Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai
DE THI THU THPT NAM 2021
MON HOA HOC LAN 4
TRUONG THPT CAU GIAY
Thời gian 5Ú phút
ĐÈ SỐ 1
Câu 1:
Cho 9,6 gam kim loại M (hóa trị 2) phản ứng hồn tồn với dung dịch HNO:
lỗng (dư), thu
duoc 2,24 lít khí NO (đktc, sản phâm khử duy nhất). Kim loại M là
A. Cu.
B. Mg.
C. Ca.
D. AI.
Câu 2: Phản ứng có phương trình ion rút gọn S“ + 2H” — H;S là
A. NaoS + 2HCI L' H2S + 2NaCl.
B. FeS + 2HCI U Ho2S + FeCl.
C. H.+S
D. BaS + H2SO, (loadng)
Cau 3:
0 HoS.
1 H2S + BaSOx.
Nho vai giot dung dich AgNO; vao dung dich K3PQ,. Hién tuong thay duoc la
A. xuất hiện kết tủa màu trắng.
B. xuất hiện kết tủa màu xanh.
C. xuất hiện kết tủa màu vàng.
D. khơng hiện tượng.
Câu 4: Để khử hồn toàn 17,6 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe;Os cần 2,24 lít CO (ở đktc). Khối lượng
sắt thu được sau phản ứng là
A. 8,0 gam.
B.
16,0 gam.
C. 5,6 gam.
D. 6,72 gam.
Cau 5: Cho cdc chat: Al(OH)3, Zn(OH)2, HCl, NaOH. S6 chat lu@ng tinh 1a
A. 5.
Câu 6:
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Cho hỗn hợp KzCOz và NaHCO;: (tỉ lệ mol 1:1) vào bình đựng dung dịch Ba(HCO2); thu được
kết tủa X và dung dịch Y. Thêm từ từ dung dịch HCI 0,5M vào bình đến khi khơng cịn khí thốt ra thì
hết 560 mI. Biết toàn bộ Y phản ứng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 1M. Khối lượng kết tủa X là:
A. 3,94 gam.
B. 7,88 gam.
C.
11,28 gam.
D. 9,85 gam.
Câu 7: Dãy các ion có thể tồn tại trong cùng một dung dịch là
A. Na”, NH,", CI.
B. Ca”, NO;, CO¿”.
C. Fe’, Ag*, CI.
D. Ba**, NO3, SO,” .
Câu 8: Sản phẩm của phản ứng nhiệt phân Zn(NO2); là
A.
Zn, NO» va Oo.
B.
ZnO, NO va Qo.
C.
Zn(NQO2)2 va Oo.
D.
ZnO, NO» va Oo.
Câu 9: Khi đốt than trong phịng khơng thống khí, sinh ra một loại khí độc làm giảm nồng độ O› trong
máu, gây tổn thương hệ thần kinh và tử vong. Khí đó là
A. SQ.
Cau 10:
B. CO.
Cho
100ml dd H3PO,
C. CQO.
1M tac dung v6i 100ml dd NaOH
D. Ch.
2M. Nông độ mol/] của dung dịch tạo
thành là
A.
Na;HPO¿
1M.
B.
NaH;POxa 0,5M.
Œ.
Na;HPOa 0,5M.
D.
NaH2PO,
1M.
Cau 11: Phuong trinh điện l¡ nào sau đây không đúng ?
A. Na3PO4 > 3Na‘ + PO,” .
C. CH;COOH *~CH;COO' +H".
Câu 12:
B. HCl
H*+Cr.
D. CaCl > Ca*+Cl’.
Nung 2,23 gam hỗn hợp X gồm cac kim loai Fe, Al, Zn, Mg trong oxi, sau mét thoi gian thu
duoc 2,71 gam hén hop Y. Hoa tan hoàn toàn Y vào dung dich HNO; (du), thu được 0,672 lít khí NO
W: www.hoc247.net
=F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai
(sản phẩm khử duy nhất, ở đk(c) và dung dịch A. Cô cạn dung dịch A thu được m gam muối khan. Số
mol HNO; da phan tng là
A. 0,12.
B. 0,15.
Œ. 0,18.
D. 0,09.
Câu 13: Để tạo độ xốp cho một số loại bánh có thể dùng muối nào sau đây?
A. NH4HCO3.
B. (NH4)2SOu.
C. CaCO.
D. NaCl.
C. NaCl.
D. HaSO¿.
Câu 14: Chất nào sau đây 1a chat dién li yéu?
A. NaOH.
Câu 15:
B. HF.
Kim loại không tan trong dung dịch HNO2: đặc, nguội là
A. Cu.
Cau 16:
B. Mg.
C. Fe.
D. Zn.
Cho 200ml dung dịch HCI 0,2M vào 200 ml dung dich NaOH
0,4M. pH cua dung dich sau
phan ung 1a
A.
1.
B.
12.
C.
2.
D.
13.
Câu 17: Thôi khí CO; vào dung dịch Ca(OH); dư thì muối thu được là
A. Ca(HCO2); và CaCOx,
B. Ca(HCOa);.
Œ. không xác định.
D. CaCOa.
Câu 18: Trong phản ứng 4NH, +5O, —"-”>4NO+6H,O, NH: đóng vai trị là
A. chất oxi hóa.
B. axit
C. bazơ.
D. chất khử.
Cau 19: Cho hình vẽ mơ tả thí nghiệm như sau:
Dung
xi”
co mau
Nước
dịch
do
chat X
có pha
Phenolphtalem
Hình vẽ mơ tả thí nghiệm đề chứng minh
A.
tính tan nhiều trong nước va tinh bazo cua NH3.
B.
tinh tan nhiéu trong nudc cua NH3.
C.
tinh bazo cua NH3.
D.
tính khử của NH:.
Câu 20: Dung dịch A có pH = 7, mơi trường của dung dịch A là môi trường
A. không xác định.
B. axit.
C. kiềm.
D. trung tính.
Câu 21: Phản ứng nảo sau đây khơng phải là phản ứng trao đồi ion?
ÁA. Na;SƯ¿ + Ba(NOa); L1 2NaNOs + BaSOa.
B.
Œ. KOH + HCI L¡ KCI + HạO.
D. Na:POa¿ + 3AgNO¿
Câu 22:
Fe + CuSO¿
L¡ FeSƠ¿ + Cu.
LÍ Ag:PO¿ + 3NaNO:.
“Nước đá khơ” khơng nóng chảy mà thăng hoa nên được dùng để tạo môi trường lạnh và khô
rất tiện cho việc bảo quản thực phẩm. Nước đá khô là
A. CO ran.
B. H;O rắn.
C. SO; rắn.
D. CO> ran.
Câu 23: Thành phần của supephotphat đơn gồm có
A.
CaHPOx.
Cau 24:
B.
CaHPO¿,
CaSOa,.
C.
Ca(H›PO¿)›,
Cho 108g gam CuO tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO2
CaSQu.
D.
Ca(H›PO¿)›.
dư, cơ cạn dung dịch thì thu được
bao nhiêu gam muôi khan 2
W: www.hoc247.net
F:www.facebookcom/hoc247net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai
A. 235,8 ().
B. 283,5 (@).
Œ. 238,5 (g).
D. 253,8 ().
Câu 25: Cho các chất: NH„CI, NaHCO¿, NazCO:, NaCI. Số chất phản ứng được với dung dịch NaOH là
A. 5.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
Câu 26: Khí amoniac làm giây quỳ tím âm
A. chuyền thành màu xanh.
B. không đổi màu.
C. mat mau.
D. chuyén thanh mau đỏ.
Câu 27: Nơng độ mol/lít của cation trong dung dịch Na:POx0,IM là
A. 0,1M.
B. 0,3M.
Œ. 0,2M.
