Tải bản đầy đủ (.pdf) (21 trang)

Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học có đáp án lần 4 Trường THPT Hậu Nghĩa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.2 MB, 21 trang )

Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

DE THI THU THPT NAM 2021

TRUONG THPT HAU NGHIA

MON HOA HOC LAN 4
Thời gian 5Ú phút

ĐÈ SỐ 1
Câu 1:

Tơ được sản xuất từ xenlulozơ là

A. to visco.

B. to capron.

C.

D.

to nilon-6,6.

tơ tăm.

Câu 2: Hợp chất H;NCH;COOH có tên là
A. glyxin.

B. alanin.


Œ. lysin.

D. valin.

Câu 3: Trong các chất dưới đây, chất nào là amin bậc II?
A. CH3NH>.

B. (CH3)2CHNH)>.

C. (CH3)(C2Hs)2N.

D. CH3NHCHs.

C. Phenol.

D. Lysin.

Câu 4: Chất nào sau đây làm quỳ tím âm hóa xanh?
A. Anilin.

B. Glyxin.

Cau 5: Amin no, đơn chức, mạch hở có cơng thức chung là
A. C;Han„aN.
Œ. CanHan.¡N
Cau 6:

B. C,H/N (x>
(n> 1).


D. CaH¿n„:N (n> ]).

Tơ nào sau đây thuộc loại tơ thiên nhiên?

A. Tơ nilon-6,6.

B. Tơ tắm.

C. To nitron.

D. To nilon-6.

Câu 7:

]).

Quá trình nhiều phân tử nhỏ (monome) kết hợp với nhau thành phân tử lớn (polime) đồng thời

giải phóng những phân tử nhỏ khác được gọi là phản ứng
A. tring hop.

B. trung ngung.

C. trao déi.

D. nhiét phan.

Câu 8: Để khử mùi tanh của cá, nên sử dụng dung dịch nảo sau đây?
A. Dung dich cén.


B. Nước muối.

C. Dung dịch giâm.

D. Nước đường.

Câu 9: Những chất chính sinh ra trong cơ thể khi thủy phân protein là
A. Fructozo.
B.

Glixerol va cac axit béo.

C. Cac amino axit.
D. Glucozo.
Câu 10: Dung dịch nào sau đây có phản ứng tráng bạc?
A. Metyl axetat.

B. Glyxin.

C. Saccarozo.

D. Fructozo.

Œ. C¿H;NH;¿.

D. C;H:NH:.

Câu 11: Công thức nào sau đây là của amilin?
A. CạH;:NH:.


B. CạH;CHạNH;.

Câu 12: Trong phân tử Gly-Ala, amino axit đầu C chứa nhóm
A. COOH.

B. NO.

C. CHO.

D. NHs.

Cau 13: Thudéc thir duoc ding dé phan biét Gly-Ala—Gly với Gly—Ala 1A
A. Cu(OH}; trong môi trường kiềm.
W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

B. dung dịch HCI.
Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

C. dung dich NaOH.

D. dung dich NaCl.

Câu 14: Kết quả thí nghiệm của các dung dich X, Y, Z, T véi thuéc thử được ghi ở bảng sau:

Mẫu thử


Thuốc thử

Hiện tượng

xX

Qui tim

Chuyén mau xanh

Y

Dung dich I,

Co mau xanh tim

Z,

Cu(OH);

Có màu tím

T

Nước brom

Kết tủa trăng

Cac dung dich X, Y, Z, T lân lượt là

A.

Etyl amin, long trắng trứng, hỗ tinh bột, anilin.

B. Etyl amin, hồ tinh bột, lòng trăng trứng, anilin.
C.

Etyl amin, hồ tinh bột, anilin, lòng trắng trứng.

D.

Anilin, etyl amin, long trang trứng, hồ tỉnh bột.

Câu 15:

Cho các chất sau: saccarozơ, ølucozơ, etyl fomat, Ala-Gly-Ala. Số chất tham gia phản ứng thủy

phân là
A. 3.
Cau 16:

B. 2.
Trong

SỐ

các

loại




C.
sau:

to tăm,

to

1.

visco,

to nilon-6,6,

D. 4.
to axetat,

to

capron,

to

enan.

Những tơ thuộc loại tơ nhân tạo là
A.

Tơ visco và tơ nilon-6,6.


C. Tơ tắm và tơ enan.

B.

To visco va to axetat.

D. To nilon-6,6 và to capron.

Câu 17: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Aminoaxit là hợp chất hữu cơ tạp chức.
B. Dung dịch glyxin không làm đổi màu phenolphtalein.
C. Anilin tác dụng với nước brom tạo kết tủa màu vàng.
D. Dung dịch axit glutamic làm q tím chuyển thành màu hơng.
Câu 18:

Cho các chất: axit glutamic, saccarozơ, metylamoni clorua, vinyl axetat, phenol, glixerol, Gly-

Gly. Số chất tác dụng với dung dịch NaOH lỗng, nóng là
A. 4.

B. 6.

C. 3.

Câu 19: Anilin thường bám vào ống nghiệm. Để rửa sạch anilin người ta thường dùng dung dịch nào sau

đây trước khi rửa lại băng nước?
A.


Dung dịch axit mạnh.

B.

Œ. Dung dịch bazơ mạnh.
Câu 20:

Dung dịch muối ăn.

D. Dung dịch nước đường.

Số đồng phân amino axit có cơng thức phân tử CzH;O¿N là

A. 2.

B. 4.

C.

1.

D. 3.

Câu 21: Polime dùng đề điều chế thuy tinh hitu co (plexiglas) là
A. C¿H:CH=CH¿ạ.

B. CH;COOCH=CH).

C. CH»=C(CH3)COOCHs3.


D. CH; =CHCOOCHH:.

Câu 22: Dung dịch nào dưới đây khơng làm đổi màu quỳ tím?
A. NHs3.

B. CH3NHCHs3.

C. CH3NH2.

D. CạH:NH:.

C. CHIN.

D. CHạN:.

Câu 23: Công thức phân tử của đinetylamimn là
A. CxH:¡N.
W: www.hoc247.net

B. CoHsN>.
F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Câu 24: Chất X vừa tác dụng được với axit, vừa tác dụng được với bazơ. Chất X là
A. CH3NH>.


B. CH;COOH.

Œ. HạNCHạCOOH.

D. CH;CHO.

Câu 25: Những nhận xét nào sau đây là đúng 2
(1) Metylamin, đimetylamin, trimetylamin và etylamin là những chất khí mùi khai khó chịu, độc.
(2) Các amin đồng đăng của metylamin có độ tan trong nước giảm dân theo chiều tăng của khối lượng
phân tử.

(3) Anilin có tính bazơ và làm xanh quỳ tím âm.
(4) Lực bazơ của các amin ln lớn hơn lực bazơ của amonIiac.
A. (1), (2), (4).
Câu

26:

Cho

B. (1), (2), (3).
dãy

các

chất

C¿H;OH

Œ. (1), (2).

(phenol),

C¿H;NH;

(amilin),

D. (2), 3), (4).
HạNCH;COOH,

CHạCH;COOH,

CH:CH;CH;NH;. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch HCI là
A. 2.

B. 5.

Câu 27:

C. 3.

D. 4.

Thủy phân hoàn toàn l mol peptit mạch hở X chỉ thu được 3 mol Gly va 1 mol Ala . Số liên kết

peptit trong phan tu X la
A.

1.

Câu 28:

A.

B. 4.

C. 2.

D. 3.

Số đồng phân amin có công thức phân tử CzHoN là

1.

Câu 29:

B. 4.

C. 3.

D. 2.

Đốt cháy hoàn toàn 2 amin no, đơn chức, mạch hở, đồng đăng kế tiếp thu được 6,6g CO; và

5,4g H;O. Công thức của 2 amin là
A. CzH;NH; và CaHạNH:.

B. CH:NH; và C:H;NH:.

Œ. C;H;NH; và C;H;NH;.

