Tải bản đầy đủ (.pdf) (21 trang)

Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học có đáp án lần 4 Trường THPT Bảo Lâm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.29 MB, 21 trang )

Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

DE THI THU THPT NAM 2021

TRUONG THPT BAO LAM

MON HOA HOC LAN 4
Thời gian 5Ú phút

ĐÈ SỐ 1
Câu 1: Cho chất có cơng thức: CH=CHzCOOCsHs; tên của chất đó là
A. Anlyl phenolat

B. Phenyl acrylat

C. Anlyl benzoat

D. Phenyl butirat

Câu 2: Khi thủy phân chất béo trong môi trường kiềm thu được muối của axit béo và
A. ancol no, 3 chức.

B. phenol.

C. este don chức.

D. glixerol.

Câu 3: Phat biéu nao sau day sai?
A. Glucozo va saccarozo déu lam mat mau dung dich nuéc brom.
B. Glucozo va saccarozo déu 1a cacbohidrat.



C. O diéu kién thuong, chat béo (C}7H3s5COO)3C3Hs 6 trang thai ran.
D. Thủy phân hoàn toàn chất béo ln thu được glixerol.

Câu 4: Đốt cháy hồn toàn 0,05 mol chất béo chỉ chứa tri este của ølyxerol và axit béo thu được 121,0
gam CO va 45,0 gam H;O. Mặt khác hyđro hóa hồn tồn 17,12 gam chất béo nói trén can V lit Hp
(đktc). Giá trị của V là

A. 1,344.
Câu 5: Thể tích dung dịch
tạo thành 29,7 kg xenlulozơ
A. 125 lit

B. 4,368.
C. 2,688.
D. 0,448.
HNO; 12,6% (khối lượng riêng 1,5 g/m]) cần dùng để tác dụng với xenlulozơ
trinitrat là (biết lượng HNO; bị hao hụt là 20%)
B. 300 lit
C. 70 lit
D. 555 lit

Câu 6: Xà phịng hóa 13,2 gam

hỗn hop 2 este HCOOCH2CH2CH3

va CH;COOC
Hs can ding 100 ml

dung dịch NaOH xM. Giá trị của x là


A. 0,5

B. 2

C.1

D. 1,5

Câu 7: Trong cac dung dich sau: glucozo, fructozo, mantozo, 3-monoclopropan-1,2-diol, etilenglicol,

propan-I,3-điol, axit fomic, fomon; số dung dịch có thể hoà tan Cu(OH); ở nhiệt độ thường là
A.5

B.4

C.6

D. 3

Câu 8: Công thức nào sau đây là công thức của trioleIn?

A. (C17H33COO)3C3Hs5
C. (C17H31;COO)3C3Hs

B. (Ci7H3sCOO)3C3H5
D. (CisH31COO)3C3Hs

Câu 9: Khí CO; sinh ra khi lên men rượu một lượng glucozơ được dẫn vào dung dich Ca(OH),


dư thu

được 30g kết tủa. Nếu hiệu suất phản ứng lên men là 80% thì khói lượng ancol etylic thu được là
A. 13,8 g

B. 18,4 ¢

C. 17,25 ¢

D. 16,4 g

Câu 10: Phản ứng giữa cặp chất nào sau đây tạo ra metyl axetat2
A. axit fomic va ancol metylic.

B. axit axetic va ancol metylic.

C. axit fomic va ancol etylic.

D. axit axetic va ancol etylic.

Câu 11: Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, mantozo
A. trang guong.

W: www.hoc247.net

đều có khả năng tham gia phản ứng

B. tring ngung.

F:www.facebookcom/hoc247net


C. thuy phan.

D. với Cu(OH)¿.

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Câu 12: Đốt cháy hồn tồn một este đơn chức, mạch hở (có số liên kết zZ nhỏ hơn 3), thu được thể tích
khí CO; bằng 6/7 thể tích khí O›; đã phản ứng (các thê tích đo ở cùng điều kiện). Cho m gam X tác dụng
hoàn toàn với 200 ml dung dịch KOH

0,7 M thu được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được 12,88 gam chất

răn khan. Giá trị m là

A. 8,88

B. 10,56

C. 6,66

D. 7,20

Câu 13: Cho cdc chat: etyl axetat, ancol etylic, axit acrylic, ancol benzylic, p-crezol. Trong các chất này,
số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là :

A.4


B.2

C.5

D. 3

Câu 14: Chat nao sau đây thudc loai monosacarit?
A. Saccarozo

B. Tinh bot

C. Glucozo

D. Xenlulozo

Cau 15: Công thức chung của este tạo bởi ancol no, don chirc, mach ho va axit no, đơn chức, mạch hở là

A. CyHan - 202
B. CyHon+ 102
Cau 16: Một phân tử saccarozơ có

C. CyHan - 102

D. C,H2n02

A. 2 géc a-glucozo.
B. 1 géc a-glucozo va 1 géc B-fructozo.
C. 1 gốc J-glucozơ và 1 gốc ơ-fructozơ.
D. 1 gốc J-glucozơ và 1 gốc J-fructozơ.


Câu 17: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm 2 este no, đơn chức, mạch hở cần vừa đủ 15,12 lit Op
(dktc), thu duoc 24,2 gam CO». Gia tri cua m 1a
A. 34,1.

B. 9,9.

Œ. 21,5.

D. 12,5.

Câu 18: Cho các phát biểu sau:
(a) Có thể phân biệt glucozo va fructozo bang phan ứng với dung dich AgNO; trong NH3.
(b) Trong môi trường bazơ, ølucozơ và fuctozơ có thể chuyển hố lẫn nhau.
(c) Trong dung dịch, glucozơ và uctozơ đều hoà tan Cu(OH); ở nhiệt độ thường tạo kết tủa màu đỏ
gạch.
(đ) Trong dung dịch, glucozơ tồn tại chủ yêu ở dạng vòng 6 cạnh (dạng a va B).

Số phát biểu đúng là
A.2.

B. 4.

Œ, 3.

D. 5.

Câu 19: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tình bột là polime mạch không phân nhánh
B. Các es(e đều tan nhiều trong nước.

C. Thủy phân (xúc tác H”, t) saccarozơ cũng như tinh bột đều cho cùng một mono saccarit.
D. Glucozơ và fructozơ đều tác dụng với H; (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sobitol.
Cau 20: Thuy phan metyl propionat trong dung dich KOH sé tao ra
A. Kali axetat

B. Axit propionic

C. Natri propionat

D. Kali propionat

Câu 21: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol este X thu được 0,3 mol CO; và 0,3 mol HạO. Nếu cho 0,1 mol X
tác dụng hết với NaOH thì được 6,8 øg muối. CTCT của A là
A. CH3;COOCH3

B.CH:COOC 2H;

Œ. CạH;COOCH:

D. HCOOC2Hs

Câu 22: Cho các chat: Triolein, glixerol, metyl acrylat, glucozo, etanal. Số chất có phản ứng cộng với Hạ

(Niken xúc tác, đun nóng) là
:WWww.hoc247net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y:youtube.com/c/hoc247tvc



Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

A.2.

B. 5.

Œ. 4.

D. 3.

Œ. Xenlulozơ.

D. Glucozơ.

Câu 23: Trong mùn cưa có chứa hợp chất nào sau đây?
A. Saccarozo.

B. Tĩnh bột.

Câu 24: Cho 7,4 gam một este của axit cacboxylic no đơn chức va ancol no đơn chức phản ứng vừa hết
với 100 ml dung dich KOH 1M. Tên gọi của este đó là
A. metyl axetat.

