Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học có đáp án lần 4 Trường THPT Thuận Mỹ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.18 MB, 20 trang )

Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

ĐÈ THỊ THỨ THPT NĂM 2021
MON HOA HOC LAN 4

TRƯỜNG THPT THUẬN MỸ

Thời gian 5Ú phút

ĐÈ SĨ 1
Câu

1. Khi đun nóng chất X có cơng thức phân tử CazH¿O; với dung dịch NaOH

thu được CHaCOONa.

Công thức cấu tạo của X là
A.CH:COOCH:;.

B. HCOOC;H¡:.

C. CH3COOCGHs.

D.C2HsCOOH.

C. CjsH3; COOH.

D. CH;COOH

Câu 2. Công thức của axit panmitic là
A. C;7H33COOH.



~~ B. HCOOH.

Cau 3. Chat nao dudi đây thuộc loại cacbohidrat?

A. Tristearin.

B. Polietilen.

C. Anbumin.

D. Glucozo.

Cau 4. Dung dich nao sau day khéng lam d6i mau quy tim?
A. HCl.

B. NaOH.

C. CH;NH:.

D. NH;CH;COOH.

Câu 5. Số nguyên tử hiđro trong phân tử alanin là
A.5.

B.7.

C. 9,

D. 3.


Cau 6. Phân tử polime nào sau đây chứa nhóm -COO-?
A. Polietilen.

B. Poli(vinyl clorua).

C. Poli(metyl metacrylat).

D. Poliacrilonitrin.

Câu 7. Vẻ sáng lấp lánh của các kim loại dưới ánh sáng Mặt Trời (do kim loại có khả năng phản xạ hầu
hết những tia sáng khả kiến) được gọi là

A. tính dẫn điện

B.ánh kim.

C. tính dẫn nhiệt.

D. tính dẻo.

Câu 8. Dãy các kim loại nào dưới đây được sắp xếp theo chiều giảm dân tính khử?
A. Mg, Cu, Ag.

B. Fe, Zn, NI.

C. Pb, Cr, Cu.

D. Ag, Cu, Fe.


Câu 9. Cơ sở của phương pháp điện phân nóng chảy là

A. khử ion kim loại trong hợp chất ở nhiệt độ cao bằng các chất khử như C, CO, Hạ, AI.
B. khw ion kim loai trong dung dich bang kim loại có tính khử mạnh như Fe, Zn,.

C. khử ion kim loại trong hợp chất nóng chảy băng dịng điện một chiêu.
D. khử ion kim loại trong dung dich bang dòng điện một chiều.
Câu 10. Điện phân NaC] nóng chảy với điện cực tro ở catot thu được:

A. Clo.

B. NaOH.

C. Na.

D. HCl.

Cau 11. Kim loai Na tác dụng với nước sinh Hạ và

A. NaaO.

B. NaOH.

€,. NaaO¿.

D. NaH.

Câu 12. Kim loại AI không tan trong dung dịch
A. HNO; loang.


B. HCI đặc.

C. NaOH đặc.

D. HNO; dac, nguội.

Cau 13. Kim loai khéng tan trong dung dich HNO; dac, ngudi la

A. Mg.

B. Al.

C. Zn.

D. Cu.

Câu 14. Phương trình hóa học nào dưới đây khơng đúng ?
A. Mg(OH)2

> MgO + H2O.

C. BaSO, — Ba + SO + Oo.

B. CaCO3

— CaO + COd.

D. 2Mg(NOa);

—> 2MgO + 4NO2 + Ô¿.


Câu 15. Thu được kim loại nhôm khi
W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

A. khử AlzOs băng khí CO đun nóng.

B. khứ AlzOs băng kim loại Zn đun nóng.

Œ. khử dung dịch AIC]H bằng kim loại Na.

D. điện phân nóng chảy hỗn hợp AlaO; với criolit.

Câu 16. Cơng thức hóa học của sat (II) clorua là?

A. Fea(SOaba.

B. FeSOa.

C. FeCl.

D. FeCl.

C. +2,4+4,4+6.


D.+2.+3.+5.

Câu 17. Số oxi hóa đặc trưng của crom là
A, +2,43,44.

B. +2,43,+6.

Câu 18. Một số loại khẩu trang y tế chứa chất bột màu đen có khả năng lọc khơng khí. Chất đó là
A. đá vơi.

B. muỗi ăn.

Œ. thạch cao.

D. than hoạt tính.

C. NHs3.

D.N dang NH,", NO3.

Câu 19. Phân đạm cung cấp cho cây
A.N.

B. HNO3.

Câu 20. Chất nào sau đây chỉ có liên kết đơn trong phân tử?
A. Etan.

B. Propin.


C. Isopren.

D. Propilen.

Cau 21. Cho cdc este sau: etyl axetat, propyl axetat, metyl propionat, metyl metacrylat. C6 bao nhiéu este
thủy phân ra cùng một muối?
A.4.

B. 3.

C. 2.

D. 1.

Câu 22. Thủy phân hoàn toàn CHzCOOC¿H; và CH;=CHCOOC;H; trong dung dịch NaOH đều thu được
A. C;H:OH.

B. CH3;COONa.

C. CH»>=CHCOONAa.

D. CH:OH.

Câu 23. Tinh thé chat ran X không màu, vị ngọt, đễ tan trong nước. X có nhiều trong mật ong nên làm
cho mật ong có vị ngọt sắc. Trong cơng nghiệp, X được điều chế bằng phản ứng thủy phân chất Y. Tên

gọi của X và Y lần lượt là
A. Glucozo va fructozo.


B. Saccarozo va glucozo.

C. Saccarozo va xenlulozo.

D. Fructozo va saccarozo.

Cau 24. Thuy phan hoan toan 34,2 gam saccarozo trong 200 ml dung dich HCI 0,1M thu được dung dịch
X. Trung hòa dung dich X (bang NaOH), thu được dung dịch Y, sau đó cho tồn bộ Y tác dụng với lượng
du dung dich AgNO; trong NH3, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 43,20.

B. 46,07.

C. 21,60.

D. 24,47.

Câu 25. Đốt cháy hoàn toàn 0,I mol một amin no, mạch hở X bằng oxi vừa đủ thu được 0,5 mol hỗn hợp

Y gồm khí và hơi. Cho 4,6 gam X tác dụng với dung dịch HCI (dư), số mol HCI phản ứng là:
A. 0,3.

B. 0,2.

C. 0,1.

D. 0,4.

Cau 26. Phat biéu nao sau day dung?
A. Amilozơ có câu trúc mạch phân nhánh.


B. Tơ tăm thuộc loại tơ nhân tạo.

C. Tơ visco thuộc loại tơ tổng hợp.

D. PVC được điều chế băng phản ứng trùng hợp.

Câu 27. Hòa tan hoàn toàn 3,9 gam hỗn hợp (X) gồm Mg và AI vào một lượng vừa đủ dung dịch HC,

sau phản ứng thu được 4.48 lít H; (đktc) và dung dịch X. Khối lượng AI có trong hỗn hợp (X) là:
A. 2,7 gam.

B. 1,2 gam.

C. 1,35 gam.

D. 0,81 gam.

Câu 28. Hoà tan hoàn toàn m gam AT vào dung dịch NaOH dư, thu duoc 3,36 lít khí (đktc). Giá trị của
m là:
A. 8,10.

B. 2,70.

C. 4,05.

D. 5,40.

Câu 29. Phản ứng giữa cặp chất nào dưới đây không thể sử dụng để điều chế các muối Fe(I)?
A. Fe(OH)2 + H2SQO, loang.


B. Fe + Fe(NQ3)3.

C. FeCO;3 + HNO; loang.

D. FeO + HCI.

> www.hoc247.net

=F: www.facebook.com/hoc247.net

Y:youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Câu 30. Hợp chất vừa có tính khử, vừa có tính oxi hố là
A. FeO.

B. FeaOa.

C. Fe(OH)a.

D. Fe(NQO3)3.

Câu 31. Đốt cháy hoàn toàn 0,06 mol hỗn hợp X gồm ba chất béo cần dùng 4,77 mol Op, thu duoc 56,52
gam nước. Mặt khác hiđro hóa hồn tồn 78,9 gam X trên băng lượng H; vừa đủ (xúc tác N¡, t°), lây sản
phẩm tác dụng với dung dịch KOH vừa đủ, thu được x gam muối. Giá trị của x là
A. 81,42.


B. 85,92.

C. 81,78.

D. 86,10.

Câu 32. Tiên hành thí nghiệm phản ứng xà phịng hoá theo các bước sau đây:
Bước I: Cho vào bát sứ nhỏ khoảng I gam mỡ động vật va 2-2,5 ml dung dich NaOH 40%.

