Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học có đáp án lần 4 Trường THPT Bình Phong Thạnh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.25 MB, 20 trang )

Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

ĐÈ THỊ THỨ THPT NĂM 2021
MON HOA HOC LAN 4

TRƯỜNG THPT BÌNH PHONG THẠNH

Thời gian 5Ú phút

ĐÈ SỐ 1
Câu

1: Hỗn hợp X gdm amino axit Y (có dạng HạNCnHạnCOOH])

và 0,02 mol H2NC3Hs(COOH)2.

Cho

X vào dung dịch chứa 0,04 mol HCT, thu được dung dịch Z. Dung dịch Z phản ứng vừa đủ với dung dịch

g6m
A.
Câu
A.

0,04 mol NaOH va 0,05
103
2: Phân tử peptit mạch
1.

Câu 3:



mol KOH, thu được dung dịch chứa 8.07 gam muối. Phân tử khối của Y là
B. 117
C. 89
D. 75
hở Ala-Gly-Val có số liên kết peptit là
B. 2.
C. 4.
D. 3.

Brađikinin là một nonapeptit có tác dụng làm giảm huyết áp, trật tự các aminoaxit trong phân tử

Brađikinin là: Arg-Pro-Pro-Gly-Phe-Ser-Pro-Phe-Arg. Số tripeptit có chứa gốc Glyxin thu được khi thủy
phân khơng hồn tồn Brađikinn
A. 2

B.


1

C. 3

D. 4

Câu 4: Đốt cháy hoàn toàn một lượng polietilen, dẫn sản phẩm qua binh 1 dung H»SO, dac, binh 2 dung

dung dịch Ca(OH); dư, thấy khối lượng bình 1 tăng m gam, bình 2 thu được 80 gam kết tủa . Giá trị của
m là
A. 9,0.

Cau 5:

B.

12,6.

C.

16,2.

D.

14,4.

Đốt chay hoan toan hỗn hop hai amin A va B (Ma < Mpg) đều là amin no, đơn chức, mạch hở,

đồng đăng kế tiếp, thu được 8,8 gam CO; và 7,2 gam H;O. Công thức phân tử của B là
A. C3HoN.

B. C3H IN.

C. CHIN.

D. CaH¡¡N.

Câu 6: Chất nào sau đây không tham gia phản ứng trùng hợp?
A.

etilen.


B.

C. metyl metacrilat.

Buta-1,3-dien.

D. Toluen.

Câu 7: Dung dịch của chất nào sau đây làm quỳ tím hóa xanh?
A. Lysin

B. Glyxin

C. Anilin

D. Axit axetic

Câu 8: Polime có trong thành phân chính của thuỷ tinh hữu cơ (plexiglas) là
A. poli (etyl acrylat)

B. poli (metyl metacrylat)

C. polistiren

D. poli (vinyl axetat)

Cau

9:


Trong cac polime sau: poli(metyl metacrylat) (1); nilon-6 (2); poli(etylen-terephtalat) (3); poli

butadien (4), cdc polime 14 san phém của phản ứng trùng ngưng là
A. (1), (3).
Câu 10:

B. (1), (2).

C. (2), (4).

D. (2), (3).

Metyl da cam là một chất chỉ thị màu, trong mơi trường axit có màu đỏ da cam, trong mơi

trường bazơ có màu vàng. Metyl da cam thuộc loại hợp chất azo, được điều chế từ amin thơm, có cơng

thức câu tạo thu gọn là: (CHz)¿N-C¿Hx-N=N-Ca¿Hx-SOzNa . Phân trăm khối lượng của Nitơ trong phân tử
metyl da cam la
A.

11,84 %.

B.

17,13%.

C. 8,56 %.

Cau


11:

Cho

15,0 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được 19,4 gam muối.

D.

12,84 %.

Hop chất X là một a-amioaxit no, trong phân tử chứa một nhóm -NH; và một nhóm -COOH.
Cơng thức câu tạo của

X 1a
W: www.hoc247.net

=F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

A. C¿H;-CH;-CH(NH;)-COOH.

B. H;N-CH;-COOH.

C. H,N-CH(CH3)-COOH.

D. (CH:);CH-CH(NH;)-COOH.


Câu

12:

Đipeptit mạch hở X và tripeptit mạch hở Y đều được tạo nên từ một aminoaxit no, mạch hở,

trong phân tử chứa một nhóm -NH; và một nhóm -COOH. Đốt cháy hồn tồn 0,1 mol Y, thu được tơng

khối lượng CO; và HạO là 54,9 gam. Đốt cháy hoàn tồn 0,05 mol X, dẫn sản phẩm qua nước vơi trong
du, thu được m gam kết tủa . Giá trị của m là

A.

120.

B. 60.

C. 25.

D. 30.

Câu 13: Cho 7,3 gam lysin và 15 gam gÌyxin vào dung dịch chứa 0,3 mol NaOH, thu được dung dịch Y.
Cho Y tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCI dư, thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 61,0

B. 50,8

C. 55,6


D. 33,3

Œ. C¿H,O.

D. C;HN.

Câu 14: Anilin có cơng thức phân tử là
A. C;H;ON.

B. C¿HN.

Câu 15: Chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch NaOH?
A. CạH:NH;

B. H;N-CH;-COOH

C. CH;-NH;

D. HạN-CH:;-

COONa
Câu 16: Monome để tạo poli(vinyl clorua) có cơng thức là
A. CH;=CHCH:ạ

Câu 17:

B.

CH; = CHCI


C. CICH=CHCI

D. CH;=CH;

Bột ngọt (hay mì chính) có thành phần chính là muối mononatri glutamat, được tách từ

Prolamin trong đậu xanh. Công thức cấu tạo thu gọn của mononatri glutamat là
A. HOOC-[CHa]|;-CH(NH;)-COOH

B. NaOOC-[CH;]¿CH(NH;)-COOH

C. NaOQOC-[CH2]2-CH(NH2)-COONa

D. HOOC-[CH2]2-CH(NH2)-COONa

Câu 18: Mùi tanh của cá chủ yếu do amin gây nên. Đề khử mùi tanh của cá, người ta thường dùng
Á. nước cất.

B. giâm.

C. nước muối.

D. côn.

Câu 19: Ancol và amin nào sau đây cùng bậc?
A. CaạH:-NH-CH: và C¿H:-CH(CH›)-OH.

B. C¿H;-NH-C¿H; và C¿H:-CHạ-OH.

Œ. (CH:);CH-OH và (CH:);CH-NH:.


D. (CH;):C-OH và (CHa):C-NH:.

Câu 20: Hỗn hợp khí X gồm O; và Ox có tỉ khối so với H; là 17. Hỗn hợp khí Y gồm metylamin và
amoniac có tỉ khối so với H; là 9. Để đốt hoàn tồn V; lít Y cần vừa đủ VỊ lít X (biết sản phẩm cháy gồm
COz, HạO và N›, các chất khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Tỉ lệ Vị : Va là
A.

120: 83

B. 96: 119

C.

119: 96

D. 83: 120

Câu 21: Loại tơ được tổng hợp từ vinyl xianua (hay acrilonitrin) là
A. to nilon-6,6.
Câu 22:

B. to nitron.

C. to visco.

D. to capron.

Thủy phân m gam tetrapeptit Ala-Ala-Ala-Ala (mạch hở) thu được hỗn hợp gồm 14.24 gam


Ala, 16,0 gam Ala-Ala và 13,86 gam Ala-Ala-Ala . Giá trị của m là

A. 40,77.
Cau 23:

B. 90,6.

C. 81,54.

D. 66,44.

Amin X có cơng thức câu tạo: CHaCH;-NH-CHH:. Tên thay thế của X là

A. N-metyletanamin.

B. isopropanamin.

C. etylmetylamin.

D. N-

etylmetanamin.

Câu 24: Chọn phát biểu sai :
A. Dung dịch Valin có mơi trường trung tính.
B. Protein có hai loại là protein đơn giản và protein phức tạp.
W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net


Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

C. Metylamin tan trong nước tạo thành dung dịch có mơi trường bazơ.
D. Đi peptit mạch hở Gly-Ala có 2 liên kết peptit trong phân tử.

Câu 25: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Amino axit 1a hop chat c6 tính lưỡng tính.
B. Trong một phân tử tetrapeptit mạch hở có 4 liên kết peptit.
C. Peptit kém bền trong môi trường bazơ nhưng bền trong môi trường axit.
D. Trong môi trường kiềm, đipeptit mạch hở tác dụng với Cu(OH); tạo ra hợp chất màu tím.
Câu 26:
A.

