Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

Bộ 3 đề kiểm tra 45 phút năm 2020 môn Hóa học 11 Trường THPT Hải Cường

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (902.79 KB, 10 trang )

a

HOC

rs

oe

N

>‹
=

=



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

>

TRUONG THPT HAI CUONG

DE KIEM TRA 45 PHUT

MON HOA HOC 11

NĂM HỌC 2019-2020
ĐÈ SỐ 1:

I. Trắc nghiệm (7đ)


Câu 1. Trung hịa hồn tồn 3 gam một axit no, đơn chức X Cần dùng vừa đủ 100 ml dd NaOH 0,5M.
Tên gọi của X là :
A. Axit acrylic

B. Axit axetic

C. Axit propionic

D. Axit fomic

Câu 2. Cho 10,90 gam hỗn hợp gồm axit acrylic và axit propionic phản ứng hồn tồn với Na thốt ra
1,68 lit khí (đktc). Nêu cho hỗn hợp trên tham gia phản ứng cộng H; hồn tồn thì khối lượng sản phẩm

cuối cùng thu được là bao nhiêu ?
A. 22,2 gam

B. 14,8 gam

C. 11,1 gam

D. 7,4gam

Câu 3. Hai chất hữu cơ X và Y có cùng CTPT CaH¿Oz. X phan ứng với Na2COs, ruou etylic va tham gia
phản ứng trùng hợp. Y phản ứng với dd KOH, không phản ứng với K. Vậy X ,Y có CTCT lần lượt là :
A. C›H:OH và CH:COOC
Ha

B.CH2 = CH - COO - CHạ và CHạ - COO - CH=(CH:
C.CH2 = CH - COOH va HCOO - CH = CH2
D.HCOOH va CH2 = CH - COO - CH3

Cau 4. Cho cdc chat: axit fomic, andehit axetic, ruou etylic, axIt axetic. Thứ tự các chất dùng để phân

biệt các dung dịch trên là :
A. DD AgNOz/NH:; dd NaOH

B. Quy tim,2 dd AgNO3/NH3

C. Quy tim. Dd NaHCQOs:; dd AgNO3/NH3

D.Na; dd NaOH; dd AgNO3/NH3

Câu 5. Sap xép cdc chat: CH3COOH (1), HCOO - CH2CH3 (2), CHs3CH2COOH (3), CH3COO - CH2CH3
(4), CH3CH>CH>OH (5). Hay sap xép theo thir tu nhiét dO sdi giảm dân.
A. (1) > (3) > (4) > (5) > @)

B. (3) > (5) > (1) > (4) > (2)

C. 3) > (1) > (5) > (4) > (2)

D. (3) > (1) > (4) > (6) > Q)

Câu 6: Đặc điểm chung của các phân tử hợp chất hữu cơ là
1. thành phần nguyên tố chủ yếu là C và H.

2. có thể chứa ngun tơ khác như CI,N, P, O.
3. liên kết hóa học chủ yếu là liên kết cộng hoá trị.

4. liên kết hoá học chủ yếu là liên kết ion.
5. dễ bay hơi, khó cháy.
6. phản ứng hố học xảy ra nhanh.


Nhóm các ý đúng là: A. 4, 5, 6.

B. 1, 2, 3.

C. 1,3, 5.

D. 2, 4, 6.

Câu 7: Số lượng đồng phân chứa vịng benzen ứng với cơng thức phân tử CoH¡; là:

A. 7.
B. 8.
C. 9.
D. 10.
Câu 8: Có thê phân biệt 3 lọ mất nhãn chứa: HCOOH ; CHạCOOH ; CạH:OH với hóa chất nào dưới đây
?
A. dd AgNOzNH;.
B.NaOH.
C. Na.
D. Cu(OH)z/OH..
Câu 9: Oxi hố 1,2 gam CHạOH bằng CuO nung nóng, sau một thời gian thu được hỗn hợp sản phẩm X
W: www.hoc247.net

F;:www.facebook.com/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


ae


HOC

rs

=

N

>‹
=



=



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

>

(gồm HCHO, HạO và CH:OH dư). Cho toàn bộ X tác dụng với lượng dư AgzO (hoặc AgNOQ?) trong dung
dịch NHa, được 12,96 gam Ag. Hiệu suất của phản ứng oxi hoá CH:OH là
A. 76,6%.