Bước 2: Ðun hỗn hợp sôi nhẹ khoảng 8 — 10 phút
thêm vài giọt nước cất để giữ cho thể tích của hỗn
Bước 3: Rót thêm vào hỗn hợp 4— 5 ml dung dịch
Phát biểu nào sau đây sai?
A. Mục đích của việc thêm dung dich NaCl 1a dé

và liên tục khuây đều bằng đũa thuỷ tinh. Thỉnh thoảng
hợp khơng đổi.
NaCl bão hồ nóng, khuấy nhẹ. Để nguội.
két tinh muối natri của các axit béo.

B. Có thể thay thế mỡ động vật bang dau thuc vat.

C. Mục đích chính của việc thêm nước cất trong quá trình tiễn hành thí nghiệm để tránh nhiệt phân muối
của các axIt béo.
D. Sau bước 3, thấy có lớp chất rắn màu trăng nhẹ nổi lên trên.
Câu 33. Cho các phát biểu sau:

(a) Ở điều kiện thường, metylamin là chất khí mùi khai khó chịu, độc, dễ tan trong nước.
(b) Anilin là chất lỏng ít tan trong nước.
(c) Dung dịch anilin làm đổi màu phenolphtalein.

(đ) Khi nâu canh cua, hiện tượng riêu cua nỗi lên trên là do sự đông tụ protein.
(e) Đipeptit Ala-Val có phản ứng màu bIure.

Số phát biểu đúng là
A.5.

B.2.

C. 3.

D. 4.

Câu 34. Hỗn hợp M gồm axit cacboxylic X, ancol Y (đều đơn chức, số mol X gấp hai lần số mol Y) và
este Z. được tạo ra từ X và Y. Cho một lượng M tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,2 mol NaOH, tao

ra 16,4 gam muối và 8,05 gam ancol. Công thức của X và Y là
A. HCOOH và CH:OH.

B. HCOOH và C›:H;OH.

C. CH:COOH và CH:OH.

D. CH:COOH và C;H;:OH.

Câu 35. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm hai amin (đơn chức, thuộc cùng dãy đồng đăng) và hai

anken cần vừa đủ 0.2775 mol O›, thu được tổng khối lượng CO; và HạO băng 11,43 gam. Giá trị lớn nhất
của m là
A. 2,55.


B. 2,97.

C. 2,69.

D. 3,25.

Câu 36. Hấp thụ hoàn tồn 1,568 lít CO; (đktc) vào 500 ml dung dich NaOH 0,16M thu được dịch X.

Thêm 250 ml dung dịch Y gồm BaCl; 0,16M và Ba(OH); a mol/I vào dung dịch X thu được 3,94 gam kết
tủa và dung dịch Z. Giá trỊ của a là
A. 0,02.

B. 0,015.

Câu 37. Hỗn hợp X sôm:

C. 0,03.

D. 0,04.

Na, Ca, Na›O va CaO. Hoan tan hết 5,13 gam hỗn hợp X vào nước thu được

0,56 lít Hạ (đktc) và dung dịch kiềm Y

trong đó có 2,8 gam NaOH. Hắp thụ 1,792 lít khí SOs (đktc) vào

dung dịch Y thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là:
W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net


Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

A. 7,2.

B. 6,0.

C. 4,8.

D. 5,4.

Cau 38. Thuc hién cac thi nghiém sau:

(1) Cho dung dich HCI dư vào ống nghiệm chứa dung dịch NaAlOs.
(2) Dân khí CO; dư vào ống nghiệm chứa dung dịch NaAlOs.
(3) Cho dung dịch Ba(OH); dư vào ống nghiệm chứa dung dịch Als(SO¿)a.
(4) Cho dung dịch NH: dư vào ống nghiệm chứa dung dịch Alz(SOa)a.
(5) Cho dung dịch AgNOs vào ông nghiệm chứa dung dịch HCI.
(6) Cho nước cứng vĩnh cửu tác dụng với dung dịch NazPOa.

Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 6.

B. 4.

C. 3.


D. 5.

Câu 39. X, Y, Z là 3 este đều đơn chức, mạch hở (trong đó Y và Z. khơng no, chứa I liên kết đơi C=C và
có tơn tại đồng phân hình học). Đốt cháy hoàn toàn 21,62 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z với oxi vừa đủ,
dẫn toàn bộ sản phẩm cháy qua dung dịch Ca(OH); dư thây khối lượng dung dịch giảm 34.5 gam so với
trước phản ứng. Mặt khác, đun nóng 21,62 gam E với 300 ml dung dich NaOH

1M (vừa đủ) thu được

hỗn hợp E chỉ chứa 2 muối và hỗn hợp gồm 2 ancol kế tiếp nhau trong cùng dãy đồng đăng. Khối lượng
của muối có khối lượng phân tử lớn trong hỗn hợp F là
A. 4,68 gam.

B. 8,64 gam.

C. 8,10 gam.

D. 9,72 gam.

Câu 40. Hòa tan hoàn toàn 16,4 gam hỗn hợp X chtta Mg, MgO va Fe30, (trong X oxi chiếm 22,439%

về khối lượng) băng dung dịch chứa HNO; và 0,835 mol HCI thu được dung dịch Y chỉ chứa hỗn hợp 3
muối và 0,05 mol khí NO (duy nhất). Phần trăm khối lượng của Mg trong X gần nhất với
A. 26.

B. 29%.

C. 22%.

D. 24%.


DAP AN DE SO 1

LA C|DÍD|B|C|BA|C|C|BỊD
| BÌC|D|C|B | D|DÍA,
DE SO 2
Cau 41: Oxit nao sau day là oxIt lưỡng tính?
A. AlaOa.

B. CrO3.

C. CrO.

D. Na2O.

C. Xenlulozo.

D. Saccarozo.

Câu 42: Chất nào sau đây thuộc loại đisaccar1t?
A. Glucozo.

B. Tinh bot.

Câu 43: Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh?
A. Glyxin.

B. Anilin.

C. Alanin.


D. Etylamin.

Câu 44: Hợp chất HạN-CH›-COOH không tác dụng với chất hoặc dung dịch nào sau đây?
A. HCI.

B.C›aH;OHKkhíHCI.

€. Na;SOa.

D. NaOH.

Câu 45: Cho các chất: Tinh bột, ølucozơ, saccarozơ, Ala — Ala, chất béo. Số chất bị thuỷ phân trong
dung dịch NaOH là
A.2.

B. 1.

Œ. 4.

D. 3.

Câu 46: Chat nao sau day 1a este?
W: www.hoc247.net

=F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc



Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

A. CoHsOH.

B. CH:CHO.

€., CH:COOCH.

D. CH;COOH.

Câu 47: Dung dịch Ca(HCO3)2 không tác dụng với chất nào sau đây?
A. KNO3.

B. HCl.

C. NaOH.

D. Na3PQOx,.

Câu 48: Kim loại nào sau đây có thể điều chế được bằng phương pháp nhiệt luyện?
A. AI.

B. Na.

C. Cu.

D. Ba.

Câu 49: Kim loại nào sau đây khi tác dụng với Cl› và dung dịch HCI đều cho cùng một muối?
A. Cu.


B. Fe.

C. Mg.

D. Cr.

Câu 50: Polime nào sau đây được điều chế băng phương pháp trùng ngưng?
A. Poli(etylen terephtalat).

B. Polietilen.

C. Poli(metyl metacrylat).

D. Poliacrilonitrin.

Câu 51: Fomalin (còn gọi là fomon, là dung dịch andehit fomic có nồng độ khoảng 37% đến 40%) được

dùng để ngâm xác động vật, thuộc da, diệt trùng. Nhưng dùng đề bảo quản thực phẩm thì có hại cho sức
khoẻ. Công thức cấu tạo của andehit fomic là
A.HO-CH;-CHO.

— B. HCHO.

C. HCOOH.

D. CH3;CHO.

Câu 52: Cóc nước chứa nhiều muối nào sau đây được gọi là nước cứng vĩnh cửu?
A. CaCl¿ và Ms(HCOa);.


B. Ca(HCO2a};.

C. CaCl.

D. Na2SOx.

Câu 53: Kim loại nào sau đây tan hoàn toàn trong H2O dư tạo dung dịch bazơ?
A. Mg.

B. Fe.

C. Al.

D. Ba.

Cau 54: Cho cdc ion kim loai sau: Al**, Mg**, Fe*, Ag”. lon kim loại có tính oxi hố mạnh nhất là

A. AI”.

B. Ag’.

C. Fe.

D. Mg””

Câu 55: Đề chứng minh glucozơ có nhiều nhóm — OH trong phân tử, ta cho dung dịch ølucozơ phản ứng
VỚI
A. Cu(OHb.


B. AgNOz/NH:.

C. Bro.

D. Hp.

Œ. FeSa.