D. CH:NH; và C;H:NH:.


Câu 30:

Cho 0,15 mol HạNC:H;(COOR); (axit glutamic) vào 150 m] dung dịch HCTI 2M, thu được dung

dịch X. Cho NaOH dư vào dung dịch X. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, số mol NaOH đã phản ứng

A. 0,55.

B. 0,50.

C. 0,65.

D. 0,60.

Câu 3l:

Thủy phân hoàn toàn m gam tetrapeptit Gly-Gly-Ala-Val thành các amino axit cần 10,8 gam

HO. Gia tri cua m là

A. 56,8 gam.
Câu 32:

B. 71,2 gam.

C. 40,2 gam.

D. 60,4 gam.


Thủy phân hết m gam tetrapeptit Ala-Ala-Ala-Ala (mạch hở) thu được hỗn hợp gồm 26,7 gam

Ala, 32 gam Ala-Ala va 23,1 gam Ala-Ala-Ala. Gia tri của m là

A. 81,54.

B. 75,50.

C. 66,44.

D. 90,60.

Câu 33:

Cho m gam hỗn hợp X gồm axit glutamic và valin tác dụng với dung dịch HCI du, thu duoc (m

+ 7,3) gam muối. Mặt khác, cho m gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được (m + 6,6) gam
muối. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 33,75.

B. 26,40.

C. 39,60.

D. 32,25.

Câu 34: Trong phân tử aminoaxit X có một nhóm amino và một nhóm cacboxyl. Cho 15,0 gam X tác
dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 19,4 gam muối khan. Công

thức của X là

W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

A. HạNCxH;COOH.
Câu 35:

B. HạNC:H;¿COOH.

Œ. HạNCHạCOOH.

D. H.NC,H,COOH.

Cho 30 gam hỗn hợp hai amin don chức tác dụng vừa đủ với V ml dung dich HCI 1,2M thu

được dung dịch chứa 47,52 gam hỗn hợp muối. Giá trị của V là
A. 420.

B. 400.

C. 329.

D. 320.

Câu 36:


Đốt cháy hoàn toàn m gam

hỗn hợp 3 amin X, Y, Z băng một lượng khơng khí vừa đủ (biết

trong khơng khí oxI chiếm 1/5 thể tích), thu được 30,8 gam CO;

23,4 gam HO

và 125,44 lit N2 (dktc).

Giá trị m là
A.

16,60.

B.

16,502.

Œ.

13,50g.

D.

14,72g

Câu 37:


Hỗn hợp E gồm ba peptit mạch hở: đipeptit X, tripeptit Y, tetrapeptit Z có tỉ lệ mol tương ứng

là 2: 1: 1. Cho một lượng E phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH

dư. thu được 0,25 mol muỗi của

glyxin, 0,2 mol muối của alanin, 0,1 mol muối của valin. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam E, thu

được tổng khối lượng của CO; và HO là 19,57 gam. Giá trị của m là
A. 8,39.

B.

10,17.

C. 9,78.

D.

10,64.

Câu 38:

Aminoaxit X mạch hở (trong phân tử chỉ chứa nhóm chức - NH; và nhóm -COOH). Biết 0,1

mol X phản ứng vừa đủ với 0,1 lít dung dịch HCI 1M. Đốt cháy hoàn toàn a gam X, sản phẩm cháy được
hấp thụ hoàn toàn vào 250 gam dung dịch Ba(OH); 17,1% , sau hấp thụ thu được 27,58 gam kết tủa và
245,82 gam dung dịch Y. Giá trị của a gần với giá trị nào nhất?
A. 23,40 gam.
Câu 39:


B. 8,90 gam.

C.

10,68.

D.

10.65.

Hỗn hợp X gồm valin và dipeptit glyxylalanin. Cho m gam X vao 100 ml dung dịch H;SO¿

0,5M (loãng), thu được dung dịch Y. Cho toàn bộ Y phản ứng vừa đủ với 100 ml dung dịch gồm NaOH

IM và KOH 1,75M đun nóng, thu được dung dịch chứa 30,725 gam muối. Phân trăm khối lượng của
valin trong X là
A. 45,412.
Câu 40:

B. 65,179.

C. 34,821.

D. 54,588.

Hỗn hợp X gồm hai amino axit no, hở (chỉ chứa hai loại nhóm chức), đều có 1 chtte COOH.

Đốt cháy hoàn toàn 0,03 mol hỗn hợp X cần 3,976 lít Os (đktc) thu được HzO, N; và 2,912 lít CO» (đktc).
Mặt khác, 0,03 mol X phan ứng vừa đủ với 0,05 mol HCI thu được dung dịch Y. Dung dịch Y phản ứng

vừa đủ với a mol NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 6,246 gam.

W: www.hoc247.net

B. 7,115 gam.

C. 7,025 gam.

D. 5, 565 gam.

DAP AN DE SO 1

1

A

11

A

21

C

31

D

2


A

12

A

22

D

32

B

3

D

13

A

23

C

33

B


4

D

14

B

24

C

34

C

5

D

15

A

25

C

35


B

6

B

16

B

26

C

36

A

7

B

17

C

27

D


37

A

8

C

18

B

28

B

38

C

=F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

9


C

19

A

29

D

39

D

10

D

20

A

30

D

40

B


DE SO 2
Câu 1: Trong các chất dưới đây, chất nào là amin bậc II?
A. (CH;:);CHNH:.

B. (CH:)(C¿H:)¿N.

C. CH3NHCHs.

D. CH:NH:.

Câu 2: Những chất chính sinh ra trong cơ thể khi thủy phân protein là
A. Cac amino axit.

B. Fructozo.

C. Glucozo.

D. Glixerol và các axit béo.

Câu 3: Dung dịch nào sau đây có phản ứng tráng bạc?
A. Glyxin.
Câu 4:

B. Metyl axetat.

C. Fructozo.

D. Saccarozo.

Quá trình nhiều phân tử nhỏ (monome) kết hợp với nhau thành phân tử lớn (polime) đồng thời


giải phóng những phân tử nhỏ khác được gọi là phản ứng
A. nhiệt phân.

B. trùng ngưng.

C. tring hop.

D. trao đơi.

Câu 5: Hợp chất H;NCH;COOH có tên là
A. valin.

B. alanin.

C. lysin.

D. glyxin.

Câu 6: Amin no, đơn chức, mạch hở có cơng thức chung là
A.

CanHạn¿+iN

(n= 1).

B.

C. CrHon+3N (n> ]).


C,H/N (x> 1).

D. C;H¿n.,¿N.

Câu 7: Trong phân tử Gly-Ala, amino axit đầu C chứa nhóm
A. COOH.

B. NH:.

Œ. NO¿.

D. CHO.

Câu 8: Tơ được sản xuất từ xenlulozơ là
A.

to nilon-6,6.

B. to visco.

C. to tam.
Câu 9:
A.

D. to capron.

Tơ nào sau đây thuộc loại tơ thiên nhiên?

To nitron.


B.

C. To tam.

To nilon-6,6.

D. To nilon-6.

Câu 10: Công thức nào sau đây là của amilin?
A. C;H:NH:.

B. C¿H;NH:¿.

Œ. CạH;NH;¿.

D. C¿H;CH;NH;.

C. Lysin.

D. Phenol.

Cau 11: Chat nao sau day làm quỳ tím âm hóa xanh?
A. Glyxin.

B. Anilin.

Câu 12: Để khử mùi tanh của cá, nên sử dụng dung dịch nào sau đây?

A. Nước đường.


B. Nước muối.

C. Dung dịch côn.

D. Dung dịch giấm.

Câu

13:

Cho

dãy

các

chất

C¿HzOH

(phenol),

C¿H;NH;

(amilin),

HạNCH;COOH,

CH:CH;CH;NH;. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch HCI là
A. 2.


B. 3.

C. 5.

D. 4.

Câu 14: Số đồng phan amino axit c6 céng thitc phan tir C;H7ON là
A. 3.
W: www.hoc247.net

B. 2.
=F: www.facebook.com/hoc247.net

C. 4.

D.

1.

