Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học có đáp án lần 4 Trường THPT Đức Hòa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.36 MB, 20 trang )

Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

DE THI THU THPT NAM 2021
MON HOA HOC LAN 4

TRUONG THPT DUC HOA

Thời gian 5Ú phút

ĐÈ SỐ 1
Câu

1: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp hai amin A và B (Mạ < Mạ)

đều là amin no, đơn chức, mạch hở,

đồng đăng kế tiếp, thu được 0.1 mol CO; và 0,2 mol HzO. Công thức phân tử của A là
A. CHSN.

B. C3HoN.

C. C3HN.

D. CoH IN.

Câu 2: Polime có trong thành phần chính của thuỷ tinh hữu cơ (plexiglas) là
A. ÀCH;-CH(OCOCHạ)#?a

B. ÀCHa-CH(COOC;H:)#ạ

C. ÀCHa-CH(C¿H;)#ạ



D. ÀCH;-C(CHa)(COOCHa)7a

Câu 3: Đốt cháy hoàn toàn một lượng polietilen, dẫn sản phẩm qua bình 1 đựng H;SO¿ đặc, bình 2 đựng

dung dịch Ca(OH); dư, thây khối lượng bình 1 tăng m gam, bình 2 thu được 80 gam kết tủa. Giá trị của m

A. 16,2.

B. 12,6.

Œ. 9,0.

D. 14,4.

C. to capron.

D. to nilon-6,6.

Cau 4: To nao sau đây thuộc loại tơ nhân tạo?

A. to visco.

B. tơ tăm.

Câu 5: Hỗn hợp M gồm axit cacboxylic X, ancol Y (đều đơn chức, số mol X gấp hai lần số mol Y) và
este Z. được tạo ra từ X và Y. Cho một lượng M tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,2 mol NaOH, tạo

ra 16,4 gam muối và 8,05 gam ancol. Công thức của X và Y là:
A. CH:COOH và CHạOH.


B. HCOOH va C3H7OH.

C. CH3COOH va C2HsOH.

D. HCOOH va CH30OH.

Câu 6: Số đipeptit tối đa có thể tạo ra từ một hỗn hợp gồm alanin và glyxin là :
A. 3.

B. 4.

C. 1.

D. 2.

Câu 7: Bột ngọt (hay mì chính) có thành phần chính là muối mononatri glutamat, được tách từ Prolamin
trong đậu xanh. Công thức câu tạo thu gọn của mononatri glutamat là
A. NaOOC-[CH;]a-CH(NH›;)-COONa.

B. HOOC-[CH2]2-CH(NH2)-COOH.

C. HOOC-[CH2]2-CH(NH2)-COONa.

D. NaQOC-[CH2]4CH(NH2)-COOH.

Câu 8: Số đồng phân amino axit có công thức phân tử C:H;OzsN là
A. |.

B. 2.


Œ. 4.

D. 3.

Câu 9: Chất nào sau đây không tham gia phản ứng trùng hợp?
A. Caprolactam.

B. Toluen.

C. Styren.

D. Buta-1,3-dien.

Cau 10: Amin X c6 cong thitc câu tạo: (CH:);CH-NH-CHH:. Tên thay thế của X là

A. N,N-dimetylpropan-2-amin.

B. N-metylpropan-2-amin.

C. metyl isopropyl amin.

D. N-metylisopropanamin.

Cau 11: Cho 0,1 mol axit glutamic tac dung v6i 175 ml dung dich HCI 2M, thu duoc dung dich X. Cho
dung dịch X tác dụng với dung dịch NaOH dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, số mol NaOH đã phản
ứng là
A. 0,50 mol.

B. 0,70 mol.


C. 0,55 mol.

D. 0,65 mol.

Câu 12: Chọn phat biéu sai:
W: www.hoc247.net

=F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

A. Khối lượng phân tử các amin đơn chức là số lẻ.
B. Tính bazơ của anilin yếu hơn metylamin.

C. Anilin là bazơ nhưng khơng làm đổi màu quỳ.
D. Các amin đều có tính bazơ mạnh hơn NH:.

Câu 13: Dãy các polime có dạng câu trúc mạch không phân nhánh là
A. PE, PVC, cao su lưu hoá, amilozơ, xenlulozơ.
B. PE, PVC, cao su Buna, amilozo, xenlulozo.
C. PE, PVC, cao su Buna, amilopectin, xenlulozo.
D. PE, PVC, cao su Buna, amilozo , amilopectin.
Câu 14: Số đồng phân amin có cùng cơng thức phân tử C;H;N là
A. 1.

B. 2.


Œ. 4.

D. 3.

Câu 15: Đốt cháy hoàn toàn 9 gam etylamin rồi dẫn hỗn hợp sản phẩm vào dung dịch Ca(OH); dư, khối

lượng kết tủa thu được là
A. 90 gam.

B. 40 gam.

C. 20 gam.

D. 30 gam.

Câu 16: Hỗn hop A gồm 2 amin, a gam hỗn hợp A tác dụng vừa đủ với 400 ml dung dịch HCI 0,4M. Thể
tích khí N› (đktc) sinh ra khi đốt cháy hồn tồn a gam hỗn hợp A
A. 3,584 lít.

B. 0,672 lit.



C. 1,792 lít.

D. 0,896 lít.

Œ. C¿HN.


D. C:H;O;N.

Cau 17: Anilin có cơng thức phân tử là
A, CaHN.

B. C¿HO.

Câu 18: Hỗn hợp X gồm ba peptit mạch hở có tỉ số mol tương ứng là 2 : 3 : 4. Thủy phân hoàn toàn m
gam hỗn hợp X, thu được hỗn hợp gồm 22,5 gam Glyxin; 35,6 gam Alanin va 58,5 gam Valin. Biết tổng
số liên kết peptit trong phân tử của ba peptit trong hỗn hợp X nhỏ hơn 8. Giá trị của m gần nhất với
A. 104.

B. 103.

C. 101.

D. 102.

Cau 19: Cho cac to sau: to xenlulozo axetat, to capron, to nitron, to visco, to nilon-6,6. Co bao nhiéu to

thudc loai to poliamit?
A. 3.

B. 4.

C. 1.

D. 2.

Câu 20: Nhựa novolac (PPF) được tổng hợp bằng phương pháp đun nóng phenol với

A, CH:CHO trong môi trường bazơ.

B. HCHO trong môi trường axit.

C. HCOOH trong m6i truong axit.

D. HCHO trong môi trường bazơ.

Cau 21: Dét amin A voi khơng khí vừa đủ, sau phản ứng được 17,6 gam CƠ,

12,6 gam HO

và 69,44 lít

Na (đktc). Khối lượng amin là:
A. 11 gam.
Cau

B. 9 gam.

C. 9,5 gam.

D. 9,2 gam.

22: Trong cac polime sau: poli(metyl metacrylat) (1); nilon-6 (2); poli(etylen-terephtalat) (3); poli

butadien (4), cdc polime 14 san phẩm của phản ứng trùng ngưng là
A. (1), (3).
Cau


B. (1), (2).

Œ. (2), (4).

D. (2), (3).

23: Đipeptit mạch hở X và tripeptit mạch hở Y đều được tạo nên từ một aminoaxit no, mạch hở,

trong phân tử chứa một nhóm -NH; và một nhóm -COOH. Đốt cháy hồn tồn 0,1 mol Y, thu được tổng

khối lượng CO; và HạO là 54,9 gam. Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol X, dan san phẩm qua nước vôi trong
dư, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là

A. 60.
W: www.hoc247.net

B. 120.
F:www.facebookcom/hoc247net

Œ. 30.

D. 25.

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Câu 24: Thủy phân m gam tetrapeptit Ala-Ala-Ala-Ala (mạch hở) thu được hỗn hợp gồm 14,24 gam Ala,
16,0 gam Ala-Ala va 13,86 gam Ala-Ala-Ala. Gia tri của m là

A. 40,77.

B. 81,54.

C. 90,6.

D. 66,44.

Câu 25: Dung dịch của chất nào sau đây làm quỳ tím âm hóa xanh?
A. Glyxin.

B. Lysin.

C. Anilin.

D. Axit axetic.

Câu 26: Cho 10 gam amin X đơn chức, bậc I phản ứng hoàn toàn với HCI dư, thu được 15 gam muối. Số
đồng phân cấu tạo của X là

A.8.

B.4.

C. 5.

D.7.