Chọn chất thuộc loại tơ poliamit:

to nitron.

Câu 27:

B. to nilon-6,6.

C.

to lapsan.

D.


tơ tăm.

Đốt cháy hoàn toàn 9 gam etylamin rồi dẫn hỗn hợp sản phẩm vào dung dịch Ca(OH); dư, khối

lượng kết tủa thu được là
A. 40 gam.
Câu 28:
A.

B. 30 gam.

C. 20 gam.

D. 90 gam.

Số đồng phan amin cé cing cong thie phan tir CoH7N 1a

1.

B. 4.

C, 2.

D. 3.

Câu 29: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z„ T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:

Mẫu thử

Thuốc thử


Hiện tượng

xX

Qui tim

Chuyén mau hong

Y

Dung dich iot

Có màu xanh tím

Z

Dung dich AgNO; trong NH;

Kết tủa Ag

T

Nước brom

Kết tủa trăng

Các dung dich X, Y, Z, T lân lượt là:
A.


Anilin, tinh bét, glucozo, axit glutamic

B.

Axit glutamic, tinh bột, glucozo, anilin

C.

Axit glutamic, tinh bét, anilin, glucozo

D. Axit glutamic, glucozo, tình bột, amilin
Cau 30:

Cho 0,1 mol axit glutamic tac dung véi 175 ml dung dich HCI 2M, thu duoc dung dich X. Cho

dung dịch X tác dụng với dung dịch NaOH dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, số mol NaOH đã phản
ứng là
A.

0,55 mol.

B.

0,50 mol.

C.

0,70 mol.

D.


0,65 mol.

Cau 31: Cong thirc cua etylamin 1a
A. C;H;NH;.
Câu 32:

B. CH3NH2.

C. CeHsNH2.

Khi clo hóa PVC thu được một loại tơ clorin chứa 66,7%

phân tử Ca tác dụng với k mặc xích PVC.

D. CH3NHCHs.
clo về khối lượng. Trung bình một

Giá trị của k là

A. 5.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
Câu 33: Hỗn hợp A gồm 2 amin, a gam hỗn hợp A tác dụng vừa đủ với 400 ml dung dich HCI 0,4M.
Thể tích khí Na (đktc) sinh ra khi đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp A là
A. 0,672 lít.
B. 1,792 lít.
C. 0,896 lít.
D. 3,584 lít.

Câu 34: Phân tử khối trung bình của PVC là 937500 đvC. Hệ số polime hoá của PVC là
A. 12000.
B. 15000.
C. 24000.
D. 25000.
W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Câu 35:

Số đồng phân amino axit có cơng thức phân tử CzH;O¿N là

A. 2.

B. 3.

Câu 36:

Œ. 4.

D.

1.


Hỗn hợp E gồm ba peptit mạch hở: đipeptit X, tripeptit Y, tetrapeptit Z. có tỉ lệ mol tương ứng

là 2: 1: 1. Cho một lượng E phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH

dư, thu được 0,25 mol muỗi của

glyxin, 0,2 mol muối của alanin, 0,1 mol muối của valin. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam E, thu

được tổng khối lượng của CO; và HO là 58,71 gam. Giá trị của m là
A. 25,08
Câu 37:

B. 25,17

C.

16,78

D. 22,64

Cho 10 gam amin đơn chức, bậc I phản ứng hoàn toàn với HCI du, thu duoc 15 gam muối. Số

đơng phân câu tạo có thê có thỏa mãn công thức phân tử của ammn trên là
A. 5.

B. S.

C. 4.

D. 7.


Câu 38: Chất X có cơng thức câu tạo: CH:-CH(NH;)-COOH. Tên gọi nào sau đây sai?
A. Axit 2-aminopropanoic

B. Glyxin

C. Alanin

D. Axit d-aminopropionic

Câu 39: Peptit X có cơng thức câu tạo như sau:
CH;CH(CH:)CH(NH;)-CO- NH-CH(CHa)-CO-NH-CH;-CO-NH-CH(CH›)-CO-NH-CH;-COOH

Aminoaxit dau N có tên là
A. Valin

Cau 40:

B. Glyxin

C. Axit glutamic

D. Alanin

C. to capron.

D. to nilon-6.

Tơ nào sau đây thuộc loại tơ nhân tạo?


A. to visco.

B. to nilon-7.

DAP AN DESO1
I

|C|IIL|B|21|B|31|A

2

|IBJII1I2|ID|I221A|32|D

3

|C|13|BI23|A

4

|D/

5

|C|J[1S|IB|25|A|35IA

6

|D|16|BI|26|BI|36|B

7


|A|1I7TID|I27|A|37ỊC

8

|B|IS|BI|28|C|38|B

9

IDI19|A|29|B|39|A

10

|D|

14|

|33|B

B | 24|D/|34/B

20 | B | 30};

A|40/A

DE SO 2
Câu 1:
Cho

Hợp chất X là một ơ-amioaxit no, trong phân tử chứa một nhóm -NH; và một nhóm -COOH.


15,0 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được 19,4 gam muối.

Công thức câu tạo của

X là
A. C¿H;-CH;-CH(NH;)-COOH.

B. H,N-CH(CH3)-COOH.

C. (CH3)2CH-CH(NH2)-COOH.

D. H;N-CH;-COOH.

Câu 2:

Tơ nào sau đây thuộc loại tơ nhân tạo?

A. to capron.

B. to nilon-6.

C. to visco.

D. tơ nilon-7.

Câu 3: Hỗn hợp E gồm ba peptit mạch hở: đipeptit X, tripeptit Y, tetrapeptit Z cd tỉ lệ mol tương ứng là
W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net


Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

2:1:

1. Cho một lượng E phản ứng hoàn toàn với dung dich NaOH

dư, thu được 0,25 mol mudi của

glyxin, 0,2 mol muối của alanin, 0,1 mol muối của valin. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam E, thu

được tổng khối lượng của CO; và HO là 58,71 gam. Giá trị của m là
A.

16,78

B. 25,08

C. 22,64

D. 25,17

Câu 4: Metyl da cam là một chất chỉ thị màu, trong mơi trường axit có màu đỏ da cam, trong mơi trường
bazơ có màu vàng. Metyl da cam thuộc loại hợp chất azo, được điều chế từ amin thơm, có cơng thức câu

tao thu gon 1a: (CH3)2N-C6H4-N=N-CoH4-SO3Na . Phan tram khối lượng của Nitơ trong phân tử metyl da
cam là


A.

11,84 %.

B.

12,84 %.

C.

17,13%.

D. 8,56 %.

Câu 5: Chọn phát biểu sai :
A. Dung dịch Valin có mơi trường trung tính.
B. Protein có hai loại là protein đơn giản và protein phức tạp.
C. Metylamin tan trong nước tạo thành dung dịch có mơi trường bazơ.
D. Đi peptit mạch hở Gly-Ala có 2 liên kết peptit trong phân tử.
Câu 6: Polime có trong thành phân chính của thuỷ tinh hữu cơ (plexiglas) là
A. poli (etyl acrylat)

B. poli (metyl metacrylat)

C. polistiren

D. poli (vinyl axetat)

Câu 7:


Đốt cháy hoàn toàn hỗn hop hai amin A va B (Ma < Mạ) đều là amin no, đơn chức, mạch hở,

đồng đăng kế tiếp, thu được 8,8 gam CO; và 7,2 gam H›O. Công thức phân tử của B là
A. €Œ:HN.
Câu 8:

B. C;HN.

C. C3HoN.

D. C¿H¡¡N.

Brađikinin là một nonapeptit có tác dụng làm giảm huyết áp, trật tự các aminoaxit trong phân tử

Brađikinin là: Arg-Pro-Pro-Gly-Phe-Ser-Pro-Phe-Arg. Số tripeptit có chứa gốc Glyxin thu được khi thủy
phân khơng hồn tồn Brađdikinn
A. 3



B. 4

C. 2

D.

1

Câu 9: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z„ T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:


Mẫu thử

Thuốc thử

Hiện tượng

xX

Qui tim

Chuyén mau hong

Y

Dung dich iot

Co mau xanh tim

Z

Dung dich AgNO; trong NH;

Kết tủa Ag

T

Nước brom

Kết tủa trăng


Các dung dịch X, Y, Z„ T lần lượt là:
A.

