Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học có đáp án lần 4 Trường THPT Bá Thiên

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.25 MB, 20 trang )

Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

DE THI THU THPT NAM 2021

TRUONG THPT BA THIEN

MON HOA HOC LAN 4
Thời gian 5Ú phút

ĐÈ SỐ 1
Câu 1: Nguyên tử R có số hiệu nguyên tử là 12. Ion R”” tạo ra từ R có câu hình e là

A.12282p°3s”

B. 1s72s”2p3s”3pf

C. 1s72s”2p”

D. 1s22s73s”3p”

Câu 2: Cho phản ứng: FezOu + HNO¿ > Fe(NO2)s + NO + HO. Nếu hệ số của FezOx bằng 3 thì hệ số
cia HNO; bang A. 27.
B.28.
C. 10.
D. 14.
Câu 3: Khử m gam hỗn hợp A gồm các oxit CuO, FeO, FezOx và FezOs bằng khí CO ở nhiệt độ cao,
người ta thu được 40 gam hỗn hợp chất răn X và 13,2 gam khí CO; . Giá trị của m là
A. 43,8 gam.

B. 37,8 gam.


C.

44,8 gam.

D. 83,7 gam.

Cau 4: Trong cac chat sau: HF, HCl, HBr, HI, HNO3, H>S co bao nhiêu chất có thê điều chế được bang

phuong phap sunfat?

A. 5.

B. 3.

C. 4.

D. 6.

Câu 5: Các chat sau được ung dung lam phan bon (phan dam): NH4Cl, (NH2)2CO, (NH4)2SO4, NH4NO3
. Chất nào có hàm lượng đạm cao nhất ?

A. (NH¿);SOƠ¿.

B.NH¿CI.

C. NH4NO3.

D. (NH2)2CO.

Cau 6: Cho 5 gam dung dich H3PQO, 39,2 % tac dung véi 100 ml dung dịch NaOH 0,55M. Sau phản ứng

thu được dung dịch chứa
A. NazPOa và NaH; POy,.

B. NazPO¿ và Na;HPO¿.

€C. NazPO¿ và NaOH.

D. H;POx¿ và Na;HPOk.

Câu 7: Cho 250 ml dung dịch X gồm NazCOs và NaHCO; phản ứng với dung dịch H;SO¿ dư, thu được
2,24 lít khí CO; (đktc). Cho 500 mÍ dung dịch X phản ứng véi dung dich BaCl dư, thu được 15,76 gam
kết tủa. Nồng d6 mol/l cia NaHCO; trong X 1a
A.

0,40M.

B. 0,16M.

C. 0,24M.

D. 0,08M.

Câu 8: Cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng của ion R” là 2p”. Nguyên tử R là :
A. Ne.

B. Na.

C. K.

D. Ca.


Câu 9: Cho hỗn hợp gồm Fe, Ag và Cu phản ứng với dung dịch Fe›(SO¿)s dư. Sau khi các phản ứng xảy
ra hoàn toàn, thu được dung dịch chứa các chất tan là
A.

CuSQ, va FeSQOu..

B. Fea(SO4a)a, CuSOx và FeSOa.

C.CuSQOy, va Fe2(SO4)3 .

D. CuSOa, FeSOx và AgaSOa.

Câu 10: Cho V lít hỗn hợp khí (ở đktc) gồm CO và H; phản ứng với một lượng dư hỗn hợp răn gồm
CuO và FezO¿ nung nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, khối lượng hỗn hợp răn giảm 0,32
gam. Gia tri cua V là
A. 0,448.

B. 0,112.

C. 0,224.

D. 0,560.

Cau 11: Hoa tan hoan toan 5,12 gam Cu vao 50,4 gam dung dich HNO; 60% thu duoc dung dich X
(khơng có ion NH,*). Thém 210 ml dung dich KOH 2M vao dung dich X réi c6 can va nung san pham téi
khối lượng không đổi thu được 41,52 gam chất răn. Nồng độ % của Cu(NO2); trong X là
A. 75,12%.

B. 26,15%.


C. 28,66%.

D. 17,67%.

Câu 12: Câu hình electron của ion Na” giơng câu hình electron của ion hoặc nguyên tử nào trong day
W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

sau đây 2

A. Me”, AI”, Ne
C. Ca”, AI”, Ne

B.Mg”,F ,Ar
D. Mg””, AI”, CL

Cau 13: Công dụng nào sau đây không phải của NaCT 2?
A. Lam gia V1.

B. Diéu ché Cl , HCI, nước Javen.

C. Khử chua cho đất.
Cau


D. Lam dich truyén trong y té.

14: Cho 3 dung dịch không màu Na;COa,

NaCl, AIC1:. Chỉ dùng một dung dịch nào sau đây dé

phan biét hét 3 dung dich trén ?
A.

NaOH.

B.

Ba(OH):.

C. Na»SQu.

D. CaCh.

Câu 15: Chia m gam AI thành hai phần băng nhau:
- Phần I: tác dụng với lượng dư dung dich NaOH, sinh ra x mol khi Hp.
- Phan 2: tac dung véi luong du dung dich HNO; loang, sinh ra y mol khi N2O (san phẩm khử duy nhất).
Quan hệ giữa x và y là
A.X=y.

B.x =2y.

C. x =Ay.


D. y = 2x.

Câu 16: Hợp chât của crom đều thể hiện tính chất lưỡng tính là
A.CrO: và Cr(OHj)a.

B. CrO và Cr(OH)›.

C. CrÖz và CrOH)a.

D. CraOs và

Cr(OH)a.
Câu 17: Cho hỗn hợp gồm Fe và Mg vào dung dich AgNO3, khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được
dung dịch X (gồm hai muối) và chất rắn Y (gồm hai kim loại). Hai muối trong X
A. Mg(NO2a); và Fe(NOa);.



B. Mg(NO2a); và Fe(NOa)a.

C. AgNO3 va Mge(NQO3)p.

D.

Fe(NQ3)2 va. AgNO3

Câu 18: Nung x mol Fe trong khơng khí một thời gian thu được 16,08 gam hỗn hợp H gồm 4 chất rắn:
Fe và 3 oxit của nó. Hịa tan hết lượng hỗn hợp H trên bằng dung dịch HNO: loãng, thu được 672 ml khí
NO duy nhất (đktc). Trị số của x là
A. 0,21.


B. 0,15.

C. 0,24.

D. 0,12.

Câu 19: Kim loại nào sau đây khi tác dung v6i Clo, dung dich HCI tạo ra cùng một muối?
A. AI.

B.Cu.

C. Fe.

D. Cr.

Câu 20: Hịa tan hồn tồn 3,28 gam hỗn hợp gồm Fe va Mg vao dung dich H2SO, dac nong dư thu

được 2,128 lít khí SO› (sản phẩm khử duy nhất ở đktc). Vậy % khối lượng của Mg trong hỗn hợp là
A. 60%.

B.40%.

C. 14,6%.

Cau 21: Hoa tan hoàn toàn 2,565gam

D. 16,4%.

AI vào dung dịch HNOa lỗng, dư thu được


0,015

mol khí NO.

Nếu cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch sau phản ứng thì có thêm x mol khí thốt ra nữa. Vậy x có
giá trỊ là
A. 0,03mol

B.0,04mol

C. 0,06mol

D. 0,09mol

Câu 22: Lắc hỗn hợp gdm x mol Al, 0,08mol Fe vi 100ml dung dich gdm Cu(NO3)2 0,2M ; AgNO3
0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp răn E. Cho E vào dung dịch H;SO¿ loãng, dư

thu được 4,48
A.

lít H; (đktc). Vậy x có giá trị là

0,11.

B. 0,12.

C. 0,2.

D. 0,1.


Câu 23: Khí biogas sản xuất từ chất thải chăn nuôi được sử dụng làm nguồn nhiên liệu trong sinh hoạt ở
nông thôn. Tác dụng của việc sử dụng khí blogas là

A. đốt để lây nhiệt và giảm thiểu ô nhiễm môi trường.
W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

B.

giải quyết công ăn việc làm ở khu vực nông thôn.

C. giảm giá thành sản xuất dâu, khí.
D. phát triển chăn ni.
Câu 24: Liên kết hóa học chủ yêu trong hợp chất hữu cơ là

A. liên kết ion

B. liên kết kim loại

C. liên kết cộng hóa trị

D. liên kết cho - nhận


Câu 25: Đốt cháy A thu được CO; và HạO theo tỉ lệ khối

lượng là 9,8:2. Công thức phân tử của A là

công thức nào trong các công thức sau?
A.

CoH)

B.

CsH

9

C.

CHạ

D.

CoHe.

Cau 26: Ancol nào sau đây là ancol bậc 3 ?
A. (CH3)2CHOH

B.CH;CH;CHạOH

C. (CH3)3COH.


D.(CH3)3CCH2OH

Câu 27: Cho các phát biểu sau:
(a) Anđehit vừa có tính oxi hố vừa có tính khử.

