Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

Phương pháp làm bài dạng synonym and antonym ôn thi THPT Quốc gia năm 2021 môn Tiếng Anh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (608.01 KB, 11 trang )

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

PHƯƠNG PHÁP LÀM BÀI DẠNG SYNONYM AND ANTONYM ÔN

THI TOT NGHIEP THPT QUOC GIA NAM 2021 MON TIENG ANH

1. Phương pháp làm bài đồng nghĩa, trái nghĩa Tiếng Anh

1.1. Tw đồng nghĩa trong tiếng Anh (Synonym/ closet meaning): Là những từ có nghĩa
giống hoặc gần giống nhau.
Vi du:

Clever, Smart và Intelligent: Đều có nghĩa là thông minh- nhưng sắc thái khác nhau

Intelligent: Là từ mang đúng nghĩa thông minh nhất. Intelligent đồng nghĩa voi brainy, dung dé

chỉ người có trí tuệ, tư duy nhanh nhạy và có suy nghĩ logic hoặc đê chỉ những sự vật, sự việc
xuất sac, là kêt quả của q trình suy nghĩ.
Smart: Là một tính từ có rất nhiều nghĩa, trong đó cũng có ý nghĩa gần giống với intelligent. Tuy
nhiên, intelligent chỉ khả năng phân tích, giải quyết vân đề một cách khoa học và hiệu quả, cịn
smart lai chi sw nam

bat nhanh

nhay tinh hình hoặc diễn biến đang xảy ra.

Clever: lại chỉ sự lanh lợi hoặc khôn

ngoan.

100 cụm từ đồng nghĩa trong Tiếng Anh thường gặp


=

. hitthe nail on the head= do/say st exactly right : ln nói, làm đúng

|

. uIncompromising= inflexible : khơng nhân nhượng, khơng uyễn chuyển

BWDP

. tar-reaching= extensive : có phạm vi rộng
. respectable= reputable : dang kinh trong
. hesitate= wavere : do dự, lưỡng lự

NOOO

. sftimulate= improve
. adverse=

: kích thích, cải thiện

negative : tiêu cực, bắt lợi

. exacerbate= aggravate : làm tăng, làm trầm trọng thêm(...), làm bực tức,...

CO

. with respect to= with regard to : đối với, liên quan đến

©


. life expectancy= life span : tuéi tho

10. alternative= substitude : thay thế
11. emission= release : phát ra

12. consumes= use : sử dung
13. reserves= protected land : khu bảo tồn
14. breakthrough= headway : bước đột phá

15. day-to-day= habitual : hằng ngày, thường xuyên
16. the press= newspapers and magazines : bao chi
17. face-to-face= direct : trực tiếp
18. out of hand= difficult to control : khơng kiểm sốt được
19. infectious= contagious : bệnh truyền nhiễm ( nhưng infectious tác nhân gây bệnh do vi sinh
vật, contagious lây lan từ người này sang người khác do tiêp xúc với người or đô vật bị bệnh)

20. went extinct= died out : đã tuyệt chủng
21. vulnerable= easily hurt : dễ bị tán công, dễ bị tổn thương
Trang | l


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

22. poached= illegally hunted : săn trộm, săn bắn bất hợp pháp
23. rare= in small numbers
24. damage=

loss : thiệt hại


25. roamed= wandered

: di lang thang

26. fierce= aggressive : hung dữ
27. fascinating= extremely interesting : Idi cuén
28. restore= give back : hoan lai, tra lai
29. enforcement= implementation : sw ép budéc, sw thi hanh
30. improving= enhancing : cai tién, nang cao

31. declining= decreasing : xuống dốc, tàn tạ
32. vital= essential= necessary= integral : cần thiết
33. opportunity= chance= possibility : co’ hdi
34. commercial= advertisement : quang cao
35. predict= forecast : dw bao

36. inevitable= unavoidable : khéng thé tránh được, chắc chan xảy ra
37. jeopardy= at risk of : nguy co’
38. detect= recognize : nhan ra
39. put money aside= laid aside :danh dum tién

40. on the dole= living on unemployment benefits : sống nhờ vào tiền trợ cấp thát nghiệp
41. vacancies= job opportunities : cơ hội cv, vị trí hay chức vụ cịn trống

42. hands-on= practical : thực tế, thực hành
43. be still on a roll= on the up and up : dang ngay càng thàng công ( trong giai đoạn)
44. make ends meet= barely have enough to live on : kiếm đủ sống

45. in the teeth of= regardless of= irrespective of : bat chap, bat ké
46. priority= concern