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

CH;CH;COOH,


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Câu 15: Những nhận xét nào sau đây là đúng 2
(1) Metylamin, đimetylamin, trimetylamin và etylamin là những chất khí mùi khai khó chịu, độc.
(2) Các amin đồng đăng của metylamin có độ tan trong nước giảm dân theo chiều tăng của khối lượng

phân tử.
(3) Anilin có tính bazơ và làm xanh quỳ tím âm.
(4) Lực bazơ của các amin ln lớn hơn lực bazơ của amonIiac.
A. (1), (2), (3).
Cau 16:

B. (1), (2).

C. (1), (2), (4).

D. (2), (3), (4).

Cho cdc chat sau: saccarozo, glucozo, etyl fomat, Ala-Gly-Ala. S6 chat tham gia phan tmg thiy

phan 1a
A.

1.

B. 2.

C. 4.

D. 3.

Câu 17: Anilin thường bám vào ống nghiệm. Để rửa sạch anilin người ta thường dùng dung dịch nào sau

đây trước khi rửa lại băng nước?
A. Dung dịch axit mạnh.


B. Dung dịch nước đường.

Œ.

D.

Dung dịch bazơ mạnh.

C4u 18:

Dung dich mudi an.

Cho cac chat: axit glutamic, saccarozo, metylamoni clorua, vinyl axetat, phenol, glixerol, Gly-

Gly. Số chất tác dụng với dung dịch NaOH lỗng, nóng là
A. 6.

B. 3.

C. 4.

Câu 19: Polime dùng đề điều chế thuy tinh hitu co (plexiglas) là
A. CH3;COOCH=CH).

B. CH2=C(CH3)COOCHs.

C. CH, =CHCOOCHs.

D. C¿H;CH=CH¡;.


Câu 20:

Trong

SỐ

các

loại



sau:

tơ tăm,



visco,

tơ nilon-6,6,

tơ axetat,

to

Capron,

f0


enan.

Những tơ thuộc loại tơ nhân tạo là

A. To tam va to enan.

B. To visco va to axetat.

C. To nilon-6,6 va to capron.

D. To visco va to nilon-6,6.

Câu 21: Dung dịch nào dưới đây không làm đổi màu quỳ tím?
A. NH:.
Câu 22:

B. CHNH:.

C. CH3NHCHs3.

D. C¿H:NH;.

Thủy phân hồn tồn 1 mol peptit mạch hở X chỉ thu được 3 mol Gly va 1 mol Ala . Số liên kết

peptit trong phan tu X la
A. 3.

B. 4.

C, 2.


D.

1.

Câu 23: Chất X vừa tác dụng được với axit, vừa tác dụng được với bazơ. Chất X là
A. CH3CHO.

B. HạNCH;COOH.

Œ. CH;NH;.

D. CH:COOH.

Câu 24: Thuốc thử được dùng để phân biệt GIy—Ala-Gly với Gly—Ala là
A. Cu(OH); trong môi trường kiềm.

B. dung dịch NaOH.

C. dung dich NaCl.

D. dung dich HCl.

Câu 25:

Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z„ T với thuốc thử được ghi & bang sau:

Mau thir

Thuốc thử


Hiện tượng

xX

Qui tim

Chuyén mau xanh

Y

Dung dich Ip

Co mau xanh tim

Z,

Cu(OH);

Có màu tím

T

Nước brom

Kết tủa trăng

W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net


Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Cac dung dich X, Y, Z, T lần lượt là
A.

Etyl amin, long trắng trứng, hỗ tinh bột, anilin.

B.

Etyl amin, hỗ tinh bột, anilin, lòng trắng trứng.

C. Etyl amin, hé tinh bột, lòng trắng trứng, anilin.
D.

Anilin, etyl amin, long trang trứng, hồ tỉnh bột.

Câu 26: Số đồng phân amin có cơng thức phân tử CzHoN là
A. 4.

B. 2.

C. 3.

D.

1.


Câu 27: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Dung dich axit glutamic lam qui tim chuyén thanh mau hong.

B. Aminoaxit là hợp chất hữu cơ tạp chức.
C. Dung dịch glyxin không làm đổi mau phenolphtalein.
D. Anilin tác dụng với nước brom tạo kết tủa màu vàng.
Câu 28: Công thức phân tử của đinetylammn là
A. CHạN¿.
Câu 29:

B. CaH;¡N.

Đốt cháy hoàn toàn m gam

C. CoHsN>.

D. CoHIN.

hỗn hợp 3 amin X, Y, Z băng một lượng khơng khí vừa đủ (biết

trong khong khi oxi chiém 1/5 thể tích), thu được 30,8 gam CO»; 23,4 gam HzO và 125,44 lit No (dktc).
Giá trị m là
A.

16,50g.

B.

16,602.


Œ.

13,50g.

D.

14,72¢

Câu 30:

Đốt cháy hồn tồn 2 amin no, đơn chức, mạch hở, đồng đăng kế tiếp thu được 6,6g CO; và

5,4g HO. Công thức của 2 amin là
A. C;H;NH; và CaH¿NH;.
B. C;H;:NH; và C:H;NH:.
C. CH;NH; và C;H;NH:.
D. CH;NH; và C:H;NH;¿.
Câu 31:

Cho m gam hỗn hợp X gồm axit glutamic và valin tác dụng với dung dịch HCI dư, thu được (m

+ 7,3) gam muối. Mặt khác, cho m gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được (m + 6,6) gam
muối. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 39,60.

B. 32,25.

C. 33,75.


D. 26,40.

Cau 32:

Cho 0,15 mol Hx2NC3Hs(COOH)) (axit glutamic) vao 150 ml dung dich HCI 2M, thu dugc dung

dịch X. Cho NaOH dư vào dung dịch X. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, số mol NaOH đã phản ứng

A. 0,60.

B. 0,50.

C. 0,65.

D. 0,55.

Cau 33: Trong phân tử aminoaxit X có một nhóm amino va mot nhém cacboxyl. Cho 15,0 gam X tac
dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 19,4 gam muối khan. Công

thức của X là
A. HạNC›H„COOH.
Câu 34:

B. HạNCaH;COOH.

Œ. H;NCH;COOH.

D. HNC:H,COOH.

Thủy phân hết m gam tetrapeptit Ala-Ala-Ala-Ala (mạch hở) thu được hỗn hợp gồm 26,7 gam


Ala, 32 gam Ala-Ala va 23,1 gam Ala-Ala-Ala. Gia tri của m là
W: www.hoc247.net

=F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

A. 90,60.

B. 66,44.

C. 75,50.

D. 81,54.

Câu 35:

Thủy phân hoàn toàn m gam tetrapeptit Gly-Gly-Ala-Val thành các amino axit cần 10,8 gam

HO. Gia tri cua m là

A. 71,2 gam.
Câu 36:

B. 60,4 gam.


C. 56,8 gam.

D. 40,2 gam.

Cho 30 gam hỗn hợp hai amin don chức tác dụng vừa đủ với V ml dung dich HCI 1,2M thu

được dung dịch chứa 47,52 gam hỗn hợp muối. Giá trị của V là
A. 329.

B. 320.

C. 420.

D. 400.

Câu 37:

Aminoaxit X mạch hở (trong phân tử chỉ chứa nhóm chức - NH; và nhóm -COOH). Biết 0,1

mol X phản ứng vừa đủ với 0,1 lít dung dịch HCI 1M. Đốt cháy hoàn toàn a gam X, sản phẩm cháy được
hấp thụ hoàn toàn vào 250 gam dung dịch Ba(OH); 17,1% , sau hấp thụ thu được 27.58 gam kết tủa và
245,82 gam dung dich Y. Gia tri cla a gan VOi gia tri nao nhat?

A. 23,40 gam.
Cau 38:

B. 8,90 gam.

C.


10.65.

D.

10,68.

H6én hop X g6m valin va dipeptit glyxylalanin. Cho m gam X vao 100 ml dung dịch H;SO¿

0,5M (loãng), thu được dung dịch Y. Cho toàn bộ Y phản ứng vừa đủ với 100 ml dung dịch gồm NaOH

IM và KOH 1,75M đun nóng, thu được dung dịch chứa 30,725 gam muối. Phân trăm khối lượng của
valin trong X là
A. 54,588.
Câu 39:

B. 65,179.

Œ. 45,412.