B. 80,0%.

Œ. 65,5%.


D. 70,4%.

Câu 10: Khi crackinh hoàn toàn một ankan X thu được hỗn hợp Y (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện
nhiệt độ và áp suất); tỉ khối của Y so với Ha băng 29. Cơng thức phân tử của X là:
A. CoHia.

B.C:H:.

Œ. C„Hìo.

D. CsHi2

Câu 11: Một hỗn hợp X có thể tích 11,2 lít (đktc), X gồm 2 anken đồng dang ké tiép nhau. Khi cho X
qua nước Br› dư thấy khối lượng bình Br› tăng 15,4 gam. Xác định CTPT và số mol mỗi anken trong hỗn
hop X.
A. 0,2 mol C2Hy va 0,3 mol C3He.

B. 0,2 mol C3H6 va 0,2 mol C4Hs.

C. 0,4 mol CoH. va 0,1 mol C3He.

D. 0,3 mol CạH¿ và 0,2 mol C3He.

Cau

12:

Cho

cac


hop

chat

sau

:

HOCH»2CH(OH)CH20H.

(a)

HOCH2CH2OH.

(b)

(d) CH3CH(OH)CH2OH.

(e) CH3CH2OH.

Các chất đều tác dụng được với Na, Cu(OH); là A. (a), (b), (c).
(c), (d).

HOCH2CH2CH20H.

(c)

(0 CH:OCH›:CH:.


B. (c), (d), (f).

C.

(a),

D. (c), (d), (e).

Câu 13: Hỗn hợp X gồm C2H: và H; lây cùng số mol. Lây một lượng

hỗn hợp X cho di qua chat xúc tác

thích hợp, đun nóng được hỗn hợp Y gồm 4 chất. Dẫn Y qua bình đựng nước brom thấy khối luợng bình
tăng 10,8 gam và thốt ra 4,48 lí khí Z. (đktc) có tỉ khối so với Hạ là 8. Thể tích Oa (đktc) cần để đốt cháy
hoàn toàn hỗn hợp Y là
A. 33,6 lit.

B. 22,4 lit.

C. 16,8 lit.

D. 44,8 lit.

Cau 14: Một ancol no c6 cong thitc thuc nghiém 1a (C2HsO)n. CTPT cua ancol cé thé 1a
A. CoHsO.

B. CxH;:oO+a.

Œ. CxH¡oO.


D. CeH1503.

Câu 15: Thẻ tích ancol etylic 92° cần dùng là bao nhiêu đề điều chế được 2,24 lit CoH, (dktc). Cho biét
hiệu suất phản ứng đạt 62,5% và d = 0,8 g/ml.
A. 8 ml.

B. 10 ml.

Œ. 12,5ml.

D. 3,9 ml.

Câu 16: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp M gồm hai rượu (ancol) X và Y là đồng đắng kế tiếp của nhau, thu
được 0,3 mol CO

và 0,425 mol HạO. Mặt khác, cho 0,25 mol hỗn hợp M tác dụng với Na (du), thu duoc

chưa đến 0,15 mol Hạ. Công thức phân tử của X, Y là
A. C3H6O, CaHgO.

B.C;H¿O, C:HạO.

