Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai
DE THI THU THPT NAM 2021
TRUONG THPT BA THIEN
MON HOA HOC LAN 4
Thời gian 5Ú phút
DE SO 1
Câu 1. Ancol no, đơn chức có 10 nguyên tử H trong phân tử có số đơng phân là
A. 5.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
Câu 2: Hiđrat hóa 2-metyl but-2-en thu được sản phẩm chính là
A. 2-metyl butan-2-ol.B. 3-metyl butan-1-ol.C. 3-metyl butan-2-o0l.D. 2-metyl butan-1-ol.
Câu 3: . Ứng với CTPT CaHạO, có bao nhiêu chất là ancol?2
A.3
B.4
Ếi 5
D. 6
Câu 4: Cho hỗn hợp X gồm ancol metylic, etylen glicol và glixerol. Đốt cháy hoàn toàn m gam X thu
được 6,72 lít khí CO; (đktc). Cũng m gam X
trên cho tác dụng với Na dư thu được tối đa V
lít khí Hạ
(đktc). Giá trị của V là
A. 3.36
B. 11,20
C. 5,60
D. 6,72
Câu 5: Dãy gồm các chất đều tác dụng với AgNO; trong dung dich NH;, là:
A. andehit axetic, butin-1, etilen.
B. andehit axetic, axetilen, butin-2.
C, axit fomic, vinylaxetilen, propin.
D. andehit fomic, axetilen, etilen.
Câu 6: Dãy gồm các chất đều điều chế trực tiếp (bằng một phản ứng) tạo ra anđehit axetic là
A. C2HsOH, C2H2, CH3COOC2Hs.
C. C›H:OH, C;H¿, C;H;.
B. HCOOC›H:, C;H;, CH:COOH.
D. CH3COOH, C2H2, CoH,.
Câu 7: Este tạo bởi aneol no đơn chức và axit khơng no đơn chức có 1 liên kết đơi có cơng thức tổng
qt là:
A. Cy Hon-4 O2 (n> 4)
B. Cy Hon-2 O¿;(n>4)
C. CạHạanzO¿;(n>3)
~D. Cy Hon O2 (n> 4)
Cau 8: Xa phong hoa este C4HgO, thu dugc ruou etylic. Axit tao thanh este do la
A.axit axetic
B. axit propionic
C. axit fomic
D. axit oxalic
Cau 9: Axit cacboxylic A co cong thie don gian nhat 14 C3H4O3. A c6 céng thie phan tir 1a
A. C3H4Q3.
B. CoHsO¢.
C. CigH240 1s.
D. Ci2H16012.
Câu 10: Đốt cháy hoàn toàn x gam hỗn hợp gồm hai axit cacboxylic hai chức, mạch hở và đều có một
liên kết đơi C=C trong phân tử, thu được V lít khí COs (đktc) và y mol H;O. Biểu thức liên hệ giữa các
giá trỊ x, y và V là
W: www.hoc247.net
F:www.facebookcom/hoc247net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
¬
HOC
ri cờ
a
28
A.
V = —(x-30y).
55 (x
y)
4
B.V=
Vững vàng men tảng, Khai sáng tương lai
28
—(x-62
95 (x
y)
28
C.V
= —(x«+30
55 (x
y)
28
D.
V =—(x+62y).
95 (x
y)
Câu 11: Trung hồ 100ml dung dịch chứa một axit cacboxylic X nông độ 0,1M cần vừa đủ 16 gam dung
dịch NaOH
5%, thu được 1,48 gam muối.
A. HOOC-CH;-COOH
Công thức của X là
B. HOOC-COOH
C. CH3;COOH
D. HOOC-CH2-CH2-COOH
Câu 12: Hỗn hợp X gồm axit fomic, axit acrylic, axit oxalic và axit axetic. Cho m gam X phan ứng hết
v6i dung dich NaHCO;
thu được 1,344 lít CO› (đktc). Đốt cháy hồn tồn m gam X cần 2,016 lít O›
(đktc), thu được 4,84 gam CO; và a gam HO. Giá trị của a là
A. 1,62.
B. 1,80.
C. 3,60.
D. 1,44
Cau 13. Cho 6 gam axit axetic tac dung v6i 9,2 gam ancol etylic (xuc tac H2SO, dac, dun nong). Sau
phản ứng thu được 4.4 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hóa là
A. 75%
B.25%
C. 50%
D.55%
Câu 14: Etyl fomat có cơng thức là
A. HCOOC2Hs.
B. HCOOCHs3.
C. CH3COOC2Hs.
D.
CH3COOCHs3.
Câu 15: Poly vinyl axefat là polime được điều chế từ phản ứng trùng hợp :
A. CH:COOCH=CH;
B.CH:COOCH=CH;
C.CH›=CHCOOC›2H;s
D. CHa=CHCOOCH;
Câu 16: đun nóng hỗn hợp etanol và propan-2-ol với axit oxalic(HOOC — COOR) có xúc tác HạSO¿ đặc
có thê thu được tối đa bao nhiêu este:
A.2
B.3
Cau 17: Dun nong este CH3COOC¢Hs
C.4
D.5
(phenyl axetat) với lượng dư dung dịch NaOH, thu được các sản
phẩm hữu cơ là
A. CH3COOH va CeHsONa.
B. CH3COOH va CeHsOH.
C. CH30H va CeHsONa.
D. CH3COONa va Ce6HsONa.
Cau 18: Cho chat C4H¢O> tac dung voi dung dich NaOH thu được sản phẩm đều có phản ứng tráng
guong. CTCT cua Y
A. CH3COOCH=CH)
là:
B.CạH:COOCH=CH;
€C.HCOOCH=CHCH:
D. HCOOC(CHạ)=CH;
Câu 19: Cho 4,48 gam hồn hợp sồm CH:COOC›2H; và CH:COOC$H; (có tỷ lệ mol là 1:1) tác dụng với
800 ml
dung dịch NaOH 0,1 M thu được dung dịch X. Cơ cạn dung dịch X thì khối lượng chất rắn thu được là
A.5,6 gam
Câu 20:
B. 3,28 gam
C. 6,4 gam
Cho các nhận định sau đây về este no, đơn chức, mạch hở:
(1)
Thủy phân trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch;
(2)
Dun voi dd NaOH là phản ứng một chiều:
W: www.hoc247.net
F:www.facebookcom/hoc247net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
D. 4,88 gam
Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai
(3)
(4)
Đốt cháy hoàn tồn thu được CO; và nước có số mol băng nhau.