Câu 27: Chất X có cơng thức cấu tạo: CH:-CH(NH;)-COOH. Tên gọi nảo sau đây không đúng với X?
A. Lysin.


B. Alanin.

C. Axit G-aminopropionic.

D. Axit 2-aminopropanoic.

Câu 28: Phân tử khối trung bình của PVC là 750.000 đvC. Hệ số polime hoá của PVC là

A. 24.000.

B. 25.000.

C. 15.000.

D. 12.000.

Câu 29: Loại tơ được tổng hợp từ vinyl xianua (hay acrilonitrin) là
A. to nilon-6,6.

B. to capron.

C. to visco.

D. to nitron.

Câu 30: Khi clo hóa PVC thu được một loại tơ clorin chứa 66,7% clo về khối lượng. Trung bình một
phan tu Cl, tac dung voi k mắc xích PVC. Giá trị của k là

A.2.


B. 5.

Œ. 3.

D. 4.

Câu 31: X là tetrapeptit: Ala — Gly — Val — Ala; Y là tripeptit: Val — Gly — Val. Đun nóng m gam hỗn
hợp chứa X, Y (Biết nx : ny = I: 3) với dung dịch NaOH dư. Phản ứng hồn tồn thu được dung dich Z,
cơ cạn dung dịch Z thu được 25,328 gam muối răn khan. Giá trị của m là:

A. 19,568 gam.

B. 18,16 gam.

Câu 32: Cho ba dung dịch có cùng nơng

C. 15,728 gam.
độ mol: HạNCH;COOH

(1), CH3;COOH

D. 18,288 gam.
(2), CH;CHạNH;

(3).

pH của ba dung dịch trên được xếp tăng dần theo thứ tự:

A. (2) < (1) < (3).


B. (3) < (1) < (2).

C. (1) < (2)< @).

D. (3) < (2) < (1).

Câu 33: Trong phân tử peptit mạch hở: Lys-Ala-Gly có số liên kết peptit là
A.4.

B. 2.

Œ, 3.

D. 5.

Câu 34: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Peptit kém bên trong môi trường bazơ nhưng bên trong môi trường axit.
B. Trong một phân tử tetrapeptit mạch hở có 4 liên kết peptit.

C. Trong mơi trường kiềm, đipeptit mạch hở tác dụng với Cu(OH); tạo ra hợp chất màu tím.
D. Amino axit là hợp chất có tính lưỡng tính.
Câu 35: Trong cơng thức cấu tạo của peptit X như sau: H;N-CH(CH:)-CO-NH-CH;-COOH,

aminoaxit

đâu cacbon có tên là
A. Axit glutamic.

B. Valin.


C. Alanin.

D. Glyxin.

Câu 36: Brađikinin là một nonapeptit có tác dụng làm giảm huyết áp, trật tự các aminoaxit trong phân tử
Brađikinin là: Arg-Pro-Pro-Gly-Phe-Ser-Pro-Phe-Arg. Khi thủy phân Brađikinin không hoản tồn, số tri
peptit có chứa Phenylalamn (Phe) thu được là
A. 6.

B. 5.

Œ. 4.

D. 3.

Câu 37: Cặp chất nào sau đây đều tác dụng được với dung dịch NaOH?
A. CH:-NH;:C1 và CH:-NH:.
W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

B. CH:-NH:CI và HạN-CH›-COONa.
C. CIH3N-CH2-COOH và H;N-CH›-COO-C›H:.
D. CH›:-NH; và HạN-CH;-COOH.

Câu 38: Hợp chất X là một ơ-amioaxit no, trong phân tử chứa một nhóm
Cho

-NH; và một nhóm

15,0 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được 19,4 gam muối.

-COOH.

Công thức câu tạo của

Xlà
A. C¿H:-CH;-CH(NH;)-COOH.

B. HN-CH(CHạ)-COOH.

C. (CH3)2CH-CH(NH2)-COOH.

D. H,.N-CH2-COOH.

C4u 39: Phat biéu khéng dung la
A. Metylamin tan trong nước tạo thành dung dịch có mơi trường bazơ.
B. Protein có hai loại là protein đơn giản và protein phức tap.
C. Đipeptit mạch hở có 2 liên kết peptit trong phân tử.
D. Dung dịch Valin có mơi trường trung tính.
Cau 40: Ancol va amin nao sau day cung bac?

A. C6Hs-NH-CoHs va C6H5-CH2-OH.
C. (CH3)2CH-OH va (CH3)2CH-NHp.
1

2
3
4
5
6
7
8
9
10

B. CsHs-NH-CH; va CsHs-CH(CH3)-OH.
D. (CH3)3C-OH va (CH3)3C-NHb.
ĐÁP ÁN ĐÈ SỐ 1
|A |1II|C |21I|B|3I|B
ID|12|D|22|D|32|A
|D|13|B|23|C|33|B
|A |14|B|24|A
|34|D
|C|15|B|25|B|3ã5|D
|B|16|C|26|B|36|B
Ì|C|17|C|27|A
|37|C
|B|IS|IB|28|D|3§|D
|B|19ID|29|LD|39I|C
| B | 20| B |30| A | 40/B

DE SO 2
Câu 1: Cho 10 gam amin X đơn chức, bậc I phản ứng hoàn toàn với HCI dư, thu được 15 gam muối. Số
đồng phân câu tạo của X là
A. 5.


B.7.

C. 8.

D. 4.

Câu 2: Nhựa novolac (PPF) được tổng hợp bằng phương pháp đun nóng phenol với
A. HCHO trong môi trường bazơ.

B. HCHO trong môi trường axIt.

C. CH3CHO trong méi trudng bazo.

D. HCOOH trong m6i truong axit.

Câu 3: Polime có trong thành phần chính của thuỷ tinh hữu cơ (plexiglas) là
A. *CH»-CH(C6Hs)Fa

B. ÀCH;-C(CHa:)(COOCHa)7a

C. 4CH)-CH(OCOCH3)F,

D. ÀCH;-CH(COOC2Ha)#ạ

Câu 4: Chọn phát biểu sai:
A. Cac amin đều có tính bazơ mạnh hơn NH:.
W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net


Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

B. Anilin là bazơ nhưng không làm đổi màu quỳ.
C. Khối lượng phân tử các amin đơn chức là số lẻ.
D. Tính bazơ của anilin yếu hơn metylamin.

Câu 5: Cặp chất nào sau đây đều tác dụng được với dung dịch NaOH?
A. CH3-NH3Cl va HzN-CH2-COONa.
B. CH3-NH3Cl va CH3-NH)2.
C. CIH3N-CH2-COOH va H2N-CH2-COO-C>Hs.
D. CH:-NH; và HạN-CH;-COOH.
Câu 6: Thủy phân m gam tetrapeptit Ala-Ala-Ala-Ala (mạch hở) thu được hỗn hợp gồm 14.24 gam Ala,
16,0 gam Ala-Ala va 13,86 gam Ala-Ala-Ala. Gia tri của m là
A. 40,77.

B. 90,6.

C. 66,44.

Câu 7: Cho ba dung dịch có cùng nồng độ mol: HạNCH;COOH

D. 81,54.
(1), CH:COOH

(2), CH:CHạNH; (3).


pH của ba dung dịch trên được xếp tăng dan theo tht tu:

A. (3) < (1) < (2).

B. (3) < (2) < (1).

Œ. (1) < (2) < @).

D. (2) < (1) < Q1).

Câu 8: Đốt cháy hoàn toàn một lượng polietilen, dẫn sản phẩm qua bình 1 đựng HzSO¿ đặc, bình 2 đựng

dung dịch Ca(OH); dư, thấy khối lượng bình 1 tăng m gam, bình 2 thu được 80 gam kết tủa. Giá trị của
m là
A. 9,0.

B. 12,6.

Œ. 14,4.

D. 16,2.

Câu 9: Đốt amin A với khơng khí vừa đủ, sau phản ứng duoc 17,6 gam CO», 12,6 gam HO va 69,44 lit
Na (đktc). Khối lượng amin là:
A. 11 gam.

B. 9 gam.

C. 9,2 gam.


Câu 10: Amin X có cơng thức cầu tạo: (CHa)¿CH-NH-CHH:. Tên thay thế của X

D. 9,5 gam.


A. metyl isopropyl amin.

B. N-metylisopropanamin.

C. N,N-dimetylpropan-2-amin.

D. N-metylpropan-2-amin.

Câu 11: Bột ngọt (hay mì chính) có thành phần chính là muối mononatri glutamat, được tách từ
Prolamin trong đậu xanh. Công thức cấu tạo thu gọn của mononatri glutamat là
A. HOOC-[CH;]›-CH(NH;)-COOH.