Câu 17: Cho day cac chat sau: HCHO,

C. CoH6O2, C3HsOr2.

HCOOH,

D. C›HsO, CHaạO.


C2H2, CH3 — CO — CH3. $6 chất trong dãy tham gia

phan tng voi AgNO3/ NHs 1a:
A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 18: Axetilen là ngun liệu chính của đèn hàn xì kim loại . CTPT của axetilen là:
A. C2H2

B. C3H4

C. CaH¿

D, C:Hs

Câu 19: Chất nào sau đây có § liên kết xichma ?
A. Axetilen

B. etilen

Câu 20: Cho các chat CH3CH2COOH

C. propin
(X) ; CH3COOH


D. propen
( Y) ; CoHsOH ( Z) ; CH3O0CH3 (T). Day gsm

các chất được sắp xếp tăng dân theo nhiệt độ sôi là
A. T, X, Y, Z.

B. T, Z, Y, X.

C. Z, T, Y, X.

D. Y, T, Z, X.

Câu 21: Đốt cháy hoàn toàn m gam ancol đơn chức A được 6,6 gam CO¿ và 3,6 gam HạO. Giá trị m là
A. 10,2 gam.
W: www.hoc247.net

B. 2 gam.

C. 2,8 gam.

=F: www.facebook.com/hoc247.net

D. 3 gam.

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 22: Đốt cháy hoàn toàn 5,8 gam ancol đơn chức X thu được 13,2 gam CO; và 5,4 gam H›O. Xác

định X

A. C4H7OH.

B. CoHsOH.

C. C3HsOH.

D. tat ca đều sai..

Câu 23: Lên men hoàn toàn m gam glucozo thanh ancol etylic. Toan b6 khi CO2 sinh ra trong qua trinh
nay duoc hap thu hét vao dung dich Ca(OH)? dư tạo ra 40 gam kết tủa. Nếu hiệu suất của quá trình lên

men là 75% thì giá trị của m là
A. 60.

B. 58.

Œ. 30.

D. 48.

Câu 24: X là hỗn hợp gồm phenol và ancol đơn chức A. Cho 25,4 gam X tác dụng

với Na (dư) được

6,72 lít H› (ở đktc). A là
A. CH30H.

B. C:H:OhH.


C. C3HsOH.

D. CaHoOH.

Cau 25: Co bao nhiéu hop chật hữu cơ C;HạO vừa tác dụng với Na, vừa tác dụng với NaOH
A. 1.

B. 2.

Œ. 3.

2

D. 4.

Câu 26: Có bao nhiêu phản ứng xảy ra khi cho các chất CsHsOH ; NaHCO; ; NaOH

; HCI tác dụng với

nhau từng đôi một ?
A. 3.

B. 4.

C.5.

D. 6.

Câu 27: Dãy gồm các chất đều phản ứng với phenol là

A. dung dich NaCl, dung dich NaOH, kim loai Na.
B. nước brom, axit axetic, dung dịch NaOH.
Œ. nước brom, anhiđrit axetic, dung dịch NaOH.
D. nước brom, anđehrt axetic, dung dịch NaOH.

Câu 28: X là hỗn hợp gồm phenol và metanol. Đốt cháy hoàn toàn X được nCOa = nHạO. Vậy % khối
lượng metanol trong X là
A. 25%.

B. 59,5%.

Œ. 50,5%.

D. 20%.

H. Tự luận (3đ)
Bài 1. Viế? phương trình phản ứng xảy ra giữa các cặp chất sau (ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có):
1) CH3COONa

+ NaOH

>

2) HCOOH + CuO

3, Co6Hs — CH = CH2 + Brz2 ——>

5, phenol + nudc brom

4, CH3CH2CHO + AgNO3/NH3


6, CH3CH2OH + Or

Bài 2: X là hỗn hợp 2 anđehit đơn chức. Chia 0,12 mol X thành hai phần bằng nhau :
- Đốt cháy hết phần 1 được 6,16 gam CO> va 1,8 gam H20.
- Cho phần 2 tác dụng với lượng dư dung dịch AgNOz/NH: được 17.28 gam bạc.

Vi ét ptpu Tim CTPT 2 andehit
DE SO 2:
I. Trac nghiệm(7đ)
Câu 1: Đun nóng từ từ hỗn hợp etanol và propan-2-ol với H2SO4 đặc có thể thu được tối đa số sản phẩm
hữu cơ là:
A. 3.