Axit glutamnc, tĩnh bột, ølucozơ, anilin

B. Axit glutamic, glucozo, tinh bét, anilin
C.

Axit glutamic, tinh bét, anilin, glucozo

D.

Anilin, tinh bét, glucozo, axit glutamic

Câu 10:

Cho 10 gam amin đơn chức, bậc I phản ứng hoàn toàn với HCI du, thu duoc 15 gam muối. Số

đồng phân cấu tạo có thể có thỏa mãn cơng thức phân tử của amin trên là
A. 8.

B. 4.

C, 7.

D. 5.

Câu 11: Monome để tạo poli(vinyl clorua) có cơng thức là
W: www.hoc247.net


F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

A. CH›;=CH;
B. CH>=CHCH;
C. CH>=CHCI
D. CICH=CHCI
Câu 12: Phân tử khối trung bình của PVC là 937500 đvC. Hệ số polime hoá của PVC là
A. 25000.
B. 15000.
C. 12000.
D. 24000.
Câu 13:

Đốt cháy hoàn toàn 9 gam etylamin rồi dẫn hỗn hợp sản phẩm vào dung dich Ca(OH), du, khéi

lượng kết tủa thu được là
A. 30 gam.
Câu

14:

B. 20 gam.

C. 40 gam.


D. 90 gam.

Dipeptit mach ho X và tripeptit mạch hở Y đều được tạo nên từ một aminoaxit no, mạch hở,

trong phân tử chứa một nhóm -NH; và một nhóm -COOH. Đốt cháy hồn tồn 0,1 mol Y, thu được tông

khối lượng CO; và HạO là 54,9 gam. Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol X, dẫn sản phẩm qua nước vôi trong
du, thu được m gam kết tủa . Giá trị của m là

A. 60.

B. 25.

C. 30.

D.

120.

Câu 15: Mùi tanh của cá chủ yêu do amin gây nên. Để khử mùi tanh của cá, người ta thường dùng
A. giâm.

B. côn.

C. nước cất.

D. nước muối.

Câu 16: Phân tử peptit mạch hở Ala-Gly-Val có số liên kết peptit là

A. 2.

B. 4.

C.

1.

D. 3.

Câu 17: Ancol và amin nào sau đây cùng bậc?
A. CaH:-NH-CH: và C¿H:-CH(CH›)-OH.

B. (CH:):C-OH và (CHa)zC-NH:¿.

Œ. (CH:);CH-OH và (CH:);CH-NH:.

D. Co6Hs-NH-CeHs va CeH5-CH2-OH.

Câu 18: Peptit X có cơng thức câu tạo như sau:

CH;CH(CH;)CH(NH;)-CO- NH-CH(CH;)-CO-NH-CH;-CO-NH-CH(CH;)-CO-NH-CH;-COOH
Aminoaxit đầu N có tên là
A. Alanin
Câu 19:

B. Valin

C. Glyxin


D. Axit glutamic

C. to lapsan.

D. tơ tăm.

Chọn chất thuộc loại tơ poliamit:

A. to nilon-6,6.

B. to nitron.

Câu 20: Hỗn hợp khí X gồm O; và Ox có tỉ khối so với H; là 17. Hỗn hợp khí Y gồm metylamin và
amoniac có tỉ khối so với H; là 9. Để đốt hồn tồn V› lít Y cần vừa đủ VỊ lít X (biết sản phẩm cháy gồm
CO», HạO và N›, các chất khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Tỉ lệ Vị : Va là
A. 83:120

B.

120: 83

C.

119: 96

D. 96: 119

Câu 21: Chất X có cơng thức câu tạo: CH:-CH(NH;)-COOH. Tên gọi nào sau đây sai?
A.


Axit 2-aminopropanoic

B.

C. Axit -aminopropionic
Cau 22:

Alanin

D. Glyxin

Cho 0,1 mol axit glutamic tac dung véi 175 ml dung dich HCI 2M, thu duoc dung dich X. Cho

dung dịch X tác dụng với dung dịch NaOH dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, số mol NaOH đã phản
ứng là
A.

0,65 mol.

Câu 23:

B.

0,50 mol.

C.

0,70 mol.

D.


0,55 mol.

Bột ngọt (hay mì chính) có thành phần chính là muối mononatri glutamat, được tách từ

Prolamin trong đậu xanh. Công thức cấu tạo thu gọn của mononatri glutamat là
A. HOOC-[CHp2]2-CH(NH2)-COONa

B. NaOOC-[CH;];-CH(NH;)-COONa

C. NaOQOC-[CH?2]4CH(NH2)-COOH

D. HOOC-[CHp2]2-CH(NH2)-COOH

Câu 24: Công thức cua etylamin 1a
A. CH;NH;.
:WWww.hoc247net

B. C¿H;NH:¿.
F:www.facebookcom/hoc247net

Œ. C;H;:NH;.

D. CH:NHCH¡:.

Y:youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai


Câu 25:

Số đồng phân amino axit có cơng thức phân tử CzH;O¿N là

A. 4.

B. 2.

Câu 26:

C. 3.

D.

1.

Thủy phân m gam tetrapeptit Ala-Ala-Ala-Ala (mạch hở) thu được hỗn hợp gồm 14.24 gam

Ala, 16,0 gam Ala-Ala va 13,86 gam Ala-Ala-Ala . Giá trị của m là

A. 40,77.

B. 66,44.

C. 81,54.

D. 90,6.

Câu 27: Chất nào sau đây không tham gia phản ứng trùng hợp?
A.


etilen.

B.

C. metyl metacrilat.
Câu 28:

Buta-1,3-dien.

D. Toluen.

Đốt cháy hoàn toàn một lượng polietilen, dẫn sản phẩm

qua bình I đựng HạSO¿

đặc, bình 2

đựng dung dịch Ca(OH); dư, thấy khối lượng bình 1 tăng m gam, bình 2 thu được 80 gam kết tủa . Giá trị
của m là
A.

12,6.

B.

16,2.

C. 9,0.


Câu 29: Hỗn hợp X gdm amino axit Y (c6 dang H2NC,H2,COOH)

D.

14,4.

va 0,02 mol H2NC3Hs(COOH),.

Cho

X vao dung dich chita 0,04 mol HCI, thu duoc dung dich Z. Dung dich Z phan tng via du voi dung dich

g6m 0,04 mol NaOH va 0,05 mol KOH, thu được dung dịch chứa 8.07 gam muối. Phân tử khối của Y là
A.

117

B. 75

C.

103

D. 89

Cau 30: Cho 7,3 gam lysin và 15 gam gÌyxin vào dung dịch chứa 0,3 mol NaOH, thu được dung dịch Y.
Cho Y tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCT dư, thu được m gam muối. Giá trị của m là

A. 61,0
Cau 31:


B. 50,8

C. 33,3

D. 55,6

Trong cac polime sau: poli(metyl metacrylat) (1); nilon-6 (2); poli(etylen-terephtalat) (3); poli

butađien (4), các polime là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng là
A. (1), (2).
Câu 32:

B. (2), (4).

C. (2), (3).

Khi clo hóa PVC thu được một loại tơ clorin chtta 66,7%

D. (1), (3).
clo vé khéi luong. Trung binh mét

phan tir Cly tác dụng với k mặc xích PVC. Giá trị của k là
A. 2.

B. 4.

C. 3.

D. 5.


Câu 33: Dung dịch của chất nào sau đây làm quỳ tím hóa xanh?
A. Glyxin

B. Lysin

C. Axit axetic

D. Anilin

Œ. C;H;N.

D. C3H7O.N.

Câu 34: Amilin có cơng thức phân tử là
A. CaHN.
Cau 35:

B. C¿HạO.

Amin X có cơng thức câu tạo: CH:CHa-NH-CHa.

A. isopropanamin.

B. N-etylmetanamin.

Tên thay thế của X là

C. etylmetylamin.


D. N-

metyletanamin.
Câu 36:

Số đông phan amin cé cing cong thire phan tir CoH7N 1a

A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 1.
Câu 37: Hỗn hợp A gồm 2 amin, a gam hỗn hợp A tác dụng vừa đủ với 400 ml dung dich HCI 0,4M.
Thể tích khí Na (đktc) sinh ra khi đốt cháy hồn tồn a gam hỗn hop A là
A. 0,896 lít.

B.

1,792 lít.

