Tải bản đầy đủ (.pdf) (22 trang)

Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học có đáp án lần 4 Trường THPT Bảo Lộc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.22 MB, 22 trang )

Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

DE THI THU THPT NAM 2021
MON HOA HOC LAN 4

TRUONG THPT BAO LOC

Thời gian 5Ú phút

ĐÈ SỐ 1
Câu 41: Có bao nhiêu chất có thể phản ứng với axit fomic trong số các chất sau: KOH, NH:, Cu(OH);
(nhiệt

độ

thường),

CaO,

A.9.

Mg,

Cu,

NavCOs,

Na2SƠa,

CH:OH,


B.7.

C„H:OH,

C. 6.

AgNOz/NH:?

D. 8.

Cau 42: Cho 54 gam glucozơ lên men rượu với hiệu suất 75% thu được m gam C›H:OH.

Gia tri cua m

là?
A. 10,35.

B. 20,70.

C. 27,60.

D. 36,80.

Cau 43: Cho dung dich HCl lần lượt tác dụng với các chất: FesO¿, Fe(NOa)›, FeSOa, FeCOa.

Số trường

hợp xảy ra phản ứng là
A. 1.


B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 44: Khối lượng của một đoạn mạch tơ milon-6,6 là 27346 đvC và của một đoạn mạch tơ capron là
17176 đvC. Số lượng mắt xích trong đoạn mạch milon-6,6 và capron nêu trên lần lượt là

A. 113 va 152.

B. 113 va 114.

C.

D. 113 va 114.

121 va 152.

Cau 45: Cho cac chat sau: propin, etanal, vinyl axetilen, axit metanoic, glucozo, saccarozo, metyl axetat.

Số chất phản ứng được với dung dich AgNO; trong NH; 1a
A.4

B.5

C.7

D. 6


Cau 46: Nhiét phan hoan toan 16,8 gam NaHCO; thu duoc m gam NazCOs. Gia tri cua m là
A. 21,2.

B. 10,6.

€. 13,2.

D. 12,4.

Câu 47: Cho 2,24 lít hỗn hợp X (đktc) gồm CạH¿ và C;H; đi qua bình đựng nước brom (dư) thây khối
lượng bình tăng 2,70 gam. Thành phần % theo thê tích của CzH¿ trong hỗn hợp X là
A. 50%.

B.25%.

C. 45%.

D. 75%.

Câu 48: Thủy phân 68,4 gam saccarozơ với hiệu suất 75%, thu được m gam glucozơ. Giá trị của m là
A. 54.

B. 27.

C. 72.

D. 36.

Cau 49: Cho 13,02 gam peptit mach hé Gly-Ala-Ala tac dụng với 200 ml dung dịch KOH


1M, sau phan

ứng hoàn toàn thu được dung dịch X. Cô cạn X thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là

A. 21,04.

B. 23,14.

C. 22,02.

D. 20,13.

Câu 50: Cho khí CO di qua m gam Fe203 nung néng, thu duoc 10,68 gam chat ran X va khi Y. Cho toan
bộ khí Y hấp thụ vào dung dịch Ca(OH)»s dư, thu được 3 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 12,0.

B. 11,58.

C. 11,16.

D. 12,2.

Câu 51: Cho từ từ đến dư kim loại X vào dung dịch MgCl›;, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được
kết tủa và có khí thốt ra. X là kim loại nào sau đây?
A. Na.

B. Cu.

C. Zn.


D. Fe.

Câu 52: Cho 360 gam glucozo lén men thanh ancol etylic, toan b6 khi CO2 sinh ra hap thu vao dung dich
Ca(OH); dư, thu được 300 gam kết tủa. Hiệu suất phản ứng lên men là
A. 75,00%.
W: www.hoc247.net

B. 80,00%.
F:www.facebookcom/hoc247net

C. 50,00%.

D. 62,50%.

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Cau 53: Cho m gam bột Mg tác dung hoàn toàn với dung dịch FeSO¿ dư, thu được 16,8 gam kim loại.
Gia tri của m là

A. 3,6.

B. 7,2.

C. 4,8.

D. 2,4.


Câu 54: Cho hỗn hợp gồm 1 mol chat X va 1 mol chất Y tác dụng với dung dich H»SO, đặc, nóng dư.
Sau phản ứng hồn tồn, thu được 1 mol khí SO; và 1 mol muối sunfat. Chất X và Y là
A. FeO và FezOa.

B. FeO va Fe(OH).

C. Fe va FeO.

D. Fe va Fe30q.

Câu 55: Cho 3,56 gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe, Cu tác dụng với dung dịch HNO: dư, thu được 1,344 lít
khí NO (đktc, là sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch Y. Cho Y tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu
được m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 6,62.

B. 5,98.

C. 5,80.

D. 6,82.

Cau 56: Thuy phân hồn tồn 16,2 gam xenlulozơ trong mơi trường axit, thu được dung dịch X. Cho X
tac dung vi AgNO; du trong dung dich NH; dun nóng, thu được tối đa bao nhiêu gam Ag?
A. 43,2.

B. 10,8.

C. 32,4.

D. 21,6.


Câu 57: Đốt cháy hoàn toàn 16,6 gam hỗn hợp X gồm metyl amin, etylamin và trimetylamin, thu được
CO», HạO và 4.48 lít khí N›. Cho 16,6 gam X tác dụng với dung dịch HCI dư, thu được m gam muối. Giá
trị của m là

A. 31,2.

B. 32,4.

C. 28,5.

D. 29,2.

Câu 58: Cho 0,1 mol HạNCH;COOH phản ứng vừa đủ với V mÏ dung dịch NaOH 1M. Giá trị của V là
A. 150.

B. 200.

C. 300.

D. 100.

Cau 59: Cho kim loai sat tac dung véi dung dich H2SO, loang tao thanh khi X; nhiét phan tinh thé KNO,

tạo thành khí Y; cho bột kim loại đồng vào dung dịch axit nitric lỗng sinh ra khí Z (khơng mau, bi hoa

nâu ngồi khơng khí). Các khí X, Y và Z lần lượt là:
A. Clo, O2 va NO.

B. SQ, O2 va NO».


€C. Hạ, NO; và NaO.

D. Hạ, O; và NO.

Câu 60: Cho 6,5 gam bột Zn vào dung dịch CuSO;¿ dư, sau khi phản ứng xong thu được m gam chat ran.
Gia tri của m là

A. 6,4.

B. 32.

C. 12,8.

D. 5,6.

Cau 61: Thuy phan 32,4 gam tinh bot với hiệu suất 75%, khối lượng ølucozơ thu được là

A. 30 gam.

B. 25 gam.

C. 27 gam.

D. 24,3 gam.

Câu 62: Hoa tan hoan toan 8,00 gam hỗn hợp gồm Mg va Fe trong dung dich HCI (du) tao ra 4,48 lít khí
hiđro. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m (gam) muối khan. Giá trị của m là
A. 15,1.


B. 11,1.

Œ. 22,2.

D. 22,6.

Câu 63: Cho 8,8 gam hop chat CH;COOC>Hs phan ứng với dung dich NaOH (du), dun nong. S6 gam
muối thu được là

A. 4,1.
Cau

64: Cho

B. 16,4.
day cac chat: HNCH»COOH,

C. 8,2.
C,HsNH>,

CoHsNH>,

D. 12,3.
CH;COOH.

S6 chat trong day phan

ứng được với NaOH trong dung dịch là
A.2.


B. 1.

C. 3.

D. 4.

Câu 65: Cho dãy các chất: CH;ạ=CHCI, CH;=CH;ạ, CHạ=CH-CH=CH;, H;ạNCH;COOH. Số chất trong
dây có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là
W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

A. 3.

B. 2.

C. 4.

D. 1.

Câu 66: Cho m gam bột Zn tác dung hoan toan véi dung dich CuSO, du, sau khi phan tmg két thuc thi
khối lượng dung dịch tăng thêm 0,15 gam. Giá trị của m là

A. 9,75.


B. 9,60.

C. 6,50.

D. 3,25.

Câu 67: Lên men 1 tân gạo nếp (chứa 80% tính bột). thu được V lít dung dich ancol etylic 55°. Biết hiệu

suất của quá trình lên men là 70%, khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất là 0,8 ø/ml. Giá trị của

V gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 774.