D. 34,821.

Hỗn hợp E gồm ba peptit mạch hở: đipeptit X, tripeptit Y, tetrapeptit Z có tỉ lệ mol tương ứng

là 2: 1: 1. Cho một lượng E phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH

dư, thu được 0,25 mol muỗi của

glyxin, 0,2 mol muối của alanin, 0,1 mol muối của valin. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam E, thu

được tổng khối lượng của CO; và HO là 19,57 gam. Giá trị của m là

A.

10,17.

B. 9,78.

C.

10,64.

D. 8,39.

Câu 40:

Hỗn hợp X gồm hai amino axit no, hở (chỉ chứa hai loại nhóm chức), đều có 1 chtte COOH.

Đốt cháy hoàn toàn 0,03 mol hỗn hợp X cần 3,976 lít Os (đktc) thu được H;O, N; và 2,912 lít COs (đktc).
Mặt khác, 0,03 mol X phản ứng vừa đủ với 0,05 mol HCI thu được dung dịch Y. Dung dịch Y phản ứng
vừa đủ với a mol NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 7,115 gam.

B. 5, 565 gam.

C. 6,246 gam.

D. 7,025 gam.

DAP AN DE SO 2

W: www.hoc247.net


1

C

11

C

21

D

31

D

2

A

12

D

22

A

32


A

3

C

13

B

23

B

33

C

4

B

14

B

24

A


34

C

5

D

15

B

25

C

35

B

6

C

16

D

26


A

36

D

7

A

17

A

27

D

37

D

8

B

18

A


28

D

38

A

9

C

19

B

29

B

39

D

=F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc



Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

10

C

20

B

30

C

40

A

DE SO 3
Câu 1: Trong phân tử Gly-Ala, amino axit đầu C chứa nhóm
A. CHO.

B. NO:.

C. NHs3.

D. COOH.

C. Anilin.


D. Lysin.

C. lysin.

D. alanin.

Câu 2: Chất nào sau đây làm quỳ tím âm hóa xanh?
A. Phenol.

B. Glyxin.

Câu 3: Hợp chất H;NCH;COOH có tên là
A. valin.

B. glyxin.

Cau 4: Amin no, đơn chức, mạch hở có cơng thức chung là
A.

€C,H/N (x> 1).

B.

Œ, C;HanN.

CyHoniiN

(n= 1).

D. CnH¿ạ„‡N (n> T).


Câu 5: Công thức nào sau đây là của anilin?
A. C;H;NH;.
Câu 6:

B. C¿H:NH;.

C. CeHsCH2NH2.

D. C¿H;NH;.

Quá trình nhiều phân tử nhỏ (monome) kết hợp với nhau thành phân tử lớn (polime) đồng thời

giải phóng những phân tử nhỏ khác được gọi là phản ứng
A. trao đổi.

B. trùng ngưng.

C. tring hop.

D. nhiét phan.

Câu 7:

Tơ nào sau đây thuộc loại tơ thiên nhiên?

A. To nilon-6.

B. To tam.


C.

D.

To nilon-6,6.

To nitron.

Câu 8: Trong các chất dưới đây, chất nào là amin bậc II?
A. (CH3)(CoHs)2N.

B. CH3NH>.

C. CH3NHCHs.

D. (CH3)2CHNH)>.

Câu 9: Để khử mùi tanh của cá, nên sử dụng dung dịch nảo sau đây?
A. Nước đường.

B. Dung dịch côn.

C. Nước muối.

D. Dung dịch giấm.

Câu 10: Dung dịch nào sau đây có phản ứng tráng bạc?
A. Fructozo.

B. Metyl axetat.


C. Saccarozo.

D. Glyxin.

Câu 11: Những chất chính sinh ra trong cơ thể khi thủy phân protein là
A. Glixerol va cac axit béo.
C. Glucozo.
Câu 12:

B. Fructozo.
D. Cac amino axit.

Tơ được sản xuất từ xenlulozơ là

A. tO Visco.

B. to nilon-6,6.

C. to capron.

D. tơ tăm.

Câu 13: Dung dịch nào dưới đây không làm đổi màu quỳ tím?
A. C¿H;NH;.

B. NHs.

C. CH3NHCHs3.


D. CH3NH2.

C. CoHsN>.

D. CuH¡¡N.

Cau 14: Cong thuc phan tir cua dimetylamin là
A. CoHN.
Câu 15:

B. CH¿ạN:.

Cho các chất: axit glutamic, saccarozơ, metylamoni clorua, vinyl axetat, phenol, glixerol, Gly-

Gly. Số chất tác dụng với dung dịch NaOH lỗng, nóng là
W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

A. 6.

B. 4.

Câu 16:


C. 3.

Thủy phân hoàn toàn l mol peptit mạch hở X chỉ thu được 3 mol Gly va 1 mol Ala . Số liên kết

peptit trong phan tu X la

A. 4,
B. 2.
C. 1.
D. 3.
Câu 17: Chất X vừa tác dụng được với axit, vừa tác dụng được với bazơ. Chất X là
A. CH3;COOH.
B. CH3CHO.
C. CHNH;.
D. HạNCH;COOH.
Câu 18:

Trong

SỐ

các

loại



sau:

tơ tăm,




visco,

to nilon-6,6,

tơ axetat,

to

Capron,

f0

enan.

Những tơ thuộc loại tơ nhân tạo là

A. To visco va to nilon-6,6.

B. To tam va to enan.

C. To nilon-6,6 va to capron.

D. To visco va to axetat.

Cau

19:


Cho

dãy

các

chất

C¿HzOH

(phenol),

C¿H;NH;

(amilin),

HạNCH;COOH,

CH;CH;COOH,

CH:CH;CH;NH;. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch HCI là
A. 5.

B. 2.

C. 3.

D. 4.


Câu 20: Polime dùng đề điều chế thuy tinh hitu co (plexiglas) là
A. CH; =CHCOOCHH:.

B. C¿ÖH:zCH=CH¡.

C. CH2=C(CH3)COOCHs3.

D. CH:COOCH=CH:.

Câu 21: Những nhận xét nào sau đây là đúng 2
(1) Metylamin, đimetylamin, trimetylamin và etylamin là những chất khí mùi khai khó chịu, độc.
(2) Các amin đồng đăng của metylamin có độ tan trong nước giảm dân theo chiều tăng của khối lượng
phân tử.
(3) Anilin có tính bazơ và làm xanh quỳ tím âm.
(4) Lực bazơ của các amin ln lớn hơn lực bazơ của amonIiac.
A. (1), (2).

B. (1), (2), (3).

Œ. (2), (3), (4).

D. (1), (2), (4).

Câu 22: Thuôc thử được dùng đê phân biệt Gly—Ala-Gly với Gly—Ala là
A. dung dich HCl.

B. dung dich NaCl.

C. Cu(OH); trong môi trường kiềm.


D. dung dịch NaOH.

Câu 23:

Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi & bang sau:

Mau thir

Thuốc thử

Hiện tượng

xX

Qui tim

Chuyén mau xanh

Y

Dung dich I,

Có màu xanh tím

Zố

Cu(OH);

Có màu tím


T

Nước brom

Kết tủa trăng

Cac dung dich X, Y, Z, T lần lượt là
A.

Anilin, etyl amin, long trang trứng, hồ tỉnh bột.

B. Etyl amin, lòng trăng trứng, hỗ tỉnh bột, anilin.
C. Etyl amin, hé tinh bột, lòng trắng trứng, anilin.
D.

Etyl amin, hồ tinh bột, anilin, lòng trắng trứng.

Câu 24:
A.

Số đồng phân amin có cơng thức phân tử CzHoN là

1.

Câu 25:

B. 2.

C. 4.


D. 3.

Cho các chất sau: saccarozơ, glucozơ, etyl fomat, Ala-Gly-Ala. Số chất tham gia phản ứng thủy

W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

phân là
A.

1.

B. 2.

Œ. 4.