D. 0,4M.
Câu 28: Dung dịch axit photphoric có chứa các ion ( không kế H” và OH' của nước)
A. H”, HạPO¿, HPO,”, PO,”.
C. H”, H;PO¿, PO¿”.
Câu 29:
B. H*, HPO,”, PO,”.
D. H', PO¿”.
Trong dung dịch A có chứa 0,2 mol Na”, 0,3 mol NH¿T , b mol CO;” , 0,2 mol HCO; . Dé thu
được lượng kết tủa cực đại, người ta cần dùng 0.2 lít Ba(OH); x mol/ lít. Giá trị của b và x lần lượt là
A. 0,3 và 0,5.
B. 0,15 và 0,5.
C. 0,15 và 0,75.
D. 0,15 và 1,75.
Cau 30: Cho phan tng: Cu + HNO3 — Cu(NO3)2 + NO» + H20. Hệ số cân băng của phương trình phản
ứng này từ trái qua phải lần lượt là:
A.
1,4,1,3,4.
B. 2, 1, 4, 1, 2.
C.
1,4, 1, 2, 2.
D. 4, 1, 2, 1, 2.
DAP AN DESO 1
1
A
11
D
21
B
2
A
12
C
22
D
3
C
13
A
23
C
4
B
14
B
24
D
5
C
15
C
25
D
6
B
16
D
26
A
7
A
17
D
27
B
8
D
18
D
28
A
9
B
19
A
29
D
10
C
20
D
30
C
DE SO 2
Cau 1: Phan ung c6 phuong trinh ion rit gon S* + 2H* — H;S là
A. NaoS + 2HCI 0 H2S + 2NaCl.
B. FeS + 2HCI 1 HạS + FeCl]›,
Œ.
D.
BaS + HaSO¿ (lỗng) LÌ HạS + BaSOa.
H;ạ+ Si! HạS.
Câu 2: Để khử hoàn toàn 17,6 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe;Os cần 2,24 lít CO (ở đktc). Khối lượng
sắt thu được sau phản ứng là
A. 5,6 gam.
B. 8,0 gam.
C.
16,0 gam.
D. 6,72 gam.
Câu 3: Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng trao đồi ion?
Á.
Na:POa + 3AgNOsLÌ
Ags:POa + 3NaNOa.
C. KOH + HCl U) KCI + H20.
B.
NazSO¿ + Ba(NO2)sL!
2NaNOs + BaSOa.
D. Fe + CuSO¿L] FeSOa + Cu.
Câu 4: Cho phan ứng: Cu + HNOs —> Cu(NO2)s + NO; + HO. Hệ số cân bằng của phương trình phản
ứng này từ trái qua phải lần lượt là:
W: www.hoc247.net
F:www.facebookcom/hoc247net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai
A. 2, 1,4, 1, 2.
Câu 5:
B.
1, 4, 1, 3, 4.
C.
1,4, 1, 2, 2.
D. 4, 1, 2, 1, 2.
“Nước đá khơ” khơng nóng chảy mà thăng hoa nên được dùng để tạo môi trường lạnh và khô rất
tiện cho việc bảo quản thực phẩm. Nước đá khô là
A. HO răn.
B. CO; răn.
C. CO ran.
D. SO; rắn.
Cau 6: Cho cdc chat: NH4Cl, NaHCO3, NazCO¿, NaCI. Số chất phản ứng được với dung dịch NaOH là
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 5.
Câu 7:
Cho hỗn hợp KzCOz và NaHCO;: (tỉ lệ mol 1:1) vào bình đựng dung dịch Ba(HCO2); thu được
kết tủa X và dung dịch Y. Thêm từ từ dung dịch HCI 0,5M vào bình đến khi khơng cịn khí thốt ra thì
hết 560 mI. Biết tồn bộ Y phản ứng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 1M. Khối lượng kết tủa X là:
A. 7,88 gam.
B.
11,28 gam.
C. 9,85 gam.
D. 3,94 gam.
Câu 8: Sản phẩm của phản ứng nhiệt phân Zn(NO2); là
A.
ZnO, NO» va Ono.
B.
Zn, NO> va Oo.
C.
Zn(NOQ2)2 va Oo.
D.
ZnO, NO va Odo.
Cau 9: Nơng độ mol/lít của cation trong dung dịch Na:POx0,1M là
A. 0,2M.
B. 0,1M.
Œ. 0,4M.
D. 0,3M.
Câu 10: Khí amoniac làm giây quỳ tím âm
A. mat mau.
B. chuyén thanh mau xanh.
C. chuyén thanh mau do.
D. không đổi màu.
Câu 11:
Nung 2,23 gam hỗn hợp X gồm các kim loại Fe, AI, Zn, Mg trong oxi, sau một thời gian thu
được 2,71 gam hỗn hợp Y. Hòa tan hoàn toàn Y vào dung dich HNO; (dw), thu được 0,672 lít khí NO
(sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và dung dịch A. Cô cạn dung dịch A thu được m gam muối khan. Số
mol HNO; da phan tng là
A. 0,15.
Cau 12:
B. 0,18.
C. 0,09.
Cho 200ml dung dịch HCI 0,2M vao 200 ml dung dich NaOH
D. 0,12.
0,4M. pH cua dung dich sau
phan ung 1a
A.
2.
B.
13.
C.
1.
D.
12.
Câu 13: Phương trình điện l¡ nào sau đây không đúng ?
A. CH;COOH SCH;COO +H'.
C. HCI
H!+CT.
B. CaClạ — Ca” + CI“.
D. Na;PO¿ — 3Na” + PO,” .
Câu 14: Để tạo độ xốp cho một số loại bánh có thể dùng muối nào sau đây?
A. NaCl.
B. NH,HCOs.
C. (NH¿);SO¿.
D. CaCOa.
Câu 15: Dãy các ion có thể tồn tại trong cùng một dung dịch là
A. Fe”, Ag”, CI.
C. Na‘, NH,*, CI.
B. Ca’*, NO, CO3”.
D. Ba**, NO3,, SO,” .
Câu 16: Dung dich axit photphoric c6 chia cdc ion ( khéng ké H* va OH’ ctia nuéc)
A. HỶ, HạPO¿, PO¿”.
C. H*, HPO,”, PO¿”.
B. H”, HạPO¿, HPO¿”, PO¿”.
D. H*, PO,”.
Câu 17: Cho hình vẽ mơ tả thí nghiệm như sau:
W: www.hoc247.net
F:www.facebookcom/hoc247net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai
xi”
co mau
do
Nước có pha
Phenolphtalem
Hình vẽ mơ tả thí nghiệm để chứng minh
A.
tính tan nhiều trong nước của NH:.
C. tinh khu cla NH3.
B. tính bazơ của NH3.
D. tính tan nhiều trong nước và tính bazơ của
NH:.
C4u 18: Cho cdc chat: Al(OH)3, Zn(OH)2, HCl, NaOH. Số chất lưỡng tính là
A. 4.
B. 2.
C. 5.
D. 3.
Câu 19: Khi đốt than trong phịng khơng thống khí, sinh ra một loại khí độc làm giảm nơng độ O; trong
máu, gây tổn thương hệ thần kinh và tử vong. Khí đó là
A. Ch.
Câu 20:
B. CO.
C. CO.
D. SO».
Cho 9,6 gam kim loại M (hóa tri 2) phan tng hoan toan véi dung dich HNO; loang (du), thu
duoc 2,24 lít khí NO (đktc, sản phâm khử duy nhất). Kim loại M là
A. Cu.
B. Ca.
C. Mg.
D. Al.
Cau 21: Trong phan tng 4NH, 3 +50, 2 —-?'>4NO+6H,O2 , NH; dong 5 vai tro 1a
A. chất khử.
Câu 22:
Cho
B. axit,
100ml dd H;PO¿
C. bazơ.
IM tác dụng với I00ml dd NaOH
D. chất oxi hóa.
2M. Nơng độ mol/] của dung dịch tạo
thành là
A. Na;HPO¿a 0,5M.
B. Na;HPO¿ 1M.
Œ. NaH;PO¿ 1M.
