Tải bản đầy đủ (.pdf) (17 trang)

Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học có đáp án lần 4 Trường THPT Lê Thị Pha

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.14 MB, 17 trang )

Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

ĐÈ THỊ THỨ THPT NĂM 2021

TRƯỜNG THPT LÊ THỊ PHA

MON HOA HOC LAN 4
Thời gian 5Ú phút

ĐE SỐ 1
Câu 1: Hịa tan hồn toàn 3,36 gam hỗn hợp gồm Fe, Cu, Mg trong dung dịch HzSO¿ đặc, nóng, dư, thu
được 2,016 lít khí SOs (sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch chứa m gam muối sunfat trung hòa. Giá trị
của m là
A. 11,8

B. 12,0

C. 14,0

D. 13,0

Câu 2: Cho tir tir dén du kim loai X vao dung dich Fe(NO3)3, sau khi phan tmg xay ra hoan toan thu duoc
dung dich Y. Cho dung dich KOH

du vao dung dich Y thu lay két tia dem nung trong khong khi dén

khói lượng khơng đổi thu được chất răn gồm 2 oxit kim loại. X là kim loại nao sau day?
A. Zn.

B. Al.


C.Na

D. Cu.

Câu 3: Thủy phân m gam saccarozơ với hiệu suất 60%, thu được hỗn hợp X. Cho toàn bộ X vào lượng
du dung dich AgNO; trong NH3, dun nóng, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 12,96 gam
Ag. Gia tri cua m là
A. 16,24.

B. 20,52.

€. 17,1.

D. 10,26.

Câu 4: Đốt cháy hoàn toàn m gam amin X (no, hai chức, mạch hở) thu được CO,

HạO và V lít khí Na

(đktc). Cho m gam X tác dụng hết với dung dịch HCI dư, số mol HCI đã phản ứng là 0,4 mol. Giá trị của
V 1a?
A. 8,96 lit.

B. 2,24 lit.

C. 3,36 lit.

D. 4,48 lit.

Câu 5: Hịa tan hồn tồn 36,7 gam hỗn hop (AL, Mg, Zn, Fe) trong dung dich H2SO, loang du, thu duoc

10,08 lít khí Ha (đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là

A. 75,1.

B. 85,5.

C. 84,7.

D. 79,9.

Cau 6: Cho cac este sau: etyl axetat, vinyl axetat, metyl propionat, metyl acrylat. C6 bao nhiéu este tham
gia phan tng trung hop tao thanh polime?
A. 2.

B. 4.

C.1.

D. 3.

Câu 7: Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp metyl axetat và etyl axetat trong dung dịch NaOH, thu được sản
phâm gôm
A. 2 mudi va 2 ancol.

B. 2 mu6i va 1 ancol.

C. 1 mudi va 2 ancol.

D. 1 mudi va 1 ancol.


Câu 8: Cho cac to sau: to axetat, to nilon-6, tơ nitron, to nilon-6,6; tơ nilon-7, poli(etylen terephtalat). Số
tơ thuộc loai to poliamit la

A. 4.

B. 3.

C. 2.

D. 1.

Câu 9: Cho 5,4 gam hỗn hợp X gồm 2 amin no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy đồng đắng
phản ứng hết với dung dịch HCI dư, thu được 9,05 gam hỗn hợp muối. Công thức của 2 amin trong X là
A. CH3NH2 va C2HsNH)2.

B. CoH3NH2 va C3HsNH2.

C. CzH;NH; và C;HoNH;.

D. C;H;:NH; và C;H;NH:.

Câu 10: Cho từ từ đến dư kim loại Cu vào dung dịch muối X. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu

được dung dịch chứa 2 muối. Dung dịch muối X là
W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc



Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

A.

Mg(NOa);

B.

FeCls.

C.

FeCl

D.

AgNO;

Câu 11: Cho sơ đồ phản ứng sau:
(1) Glucozo (enzim) — X + CO,
(2)X + O; (enzim) — Y + HạO

Các chất X, Y lần lượt là
A. ancol etylic, cacbon dioxit.

B. ancol etylic, sobitol.

C. axit gluconic, axit axetic.


D. ancol etylic, axit axetic.

Câu 12: Hịa tan hồn tồn 1,53 gam hỗn hop kim loai Mg, Fe, Zn trong dung dịch HzSO¿ lỗng dư thây
có 672 mI khí H; (đktc) thốt ra. Khối lượng muối tạo

ra trong dung dịch là

A. 3,66 gam.

B. 5,29 sam.

C. 2,59 gam.

D. 4,41 gam.

Câu 13: Cho 0,69 gam một kim loại kiềm tác dụng với nước (dư) thu duoc 0,336 lit khi hidro (6 dktc).

Kim loại kiêm là
A. Rb.

B.K.

C. Na.

D. Li.

Câu 14: Xà phịng hóa hồn tồn 89 gam chất béo X băng dung dich NaOH thu duoc 9,2 gam glixerol.
Số gam xà phịng thu được là:
A.98,2g


B. 83,8¢

C. 91,8¢

D. 79,8¢

Câu 15: Thủy phan m gam saccarozơ với hiệu suất 80%, thu được hỗn hop X. Cho toàn bộ X vào lượng
dư dung dịch AgNOa trong NHà, đun nóng, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 86,4 gam
Ag. Gia tri cua m là
A. 171,00.

B. 68,40.

C. 54,72.

D. 85,50.

Câu 16: Cho hỗn hợp X gồm H;NCH;CH;COOH và CHzCH(NH;)COOH. Lấy 17,8 gam hỗn hợp X tac
dụng với dung dịch NaOH thu được dung dich Y. Cho dung dich Y phản ứng vừa đủ với 500 mÏ dung
dịch HCI TM thu được m gam muối. Giá trị của m là

A. 25,10.

B. 39,05.

C. 42,65.

D. 39,85.

Câu 17: Dẫn khí CO dư đi qua ống sử dụng m gam CuO nung nóng. Khí sinh ra được dẫn vào dung dich

Ca(OH), du thu được 20 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 16.

B. 12.

C. 8.

D. 32.

Câu 18: Cho các este sau: etyl fomat, metyl axetat, etyl benzoat, phenyl fomat. S6 este cé thé trang bac 1a
A.4

B. 1

Œ. 2

D.3

Câu 19: Đốt cháy hoàn toàn m gam một amino axit X no, mạch hở, phân tử có một nhóm amino và một

nhóm cacboxyl thu được 13,2 gam CO; và 6,3 gam nước. Cho m gam X tác dụng với dung dich KOH
vừa đủ thu được x gam muối. Giá trị của x là
A.6,35

B. 12,70

C. 11,10

D. 5,55


Câu 20: Xà phòng hóa hồn tồn hỗn hợp metyl axetat và phenyl fomat trong dung dịch NaOH vừa đủ
thu được dung dịch chứa

A. 3 muối và 1 ancol

B. 1 muối và 2 ancol

C. 2 muối, 1 ancol va 1 phenol

D. 2 muối và 2 ancol

Câu 21: Chất X màu trăng, vơ định hình, khơng tan trong nước lạnh, trương phơng trong nước nóng tạo
dung dịch keo. X có nhiều trong các loại hạt ngũ cốc, là nguồn dinh dưỡng cơ bản của con người và động
vật. Thủy phân hoàn toàn X được chất Y sử dụng làm thuốc tăng lực cho người già, trẻ em, người bệnh.
W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

X và Y lần lượt là
A. tinh bột va glucozo

B. xenlulozo va fructozo

C. xenlulozo va glucozo


D. glucozơ và tình bột

Câu 22: Đề sản xuất 5 lit ancol etylic 46° bang phương pháp lên men người ta cần dùng m kg gạo nếp
(chứa 80% tinh bột, các tạp chất cịn lại khơng tạo ancol). Biết hiệu suất mỗi giai doan trong qua trình lên

men đều là 80%, ancol nguyên chất có khói lượng riêng bằng 0,8 gam/ml. Giá trị của m gần nhất với giá
trị nào sau đây?
A. 5,0

B. 6,3

C.7,5

D. 7,9

Câu 23: Nhỏ từ từ từng giọt đến hết 100 ml dung dich chtra NaxCO3 0,2M va NaHCO; 0,2M vao 30 ml
dung dich HCI 1M, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được số mol CO; là
A. 0,020

B. 0,030

C. 0,015

Câu 24: Cho dãy cac chat sau: Cr(OH)3, FeO, Al, ZnO.

D. 0,010

S6 chất trong dãy tan được trong dung dich

NaOH là:

A. 3.

B. 4.

C. 2.

D. 1.

Cau 25: Hoa tan 5,4 gam Al vao dung dich HCl vwa du thu duoc dung dich X. Cho 300 ml dung dich
NaOH 2,2M vao X, thu duoc m gam kết tủa. Giá trị của m là

A. 10,92

B. 14,04

C. 17,16

D. 15,60

Câu 26: Hợp kim Cu-Zn có tính dẻo, bền, đẹp, giá thành rẻ nên được sử dụng phô biến trong đời sống.
Để xác định phan trăm khối lượng từng kim loại trong hợp kim, người ta ngâm

10,00 gam hợp kim vào

dung dịch HCI dư, khi phản ứng kết thúc thu được 1,12 lít hiđro (đktc). Phần trăm theo khối lượng của
Cu trong 10,0 gam hợp kim trên là
A. 67,50%.

B. 67,00%.


C. 32,50%.

D. 33,00%.

Cau 27: Thuy phân hoàn toàn 3,42 gam saccarozơ trong môi trường axit, thu được dung dịch X. Cho
toàn bộ dung dịch X phản ứng hết với lượng dư dung dịch AgNO

trong NH:, đun nóng, thu được m gam

Ag. Gia tri cua m là
A. 21,60.

B. 2,16.

C. 4,32.

D. 43,20.

Câu 28: Trong phòng thi nghiém, khi Z (lam mat mau dung dịch thuốc tím) được điều chế từ chất X,
dung dịch Y đặc, đun nóng và thu vào bình tam giác băng phương pháp đây khơng khí như hình vẽ sau:

4A

Bong tâm dung
dich thuốc tím
Khí Z

Các chất X, Y, Z lần lượt là
A.


Fe,

HạSŠSO¿,

Hà.

B.

C. CaCO3, HCl, COo.

Cu,

HSO¿,

SOQ).

D.

NaOH,

NH,CI,

NH:.
Câu 29: Khi đốt cháy hồn tồn một este no, đơn chức thì số mol CO; sinh ra băng số mol Os đã phản
W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc



Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

ứng. Tên gọi của esfe là
A. metyl fomiat.

B. etyl axetat.

C. n-propyl axetat.

D. metyl axetat.

Câu 30: Hịa tan hồn tồn 3,2 gam một oxit kim loại cần vừa đủ 40 ml dung dịch HCI 2M. Công thức
cua oxit la
A. MgO.

B. FeaOa.

C. CuO.

D. FeaOa,.

Câu 31: Hoa tan hoan toan 8,4 gam Mg vao | lit dung dịch HNO2: vừa đủ. Sau phản ứng thu được 0.672
lit Nz (dktc) va dung dich Y. Nông dé dung dich HNO;

A. 0,86

da ding là ?

B. 0,76


C. 0,96

D. 0,78

Câu 32: X là œ-amino axit trong phân tử chứa 1 nhóm -NH; và I nhóm -COOH.

Lấy 0,01 mol X tác

dụng vừa đủ với dung dịch HCI 0,IM thu được dung dịch Y. Cho 400 mi dung dịch KOH

0,1M vào Y,

cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được 2,995 gam răn khan. Công thức câu tạo của X là.
A. H;N-CH;-CH›-COOH

B. (CHa)›-CH-CH(NH;)-COOH

C. HạN-CHạ-COOH

D. CH:-CH(NH›);-COOH

Câu 33: Tinh thé chat ran X không màu, vị ngọt, dễ tan trong nước. X có nhiều trong cây mía, củ cải
đường và hoa thốt nốt. Trong cơng nghiệp, X được chuyển hóa thành chất Y dùng để tráng sương, tráng
ruột phích.
1. Tên gọi của X và Y

lần lượt là

A. Glucozo va saccarozo.


B. Saccarozo va sobitol.

C. Glucozo va fructozo.

D.

Saccarozo

va

glucozo.
2. Phat biéu nao sau day sai?

A. Phân tử khối của X là 342.
B. Y co phan ung voi H2 (Ni, te) tao thanh sobitol.
€C. Y có độ ngọt cao hơn X.

D. X chuyển hóa thành Y bằng phản ứng thủy phân.
Câu 34: Cho 4,5 gam CạH;NH; tác dụng vừa đủ với dung dịch HCI, lượng muối thu được là
A. 8,10 gam.

B.0,85 gam.

C. 8,15 gam.

D. 7,65 gam.

Câu 35: Cho 0,345 gam Na vào nước, thu được 150 mÏ dung dịch X có pH = x. Gia tri cua x 1a
A.2.


B. 13.

C. 12.

D. 1.

Câu 36: Quá trình quang hợp của cây xanh tạo ra 486 gam tinh bột thì cây xanh đã hâp thụ từ mơi trường
một lượng khí cacbomic có thê tích là

A. 362,88 lit.

B. 403,20 lit.

C. 302,40 lit.

D. 360,00 lit.

Câu 37: Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp X gồm AI và FexOy, thu được 24,15 gam hỗn hop Y.
Cho Y vào dung dịch NaOH

dư, thu được

1,68 lít Hạ và cịn lại 12,6 gam chất răn khơng tan. Biết các

phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng FexOy trong X là
A. 16,2 gam.

B. 17,4 gam.


C. 15,8 gam.

D. 18,0 gam.

Cau 38: Cho 0,02 mol amino axit X tác dụng vừa đủ với 80 ml dung dich NaOH 0,25M, thu duoc 1,94
gam mudi. Amino axit X là
A. glyxin.

B. alanin.

C. axit glutamic.

D. lysin.

Câu 39: Cho 3,24 gam AI tác dụng hết với khí C1; (dư), thu duoc m gam muối. Giá trị của m là
W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

A. 32,04.

B. 16,02.

C. 11,76.


D. 23,52.

Cau 40: Cho cac to sau: to xenlulozo axetat, to capron, to nitron, to visco, to nilon-6,6.
Co bao nhiéu to thudc loai poliamit?

A. 3.

B. 1.

C. 2.

D. 4.

DE SO 2
Câu 1: Cho các chất sau: FeO, Fe(OH)a, FezOa, Fe;Os, Fe(NO)a.

Số chất phản ứng với dung dịch HNO2

đặc, nóng thuộc loại phản ứng oxI hoá — khử là

A.2.

B. 3.

Câu 2: Cho hỗn hop gôm

C. 4.

D. 1.


kim loại Zn và Fe:Ox vào dung dịch H;SO¿a lỗng. Sau khi phản ứng xảy ra

hồn toàn, thu được dung dịch X chứa hai muỗi và một kim loại. Muối trong dung dịch X là
ÁA. FeSOx, Fea(SOa)a.

B. ZnSO¿, FeSOx.

€C. ZnSƠa.

D. ZnSOa, Fez(SO¿)a.

Câu 3: Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp CHzCOOC¿Hs,

CH:COOC;H;

trong lượng dư dung dịch NaOH,

thu được các sản phẩm gồm
A. CH3COOH; CeHsONa va C2Hs5OH.
B. CH3COONa;

Ce6HsONa va C2HsOH.

C. CsHsCOONa; CH30H va C2Hs5OH.
D. CH:COOH; C¿H:OH và C;H;:OH.
Câu 4: Cho các chất sau: metylamin, slyxin, metylamoni clorua, natri axetat. Số chất phản ứng được với
dung dich HCI la
A. 2.

B. 1.


C. 3.

D. 4.

Câu 5: Cho 0,672 gam kim loại R (hóa tri H) tác dụng hết với dung dich AgNO3 du, thu duoc 2,268 gam
Ag. Kim loai R la
A. Zn.

B. Fe.

Câu 6: Cho m gam hỗn hợp gôm CH:COOCH:
dich NaOH

C. Mg.
và HạNCH;COOCH:

D. Cu.
tác dụng vừa đủ với 200 mÏ dung

1M, thu được dung dịch chứa 17,9 gam muối. Giá trị của m là

A. 16,6.

B. 19,1.

C. 16,3.

D. 9,2.


Câu 7: Hòa tan Fe30, bang lượng dư dung dịch HzSO¿ loãng, thu được dung dịch X. Chất nào sau đây
tác dụng với dung dịch X có khí NO bay ra?
A. HCI.

B. NaNO3.

C. BaCly.

Câu 8: Cho 10,5 gam hỗn hợp X gồm AI và MgO vào dung dịch NaOH

D. NaOH.
dư, sau khi phản ứng xảy ra

hồn tồn thu được 5,04 lít khí H;. Khối lượng MgO trong X là
A. 4,05.

B. 6,35.

C. 6,45.

D. 6,0.

Câu 9: Thủy phân 1,71 gam saccarozơ thu được hỗn hợp X. Cho toàn bộ X vào lượng dư dung dịch
AøNO; trong NH:, đun nóng, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 1,62 gam Aøg. Hiệu suất
của quá trình thủy phân saccarozơ là
A. 80%.

B. 75%.

C. 66,7%.


D. 70%.

Câu 10: Nung hỗn hợp gồm 3.24 gam AI va 8,00 gam FezOs một thời gian, thu được rắn X. Hòa tan hoàn
toàn X trong dung dịch HCI dư thu được 0,16 mol khí Hạ và m gam muối. Giá trị của m là
A.33, 55.

B. 30,53.

C. 30,85.

D. 32,42.

Câu 11: Cho từ từ đến dư kim loại X vào dung dịch FeCls, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được
W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

dung dịch Y chứa hai muối. X là kim loại nào sau đây?
A. Mg.

B. Zn.

C. Cu.


D. Na.

Câu 12: Xenlulozo trinitrat duoc diéu ché tir xenlulozo va axit nitric dac (xuc tac H2SO, dac, dun nong).
Khối luong dung dich HNO;

65% tối thiểu cần dùng để điều chế được 742,5 kg xenlulozo trinitrat (biét

hiệu suất phản ứng đạt 95%) là
A. 656,7 kg.

B. 765,2 kg.

C. 497,4 kg.

D. 726,9 kg.

Câu 13: Thủy phân trieste X thu được glixerol và hỗn hợp hai axit béo gồm RCOOH và RˆCOOH. Có tối
đa bao nhiêu cơng thức câu tạo thỏa mãn X?
A. 6.

B. 2.

C.8.

D. 4.

Câu 14: Trung hòa 10,62 gam một amin đơn chức X với dung dịch HNO2: vừa đủ, thu duoc 25,488 gam
muối. Công thức phân tử của X là
A. C3HoN


B.CaH/N

C.CaH¡N

D.CH:N

Câu 15: Hịa tan hồn tồn 5,95 gam hỗn hợp hai kim loại AI và Zn băng dung dịch HzSO¿ lỗng thì khối
lượng dung dịch tăng 5,55 gam. Khối lượng AI và Zn trong hỗn hợp lần lượt là:
A. 2,95 va 3

B. 4,05 va 1,9

C. 3,95 va 2

D. 2,7 g va 3,25

Cau 16: Cho 8,24 gam a-amino axit X (phân tử có một nhóm -COOH và một nhóm -NH;) phản ứng với

dung dịch HCI dư thì thu được 11,16 gam muối. X là
A. HạNCH(C›2H;)COOH.

B.

H2NCH(CH3)COOH.
C. HgNCH2CH(CH3)COOH.

D. H2N[CH2]2COOH

Cau 17: Cho cac este sau: etyl axetat, propyl axetat, metyl propionat, metyl metacrylat.
Co bao nhiéu este tham gia phan tng tring hop tao thanh polime?

A. 4.

B. 3.

C. 2.

D. 1.

C. 3.

D. 4.

Số este thủy phân tạo ra cùng một muối là
A.2.

B. 1.

Câu 18: Cho 10 kg glucozơ (chứa 10% tạp chất trơ) lên men thành ancol etylic với hiệu suất phản ứng lá
70%. Khối lượng ancol etylic thu được là
A. 3,22 kg.

B. 1,61 kg.

C. 3,45 kg.

D. 4,60 kg.

Câu 19: Cho 14,6 gam amino axit X (cóng thức có dạng ((H;N)zCnHzn-ICOOH) tác dụng hết với dung
dịch HCI dư thu được 21,9 gam muối, số nguyên tử hidro trong phân tử X là
A. 10.

Cau

B. 13

C. 14.

D. 12.

20: Cho cac polime: poli(vinyl clorua), poli(acrilonitrin), policaproamit, poli(metyl metacrylat),

poliisopren, xenlulozơ triaxetat. Số polime được dùng làm tơ sợi là
A. 4.

B. 3.

C.5.

60: Cho phản ứng : NaCrO; + Br; + NaOH——> Na;CrO¿

D. 2.

+ NaBr + H;O Khi cân bằng phản ứng trên,

hệ số của NaCrO;

laA. 1.

B. 2.

C, 3.


D. 4.

61. Cho hỗn hợp Fe, Cu pứ với dd HNO; loãng. Sau khi pứ hoản toàn, thu được dd chỉ chứa một chất tan
W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

và kim loại dư. Chất tan đó là: A. Fe(NOa)a.

B. Fe(NO3)>.

Œ.Cu(NOa».

D.

HNO;3.
62. Cho hỗn hợp X gồm Mg và Fe vao dd axit H»SO, diac, néng dén khi cdc pwr xy ra hoan toan, thu
được dd Y và một phần Fe không tan. Chất tan có trong dd Y là
A. MgSOx¿ và FeSOa.

B. MgSOx¿ và Fe›(SOa)a.

C. MgSQOuz, Fe2(SOx4)3 va FeSQOg.


D.

MgSQg.

63. Trong các loại quặng sắt, quặng có hàm lượng sắt cao nhất làA. hematit nâu.B. hematit đỏ.C. xiđerit.
D. manhetit.

64. Khi nung h6én hop cdc chat Fe(NO3)2, Fe(OH); va FeCO; trong khong khí đến khối lượng không đổi,
thu được một chất răn là: A. FezOa.

B. Fe.

C. FeO.

D. Fe3Qx.

65. Hoa tan hoan toan Fe30, trong dd H2SO, loang (du) duoc dd X;. Cho lugng du bét Fe vao dd X,

(trong điều kiện khơng có khơng khí) đến khi pứ xảy ra hoàn toàn, thu được dd X; chứa chất tan là
A. FeSOa.
B. Fez(SO¿)a và HạSO¿. C. FeSO¿ và H;SOu. — D. Fe;(SO¿)a.
66. Cho dãy các chất: FeO, Fe(OH)¿, FeSO¿, FezOu, Fe;(SO¿)a, Fe;Os. Số chất trong dãy bị oxi hóa khi
tác dụng với dd HNO:

đặc, nóng là:

A.4.

B. 5.


C. 6.

D. 3.
67. Trong các chất: FeCIl2, FeC13, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4, Fe2(SO4)3. Số chất có cả tính oxi hố
và tính khử là:
A. 4.
B. 5.
C.2.
D.3.
68. Cho tung chat: Fe, FeO, Fe(OH)», Fe(OH)3, Fe304, FexO3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSOQ4, Fe2(SO4)3 ,

FeCOa lần lượt pứ với HNO: đặc, nóng. Số pứ thuộc loại pứ oxi hố -khửlà:
D. 5.

A.6.

B.7.

C8.

69: Thực hiện các thí nghiệm sau:

(1) Đốt dây sắt trong khí clo.(2) Đốt nóng hỗn hợp bột Fe và S (trong điều kiện khơng có oxi).
(3) Cho FeO vao dd HNO; (loang, dư).

(5) Cho Fe vào dd H2SO, (loang, du).

(4) Cho Fe vao dd Fe2(SOx4)3.

Có bao nhiêu thí nghiệm tạo ra muối sắt(I)?


A.4

B. 2C. 3D. 1

DE SO 3
1: Nguyén tit Fe co cau hinh electron: 1s2 2s22p6 3s23p63d6 4s2. Vậy nguyên tô Fe thuộc họ nào?
A. hos

B. ho p

C. hod

D. ho f

2: O nhiét d6 thuong, trong kk âm, sắt bị oxi hóa tạo thành gỉ sắt màu nâu do có pứ:A.

3Fe + 4H2O

—>

Fe3O4 + 4H2
B. 3Fe + 202 — Fe304

C. 4Fe + 302 >2Fe2O3

D. 4Fe + 3O2 + 6H2O — 4Fe(OH)3

3: Hòa tan sắt kim loại trong dd HCl. Cấu hình electron của cation kim loại có trong dd thu được là:
A. [Ar]3d5


B. [Ar]3d6

C. [Ar]3d54s1

4: Cau hinh electron nao sau day 1a ctia ion Fe**?A. [Ar]3d°.
D. [Ar]3d”.

B.[Arl3d.

D. [Ar]3d44s2

C.[{Ar]3dt.

5: Đốt nóng một ít bột sắt trong bình đựng khí oxi. Sau đó để nguội và cho vào bình một lượng dd HCI để
hịa tan hết chất rắn. a/Dd thu được có chứa muối gì?A. FeCl2
B. FeCl3
C. FeCl2 và FeCl3
D. FeCl2 va HCI du.

b/Tiếp tục cho dd NaOH (dư) vào dd thu được ở trên. Lọc lây kết tủa và đem nung trong khơng khí đến
khối lượng khơng đổi ta được 24 gam chất rắn. Tính lượng sắt đem dùng?A. §4g
B. 11,2 gC. 14g
W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc



Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

D. 16,8 g
6: Cé 3 lo dung 3 hh: Fe +FeO; Fe + Fe203; FeO + Fe203. Đề nhận biết lo dung FeO + Fe2O3 ta dùng

thuốc thử là:
A. ddHCl

B. ddH2S04 lg

C. ddHNO3 d

D. CaA, B.

7: Hh A gồm 3 kim loại Fe, Ag, Cu. Ngâm hh A trong dd chỉ chứa chất B. Sau khi Fe, Cu tan hết, lượng

bạc còn lại đúng băng lượng bạc có trong A. Chất B là:A. AgNO3_

B. Fe(NO3)3

C. Cu(NO3)2

D. HNO3

§: Hh A gồm Fe2O3, AI2O3, SiO2. Đề tách riêng Fe2O3 ra khối hh A, hod chat can chon:
A. dd NH3

B. dd HCl

C. dd NaOH


D. dd HNO3

9: Dé phan biét Fe, FeO, Fe203 va Fe3O4 đựng trong các lọ riêng biệt, ta có thể dùng thuốc thử nào sau
đây?
A. dd H2SO4 và ddNaOH

B. dd H2SO4 và dd KMnO4

C. dd H2SO4 và dd NH3

D. dd NaOH và

dd NH3
10: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt (p,n,e) băng 82. Trong đó số hạt
hơn số hạt khơng mang

điện tích là 22. Cấu hình electron của X:A.

[Ar]4s23d5
D. [Ar]3d64s2
11: Cho các pứ: A + B — FeCl3 + Fe2(SO4);
A. FeCl2
B. FeSO4

Fe3O4+HCI

14: Cho pứ: Fe2O3

+ X




B. Fe2O3 khan

FeCl3 + H2O

+ CO _—%C,

X

[Ar]3d54s2

B.[Ar]4s23d6

C.

D + A — Fe + ZnSO4. Chat B 1a gi?
C. C12
D. SO2

12: Quặng Hêmatit nâu có chứa:A. Fe2O3.nH2O

FeCO3
13: Cho pu:
D.O3

mang điện tích nhiều

A.CI2


C. Fe304

D.

B.Fe C.Fe2O3

+ CO2. ChấtXlàgì?A.Fe34O4

B.FeO

C.Fe

D. Fe3C

16: Sắt trong tự nhiên tồn tại dưới nhiều dạng quặng. Quặng nảo sau đây giàu hàm lượng sắt nhất?
A. Hematit do

B.

Hematit nau

C. Manhetit

D.

Pirit sat.

19: Cho cdc chat sau Cu, Fe, Ag va cdc dd HCI, CuSO4, FeC12, FeCl3 ; s6 cp chat c6 ptr voi nhau 1a:
A.1B. 2

C.3D. 4
20: Hợp chất nào của sắt pứ với HNO3 theo sơ đồ Hợp chất Fe + HNO3 -> Fe(NO3)3 + H2O + NO
A. FeO

B. Fe(OH)2

C. FexOy (với vợ 3)

D.

tat

ca

déu

dung

21: Cho dd meltylamin du 1an luot vao dd sau: FeCl3, AgNO3, NaCl, Cu(NO3)2. S6 két tia thu duoc 1a
A.
B.2
C. 3
D.4
22: Bồ sung vao ptt: FeS2

+ HNO3

đặc

nhiệt độ


NO2.......

A.NO2

+ Fe(NO3)3 +

Fe2(SO4)3 + H2O
B.NO2 + Fe2(SO4)3 + H2OC. NO2 + FeSO4 + H2O

D. NO2 + Fe2(SO4)3 +H2§SO4 + H2O

24: Pứ nào sau đây, Fe2+ thể hiện tính khử.
A. FeSO4
C. Mg

+ H2O0—dpddp

+ FeSO4 > MgSO4

Fe + 1/202
+

+H2S04

Fe

R_FeCD,
D. 2FeCl2


+

dpdd

Cl2 > 2FeCl3

25: Pứ nào sau đây, FeCl3 khơng có tính oxI hố ?
W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Fe + CI2


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

A. 2FeCl3

+ Cu->2FeCl2

+

CuCl2

B. 2FeCl3

+2KI


->

2FeCl2

+

2KCI

+ [2
C. 2FeCl3

+H2S



2FeCl2

+

2HCI

+S

D. 2FeCl3 + 3NaOH



Fe(OH)3

+


3NaCl
26: Chất và ion nào chỉ có tính khử ?A. Fe, Cl- , S , SO2

D. S, Fe2+,

B. Fe, S2-, Cl-

C. HCI , S2-, SO2 , Fe2+

Cl2

27: Cho hh Fe3O4 và Cu vào dd HCI du. Sau khi pu xay ra hoan toan nguwoi ta thu duoc dd X va chat
ran Y. Nhu vậy trong dd X có chứa:A. HCI, FeC12, FeC13

B. HCl, FeCl3, CuCl2.

C.

HCl,

CuCl2

D. HCI, CuCl2, FeC12.
28: Trong hai chất FeSO4 và Fe2(SO4)2. Chất nào pứ được với dd KI, chất nào pứ được với dd KMnO4
trong môi trường axit

A. FeSO4 với KT và Fe2(SO4)2 với KMnO4 trong mtrường axIf

B. Fe2(SO4)3 với dd KT và FeSO4 với dd KMnO4


C.Cả FeSO4 và Fe2(SO4)2 đều pứ với dd KI

trong mt axit

D.Cả FeSO4 và Fe2(SO4)2 đều pứ với dd KMnO4 trong

mt axit

29: Cho sơ đồ pứ sau:

Fe+O2 —— => (A);

(B)+NaOH -> (D)+(G); (C)+NaOH -> (E)+(G);

(A)+HCIL

-> (B)+(C)+H2O;

(D)+?+?

> Œ);

(E)

——>

(F)+?;

- Thứ tự các chất (A), (D), Œ) lân lượt là:

A. Fe2O3, Fe(OH)3, Fe2O3B. Fe3O4, Fe(OH)3, Fe2O3C. Fe3O4, Fe(OH)2, Fe2O3D. Fe2O3, Fe(OH)2,
Fe2O3
30: Cho các dd muối sau: Na2CO3,

Ba(NO3)2,

Fe2(SO4)3.

Dd muối nào làm cho qùy tím hóa thành

màu đỏ, xanh, tím

A. Na2CO3 (xanh), Ba(NO3)2 (do), Fe2(SO4)3 (ttm)

B.

Na2CO3

(xanh)

Ba(NO3)2

(ím),

Fe2(SO4)3 (đỏ)
C. Na2CO3 (tím), Ba(NO3)2 (xanh), Fe2(SO4)3 (đỏ)

D. Na2CO3

(tím), Ba(NO3)2 (đỏ), Fe2(SO4)3


(xanh)

ĐÈ SỐ 4
Câu 1: Hợp chất nào dưới đây có tính bazơ u nhất 2
A. Metylamin.

B. Amoniac.

C. Phenylamin.

Câu 2: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C„HsO; là
A. 3.
B. 4.
C. 2.
Câu 3: Chất thuộc loại amin thơm bậc 1 là
A. CHa-CH;-NH;
B. CH:-NH-CH;
C. (CH3)3N

D. Natri hidroxit.

D. 5.
D. C¿H:-NH;

Câu 4: Chất nào sau đây là đồng phân của glucozơ ?
A. Fructozơ.

B. Saccarozơ.


C. Amilozo.

D. Xenlulozo.

Câu 5: Thuốc thử để phân biệt glucozơ và fructozơ là
A. Cu(OH)p.

B. dung dich Bry.

C. dung dich AgNO3/ NH3.

D. dung dich NaOH.

Câu 6: Chất nào sau đây thuộc loại đipeptit?
A. H;N-CH;-CONH-CH›-CONH-CH›;COOH.
W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

B. HạNCH;CH;CONH-CH;COOH.
C. HạNCH›CH›CONH-CH;-CH;COOH.
D. HạN-CH;CONH-CH(CH:)-COOH.
Câu 7: Thuỷ phân este C4H;O; trong môi trường axit ta thu được một hỗn hợp các chất đều có phản ứng
tráng sương. Vậy công thức cấu tạo của este có thể là
A. CH3-COO-CH=CH)2.


B. H-COO-CH;-CH=CHH;.

€. H-COO-CH=CH- CH¡.

D. CH;=CH-COO-CH¡.

Câu 8: Este X có M = 86. Thuy phan X trong mơi trường kiềm thu được sản phẩm có phản ứng tráng
sương. CTCTT của X là
A. CH:-COO-CH=CHH;.

B. CH3-COO-CH2—CH=CH).

C. H-COO-CH=CH).

D. CH2=CH-—COO-CHs.

Câu 9: Sé6 déng phan amin ctia C3HoN 1a
A. 4.

B. 2.

C. 1.

D. 3.

Câu 10: Khi thuỷ phân chất béo trong môi trường kiểm thì thu được muối của axit béo và
A. phenol.

B. este don chức.


C. ancol don chic.

D. glixerol.

Câu 11: Cho các chất sau: NaOH, HCI, H;SOx, CH:OH (xt HCI), Na;CO¿. Số chất tác dụng được với
alanin la

A. 4.

B. 5.

C, 2.

D. 3.

Câu 12: Este nào sau đây có khả năng tham gia phản ứng tráng gương?
A. etyl axetat.

B. metyl propionat.

C. metyl fomiat.

D. propyl axetat.

Câu 13: Thuốc thử dùng nhận biết hô tinh bột là dung dịch
A.b.

B. HCI.


C. NaOH.

D. AgNOz/NH:.

Câu 14: Số liên kết peptit có trong một phân tử tetrapeptit là
A.4.

B. 3.

C, 2.

D. 1.

Câu 1õ: Số trieste tối đa có thê được tạo ra từ axit stearic và axit oleic với ølixerol là

A.2.

B. 4.

C. 6.

D. 8.

Cau 16: Hop chat X c6 cong thie cau tao: CH;COOCH2CH3. Tén goi ctia X 1a
A. metyl axetat.

B. etyl axetat.

C. propyl axetat.


D. metyl propionat.

Câu 17: Chất béo nào sau đây tôn tại trạng thái lỏng ở điều kiện thường?
A. C¡sH::iCOOC›:Hs(OOCC)¡;H:s);.

B. (C¡;H::COO):C:H:.

Œ,. (C:;H:zCOO})»C›H:.

D. (C¡:H::COO)s:C:H:.

Câu 18: Khi thủy phân saccarozơ thì thu được
A. ancol etylic.

B. glucozo.

C. fructozo.

D. glucozo va fructozo.

Cau 19: Cong thitc cau tao dang mach ho cua fructozo là

A. CH,OH[CHOH],CHO.

B. CH,OH[CHOH]3CHO.

C. CH,OH[CHOH],CH2OH.

D. CH;OH[CHOH]:COCH›OH.


Câu 20: Khi cho lòng trắng trứng tác dụng với Cu(OH); trong môi trường kiềm sẽ tạo hợp chất có màu
W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

A. đỏ.
Câu

B. vàng.

C. xanh.

21: Trong số các chất: Glucozơ,

Fructozơ,

D. tím.

Saccarozơ,

Tính bột, Xenlulozơ.

Số chất có phản ứng

tráng bạc là

A. 3.

B. 2.

Œ. 4.

D. 5.

Câu 22: Cho các chất (1) glueozơ, (2) saccarozơ, (3) tinh bột, (4) glixerol, (5) xenlulozơ, (6) fructozo .

Những chất bị thuỷ phân là
Câu 23: Dung dịch làm q tím hóa xanh là
A. Lysin.

B. Alanin.

C. Glyxin.

D. Axit glutamic.

Câu 24: Thuỷ phân hỗn hợp metyl fomiat và metyl axefat trong dung dịch NaOH

đun nóng, sau phản

ứng ta thu được

A. 2 mudi va | ancol.

B. 1 mudi va 2 ancol.


C. 2 muối và 2 ancol.

D. 1 mudi va 1 ancol.

Câu 25: Phản ứng nào sau đây chuyên hoá ølucozơ và fructozơ thành một sản phẩm duy nhất?
A. Phan ứng với Cu(OR);¿.

B. Phan ung voi dd AgNO3/NHs3.

C. Phan ứng với Na.

D. Phản ứng với Hz/N¡, Ở.

Câu 26: Để chuyển hóa hồn tồn 0,1 mol triolein thành 0,1 mol tristearin trong điều kiện thích hợp,

người ta cần dùng một thể tích khí hidro là
A. 2,24 lit.

B. 8,96 lit.

C. 6,72 lit.

D. 4,48 lit.

Câu 27: Nhận biết glucozơ, ancol etylic, anđehit axetic và glixerol có thể chỉ dùng một thuốc thử là
A. dung dịch brom.

B. AgNO:/NHs.

C. Cu(OH)p.


D. HNO3.

Câu 28: Khối lượng phân tử trung

bình của xenlulozơ trong sợi bơng là 64.800.000 đ.v.C. Vậy số gốc

ølucozơ có trong xenlulozơ nêu trên là
A. 300.000.

B. 400.0000.

C. 100.000.

D. 200.000.

Cau 29: Cho 0,15 mol axit glutamic vao 175 ml dung dich HCl 2M, thu duoc dung dich X. Cho KOH du
vào dung dịch X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số mol KOH đã phản ứng là
A. 0,50.

B. 0,60.

C. 0,65.

D. 0,55.

Câu 30: Cho các dung dịch : glucozơ, glixerol, etanol và lòng trắng trứng. Tất cả các chất tác dụng được
với

Cu(OH); là


A. ølucozơ, ølixerol, etanol, lòng trắng trứng.
B. glucozơ và lòng trắng trứng.
C. glucozo, glixerol va long trang trimg.
D. Glucozo va glixerol.
Câu 31: Cho ba dung dịch có cùng nồng độ mol : (1) HạNCH;COOH,

(2) CH:COOH,

(3) CH:CH›NH:.

Dãy xếp theo thứ tự tính bazơ tăng dân là

A. (2), (1), (3).

B. (3), CD), (2).

C. (2), (3), CD.

D. (1), (2), G).

Cau 32: Một mâu glucozơ có chứa 2% tạp chât được lên men rượu với hiệu suât 45% thì thu được | lit

ancol 46°. Tính khối lượng mẫu

glucozơ đã dùng.

Biết khối lượng riêng của ancol nguyên

chất là


0,8¢/ml.

A. 1632,65gam.
W: www.hoc247.net

B. 816,32gam.

C. 720,0gam.

=F: www.facebook.com/hoc247.net

D. 1600,00gam.

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang| 11


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Cau 33: Dun nong 8,8 gam etyl axetat với 150 ml dung dich NaOH

IM. C6 can dung dich sau phan tng

thì khối lượng chất răn khan thu được là bao nhiêu?
A. 8,2 gam.

B. 5,4 gam.


C. 10,4 gam.

Câu 34: Thuỷ phân hoàn toàn Ï mol pentapeptit X

D. 10,2 gam.

thì thu được 3 mol glyxin; | mol alanin va | mol

valin. Khi thuỷ phân không hồn tồn X thì trong hỗn hợp sản phẩm thấy có các đipeptit Ala-Gly; GlyAla va tripeptit Gly-Gly-Val. Amino axit dau N, amino axit dau C 6 pentapeptit X lần lượt là:
A. Ala, Val.

B. Gly, Val.

C. Gly, Gly.

D. Ala, Gly.

Câu 35: Chất A là một z -amino axit chỉ chứa I nhóm NH; và I nhóm COOH. Cho 7,25 g A tác dụng
với dung dịch HCI dư thu được 9,075 gam muối clorua. CTCT của A là
A. CHa-CH(NH;)-COOH.

B. H;N-[CH;|›-COOH.

C. CH›;(NH›)-[|CH;]¿-CH(NH;)-COOH.

D. CH3-[CH2]4-CH(NH2)-COOH.

Câu 36: Cho 1,76 gam mot este no, đơn chức phản ứng vừa hết với 40ml dung dich NaOH

0,5M thu


được chất X và chất Y. Đốt cháy hoàn toàn 1,2 gam chất Y được 2,64 gam CO; và 1,44 gam H;O. Công
thức câu tao cua este là

A. HCOOCH;CH;CH:.

B.CH:COOC›H:.

Œ. CạH;COOCH:.

D. CH:COOCH(CH›);.

Câu 37: Có thể tổng hợp ancol etylic theo
CO;

>

Tinhbột



Glucozo

sơ đồ sau:


Ancol etylic.

Tính thể tích khí COs sinh ra kèm theo sự tạo thành ancol etylic nếu CO» lúc đầu dùng là 1120 lít (đktc)
và hiệu suất của mỗi q trình lần lượt là 60%; 75%; 80%.

A. 373,3 lit.

B. 149,3 lit.

C. 134,4 lit.

D. 112,0 lit.

Câu 38: Xà phòng hoa 13,6 gam phenyl axetat bing 230 ml dung dich NaOH

1M. Sau khi phản ứng xảy

ra hồn tồn, cơ cạn dung dịch, thu được chất rắn khan có khối lượng là

A. 8,2 gam.

B. 20,6 gam.

C. 21 gam.

D. 9 gam.

Câu 39: Đốt cháy hoàn toàn một lượng amin đơn chức thu được hơi HzO và CO; với tỉ lệ thể tích là 7 :
6. CTPT cua A là
A. CoHN.

B. C3H7N.

C. C3HoN.


D. CyHoN.

Câu 40: Cho m gam glucozo lén men thành etanol với hiệu suất 80%. Hập thụ hồn tồn khí COs sinh ra
vào dung dịch nước vôi trong dư thu được 20g kết tủa.Giá trị m là

A. 42,5.

B. 22,25
1
2
3
4
5
6
7
8
9

W: www.hoc247.net

C
B
D
A
B
D
C
A
A


C. 11,25.
DAP AN DE SO 4
11
B
12
C
13
A
14
B
15
C
l6
B
17
B
18
D
19
D

F:www.facebookcom/hoc247net

D. 22,5.
21
22
23
24
25
26

27
28
29

B
A
A
A
D
C
C
B
C

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

31
32
33
34
35
36
37
38
39

A
A
D
B

D
A
C
C
B
Trang| 12


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

10

D

20

D

30

C

40

D

ĐE SO 5
Câu 1: Thuỷ phân este C4HạO; trong môi trường axit ta thu được một hỗn hợp các chất đều có phản ứng
tráng sương. Vậy cơng thức cấu tạo của este có thể là
A. CH3-COO-CH=CH).


B. CHạ=CH-COO-CH¡.

C. H-COO-CH,—CH=CH).

D. H-COO-CH=CH- CH¡.

Câu 2: Chất nào sau đây thuộc loại đipeptit?
A. H2N-CH2CONH-CH(CHs3)-COOH.
B. HạNCH;CH;CONH-CH›;-CH›COOH.
Œ. HạN-CHạ-CONH-CHa-CONH-CH›COOH.
D. H;NCH;CH;CONH-CH;COOH.
Câu 3: Chat nào sau đây là đồng phân của glucozơ ?
A. Fructozơ.

B. Xenlulozơ.

C. Amilozo.

D. Saccarozo.

Câu 4: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C„HsO; là
A.2.

B. 3.

Œ. 4.

D.5.


Câu 5: Este X có M = 86. Thủy phân X trong mơi trường kiềm thu được sản phẩm có phản ứng tráng
sương. CTCTT của X là
A. CH3-COO-CH=CH)2.

B. CH›2=CH-COO-CRH¡.

C. CH:-COO-CH;-CH=CH;.

D. H-COO-CH=CH).

Câu 6: Cho các chất sau: NaOH, HCI, H;SO¿, CH:OH (xt HCI), Na;COz. Số chất tác dụng được với
alanin là

A. 4.

B. 3.

C. 2.

D. 5.

Œ. 1.

D. 3.

Câu 7: Số đồng phân amin của C:H,N là
A. 4.

B. 2.


Câu 8: Este nào sau đây có khả năng tham gia phản ứng tráng gương?
A. etyl axetat.

B. metyl propionat.

C. metyl fomiat.

D. propyl axetat.

Câu 9: Hợp chat X c6 céng thire cau tao: CH3COOCH2CH3. Tén goi ctia X 1a
A. metyl axetat.

B. etyl axetat.

C. propyl axetat.

D. metyl propionat.

Câu 10: Số trieste tối đa có thê được tạo ra từ axit stearic và axit oleic với ølixerol là

A. 2.

B.4.

C. 6.

D. 8.

Cau 11: Cong thitc cau tao dang mach ho cua fructozo là


A. CH,OH[CHOH],4,CHO.

B. CH,OH[CHOH]3CHO.

C. CH2OH[CHOH]3COCH20H.

D. CH;OH[CHOH]¿uCH›OH.

Câu 12: Hợp chất nào dưới đây có tính bazơ yếu nhất ?
A. Metylamin.

B. Amoniac.

C. Natri hidroxit.

D. Phenylamin.

Câu 13: Thuốc thử đề phân biệt glucozơ và fructozơ là
A. Cu(OH)p.

W: www.hoc247.net

B. dung dich Bry.

=F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai


C. dung dich AgNO3;/ NH3.

D. dung dich NaOH.

Câu 14: Khi thuỷ phân chất béo trong mơi trường kiểm thì thu được muối của axit béo và
A. glixerol.

B. ancol đơn chức.

C. phenol.

D. este đơn chức.

Cau 15: Chat thuộc loại amin thơm bậc 1 là
A. C6Hs-NH2

B. CHa-CH;-NH;

C. (CH3)3N

D. CH3-NH-CH3

Câu 16: Chất béo nào sau đây tôn tại trạng thái lỏng ở điều kiện thường?
A, C¡zH:¡iCOOCH:(OOCC;Haa)¿.

B. (C¡;H:z:COO):C:H:.

Œ,. (C¡;H:zCOO%»CaH:.


D. (C15H3;COO)3C3Hs.

Cau 17: Khi thủy phân saccarozơ thì thu được
A. ancol etylic.

B. glucozo.

C. fructozo.

D. glucozo va fructozo.

Câu 18: Thuỷ phân hỗn hợp metyl fomiat va metyl axetat trong dung dich NaOH

dun nóng, sau phản

ứng ta thu được

A. 1 mudi va 2 ancol.

B. 1 mudi va | ancol.

C. 2 muối và 1 ancol.

D. 2 muối và 2 ancol.

Câu 19: Khi cho lịng trắng trứng tác dụng với Cu(OH); trong mơi trường kiềm sẽ tạo hợp chất có màu
A. đỏ.

B. tím.


C. xanh.

D. vàng.

Câu 20: Thuốc thử dùng nhận biết hỗ tinh bột là dung dịch

A. NaOH.

Câu

B. HCI.

21: Trong số các chất: Glucozơ,

C. AgNOz/NH:.

Fructozơ,

Saccarozơ,

D.b.

Tính bột, Xenlulozơ.

Số chất có phản ứng

tráng bạc là
A. 2.

B. 3.


Œ. 4.

D. 5.

C. Glyxin.

D. Axit glutamic.

Câu 22: Dung dịch làm q tím hóa xanh là
A. Lysin.

B. Alanin.

Câu 23: Phan tmg nao sau day chuyén hoa glucozo va fructozo thanh mot sản phẩm duy nhất?
A. Phan ung véi Cu(OH)3.

B. Phan ung voi dd AgNO3/NHs3.

C. Phan tmg voi Na.

D. Phan tng voi H2/Ni, t”.

Câu 24: Số liên kết peptit có trong một phân tử tetrapeptit là
A. 4.

B. 3.

C. 2.


D. 1.

Câu 25: Cho các chất (1) glucozơ, (2) saccarozơ, (3) tinh bột, (4) glixerol, (5) xenlulozo, (6) fructozo .

Những chất bị thuỷ phân là
A. (4), (5), (6).

B. (2), (3), (5).

C. (1), (2), (3).

D. (2), (3), A).

Cau 26: Xa phong héa 13,6 gam phenyl axetat bang 230 ml dung dich NaOH

1M. Sau khi phản ứng xảy

ra hồn tồn, cơ cạn dung dịch, thu được chất rắn khan có khối lượng là

A. 8,2 gam.

B. 20,6 gam.

C. 21 gam.

Cau 27: Cho ba dung dịch có cùng nồng độ mol : (1) H;NCH;COOH,

D. 9 gam.
(2) CH:COOH,


(3) CH:CHạNH:.

Dãy xếp theo thứ tự tính bazơ tăng dân là
Câu 28: Nhận biết glucozơ, ancol etylic, anđehit axetic và glixerol có thể chỉ dùng một thuốc thử là
A. AgNO;/NHs3.
W: www.hoc247.net

B. dung dich brom.
=F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang| 14


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

C. Cu(OH)».

D. HNO3.

Câu 29: Một mẫu glucozơ có chứa 2% tạp chất được lên men rượu với hiệu suất 45% thì thu được 1 lit
ancol 46°. Tính khối lượng mẫu

glucozơ đã dùng.

Biết khối lượng riêng của ancol nguyên

chất là


0,8¢/ml.

A. 816,32gam.

B. 1632,65gam.

C. 1600,00gam.

D. 720,0gam.

Câu 30: Chất A là một z -amino axit chỉ chứa I nhóm NH; và I nhóm COOH. Cho 7,25 g A tác dụng
với dung dịch HCI dư thu được 9,075 gam muối clorua. CTCT của A là
A. CH:-CH(NH;)-COOH.

B. HạN-[CH;|›-COOH.

C. CH2(NH2)-[CH2]4-CH(NH2)-COOH.

D. CH3-[CH2]4-CH(NH2)-COOH.

Câu 31: Có thể tổng hợp ancol etylic theo
CO;

—>

Tinhbột



sơ đồ sau:


Glucozo



Ancol etylic.

Tính thể tích khí COs sinh ra kèm theo sự tạo thành ancol etylic nếu CO»; lúc đầu dùng là 1120 lít (đktc)
và hiệu suất của mỗi q trình lần lượt là 60%; 75%; 80%.
A. 373,3 lit.

B. 149,3 lit.

C. 134,4 lit.

D. 112,0 lit.

Câu 32: Cho các dung dịch : glucozo, glixerol, etanol và lòng trắng trứng. Tất cả các chất tác dụng được
với

Cu(OH); là

A. ølucozơ, glixerol, etanol, lòng trắng trứng.
B. glucozơ và lòng trắng trứng.
C. glucozo, glixerol va long trang trimg.
D. Glucozo va glixerol.
Cau 33: Dun nong 8,8 gam etyl axetat với 150 ml dung dich NaOH

IM. Co can dung dich sau phan tng


thì khối lượng chất răn khan thu được là bao nhiêu?
A. 10,4 gam.

B. 8,2 gam.

C. 10,2 gam.

Cau 34: Thuy phan hoan toan | mol pentapeptit X

D. 8,4 gam.

thì thu được 3 mol glyxin; | mol alanin va | mol

valin. Khi thuy phan khơng hồn tồn X thì trong hỗn hợp sản phẩm thấy có các đipeptit Ala-Gly; GlyAla va tripeptit Gly-Gly-Val. Amino axit dau N, amino axit dau C 6 pentapeptit X lần lượt là:
A. Ala, Val.

B. Ala, Gly.

C. Gly, Gly.

D. Gly, Val.

Câu 35: Cho 1,76 gam một este no, đơn chức phản ứng vừa hết với 40ml dung dịch NaOH

0,5M thu

được chất X và chất Y. Đốt cháy hoàn toàn 1,2 gam chất Y được 2,64 gam CO; và 1,44 gam H;O. Công
thức câu tao cua este la

A. CH3COOC2Hs.


B. HCOOCH2CH2CHs3.

C. CzHsCOOCH3.

D. CH:COOCH(CH›);.

Câu 36: Cho 0,15 mol axit glutamic vao 175 ml dung dich HCl 2M, thu duoc dung dịch X. Cho KOH du
vào dung dịch X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số mol KOH đã phản ứng là
A. 0,50.

B. 0,65.

Câu 37: Khối lượng phân tử trung

C. 0,55.

D. 0,60.

bình của xenlulozơ trong sợi bơng là 64.800.000 đ.v.C. Vậy số gốc

ølucozơ có trong xenlulozơ nêu trên là
A. 400.0000.

B. 200.000.

C. 100.000.

D. 300.000.


Câu 38: Đốt cháy hoàn toàn một lượng amin đơn chức thu được hơi HzO và CO; với tỉ lệ thể tích là 7 :
6. CTPT cua A là
A. CoHIN.
W: www.hoc247.net

B. C3H7N.

C. C3HoN.

=F: www.facebook.com/hoc247.net

D. CqHoN.

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Câu 39: Để chuyển hóa hồn tồn 0,1 mol triolein thành 0,1 mol tristearin trong điều kiện thích hợp,

người ta cần dùng một thể tích khí hidro là
A. 8,96 lit.
B. 4,48 lit.
C. 2,24 lit.
D. 6,72 lit.
Câu 40: Cho m gam glucozo lén men thành etanol với hiệu suất 80%. Hập thụ hoàn toàn khí COs sinh ra
vào dung dịch nước vơi trong dư thu được 20g kết tủa.Giá trị m là

A. 11,25.


B. 22,25
DAP
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10

W: www.hoc247.net

D
A
A
C
A
D
A
C
B
C

11
12
13
14

15
16
17
18
19
20

C
D
B
A
A
B
D
C
B
D

C. 42,5.
AN DE SO 5
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30


F:www.facebookcom/hoc247net

D. 22,5.
A
A
D
B
B
C
A
C
B
D

31
32
33
34
35
36
37
38
39
40

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

C
C

C
D
B
B
A
B
D
D


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

HOC247-

Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai
Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng mỉnh, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm,
giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.
I.Luyén Thi Online

Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi - Tiết kiệm 90%
-Luyên thi ĐH, THPT

QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng

xây dựng các khóa luyện thi THPTQG

các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh


Học.

-Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG
trường PTNK,

Chun HCM

(LHP-TĐN-NTH-GĐ),

lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các
Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường

Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức
Tân.

IILKhoá Học Nâng Cao và HSG
Học Toán Online cùng Chuyên Gia
-Toán Nâng Cao THCS:
THCS

Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS

lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt

điểm tốt ở các kỳ thi HSG.
-Bồi dưỡng HSG Tốn: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.

Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Luu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thây Võ Quốc Bá Cần cùng
đôi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


HI.Kênh học tập miễn phí
HOC247 NET cộng đồng học tập miễn phí

HOC247 TV kênh Video bùi giảng miễn phí
-HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học

với nội dung bài giảng chỉ tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu

tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.
-HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa dé thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.

W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang| 17



×