B. 2.

C.5.

D. 4.

Câu 2: Muốn trung hòa 6,72 gam một axit hữu cơ A cần dùng 200 gam dung dịch NaOH 2,24%. A là
A. CH3COOH.

B. CH3CH2COOH.

C. HCOOH.

D. CH2=CHCOOH.

W: www.hoc247.net


F;:www.facebook.com/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 3: Số lượng đông phân ứng với ancol C4H100 là:

A. 4.
B. 5.
C. 6.
D. 3.
Câu 4: Có thể phân biệt 2 lọ mắt nhãn chứa: HCOOH ; CH3COOH với hóa chất nào dưới đây 2
A. dd AgNO3/NH3.
B. NaOH.
C. Na.
D. quy tim
Cau 5. CTCT cua propan là :

A.CH4

B. C3H6

C. C3H8

D. C3H4

Cau 6: Dét chay hoan toan 8,96 lit (dktc) hén hop hai anken là đồng đăng liên tiếp nhau thu được m gam

H2O và (m + 39) gam CO2. Hai anken đó là:
A. C6H12 va C5H10

B. C2H4 va C3H6

C. C4H8 va C5H10

D. C4H8 và C3H6

Câu 7: Cho sơ đồ chuyền hóa sau (mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng) :
Tinh bột —> X —> Y —> Z —> metyl axetat. Các chât Y, Z trong sơ đồ trên lần lượt là
A. CH3COOH, CH30H.

B. C2H4,CH3COOH.

C. C2H50H, CH3COOH.

D. CH3COOH, C2H5OH.

Câu §: Q trình nào sau đây không tạo ra anđehrt axetic ?
A. CH2=CH2+
B. CH2=CH2

H2O (to, xtic tac HgSO4).
+ O2 (to, xúc tác).

C. CH3COOCH=CH2 + dung dịch NaOH (to).
D. CH3CH2OH + CuO (t0).

Câu 9: Cho các chất : CaC2 (1), CH3CHO (II), CH3COOH (II), C2H2 (IV). Sơ đồ chuyên hóa đúng để

điều chế axit axetic là
A.TIVHTI.

B.IVTHIII.

Œ. IIITIV II.

D.IH

TTV HI,

Câu 10: X là hỗn hợp 2 ancol đơn chức đồng đăng liên tiếp. Cho 0,3 mol X tác dụng hồn toản với CuO
đun nóng được hỗn hop Y gồm 2 anđehit. Cho Y tác dụng với lượng dung dịch AgNO3/NH3

được 86,4

gam Ag. X gồm
A. CH30H va C2H5OH.

B. C3H7OH và C4H9OH.

C. C2H5OH và C3H7OH.

D. C3H5OH và C4H7OH.

Câu 11: Trong những dãy chất sau đây, dãy nào có các chất là đồng phân của nhau 2
A. C2H50H, CH30CH3.

B. CH30CH3, CH3CHO.


C. CH3CH2CH2OH, C2H5OH.

D. C4H10, C6H6.

Câu 12: Công thức tổng quát của anđehit đơn chức, mạch hở có 1 liên kết đôi C=C là:
A. CnH2n+1CHO.

B. CnH2nCHO.

C. CnH2n-1CHO.

D. CnH2n-3CHO.

Câu 13: Chỉ ra thứ tự tăng dân nhiệt độ sôi của các chất ?
A. CH3CHO; C2H5OH ; CH3COOH.
B. CH3CHO ;CH3COOH ; C2H5OH.
C. C2H5OH ; CH3COOH ; CH3CHO.
D. CH3COOH ; C2H5OH ; CH3CHO.
Câu 14: Một hợp chất hữu cơ A có M= 74. Đốt cháy A băng oxi thu được khí CO2 và H2O. Có bao
nhiêu cơng thức phân tử phù hợp với A?2
W: www.hoc247.net

F;:www.facebook.com/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. 4.