B. 426.

C. 723.

D. 397.

Câu 68: Peptit X cd cong thirc cau tao 1a NH»-CH»-CO-NH-CH(CH;3)-CO-NH-CH(CH;)-COOH.
1.Phat biéu nao sau đây không đúng?
A. Thủy phân không hoan toan X cé thé thu duoc dipeptit Gly-Ala.
B. X co tham gia phan tng mau biure.
C. X tác dụng với NaOH lỗng, đun nóng thu được 2 muối hữu cơ.
D. Kí hiệu của X là Ala-Ala-Gly.
2. Cho 0,2 mol X tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa a gam NaOH đun nóng. Giá trị của a là
A. 8,0.

B. 33,6.


C. 16,0.

D. 24,0.

Câu 69: Cho dung dich NaHCO; tac dung véi dung dich Ca(OH), loang du, thu duoc két tia X va dung
dịch Y. Thành phân của dung dịch Y gồm
A. Ca(OH).
C. NaHCO;

B. Ca(OH), va NaOH.
va NaoCO3.

D.

NaHCO;

va

Ca(OH).

Câu 70: Cho sơ đồ chuyển hóa: Fe + H;SO¿ loãng —> X; X + KzCr;zO; + H;ạSO¿ loãng — Y; Y + KOH
dư —> Z; Z + Br; + KOH —> T. Biết các chất Y, Z„ T là các hợp chất của crom. Y, Z„ T lần lượt là
A. CrSOu, KCrO>, KoCrQx.

B. Cro(SOq)3, KCrO2, KoCrOg.
C. Cro(SO4)3, Cr(OH)3, K2Cr2O7.
D. Cro(SO4)3, Cr(OH)3, KCrO>.
Câu 71: Cho dãy các chất: phenyl axetat, anlyl axetat, metyl axetat, etyl fomat, tripanmitin. S6 chat trong
day khi thuy phan trong dung dich NaOH (du), dun nong sinh ra ancol la
A. 2.


B. 4.

C.5.

D. 3.

Câu 72: Cho hỗn hợp Cu va Fe30, vao dung dich H2SO, lodng du. Sau khi phan tg xay ra hoan toan
thu được dung dịch X và một lượng chất rắn không tan. Muối trong dung dịch X là :
A. FeSOa, Fea(SO¿)a.

B. FeSOa.

€C. CuSƠ¿, FeSOa,.

D. Fe2(SOx)3.

Câu 73: Cho cac chat: Fe; CrO3: Fe(NQ3)2; FeSOQ4; Cr(OH)3; NagCr2O7. Số chat phản ứng được với dung
dịch NaOH là:

A. 3.

B. 6.

C. 4.

D.5.

Câu 74: Nhiệt phân Fe(NO2); ở nhiệt độ cao trong điều kiện khơng có khơng khí đến khối lượng không
đồi, thu được chất răn là

A. FeO.

B. Fe203.

C. Fe(OH).

D. Fe(NOa)a.

Câu 75: Cho 2,7 gam AI phản ứng hoàn tồn với khí O; dư, thu được m gam oxit. Gia tri cua m là
W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

A. 10,2.

B. 20,4.

C. 15,3.

D. 5,1.

Câu 76: Hịa tan hồn tồn 3,75 gam hỗn hop Al va Mg trong dung dich HCI du, thu được 3,92 lít khí H;
(đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 18,325.
Câu


77: Cho

B. 16,175.

C. 16,525.

D. 17,514.

cac polime sau: poliacrilonitrin, poli(etylen terephtalat), poliisopren, policaproamit.

Số

polime được điều chế băng phản ứng trùng ngưng là
A. 1.

B.2.

C. 3.

D. 4.

Cau 78: Dét cháy hoàn toàn m gam amin X (no, don chirc, mach hd) thu duoc CO2, HạO và V lít khí N›

(dktc). Cho m gam X tác dụng vừa đủ với 500 mÏ dung dịch H;SOx 0,5M. Giá trị của V là
A. 8,96,

B. 5,6.

C. 6,72.


D. 11,2.

Câu 79: Thủy phan 0,81 kg bột gạo (chứa §0% tinh bột) với hiệu suất 75%. Khối lượng glucuzơ thu
được là

A. 0,54kg.

B. 0,99kg.

C. 0,80kg.

D. 0,90kg.

Câu 80: Amin đơn chức X có chứa 23,73% N về khối lượng. Cho 14,75 gam X tac dung với dung dich
HCI dư, thu được m gam muối. Giá trị m là

A. 23,875.

B. 22,575.

C. 23,625.

D. 33,000.

DE SO 2
Cau 81: Cho 2,96 gam hén hop Na,CO3, MgCO3 vao dung dich HCI du, thu được dung dich X và khí
CO>. Hap thu toan bộ khí CO; vào dung dịch nước vơi trong dư, thu được 3,0 gam kết tủa. Khối lượng
muối trong X là
A. 2,120 gam.


B. 3,545 gam.

C. 3,290 gam.

D. 1,535 gam.

Câu 82: Cho cac chat: FeO, FexO3, Fe(OH)3, Fe(OH). $6 chất tác dụng với dung dich HzSO¿ loãng và
H;SO¿ đặc, nóng đều tạo ra cùng một muối là
A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 83: Hịa tan hồn tồn một oxit sắt bang dung dich HCl, thu duoc dung dịch X chứa hai chat tan.

Cho một ít bột Mg và X, thây Mg tan và khơng có khí thốt ra. Cơng thức của oxit sắt là
A, FeaOa.

B. FesOa.

C. FeO.

D. FeQ>.

Câu 84: Hòa tan 5,4 gam AI bằng một luong dung dich H2SO, loang du. Sau phan ứng thu duoc dug
dich X va V lit khi hidro (6 dktc). Gia tri cla V là

A. 3,36

B. 6,72

C. 2,24

D. 4,48

Câu 85: ĐÐun nóng dung dịch chứa 18,0 gam glucozơ với lượng dư dung dich AgNO3 trong NH, dén khi
phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam Ag. Gia tri cua m là
A. 21,6.

B. 16,2.

C. 32,4.

D. 10,8.

Câu 86: Tiến hành bốn thí nghiệm sau:
— TN: Nhung thanh Fe vao dung dich FeCl,
— TN 2: Nhung thanh Fe vao dung dich CuSO,
— TN 3: Nhung thanh Cu vao dung dich FeCl;

— TN 4: Quan soi day Cu vào thanh Fe rồi nhúng vào dung dich HCI.
Số trường hợp có xuất hiện ăn mịn điện hóa là:
W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc



Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

A.2

B.1

C.3

D.4

Câu 87: Dung dịch X chứa hỗn hợp gồm Na;CO; 1,5M và NaHCO; 1M. Nhỏ từ từ từng giọt đến 200ml
dung dich HCI 1M vao 100ml dung dich X sinh ra V lít khí ở đktc. Giá trị của V là:
A. 2,24
Câu

88:

B. 1,12
Cho

dãy

các

chất:

C. 3,36


HạNCH(CH;)COOH,

Cạ¿HzOH

D. 4,48
(phenol),

CHzCOOC;H;,

C;H:OH,

CH:NH:CI. Số chất trong dãy phản ứng với dung dich KOH dun nóng là
A. 3.

B. 4.

C.5.

D. 2.

Câu 89: Cho 42,4 gam hỗn hợp gồm Cu và Fe:O¿ (có tỉ lệ số mol tương ứng là 3 : 1) tac dụng với dung
dịch HCI dư, sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn cịn lại m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là
A. 6,4

B. 9,6

C. 12,8

Cau 90: Cho m gam glutamic tac dung véi 200 ml dung dịch NaOH


D. 19,2
1M, thu được dung dịch X chứa

16,88 gam chat tan. X tac dụng với V mÏ dung dịch HCI 1M. Giá trị của V là:

A. 300.

B. 280.

C. 320.

D. 240.

Cau 91: Cho dung dich muối X vào dung dịch muối Y, thu được kết tủa Z. Cho Z. vào dung dich H2SO,

(lỗng, dư), thấy thốt ra khí khơng màu; đồng thời thu được kết tủa T. X và Y lần lượt là.
ÁA. NaHSO¿ và Ba(HCOa)a.

B. Ba(HCO2)› và Ba(OH)›.

C. NaxCO3 va BaCh.

D. FeCl, va AgNO.

Cau 92: Cho 2,67 gam một amino axit X (chứa I nhom -COOH) vao 100 ml HCT 0,2M, thu được dung

dịch
A.
Câu
khử

A.

