Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 11 năm 2020-2021 - Trường THCS&THPT Trưng Vương

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (682.78 KB, 5 trang )

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2020-2021
MƠN: HĨA HỌC 11
Thời gian làm bài: 60 phút (bao gồm trắc nghiệm và tự luận)
Đề thi gồm có: 03 trang
ĐỀ CHÍNH THỨC
Mã đề thi 132
(Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: .............................
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (9.0 điểm)
Biết C = 12 ; H = 1 ; O = 16 ; Na = 23 ; Br = 80 ; Ag = 108 ; N = 14.
Câu 1: Trong các chất dưới đây, chất nào có nhiệt độ sơi thấp nhất ?
A. Etan
B. Metan
C. Butan
D. Propan
Câu 2: Đốt cháy 1 hỗn hợp các đồng đẳng của andehit ta thu được số mol CO2 = số mol nước, thì đó là
dãy đồng đẳng
A. andehit vòng , no.
B. andehit đơn chức , no .
C. andehit đơn chức, no,mạch hở.
D. andehit 2 chức ,no,mạch hở.
Câu 3: Cho dãy các chất : benzen, propin, etilen, vinylaxetilen, butan. Số chất trong dãy có khả năng
tham gia phản ứng cộng H2 ở điều kiện thích hợp là
A. 2.
B. 5.
C. 4.
D. 3.
Câu 4: Nhận xét hay kết luận nào sau đây đúng ?
A. Benzen và đồng đẳng vừa khơng có khả năng tham gia phản ứng thế cũng khơng có khả năng tham
gia phản ứng cộng.
B. Benzen và đồng đẳng chỉ có khả năng tham gia phản ứng cộng.


C. Benzen và đồng đẳng vừa có khả năng tham gia phản ứng thế vừa có khả năng tham gia phản ứng
cộng.
D. Benzen và đồng đẳng chỉ có khả năng tham gia phản ứng thế.
Câu 5: Cho ankan A có tên gọi : 3 - etyl - 2,4 - đimetylhexan. Công thức phân tử của A là :
A. C8H18.
B. C9H20.
C. C11H24.
D. C10H22.
Câu 6: Có 3 chất: (X) C6H5OH, (Y) C6H5CH2OH, (Z) CH2=CH-CH2OH. Khi cho 3 chất trên phản ứng
với natri kim loại, dung dịch NaOH, dung dịch nước brom. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. (X) phản ứng với dung dịch NaOH, cịn (Y), (Z) khơng phản ứng dung dịch NaOH.
B. (X), (Y), (Z) đều phản ứng với natri kim loại.
C. (X), (Z) phản ứng với dung dịch brom, cịn (Y) thì khơng phản ứng với dung dịch brom.
D. (X), (Y), (Z) đều phản ứng với dung dịch NaOH.
Câu 7: Hiên tượng gì xảy ra khi cho brom lỏng vào ống nghiệm chứa benzen, lắc rồi để n ?
A. Dung dịch brom khơng bị mất màu.
B. Có khí thốt ra.
C. Dung dịch brom bị mất màu.
D. Xuất hiện kết tủa.
Câu 8: Ứng với công thức phân tử C8H10 có bao nhiêu đồng phân hiđrocacbon thơm ?
A. 2.
B. 5.
C. 3.
D. 4.
Câu 9: Để nhận biết các hợp chất anđehit ta dùng dung dịch AgNO3/NH3 do tạo hiện tượng
A. kết tủa trắng bạc.
B. kết tủa vàng nhạt.
C. dung dịch xanh lam.
D. dung dịch bị mất màu.
Câu 10: Nhỏ nước brom vào dd phenol xảy ra hiện tượng gì ?

A. Nước brom bị mất màu, xuất hiện kết tủa trắng.
B. Sủi bọt khí.
C. Nước brom đậm màu hơn.
D. Một hiện tượng khác.
Câu 11: Công thức phân tử của etanol là
A. C2H6O.
B. C2H4O2.
C. C2H4O.
D. C2H6.
SỞ GD&ĐT VĨNH LONG
TRƯỜNG THCS-THPT
TRƯNG VƯƠNG

Trang 1/3 - Mã đề thi 132


Câu 12: Công thức cấu tạo CH3-CH-CH2-CH2-CH3 ứng với tên gọi nào sau đây

CH3
A. Iso butan.
B. Neopentan.
C. 2 – metylpentan.
D. 1,1 – đimetylbutan.
Câu 13: Hiện nay, nhiều nơi ở nông thơn đang sử dụng hầm biogas để xử lí chất thải trong chăn nuôi gia
súc, cung cấp nhiên liệu cho việc đun nấu. Chất dễ cháy trong khí biogas là
A. N2.
B. CO2.
C. CH4.
D. Cl2.
Câu 14: Ankan có cơng thức phân tử là C5H12 có bao nhiêu đồng phân ?