B. 2.

C. 3.

D. A.1.

Câu 15: Đốt cháy hoàn toàn ancol đơn chức A thu được 13,2 gam CO2 và 8,1 gam H2O. Công thức phân
tu cua A là công thức nào sau đây ?
A. CH30H

B. C2H50H

C. C3H70H

D. C3H50H

Cau 16: Cho hén hợp g6m 0,1 mol HCHO va 0,1 mol HCOOH tac dung với lượng dư Ag2O (hoặc
AgNO3) trong dung dịch NH3, đun nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, khối lượng Ag tạo
thành là
A. 43,2 gam.

B. 10,8 gam.

C. 64,8 gam.

D. 21,6 gam.

Câu 17: Cho các chất sau Na, CuO, Na2CO3, dd Br2, Al(OH)3, CH3OH, AgNO3/ NH3, Fe3O4. Só chât
tác dụng với axit axetic là:

A.7

B.4

C.5

D.6

Câu 18: Ankin C6H10 c6 bao nhiéu đồng phân phản ứng với dung dịch AgNO3/NH8
A. 3.

B. 4.

C. 5.

?

D. 6.

Câu 19: Stiren không phản ứng được với những chất nào sau đây ?
A. dd Br2.

B. khong khi H2 ,Ni,to.

C. dd KMn0O4.

D. dd NaOH.

Cau 20: Pha a gam ancol etylic (d = 0,8 g/ml) vào nước được 80 ml ancol 25o. Gia tri a la
A. 16.


B. 25,6.

Œ. 32

D. 40.

Câu 21. Để phân biệt 3 chất lỏng riêng biệt: axit fomic, axIt axetic, øÏixrol mà chỉ được chọn một thuốc

thứ, thì ta chọn thuốc thử nào sau đây?
A. Cu(OH)2
B.B. NaOH
C. C. Na
D.

D. AgNO3/NH3

E. E. CaA, D déu dung
Câu 22. Chia m gam ancol no đơn chức thành 2 phần bằng nhau
- Phần 1: cho tác dụng hết với Na thu được 2,24 lít H2 (đktc).
- Phần 2: đem đốt cháy hồn tồn thu được 4,48 lít CO2 (đktc). Cơng thức phân tử của ancol là:
A. CH30H.

B. C3H70H.

C. C4H9OH.

D. C2H5OH.

Câu 23. Oxi hố hồn tồn m gam hỗn hợp gồm C4Hó6, C6H6, C3H6, C2H6 thu duoc 3,36 lit CO2.Néu

hyđro hố hồn tồn m gam hỗn hợp trên rơi đốt hết, cho sản phẩm vào dd nước vôi trong dư sẽ thu kết
tủa có khối lượng là:
A. 20g

B. 15g

C. 12g

D. khơng tính được

Câu 24. Trong các hiđrocacbon sau, chất khơng làm mat mau dung dich Br2 6 diéu kién thường là

A. stiren

B. benzen

C. etilen

D. propin

Câu 25: Cho canxi cacbua kĩ thuật (chỉ chứa 80% CaC2 nguyên chât) vào nước dư, thì thu được 3,36 lít
khí (đktc). Khối lượng canxi cacbua kĩ thuật đã dùng là
A. 9,6 gam.