C. 3,584 lit.

D. 0,672 lit.

Câu 38: Chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch NaOH?
A. CH:-NH;

B. C¿H;NH;

Œ. HạN-CH;-COONa


D. HạN-CH;-

COOH

Câu 39: Phát biểu nào sau đây đúng?
W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

A. Peptit kém bền trong môi trường bazơ nhưng bên trong môi trường axit.
B. Trong môi trường kiềm, đipeptit mạch hở tác dụng với Cu(OH); tạo ra hợp chất màu tím.
C. Trong một phân tử tetrapeptit mạch hở có 4 liên kết peptit.

D. Amino axit là hợp chất có tính lưỡng tính.
Câu 40: Loại tơ được tổng hợp từ vinyl xianua (hay acrilonitrin) là
A. to nilon-6,6.

B. to nitron.

C. to visco.

DAP AN DE SO 2

1


|D|11|C|21|D|31IC

2

|C|J12|B|I22|ID|32|A

3

|D|

4

|BJ|14|C|24C

5

|DI1S|IA|25|BI|I35|ID

6

|B|I16|A|26|1A|36|B

7

|B/17|

A | 27|D|37/B

8


|A/

18]

B |} 28)

D | 38|

9

|A}

19}

A}

D/}39)|D

10

|B|

20 | D|

13 | C | 23}

29)

D. to capron.


A | 33/B
|34|A

30 | B | 40|

D
B

DE SO 3
Câu 1:

Đốt cháy hoàn toàn 9 gam etylamin rồi dẫn hỗn hợp sản phẩm vào dung dich Ca(OH), du, khéi

lượng kết tủa thu được là
A. 20 gam.
Câu 2:

B. 90 gam.

C. 30 gam.

D. 40 gam.

Amin X có cơng thức cầu tạo: CHzCHa-NH-CHH:. Tên thay thế của X là

A. N-etylmetanamin.

B. N-metyletanamin.

C. etylmetylamin.


D. isopropanamin.

Câu 3: Đốt cháy hoàn toàn một lượng polietilen, dẫn sản phẩm qua binh 1 dung H»SO, dac, binh 2 dung

dung dịch Ca(OH); dư, thấy khối lượng bình 1 tăng m gam, bình 2 thu được 80 gam kết tủa . Giá trị của
m là
A. 9,0.
Câu 4:

B.

16,2.

C.

14,4.

D.

12,6.

Brađikinin là một nonapeptit có tác dụng làm giảm huyết áp, trật tự các aminoaxit trong phân tử

Brađikinin là: Arg-Pro-Pro-Gly-Phe-Ser-Pro-Phe-Arg. Số tripeptit có chứa gốc Glyxin thu được khi thủy
phân khơng hồn toàn Brađikinn

A. 1




B. 3

C. 4

D. 2

Câu 5: Monome để tạo poli(vinyl clorua) có cơng thức là

A. CH;ạ=CHCI
B. CH;=CHCH;
C. CICH=CHCI
Câu 6: Phân tử peptit mạch hở Ala-Gly-Val có số liên kết peptit là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
Câu 7:

D. CH;=CH;
D. 4.

Chọn chất thuộc loại tơ poliamit:

A. to nitron.

B. to lapsan.

C. to tim.

D. to nilon-6,6.


Câu 8: Bột ngọt (hay mì chính) có thành phần chính là muối mononatri glutamat, được tách từ Prolamin
trong đậu xanh. Công thức cấu tạo thu gọn của mononatri glutamat là
W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

A. HOOC-[CHa]|;-CH(NH;)-COOH

B. NaOOC-[CH;]¿CH(NH;)-COOH

C. HOOC-[CH 2]2-CH(NH2)-COONa

D. NaOOC-[CH2]2-CH(NH2)-COONa

Cau 9: Ancol va amin nao sau day cung bac?
A. (CH3)2CH-OH và (CH›);CH-NH:.

B. (CH3)3C-OH va (CH3)3C-NHb.

C. CoHs-NH-CeHs va C6Hs-CH2-OH.

D. CeHs-NH-CH3 va CeHs-CH(CH3)-OH.

Câu


10:

Khi clo hóa PVC thu được một loại tơ clorin chứa 66,7%

phan tu Cl, tac dụng với k mắc xích PVC.

A. 5.
Câu 11:

clo về khối lượng. Trung bình một

Giá trị của k là

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Đốt cháy hoàn toàn hỗn hop hai amin A va B (Ma < Mpg) đều là amin no, đơn chức, mạch hở,

đồng đăng kế tiếp, thu được 8,8 gam CO; và 7,2 gam H;O. Công thức phân tử của B là
A. C3HoN.

B. CạHN.

Œ. CxH¡¡N.

D. C3H7N.


Câu 12: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Trong một phân tử tetrapeptit mạch hở có 4 liên kết peptit.
B. Peptit kém bên trong môi trường bazơ nhưng bên trong môi trường axit.

C. Trong môi trường kiềm, đipeptit mạch hở tác dụng với Cu(OH), tao ra hop chat mau tim.
D. Amino axit là hợp chất có tính lưỡng tính.
Câu 13: Amilin có cơng thức phân tử là
A. C;H;ON.

B. CạHN.

C. CoHN.

D. C;H¿O.

Câu 14: Số đồng phân amin có cùng công thức phân tử C;HøN là
A. 2.

B. 3.

C. 4.

D.

1.

Câu 15: Hỗn hợp khí X gồm O; và Ox có tỉ khối so với H; là 17. Hỗn hợp khí Y gồm metylamin và
amoniac có tỉ khối so với Hạ; là 9. Để đốt hồn tồn V¿ lít Y cần vừa đủ VỊ lít X (biết sản phẩm cháy gồm
COz, HạO và N›, các chất khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Tỉ lệ Vị : Va là

A.

119: 96

B. 96: 119

C. 63: 120

D.

120: 83

Câu 16: Chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch NaOH?
A. CH:-NH;

B. C¿H;NH;

ŒC. H;ạN-CH;-COONa

D. H,N-CH)-

COOH

Câu 17: Chất X có cơng thức cấu tạo: CHạ-CH(NH;)-COOH. Tên gọi nào sau đây sai?
A. Axit 2-aminopropanoic

B. Axit a-aminopropionic

C. Glyxin


D. Alanin

Câu 18: Chất nào sau đây không tham gia phản ứng trùng hợp?
A.

metyl metacrilat.

B.

C. Toluen.
Cau 19:

Buta-1,3-dien.

D. etilen.

To nao sau day thudc loai to nhân tạo?

A. to nilon-6.

B. to capron.

C. to nilon-7.

D. to visco.

Câu 20: Kết quả thí nghiệm của các dung dich X, Y, Z, T véi thuéc thử được ghi ở bảng sau:

Mẫu thử


Thuốc thử

Hiện tượng

xX

Qui tim

Chuyén mau hong

Y

Dung dich iot

Co mau xanh tim

W: www.hoc247.net

=F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Z

Dung dich AgNO; trong NH;

Kết tủa Ag


T

Nước brom

Kết tủa trăng

Các dung dich X, Y, Z, T lân lượt là:
A.

Axit glutamic, tinh bét, glucozo, anilin

B.

Anilin, tinh bdét, glucozo, axit glutamic

C. Axit glutamic, glucozo, tinh bét, anilin
D.

Axit glutamic, tinh bdt, anilin, glucozo

Câu 21:

Hỗn hợp A gồm 2 amin, a gam hỗn hợp A tác dụng vừa đủ với 400 ml dung dịch HCI 0,4M.

Thể tích khí Na (đktc) sinh ra khi đốt cháy hồn tồn a gam hỗn hợp A là
A. 0,672 lít.
Câu 22:

B.


C. 3,584 lit.

D. 0,896 lit.

Số đồng phân amino axit có cơng thức phân tử CzH;O¿N là

A. 3.
Câu 23:

1,792 lít.

B. 4.

C.

1.

D. 2.

Metyl da cam là một chất chỉ thị màu, trong môi trường axit có màu đỏ da cam, trong mơi

trường bazơ có màu vàng. Metyl da cam thuộc loại hợp chất azo, được điều chế từ amin thơm, có cơng

thirc cau tao thu gon 1a: (CH3)2N-CsH4-N=N-CsHy-SO3Na . Phan tram khéi lượng của Nitơ trong phân tử
metyl da cam la
A. 8,56 %.

B.


12,84 %.

C.

17,13%.

Câu 24: Hỗn hợp X gdm amino axit Y (c6 dang H2NC,H2,COOH)

D.