(b) Phenol tham gia phản ứng thế brom dễ hơn benzen.
(c) Anđehit tác dụng với H2 (dư) có xúc tác NI đun nóng, thu được ancol bậc hai
(d) Dung dịch axit axetic tác dụng được với Cu kim loại
(e) Dung dịch phenol trong nước không làm quỳ tím hố đỏ.
(ø) Phenol được dùng để sản xuất axit picric.thuốc nỗ TNT.thuốc trừ sâu 666.
Số phát biểu đúng là
A.4.

B.3.

C. 5.

D.2.

Câu 28: Khi tách nước từ rượu (ancol) 2,3-đimetylbutan-2-ol sản phẩm chính thu được là
A. 2,3-dimetylbut-1-en

B. 2,3-dimetylbut-3-en

C. 2,2-dimetylbut-2-en

D.2,3-đimetylbut-2-en

Câu 29: Cho 0,2 mol andehit


X

phản ứng tối đa với 0,8 mol Ha, thu được 18 gam ancol Y. Mặt khác

4,lgam X tac dung hét voi luong du dung dich AgNO; trong NHs3, thu được m gam Ag. Gia tri cua m 1a:

A.

21,6.

B. 10,8.

C. 5,4.

D. 2,7.

Câu 30: Chất nào sau đây thuộc polisaccarit ?
A.

Glucozo.

B. Saccarozo.

C. Tinh bot.

D. Fructozo.

Câu 31: Tổng số hợp chất hữu cơ no, đơn chức, mạch hở, có cùng công thức phân tử C;H;gOs, phản ứng
được với dung dịch NaOH và có phản ứng tráng bạc là
A.4.


B.5.

C. 8.

D.9.

Cau 32: X 14 mét hop chat don chic c6 cong thc phan tir CjHgO2. Néu dem dun 2,2 gam X với dung
dich KOH (du), thu duoc 2,8 gam muối. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. HCOOCH;CH›CH:.

B. HCOOCH(CH:);.

C. CoHsCOOCHs.

D. CH3COOC2Hs

Câu 33: Cho 360 gam glucozo lén men thanh ancol etylic ( giả sử chỉ có phản ứng tạo thành ancol
etylic). Cho

tất cả khí CO;

hấp

thụ vào dung

dịch NaOH

thì thu được


212

gam

Na;COa

và 84 gam

NaHCO¿. Hiệu suất của phản ứng lên men ancol là
A. 50%.

B.62,5%.

C. 75%.

D. 80%.

Cau 34: Thuy phân hoàn toàn m gam một esfe đơn chức X với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH thì
thu được một hỗn hợp sản phẩm Y. Cho toàn bộ lượng Y trên tác dụng với lượng dư dung dịch AgNOa
W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

trong NH3,dun nong thu duoc 64,8 g Ag kết tủa . Mặt khác đốt hồn tồn mg X thu được 13,44 lít CO;
(dktc) va 8,1 gam HO. Mặt khác 0,2 mol X tác dụng vừa đủ với 200 mÌl dung dịch Br¿ IM. Công thức

câu tạo của X là

A. CH3COOCH=CH).

B. HCOOCH-=CH -CH¡.

C. HCOOCH;-CH; -CH¡.

D. HCOOCH=CH:.

Câu 35: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyên sang màu xanh?
A. Anilin.

B. Glyxin.

C. Metylamin.

D. Axit glutamic

Cau 36: Cu 0,01 mol aminoaxit A phan tmg vira du véi 40 ml dung dich NaOH 0,25M. Mat khac 1,5
gam aminoaxit A phản ứng vừa đủ với 80 ml dung dịch NaOH 0,25M. Khối lượng phân tử của A là
A. 147.

B. 75.

C. 117.

D. 89.

Câu 37: Cho a gam hỗn hợp X gồm glyxin, alanin và valin phản ứng với 200 ml dụng dịch HCI 0,1M,

thu được dung dịch Y. Để phản ứng hết với các chất trong dung dịch Y cần 100 ml dung dich KOH

0,55M. Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp X, thu được hỗn hợp Z. gồm COs, HO và Na. Cho Z vào bình
đựng dung dịch Ba(OH); dư, thây khối lượng bình tăng 7,445 gam. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn.
Gia tri cua a la

A. 3,255.

B. 2,135.

C. 2,695.

D. 2,765.

Câu 38: Cho các nhận xét sau:

(a) Phenol (C¿H:OH) và anilin đều phản ứng với nước brom tạo kết tủa
(b) Andehit phản ứng với H; (xúc tac Ni, t?) tạo ra ancol bậc một.
(c) AxIt fomic tác dụng với dung dịch KHCO: tạo ra Ca.

(đ) Etylenglicol, axit axetic và glucozơ đều hòa tan được Cu(OH); ở điều kiện thường.
(e) Anđehit fomic và phenol được dùng để tổng hợp nhựa novolac.

Số nhận xét đúng là

A.2.

B.3.

C. 4.


D.5.

Câu 39: Hỗn hợp X gồm hiđro, propen, propanal, ancol anlylic. Đốt cháy hoàn toàn Imol hỗn hợp X thu
được 40,32 lít CO; (đktc). Đun X với bột Ni một thời gian, thu được hỗn hợp Y có tỉ khối của Y so với X
là 1,25. Nếu lây 0,1 mol hỗn hợp Y thì tác dụng vừa đủ với V

A.

0,10.

B.0,25.

lít dung dịch Br; 0,2M. Giá trị của V là

C. 0,30.

D. 0,20.

Câu 40: Hợp chất hữu cơ X (thành phần nguyên tô gồm C, H, O) có cơng thức phân tử trùng với công
thức đơn giản nhất. Cho 28,98 gam X phản ứng được tối đa 0,63 mol NaOH trong dung dịch, thu được

dung dịch Y. Cô cạn Y, thu được 46,62 gam muối khan Z và phân hơi chỉ có nước. Nung nóng Z trong
Os dư, thu được hỗn hợp sản phẩm gồm 1,155 mol COz; 0,525 mol H;ạO và NazCOz¿. Số công thức câu
tạo của Xlà

A.2.

B. 3.


C. 4.

D.5.

DE SO 2
Câu 1: Theo chiều tăng của điện tích hạt nhân, tính bazơ của oxit, hidroxit ứng với các nguyên tổ trong
nhóm HA

A. tang dan.

B. giảm rồi tăng.

C. không đổi.

D. giảm dân.

Câu 2: M là nguyên tố nhóm IIIA, oxit của nó có cơng thức là
A. MO.

B. MO.

Œ. MO;.

D. M203.

Cau 3: Cau hinh electron ctia ion X** 1a 1s72s’2p°3s°3p°3d°. Trong bảng tuần hồn, ngun tố X thuộc
Á.

chu kì 4, nhóm VIB.


W: www.hoc247.net

=F: www.facebook.com/hoc247.net

B.

chu ki 3, nhom VIB.
Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Œ.

chu kì 4, nhóm VIIIA.

D.

chu kì 4, nhóm IHIA.

Câu 4: Chu kì là tập hợp các nguyên tố mà nguyên tử của nó có cùng
A. số lớp e.

B. số e lớp ngồi cùng.

C.

D.

số e hoá trị.


số e.

Câu 5: Cho các nguyên tố: K (Z2 = 19),N (Z = 7). Si (Z= 14), Mg (Z = 12). Dãy gồm các nguyên tố
được sắp xếp theo chiêu giảm dần bán kính nguyên tử từ trái sang phải là
A. K, Mg,N, Si.

B. N, Si, Mg, K.

C. Mg, K, Si, N.

D. K, Mg, Si, N.

Câu 6: Trong cùng chu kỳ theo chiêu điện tích hạt nhân tăng , tính kim loại

Á. vừa tăng vừa giảm.

B. khơng đổi.

Œ. giảm.

D. tăng.

Câu 7: Nguyên tổ R có Z = 25, trong bảng tuần hồn R thuộc
A.

chu kì 4, nhóm VB.

B.


chu kì 4, nhóm VIA.

Œ.

chu kì 4, nhóm VIIB.

D.

chu kì 4, nhóm HIA.

Câu 8:

Cơng thức oxyt cao nhất của ngun tố X có dạng XzO;, trong hợp chất hydroxyt tương ứng X

chiếm 55,17% về khối lượng. Nguyên tố X là
A. Flo (19).

B. Clo (35,5).

C. Brom (80).

D. Jot (127).

Câu 9: Nguyên tử của ngun tố X có cấu hình electron lớp ngồi cùng là nsˆnp”. Trong hợp chất khí
của nguyên tố X với hiđrơ, X chiêm 94,12% khói lượng. Phần trăm khối lượng của nguyên tô X trong
oxit cao nhat 1a
A. 40,00%

B. 27,27%


Œ. 50,00%

D. 60,00%

Câu 10: Hịa tan hồn tồn 4,4 gam hỗn hợp gồm I kim loại hóa trị 2 và oxyt của nó vào 150m] dung
dịch HCI 2M (vừa đủ) thu được dung dịch X . Cô cạn dung dịch X thu được m gam muối . Giá trị của m


A. 24,00.

B.