Công thức tổng quat là CaHa„Os (n>1)
Số nhận định luôn đúng là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Cau 21. Tron 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm H;SO¿ 0,05M và HCI 0,1M với 100 ml dung dich hén hop
ôm NaOH 0,2M và Ba(OH); 0,1M, thu được dung dịch X. Dung dịch X có pH là:
A. 13,0
B. 1,2
Cau
day cac chat sau: Al, NaHCQs3,
22. Cho
C. 1,0.
D. 12,8.
(NH4)2CO3,
NHaCl,
AloO3, Zn, K2xCO3,
K2SQO,4. C6 bao
nhiêu chất trong dãy vừa tác dụng được với dung dịch HCI, vừa tác dụng được với dung dich NaOH?
A.3.
B. 5.
C. 4.
D.2.
Câu 243. Cho dãy các chất: NaOH, Sn(OH);, Pb(OH);, AlI(OH);, Cr(OH)s. Số chất trong dãy có tính chất
lưỡng tính là:
A. 1.
B. 2.
C, 4.
D. 3.
Câu 24. Cho dãy các chất: AI, Al(OH)s, Zn(OH);, NaHCO:, NazSO¿. Số chất trong dãy vừa phản ứng
được với dung dịch HCT, vừa phản ứng được với dung dịch NaOH là:
A. 4.
B. 5.
Œ. 3.
D. 2.
Câu 25. Cho các phản ứng sau:
(a) FeS + 2HCI — FeCl2 + H2S
(b) Na2S + 2HCI — 2NaCl + H2S
(c) 2AICL + 3Na2S + 6H20 — 2A1(OH)3 + 3H2S + 6NaCl
(d) KHSO,+ KHS — K2SO,4+ HS
(e) BaS + H2SO, (loang) — BaSO,+ H2S
Số phản ứng có phương trình ion rút gọn S“ + 2H” — H;§S là: :
A.4.
B. 1.
Œ. 3.
D. 2.
Câu 26. Cho 4 dung dịch: H;SO¿ lỗng, AsgNOa, CuSO¿u, AgF. Chất khơng tác dụng được với cả 4 dung
dịch trên là:
A. KOH.
B. BaCl›.
C. NH3.
D. NaNO:.
Câu 27. Dãy gồm các ion (không kể đến sự phân li của nước) cùng tôn tại trong một dung dịch là:
A.H',Fe”,NO:,SOT
B.Ag*,Na*,NO;,Cl
C.Mg”,K',SO?,POD. AI”,NH;,Br ,OH-
Câu 28. Cho
dãy các chat : NH,Cl, (NH,4)2SO,, NaCl, MgClo, FeCl2, AICls.
Số chất trong dãy tác dụng với lượng dư dung dịch Ba(OH)2 tạo thành kết tủa là:
W: www.hoc247.net
F:www.facebookcom/hoc247net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai
A.4.
B.5.
Œ.3.
D.I.
Câu 29. Cho dãy các chất: KOH, Ca(NOz:);, SO:, NaHSO¿, NazSO¿:, KzSO¿. Số chất trong dãy tạo
thành kết tủa khi phản ứng với dung dịch BaC]; là:
A.4.
B.6.
C.3.
D.2.
Câu 30. Trong các dung dịch: HNO:,
NaCl, Na;SOa,
đều tác dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2
Ca(OH);,
KHSO¿,
Mg(NOa)a,
dãy gdm
các chất
là:
A. HNO2, Ca(OH);, KHSO¿, Mg(NOa);.
B. HNO¿, NaCl, Na2SOx.
€C. NaCl, NazSO¿, Ca(OH)».
_D. HNOa, Ca(OH);, KHSO¿, NaaSOu
ĐÈ SỐ 2
Câu 1: Có bao nhiêu đồng phân có cơng thức phân tử là C¿H;gO 2
A. 6.
B.7.
Œ. 4.
D. 5.
Câu 2: Đề phân biệt axit propionic va axit acrylic ta ding
A. dung dich Na2CO3.B. dung dich Bro.
C. dung dich C.H5OH.
D. dung dich NaOH.
Câu 3: Cho hỗn hợp X (gồm CH:OH, C;H„(OH);, C;zH:(OH); có khối lưượng m gam. Đốt cháy hoàn
toàn m gam hỗn hợp X thu được 5,6 lít khí CO; (ở đktc). Cũng m gam hỗn hợp X trên cho tác dụng với
Na (dư) thu được V lít khí H› (đktc). Gía trị của V là:
A. 2,8
B. 3,36
C. 11,2
D.5,6
Câu 4: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gôm ba ancol cùng dãy đồng dang, thu duoc 9,408
CO; (đktc) và 12,24 gam H;O. Giá trị của m là?
A. 10,96.
B. 9,44.
C. 10,56.
lit khi
D. 14,72.
Câu 5: Chất nào sau đây có phản ứng tráng bạc?
A. CH:CHO.
B. C;H:OH.
C. CH;COOH.
D. CHạNH;.
Câu 6: Có bao nhiêu chất hữu cơ mạch hở có cơng thức phân tử C3HyO ma bằng một phản ứng tạo ra
propan-l-ol
A. 5.
B. 2.
Œ. 4.
D. 3.
Câu 7: Cho andehit no, mạch hở, có cơng thức CaH„O¿. Mối quan hệ giữa n với m là:
A.m=2n + Ì
B.m=2n-—2.
C.m=2n
D.m=
2n + 2.
Câu 8: Chất C¿HạO› có số đồng phân este là:
A.2
B.3
C.4
D.5
Câu 9: Cho các chất sau: CH:-CHạ-CHO (1), CH;=CH-CHO (2), (CH:);;CH-CHO (3), CHạ=CH-CH;-OH (4).