D. Fe203.

Câu 56: Quặng hemantit có công thức là
A. FesOa.

B. Al,O3.

Câu 57: Trong nông nghiệp, người ta thường sử dụng phân bón hóa học. Việc sử dụng các loại phân đạm

như: NHNOz, KNO:. không hợp lý, dẫn đến dư thừa ion nitrat sẽ có tác dụng không tốt đến sức khỏe của
con người và vật nuôi. lon nitrat là

A. PO¿”.

B. NH¿'.

C. NOz.

D. NOz.

Câu 58: Kim loại nào sau đây khử được 1on Ee?? trong dung dich FeCl; thành kim loại Fe?


A. Na.

B. Cu.

C. Zn.

D. Ag.

Câu 59: Thuỷ phân etyl axetat băng dung dịch NaOH thu được muối là
A. CH3COONa.

B. HCOONa.

C. CH, = CH-COONa.

D. C,HsCOONa.

Câu 60: Thuỷ phân triolein trong dung dịch NaOH thu được glixerol và muối
A. Ci7H3sCOONa.

B.CI:H:COONa

€C.CiH:z:COONa.

D.C¡;H:iCOONa.

Câu 61: Hoà tan m gam hỗn hợp X gồm AI và Na vào nước dư thấy còn lại 4,2 gam kim loại khơng tan
và 7,168 lít khí Hạ (đktc) thoát ra. Giá trị của m là
A. 18,92.


B. 12,20.

C. 11,56.

D. 9,48.

Câu 62: Chất X ở dạng bột, màu trắng vơ định hình, khơng tan trong nước. Th phân hồn toàn X thu
W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

được Y. X, Y là cặp chất nào sau đây?
A. Xenlulozo va glucozo.

B. Tình bột và fructozơ.

Œ. Tĩnh bột và saccarozơ.

D. Tinh bột va glucozo.

Câu 63: Hoà tan hết 2,3 gam kim loại Na trong nước du thi thé tích khí Hạ thu được ở đktc là
A. 1,12 lit.

B. 2,24 lít.


Œ. 1,344 lít.

D. 3,36 lít.

Câu 64: Cho chất lỏng X vào H›O, thầy tách thành hai lớp. Nhỏ từ từ dung dịch HCI đến dư vào thì thu
được dùng dịch trong suốt. X là chất nảo sau đây?
A. Phenol.

B. Alanin.

C. Triolein.

D. Anilin.

Câu 65: Cho 8,8 gam hop chat C4HgO> tac dung voi dung dịch NaOH dư thu được 9,6 gam muối. Công
thức cầu tạo của C4H;O; là
A. C,Hs;COOCH3.
B.C;H;COOH.
C.CH:COOC;H:.
D.HCOOC;3Hz.
Câu 66: Dẫn khí CO dư qua oxit kim loại có dạng RxOy, đun nóng ở nhiệt độ cao thu được kim loại R.

Nếu cho kim loại R vào dung dịch HCI dư thì thu được muối T. T có thể là chất nào sau đây?
A. MgCl.

B. FeCl.

C. CuCl.

D. FeCl.


Câu 67: Cho 5,6 gam Fe tác dụng với khí Cls dư thu được m gam muối. Giá trị m là
A. 16,25.

B. 12,70.

C. 9,25.

D. 6,35.

Câu 68: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Axit glutamic 14 chất lưỡng tính, dung dịch có mơi trường axit.
B. Th phân hoàn toàn 1 mol triolein trong dung dịch NaOH dư thu được 3 mol muối.
C. Glucozơ và fuctozơ chuyển hoá lẫn nhau trong mơi trường axit.
D. Thuỷ phân hồn tồn tinh bột hoặc xenlulozơ đều thu được glucozo.

Cau 69: Cho 100 ml dung dich glucozo 1M tac dung voi dung dich AgNO3/NH;3 du, phan tng dat hiéu
suất 80% thì khối lượng Ag sinh ra là
A. 8,64 gam.

B. 21,60 gam.

C. 27,00 gam.

D. 17,28 gam.

Câu 70: Có 4 dung dich NaxCO3, HCl, NaHSO, va NaCl duoc dat tén khong biét thir tu 1a X, Y, Z, T.

Tién hanh thi nghiém va cho két qua nhu sau:
Mau thir


Thuốc thir

Hiện tượng

X

Dung dịch Ba(OH);

Kết tủa trắng (R)

Y

R

Có khí thốt ra, khơng kết tủa

T

Quy tim

Quỳ tím hóa đỏ

Kết luận nào sau đây đúng?
A. X là NaHSOu.

B. Z la NaCl.

Œ. Y là Na;COa.


D. T là HCI.

Câu 71: Cho hợp chất X tác dụng với dung dịch H;SO¿ lỗng dư, thu được dung dịch Y. Biết Y hịa tan
được kim loại Cu và làm mất màu dung dich KMnQ,. X là chất nào sau dây?

A. FeO.

B. Al;Oa.

Œ. FeaOa.

D. Fe:Oi,.

Câu 72: Phát biểu nào sau đây đúng ?
A. Thạch cao khan có cơng thức là CaCOa.
B. Các kim loại kiềm thổ đều có cùng cấu trúc mạng tinh thể.
W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

C. NazCO; là chất được dùng làm thuốc chữa bệnh đau dạ dày do dư axit.
D. Hop kim Zn — Cu tiếp xúc với khơng khí âm thì xảy ra hiện tượng ăn mịn điện hố.
Câu 73: Cho 11,25 gam aminoaxit X (chi chứa 1 nhóm —NH;) tác dụng với dung dịch HCI dư thu được
16,725 gam muối. X là


A. alanin.

B. glyxin.

C. axit glutamic.

D. valin.

Câu 74: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Hap thụ hết 2a mol CO; vào dung dịch chứa a mol NaOH và a mol Ba(OH)a.

(b) Hoà tan hỗn hợp gồm Cu và Al;Os tỷ lệ mol I: 1 vào dung dịch HCI du.
(c) Cho mẫu nhỏ kim loại Na vào dung dich FeCl.

(d) Dẫn khí NH; đến dư vào dung dịch AICH.
(e) Cho dung dich Fe(NO3)2 vao dung dich AgNO3.
(g) Cho FeaOa vào dung dịch HNO2: đặc nguội, dư.

Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm có chất rắn trong ống nghiệm là
A. 3.

B. 4.

C, 2.

D. 5.

Câu 75: Cho các phát biểu sau:
(a) Trung ngung buta-1,3-dien thu duoc cao su buna.
(b) Các peptit đều cho phản ứng màu biure.

(c) To nilon — 6 và to nilon — 6,6 đều được điều chế từ một loại monome.

(đ) Amilopectin trong tính bột có cầu trúc mạch phân nhánh.
(e) Hidro hoa glucozo thanh sobitol.
(g) Trong phân tu tripeptit mach ho c6 chua 3 lién peptit.

Số phát biểu đúng là
A. 3.

B. 2.

C. 4.

D. 1.

Câu 76: Hấp thụ hoàn toàn V lit khi CO, (6 dktc) vao dung dich X chứa đồng thời NaOH IM và Na;COa

0,5M thu được dung dịch Y. Chia dung dịch Y làm hai phần bằng nhau.
— Cho từ từ phần I vào dung dịch chứa 0,15 mol HCI thì thu được 2,016 lít khí COs (ở đkfc).
— Cho dung dịch BaCl; dư vào phân 2 và đun nóng cho phản ứng xảy ra hồn toản thì thu được 19,7 gam

kết tủa.
Giá trị của V là

A. 1,344.

B. 3,136.

C. 1,792.


D. 1,568.

Câu 77: Đốt cháy hoàn toàn m gam triglixerit X cần dùng 34.72 lít khí Os (đktc) thu được khí CO; và
18,36 gam nước. Đun nóng m gam X trong 70 mÍ dung dịch NaOH 1M, sau khi phản ứng xảy ra hồn
tồn thu được dung dịch Y. Cơ cạn dung dịch Y thu được p gam chất rắn khan. Biết m gam X tác dụng

vừa đủ với 6,4 gam Br; trong dung dịch. Giá trị của p là
A. 18,20.

B. 18,12.

C. 16,57.

D. 15,24.

Câu 78: Hỗn hợp E gồm hai hợp chất hữu cơ no, mạch hở X và Y (số mol của X lớn hơn số mol của Y)
có công thức phân tử lần lượt là C,HyNzOx và CaHọNO:. Cho 9,62 gam hỗn hợp E tác dụng vừa đủ với

dung dịch chứa 0,1 mol NaOH, đun nóng thu được 2,24 lít hỗn hợp khí Z (đktc) gồm hai khí có khơi
lượng phân tử hơn kém nhau 14 dvC. Cơ cạn cần thận dung dịch sau phản ứng thu được 9,28 gam hỗn
hợp hai muối. Phần trăm khối lượng của X trong E là
A. 81,08%.
W: www.hoc247.net

B. 70,91%.

Œ. 50,06%.