D. 3.

Câu 26: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Dung dich glyxin khong lam d6i mau phenolphtalein.
B. Dung dich axit glutamic làm q tím chun thành màu hơng.
C. Anilin tác dụng với nước brom tạo kết tủa màu vàng.

D. Aminoaxit là hợp chất hữu cơ tạp chức.

Câu 27:
A.

Số đồng phân amino axit có cơng thức phân tử CzH;O¿N là

1.

B. 2.

Œ. 4.

D. 3.

Câu 28: Anilin thường bám vào ống nghiệm. Để rửa sạch anilin người ta thường dùng dung dịch nào sau

đây trước khi rửa lại băng nước?
A. Dung dịch muối ăn.

B. Dung dịch nước đường.

Œ.

D.

Dung dịch axIt mạnh.

Câu 29:

Dung dịch bazơ mạnh.


Đốt cháy hoàn toàn 2 amin no, đơn chức, mạch hở, đồng đăng kế tiếp thu được 6,6g CO; và

5,4g HO. Công thức của 2 amin là
A. C2H:NH; và C:HNH:.
B. CH:NH; và C;H;:NH:.
Œ. C;H;NH; và C;HọNH;.
D. CH;NH; và C:H;NH:.
Câu 30:

Đốt cháy hoàn toàn m gam

hỗn hợp 3 amin X, Y, Z băng một lượng khơng khí vừa đủ (biết

trong khong khi oxi chiém 1/5 thể tích), thu được 30,8 gam CO»; 23,4 gam HzO và 125,44 lit No (dktc).
Giá trị m là
A.

16,50g.

B.

13,50g.

C.

14,72¢

D.

16,60g.


Câu 31:

Thủy phân hết m gam tetrapeptit Ala-Ala-Ala-Ala (mạch hở) thu được hỗn hợp gồm 26,7 gam

Ala, 32 gam Ala-Ala va 23,1 gam Ala-Ala-Ala. Gia tri của m là

A. 75,50.

B. 66,44.

C. 90,60.

D. 81,54.

Câu 32:

Cho 30 gam hỗn hợp hai amin don chức tác dụng vừa đủ với V ml dung dich HCI 1,2M thu

được dung dịch chứa 47,52 gam hỗn hợp muối. Giá trị của V là
A. 400.

B. 320.

C. 329.

D. 420.

Cau 33: Trong phân tử aminoaxit X có một nhóm amino va mot nhém cacboxyl. Cho 15,0 gam X tac
dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 19,4 gam muối khan. Công


thức của X là
A. HaNCH;COOH.
Câu 34:

B. HạNC›H;COOH.

Œ. HạNC;H;,COOH.

D. H;NCaH;COOH.

Cho 0,15 mol HạNC:H;(COO); (axit glutamic) vào 150 m] dung dịch HCTI 2M, thu được dung

dịch X. Cho NaOH dư vào dung dịch X. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, số mol NaOH đã phản ứng

A. 0,50.

B. 0,60.

C. 0,55.

D. 0,65.

W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang| 11



Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Câu 35:

Thủy phân hoàn toàn m gam tetrapeptit Gly-Gly-Ala-Val thành các amino axit cần 10,8 gam

HO. Gia tri cua m là

A. 56,8 gam.
Câu 36:

B. 40,2 gam.

C. 60,4 gam.

D. 71,2 gam.

Cho m gam hỗn hợp X gồm axit glutamic và valin tác dụng với dung dịch HCI du, thu duoc (m

+ 7,3) gam muối. Mặt khác, cho m gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được (m + 6,6) gam
muối. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 26,40.

B. 39,60.

C. 33,75.

D. 32,25.


Câu 37:

Aminoaxit X mạch hở (trong phân tử chỉ chứa nhóm chức - NH; và nhóm -COOH). Biết 0,1

mol X phản ứng vừa đủ với 0,1 lít dung dịch HCI 1M. Đốt cháy hồn tồn a gam X, sản phẩm cháy được
hấp thụ hoàn toàn vào 250 gam dung dịch Ba(OH); 17,1% , sau hấp thụ thu được 27,58 gam kết tủa và
245,82 gam dung dịch Y. Giá trị của a gần với giá trị nào nhất?
A. 8,90 gam.
C4u 38:

B. 23,40 gam.

C.

10,68.

D.

10.65.

H6n hop X gém valin va dipeptit glyxylalanin. Cho m gam X vao 100 ml dung dịch H;SO¿

0,5M (loãng), thu được dung dịch Y. Cho toàn bộ Y phản ứng vừa đủ với 100 ml dung dịch gồm NaOH

IM và KOH 1,75M đun nóng, thu được dung dịch chứa 30,725 gam muối. Phân trăm khối lượng của
valin trong X là
A. 34,821.
Câu 39:


B. 54,588.

C. 65,179.

D. 45,412.

Hỗn hợp X gồm hai amino axit no, hở (chỉ chứa hai loại nhóm chức), đều có 1 chitc COOH.

Đốt cháy hoàn toàn 0,03 mol hỗn hợp X cần 3,976 lít Os (đktc) thu được H›O, N; và 2,912 lít CO» (đktc).
Mặt khác, 0,03 mol X phản ứng vừa đủ với 0,05 mol HCI thu được dung dịch Y. Dung dịch Y phản ứng
vừa đú với a mol NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 7,025 gam.
Câu 40:

B. 7,115 gam.

C. 5,565 gam.

D. 6,246 gam.

Hỗn hợp E gồm ba peptit mạch hở: đipeptit X, tripeptit Y, tetrapeptit Z có tỉ lệ mol tương ứng

là 2: 1: 1. Cho một lượng E phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH

dư. thu được 0,25 mol muỗi của

glyxin, 0,2 mol muối của alanin, 0,1 mol muối của valin. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam E, thu

được tổng khối lượng của CO; và HO là 19,57 gam. Giá trị của m là
A. 9,78.

B. 8,39.
C. 10,64.
D. 10,17.
ĐÁP ÁN DE SO 3
1
D
11
D
21
A
2
D
12
A
22
C
3
B
13
A
23
C
4
D
14
A
24
C
5
B

15
A
25
D
6
B
16
D
26
C
7
B
17
D
27
B
8
C
18
D
28
C
9
D
19
C
29
B
10
A

20
C
30
D
W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

31
32
33
34
35
36
37
38
39
40

A
A
A
B
C
A
C
B
B
B


Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang| 12


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

ĐÈ SỐ 4

Câu 1: Chất nào sau đây làm quỳ tím âm hóa xanh?
A. Lysin.

B. Phenol.

C. Anilin.

D. Glyxin.

Câu 2: Trong phân tử Gly-Ala, amino axit đầu C chứa nhóm
A. NO¿.

B. CHO.

C. NHs3.

D. COOH.

Câu 3: Trong các chất dưới đây, chất nào là amin bậc II?
A. (CH:);CHNH;.
Câu 4:


B. CH:NH:.

C. (CH3)(C2Hs)2N.

D. CH;NHCH¡:.

Tơ nào sau đây thuộc loại tơ thiên nhiên?

A. To tam.

B. To nilon-6.

C.

D.

To nilon-6,6.

To nitron.

Câu 5: Tơ được sản xuất từ xenlulozơ là
A. to tam.

B. to nilon-6,6.

C. to visco.

D. to capron.


Câu 6: Những chất chính sinh ra trong cơ thể khi thủy phân protein là
A. Fructozo.

B. Glixerol và các axit béo.

C. Cac amino axit.

D. Glucozo.

Cau 7: Hop chat HNNCH»COOH cé tén 1a
A. lysin.

B. valin.

C. alanin.

D. glyxin.

Œ. C¿H;NH:.

D. C¿H;CH;NH:.

C. Glyxin.

D. Metyl axetat.

Cau 8: Công thức nào sau đây là của anilin?
A. C;H;NH;.

B. C¿H:NH;.


Câu 9: Dung dịch nào sau đây có phản ứng tráng bạc?
A. Saccarozo.
Câu 10:

B. Fructozo.

Quá trình nhiều phân tử nhỏ (monome) kết hợp với nhau thành phân tử lớn (polime) đồng thời

giải phóng những phân tử nhỏ khác được gọi là phản ứng
Á. trùng ngưng.