A. 1.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
Câu 15: Trong các chất dưới đây, chất nào được gọi tên là đivinyl ?
A. CH2 = C = CH - CH3.
B. CH2 = CH - CH = CH2.
C. CH2 = CH - CH2 - CH = CH2.
D. CH2 = CH-CH = CH - CH3.
Câu 16: Chất A có cơng thức cấu tạo : CH2=CH-CH(CH3)-CH3. Tên của A là
A. 3-metylbut – 2 –en.
B. 2 – metylpent – 3 – en.
C. 3-metylbut – 1 –en.
D. 2 - metylbut – 3 –en.
Câu 17: Dãy đồng đẳng của benzen có cơng thức chung là:
A. CnH2n-6 ; n> =3.
B. CnH2n-6 ; n = <6.
C. CnH2n-6 ; n> =6.
D. CnH2n+6 ; n> =6.
Câu 18: Đốt cháy hoàn toàn 13,25g chất A là đồng đẳng của bezen cần 29,4 lít khí oxi (đktc). Xác định
Công thức phân tử của A?
A. C8H10.
B. C9H12.
C. C7H8.
D. C10H14.
Câu 19: Cho 2 ml chất lỏng X vào ống nghiệm khơ có sẵn vài viên đá bọt sau đó thêm từ từ từng giọt
dung dịch H2SO4 đặc, lắc đều. Đun nóng hỗn hợp sinh ra hiđrocacbon làm nhạt màu dung dịch KMnO4.
Chất X là
A. anđehit axetic.
B. ancol etylic.

C. ancol metylic.
D. axit axetic.
Câu 20: Hỗn hợp A gồm phenol và etanol. Cho 7 gam hỗn hợp A tác dụng với Natri thu được 1,12 lít khí
(đkc). Thành phần % khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp A lần lượt là :
A. 57,14% và 42,86%.
C. 67,14% và 32,86%.
Câu 21: Khi đốt cháy hồn tồn ankin thì:
A. n H2O =2 n CO2 .
B. n H2O > n CO2 .
`

`

`

`

B. 65,24% và 34,76%.
D. 63,14% và 36,86%.
C. n H2O = n CO2 .
`

D. n H2O < n CO2 .
`

Câu 22: Cho sơ đồ phản ứng.CH4→ X → Y → Z → polibutadien. Cho biết các chất X,Y,Z thích hợp
lần lượt là:
A. etilen, but-1-en, buta-1,3-đien
B. metylclorua, etilen, buta-1,3-đien
C. etin, vinylaxetilen, buta-1,3-đien.

D. etin, etilen, buta-1,3-đien.
Câu 23: Ở điều kiện thường, chất nào sau đây làm mất màu dung dịch Br2?
A. Butan.
B. Etilen.
C. Benzen.
D. Metan.
Câu 24: Trong phòng thí nghiệm, metan có tthể điều chế bằng cách nào ?
A. Thủy phân canxi cacbua.
B. Cho nhôm cacbua tác dụng với nước.
C. Tách hiđro từ ankan.
D. Nung natri axetat với vơi tơi, xút.
Câu 25: Cấu tạo hố học là
A. thứ tự liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.
B. số lượng liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.
C. bản chất liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.
D. các loại liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.
Câu 26: Trong số các phản ứng hóa học dưới đây, phản ứng nào là phản ứng oxi hóa khử ?
A. 2C3H5(OH)3 + Cu(OH)2 → [C3H5(OH)2O]2Cu +2H2O.
Trang 2/3 - Mã đề thi 132