F:www.facebookcom/hoc247net


D. 66,67%.

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Câu 79: Hòa tan hoàn toàn 16,86 gam hỗn hợp X gồm AI, AlzO:, Mg và MgCO; trong dung dịch chứa
đồng thời 1,14 mol NaHSO, va 0,32 mol HNO: thu được dung dịch Y chứa 156,84 gam muối trung hịa

va 2,688 lít (đktc) hỗn hợp khí Z. gồm hai khí thốt ra, biết Z. có tỉ khối hơi so với hidro bằng 22. Cho
dung dịch NaOH dư vào dung dịch Y thì thu được 19,72 gam kết tủa. Khối lượng của Mg trong hỗn hợp
X 1a
A. 8,16 gam.

B. 5,76 gam.

C. 7,20 gam.

D. 6,72 gam.

Câu 80: Hỗn hợp R gồm ancol X, axit Y và este E (đều mạch hở). Cho 19,5 gam R tác dụng vừa đủ với
dung dich NaOH thu được muối của axit Y và 9,3 gam ancol X. Đốt cháy hồn tồn lượng muối tạo
thành thu được 3,36 lít khí COz (đktc), hơi nước và 15,9 sam Na;COs. Mặt khác, khi cho 9,3 gam X tác

dụng với Na dư thì thu được 3.36 lít khí Ha (đktc). Phân trăm khối lượng của X trong R gần nhất với giá
tri nao sau đây?
A. 16,1%.

B. 15,8%.


Œ. 15,0%.

D. 16,2%.

DE SO 3

Câu 41: Kim loại nào sau đây dẫn điện tốt nhất?

A. AL

iB. Ag.

C. Cu.

D. Fe.

Câu 42: Kim loại nào sau đây tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường?

A. Be.

B. Fe.

C. AI.

_D.Na.

Cau 43: Khử ion kim loại trong hợp chất ở nhiệt độ cao băng các chất khử như C, CO, H; hoặc các kim

loại hoạt động là phương pháp điều chế kim loại nào sau đây?


_ A, Phương pháp nhiệt luyện.

B. Phương pháp điện phân.

C. Phương pháp thủy luyện.

D. Phương pháp điện phân nóng chảy.

Câu 44: Kim loại nào sau đây có tính khử u nhất?

A. AI.

B. Cu.

_C. Ag.

Câu 45: Kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp thủy luyện?

A. Na.

_B.Cu.

C. AL

D. Na.
D. Fe.

Cau 46: Kim loai nao sau day tac dung duoc véi dung dich CuSQO4?


~ALAL

B. Cu.

C. Ag.

D. Au.

Câu 47: Sản phẩm của phản ứng giữa kim loại sắt với khí clo là

A. FeCl.

B. Fe;C:.

C. Fe3Cl.

_D, FeCla.

Câu 48: Cho dung dịch CaC]l›¿ vào dung dịch Na;COa, thu được kết tủa X. X là

A. CaO.

B. NaCl.

Câu 49: Công thức của nhôm sunfat là

A. AbS3.

Câu


B. Als(SOab.

_C, CaCO¿.
C. AISO¿.

D. Ca(OH);.
_D.
Ala(SOa¿)a.

50: Trong công nghiệp, quặng hematit đỏ là nguyên liệu sản xuất gang. Công thức của quặng
hematit đỏ là

A. FeS¿.

_B. Fe;O¿.

C. Fe;Os.nH;O.

D. FeaOa.

C. +5.

D. +6.

Câu 51: Trong hợp chat Cr.O3, crom có số oxi hóa là

A. +2.

_B.+4.


Câu 52: Khí sunfrơ do các nhà máy sinh ra là nguyên nhân quan trọng nhất gây ơ nhiễm mơi trường.
Cơng thức của khí sunfurơ là

A. HDS.
W: www.hoc247.net

B. SO3.
F:www.facebookcom/hoc247net

_C, SO¿.

D. CO¿.

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Câu 53: Cho chất X tác dụng với dung dịch NaOH, thu được CH:COONa và CHOH. Chất X là

_A, CạH:COOCH¿.

B. CH;COOC>H3.

Câu 54: Chất nào sau đây là chất béo?

A. (CH3;COO)3C3Hs.

B. (HCOO)3C3Hs.


C. CzH3;COOH.

D. CH;COOH.

C. (C17H33COO)2C3H,. Dz

Cau 55: Chat nao sau day 1a monosaccarit?

_ A. Glucozo.

B. Saccarozo.

C. Tĩnh bột.

D. Xenlulozơ.

Câu 56: Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ?

A. Alanin.

B. Etylamin.

C. Anilin.

_D. Axit glutamic.

Câu 57: Tổng số nguyên tử oxi và nguyên tử nitơ trong phân tử Iysin là

A. 1.


B.2.

C4.

D. 3.

Câu 58: Phân tử polime nào sau đây có câu tạo mạng khơng gian?
A. Polietilen.

_B. Cao su lưu hóa.

C. Amilopectin.

D. Thuy tinh httu co

C. (NHq)2C 03.

D. NH4NO3.

C. Stiren.

D. Benzen.

plexiglas.
Câu 59: Đạm ure có cơng thức là

A. (NH¿);CO.

-B. (ĐNH;);CO.


Câu 60: Chất nào sau đây là anken?
_ A. Btilen.

B. Etan.

Cau 61: Cho Mg vao dung dịch Fea(SO¿)s dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y.
Cho Y tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH thu được kết tủa gdm

A. Mg(OH).

B. Mg(OH)2 va Fe(OH)».

C. Mg(OH)2 va Fe(OH).

_D.
Mg(OH)>,
Fe(OH): va Fe(OH);.

Câu 62: Cho cdc chat sau: vinyl clorua, isopren, metyl axetat, metyl metacrylat, acrilonitrin. Có bao
nhiêu chất tham gia phản ứng trùng hợp tạo thành polime?

ALA.

B. 3.

C. 2.

D. 5.

Cau 63: Cho m gam Mg phản ứng hoàn toàn với khí O; dư, thu được 7,2 gam oxIt. Gia tri cua m là


A. 4,23.

B. 3,60.

_C, 4,32.

D. 2,40.

Câu 64: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch H;SO¿ đặc nóng, dư sinh ra khí SOz?

A. FeaO¿.

_B. Fe:Oa.

C. Fe(OH).

D. Fe(NO3)3.

Câu 65: Hịa tan hồn tồn 10,4 gam hỗn hop Mg va Fe trong dung dich H2SOy, loang dư, thu được 6,72
lít khí Hạ và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là

A. 32,9.

B. 31,7.

C. 39,8.

_D.39,2.


Câu 66: Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp phenyl axetat và etyl axetat trong dung dịch NaOH, thu được sản
phẩm gồm
A. 1 mudi va 1 ancol.

B. 2 mudi va 2 ancol.

C. 1 muối và 2 ancol.

| D. 2 mudi va 1 ancol.

Câu 67: Thủy phân hoàn toàn tinh bột, thu được monosaccarit X. Hiđro hóa X, thu được chất hữu cơ Y.

Hai chất X, Y lần lượt là:
_A. glucozo, sobitol.
C. saccarozo, glucozo.

B. fructozo, sobitol.
D. glucozo, axit gluconic.

Câu 68: Thủy phân 6,§4 gam saccarozơ trong môi trường axit với hiệu suất 92%, sau phản ứng thu được
hỗn hợp X. Cho toàn bộ X tác dung voi luong du dung dich AgNO; trong NH3, đun nóng, phản ứng
W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai


hoàn toàn thu được m gam Ag. Gia tri cua m 1a
B. 3,9744.

C. 8,6400.

D. 6,6240.

Câu 69: Cho m gam amino axit X (công thức dạng HạN-R-COOHN) tác dụng vừa đủ với 200 mÌ dung
dịch HCI 0,2M. Đốt cháy hoàn toàn m gam X thu được CO¿, H;O và V lít khí Na. Giá trị của V là

A.0,112.

B. 0,224.

_C, 0,448.

D. 0,896.

Câu 70: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Poli(hexametylen ađipamit) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp.
C. Policaproamit và poliacrilonitrin đều có chứa nguyên tố oxi.
D. Xenlulozo trinitrat được dùng để sản xuất tơ nhân tạo.
Cau 71: Hap thụ hồn tồn 2,24 lít khí CO2 vào dung dịch chứa x mol NaOH và y mol NazCOa, thu được

dung dịch X. Chia X thành hai phần băng nhau. Cho từ từ phần một vào 150 ml dung dịch HCI 0,5M,
thu được 1,344 lit khf CO. Cho phan hai phan tmg hết với dung dịch Ca(OH); dư, thu được 10 gam

kết tủa. Giá trị của x và y lần lượt là

A. 0,1 và 0,2.


B. 0,14 và 0,2.

C. 0,12 và 0,3.

D.0,05
va 0,1.