D. NaH;PO¿a 0,5M.
Câu 23: Dung dịch A có pH = 7, môi trường của dung dịch A là môi trường
A. không xác định.
Câu 24:
B. kiềm.
C. trung tính.
D. axit.
Trong dung dịch A có chứa 0,2 mol Na”, 0,3 mol NH¿ , b mol CO;” , 0,2 mol HCO; . Dé thu
được lượng kết tủa cực đại, người ta cần dùng 0.2 lít Ba(OH); x mol/ lít. Giá trị của b và x lần lượt là
A. 0,15 va 0,5.
B. 0,3 và 0,5.
Œ. 0,15 và 1,75.
D. 0,15 và 0,75.
CC, CaHPO¿.
D. Ca(H;POa)a.
C. HF.
D. NaOH.
Câu 25: Thành phan cua supephotphat don gồm có
ÁA. CaHPOux, CaSƠu.
B. Ca(H;PO¿);, CaSOua.
Câu 26: Chất nào sau đây là chất điện l¡ yếu?
A. H;SOa.
B. NaCl.
Cau 27: Thoi khi CO, vao dung dich Ca(OH), du thi mudi thu duoc 1a
A. CaCQs.
B. không xác định.
Œ. Ca(HCO2a); và CaCO:_ D. Ca(HCO2a)¿.
Câu 28: Kim loại không tan trong dung dịch HNO: đặc, nguội là
A. Fe.
Cau 29:
B. Cu.
C. Zn.
D. Mg.
Nho vai giot dung dich AgNO; vao dung dich K3PQOy,. Hién tuong thay duoc la
A. xuất hiện kết tủa màu trắng.
B. không hiện tượng.
C. xuất hiện kết tủa màu xanh.
D. xuất hiện kết tủa màu vàng.
W: www.hoc247.net
F:www.facebookcom/hoc247net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai
Cau 30:
Cho 108g gam CuO tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO2
dư, cơ cạn dung dịch thì thu được
bao nhiêu gam mi khan?
A. 235,8 (g).
B. 253,8 ().
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
A
C
D
C
B
C
A
A
D
B
DAP
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
C. 238,5 (g).
AN DE SO 2
B
21
B
22
B
23
B
24
C
25
B
26
D
27
B
28
B
29
A
30
D. 283,5 (g).
A
A
C
C
B
C
A
A
D
B
DE SO 3
Câu
1. Khi đun nóng chất X có công thức phân tử CazH¿O; với dung dịch NaOH
thu được CHaCOONa.
Công thức cấu tạo của X là
A. CH3COOCH3.
B.HCOOC2Hs.
C. CH3COOG@Hs.
=D. C2HsCOOH.
C. Cy5H3;COOH.
D. CH;COOH
Câu 2. Công thức của axit panmitic là
A. Ci7H33COOH.
B. HCOOH.
Cau 3. Chat nao dudi đây thuộc loại cacbohidrat?
A. Tristearin.
B. Polietilen.
C. Anbumin.
D. Glucozo.
Câu 4. Dung dịch nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím?
A. HCI.
B. NaOH.
C. CH:NH:.
D. NH;CH;COOH.
Câu 5. Số nguyên tử hiđro trong phân tử alanin là
A.5.
B.7.
C. 9,
D. 3.
Câu 6. Phân tử polime nào sau đây chứa nhóm -COO-?
A. Polietilen.
B. Poli(vinyl clorua).
C. Poli(metyl metacrylat).
D. Poliacrilonitrin.
Câu 7. Vẻ sáng lấp lánh của các kim loại dưới ánh sáng Mặt Trời (do kim loại có khả năng phan xa hau
hết những tia sáng khả kiến) được gọi là
A. tính dẫn điện.
B. ánh kim.
C. tính dẫn nhiệt.
D. tính dẻo.
Câu 8. Dãy các kim loại nào dưới đây được sắp xếp theo chiều giảm dân tính khử?
A. Mg, Cu, Ag.
B. Fe, Zn, NI.
C. Pb, Cr, Cu.
D. Ag, Cu, Fe.
Câu 9. Cơ sở của phương pháp điện phân nóng chảy là
A. khử ion kim loại trong hợp chất ở nhiệt độ cao băng các chất khử như C, CO, Hạ, AI.
B. khử I1on kim loại trong dung dịch bằng kim loại có tính khử mạnh như Fe, Zn..
C. khử ion kim loại trong hợp chất nóng chảy bằng dịng điện một chiều.
D. khử ion kim loại trong dung dich bang dòng điện một chiều.
W: www.hoc247.net
F:www.facebookcom/hoc247net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai
Câu 10. Điện phân NaC] nóng chảy với điện cực tro ở catot thu được:
A. Clo.
B. NaOH.
C. Na.
D. HCl.
Cau 11. Kim loai Na tác dụng với nước sinh Hạ và
A. NaO.
B. NaOH.
C. NavQ>.
D. NaH.
Câu 12. Kim loại AI không tan trong dung dịch
A. HNO; loang.
B. HCI đặc.
C. NaOH đặc.
D. HNO; dac, nguội.
Cau 13. Kim loai khéng tan trong dung dich HNO; dac, ngudi la
A. Mg.
B. Al.
C. Zn.
D. Cu.
Câu 14. Phương trình hóa học nào dưới đây không đúng ?
A. Mes(OH); —> MgO + HO.
B. CaCO3
C. BaSO, — Ba + SQ) + Oo.
— CaO + COd.
D. 2Mg(NOa);
—> 2MgO + 4NO2 + Ô¿.
Câu 15. Thu được kim loại nhơm khi
A. khử AlazOs băng khí CO đun nóng.
B. khứ AlzOs băng kim loại Zn đun nóng.
C. khử dung dịch AICI; bang kim loại Na. D. điện phân nóng chảy hỗn hợp AlzO với criolit.
Câu 16. Cơng thức hóa học của sat (II) clorua là?
A. Fe2(SO4)3.
B. FeSOa.
C. FeCl.
D. FeCl.
C. +2,4+4,46.
D.+2.+3.+5.
Câu 17. Số oxi hóa đặc trưng của crom là
A, +2,43,44.
B. +2,43,+6.
Câu 18. Một số loại khẩu trang y tế chứa chất bột màu đen có khả năng lọc khơng khí. Chất đó là
A. đá vơi.
B. muỗi ăn.
Œ. thạch cao.
D. than hoạt tính.
C. NHs3.
D.N dang NH,", NO3.
Câu 19. Phân đạm cung cấp cho cây
A. Nz.
B. HNO3.
Câu 20. Chất nào sau đây chỉ có liên kết đơn trong phân tử?
A. Etan.
B. Propin.
C. Isopren.
D. Propilen.
Cau 21. Cho cdc este sau: etyl axetat, propyl axetat, metyl propionat, metyl metacrylat. Có bao nhiêu este
thủy phân ra cùng một muối?
A.4.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
Cau 22. Thuy phan hoan toan CH;COOC>Hs va CHx>=CHCOOC>Hs trong dung dich NaOH déu thu duoc
A. C;H;:OH.
B. CH3;COONa.
C. CH»>=CHCOONa.
D. CH:OH.
Câu 23. Tinh thể chất răn X không màu, vị ngọt, đễ tan trong nước. X có nhiều trong mật ong nên làm
cho mật ong có vị ngọt sắc. Trong cơng nghiệp, X được điều chế bằng phản ứng thủy phân chất Y. Tên
gọi của X và Y lần lượt là
A. Glucozo va fructozo.
B. Saccarozo va glucozo.
C. Saccarozo va xenlulozo.
D. Fructozo va saccarozo.
Cau 24. Thuy phan hoan toan 34,2 gam saccarozo trong 200 ml dung dich HCI 0,1M thu được dung dịch
X. Trung hòa dung dich X (bang NaOH), thu duoc dung dịch Y, sau đó cho tồn bộ Y tác dụng với lượng
du dung dich AgNO; trong NH3, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 43,20.