Những chất phản ứng hoàn toàn với lượng dư H; (Ni, t°) cùng tạo ra một sản phẩm là
A. (2), (3), (4).
B. (1), (2), (4)
C. (1), (2), (3).
D. (1), ö), (4)
Câu 10: Chất X có cơng thức câu tạo CHạ = CH — COOCH:. Tên gọi của X là
W: www.hoc247.net
F:www.facebookcom/hoc247net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai
A. etyl axetat.
B. metyl acrylat.
C. propyl fomat.
D. metyl axetat.
Câu 11: Chất nào sau đây không phản ứng được với dung dịch axit axetic?
A. Cu.
B. Zn.
C. NaOH.
D. CaCOa.
Câu 12: Dãy gồm các chất có thê điều chế trực tiếp (băng một phản ứng) tạo ra axit axetic là
A. CH;CHO, C;H:OH, C;HzCOOCH¿.
B. CH;CHO, C¿H;zO, (glucozơ), CH:OH.
C, CH:OH, C;H;:OH, CH;CHO.
D. C;H¿(OH);, CH:OH, CHạCHO.
Câu 13: C„HạO; có số đồng phân mạch hở thuộc chức axit là
A.4.
Cau
B. 3.
C. 5.
D. 6
14: Dé phan biét 3 mẫu hóa chat riéng biét : phenol, axit acrylic, axit axetic bang một thuốc thử,
người ta dùng thuốc thử
A. dung địch Na;COa.
B. CaCOa.
C. dung dich Bry.
D.
dung
dich
AgNOz/NH:.
Câu 15. Hỗn hợp Z gồm hai axit cacboxylic đơn chức X và Y (Mx > My) có tổng khối lượng là 8,2 gam.
Cho Z tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH,
thu được dung dịch chứa
II,5 gam muối. Mặt khác, nếu
cho Z tac dụng với một lượng dư dung dich AgNO; trong NH3, thu dugc 21,6 gam Ag. Cong thuc va
phần trăm khối lượng của X trong Z là
A. C3HsCOOH
va 54,88%.
B.C;HCOOH
và 43,90%.
C. C;H;COOH
và 56,10%.
D. HCOOH
và
45,12%.
Câu 16 : Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm( dd KOH) khi đun nóng được gọi là:
A. Xà phịng hóa
B. Crakinh
C.
Hydrat hoa
D.
Sự lên men
Câu 17 : Etyl propionat là tên gọi của hợp chất :
A. HCOOC:H;
B. C;H7COOH
C;H:COOC›H;
C. C,HsCOOCH3
D.
Câu 18: Xà phòng hóa 4,4 (g) etylaxetat bing 100 ml dung dịch NaOH 0,2M thì vừa đủ. Sau khi phản
ứng xảy ra hồn tồn, cơ cạn dung dịch thu được chất răn khan có khối lượng là:
A. 8,500
B.3,28g
C.8,2g
D. 1,64¢
Câu 19: mệnh đề nào dưới đây không đúng:
A. CH:CH;COOCH=CH; cùng dãy đồng đăng với CHz=CHCOOCH:.
B. CH:CH›COOCH=C,;
tác dụng với dd NaOH thu được andehit và muối.
C. CH:CH;COOCH=CH; tác dụng với ddBr;.
D. CH:CH;COOCH=C; có thể trùng hợp tạo polime.
Câu 20: Xà phịng hóa 8,8g et Câu 1: Đốt cháy hoàn toàn x gam hỗn hợp gồm hai axit cacboxylic hai
chức, mạch hở và đều có một liên kết đôi C=C trong phân tử, thu được V lít khí CO; (đktc) và y mol
HO. Biểu thức liên hệ giữa các giá tri x, y va V là
W: www.hoc247.net
F:www.facebookcom/hoc247net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
¬
HOC
ri cờ
a
28
A.
V = —(x-30y).
55 (x
y)
4
B.V=
Vững vàng men tảng, Khai sáng tương lai
28
—(x-62
95 (x
y)
28
C.V
= —(x«+30
55 (x
y)
28
D.
V =—(x+62y).
95 (x
y)
Câu 2: Trung hồ 100ml dung dịch chứa một axit cacboxylic X nông độ 0,1M cần vừa đủ 16 gam dung
dịch NaOH
5%, thu được 1,48 gam mudi. Công thức của X là
A. HOOC-CH;-COOH
B. HOOC-COOH
C. CH3;COOH
D. HOOC-CH2-CH2-COOH
Câu 3: Hỗn hop X gồm axit fomic, axit acrylic, axit oxalic va axit axetic. Cho m gam X phản ứng hết với
dung dich NaHCO; thu được 1,344 lít CO; (đktc). Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần 2,016 lít O; (đktc),
thu được 4,84 gam CO; và a gam HO. Giá trị của a là
A. 1,62.
B. 1,80.
C. 3,60.
D. 1,44
Cau 4. Cho 6 gam axit axetic tac dung voi 9,2 gam ancol etylic (xtic tac H2SO, dac, dun nong). Sau phan
ứng thu được 4,4 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hóa là
A. 75%
B.25%
C. 50%
D. 55%
Câu 5: Etyl fomat có cơng thức là
A. HCOOC2Hs.
B. HCOOCHs3.
C. CH3COOC2Hs.
D.
CH3COOCHs3.