Y. Biết Y phản ứng vừa đủ với 200 ml KOH 0,25M. Số đồng phân câu tạo của X là
1.
B.3.
C.2.
D. 4.
93: Trong các chất: FezOa, Fe(NO¿);, FezOs, FeSOa, Fez(SOa)s. Số chất có cả tính oxi hố và tính

5.
B.3.
C. 4.
D. 2.

Câu 94: Hịa tan hết m gam bột AI vào dung dịch HNO2 nóng, thu được dung dịch chỉ chứa một muối và

hỗn hợp khí gồm 0,15 mol NO và 0,1 mol NO. Giá trị của m là
A. 10,8.

B. 13,5.

C. 8,10.

D. 1,35.

Câu 95: Cho 10 gam hỗn hợp bột kim loại gồm Fe và AI tác dụng với dung dich NaOH du tao ra 6,72 lit

khí (đktc). Phần trăm khối lượng của Fe trong hỗn hợp ban đầu là
A. 81%.


B. 46%.

C. 19%.

D. 54%.

Câu 96: Cho 360 gam glucozơ lên men thanh ancol etylic va cho toan b6 khi CO2 sinh ra hap thu vao
dung dich NaOH du được 318 gam muối. Hiệu suất phản ứng lên men là
A. 62,5%.

B. 75%.

C. 50%.

D. 80%.

Câu 97: Cho hỗn hợp Cu và FezOx tác dụng với dung dich HCI du thu duoc chất rắn không tan và dung

dịch X. Tất cả các chất tan trong dung dịch X đều phản ứng được với chất nào sau đây?
A. Ni.
Câu

B. NazSQq.

C. AgNO.

D. Cu.

98: Hịa tan hồn tồn 9,2 gam hỗn hợp Zn và AI trong dung dich HCI du, thu được V lít khí Hạ


(đktc) và dung dịch chứa 26,95 gam muối. Giá trị của V là
A. 5,6.

B. 2,24.

C. 11,2.

D. 6,72.

Câu 99: Xà phịng hóa hồn tồn hỗn hợp phenyl axetat va benzyl fomat bang NaOH du, thu duoc san

phẩm hữu cơ gồm:
W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

A. 3 muối và 2 ancol.

B. 2 muối và 1 ancol.

C. 3 muối và 1 ancol.

D. 2 muối và 2 ancol.

Câu 100: Hỗn hợp X gồm 0,3 mol Li và 0,1 mol AI sẽ phản ứng được tôi đa với bao nhiêu mol khí N› ở

nhiệt độ thường?
A. 0,1.

B. 0,05.

C. 0,15.

D. 0,2.

Câu 101: Cho các monome sau:
(a)CH. =CH —COOCH ,

(b) H,N[CH,] .COCH

(CU, œ-0H,

ae,``CH,

CH_ —CH -C=O

|

—CH, —NH

Số monome có thể tham gia phản ứng trùng hợp tạo polime là
A. 1.

B. 3.

C. 4.


D. 2.

Câu 102: Thủy phân m gam saccarozơ trong môi trường axit với hiệu suất 90%, thu được sản phẩm chứa
10,8 gam hỗn hợp glucozơ và fructozơ. Giá trị của m là
A. 9,25.

B. 11,4.

C. 8,55.

D. 10,25.

Câu 103: Đốt cháy hoàn toàn 5,92 gam este X, thu duoc 10,56 gam CO; và 4,32 gam HO. Số este đồng
phân câu tạo của X là
A.2.

B. 1.

C. 4.

D. 3.

Câu 104: Khi đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X, thu được 8.4 lít khí CO2, 1,4 lít khí Na (các thê

tích khí đo ở đktc) và 10,125 gam HO. Công thức phân tử của X là
A. C:HN.

B.C›HN.


C. C3HoN.

D. C4HoN.

W: www.hoc247.net

=F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Câu 105: Kim loại X không phản ứng với dung dịch HCI. Cho kim loại Y phản ứng với dung dịch muối
sunfat của kim loại X thì thây khối lượng dung dịch sau phản ứng giảm. Kim loại X và Y lần lượt là
A. Zn và Mg.

B. Cu và Zn.

C. Al va Fe.

D. Cu va Fe.

Câu 106: Hịa tan hồn toan 1,55 gam hén hop Mg, AI, Fe cần vừa đủ 20ml dung dịch HCI óM. Cơ cạn

dung dịch sau phản ứng thu được số gam muối khan là
A. 5,81.

B. 3,68.


C. 10,07.

D. 5,93.

Câu 107: Đun nóng dung dịch chứa 16,2 gam glucozơ với lượng du dung dich AgNO; trong NH3. Biét
phản ứng xảy ra hoàn toàn, số gam Ag sinh ra là
A. 21,60.
Cau

B. 9,72.

C. 10,80.

D. 19,44.

108: Bét cháy hoàn toàn m gam amin no, đơn chức, mạch hở X thu được 3,584 lít CO›; 5,04 gam

HạO và V lít khí Nạ. Giá trị của V là
A. 0,896.

B. 1,792.

C. 1,344.

D. 0,448.

C4u 109: Cho cac chat sau: benzyl fomat, phenyl axetat, etyl axetat, tripanmitin. Số chất khi thủy phân
trong dung dịch NaOH dư thu được ancol là
A. 3.


B. 1.

C. 4.

D. 2.

Câu 110: Cho m gam Gly-Ala tác dụng vừa đủ với 200 mÏ dung dịch NaOH 1M. Giá trị của m là
A. 16,4.

B. 14,7.

C. 17,4.

D. 14,6.

Câu 111: Điện phân nóng chảy hồn tồn 14,9 gam muối clorua của một kim loại kiềm R, thu được 2,24
lít khí (đktc) ở anot. Kim loại R là
A. Ca.

B. Li.

C. Na.

D. K.

Câu 112: Cho m gam Na vào nước được dung dịch A và V lít khí Hạ (đktc). Để trung hòa A cần 200 ml
dung dịch HCI 0,1M. Giá trị của V là

A. 0,112.


B. 0,336.

C. 0,448.

D. 0,224

Câu 113: Rót vào ống nghiệm 1 và 2, mỗi ống khoảng 3 ml dung dịch H;SO¿ lỗng cùng nơng độ rồi
đồng thời cho vào mỗi ống một mâu kẽm như nhau. Nhỏ thêm 2 — 3 giọt dung dich CuSO, vào ống 2.
Phát biểu nảo sau đây đúng?

A. Tốc độ thoát khí của hai ơng nghiệm như nhau.
B. Ơng nghiệm I khí thốt ra nhanh hơn do xảy ra ăn mịn hóa học.
C. Ơng nghiệm 2 khí thốt ra nhanh hơn do có CuSO¿ là chất xúc tác.
D. Ơng nghiệm 2 khí thốt ra nhanh hơn đo xảy ra ăn mịn điện hóa học.

Câu 114: Đốt cháy hồn tồn amin don chức X băng Os„ thu được 0,05 mol N;, 0,30 mol CO; và 6,30
gam HO. Công thức phân tử của X là
A. C4HoN.

B. C3HIN.

C. CoH IN.

D. C3HoN.

Câu 115: Cho 0,9 gam ølucozơ (C¿H¡zO,) tác dụng hết với lượng dư dung dich AgNO; trong NH, thu
được m gam Ag. Gia tri cua m là
A. 0,54.
Cau


B. 2,16.

116: Cho dung dich KOH

dụng với dung dịch HNOa

du vao dung dich gồm

C. 1,08.

FeCla và FeCla, thu được kết tủa X. Cho X tác

dư, thu được dung dịch chứa mudi

A. Fe(NO3)3.

B. Fe(NO3)p.

C. Fe(NQO3)2 va KNO3.

D. Fe(NO3)3 va KNO3

W: www.hoc247.net

D. 1,62.

=F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc



Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Câu 117: Cho các cặp chất sau: (a) Buta-1,3-đien và stiren. (b) Hexametylenđiamin và axit adipic. (c)
Axit terephtalic và etylen glicol. (đ) Buta-1,3-đien và acrilonnitrin. Số cặp chất tham gia phản ứng trùng
ngưng tạo polime là
A. 3.
Câu

B. 4.

C.1.

118: Hịa tan hồn tồn 14.52 gam hỗn hợp X gồm

NaHCO3,

D. 2.
KHCO;3

va MgCO3

bang dung dich

HCI du, thu duoc 3,36 lit khi CO2 (dktc) va dung dịch chứa m gam muối KCI. Gia trị của m là
A. 11,92

B. 16,39

C. 8,94


D. 11,175

Câu 119: Cho este X cé6 CTPT 1a CyHgO> tac dụng với NaOH đun nóng, thu được muối Y có phân tử

khói lớn hơn phân tử khối của X. Tên gọi của X là
A. metyl propionat.