B. trùng hợp.

C. nhiệt phân.

D. trao đổi.

Câu 11: Để khử mùi tanh của cá, nên sử dụng dung dịch nào sau đây?
A. Nước đường.

B. Dung dịch giâm.

C. Nước muối.

D. Dung dịch côn.

Câu 12: Amin no, đơn chức, mạch hở có cơng thức chung là
A.


CaHan+:N

(n>]).

B.

Œ. C;Han.¿N.

CaHan„:N (n> ]).

D. C,HyN (x = 1).

Câu 13: Kết quả thí nghiệm của các dung dich X, Y, Z, T véi thuéc thử được ghi ở bảng sau:

Mẫu thử

Thuốc thử

Hiện tượng

xX

Qui tim

Chuyén mau xanh

Y

Dung dich Ip


Co mau xanh tim

Z,

Cu(OH);

Có màu tím

T

Nước brom

Kết tủa trăng

Cac dung dich X, Y, Z, T lân lượt là
W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

A. Etyl amin, hé tinh bột, anilin, lòng trắng trứng.
B.

Etyl amin, long trang trứng, hồ tinh bột, anilin.

C.


Anilin, etyl amin, long trang trứng, hồ tỉnh bột.

D. Etyl amin, hồ tính bột, lịng trắng trứng, anilin.
Câu 14: Những nhận xét nào sau đây là đúng 2
(1) Metylamin, đimetylamin, trimetylamin và etylamin là những chất khí mùi khai khó chịu, độc.
(2) Các amin đồng đăng của metylamin có độ tan trong nước giảm dân theo chiều tăng của khối lượng
phân tử.
(3) Anilin có tính bazơ và làm xanh quỳ tím âm.
(4) Lực bazơ của các amin luôn lớn hơn lực bazơ của amonIiac.
A. (1), (2), (3).
Câu 15:

B. (1), (2), (4).

C. (1), (2).

D. (2), (3), (4).

Cho các chất sau: saccarozơ, glucozơ, etyl fomat, Ala-Gly-Ala. Số chất tham gia phản ứng thủy

phân là
A. 4.

B.

1.

C. 3.


D. 2.

Câu 16: Số đồng phân amin có cơng thức phân tử CzHoN là
A. 2.

B. 4.

C. 3.

D.

1.

Câu 17: Số đồng phân amino axit có cơng thức phân tử CzH;O¿N là
A. 3.

B. 4.

Câu 18:

C.

1.

D. 2.

Thủy phân hoàn toàn l mol peptit mạch hở X chỉ thu được 3 mol Gly va 1 mol Ala . Số liên kết

peptit trong phan tu X la


A. 4.

B. 2.

C. 1.

D. 3.

Câu 19: Dung dịch nào dưới đây không làm đổi màu quỳ tím?

A. CH3NHCH3.

B. C¿H;NH;.

C. CH:NH;.

D. NH¡.

Câu 20: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Dung dich axit glutamic lam qui tim chuyén thanh mau hông.
B. Dung dịch glyxin không làm đổi màu phenolphtalein.
C. Anilin tác dụng với nước brom tạo kết tủa màu vàng.

D. Aminoaxit là hợp chất hữu cơ tạp chức.
Câu 21: Thuốc thử được dùng để phân biệt GIy_Ala-Gly với Gly—Ala là
A. dung dich NaCl.

B. dung dich HCl.

C. dung dich NaOH.


D. Cu(OH); trong môi trường kiềm.

Câu

22:

Cho

dãy

các

chất

C¿HzOH

(phenol),

C¿H;NH;

(amilin),

HạNCH;COOH,

CH;CH;COOH,

CH:CH›CH;NH:. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch HCI là
A. 2.
Cau 23:


B. 3.
Trong

SỐ

các

loại



C. 5.
sau:

tơ tăm,



visco,

D. 4.
to nilon-6,6,

tơ axetat,

to

Capron,


f0

enan.

Những tơ thuộc loại tơ nhân tạo là

A. To visco va to axetat.

B. To tam va to enan.

C.

D.

To visco va to nilon-6,6.

To nilon-6,6 va to capron.

Câu 24: Chất X vừa tác dụng được với axit, vừa tác dụng được với bazơ. Chất X là
A. HạNCH;COOH.
Cau 25:

B. CH;COOH.

ŒC. CH:NH;.

D. CH3CHO.

Cho cdc chat: axit glutamic, saccarozo, metylamoni clorua, vinyl axetat, phenol, glixerol, Gly-


W: www.hoc247.net

=F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang| 14


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Gly. Số chất tác dụng với dung dịch NaOH lỗng, nóng là
A. 4.

B. 6.

C. 3.

Câu 26: Anilin thường bám vào ống nghiệm. Để rửa sạch anilin người ta thường dùng dung dịch nào sau

đây trước khi rửa lại băng nước?
A. Dung dịch axit mạnh.

B. Dung dịch nước đường.

C.

D.

Dung dich muỗi ăn.


Dung dịch bazơ mạnh.

Câu 27: Công thức phân tử của đinetylammn là
A. C;HN.

B. CHạN:.

C. CoHgN>.

D. C4H,\N.

Câu 28: Polime dùng đề điều chế thuy tinh hitu co (plexiglas) là
A. CH; =CHCOOCH:.

B. CH:COOCH-=CH;¿.

Œ. C¿H;zCH=CH¡.

D. CH;=C(CH:)COOCHH:.

Câu 29:

Đốt cháy hoàn toàn m gam

hỗn hợp 3 amin X, Y, Z bang một lượng khơng khí vừa đủ (biết

trong khơng khí oxI chiếm 1/5 thể tích), thu được 30,8 gam CO;

23,4 gam HO


và 125,44 lit N› (đktc).

Giá trị m là
A.

16,50g.

B.

14,720

Œ.

13,50g.

D.

16,602.

Câu 30:

Cho 30 gam hỗn hợp hai amin don chức tác dụng vừa đủ với V ml dung dich HCI 1,2M thu

được dung dịch chứa 47,52 gam hỗn hợp muối. Giá trị của V là
A. 420.

B. 320.

Œ. 400.


D. 329.

Câu 31:

Đốt cháy hoàn toan 2 amin no, đơn chức, mạch hở, đồng đăng kế tiếp thu được 6,6g CO; và

5,4g HO. Công thức của 2 amin là
A. CạH;NH; và C;HNH:.
B. C:HNH; và C„HọNH:.
ŒC. CH;NH; và C:H;NH;.
D. CH;NH; và C;H:NH:.
Câu 32:

Cho 0,15 mol HạNC:H;(COOH); (axit glutamic) vào 150 ml dung dịch HCTI 2M, thu được dung

dịch X. Cho NaOH dư vào dung dịch X. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, số mol NaOH đã phản ứng

A. 0,65.

B. 0,60.

C. 0,50.

D. 0,55.

Câu 33:

Thủy phân hết m gam tetrapeptit Ala-Ala-Ala-Ala (mạch hở) thu được hỗn hợp gồm 26,7 gam


Ala, 32 gam Ala-Ala va 23,1 gam Ala-Ala-Ala. Gia tri của m là

A. 90,60.

B. 81,54.

C. 75,50.

D. 66,44.

Câu 34:

Thủy phân hoàn toàn m gam tetrapeptit Gly-Gly-Ala-Val thành các amino axit cần 10,8 gam

HO. Giá trỊ của m là

A. 56,8 gam.
Câu 35:

B. 71,2 gam.

C. 60,4 gam.

D. 40,2 gam.

Cho m gam hỗn hợp X gồm axit glutamic và valin tác dụng với dung dich HCI du, thu duoc (m

+ 7,3) gam muối. Mặt khác, cho m gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được (m + 6,6) gam
mi. Biệt các phản ứng xảy ra hồn toàn. Giá trị của m là
W: www.hoc247.net


F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

A. 26,40.

B. 33,75.

C. 32,25.

D. 39,60.

Cau 36: Trong phân tử aminoaxit X có một nhóm amino va mot nhém cacboxyl. Cho 15,0 gam X tac
dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 19,4 gam muối khan. Công

thức của X là
A. HaNCH;COOH.
Câu 37:

B. HạNC:H;COOH.

Œ. HạNCuH;COOH.