B. 4,8 gam

C. 4,6 gam.

D. 12 gam


Câu 26: Nhận xét nào sau đây đúng?
A. Cả ancol và phenol đều tác dụng được với NaOH
B. Cả ancol và phenol đều tác dụng được với Na
W: www.hoc247.net

F;:www.facebook.com/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C. Chỉ ancol phản ứng được với NaOH, cịn phenol thì khơng
D. Chỉ phenol phản ứng với Na, cịn ancol thì khơng
Câu 27: Glyxerol phản ứng với dãy chất nào sau đây:
A. NaOH/t0, Na, H2SO4
B. AgNO3/NH3, HCI/t0, Na
C. Cu(OH)2, K, HBr/t0
D. Ca(OH)2, C2H5OH, CóH5NO2
Câu 28: Nhận xét nào khơng đúng?
A. Phenol có tính axit yêu hơn H2CO3
B. Phenol làm quỳ tím chuyền thành màu đỏ
C. Nguyên tử H của vòng benzen trong phan ttr phenol dé bi thê hơn trong phân tử hidrocacbon thơm
D. Phenol phản ứng với dung dịch Br2 tạo kết tủa màu trăng
H. Tự luận (3đ)
Câu 1. Hoàn thành các phương trình phản ứng sau :
1. CH3CH2 + C12 —`........................................ 2.22222201201201
1n ky
2. CH2=CH-CH=CH2 + Br2 —> .................................................
3. CH=C-CH3 + Br2 dư —>.............................................

2222122.
4. CóH6 + CÏ2 —>..................................
Q20 22012 2n ng HE
ng na
5. CH3CH2OH + Na—>...................................

000200220111

ni

6. C3H5(OH)3 + Cu(OH)2 —>....................................
022002201 n 2n này
Câu 2. Nhận biêt các chất sau : etanol, etanal, etanoic, metanoic.

ĐÈ SỐ 3:
I. Trắc nghiệm(7đ)
Câu 1: Cho cdc chat:

CeHsCH3 (1)

p-CH3CeH4aC2Hs

(2)

CeHsCo2H3 (3)

o-CHaCsH4CHH:

(4)


Dãy gồm các chất là đồng đăng của benzen là:
A. (1); (2) va (3).

B. (2); (3) va (4).

C. (1); (3) và (4).

D. (1); (2) và (4).

Câu 2: Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon X thu được 0,11 mol CO;

và 0,132 mol HaO. Khi X tác

dụng với khí clo thu được 4 sản phẩm monoclo. Tên gọi của X là:
A. 2-metylbutan.
B. etan.
Œ. 2,2-đimetylpropan.
D. 2-metylpropan.

Câu 3: Chất nào là ankin ?
A.C3H6

B. C3Hs

C. C3Ha4

D. C3Hi0

Cau 4: Cho cdc chat : CoHsOH (X) ; CsHsCH2OH (Y) ; HOCsH4OH (Z) ; CsHsCH2CH2OH (T). Cac chat
dong dang cua nhau 1a:

A. Y,T.

B. X, Z, T.

C. X, Z.

D. Y, Z.

Câu 5: dãy đồng đăng của axit axetic có cơng thức tổng qt chính xác nhất là
A. R(COOH)u.
W: www.hoc247.net

B. CaH›nO›.
F;:www.facebook.com/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C. CnHan.¡ COOH.

D. CaHan+›m(COOH)n.

Câu 6: Tính chất nào khơng phải của benzen
A. Tac dung voi Brz (t°, Fe).

B. Tac dung voi HNO3 (d) /H2SOa(d).
Œ. Tác dụng với dung dịch KMnÔa.
D. Tác dung véi Cl2 (as).


Câu 7: Để phân biệt 3 mẫu hóa chất riêng biệt : phenol, axit acrylic, axit axetic bằng một thuốc thử,

người ta dùng thuốc thử
A. dung dich Na2CO3.

B. CaCOa.

C. dung dich Bro.

D. dung dich AgNO3/NHs.

Cau 8. Tén quéc té ctia hop chat c6 cng thite CH3CH(C2Hs)CH(OH)CHS Ia
A. 4-etylpentan-2-ol.

B. 2-etylbutan-3-ol.

C. 3-etylhexan-5-ol.

D. 3-metylpentan-2-ol.

C. CH3COOH.

D. CoHe.

Câu 9: Chất có nhiệt độ sơi cao nhất là
A. CH3CHO.