B. 46,07.
C. 21,60.
D. 24,47.
Câu 25. Đốt cháy hoàn toàn 0, mol một amin no, mạch hở X bằng oxi vừa đủ thu được 0,5 mol hỗn hợp
Y gồm khí và hơi. Cho 4,6 gam X tác dụng với dung dịch HCI (dư), số mol HCI phản ứng là:
:WWww.hoc247net
F:www.facebookcom/hoc247net
Y:youtube.com/c/hoc247tvc
Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai
A. 0,3.
B. 0,2.
C. 0,1.
D. 0,4.
Cau 26. Phat biéu nao sau day ding?
A. Amilozo có cấu trúc mạch phân nhánh.
B. Tơ tăm thuộc loại tơ nhân tạo.
C. Tơ visco thuộc loại tơ tổng hợp.
D. PVC được điều chế băng phản ứng trùng hợp.
Câu 27. Hịa tan hồn tồn 3,9 gam hỗn hợp (X) gồm Mg và AI vào một lượng vừa đủ dung dịch HC,
sau phản ứng thu được 4.48 lít H; (đktc) và dung dịch X. Khối lượng AI có trong hỗn hợp (X) là:
A. 2,7 gam.
B. 1,2 gam.
C. 1,35 gam.
D. 0,81 gam.
Câu 28. Hoà tan hoàn toàn m gam Al vao dung dich NaOH du, thu duoc 3,36 lit khi (dktc). Gia tri cua
m la:
A. 8,10.
B. 2,70.
C. 4,05.
D. 5,40.
Câu 29. Phản ứng giữa cặp chất nào dưới đây không thể sử dụng để điều chế các muối Fe(I)?
A. Fe(OH);› + HạSO¿ loãng.
B. Fe + Fe(NQ3)3.
C. FeCO;3 + HNO; loang.
D. FeO + HCI.
Câu 30. Hợp chất vừa có tính khử, vừa có tính oxi hoá là
A. FeO.
B. Fe›Oa.
C. Fe(OH)a.
D. Fe(NQ3)3.
Câu 31. Đốt cháy hoàn toàn 0,06 mol hỗn hợp X gồm ba chất béo cần dùng 4,77 mol Op, thu duoc 56,52
gam nước. Mặt khác hiđro hóa hồn tồn 78,9 gam X trên băng lượng H; vừa đủ (xúc tác Nị, t°), lây sản
phẩm tác dụng với dung dịch KOH vừa đủ, thu được x gam muối. Giá trị của x là
A. 81,42.
B. 85,92.
C. 81,78.
D. 86,10.
Câu 32. Tiên hành thí nghiệm phản ứng xà phịng hố theo các bước sau đây:
Bước I: Cho vào bát sứ nhỏ khoảng I gam mỡ động vật và 2-2,5 m] dung dịch NaOH 40%.
Bước 2: Ðun hỗn hợp sôi nhẹ khoảng 8 — 10 phút và liên tục khuây đều bằng đũa thuỷ tinh. Thỉnh thoảng
thêm vài giọt nước cất để giữ cho thể tích của hỗn hợp khơng đổi.
Bước 3: Rót thêm vào hỗn hợp 4— 5 ml dung dịch NaCl bão hồ nóng, khuấy nhẹ. Để nguội.
Phát biểu nào sau đây sai?
A. Mục đích của việc thêm dung dich NaCl 1a dé két tỉnh muối natri của các axit béo.
B. Có thể thay thế mỡ động vật bằng dầu thực vật.
C. Mục đích chính của việc thêm nước cất trong q trình tiễn hành thí nghiệm để tránh nhiệt phân
muối của các axit béo.
D. Sau bước 3, thấy có lớp chất rắn màu trăng nhẹ nổi lên trên.
Câu 33. Cho các phát biểu sau:
(a) Ở điều kiện thường, metylamin là chất khí mùi khai khó chịu, độc, dễ tan trong nước.
(b) Anilin là chất lỏng ít tan trong nước.
(c) Dung dịch anilin làm đổi màu phenolphtalein.
(đ) Khi nâu canh cua, hiện tượng riêu cua nỗi lên trên là do sự đông tụ protein.
(e) Dipeptit Ala-Val có phản ứng màu bIure.
Số phát biểu đúng là
A. 5.
B.2.
C. 3.
D. 4.
Câu 34. Hỗn hợp M gồm axit cacboxylic X, ancol Y (đều đơn chức, số mol X gấp hai lần số mol Y) và
este Z. được tạo ra từ X và Y. Cho một lượng M tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,2 mol NaOH, tao
ra 16,4 gam muối và 8,05 gam ancol. Công thức của X và Y là
W: www.hoc247.net
F:www.facebookcom/hoc247net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai
A. HCOOH và CHOH.
B. HCOOH va C3H7OH.
C. CH:COOH và CH:OH.
D. CH:COOH và C;H:OH.
Câu 35. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm hai amin (đơn chức, thuộc cùng dãy đồng đăng) và hai
anken cần vừa đủ 0.2775 mol O», thu được tổng khối lượng CO; và HạO băng 11,43 gam. Giá trị lớn nhất
của m là
A. 2,55.
B. 2,97.
C. 2,69.
D. 3,25.
Câu 36. Hấp thụ hồn tồn 1,568 lít CO; (đktc) vào 500 ml dung dich NaOH 0,16M thu được dịch X.
Thêm 250 ml dung dịch Y gồm BaCl; 0,16M và Ba(OH); a mol/I vào dung dịch X thu được 3,94 gam kết
tủa và dung dịch Z. Giá trỊ của a là
A. 0,02.
B. 0,015.
Câu 37. Hỗn hợp X sôm:
C. 0,03.
D. 0,04.
Na, Ca, Na›O va CaO. Hoan tan hết 5,13 gam hỗn hợp X vào nước thu được
0,56 lít Hạ (đktc) và dung dịch kiềm Y
trong đó có 2,8 gam NaOH. Hắp thụ 1,792 lít khi SO, (dktc) vao
dung dịch Y thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là:
A.7,2.
B. 6,0.
C. 4,8.
D. 5,4.
Cau 38. Thuc hién cac thi nghiém sau:
(1) Cho dung dich HCI dư vào ống nghiệm chứa dung dịch NaAlOz.
(2) Dân khí CO; dư vào ống nghiệm chứa dung dịch NaAlOs.
(3) Cho dung dịch Ba(OH); dư vào ống nghiệm chứa dung dịch Als(SOa)a.
(4) Cho dung dịch NH; du vao ống nghiệm chứa dung dịch Ala(SOa)a.
(5) Cho dung dịch AgNOs vào ông nghiệm chứa dung dich HCL.
(6) Cho nước cứng vĩnh cửu tác dụng với dung dịch NazPOa.
Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 6.