15,35.

C.

D.

12,65.

14,25.

Cau 11:

Cho 6,4 gam hỗn hợp hai kim loại thuộc 2 chu kì liên tiếp, nhóm HIA tác dụng hết với dung dịch

HCI du thu 4,48 lícH, (đktc). Hai kim loại là
A. Mg va Ca (40)

B. Sr va Ba (137)


C. Ca va Sr (87)

D. Be (9) va Mg (24)

Câu 12:

A, B là hai nguyên tố ở cùng một nhóm A trong bảng tuần hồn và thuộc hai chu kì liên tiếp.

Biết tổng số hạt proton trong A và B là 30. Số hiệu nguyên tử của A và B lần lượt là
A. 6 và 24.

B.

12 và 18.

Œ.

D.

11 va 19.

10 và 20.

Câu 13: Nhóm A bao gồm các nguyên tố:
A.

Ss.

B.


p.

Œ. s và p.

D.

d và f.

Câu 14: Nguyên tử của nguyên tố R có 4 lớp electron và 6 electron hóa trị. Phát biểu nảo sau đây đúng?
A. Số hiệu nguyên tử của nguyên tố R là 34.
B. Nguyên tổ R có thể ở nhóm VIA hoặc nhóm VIB .

C. Nguyên tố R là kim loại.
D. Nguyên tổ R là phi kim.
W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Câu 15: Nguyên tử của ngun tố X, có điện tích hạt nhân là 15+. Vị trí của X trong bảng tuần hồn là
A.

chu kì 4 và nhóm IVA.

B.


Œ. chu kì 3 và nhóm VA.

chu kì 4 và nhóm IIA.

D. chu ki 3 va nhom ITA.

Câu 16: Cho nguyên tố Oxi có Z.= 8, trong bảng tuần hồn Oxi thuộc nhóm
A. IVA

B. VIA

Œ. VIHA

D. HA

Câu 17: Nguyên tổ nảo sau đây có độ âm điện lớn nhất ?
A. O.

B. F.

C. N.

D. S.

Câu 18: Theo quy luật biến đổi tính chất của các nguyên tố trong bảng tn hồn thì

A. kim loại yếu nhất là xesi.

B. phi kim mạnh nhất là flo.


C. kim loại mạnh nhất là lit.

Câu 19:

D. phi kim mạnh nhất là iot.

Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có khuynh hướng nhận thêm 2 electron trong các phản

ứng hoá học
A. Cl(Z=17)

B. O(Z=8)

C. Na (Z= 11)

D. N (Z=7)

Cau 20:

Hòa tan một oxit kim loại hóa tri II bang mot luong via du dung dich H2SO,

10% thu được

dung dịch muối có nồng độ 15,17%. Cơng thức của oxit kim loại đó là
A. ZnO
Câu 21:

B. FeO


C. MgO

D. CuO

Nguyên tử của nguyên tố R có cấu hình electron ở phân lớp ngồi cùng là 3p". Vị trí của R

trong bảng tuần hồn là
A. Chu kỳ 3, nhóm IHA.

B. Chu kỳ 3, nhóm IB.

C. Chu kỳ 3, nhóm IA.

D. Chu kỳ 3, nhóm IIB.

Câu 22: Nguyên tử của nguyên tố Y có tổng số proton và notron nhỏ hơn 35. Hiệu số hóa trị cao nhất
của Y với oxy và 2 lần hóa trị với hydro là -I. Y là

A. iP

B. ?CI

C. iS

D. 2 5¡

Câu 23:

Cho 4,2sam hỗn hợp chứa 2 kim loại nhóm IIA ở hai chu kì kế tiếp nhau trong bảng tuân hoàn


tác dụng hết với dung dịch HạSO¿ lây dư thu được 6,72 lít H; (đktc). Khối lượng muối thu được là
A. 33,6 gam.

B. 27,2gam.

C. 33,0 gam.

D.

18,6 gam.

Câu 24: Các nguyên tố xếp ở chu kì 5 có số lớp electron trong nguyên tử là
A. 5.
Cau 25:

B. 4.

C. 3.

D. 6.

Cho 3,8 gam hỗn hợp hai kim loại thuộc 2 chu Kì liên tiếp, nhóm JA tac dung hết HạO đư

thu

2,24 lí(H, (đktc). Hai kim loại là
A.

Rb, Cs (133)


Câu 26:

B.

K, Rb (85)

C.

Li (7), Na 3)

D.

Na, K (39).

Một ngun tơ X có câu hình electron ở phân lớp ngồi cùng là np.. Cơng thức oxit cao nhất và

cơng thức hợp chất khí với hiđro của X lần lượt là
A. X207 va XH
Câu 27:

B. X20s5 va XH;

C. XO, va XH,

D. XO; va XH;

Hòa tan hồn tồn 5,4g một kim loại thuộc nhóm A vào dung dịch HCI dư thu được 6,72 lít Hạ

(đktc). Kim loại đó là
A. Al (27)

W: www.hoc247.net

B. Na (23)
=F: www.facebook.com/hoc247.net

C. Ca (40)

D. Mg (24)

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Câu 28:

X và Y là hai nguyên tử của 2 nguyên tố ở cùng chu kì và hai nhóm A liên tiếp trong bảng tuần

hoàn. Tổng số hạt mang điện trong hai nguyên tử X và Y là 66. Số electron lớp ngoài cùng của 2 nguyên
tử X và
Y là
A.

Ì và 2.

B. 5 và 6.

C. 4 và 5.

D. 6 và 7.


Câu 29: Cho ngun tố Photpho ở nhóm VA, Photpho
A. có câu hình electron ở phân lớp ngoài cùng là 3p”
B. là phi kim
Œ.

chưa xác định được

D. là kim loại

Câu 30: Chia hỗn hợp 2 kim loại X, Y có hố trị khơng đổi thành 2 phần băng nhau :
L1 Phần 1: Tan hết trong dung dich HCl tao ra 1,792lít Hạ(đktc).

1 Phan 2 : Nung trong O> thu dugc 2,84¢ hén hop oxyt.

Khối
A.
C.
Câu
A.
C.

lượng hỗn hợp 2 kim loại X, Y là:
3,12¢
B. 2,40g
1,562
D. 2,20g
31: Sap xép cdc nguyén t6 14X, 7Y, 2gZ. sT theo chiều giảm dân tính phi kim
X, Y, Z,T.
B. Y,T, X, Z.

Z, X, Y,T.
D. T, Y, X, Z.

Câu 32: Các nguyên tố từ Li đến F, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân thì

A. ban kính ngun tử và độ âm điện đều giảm.
B. bán kính nguyên tử tăng, độ âm điện giảm.
Œ. bán kính nguyên tử giảm, độ âm điện tăng.
D. bán kính nguyên tử và độ âm điện đều tăng .
Câu 33: Cấu hình electron là 1s”2s”2p”3s”3p” là của

A. K*, Mg**, Cr, S*

B. Ca™, Ar, S, Cl

C. Ca, K*, Cl, S*

D. Al’*,O*, Ne, F

Câu 34: Trong một nhóm A, trừ nhóm VIIIA, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân ngun tử thì
A. tính phi kim giảm dân, bán kính nguyên tử tăng dân.

B. tính kim loại tăng dần, bán kính nguyên tử giảm dân.
C. độ âm điện giảm dân, tính phi kim tăng dân.
D. tính kim loại tăng dân, độ âm điện tăng dân.
Câu 35: Trong bảng tuần hồn các ngun tơ hóa học, số chu kì nhỏ và chu kì lớn là
A. 3 và 3.

B. 3 và 4.


Œ. 4 và 4.

D. 4 và 3.

Câu 36: Số thứ tự ô nguyên tố không cho biết
A. số electron ở lớp vỏ.

B. số hiệu nguyên tử.

C. số nơtron trong hạt nhân.

D. số proton trong hạt nhân.

Câu 37: Cho 1,792 lít CO; (đktc) hấp thụ hết vào 50g dung dich MOH 14,56% thu được dung dịch X có
chứa 2 muối. M là
A. L1(7).
Câu 38:

B. Na (23).

Œ. K (39).

D. Ca (40).

Số nguyên tố trong chu kì 3 và 5 là

W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net


Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

A. 8 va 18.
Câu 39:

B.

18 va 8.

C.

18 va 18.

D. 8 va8.

Nguyên tử nguyên tố X có tổng số electrron trong các phân lớp p là 8. Vị trí của X trong bảng

hệ thống tuần hồn là

A.
B.
C.
D.

X
X
X

X






số
số
số
số

thứ
thứ
thứ
thứ

tự
tự
tự
tự

13,
15,
14,
12,

chu
chu
chu

chu






3,
3,
3,
3,

nhóm
nhóm
nhóm
nhóm

IHA.
VA.
IVA.
HA.

Câu 40: Tổng số hạt proton, nơtron, electron trong 1 nguyên tử của nguyên tố X năm nhóm VIA là 24.
lon của X có câu hình electron giơng với câu hình electron của

A. ion AI”.

B. nguyên tử ¡sAr.

C. ion ¡;CT.


D. ion 1oK”.

ĐÁP ÁN ĐÈ SỐ 2

1

A

11

A

21

A

31

D

2

D

12

D

22


A

32

C

3

A

13

C

23

C

33

C

4

A

14

B


24

A

34

A

5

D

15

C

25

C

35

B

6

C

16


B

26

C

36

C

7

C

17

B

27

A

37

C

8

C


18

B

28

D

38

A

9

A

19

B

29

B

39

C

10


C

20

A

30

A

40

A

DE SO 3

Câu 1: Cho 2,64 gam hỗn hợp gồm Kali và một kim loại kiềm X tác dụng hết với nước thu được 0,896

lit khí (đktc). Biết số mol của X trong hỗn hợp lớn hơn 25% tổng số mol 2 kim loại. X là:
A. Cs.
Cau

2:

B. Rb.
Hop

C. Li.


D. Na.

chất khí với hiđro của X là XH:. Trong oXIf cao nhật, X chiếm 43,66%

về khối lượng.

Nguyên tổ X là:
A. Se.
Câu 3:

B. N.

C. S.

D. P.

Ba ngun tố Q,M, X có cấu hình electron ở lớp ngoài cùng tương ứng là ns', nsˆnp', nsˆnp”.

Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Hợp chất với hidro của X là XH:.
B. X có hóa trị cao nhất trong hợp chất với oxi là II
Œ.

Q,M, X thuộc nhóm JA, ITA, VA.

D. M, X đều là kim loại.
Câu 4: Cho cấu hình electron của các nguyên tổ
XI: 1s”2s72p 43s” ;

Xã: 1s72s”2p”;


X2:

1s”2s72p ”3s”3p°4s” :

Xã: 1s”2s72p”3s”3p”

Các nguyên tố thuộc cùng một chu kì là:
ÁA. Xi, Xã.
W: www.hoc247.net

B. Xo, X4.
=F: www.facebook.com/hoc247.net

C. Xj, Xo.

D. X3, X4.

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Câu 5: Nguyên tử của các nguyên tổ trong một nhóm có cùng :
A. s6 electron.

B. s6 16p electron.

C. số electron ở lớp ngồi cùng.


D. số electron hóa trị.

Cau 6: Xét các ngun tố sau :

12Mg, 20Ca, 16S, oF, 15P. Thu tu tang dan tinh phi kim :

A.

Mg, Ca, S, F, P.

B.

Ca, Mg, P, S, F.

C.

F, S, P, Mg, Ca.

D.

Ca, Mg, P, F, S.

Câu 7:

Nguyên t6 X , cation Y** , anion Z

đều có cấu hình e là : Is” 2s” 2p” .X,Y,Zlà

A. X khi hiém ,Y phi kim ,Z kim loai.
B. X khí hiếm ,Y kim loại ,Z. phi kim.


C. X,Y, Z đều là khí hiểm.
D. X phi kim ,Y khí hiếm ,Z. kim loại.
Câu 8: Trong bảng tuần hồn, các nhóm chứa ngun tơ s là:
A. Nhom IA, ITA.

B. Nhóm VỊA, VHA.

C. Nhém IVA, VA.

D. Nhóm IIA, IHA.

Câu 9: Nguyên tố X có cấu hình electron: 1s22s”2p°3s”3p” . Trong bảng tuần hồn các ngun tố hố học,
ngun tố X thuộc:
A.

Chu ki 7, nhom IIIA.

B.

C. Chu ki 3, nhóm VA.

Chu kì 3, nhóm VỊ.

D. Chu ki 3, nhom VIIA.

>

Câu 10: Chọn phát biểu sai:
Ngun tử các ngun tơ nhóm A có số electron lớp ngồi cùng băng số thứ tự nhóm.


¬

Các ngun tổ nhóm IIA có 2 electron ở lớp ngồi cùng.
Khi nguyên tử nhận electron sẽ biến thành ion âm.

D. Nguyên tố ở nhóm VII có 7 electron ở lớp ngồi cùng.
Câu 11: Dãy gồm các ion và nguyên tử có cùng câu hình electron 1s”2s”2p” là

A. Na,Mg”,FE

,AI”

B. Mg”,Ne, O7, Na”.

C. Na',Mpg”,CI ,O”..

D. AI”,O“ ,Ar,F.

Câu 12: Dãy hiđroxit nào sau đây được sắp xếp theo chiều tăng dẫn tính axít?
A. H2SiO3, H3PO4, H2SO4, HC1Os,.

B. HaSƠ¿, HaSiO:, HCIO¿, H:PO¿.

Œ. H;S¡O:, H;SƠ¿, HạPO¿, HCIO¿,.

D. HCIO¿, HạSƠ¿, H:PO¿, H;S1O:.

Câu 13: Các ion có bán kính giảm dân là :


A. F; 07; Al*; Na’.

B. Al**; Na‘; O7; F.

C. 07: F:; Na‘: Al*.

D. Na‘; Al*:F;07.

Câu 14: Ton Y~ cé cau hinh electron: 1s°2s72p°3s"3p°. Vi trí của ngun tố Y trong bảng tuần hồn là:
Á.

chu kì 3, nhóm VIIIA.

B.

chu ki 3, nhom VIA.

Œ.

chu ki 4, nhom ITA.

D.

chu ki 3, nhom IVA

Câu 15:

Oxit cao nhất của nguyên tổ X có cơng thức XO;, hợp chất khí của X với hiđro có phần trăm

khối lượng hyđro là 25%. Nguyên tổ X là :

A. C.

B. Sn.

C. Ge.

D. Si.

Câu 16: Có các gid tri va tinh chat:
1- Độ âm điện.
2- Hóa trị cao nhất đối với oxi.
3- Tinh axIf của các oxIt.

W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

4- Sô electron trong ngun tử.

Nhóm gồm các giá trị và tính chất biến đổi tuần hồn theo chiều tăng của điện tích hạt nhân là:
A.

1,2, 3.

B.


1,2,4.

Œ.

1,3,4.

D. 2,3, 4.

Câu 17: lon XỶ” có cấu hình electron: 1s”2s”2p”. VỊ trí của ngun tố X trong bảng tuần hồn là
Á.

chu kì 3, nhóm JA.

B.

chu kì 2, nhóm VIIIA.

Œ.

chu kì 2, nhóm VA.

D.

chu kì 3, nhóm IIIA.

Câu 18: Cấu hình electron viết sai là :

A. Na (Z.= 11) 19ˆ2s”2p3s!.
C. F(Z=9) 1s22s22p”.


B. O“ (Z=8) 1sˆ2s”2p”.

D. AI” (Z.= 13) 1s”2s”2p”3s”3p'.

Câu 19: Ngun tơ X ở chu kì 4, nhóm VA có số hiệu nguyên tử là:
A. 23.

B. 25.

C. 33.

D. 35.

Câu 20: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Độ âm điện đặc trưng cho khả năng nhường electron của nguyên tử này cho nguyên tử khác.
B. Nguyên tử của các nguyên tổ cùng chu kỳ có số electron bằng nhau.
Œ. Trong chu kì độ âm điện giảm từ trái sang phải.

D. Mở đầu chu kì là một kim loại kiềm, kết thúc là một khí hiếm.
Câu 21:

Cho 7,3 gam hỗn hợp gồm I kim loại nhóm IA và 1 kim loại nhóm IHA tác dụng với dung dich

HCI dư thu được 5,6 lit H; (đktc) và m gam muối. Giá trị của m là:
A.

20,75g.

Câu 22:

A.

B.

Œ.

24,64g.

D.

25,55g.

D.

RaOsan.

Hợp chất khí với hiđro của R có đạng RHaạ. Oxit cao nhất của R có dạng:

RO¿n.

Câu 23:

25,05ø.

B.

ROksa.

Œ.


ROan.

Hịa tan hồn tồn kim loại X nhóm IA vào 50g H;O thu được dung dịch có nồng độ phân trăm

là 10,41% và 1,12 lít khí (đktc). X là:
A. Na.
Câu 24:

B. Li.

C. K.

D. Rb.

X, Y là hai nguyên tố ở cùng một nhóm A trong BTH và thuộc hai chu kì liên tiếp. Biết tổng số

hạt proton trong X và Y là 26. Hai nguyên tô X và Y lần lượt là:
A. O và §.

B. Siva Mg.

C. P va Na.

D. FvaCl.

Câu 25: lon nảo sau đây có câu hình electron như câu hình electron của nguyên tử Ar2

A. Na’.
Cau 26:


B. KỲ.

C.F.

Cac nguyén tu A, B, C, D cé câu hình electron lần lượt là: 1s2sỶ,

D. Me”.
1s72s72p”3s',

1s”2s72p 3s”,

1s72s”2p”3s”3p°4s'. Thứ tự tăng dan tính kim loại là:
A. ACâu 27:

B. C
C. A
D. D
Cho 4,5 gam hỗn hợp 2 kim loại nhóm IIA 6 hai chu ki kế tiếp nhau trong BTH tác dụng với

dung dịch HCT dư thu được 3,36 lit Hạ (đktc). Hai kim loại là:
A. Sr va Ba.
Câu 28:

B. Mg va Ca.

C. Ca va Sr.


D. Be va Mg.

M,N là hai ngun tơ ở cùng một chu kì trong BTH và thuộc hai nhóm A

liên tiếp. Biết tổng số

hạt proton trong M và N là 31. Số hiệu nguyên tử của M và N lần lượt là:
A.

12 va 19.

B.

14 va 17.

C.

15 va 16.

Câu 29: Ngun tơ X ở chu kì 3, nhóm VIA Cấu hình electron của ngun tử X

A. 1s22s72p”3s”3d!.

B. 1s72s”2p”3s”3p'!.

C. 1s72s72p!.

D.



D. 1522s72p”3s”3p”.

Câu 30: Phát biểu nào sau đây đúng?
:WWww.hoc247net

F:www.facebookcom/hoc247net

10 va 21.

Y:youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

A. Hóa trị cao nhất của một nguyên tổ nhóm A trong hợp chất với oxi băng số thứ tự nhóm.
B. Chu kì 4 có 32 ngun tố.
C. Chu kì gồm những ngun tơ mà ngun tử của chúng có cùng số phân lớp.
D. Trong một nhóm A đi từ trên xuống, bán kính nguyên tử giảm dân.
Câu 31: Theo quy luật biến đổi tính chất của các nguyên tố trong bảng tuân hồn thì

A. phi kim mạnh nhất là flo.

B. phi kim mạnh nhất là oxi.

C. kim loại yêu nhất là xesi.

D.

kim loại mạnh nhất là liti.


Câu 32: Dãy nguyên tử được xếp theo chiều bán kính tăng dân là:
A. N, Si, Mg, K.
Câu 33:

B. K, Si, Mg, N.

C. K, Mg, Si, N.

Cho các nguyên tu: X (Z = 7), Y (2= 5), M (⁄ = 15), T (Z =20). Nhan xét dung là

A.

Y, X thuộc cùng nhóm 2.

B.

M, X thuộc cùng nhóm.

Œ.

Y thuộc nhóm IVA.

D.

T thuộc chu kì 3.

Câu 34:

D. N, Mg, Si, K.


Một ngun tố X có câu hình electron là 1s”2s”2p”3s”3p?. Công thức oxit cao nhất và công thức

hợp chất khí với hiđro lần lượt là:
A. XO; và XH¿.
Câu 35:

B. XO; và XH¡.

C. XO3 va XHa.

D. XO3 va XH2.

Cho 7,6 gam hỗn hợp gồm kim loại X ở nhóm IIA và oxit cao nhất của X tác dụng hết với

73gam dung dịch HCI 40% thu được dung dịch Y và V lít khí(đktc). Để trung hịa lượng axit dư trong
dung dịch Y cần dùng 50 gam dung dịch NaOH 24%. Giá trị của V là:
A. 2,24.
Câu 36:

B. 4,48.

C. 3,36.

D. 5,6.

Hịa tan 11,4 gam hỗn hợp gơm kim loại X ở nhóm IIA và muối cacbonat của nó vào dung dịch

HCI vừa đủ thu được m gam muối và 7,84 lít khí(đkte). Giá trị của m là:
A. 36,25.


B. 33,25.

C. 34,55.

D. 32,25.

Câu 37: AnionX và cation YT có câu hình electron tương tự nhau. Kết luận đúng là:
A. Số electron lớp ngoài cùng của Y nhiều hơn số electron lớp ngoài cùng của X là 2 electron.
B. Nguyên tố X và Y ở cùng chu kì trong BTH.
C. Nguyên tử Y có nhiều hơn nguyên tử X

2 electron.

D. Số proton trong hạt nhân nguyên tử X và Y bằng nhau.

Câu 38: Hòa tan 46 g hỗn hợp gồm Ba và 2 kim loại kiềm thuộc 2 chu kì liên tiếp vào HạO thu được dd
X va 11,2 lit khí (đktc). Nếu thêm 0,18 mol NazSO¿ vào dd X thi chua két tia hét Ba** . Néu thém 0,21
mol NazS§O¿ thì sau pư Na;SO¿ dư 2 kim loại kiềm là:
A. Na và K.

B. K và Rb.

Œ. L1 và Na.

D. Rb và Cs.

Câu 39: Cho 10,1 gam hỗn hợp 2 kim loại nhóm IA ở hai chu kì kế tiếp nhau trong BTH tác dụng với
HaO thu được 3,36 lit khí (đktc). % khói lượng của kim loại có khối lượng mol nhỏ hơn là:
A. 22,8%.


B. 77,2%.

Œ. 40,4%.

D. 60,6%.

Câu 40: Nguyên tổ X có cấu hình electron [Ar]3d”4s”. Vị trí của X trong BTH là
ÁA. Chu kì 4, nhóm VIIIB.

B.

Œ. Chu kì 4, nhóm HA.

Chu kì 4, nhóm IXB.

D. Chu kì 4, nhóm VHB.

ĐÁP ÁN ĐÈ SỐ 3

11
12
W: www.hoc247.net

B
A

F: www.facebook.com/hoc247.net

21

22

B
A

31
32

Ÿ: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

3

A

13

C

23

C

33

B

4


A

14

B

24

D

34

D

5

D

15

A

25

B

35

C


6

B

16

A

26

A

36

B

7

B

17

D

27

B

37


C

8

A

18

D

28

C

38

A

9

D

19

C

29

B


39

A

10

D

20

D

30

A

40

A

DE SO 4
Câu 1: Ngun tố X có cấu hình electron 15ˆ2s”2p”. Hợp chất oxit cao nhất có cơng thức là
A. XO3.

B. XQO>.

C. X203.

D. X20s.


Câu 2: Nguyên tố X ở chu kì 3, nhóm VA. Phát biêu nào sau đây khơng đúng?
A. Hyđroxit ứng với hóa trị cao nhất của X có tính chất axit.
B. Hóa trị cao nhất của X trong hợp chất với oxi là V.
C. Câu hình electron của nguyên tử X là [Ne]3s”3p”.

D. Cơng thức hợp chất khí của X với hyđro là XHs.
Câu 3: A, B là hai nguyên tố ở cùng một nhóm A trong BTH và thuộc hai chu kì liên tiếp. Biết tổng số
hạt proton trong A và B là 52. Số hiệu nguyên tử của A và B lần lượt là
A. 17 va 35.

B. 20 va 30.

C. 25 va 27.

D. 22 va 30.

Cau 4: Neuyén tir cla nguyén t6 nao trong nhóm VA có bán kính nguyên tử lớn nhất?
A. Bitmut (Z = 83)

B. Nito (Z= 7)

C. Asen (Z = 33)

D. Photpho (Z = 15)

Cau 5: Tinh kim loai cuia ;2Mg, 1,Na, ;3Al duoc xép giảm dân theo thứ tự:

A. Na> Al > Mg.


B. Al > Mg > Na.

C. Mg > Al > Na.

D. Na > Mg > Al.

Câu 6: Nguyên tử của các nguyên tố trong một nhóm có cùng :
A. Số electron ở lớp ngồi cùng

B. Số electron hóa trị

C. Số electron

D. Số lớp electron

Cầu 7: Các ion và nguyên tử Ne, Na’, F

co:

A. S6 electron bang nhau.

B. Số proton băng nhau.

C. Số nơtron băng nhau.

D. Số khối băng nhau.

Câu 8: Nguyên tơ X có cấu hình electron: 1s”2s”2p°3s?3p 3d” 4s!. Trong bảng tuần hồn các ngun tố
hố học, ngun tố X thuộc:
A. Chu ki 4, nhom VB.


B. Chu kì 4, nhóm IB.

C. Chu ki 4, nhém JA.

D. Chu kì 4, nhóm VIB.

Câu 9: Cho số hiệu nguyên tử của các nguyên tô N, P, O, F lan lượt là 7, 15, 8, 9. Dãy các nguyên tố sắp

xếp theo chiều tăng dẫn tính phi kim từ trái sang phải là
A.N,P,F,O.

B.N, P, O, F.

C. P, N, F, O.

D. P, N, O, F.

Cau 10: Cho 3,7 gam hỗn hợp hai kim loại nhóm IA thuộc hai chu kì liên tiếp tác dụng hết với nước, thu

duoc 3,36 lit Hz (dktc). Hai kim loai 1a
A. Li va Na.
W: www.hoc247.net

B. Rb va Cs.
=F: www.facebook.com/hoc247.net

C. Na va K.

D. K va Rb.


Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang| 12


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Câu 11: Cho m gam kim loại kiềm M tan hết trong 14,4 gam nước thu được 1,12lit H; (đktc) và dung
dịch X có nồng độ phần trăm chất tan là 16%. Chất tan trong dung dịch X là
A. RbOH.

B. NaOH.

Câu 12: Xét các nguyên t6 sau:

Cl,

C. KOH.

D. LiOH.

11Na, 3A, 16S, oF.

Thứ tự tăng dẫn bán kính nguyên tử là:
A.F, S, Al, Na,Cl
Cau

13:


Xét

ba

B. Na, Al, S, F, Cl

ngun

tơ có

câu

hình

electron

C.F, Cl, S, Al, Na
lần

lượt

là: X:

D. Na, Al, S, Cl, F

1s”2s72p 43s! Y:

1s”2s72p 3s”:

Z:


1s72s”2p”3s”3p'. Hiđoxit của X, Y, Z xếp theo thứ tự tinh tang dan bazo là:
A. Y(OH); < Z(OH):
B. XOH < Y(OH); < Z(OH)a.

Œ. Z(OH):< Y(OH); < XOH.

D. X(OH)3< Y(OH)2 < Z(OH)s3.

Câu 14: lon MT và ion X” có cấu hình electron như nhau. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Nguyên tố M và X thuộc cùng chu kì trong Bảng tuần hoàn.
B. Trong Bảng tuần hoàn, nguyên tố M ở nhóm IA, ngun tơ X ở nhóm VIA.
C. Ngun tử M có nhiều hơn nguyên tử X 3 electron.
D. Bán kính của ion X” lớn hơn bán kính của ion MỸ.
Câu 15: Hợp chất khí với hiđro của R có dang RH3. Trong oxit cao nhat, R chiém 25,93% về khối luong.

Nguyên tổ R là
A. Bi.

B. Se.

C. P.

D. S.

Câu 16: Cho 3,6 gam hỗn hợp gồm Kali và một kim loại kiềm A tác dụng hết với nước thu được 1,12 lít
(đktc) khí hiđro. Biết số mol của A trong hỗn hợp lớn hơn số 10% tổng số mol 2 kim loại. A là
A.Cs.


B. Li.

C. Na.

D. Rb.

Câu 17: Cation R”” câu hình electron kết thúc ở phân lớp 3d”. Vậy R được xếp ở
A. Chu kì 4, nhóm HB.

B. Chu kì 3, nhóm IHA.

Œ. Chu kì 4, nhóm VIB.

D. Chu kì 3, nhóm VA.

Câu 18: lon X” có cấu hình electron: 1s“2s”2p”3s”3p”. Vị trí của X trong BTH là
A. chu kì 3, nhóm IA.

B. chu kì 4, nhóm IIA.

Œ. chu kì 3, nhóm VIA.

D. chu kì 4, nhóm IA.

Câu 19: Ngun tố X có hố trị cao nhất trong hợp chất với oxi là IV và nguyên tử X có 3 lớp electron.

Số hiệu nguyên tử của X là
A. 16.

B. 32.


Œ. 14.

D. 8.

Câu 20: Cho hidroxIt kim loại nhóm II tác dụng vừa đủ với dung dịch H;SOx 20% thu được dung dịch

muối có nơng độ 21,9%. Cơng thức của hiđroxit là
A. Mg(OH).
Câu 21: Cho

B. Ba(OH)¿.
cấu

X: 18°2s?2p%3s"

Œ. Zn(OH)¿.

D. Cu(OH)›¿.

hình e nguyên tử của các nguyên tố sau

Xo: 1s”2s”2p°3s”3p”3d4s”

Xã: 1s72s”2p°3s”3p”

Xã: 1s72s°2p°3s°3p°4s"

Nguyên tổ kim loại là :
A. X1, X2, X3


B. X3

C. X1, X3, X4

D. X1, X2, X4

Câu 22: Theo quy luật biến đổi tính chất của các nguyên tố trong bảng tuần hồn thì

A. phi kim mạnh nhất là flo.
C. kim loại yếu nhất là xesi.
W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

B. phi kim mạnh nhất là iot.
D. kim loại mạnh nhất là liti.
Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Câu 23: A, B là hai nguyên tổ thuộc cùng một chu kì liên tiếp, ở hai ô kế tiếp nhau trong BTH. Biết tổng
số hạt proton trong A và B là 25. Hai nguyên tố A và B lân lượt là
A.N và P.

B. Ne va Mg.

C. Mg va Al.


D. Be va Na.

Câu 24: Trong trường hợp chat AB; các nguyên tử A và B đều có số hạt mang điện gấp 2 lần số hạt
không mang điện. Tổng số hạt proton, notron và electron trong AB; là 96. Cấu hình electron của nguyên
tử B có phân mức năng lượng cao nhất là 2p. AB› là
A. CO¿.

B. NO¿.

€, CaC›.

D. SO».

Câu 25: Oxit cao nhất của R có dạng RO,. Hợp chất khí với hiđro của R có dạng
A. RH¡.

B. RH;sa.

Œ. RHạn.

Câu 26: Nguyên tố X ở chu kì 3, nhóm VIA. Cấu hình electron của nguyên tử X

A. 1s°2s°2p°3s"3p°.

B. 1s°2s?2p°3s"3p”.

C. 1s2s”2p°3s”3p”

D. RHsaa.



D. 1s°2s°2p°3s73p*

Câu 27: Ngun tố ở chu kì 4, nhóm VB có số hiệu nguyên tử là
A.25

B.20

Œ, 23

D. 30

Œ. 1,2,4

D. 1,3,4

Câu 28: Cho nguyên tử X : 1s” 2s” 3p° 3s” 3p° 3d? 48”
1- X ở chu kỳ 4, nhóm II A.
2- X có 2e lớp ngồi cùng nên X là kim loại.

3- Công thức hợp chất oxit cao nhất là XzOs.
4- X c6 5

electron héa tri

Nhóm gồm các nhận định đúng về X là :
A. 1,2,3

B. 2,3,4


Câu 29: Cho 6,8 gam hỗn hợp 2 kim loại nhóm IIA ở hai chu kì kế tiếp tác dụng với dung dịch HCI du

thu được 4.48 lit Hạ (đktc). Phần trăm khói lượng của kim loại có khối lượng mol nhỏ hơn là
A. 20,47%.

B. 55,85%.

Œ. 73,53%.

D. 44,12%.

Câu 30: lon nào sau đây có câu hình electron như cấu hình electron của nguyên tử Ar?

A.Na"

B.E

C. Ca”

D. Mg””

Câu 31: Trong một nhóm A của Bảng tuần hồn, khi điện tích hạt nhân tăng,
A. số electron lớp ngồi cùng của ngun tử các ngun tơ tăng dân.

B. bán kính nguyên tử tăng dân.
Œ. độ âm điện tăng dan.

D. tinh kim loai giam dan.
Câu 32: Nguyên t6 X , cation Y** , amion Z


déu c6 cau hinh e 14: 1s” 2s” 2p° .X,Y,Zlà

A. X khí hiếm, Y phi kim, Z. kim loại.

B. X phi kim ,Y khí hiếm, Z kim loại

C.X. Y, Z đều là khí hiểm.

D. X khí hiếm, Y kim loại , Z phi kim

Câu 33: Trong bảng tuần hồn, các nhóm chứa ngun tổ s là:
A. Nhom IVA, VA.

B. Nhóm IA, HA.

C. Nhom ITA, IIA.

D. Nhom VIA, VIA.

Câu 34: Hai nguyên tử của nguyên tổ A và B có câu hình electron ở lớp ngồi cùng lần lot 14 4p* va 4s”.
Tổng số electron của hai phân lớp ngoài cùng của A và B

và B lần lượt là
A. K va Br.

B. Br va Ca

là 7. Biết A khơng phải khí hiếm. Ngun tơ A

C. Sc va Br.


D. Ca va Se.

Câu 35: Anion X” và cation Y” có cầu hình electron tương tự nhau. Kết luận đúng là
W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang| 14


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

A. Số proton trong hạt nhân nguyên tử X và Y băng nhau.
B. Số electron lớp ngoài cùng của Y nhiều hơn số electron lớp ngoài cùng của X là 2 electron.
C. Nguyên tố X và Y ở cùng chu kì trong BTH.
D. Nguyên tử Y có nhiều hơn nguyên tử X 2 electron.
Câu 36: Ngun tố X có phân lớp electron ngồi cùng là 3p”. Nhận định nào sai khi nói về X
A. X là nguyên tố thuộc nhóm IVA.
B. Hạt nhân ngun tử của X có l6 proton.
C. Lớp ngồi cùng của ngun tử ngun tơ X có 6 electron.
D. X

là nguyên tố thuộc chu kì 3.

Câu 37: Nguyên tử của ngun tố Fe có Z = 26. Cầu hình electron của Fe” là:

A. 1s22s”2p

"3s 3p°3d”
C. 18°2s°2p°3s73p°3d°4s"

B. 1s72s°2p°3s"3p°4s°3d°
D. 1s72s“2p”3s”3p°4s”4p”

Câu 38: Câu hình electron nào sau đây sai?

A. Mẹ”? (Z.= 12) 1s”2s?2p”3s”3p”.

B. O(Z=8)

1s°2s°2p’.

C. O7 (Z.= 12) 1s2s”2p”.

D. F (Z= 9) 1s”2s”2p”.

Câu 39: Nguyên tử nguyên tố X có tổng số electron trong các phân lớp p là 8. Vị trí của X trong bảng hệ
thống tuần hồn là:
A. chu ki 3. nhóm VA.

B. chu ki 3. nhóm HA.

C. chu kì 3. nhóm THA.

D. chu kì 3. nhóm IVA.

Câu 40: Tổng số hạt của nguyên tử X ở nhóm VA là 21. Nguyên tử khối của X là
A. 14.


B. 15.

C. 21.

D. 20.

DAP AN DE SO 4
I

|[D|LI1I1|D|L2I

LD

31

B

2

|D|12|C

A

32

D

3


1A | 13C

C

33

B

4

|A | 14

34

B

5

|D|1IS|C

|2517D

35

D

6

|B |


|26 |

D

36

A

7

|A | 17C

|271C

37

A

8

|D |

9|D
10;

16

|22 |
| 23]
|A | 24 | D

|C

18 | C |} 28 |

B

38

A

{19 | C } 29 |

A

39

D

C

40

A

A | 20 | A | 30]

ĐÈ SỐ 5
Câu 1: lon Y_ có cấu hình electron: 1s72s”2p°3s”3p”.

Trong Bảng tn hồn, ngun tố Y ở


Á.

chu kì 3, nhóm VIIIA.

B.

chu ki 4, nhom IA.

Œ.

chu kì 2, nhóm VA.

D.

chu kì 3, nhóm VIIA.

Câu 2: Ngun tử của các nguyên tổ trong một nhóm có cùng
A. số electron ở lớp ngồi cùng.

B. số lớp electron.

C.

D.

số electron hóa trị.

W: www.hoc247.net


F:www.facebookcom/hoc247net

số electron.
Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Cau 3:

Trong nhóm VÀ

có các ngun tố:

IN; ¡sP; ;:As; siSb; s:BI. Ngun tơ có bán kính ngun tử

lớn nhất là
A. As.
Câu

B. N.

4:

Cho

cấu

hình


electron

C. Sb.
ngun

1s72s72p”3s”3p”3d°4s”; X3: 1s72s72p”3s73pỶ:

tử

của

các

nguyên

D. Bi.
tố

sau:

Xi:

1S”2s72p 3s”:

X¿:

Xã: 1s”2s72p”3s”3p”4s”. Các nguyên tố thuộc cùng chu kì là

A.


Xj, X3 va X4q.

B.

Xi và X:; Xa và Xa.

Œ.

Xị và Xa; X: và Xa.

D.

Xi và Xa; Xa và Xa.

Câu 5: Nguyên tử của nguyên tổ R có câu hình electron các phân lớp ngồi cùng là: 30°45. Vi tri cua R
trong Bang tuan hoan 1a
A.

Chu ki 3, nhom VIB.

B.

C. Chu ki 4, nhóm VIA.

Chu ki 4, nhom VIB.

D. Chu ki 4, nhom IB.

Câu 6: Số thứ tự nguyên tổ trong Bảng tuần hồn chính là
A. số hiệu ngun tử của nguyên tố đó.

B. tổng số hạt trong nguyên tử của nguyên tố đó.
C. số hạt mang điện trong nguyên tử của nguyên tố đó.
D. nguyên tử khối của nguyên tố đó.

Câu 7: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Các nguyên tố ở cùng một nhóm A có số lớp elecfron như nhau.
B. Trong chu kì, khi điện tích hạt nhân tăng tính phi kim của các nguyên tố tăng dẫn.
C. Nguyên tử của các nguyên tố cùng chu kỳ có số electron như nhau.
D. Nguyên tử của các ngun tố nhóm VB có 5 electron ở lớp ngồi cùng.
Cau 8: Trong một nhóm A của Bảng tuần hồn, từ trên xuống dưới,

A. tính kim loại giảm dân.

B. độ âm điện giảm dân.

C. tinh phi kim tang dan.

D. bán kính nguyên tử giảm dan.

Câu 9: Hợp chất khí của Nitơ (Z = 7) với hyđro có cơng thức là

A. NHp.

B. NHs.

C. NH.

D. NHg.

A. 33.


B. 12.

C. 20.

D. 30.

Câu 10: Nguyên tổ ở chu kì 4, nhóm HA có số hiệu ngun tử là
Câu 11: Ngun tơ X ở chu kì 3, nhóm VA. Cấu hình electron của ngun tử X là

A. 1572s”2p°3s”3p”.
Câu 12:

B. 1s”2s”2p”3s”3p”.

C. 1s”2s”2p”3s”3p”.

D. 1s72s?2p%3s"3p°.

Nguyên tử của nguyên tố X có câu hình electron là 1s72s72p”3s”3p"3d!°4s”4p”.

Trong Bảng tn

hồn, ngun tố X ở nhóm
A. VB.
Câu 13:

B. VIA.

C. VA.


D. VIIB.

Cho cdc nguyén t6 véi sé hiéu nguyén tt nhu sau: 16S; 15P; 17Cl; j4Si. Day hidroxit duoc sap

xếp theo chiêu tăng dân tính axít từ trái sang phải là
A. H2Si03, H3PO4, HoSO4, HCIO¿,.

B. H;SO¿, H2SiO3, HClO4, H3POx.

C. HC1lOs, H2SO4, H3PO4, H2Si03.

D. H2Si03, H2SO4, H3PO4, HCIO¿,.

Câu 14: Hai nguyên tố A và B ở cùng chu kì và 2 nhóm A

liên tiếp. Biết ZA + Zg = 31 Va Za < Zp. Ket

luan nao sau day sai?
A. Nguyén tố A và nguyên tơ B cùng ở chu kì 3.
B. Hợp chất khí của A với hyđro có cơng thức là AH;.
W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai


Œ. Nguyên tử A có Š electron lớp ngồi cùng.
D. Oxit cao nhất của B có cơng thức là BO¿.
Câu 15:

Cho 5,5 gam hỗn hợp X gồm kim loại A ở nhóm IA và kim loại B ở nhóm IIA tác dụng với

dung dich HCI du, thu duoc 1,792 lit H; (đktc) và dung dịch Y chứa m gam hỗn hợp muối. Giá trị của m

A.

12,18.

B. 8,34.

C.

11,18.

D.

11,34.

Câu 16: Nguyên tử của nguyên tố M có số hạt mang điện là 24. Trong Bảng tn hồn, ngun tơ M ở
Á.

chu kì 2, nhóm VỊA.

B.

chu ki 3, nhom VIA.


Œ.

chu ki 3, nhom IIA.

D.

chu ki 4, nho6m VIB.

Cau 17:

Cho các nguyên tu: X (Z = 6), Y (Z = 7), M (Z = 20), Q (Z =19). Nhan xét dung là

A. M và Q

cùng thuộc chu kì 4.

B. X và Y cùng thuộc nhóm VIA.

C. Ngun tố Y và Q đều là phi kim.
D. X và M có cùng hóa trị cao nhất trong hợp chất với oxi.
Câu 18:

Nguyên tử của nguyên tố X có 5 electron ở lớp ngồi cùng. Trong hợp chất khí với hyđro, X

chiếm 91,18% về khối lượng. Trong oxit cao nhất, X chiêm phần trăm khối lượng là
A. 23,33%.

B. 21,83%.


Œ. 46,67%.

D. 43,66%.

Câu 19: Ngun tử R có cấu hình electron như sau: 1s”2s”3p”3s”3p”3d''4s”. Kết luận không đúng là
A. Nguyên tố R ở chu kỳ 4, nhóm IIA.