11,84 %.

va 0,02 mol H2NC3H5(COOH)2. Cho

X vao dung dich chita 0,04 mol HCI, thu duoc dung dich Z. Dung dich Z phan tng via du voi dung dich

g6m 0,04 mol NaOH va 0,05 mol KOH, thu được dung dịch chứa 8.07 gam muối. Phân tử khối của Y là
A.

103

B. 75

C. 89

D.

117

C. Ce6HsNH2.


D. CH3NHCH3.

Câu 25: Cong thirc cua etylamin là
A. CoHsNH2.
Cau 26:

B. CH;NH:.

Đipeptit mạch hở X và tripeptit mạch hở Y đều được tạo nên từ một aminoaxit no, mạch hở,

trong phân tử chứa một nhóm -NH; và một nhóm -COOH. Đốt cháy hồn tồn 0,1 mol Y, thu được tơng

khối lượng CO; và HạO là 54,9 gam. Đốt cháy hoàn tồn 0,05 mol X, dẫn sản phẩm qua nước vơi trong
du, thu được m gam kết tủa . Giá trị của m là

A. 25.

B. 60.

C. 30.

D.

120.

Câu 27: Phân tử khối trung bình của PVC là 937500 dvC . Hé sé polime hoa ctia PVC 14
A.

15000.


B. 25000.

C.

12000.

D. 24000.

Câu 28: Chọn phát biểu sai :
A. Protein có hai loại là protein đơn giản và protein phức tạp.
B. Đi peptit mạch hở Gly-Ala có 2 liên kết peptit trong phân tử.
Œ. Dung dịch Valin có mơi trường trung tính.
D. Metylamin tan trong nước tạo thành dung dịch có mơi trường bazơ.
Câu 29: Loại tơ được tổng hợp từ vinyl xianua (hay acrilonitrin) là
A.

to capron.

B. to nilon-6,6.

C.

to nitron.

D.

to visco.

Cau 30: Cho 7,3 gam lysin va 15 gam glyxin vao dung dich chia 0,3 mol NaOH, thu dugc dung dich Y.

Cho Y tác dụng hoàn toàn với dung dich HCI du, thu duoc m gam muối. Giá trị của m là
A. 55,6
W: www.hoc247.net

B. 50,8
=F: www.facebook.com/hoc247.net

C. 33,3

D. 61,0

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Câu 31:
Cho

Hợp chất X là một ơ-amioaxit no, trong phân tử chứa một nhóm -NH; và một nhóm -COOH.

15,0 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được 19,4 gam muối.

Công thức câu tạo của

X là
A. C¿H;-CH;-CH(NH;)-COOH.

B. (CH:);CH-CH(NH;)-COOH.


ŒC. HạN-CH(CH;)-COOH.

D. H2N-CH2-COOH.

Câu 32: Peptit X có cơng thức câu tạo như sau:
CH;zCH(CH:)CH(NH;)-CO- NH-CH(CH:)-CO-NH-CH›-CO-NH-CH(CH:)-CO-NH-CH;-COOH

Aminoaxit dau N có tên là
A. Axit glutamic

B. Valin

C. Alanin

D. Glyxin

Câu 33: Mùi tanh của cá chủ yếu do amin gây nên. Đề khử mùi tanh của cá, người ta thường dùng
Á. côn.

B. nước muối.

Câu 34:

C. nước cất.

D. giấm.

Thủy phân m gam tetrapeptit Ala-Ala-Ala-Ala (mạch hở) thu được hỗn hợp gồm 14.24 gam

Ala, 16,0 gam Ala-Ala va 13,86 gam Ala-Ala-Ala . Giá trị của m là


A. 90,6.

B. 40,77.

C. 81,54.

D. 66,44.

Câu 35: Polime có trong thành phần chính của th tinh hữu cơ (plexiglas) là
A. poli (vinyl axetat)

B. poli (etyl acrylat)

C. poli (metyl metacrylat)

D. polistiren

Câu 36:

Trong các polime sau: poli(metyl metacrylat) (1); nilon-6 (2); poli(etylen-terephtalat) (3); poli

butadien (4), cdc polime 14 san phẩm của phản ứng trùng ngưng là
A. (1), ).

B. (2), (4).

C. (2), (3).

D. (1), (2).


Câu 37: Dung dịch của chất nào sau đây làm quỳ tím hóa xanh?
A. Axit axetic
Cau 38:

B. Anilin

C. Glyxin

D. Lysin

Cho 0,1 mol axit glutamic tac dung véi 175 ml dung dich HCI 2M, thu duoc dung dịch X. Cho

dung dịch X tác dụng với dung dịch NaOH dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, số mol NaOH đã phản
ứng là
A.

0,70 mol.

Câu 39:

B.

0,65 mol.

C.

0,50 mol.

D.


0,55 mol.

Hỗn hợp E gồm ba peptit mạch hở: đipeptit X, tripeptit Y, tetrapeptit Z có tỉ lệ mol tương ứng

là 2: 1: 1. Cho một lượng E phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH

dư. thu được 0,25 mol muỗi của

glyxin, 0,2 mol muối của alanin, 0,1 mol muối của valin. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam E, thu

được tổng khối lượng của CO; và HO là 58,71 gam. Giá trị của m là
A. 25,17
Câu 40:

B. 22,64

C.

16,78

D. 25,08

Cho 10 gam amin đơn chức, bậc I phản ứng hoàn toàn với HCI du, thu duoc 15 gam muối. Số

đơng phân câu tạo có thê có thỏa mãn cơng thức phân tử của ammn trên là

A. 8.

B. 4.

1
2
3
4
5

W: www.hoc247.net

C. 5.
ĐÁP ÁN DE SO 3
|D|11|B|21|B|31|D
IBỊ12|D|22|D|32|B
|C|13|C|23|B|33|D
|B|14|A|24|C|34|B
|A|15|B|25|A|3ã|C

F:www.facebookcom/hoc247net

D. 7.

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang| 11


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

6

|B;


16|D | 26|C | 36/C

7

|D|I17|LC|27|A

8

|C|18|C|28|B|3§|D

9

ID|12ID|L29|C|39|1A

10

|B|20|A|30|B|40|B

|37|D

ĐÈ SỐ 4
Câu 1: Monome để tạo poli(vinyl clorua) có cơng thức là
A.

CH) =CHCI

B. CICH=CHCI

ŒC. CHạ=CH;ạ


D. CH;=CHCH:

Câu 2: Phân tử peptit mạch hở Ala-Gly-Val có số liên kết peptit là
A. 2.
Câu 3:

B. 3.

C.

1.

D. 4.

Chọn chất thuộc loại tơ poliamit:

A. to tam.
Cau 4:

B. to nitron.

C. to nilon-6,6.

D. to lapsan.

Cho 0,1 mol axit glutamic tac dung véi 175 ml dung dich HCI 2M, thu duoc dung dich X. Cho

dung dịch X tác dụng với dung dịch NaOH dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, số mol NaOH đã phản
ứng là

A.

0,70 mol.

Câu 5:

B.

0,50 mol.

C.

0,65 mol.

D.

0,55 mol.

Đốt cháy hoàn toàn 9 gam etylamin rồi dẫn hỗn hợp sản phẩm vào dung dich Ca(OH), du, khéi

lượng kết tủa thu được là
A. 30 gam.

B. 20 gam.

C. 40 gam.

D. 90 gam.

Câu 6: Hỗn hợp khí X gồm O; và Ox có tỉ khối so với H; là 17. Hỗn hợp khí Y gồm metylamin va

amoniac có tỉ khối so với H; là 9. Để đốt hồn tồn V› lít Y cần vừa đủ VỊ lít X (biết sản phẩm cháy gồm
COz, HạO và N›, các chất khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Tỉ lệ Vị : Va là
A. 96: 119

B.

119 : 96

C.

120: 83

Câu 7: Hỗn hợp X gdm amino axit Y (có dạng HạNCaHạnCOOH)

D. 83: 120

và 0,02 mol HạNC:H:(COOH);.

Cho

X vào dung dịch chứa 0,04 mol HCTL, thu được dung dịch Z. Dung dịch Z phản ứng vừa đủ với dung dịch

g6m 0,04 mol NaOH va 0,05 mol KOH, thu được dung dịch chứa 8.07 gam muối. Phân tử khối của Y là
A.

103

B.