B. 4.
C. 3.
D. 5.
Câu 39. X, Y, Z là 3 este đều đơn chức, mạch hở (trong đó Y và Z không no, chứa I liên kết đôi C=C và
có tơn tại đồng phân hình học). Đốt cháy hoàn toàn 21,62 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z với oxi vừa đủ,
dẫn toàn bộ sản phẩm cháy qua dung dich Ca(OH), dư thây khối lượng dung dịch giảm 34,5 gam so với
trước phản ứng. Mặt khác, đun nóng 21,62 gam E với 300 ml dung dịch NaOH
IM (vừa đủ) thu được
hỗn hợp E chỉ chứa 2 muối và hỗn hợp gồm 2 ancol kế tiếp nhau trong cùng dãy đồng đăng. Khối lượng
của muối có khối lượng phân tử lớn trong hỗn hợp F là
A. 4,68 gam.
B. 8,64 gam.
C. 8,10 gam.
D. 9,72 gam.
Câu 40. Hịa tan hồn toàn 16,4 gam hỗn hợp X chtta Mg, MgO va Fe30, (trong X oxi chiếm 22,439%
về khối lượng) băng dung dịch chứa HNO; và 0,835 mol HCI thu được dung dịch Y chỉ chứa hỗn hợp 3
muối và 0,05 mol khí NO (duy nhất). Phần trăm khối lượng của Mg trong X gần nhất với
A. 26.
B. 29%.
C. 22%.
D. 24%.
ĐÁP ÁN ĐÈ SỐ 3
LA C|DÍD|B|C|B
A|C|C|BỊD | BÌC|D|C|B | D|DỊA.
W: www.hoc247.net
F:www.facebookcom/hoc247net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai
ĐÈ SỐ 4
Câu 41: Kim loại nào dưới đây bị thụ động với dung dịch HNOs
A. Mg.
B. Cu.
đặc, nguội?
C. Ag.
D. Al.
Câu 42: Một chiếc nhiệt kế bị vỡ, để thu hồi thuỷ ngân rơi vãi tránh độc, người ta có thể dùng
A. Cát.
B. Bột sắt.
C. Bột lưu huỳnh.
D. Bột than.
Cau 43: Khi cho dung dich anbumin tac dung v6i Cu(OH), thi thu được dung dịch có màu
A. tim.
B. do.
C. trang.
D. vang.
Câu 44: Số nguyên tử hidro trong phân tử axit glutamic là
A. 6.
B. 7.
C. 8.
D.9.
Câu 45: Cơng thức nào sau đây có thể là công thức của chất béo?
A. C¡sH::iCOOCHH:.
B. (C¡;H::COO);C›;H¿.
C. (Ci6H33COO)3C3Hs.
D. (C,7H35sCOO)3C3Hs.
Câu 46: Polime thiên nhiên X được sinh ra trong quá trình quang hợp của cây xanh. Tiến hành thí
nghiệm: Nhỏ vài giọt nước clo vào dung dịch natr1 1otua, sau đó cho polime X tác dụng với dung dịch thu
được thây tạo màu xanh tím. Polime X là
A. glicogen.
B. saccarozo.
C. tinh bột.
D. xenlulozo.
Câu 47: Phản ứng este hóa giữa ancol etylic và axit axetic tạo thành sản phẩm có tên gọi là gì
A. axetyl etylat.
B. metyl axetat.
C. axyl etylat.
D. etyl axetat.
Câu 48: Phuong phap diéu ché kim loai kiém 14
A. nhiét luyén.
B. thuy luyén.
C. dién phân nóng chảy.
D. điện phân dung dịch.
Câu 49: Ở điều kiện thường, đơn chất phi kim nảo sau đây tồn tại ở trạng thái khí?
A. Photpho.
B. Cacbon.
C. Clo.
D. Luu huynh.
Câu 50: Gốc C¿HsCHỮ” (vòng benzen liên kết với nhóm CH;) có tên gọi là
A. benzyl.
B. phenyl.
C. vinyl.
D. anlyl.
Câu 51: Dãy kim loại nào sau đây được xếp theo chiều dộ dẫn điện tăng?
A. Fe, Al, Au, Cu, Ag.
B. Cu, Ag, Au, Al, Fe.
C. Fe, Cu, Au, Al, Ag.
D. Ag, Cu, Au, Al, Fe.
Cau 52: Trường hợp nào sau đây xảy ra ăn mịn điện hóa?
A. Dét 1A sat trong khi Ch.
B. Thanh kẽm nhúng trong dung dịch CuSOÖa.
€Œ. Sợi dây bạc nhúng trong dung dịch HNO+.
D. Thanh nhơm nhúng trong dung dịch HNSO/¿ lỗng.
Câu 53: Dãy các chất đều có khả năng tham gia phản ứng thủy phân trong dung dịch H;SO¿ lỗng, nóng
A. nilon-6; amilopectin; polistiren.
B. nilon-6,6; to axetat; amilozo.
C. xenlulozo; poli(vinyl clorua); nilon-7.
D. to visco; nilon-6; polietilen.
Câu 54: Kim loại crom tan được trong dung dịch
A. HNO2 (đặc, nguội).
B. H;SO¿ (đặc, nguội).
C. HCI (nóng).
D. NaOH
(lỗng).
Cau 55: Cho dung dich FeCl, tac dung voi dung dich NaOH tao thanh kết tủa có mau
A. trang xanh.
W: www.hoc247.net
B. xanh tham.
=F: www.facebook.com/hoc247.net
C. trang.
D. nau do.
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai
Câu 56: Hiện nay tình trạng ơ nhiễm khơng khí nhất là tại các thành phố lớn dang ở mức báo động. Để
bảo vệ sức khỏe của bản thân khi đi ra ngoài mọi người cần phải đeo khẩu trang. Theo em loại khẩu trang
có thể lọc sạch bụi, loại bỏ đáng kể các virus, vi khuẩn và khí ơ nhiễm thường có chất nổi trong SỐ các
chất sau:
A. Axit sunfuric.
B. hidropeoxit.
C. ozon.
D. than hoat tinh.
Câu 57: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Tơ nilon-6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
B. Cao su lưu hóa có câu trúc mạng khơng gian.
C. Tơ tắm thuộc loại tơ thiên nhiên.
D. Tơ visco thuộc loại to tổng hợp.
Câu 58: Trong công nghiệp, để điều chế NaOH người ta điện phân dung dịch chất X (có màng ngăn).
Chất X là
Á. NasSOa.
B. NaNO3.
C. NarCO3.
D. NaCl.
Câu 59: Dét chay hoan toan este nao sau day thu được s6 mol CO; 16n hon số mol HO?
A. HCOOCH3.
B. CH3;COOCH2CH3.
€C. CH¿=CHCOOCH:.
D. CH:COOCH:.
Câu 60: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Glucozơ và saccarozơ đều là cacbohidrat.
B. Trong dung dịch, glucozơ và fructozơ đều hoà tan được Cu(OH)›;.
C. Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân của nhau vì có cùng cơng thức (C¿HgOs)n.
D. Glucozơ và fructozơ là đều có phản ứng tráng bạc.
Câu 61: Kim loại nhôm được sản xuất từ quặng nảo sau đây?
A. boxit.
B. dolomit.
C. hematit.
D. xiderit.
Câu 62: Phát biểu nào sau day sai?
A. Các ống dẫn nước cứng lâu ngày bị đóng cặn, làm giảm lưu lượng của nước.
B. Nước chứa nhiều ion Ca””, Mg”* được gọi là nước cứng.
C. Nguyên tắc làm mềm nước cứng là làm giảm nơng độ các ion Ca””, Mg”? trong nước cứng.
D. Tính cứng tồn phân của nước là tính cứng gây nên bởi các muối sunfat, clorua của canxi và
magie.
Câu 63: Cho phuong trinh hdéa hoc ctia phan Ung sau: Fe + CuSO, > FeSO, + Cu. Phát biểu nào sau đây
dung?
A. Kim loại Cu có tính khử mạnh hơn kim loại Fe. B. Kim loại Cu khử được 1on Ee”".
C. lon Fe“” có tính oxi hóa mạnh hơn ion Cu”.
D. lon Cu”” có tính oxi hóa mạnh hơn ion Fe””.
Câu 64: Thuỷ phân m gam xenlulozo trong môi trường axit, trung hoà lượng axit dư sau phản ứng cho
tác dụng với dung dich AgNO; trong NH; thu duoc m gam Ag kết tủa. Hiệu suất của phản ứng thuỷ phân
xenlulozơ là?