D. H2NC,HsCOOH.

Hỗn hợp X gồm hai amino axit no, hở (chỉ chứa hai loại nhóm chức), đều có 1 chức COOH.


Đốt cháy hồn tồn 0,03 mol hỗn hợp X cần 3,976 lít Os (đktc) thu được H›O, N; và 2,912 lít CO» (đktc).
Mặt khác, 0,03 mol X phản ứng vừa đủ với 0,05 mol HCI thu được dung dịch Y. Dung dịch Y phản ứng
vừa đủ với a mol NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 5,565 gam.
Câu 38:

B. 7,025 gam.

C. 7,115 gam.

D. 6,246 gam.

Hỗn hợp X gồm valin và dipeptit glyxylalanin. Cho m gam X vao 100 ml dung dịch H;SO¿

0,5M (lỗng), thu được dung dịch Y. Cho tồn bộ Y phản ứng vừa đủ với 100 ml dung dịch gồm NaOH

IM và KOH 1,75M đun nóng, thu được dung dịch chứa 30,725 gam muối. Phân trăm khối lượng của
valin trong X là
A. 54,588.
Câu 39:

B. 34,821.

C. 45,412.

D. 65,179.

Aminoaxit X mạch hở (trong phân tử chỉ chứa nhóm chức - NH; và nhóm -COOH). Biết 0,1


mol X phản ứng vừa đủ với 0,1 lít dung dịch HCI 1M. Đốt cháy hồn toàn a gam X, sản phẩm cháy được
hấp thụ hoàn toàn vào 250 gam dung dịch Ba(OH); 17,1% , sau hấp thụ thu được 27,58 gam kết tủa và
245,82 gam dung dịch Y. Giá trị của a gần với giá trị nào nhất?
A. 23,40 gam.
Câu 40:

B. 8,90 gam.

C.

10,68.

D.

10.65.

Hỗn hợp E gồm ba peptit mạch hở: đipeptit X, tripeptit Y, tetrapeptit Z có tỉ lệ mol tương ứng

là 2: 1: 1. Cho một lượng E phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, thu được 0,25 mol muối của
glyxin, 0,2 mol muối của alanin, 0,1 mol muối của valin. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam E, thu

được tổng khối lượng của CO; và HO là 19,57 gam. Giá trị của m là
A. 10,17.
B. 8,39.
C. 10,64.
D. 9,78.
DAP AN DE SO 4
1
A
11

B
21
D
2
D
12
B
22
B
3
D
13
D
23
A
4
A
14
C
24
A
5
C
15
C
25
B
6
C
16

B
26
A
7
D
17
D
27
A
8
B
18
D
28
D
9
B
19
B
29
D
10 | A
20
C
30
C

W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net


31
32
33
34
35
36
37
38
39
40

D
B
C
C
A
A
C
A
C
B

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Câu 1:


Quá trình nhiều phân tử nhỏ (monome) kết hợp với nhau thành phân tử lớn (polime) đồng thời

giải phóng những phân tử nhỏ khác được gọi là phản ứng
Á. trùng ngưng.

B. trùng hợp.

C. trao đổi.

D. nhiệt phân.

Câu 2: Công thức nào sau đây là của anilin?
A. C;H;NH;.

B. C¿H:CHạNH;.

Œ. C¿H;NH;¿.

D. C¿H;NH;.

Œ. lysin.

D. valin.

C. Glyxin.

D. Saccarozo.

Câu 3: Hợp chất H;NCH;COOH có tên là
A. glyxin.


B. alanin.

Câu 4: Dung dịch nào sau đây có phản ứng tráng bạc?
A. Fructozo.

B. Metyl axetat.

Cau 5: Amin no, đơn chức, mạch hở có cơng thức chung là
A. CanHạn¿+iN

(n= 1).

€, CaHan.„:N (n>
Cau 6:

B. CaHan,¿N.

T).

D. C,HýN (x >

l).

Tơ nào sau đây thuộc loại tơ thiên nhiên?

A. To nitron.

B. To tam.


C.

D.

To nilon-6,6.

To nilon-6.

Câu 7: Để khử mùi tanh của cá, nên sử dụng dung dịch nảo sau đây?
A. Nước đường.

B. Dung dịch giâm.

C. Dung dịch côn.

D. Nước muối.

Câu 8: Tơ được sản xuất từ xenlulozơ là
A. to tam.

B. to capron.

C.

D.

to nilon-6,6.

to visco.


Câu 9: Chất nào sau đây làm quỳ tím âm hóa xanh?
A. Glyxin.

B. Lysin.

C. Phenol.

D. Anilin.

Câu 10: Trong các chất dưới đây, chất nào là amin bậc II?
A. (CH:);CHNH;.

B. CHNH:.

C. CH3NHCHs3.

D. (CH3)(C2Hs)2N.

Câu 11: Trong phân tử Gly-Ala, amino axit đầu C chứa nhóm
A. CHO.

B. NO».

C. NHs.

D. COOH.

Câu 12: Những chất chính sinh ra trong cơ thể khi thủy phân protein là
A. Glucozo.


B. Fructozo.

C. Glixerol va cac axit béo.

D. Cac amino axit.

Câu 13: Polime dùng đề điều chế thuy tinh hitu co (plexiglas) là

A. C¿H;CH=CH¡.
B. CH;COOCH=CH;.
C. CH;=C(CH;)COOCH:.
D. CH; =CHCOOCH:.
Câu 14: Thuốc thử được dùng để phân biệt GIy_Ala-Gly với Gly—Ala lA
A. Cu(OH); trong môi trường kiềm.

B. dung dịch HCI.

C. dung dich NaCl.

D. dung dich NaOH.

Cau 15: Công thức phân tt cua dimetylamin là

A. C;H;N.
B. C¿H¡N.
C. CHạN:.
D. C;HạN:.
Câu 16: Chất X vừa tác dụng được với axit, vừa tác dụng được với bazơ. Chất X là
A. HạNCH;COOH.
B. CH;NH;.

C. CH;CHO.
D. CH;COOH.
W: www.hoc247.net

=F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang| 17


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Câu 17:

Cho các chất: axit glutamic, saccarozơ, metylamoni clorua, vinyl axetat, phenol, glixerol, Gly-

Gly. Số chất tác dụng với dung dịch NaOH loãng, nóng là
A. 4.

B. 6.

C. 3.

Cau 18: Những nhận xét nào sau đây là đúng 2
(1) Metylamin, đimetylamin, trimetylamin và etylamin là những chất khí mùi khai khó chịu, độc.
(2) Các amin đồng đăng của metylamin có độ tan trong nước giảm dân theo chiều tăng của khối lượng
phân tử.
(3) Anilin có tính bazơ và làm xanh quỳ tím âm.
(4) Lực bazơ của các amin luôn lớn hơn lực bazơ của amonIiac.

A. (1), (2), (4).

B. (1), (2).

C. (2), (3), (4).

D. (1), (2), (3).

Câu 19: Phát biêu nào sau đây sai?
A. Dung dich glyxin khong lam d6i mau phenolphtalein.
B. Dung dich axit glutamic làm q tím chun thành màu hơng.

C. Aminoaxit là hợp chất hữu cơ tạp chức.
D. Anilin tác dụng với nước brom tạo kết tủa màu vàng.

Câu 20: Dung dịch nào dưới đây khơng làm đổi màu quỳ tím?
A. C¿ƯH;NH;.
Câu 21:

Trong

B. CH:NH:.
SỐ

các

loại




sau:

C. CH:NHCH¡:.
tơ tăm,



visco,

D. NH:.

tơ nilon-6,6,

tơ axetat,

to

Capron,

f0

enan.

Những tơ thuộc loại tơ nhân tạo là
A.

To visco va to nilon-6,6.

B.