Câu 6: Poly vinyl axetat la polime duoc điều chế từ phản ứng trùng hợp :
A. CH:COOCH=CH;
B.CH:COOCH=CH;
C.CH›=CHCOOC›2H;s
D. CHa=CHCOOCH;
Câu 7: đun nóng hỗn hợp etanol và propan-2-ol với axit oxalic(HOOC — COOR) có xúc tác HaSO¿x đặc
có thê thu được tối đa bao nhiêu este:
A.2
B.3
Cau 8: Dun nong este CH3;COOC¢Hs
C.4
D.5
(phenyl axetat) voi luong du dung dich NaOH, thu duoc cac san
phẩm hữu cơ là
A. CH3COOH va CeHsONa.
B. CH3COOH va CeHsOH.
C. CH30H va CeHsONa.
D. CH3COONa va Ce6HsONa.
Cau 9: Cho chat C4H¢O> tac dung voi dung dich NaOH thu được sản phẩm đều có phản ứng tráng
guong. CTCT cua Y
A. CH3COOCH=CH)
là:
B.CạH:COOCH=CH;
€C.HCOOCH=CHCH:
D. HCOOC(CHạ)=CH;
Câu 10: Cho 4,48 gam hồn hợp sồm CH:COOC›2H; và CH:COOC$H; (có tỷ lệ mol là 1:1) tác dụng với
800 ml
dung dịch NaOH 0,1 M thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thì khối lượng chất rắn thu được là
A.5,6 gam
B. 3,28 gam
C. 6,4 gam
Câu 11 : Cho các nhận định sau day về este no, đơn chức, mạch hở:
(1)
Thủy phân trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch;
(2)
Dun voi dd NaOH là phản ứng một chiều:
W: www.hoc247.net
F:www.facebookcom/hoc247net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
D. 4,88 gam
Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai
(3)
(4)
Đốt cháy hoàn tồn thu được CO; và nước có số mol băng nhau.
Công thức tổng quat là CaHa„Os (n>1)
Số nhận định luôn đúng là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 12. Ancol no, đơn chức có 10 nguyên tử H trong phân tử có số đồng phân là
A. 5.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
Câu 13: Hiđrat hóa 2-metyl but-2-en thu được sản phẩm chính là
A, 2-metyl butan-2-ol.B. 3-metyl butan-1-ol.C. 3-metyl butan-2-ol.D. 2-metyl butan-1-ol.
Cau 14: .Ung với CTPT CsH;O, có bao nhiêu chất là ancol?
A.3
B.4
Ếi s
D.6
Câu 15: Cho hỗn hop X gồm ancol metylic, etylen glicol và glixerol. Đốt cháy hoàn toàn m gam X thu
được 6,72 lít khí CO› (đktc). Cũng m gam X
trên cho tác dụng với Na dư thu được tối đa V lít khí Hạ
(đktc). Giá trị của V là
A. 3.36
B. 11,20
C. 5,60
D. 6,72
Câu 16: Dãy gồm các chất đều tác dụng với AgNO; trong dung dich NH;, 1a:
A. andehit axetic, butin-1, etilen.
B. andehit axetic, axetilen, butin-2.
€,. axit fomic, vinylaxetilen, propin.
D. andehit fomic, axetilen, etilen.
Câu 17: Dãy gồm các chất đều điều chế trực tiếp (băng một phản ứng) tạo ra anđehit axetic là
A. C;H;:OH, C›;H;, CH:COOC;H:.
B. HCOOC2H;:, C;H;, CH:COOH.
C. C;H:OH, C;H¿, C;H¿.
D. CH3COOH, C2H2, C2Ha.
Câu 18: Este tạo bởi ancol no đơn chức và axit khơng no đơn chức có l liên kết đơi có cơng thức tổng
qt là:
A. Cy Hon-4 O2 (n> 4)
B. Cy Han-2 Oo (n> 4)
C. CạHạn;O;(n>3)
D.C, Han O2 (n= 4)
Câu 19: Xà phịng hóa este C4HsO› thu được rượu etylic. Axit tạo thành este do 1a
A.axit axetic
B. axit propionic
C. axit fomic
D. axit oxalic
Cau 20: Axit cacboxylic A co cong thirc don gian nhat 14 C3H4O3. A c6 cng thie phan tir 1a
A. C3H4Q3.
B. CoHsO¢.
C. CigH240 1s.
D. Ci2H16012.
DE SO 3
Câu 1: Cho các chất sau: CH;-CH;-CHO (1), CH;=CH-CHO (2), (CH:);;CH-CHO (3), CHạ=CH-CH;-OH (4).
Những chất phản ứng hoàn toàn với lượng dư H; (Ni, t9) cùng tạo ra một sản phẩm là
A. (2), (3), (4).
B. (1), (2), (4)
C. (1), (2), (3).
D. (1), (3), (4)
Câu 2: Chất X có cơng thức cầu tạo CH; = CH —- COOCH:. Tên gọi của X là
W: www.hoc247.net
F:www.facebookcom/hoc247net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai
A. etyl axetat.
B. metyl acrylat.
C. propyl fomat.
D. metyl axetat.
Cau 3: Chat nao sau day không phan ứng được với dung dịch axit axetic?
A. Cu.
B. Zn.
C. NaOH.
D. CaCQs.
Câu 4: Dãy gồm các chất có thê điều chế trực tiếp (băng một phản ứng) tạo ra axit axetic là
A. CH;CHO, C;H:OH, C;HzCOOCH¿.
B. CH;CHO, C¿H;zO, (glucozơ), CH:OH.
C, CH:OH, C;H;:OH, CH;CHO.
D. C;H¿(OH);, CH:OH, CHạCHO.
Câu 5: C„Hạ¿O; có số đồng phân mạch hở thuộc chức axit là
A. 4.
Cau
B. 3.
C. 5.
D. 6
6: Dé phan biét 3 mẫu hóa chất riéng biét : phenol, axit acrylic, axit axetic bang
người ta dùng thuốc thử
A. dung địch Na;COa.
B. CaCOa.
Œ. dung dịch Br.
mot thuốc thử,
D.
dung
dịch
AgNOz/NH:.
Câu 7. Hỗn hợp Z gồm hai axit cacboxylie đơn chức X và Y (Mx > My) có tổng khối lượng là 8,2 gam.
Cho Z tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH,
thu được dung dịch chứa
II,5 gam muối. Mặt khác, nếu
cho Z tac dụng với một lượng dư dung dich AgNO; trong NH3, thu dugc 21,6 gam Ag. Cong thuc va
phân trăm khối lượng của X trong Z là
A. C3HsCOOH
va 54,88%.
B.C;HCOOH
và 43,90%.
C. C;H;COOH
và 56,10%.
D. HCOOH
45,12%.
Câu 8 : Phản ứng thủy phân esfte trong môi trường kiềm( dd KOH) khi đun nóng được gọi là:
A. Xà phịng hóa
B. Crakinh
C.
Hydrat hoa
D.