117


C. 89

D. 75

Câu 8: Hỗn hợp A gồm 2 amin, a gam hỗn hợp A tác dụng vừa đủ với 400 ml dung dịch HCI 0,4M. Thể
tích khí N› (đktc) sinh ra khi đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp A là
A. 0,896 lít.

B.

1,792 lit.

C. 0,672 lit.

D. 3,584 lit.

Câu 9: Peptit X có cơng thức câu tạo như sau:
CH;CH(CH:)CH(NH;)-CO- NH-CH(CHa)-CO-NH-CH;-CO-NH-CH(CH›)-CO-NH-CH›-COOH

Aminoaxit dau N có tên là
A. Alanin

B. Glyxin

C. Axit glutamic

D. Valin

Câu 10: Chọn phát biểu sai :

A. Metylamin tan trong nước tạo thành dung dịch có mơi trường bazơ.
B. Protein có hai loại là protein đơn giản và protein phức tạp.
Œ. Dung dịch Valin có mơi trường trung tính.
D. Đi peptit mạch hở Gly-Ala có 2 liên kết peptit trong phân tử.
W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang| 12


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Câu 11: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Trong một phân tử tetrapeptit mạch hở có 4 liên kết peptit.
B. Trong mơi trường kiềm, đipeptit mạch hở tác dụng với Cu(OH); tạo ra hợp chất màu tím.
C. Amino axit là hợp chất có tính lưỡng tính.
D. Peptit kém bền trong mơi trường bazơ nhưng bên trong môi trường axit.
Câu 12: Chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch NaOH?
A. CaH;NH;

B. HạN-CH;-COONa

Œ. CH;-NH;

D. H,N-CH)-

COOH

Câu 13:

Thủy phân m gam tetrapeptit Ala-Ala-Ala-Ala (mạch hở) thu được hỗn hợp gồm 14.24 gam

Ala, 16,0 gam Ala-Ala va 13,86 gam Ala-Ala-Ala . Giá trị của m là

A. 40,77.
Câu

14:

B. 90,6.

C. 66,44.

D. 81,54.

Đốt cháy hoàn toàn một lượng polietilen, dẫn sản phẩm

qua bình I đựng HạSO¿

đặc, bình 2

đựng dung dịch Ca(OH); dư, thấy khối lượng bình 1 tăng m gam, bình 2 thu được 80 gam kết tủa . Giá trị
của m là
A.

14,4.

B.


12,6.

C.

16,2.

D. 9,0.

Câu 15: Phân tử khối trung bình của PVC 14 937500 dvC . Hé s6 polime hoa cia PVC 1a
A. 24000.
Câu

16:

B.

15000.

Œ. 25000.

D.

Khi clo hóa PVC thu được một loại tơ clorin chứa 66,7%

phân tử Ca tác dụng với k mặc xích PVC.
A. 2.

12000.


clo về khối lượng. Trung bình một

Giá trị của k là

B. 5.

C. 4.

D. 3.

Câu 17: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z„ T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:

Mau thir

Thuốc thử

Hiện tượng

xX

Qui tim

Chuyén mau hong

Y

Dung dich iot

Co mau xanh tim


Z

Dung dich AgNO; trong NH;

Kết tủa Ag

T

Nước brom

Kết tủa trăng

Các dung dịch X, Y, Z„ T lần lượt là:
A.

Anilin, tĩnh bột, glucozo, axit glutamic

B.

Axit glutamic, tinh bét, glucozo, anilin

C. Axit glutamic, glucozo, tinh bét, anilin
D.

Axit glutamic, tinh bot, anilin, glucozo

Câu 18:

Cho 10 gam amin đơn chức, bậc I phản ứng hoàn toàn với HCI du, thu duoc 15 gam muối. Số


đồng phân câu tạo có thể có thỏa mãn công thức phân tử của amin trên là
A. 8.
Câu

19:

B. 5.

Œ. 4.

D. 7.

Trong các polime sau: poli(metyl metacrylat) (1); nilon-6 (2); poli(etylen-terephtalat) (3); poli

butadien (4), cdc polime 14 san phẩm của phản ứng trùng ngưng là
A. (1), (3).

B. (2), (3).

C. (1), (2).

D. (2), (4).

Câu 20: Loại tơ được tổng hợp từ vinyl xianua (hay acrilonitrin) là
A. to visco.
W: www.hoc247.net

B. to capron.
=F: www.facebook.com/hoc247.net


C. to nitron.

D. to nilon-6,6.

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Câu 21: Công thức cua etylamin là
A. C¿H;NH;.
Câu 22:

B. CH:NH:.

C. CH3NHCHs3.

D. C;H;NH;.

Hỗn hợp E gồm ba peptit mạch hở: đipeptit X, tripeptit Y, tetrapeptit Z có tỉ lệ mol tương ứng

là 2: 1: 1. Cho một lượng E phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH

dư, thu được 0,25 mol muỗi của

glyxin, 0,2 mol muối của alanin, 0,1 mol muối của valin. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam E, thu

được tổng khối lượng của CO; và HO là 58,71 gam. Giá trị của m là
A.


16,78

Câu 23:

B. 25,08

Œ. 22,64

D. 25,17

Metyl da cam là một chất chỉ thị màu, trong môi trường axit có màu đỏ da cam, trong mơi

trường bazơ có màu vàng. Metyl da cam thuộc loại hợp chất azo, được điều chế từ amin thơm, có cơng

thức câu tạo thu gọn là: (CHz)zN-Ca¿H4-N=N-C¿H4-SOsNa . Phân trăm khối lượng của Nitơ trong phân tử
metyl da cam la
A.

12,84 %.

B.

11,84 %.

C.

17,13%.

D. 8,56 %.


Câu 24: Chất nào sau đây không tham gia phản ứng trùng hợp?
A. metyl metacrilat.

B. etilen.

C.

D.

Buta-1,3-dien.

Toluen.

Câu 25: Dung dịch của chất nào sau đây làm quỳ tím hóa xanh?
A. Axit axetic
Câu 26:

B. Anilin

D. Lysin

Số đồng phân amino axit có cơng thức phân tử CzH;O¿N là

A. 2.

Câu 27:

C. Glyxin

B. 3.


C. 4.

D.

1.

Bột ngọt (hay mì chính) có thành phần chính là muối mononatri glutamat, được tách từ

Prolamin trong đậu xanh. Công thức cấu tạo thu gọn của mononatri glutamat là
ÁA.,. NaOOC-[CH;]›-CH(NH;)-COONa

B. HOOC-[CH;|›-CH(NH;)-COONa

C. NaOQOC-[CH2]4CH(NH2)-COOH

D. HOOC-[CH2]2-CH(NH2)-COOH

Câu 28:

Đipeptit mạch hở X và tripeptit mạch hở Y đều được tạo nên từ một aminoaxit no, mạch hở,

trong phân tử chứa một nhóm -NH; và một nhóm -COOH. Đốt cháy hồn tồn 0,1 mol Y, thu được tơng

khối lượng CO; và HạO là 54,9 gam. Đốt cháy hoàn tồn 0,05 mol X, dẫn sản phẩm qua nước vơi trong
du, thu được m gam kết tủa . Giá trị của m là

A. 25.

B. 30.


C. 60.

D.

120.

Œ. C;H;Oz;N.

D. C;H¿O.

Câu 29: Amilin có cơng thức phân tử là
A. CaHN.

B. CạHN.

Câu 30: Ancol và amin nào sau đây cùng bậc?
A. (CH3)3C-OH va (CH3)3C-NH)p.

B. (CH:);CH-OH và (CHa);CH-NH;.

ŒC. C¿ÖH;-NH-CH: và C¿Hs-CH(CHa)-OH.

D. Co6Hs-NH-CeHs va CeH5-CH2-OH.

Câu 31:

Đốt cháy hoàn toàn hỗn hop hai amin A va B (Ma < Mpg) đều la amin no, đơn chức, mạch hở,

đồng đăng kế tiếp, thu được 8,8 gam CO; và 7,2 gam H›O. Công thức phân tử của B là

A. C;HN.

B. C;HạN.

Œ. C;HN.

D. CxH;¡N.

Câu 32: Chất X có cơng thức cấu tạo: CHa-CH(NH;)-COOH. Tên gọi nào sau đây sai?
A.

Glyxin

B.

C. Axit -aminopropionic
Cau 33:

Axit 2-aminopropanoic

D. Alanin

Tơ nào sau đây thuộc loại tơ nhân tạo?