B. NaOOC-[CH;]›-CH(NH;)-COONa.

C. HOOC-[CH2]2-CH(NH2)-COONa.

D. NaOOC-[CH;|4CH(NH;)-COOH.

Câu 12: Trong công thức cấu tạo của peptit X như sau: HạN-CH(CH;)-CO-NH-CH;-COOH,

aminoaxit

đầu cacbon có tên là
A. Alanin.
Cau


B. Axit glutamic.

C. Glyxin.

D. Valin.

13: Trong cac polime sau: poli(metyl metacrylat) (1); nilon-6 (2); poli(etylen-terephtalat) (3); poli

butfađien (4), các polime là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng là
A. (1), (2).

B. (1), (3).

C. (2), (4).

D. (2), (3).

Câu 14: Phát biêu khơng đúng là
A. Đipeptit mạch hở có 2 liên kết peptit trong phân tử.
B. Dung dịch Valin có mơi trường trung tính.
C. Protein có hai loại là protein đơn giản và protein phức tap.
D. Metylammn tan trong nước tạo thành dung dịch có mơi trường bazơ.
Câu 15: Ancol và amin nào sau đây cùng bậc?
A,. (CH:)zC-OH và (CHa):C-NH;.
W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

B. (CH:);CH-OH và (CH›);CH-NH;.

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

C. C¿H;s-NH-CaH; và C¿Ha-CH;-OH.

D. C¿Hs-NH-CH;: và C¿Hs-CH(CHa)-OH.

Câu 16: Dung dịch của chất nào sau đây làm quỳ tím âm hóa xanh?
A. Axit axetic.

B. Lysin.

C. Glyxin.

D. Anilin.

Câu 17: Chất X c6 cng thtre cau tao: CH3-CH(NH2)-COOH. Tén goi nao sau day khéng đúng với X?
A. Alanin.

B. Lysin.

C. Axit 2-aminopropanoic.

D. Axit G-aminopropionic.

Câu 18: S6 d6ng phan amino axit c6 cong thie phan tir C3H7O2N là

A. 3.

B. 1.
C.2.
D. 4.
Câu 19: Phân tử khối trung bình của PVC là 750.000 đvC. Hệ số polime hoá của PVC là
A. 12.000.

B. 25.000.

C. 15.000.

D. 24.000.

Cau 20: Cho 0,1 mol axit glutamic tac dung v6i 175 ml dung dich HCl 2M, thu duoc dung dich X. Cho
dung dịch X tác dụng với dung dịch NaOH dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, số mol NaOH đã phản
ứng là
A. 0,55 mol.

B. 0,50 mol.

C.

D. 0,70 mol.

Câu 21: Hỗn hợp X gồm ba peptit mạch hở có tỉ số mol tương ứng là 2 : 3 : 4. Thủy phân hoàn toàn m
gam hỗn hợp X, thu được hỗn hợp gồm 22,5 gam Glyxin; 35,6 gam Alanin va 58,5 gam Valin. Biết tổng
số liên kết peptit trong phân tử của ba peptit trong hỗn hợp X nhỏ hơn 8. Giá trị của m gần nhất với
A. 102.

B. 104.


C. 101.

D. 103.

Câu 22: X là tetrapeptit: Ala — Gly — Val — Ala; Y là tripeptit: Val — Gly — Val. Dun nong m gam hén
hop chtra X, Y (Biét nx : ny = 1: 3) voi dung dich NaOH dư. Phản ứng hoản tồn thu được dung dich Z,
cơ cạn dung dịch Z thu được 25,328 gam muối răn khan. Giá trị của m là:

A. 15,728 gam.

B. 18,16 gam.

C. 18,288 gam.

D. 19,568 gam.

Câu 23: Loại tơ được tổng hợp từ vinyl xianua (hay acrilonitrin) là
A. to nitron.

B. to nilon-6,6.

C. to capron.

Cau 24: Hop chất X là một ơ-amioaxit no, trong phân tử chứa một nhóm

D. to visco.
-NH; và một nhóm

Cho 15,0 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được 19,4 gam muối.


-COOH.

Công thức câu tạo của

X là
A. C¿H;-CH;-CH(NH;)-COOH.

B. H2N-CH(CH3)-COOH.

C. H2N-CH2-COOH.

D. (CH3)2CH-CH(NH2)-COOH.

Câu 25: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hop hai amin A va B (Ma < Mạ) đều là amin no, don chức, mạch hở,

đồng đăng kế tiếp, thu được 0,1 mol COs và 0,2 mol HạO. Công thức phân tử của A là
A.C;HN.

B. C3HoN.

Œ. C›HN.

D.CH:N.

Câu 26: Phát biểu nào sau đây đúng?
Á. Amino axit là hợp chất có tính lưỡng tính.
B. Trong một phân tử tetrapeptit mạch hở có 4 liên kết peptit.
C. Peptit kém bền trong môi trường bazơ nhưng bền trong môi trường axit.
D. Trong môi trường kiềm, đipeptit mạch hở tác dụng với Cu(OH); tạo ra hợp chất màu tím.


Câu 27: Khi clo hóa PVC thu được một loại tơ clorin chứa 66,7% clo về khối lượng. Trung bình một
phan tu Cl, tac dụng với k mắc xích PVC. Giá trị của k là

A.5.
:WWww.hoc247net

B. 2.
F:www.facebookcom/hoc247net

Œ. 4.

D. 3.

Y:youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Cau 28: Đipeptit mạch hở X và tripeptit mạch hở Y đều được tạo nên từ một aminoaxit no, mạch hở,

trong phân tử chứa một nhóm -NH; và một nhóm -COOH. Đốt cháy hoàn toản 0,1 mol Y, thu được tổng

khối lượng CO; và HO là 54,9 gam. Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol X, dẫn sản phẩm qua nước vôi trong
du, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là

A.25.

B. 120.

C. 60.


D. 30.

Câu 29: Brađikinin là một nonapeptit có tác dụng làm giảm huyết áp, trật tự các aminoaxit trong phân tử
Brađikinin là: Arg-Pro-Pro-Gly-Phe-Ser-Pro-Phe-Arg. Khi thủy phân Brađikinin không hoản toản, số tri
peptit có chứa Phenylalanin (Phe) thu được là
A. 3.

B. 6.

Œ. 4.

D. 5.

Câu 30: Đốt cháy hoàn toàn 9 gam etylamin rồi dẫn hỗn hợp sản phẩm vào dung dịch Ca(OH); dư, khối

lượng kết tủa thu được là
A. 20 gam.

B. 90 gam.

C. 30 gam.

D. 40 gam.

Cau 31: Cho cac to sau: to xenlulozo axetat, to capron, to nitron, to visco, to nilon-6,6. C6 bao nhiéu to

thudc loai to poliamit?
A. 3.


B. 2.

C. 1.

D. 4.

Œ. C:H;ON.

D. C;HN.

Câu 32: Anilin có cơng thức phân tử là
A. CạH;O.

B. CạHN.

Câu 33: Số đipeptit tối đa có thể tạo ra từ một hỗn hợp gồm alanin và glyxin là :
A. 1.

B. 3.

Œ. 4.

D. 2.

Câu 34: Só đồng phân amin có cùng cơng thức phân tử C;H;N là
A.2.

B. 4.

Œ, 3.


D. 1.

Câu 35: Chất nào sau đây không tham gia phản ứng trùng hợp?
A. Styren.

B. Toluen.

C. Caprolactam.

D. Buta-1,3-dien.

C. tơ visco.

D. to nilon-6,6.

Câu 36: Tơ nào sau đây thuộc loại tơ nhân tạo?

A. to tăm.

B. to capron.

Câu 37: Trong phân tử peptit mạch hở: Lys-Ala-Gly có số liên kết peptit là
A.4.

B. 2.

Œ. 3.

D. 5.


Câu 38: Hỗn hop A gồm 2 amin, a gam hỗn hợp A tác dụng vừa đủ với 400 ml dung dịch HCI 0,4M. Thể
tích khí N› (đktc) sinh ra khi đốt cháy hồn tồn a gam hỗn hợp A là
A. 0,672 lit.

B. 3,584 lit.

Œ. 1,792 lít.