B. propyl fomat.

C. isopropyl fomat.

D. etyl axetat.

Câu 120: Đề điều chế ra 2,7 kg A1 bằng cách điện phân nóng chảy AlaO với hiệu suất phản ứng đạt 80%

thì khối lượng Al;Os cần dùng là
A. 6,375 kg.

B. 4,080 kg.

C. 5,400 kg.

D. 10,200 kg.

DE SO 3
Câu 121: Cho từ từ đến dư dung dịch X vào dung dịch FeCla, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu
được chất rắn Y chứa hai chat. X 1a chat nào sau đây?
A. CuSOa.


B. Mg.

C. NaOH.

D. AgNOa.

Câu 122: Thủy phân 68,4 gam saccarozơ, sau một thời gian thu được hỗn hợp X. Cho toàn bộ X vào
luong du dung dich AgNO;

trong NH3, dun nong, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 43,2

gam Ag. Hiệu suất phản ứng thủy phân là
A. 50%.

B. 80%.

C. 70%.

D. 60%.

Câu 123: Cho 100ml dung dich FeCl, 1,2M tac dụng lượng du dung dich AgNO3, thu được m gam kết
tua. Gia tri của m là

A. 12,96.

B. 30,18.

C. 34,44.

D. 47,40.


Câu 124: Cho 0,1 mol Gly-Ala tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, đun nóng. Sau phản ứng, thu
được m gam hỗn hợp muối. Giá trị của m bằng bao nhiêu?
A. 41,6.

B. 21,0.

C. 16,4.

D. 20,8.

Câu 125: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hop g6m metyl axetat va etyl axetat, thu duoc CO) va m gam H2O.
Hap thu toan b6 sản phẩm cháy vào dung dich Ca(OH), du, thu duoc 25 gam kết tủa. Giá trị của m bang
bao nhiéu?
A. 3,6.

B. 6,3.

C. 4,5.

D. 5,4.

Cau 126: Cho a mol triglixerit X tac dung hoan toan voi dung dich NaOH du, thu duoc a mol glixerol, a
mol natri panmitat va 2a mol natri oleat. Phat biéu nao sau day sai?
A. 1 mol X phan tmg duoc véi t6i da 2 mol Br2 trong dung dich.

B. Phân tử X có 5 liên kết z.
C. Có 2 đồng phân cấu tạo thỏa mãn tính chất của X.

D. Công thức phân tử chất X là CszHo¿O¿.

Câu 127: Cho 0,9 gam glucozơ (C¿H¡zO,) tác dụng hết với lượng dư dung dịch AgNOs trong NHạ, thu
được m gam Ag. Gia tri cua m là
A. 0,54.
W: www.hoc247.net

B. 2,16.
=F: www.facebook.com/hoc247.net

C. 1,08.

D. 1,62

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Cau 128: Cho dung dich NaOH
tác dụng với dung dịch HNOa

dư vào dung dịch chứa FeSOx và Fea(SOx¿)a, thu được kết tủa X. Cho X

dư, thu được dung dịch chứa mudi

A. Fe(NO3)3 va NaNOs3.

B. Fe(NOa)› và NaNOa.

€. Fe(@NOa)a.


D. Fe(NQ3)3.

Câu 129: Cho 10,4 gam hỗn hợp X gồm Fe và Mg tác dụng hết với lượng dư dung dịch HCI thu được
dung dịch Y và 6,72 lít khí (đktc). Khối lượng muối có trong Y là
A. 16,15 gam.

B. 15,85 gam.

C. 31,70 gam.

D. 32,30 gam.

Tính phần trăm khối lượng Fe trong X
A. 46,15%.

B. 62,38%.

C. 53,85%.

D. 57,62%.

Câu 130: Cho 5,9 gam amin đơn chức X tác dụng vừa đủ với dung dịch HCT, sau khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn thu được dung dịch Y. Làm bay hơi dung dịch Y được 9,55 gam muối khan. Số công thức câu
tạo ứng với công thức phân tử của X là
A.5.

B.4.

C. 2.


D. 3.

Câu 131: Hỗn hợp X gồm hai chất có cùng số mol. Cho X vào nước dư, thấy tan hoàn toàn và thu được
dung dịch Y chứa một chất tan. Cho tiếp dung dịch Ba(OH); dư vào Y, thu được chất răn gồm hai chất.
Chất răn X có thể gồm
A. FeC]› và FeSOx.

B. Fe và FeC]a.

€C. Fe và Fez(SOa)a.

D. Cu và Fe›(SOa)a.

Câu 132: Đun nóng 121,5 gam xenlulozơ với dung dịch HNO+: đặc trong H;SO¿ đặc (dùng dư), thu được
x gam xenlulozo trinitrat. Gia tri cua x là.
A. 222,75

B. 186,75

C. 176,25

D. 129,75

C. 200,475.

D. 222,75.

Giả sử hiệu suất phan tng dat 90%. Gia tri cua x 1a:

A. 186,75.


B. 176,25.

Cau 133: Cho cac este sau: metyl fomat, metyl acrylat, vinyl axetat, metyl propionat. C6 bao nhiéu este
tham gia phản ứng trùng hợp tạo polime?
A. 1.

B. 3.

C. 2.

D. 4.

Câu 134: Đốt cháy hồn tồn m gam AI trong khí O› lây dư, thu được 20,4 gam AlzO:. Giá trị của m là
A.5.4.

B. 9,6.

C. 7,2.

D. 10,8.

Câu 135: Đốt cháy hoàn toàn m gam amin X (no, đơn chức, mạch hở) thu được 13,2 gam CO, va 8,1
gam HO. Cho m gam X tác dụng hết với dung dịch HCI dư, số mol HC! da phan ứng là
A. 0,1 mol.

B. 0,2 mol.

C. 0,15 mol.


D. 0,05 mol.

Câu 136: Cho hỗn hợp Cu và FezOx vào dung dịch H;SO¿ loãng dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn
thu được dung dịch X và một lượng chất rắn không tan. Muối trong dung dịch X là :
A. FeSQg, Fe2(SOx)3.

B. FeSQg.

C. CuSOa, FeSOa.

D. Fea(SOa)a.

W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Câu 137: Lên men rượu m gam glucozơ với hiệu suất 60%, khí sinh ra hấp thụ hồn tồn vào nuớc vơi
trong dư, thu được 120 gam kết tủa. Giá trị m là
A. 120.

B.225.

€. 112,5.

D. 180.


Câu 13§: Hịa tan hoan toan 8,3 gam hỗn hợp AI và Fe trong dung dich HCI du, thu được 5,6 lít khí Ha
(đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 17.175.

B. 26,050.

C. 17,050.

D. 26.125.

Câu 139: Cho §,9 gam amino axit X (cơng thức có dạng H;NCnH;nCOOH) tác dụng hết với dung dich

HCI du, thu duoc 12,55 gam mudi.
1. Số nguyên tử hiđrô trong phân tử X là
A.7.

B. 11.

€. 5.

D. 9.

2. Néu cho a gam X tác dụng hết với dung dịch NaOH dư, thu được 22,2 gam muối. Xác định công thức
phân tử của X và tính a gam X.
Câu 140: Cho 0,5 gam kim loại phản ứng hết với với dung dịch HCI dư, thu được 0,28 lít khí H; (đktc).
Kđm loại đó là

A. Ba.


B. Mg.

C. Ca.

D. Sr.

Câu 141: Chất X có cơng thức phân tử C4HạOz. Khi X tác dụng với dung dịch NaOH, thu được chất Y có
cơng thức phân tử CaH›:Oz¿Na. Chất X có tên gọi là

A. metyl acrylat.

B. metyl metacrylat.

C. metyl acrylat.

D. vinyl axetat.

Câu

142: Cho hỗn hợp gôm

1 mol chat X va 1 mol chat Y tac dung hét voi dung dich H2SO, dac nong

(du) tao ra 1 mol khi SO, (san phẩm khử duy nhất). Hai chất X, Y là:
A. Fe, Fe203

B. Fe, FeO

C. Fe304, Fe.O3


D. FezOa, FeO

Câu 143: Cho hỗn hợp gôm

1 mol chất X va 1 mol chat Y tac dung hét voi dung dịch H;SO¿a đặc, nóng

(du), tạo ra 2 mol khí SOs (sản phẩm khứ duy nhất). Hai chất X, Y là
A. Fe, FeaOa.