A. 50%.
B. 66,67%.
C. 75%.
Cau 65: Cho cac polime sau: polistiren; to lapsan; nilon Ê,6;
D. 80%.
to tam: thủy tinh hữu cơ, tơ niron. Có bao
nhiêu polime được tạo thành từ phản ứng trung ngưng?
A.4.
B. 3.
C. 2.
D. 5.
Câu 66: Dẫn khí CO dư qua ông sứ nung nong dung hén hop X gdm MgO, Al,03, Fe3O4 va CuO thu
được chất rắn Y (các phản ứng xảy ra hoàn toàn). Thành phan cua chat ran Y 1a
W: www.hoc247.net
F:www.facebookcom/hoc247net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang| 11
Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai
A. MgO, AlaOz, FezOxu, Cu.
B. MgO, Al;Oa, Fe, Cu.
C. Mg, AlyOs, Fe, Cu.
D. Mg, Al, Fe, Cu.
Câu 67: Cho dung dịch các hóa chất sau: HCl; NaOH; KạPO¿; Na;COa. Có bao nhiêu hóa chất có thể làm
mềm nước cứng tạm thời?
A.2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.
Câu 68: Hòa tan hết 10,4 gam hỗn hợp Fe, Mg vào 500ml dung dich hén hop H2SO, 0,4M va HCI 0,8M
thu được dung dịch Y và 6,72 lít Hạ (đktc). Cô cạn dung dịch Y thu được m gam muối khan. Giá trị của
m là:
A. 36,7.
B. 39,2.
C. 34,2
D. 34,2.
Cau 69: Cho 0,15 mol axit glutamic vao 150 ml dung dich HCI 2M, thu duoc dung dich X. Cho 350 ml
dung dịch NaOH
2M vào dung dịch X. Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, cơ cạn dung dịch thu
được m gam chất răn khan. Giá trị của m là
A. 48.4.
B. 46,2.
C. 50,2.
D. 61,0.
Câu 70: Tính khối lượng vôi sống thu được khi nhiệt phần 1 tấn CaCO; với hiệu suất 75%.
A. 840 kg.
B. 440 kg.
C. 420 kg.
D. 720 kg.
Cau 71: Hap thu hét 4,48 lít khí CO; (đktc) vào dung dịch chứa x mol KOH và y mol K»CO3, thu duoc
200 ml dung dich X. Cho từ từ đến hết 100 ml dung dịch X vào 300 ml dung dịch HCI 0,5M, thu được
2,688 lít khí (đktc). Mặt khác, cho
100 ml dung dịch X tác dụng với dung dịch Ba(OH);
dư, thu được
39,4 gam kết tủa. Giá trị của x là
A. 0,10.
B. 0,20.
C. 0,05.
D. 0,30.
Cau 72: Thuc hién cac thi nghiém sau:
(a) Cho dung dịch BaC]› vào dung dịch KHSOI.
(b) Cho dung dịch NaOH vào dung dich Ca(HCO),.
(c) Cho dung dịch NHạ tới dư vào dung dịch Al(NO2)a.
(d) Cho dung dịch NaOH tới dư vào dung dịch AICH.
(e) Suc khi CO, téi du vao dung dich Ca(OH)».
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được kết tủa là
A.4.
B. 3.
C. 5.
D. 2.
Câu 73: Ðun nóng m gam hỗn hợp E chứa triglixerit X và các axit béo tự do với 200 ml dung dich NaOH
IM (vừa đủ), thu được glixerol và hỗn hợp Y chứa các muối có cơng thức chung C¡;HyCOONa.
Đốt
cháy 0,07 mol E thu được 1,845 mol COa. Mặt khác, m gam E tác dụng vừa đủ với 0,I mol Bra. Biết các
phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 57,74.
B. 59,07.
C. 55,76.
D. 31,77.
Câu 74: Cho các phát biểu sau:
(a) Dầu mỡ sau khi sử dụng, có thể tái chế thành nhiên liệu.
(b) Muối mononatri của axit glutamic được dùng làm bột ngọt (mì chính).
(c) Khi ngâm trong nước xà phịng có tính kiềm, vải lụa làm bằng tơ tăm sẽ nhanh hỏng.
(d) Giâm ăn có thê dùng để khử mùi tanh của cá.
(e) Khi cho giâm ăn (hoặc chanh) vào sữa bị hoặc sữa đậu nành thì thấy có kết tủa xuất hiện.
(ø) Aminoaxit là tỉnh thê khơng màu, khó tan trong nước.
Số phát biểu đúng là
W: www.hoc247.net
F:www.facebookcom/hoc247net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang| 12
Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai
A.4.
B. 5.
C. 6.
D. 3.
Câu 75: Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gdm Na, Na¿O, K, KaO, Ba và BaO (oxi chiém
lượng) vào HO
8,75% về khối
thu được 400 ml dung dịch Y và 1,568 lít H; (đktc). Trộn 200 ml dung dịch Y với 200
ml dung dịch hỗn hợp gdm
HCI 0,2M và HạSO¿
0,15M, thu được 400 mÏl dung dịch có pH = 13. Các
phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 15.
B. 14.
C. 13.
D. 12.
Câu 76: Hỗn hợp X gồm metyl fomat, đimetyl oxalat và este Y đơn chức, có hai liên kết pi trong phân
tử, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 0,5 mol X cần dung 1,25 mol O, thu duoc 1,3 mol CO, va 1,1 mol H20.
Mặt khác, cho 0,3 mol X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được dung dịch Z (giả thiết chỉ xảy ra
phản ứng xà phịng hóa). Cho tồn bộ Z tác dụng với lượng dư dung dịch AgNOs trong NHạ, đun nóng.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng Ag tối đa thu được là
A. 43,2 gam.
B. 64,8 gam.
C. 108,0 gam.
D. 81,0 gam.
Câu 77: Hịa tan hồn tồn hỗn hợp X gồm Mg, MgO, FezO¿ và Fe(NO2)s (trong đó oxi chiếm 371/1340
khối lượng hỗn hợp X) trong dung dịch HCI dư thấy có 4.61 mol HCI phản ứng. Sau khi các phản ứng
xây ra xong thu được dung dịch Y chỉ chứa 238,775 gam muỗi clorua và 14,56 lít (đktc) hỗn hợp khí Z
sơm NO, Hạ. Hỗn hop Z có tỉ khối so với H; là 69/13. Thêm dung dịch NaOH dư vào Y, sau phản ứng
thu được kết tủa Z. Nung Z trong khơng khí đến khối lượng khơng đổi được 114,2 gam chất rắn T. Phần
trăm khối lượng FezO¿ trong X gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 13%.
B. 32%.
C. 24%.
D. 27%.
Câu 78: Hỗn hợp A ở thể lỏng chứa hexan và một amin đơn chức. Làm bay hơi 11,6 gam A thi thể tích
hơi thu được đúng bằng thể tích của 4,8 gam oxi trong cùng điều kiện. Trộn 4,64 gam A với m gam O;
(lây dư) rồi đốt cháy. Sau phản ứng thu được 6.48 gam H;O và 7,616 lít hỗn hợp khí gồm COz, Na và O;
còn dư. Dẫn hỗn hợp khi này qua dung dịch NaOH (có dư) thì thé tích cịn lại là 1,344 lít (các thê tích đo
ở đktc). Thành phần % khối lượng amin trong hỗn hợp A là
A. 26,93%.
B. 62,93%.
C. 32,29%.
D. 23.96%.
Câu 79: Hỗn hợp A gồm axit cacboxylic đơn chức X và hai este Y, Z„ đều mạch hở (trong đó, X và Y là
đồng phân cấu tạo của nhau). Đốt cháy hoàn toàn m gam A can vừa đủ 49,6 gam khí oxi, thu được HạO
và 35,84 lít CO› (đktc). Mặt khác, cho 23,9 gam A tác dụng vừa đủ với 200 mÏl dung dịch KOH 2M, thu
được dung dịch hỗn hợp muối và ancol đơn chức. Phần trăm khối lượng của Z trong A là
A. 24,68%.
B. 75,31%.
CŒ. 14,28%.