C. Tơ tắm và tơ enan.

To nilon-6,6 va to capron.

D. To visco va to axetat.

Câu 22: Kết quả thí nghiệm của các dung dich X, Y, Z, T véi thuéc thử được ghi ở bảng sau:

Mẫu thử

Thuốc thử

Hiện tượng

xX

Qui tim

Chuyén mau xanh

Y

Dung dich I,

Co mau xanh tim

Z,

Cu(OH);


Có màu tím

T

Nước brom

Kết tủa trăng

Cac dung dich X, Y, Z, T lần lượt là
A.

Anilin, etyl amin, long trang trứng, hồ tỉnh bột.

B. Etyl amin, hồ tinh bột, lòng trăng trứng, anilin.
C.

Etyl amin, hồ tinh bột, anilin, lòng trắng trứng.

D.

Etyl amin, long trắng trứng, hỗ tinh bột, anilin.

Câu 23:

Số đồng phân amin có cơng thức phân tử CzHoN là

A. 2.
Câu 24:

B.


C. 4.

D. 3.

Số đồng phân amino axit có cơng thức phân tử CzH;O¿N là

A. 3.
Câu 25:

1.

B. 4.

C.

1.

D. 2.

Cho các chất sau: saccarozơ, glucozơ, etyl fomat, Ala-Gly-Ala. Số chất tham gia phản ứng thủy

phân là
A. 2.

B. 4.

C. 3.

D.


1.

Câu 26: Anilin thường bám vào ống nghiệm. Để rửa sạch anilin người ta thường dùng dung dịch nào sau
W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

đây trước khi rửa lại băng nước?
A. Dung dịch nước đường.

B. Dung dịch bazơ mạnh.

C.

D.

Dung dich muỗi ăn.

Câu

27:

Cho


dãy

các

chất

C¿HzOH

(phenol),

Dung dịch axit mạnh.

C¿H;NH;

(amilin),

HạNCH;COOH,

CH;CH;COOH,

CH:CH;CH;NH;. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch HCI là
A. 4.

B. 5.

Câu 28:

C, 2.

D. 3.


Thủy phân hoàn toàn l mol peptit mạch hở X chỉ thu được 3 mol Gly va 1 mol Ala . Số liên kết

peptit trong phan tu X la
A, 2.

B. 3.

Cau 29:

C.

1.

D. 4.

Dét chay hoan toan 2 amin no, đơn chức, mạch hở, đồng đăng kế tiếp thu được 6,6g CO; và

5,4g H;O. Công thức của 2 amin là
A. CaH;NH; và CaHọNH;.
B. C›;H;NH; và C;HNH:.
C. CH;NH; và C;H;NH:.
D. CH:NH; và C:H;NH:.
Câu 30:

Đốt cháy hoàn toàn m gam

hỗn hợp 3 amin X, Y, Z băng một lượng khơng khí vừa đủ (biết

trong khơng khí oxI chiếm 1/5 thể tích), thu được 30,8 gam CO;


23,4 gam HO

và 125,44 lit N› (đktc).

Giá trị m là
A.

16,60g.

B.

14,72¢

C.

16,50g.

D.

13,50g.

Câu 31:

Cho 0,15 mol HạNC:H;(COO); (axit glutamic) vào 150 mÌ dung dịch HCTI 2M, thu được dung

dịch X. Cho NaOH dư vào dung dịch X. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, số mol NaOH đã phản ứng

A. 0,65.


B. 0,50.

C. 0,55.

D. 0,60.

Câu 32:

Cho 30 gam hỗn hợp hai amin don chức tác dụng vừa đủ với V ml dung dich HCI 1,2M thu

được dung dịch chứa 47,52 gam hỗn hợp muối. Giá trị của V là
A. 320.

B. 400.

Œ. 420.

D. 329.

Câu 33:

Thủy phân hết m gam tetrapeptit Ala-Ala-Ala-Ala (mạch hở) thu được hỗn hợp gồm 26,7 gam

Ala, 32 gam Ala-Ala va 23,1 gam Ala-Ala-Ala. Gia tri của m là

A. 81,54.

B. 66,44.

C. 75,50.


D. 90,60.

Câu 34:

Thủy phân hoàn toàn m gam tetrapeptit Gly-Gly-Ala-Val thành các amino axit cần 10,8 gam

HO. Gia tri cua m là

A. 60,4 gam.
Cau 35:

B. 40,2 gam.

C. 56,8 gam.

D. 71,2 gam.

Trong phân tử aminoaxit X có một nhóm amino va mot nhém cacboxyl. Cho 15,0 gam X tac

dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 19,4 gam muối khan. Công

thức của X là
A. HạNCH;COOH.
Câu 36:

B. HạNC;H;¿COOH.

Œ. H;NC;H„COOH.


D. H›NCxH;COOH.

Cho m gam hỗn hợp X gồm axit glutamic và valin tác dụng với dung dịch HCI dư, thu được (m

:WWww.hoc247net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y:youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

+ 7,3) gam muối. Mặt khác, cho m gam X tác dụng với dung dịch NaOH

dư. thu được (m + 6,6) gam

muối. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 39,60.

B. 26,40.

C. 33,75.

D. 32,25.

Câu 37:

Aminoaxit X mạch hở (trong phân tử chỉ chứa nhóm chức - NH; và nhóm -COOH). Biết 0,1


mol X phản ứng vừa đủ với 0,1 lít dung dịch HCI 1M. Đốt cháy hồn tồn a gam X, sản phẩm cháy được
hấp thụ hoàn toàn vào 250 gam dung dịch Ba(OH); 17,1% , sau hấp thụ thu được 27,58 gam kết tủa và
245,82 gam dung dịch Y. Giá trị của a gần với giá trị nào nhất?
A. 8,90 gam.
Câu 38:

B.

10.65.

C.

10,68.

D. 23,40 gam.

Hỗn hợp X gồm hai amino axit no, hở (chỉ chứa hai loại nhóm chức), đều có 1 chức COOH.

Đốt cháy hồn tồn 0,03 mol hỗn hợp X cần 3,976 lít Os (đktc) thu được H›O, N; và 2,912 lít CO» (đktc).
Mặt khác, 0,03 mol X phản ứng vừa đủ với 0,05 mol HCI thu được dung dịch Y. Dung dịch Y phản ứng
vừa đủ với a mol NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 6,246 gam.
Câu 39:

B. 7,025 gam.

C. 7,115 gam.

D. 5, 565 gam.


Hỗn hợp E gồm ba peptit mạch hở: đipeptit X, tripeptit Y, tetrapeptit Z có tỉ lệ mol tương ứng

là 2: 1: 1. Cho một lượng E phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH

dư. thu được 0,25 mol muỗi của

glyxin, 0,2 mol muối của alanin, 0,1 mol muối của valin. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam E, thu

được tổng khối lượng của CO; và HO là 19,57 gam. Giá trị của m là
A. 9,78.

B.

C.

D. 8,39.

10,17.

Cau 40:

10,64.

H6én hop X gém valin va dipeptit glyxylalanin. Cho m gam X vao 100 ml dung dịch H;SO¿

0,5M (loãng), thu được dung dịch Y. Cho toàn bộ Y phản ứng vừa đủ với 100 ml dung dịch gồm NaOH

IM và KOH 1,75M đun nóng, thu được dung dịch chứa 30,725 gam muối. Phân trăm khối lượng của
valin trong X là


A. 65,179.

W: www.hoc247.net

B. 54,588.

C. 45,412.
ĐÁP ÁN DE SO 5
1|/A/11/D|21|D/31/D
2
|C|12|D|22|B|32|B
3
1A |13|C
|23|C
|33|C
4
|A |14|A
|24|D|34|A
5
|C|1I5|A
|25|C
|35|A
6
|B|16|A
|26|D|36|B
7|B|17|B|27|D|37|C
8
|D |1S|B|28|B
|38|C
9

|B|J19|D|29|C
|39|D
10/
C | 20| A | 30] A | 40| B

=F: www.facebook.com/hoc247.net

D. 34,821.

Y: youtube.com/c/hoc247tvc



×