D. 0,896 lit.

Câu 39: Hỗn hợp M gồm axit cacboxylic X, ancol Y (đều đơn chức, số mol X gấp hai lần số mol Y) và
este Z. được tạo ra từ X và Y. Cho một lượng M tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,2 mol NaOH, tạo

ra 16,4 gam muối và 8,05 gam ancol. Công thức của X và Y là:
A. HCOOH va C3H7OH.

B. CH:COOH và CHạOH.

Œ. CH:COOH và C›H:OH.

D. HCOOH và CHạOH.

Câu 40: Dãy các polime có dạng câu trúc mạch khơng phân nhánh là
A. PE, PVC, cao su Buna, amilozo , amilopectin.
B. PE, PVC, cao su Buna, amilozo, xenlulozo.
C. PE, PVC, cao su luu hoa, amilozo, xenlulozo.
D. PE, PVC, cao su Buna, amilopectin, xenlulozo.

DAP AN DE SO 2

W: www.hoc247.net

=F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

1L
2
3
4
5
6
7
8
2
1

a
DE SO 3
Câu

1: Trong

|
|
|
|

|
|

ID
[II
[C
[21T
D
B
|12 | C
|2 | B
B
|13 | D
|23
|A
[TA | 14 | A | 24 | €C
C
|15 | D | 2s | D
A | 16 | B | 26 | A
|p
!/i7i{si|27/|sB
C | 18 | C | 28 | D
LB
[19A
|2
LD
bd
|20/!
A | 30 | D


các polime sau: poli(metyl metacrylaf)

|
|
|
|
i!
|
|

(1); mlon-6

|31[
32
|33
34
35
36
37/=B
38
|39
40

| D

B5

1C
| A
| B

| C
| C
1C
| B

(2); poli(etylen-terephtalat) (3); poli

butadien (4), cdc polime 14 san phẩm của phản ứng trùng ngưng là
A. (2), (3).

B. (1), (3).

C. (1), (2).

D. (2), (4).

Câu 2: Polime có trong thành phần chính của thuỷ tinh hữu cơ (plexiglas) là
A. *CH>-C(CH3)(COOCH3)Fn

B. ÀCH›z-CH(OCOCHa)#ạ

C. *CH2-CH(COOC2Hs)
Fy

D. *CH»-CH(C6Hs)Fin

Câu 3: Phát biêu không đúng là
A. Dung dịch Valin có mơi trường trung tính.
B. Protein có hai loại là protein đơn giản và protein phức tạp.
Œ. Metylamin tan trong nước tạo thành dung dịch có mơi trường bazơ.

D. Đipeptit mạch hở có 2 liên kết peptit trong phân tử.

Câu 4: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Trong một phân tử tetrapeptit mạch hở có 4 liên kết peptit.

B. Amino axit là hợp chất có tính lưỡng tính.
C. Trong môi trường kiềm, đipeptit mạch hở tác dụng với Cu(OH); tạo ra hợp chất màu tím.
D. Peptit kém bền trong môi trường bazơ nhưng bên trong môi trường axit.
Câu 5: Anilin có cơng thức phân tử là
A.C;HN.

B.C;H;OaN.

Œ. C¿HaO.

D. C;¿HN.

Câu 6: Ancol và amin nào sau đây cùng bậc?
A. (CH:)›CH-OH và (CHa);CH-NH;.

B. C¿ÖH;-NH-C¿H; và C¿H:-CH;-OH.

CŒ. C¿H:-NH-CH;: va CsHs-CH(CH3)-OH.

D. (CH3)3C-OH va (CH3)3C-NHp.

Câu 7: Cho 10 gam amin X don chức, bậc I phản ứng hoàn toàn với HCI dư, thu được 15 gam muối. Số
đồng phân cấu tạo của X là

A. 4.


B. 5.

C. 8.

D. 7.

Câu 8: Đốt cháy hoàn toàn một lượng polietilen, dẫn sản phẩm qua bình 1 đựng H;SO¿ đặc, bình 2 đựng

dung dịch Ca(OH); dư, thây khối lượng bình 1 tăng m gam, bình 2 thu được 80 gam kết tủa. Giá trị của
m la

A. 9,0.

W: www.hoc247.net

B. 16,2.

=F: www.facebook.com/hoc247.net

C. 14,4.

D. 12.6.

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Câu 9: X là tetrapeptit: Ala — Gly — Val — Ala; Y 1A tripeptit: Val — Gly — Val. Dun néng m gam hén hop

chira X, Y (Biét nx : ny = 1: 3) voi dung dich NaOH

du. Phan tng hoan toan thu duoc dung dich Z, cé

cạn dung dịch Z thu được 25,328 gam muối răn khan. Giá trị của m là:

A. 15,728 gam.

B. 19,568 gam.

C. 18,16 gam.

D. 18,288 gam.

Câu 10: Hỗn hợp M gồm axit cacboxylic X, ancol Y (đều đơn chức, số mol X gấp hai lần số mol Y) va
este Z duoc tạo ra từ X và Y. Cho một lượng M tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,2 mol NaOH, tạo

ra 16,4 gam muối và 8,05 gam ancol. Công thức của X và Y là:
A. CH:COOH và CHạOH.

B. HCOOH va C3H7OH.

C. HCOOH va CH30OH.

D. CH:COOH và C›H:OhH.

Câu 11: Thủy phân m gam tetrapeptit Ala-Ala-Ala-Ala (mạch hở) thu được hỗn hợp gôm 14,24 gam Ala,
16,0 gam Ala-Ala va 13,86 gam Ala-Ala-Ala. Gia tri của m là
A. 81,54.


B. 40,77.

C. 90,6.

D. 66,44.

Câu 12: Số đồng phân amin có cùng công thức phân tử C;H;N là
A.2.

B. 1.

Œ. 4.

D. 3.

Câu 13: Cặp chất nào sau đây đều tác dụng được với dung dịch NaOH?
A. CH:-NH;C1 và CH:-NH:.
B. CH:-NH;› và HạN-CH›-COOH.
Œ. CIH:N-CH›-COOH và H;N-CHa-COO-C›;H:.
D. CH:-NHaC1 và HạN-CHa-COƠNa.
Câu 14: Dãy các polime có dạng câu trúc mạch khơng phân nhánh là
A. PE, PVC, cao su luu hoa, amilozo, xenlulozo.
B. PE, PVC, cao su Buna, amilopectin, xenlulozo.
C. PE, PVC, cao su Buna, amilozo , amilopectin.
D. PE, PVC, cao su Buna, amilozo, xenlulozo.

Câu 15: Chọn phát biểu sai:
A. Tính bazơ của anilin yếu hơn metylamin.

B. Khối lượng phân tử các amin đơn chức là số lẻ.

C. Các amin đều có tính bazơ mạnh hơn NH:.

D. Anilin là bazơ nhưng không làm đổi màu quỳ.
Cau

16: Hop chất X là một ơ-amioaxit no, trong phân tử chứa một nhóm

-NH; va một nhóm

Cho

15,0 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được 19,4 gam muối.

-COOH.

Công thức câu tạo của

X là
A.H;N-CH(CH›)-COOH.

B. C¿H;-CH›-CH(NH;)-COOH.

Œ. (CH:);CH-CH(NH;)-COOH.

D. HaN-CHa-COOH.

Câu 17: Amin X có cơng thức cấu tạo: (CH:)zCH-NH-CH:. Tên thay thế của X là
A. metyl isopropyl amin.

B. N-metylisopropanamin.


C. N,N-dimetylpropan-2-amin.

D. N-metylpropan-2-amin.

Câu 18: Loại tơ được tổng hợp từ vinyl xianua (hay acrilonitrin) là
A. tơ capron.

W: www.hoc247.net

B. to nitron.

=F: www.facebook.com/hoc247.net

C. to visco.

D. to nilon-6,6.

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Cau

19: Dipeptit mach ho X va tripeptit mach ho Y đều được tạo nên từ một aminoaxit no, mạch hở,

trong phân tử chứa một nhóm -NH; và một nhóm -COOH. Đốt cháy hồn toàn 0,1 mol Y, thu được tổng

khối lượng CO; và HạO là 54,9 gam. Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol X, dẫn sản phẩm qua nước vôi trong

du, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là

A. 120.

B. 25.

C. 30.

D. 60.

Câu 20: Hỗn hợp A gồm 2 amin, a gam hỗn hợp A tác dụng vừa đủ với 400 ml dung dịch HCI 0,4M. Thể
tích khí N› (đktc) sinh ra khi đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp A là
A. 3,584 lít.

B. 0,672 lít.

C. 1,792 lit.

D. 0,896 lit.

Câu 21: Trong phân tử peptit mạch hở: Lys-Ala-Gly có số liên kết peptit là
A. 3.

B. 4.

C, 2.

D. 5.

Câu 22: Brađikinin là một nonapeptit có tác dụng làm giảm huyết áp, trật tự các aminoaxit trong phân tử

Brađikinin là: Arg-Pro-Pro-Gly-Phe-Ser-Pro-Phe-Arg. Khi thủy phân Brađikinin khơng hoản tồn, số tri
peptit có chứa Phenylalanin (Phe) thu được là
A. 3.

B. 6.

Câu 23: Khi clo hóa PVC

Œ. 4.

thu được một loại tơ clorin chứa 66,7%

D. 5.
clo về khối lượng. Trung bình một

phan tir Cl; tác dụng với k mặc xích PVC. Giá trị của k là
A.2.

B. 3.

C. 5.

D. 4.

Câu 24: Số đipeptit tối đa có thể tạo ra từ một hỗn hợp gồm alanin và glyxin là :
A. 3.

B. 1.

Œ. 4.


D. 2.

Câu 25: Cho 0,1 mol axit glutamic tác dụng với 175 mÏ dung dịch HCI 2M, thu được dung dịch X. Cho
dung dịch X tác dụng với dung dịch NaOH dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, số mol NaOH đã phản
ứng là
A. 0,65 mol.

B. 0,55 mol.

C. 0,70 mol.

D. 0,50 mol.

C. to visco.

D. to tam.

Cau 26: To nao sau day thudc loai to nhân tạo?
A. to capron.

B. to nilon-6,6.

Câu 27: Nhua novolac (PPF) duoc téng hop bang phuong phap dun nong phenol voi
A. HCHO trong môi trường bazơ.

B. HCHO trong môi trường axIt.

C. HCOOH trong m6i truong axit.


D. CH3CHO trong m6i truong bazo.

Câu 28: Phân tử khối trung bình của PVC là 750.000 đvC. Hệ số polime hoá của PVC là
A. 15.000.

B. 25.000.

C. 12.000.

D. 24.000.

Câu 29: Dung dịch của chất nào sau đây làm quỳ tím âm hóa xanh?
A. Axit axetic.

B. Lysin.

C. Anilin.

D. Glyxin.

Câu 30: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp hai amin A và B (Mạ < Mg) đều là amin no, đơn chức, mạch hở,

đồng đăng kế tiếp, thu được 0,1 mol COs và 0,2 mol HạO. Công thức phân tử của A là
A. C3HoN.

B. CHSN.

C. C3HN.

D. C;HN.


Câu 31: Hỗn hợp X gồm ba peptit mạch hở có tỉ số mol tương ứng là 2 : 3 : 4. Thủy phân hoàn toàn m
gam hỗn hợp X, thu được hỗn hợp gồm 22,5 gam Glyxin; 35,6 gam Alanin va 58,5 gam Valin. Biết tổng
số liên kết peptit trong phân tử của ba peptit trong hỗn hợp X nhỏ hơn 8. Giá trị của m gần nhất với
A. 103.

B. 102.

Œ. 104.

D. 101.

Câu 32: Đốt cháy hoàn toàn 9 gam etylamin rồi dẫn hỗn hợp sản phẩm vào dung dịch Ca(OH); dư, khối

lượng kết tủa thu được là
W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

A. 90 gam.

B. 20 gam.

C. 30 gam.


D. 40 gam.

Cau 33: Dét amin A voi khơng khí vừa đủ, sau phản ứng được 17,6 gam CƠ», 12,6 gam HO

và 69,44 lít

Na (đktc). Khối lượng amin là:
A. 11 gam.

B. 9,5 gam.

C. 9 gam.

D. 9,2 gam.

Cau 34: S6 déng phan amino axit c6 cong thie phan tir C3H7O2N là
A. 1.

B. 4.

C. 2.

D. 3.

Câu 35: Chat X c6 céng thtre cau tao: CH3-CH(NH2)-COOH. Tén goi nao sau day khéng đúng với X?
A. Alanin.

B. Axit G-aminopropionic.

C. Axit 2-aminopropanoic.


D. Lysin.

Câu 36: Bột ngọt (hay mì chính) có thành phần chính là muối mononatri glutamat, được tách từ Prolamin
trong đậu xanh. Công thức cấu tạo thu gọn của mononatri glutamat là
A. HOOC-[CH)2]2-CH(NH2)-COONa.

B. NaOOC-[CH 2]4CH(NH2)-COOH.

€., NaOOC-[CH;|›-CH(NH;)-COONa.

D. HOOC-[CH;]›-CH(NH›)-COOH.

Cau 37: Cho cac to sau: to xenlulozo axetat, tơ capron, tơ nitron, to visco, tơ nilon-6,6. Có bao nhiêu to

thudc loai to poliamit?
A. 1.

B. 4.

C. 2.

D. 3.

Câu 38: Chất nào sau đây không tham gia phản ứng trùng hợp?
A. Styren.

B. Toluen.

C. Buta-1,3-dien.


Cau 39: Cho ba dung dịch có cùng nơng

độ mol: HạNCH;COOH

D. Caprolactam.

(I1), CH:COOH

(2), CH:CHạNH;

(3).

pH của ba dung dịch trên được xếp tăng dần theo thứ tự:
A. (1) < (2) < (3).

B. (3) < (2) < C1).

C. (2) < (1) < @).

D. (3) < C1) < (2).

Câu 40: Trong công thức cấu tạo của peptit X như sau: H;N-CH(CH:)-CO-NH-CH;-COOH,

aminoaxit

đâu cacbon có tên là

A. Alanin.


B. Valin.

C. Glyxin.

D. Axit glutamic.

DAP AN DE SO 3
1

A

11

B

21

C

31

A

2

A

12

A


22

D

32

D

3

D

13

C

23

A

33

C

4

B

14


D

24

C

34

C

5

D

15

C

25

B

35

D

6

C


16

D

26

C

36

A

7

A

17

D

27

B

37

C

8


C

18

B

28

C

38

B

9

C

19

C

29

B

39

C


10

D

20

C

30

B

40

C

DESO4
Câu 1: Cho ba dung dịch có cùng nơng d6 mol: HyNCH»COOH (1), CH3;COOH (2), CH3CH2NHp (3). pH
của ba dung dịch trên được xếp tăng dân theo thứ tự:
W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang| 11


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai


A.(1)<(2)<@).
B. (2) < (1) < @).
C. (3) < (2) < (1).
D. (3) < (1) < (2).
Câu 2: Phân tử khối trung bình của PVC là 750.000 đvC. Hệ số polime hoá của PVC là
A. 12.000.
B. 24.000.
C. 25.000.
D. 15.000.
Câu 3: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp hai amin A và B (MA < Mp)

đồng
A.
Câu
A.
B.
C.
D.

đều là amin no, đơn chức, mạch hở,

đăng kế tiếp, thu được 0,1 mol CO» va 0,2 mol HạO. Công thức phân tử của A là
C3HoN.
B. C;H;N.
C. CH:N.
D. C3HN.
4: Cặp chất nào sau đây đều tác dụng được với dung dịch NaOH?
CH:-NH; và H;N-CH›-COOH.
CH:-NH;CI và HạN-CH;-COONa.

CH:-NH;CI và CH:-NH;.
CIH:N-CH;-COOH và H;N-CH;-COO-C;H:‹.

Câu 5: Ancol và amin nào sau đây cùng bậc?
A. (CH:);CH-OH và (CH:);CH-NH;.

B. (CH3)3C-OH va (CH3)3C-NH)o.

C. C6Hs-NH-CH3 va CeHs-CH(CH3)-OH.

D. C¿H;-NH-CH; và CạH;:-CH;-OH.

Câu 6: Nhựa novolac (PPF) được tổng hợp bằng phương pháp đun nóng phenol với
A. HCOOH trong mơi trường axit.

B. CH:CHO trong môi trường bazơ.

€. HCHO trong môi trường axIt.

D. HCHO trong mơi trường bazơ.

Câu 7: Bột ngọt (hay mì chính) có thành phần chính là muối mononatri glutamat, được tách từ Prolamin
trong đậu xanh. Công thức cấu tạo thu gọn của mononatri glutamat là
A. HOOC-[CH;];-CH(NH;)-COOH.

B. HOOC-[CH2]2-CH(NH2)-COONa.

C. NaQOC-[CH2]2-CH(NH2)-COONa.

D. NaOOC-[CH2]4CH(NH2)-COOH.


Câu 8: Anilin có cơng thức phân tử là
A. CạHạO.

B. C›H;N.

Œ. CaH;N.

D. C3H7O2N.

Câu 9: Loại tơ được tổng hợp từ vinyl xianua (hay acrilonitrin) là
A. to nilon-6,6.

B. to nitron.

C. to visco.

D. to capron.

Cau 10: Cho cac to sau: to xenlulozo axetat, to capron, to nitron, to visco, tơ mlon-6,6. Có bao nhiêu tơ

thudc loai to poliamit?
A. 3.

B. 2.

C. 1.

D. 4.


Cau 11: S6 d6ng phan amino axit c6 cong thie phan tir C3H7O.N là
A. 4.

B. 2.

C. 1.

D. 3.

Câu 12: Hỗn hop A gồm 2 amin, a gam hỗn hợp A tác dụng vừa đủ với 400 ml dung dịch HCI 0,4M. Thể
tích khí N› (đktc) sinh ra khi đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp A là
A. 3,584 lit.

B. 0,896 lit.

Œ. 0,672 lít.

D. 1,792 lít.

Câu 13: Dãy các polime có dạng câu trúc mạch không phân nhánh là
A. PE, PVC, cao su luu hoa, amilozo, xenlulozo.
B. PE, PVC, cao su Buna, amilopectin, xenlulozo.
C. PE, PVC, cao su Buna, amilozo , amilopectin.
D. PE, PVC, cao su Buna, amilozo, xenlulozo.

Câu 14: Hỗn hợp X gồm ba peptit mạch hở có tỉ số mol tương ứng là 2 : 3 : 4. Thủy phân hoàn toàn m
gam hỗn hợp X, thu được hỗn hợp gồm 22,5 gam Glyxin; 35,6 gam Alanin va 58,5 gam Valin. Biết tổng
số liên kết peptit trong phân tử của ba peptit trong hỗn hợp X nhỏ hơn 8. Giá trị của m gần nhất với
W: www.hoc247.net


F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang| 12


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

A. 104.

B. 103.

C. 101.

D. 102.

Câu 15: Chất X có cơng thức câu tạo: CH:-CH(NH;)-COOH. Tên gọi nảo sau đây không đúng với X?
A. Axit 2-aminopropanoic.

B. Alanin.

C. Axit &@-aminopropionic.

D. Lysin.

C4u 16: Phat biéu khéng dung 1a
A. Metylamm tan trong nước tạo thành dung dịch có mơi trường bazơ.
B. Dung dịch Valin có mơi trường trung tính.
C. Đipeptit mạch hở có 2 liên kết peptit trong phân tử.

D. Protein có hai loại là protein đơn giản và protein phức tạp.
Cau

17: Đipeptit mạch hở X và tripeptit mạch hở Y đều được tạo nên từ một aminoaxit no, mạch hở,

trong phân tử chứa một nhóm -NH; và một nhóm -COOH. Đốt cháy hồn tồn 0,1 mol Y, thu được tổng

khối lượng CO; và HO là 54,9 gam. Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol X, dẫn sản phẩm qua nước vôi trong
du, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là

A. 120.

B. 60.

Œ. 25.

D. 30.

Câu 18: Trong công thức cấu tạo của peptit X như sau: H;N-CH(CH:)-CO-NH-CH;-COOH,

aminoaxit

đầu cacbon có tên là
A. Alanin.

B. Valin.

C. Axit glutamic.

D. Glyxin.


Cau 19: X 14 tetrapeptit: Ala — Gly — Val — Ala; Y 1a tripeptit: Val — Gly — Val. Dun nóng m gam hỗn hợp
chira X, Y (Biét nx : ny = 1: 3) voi dung dich NaOH

dư. Phản ứng hồn tồn thu được dung dịch Z„ cơ

cạn dung dịch Z thu được 25,328 gam muối răn khan. Giá trị của m là:

A. 18,288 gam.

B. 18,16 gam.

C. 19,568 gam.

D. 15,728 gam.

Câu 20: Số đipeptit tối đa có thể tạo ra từ một hỗn hợp gồm alanin và glyxin là :
A.2.

B. 1.

C, 3.

D. 4.

Câu 21: Trong phân tử peptit mạch hở: Lys-Ala-Gly có số liên kết peptit là
A.2.

B. 3.


C. 4.

D. 5.

Câu 22: Chất nào sau đây không tham gia phản ứng trùng hợp?
A. Caprolactam.

B. Buta-1,3-dien.

Œ. Styren.

D. Toluen.

Cau 23: Cho 0,1 mol axit glutamic tac dung voi 175 ml dung dich HCI 2M, thu duoc dung dich X. Cho
dung dịch X tác dụng với dung dịch NaOH dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, số mol NaOH đã phản
ứng là
A. 0,55 mol.

B. 0,65 mol.

C. 0,70 mol.

D. 0,50 mol.

C. tơ tăm.

D. tơ capron.

Câu 24: Tơ nào sau đây thuộc loại tơ nhân tạo?
A. to nilon-6,6.


B. to visco.

Câu 25: Chọn phát biểu sai:
A. Anilin là bazơ nhưng không làm đổi màu quỳ.
B. Cac amin đều có tính bazơ mạnh hơn NHa.

C. Tính bazơ của anilin yếu hơn metylamin.
D. Khối lượng phân tử các amin đơn chức là số lẻ.
Câu 26: Đốt cháy hoàn toàn một lượng polietilen, dẫn sản phẩm qua bình 1 đựng H;SO¿ đặc, bình 2 đựng

dung dịch Ca(OH); dư, thấy khói lượng bình 1 tăng m gam, bình 2 thu được 80 gam kết tủa. Giá trị của m

W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

A. 12,6.

B. 9,0.

C. 16,2.

D. 14,4.


Cau 27: Hop chật X là một ơ-amioaxit no, trong phân tử chứa một nhóm

-NH; và một nhóm

-COOH.

Cho 15,0 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được 19,4 gam muối. Công thức cấu tạo của
X là
A. H2N-CH2-COOH.

B. (CH3)2CH-CH(NH2)-COOH.

C. C6Hs-CH2-CH(NH2)-COOH.

D. H2N-CH(CH3)-COOH.

Câu 28: Khi clo hóa PVC

thu được một loại tơ clorin chứa 66,7%

clo về khối lượng. Trung bình một

phan tu Cl, tac dụng với k mắc xích PVC. Giá trị của k là

A. 2.

B. 3.

Œ. 4.


D. 5.

Câu 29: Brađikinin là một nonapeptit có tác dụng làm giảm huyết áp, trật tự các aminoaxit trong phân tử
Brađikinin là: Arg-Pro-Pro-Gly-Phe-Ser-Pro-Phe-Arg. Khi thủy phân Brađikinin khơng hồn toản, số tri
peptit có chứa Phenylalanin (Phe) thu được là
A.4.

B. 6.

C. 5.

D. 3.

Câu 30: Polime có trong thành phân chính của thuỷ tinh hữu cơ (plexiglas) là
A. *CH»2-C(CH3)(COOCH3)Fy

B. ÀCH›;-CH(COOC2Ha)fạ

C. *CHa-CH(OCOCH:a)#ạ

D. *CHa-CH(C¿Ha)#ạ

Câu 31: Amin X có cơng thức câu tạo: (CH3)2CH-NH-CH:3. Tén thay thế của X là

A. N-metylisopropanamin.

B. metyl isopropyl amin.

C. N,N-dimetylpropan-2-amin.


D. N-metylpropan-2-amin.

Câu 32: Cho 10 gam amin X đơn chức, bậc I phản ứng hoàn toàn với HCI dư, thu được 15 gam muối. Số
đồng phân cấu tạo của X là
A.5.

B. 4.

C. 7.

D. 8.

Câu 33: Đốt cháy hoàn toàn 9 gam etylamin rồi dẫn hỗn hợp sản phẩm vào dung dich Ca(OH), du, khéi

lượng kết tủa thu được là
A. 90 gam.

B. 20 gam.

C. 40 gam.

D. 30 gam.

Câu 34: Dung dịch của chất nào sau đây làm quỳ tím âm hóa xanh?
A. Anilin.

B. Axit axetic.

C. Lysin.


D. Glyxin.

Câu 35: Thủy phân m gam tetrapeptit Ala-Ala-Ala-Ala (mạch hở) thu được hỗn hợp gồm 14,24 gam Ala,
16,0 gam Ala-Ala và 13,86 gam Ala-Ala-Ala. Giá trị của m là
A. 66,44.

B. 61,54.

C. 40,77.

D. 90,6.

Câu 36: Đốt amin A với khơng khí vừa đủ, sau phản ứng được 17,6 gam COs, 12,6 gam H;O và 69,44 lít
Na (đktc). Khối lượng amin là:
A.9,5 gam.

B. 9,2 gam.

C. 11 gam.

D. 9 gam.

Cau 37: Trong cac polime sau: poli(metyl metacrylat) (1); nilon-6 (2); poli(etylen-terephtalat) (3); poli

butadien (4), cdc polime 14 san phẩm của phản ứng trùng ngưng là
A. (2), (3).

B. (2), (4).

C. (1), (2).


D. (1), (3).

Câu 38: Hỗn hợp M gồm axit cacboxylic X, ancol Y (đều đơn chức, số mol X gấp hai lần số mol Y) và
este Z. được tạo ra từ X và Y. Cho một lượng M tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,2 mol NaOH, tạo

ra 16,4 gam muối và 8,05 gam ancol. Công thức của X và Y là:
A. HCOOH va C3H7OH.

B. HCOOH va CH30H.

C. CH3;COOH va CH30H.

D. CH3;COOH va C2Hs5OH.

W: www.hoc247.net

=F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang| 14


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Câu 39: Phát biểu nào sau đây đúng?
Á. Amino axit là hợp chất có tính lưỡng tính.
B. Trong một phân tử tetrapeptit mạch hở có 4 liên kết peptit.
C. Peptit kém bền trong môi trường bazơ nhưng bền trong môi trường axit.

D. Trong môi trường kiềm, đipeptit mạch hở tác dụng với Cu(OH); tạo ra hợp chất màu tím.
Câu 40: Số đồng phân amin có cùng cơng thức phân tử C;H;N là

A.2.

B. 1.

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10 |

B
A
C
D
C
C
B
C
B
B

C. 4.


11
12
13
14
15
16
17
18
19
20

D. 3.

ĐÁP ÁN ĐÈ SỐ 4
B
21
A
D
22
D
D
23
A
B
24
B
D
25
B

C
26
D
D
27
A
D
28
A
B
29
C
D
30
A

31
32
33
34
35
36
37
38
39
40

D
B
C

C
C
D
A
D
A
A

DE SO5
Cau 1: Phat biéu nao sau day dung?
Á. Amino axit là hợp chất có tính lưỡng tính.
B. Peptit kém bên trong mơi trường bazơ nhưng bên trong môi trường axit.
C. Trong một phân tử tetrapeptit mạch hở có 4 liên kết peptit.
D. Trong môi trường kiềm, đipeptit mạch hở tác dụng với Cu(OH), tao ra hop chat mau tim.
Câu 2: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp hai amin A va B (Ma < Mg) déu 1a amin no, đơn chức, mạch hở,

đồng đăng kế tiếp, thu được 0,1 mol COs và 0,2 mol HạO. Công thức phân tử của A là
A. C3HoN.

B. C3H7N.

C. CHSN.

D. C›H;N.

Câu 3: Loại tơ được tông hợp từ vinyl xianua (hay acrilonitrin) là
A. to nitron.

B. to visco.


C. to capron.

D. to nilon-6,6.

Câu 4: Đốt cháy hoàn toàn một lượng polietilen, dẫn sản phẩm qua binh 1 đựng H;SO¿ đặc, bình 2 đựng

dung dịch Ca(OH); dư, thấy khói lượng bình 1 tăng m gam, bình 2 thu được 80 gam kết tủa. Giá trị của m

A. 12,6.

B. 9,0.

C. 16,2.

D. 14,4.

Câu 5: Hỗn hợp X gồm ba peptit mạch hở có tỉ số mol tương ứng là 2 : 3 : 4. Thủy phân hoàn toàn m
gam hỗn hợp X, thu được hỗn hợp gồm 22,5 gam Glyxin; 35,6 gam Alanin và 58,5 gam Valin. Biết tổng
số liên kết peptit trong phân tử của ba peptit trong hỗn hợp X nhỏ hơn 8. Giá trị của m gần nhất với
A. 104.

W: www.hoc247.net

B. 101.

=F: www.facebook.com/hoc247.net

C. 103.

D. 102.


Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Câu 6: Khi clo hóa PVC thu được một loại tơ clorin chứa 66,7% clo về khối lượng. Trung bình một phân
tử Cls tác dụng với k mắc xích PVC. Giá trị của k là
A.2.

B. 4.

C. 3.

D. 5.

Câu 7: Dung dịch của chất nào sau đây làm quỳ tím âm hóa xanh?
A. Lysin.

B. Glyxin.

C. Anilin.

D. Axit axetic.

Câu 8: Dãy các polime có dạng câu trúc mạch không phân nhánh là
A. PE, PVC, cao su Buna, amilozo, xenlulozo.
B. PE, PVC, cao su Buna, amilopectin, xenlulozo.
C. PE, PVC, cao su Buna, amilozo , amilopectin.


D. PE, PVC, cao su luu hoa, amilozo, xenlulozo.
Cau 9: Amin X có cơng thức câu tạo: (CH3)2CH-NH-CH:3. Tén thay thế của X là

A. N,N-dimetylpropan-2-amin.

B. N-metylpropan-2-amin.

C. N-metylisopropanamin.

D. metyl isopropyl amin.

Câu 10: Nhựa novolac (PPF) được tổng hợp bằng phương pháp đun nóng phenol với
A. HCOOH trong môi trường axit.

B. CHaCHO trong môi trường bazơ.

€. HCHO trong môi trường axIt.

D. HCHO trong môi trường bazơ.

Cau

11: Đipeptit mạch hở X và tripeptit mạch hở Y đều được tạo nên từ một aminoaxit no, mạch hở,

trong phân tử chứa một nhóm -NH; và một nhóm -COOH. Đốt cháy hoan toan 0,1 mol Y, thu được tổng

khối lượng CO; và HO là 54,9 gam. Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol X, dẫn sản phẩm qua nước vôi trong
du, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là

A. 120.


B. 30.

Œ. 25.

D. 60.

Câu 12: Polime có trong thành phân chính của thuỷ tinh hữu cơ (plexiglas) là
A. ẦCHa-CH(COOC2Ha)#a

B. ÀCH;-C(CHa)(COOCHa)7a

C. 4CH)-CH(OCOCH3)F,

D. À*CHa-CH(C¿H;)#ạ

Câu 13: Đốt amin A với khơng khí vừa đủ, sau phản ứng được 17,6 gam CƠ», 12,6 gam HạO và 69,44 lít

Na (đktc). Khối lượng amin là:
A. 9 gam.

B. 9,2 gam.

C. 9,5 gam.

D. 11 gam.

Câu 14: X 14 tetrapeptit: Ala— Gly — Val — Ala; Y 1a tripeptit: Val — Gly — Val. Dun nóng m gam hỗn hợp
chira X, Y (Biét nx : ny = 1: 3) voi dung dich NaOH


dư. Phản ứng hoàn tồn thu được dung dịch Z„ cơ

cạn dung dịch Z thu được 25,328 gam muối răn khan. Giá trị của m là:

A. 18,16 gam.

B. 18,288 gam.

C. 15,728 gam.

D. 19,568 gam.

Cau 15: Cho 0,1 mol axit glutamic tac dung voi 175 ml dung dich HCI 2M, thu duoc dung dich X. Cho
dung dịch X tác dụng với dung dịch NaOH dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, số mol NaOH đã phản
ứng là
A. 0,55 mol.

B. 0,70 mol.

C. 0,65 mol.

D. 0,50 mol.

Câu 16: Chất nào sau đây không tham gia phản ứng trùng hợp?
A. Styren.
Cau

B. Toluen.

C. Caprolactam.


D. Buta-1,3-dien.

17: Trong cac polime sau: poli(metyl metacrylat) (1); nilon-6 (2); poli(etylen-terephtalat) (3); poli

butađien (4), các polime là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng là
A. (1), (3).
W: www.hoc247.net

B. (1), (2).
=F: www.facebook.com/hoc247.net

C. (2), (4).

D. (2), (3).

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Câu 18: Brađikinin là một nonapeptit có tác dụng làm giảm huyết áp, trật tự các aminoaxit trong phân tử
Brađikinin là: Arg-Pro-Pro-Gly-Phe-Ser-Pro-Phe-Arg. Khi thủy phân Brađikinin khơng hồn toản, số tri
peptit có chứa Phenylalanin (Phe) thu được là
A. 6.