: sự ưu tiên, sự qfam

47. dismissal= redundancy : sa thải, dư thừa
48. with a view to + V-ing= with the intention of : với ý định làm gì
49. trustworthy= honest : đáng tin tưởng
50. broaden your horizons= expand your range of interests and knowledge : trong pham vi mối

quan tâm và kiên thức của bạn
51. solitary= single : đơn độc

52. rivaling= comparing with : so sasnnh với
53. barrier= obstacle : khó khăn, giới hạn

54. related= connected : kết nói
55. terrain= area of land : vung dat , dia hinh
56. subtle= slight : khong dang ké
57. come forward= be willing to help
Trang | 2


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

58. startling= surprising : rất ngạc nhiên, sửng sốt

59. unplanned= unintended : bát ngờ, ngoài ý muốn
60. lure= entice : lừa dối
61. reveal = show= let the cat out of the bag : tiét 16 bi mat
62. interim= temporary= short-term : tam thoi, lam tho’


63. a gap year= a year off : nghi 1 nam
64. monotonous= free
65. fit the bill= be suitable : phù hợp, thích hợp
66. commute= travel a long way to and from work : đi lại khoảng đường xa đến và từ chỗ làm
67. hand

in his notice= give up his job

: xin thôi việc

68. inituative= new plan : kế hoạch khởi đầu
69. amend= correct : sửa lại, cải thiện
70. being such a slave-driver= making his staff work too hard : bắt nv làm việc quá nặng nhọc
71. come across= run into : tình cờ
72. blows hot and cold= keeps changing one's mood : thay đổi như chong chóng
73. flattering= praising me too much : tang béc, ninh not

74. play down= soften : giam nhe
75. on top of the world= extremely happy : cwc ki hp

76. racism= prejudice : phân biệt chủng tộc
77. reckless= incautious : liều lĩnh, khơng có ý thức
78. charming= fascinating : đẹp hút hồn
79. inspiration= encouragement
80. once and for all = forever : triệt để, mãi mãi, vĩnh viễn
81. didn't bat an eye= didn't show surprise : không ngạc nhiên

82. make it likely or certain= guarantee : đảm bảo, chắc chắn
83. tight our belt= economize : tiết kiệm
84. keep myself to myself= be private : 1 mình, riêng tư


85. the end of the world= worth worrying about : điều tồi tệ nhát trên đời
86. be on the alert= watch out for : coi chừng, cần than
87. pave the way for = support : mở đường cho, hỗ trợ, ủng hộ
88. drive me to the edge=

¡rritates me

89. emphasizes the primacy = make

: làm ai bực mình, khó chịu, tức điên
it most important : nhắn mạnh

tính ưu việt

90. gets on my nerves = annoys me : làm bạn thấy phiền toái
91. a light blow = bump

: 1 cú va chạm

nhẹ, sự va chạm

92. for a while = for a short period of time : 1 luc
93. the entire day = all day long : ca ngay
Trang | 3


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

94. a black sheep = a bad and embarrassing member : người luôn làm xấu mặt gia đình

95. for your own peace of mind = to stop your worrying : dé ban cé thé yén tâm
96. break a leg = good luck : chúc may mắn
97. burn the midnight oil = to study up working = especially studing late at night : thwc khuya
lam viéc, hoc bai

98. here and there = everywhere
99. at the drop of a hat = immediately : ngay lap tuc
100. overwhelming= powerful : hung manh
1.2. Từ trái nghĩa (Antonymí/ opposite) : Là những từ có ý nghĩa hồn tồn trái ngược
nhau
Vi du:

Long — short
Empty -full
Narrow — wide
50 cụm từ trái nghĩa trong Tiếng Anh thường gặp
1.profound : uyên bác >< superficial : nông cạn

2. shout: la hét >< whisper : thì thầm
NOOO
+> C2

. addicted to : nghiện >< indifferent to : thờ ơ

. stable : ôn định >< temporary : tạm thời
. Impediment : cản trở >< advantage : thuận lợi
. get into hot water : gặp khó khăn >< stay safe : an toàn

. on the safe side : cần thận vẫn tốt hơn >< careless : bất cẩn


CO

. punish: phạt >< reward : thưởng

9. at a loose end : rảnh rỗi >< occupied : bận rộn
10. hit the roof: giận dữ >< remain calm : giữ bình tĩnh

11. celibate : độc thân >< married : đã kết hôn
12. identical: giống >< different : khác
13. anxiety : lo lắng >< confidence : tự tin
14. as fresh as daisy: khỏe mạnh, tươi như hoa >< lethargic : hôn mê