D. 85,71%.
Câu 80: Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
Bước 1: Cho vào cốc thủy tinh chịu nhiệt khoảng 5 gam mỡ lợn và 10ml dung dich NaOH 40%.
Bước 2: Dun s6i nhẹ hỗn hợp, liên tục khuây đều bằng đũa thủy tỉnh khoảng 30 phút và thỉnh thoảng
thêm nước cất để giữ cho thể tích hỗn hợp không đổi. Đề nguội hỗn hợp.
Bước 3: Thêm vào hỗn hợp 15-20 ml dung dịch NaCl bão hịa nóng, khuấy nhẹ. Để yên hỗn hợp.
Cho các phát biểu sau:
(a) Sau bước 3 thầy có lớp chất rắn màu trắng chứa muối natri của axit béo nồi lên.
(b) Vai trò của dung dịch NaCl bão hòa ở bước 3 là để tách muối natri của axit béo ra khỏi hỗn hợp.
(c) Ở bước 2, nếu không thêm nước cắt, hỗn hợp bị cạn khô thi phản ứng thủy phân không xảy ra.
(d) Ở bước I, nêu thay mỡ lợn băng dầu nhớt thì hiện tượng thí nghiệm sau bước 3 vẫn xảy ra tương tự.
(e) Trong công nghiệp, phản ứng ở thí nghiệm trên được ứng dụng để sản xuất xà phòng và glixerol.
W: www.hoc247.net
F:www.facebookcom/hoc247net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai
Số phát biểu đúng là
A.3.
B.4
C.5.
D.2.
41D
51A
42C
52B
43A
53B
44D
54C
61A
62D
63D
71A
72B
73A
DAP AN DE SO 4
45D
55D
46C
56D
47D
57D
48C
58D
49C
59C
50A
60C
64C
65C
66B
67C
68A
69C
70C
74B
75C
76B
77B
78B
79A
80B
DE SO5
Câu 1: Đốt cháy hoàn toàn amin X (no, đơn chức, mạch hở) bằng Os, thu được 4.48 lít COs và 1,12 lít
N; (các thể tích khí đo ở đktc). Cơng thức phân tử của X là
A. C;HN.
B.CaH¡¡N.
C. C3HoN.
D. C;H:N.
Câu 2: Thủy phân hoàn tồn hợp chất: NH;-CH(CHạ)-CONH-CHa-CONH-CH;-CH;-CONH-CH(C¿H:)-
CONH-CH(CH;)-COOH thì số ơ-amino axit thu được là
A.4.
B.2.
C. 3.
D. 5.
Cau 3: Cho 2,52 gam kim loai M tac dung voi dung dich H2SO, loãng, vừa đủ, sau phản ứng thu được
6,84 gam muối sunfat trung hòa. Kim loại M là
A. Fe.
B. Mg.
C. Zn.
D. Ca.
Câu 4: Cho cac chat sau: phenylamoni clorua, anilin, glyxin, ancol benzylic, metyl axetat. S6 chat phan
ứng được với dung dịch KOH là
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D.1
Câu 5: Thủy phan 68,4 gam saccarozơ trong môi trường axit với hiệu suất 92%, sau phản ứng thu được
dung dịch chứa m gam glucozo. Gia tri cua m là
A. 36,00.
B. 66,24.
C. 33,12.
D. 72,00.
Câu 6: CaH¡¡N có số đơng phân amin bậc một và bậc hai lần lượt là
A. 3 và 4
B. 4 và 2
C.7 val
D.
4 va 3
Câu 7: Cho từ từ đến hết dung dịch chứa 0,48 mol HCI vào dung dịch X chứa đồng thời x mol Na,CO3
và 0,2 mol NaHCOa. Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn thu được 4,032 lít COs (đktc). G1á tri cua
x la
A. 0,15.
B. 0,28.
C. 0,14.
D. 0,30
Câu 8: Cho cac chat sau: axit glutamic, amoni propionat, trimetylamin, metyl aminoaxetat, saccarozo,
nilon-6,6. S6 chat vira phan ứng được với dung dịch HCI, vừa phản ứng được với dung dich NaOH
(trong điều kiện thích hợp) là
A.5.
B.4.
C. 3.
D. 2.
Cau 9: Thuy phan 4,4 gam etyl axetat bang 100 ml dung dich NaOH 0,2M. Sau khi các phản ứng xảy ra
hồn tồn, cơ cạn dung dịch thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 0,92.
Câu
10:
B. 2,9.
Có
các chat sau:
tơ capron.
C. 2,3.
tơ lapsan,
tơ milon
6-6; protein;
D. 1,64.
sợi bơng;
amoni
axetfat; nhựa
novolac. Trong các chất trên có bao nhiêu chất mà trong phân tử của chúng có chứa nhóm -NH-CO-?
W: www.hoc247.net
F:www.facebookcom/hoc247net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang| 14
Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai
A. 6.
B. 3.
C.5.
D. 4.
Câu 11: Lên men 60 gam glucozo, luong khi COs sinh ra hấp thụ hết vào nước vôi trong dư thu được 50
gam kết tủa. Hiệu suất phản ứng lên men là
A. 67,5%.
B. 75,0%.
C. 54,0%.
ÐD. 60,0%.
Cau 12: Cho các polime sau: polietilen, polibutađien, poli(vinyl clorua), poli(metyl metacylat). Co bao
nhiêu polime được dùng làm chất dẻo?
A. 3.
Cau
B. 2.
C. 4.
13: Cho 7,4 gam este X có cơng thức C:H;O; tác dụng với dung dịch NaOH
D. 1.
vừa đủ thu được 3,2
gam ancol. Công thức cấu tạo của X là
Câu 14: Cho từ từ đến dư kim loại X vào dung dịch Fez(SO4)s, sau khi phản ứng xảy ra hoản toàn thu
được dung dịch Y chỉ chứa một muối tan. X là kim loại nào sau đây?
A. Na.
B. Cu.
C. Ag.
D. Al.
Câu 15: Thủy phân hoàn toàn hỗn hop phenyl axetat va etyl fomat trong dung dịch NaOH dư, thu được
sản phẩm hữu cơ gồm
A. 1 muối và 1 ancol.
B. 2 muối và 2 ancol.
C. 1 muối và 2 ancol.
D. 3 muối và 1 ancol.
Câu
16: Đề khử hoàn toan 8,0 gam bột FeaOa băng bột AI (ở nhiệt độ cao, trong điều kiện khơng có
khơng khí) thì khối lượng bột nhơm can ding 1a
A. 8,10 gam.
W: www.hoc247.net
B. 1,35 gam.
=F: www.facebook.com/hoc247.net
C. 5,40 gam.
D. 2,70 gam.
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
a
HOC
e cờ
ae
-
h4
À4 a
\ R=
Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai
——
Câu
17: Sục khí CO; đến dư vào dung dich NaAIO,
(hay Na[AI(OH),4]), dung dich thu duoc chita chat
tan là
A. AICH.
B. AI(OH)a.
€C. NaaCOa.
Cau 18: Cho m gam glyxin tác dụng vừa đủ với 100 mÏ dung dịch KOH
D. NaHCOs.
0,2M, cô cạn dung dich sau
phản ứng thu được bao nhiêu gam muối khan?
