Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Đề thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Nguyễn Khuyến (Khoa học xã hội)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (716.81 KB, 6 trang )

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
TRƯỜNG THPT NGUYỄN KHUYẾN
Mã đề thi: 101

ĐỀ KIỀM TRA CUỐI KỲ II
Năm học 2020 - 2021
Môn: LỊCH SỬ 12_XÃ HỘI
Thời gian làm bài: 50 phút;
(40 câu trắc nghiệm)

(Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: .............................
Câu 1: Cách đánh của ta trong chiến dịch Hồ Chí Minh như thế nào?
A. Kêu gọi binh lính đầu hàng, đàm phán với chính quyền địch.
B. Đánh từ bên trong trung tâm thành phố Sài Gịn sau đó chiếm các địa phương cịn lại.
C. Tiến đánh từ vùng nông thôn làm bàn đạp tấn cơng vào trung tâm thành phố.
D. Vượt tuyến phịng thủ bên ngồi tiến vào trung tâm Sài Gịn, chiếm các cơ quan đầu não.
Câu 2: Trong chiến dịch Tây Ngun (3/1975), ngồi yếu tố bí mật - bất ngờ, Bộ chính trị trung

ương Đảng lao động Việt Nam cịn sử dụng kế sách
A. “ Lừa địch và điều địch”.
B. “ Dụ địch để đánh địch”.
C. “ Lừa địch và dụ địch”.
D. “ Đánh điểm, diệt viện”.
Câu 3: không của Mĩ cuối năm 1972 được coi như trận
A. “Điện Biên Phủ trên không”.
B. “Điện Biên Phủ ”.
C. “Bạch Đằng”.
D. “Chi Lăng – Xương Giang”.
Câu 4: Nội dung nào dưới đây là một trong những điểm khác nhau giữa chiến lược “Chiến tranh
cục bộ” (1965-1968) với chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” (1961-1965) của Mĩ ở Việt Nam?


A. Là loại hình chiến tranh xâm lược thực dân kiểu mới.
B. Có sự tham chiến trực tiếp của quân đội Mĩ.
C. Dựa vào viện trợ kinh tế và quân sự của Mĩ.
D. Đặt dưới sự chỉ huy của hệ thống “cố vấn” Mĩ.
Câu 5: “Đội quân tóc dài” ra đời trong cuộc đấu tranh chống chiến lược
A. “Chiến tranh cục bộ”.
B. “Việt Nam hóa chiến tranh”.
C. “Chiến tranh đặc biệt”.
D. “Chiến tranh đơn phương”.
Câu 6: Vì sao trong đường lối đổi mới (1986), Đảng chọn đổi mới kinh tế là trọng tâm?
A. Do đất nước đang khủng hoảng kinh tế trầm trọng.
B. Do đất nước đang thiếu lương thực trầm trọng.
C. Do hàng hóa trên thị trường khan hiếm.
D. Do yêu cầu giải quyết việc làm cho nhân dân.
Câu 7: Nguyên nhân quyết định làm nên thắng lợi của công cuộc đổi mới ở nước ta là
A. hoàn cảnh quốc tế thuận lợi, sự giúp đỡ to lớn của bạn bè thế giới.
B. tinh thần đoàn kết, lao động cần cù của nhân dân Việt Nam.
C. sự lãnh đạo sang suốt của Đảng với đường lối đúng đắn, sáng tạo.
D. tình đồn kết, giúp đỡ lẫn nhau của nhân dân ba nước Đông Dương
Câu 8: Sau năm 1954, sự kiện nào chứng tỏ miền Bắc hồn tồn giải phóng?
A. Pháp kí Hiệp định Giơnevơ.
B. Pháp bại ở Điện Biên Phủ.
C. Pháp rút quân khỏi miền Nam.
D. Pháp rút quân khỏi Cát Bà (Hải Phòng).
Câu 9: Trong thời kỳ 1954 - 1975, đâu là một trong những nguyên nhân trực tiếp làm cho Việt
Nam trở thành nơi diễn ra “sự kiện có tầm quan trọng quốc tế to lớn và có tính thời đại sâu sắc”?
Trang 1/5 - Mã đề thi 101