B. Hóa trị cao nhất của R trong hợp chất với oxi là II.
C. Nguyên tố R thuộc nguyên tố d.

D. Nguyên tố R là kim loại.
Câu 20: AnionX và cation Y” có câu hình electron như nhau. Kết luận đúng là
A. Nguyên tử Y có nhiều hơn nguyên tử X 2 electron.
B. Nguyên tổ X và nguyên tố Y ở cùng chu kì trong Bảng tuần hoàn.
C. Nguyên tử X và Y ở cùng nhóm A trong Bảng tuần hồn.
D. Số proton trong hạt nhân nguyên tử X và Y như nhau.
Cau 21:

Cho m gam kim loại M

ở nhóm HA tác dụng vừa đủ với dung dịch HạSO¿x 10%

(lỗng), thu

được dung dịch muối có nồng độ phân trăm là 11,976%. Kim loại M là
A. Ca.
Câu 22:

B. Be.


C. Mg.

D. Sr.

Ba nguyên tử X, Y, T có tổng số điện tích hạt nhân là 31. Số proton trong nguyên tử Y nhiều

hơn số proton trong nguyên tử X

là 2. Tổng số electron trong ion XY:” là 32. Tổng số electron trong ion

TY: là
A. 42.
Cau 23:

B. 40.
Cho các nguyên tố sau: ¡Cl, Na,

C. 41.

D. 32.

;4Al, ¡øS, oF. Thứ tự tăng dần bán kính nguyên tử của các

nguyên tố trên là
A. F
B. F
C. F< Cl

D. Na< Al
Câu 24: Cho m gam hỗn hợp 2 kim loại nhóm IIA ở hai chu kì kế tiếp tác dụng hết với dung dịch HCl
dư, thu được 4.48 lít H; (đktc) và dung dịch chứa 21 gam hỗn hợp muối. Phân trăm khói lượng của kim
loại có khối lượng mol nhỏ hơn là
W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang| 17


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

A. 55,88%.
Câu 25:

B. 44,12%.

Œ. 26,47%.

D. 73,53%.

Hợp chất khí của nguyên tố X với hiđro có dạng XH, trong oxit cao nhất của X chứa 38,8% X

về khối lượng. Nguyên tổ X là
A. Br.
Câu 26:


B. L

C. S.

D. Cl.

Hai nguyên tố A và B đều ở nhóm A trong Bảng tuần hồn và khơng phải là nguyên tố khí

hiểm. Nguyên tử A và B lần lượt có phân lớp ngồi cùng là 4s" và 4p”. Biết x + y = 7. Số hiệu nguyên tử

của A và lân lượt là
A. 20 và 35.
Câu 27:

B.

19 và 35.

C.

19 va 34.

D. 20 va 34.

Ngun tố X có hố trị cao nhất trong hợp chất với oxi là VI và nguyên tử X có 3 lớp electron.

Số hiệu nguyên tử của X là
A. 32.


B. 8.

C.

16.

D.

15.

Câu 28: Cho 4,42 gam hỗn hợp 2 kim loại nhóm IA ở hai chu kì kế tiếp trong Bảng tuần hồn tác dụng
hết với nước, thu được 3,808 lít Hạ (đktc). Hai kim loại là
A. Nava K.
Câu 29:

B. Rb va Cs.

12 và 20.

Câu 30:

D. Li va Na.

A, B là hai nguyên tố ở cùng một nhóm A trong Bảng tuần hồn và ở hai chu kì liên tiếp. Biết

tơng số hạt proton trong A và B
A.

C. K va Rb.


Cho

là 32. Số hiệu nguyên tử của A và B lần lượt là
B. 7 và 25.

Œ.

15 và 17.

D.

10 và 22.

1,5 gam kim loại M 6 nhom JIA tac dung hết với nước, thu được 0,84 lít H; (dktc). Kim

loại M là
A. Sr.
Câu 31:

B. Ca.

C. Ba.

D. Be.

Nguyên tử của nguyên tố R có 4 lớp electron và 7 electron hóa trị. Kết luận nảo sau đây khơng

hồn toàn đúng?

A. Nguyên tổ R là phi kim.

B. Nguyên tổ R có hóa trị cao nhất trong hợp chất với oxi là VI.
C. Trong cấu hình electron của nguyên tử R, tổng số electron trên các phân lớp s băng 8.

D. Nguyên tố R ở nhóm VIIA hoặc VIIB.
Câu 32: Ngun tử R có điện tích hạt nhân bằng +2,403.10 ‘°C.

Trong Bảng tuần hồn, ngun tố R ở

Á.

chu kì 4, nhóm JIA.

B.

chu kì 3, nhóm IIA.

Œ.

chu kì 4, nhóm VIIB.

D.

chu kì 3, nhóm VA.

Câu 33: Trong số các hiđroxit sau: Mg(OH);, KOH, Ca(OH)s, Ba(OH);, hiđroxit có tính bazơ u nhất

A. Mg(OH)¿.
Câu 34:

B. Ca(OH)a.


C. KOH.

D. Ba(OH);.

Nguyên tố Y là phi kim thuộc chu kì 3 trong Bảng tuần hồn. Y tạo được hợp chất khí với hiđro

và có cơng thuc oxit cao nhất là YO:. Hợp chất của Y với kim loại M có cơng thức M;Y, trong đó M

chiêm 70,91% về khối lượng. Kim loại M là
A. Ag.
Câu 35:

B. Cu.

C. K.

D. Na.

Các ngun tử A, B,C, D có câu hình electron lần lượt là: 1s”2s”, 1s72s72p°3s',

1s”2s”2p°3s”,

1s”2s72p”3s”3p”4s!. Thứ tự tang dan tinh kim loại là
A.

A
B.


D
C.

A
D.

D
Câu 36: Hợp chất khí với hiđro của R có cơng thức là RHạ›. Oxit cao nhất của R có cơng thức là
A. RạOu,.
B. ROgn.
C. ROgn.
D. RO».
W: www.hoc247.net

=F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Câu 37: Một hợp chất có cơng thức MX:. Trong phân tử MX; có tổng số hạt là 238, số hạt mang điện
nhiều hơn số hạt không mang điện là 70. Tổng số hạt mang điện trong ion MỸ” nhiều hơn tổng số hạt
mang điện trong ion X' là 14. Vị trí của M và X trong Bảng tuần hoàn lần lượt là
A.

M 6 chu ki 3, nhom IIA va X 6 chu ki 4, nhom VIIA.


B.

M ở chu kì 4, nhóm VIB va X 6 chu ki 3, nh6m VIIA.

Œ.

M ochu ki 4, nhom JIA va X ở chu kì 2, nhóm VITA.

D.

M ở chu kì 4, nhóm VIHIIB và X ở chu kì 3, nhóm VIIA.

Câu 38:

Cho 13,76 gam hỗn hợp X gồm kim loại M ở nhóm IIA và oxit cao nhất của M tác dụng hết với

200ml dung dịch HCI 4M. thu được V lít (đktc) khí H› và dung dịch Y. Để trung hòa axit dư trong dung
dịch Y cần vừa đủ 50 gam dung dịch NaOH 16%. Giá trị của V là
A. 8,96.
Câu 39:

B. 4,256.

C. 4,48.

D. 4,032.

Phân tram khối lượng của nguyên tố phi kim X trong oxit cao nhất và trong hợp chất khí với


hyđro tương ứng là œ% và B%. Biết: B = 2,750. Nguyên tổ R là
A. C.

Câu
1,12
khối
A.

B. P.

C. S.

40: Cho 3,26 gam hỗn hợp X gồm Kali và một kim loại kiềm A tác
lít khí H; (đktc). Biết số mol của A trong hỗn hợp X lớn hơn 30% tổng
lượng của A là
57,06%.
B. 28,22%.
C. 42,94%.
ĐÁP ÁN ĐÈ SÓ 5
1
D | 1I
C | 21
c | 31 |
2/c}12]
BI]
2 | A | 32 |
3
/D
/113/
A | 2]

C |
33 |
4 | B
14 | B | 24 | C | 34 |
5 | B
15 | C | 25 | D | 35 |
6 | A | 16 | C | 2 | A | 36 |
7 | B
17 | A | 27 | C | 37 |
8 | B
18 | D | 2 | D | 338 |
9
c | 19 | A | 29 | A | 39 |
10 | C | 20 | A | 30 | B
40 |

W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

D. N.

dụng hết với nước, thu được
số mol 2 kim loại. Phần trăm
D. 33,33%.
A
D
A
C
C

C
D
B
A
B

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

HOC247-

Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai
Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng mỉnh, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm,

giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.
I.Luyén Thi Online

Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi - Tiết kiệm 90%
-Luyên thi ĐH, THPT

QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng

xây dựng các khóa luyện thi THPTQG

các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh


Học.

-Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG
trường PTNK,

Chun HCM

(LHP-TĐN-NTH-GĐ),

lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các
Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường

Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức
Tân.

II.Khoa Hoc Nang Cao va HSG
Học Toán Online cùng Chuyên Gia
-Toán Nâng Cao THCS:
THCS

Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS

lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt

điểm tốt ở các kỳ thi HSG.
-Bồi dưỡng HSG Tốn: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.

Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Luu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thây Võ Quốc Bá Cần cùng
đôi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


HI.Kênh học tập miễn phí
HOC247 NET cộng đồng học tập miễn phí

HOC247 TV kênh Video bùi giảng miễn phí
-HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học

với nội dung bài giảng chỉ tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu

tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.
-HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa dé thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.

W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc



×