B. CoHsOH.


Câu 10: Trong số các hợp chất sau, chất nào dùng để ngâm xác động vật ?
A. dd CH3CHO

B. dd HCHO

C. dd CH3COOH

D. dd CH3OH

Cau 11: Cho 19,8 gam một andehit don chitc A phan ứng hoàn toàn với dung dịch AgNOz/NH:

(đư).

Lượng Ag sinh ra phản ứng hết với dung dịch HNO¿ lỗng được 6,72 lít NO ở đktc. A có cơng thức phân
tử là
A. CoHi0.

B. C3He6O.

C. C3H40.

D. C4Hs0O.

Câu 12: Trung hịa hồn tồn 1,8 gam một axit hữu cơ đơn chức bằng dung dịch NaOH vừa đủ rồi cô cạn
dung dịch sau phản ứng được 2,46 gam muối khan. Axit là
A. HCOOH.

B. CH2=CHCOOH.

C.CH3CH2zCOOH.


D.CH3COOH.

Câu 13: axit fomic có trong thành phan ctia noc ong, kién. CTCT cia axit fomic 1A
A. HCOOH

B. CH3COOH

C.(COOH)2

D. CH3CH2COOH

Câu 14: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hop X gém hai ankan ké tiép trong day déng dang duoc 24,2 gam CO;
va 12,6 gam H2O. Cong thuc phan tu 2 ankan la:
A. CHa va C2He.

B. CoHe va C3Hs.

C. C3Hs va CaHno.

D. C4Hio va CsHi2

Câu 15: Hiđrat hóa hỗn hợp X gồm 2 anken thu được chỉ thu được 2 ancol. X gồm
A. CH2=CH2 va CH2=CHCH:3.

B. CH2=CH2 va CH3CH=CHCHs3.

Œ. B hoặc D.

D. CH3CH=CHCHs3


va CH2=CHCH?2CHs3.

Cau 16: Khi oxi hóa ancol A bang CuO, t°, thu duc andehit B, vay ancol A là
A. ancol bac 1.

B. ancol bac 2.

C. ancol bậc I hoặc ancol bậc 2.

D. ancol bậc 3.

Câu 17: Dẫn 3,36 lit (đktc) hỗn hợp X gồm 2 anken là vào bình nước brom dư, thấy khối lượng bình tăng
thêm 7,7 gam. CTPT của 2 anken là:
A. C›H¿ và CxHa.

B. C3He6 va CaHs.

C. CaHg va CsHio.

D. A hoac B.

W: www.hoc247.net

=F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


Câu

18: Trong số các hiđrocacbon mạch hở sau: CaH¡o, C¿H¿, C4H;, CzH¡, những hiđrocacbon nào có

thể tạo kết tủa với dung dịch AgNOz/NH: ?
A. CaHjo0,CaHs.

B. CaHe, C3Ha.

C. Chi c6 C4He.

D. Chỉ có C:H¿

Câu 19: Một chai đựng rượu có nhãn ghi 25° có nghđa là

A. cứ 100 mÍ nước thì có 25 ml ancol ngun chất.
B. cứ 100 gam dung dịch thì có 25 mÏ ancol nguyên chất.
C. cứ 100 gam dd thì có 25 gam ancol ngun chất.
D. cứ 75 mÍ nước thì có 25 mÍ ancol ngun chất
Câu 20: Thuốc nơ TNT được điều chế trực tiếp từ

A. benzen.

B. metyl benzen.

C. vinyl benzen.

D. p-xilen.


Câu 21. Anđehit axetic khơng thể hiện tính khử khi tác dụng với:
A. Dung dịch nước Brom

B. Dung dich AgNO; trong NH3

C. Hidro(xtc tac Ni)

D. Oxi (xúc tác Mn””)

Câu 22. Só đồng phân ứng với cơng thức C4HsOa có khả năng làm đỏ q tím là:
A. 1

B.2

C.3

D. 4

Cau 23. Nhan xét nao sau day ding ?
A. Các ancol no, đơn chức có cơng thức dạng CaH›n ;¡OH

B. Các anken đều có cơng thức dạng CaHan
C. Cac axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở có cơng thức dạng CaHaa; 1 COOH
D. Các anđehit no, mạch hở có cơng thức dạng CnH›nOÒ
Câu 24 Cho 2,46 gam hỗn hợp gồm HCOOH,

CH3COOH,

CsHsOH tac dụng vừa đủ với 400 ml dung


dịch NaOH 1M. Tổng khối lượng muối thu được sau phản ứng là
A. 3,54 gam.