Sự lên men
Câu 9 : Etyl propionat là tên gọi của hợp chất :
A. HCOOC:H;
B. C;H7COOH
C;H:COOC›H;
C. C,HsCOOCH3
D.
Câu 10: Xà phòng hóa 4,4 (g) etylaxetat bing 100 ml dung dịch NaOH 0,2M thì vừa đủ. Sau khi phản
ứng xảy ra hồn tồn, cơ cạn dung dịch thu được chất răn khan có khối lượng là:
A. 8,500
B.3,28g
C.8,2g
D. 1,64¢
Câu 11: mệnh đề nào dưới đây không đúng:
A. CH:CH;COOCH=CH; cùng dãy đồng đăng với CHz=CHCOOCH:.
B. CH:CH›COOCH=C,;
tác dụng với dd NaOH thu được andehit và muối.
C. CH:CH;COOCH=CH; tác dụng với ddBr;.
D. CH:CH;COOCH=C; có thể trùng hợp tạo polime.
Câu 12: Xà phịng hóa 8,8g etyl axetat băng 200ml dd NaOH 2M. Sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn,
cơ cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là:
A.8,56g
W: www.hoc247.net
B. 3.28 ¢
=F: www.facebook.com/hoc247.net
C. 20,2g
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
D. 8,2¢
và
Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai
Câu 13: Có bao nhiêu đồng phân có cơng thức phân tử là C¿H¡¿O ?
A. 6.
B. 7.
Œ. 4.
D. 5.
Câu 14: Đề phân biệt axit propionic và axit acrylic ta dùng
A. dung dich Na2CO3.B. dung dich Bro.
C. dung dich C.H5OH.
D. dung dich NaOH.
Câu 15: Cho hỗn hợp X (gồm CHạOH, C;H¿(OH);, CzH;(OH)s; có khối lưượng m gam. Đốt cháy hoàn
toàn m gam hỗn hợp X thu được 5,6 lít khí CO; (ở đktc). Cũng m gam hỗn hợp X trên cho tác dụng với
Na (dư) thu được V lít khí H› (đktc). Gía trị của V là:
A. 2,8
B. 3,36
C. 11,2
D.5,6
Câu 16: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm ba ancol cùng dãy đồng đăng. thu được 9.408
lít khí
CO; (đktc) và 12,24 gam HO. Giá trị của m là?
A. 10,96.
B. 9,44.
C. 10,56.
D. 14,72.
Câu 17: Chất nào sau đây có phản ứng tráng bạc?
A. CH:CHO.
B. C;H:OH.
C. CH;COOH.
D. CHạNH;.
Câu 18: Có bao nhiêu chất hữu cơ mạch hở có cơng thức phân tử C3H,O ma bang một phản ứng tạo ra
propan-l-ol A. 5.
B. 2.
Œ. 4.
D. 3.
Câu 19: Cho andehit no, mạch hở, có cơng thức CaH„Os. Mối quan hệ giữa n với m là:
A.m=2n+ ]l
B.m=2n-2.
C.m=2n
D. m=
2n + 2.
Câu 20: Chất C¿HsO› có số đồng phan este 1a:
A.2
B.3
Œ.4
D.5
Câu 1. Cho các phản ứng hóa hoc sau:
(1) NH¿);SO¿ + BaCl¿ —
(2) CuSOa + Ba(NO2);
—
(3) NagSO,4 + BaCl >
(4) H,SO, + BaSO3 >
(5) (NH4)2SO4 + Ba(OH)2 >
(6) Fe;(SOa)s + Ba(NOa); —
Các phản ứng đều có cùng một phương trình ion rút gọn là:
A. (1), (2), (3), (6).
B. (1), (3), 6), (6).
C. (2), (3), (4), (6).
D. (3), (4), (5), (6).
Câu 2. Trộn 100 ml dung dịch (gồm Ba(OH); 0,1M và NaOH 0,1M) với 400 ml dung dịch (gồm H;SO¿
0,0375M và HCT 0,0125M), thu được dung dịch X. Giá trị pH của dung dịch X là:
A.7.
B.2
C.1.
D.
6.
Câu 3. Cho các chất: AI, AlzOs, Alz(SO¿)s, Zn(OH);, NaHS, KzSO:, (NH¿);CO¿. Số chất đều phản ứng
duoc véi dung dich HCI, dung dịch NaOH là: A. 4.
B. 5.
C.7.
D.6.
Câu 4. Cho dãy các chất: Ca(HCOa);, NH¿CI, (NH¿)zCO¿, ZnSO¿, Al(OH)s, Zn(OH);. Số chất trong dãy
có tính chất lưỡng tính là:
Câu 5.
A.4.
B. 5.
C. 3.
D. 2.
Cho dãy các chất sau: Al, NaHCQs, (NH4)2CO3, NH4Cl, AloO3, Zn, KxCO3, KoSO,4. Có bao nhiêu
W: www.hoc247.net
=F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai
chất trong dãy vừa tác dụng được với dung dịch HCI, vừa tác dụng được với dung dịch NaOH?
A. 3.
Câu
B. 5.
6.
Cho
dãy
Œ.4.
các
chất:
D. 2.
KAI(SOa)›.I2H›O,
CHzCOONH¿. S6 chat dién lila::
C;H;OH,
A. 4.
C¡2H2¿2Ohi
B.5.
(saccarozo),
C.3.
CH3;COOH,
Ca(OH)»,
D.2.
Câu 7. Dãy gồm các ion cùng tôn tại trong một dung dịch là:
A. K*, Ba”, OH, CI”
B. AI”, PO¿T, CL, Ba”
C. Na*, K*, OH’, HCO;
D. Ca”, Cl’, Na*, CO;
Câu 8. Day gồm các chất vừa tác dụng được với dung dịch HCI, vừa tác dụng được với dung dịch Na là:
A. NaHCO;, ZnO, Mg(OH);
B. Mg(OH);, AlzOs›, Ca(HCOa);
C. NaHCO:, MgO, Ca(HCO2);
D. NaHCO2, Ca(HCO2);, AlaOa
Câu 9. Cho dung dịch Ba(HCOa); lần lượt vào các dung địch: CaCl›, Ca(NOa);, NaOH, Na;COa,
KHSO¿, Na;SOa, Ca(OH);, H;SO¿, HCI. Số trường hợp có tạo ra kết tủa là:
A.4.