Cau 72: Thuc hién 5 thi nghiém sau:

(d) Cho dung dich NaHCO;

vao dung dich CaCl».

Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được kết tủa là

A.2.

B. 3.

_“

D. 4.

Câu 73: Xà phịng hóa hoàn toàn m gam hỗn hợp E gồm các triglixerit băng dung dịch NaOH, thu được

glixerol và 61,32 gam hỗn hợp X gồm ba muối C¡zH;iCOONa, C¡;H,COONa, C¡;Hy,COONa với tỉ lệ
mol tương ứng là 2,5 : 1,75 : 1. Mặt khác, hiđro hóa hồn tồn m gam E thu được a gam hỗn hợp Y.
Nếu đốt cháy hoàn toàn m gam E cần vừa đủ 5,37 mol Os. Giá trị của a là


B. 59,36.

C. 60,20.

D. 58,50.

Câu 74: Cho các phát biêu sau:
(b) Fructozơ là monosaccarit duy nhất có trong mật ong.

Số phát biểu đúng là

A. 1.

B. 2.

€. 3.

_D.4.

Câu 75: Cho m gam hỗn hợp gồm Na, Na;O, Ba, BaO tác dụng với một lượng dư HO, thu được 0,672
lít H; (đktc) và 200 ml dung dich X. Cho X tác dụng với 200 ml dung dịch chứa hỗn hợp gdm HNO;
0,4M và HCTI 0,1M, thu được 400 m] dung dịch Y có pH = 13. Cơ cạn dung dịch Y thu được

gam chất rắn. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


12,35


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

A. 7,2.

B. 6,8.

CC. 6,6.

D. 5,4.

Câu 76: Đốt cháy hoàn toàn a mol hỗn hợp X gồm vinyl axetat, metyl axetat và 2 hidrocacbon mạch hở
cần vừa đủ 1,35 mol O›, tạo ra 16,2 gam HO. Nếu cho 2a mol X vào dung dịch Br; dư thì số mol Bry

phản ứng tối đa 0,8 mol. Gía trị của a là:
B. 0,5.

C. 0,2.

D. 0,3.

Câu 77: Hòa tan hết 45 ,056 gam hỗn hợp X gdm Mg, Fe304 va FeCO3 vao dung dich chita H2SO, loang
va NaNOs, thu duoc dung dich Y (chỉ chứa các mudi trung hịa) và 7,168 lít hỗn hợp khí Z. (gồm

CO›,

NO, N; và Hạ) có khối lượng 8,224 gam. Dung dịch Y phản ứng tối đa với 2,056 mol NaOH, thu
được 69,344 gam kết tủa và 0,896 lít khí. Nếu cho Y tác dụng với dung dịch BaCl; dư thì thu được


266,552 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng Mg trong X là

A. 25,57%.

B. 38,35%.

C. 29,83%.

_D. 34,09%.

Câu 78: Hỗn hợp E gồm amin X (no, mạch hở) và hiđrocacbon Y (số mol X lớn hơn số mol Y). Đốt cháy

hết 0,13 mol E cân dùng vừa đủ 1,255 mol Os, thu được N;, CO; và 0,97 mol HạO. Mặt khác, nêu cho
0,13 mol E tác dụng với dung dịch HCI dư thì lượng HCI phản ứng tối đa là 0,14 mol. Khối lượng của
X trong 0,13 mol E 1a

A. 5,18 gam.

-B. 7,14 gam.

C. 6,30 gam.

D. 6,12 gam.

Câu 79: Hỗn hợp M gdm ba este mạch hở X, Y, Z đều tạo bởi axit cacboxylic và ancol no (trong đó có

hai este đơn chức, một este hai chức va MX < MY < MZ). Dét chay hoan toan 5,73 gam M trong O
dư, thu được HạO


va 0,24 mol CO;.

Mặt khác, cho 5,73 gam

M

phản ứng vừa đủ với dung dịch

NaOH, thu được hỗn hợp T gồm hai ancol đồng đăng kế tiếp và dung dịch chứa 5,07 gam hỗn hợp
mudi. Dun nong toan bd T v6i H2SO, dac, thu duoc tối đa 2,985 gam hỗn hợp ba ete. Phan trăm khối

lượng của X trong M gân nhất với giá trị nào sau đây?

A. 62%.

_B.39%.

C. 43%.

D. 58%.

Câu 80: Tiến hành thí nghiệm sau:
Bước I1: Rót vào ông nghiệm I và 2, mỗi ông khoảng 3 ml dung dịch H;SO¿ loãng và cho vào mỗi ống
một mẫu kẽm. Quan sát bọt khí thốt ra.

Bước 2: Nhỏ thêm 2 — 3 giọt dung dịch CuSO¿ vào ống 2. So sánh lượng bọt khí thốt ra ở 2 ống.
Cho các phát biểu sau:
(b) Ông 1 chỉ xảy ra ăn mịn hố học cịn ơng 2 chỉ xảy ra ăn mịn điện hố học.

(e) Ở ống 2, có thể thay dung dich CuSO, bang dung dịch MgSO¿.


Số phát biểu đúng là

A.2.
DESO4

B. 5.

C. 4.

D.3.

Câu 41. O diéu kién thuong, kim loai nao sau day dan dién tét nhat?

A. Cu.

B. Zn.

—C. Ag.

D. Cr.

Câu 42. Dun nóng etyl axetat với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là
A. HCOONa va C2H5OH.
W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

B. CH:COOH và C;H:OH.
Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Trang| 11


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

C. CoHsCOONa va CH3OH.

_D.
CHạCOONa


Cau 43. Cong thitc cua crom (VI) oxit la
A, CraOa.

D. CrO.

B. CrạOs.

Câu 44. Nước cứng là nước có chứa nhiều cation

A. K*, Ag’.

_B. Ca”, Mg”.

C. H', Cu”.

D. Na”, Zn”.

Câu 45. Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch HạSO¿ lỗng sinh ra khí Hạ


B. Cu.

o
>
ức

A. Au.

Câu 46. Kim loại nào sau đây không tác dụng với nước ở điều kiện thường?

A. Be.

B. Ca.

C.K.

B. FezOa.

C. FeCO3.

Câu 47. Quặng manhetit có thành phân chính là

A. FeS¿.

D. Na.
_D. Fe;Oa.

Câu 48. Cặp chất nào sau đây phản ứng được với nhau trong dung dịch?
A. KNO3 va NaCl.


B. MgCly va CuSQg.

C. Fe(NO¿) và HNO¿.

Câu 49. Chất nào sau đây là đồng phân của glucozơ?

A. Saccarozơ.

_B. Fructozơ.

_D,
FeCl;
và AgNO;
C. Xenlulozơ.

D. Tĩnh bột.

Câu 50. Dung dịch chất nào sau đây không làm đổi màu giấy quỳ tím?
A. Axit axetic.
Câu 51. Khí X

B. Lysin.

_€, Alanin.

D. Metylamin.

thốt ra khi đốt than trong lò, đốt xăng dâu trong động cơ, gây ngộ độc hô hấp cho người


và vật nuôi do làm giảm khả năng vận chuyền oxi trong máu. Khí X là

A. SO¿.

B. Ch.

C. CO¿.

_D.CO.

Câu 52. Trong các kim loại: AI, K, Fe và Cu, kim loại có tính khử mạnh nhất là

A. AI.

B. Cu.

C. Fe.

Câu 53. Công thức hóa học của nhơm oxiIt là

A. AICh.

B. Als(SO¿).

_C. AlaO.

_D.K,
D. Al(OH)3.

Câu 54. Trong công nghiệp, kim loại nảo sau đây được điều chế băng phương pháp nhiệt luyện?


A.K.

B. Mg.

C. Al.

Câu 55. lon kim loại nào sau đây có tính oxi hóa yêu nhất?

A. Ag’.

B. Cu”.

_C.Mg”,

Fe.
iD.

D. Fe**,

Câu 56. Trong công nghiệp, để điều chế Na người ta điện phân nóng chảy chất X. X là

A. Na;SOu.

B. NaNO3.

C. NaCl.

_D. NaaCO¿.


Câu 57. Ở điều kiện thường, chất nào sau đây làm mắt màu dung dich Bro?

A. Metylamin

B. Etyl axetat

_€, Ancol etylic

D. Etilen

Câu 58. Polime nào sau đây được tổng hợp bang phan ứng trùng hợp?
A. Poli(etylen terephatalat).