B. Fe:Ox, FeaOa.

C. Fe, FeO.

D. FeO, Fe3Qx.

Câu 144: Cho hỗn hợp gôm

1 mol chất X va 1 mol chat Y tac dung hét voi dung dịch H;SO¿a đặc, nóng

(dư) tạo ra 1,5 mol khí SOs (sản phẩm khử duy nhất). X và Y có thể là cặp chất nào dưới đây?
A. FeO va Fe30..

B. Fe30, va Fe.

C. Fe va FeO.

D. Fe va Fe203.

Câu 145: Hỗn hợp X gồm Ba và AI. Cho m gam X vảo nước dư, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn,
thu được 8,96 lít khí Ha (đktc). Mặt khác, hịa tan hồn tồn m gam X bằng dung dịch NaOH, thu được

15,68 lít khí Hạ (đktc). Giá trị của m là

A. 29,9

B. 24,5

C. 19,1

D. 16,4

Cau 146: Cho cac polime sau: to nilon-6,6, thuy tinh plexiglas, teflon, nhwa novolac, to nitron, to capron.
Số polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là
A.2.

B. 5.

C. 4.

D. 3.

Câu 147: Cho dung dịch Ba(HCOa); lần lượt vào các dung dịch sau: HNOa, Na;SOa, Ba(OH);, NaHSO¿.

Số trường hợp có phản ứng xảy ra là
A. 3.
W: www.hoc247.net

B. 2.
=F: www.facebook.com/hoc247.net

€. 1.


D. 4.

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Câu 148: Cho dãy gồm các chất: axit axetic; ancol etylic; axit aminoaxetic, metylamoni clorua. Số chât
phản ứng được với dung dịch NaOH là
A. 4.

B. 3.

C.1.

D. 2.

Câu 149: Xenlulozơ trinitrat là chất dễ cháy và nỗ mạnh được điều ché tir xenlulozo va axit nitric. Tinh

thé tích axit nitric 68% (có khối lượng riêng 1,52 g/ml) can dé san xuất 59,4 kg xenlulozơ trinitrat. Hiệu

suat dat 90%.
A. 36,5 lit.

B. 40,63 lit.

C. 27,72 lit.

D. 7,86 lit.


Câu 150: Cho dãy chất sau: glyxin, metyl axetat, ancol etylic, metyl amoniclorua. S6 chat trong day phan
ứng được với dung dịch NaOH là
A. 3.

B. 4.

C.1.

D. 2.

Câu 151: Cho m gam glucozơ lên men rượu thành ancol etylic với hiệu suất 60%. Hấp thụ hoản tồn khí
CO; sinh ra vào dung dịch Ba(OH); (dư), thu được 39,4 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 21,6.

B. 18,0.

C. 30,0.

D. 10,8.

Cau 152: Cho 6,4 gam Cu vao dung dich AgNO; (du), sau khi phan tmg hoan toan, thu duoc m gam kim
loai. Gia tri cua m là

A. 16,2.
Cau

B. 21,6.

C. 10,8.


D. 5,4.

153: Cho 0,1 mol X (X 1a amin don chic, mach hd) vao 100 ml dung dich HCI 0,8M. C6 can can

thận dung dịch sau phản ứng, thu được 6,52 gam muối khan. Công thức của X là
A. C;HN.

B. C3HoN.

C. CHsN.

D. C¿H;N.

Câu 154: Cho hỗn hợp gồm Fe và Mg vào dung dịch AgNO¿, khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu

được dung dịch X gồm hai muối và chất răn Y gồm hai kim loại. Hai muối trong X là
A.

AgNO3

va Mg(NOa)¿.

B.

Fe(NOa)›



AgNOa.


Cc, Fe(NQO3)3

va Mg(NOa):.

D.

Mg(NOa);

và Fe(NQO3)o.

Câu 155: Cho dãy cac chat: Al(OH)3, AICI;, AlO3, FeCl, Cr2O3. Trong các chất trên, số chất có tính
lưỡng tính là
A. 3.

B.5.

C. 4.

D. 2.

Câu 156: Cho 5,76 gam kim loại M tác dụng với khí clo du, thu duoc 22,8 gam muối clorua. Kim loại M


A. Fe.

B. Ca.

C. Al.


D. Mg.

Câu 157: Chat nao sau day tac dung voi dung dich HNO; dac, nong du, thu duoc hén hop hai khi?
A. FeCQ3.

B. FeSOa.

€C, FesOa,.

D. CaCOa.

Câu 158: Thuốc thir dé phan biét truc tiép 2 dung dich NaHCO; va dung dịch Na;CO; (đựng trong các

bình mất nhãn) là
A. Ba(OH).
Câu

B. NaOH.

€C. Na;SO¿.

D. BaCly.

159: Thuỷ phân hoàn toàn 6,84 gam saccarozơ (trong môi trường axIf), thu được dung dịch X.

Trung hoà axit trong X rồi thực hiện phản ứng tráng bạc, khối lượng Ag tối đa thu được là
A. 8,64 gam.

B. 2,16 gam.


C. 4,32 gam.

D. 6,48 gam.

Câu 160: Cho 0,1 mol chất X mạch hở tác dụng vừa đủ với 300 ml dung dich NaOH

1M dun nong, thu

được dung dịch Y chứa NaCl, muối natri của glyxin và etanol. Cô cạn Y thu duoc m gam chat ran khan.
W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang| 11


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Gia tri của m là

A. 21,400.

B. 25,250.

C. 13,325.

D. 15,550.


DESO4
Câu 161: Cho 18 gam hỗn hop X gôm BaCO3, CaCO3, MgCOs tac dung voi dung dich HCl du, thu dugc
4,48 lit khi CO2 va dung dich Y. C6 can Y, thu duoc m gam muối khan. Giá trị của m là

A. 22,4.

B. 20,2.

C. 19,1.

D. 21,3.

Câu 162: Cho dãy các chất sau: metyl acrylat, triolein, glyxin, xenlulozo, Gly-Ala. S6 chat trong dãy

thủy phân trong dung dịch kiềm là
A.4.

B. 3.

C.5.

D. 2.

Câu 163: Chât X ở điều kiện thường là chất lỏng và không tan trong nước. Hiđro hóa hồn tồn X, thu
duoc chat ran Y. Dun nóng Y với dung dịch NaOH,

sau đó thêm NaC] vào, xuất hiện chất rắn Z. màu

trắng nồi lên. Chất X và Z. có thể là
A, tristearin va natri stearat.


B. triolein va natri panmitat.
C. tristearin va natri oleat.
D. triolein va natri stearat.

Câu 164: Cho cac este sau thay phan trong m6i trudng kiém: metyl benzoat, phenyl acrylat, etyl fomat,
triolein, vinyl axetat. Có bao nhiéu este khi thủy phân thu được ancol
A.5.

B. 4.

C. 3.

D. 6.

Câu 165: Khi đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X, thu được 8.4 lít khí CO2, 1,4 lít khí Na (các thê

tích khí đo ở đktc) và 10,125 gam HO. Công thức phân tử của X là
A. C3HN.

B. CoH IN.

C. C3HoN.

D. CyHoN.

Câu 166: Hịa tan hồn toàn 20 gam hén hop Mg va Fe bang dung dich HCI dư. Sau phản ứng thu được
11,2 lít khí (đktc) và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được bao nhiêu gam muối khan?
A. 45,5 gam.


B. 40,0 gam.

C. 50,0 gam.

D. 55,5 gam.

Câu 167: Để chuyên 11,2 gam Fe thanh FeCl; thi thé tích khí clo (dktc) can dung 1a
A. 2,24 lit.

B. 3,36 lit.

C. 6,72 lit.

D. 8,96 lit.

Câu 168: Đun nóng 250 gam dung dịch glucozơ với dung dich AgNO3/NH; thu được 15 gam Ag, nồng
độ của dung dich glucozo là
A. 10%.
Cau

B. 30%.

C. 15%.

D. 5%.

169: Cho lượng nhỏ kim loai X vao dung dich FeCl, thay xuất hiện chất khí khơng màu và kết tủa

đỏ nâu. X là kim loại nào sau đây?
A. Zn.