B. 2C2H5OH + 2Na → 2C2H5ONa + H2.
C. C2H5OH + HBr → C2H5 - Br + H2O.
H 2 SO4

→ (C2H5)2O + H2O.
D. 2C2H5OH
140 O C
`


Câu 27: Trong các chất sau đây:C2H6, C2H2, CH4, CH3OCH3, C4H10, C6H6, C2H5OH, CH3CHO,
C3H7OH. Chất nào là đồng đẳng của nhau?
A. CH3OCH3, CH3CHO,C2H2.
B. CH3OCH3, C4H10, C2H6.
C. C2H5OH, C3H7OH, CH3CHO.
D. C2H6, CH4, C4H10.
Câu 28: Phản ứng đặc trưng của ankan là phản ứng nào ?
A. Phản ứng đốt cháy.
B. Phản ứng thế.
C. Phản ứng cộng.
D. Phản ứng tách.
Câu 29: Đốt cháy hoàn toàn một ankin thu được 22 gam CO2 và 7,2 gam H2O . Công thức phân tử của
ankin đó là
A. C5H8.
B. C3H4.
C. C4H6.
D. C2H2.
Câu 30: Các ancol (CH3)2 CHOH, CH3CH2OH , (CH3)3 C OH có bậc ancol lần lượt là
A. 1, 2, 3 .
B. 2, 1, 3 .
C. 1, 3, 2 .
D. 2, 3, 1 .
Câu 31: Sục khí axetilen vào dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được kết tủa màu
A. đen.
B. vàng nhạt.
C. xanh.
D. trắng.
Câu 32: Khi đốt cháy hoàn toàn 3,60g ankan X thu được 5,60 lít khí CO2 (đ.k.t.c). Cơng thức phân tử của
X là trường hợp nào sau đây ?
A. C3H8.

B. C4H10.
C. C5H10.
D. C5H12.
Câu 33: Đốt cháy hoàn toàn một thể tích khí thiên nhiên gồm metan, etan, propan bằng oxi khơng khí
(trong khơng khí, oxi chiếm 20% thể tích), thu được 7,84 lít khí CO2 (ở đktc) và 9,9 gam nước. Thể tích
khơng khí(ở đktc) nhỏ nhất cần dùng để đốt cháy hồn tồn lượng khí thiên nhiên trên là
A. 56,0 lít.
B. 78,4 lít.
C. 84,0 lít.
D. 70,0 lít.
Câu 34: Tính thể tích khí etilen (đkc) sinh ra trong sự loại nước của 4,6 gam etanol xúc tác với H2SO4
đặc với hiệu suất phản ứng đạt 70% là
A. 1,568 lít.
B. 1,236 lít.
C. 2,24 lít.
D. 2,732 lít.
Câu 35: Đốt cháy hồn tồn 3 gam hợp chất hữu cơ X thu được 4.4 gam CO2 và 1,8 gam H2O. Tỉ khối
của X so với Heli là 15. Công thức phân tử của X là :
B. C4H12.
C. CH2O.
D. C3H8O.
A. C2H4O2.
Câu 36: Thí nghiệm được tiến hành như hình vẽ bên. Hiện tượng xảy ra trong bình đựng dung dịch
AgNO3 trong NH3 là

A. dung dịch chuyển sang màu da cam.
C. có kết tủa màu nâu đỏ.

B. dung dịch chuyển sang màu xanh lam.
D. có kết tủa màu vàng nhạt.


----------- HẾT ----------

Trang 3/3 - Mã đề thi 132


ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II, NĂM HỌC 2020-2021
MƠN: HĨA HỌC 11
Thời gian làm bài: 60 phút (bao gồm trắc nghiệm
và tự luận)

SỞ GD&ĐT VĨNH LONG
TRƯỜNG THCS-THPT
TRƯNG VƯƠNG
ĐỀ CHÍNH THỨC
PHẦN 2. TỰ LUẬN (1.0 điểm)

-Câu hỏi: Cho 3,9 gam hỗn hợp 2 ancol no đơn chức kế tiếp tác dụng với Na dư,
thu được 1,12 lít khí H2 (đktc). Xác định công thức phân tử của 2 ancol?

-

-------------------------------------------------------- HẾT --------- Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu.
- Giám thị coi thi khơng giải thích gì thêm.
GIÁM THỊ

HỌ VÀ TÊN: ..........................................................

Số tờ


Số thứ tự
bài thi

LỚP: ........................... SBD: ..................................
…………………………..
Giám khảo 1

Giám khảo 2

……………………………

……………………………

Điểm và lời phê

BÀI LÀM
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................

.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................


SỞ GD-ĐT VĨNH LONG
TRƯỜNG THCS-THPT TRƯNG VƯƠNG



×