_C. Poli(vinyl clorua).

B. Polisaccarit.

D. Nilon-6,6.

Câu 59. Chất béo là thành phần chính trong dâu thực vật và mỡ động vật. Trong số các chất sau đây, chất

nào là chất béo?
A. C¡;HạzCOOC:H:.

C. (C15H3;COO)3C3Hs.
W: www.hoc247.net

=F: www.facebook.com/hoc247.net

_ö.

CHạCOOC¿H:.
D. (C17H33COO)2C2
Ha.
Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang| 12


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Câu 60. Dung dịch glyxin phản ứng được với dung dịch nào sau đây?

A. NaNO3.

_B.HCI.

C. NaCl.

D. K;ạSOu.

Cau 61. X là một œ-aminoaxit no chỉ chứa một nhóm —NH; và một nhóm —COOH.

Cho

10,3 gam X tac

dụng với dung dịch HCI dư thu được 13,95 gam muối. Công thức cấu tạo thu gọn của X là.

A.CHCHCHNH)COOH.


.

CH3CH(NH2)COOH.

B.

C. NH»CH2CH2CH2COOH.

D. NH2CH2COOH.

Cau 62. Thuc hién các thí nghiệm sau:

(a) Cho Fe du vao dung dich Fe(NO3)3.
(b) Cho FeO vào dung dịch HNOa (loãng, dư).

(c) Dét day Fe trong khi Cl, dư.
(d) Cho Fe vào dung dịch HạSO¿ loãng, dư.

Số thí nghiệm tạo thành muối sắt (II) là

A. 3.

B.2.

C. 4.

D. 1.

Cau 63. Cho 6,75 gam AI vào dung dịch HạSƠ¿u IM (lỗng, dư). Sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn, thu
được V lít khí Ha (đktc). Giá trị của V là


A. 8,40.

B. 2,24.

C. 5,60.

D. 3,36.

Câu 64. Thuỷ phân hoàn tồn tinh bột trong dung dịch axit vơ cơ lỗng, thu được chất hữu cơ X. Cho X

phản ứng với khí H; (xúc tác Ni, t9), thu được chất hữu cơ Y. Các chất X, Y lần lượt là:
B. Glucozo, fructozo.

C. Glucozo, etanol.

D. Glucozo, saccarozo.

Cau 65. Dung dịch nào sau đây phản ứng được voi dung dich KMnO,

trong môi trường axit H;ạSỊa

lỗng?

_Á, FeSOu.

B. Fe(NO3)3.

C. Fea(SO¿)a.


Câu 66. Chất X có cơng thức phân tử CxHsO, là este cua axit axeti

D. CuSO,.

€. Công thức cầu tạo thu gọn của X

là.

A. CH3COOCH3.

B. CạH;COOCH:.

_C, CHạCOOC;H:.

D. CyHsCOOCH3.

Câu 67. Lên men m gam glucozo với hiệu suất 90%, lượng khí COs sinh ra hập thụ hết vào dung dich
nước vôi trong, thu được 18 gam kết tủa. Khối lượng dung dịch sau phản ứng giảm 4,8 gam so với

khối lượng dung dịch nước vôi trong ban đâu. Giá trị của m là

A. 30,0.

B. 13,5.

C. 15,0.

D. 20,0.

Câu 68. Cho 8,8 gam hỗn hợp X gồm Fe va Cu phản ứng với dung dịch HCI loãng (dư), đến khi phản

ứng xảy ra hồn tồn thu được 2,24 lít khí H; (đktc). Số mol Cu trong 8,8 gam X là.

A. 0,04.

B. 0,10.

=C,0,05.

D. 0,03.

Câu 69. Cho dãy các chất: phenyl axetat, metyl axetat, etyl fomat, tripanmitin, vinyl axetat. Số chất trong
dãy khi thủy phân trong dung dịch NaOH loãng, đun nóng sinh ra ancol là

CỖÁ,3.

B. 2.

€. 5.

D. 4.

Câu 70. Dãy gồm các polime tổng hợp là.
A. PE, xenlulozo, nilon- 6, nilon- 6,6.

C. poli(vinylelorua), xenlulozơ, nilon- 6,6.

B. PE, tinh bột, nilon- 6, nilon- 6,6.

_D.
polibutadien,

PE,
nilon- 6, nilon- 6,6.

Câu 71. Hòa tan hết 12,8 gam hỗn hợp X gồm (Na, Na;O, K, K;O, Ba và BaO), (trong đó oxi chiêm
W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

8,75% về khối lượng) vào nước thu được 600 ml dung dịch Y và 1,568 lít khí Hạ (đktc). Trộn 300 ml
dung dịch Y với 100 ml dung dịch hỗn hợp gdm

HCl 0,4M va H2SO,

0,3M thu được 400 ml dung

dịch Z (Biết các phản ứng xảy ra hồn tồn). Dung dịch Z. có giá trị pH là.

A. 12.

B. 2.

c, 13.

D. 1.


Câu 72. Cho các phát biểu sau:
(a) Thuy phan triolein, thu được etylen glicol.
(b) Trong phản ứng este hoá giữa CH:COOH

với CHOH,

H;O tạo nên từ nhóm OH của ancol và H

trong nhóm axit -COOH

(0 Những hợp chất hữu cơ khác nhau có cùng phân tử khối là đồng phân của nhau.
Số phát biểu đúng là.

A. 4.

B.3.

€. 5.

D. 6.

Câu 73. Dung dịch E chứa các ion: Caz+, Na+, HCOz- và CI-, trong đó số mol của ion CI- gấp bón lần số
mol của ion Na+. Cho một nửa dung dịch E phản ứng với dung dịch NaOH dư, thu được 4 gam kết
tủa. Cho một nửa dung dịch E còn lại phản ứng với dung dich Ca(OH), du, thu được 5 gam kết tủa.
Mặt khác, nếu đun sôi đến cạn dung dich E thi thu duoc m gam chat ran khan. Giá trị của m là.

A. 7,09.

B. 8,79.


C. 11,84.

_D.9,50.

Câu 74. Hịa tan hồn tồn hỗn hợp X gdm Fe(NO3)2, Fe3;04, MgO va Mg trong dung dich chtra 9,22 mol

HCI loãng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y chỉ chứa 463,15 gam muối
clorua và 29,12 lít (đktc) khí Z. gồm NO và H; có tỉ khối hơi so với H; là 69/13. Thêm dung dịch

NaOH dư vào dung dịch Y, sau phản ứng thấy xuất hiện kết tủa T. Nung T trong khơng khí đến khối
lượng khơng đổi được 204.4 gam chất răn M. Biết trong X, oxi chiếm 29,68% theo khối lượng. Phần
trăm khối lượng MgO trong X là.
B. 32,52%.

C. 24%.

D. 27%.

Câu 75. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm triglyxerit và các axit béo (trong d6 ntriglyxerit:
naxit béo = 1: 1) cần vừa đủ 4,21 mol O> thu duoc CO> va 2,82 mol H,O. Cho m gam X tac dung voi

một lượng dư dung dịch brom thấy có 0,06 mol Br; đã tham gia phản ứng. Hiđro hóa hồn tồn X
(Ni, t°) rồi cho sản phẩm

A. 49,12.

tác dụng với một lượng dư NaOH thu được a gam muối. Giá trị của a là.

B. 55,84.


C. 55,12.

_D.48,40.

Câu 76. Hỗn hợp X gồm glyxin; axit glutamic va axit metacrylic. H6n hop Y g6m etilen va dimetylamin.
Đốt cháy a mol X và b mol Y thì tổng số mol khí oxi cần dùng vừa đủ là 2,625 mol, thu được HạO:
0,2 mol N; và 2,05 mol CO.

Mặt khác, khi cho a mol X tác dụng với dung dịch KOH

dư thì lượng

KOH phản ứng là m gam. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là.

A. 16.

B. 24.

C/28.

D. 20.

Câu 77. Tiên hành các thí nghiệm sau:
(a) Sục khí CO; dư vào dung dịch BaClh.
(b) Cho dung dich NH3 du vao dung dich ZnCl).

(c) Cho hỗn hợp NazO và AlzO; (tỉ lệ mol I: 1) vào nước dư.
W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net


Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang| 14


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, số thí nghiệm thu được kết tủa là.

A. 5.

B.2.

€. 3.

D. 4.

Câu 78. Tiên hành thí nghiệm điều chế và thử tính chất của metan theo các bước sau đây:
Bước 1: Cho vào ông nghiệm có nút và ơng dẫn khí khoảng 4— 5 gam hỗn hợp bột mịn gồm natri axetat

và vôi tôi xút (chất rắn X) theo tỉ lệ 1: 2 về khối lượng.
Bước 2: Lắp dụng cụ như hình vẽ.
Chat ran X

“Sa

Bước 3: Đun nóng phân đáy ơng nghiệm bang đèn cơn. Thay ống dẫn khí băng ống vuốt nhọn rồi đốt

khí thốt ra ở đầu ống dẫn khí.