B.7.
C5.
D6.
Cau 10. Cho dung dich chira 0,1 mol (NH4)2CO3 tac dung v6i dung dich chtra 34,2 gam Ba(OH)». Sau
phản ứng thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 17,1
B. 19,7
C. 15,5
D. 39,4
DE SO 4
Câu 1. Đun nóng este CHzCOOC›2H: với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là:
A. CH3COONa va CH30H.
B. HCOONa va CoHs5OH.
C. C,Hs;COONa va CH30H.
D. CH:COONa và C;H:OH.
Câu 2. Chất nào sau đây có mùi thơm của hoa nhài?
A. isoamy]l axetat.
B. etyl axetat.
C. etyl fomat.
D. benzyl axetat.
Cau 3. Chat béo X c6 céng thite (Ci7H3sCOO)3C3Hs. Tén goi cua X 1a:
A. Tripanmitin.
B. Trilinolein.
C. Tristearin.
D. Triolein.
Câu 4. Cho 17,6 gam một este đơn chức phản ứng hết với 200ml dung dich NaOH 1M. Cô cạn dung dịch
sau phản ứng thu được 16,4 gam muối khan. Tên gọi của este đó là:
A. metyl fomat.
B. metyl axetat.
C, etyl axetat.
Câu 5. Xà phịng hóa hồn tồn 13,7 gam một loại chất béo trung tính
D. propyl fomat.
cần vừa đủ 450 ml dung dịch
NaOH 0,1M. Khối lượng muối natri thu được sau khi cô cạn dung dịch sau phản ứng là:
A. 14,12 g.
Cau
B.17,80 g.
6.
C.16,64 g.
D.16,88g.
HỗnhợpEgơmhaiesteđơnchức,làđồngphâncâutạo
của
nhauvàđềuchứavịngbenzen.Đốtcháyhồntồn2,72samEcânvừađủ4,0321ítkhíO; (đktc),thuđượcCOsvàI,44
W: www.hoc247.net
F:www.facebookcom/hoc247net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai
samH,O.
Mặt
khác,
cho
6,8gamE
phan
tng
tối
đa
vớidungdịch
chứa
2,4
gam
NaOH.thuđượcdungdịchTchứa7,74gam hỗn hợp bamuối. Khối lượngmuối của axit cacboxylic có phân tử
khối lớn hơn trongT là:
A.2,72 gam.
B. 0,82 gam.
C.5,76gam.
D.3,40 gam.
Câu 7. Các chất nào sau đây đều có phản ứng thủy phân trong môi trường axit?
A. Tinh bot, xenlulozo, glucozo.
B. Tinh bét, saccarozo, fructozo.
€. Tỉnh bột, xenlulozơ, saccarozo.
D. Tinh bot, xenlulozo,fructozo.
Câu 8. Dun nong 100 gam dung dich glucozơ 18% với lượng dư dung dich AgNO; trong NH; dén khi
phản ứng xảy ra hoàn toan thu duoc m gam Ag.
A. 10,8 gam.
Gia tri cua m là:
B. 16,2 gam.
€. 21,6 gam.
D. 32,4 gam.
B. CoHsNHp.
D.CH:CH(CH›)NH;.
Câu 9. Trong các chất dưới đây, chất nào là amin bậc hai?
A. CH3NHCH3.
Cau
B. H2N(CH2)6NH2.
10. Cho 0,15 mol axit glutamic vao
175 ml dung dịch HCI 2M, thu được dung dịch X. Cho dung
dịch NaOH dư vào X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số mol NaOH tham gia phản ứng là:
A. 0,5 mol.
B. 0,55 mol.
C. 0,35 mol.
D. 0,65 mol.
Câu 11. Trong phân tử tetrapeptit: Ala - Gly - Val - Glu thi amino axit dau N 1a:
A. Alanin.
B. Anilin.
C. Glucozo.
D. Axit glutamic.
Câu 12. Hợp chất A có CTPT 1a C2H7O3N tac dung voi dung dich NaOH va HCI déu giai phong khi. Khi
cho m gam A tác dụng với dung dich HC! du réi hap thu hoan toan khi thu duoc vao dung dich Ca(OH),
du thu dugc 10 gam kết tủa. Giá trị m là:
A. 9,1.
B. 9,3.
C. 9,5.
D. 9,4.
Câu 13. Trong các chất dưới đây, chất nào là glyxin?
A. HOOC-CH;CH(NH;)COOH.
B. CH:-CH(NH;)-COOH.
€. H;N-CH;-COOH.
D. H;N-CH;-CH›-COOH.
Cau 14. Dung dịch khơng có phản ứng mau biure 1a:
A. anbumin (lòng trắng trứng).
B. Gly - Vla.
C. Gly - Ala - Val.
D. Ala -Ala -Ala -Val.
Câu 15. Phát biêu nào sau đây là đúng?
A. Tơ vicso và tơ xelulolozơ axetat đều thuộc loại tơ tổng hợp.
B. Tơ nilon - 6,6 được điều chế từ hexametylenđiamin và axit axetic.
C. Poli etilen và poli(vinyl clorua) là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng.
D. Soi bong, tơ tam thudc loai polime thién nhién.
W: www.hoc247.net
=F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang| 11
Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai
Câu 16. Cho các mệnh đề sau:
(1) Thủy phân este trong môi trường kiềm được gọi là phản ứng xà phịng hóa.
(2) Các este có nhiệt độ sơi thấp hơn so với các axit và ancol có cùng số nguyên tử cacbon.
(3) Trimetyl amin là một amin bậc ba.
(4) C6 thé ding Cu(OH), dé phan biét Ala- Ala va Ala- Ala- Ala.
(5) To nilon - 6,6 dugc tring hop boi hexametylendiamin va axit adipic.
(6) Chất béo lỏng dé bị oxi hóa bởi oxi khơng khí hơn chất béo rắn.