B.4.

C. 3.


D. 5.

Câu 19: Bột ngọt (hay mì chính) có thành phần chính là muối mononatri glutamat, được tách từ Prolamin
trong đậu xanh. Công thức cấu tạo thu gọn của mononatri glutamat là
A. HOOC -[CH;]›-CH(NH;)-COONa.

B. HOOC-[CH;|›-CH(NH;)-COOH.

Œ. NaOOC-[CH;]4CH(NH›)-COOH.

D. NaOOC-[CH;|a-CH(NH;)-COONa.

Câu 20: Hỗn hợp M gồm axit cacboxylic X, ancol Y (đều đơn chức, số mol X gấp hai lần số mol Y) và
este Z. được tạo ra từ X và Y. Cho một lượng M tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,2 mol NaOH, tạo

ra 16,4 gam muối và 8,05 gam ancol. Công thức của X và Y là:
A. HCOOH và C;H;OH.

B. CH:COOH và CH:OH.

C. HCOOH và CH:OH.

D. CH:COOH và C›H:OH.

Câu 21: Chọn phát biểu sai:
A. Khối lượng phân tử các amin đơn chức là số lẻ.
B. Cac amin đều có tính bazơ mạnh hơn NHa.

C. Tính bazơ của anilin yếu hơn metylamin.
D. Anilin là bazơ nhưng không làm đổi màu quỳ.

Câu 22: Cho 10 gam amin X đơn chức, bậc I phản ứng hoàn toàn với HCI dư, thu được 15 gam muối. Số
đồng phân cấu tạo của X là
A.7.

B. 5.

Œ. 4.

D. 8.

Cau 23: Ancol va amin nao sau day cung bac?
A. C6Hs-NH-C¢6Hs va CeHs-CH2-OH.

B. Co6Hs-NH-CHs3 va C6Hs-CH(CHs3)-OH.

C. (CH3)2CH-OH va (CH3)2CH-NHb.

D. (CH3)3C-OH va (CH3)3C-NHp.

Câu 24: Tơ nào sau đây thuộc loại tơ nhân tạo?
A. to nilon-6,6.

B. to visco.

C. tơ tăm.

D. tơ capron.

Câu 25: Trong công thức cấu tạo của peptit X như sau: H;N-CH(CH:)-CO-NH-CH;-COOH,


aminoaxit

đâu cacbon có tên là

A. Valin.

B. Glyxin.

C. Axit glutamic.

D. Alanin.

Câu 26: Số đipeptit tối đa có thể tạo ra từ một hỗn hợp gồm alanin và glyxin là :
A. |.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 27: Phat biéu khéng dung la
A. Dung dịch Valin có mơi trường trung tinh.
B. Đipeptit mạch hở có 2 liên kết peptit trong phân tử.
C. Protein có hai loại là protein đơn giản và protein phức tạp.
D. Metylammn tan trong nước tạo thành dung dịch có mơi trường bazơ.
Câu 28: Thủy phân m gam tetrapeptit Ala-Ala-Ala-Ala (mạch hở) thu được hỗn hợp gồm 14,24 gam Ala,
16,0 gam Ala-Ala va 13,86 gam Ala-Ala-Ala. Gia tri của m là
A. 66,44.


B. 40,77.

C. 81,54.

D. 90,6.

Câu 29: Cặp chất nào sau đây đều tác dụng được với dung dịch NaOH?
A. CIH:N-CH;-COOH và HạN-CHa-COO-C›H:.
W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang| 17


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

B. CH:-NH›:CI và CH:-NH:.
Œ. CH:-NH:CI và HạN-CHa-COƠNa.
D. CHa-NH; và HạN-CH;-COOH.
Câu 30: Cho ba dung dịch có cùng nơng

độ mol: HạNCH;COOH

(1), CH:COOH

(2), CH:CH›;NH;


(3).

pH của ba dung dịch trên được xếp tăng dan theo tht tu:

A. (3) < (2) < (1).

B. (1) < (2) < (3).

C. (3) < (1) < (2).

D. (2) < (1) < (8).

A. 15.000.

B. 24.000.

C. 12.000.

D. 25.000.

Câu 31: Phân tử khối trung bình của PVC là 750.000 đvC. Hệ số polime hố của PVC là
Câu 32: Só đồng phân amin có cùng công thức phân tử C;H;N là
A. 1.

B. 2.

Œ. 4.

D. 3.


Câu 33: Trong phân tử peptit mạch hở: Lys-Ala-Gly có số liên kết peptit là
A.2.

B.

Œ. 4.

D. 5.

Œ. C¿H,O.

D. CạH;N.

Câu 34: Anilin có cơng thức phân tử là
A. C3H7O2N.

B. C;HN.

Cau 35: Cho cac to sau: to xenlulozo axetat, to capron, to nitron, to visco, to milon-6,6. Có bao nhiêu tơ
thudc loai to poliamit?

A. 3.

B. 1.

C, 2.

D. 4.

Câu 36: Số đồng phân amino axit có cơng thức phân tử C:H;Oz›N là

A. 3.

B. 4.

C. 1.

D. 2.

Câu 37: Hỗn hop A gồm 2 amin, a gam hỗn hợp A tác dụng vừa đủ với 400 ml dung dịch HCI 0,4M. Thể
tích khí N; (đktc) sinh ra khi đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp A là
A. 0,896 lít.

B. 0,672 lit.

C. 3,584 lit.

D. 1,792 lit.

Câu 38: Chat X có cơng thức câu tạo: CHz-CH(NH;)-COOH. Tên gọi nảo sau đây không đúng với X?
A. Lysin.

B. Alanin.

C. Axit G-aminopropionic.

D. Axit 2-aminopropanoic.

Câu 39: Đốt cháy hoàn toàn 9 gam etylamin rồi dẫn hỗn hợp sản phẩm vào dung dich Ca(OH), du, khéi

lượng kết tủa thu được là

A. 20 gam.

B. 90 gam.

C. 40 gam.

D. 30 gam.

Câu 40: Hợp chất X là một ơ-amioaxit no, trong phân tử chứa một nhóm -NH; và một nhóm -COOH.
Cho

15,0 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được 19,4 gam muối.

X 1a
A. C¢6Hs-CH>-CH(NH>)-COOH.
C. H»N-CH>-COOH.

1
2
3
4
5
W: www.hoc247.net

Cơng thức câu tạo của

B. H;N-CH(CHa)-COOH.
D. (CHa)2CH-CH(NH;)-COOH.

A

C
A
D
C

11
12
13
14
15

ĐÁP ÁN ĐÈ SỐ 5
B
21
B
22
A
23
A
24
A
25

F:www.facebookcom/hoc247net

B
C
B
B
B


31
32
33
34
35

C
B
A
D
C

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

6

A

16

B

26

D


36

D

7

A

17

D

27

B

37

D

8

A

18

D

28


B

38

A

9

B

19

A

29

A

39

C

10

C

20

D


30

D

40

C

HOC247-

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng mỉnh, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm,

giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.
I.Luyén Thi Online

Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi - Tiết kiệm 90%
-Luyên thi ĐH, THPT

QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng

xây dựng các khóa luyện thi THPTQG

các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh

Học.

-Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG

trường PTNK,

Chun HCM

(LHP-TĐN-NTH-GĐ),

lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các
Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường

Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Déo và Thầy Nguyễn Đức
Tân.

II.Khoa Hoc Nang Cao va HSG
Học Toán Online cùng Chuyên Gia
-Toán Nâng Cao THCS:
THCS

Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS

lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt

điểm tốt ở các kỳ thi HSG.
-Bồi dưỡng HSG Tốn: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.

Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Luu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thây Võ Quốc Bá Cần cùng
đôi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.

HI.Kênh học tập miễn phí
HOC247 NET cộng đồng học tập miễn phí


HOC247 TV kênh Video bùi giảng miễn phí
-HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


4

HOC

e cờ

:

-

a

À4

:

\ Bs

Vững vàng men tảng, Khai sáng tương lai


——

các môn học

với nội dung bài giảng chỉ tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu

tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.
-HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa dé thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.

W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc



×