Bước 4: Dẫn dịng khí lần lượt vào các ống nghiệm đựng dung dịch brom hoặc dung dịch thuốc tím.
Cho các phát biểu sau:
(a) Vôi tôi xút là hỗn hợp gồm NaOH và CaO.
(b) Ở bước I, ống nghiệm phải khô, natri axetat phải được làm khan và hỗn hợp bột cần trộn đều trước

khi tiễn hành thí nghiệm.
(c) Ở bước 4, dung dịch brom và thuốc tím đều khơng bị nhạt màu.

(d) Sau khi kết thúc thí nghiệm, cần tăt đèn cồn trước khi rút ống dẫn khí.
(e) Trộn vơi tơi xút là để ngăn thủy tinh không phản ứng NaOH ở nhiệt độ cao làm thủng ông nghiệm.

Số phát biểu đúng là.

A.3.

B.4.

C.2.

D. 5.

Câu 79. Cho X và Y là hai axit cacboxylic đơn chức, mạch hở (có một nối đơi C=C); Z. là ancol no, mạch

hở; T là este ba chức tạo bởi X, Y và Z. Chia 40,38 gam hỗn hợp E gồm X, Y, Z„ T thành 3 phần băng
nhau. Đốt cháy hoàn toàn phần 1, thu được 0,5 mol CO; và 0,53 mol H;O. Phần 2 cho tác dụng với
dung dịch brom dư, thấy có 0,05 mol Br phản ứng. Phần 3 cho tác dụng với lượng vừa đủ dung dịch
hỗn hợp gồm

KOH


A. 4,90.

IM và NaOH

3M, cô cạn, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là.

B. 6,12.

~C.5,18.

D. 4,86.

Câu 80. Hỗn hợp E gồm ba este mạch hở, đều tạo từ axit cacboxylic và ancol; trong đó X là este no đơn
chức, Y là este không no, có một liên kết đơi C =C, đơn chức và Z. là este no, hai chức. Cho 0,29 mol

E phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được 19,17 gam hỗn hợp ba ancol cùng dãy đồng đăng
và 36,61 gam hỗn hợp T gồm ba muối. Đốt cháy hoàn tồn T, cần vừa đủ 4,088 lít O›;, thu được
Na¿COxa, HạO và 6,72 lít COs. Khối lượng (gam) của Y trong E

A. 1/71.

B. 2,60.

C.1,92.

là.

D.213.—

ĐÈ SÓ 5

W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Cau 1: Oxit nào sau đây không bị khử bởi CO ở nhiệt độ cao?

—Á, AlaO.

B. CuO.

C. Fe;Oa.

A. CaSOx.

B. CaO.

C. Ca(OH).

Câu 2: Thành phân chính của đá vơi là

D. FeO.
_D. CaCO¿.

Câu 3: Thủy phân hoàn toàn tristearin trong dung dịch NaOH vừa đủ, thu được glixerol và sản phẩm nào
sau đây?


A. CysH3;COONa.

B. C17H33COONa.

_C, C;H¿zCOONa.

D. C¡;H;iCOONa.

Câu 4: Khi thủy phân hoàn toàn tinh bột hoặc xenlulozơ trong môi trường axit, thu được sản phẩm là

A. Fructozơ.

_B.Glucozơ.

C. Saccarozo.

D. Axit gluconic.

C. HCOONH4.

_D.
H;ạNCH;COOH.

Cau 5: Hop chất nào dưới đây thuộc loại amino axit?

A. CH3COOC>Hs.

B. CạH;NH;.


Câu 6: Dung dịch nảo sau đây khơng làm đổi màu q tím?

_A.CH;CH(NH,)COOH.

B. H;NCH;CH(NH;)COOH.

C. HạNCH(COOH);.

D. HOOCCH;CH(NH;)COOH.

Câu 7: Polime nào sau đây có nguồn gốc từ xenlulozơ?
A. Tơ tắm.

B. Poli(vinylclorua).

— _C.Tơaxetat.

D. To nitron.

Câu 8: Phân lân có tác dụng làm cho cành lá khỏe, hạt chắc, quả hoặc củ to,... Bón phân lân cho cây
trồng là cung cấp cho cây nguyên tố dinh đưỡng nào sau đây?

A. Lưu huỳnh.

_B. Photpho.

C. Nito.

D. Kali.


Câu 9: Hidrocacbon nào sau đây cùng dãy đồng đắng với benzen?
_A, Toluen.

B. Stiren.

€. Isopren.

Câu 10: Hóa chất khơng dùng để làm mêm nước có tính cứng tạm thời?

A. Naa;CO¿.

B. Ca(OH);.

C. Na;PO¿.

D. Axetilen.

_D. H;SO¿.

Câu 11: Trong các kim loại sau, kim loại dễ bị oxi hóa nhất là

A. Al

B. Fe

C.K

D. Ag

Câu 12: Kim loại nào sau đây có thể điều chế được bang phương pháp điện phân dung dịch muối của nó?


A.K

B. Al

C. Ca

_D.Cu

Câu 13: Kim loại nào sau đây tác dụng với Clạ và HC] tạo ra cùng một mudi?

A. Cu

~B. Mg

Câu 14: Kim loại nào sau đây dẫn điện tốt nhất?

A. Au

iB. Ag.

C. Fe

D. Ag

C. AI

D. Cu

Câu 15: Kim loại không phản ứng với nước ở nhiệt độ thường là


_A.Be

B.K

C. Ba

D. Na

Câu 16: Benzyl axetat là este có mùi thơm của hoa nhài. Công thức cầu tạo thu gọn của benzyl axetat là

_A, CH;COOCH;C,H;

B.CạHzCOOCH;C,H;

C.C;HzCOOC,H;

D. CH;COOC,H;

Câu 17: Cơng thức hóa học của natr1 đicromat là

_A., Na¿CnOx

B. NaCrO;

€C. Na;CrO¿

Câu 18: Kim loại nhôm không phản ứng với dung dịch nào sau đây?

_A.H;SO;

đặc, nguội

B. Cu(NO;;

Câu 19: Cơng thức hóa học của sắt(II) hidroxit là
A.

Fe(OH)»

W: www.hoc247.net

B.

Fe203

F:www.facebookcom/hoc247net

C. HCI

C.

Fe2(SOx4)3

D. NazSOua

D. NaOH
_D, Fe(OH);

Y: youtube.com/c/hoc247tvc



Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Câu 20: Mưa axit làm mùa màng thất thu và phá hủy các cơng trình xây dựng, các tượng đài làm băng đá
câm thạch, đá vơi,... Hai khí nào sau đây đều là nguyên nhân gây ra mưa axit?

A. HạS và N;

B. CO; và O;

_€, SO; và NO;

D. NH va HCI

Câu 21: Dé nhận biết sự có mặt của đường glucozơ trong nước tiêu, người ta có thể dùng thuốc thử nào
sau đây?

A. Giấy đo pH,

_B.
AgNOyNH;,
Dung dịch
t°.

C. Giám.

D. Nước vơi trong.

Cau 22: Hịa tan Fe:Ox vào dung dịch H;SO¿ (loãng, dư), thu được dung dịch X. Dung dịch X không


phản ứng với chất nào sau đây?

A. KMnOy
Câu

B. NaOH

23: Cho các monome

C. CaCO;

sau: sitren, vinyl axetat, metyl axetat, propilen, benzen.

tham gia phản ứng trùng hợp là

A.5

~D. MgCh

B.3

C.2

Số monome

có thê

D. 4

Câu 24: Hịa tan hết 2,24 gam kim loại Fe trong dung dịch HạSO¿ loãng, dư thu được V ml khí Hạ. Giá

trị của V là

A. 840

_B.896.

C. 672

D. 560

Câu 25: Phan tmg nao sau day chimg minh hợp chất Fe(II) có tính oxi hóa?
A. 2Fe(OH)3 — Fe203 + H2O

B. FeCl; + 3AgNO3 —

Fe(NO3)3 + 3AgCl

C. Fe.03 + 6HNO3 — 2Fe(NO3)3 + 3H20

_D. 2FeCla + Cu — 2FeCl; + CuCla

Câu 26: Cho từ từ 2,74 gam Ba vào 20 gam dung dịch H;SO¿x 4.9% sau khi phản ứng kết thúc thu được
m gam kết tủa, dung dịch X và khí Y. Nơng độ phần trăm của chất tan trong X là

A. 20,50%
Cau

B. 7,52%

27: Dun nong hỗn hợp


sôm

NHạCHạCOOH

C. 15,04%

_D.8,39%

và NH;CH;CONHCH(CHa)COOCH:

với dung dịch

NaOH vừa đủ, sau phản ứng hoàn toàn, thu được sản phẩm gồm
A. 1 mudi va 1 ancol.