B. etyl axetat.

C. propyl fomat.

D. metyl fomat.


Cau 25: Một dung dịch có các tính chất:

- Tác dụng làm tan Cu(OH)s cho phức đồng màu xanh lam.
- Tác dụng khử [Ag(NHa); |OH và Cu(OH); khi đun nóng.
- BỊ thuỷ phân khi có mặt xúc tác axit hoặc enzim.
Dung dịch đó là
A. Glucozo

B. Mantozo.

C. Saccarozo

D. Fructozo

Cau 26: Cacbohidrat nhat thiét phai chira nhóm chức của :
A. ancol

B. andehit

C. amin

D. xeton

Câu 27: Cho dãy cac chat: C2H2, HCHO, CH3;COOH, CH3COOC2Hs, HCOOH, C2Hs;0H, HCOOCHa. Số
chất trong dãy tham gia phản ứng tráng bạc là:
A.4

B. 3

Câu 28: Saccarozơ và


fructozơ

A. cộng H; (NI, t)

C.5

D. 6

C. trang bac.

D. thuy phan.

đều có phản ứng

B. với Cu(OH);.

Câu 29: Khối lượng tinh bột cần dùng trong quá trình lên men để tạo thành 7 lít ancol etylic 46° là (biết
hiệu suất của cả quá trình là 72% và khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất là 0,8g/m]) :
A. 1I,3keg

B. 4,5kg

C. 3,3kg

D. 6,3kg

Câu 30: Hỗn hợp E gồm hai este đơn chức, là đồng phân câu tạo của nhau và đều chứa vịng benzen. Đốt
cháy hồn tồn m gam E cần vừa đủ 8.064 lít khí Os (đktc), thu được 14,08 gam CO; và 2,88 gam H;O.
Dun nong m gam E


với dung dịch NaOH dư thì có tối đa 2,8 gam NaOH phản ứng, thu được dung dịch T

chứa 6,62 gam hỗn hợp ba muối. Khối lượng muối của axit cacboxylic trong T là
A. 2,72 gam

B. 3,14 gam

C. 3,84 gam

Câu 31: Thủy phân hoàn toàn m gam chất béo bằng dung dich NaOH,

D. 3,90 gam

dun nóng, thu được 9,2 gam

glixerol và 91,8 gam muối. Giá trị của m là
A. 89

B. 93

C. 85

D. 101

Câu 32: Trong công nghiệp, ølucozơ được điều chế bằng cách thủy phân
A. saccarozo.

B. tinh bot.


C. fructozo.

D. chat béo.

C. HCOOCH3

D. CạH:COOCH;

Câu 33: Etyl fomat có cơng thức câu tạo là:
A. HCOOC2H;

B. CH:COOCH:

Câu 34: Khi thuỷ phân chất X có cơng

C4H¿O; trong mơi trường axit, thu được hỗn hợp 2 chất đều

khơng có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. Công thức cấu tạo của X là
A. H-COO-CH›-CH=CH;

B. CHạ=CH-COO-CH;

C. H-COO-CH=CH-CH;3

D. CH:-COO-CH=CH;

W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net


Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Câu 35: Đốt cháy hoàn toàn 9,84 gam hỗn hợp X gdm một ancol và một esfe (đều đơn chức, mạch hở),

thu được 7,168 lít khí CO; (đktc) và 7,92 gam HạO. Mặt khác, cho 9,84 gam X tác dụng hoàn toàn với 96
ml dung dich NaOH 2M, c6 can dung dich thu duoc m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 13,12

B. 10,48

C. 6,80

D. 14,24

C. Ci2H22012

D. Co6H120¢.

Câu 36: Cơng thức phân tử của saccarozơ là

A. C12H22011.

B. (C6H1005)n.

Cau 37: Thuy phan hoan toan 3,42 gam saccarozơ trong môi trường axit, thu được dung dịch X. Cho
dung dịch X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNOz/NH:, đun nóng, thu được m gam Ag. Gia tri cua m


A. 6,48.

B. 8,64.

Œ. 4,32.

D. 7,2.

Câu 38: Thủy phân hoàn toàn 444 gam một chất béo thu được 46 gam glixerol và hai loại axit béo. Hai
loại axIt béo do la:

A. C:zH:¡iCOOH và C:;H::COOH

B. C,7H33COOH va C;5H3;COOH

Œ. C¡;H::COOH và C¡;H::COOH

D. C:;H›::COOH và C;;H:zCOOH

Câu 39: Đốt cháy hoàn 0,l mol một este no, đơn chức, mạch hở thu được 0,4 mol CO.

Công thức phân

tử của este do la
A. C4HgQd.

B. CsH¡gO¿.

C. C3H¢QO2.


D. C;H¿O:.

Câu 40: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Nhiệt độ sôi của este cao hơn hăn so với ancol có cùng phân tử khối.
B. Phân tử xenlulozơ có 3 nhóm OH.
C. Trong máu người có lượng slucozơ hầu như không đổi, khoảng 0,01%.
D. Glucozơ không ngọt bang đường mía.

ĐÁP AN DE SO 1

1

B

{11}

C

}21;}/D/31/A

2

D | 12|

A | 22}

3

A


|13|

D | 23 | C | 33 | A

4

A

|14|

C | 24|

A | 34]

B

5

A

|15|

D | 25 | B | 35|

B

6

D | 16|


B | 26|

A | 36|}

A

7

A

|17|

D | 27|

B | 37;

C

8

A

|18|

A | 28]

B | 38}

D


9

A

|19/D|292ID|39IA

10

BỊ20ID

C | 32|

|30|B

B

|40|1D

ĐE SỐ 2
Câu 1: Hỗn hợp E gồm este đơn chức X và este hai chức Y (X, Y đều no, mạch hở). Xà phịng hóa hoàn
toàn 20,24 gam E can vừa đủ 560 ml dung dịch NaOH 0,5M, thu được hai muối có khối lượng a gam và

hỗn hợp T gồm hai ancol có cùng số nguyên tử cacbon. Đốt cháy toàn bộ T, thu được 8,064 lít khí CO;
(đktc) và 9,72 gam HO. Giá trị của a là
A. 40,52
W: www.hoc247.net

B. 21,56
=F: www.facebook.com/hoc247.net


C. 43,12

D.

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

13,50


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Câu 2: Cho glucozơ phản ứng với Cu(OH)»s ở nhiệt độ thường, công thức của sản phẩm tạo thành là
A.

CuO

Cau 3:

A.

CuaO

C.

(C6H106)2Cu

D.

(C6Hj20¢6)2Cu


Tổng số chất hữu cơ đơn chức, mạch hở, có cùng cơng thức phân tử CsHO; là

1

Câu 4:
A,

B.

B. 3

C. 4

D. 2

Cho tristearin tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được

natri stearat

B.

natri oleat

C.

axit stearic

D.

axit oleic


Câu 5: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Glucozơ và fructozơ là đồng phân của nhau
B. Glucozơ và saccarozơ đều có phản ứng tráng bạc
C. Glucozo va saccarozo déu 1a cacbohidrat.
D. Trong dung dich, glucozo va saccarozo đều hòa tan được Cu(OH);
Cau 6: Công thức nào sau đây là công thức của tripanmitin?

A. (C17H3sCOO)3C3H5

B. (Ci5H31;COO)3C3Hs

C. (C)5H3;COO)2C2H,

D.

CisH3,;COOCH2C.Hs

Câu 7: Cho 45 gam glucozơ tác dụng với H; dư, hiệu suất phản ứng là 80%, khối lượng sobitol thu được

A.

36,2 gam

B.

45,5 gam

C.


36,4 gam

D.

56,9 gam

Câu 8: Một loại mỡ chứa 40 % triolein, 20 % tripanmitin va 40 % tristearin. Xà phịng hóa hoàn toàn m
gam mỡ trên thu được 69 gam glixerol. Gia tri cla m là
A. 652,1
Câu 9:

B. 663,1

Œ. 604,6

D. 653,1

Hợp chất X có cơng thức phân tử CaHạO;. Khi cho X tác dụng với dung dịch NaOH, đun nóng

thu được hai sản phẩm đều có phản ứng tráng bạc . Công thức cấu tạo của của X là
A. HCOOCH;CH=CH;

B. CHạ=CHCOOCH;

C. HCOOCH=CH,

D.HCOOCH=CHCH:

Cau 10: Dét chay 11,1 gam este X thu duoc 19,8 gam CO) va 8,1 gam HạO. Công thức phân tử của X là
A. C3H¢O>

Cau 11:

B. CyHs02

Œ. CaH¿O›

D. C3H4O2

Một este có cơng thức phân tử là C4HsO»; được tạo thành từ ancol metylic và

A. Axit oxalic

B. Axit propionic

C. Axit axetic

D. Axit fomic

Câu 12: Etyl propionat có phân trăm khói lượng oxi trong phân tử là
A. 23,53%
Câu 13:

B. 31,37%

Œ. 21,33%

D. 58,82%

Thủy phân hồn tồn 20,52 gam saccarozơ trong mơi trường axit, thu được dung dịch X. Cho


toàn bộ dung dịch X phản ứng hết với lượng dư dung dịch AgNO; trong NH:, đun nóng, thu được m gam
Ag. Gia tri cua m là
A. 6,48

B. 25,92

A

À

2B



.