B. 4,46 gam.

C. 5,32 gam.

D. 11,26 gam

Câu 25. Số đồng phân ctia CsHs tao két tia v6i dung dich AgNO3 trong NH3 là:
A. 1

B.2

C.3

D.4

Câu 26. Nhiệt độ sôi của các chất được xếp theo thứ tự tăng dân ( từ trái qua phải) như sau:
A. CoHs0H, CH3CHO, CH3COOH, HCOOH

B. CH3CHO, CH3COOH, HCOOH, C2HsO0H

C. HCOOH, C2HsOH, CH3CHO, CH3COOH

D. CH3CHO, C2HsOH, HCOOH, CH3COOH

Câu 27. Ancol no, đơn chức, mạch hở X chứa 60% khối lượng nguyên tổ cacbon trong phân tử. Công
thức phân tử của X là:
A. CH4O


B. CoHeO

C. C3HsO

D. C4Hi0O

Câu 28 . Có bao nhiêu đồng phân mach hé, no, don chirc c6 céng thie phan ttr CaHgO ?
A. 2

B. 3

C.4

D.5

H. Tự luận (3đ)
Câu 1. Hồn thành các phương trình phản ứng sau :
1. CH3CHO

+ AgNO3

+ NH3

+ H20

................................................

2. CH:COOH + NaHCO:............................................. Là.
3. HCOOH


+ AgNO›

4. Co¿H:CH=CH:
5. CoHsOH

+ Op

W: www.hoc247.net

+

NHạ

+ HO

(trùng hợp) —

_...................................................

.............................................c..c..

.........................Q.QQQQQ00Q0200
00 Q00 ng n ng ng ng ng ng nh
vn xa

F;:www.facebook.com/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc



a

HOC

rs

oe

Mi

A

;

` Bs

Vững vàng man tang, Khai sang tuong lai

SS

6. CH3CH2CH2OH

+ CUD

ec
cccccccccc ccc c cc ucuucsteeecuuucuceeceunnns

Cau 2. Néu hién tuong va viết pt
a, suc axetilen vao dung dich AgNO3/NH3


b, nhỏ nước brom vao phenol long
c, Cho mâu Na vào giâm ăn

W: www.hoc247.net

F;:www.facebook.com/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

HOC247-

Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai
Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng mỉnh, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm,
giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.
I.Luyén Thi Online

Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi - Tiết kiệm 90%
-Luyên thi ĐH, THPT_QG:

Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng

xây dựng các khóa luyện thi THPTQG

các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh


Học.

-Luyên (hi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG
trường PTNK,

Chun HCM

(LHP-TĐN-NTH-GĐ),

lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các
Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường

Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trinh Thanh Déo và Thầy Nguyễn Đức
Tân.
I.Khoá Học Nâng Cao và HSG

Học Toán Online cùng Chun Gia
-Tốn Nâng Cao THCS:
THCS

Cung cấp chương trình Toán Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS

lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt

điểm tốt ở các kỳ thi HSG.
-Bồi dưỡng HSG Tốn: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.

Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thăng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cần cùng

đôi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.

HII.Kênh học tập miễn phí
HOC247 NET cộng đồng học tập miễn phí

HOC247 TV kênh Video bài giảng miễn phí
-HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học

với nội dung bài giảng chỉ tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu

tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.
-HOC247 TY: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.

W: www.hoc247.net

=F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 10



×