A. 5.
B. 3.
C. 6.
D. 4.
Câu 17. Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z„ T. Kết quả được ghi ở bảng sau:
Mẫuthử | Thí nghiệm
Hiện tượng
x
Tac dung voi Cu(OH), trong méi trudng kiém
Có màu tím
Y
Đun nóng với dung
dịch NaOH
(lỗng, dư) để nguội. | Tạo dung dịch màu xanh lam
Thêm tiếp vài giọt dung dịch CuSOx
Z
Dun nong voi dung
dich NaOH loãng (vừa đủ). Thém | Tao két tia Ag
tiép
dung dich AgNO; trong NH3, dun nong.
T
Tác dụng với dung dịch lạ lỗng
Có màu xanh tím
Cac chat X, Y, Z, T lan luot 1a:
A. Long trang trimg, triolein, vinyl axetat, hồ tinh bột.
B. Triolein, vinyl axetat, hồ tinh bột, lòng trắng trứng.
C. Lòng trăng trứng, triolein, hồ tỉnh bột, vinyl axetat.
D. Vinyl axetat, lòng trắng trứng, triolein, hỗ tinh bột.
Câu 18. Cho m gam hỗn hợp M gồm 3 peptit X, Y, Z. đều mạch hở và có tỉ lệ mol lần lượt là 2 : 3 : 5.
Thủy phân hoàn toàn M, thu được 60 gam Gly; 80,1 gam Ala; 117 gam Vai. Biết số liên kết peptit trong
X, Y, Z khác nhau và có tổng là 6. Giá tri của m là:
A. 176,5 gam.
B. 257,1 gam.
Œ. 226,5 gam.
D. 255,4 gam.
Câu 19. Quặng giàu sắt nhất trong tự nhiên nhưng hiếm là:
A. Manhetit.
B. Xiderit.
Câu 20. Cho sơ đồ chuyén hoa: NaOH —*“X> Fe(OH),
C. Pirit.
"> Fe2(SO.)3
D. Hematit.
“25 BaSOy. X, Y, Z lan
lượt là:
A. FeCls, H2SO, (dac, nóng), BaC]a.
W: www.hoc247.net
F:www.facebookcom/hoc247net
B. FeCl;, HaSO¿a (đặc, nóng), BaC]¿.
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang| 12
¬
HOC
4 :
e cờ
-
h4
À4 a
\ R=
Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai
——
C.
FeCl3,
HạSOx
(đặc, nóng),
Ba(NO3)p.
D. FeCl,, H»SO,
(lỗng), Ba(NQOa)a.
Câu 21. Khử hồn tồn Fe;Os cần vừa đủ 3,36 lít khí CO (đktc). Khối lượng sắt thu được sau phản ứng
là:
Ạ. 5,6.
B. 8,4.
C. 16,8.
D. 2,8.
Câu 22. Cho m gam bột sắt vào dung dịch HNO2a, sau khi phản ứng hoàn toàn thu được 2,24 lít khí NO
(sản phẩm khử duy nhất của N”” ở đktc) và 2,5 gam chất rắn. Giá trị của m là:
A. 16,8.
B. 8,4.
C. 8,0.
D. 10,9.
Câu 23. Dan khi CO du di qua 23,2 g hén hop X gém Fe304 va FeCO3 nung nongdén phan tmg hoàn
toàn thu được Fe và hỗn hop khí gdm CO; và CO. Cho hỗn hợp khí này vào dung dich Ba(OH), du thay
có m gam kết tủa. Đem hoa tan hoan toan luong Fe thu duoc trong 400ml dd HNO3loang,nong du thay
thoát ra 5,6 lit khi NO duy nhat(dktc). Gid tri m là:
A. 59,1.
B. 68,95.
C. 88,65.
D. 78,8.
Câu 24. Oxit axit X có tính oxi hóa mạnh, một số chất như: S, P, NHạ, C;H;OH bốc cháy khi tiếp xúc với
X. Cơng thức hóa học của X là:
A. CrO3.
B. Fe;Oa.
C. FeO.
D. Cr;Oa.
Cau 25. Kim loại nào sau đây tan trong dung dịch HNO: đặc, nguội?
A. Cr.
B. Fe.
€. Cu.
D. AI.
Câu 26. Phản ứng nào sau đây là sai?
A.2Fe
+ 3Clạ——› 2FeCla.
C. Cr + 2HCI1
fy
CrCl,
+ Hạ.
B. 4CO + FezO¿——› 3Fe + 4CO¿.
D.
2Fe
+ 3H;SOu——>
Fe2(SO4)3
+ 3H>
Câu 27. Thi nghiém nao sau đây có kết tủa sau phản ứng?
A. Cho dung dịch HCI đến dư vào dung dịch Na;COa.
B. Cho dung dich NH; đến dư vào dung dịch AICI.
C. Cho dung dịch NaOH đến dư vào dung dich Cr(OH)3
D. Dan khi CO, dén du vao dung dich Ca(OH).
Câu 28. Phèn chua là hóa chât được dùng nhiều trong ngành cơng nghiệp thuộc da, công nghiệp giây,
chất làm cầm màu trong nhuộm vải và làm trong nước. Cơng thức hóa học của phèn chua là:
A. K;SƠ¿. Ala(SOƠ¿):.12H¿O.
B.(NH4)2SOq. Alo(SO4)3.12H20.
€. K›zSƠ¿. Ala(SO¿):.24H2O.
D. KAI(SO4)2.24H20.
Cau 29. Hop chat nao cia canxi ding dé duc tuong, bo bét khi gay xuong?
A. V6i séng (CaO).
B. Thach cao séng (CaSOq.2H20).
C. Da véi (CaCQOs).
D. Thạch cao nung (CaSOx.H;O).
Câu 30. Phương pháp thích hợp đề điều chế kim loại Mg từ MgC]› là:
W: www.hoc247.net
F:www.facebookcom/hoc247net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai
A. Điện phân MgC];¿ nóng chảy.
B. Nhiét phan MgCl.
C. Dùng K khử Mg”” trong dung dich MgCl.
D. Dién phan dung dich MgCl.
Câu 31. Dan 8,96 lit khi CO2 (6 dktc) vao 600 ml dung dich Ca(OH), 0,5 M. Phan ứng kết thúc thu được
m gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 30.