A. Hiệp định Giơnevơ chia Việt Nam thành hai miền.

B. Sự chi phối của cục diện thế giới hai cực, hai phe.
C. Ý chí thống nhất đất nước của dân tộc Việt Nam.
D. Phe xã hội chủ nghĩa ủng hộ Việt Nam chống Mỹ.
Câu 10: Quyết tâm đoàn kết chiến đấu chống Mĩ của ba nước Đông Dương được biểu hiện bằng

sự kiện nào?
A. Quân tình nguyện Việt Nam giúp Lào đánh Mĩ.
B. Thành lập liên minh nhân dân Việt – Miên – Lào.
C. Hội nghị cấp cao ba nước Việt Nam – Lào – Cam-pu-chia.
D. Quân tình nguyện Việt Nam giúp Cam-pu-chia đánh Mĩ.
Câu 11: Nội dung nào sau đây không phản ánh ý nghĩa của hai cuộc Tổng tuyển cử bầu Quốc hội
năm 1946 và 1976?
A. Đập tan những âm mưu chống phá của kẻ thù.
B. Xây dựng thành công chủ nghĩa xã hội.
C. Tạo cơ sở pháp lý vững chắc cho nhà nước cách mạng tồn tại.
D. Phát huy tinh thần yêu nước, ý thức trách nhiệm của công dân đối với tổ quốc.
Câu 12: Thắng lợi nào của quân dân ta ở miền Nam đã buộc Mĩ phải tuyên bố “Mĩ hóa” trở lại
chiến tranh xâm lược?
A. Trận “Điện Biên Phủ trên không” năm 1972.
B. Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân Mậu Thân năm 1968.
C. Chiến dịch Đường 14 - Phước Long năm 1975.
D. Cuộc Tiến công chiến lược năm 1972.
Câu 13: Lực lượng chủ yếu tham gia chiến đấu trong chiến lược "Việt Nam hoá chiến tranh" của
Mĩ là
A. quân Mĩ.
B. quân đội Sài Gòn.
C. quân Mĩ và đồng minh của Mĩ.
D. quân Mĩ, quân đội Sài Gòn.
Câu 14: Sau khi ta giành thắng lợi trong chiến dịch đánh Đường 14 – Phước Long (từ 12/12/1974
đến 6/1/1975), Mĩ phản ứng như thế nào?

A. Phản ứng yếu ớt, chủ yếu dùng áp lực đe dọa từ xa.
B. Nguyễn Văn Thiệu tuyên bố từ chức Tổng thống.
C. Phản ứng mạnh và đưa quân đến hòng chiếm lại.
D. Tổng thống Mĩ ra lệnh di tản hết người Mĩ khỏi Sài Gòn.
Câu 15: Sau khi ký hiệp định Giơnevơ 1954, nhân dân miền Nam đấu tranh chống Mỹ Diệm chủ
yếu bằng hình thức nào?
A. Đấu tranh vũ trang.
B. Đấu tranh chính trị, hịa bình.
C. Đấu tranh vũ trang, chính trị.
D. Dùng bạo lực cách mạng.
Câu 16: Chiến thắng biên giới Tây Nam của quân dân ta có ý nghĩa như thế nào?
A. Tạo nên sức mạnh tổng hợp của nhân dân hai nước Việt Nam và Cam-pu-chia.
B. Tạo thời cơ thuận lợi cho cách mạng Cam-pu-chia giành thắng lợi.
C. Tiêu diệt hồn tồn chế độ Pơn-pốt - Iêng-xê-ri.
D. Tăng cường tình đồn kết của ba nước Đơng Dương.
Câu 17: Một trong những bài học kinh nghiệm cơ bản được Đảng ta rút ra trong thời kì đầu đổi
mới là
A. đẩy mạnh quan hệ đối ngoại hịa bình.
B. tranh thủ sự giúp đở của các nước trong khu vực.
C. duy trì mơi trường hịa bình để xây dựng đất nước.
D. huy động cả hệ thống chính trị vào công cuộc đổi mới.
Trang 2/5 - Mã đề thi 101


Câu 18: Nhận định nào dưới đây không được đưa ra sau chiến thắng Phước Long (6/1/1975) của

quân dân miền Nam Việt Nam?
A. Sự suy yếu và bất lực của qn đội sài Gịn.
B. Ta có điều kiện hồn thành sớm quyết tâm giải phóng miền Nam.
C. Khả năng can thiệp trở lại bằng quân sự rất hạn chế của Mĩ.

D. Sự lớn mạnh và khả năng thắng lớn của quân ta.
Câu 19: Biện pháp cơ bản được Mỹ thực hiện xuyên suốt trong các chiến lược chiến tranh ở miền
Nam Việt Nam (1961 - 1973) là
A. sử dụng quân đội đồng minh.
B. tiến hành chiến tranh tổng lực.
C. ra sức chiếm đất, giành dân.
D. sử dụng quân đội Mỹ làm nòng cốt.
Câu 20: Tinh thần “Đi nhanh đến, đánh nhanh thắng” và khí thế “thần tốc, táo bạo, bất ngờ, chắc
thắng” đó là tinh thần và khí thế ra quân của dân tộc ta trong chiến dịch
A. Tây Nguyên.
B. Hồ Chí Minh.
C. Huế - Đà Nẵng.
D. Điện Biên Phủ.
Câu 21: Sự kiện nào báo hiệu sự toàn thắng của chiến dịch Hồ Chí Minh?
A. Qn ta vượt tuyến phịng thủ vịng ngồi của địch tiến vào Sài Gịn.
B. Xe tăng và bộ binh của ta tiến vào dinh Độc Lập.
C. Lá cờ cách mạng tung bay trên nóc dinh Độc Lập.
D. Tổng thống Dương Văn Minh tuyên bố đầu hàng vô điều kiện.
Câu 22: Trận đánh then chốt mở màn cho chiến dịch Tây Nguyên là
A. Kon tum.
B. Buôn Ma Thuột.
C. Xuân Lộc.
D. Plâyku.
Câu 23: Chiến thắng Ấp Bắc đã mở đầu cao trào cách mạng nào ở miền Nam?
A. “Thóc khơng thiếu một cân, qn khơng thiếu một người”.
B. “Tìm Mĩ mà đánh, lùng ngụy mà diệt”.
C. “Nhằm thẳng quân thù mà bắn”.
D. “Thi đua Ấp Bắc, giết giặc lập công”.
Câu 24: Trong chiến lược “Chiến tranh cục bộ” ở miền Nam, Mĩ sử dụng chiến lược quân sự mới
nào sau đây?

A. Tìm diệt.
B. Ấp chiến lược.
C. Thiết xa vận.
D. Trực thăng vận.
Câu 25: Để đánh đổ ách thống trị của Đế quốc Mĩ và chính quyền Sài Gòn, phương pháp đấu
tranh bạo lực lần đầu tiên được Đảng Lao động Việt Nam đề ra tại
A. Hội nghị lần thứ 15 Ban chấp hành trung ương Đảng (1/1959).
B. Đại hội đại biểu toàn quốc lần III của Đảng (9/1960).
C. Hội nghị lần thứ 21 Ban chấp hành trung ương Đảng (1/1959).
D. Kỳ họp thứ 4 Quốc hội khóa I từ ngày 20 đến 26/3/1955.
Câu 26: Từ 1965 đến 1968, Mĩ thực hiện chiến lược chiến tranh nào ở Miền Nam Việt Nam?
A. Việt Nam hóa chiến tranh.
B. Đơng Dương hóa chiến tranh.
C. Chiến tranh đặc biệt.
D. Chiến tranh cục bộ.
Câu 27: Đảng và Nhà nước ta tiến hành đổi mới đất nước nhằm
A. khắc phục sai lầm, khuyết điểm.
B. xây dựng và bảo vệ chính quyền cách mạng.
C. giải quyết khó khăn về tài chính.
D. giải quyết nạn đói, nạn dốt.
Trang 3/5 - Mã đề thi 101


Câu 28: Điền thêm thơng tin cịn thiếu trong nhận định sau: “Từ 1954 - 1975, đất nước ta tạm thời

chia thành ... , đồng thời tiến hành ... cách mạng, dưới sự lãnh đạo của ... thống nhất”
A. 2 miền; 2 chiến lược; 1 Đảng.
B. 2 miền; 2 chiến lược; 1 Chính phủ.
C. 2 miền; 1 chiến lược; 1 Chính phủ
D. 2 miền; 1 chiến lược; 1 Đảng.

Câu 29: Kết quả lớn nhất của kì họp đầu tiên Quốc hội khóa VI nước Việt Nam là gì?
A. Bầu ra Ban dự thảo Hiến pháp.
B. Bầu ra Hội đồng nhân dân các cấp.
C. Thống nhất đất nước về mặt lãnh thổ.
D. Thống nhất đất nước về mặt nhà nước.
Câu 30: Từ sau 30/4/1975, để bảo vệ an toàn lãnh thổ của Tổ quốc, Việt Nam phải đối đầu trực
tiếp với những lực lượng nào?
A. Quân xâm lược Mĩ và quân đội Sài Gòn.
B. Quân Khơ-me đỏ và quân Trung Quốc.
C. Quân viễn chinh Mĩ và quân Trung Quốc.
D. Quân đội Sài Gòn và quân Khơ-me đỏ.
Câu 31: Sự kiện nào đã “đánh cho Ngụy nhào”?
A. Chiến dịch Hồ Chí Minh 30/4/1975.
B. Thắng lợi của “chiến dịch Điện Biên Phủ trên không” 1972.
C. Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975.
D. Hiệp định Pari 1973.
Câu 32: Quan điểm đổi mới của Đảng ta tại Đại hội Đảng lần thứ VI (1986) là
A. kinh tế, xã hội.
B. chính trị, xã hội.
C. văn hóa, kinh tế.
D. tồn diện và đồng bộ.
Câu 33: Trong cuộc kháng chiến chống Mĩ, cứu nước, miền Bắc ln hướng về miền Nam với vai
trị là
A. hậu phương lớn.
B. mặt trận quan trọng.
C. tiền tuyến lớn.
D. quyết định trực tiếp.
Câu 34: Thực hiện đổi mới về chính trị, Đảng đã xác định chính sách đối ngoại của nước ta như
thế nào?
A. Tơn trọng độc lập, chủ quyền.

B. Hịa bình, hữu nghị, hợp tác.
C. Đa phương hóa, đa dạng hóa.
D. Là bạn, là đối tác tin cậy của tất cả các nước.
Câu 35: Vì sao Bộ chính trị Trung ương Đảng quyết định chọn Tây Nguyên làm hướng tiến cơng
chủ yếu trong năm 1975?
A. hệ thống phịng thủ của địch ở đây bị rối loạn.
B. là nơi tập trung cơ quan đầu não của địch.
C. nơi địch tập trung quân mỏng, bố trí nhiều sơ hở.
D. nơi địch tập trung quân mạnh, bố trí kỷ càng
Câu 36: Một trong những chiến thắng của quân dân miền Nam Việt Nam trong cuộc chiến đấu
chống chiến lược “Chiến tranh cục bộ”của Mĩ là
A. Ba Gia (Quảng Ngãi).
B. An Lão (Bình Định).
C. Vạn Tường (Quảng Ngãi).
D. Đồng Xồi (Bình Phước).
Câu 37: Điểm khác biệt cơ bản giữa nền kinh tế nước ta trước và sau thời điểm đổi mới là gì?
A. Xóa bỏ nền kinh tế thị trường hình thành nền kinh tế mới.
Trang 4/5 - Mã đề thi 101


B. Chuyển từ nền kinh tế thị trường sang nền kinh tế tập trung bao cấp.
C. Xóa bỏ nền kinh tế tập trung bao cấp hình thành nền kinh tế mới.
D. Chuyển từ nền kinh tế tập trung bao cấp sang nền kinh tế thị trường.
Câu 38: Hiệp định Pari là thắng lợi của sự kết hợp giữa đấu tranh
A. kinh tế, chính trị, ngoại giao.
B. chính trị, ngoại giao, tâm lí.
C. qn sự, hịa bình, ngoại giao.
D. qn sự, chính trị, ngoại giao.
Câu 39: Nội dung nào khơng phản ánh đúng nhiệm vụ của cách mạng miền Nam Việt Nam sau


Hiệp định Giơnevơ về Đơng Dương (1954)?
A. Giải phóng miền Nam, thống nhất đất nước.
B. Đấu tranh chống chế độ Mĩ - Diệm.
C. Tiến hành cách mạng xã hội chủ nghĩa.
D. Tiếp tục thực hiện cách mạng dân tộc, dân chủ nhân dân.
Câu 40: Điều khoản nào của Hiệp định Pari năm 1973 có ý nghĩa quyết định đối với sự phát triển
của cuộc kháng chiến chống Mĩ, cứu nước?
A. Hai bên ngừng bắn và giữ nguyên vị trí ở miền Nam.
B. Nhân dân miền Nam tự quyết định tương lai chính trị.
C. Hoa Kỳ rút hết quân viễn chinh và quân các nước đồng minh.
D. Các bên công nhận thực tế ở miền Nam Việt Nam có hai chính quyền.
-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------

Trang 5/5 - Mã đề thi 101


SỞ GD VÀ ĐT AN GIANG
TRƯỜNG THPT NGUYỄN KHUYẾN

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

ĐÁP ÁN MÔN LỊCH SỬ 12_XÃ HỘI
CUỐI KỲ II - NĂM HỌC 2020 - 2021
Môn

Mã đề


Câu

SỬ XH
SỬ XH
SỬ XH
SỬ XH
SỬ XH
SỬ XH
SỬ XH
SỬ XH
SỬ XH
SỬ XH
SỬ XH
SỬ XH
SỬ XH
SỬ XH
SỬ XH
SỬ XH
SỬ XH
SỬ XH
SỬ XH
SỬ XH
SỬ XH
SỬ XH
SỬ XH
SỬ XH
SỬ XH
SỬ XH
SỬ XH
SỬ XH

SỬ XH
SỬ XH
SỬ XH
SỬ XH
SỬ XH
SỬ XH
SỬ XH
SỬ XH
SỬ XH
SỬ XH
SỬ XH
SỬ XH

101
101
101
101
101
101
101
101
101
101
101
101
101
101
101
101
101

101
101
101
101
101
101
101
101
101
101
101
101
101
101
101
101
101
101
101
101
101
101
101

1
2
3
4
5
6

7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36

37
38
39
40

Đáp án Mã đề
D
A
A
B
C
A
C
D
C
C
B
D
B
A
B
B
D
B
C
B
C
B
D
A

A
D
A
A
D
B
A
D
A
B
C
C
D
D
C
C

102
102
102
102
102
102
102
102
102
102
102
102
102

102
102
102
102
102
102
102
102
102
102
102
102
102
102
102
102
102
102
102
102
102
102
102
102
102
102
102

Câu
1

2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31

32
33
34
35
36
37
38
39
40

Đáp án Mã đề
A
D
C
D
D
C
B
C
D
C
B
B
A
A
A
B
A
C
C

D
B
B
B
D
A
A
C
D
D
A
C
A
C
B
C
D
A
B
D
B

103
103
103
103
103
103
103
103

103
103
103
103
103
103
103
103
103
103
103
103
103
103
103
103
103
103
103
103
103
103
103
103
103
103
103
103
103
103

103
103

Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26

27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40

Đáp án Mã đề
C
C
D
D
B
C
D
A
D
B
B
A
A
A

C
D
D
C
B
B
D
D
D
B
A
B
D
C
A
C
A
A
B
C
C
B
B
A
A
C

104
104
104

104
104
104
104
104
104
104
104
104
104
104
104
104
104
104
104
104
104
104
104
104
104
104
104
104
104
104
104
104
104

104
104
104
104
104
104
104

Câu

Đáp án

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18

19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40

D
D
B
C
A
D
D

A
C
D
A
B
C
D
A
A
B
D
B
C
B
D
B
B
B
A
C
A
C
A
B
C
C
C
B
D
D

A
A
C

TỔ TRƯỞNG CHUYÊN MÔN



×