C.
.

Câu 14: Cho sơ đơ chun hóa Triolein

+H,

2

du (Ni, t°)

12,96

>X


+ NaOH du. t°

D. 27,00
>Y

+HCl

>Z

Tên của Z là

A. axit stearic
Cau 15:

B. axit linoleic

C. axit oleic

D. axit panmitic

Cho 8,16 gam chất X (có cơng thức phân tử CsH¡gO») tác dụng với dung dich NaOH du thu

được 6,56 gam muối khan. Tên của X là

A. Metyl butirat.
Câu 16:

B. Etyl axetat.


C. Etyl propionat.

D. Propyl axetat.

Để tác dụng hết với a mol triolein cần tối đa 0,12 mol Br; trong dung dịch. Giá trỊ của a là

:WWww.hoc247net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y:youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

A. 0,03
Câu 17:

B. 0,12

C. 0,04

D. 0,06

Cho cac chat: etyl axetat, ancol etylic, axit acrylic, glucozo, ancol benzylic . Trong cdc chat

nay, s6 chat tac dụng được với dung dịch NaOH là :

A. 4
Cau


B. 3

C. 5

D. 2

18: Xenlulozo trinitrat la chat dé chay va nỗ mạnh, được điều chế từ xenlulozơ và axit ntric.. Thể

tích axit nitric 63% có d = 1,52g/ml cần để sản xuất 148,5 gam xenlulozơ trinitrat nếu hiệu suất đạt 60%

A. 81,0 ml
Câu 19:

B. 380,0 ml

C.

164,5 ml

D. 219,3 ml

Hỗn hợp X gém vinyl axetat, etyl axetat và metyl propionat. Đốt cháy hoàn toàn 35 gam X, thu

được 27 gam HO. Thành phần phần trăm theo khối lượng của vinyl axetat trong X là
A. 25,00%.

B. 24,57%.

Œ. 75,43%.


D. 27,92%.

Cau 20: Thuy phân Etyl propionat trong dung dich KOH sé tao ra
A. Kali propionat
Câu 21:

B. Axit propionic

C. Natri propionat

D. Ancol metylic

Thủy phân este Z trong môi trường axit thu được hai chất hữu cơ X và Y (Mx < My). Bằng một

phản ứng có thể chuyển hố X thành Y. Chất Z. có thể là
A. propyl axetat

B. metyl propionat

Câu 22: Cho sơ đồ

C. etyl axetat

D. vinyl propionat

Œ. CaH;COONa

D. HCOONa


X(CH;O;)+ NaOH — —> Y+Z
Z + CuO

——>

Anđehitaxetic

+ Cu + HạO

Công thức của Y là:
A. CH3;CH,OH
Câu 23:

B. CH3;COONa

Thủy phân hoàn toàn m gam triglixerit bang dung dich NaOH,

đun nóng, thu được 4.6 gam

ølixerol và 45,9 gam muối. Giá trị của m là
A. 48,5
Câu 24:

B. 59,0

C. 44,5

D. 40,5

Cho 0,7 mol hỗn hợp X gồm hai este đơn chức tác dụng vừa đủ với 500 ml dung dich KOH 2M,


thu được chất hữu cơ Y (no, đơn chức, mạch hở, có tham gia phản ứng tráng bạc) và 116,6 gam hỗn hợp
muối. Đốt cháy toàn bộ Y cần vừa đủ 51,2 gam QO. Khối lượng của 0,7 mol X gan nhat voi

A. 91 gam
Cau 25:

B. 92 gam

C. 90 gam

D. 89 gam

Este Z don chức, mạch hở, được tạo thành từ axit X và ancol Y. Đốt cháy hoàn toàn 8,428 gam

Z.. thu được 0,43 mol CO; và 0,258 mol HO.

Mặt khác, cho 8,428 gam Z tác dụng vừa đủ với dung dịch

KOH, thu được 9,288 gam muối. Công thức phân tử của X là
A. C3H¢O2

B. C;H¿O;

Œ. C;HạO›

D. C;H¿O

Câu 26: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Số nguyên tử hiđro trong phân tử este đơn và đa chức luôn là một số chẵn.

B. Nhiệt độ sôi của este thấp hơn hắn so với ancol có cùng phân tử khối.
C. Sản phẩm của phản ứng xà phịng hố chất béo là axit béo và glixerol.

D. Trong cơng nghiệp có thể chuyển chất béo lỏng thành chất béo rắn.
Câu 27: Fructozơ tác dụng với chất nào sau đây tạo ra sobitol?

A. Hp, xt Ni, t°

Câu 28:

B. Na

C. Cu(OH);

D. Nước Brom

Cho cdc chat: phenyl axetat, anlyl axetat, vinyl axetat, etyl fomat, tripanmitin, xenlulozơ. Số

W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

chất khi thủy phân trong dung dịch NaOH (dư), đun nóng sinh ra ancol là
A. 5.


B. 4.

C. 2.

D. 3.

Cau 29: Cho triolein tac dung với H; dư (xúc tac Ni), thu duoc
A. natri oleat

B. axit oleic

C. tristearin

D. tripanmitin

ŒC. CHOH

D. CH:COOH

Câu 30: Metyl axetat có cơng thức câu tạo là:
A. C;H:COOCH;:

B. CH:COOCH:a

Câu 31: Cho triolein lần lượt vào mỗi ông nghiệm chứa riêng biệt: Cu(OH);, CHạOH, dung dich Bro,
dung dịch NaOH. Trong điều kiện thích hợp, số phản ứng xảy ra là
A.

1.


Câu 32:

B. 2.

Œ. 4.

D. 3.

Có một số nhận xét về cacbohiđrat như sau:

(a) Saccarozơ, tinh bột và fructozơ đều có thể bị thuỷ phân.
(b) Glucozơ, fructozơ, saccarozơ đều tác dụng được với Cu(OH); và có khả năng tham gia phan ứng tráng
bạc .

(c) Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân câu tạo của nhau.

(d) Phân tử xenlulozơ được câu tạo bởi nhiều gốc -glucozơ.
(e) Thuy phan tinh bột trong môi trường axit sinh ra fructozo.
Trong các nhận xét trên, số nhận xét đúng là

A. 4.

B. 3.

C.

1.

D. 2.


Câu 33: Cho Cu(OH); trong NaOH vào dung dịch chất X, đun nóng thấy có xuất hiện kết tủa màu đỏ
sạch, chất X có thể là
A. fructozo

B. sobitol

C. glixerol

D. saccarozo

Câu 34: Cho 42 gam metyl fomat tác dụng với dung dịch KOH dư, khối lượng muối thu được là
A.

27,2 gam

B.

58,5 gam

C.

47,6 gam

D.

27,0 gam

C.

C16H3202


D.

Ci 3H340>

Câu 35: Công thức phân tử của axit stearic là
A.

C¡sHz¿O

Câu 36:

B.

C¡sH:¿O›

Đốt cháy hoàn toàn a mol X (là trieste của glixerol với các axit đơn chức, mạch hở), thu được b

mol CO; và c mol HạO (b - e = 4a) . Hiđro hóa mị¡ gam X cần 3,36 lit Hz (dktc), thu duoc 19,5 gam Y
(este no). Đun nóng mị gam X với 350 mÏ dung dịch chứa NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu
duoc mz gam chat ran. Giá trị của m; là
A.

26,3

Câu 37:

B.

26,6


C.

28,6

D.

19,2

Công thức chung của este tạo bởi ancol no, đơn chức, mạch hở và axIt no, đơn chức, mạch hở là

A. CanHan.2O2
B. C,Hon - 102
C. CaH¿n. ¡O2
D. CH2nO;
Cau 38: Cho 0,184 mol este X (đơn chức, mạch hở) phản ứng hoàn toàn với 0,2 mol MOH (M là kim
loại kiềm). Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được chất răn Y và 11,04 gam ancol Z. Đốt cháy hoàn
toàn Y, thu được M;COx, H;O và 3,696 gam CO;. Tên gọi của X là

A. propyl fomat

B. etyl acrylat

C. propyl axetat

D. etyl axetat

Câu 39: Chất không phản ứng với AgNO; trong dung dịch NH3 1a :
A. HCOOH.