A. to nilon-6.
W: www.hoc247.net

B. to capron.
=F: www.facebook.com/hoc247.net


C. to visco.

D. to nilon-7.

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang| 14


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Cau 34: Cho 7,3 gam lysin va 15 gam gÌyxin vào dung dịch chứa 0,3 mol NaOH, thu được dung dịch Y.
Cho Y tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCI dư, thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 50,8
Câu 35:

B. 61,0

C. 55,6

D. 33,3

Số đồng phân amin có cùng cơng thức phan tir CoH7N 1a

A. 4.

B. 3.

C. 2.


D.

1.

Câu 36: Polime có trong thành phần chính của th tinh httu co (plexiglas) 1a
A. polistiren

B. poli (vinyl axetat)

C. poli (etyl acrylat)

D. poli (metyl metacrylat)

Cau 37:

Bradikinin 1a m6t nonapeptit có tác dụng làm giảm huyết áp, trật tự các aminoaxit trong phân tử

Brađikinin là: Arg-Pro-Pro-Gly-Phe-Ser-Pro-Phe-Arg. Số tripeptit có chứa gốc Glyxin thu được khi thủy
phân khơng hồn tồn Brađikinn
A. 4

B.


1

C. 3

D. 2


Câu 38: Mùi tanh của cá chủ yêu do amin gây nên. Để khử mùi tanh của cá, người ta thường dùng
Á. nước cất.
Câu 39:
Cho

B. giâm.

C. nước muối.

D. côn.

Hợp chất X là một ơ-amioaxit no, trong phân tử chứa một nhóm -NH; và một nhóm -COOH.

15,0 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được 19,4 gam muối.

Công thức câu tạo của

X 1a
A. (CH3)2CH-CH(NH2)-COOH.

B. C¿H;-CH;-CH(NH;)-COOH.

Œ. HạN-CH(CH:)-COOH.

D. H;N-CH›-COOH.

Cau 40:

Amin X có cơng thức câu tạo: CH:CHa-NH-CH:a. Tên thay thế của X là


A. N-metyletanamin.

B. isopropanamin.

C. etylmetylamin.

D. N-

etylmetanamin.

ĐÁP AN DE SO4
1|A|11IC|21|ID|31IC
2IAJI12|ID|I22|ID|L32|A
3|C|JI13IA|231A

|33ỊC

4|IDI|14|A|24|D|L34|A
5SIC|I5SIB|25ID|35ỊC
6|A|16|A|26|A|361D
7|C|17ỊIB|27|B|37ỊC
8|IB|1I8S|C|28|B|3ã8|B
9

D|

10|D|

19)


B | 29}

20 | C |} 30}

A}

39 | D

C |} 40/A

ĐÈ SỐ 5
Câu 1: Polime có trong thành phân chính của thuỷ tinh hữu cơ (plexiglas) là
A. poli (vinyl axetat)

B. poli (metyl metacrylat)

C. poli (etyl acrylat)

D. polistiren

W: www.hoc247.net

=F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Câu 2:


Trong các polime sau: polimetyl metacrylat) (1); nilon-6 (2); poli(etylen-terephtalat) (3); poli

butadien (4), cdc polime 14 san phẩm của phản ứng trùng ngưng là
A. (2), (3).

B. (1), (3).

Cau 3: Hon hop A g6m 2 amin, a gam hon hop A

C. (2), (4).

D. (1), (2).

tac dung vwa du voi 400 ml dung dich HCl 0,4M. Thé

tích khí N; (đktc) sinh ra khi đốt cháy hồn tồn a gam hỗn hợp A là
A.

1,792 lít.

B. 0,896 lit.

C. 0,672 lit.

D. 3,584 lit.

Câu 4: Bột ngọt (hay mì chính) có thành phần chính là muối mononatri glutamat, duoc tach tir Prolamin
trong đậu xanh. Công thức cấu tạo thu gọn của mononatri glutamat là
A. HOOC-[CHa]›-CH(NH;)-COOH


B. NaOOC-[CH2]4CH(NH2)-COOH

C. NaOQOC-[CH2]2-CH(NH2)-COONa

D. HOOC-[CH2]2-CH(NH2)-COONa

Câu 5:

Brađikinin là một nonapeptit có tác dụng làm giảm huyết áp, trat tu cdc aminoaxit trong phan ttr

Brađikinin là: Arg-Pro-Pro-Gly-Phe-Ser-Pro-Phe-Arg. Số tripeptit có chứa gốc Glyxin thu được khi thủy
phân khơng hồn tồn Brađikimn
A. 4



B. 2

C.

1

D. 3

Câu 6: Chọn phát biểu sai :
A. Đi peptit mạch hở Gly-Ala có 2 liên kết peptit trong phân tử.
B. Protein có hai loại là protein đơn giản và protein phức tạp.
C. Metylamin tan trong nước tạo thành dung dịch có mơi trường bazơ.
D. Dung dịch Valin có mơi trường trung tính.

Câu 7:
A.

Chọn chất thuộc loại tơ poliamit:

to lapsan.

Cau 8:

B. to nilon-6,6.

C.

tơ tắm.

D.

to nitron.

Cho 0,1 mol axit glutamic tac dung véi 175 ml dung dich HCI 2M, thu duoc dung dich X. Cho

dung dịch X tác dụng với dung dịch NaOH dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, số mol NaOH đã phản
ứng là
A.

0,55 mol.

B.

0,50 mol.


C.

0,70 mol.

D.

0,65 mol.

Cau 9: Cho 7,3 gam lysin va 15 gam glyxin vao dung dich chira 0,3 mol NaOH, thu dugc dung dich Y.
Cho Y tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCI dư, thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 50,8

B. 55,6

C. 33,3

D. 61,0

Câu 10: Hỗn hợp khí X gồm O; và Os có tỉ khối so với H; là 17. Hỗn hợp khí Y gồm metylamin và
amoniac có tỉ khối so với H; là 9. Để đốt hồn tồn V› lít Y cần vừa đủ VỊ lít X (biết sản phẩm cháy gồm
COz, HạO và N›, các chất khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Tỉ lệ Vị : Va là
A.

120: 83

B. 96: 119

C.


119: 96

D. 83: 120

Câu 11: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Amino axit 1a hop chat có tính lưỡng tính.
B. Trong một phân tử tetrapeptit mạch hở có 4 liên kết peptit.

C. Trong mơi trường kiềm, đipeptit mạch hở tác dụng với Cu(OH), tao ra hop chat mau tim.
D. Peptit kém bền trong môi trường bazơ nhưng bên trong môi trường axit.
Câu 12: Số đồng phân amin có cùng cơng thức phân tử C;HøN là

A. 4.
B. 1.
C. 3.
Câu 13: Phân tử peptit mạch hở Ala-Gly-Val có số liên kết peptit là
A. 3.
B. 4.
C. 1.
:WWww.hoc247net

F:www.facebookcom/hoc247net

D. 2.
D. 2.

Y:youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai


Câu 14: Anilin có cơng thức phân tử là
A. CoHIN.

B. C3H7O.N.

C. Ce6H7N.

D. C¿H,O.

Câu 15: Mùi tanh của cá chủ yêu do amin gây nên. Để khử mùi tanh của cá, người ta thường dùng
Á. giấm.

B. nước muối.

C. nước cất.

D. côn.

Câu 16: Dung dịch của chất nào sau đây làm quỳ tím hóa xanh?
A. Anilin
Câu 17:

B. Glyxin

C. Axit axetic

D. Lysin

Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp hai amin A va B (Ma < Mpg) déu 1a amin no, don chức, mạch hở,


đồng đăng kế tiếp, thu được 8,8 gam CO; và 7,2 gam H›O. Công thức phân tử của B là
A. CoHIN.
Câu 18:
Cho

B. CaH;¡N.

C. C3H7N.

D. C3HoN.

Hợp chất X là một ơ-amioaxit no, trong phân tử chứa một nhóm -NH; và một nhóm -COOH.

15,0 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được 19,4 gam muối.

Công thức câu tạo của

X 1a
A. H2N-CH2-COOH.

B. (CH3)2CH-CH(NH2)-COOH.

C. Co6Hs-CH2-CH(NH2)-COOH.

D. H;N-CH(CH›)-COOH.

Câu 19:

Amin X có cơng thức câu tạo: CHaCH;-NH-CHH:. Tên thay thế của X là


A. etylmetylamin.

B. isopropanamin.

C. N-metyletanamin.

D. N-

etylmetanamin.
Câu 20:

Đốt cháy hoàn toàn 9 gam etylamin rồi dẫn hỗn hợp sản phẩm vào dung dich Ca(OH), du, khéi

lượng kết tủa thu được là
A. 20 gam.