A. 1,96.
B. 1,94.
C. 2,26.
D. 2,54.
Câu 19: Cho dung dịch NaOH (dư) vào dung dịch chứa chất tan X, thì thấy xuất hiện kết tủa trắng. Chất
tan X có thể là
A. MgCh.
B. CuCh.
C. FeCl.
D. BaCl.
Câu 20: Hịa tan hồn tồn 6,56 gam hỗn hợp Fe và Cu trong dung dich HCI du, thu được 1,344 lít khí
H› và dung dịch chứa m gam muôi. Giá trị của m là
A. 14,37.
B.9,75.
C. 7,62.
D. 10,82.
Câu 21: Cho các chất: anilin, phenylamoni clorua, alanin, Gly-Ala. Số chât phản ứng được với dung dịch
NaOH là:
A.2.
B. 1.
C. 4.
D. 3.
Câu 22: Tiến hành lên men m gam glucozơ, sau một thời gian thu được 2,688 lít khí COz. Mặt khác đun
nóng m gam ølucozơ với lượng dư dung dịch AgNO; trong NHạ, thu được tối đa 21,6 gam Ag. Hiệu
suất của phản ứng lên men là
A. 60%.
B. 40%.
C. 70%.
Cau 23: Dung dich nao dưới đây khi phản ứng hoàn toàn với dung dich NaOH
D. 30%.
du, thu được kết tủa
trắng?
A. HạSO¿.
B. FeCls.
C. AICh.
D. Ca(HCO2)¿.
Câu 24: Đốt cháy hoàn toàn 13,34 gam amin X (no, hai chức, mạch hở) cần vừa đủ 25,76 lít khí O›. Mặt
khác cho 6,67 gam X tác dụng hết với dung dịch HCI dư, số mol HCI đã phản ứng là
A. 0,230 mol.
B. 0,145 mol.
C. 0,290 mol.
D. 0,115 mol.
Câu 25: Cho từ từ đến dư kim loại X vào dung dịch MgCl;, sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn thu được
kết tủa và có khí thoát ra. X là kim loại nào sau đây?
A. Na.
B. Cu.
C. Zn.
D. Fe.
Câu 26: Thủy phân 68,4 gam saccarozơ, sau một thời gian thu được hỗn hợp X. Cho toàn bộ X vào
lượng dư dung dịch AgNOa
trong NH:, đun nóng. sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được
43,2 gam Ag. Hiệu suất phản ứng thủy phân là
A. 50%.
B. 80%.
C. 70%.
D. 60%.
Câu 27: Thủy phân hoàn toàn hỗn hop phenyl axetat va etyl fomat trong dung dịch NaOH dư, thu được
sản phẩm hữu cơ gồm
A. 1 muối và 1 ancol.
B. 2 muối và 2 ancol.
C. 1 muối và 2 ancol.
D. 3 muối và 1 ancol.
Câu 28: Hap thu hét x lit CO
(dktc) vao dung dịch hỗn hợp gồm 0,4 mol KOH; 0,3 mol NaOH va 0,4
mol KzCOa thu được dung dịch Y. Cho Y tác dụng với dung dịch BaCl; dư, thu được 39,4 gam kết
tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của x là
A. 18,92.
W: www.hoc247.net
B. 16,72.
=F: www.facebook.com/hoc247.net
C. 15,68
D. 20,16
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai
Câu 29: Cho các chất sau: tinh bột, glucozơ, etyl fomat, Ala-Gly-Ala-Ala. Số chất tham gia phan ứng
thủy phân trong môi trường axit, đun nóng là
A.4.
B.2.
C. 3.
D. 1.
Câu 30: Cho 12 gam hỗn hợp X gồm kim loai M va oxit MO vao dung dịch HzSO¿ lỗng dư, thu được
4,48 lít khí Hạ và dung dịch chứa 45,6 gam muối. M là:
A. Mg.
B. Ca.
C. Al.
D. Fe.
Cau 31: Cho kim loai X vao dung dich CuSO, du, sau phản ứng hoàn toàn thu được chất rắn Y. Cho Y
vào dung dich HCI dư, thấy tan một phần. Kim loại X là
A. Ba.
B. Na.
C. Al.
D. Mg.
Câu 33: Thuốc thử có thể sử dụng đề phân biệt truc tiép dung dich NaxCO3 va dung dich NaHCO; dung
trong các bình mất nhãn là
A. dung dịch BaCl¿.
B. dung dịch Ba(OH);.
C. dung dich KCI.
D. dung dich NaOH.
Câu 34: Dung dịch X (chứa 19,5 gam hỗn hợp etylamin và glyxin) tác dụng vừa đủ với 200 mi dung dịch
KOH
IM. Dung dich X tac dung vira du véi V ml dung dich HCI 1M. Gia tri cua V là
A. 350.
B. 250.
Câu 35: Nhỏ từ từ dung dịch NaOH
C. 300.
D. 200.
đến dư vào ống nghiệm đựng dung dịch K;CraO», hiện tượng quan
sát được trong ông nghiệm là
A. dung dịch chuyển từ màu da cam sang mau vang.
B. dung dịch chuyển từ màu vàng sang mau da cam.
C. dung dịch chuyên từ không mau sang mau vang.
D. dung dịch chuyển từ màu da cam sang màu xanh
Câu 36: Cho từ từ đến hết 100 ml dung dich HCI 0,48M vao 150 ml dung dich g6m KOH 0,14M và
K;COa 0,0§M. Sau phản ứng hồn tồn thu được V ml khí CO; (đktc). Giá trị của V là
A. 268,8.
B. 179,2.
C. 224,0.
Câu 37: Este X có công thức cấu tạo là CHz-COO-CH;-CH;-COO-CH:.
D. 336,0.
Thủy phân X trong dung dich
NaOH đun nóng, sản phẩm hữu cơ thu được gồm
A. hai muối và một ancol.
B. một muối và một ancol.
C. một muối và hai ancol.
D. một muỗi, một ancol và một anđehit.
Câu 38: Cho
II,2 gam kim loại Fe tác dụng hồn tồn với lượng dư dung dịch H;SŠO¿ (lỗng) sinh ra V
lít khí Hạ. Giá trị của V là
A. 4,48.
B. 8,96.
C. 2,24.
D. 5,60.
Câu 39: Chất X ở điều kiện thường tôn tại ở dạng tinh thể không màu va tan nhiều trong nước. Thủy
phân X trong môi trường axit, thu được hai sản phẩm đều có phản ứng tráng gương. Chất X là
A. saccarozo.
B. xenlulozo.
C. vinyl axetat.
D. amilozo
Câu 40: Cho 0.75 gam H;NCH;COOH tác dụng hết với dung dịch NaOH, thu được dung dịch chứa m
gam muối. Giá trị của m là
A. 1,14.
B. 0,97.
W: www.hoc247.net
C. 1,13.
D. 0,98.
=F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang| 17
—¬= :
HOC
r=
cờ
-4
Nó
À4
3 S
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
——
W: www.hoc247.net
F:www.facebookcom/hoc247net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai
HOC247-
Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai
Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng mỉnh, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm,
giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.
I.Luyén Thi Online
Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi - Tiết kiệm 90%
-Luyên thi ĐH, THPT
QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng
xây dựng các khóa luyện thi THPTQG
các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.
-Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG
trường PTNK,
Chun HCM
(LHP-TĐN-NTH-GĐ),
lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các
Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường
Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức
Tân.
IILKhoá Học Nâng Cao và HSG
Học Toán Online cùng Chuyên Gia
-Toán Nâng Cao THCS:
THCS
Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS
lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.
-Bồi dưỡng HSG Tốn: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Luu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thây Võ Quốc Bá Cần cùng
đôi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.
HI.Kênh học tập miễn phí
HOC247 NET cộng đồng học tập miễn phí
HOC247 TV kênh Video bùi giảng miễn phí
-HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học
với nội dung bài giảng chỉ tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.
-HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa dé thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.
W: www.hoc247.net
F:www.facebookcom/hoc247net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc