Tải bản đầy đủ (.pdf) (14 trang)

Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học có đáp án lần 4 Trường THPT Tà Nung

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.05 MB, 14 trang )

Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

DE THI THU THPT NAM 2021
MON HOA HOC LAN 4

TRUONG THPT TA NUNG

Thời gian 5Ú phút
ĐESO1I
Câu

1: Cho este C:zHạ¿O; tác dụng vừa đủ với dung dich NaOH

thi thu được x gam muối và 2,76g

CạH:OH. Tính x 2
A. 2,76 gam

B. 3,36 gam

Cau 2: Cho m gam tính bột lên men thành ancol
được hấp

C. 4,08 gam

D. 4,44 gam

etylic với hiệu suất 81%. Toàn bộ lượng CO; sinh ra

thụ hoàn toàn vào dung dich Ca(OH)», thu được 550g kết tủa và dung dịch X. Đun kỹ dung


dịch X thu thêm được 100g kết tủa. Giá trị của m là

A. 750.

B. 550.

C. 810.

D. 650.

Cau 3: Este (X) + H.O > (Y) + (Z). Biét tir mét phuong trinh co thé chuyén Z > Y. Este X khéng thé
la
A. metyl propionat.

B. metyl axetat.

C. vinyl axetat.

D. etyl axetat.

Cau 4: Xà phịng hóa hồn tồn 10,56 gam este E có công thức là CaHsO; trong môi trường NaOH

thu

được chất Y và m gam muối X. Đốt cháy hoàn toàn m gam X thu được 5,376 lít CO; đktc. Tên của E là ?
A. propyl fomat.

B. etyl axetat.

C. metyl propionat.


D. isopropyl fomat.

Cau 5: Luong glucozo can ding dé tạo ra 3,63g sobitol với hiệu suất 80% là
A. 4,5 gam.

B. 3,64 gam.

C. 2,88 gam.

D. 3,60 gam.

Câu 6: Đốt cháy hoàn toàn x gam một triglixerIt X cần 2,43 mol O> thu được 1,71 mol CO¿ và 1,62 mol

HO. Xà phịng hóa hồn tồn x gam X trong mơi trường NaOH thì thu được bao nhiêu gam muỗi ?
A. 30,54 gam.
Câu

B. 27,48 gam.

7: Xenlulozơ trinitrat được

C. 26,64 gam

D. 24,46 gam.

điều chế từ xenlulozơ va axit nitric dac c6 xúc tác axit sunfuric đặc,

nóng. Để có 29,7 kg xenlulozơ trinitrat, cần dùng dung dịch chứa m kg axit nitric (hiệu suất phản ứng đạt
90%). Gia tri cua m 1a

A. 30 kg.

B. 10 kg

C. 42 kg.

D. 21 kg.

Cau 8: Một este có cơng thức phân tử là C„HạOs, khi thuỷ phân trong môi trường axit thu duoc andehit
axetic. Công thức câu tạo thu gọn của este đó là
A. CH;COO-CH=CH).

B. HCOO-CH=CH-CH¡.

C. HCOO-C(CH3)=CHb.

D. CH;=CH-COO-CH¡:.

Câu 9: X có công thức phân tử C¿HạO;. Cho 17,6g X tác dụng vừa đủ với NaOH được 13.6g muối X là
A. HCOOC3H7
Câu

B. CoHsCOOCH3

C. CH3COOC2Hs

10: Đun nóng 0,04 mol hỗn hợp gồm CHzCOOC;H;,

dung dich NaOH


CH:COOH,

D. C:H;COOH
CHzCOOCH=CN;

với 70 ml

1M phản ứng xảy ra hoàn tồn thu được dung dịch X. Cơ cạn X thì thu bao nhiêu gam

chất rắn ?
A. 4,48 gam.

B. 3,28 gam.

C. 5,74 gam.

D. 4,62 gam.

Câu 11: Cho các chất : saccarozơ, glucozo , frutozo, etyl format , axit fomic va anđehit axetic. Trong các

chất trên, số chất vừa có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc vừa có khả năng phản ứng với Cu(OH); ở
điều kiện thường là :
W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai


A.3

B. 2

Œ. 4

D.5

Cau 12: Công thức phan tử của este no đơn chức là 2
A. CaHan 2O;

B. CnHanO

Œ. CaHanO›

D. C;aHan.aO›

Câu 13: Hiện tượng dau, mỡ bị ơi là do 2
A. Có sự phân hủy
B. Liên kết đôiC=C ở gốc axit béo không no bị oxi hóa chậm trong khơng khí

C. Vi khuẩn lên men làm cho chất béo bị ơi thiu

D. Có sự chuyển hóa từ chất béo lỏng thành chất béo rắn
Câu 14: Thuốc thử nào chứng minh glucozơ bị khử (đóng vai trị chất oxi hóa) 2
A. H>(Ni,t°).

B. dung dich AgNO3/NH3.


=C.Cu(OH)2/OH _ D. dung dich Brom

Câu 15: Một phân tử saccarozơ có
A. hai géc a-glucozo.

B. một gốc -glucozơ và một góc j-fructozơ

C. một gốc ơ-glucozơ và một gốc B-fructozo.

D. một gốc J-glucozơ và một gốc a-fructozo.

Câu 16: Khi thủy phân tristearin trong môi trường axit thu được sản phẩm là:
A. Ci7H3sCOONAa,

glixerol

B.C;7H3sCOOH , glixerol

C. C;5H3;COONAa, glixerol

D.C 7H3;COOH

, glixerol
Câu 17: Xà phịng hóa hoàn toàn 66,6 gam hỗn hop hai este HCOOC)H; va CH;COOCH; can vừa đủ V
ml dung dich NaOH 2M. Gia tri cua V là :
A. 400.