B. 90 gam.

C. 40 gam.

D. 30 gam.

Câu 21: Kết quả thí nghiệm của các dung dich X, Y, Z, T v6i thuéc thir duge ghi & bang sau:

Mau thir

Thuốc thử

Hiện tượng


xX

Qui tim

Chuyén mau hong

Y

Dung dich iot

Co mau xanh tim

Z

Dung dich AgNO; trong NH;

Kết tủa Ag

T

Nước brom

Kết tủa trăng

Các dung dịch X, Y, Z„ T lần lượt là:
A.

Axit glutamic, tinh bdt, anilin, glucozo


B.

Axit glutamic, tinh bét, glucozo, anilin

C.

Anilin, tinh bdt, glucozo, axit glutamic

D. Axit glutamic, glucozo, tinh bột, anilin
Cau 22: Cong thirc cua etylamin là
A. CH3NHCHs3.
Câu 23:

C. CoHsNHp.

D. Ce6HsNH2.

Số đồng phan amino axit c6 céng thitc phan tir C;H7ON là

A. 2.
Cau 24:

B. CH3NHb>.
B. 4.

C.

1.

D. 3.


Metyl da cam là một chất chỉ thị màu, trong môi trường axit có màu đỏ da cam, trong mơi

trường bazơ có màu vàng. Metyl da cam thuộc loại hợp chất azo, được điều chế từ amin thơm, có cơng

thức cấu tạo thu gọn là: (CHa);N-C¿H4-N=N-C¿Ha-SOaNa . Phân trăm khối lượng của Nitơ trong phân tử
metyl da cam la
W: www.hoc247.net

=F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang| 17


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

A.

11,84 %.

Câu 25:

B.

12,84 %.

C.


17,13%.

D. 8,56 %.

Hỗn hợp E gồm ba peptit mạch hở: đipeptit X, tripeptit Y, tetrapeptit Z có tỉ lệ mol tương ứng

là 2: 1: 1. Cho một lượng E phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH

dư, thu được 0,25 mol muỗi của

glyxin, 0,2 mol muối của alanin, 0,1 mol muối của valin. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam E, thu

được tổng khối lượng của CO; và HO là 58,71 gam. Giá trị của m là
A.

16,78

Câu 26:

B. 25,08

C. 22,64

D. 25,17

Thủy phân m gam tetrapeptit Ala-Ala-Ala-Ala (mạch hở) thu được hỗn hợp gồm 14.24 gam

Ala, 16,0 gam Ala-Ala va 13,86 gam Ala-Ala-Ala . Giá trị của m là

A. 81,54.


B. 66,44.

C. 40,77.

D. 90,6.

Câu 27: Phân tử khối trung bình của PVC là 937500 dvC . Hé sé polime hod ctia PVC 1a
A.

15000.

B. 24000.

Œ. 25000.

D.

12000.

Câu 28: Peptit X có cơng thức câu tạo như sau:
CH;zCH(CH:)CH(NH;)-CO- NH-CH(CH:)-CO-NH-CH›-CO-NH-CH(CH:)-CO-NH-CH;-COOH

Aminoaxit dau N có tên là
A. Glyxin

Câu 29:

B. Valin


D. Axit glutamic

Khi clo hóa PVC thu được một loại tơ clorin chứa 66,7%

phân tử Ca tác dụng với k mặc xích PVC.
A. 4.
Câu 30:

C. Alanin

clo về khối lượng. Trung bình một

Giá trị của k là

B. 3.

C. 2.

D. 5.

Cho 10 gam amin đơn chức, bậc I phản ứng hoàn toàn với HCI dư, thu được 15 gam muối. Số

đồng phân cấu tạo có thể có thỏa mãn cơng thức phân tử của amin trên là
A. 7.

B. 5.

C. 4.

D. 8.


Câu 31: Loại tơ được tổng hợp từ vinyl xianua (hay acrilonitrin) là
A.

to nitron.

B. to visco.

C.

to nilon-6,6.

D.

to capron.

Câu 32: Chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch NaOH?
A. CH:-NH;

B. HạN-CH;-COOH

ŒC. H;ạN-CH;-COONa

D. CoeHsNH2

Cau 33: Chat X c6 cong thire cau tao: CH3-CH(NH2)-COOH. Tén goi nao sau day sai?
A. Axit 2-aminopropanoic

B. Axit a-aminopropionic


C. Glyxin

D. Alanin

Cau 34:

Tơ nào sau đây thuộc loại tơ nhân tạo?

A. to nilon-7.

B. to capron.

C. to visco.

Câu 35: Hỗn hợp X gom amino axit Y (cé dang H2NC,H2,COOH)

D. to nilon-6.
va 0,02 mol H2NC3Hs(COOH)2.

Cho

X vao dung dich chita 0,04 mol HCI, thu duoc dung dich Z. Dung dich Z phan tng via du voi dung dich

g6m 0,04 mol NaOH va 0,05 mol KOH, thu được dung dịch chứa 8.07 gam muối. Phân tử khối của Y là
A.

117

Câu 36:


B. 89

C.

103

D. 75

Đốt cháy hoàn toàn một lượng polietilen, dẫn sản phẩm qua binh 1 dung H»SO, dac, binh 2

đựng dung dịch Ca(OH); dư, thấy khối lượng bình 1 tăng m gam, bình 2 thu được 80 gam kết tủa . Giá trị
của m là
A.

14,4.

B.

12,6.

C.

16,2.

D. 9,0.

Câu 37: Monome để tạo poli(vinyl clorua) có cơng thức là
A. CICH=CHCI

B.


CH») = CHCl

Œ. CH;=CH;

D. CH;=CHCH:a

Câu 38: Ancol và amin nào sau đây cùng bậc?
W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

A. C¿H;-NH-CaH; và C¿H:-CH›-OH.

B. (CH3)2CH-OH va (CH3)2CH-NH)>.

C. Ce6Hs-NH-CH3 va Ce6Hs-CH(CH3)-OH.

D. (CH3)3C-OH va (CH3)3C-NH>.

Câu 39: Chất nào sau đây không tham gia phản ứng trùng hợp?
A.

Buta-1,3-dien.


B.

C. metyl metacrilat.
Câu 40:

Toluen.

D. etilen.

Dipeptit mach ho X va tripeptit mach ho Y đều được tạo nên từ một aminoaxit no, mạch hở,

trong phân tử chứa một nhóm -NH; và một nhóm -COOH. Đốt cháy hồn tồn 0,1 mol Y, thu được tông

khối lượng CO; và HạO là 54,9 gam. Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol X, dẫn sản phẩm qua nước vôi trong
du, thu được m gam kết tủa . Giá trị của m là

A. 120.

W: www.hoc247.net

B. 30.

C. 60.
DAP
AN DE SO 5
1|B|I1|A |21|B|31|A
2lA|12|ID|22|C|32|B
3lA|13|D|23|A|33|C
4ID|14|C|24|B|34|C
5ID|15|A|2ã|D|3ã|B

6|A|16|D|26|C|36|A
7IB|17|A|27|A |37|B
8|A|IS|A|28|B|38|C
9|A|19|C|29|C|39|B
10IB|20|C|30|C|40|B

F:www.facebookcom/hoc247net

D. 25.

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

HOC247-

Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai
Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng mỉnh, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm,
giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.
I.Luyén Thi Online

Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi - Tiết kiệm 90%
-Luyên thi ĐH, THPT

QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng

xây dựng các khóa luyện thi THPTQG


các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh

Học.

-Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG
trường PTNK,

Chun HCM

(LHP-TĐN-NTH-GĐ),

lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các
Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường

Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức
Tân.

IILKhoá Học Nâng Cao và HSG
Học Toán Online cùng Chuyên Gia
-Toán Nâng Cao THCS:
THCS

Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS

lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt

điểm tốt ở các kỳ thi HSG.
-Bồi dưỡng HSG Tốn: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.


Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Luu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thây Võ Quốc Bá Cần cùng
đôi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.

HI.Kênh học tập miễn phí
HOC247 NET cộng đồng học tập miễn phí

HOC247 TV kênh Video bùi giảng miễn phí
-HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học

với nội dung bài giảng chỉ tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu

tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.
-HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa dé thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.

W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc



×