B. C¿H¡;O¿ (glucozơ)

C. HCHO

D. CH:COOH

Câu 40: Phát biểu nào sau đây sai?
A.

Ở điều kiện thuong, triolein 6 trang thai ran.

W: www.hoc247.net

=F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

B. Fructozơ có nhiều trong mật ong.
C. Thủy phân chất béo luôn thu được glixerol.
D. Metyl acrylat, tripanmitin và tristearin đều là este.

1
2
3
4
5
6

7
8
9
10

B
C
B
A
B
B
C
A
D
A

11
12
13
14
15
16
17
18
19
20

B
B
B

A
D
C
D
C
B
A

ĐÁP ÁN DE SO 2
21
C
22
B
23
C
24
D
25
C
26
C
27
A
28
D
29
C
30
B


31
32
33
34
35
36
37
38
39
40

B
C
A
B
B
A
D
A
D
A

DE SO 3
Câu 1: Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat:
(a) Glucozơ và saccarozơ đều là chất rắn, màu trắng, có vị ngọt, đễ tan trong nước.

(b) Tinh bột và xenlulozơ là 2 chất đồng phân.
(c) Trong dung dịch, ølucozơ và saccarozơ đều hoà tan Cu(OH)»›, tạo phức màu xanh lam.
(d) Khi thuỷ phân hoàn toàn tinh bột và xenlulozơ trong môi trường axit, đều thu được glucozZơ.
(e) Khi đun nóng ølucozơ (hoặc fructozơ) với dung dịch AgNOz: trong NH: thu được Ag.

(f) Glucozo và saccarozơ đều tác dụng với H; (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sobitol.

Số phát biểu đúng là
A. 6.
Câu 2:

B. 3.

C. 5.

D. 4.

Đốt cháy hoàn 0,l mol một este no, đơn chức, mạch hở thu được 0,4 mol Cs. Cơng thức phân

tử của este do la
A. C4HsgQ>.

B. C3H¢O>.

C. CsHj9O>.

D. C;H¿O:.

Câu 3: Cho các phát biểu sau :
(1) Amilozo và amilopectin đều có cầu trúc mạch cacbon phân nhánh.

(2) Đốt cháy este no đơn chức mach hở thu được số mol H;O bằng số mol CO>.
(3) Fructozo và ølucozo cộng H; đều thu được sobitol.
(4) Tất cả các este no khi thủy phân đều thu được I axit và 1 ancol.
(5) Glucozo fuctozo đều tổn tại chủ yếu ở dạng mạch vòng.


Số phát biểu đúng là:
A. 4.

B. 3.

C. 2.

D. 5.

Câu 4: Để thuỷ phân hết 7,612 gam hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức và 2 este đa chức thì cần dùng vừa
hết 80ml dung dịch KOH aM. Sau phản ứng, thu được hỗn hợp
và các ancol. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Y

Y. gồm các muỗi của các axit cacboxylic

thì thu được K2COs, 4,4352 lit CO2 (dktc) va 3,168 gam

HO. Vay a gần với giá trị nào sau đây nhất ?
W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

A.


1,56.

B.

1,63.

C.

1,42.

D.

1,25.

D.

Saccarozo.

Câu 5: Hợp chất nào sau đây không lam mat màu nước brom:
A. dimetyl oxalat.

B. triolein.

C. vinyl axetat.

D. axit acrylic.

Cau 6: Cacbohidrat nao sau đây không tham gia phản thủy phân
A.


Frutozơ.

Cau 7:

B.

Tinh bot.

C.

Xenlulozo.

Chat nao sau day la este?

A. C.Hs-COOH.
Câu 8: Phản

B. C¿H:-OH.

C. H-COO-C>Hs.

D. CH3-CO-CH:3.

ứng tráng bạc được sử dụng trong công nghiệp dùng để tráng sương, tráng ruột phích.

Hóa chất được dùng đề thực hiện phản ứng này là:
A. Andehit axetic.

B. Glucozo.


C. Saccarozo.

D. Andehit fomic.

Cau 9: Tripanmitin có cơng thức?
A. (C¡:H¡iCOO);C2H¿

B. (Ci7H3sCOO)3C3H5
C. Ci5H3;COOCH2CeHs

D. (C¡:H::iCOO);C:H;
Câu 10:

Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp các es(e no, đơn chức mạch hở. Sản phẩm cháy được dan

vào bình đựng dung dịch Ca(OH); dư thấy khói lượng bình tăng 9.3 ø. Khối lượng kết tủa tạo ra là
A.

12g.

B.

15 g.

C.

10g.

D.


18 g.

Câu 11: Trong công nghiệp, glucozơ được điều chế băng cách thủy phân
A.

saccarozo.

B.

chat béo.

C.

fructozo.

D.

tinh bot.

Câu 12: Dun néng chat béo can vira du 40 kg dung dich NaOH 15%, gia str phan Ung xay ra hoan toan,
khối lượng glixerol thu được là:
A. 4.6 (kg).

B.

13.8 (kg).

C. 6.975(kg).

D. 9.2(kg).


Cau 13: Thuy phan hoan toan 3,42 gam saccarozo trong môi trường axit thu được dung dịch X . Cho
toàn bộ dung dịch X phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO»z/NH: đun nóng thu được m gam Ag. Giá
trị của m là

A. 4,32.

B. 2,16.

Câu 14: Cho sơ đồ chuyển hoa : Glucozo

C. 21,60.
>X

>Y

D. 43,20.

>CH3;COOH

Hai chất X, Y lần lượt là :
A. CH3CHO, CH3CH2OH.
B. CH;CH;OH, CH:CHO.
C. CH;CH;OH, CH›;=CH;.
D. CH;CH(OH)COOH, CH3CHO.

Câu 15: Este X có cơng thức câu tạo thu gọn CHạCOOCH=CH;. Khăng định nào sau đây là sai?
A. X được điều chế từ ancol và axit tương ứng.
B. X là este không no đơn chức.
W: www.hoc247.net


F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

C. Xà phòng hóa X cho sản phẩm là muối và andehit.

D. X có thể làm mắt màu nước brom.
Câu

16:

Xenlulozơ trinitrat là chất dễ cháy và nỗ mạnh, được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric. Thể

tích axit nitric 63% có d = 1,52g/ml cần để sản xuất 594 ø xenlulozơ trinitrat nếu hiệu suất đạt 60% là
A.

1520,0 mI.

B. 219,3 ml.

Œ. 324,0 mI.
Câu 17:

D. 657,9 mI.

Có các chất: axit axetic, glixerol, ancol etylic, glucozơ. Một thuốc thử dùng để phân biệt các


chất là
A.

Dung dich AgNO3/NHs3.

B.

Kim loai Na.

C.

Cu(OH).

D.

Quy tim.

Câu 18: Sản phẩm của phản ứng thủy phân saccarozơ là:
A. ancol etylic.

B. glucozo va fructozo.

C. fructozo.

D. glucozo.

Câu 19: Đun một lượng hỗn hợp X gồm etyl axetat và vinyl axetat với lượng vừa đủ dung dịch NaOH

1,25 M thu được 6,56 gam muỗi. Thể tích dung dịch NaOH cần dùng là

A. 80ml.

B. 64ml.

C. 96ml.

D. 72ml.

Câu 20: Đun hỗn hợp g6m CH;COOCH; va CH3;COOC>2Hs véi dung dich NaOH thu được sản phẩm
sôm:
A.

1 muối và 2 ancol.

B. 2 muối và | ancol.

C. 2 muối và 2 ancol.

D.

1 mudi va 1 ancol.

Câu 21: Hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức. Cho 0,3 moi hỗn hợp X tác dụng vừa đủ với dung

dịch

NaOH, Thu được dung dịch Y. Cô can dung dịch Y thu được hỗn hợp Z gdm hai muối khan. Đốt cháy
hoàn toàn Z. thu được 5Š gam CÔ»; 26,5 gam Na;CO2a và m gam HO.

A.


11,7.

B. 8,1.

C.

17,1.

Giá trị của m là:

D.

15,3.

Câu 22: Phát biểu nào sau đây khơng đúng về este?
A. Phản ứng este hóa là phản ứng thuận nghịch.
B. Este có nhiệt độ sơi cao hơn axit và ancol có cùng số nguyên tử C.

C. Este bị thủy phân cả trong môi trường axit và mơi trường kiềm.
D. Một số este có mùi thơm của hoa quả được dùng trong công nghiệp thực phẩm và mĩ phẩm.

Câu 23: Este X đơn chức , mạch hở có tỷ khối so với oxy băng 3,125. Đốt cháy 0,2mol hỗn hợp E chứa
X và 2 este Y, Z. đều no mạch hở cần dùng 0,75mol O; thu được 0,7mol CO . Mặt khác đun nóng 44,9
gam E với dd NaOH vừa đủ được hỗn hợp chừa 2 ancol có cùng số cacbon và hỗn hợp 2 muối có khối
lượng m gam. Giá trị gần nhất của m là
A. 45,0.

B.


15,0.

C. 22,0.

D. 56,0.

Câu 24: Xà phịng hóa 8,6 gam metyl acrylat băng 200 ml dung dich NaOH 0,3M. Sau khi phản ứng xảy
ra hồn tồn, cơ cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là

A. 9,40 gam.

B. 4,92 sam.

C. 8,20 gam.

D. 5,64 gam.

Câu 25: Tinh chat vat li nao sau đây không đúng đối với este?
A. Các este thường là những chất lỏng, nhẹ hơn nước.
W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

B. Các este thường có mùi thơm dễ chịu.
C. Giữa các phân tử este khơng có liên kết hiđro.

D. Các este đều tan nhiều trong nước.
Câu 26:

Cho 1§ gam glucozơ tác dụng với dung dich AgNO; trong NH; du, dun nong dén phan

ứng

hoàn toàn thi thu duoc m gam Ag. Gia tri cua m là
A. 27,0.

B. 43,2.

C.

D. 21,6.

10,8.

Câu 27: Cho 29,6 gam etyl fomat tác dụng với dung dịch NaOH dư, khối lượng muối thu được là
A.

32,8 gam.

B.

27,0 gam.

C.

33,2 gam.


D.

27,2 gam.

Câu 28: Đốt cháy hoàn toàn I mol chất béo (triglixerit), thu được lượng CO¿ và H;O hơn kém nhau 4
mol. Mặt khác a mol chất béo trên tác dụng tối đa với 600 ml dung dịch Br; IM. Giá trị của a là

A. 0,30.

B. 0,60.

Œ. 0,15.

D. 0,20.

Câu 29: Khi cho 0,2 mol este X đơn chức tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH khi phản ứng kết thúc
thì lượng NaOH cần dùng là 16g và tổng khối lượng sản phẫm hữu cơ thu được 39,6 gam . Số đồng phân
câu tạo của X thỏa mãn tính chất trên là

A. 6.

B. 2.

Œ. 4.

D. 5.

Câu 30:


Cho 50 mi dung dịch glucozơ chưa rõ nồng độ tác dụng với một lượng dư AgNO; trong dung

dịch NH; thu dugc 2,16 gam Ag. Néng độ mol của dd glucozơ đã dùng là :
A. 0,01M.

B. 0,10M.

C. 0,02M.

D. 0,20M .

Cau 31:

Hop chất X có cơng thức cau tao: CH;COOC>Hs.

A. propyl axetat.
Câu 32:

B. metyl axetat.

Tên goi cua X là:

C. etyl axetat.

D. metyl propionat.

Lên men dung dịch chứa m gam glucozơ thu được 92 gam ancol etylic. Hiệu suất quá trình lên

men tao thanh ancol etylic 1a 60% . Gia tri cua m là:
A. 300.


B. 600.

C.

D.

108.

180.

Cau 33: Xa phong h6a HCOOG)H; trong dung dịch NaOH đun nóng, thu được muối có cơng thức là
A. C;HzONa.

B. HCOONa.

C. CoHsCOONa.

D. CH3COONa.

Câu 34: - Hợp chất hữu cơ X được tạo bởi glixerol và axit axetic. Trong phân tử X, số nguyên tử H băng
tơng số ngun tử C và O. Thủy phân hồn toàn m gam X cần dùng vừa đủ 300 ml dung dịch NaOH 1M.
Giá trị của m là

A. 26,4.

B. 21,8.

C. 40,2.


D. 39,6.

C.

D.

Câu 35: Trong mùn cưa có chứa hợp chất nào sau đây?
A.

Saccarozo.

Câu 36:

B.

Glucozo.

Khi th phân chất X có cơng

Tinh bot.

Xenlulozo.

CxH¿O; trong môi trường axit, thu được hỗn hop 2 chất đều có

khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. Công thức câu tạo của X là
A. CH;=CH-COO-CH:ạ.

B. CH:-COO-CH=CH;.


ŒC. H-COO-CH;-CH=CHạ.

D. H-COO-CH=CH-CH3.

W: www.hoc247.net

=F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang| 11


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Câu 37: Xà phịng hóa chất nào sau đây thu được glixerol?
A. Tristearin.

B. Metyl fomat.

C. Metyl axetat.

D. Benzyl axetat.

Cau 38: Hàm lượng glucozơ trong máu người khoảng
A. 0,01%

B. 0,1%

C. 2%


D.

Câu 39:

1%

Một este có CTPT là CaHsO; được tạo thành từ ancol metylic va

A. axit fomic.

B. axit axetic.

C. axit propionic.

D. axit oxalic.

Cau 40:

Este X tao b01 ancol no don chitc, mach ho va axit khéng no (c6 1 lién két đôi) đơn chức, mạch

hở. Đốt cháy a gam X thu được

4.48 lít CO› (đktc) và 2,7 gam H›O. Giá trị của a là

A. 3,5.
C. 4.4.
1
2
3

4
5
6
7
8
9
10

B. 4,3.
D. 8.6.
DAP AN DE SO 3
B|1I1|D|2L|LA
|31ỊC
A
|12|A
|22|B|32|A
B|13|A
|23|A
|33|B
B|Ị|14|B|24LD|34|A
A
|15|A
|25|D
|35|D
A
/16|D | 26! D
|36/ D
C|17|C|271D|37|A
B|I1S|B|L28|A
|38|B

D|19|B|29|C
|39ỊC
B|20|A | 30| D | 40/ B

DE SO 4
Câu 1: Anilin không phản ứng với chất nào sau đây?
A. HNO).
B. NaOH.
C.

HCl.

Câu 2:

D.

Bro.

Phat biéu nao sau day khong dung :

A. Protein là những polipeptit cao phân tử có phân tử khối từ vài chục ngàn đến vài triệu đvC .

B. Liên kết pepdt là liên kết -CO-NH- giữa các phân tử aminoaxit
C. Thành phân chính của bột ngọt là muối mononatri glutamat.
D.

Tơ là vật liệu polime hình sợi dài và mảnh

Câu 3: Cho 23,25 gam một muối có cơng thức phân tử là C;H;ON tác dụng hết với 750 ml dung dịch


NaOH 1M đun nóng thấy thốt ra chất khí làm xanh quỳ tím âm và thu được dung dịch X chỉ chứa các
chất vô cơ. Cô cạn dung dịch X thu được bao nhiêu gam chất rắn khan?

A. 50,0.

B. 26,5.

C. 36,5.

D. 46,5.

Cau 4: Hop chat HNNCH»COOH cé tén 1a
A. valIn.

B. glyxin.

C. lysin.

D. alanin.

W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang| 12


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai


Câu 5: Peptit X và peptit Y có tổng liên kết peptit băng 8. Thủy phân hoàn toàn X cũng như Y đều thu
duoc Gly va Val. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp E chứa X và Y có tỉ lệ mol tương ứng 1:3 cần dùng 22,176

lit Op (dktc). San phẩm cháy gồm CO;, HạO và N›. Dẫn toàn bộ sản phẩm cháy qua bình đựng dung dịch
Ca(OH); dư thấy khối lượng bình tăng 46,48 gam, khí thốt ra khỏi bình có thể tích 2,464 lit (đktc). Thủy
phân hồn tồn hỗn hợp E thu được a mol Gly va b mol Val. Tilé a: b 1a
A,

1:2.

B.

1:1.

C. 2:3.

D. 2:1.

Œ. trung tính.

D. axit.

Câu 6: Axit glutamic là chất có tính
A. bazơ.

B. lưỡng tính.

Câu 7: Ancol và amin nào sau đây cùng bậc?
A. (CH3)2CHOH & (CH3)2CHNH)} .

B. (CH3)3COH & (CH3)3CNH> .
C. Co6HsCH2OH & (C¿H:);NH.
D.

Ce6HsCHOHCH; & Ce6HsNHCH; .

Cau 8: Cho cdc chat sau: C6Hs;0H, C6HsNH2, CoHo, CoHsNH3Cl, CsHsCH=CHo. Chất phản ứng với
dung dich Bry 1a:
A. Ce6HsOH, CeHsNH2, CeHsNH3Cl.
B. CạH;OH, C¿H:NH;, C¿H:CH=CH:¿.
Œ. C¿H;zCH=CH¡.
D. C;H:OH, C¿H:NH;, C¿H:NH:C1, C¿H:CH=CH¡:,
Câu 9: Có bao nhiêu tripeptit (mạch hở) khác loại mà khi thủy phân hoàn toàn đều thu được 3 aminoaxit
: ølyxIn, alanin và phenylalanin?
A. 9.

B. 6.

C. 3.

D. 4.

Cau 10:

Khi cho 13,95g anilin tac dung hoan toan voi 0,2 lit dd HCl 1M. Khối

A. 20,25g.

B. 25,9¢.


C.

D. 27,15¢.

19,425¢.

lượng muối thu được là

Câu 11: To nilon - 6,6 duoc điều chế bằng phản ứng trùng ngưng
A. HOOCICH;]4COOH và HạN[CH›|¿NH:.
B. HạN[CH;|zCOOH.
C. HOOC[CH2]4,COOH và HOI[CH;|;OH.
D. HOOC[CH2]2CH(NH2)COOH.
Câu 12:

Có các loại tơ sau : (1) nilon-6,6, (2) to visco, (3) to lapsan, (4) to nitron, (5) to capron. Tơ thuộc

loai poliamit 1a
A. (2), (3), (4).

B. (2), (4).

C. (1), 6).

D. (3), (4), (5).

Câu 13:

Đơt cháy hồn tồn một lượng polietilen, sản phâm cháy lan luot cho qua binh 1 dung H2SO,


đặc, bình 2 đựng Ca(OH); dư thấy khối lượng bình 1 tăng m gam, bình 2 thu được 100 gam kết tủa . Giá
trị của m là:

A.

18 gam.

B. 9 gam.

C. 36 gam.

D. 45 gam.

Câu 14: Trong phân tử Gly-Ala, amino axit đầu C chứa nhóm
A. NO¿.
W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

B. COOH.
C. CHO.
D. NH:.

Câu 15: Trong điều kiện thường, chất nào sau đây tổn tại ở trạng thái rắn:
A. etanol.


B. glyxin.

C. metylamin.

D. etyl axetat.

Câu 16: Dét chay hoan toan 1,18g amin đơn chức X băng 1 lượng khơng khí vừa đủ, dẫn tồn bộ lượng
hỗn hợp khí sau phản ứng vào bình dung Ca(OH), du, duoc 6g kết tủa và có 9,632 lít khí (đktc) duy nhất
thốt ra khỏi bình. Tìm ctpt của X

A. CzH;N.
C. CoH.

B. C¿H¡¡N.
D. C3HoN.

Câu 17: Hỗn hợp X gồm một số amino axit (chỉ chứa nhhém chtte -COOH va —NH> trong phan tir), trong

đó tỉ lệ mọ: mw= 16:7. Đề tác dụng vừa đủ với 10,36 gam hỗn hợp X cần vừa đúng 120 ml dung dịch
HCI 1M. Mat khac cho 10,36 gam hỗn hop X tac dung voi 150 ml dung dich NaOH

1M roi cé can thu

được m gam rắn. Giá trị của m là

A. 13,84.
B. 14,20.
C. 14,56.
D. 16,36.

Câu 18: Thanh phần % khối lượng của nitơ trong hop chat hitu co C,HyN 1a 19,178%. S6 đồng phân
amin bậc một thỏa mãn các dữ kiện trên là

A. 2.
B. 3.
C. 6.
D. 4.
Câu 19: Hợp chất X là một peptit, trong phân tử X, nitơ chiếm 23,1% khối lượng. Thủy phân hoàn toàn
X chỉ thu được Glyxin. X là
A. heptapeptit.

B. tetrapeptit.

C. pentapeptit.

D. hexapeptit.

Câu 20: Trong các chất dưới đây chất nào là amin bậc II ?
A. CH3NHCHs.

B. (CH3)(CoHs)2.N.

C. (CH3)2CHNH)2.

D. CH;NH;.

Câu 21:

Trong dãy các chất


sau: NaOH, (CHa)›NH;C1, NH¿CI, C¿H:NH:CI, NHạ, CHa-NH;. Có bao

nhiêu cặp chất có khả năng tham gia phản ứng với nhau?
A. 3.

B. 5.

C. 6.

D. 4.

Câu 22: X đơn chức có cơng thức phân tử CHzNO;. X có khả năng phản ứng được bao nhiêu chất trong
các chất sau: NaOH, HCI, AgNO: trong NH:, C;H;NH;, CH:COOH

A. 4.

B. 2.

2

C. 3.

D. 5.

Câu 23: Tripeptit X c6 cong thie cau tao sau: Lys-Gly-Ala . Tinh khéi luong mudi thu dugc khi thiy
phan hoan toan 0,1 mol X trong trong dung dich HCI loãng dư là
A. 45,60 gam.

B. 41,95 gam.


C. 38,35 gam.

D. 43,75 gam.

Câu 24: Cho 20 gam 3 amin no, đơn chức, mạch hở đồng đăng liên tiếp tác dụng vừa đủ với dung dịch
HCI 1M. Cô cạn dung dịch , thu được 31,68g hỗn hợp muối. Thể tích dung dịch HCI tôi thiểu đã dùng là
A. 320 ml.

B. 32 ml.

C.

D.

100 ml.

W: www.hoc247.net

=F: www.facebook.com/hoc247.net

160 ml.
Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang| 14


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Câu 25: Cho dãy các chất: (a) NHa, (b) CHạNH;, (c) C¿HzNH; (anilin). Thứ tự tăng dân lực bazơ của các
chất trong dãy là

A.

(c),

(a),

(b)

°

B.

(a),

(b),

(C).

C.

(c),

(b),

(a).

D.

(b),


(a),

(C).

Câu 26: Chất khơng có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là
Á. stiren.

B. isopren.

C. propen.

D. toluen.

Câu 27: Công thức của etylmetylamin là
A. CH3NHCH3.

B. CoHsNCH3 .

C. CoHsNHCH3.

D. CH3NHCHs.

Cau 28:

Tơ được sản xuất từ xenlulozơ là

A. to visco.

B. to capron.


C.

D.

to tam.

to nilon-6,6.

Câu 29: Từ glixin và alanin có thé tao bao nhiéu dipeptit
A. 4.

B. 5.

C. 2.

D. 3.

Cau 30: Polime nao sau day 1a polime thién nhién?
A. amilozo.

B. cao su buna.

C. nilon-6,6.

D. cao su isopren.

Câu 31: Dung dịch nảo sau đây làm q tím chuyển sang màu xanh?
A. Anilin.

B. Axit glutamic.


C. Metylamin.

D. Glyxin.

Cau 32: Hiện tượng nào sau đây không đúng?

A. Nhỏ vài giọt dd Br; và dung dịch anilin thây xuất hiện kết tủa trăng.
B. Phản ứng giữa khí metyl amin và khí HCI xuất hiện khói trăng.
C. Thêm vài giọt phenolphtalein vào dung dịch etyl amin thấy xuất hiện màu xanh.
D. Nhúng quỳ tím vào metyl amin thây quỳ tím chuyển sang màu xanh.
Câu 33: Poli(vinylclorua)

được điều chế băng phản ứng trùng hợp:

A. CH;=CHCI.

B. CH;CI-CH;CI.

C. CH=CCI.

D. CH3-CH,Cl.

Câu 34: Hỗn hợp X gồm sglyxin, alanin và axit glutamic (trong đó nguyên tố oxi chiếm 41,2% về khối
lượng) . Cho m gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 20,532 gam muối. Giá trị của m là

A.

13,1.


B.

16,0.

C.

Câu 35: Chất dẻo PVC được điều chế theo sơ đồ sau: CHẠạ

12,0.

—““*“› A

D.

13,8.

—“=*”“ ›pB_—“”“

› PVC.

Biết CHạ chiếm 95% thể tích khí thiên nhiên, vậy để điều chế 1 tấn PVC thì số m” khí thiên nhiên
(đktc) cần là:

A. 4576 m’.

Câu 36:

B. 5883 m’.

C. 6235 mỉ.


D. 7225 m'.

Hỗn hợp X gồm alanin và axit glutamic . Cho m gam X tác dụng hoàn toàn với dung dịch

NaOH (du), thu duoc dung dịch Y chứa (m+30.,8) gam muối. Mặt khác, nếu cho m gam X tác dụng hoàn
toàn với dung dịch HCTI, thu được dung dịch Z. chứa (m+36,5) gam muối. Giá trị của m là

A.

123,8.

B.

165,6.

Œ.

171,0.

D.

Câu 37: Phát biểu nào sau đây không đúng :
W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

112,2.



Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

A.

Etylamin tác dụng với axIt mtrơ ở nhiệt độ thường tạo ra etanol.

B. Protein là những polipeptit cao phân tử có phân tử khối từ vài chục nghìn đến vài triệu.

C. Đipeptit glyxylalanin (mạch hở) có 2 liên kết peptit.
D. Metylamin tan trong nước cho dung dịch có mơi trường bazơ.
Câu 38:

Hệ số trùng hợp của loại polietilen có khối lượng phân tử là 4984 đvC và của polisaccarit

(C¿H¡oOs)ạ có khối lượng phân tử 162000 đvC lần lượt là:
A. 278 và 1000.

B.

178 va 2000.

C.

D.

178 va 1000.

187 va 100.


Câu 39: Phát biểu nào sau đây về tính chất vật lý của amin khơng đúng?
A. Độ tan trong nước của amin giảm dân khi số nguyên tử cacbon trong phtử tăng.

B. Metyl amin, dimetyl amin, etyl amin la chat khi, dé tan trong nước.
Œ.

Các amin khí có mùi tương tự amomiac, độc.

D. Anilin là chất lỏng dễ tan trong nước, màu đen.
Câu 40:

Hỗn hợp T gồm tetrapeptit X và pentapetit Y (đều mạch hở tạo bởi glixin va alanin). Dun nong

m gam T trong dung dich NaOH vừa đủ thu được (m + 7.9) gam muối Z. Đốt cháy hoàn toàn Z. thu được

NayCO3 va hồn hợp Q gồm CO;, H;O, N;. Dẫn toàn bộ Q vào dung dịch nước vơi trong dư thì thu được
79 ø kết tủa và cịn lại 2,464 lít(đktc) một chất khí duy nhất. Giá trị của m là:
A. 17,82.
B. 19,88.
C. 23,12.
D. 16,24.
DAP AN DE SO 4
1
B|1I1|A
|21L|C
|31|C
2
B|12|C|22|A
|32|C

3
C|13|A
|23|A
|33|A
4
B|14|B|24|A
|34|B
5
B|15|B|25|A
|3ã|B
6
B|16|D|26|D|36|LD
7
D|17|B|L27|LC
|37|C
8
B
|18|D | 28/ A
|38|D
9
B | 19/| Cc | 29] A | 39| D
10
Cc | 20!) A | 30] A
|40|B
DE SO5
Câu 1:

Quá trình nhiều phân tử nhỏ (monome) kết hợp với nhau thành phân tử lớn (polime) đồng thời

giải phóng những phân tử nhỏ khác được gọi là phản ứng

Á. trùng ngưng.

B. trùng hợp.

C. trao đổi.

D. nhiệt phân.

Câu 2: Công thức nào sau đây là của anilin?
A. C;H;NH;.

B. Ca¿H;CHạNH;.

Œ. C¿H;NH;¿.

D. C¿H;NH;.

Œ. lysin.

D. valin.

Câu 3: Hợp chất H;NCH;COOH có tên là
A. glyxin.

B. alanin.

Câu 4: Dung dịch nào sau đây có phản ứng tráng bạc?
W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net


Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

A. Fructozo.

B. Metyl axetat.

C. Glyxin.

D. Saccarozo.

Cau 5: Amin no, đơn chức, mạch hở có cơng thức chung là
A. CanHạn¿+iN

(n= 1).

B. C›H›n.¿N.

C. CrHon+3N (n> ]).
Cau 6:

D. C,HyN (x = 1).

Tơ nào sau đây thuộc loại tơ thiên nhiên?

A. To nitron.


B. To tam.

C.

D.

To nilon-6,6.

To nilon-6.

Câu 7: Để khử mùi tanh của cá, nên sử dụng dung dịch nảo sau đây?
A. Nước đường.

B. Dung dịch giâm.

C. Dung dịch côn.

D. Nước muối.

Câu 8: Tơ được sản xuất từ xenlulozơ là
A. to tam.

B. to capron.

C.

D.

to nilon-6,6.


to visco.

Câu 9: Chất nào sau đây làm quỳ tím âm hóa xanh?
A. Glyxin.

B. Lysin.

C. Phenol.

D. Anilin.

Câu 10: Trong các chất dưới đây, chất nào là amin bậc II?
A. (CH:);CHNH;.

B. CHNH:.

C. CH3NHCHs3.

D. (CH3)(C2Hs)2N.

Câu 11: Trong phân tử Gly-Ala, amino axit đầu C chứa nhóm
A. CHO.

B. NO».

C. NHs.

D. COOH.

Câu 12: Những chất chính sinh ra trong cơ thể khi thủy phân protein là

A. Glucozo.

B. Fructozo.

C. Glixerol va cac axit béo.

D. Cac amino axit.

Câu 13: Polime dùng đề điều chế thuy tinh hitu co (plexiglas) là

A. C¿H;CH=CH¡.
B. CH;COOCH=CH;.
C. CH;=C(CH;)COOCH:.
D. CH; =CHCOOCH:.
Câu 14: Thuốc thử được dùng để phân biệt GIy_Ala-Gly với Gly—Ala 1A
A. Cu(OH); trong môi trường kiềm.

B. dung dịch HCI.

C. dung dich NaCl.

D. dung dich NaOH.

Cau 15: Công thức phân tir cua dimetylamin là

A. C;H;N.
B. C¿H¡N.
C. CHạN:.
D. C;HạN:.
Câu 16: Chất X vừa tác dụng được với axit, vừa tác dụng được với bazơ. Chất X là

A. HạNCH;COOH.
B. CH;NH;.
C. CH;CHO.
D. CH;COOH.
C4u 17:

Cho c4c chat: axit glutamic, saccarozo, metylamoni clorua, vinyl axetat, phenol, glixerol, Gly-

Gly. Số chất tác dụng với dung dịch NaOH lỗng, nóng là
A. 4.

B. 6.

C. 3.

Cau 18: Những nhận xét nao sau day la dung ?
(1) Metylamin, dimetylamin, trimetylamin và etylamin là những chất khí mùi khai khó chịu, độc.
(2) Các amin đồng đăng của metylamin có độ tan trong nước giảm dân theo chiều tăng của khối lượng
phân tử.
(3) Anilin có tính bazơ và làm xanh quỳ tím âm.
(4) Lực bazơ của các amin luôn lớn hơn lực bazơ của amonIiac.
W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang| 17



Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

A. (1), (2), (4).

B. (1), (2).

C. (2), (3), (4).

D. (1), (2), (3).

Câu 19: Phát biêu nào sau đây sai?
A. Dung dich glyxin khong lam d6i mau phenolphtalein.
B. Dung dich axit glutamic làm quì tím chun thành màu hơng.

C. Aminoaxit là hợp chất hữu cơ tạp chức.
D. Anilin tác dụng với nước brom tạo kết tủa màu vàng.

Câu 20: Dung dịch nào dưới đây khơng làm đổi màu quỳ tím?
A. CạH:NH;¿.
Câu 21:

Trong

B. CHNH:.
SỐ

các

loại




sau:

C. CH3NHCHs3.
tơ tăm,



visco,

D. NH:.

to nilon-6,6,

tơ axetat,

to

capron,

to

enan.

Những tơ thuộc loại tơ nhân tạo là
A.

To visco va to nilon-6,6.


B.

C. Tơ tắm và tơ enan.

To nilon-6,6 va to capron.

D. To visco va to axetat.

Câu 22: Kết quả thí nghiệm của các dung dich X, Y, Z, T véi thuéc thử được ghi ở bảng sau:

Mẫu thử

Thuốc thử

Hiện tượng

xX

Qui tim

Chuyén mau xanh

Y

Dung dich Ip

Co mau xanh tim

Z,


Cu(OH);

Có màu tím

T

Nước brom

Kết tủa trăng

Cac dung dich X, Y, Z, T lân lượt là
A.

Anilin, etyl amin, long trang trứng, hồ tỉnh bột.

B. Etyl amin, hồ tinh bột, lòng trăng trứng, anilin.
C.

Etyl amin, hồ tinh bột, anilin, lòng trắng trứng.

D.

Etyl amin, long trắng trứng, hỗ tinh bột, anilin.

Câu 23:

Số đồng phân amin có cơng thức phân tử CzHoN là

A. 2.


B.

Câu 24:

1.

C. 4.

Số đồng phân amino axit có cơng thức phân tử CzH;O¿N là

A. 3.

B. 4.

Câu 25:

D. 3.

C.

1.

D. 2.

Cho các chất sau: saccarozơ, glucozơ, etyl fomat, Ala-Gly-Ala. Số chất tham gia phản ứng thủy

phân là
A. 2.

B. 4.


C. 3.

D.

1.

Câu 26: Anilin thường bám vào ống nghiệm. Để rửa sạch anilin người ta thường dùng dung dịch nào sau

đây trước khi rửa lại băng nước?
A. Dung dịch nước đường.

B. Dung dịch bazơ mạnh.

C.

D.

Dung dich muỗi ăn.

Câu

27:

Cho

dãy

các


chất

C¿HzOH

(phenol),

Dung dịch axit mạnh.

C¿H;NH;

(amilin),

HạNCH;COOH,

CH;CH;COOH,

CH:CH;CH;NH;. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch HCI là
A. 4.
Câu 28:

B. 5.

C. 2.

D. 3.

Thủy phân hoàn toàn l mol peptit mạch hở X chỉ thu được 3 mol Gly va 1 mol Ala . Số liên kết

peptit trong phan tu X la
A. 2.

W: www.hoc247.net

B. 3.
=F: www.facebook.com/hoc247.net

C.

1.

D. 4.

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Câu 29:

Đốt cháy hoàn toàn 2 amin no, đơn chức, mạch hở, đồng đăng kế tiếp thu được 6,6g CO; và

5,4g H;O. Công thức của 2 amin là
A. CzH;NH; và CaHạNH:.

B. C›H:NH; và C:H;NH:.

C. CH;NH; và C;H;NH:.
Câu 30:

D. CH;NH; và C:H;NH:.


Đốt cháy hoàn toàn m gam

hỗn hợp 3 amin X, Y, Z băng một lượng khơng khí vừa đủ (biết

trong khong khi oxi chiém 1/5 thể tích), thu được 30,8 gam CO»; 23,4 gam HzO và 125,44 lit N› (đktc).
Giá trị m là
A.

16,60g.

B.

14,720

Œ.

16,50g.

D.

13,50g.

Cau 31:

Cho 0,15 mol Hx2NC3Hs(COOH)) (axit glutamic) vao 150 ml dung dich HCTI 2M, thu được dung

dịch X. Cho NaOH dư vào dung dịch X. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, số mol NaOH đã phản ứng

A. 0,65.


B. 0,50.

C. 0,55.

D. 0,60.

Câu 32:

Cho 30 gam hỗn hợp hai amin don chức tác dụng vừa đủ với V ml dung dich HCI 1,2M thu

được dung dịch chứa 47,52 gam hỗn hợp muối. Giá trị của V là
A. 320.

B. 400.

Œ. 420.

D. 329,

Câu 33:

Thủy phân hết m gam tetrapeptit Ala-Ala-Ala-Ala (mạch hở) thu được hỗn hợp gồm 26,7 gam

Ala, 32 gam Ala-Ala và 23,1 gam Ala-Ala-Ala. Giá trị của m là

A. 81,54.

B. 66,44.

C. 75,50.


D. 90,60.

Câu 34:

Thủy phân hoàn toàn m gam tetrapeptit Gly-Gly-Ala-Val thành các amino axit cần 10,8 gam

HO. Gia tri cua m là
A.

60,4 gam.

B.

40,2 gam.

C.

56,8 gam.

D.

71,2 gam.

Cau 35: Trong phân tử aminoaxit X có một nhóm amino va mot nhém cacboxyl. Cho 15,0 gam X tac
dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 19,4 gam muối khan. Công

thức của X là
A. H;NCH;COOH.
Câu 36:


B. HạNC;H;¿COOH.

Œ. H;NC;H„COOH.

D. H2NC,HsCOOH.

Cho m gam hỗn hợp X gồm axit glutamic và valin tác dụng với dung dịch HCI du, thu duoc (m

+ 7,3) gam muối. Mặt khác, cho m gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được (m + 6,6) gam
muối. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 39,60.

B. 26,40.

C. 33,75.

D. 32,25.

Câu 37:

Aminoaxit X mạch hở (trong phân tử chỉ chứa nhóm chức - NHạ và nhóm —COOH).

Biết 0,1

mol X phản ứng vừa đủ với 0,1 lít dung dịch HCI 1M. Đốt cháy hoàn toàn a gam X, sản phẩm cháy được
hấp thụ hoàn toàn vào 250 gam dung dịch Ba(OH); 17,1% , sau hấp thụ thu được 27,58 gam kết tủa và
245,82 gam dung dich Y. Gia tri cla a gan VOi gia tri nao nhat?

A. 8,90 gam.

Câu 38:

B.

10.65.

C.

10,68.

D. 23,40 gam.

Hỗn hợp X gồm hai amino axit no, hở (chỉ chứa hai loại nhóm chức), đều có 1 chức COOH.

Đốt cháy hoàn toàn 0,03 mol hỗn hợp X cần 3,976 lít Os (đktc) thu được H›O, N; và 2,912 lít CO» (đktc).
W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


¬

HOC

4 :

e cờ


-

h4

À4 a

\ R=

Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

——

Mặt khác, 0,03 mol X phản ứng vừa đủ với 0,05 mol HCI thu được dung dịch Y. Dung dịch Y phản ứng
vừa đủ với a mol NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 6,246 gam.
Câu 39:

B. 7,025 gam.

C. 7,115 gam.

D. 5, 565 gam.

Hỗn hợp E gồm ba peptit mạch hở: đipeptit X, tripeptit Y, tetrapeptit Z có tỉ lệ mol tương ứng

là 2: 1: 1. Cho một lượng E phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH

dư. thu được 0,25 mol muỗi của

glyxin, 0,2 mol muối của alanin, 0,1 mol muối của valin. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam E, thu


được tổng khối lượng của CO; và HO là 19,57 gam. Giá trị của m là
A. 9,78.

B.

C.

D. 8,39.

10,17.

Cau 40:

10,64.

H6n hop X gém valin va dipeptit glyxylalanin. Cho m gam X vao 100 ml dung dich H2SO,

0,5M (lỗng), thu được dung dịch Y. Cho tồn bộ Y phản ứng vừa đủ với 100 ml dung dịch gồm NaOH

IM và KOH 1,75M đun nóng, thu được dung dịch chứa 30,725 gam muối. Phân trăm khối lượng của
valin trong X là

A. 65,179.

B. 54,588.
1
2
3
4

5
6
7
8
9
10

W: www.hoc247.net

A
C
A
A
C
B
B
D
B
C

11
12
13
14
15
16
17
18
19
20


C. 45,412.
DAP AN DE SO 5
D
21
D
D
22
B
C
23
C
A
24
D
A
25
C
A
26
D
B
27
D
B
28
B
D
29
C

A
30
A

=F: www.facebook.com/hoc247.net

D. 34,821.
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40

D
B
C
A
A
B
C
C
D
B

Y: youtube.com/c/hoc247tvc




×