B. 0,45.

Œ. 450.


D. 350

Câu 18: Cho glixerol (glixerin) phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C¡;HzzCOOH và C¡zH:¡iCOOH, số
loại trieste được tạo ra tối đa là

A.3.

B. 4.

C. 6.

D. 5.

B. 3

C.2

D.5

Câu 19: Cho công thức phân tử của chất hữu cơ: CzHạ¿O;. Có bao nhiêu đồng phân tác dụng với dd

NaOH

?

A.4

Câu 20: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C„HsO; là


A.6

B. 8

C.2

D.4

Câu 21: Xà phịng hố hố hồn tồn 44,5 ø chất béo X băng dung dịch NaOH thu được 4.6g glixerol. Số
gam xà phịng thu được là
A.41,9g

B. 39,9¢

C. 45,9¢

D. 49,1¢

Câu 22: Chất béo là este được tạo bởi :
A. Glixerol với axit axetic

B, Ancol etylic với axit béo.

€, Các phân tử aminoaxit

D. Glixerol với các

axIt béo.
Câu 23: Thuỷ phân hoàn toàn 1,7] saccarozơ trong môi trường axit, thu được dung dịch X. Cho toàn bộ
dung dịch X phản ứng hết với lượng dư dung dich AgNO; trong NH3, dun néng, thu duoc m gam Ag.

Gia tri cua m la

A. 1,08

B. 21,6.

Œ. 4,32.

D. 2,16

Câu 24: Nhiệt độ sôi được sắp xếp theo chiều tăng dân là ?
A. C;H:OH < C;H¿< HCOOCH:<€CH;COOH
ŒC. CH:COOH

< HCOOCH:<

CạH:OH<€C;H¿

B.C;H¿< CạH:OH < HCOOCH:<

CH:COOH

D.C;H¿< HCOOCH: < CạH:OH < CH:COOH

Câu 25: Để phân biệt dung dịch các chất riêng biệt gồm: tinh bột, saccarozơ, ølucozơ, người ta dùng một
W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc



Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

thuốc thử nào dưới đây?
A. dung dich HCI

B. Cu(OH);/OH:

C. dung dichiot

D. dung dich AgNO3/NH;3

Câu 26: Biết CO, chiém 0,03% thể tích trong khơng khí. Tính thể tích khơng khí (đktc) cây xanh cần để
tong hop 3,24¢ tinh bét.

A. 4,480 mỉ.

B. 8,960 m°

C. 6,720 m'

D. 13,440 mỶ.

Câu 27: Lên men x gam glucozơ với hiệu suất 75% thì thu được lượng khí cho qua nước vơi trong dư

thây xuất hiện 28g kết tủa. Tínhx

A.18.9gam


B.16,7 gam

C.672gam

D.33,6 gam

Câu 28: Cho các chat: tristeain, natriaxetat, glucozo, xenlulozo, saccarozo, etyl axetat, glixerol va axit

oleic. Có bao nhiêu chất có khả năng tham gia phản ứng thủy phân trong mơi trường axit ?
A. 6.

B. 4

C. 7.

D. 5.

Câu 29: Đót cháy hoàn toàn 1,1g một hop chat hitu co X thu duoc 2,2g CO, va 0,9g HO. Cho 4,4g X
tác dụng vừa đủ với 50m1 dd NaOH IM thì tạo ra 4,8g muối. CTCT của X là:
A. CoHs;COOCH3

B. CH:COOC›H:

Œ. HCOOCH;CH›CH:

D. HCOOC2H;

Câu 30: Thuốc thử để nhận biết glucozơ và fructzơ là ?
A. H)(Ni,t°).


B. dung dich Brom.

C. Cu(OH)2/OH.

— D. dung dich AgNO3/NHs3.

Cau 31: Chat nao sau day co kha nang hoa tan két tia Cu(OH)» 6 nhiét d6 thuong ?
A. glixerol, glucozo, tinh bột.

B. glixerol, xenlulozo, saccarozo.

Œ. axit axetic, ølixerol, ølucozơ

D. glixerol, glucozo, metyl axetat.

Câu 32: Day gồm các chất đều tác dụng được với NaOH là?
A. C2H¿, CH:COOH, CH:COOC»2H;:, C¿H:OH

B. C›H:C1, CH:CHO, CHazCOOC2H;:, C¿H:OH

Œ. C;H;Cl, CH:COOH, CH:COOC2H:, C;H:OH

D. CoHsCl, CH3;COOH, CH3;COOC2Hs,

CsHs;OH
IC
9A
17C
25B


2A
10A
18C
26B

3A
11A
19B
27D

ĐÁP AN DE SO 1
4C
5A
12C
13B
20D
21C
28B
29A

6B
14A
2D
30B

7D
15C
23D
31C


8A
16B
24D
32D

DE SO 2
Cau 1: Thuỷ phân hoàn toàn 11,44 gam este no, đơn chức, mạch hở X với 100ml dung dịch NaOH

1,3M

(vừa đủ) thu được 5,98 gam một ancol Y. CTCT của X%:
A.CH:COOCH;CH:

B. HCOOC›2H;s

C. C,HsCOOCH3

Câu 2: Cho I,76 gam một este của axIt cacboxylic no,

D. CH3CH2,COOC2Hs

đơn chức và một ancol no, đơn chức phản ứng

vừa hết với 40 ml dd NaOH 0,50 M thu được chất X và chất Y. Đốt cháy hoàn toàn 1,20 gam chất Y cho
2,64 gam CO, va 1,44 gam nuéc. CTCT cua este 1a:

A. CH3CH2COO CH3_

B. CH3COOCH3


C. CH3;COOCH2CH2CH3

D. HCOOCH2CH2CH3

Câu 3: Thủy phan | kg saccarozo trong m6i trudng axit voi hiéu suat 80%. Khối lượng các sản phẩm
thu được là

A. 0,5 kg glucozo va 0,5 kg fructozo

B. 0,6 kg glucozo va 0,6 kg fructozo

C. 0,4 kg glucozo va 0,4 kg fructozo

D. 0,4 kg glucozo va 0,6 kg fructozo

W: www.hoc247.net

=F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Câu 4: Este nào sau đây khi thủy phân trong môi trường axit tạo thành axit và ancol có cùng số nguyên
tử cacbon :
A. HCOOCH;

B. CoHs;COOCH3


C. HCOOC2Hs

D. CH;COOCH;

Câu 5: Phát biểu nào sau đây sai:
A. Dung dịch fructozơ hòa tan được Cu(OH)a.

B. Sản phẩm thủy phân xelulozơ ( H”, t°) có thể tham gia phản ứng tráng bạc.
C. Dung dich Glucozo hoa tan duoc Cu(OH)>.
D. Thuy phan saccarozo va xenlulozo ( H", t°) déu cho cing mot san phẩm.
Câu 6: Cho sơ đồ chuyển hố sau (mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng):
Tĩnh bột —> X — Y—

Z—> metyl axetat. Các chất Y, Z trong sơ đồ trên lần lược là :

A.CH:COOH,CH:OH.

B.CH:COOH,C›H:OH.

Œ. CH.CH:COOH.

D.

C›H:OH,CH;COOH.
Câu 7: Thuốc thử dùng để phân biệt được dung dịch saccarozơ và dung dịch glucozơ là
A. Cu(OH); ở nhiệt độ thường

B. Dung dịch AgNOs/NH:a

C. Dung dich NaOH


D. Dung dịch H2SO, loang

Câu 8: Từ 32,4g xenlulozơ người ta sản xuất được m gam xenlulozơ trinitrat (biết hiệu suất phản ứng
tính theo xenlulozơ là 90%). Gia tri cua m 1a
A. 53,46.

B. 59,4.

C, 29,7.

D. 50,92.

Câu 9: Khi thuỷ phân chất nào sau đây sẽ thu được glixerol?

A. Chat béo

B. Etyl axetat

C. Muối

D. Este đơn chức

C. Fructozo

D. Glucozo

Cau 10: Đường mía là gluxit nao ?
A. Mantozo


B. Saccarozo

Câu 11: Xà phịng hố hồn toàn 22,2 gam hỗn hợp gồm hai este HCOOC2Hs

va CH;COOCH;

bang

dung dịch NaOH 1M (đun nóng). Thể tích dung dịch NaOH tối thiểu cần dùng là
A. 150 ml.

B. 300 ml.

C. 400 ml.

D. 200 ml.

Câu 12: Phản ứng đặc trưng của este là phản ứng nao ?
A. Phan ung cong

B. Phản ứng thuỷ phan

C. Phản ứng cháy

D. Phản ứng thế

Câu 13: Este X có CTTQ là ROOCR'. Phát biểu khơng đúng là
A. R và R' có thể là H hoặc nhóm ankyl.

B. R là gốc hiđrocacbon của ancol.


C. R' là gốc hiđrocacbon của axit.

D. X là este của axIt đơn chức và ancol đơn chức.

Câu 14: Dãy gồm các chất đều tác dụng với Cu(OH); ở nhiệt độ thường là:
A. glucozo, glixerol, andehit fomic, natri axetat

B. glucozo, glixerol, saccarozo, natri axetat

C. glucozo, glixerol, saccarozo, axit axetic

D. glucozo, glixerol, tinh b6t, ancol etylic

Cau 15: Dun nong 25g dung dich glucozo véi dd AgNOz/NH; (du) thu được 4,32 g bac. Néng d6 % cua
dung dich glucozo la

A. 11,4 %

B. 12,4 %

C. 13,4 %

Cau 16: Dun nong 6,3g dung dịch glucozơ với dd AgNOz/NH;
hiệu suất phản ứng là 80%.

A. 7,56

B. 9,072.


D. 14,4 %

(dư) thu được m gam bac. Tính m biết
Œ. 6,048.

D. 3,042

Câu 17: Cho một số tính chất: có dạng sợi (1); tan trong nước (2); tan trong nước Svayde (3); phản ứng
với axit nitric dac (xuc tác axit sunfuric đặc) (4); tham gia phản ứng tráng bạc (Š); bị thuỷ phân trong
dung dịch axit đun nóng (6). Các tính chất của xenlulozơ là:
A. (1), (2), (3) va (4).
W: www.hoc247.net

B. (1), (3), (4) và (6).

-C. (2), (3), (4) va (5).

F:www.facebookcom/hoc247net

D.@), (4, (Š) và (6).

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Câu 18: Đốt cháy hoàn toàn 1,32g mot este X thu duoc 1,344 lít CO; (đktc) và 1,08g H;O .Cơng thức
phân tử của X là :
A. C4H6O2


B. C;HạO»;

C. CsH;902

D. C4HsO2

Câu 19: Hợp chat X có cơng thức cấu tạo : CH:CH›zCOOCH; có tên gọi là:
A. etyl axetat.

B. metyl axetat.

C. metyl propionat

D. propyl axetat.

Câu 20: Phan tmg nao sau day chuyén glucozo va fructozo thanh mét san pham duy nhất?
A. Phản ứng với Cu(OH);/OH' đun nóng

B. Phản ứng với Na

Œ. Phản ứng với dung dịch AgNO+z/ NH¿:.

D. Tác dụng với HựN¡,°

Cau 21: Thuỷ phân hồn tồn 3,42 gam saccarozo trong mơi trường axit, thu được dung dich X. Cho
toàn bộ dung dịch X phan ứng hết với lượng dư dung dich AgNO; trong NH3 , dun nóng, thu được m
gam Ag. Gia tri cua m là
A. 21,60.

B. 2,16.


Œ. 43,20.

D. 4,32.

Cau 22: Dun hop chật hữu cơ X (CzH¡g;©») với dung dịch NaOH

dư thu được muối A và ancol B. Nung

A voi NaOH rắn/CaO thu được hiđrocacbon C có tỉ khối so với H› bằng 15.
A., CH:CH;COOCH:a

B. CH:COOCH;CH;CH:

C. CH3CH2COOCH2CH3

D. CH3COOCH(CHs)2

Câu 23: Saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ đều có thể tham gia vào:
Á. phản ứng với Cu(OH);

B. phản ứng đổi màu iot

€. phản ứng thuỷ phân

D. phản ứng tráng bạc

Câu 24: Khi xà phịng hố triolein bằng dung dịch NaOH thu được sản phẩm là
A. natri oleat va etylen glicol.


B. natri oleat va glixerol.

C. natri stearat va glixerol.

D. natri stearat va etylen glicol

Câu 25: Phân biệt xenlulozơ và tinh bột nhờ phản ứng:
A. Với kiềm

B. Với HaSOu

Œ. Với dd l›

D. Cả 3 phản ứng trên

Câu 26: Dãy các chất sau được sắp xếp theo chiều tăng dần của nhiệt độ sôi từ trái sang phải là:
A. CH:CH;CH;OH, C›H:COOH,CH:COOCH;:

B.C;H:COOH, CH:CH;CH;OH, CH:COOCH:

C. CH3COOC H3 ,CH3CH2CH20H, C2HsCOOH

D. C2HsCOOH, CH3COOCH3, CH3CH2CH2OH.

Cau 27: Cho 18 gam axit axetic phản ứng với 9,2 sam ancol etylic (xtic tac H2SO, dac), dun nong,thu
được 12,32 gam etyl axetat. Hiệu suất của phản ứng este hoá là
C.92,35%.

A. 46,67%.


B.

70,00%.

D.35,42%.

Câu 28: Đề chứng minh trong phân tử glucozo có nhiều nhóm hiddroxyl, người ta cho dung dich glucozo
phản ứng với:
A. H;

B. dd brom

Œ. AgNOz/NH:, đun nóng

D. Cu(OH}; ở nhiệt độ thường

Câu 29: Lên men b gam glucozo, cho tồn bộ lượng khí COs sinh ra hấp thụ vào dung dịch nước vôi
trong tạo thành 10 g kết tủa. Khối lượng dung dịch sau phản ứng

giảm 3,4 g so với ban đâu. Biết hiệu

suất của quá trình lên men đạt 90%. Gía trị của b là
A. 21.6

B. 20

C. 15

D. 18


Câu 30: Khi cho 178 kg chất béo trung tính phản ứng vừa đủ với 120 kg dd NaOH 20%, giả sử phản ứng
xây ra hoàn toàn. Khối lượng (kg) xà phòng thu được là:

A. 183,6

B. 146,8

D. 61,2
W: www.hoc247.net

=F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

C.

122,4


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Câu 31: Cho 5 kg glucozơ (chứa 20 % tạp chất) lên men. Biết răng khối lượng ancol bị hao hụt là 10 %
và khối lượng riêng của ancol nguyên chất là 0,8 g/mI.Thể tích dung dịch ancol 40° thu duoc 1a:
A. 2,30 lít

B. 11,5 lít

C. 63,88 lit

D. 5,75 lit


Cau 32: Tron 20,4 gam etyl propionat véi 250 ml dung dich NaOH

1M. Sau khi phản ứng xảy ra hồn

tồn, cơ cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là

A. 21,2 gam.

B.10,2 gam.

€. 19,2 gam.

D. 24 gam.

DAP AN DE SO 2
1A

ỊC

34C

|4A

|5D

|óD

|7B


{8A

9A | 10B | 11B | 12B | 13A | 14C | 15D | 16C
17B | 18D | 19C | 20D | 21D | 22C | 23C | 24B
25C

|26C | 27B | 28D | 29C | 30A | 31D | 32A

DE SO 3

Câu 1: Khối luong két tia Ag hinh thanh khi tién hanh trang guong hoan toan dd chtra 18 gam glucozơ

la:

A. 2,16gam

B. 21,60gam.

Œ. 5,40gam

D. 10,80gam

Câu 2: Đề phân biệt tinh bột và xenlulozơ, ta dùng phản ứng nao Sau đây?
A. Phản ứng màu với iot

B. Phản ứng thủy phân

C. Phan tng trang bac

D. Phản ứng với HNO2:


Câu 3: Chon cau sat:

A. Este có nhiệt độ sơi thập vì giữa các phân tử este khơng có liên kết hiđro.
B. Khi thay H ở nhóm cacboxylic băng một gốc hiđrocacbon thì được este.
C. Các este thường là những chất lỏng, nhẹ hơn nước, rất ít tan trong nước, có khả năng hòa tan nhiều

chất hữu cơ.
D. Dẫn xuất của axit cacboxylic là este.
Câu 4: Cacbohidrat là những hợp chất hữu cơ tạp chức có cơng thức chung là:
A. (C¡2H22Oli)n

B. CaH›nOn

C. C.(H›O)„

D. (CeHioOs)u

A. Saccarozo

B. Xenlulozo

C. Fructozo

D. Tinh bot

Câu 5: Chất không tham gia phản ứng thuỷ phân là:

Câu 6: Cho sơ đồ chuyển hồ sau : Tinh bột —> X —> Y —> Axit axetic . Vay X,Y lần lượt là :


A. Ancol etylic, andehit axetic

B. Glucozo , ancol etylic

C. Glucozo , etyl axetat

D. Mantozo, glucozo.

Câu 7: Trong các chất sau: axit axetic, glixerol, glucozơ, ancol etylic, xenlulozơ. Số chất hòa tan được
Cu(OH); ở nhiệt độ thường là
A.3

B.5

C. 1

D. 4

Câu 8: Thuỷ phân este CHzCOOCH;CH; trong môi trường axit tạo thành những sản phẩm gi?
A. C;H:COOH, CH;=CH-OH

B. CạH;:COOH, HCHO

C. CoHsCOOH, CH3CHO

D. C;H:COOH, CH:CH;OH

Câu 9: Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm khi đun nóng được gọi là :
A. Sự lên men.
W: www.hoc247.net


B. Hidrát hóa
F:www.facebookcom/hoc247net

Œ. Xà phịng hóa

D. Crackinh

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Câu 10: Hợp chất nào sau đây có phản ứng màu với iot2
A. Glucozo

B. Tĩnh bột

C. Xenlulozo

D. Saccarozo

Câu 11: Tráng sương a gam glucozơ hoàn toàn sinh ra 2,16 gam kết tủa Ag kim loại. a có giá trị là :
A. 2,16 gam

B. 0,9 gam

C. 1,8gam

D. 3,2 gam


Câu 12: Khi thủy phân chất nào sau đây sẽ thu được glixerol ?

A. Muối
B. Este đơn chức
C. Chất béo
D. Etyl axetat
Câu 13: Có bao nhiêu chất có CTPT là CạH4O; có thể cho phản ứng tráng bạc.
A.3

B. 1

Œ.2

Câu 14: Thủy phân 0,1 mol este CHzCOOC;H;
A. 0,4 mol

B. 0,3 mol

D.4

cần dùng số mol NaOH là:
C. 0,2 mol

D. 0,1 mol

Câu 15: Khối lượng phân tử trung bình của Xenlulozo trong soi bong 14 4 860 000 . Tinh sé géc glucozo
có trong sợi bơng trên:
A. 300 000


B. 270 000

C. 30 000

D. 27 000

Câu 16: Đề phân biệt Glucozơ và Glixerol ta dùng cách nào sau đây?
A. Cho tác dụng với natri kim loại
B. Cho phản ứng với Cu(OH); ở nhiệt độ phịng
Œ. Đem đun nóng với hiđro có niken làm xúc tác.
D. Đem thực hiện phản ứng tráng bạc
Câu 17: Glucozơ thê hiện tính chất nào sau đây?
(1) Poliancol

(2) Andehit

A. (1), (2)

(3) Axit

B. (2), (3)

(4) Xeton

C. (1), (2), (3)

D. (1), (4)

Cau 18: S6 d6ng phan c6 cau tao don chitc tng voi CTPT C3H6QO>2 1a:
A. 1

Câu

B. 3

C.2

D.4

19: Đốt cháy hoàn toàn 18,5 gam một este B thi thu duoc 33 gam CO; và 13,5 gam HạO. Tên gọi

của A là :
A. etyl fomiat

B. etyi propionat

C. vinyl axetat

D. etyl axetat

C. CH;COOCH3

D. HCOOCH:

Câu 20: Chất không phải este là:
A. HCOOC¢Hs

B. CH;COOH

Câu 21: Khi thủy phân tinh bột, ta thu được sản phẩm cuối cùng là chất nào?
A. Glucozo


B. Fructozo

C. Saccarozo

D. Xenlulozo

Câu 22: Cho chat X vao dung dịch AgNOz/NH:, đun nóng, khơng thấy xảy ra phản ứng tràng sương.
Chất X có thể là chất nào trong các chất dưới đây :
A. Xenlulozo

B. Glucozo

C. Andéhit fomic

D. Axetandehit

Câu 23: Dun nóng dung dịch chứa 27 ø glucozơ với dung dịch AgNOz/NH; thì khối lượng bạc thu được
tối đa là :
A. 21,6 g

B. 32,4 ¢

C. 10,8 ¢

D. 16,2 g

Cau 24: Este c6 cong thitc phan ti CH3COOCH; cé tên gọi là:
A. metyl propionat.


B. metyl fomat.

C. vinyl axetat.

D. metyl axetat.

C. Mantozo

D. Fructozo.

Câu 25: Đồng phân của glucozơ là :
A. Saccarozo

W: www.hoc247.net

B. Xenlulozơ

=F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Câu 26: Metyl propionat là tên gọi của hợp chất có cơng thức:
A. CoHsCOOCH3

B.C:H;COOH

C. HCOOC 2H;


D.C;H:COOH

Câu 27: Saccarozơ thuộc loại:

A. Disaccarit

B. Poli saccarit

C. Polime

D. Monosaccarit

Câu 28: Este (X) phản ứng với dung dịch NaOH đun nóng tạo ra ancol metylic va natri fomat. Cong thirc
câu tạo của X là:

A. CH:COOCH;

B. HCOOCH3

C. CH;COOCH;

D. CH3COOC2Hs

Câu 29: Mô tả nào dưới đây “không đúng” với glucozo?
A. Chất rắn, màu trắng, tan trong nước và có vị ngọt
B. Có mặt trong hầu hết các bộ phận của cây, nhất là trong quả chín
ŒC. Cịn có tên gọi là đường nho
D. Có 0,1% trong máu người
Câu 30: Thủy phân este X có cơng thức phân tử C4HạO; trong dung dịch NaOH thì được hỗn hợp 2 chất


hữu cơ Y và Z trong đó Z có tỉ khối hơi so với Hạ bằng 16. Tên của X là :
A. etyl axetat

B. metyl propionat

C. metyl axetat

D. propyl fomat

Câu 31. Chất X có cơng thức câu tạo CH2 = CH —- COOCHa. Tên gọi của X là
A. metyl acrylat.

B. propyl fomat.

C. metyl axetat.

D. etyl axetat.

Cau 32. Chat nao sau day 1a este?
A. HCOOH.

B. CH3;CHO.

C.CH30H.

D.CH3COOC Hs.

Câu 33: Chất không tham gia phản ứng thủy phân là:
A. Fructozo


B. Saccarozo

Cau 34: Dun nong este CH3COOCH=CH)

C. Xenlulozo

D. Tinh bot.

voi mot luwong vira du dung dich NaOH, san pham thu được là

A. CH=CHCOƠNa và CHaOH.

B. CH3COONa va CH3CHO.

C. CH:COONa và CH;=CHOH.

D. C;H;COONa và CH:OH.

Câu 35: Khi xà phịng hóa triolein ta thu được sản phẩm là
A. C¡sH:;COONNa và etanol.

B. C,;7H35COOH va glixerol.

C. C,5H3;COONa va glixerol.

D. Ci7H33COONa và glixerol.

Câu 36: Saccarozơ thuộc loại:


A. monosaccarit.

B. disaccarit.

C. polisaccarit.

D. polime.

Cau 37: Thuy phan hoan toan 4,4 (g) este đơn chức, mạch hở X với 50ml dung dich KOH 1M (vừa đủ)
thu được 2,3 (ø) một ancol Y. Tên gọi của X là:

A. propyl axetat

B. etyl axetat

C. etyl propionat

D. etyl format

DE SO 4
Câu 1: Metyl propionat là tên gọi của hợp chất có cơng thức ?
A. CH3COOCH3

B.C:H;COOH

C. CoHsCOOCH3

D. HCOOC2H;

Câu 2: Só đồng phân este ứng với công thức phân tử C4HạO; là

A. 2.

B. 3.

Œ. 4.

D. 5.

Câu 3: Só đồng phân đơn chức ứng với công thức phân tử CzHạO› là
A. 2.
W: www.hoc247.net

B. 3.

Œ. 4.

F:www.facebookcom/hoc247net

D. 5.
Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Câu 4: Công thức phân tử nào cho dưới đây là của Glucozơ
A. C¿H¡;s

B. Ci2H2201;

C. (Ca¿HioOs)n


D.

C¿H¡oOs
Câu 5: Một phân tử saccarozơ có
A. một gốc B-glucozo va mét géc B-fructozo.

B. một gốc B-glucozơ và một gốc a-fructozo.

C. hai gốc œ-glucozơ.

D. một gốc a-glucozo va một gốc B-fructozơ.

Câu 6: Este metyl acrilat có cơng thức là
A. CH3COOCHs3.

B. CH:COOCH=CH;.C. CH›=CHCOOCH:. D. HCOOCH.

Câu 7: Dun nong este CH;COOC
Hs voi một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là
A. CH3;COONa va CH30H.

B. CH3COONa va C2Hs5OH.

C. HCOONa va C2H5OH.

D. C;H;COONa và CH:OH.

Câu 8: Khi xà phòng hóa tristearin ta thu được sản phẩm là
Á. C:sH:;COONa và etanol.


B. Ci7H3sCOOH va glixerol.

C. C;sH3,;COOH và glixerol.

D. C¡;H:zCOON va glixerol.

Câu 9: Thủy phân 7,4 gam este X có cơng thức phân tử CzH,O; băng dung dịch NaOH vừa đủ thu được
4,6 gam một ancol Y và

A. 8,2 ø muối.

B. 6,8 g mudi.

C. 3,4 g muối.

D. 4,2 g mudi.

Câu 10: Saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ đều có thể tham gia vào:
A. Phản ứng với Cu(OH);

B. Phản ứng đổi màu Iot

C. Phan tng trang bac

D. Phan tng thuy phan

Câu 11: Chất phản ứng được với AgNO trong dung địch NH:, đun nóng tạo ra kim loại Ag là
A. glucozo.


B. saccarozo.

C. xenlulozo.

Câu 12: Phương trình : ónCO› + 5nHạO

D. tính bột.

————>(C¿H¡gOs)ạ
clorophin

+ 6nOa, là phản ứng hố học chính của

q trình nào sau đây 2
A. q trình hơhấp.

B. q trình quang hợp.

C. q trình khử.

D. q trình oxi hố.

Câu 13: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử CzHạO; là
A. 5.

B.4.

C. 2.

D. 3.


C. CH3COOC2Hs.

D.CH3CHO.

Cau 14: Este etyl axetat có cơng thức là
A. CH:CH;OH.

B. CH3COOH.

Cau 15: Dun nong este HCOOCH; voi mot luong vira da dung dich NaOH, sản phẩm thu được là
A. CH3;COONa va C2H5OH.
C. HCOONa va C2H5OH.

B. HCOONa và CH:OH.
D. CH3;COONa va CH30OH.

Câu 16: Khi xà phịng hóa tripanmitin ta thu được sản phẩm là
A, C¡zH:¡iCOƠNa và etanol.
C. C;5H3;COONa va glixerol.

B. C,7H35COOH va glixerol.
D. C,7H3sCOONa va glixerol.

Cau 17: Xa phong hoa hoan toan 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung địch sau

phản ứng thu được khối lượng xà phòng là
A. 16,68 gam.

W: www.hoc247.net


B. 18,38 gam.

C. 18,24 gam.

=F: www.facebook.com/hoc247.net

D. 17,80 gam.

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Câu 18: Cho biết Glucozơ có bao nhiêu nhóm OH trong phân tử
A.6

B.3

C.4

D.5

Cau 19: ÐĐun nóng este CHạ=CHCOOCH: với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là

A. CH»>=CHCOONa va CH3OH.

B. CH;COONa va CH3CHO.

Œ. CH:COONa và CH;=CHOH.


D. CoHsCOONa va CH30H.

Cau 20: Cacbohidrat nao sau day thudc loai disaccarit?

A. Xenlulozo.

B. Glucozo.

C. Saccarozo.

Câu 21: Chất nào sau đây không phải Este:

A. CH;COOC;¿H;

B. HCOOCH;

D. Amilozo.

C. C;HzOC¿H;

D. (C;;H:;COO); C:H;

Câu 22: Để biến một số loại dầu thành mỡ (rắn), hoặc bơ nhân tạo người ta thực hiện q trình.

A. Làm lạnh.

B. Hiđro hóa (có xúc tác Ni⁄?).

Œ. Xà phịng hóa.


D. Cơ cạn ở nhiệt độ cao.

W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Cau 23. Dun nong este CH,COOC,H,

(phenyl axetat) voi luong du dung dịch NaOH, thu được các sản

phẩm hữu cơ là
A. CH30H va C6H50Na.

B. CH3COOH va C6H50Na.

C. CH3COOH va C6H50H.

D. CH3COONa va C6H50Na.

Câu 24. Chất phản ứng với dung dich NaOH tao ra CH;COONa và C,H.OH là
A. CH3COOCHS3.

B. C2H5COOH.


C. HCOOC2H5.

D. CH3COOC2HS.

Câu 25: Thủy phân este X có cơng thức phân tử C4HạO; trong dung dịch NaOH thì được hỗn hợp 2 chất

hữu cơ Y và Z trong đó Z có tỉ khối hơi so với Hạ bằng 16. Tên của X là :
A. etyl axetat

B. metyl propionat

C. metyl axetat

D. propyl fomat

Cau 26. Chat X c6 cng thitc cau tao CH2 = CH — COOCH3. Tên gọi của X là
A. metyl acrylat.

B. propyl fomat.

C. metyl axetat.

D. etyl axetat.

Cau 27. Chat nao sau day 1a este?
A. HCOOH.

B. CH3;CHO.

C.CH30H.


D.CH3;COOC Hs.

Câu 28: Chất không tham gia phản ứng thủy phân là:
A. Fructozo

B. Saccarozo

C. Xenlulozo

D. Tinh bot.

Cau 29: Dun nóng este CH3COOCH=CH) véi một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là
A. CH»>=CHCOONa va CH30H.

B. CH3COONa va CH3CHO.

C. CH:COONa và CH;=CHOH.

D. C;H;COONa và CH:OH.

Câu 30: Khi xà phịng hóa triolein ta thu được sản phẩm là
A. C¡sH:;COONNa và etanol.

B. C¡;H;zCOOH và glixerol.

€,. C¡zH:;iCOONäa và glixerol.

D..Ci;H::COỞØNa và glixerol.


Câu 31: Saccarozơ thuộc loại:

A. monosaccarit.

B. disaccarit.

C. polisaccarit.

D. polime.

Câu 32: Thủy phân hoàn toan 4,4 (g) este đơn chức, mạch hở X với 50ml dung dịch KOH 1M (vừa đủ)
thu được 2,3 (ø) một ancol Y. Tên gọi của X là:

A. propyl axetat

B. etyl axetat

C. etyl propionat

D. etyl format

Câu 33: Metyl propionat là tên gọi của hợp chất có cơng thức:
A. CoHsCOOCH3

B. C;H7COOH

C. HCOOC3H7

D.C›H;COOH


Câu 34: Saccarozơ thuộc loại:

A. Disaccarit

B. Poli saccarit

C. Polime

D. Monosaccarit

Câu 35: Este (X) phản ứng với dung dịch NaOH đun nóng tạo ra ancol metylic và natrI fomat. Công thức
câu tạo của X là:

A. CH:COOCH;

B. HCOOCH;

C. CạH:COOCH;

D. CH:COOC;H;s

Câu 36: Mô tả nào dưới đây “không đúng” với glucozo?
A. Chất rắn, màu trắng, tan trong nước và có vị ngọt
B. Có mặt trong hầu hết các bộ phận của cây, nhất là trong quả chín
Œ. Cịn có tên gọi là đường nho
D. Có 0,1% trong máu người

ĐÈ SỐ 5

Câu 1: Khi xà phịng hóa tristearin ta thu được sản phẩm là

W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang| 11


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

A, C¡zH:¡iCOƠNa và etanol.

B. C,7H35COOH va glixerol.

C. C;sH3,;COOH và glixerol.

D. C¡;H:zCOON va glixerol.

Câu 2: Thủy phan 7,4 gam este X có cơng thức phân tử CzH,O; băng dung dịch NaOH vừa đủ thu được
4,6 gam một ancol Y và

A. 8,2 ø muối.

B. 6,8 g mudi.

C. 3,4 g muối.

D. 4,2 g mudi.


Câu 3: Saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ đều có thể tham gia vào:
A. Phản ứng với Cu(OH);

B. Phản ứng đổi màu Iot

C. Phan tng trang bac

D. Phản ứng thủy phân

Câu 4: Chất phản ứng được với AgNO trong dung dịch NH¿, đun nóng tạo ra kim loại Ag là
A. glucozo.

B. saccarozo.

C. xenlulozo.

D. tính bột.

Cau 5: Phuong trình : 6ónCO; + 5nHạO —————>(C¿H¡oOs)n
+ 6nOs, là phản ứng hố học chính của
clorophin
q trình nào sau đây 2
A. qué trinh hé hap.

B. quá trình quang hợp.

C. q trình khử.

D. q trình oxi hố.


Câu 6: Metyl propionat là tên gọi của hợp chất có cơng thức ?
A. CH:COOCH:a

B.Ca:H;COOH

C. CạH:COOCH:a

D. HCOOC:H;

Câu 7: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C4HsO; là
A.2.

B. 3.

Œ. 4.

D. 5.

Câu 8: Só đồng phân đơn chức ứng với cơng thức phân tử CzHạO› là
A.2.

B. 3.

C. 4.

D. 5.

Câu 9: Công thức phân ttr nao cho duoi day la cua Glucozo
A. C6H120¢


B. Ci2H22014

C. (Ca¿HioOs)n

D.

CoH100s5
Câu 10: Một phân tử saccarozơ có
A. một gốc B-glucozo va mét géc B-fructozo.
C. hai gốc œ-glucozơ.

B. một gốc B-glucozơ và một gốc a-fructozo.
D. một gốc a-glucozo va một gốc B-fructozơ.

Câu 11: Este metyl acrilat có cơng thức là
A. CH:COOCH:.

B. CH:COOCH=CH;.C. CHạ=CHCOOCH:. D. HCOOCH:.

Cau 12: Đun nóng este CH:COOC2H: với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là

A. CH3COONa va CH30H.

B. CH3COONa va C2HsOH.

C. HCOONa va C;H:OH.

D. C2HsCOONa va CH30H.

Câu 1: Xà phịng hố hồn tồn 17,24 gam chất béo cân vừa đủ 0.06 mol NaOH. Cô cạn dung dich sau

phản ứng thu được khối lượng xà phòng là
A. 16,68 gam.

B. 18,38 gam.

C. 18,24 gam.

D. 17,80 gam.

Câu 2: Cho biết Glucozơ có bao nhiêu nhóm OH trong phân tử
A. 6

B.3

C.4

D.5

Câu 3: Ðun nóng este CH;=CHCOOCH; với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là
A. CHạ=CHCOONa và CHOH.

B.CH:COONa và CH;CHO.

C. CH;COONa va CH2=CHOH.

D. CoHsCOONa va CH30H.

W: www.hoc247.net

=F: www.facebook.com/hoc247.net


Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang| 12


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Câu 4: Cacbohidrat nào sau đây thuộc loại đisaccar1t?
A. Xenlulozơ.

B. Glucozơ.

C. Saccarozo.

Câu 5: Chất nào sau đây không phải Este:

A. CH;COOC;¿H;

B. HCOOCH;

D. Amilozơ.

C. C;HzOC¿H;

D. (C;;H:;COO); C:H;

Câu 6: Để biến một số loại dầu thành mỡ (rắn), hoặc bơ nhân tạo người ta thực hiện q trình.

A. Làm lạnh.


B. Hiđro hóa (có xúc tác Ni⁄?).

Œ. Xà phịng hóa.

D. Cơ cạn ở nhiệt độ cao.

Câu 7. Ðun nóng este CH.;COOC,H:

(phenyl axetat) với lượng dư dung dịch NaOH, thu được các san

phẩm hữu cơ là
A. CH30H va C6H50Na.
C. CH3COOH va C6H50H.

B. CH3COOH va C6H50Na.
D. CH3COONa va C6H50Na.

Câu 8. Chất phản ứng với dung dịch NaOH tạo ra CH;COONa và C,H.OH là
A. CH3COOCHS3.

B. C2H5COOH.

C. HCOOC2H5.

D. CH3COOC2HS.

Câu 9: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử CzHạO; là
A.5.


B.4.

Œ. 2.

D. 3.

€.CH:COOC;H:.

D.CH3CHO.

Cau 10: Este etyl axetat c6 cong thức là
A. CH3CH2OH.

B. CH3;COOH.

Cau 11: Dun nong este HCOOCH;

A. CH:COONa và C›H:OhH.
C. HCOONa va CoHsOH.

voi mét luong vira du dung dich NaOH, san pham thu được là

B. HCOONa và CHạOH.
D. CH3COONa va CH30H.

Câu 12: Khi xà phịng hóa tripanmitin ta thu được sản phẩm là
A, C¡zH:¡iCOƠNa và etanol.
C. C;s5H3;COONa va glixerol.

W: www.hoc247.net


B. C,7H35COOH va glixerol.
D. C,7H3sCOONa va glixerol.

=F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

HOC247-

Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai
Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng mỉnh, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm,
giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.
I.Luyén Thi Online

Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi - Tiết kiệm 90%
-Luyên thi ĐH, THPT

QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng

xây dựng các khóa luyện thi THPTQG

các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh

Học.


-Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG
trường PTNK,

Chun HCM

(LHP-TĐN-NTH-GĐ),

lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các
Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường

Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức
Tân.

IILKhoá Học Nâng Cao và HSG
Học Toán Online cùng Chuyên Gia
-Toán Nâng Cao THCS:
THCS

Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS

lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt

điểm tốt ở các kỳ thi HSG.
-Bồi dưỡng HSG Tốn: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.

Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Luu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thây Võ Quốc Bá Cần cùng
đôi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


HI.Kênh học tập miễn phí
HOC247 NET cộng đồng học tập miễn phí

HOC247 TV kênh Video bùi giảng miễn phí
-HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học

với nội dung bài giảng chỉ tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu

tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.
-HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa dé thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.

W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang| 14



×