15. waste : lãng phí >< save : tiết kiệm
16. at frist hand : trực tiếp >< indirectly : gián tiếp
†17. cụt the apron strings : không

khác

lệ thuôc vào bố mẹ >< relied on orthers : phụ thuộc vào người

18. speak highly for : đánh giá cao >< express disapproval of : bày tỏ sự phản đối

19. out of work : thất nghiệp >< employed : có vc làm
20. lend colour to : làm gì thêm tính xác thực, chứng minh >< gave no proof of : hông đưa ra
băng chứng

II) es


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


21. on the horns of a dilemma : tiến thoái lưỡng

nan >< able to make

a choice : có thể lựa chọn

22. bite the hand that feeds you : ăn cháo đá bát >< be thankful :biết ơn
23. round the clock : suốt ngày đêm, 24/24 >< interruptedly : ngắt quãng, gián đoạn
24. poke one's nose : chỗ mũi vào việc người khac >< ignore : phot lo
25. of one's own accord : một cách tự nguyện >< unwillingly : không sẵn sàng
26. bend the truth : bop méo sv that >< says st that is completely true : noi st hoan toan dung

27. walking on air : cực kì vui sướng >< feeling extremely unhappy : vô cùng bat hạnh

28. a good run for your money : b6 cong kho nhoc >< a lot of loss from your money : rat nhiéu
mật mát từ tiên của bạn

29. let the cat out of the bag : tiết lộ bí mật >< hide the secret : che giấu bí mật
30. snowed under with : rất bận rộn, làm việc quá nhiều >< free from: rảnh rỗi
31. be out of touch : mat lién lac >< kept contact with: gi

liên lạc

32. few and for between : khé tim >< easy to find : dé tim
33. behind closed doors : kin, knéng công khai >< publicly : cơng khai
34. to make it happen : khiến nó xay ra >< prevent it : ngăn cản nó

35. make fun of: chế giễu >< admire : ngưỡng mộ
36. has got a big mouth : khơng giỏi giữ bí mật >< can keep secrets : có thể giữ bí mật

37. be on such intimate terms : có mqh thân thiết >< be hostile to each orther : thù địch vs nhau

38. stick to your guns: giữ vững quan điểm >< be changeable : có thể thay đổi
39. an old hand : người có kinh nghiệm lâu năm >< inexperiened in : thiếu kinh nghiệm và...
40. loud enough to be heard : có thể nghe >< inaudible : khơng thể nghe
41. down in the dumps : tụt hứng, thất vọng >< happy : vui
42. introvert : hướng nội >< social butterfly : 1 người thích gặp gỡ, kết bạn với người khác

43. won the day : thắng trong 1 cuộc tranh luận >< was a failure : 1 thất bại
44. lost his nerve : mắt can đảm >< we determined to go a head : kiên quyết tiếp tục
45. a striking contrast : tương phản rõ rệt >< complete coincidence: hoàn toàn trung khớp
46. out of order : bi hw hong >< functioning well : hoat déng tốt

47. put yourself on the back : tự hào về ban than >< criticize yourself : chi trich ban than
48. hit the book : học hành chăm chỉ >< study in relax way : học hành 1 cách thư giãn

49. cast an eye on : để mắt tới ai đó >< show disinterest in : không quan tâm
50. home and dry : thành công >< unsuccessful : khơng thành cơng
2. Cách làm dạng bài Tìm từ đồng nghĩa, trái nghĩa

- Bước 1: Bước đầu tiên quan trọng nhất khi làm dạng bài này đó là đọc đề, xác định yêu cầu
của đề và nét nghĩa cần tìm. Đọc đề đề biết đề u cầu ĐƠNG NGHĨA (Synonym/ closet
meaning) hay TRÁI NGHĨA (Antonym/ opposite). Sẽ thật tiếc nếu bạn dịch được đề và biết
nghĩa cá đáp án nhưng lại chọn nhằm đáp án đông nghĩa trong khi đề yêu cầu trái nghĩa và
ngược lại.

Trang | 5


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


Đọc đè để đoán nghĩa từ gạch chân. Bởi một từ tiếng Anh thường có nhiều hơn một nét nghĩa,
nên việc đọc đề giúp chúng ta xác định trong câu đó từ đó mang nét nghĩa gì. Điều này rất
quan trọng, bởi từ đồng nghĩa cần tìm là từ có thể thay thế Từ in đậm trong ngữ cảnh câu đó,

chứ khơng thuần tuy là đồng nghĩa với từ đó.