B. Cu.

C. Mg.

D. Na.

Câu 170: Thủy phân m gam saccarozơ với hiệu suất 75%, thu được hỗn hợp X. Cho toàn bộ X vào lượng
du dung dich AgNO; trong NH3, dun nong, sau khi cac phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 4,32 gam
Ag. Gia tri cua m là
A. 2,565.

B. 13,68.

C. 3,42.

D. 4,56.

Câu 171: Thuý phân 324 gam tinh bột với hiệu suất phản ứng là 75%, khối lượng ølucozơ thu được là:
A. 360 gam
W: www.hoc247.net

B. 300 gam
F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang| 12



Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

C. 250 gam

D. 270 gam

Câu 172: Hịa tan hồn tồn 5,1 gam hỗn hop Al va Mg trong dung dich HCI du, thu duoc 5,6 lít khí Ha
và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 13,975.

B. 22,85.

C. 17,75.

D. 20,95.

Câu 173: Cho cac este sau: vinyl axetat, propyl axetat, metyl acrylat, metyl metacrylat. S6 chat lam mat
mau dung dich brom la
A. 4.
Cau
vinyl

B. 1.

174:

C. 3.

D. 2.


Mot hoc sinh goi tén cac este nhu sau: (1) HCOOC>H:s:

axetat;

(3)

CH2=C(CH3)-COOCH3::

metyl

metacrylic;

(4)

etyl fomat;

(2) CH3;COOCH=CH):

C6HsCOOCH3:

metyl

benzoat;

(5)

CHzCOOC¿H:: benzyl axetat. Các tên gọi không đúng là:
A.1,2,5.
Câu


B.3, 5.

175: Ứng với công thức phân tử C„H¡oO›,

C. 3, 4.

D. 2, 3.

có bao nhiêu đồng phân bền có thé hoa tan được

Cu(OH);?
A.2

B.4

C.5

D.3

Câu 176: Hịa tan hoàn toàn 16,8 gam muối cacbonat của kim loại thuộc nhóm IIA trong bảng tuần hồn
vào dung dich HCI dư thu được 4.48 lít khí COs (đktc). Muối cacbonat đó là:
A. MgCOa

B. BaCO;

C. ZnCO;3

D. CaCO;

Câu 177: Đề loại bỏ axetilen có lẫn trong etilen, người ta cho hỗn hợp khí này đi qua dung dịch chứa dư

chất nào sau đây?
A. Dung dịch nước brôm

B. Dung dịch thuốc tim

€C. Dung dịch nước vơi trong

D. Dung dich AgNO3/NH3

Câu 178: Khí cacbonic chiếm 0,03% thê tích khơng khí. Để phản ứng quang hợp tạo ra 810 gam tỉnh bột
cần số mol khơng khí là
A. 50000 mol.

B. 200000 mol.

C. 150000 mol.

D. 100000 mol.

Câu 179: Hỗn hợp X gồm metan và anken, cho 5,6 lít X qua dung dịch brom dư thấy khối lượng bình
brom tăng 7,28 gam và có 2,688 lít khí bay ra (các khí đều đo ở đktc). CTPT của anken là:
A. €:H¿.

B.CaHạ.

C. CaHà.

D. CsH›o.

Câu 180: X và Y là hai cacbohiđrat. X là chất rắn, ở dạng bột vơ định hình, màu trắng, không tan trong

nước lạnh. Y là loại đường phổ biến nhất, có trong nhiều lồi thực vật, có nhiều nhất trong cây mía, củ

cải đường và hoa thốt nốt. Tên gọi của X, Y lần lượt là
A. tinh bột và saccarozơ.

B. xenlulozo va saccarozo.

C. tinh bột và glucozo.

D. saccarozo va fructozo.

Câu 181: Cho m gam hỗn hợp X gồm Na va AI vào nước dư thu được §,96 lít Hạ (đktc). Nếu cho m gam

hỗn hợp tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 12.32 lít H› (đktc). Phần trăm khối lượng AI trong X

A. 32,62%

B. 77,95%.

C. 54,32%

D. 63,78%.

Cau 182: Dung dich NaHCO; tao kết tủa với dung dịch chất nào sau đây ở nhiệt độ thường?

A. Ca(NO3)po.
Câu

B. Ca(OH).


183: Hỗn hop X gồm

W: www.hoc247.net

C. CaCh.

D. NaOH.

FeaOa và Cu ở dạng bột. Cho X tác dụng hoàn toàn với dung dịch H;SÒ¿

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

(loãng, dư), thu được dung dịch Y và chất rắn không tan. Trong dung dịch Y gồm những chất tan nào sau
đây?
A.

FeSO,

va

C.

Fe2(SOx4)3

HSO¿.


B.

FeSOx,

CuSO,

va

D.

FeSOu,,

Fe (SO4)3

HSOx.

va

HạSŠO¿.
va

HSO¿.

Câu 184: Điện phân dung dịch Cu(NO2); với cường độ dòng điện 9.65A đến khi bät đầu có khí thốt ra ở
catot thì dừng lại. thời gian điện phân là 40 phút. Khối lượng Cu sinh ra ở cafot là:
A. 7,68¢

B. 8,67¢


C. 6,4¢

D. 3,2g

Câu 185: Điện phân dung dịch chứa lượng dư MSO¿ (M có hóa trị khơng đổi) với cường độ dòng điện
3A băng điện cực trơ. Sau 1930 giây, thây khói lượng caftot tăng 1,92 gam. M là kim loại nào sau đây?
A. Cu.
Câu

186:

B. Mg.
Cho

27

gam

hỗn

hợp

C. Fe.
X

gồm

glucozo

va fructozo tac dụng


D. Ca.
với

lượng

dư dung

dịch

AgNOz/NH; (t°) thu được m gam kết tủa. Giá trị của m bằng bao nhiêu?
A. 27,0.

B.43,2.

C. 16,2.

D. 32,4.

Câu 187: Cho 11,8 gam amin đơn chức X phản ứng hoàn toàn với lượng vừa đủ dung dịch HCTI, thu được
dung dịch Y. Làm bay hơi Y, thu được 19,1 gam muối khan. X có bao nhiêu đồng phân?
A.2.

B.4.

C. 3.

D. 5.

C4u 188: Cho hỗn hợp gôm Fe và Cu vào dung dich AgNO; dén khi cdc phan tng xay ra hoan toan, thu


được dung dịch X gồm hai muối và chất rắn Y gồm hai kim loại. Hai muối trong X là
A. Fe(NO3)2 va Cu(NQO3)2

B. Fe(NO3)2 va AgNO;

C. Fe(NO3)3 va AgNO3

D. Cu(NO3)2 va AgNO3

W: www.hoc247.net

=F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang| 14


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Câu 189: X là một ơ-amino axit chỉ chứa 1 nhóm NH; và 1 nhóm COOH. Cho 1,875 gam X tác dụng hết
với dụng dịch NaOH, thu được dung dịch chứa 2,425 gam muối. Tên gọi của X là
A. axit glutamic

B. valin

C. alanin

D. glyxin


Câu 190: Cho hỗn hợp kim loại Na, Ba tác dụng với nước (dư), thu được dung dịch X và 1,68 lít Hạ. Thé

tích dung dịch axit H;SOx 1M cần dùng để trung hòa dung dịch X là
A. 50ml

B. 75ml

€C. 25ml

D. 100ml

Câu 191: Cho 15 kg glucozơ (chứa 10% tạp chất tro) lên men thành ancol etylic với hiệu suất phản ứng
là 70%. Khối lượng ancol etylic thu được là
A. 2,30 kg

B. 4,60 kg

C. 4,83 kg

D. 5,52 kg

Câu 192: Thủy phan este mach hé X c6 céng thie phan tir Cs5HgO> thu được sản phẩm đều có khả năng
trang bac.
1. Số công thức câu tạo phù hợp của X là
A. 2.

B. 3.

C. 5.


D. 7.

C. 4,

D. 3.

2. Số chất X thỏa mãn tính chất trên là
A. 2.

B.5.

Câu 193: Chat X 1a thanh phan chinh tao nên màng tế bảo thực vật, tạo nên bộ khung của cây cối. Thủy
phân hoàn toàn X, thu được chất Y. Trong mật ong, Y chiếm khoảng 30%. Trong máu người có một
lượng nhỏ Y với nông độ hầu như không đôi khoảng 0,1%. Hai chất X, Y lần lượt là

A. tinh bột va glucozo.

B. xenlulozơ và fructozo.

C. saccarozo va fructozo.

D. xenlulozo va glucozo.

Câu 194: Cho hỗn hợp X gồm Mg và Fe vào dung dịch axit H;SO¿ đặc, nóng đến khi các phản ứng xảy
ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y và một phần Fe khơng tan. Chất tan có trong dung dịch Y là
A. MgSO¿ và FeSOu.

B. MgSOa.
C. MgSO, va Fe2(SO4)3.

D. MgSQug, Fe2(SOq)3 va FeSO,

Câu

195: Lên men m gam glucozo thành ancol etylic với hiệu suất 60%, thu được 6,72 lít khí CO;

(dktc). Gia tri cua m là:
A. 16,0.

B. 18,0.

C. 40,5.

D. 45,0.

Cau 196: Cho cac polime sau: amilopectin, glicogen, poli(metyl metacrylat), to visco, poliisopren, nhua
novolac. Số polime có cầu trúc mạch phân nhánh là
A. 4.

B.5.

C. 2.

D. 3.

Câu 197: Cho 4,5 gam amin X (no, don chức, mạch hở) tác dụng hết với dung dich HCI dư, thu được
8,15 gam muối. Số nguyên tử hidro trong phân tử X là:
A. 7.

B.4.


C. 5.

D. 2.

Câu 198: Có bao nhiêu hiđrocacbon mạch hở là chất khí ở điều kiện thường, phản ứng được với dung
dich AgNO; trong NH3?

A. 6.

B. 3.

C. 5.

D. 4.

Câu 199: Chia m gam hỗn hợp gồm AI và Na làm hai phần băng nhau:
— Phần 1 cho vào nước dư thu được 13,44 lít khí (đktc).
— Phan 2 cho vào dung dich NaOH du thu duoc 20,16 lit khi (dktc). Gia tri cua m là
W: www.hoc247.net

=F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

A.43,8.


B. 20,4.

C. 33.

D. 40,8.

Cau 200: Hap thụ toàn bộ 0,3 mol CO; vào dung dịch chứa 0,25 mol Ca(OH)›s. Khối lượng dung dịch

sau phản ứng tăng hay giảm bao nhiêu gam?
A. tăng 13,2 gam.

B. giam 16,8 gam.

€. tăng 20 gam.

D. giảm 6,8 gam.

ĐÈ SỐ 5
C4u 201: Tinh thé chat ran X không màu, vị ngọt, dễ tan trong nước. X có nhiều trong quả nho chín nên
cịn gọi là đường nho. Khử chất X băng H; thu được chất hữu cơ Y. Tên gọi của X và Y
A. Glucozo va sobitol.

lần lượt là?

B. Fructozơ va sobitol.

C. Glucozo va fructozo.

D.


Saccarozo

va

glucozo.
Câu 202: Cho Mg vào dung dịch Fe;(SOa)s dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch
Y. Cho Y tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH thu được kết tủa gồm

A. Mg(OH)p.

B. Mg(OH), va Fe(OH)».

C. Mg(Oh); và Fe(OH)a.

D. Mg(OH);, Fe(OH); và Fe(OH)a.

Câu 203: Cho các chất sau: vinyl clorua, isopren, metyl axetat, metyl metacrylat, acrilonitrin. Có bao
nhiêu chất tham gia phản ứng trùng hợp tạo thành polime?
A. 4.

W: www.hoc247.net

B. 3.

=F: www.facebook.com/hoc247.net

C. 2.

D. 5.


Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Câu 204: Hòa tan hoàn toàn 10,4 gam hỗn hợp Mg và Fe trong dung dịch HzSO¿ lỗng dư, thu được 6,72
lít khí Hạ và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là

A. 32,9.

B.31,7.

C. 39,8.

D. 39,2.

Câu 205: Thủy phân 6,84 gam saccarozơ trong môi trường axit với hiệu suất 92%, sau phản ứng thu
được hỗn hợp X. Cho toàn bộ X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO2 trong NH:, đun nóng, phản ứng
hồn tồn thu dugc m gam Ag. Gia tri của m là
A. 7,9488.

B. 3,9744.

C. 8,6400.

D. 6,6240.

Câu 206: Cho m gam amino axit X (công thức dạng HạN-R-COOH) tác dụng vừa đủ với 200 ml dung
dịch HCI 0,2M. Đốt cháy hoàn toàn m gam X thu được CO, HạO và V lít khí Nạ. Giá trị của V là


A.0,112.

B.0,224.

C. 0,448.

Câu 207: Thủy phân hoàn toàn m gam tristearin bang dung dịch NaOH,

D. 0,896.
đun nóng, thu được 9,2 gam

glixerol. Gia trị của m bằng bao nhiêu?
A. 89.

B. 101.

C. 93,

D. 85.

Câu 208: Thủy phân m gam saccarozơ trong môi trường axit với hiệu suất 90%, thu được sản phẩm chứa
10,80 gam glucozơ. Gia tri cua m là
A. 20,52.

B. 18,50.

C. 22,80.

Câu 209: Nhỏ rất từ từ dung dich chira 0,03 mol K2CO3


va 0,06 mol KHCO;

D. 11,40.
vao dung dịch chứa 0,08

mol HCl. Sau khi cac phan tng hoan toan thay thoat ra x mol khi CO). Gia tri của x 1a:
A. 0,05

B. 0,04

C. 0,06

D. 0,035

Cau 210: œ-aminoaxit X chứa một nhóm -NH;. Cho 10,3 gam X tác dụng với axit HCI (dư), thu được
13,95 sam muối khan. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. HoNCH2COOH.

B. HạNCH;CH;COOH.

C. CH:CH›CH(NH;)COOH.

D.

CH:CH(NH;)COOH.
Câu 211: Cho 6,75 gam AI vào dung dịch HạSO¿ 1M (loãng, dư). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu
được V lít khí Hạ (đktc). Giá trị của V là
A. 3,360

B. 5,60


C. 8,40

D. 2,240

Câu 212: Thuỷ phân hoàn toàn tinh bột trong dung dịch axit vơ cơ lỗng, thu được chất hữu cơ X. Cho X

phản ứng với khí H; (xúc tác Ni, t°), thu được chất hữu cơ Y. Các chất X, Y lần lượt là:
A. glucozo, sobitol.

B. glucozo, saccarozo.

C. glucozo, etanol.

D. glucozo, fructozo.

Câu 213: Lên men m gam glucozơ với hiéu suat 90%, luong khi CO, sinh ra hap thu hét vao dung dich
nước vôi trong, thu được 18 gam két tua. Khéi luong dung dich sau phan tmg giam 4,8 gam so véi khéi
lượng dung dịch nước vôi trong ban đâu. Giá trị của m là
A. 30,0.

B. 13,5.

C. 15,0.

D. 20,0.

Câu 214: Cho 8,8 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu vào dung dịch HạSO¿ loãng, dư. Sau phản ứng, thu được
2,24 lít H; (đktc), dung dịch X và m gam kim loại. Gia tri cua m là
A. 6,4.


B. 5,6.

C. 2,8.

D. 3,2.

Câu 215: Cho day cac chat: phenyl axetat, metyl axetat, etyl fomat, tripanmitin, vinyl axetat. S6 chat
trong dãy khi thủy phân trong dung dịch NaOH lỗng, dun nóng sinh ra ancol là?
A. 3.
W: www.hoc247.net

B. 2.
=F: www.facebook.com/hoc247.net

C.5.

D. 4.

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang| 17


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Câu 216: Cho 5,4 gam Mg vào 300 mÏ dung dịch CuSOxa 0,5M. Sau khi phản ứng hoàn toàn. thu được m
gam chất răn. Giá trị của m là
A. 14,4.


B. 9,6.

C. 11,4.

D. 12,8.

Câu 217: Cho cac chat sau: etilen, vinyl clorua, metyl axetat, metyl metacrylat. S6 chat co thé tham gia
phản ứng trùng hợp là
A. 4.

B. 3.

C.1.

D. 2.

Câu 218: Hoa tan 5,6 gam Fe băng dung dịch HaSO;¿ loãng (dư), thu được dung dich X. Dung dich X
phản ứng vừa đủ với V mÍ dung dịch KMnOa 0,5M. Giá trị của V là (cho Fe = 56)
A. 80.

B.40.