B. 20.
Œ. 40.
D. 25.
Câu 32. Cho từ từ dung dịch NaOH 0,5M vào 100 ml dung dich FeCl; aM va AICI; bM, thay xuat hiện
kết tủa, khi kết tủa cực đại thì sau đó kết tủa bị hịa tan một phần. Đồ thi biểu diễn mối quan hệ giữa số
mol kết tủa và số mol NaOH
ịÌ
cho vào như hình vẽ:
Tổng số mol kết tủa
Nha |...
~>
0
0,15
số mol NaOH
Giá tri cha a và b lần lượt là:
A. 0,10 và 0,05.
B. 0,10 va 0,30
C. 0,20 va 0,02.
D. 0,30 va 0,10
Câu 343. Cho 86,3 gam hỗn hop X gém Na, K, Ba va Al,O; (trong d6 Oxi chiém 19,47% về khối lượng)
tan hết vào nước thu được dung dịch Y và 13,44 lít Hạ (đktc). Cho 3,2 lít dụng dịch HCI 0,75M vào dung
dịch Y. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn ,thu được m gam kết tủa. Giá trị của m gần nhất với:
A. 23,7.
B. 27,3.
C. 10,4.
D.54,6.
Câu 34. Cho 4,6 gam Na tác dụng hết với nước thây có V lít khí H; (đktc) bay ra. Giá trị V là:
A. 5.6.
B. 3,36.
C. 4,48.
D. 2,24.
Cau 35. Cho m gam AI vào 100 ml dung dich chtta Cu(NO3)2 0,5M va AgNO; 0,45M sau khi phản ứng
kết thúc thu được 6,78 gam chất rắn. Giá trị của m là:
A. 0,945 gam.
B. 0,48 gam.
C. 0,81 gam.
D. 0,960 gam.
Cau 36. Thuc hién cac thí nghiệm sau:
(a) Cho Fe vao dung dich HCI.
(b) Cho Cu vào dung dich Al(NO3)3.
(c) Cho Na vào HO.
(d) Cho Ag vào vào dung dịch HạSO¿ lỗng.
Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm xảy ra phản ứng là:
A. 2.
W: www.hoc247.net
B. 3.
C. 4.
=F: www.facebook.com/hoc247.net
D. 1.
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang| 14
Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai
Câu 37. Tiên hành các thí nghiệm sau:
(1) Cho lá Fe vào dung dịch gồm CuSOx và H;ạSO¿ loãng.
(2) Cho lá Cu vào dung dịch gồm Fe(NO¿)s và H;SO¿ loãng.
(3) Cho la Zn vao dung dich HCI.
(4) Dé miéng sang ngồi khơng khí âm.
Số thí nghiệm xảy ra ăn mịn điện hóa là:
A.3.
B. 4.
C. 2.
D. 1.
Câu 38. Hịa tan hồn tồn hỗn hợp gồm 0,03 mol Cu va 0,09 mol Mg vao dung dịch chứa 0.07 mol
KNO:
và 0,16 mol HạSO¿ lỗng thì thu được dung dịch chỉ chứa các mudi sunfat trung hoa va 1,12 lit
(đktc) hỗn hợp khí X gồm các oxit của nitơ có tỉ khối so với H; là x. Giá trị của x là:
A. 20,1
B. 19,5
C. 19,6
D. 18,2
Câu 39. Tiến hành điện phân với điện cực trơ và màng ngăn xốp một dung dịch chứa m gam hỗn hợp
CuSO¿ và NaCl đến khi nước băt đầu bị điện phân ở cả hai điện cực thì ngừng điện phân, thu được dung
dịch X và 0,896 lít khí (đktc) ở anot. Dung dịch X hòa tan tối đa 3,2 gam CuO. Giá trị của m là:
A. 5,97.
B.11,94
C. 9,6.
D. 6,4.
Câu 40. Hỗn hợp X gồm Al, Fe.03, Fe3O, và CuO, trong đó oxi chiếm 25,39% khối lượng hỗn hợp. Cho
m gam hỗn hợp X tác dụng với 13,44 lít khí CO (đkte), sau một thời gian thu được chất rắn Y và hỗn hợp
khí Z. có tỉ khối so với H; bằng 19. Cho chất rắn Y tác dụng với dung dịch HNO: lỗng (dư)thu được
dung dịch T và và 10,752 lít khí NO (ở đktc, là sản phẩm khử duy nhất). Cô cạn dung dịchT thu được
chứa 5,I84m gam muối khan. Giá trị của m sầnnhắtvới:
A. 57,645.
W: www.hoc247.net
B.17,30.
=F: www.facebook.com/hoc247.net
C. 25,62.
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
D. 38,43.
a
HOC
r=
cờ
:
-4
Nó
À4
3 S
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
——
W: www.hoc247.net
F:www.facebookcom/hoc247net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai
HOC24 :
.
°
4
Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai
Website HOC247 cung cấp một mơi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thông mỉnh, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm,
giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.
I.Luyén Thi Online
Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi - Tiết kiệm 90%
-Luyén thi ĐH, THPT
QG: Đội ngũ GV Giới, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng
xây dựng các khóa luyện thi THPTQG
các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.
-Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG
trường PTNK,
Chun HCM
(LHP-TĐN-NTH-GĐ),
lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các
Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường
Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức
Tân.
IILKhoá Học Nâng Cao và HSG
Học Toán Online cùng Chuyên Gia
-Toán Nâng Cao THCS:
THCS
Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS
lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.
-Bồi dưỡng HSG Tốn: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Luu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thây Võ Quốc Bá Cần cùng
đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.
HI.Kênh học tập miễn phí
HOC247 NET cộng đồng học tập miễn phí
HOC247 TV kênh Video bùi giảng miễn phí
-HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học
với nội dung bài giảng chỉ tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.
W: www.hoc247.net
F:www.facebookcom/hoc247net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang| 17
¬
HOC
e cờ
:
-
a
À4
: [=
)
Vững vàng men tảng, Khai sáng tương lai
——
-HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ơn tập, sửa bài tập, sửa dé thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các môn Toán- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.
W: www.hoc247.net
F:www.facebookcom/hoc247net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc