Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 11 năm 2020-2021 - Trường THPT Tân Túc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (361.08 KB, 2 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG THPT TÂN TÚC

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II - NĂM HỌC 2020 – 2021

Môn: Sinh học; Lớp 11
Thời gian làm bài: 45 phút, khơng kể thời gian phát đề

ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề kiểm tra có 02 trang)
Họ và tên học sinh:.........................................................Lớp: ............................Mã số:…………..
Mã đề thi 111
I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm)
Câu 1: Sinh sản hữu tính ở thực vật là:
A. Sự kết hợp ngẫu nhiên giữa hai giao tử đực và giao tử cái tạo nên hợp tử phát triển thành cơ thể mới
B. Sự kết hợp có chọn lọc của hai giao tử đực và giao tử cái tạo nên hợp tử phát triển thành cơ thể mới.
C. Sự kết hợp có chọn lọc của giao tử cái và nhiều giao tử đực tạo nên hợp tử phát triển thành cơ thể mới.
D. Sự kết hợp của nhiều giao tử đực với một giao tử cái tạo nên hợp tử phát triển thành cơ thể mới.
Câu 2: Trong các các biện pháp tránh thai, nữ vị thành niên không nên sử dụng biện pháp:
A. Dùng dụng cụ tử cung
B. Tính ngày rụng trứng
C. Triệt sản.
D. Uống viên tránh thai
Câu 3: Mỗi mảnh vụn cơ thể mẹ có thể tái sinh thành một cơ thể hoàn chỉnh là kiểu sinh sản thường gặp ở
A. Bọt biển và giun dẹp.
B. Chân khớp ( tôm, cua).
C. Thằn lằn.
D. Ruột khoang.
Câu 4: Hạt của cây có nguồn gốc từ
A. Đầu nhụy


B. Bầu nhụy
C. Hạt phấn
D. Nỗn
Câu 5: Quả của cây có nguồn gốc từ
A. Hạt phấn
B. Nỗn
C. Bầu nhụy
D. Đầu nhụy
Câu 6: Phân đơi là hình thức sinh sản phổ biến ở
A. Động vật đơn bào và giun dẹp
B. giun dẹp và giun đất.
C. rùng roi và thuỷ tức.
D. bọt biển và trùng đế giày.
Câu 7: Những hình thức sinh sản vơ tính nào chỉ có ở động vật ngun sinh và động vật khơng xương sống?
A. Phân mảnh, nảy chồi
B. Trinh sinh, phân đôi, nảy chồi.
C. Trinh sinh, phân mảnh.
D. Phân đôi, nảy chồi, phân mảnh.
Câu 8: Trong các phương pháp nhân giống vô tính sau, phương pháp nào cho phép tạo ra hàng ngàn cây con từ
một cây mẹ?
A. Nuôi cấy mô
B. Giâm cành
C. Ghép cành
D. Chiết cành
Câu 9: Quá trình sinh sản hữu tính ở động vật gồm các giai đoạn?
A. Thụ tinh, tạo hợp tử và phát triển phơi thai.
B. Hình thành giao tử, thụ tinh, phát triển phơi thai
C. Hình thành giao tử và thụ tinh
D. Hình thành giao tử, thụ tính, tạo thành hợp tử
Câu 10: Trong các hình thức sinh sản sinh dưỡng tự nhiên, cây con có thể được tạo thành từ các bộ phận nào

của cây mẹ?
A. Hoa, quả, hạt, lá
B. Lá, hoa, hạt, rễ
C. Rễ, thân, lá.
D. Hoa, rễ, thân
Câu 11: Sinh sản vơ tính dựa trên cơ sở của quá trình nào?
A. Thụ tinh.
B. Giảm phân.
C. Giảm phân và thụ tinh
D. Nguyên phân.
Câu 12: Ong mật sinh sản theo hình thức
A. hữu tính.
B. trinh sinh và hữu tính.
C. vơ tính
D. trinh sinh.
Câu 13: Trong sinh sản hữu tính cơ thể mới sinh ra từ
A. giao tử.
B. bào tử.
C. hợp tử
D. noãn.
Câu 14: Thế nào là thụ tinh ngoài?
A. Động vật đẻ trứng và xuất tinh trùng vào môi trường nước và các giao tử gặp gỡ nhau một cách ngẫu
nhiên.
Trang 1/2 - Mã đề thi 111


B. Hình thức thụ tinh mà tinh trùng và trứng gặp nhau nhờ cơ quan sinh dục phụ và các giao tử gặp gỡ
nhau một cách ngẫu nhiên.
C. Hình thức thụ tinh xảy ra trong cơ thể động vật
D. Là hình thức các tinh trùng gặp nhau ở mơi trường nước

Câu 15: Một tế bào sinh trứng giảm phân hình thành bao nhiêu trứng?
A. 4
B. 1
C. 2
D. 8
Câu 16: Sinh sản vơ tính gặp ở
A. động vật có xương sống
B. hầu hết động vật khơng xương sống
C. nhiều lồi động vật có tổ chức thấp
D. động vật đơn bào
Câu 17: Người ta phân chia sinh sản của thực vật thành các hình thức nào sau đây?
A. Sinh sản bằng bào tử và sinh sản hữu tính.
B. Sinh sản bằng bào tử và sinh sản sinh dưỡng.
C. Sinh sản sinh dưỡng và nhân giống vơ tính.
D. Sinh sản vơ tính và sinh sản hữu tính.
Câu 18: Ý nào khơng đúng với sinh đẻ có kế hoạch?
A. Điều chỉnh khoảng cách sinh con
B. Điều chỉnh về số con
C. Điều chỉnh thời điểm sinh con.
D. Điều chỉnh sinh con trai hay con gái.
Câu 19: Trong sự hình thành hạt phấn, từ 1 tế bào mẹ (2n) trong bao phấn giảm phân hình thành:
A. ba tế bào con (n)
B. bốn tế bào con (n)
C. hai tế bào con (n)
D. năm tế bào con (n)
Câu 20: Những thực vật nào sau đây sinh sản bằng bào tử?
A. Dương xỉ, hạt trần.
B. Rêu, dương xỉ.
C. Rêu, hạt trần.
D. Dương xỉ, hạt kín.

II. TỰ LUẬN (5,0 điểm)
Câu 1. Trình bày ưu điểm của sinh sản vơ tính? (1,0 điểm)
Câu 2: Ở thực vật có các hình thức thụ phấn sau: tự thụ phấn, thụ phấn chéo, thụ phấn nhờ côn trùng, thụ
phấn nhờ con người. Quan sát các hình 1, 2, 3, 4 dưới đây. Mỗi hình tương ứng với hình thức thụ phấn nào?
(1,0 điểm)

Hình 1: .........................................................

Hình 3: ...........................................................

Hình 2: ..............................................................
Hình 4: ..............................................................
Câu 3. Vì sao khi điều kiện sống thay đổi đột ngột có thể dẫn đến hàng loạt cá thể động – thực vật sinh sản
vơ tính bị chết? (1,0 điểm)
Câu 4. Thằn lằn đứt đi rồi mọc đi mới có phải là sinh sản vơ tính ở động vật hay khơng? Ví sao?
(1,0 điểm)
Câu 5. Cho 2 ví dụ về lồi động vật có thụ tinh ngồi? Vì sao thụ tinh ngồi phải thực hiện trong môi trường
nước? (1,0 điểm)

----------- HẾT ---------Trang 2/2 - Mã đề thi 111



×