B. 2 muối và 2 ancol.

C. 1 muối và 2 ancol,

Câu 28: Phát biểu nào sau đây đúng?

_Ð.2 muối và | ancol.

B. Tơ tăm thuộc loại tơ bán tổng hợp.
C. To visco thudc loai to tong hop.

D. Amilopectin có cấu trúc mạch không phân nhánh.
Câu 29: Cho các phát biểu sau:


(a) Len, tơ tăm, tơ nilon kém bên với nhiệt nhưng không bị thủy phân bởi môi trường axit và kiềm.
(b) Cho Cu(OH); vào ống nghiệm chứa dung dịch anbumin thấy tạo dung dịch màu xanh thẫm.

Số phát biểu đúng là

A.2

W: www.hoc247.net

B.3
F:www.facebookcom/hoc247net

C.4

D.5

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang| 17


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Câu 30: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gdm

Na, K, Na.O, Ba va BaO (trong do oxi chiém 20%

khối lượng) vào nước, thu được 200ml dung dịch Y và 0,896 lít khí H;. Trộn 200ml dung dịch Y với
200ml dung dịch gdm HCI 0,4M và HạSO¿ 0,3M thu được 400m] dung dịch có pH = 13. Coi HạSO¿


phan li 2 nâc hoàn toàn. Giá trị của m là

A. 3,2

BL 64

C. 2,4

D. 4,8

Câu 31: Đốt cháy hoàn toàn 23,1 gam hỗn hợp gồm glucozơ, saccarozơ và xenlulozơ cần vừa đủ 17,92
lít Os. Hấp thụ hoàn toàn sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH);, thu được dung dịch X có khối
lượng giảm 1,3 gam so với dung dịch Ca(OH); ban đầu. Đề làm kết tủa hết ion Ca” trong X cần dùng

tối thiêu V ml dung dịch KOH 0,5M. Giá trị của V là
B. 600

C. 400

D. 800

Cau 32: Thuc hién 5 thi nghiém sau:

(a) Cho kim loai Mg vao dung dich HNO; khong thay khi thoat ra.

(e) Cho hỗn hop Fe203 va Cu (ti lệ mol 1:1) vào dung dich HCI dư.
Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, số thí nghiệm thu được dung dịch chứa một muối là

ALS


B. 2

C.4

D.5

Câu 33: Hỗn hợp M gồm chất béo X (tác dụng với H; theo tỉ lệ mol 1:1) va axit Y thuộc dãy đồng đăng

của axit linoleic. Đốt cháy hết m gam hỗn hợp M thu được 7.3 mol CO; và 6,8 mol HạO. Mặt khác,
đun nóng 171 gam hỗn hợp M với dung dịch KOH vừa đủ thu được a gam muối và 13,8 gam glixerol.
Gia tri cua a la

A. 129,0

B. 171,0

—C, 188,1

D. 189,0

Câu 34: Cho hỗn hợp X gồm amin đơn chức và O; (tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 6). Bat tia lửa điện để đốt
cháy hoàn toàn amin trong X. Dẫn sản phẩm cháy từ từ qua dung dịch NaOH (đặc) dư, còn lại hỗn

hợp khí có tỉ khối đối với H; là 15,2. Cơng thức phân tử của amin là

A. CHzN

B. CoHsN

C. CạH;N


Câu 35: Sục 0,5 mol khí CO; vào dung dịch chứa 0,4 mol KOH

_D.CzHạNÑ

và 0,2 mol Ba(OH);.

Sau khi kết thúc

phản ứng, lọc bỏ kết tủa, thu được dung dịch X. Dung dịch Y chứa HCI IM và H;SO¿ 0,5M. Nếu cho
từ từ đến hết dung dịch X vào dung dịch Y, thây thốt ra V lít COz, đồng thời thu được dung dich Z.
Cho dung dịch Ba(OH); dư vào Z thu được 41,2 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá
trị của V là

A. 2,24

B. 5,60

C. 6,72

_D.3,36

Câu 36: Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol hỗn hợp X gồm metyl axetat, etyl propionat và hai hidrocacbon
mạch hở cần vừa đủ 0,74 mol Ô», tạo ra CO; và 0,54 mol HạO. Nếu cho 0,30 mol X tác dụng với

dung dich Br dư thì số mol Br; phản ứng tối đa là

A. 0,08

B. 0,24


Câu 37: Tién hanh thi nghiệm theo các bước sau:

=C,0,16:

D. 0,36

Bước 1: Cho vào ống nghiệm Iml dung dịch lòng trăng trứng và Iml dung dịch NaOH 30%
W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Bước 2: Cho tiếp vào ống nghiệm l giọt dung dich CuSO, 2%. Lac nhe éng nghiệm, sau đó để yên
khoảng 2- 3 phút
Trong các phát biêu sau:
(a) Ở bước I, xảy ra phản ứng thủy phân anbumin thành hỗn hợp các ơ-amino axit.

(b) Sau bước 2, hỗn hợp xuất hiện hợp chất màu tím.

(c) Ở bước 2, lúc đầu có kết tủa màu tím, sau đó kết tủa tan ra tạo dung dịch màu xanh.

(d) Dé phản ứng màu biure xảy ra nhanh hơn thì ở bước 1 cần đun nóng dung dịch lỏng trăng trứng.
(e) Nếu thay dung dịch lòng trang trứng bằng dung dịch glucozo thì ở bước 2 hiện tượng thí nghiệm

khơng thay đổi.

Số phát biểu đúng là

ALLL

B. 3.

C. 2.

D. 4.

Câu 38: Hỗn hợp E gdm ba este no, mach hd X, Y, Z (MX < MY < MZ, trong do co hai este don chức và

một este hai chức). Đốt cháy hoàn toàn 10,86 gam E

trong O;, thu được HạO va 0,44 mol CO». Mat

khác, cho 10,86 gam E phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp T gdm ba ancol va

dung dịch chứa 11,88 gam hỗn hợp hai muối của 2 axit là đồng đắng kế tiếp. Tồn bộ T cho vào bình
đựng Na dư, sau phản ứng thây khối lượng bình tăng 4,83 gam. Phần trăm khối lượng của Y trong E


A. 23,04%

_B. 16,20%.

Câu 39: Hòa tan hết hỗn hợp M gdm

C. 24,30%


D. 11,05%

Mg, Fe304 va Fe(NO3)2 trong dung dich chita 1,08 mol HCl, kết

thúc phản ứng, thu được dung dịch X chỉ có các muối clorua có tổng khối lượng 56.46 gam và 2,688
lít hỗn hợp Y gồm NO, H; có tỉ khối so với H; là 11,5. Cho dung dịch NaOH du vao X (khơng có mặt
oxi) thu được 35,43 gam kết tủa. Nếu cho dung dịch AgNOs dư vào X, thu được m gam kết tủa. Giá
trị của m là

A. 154,98

B. 176,04

_C, 164/70.

D. 171,78

Câu 40: Hỗn hợp X gồm 2 amin no, đơn chức, mạch hở, đồng đăng kế tiếp và hai hidrocacbon mạch hở,

là chất khí ở điều kiện thường, có cùng số nguyên tử hidro trong phân tử. Đốt cháy hồn tồn 6,72 lít
X cân vừa đủ 24,528 lít Os, thu được H;O, 35,2 gam CO; và 1,12 lit No. Phan tram khéi lượng của
amin có phân tử khối nhỏ hơn trong X gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 29%

W: www.hoc247.net

B. 19%

C. 15%


_D.22%

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

HOC247-

Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai
Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng mỉnh, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm,
giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.
I.Luyén Thi Online

Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi - Tiết kiệm 90%
-Luyên thi ĐH, THPT

QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng

xây dựng các khóa luyện thi THPTQG

các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh

Học.


-Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG
trường PTNK,

Chun HCM

(LHP-TĐN-NTH-GĐ),

lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các
Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường

Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức
Tân.

IILKhoá Học Nâng Cao và HSG
Học Toán Online cùng Chuyên Gia
-Toán Nâng Cao THCS:
THCS

Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS

lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt

điểm tốt ở các kỳ thi HSG.
-Bồi dưỡng HSG Tốn: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.

Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Luu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thây Võ Quốc Bá Cần cùng
đôi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.

HI.Kênh học tập miễn phí

HOC247 NET cộng đồng học tập miễn phí

HOC247 TV kênh Video bùi giảng miễn phí
-HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học

với nội dung bài giảng chỉ tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu

tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.
-HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa dé thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.

W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc



×