- Bước 2: Suy đốn theo tình huống: Thường thì sẽ có 2 trường hợp xảy ra:
- Thứ nhất, từ in đậm quen thuộc và dễ đốn nghĩa, nhưng đáp án lại có nhiều hơn 2 từ lạ.
- Thứ hai, từ in đậm

lạ, chưa gặp bao giờ; tuy nhiên, đáp án lại có những từ thơng dụng.

Mặc kệ là có bao nhiêu từ lạ, việc chúng ta cần làm là xác định nét nghĩa cần tìm (nhờ BƯỚC
1). Khi đó, ta xét các từ đã biêt nghĩa trước (ở cả từ im đậm và đáp án), có 2 mẹo loại trừ:

- Loại trừ các đáp án frái nghĩa nêu đề yêu cầu đồng nghĩa (và ngược lại)
- Loại trừ các đáp án có mặt chữ gân giống với từ in đậm

3. Một số mẹo để chọn đáp án bài tập Từ đồng nghĩa trái nghĩa
Nếu không thẻ suy luận được nghĩa của từ gạch chân đề chọn ra đáp án, học sinh có thể áp

dụng mẹo nhỏ sau đê suy đoán dap án đúng/ gân đúng nhất.

- Với bài tìm từ đối nghĩa, nếu quan sát thấy có 1 từ trong4 phương án đã cho khác nghĩa với
cả 3 phương án cịn lại thì rât có thê đó là từ cân chọn. Rât có thê thơi, bởi vì đây chỉ là một
phép suy đốn.
Televisions are a standard feature in most hotel rooms.

A. abnormal B. common


C. customary D. typical

Chọn A. abnormal (bát thường) vì đối nghĩa với cả 3 phương án B. common (phổ biến), C.

customary (thông lệ), D. typical (đặc trưng, tiêu biêu) và đôi nghĩa luôn với từ gạch chân
standard (tiêu chuân).

- Nếu từ đã cho là 1 từ khó thì đáp án thường rơi vào những từ dễ hiểu chứ không hay
rơi vào các phương án là các từ mới khác.

4. Bài tập vận dụng

4.1. Contextual meaning: (nghĩa ngữ cảnh)
1.1. Let’s wait here for her; I’m sure she'll turn up before long.

A. arrive
B. return
C. enter
D. visit

Tình huống: Lefs wait here: Hãy đợi ..... arrive: đến
Đáp án: turn up = A. arrive: đến.
1.2. lf we had taken his sage advice, we wouldn't be in so much trouble now.

A. willing
B. sturdy
C. wise
D. eager


Tinh huéng: if... wouldn’t be in so much trouble now: Nếu ..... đã không
Trang | 6


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Đáp án: sage = C. wise: thông minh
1.3. | could see the finish line and thought | was home and dry.
A.hopeless
B.hopeful

C. successful
D. unsuccessful

Tinh huéng: could see the finish line: thay vach dich
Dap an: home and dry = C. successful: thanh c6ng
4.2. Word-format: (nghĩa ngữ cảnh)
2.1. This tapestry has a very complicated pattern.
A. obsolete
B. intricate
C. ultimate
D. appropriate

Tinh huéng: complicated: tan cung cate
Dap an: complicated: tan cung cate =

B. intricate: phuc tap

2.2. We decided to pay for the furniture on the installment plan.
A. monthly payment

B. cash and carry

C. credit card
D. piece by piece

Tinh huéng: installment plan: c6 kế hoạch.....
Đáp án: pay/plan = A. monthly payment: tra gdp hang thang

2.3. Because Jack defaulted on his loan, the bank took him to court.
A. failed to pay
B. paid in full
C. had a bad personality

D. was paid much money
Tình huống: loan (khoản nợ)/ took to court: dwa ra toa/ defaulted- failed

Đáp án: defaulted = vỡ nợ, phá sản = A. không thé tra no
4.3. Odd out: (nghĩa loại trừ)

3.1. The drought was

finally over as the fall brought in some welcome rain.

A. heat-ware
B. harvest
C. summer
D. aridity
Trang | 7



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Tình huống: over - rain (qua đi - mưa) - drought: hạn, khô
Dap an: Loai A. heat-ware/B. harvest/C. summer
3.2. In 1952, Akihito was officially proclaimed heir to the Japanese throne.
A. installed
B. declared
C. denounced
D. advised

Tình huống: 1952/heir throne (kế vị ngơi báu)
Dap an: Loai A. heat-ware/ C. denounced/D. advised

3.3. The augmentation in the population has created a fuel shortage.
A. increase
B. necessity
C. demand
D. decrease

Tình huống: population/ a fuel shortage (dan s6/ thiéu hut dau)
Dap an: Loai B. necessity/C. demand/D. decrease

4.4. Word-references: (phu tố của từ)
4.1. He had never experienced such discourtesy towards the president as it occurred at the
annual meeting in May.
A. politeness
B. rudeness
C. encouragement
D. measurement


Tình huống: dis- (tiền tố mang nghĩa xấu)
Đáp án: discourtesy = rudeness: bất nhã
4.2. Parents interpret facial and vocal expressions as indicators of how a baby is feeling.
A. translate
B. understand
C. read
D. comprehend
Tinh huéng: interpret = inter + pret / translate = trans + late/ understand = under + stand
Đáp án: không gidi tlv nén interpret = understand: hiểu
4.3. E-cash cards are the main means of all transactions in a cashless society.
A. cash-free
B. cash-starved
C. cash-strapped
D. cash-in-hand
Trang | 8


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Tình huống: hậu tố less (= khơng) = free (thốt khỏi/ tự do)
Đáp án: cashless = cash-free: không dùng tiền mặt
4.5. Contributed meaning:

(Nghia phân bổ/ chỉ định)

5.1. I’m becoming increasingly absent-minded.
twice.

Last week, | locked myself out of my house


A. being considerate of things
B. remembering to do right things
C. forgetful of one’s past
D. often forgetting things

Tình huống: absent (= khơng/ vắng) loại A/B, khơng có thời gian
Dap an: absent-minded = D. often forgetting things: dang tri
5.2. The organization was established
in 1950 in the USA.
A. come around
B. set up
C. made out
D. put on

Tình huống: organization/in 1950/in the U.S. = tổ chức/ thời gian/ nơi chốn
Dap an: establish = B. set up: thanh lap
5.3. It took me a very long time to recover from the shock of her death.
A. turn off
B. take on
C. get over
D. keep up with
Tình huống: recover from = re.... from = thoat khdi/ over = qua/tan/hét
Đáp án: recover from = C. get over: thoát khỏi, hết
4.6. Sum-up meaning: (Nghĩa qui nạp/ đúc rút)
6.1. Many young children are spending large amounts of time watching the TV without being
aware of its detriment to their school work.
A. harm
B. advantage
C. support
D. benefit


Tinh huống: large amounts of time watching (y trach mang) de- tiéu/ mat/tiéu cwc
Dap an: detriment = A. harm: tac hai
6.2. The repeated commercials on TV distract many viewers from watching their favorite films.
A. advertisements
B. contests
II) pc


4

on |

Cc

e cờ

:

-

=

À4

:

` Bs

Ving vang nên tảng, Khai sáng tương lai


——

C. businesses
D. economics
Tinh

huống:

distract/ favorite films — một sự việc đan xen

F Đáp án: commercials = A. advertisements: quảng cáo
6.3. Few businesses are flourishing in the present economic climate.
A. growing well
B. setting up

C. closing down
D. taking off

Tình huống: economic climate (mơi trường kinh tế - nghĩa bóng)
Đáp án: florishing = A. growing well: phát triển/ sinh trưởng

II ):-INT


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

HOC247

Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiêu năm kinh nghiệm, giỏi
về kiên thức chuyên môn lần kỹ năng sư phạm đên từ các trường Đại học và các trường chuyên danh
tiêng.
I.

Luyén Thi Online

Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi — Tiết kiệm 90%
- _ Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng
xây dựng các khóa luyện thi THPÊTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiêng Anh, Vật Lý, Hóa Học và
Sinh Học.
- - Luyện thi vào lớp 10 chuyên Tốn: Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các
trường P7NK, Chuyên HCM (LHP-TDN-NTH-OĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An Và các trường
Chuyên khác cùng 7S.Trán Nam Dũng, TS. Phạm Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyên Đức
Tán.

II.

Khoa Hoc Nang Cao va HSG

Học Toán Online cùng Chuyên Gia
- - Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 yêu thích mơn Tốn phát triên tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt

điêm tơt ở các kỳ thi HSG.

- - Bồi dưỡng HSG Toán: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp

dành cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: 7S. Lê Bá Khánh


Trình, TS. Trần Nam Dũng, TS. Phạm Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc
Bá Cẩn cùng đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.
Kênh học tập miễn phí

Ill.

HOC247 NET cộng đồng học tập miễn phí

HOC247 TV kênh Video bài giảng miễn phí
- - HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp l đến lớp 12 tất cả
các môn học với nội dung bài giảng chỉ tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư
liệu tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.
-

HOC247 TV: Kénh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa dé thi
miên phí từ lớp I đên lớp 12 tât cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và
Tiêng Anh.

Trang | 11



×