C. 20.

D. 60.

Câu 219: Hỗn hợp X gồm Ba, Na và AI, trong đó số mol của AI băng 6 lần số mol của Ba. Cho m gam X
vào nước dư đến phản ứng hoàn toàn, thu được 1,792 lít khí Ha (đktc) và 0,54 gam chất răn. Giá trị của m

A. 3,90.


B. 3,81.

C. 5,27.

D. 3,45.

Câu 219: Hỗn hợp X gồm Ba, Na và AI, trong đó số mol của AI băng 6 lần số mol của Ba. Cho m gam X
vào nước dư đến phản ứng hồn tồn, thu được 1,792 lít khí H; (đktc) và 0,54 gam chất răn. Giá trị của m

A. 3,90.

B. 3,81.

C. 5,27.

D. 3,45.

Câu 220: Cho a gam hỗn hợp Na — AI tác dụng hết với nước thấy tạo thành 4,48 lít Hạ (đktc). Mặt khác,
cũng a gam hỗn hợp trên tác dụng với dung dich NaOH du sau phản ứng thu được 7,84 lít Hz( đktc). Giá
trị của a là:

A. 7,3 gam.

B. 10,4 gam.

C. 7,7 gam.

D. 8,65 gam.


C4u 221: Ding Al du khtr hoan toan 4,8 gam Fe203 thanh Fe băng phản ứng nhiệt nhôm. Khối lượng Fe
thu được là
A. 1,68.

B. 2,80.

C. 3,36.

D. 0,84.

Câu 222: Cho 21,6 gam hỗn hợp bột Mg và Fe tác dụng hết với dung dich HCI thay c6 11,2 lít khí H;
thốt ra (đktc). Lượng muối clorua tạo ra trong dung dịch là
A. 58,1 gam.

B. 53,9 gam.

C. 39,4 gam.

D. 57,1 gam.

Câu 223: Kim loại nào sau đây phản ứng duoc déng thoi véi cac dung dich: HCl, Cu(NO3)2, HNO; (dac,
nguội).
A. Ag.

B. Zn.

C. Fe.

D. Al.


Câu 224: Cho hình vẽ mơ tả thí nghiệm điều chế kim loại bằng cách dùng khí Hạ để khử oxit kim loại:

HH
Zn

¬~

kề,

Hình vẽ trên minh họa cho các phản ứng trong đó oxIt X là
A. MgO và KaO.

B. NaO

C. Fe.03 va CuO.

D. AloO3 va BaO.

W: www.hoc247.net

=F: www.facebook.com/hoc247.net

va ZnO.

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Câu 225: Nhúng một lá sắt nhỏ vào dung dịch chứa một trong những chất sau: Fez(SO¿)s, AIC1:, CuSÒa,


Pb(NO3)2, NaCl, HCI, HNO2: dư, H;SO¿ (đặc nóng, dư), KNOa. Số trường hợp phản ứng tạo muối sắt (II)

A. 3.

B. 6.

C.5.

D. 4.

Câu 226: Dung dịch nào sau đây tác dụng với dung dich Ba(HCO3)2, vừa thu được kết tủa, vừa có khí
thốt ra?
A. NaOH.

B. Ca(OH)¿.

C. H;SOi.

D. HCI.

Câu 227: Tiên hành lên men m gam glucozo (hiệu suất đạt 90%) rồi hấp thụ toàn bộ lượng CO; sinh ra
vào nước vôi trong dư được 70 gam kết tủa. Giá trị m là
A. 70.

B. 150.

C. 120.

D. 90.


Câu 228: Cho 10 gam hỗn hop hai amin don chức tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch HCI 0,8M, thu
được dung dịch chứa 15,84 gam hỗn hợp muối. Giá trị của V là
A. 180.

B. 220.

C. 160.

D. 200.

Cau 229: Tinh thé chat ran X không màu, vị ngọt, dễ tan trong nước. X có nhiều trong cây mía, củ cải
đường và hoa thốt nốt. Trong công nghiệp, X được chuyên hóa thành chat Y dùng để tráng gương, tráng
ruột phích.
1. Tên gọi của X và Y

lần lượt là

A. Glucozo va saccarozo.

B. Saccarozo va sobitol.

C. Glucozo va fructozo.

D.

Saccarozo

va


glucozo.
2. Phat biéu nao sau day sai?

A. Phân tử khối của X là 342.
B. Y co phan ung voi H2 (Ni, te) tao thanh sobitol.
€C. Y có độ ngọt cao hơn X.

D. X chuyển hóa thành Y bằng phản ứng thủy phân.
Câu 230: Cho các monome sau: sitren, vinyl axetat, metyl axetat, propilen, benzen. Số monome có thể
tham gia phản ứng trùng hợp là
A.5

B.3

Œ.2

D. 4

Câu 231: Cho từ từ 2,74 gam Ba vào 20 gam dung dich H»SO, 4,9% sau khi phản ứng kết thúc thu được
m gam kết tủa, dung dịch X và khí Y. Nơng độ phần trăm của chất tan trong X là
A. 20,50%

B. 7,52%

Cau 232: Dun nong hỗn hợp gồm

NH›CH›COOH

€C. 15,04%


D. 8,39%

và NH›CH›CONHCH(CH:)COOCH:

NaOH vừa đủ, sau phản ứng hoàn toàn, thu được sản phẩm

với dung dich

gồm

A. 1 muối và 1 ancol.

B. 2 muối và 2 ancol.

C. 1 muối và 2 ancol.

D. 2 muối và 1 ancol.

Câu 233: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp Na và Ba vào nước, thu được dung dịch X và 0,336 lít khí Hạ. Thé

tích dung dịch HCI 0,1M tối thiêu cần dùng để trung hịa hồn tồn dung dịch X là
A. 150ml

W: www.hoc247.net

B. 600ml

F:www.facebookcom/hoc247net

C. 300ml


D. 75ml

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Câu 234: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Các polime sử dụng làm chất dẻo đều được tổng hợp từ phản ứng trùng ngưng
B. Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo và thuốc súng khơng khói
€C. Trong tự nhiên, các hop chất hữu cơ đều là các hợp chat tap chirc

D. Trong các chất hữu cơ bền, no, mạch hở CxHyOz (có M < 60; x > 2) có 5 chất tham gia phản ứng
tráng bạc
Câu 235: Cho từ từ đến dư kim loại X vào dung dich CrCl, (trong m6i trường axit), sau khi phản ứng
xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y chứa hai muối. X là kim loại nào sau đây?
A. Zn

B. Mg

C. Cu

D. Na

C4u 236: Cho H;O dư vào hỗn hợp gồm canxi cacbua và nhơm cacbua thu được hỗn hợp khí gồm
A. CoH» va CHy

B. CH¿ và Hạ


C. CH¿ và C›Hs

D. C›H; và H;

Câu 237: Khối lượng tinh bột cần dùng trong quá trình lên men đề tạo thành 10 lít dung dịch ancol etylic
46° là (biết hiệu suất của cả quá trình là 72% và khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất là 0,8g/ml)
A. 5,00 kg

B. 4,66 kg

C. 8,86 kg

D. 9,00 kg

C4u 238: Cho 3,8 gam hỗn hợp 2 amin đơn chức, bậc một kế tiếp nhau trong dãy đồng đăng. tác dung
vừa đủ với 200ml dung dịch HCI 0,5M. Công thức câu tạo của 2 amin trên là
A. C;H:NH;, C›:H;NH;

B. CH:NH;, CạH;NH;

C. CH3NH2, CH3NHCH3

D. C6HsNH2, CeHsCH2NH 2

Câu 239: Cho dãy gồm các chất: CH;COOH;: C¿H:OH: H;NCH;COOH va CsHsNH3Cl. S6 chat trong
dãy có khả năng tác dụng với dung dịch NaOH là
A.2

B.4


C.3

D.1

Câu 240: Cho ba dung dịch chứa 3 chất tan tương ứng E, F, G thỏa mãn:
— Nếu cho E tác dụng với F thì thu được hỗn hợp kết tủa X. Cho X vào dung dich HNO; loang du, thay
thốt ra khí khơng màu hóa nâu ngồi khơng khí, đồng thời thu được phần không tan Y
— Nếu F tác dụng với G
— Nếu E

thì thây khí thốt ra, đồng thời thu được kết tủa

tác dụng G thì thu được kết tủa Z. Cho Z. vào dung dịch HCI dư, thấy có khí khơng màu thốt ra

Cac chat E, F và G lần lượt là

A. NaHSO,, Ba(HCO3)2, Fe(NO3)3
B. CuSƠa, Ba(OH);, NazCOa
C. FeClạ, AgNOa, Ba(OH);

D. FeSO¿, Ba(OH);, (NH¿);¿COa

W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc




×