Tải bản đầy đủ (.pdf) (66 trang)

Trắc nghiệm lý thuyết kiểm toán có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4 MB, 66 trang )

TRẮC NGHIỆM LÝ THUYẾT KIỂM TOÁN

Câu 1: Chức năng của kiểm toán là:
a. Điều chỉnh hoạt động quản lý
b. Xử lý vi phạm
*c. Xác nhận và bày tỏ ý kiến với thơng tin kế tốn.
d. Tất cả các chức năng trên.

Câu 2: Kiểm toán phân loại theo chức năng, loại kiểm tốn nào khơng thuộc phạm vi phân loại này:
a. Kiểm toán hoạt động
*b. Kiểm toán nội bộ
c. Kiểm toán tn thủ
d. Kiểm tốn báo cáo tài chính

Câu 3: Tại Việt Nam kiểm toán Nhà nƣớc đƣợc thành lập bởi quyết định của :
a. Chính phủ
b. Tồ án
*c. Quốc hội
d. Chủ tịch nƣớc

Câu 4: Kiểm tốn tn thủ khơng thực hiện nội dung nào:
a. Kiểm tra tính tuân thủ luật pháp...
b. Kiểm tra tình hình chấp hành chính sách, nghị quyết, quy chế...
*c. Kiểm tra hiệu quả hoạt động kinh doanh
d. Kiểm tra việc chấp hành các nguyên tắc, các chuẩn mực kế toán, kiểm toán

Câu 5: Để kiểm toán đánh giá hiệu quả hoạt động sản xuất kinh doanh của đơn vị, cần sử dụng loại kiểm toán
nào:
a. Tuân thủ
b. Báo cáo tài chính
*c. Hoạt động


d. Tất cả các loại kiểm tốn trên

Câu 6: Kiểm tốn BCTC khơng bao gồm nguyên tắc nào:



Page 1


a. Tuân thủ pháp luật
b. Tuân thủ đạo đức nghề nghiệp
c. Tuân thủ các chuẩn mực kiểm toán và kiểm tốn viên phải có thái độ hồi nghi nghề nghiệp
*d. Tuân thủ nguyên tắc công khai, thống nhất

Câu 7: Để kiểm tốn việc chấp hành pháp luật, chính sách, chế độ, cần áp dụng loại kiểm toán nào:
*a. Tuân thủ
b. Báo cáo tài chính
c. Hoạt động
d. Tất cả các loại trên

Câu 8: Khi phân loại kiểm toán theo chủ thể tiến hành kiểm toán, loại kiểm toán nào trong các loại kiểm tốn
dƣới đây khơng thuộc phạm vi phân loại này:
*a. Kiểm tốn báo cáo tài chính
b. Kiểm tốn nhà nƣớc
c. Kiểm toán độc lập
d. Kiểm toán nội bộ

Câu 9: Cuộc kiểm tốn đƣợc tiến hành có thu phí kiểm toán do:
a. Cơ quan Kiểm toán Nhà nƣớc thực hiện
*b. Cơ quan kiểm toán độc lập thực hiện

c. Bộ phận kiểm toán nội bộ thực hiện
d. Bao gồm tất cả các câu trên

Câu 10: Trong các nội dung dƣới đây, nội dung nào khơng thuộc kiểm tốn nội bộ:
a. Kiểm toán bào cáo kế toán
b. Kiểm toán hoạt động
c. Kiểm toán tuân thủ
*d. Kiểm toán báo cáo quyết toán ngân sách

Câu 11: Nếu lấy "chức năng kiểm toán" làm tiêu chí phân loại thì kiểm tốn đƣợc phân thành:
a. Kiểm tốn tn thủ
b. Kiểm tốn báo cáo tài chính
c. Kiểm toán hoạt động



Page 2


*d. Bao gồm tất cả các câu trên

Câu 12: Trong các chức năng dƣới đây, chức năng nào không thuộc kiểm toán độc lập:
a. Chức năng kiểm tra
b. Chức năng xác nhận (xác minh)
*c. Chức năng dự báo (lập kế hoạch sản xuất kinh doanh)
d. Chức năng báo cáo (trình bày)

Câu 13: Nếu lấy "chủ thể tiến hành kiểm toán" làm tiêu chí để phân loại thì kiểm tốn đƣợc phân thành:
a. Kiểm toán nội bộ
b. Kiểm toán Nhà nƣớc

c. Kiểm toán độc lập
*d. Tất cả các câu trên

Câu 14: Một cuộc kiểm toán đƣợc thiết kế để phát hiện ra những vi phạm pháp luật, các chế định của Nhà
nƣớc và các quy định của cơng ty tài chính là một cuộc kiểm tốn:
a. Tài chính
*b. Tn thủ
c. Hoạt động
d. Tất cả các câu trên đều sai

Câu 15: Chuẩn mực về tính độc lập thuộc:
*a. Các chuẩn mực chung
b. Các chuẩn mực trong điều tra
c. Các chuẩn mực báo cáo
d. Không câu nào đúng

Câu 16: Chuẩn mực về lập kế hoạch kiểm toán thuộc:
a. Các chuẩn mực chung
b. Các chuẩn mực báo cáo
*c. Các chuẩn mực điều tra
d. Không câu nào đúng

Câu 17: Kiểm toán viên độc lập thuộc:



Page 3


*a. Kiểm toán độc lập

b. Kiểm toán Nhà nƣớc
c. Kiểm tốn nội bộ
d. Khơng câu nào đúng

Câu 18: Trong các sự kiện kinh tế phát sinh trong hoạt động của doanh nghiệp dƣới đây, sự kiện nào không
thuộc phạm vi nêu trên:
a. Sự kiện kinh tế phát sinh trong mối quan hệ giữa doanh nghiệp với bên ngoài doanh nghiệp
b. Sự kiện kinh tế phát sinh trong nội bộ doanh nghiệp
*c. Sự kiện kinh tế phát sinh trong mối quan hệ với Nhà nƣớc
d. Sự kiện kinh tế phát sinh trong mối quan hệ với bên ngồi nhƣng khơng dẫn đến sự trao đổi

Câu 19: Các khoản chi trả tiền cho khách hàng về các tài sản vật tƣ đã nhận:
*a. Là sự kiện kinh tế ngoại sinh có kéo theo sự trao đổi
b. Là sự kiện kinh tế nội sinh
c. Là sự kiện kinh tế ngoại sinh nhƣng không dẫn đến sự trao đổi
d. Không câu nào đúng

Câu 20: Trong các điều kiện sau đây, điều kiện nào không thuộc các điều kiện của cơ sở dẫn liệu:
a. Có thật
b. Đã đƣợc tính tốn và đánh giá
*c. Theo ƣớc tính
d. Đƣợc ghi chép và cộng dồn

Câu 21: Sự kiện kinh tế là gì?
*a. Là sự phát sinh thực tế trong hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp
b. Là sự phát sinh các hoạt động trong đơn vị
c. Là các sự kiện phát sinh trong hoạt động của các đơn vị
d. Là sự phát sinh trong hoạt động tài chính của đơn vị

Câu 22: Trong các hành vi sau đây, hành vi nào không thuộc hành vi gian lận:

a. Giả mạo, sửa chữa, xử lý chứng từ theo ý muốn chủ quan
b. Giấu giếm, xuyên tạc số liệu, tài liệu
*c. Bỏ sót, ghi trùng



Page 4


d. Cố tình áp dụng sai các nguyên tắc ghi chép kế tốn

Câu 23: Giao dịch là gì?
*a. Là sự kiện kinh tế đã đƣợc công nhận để xử lý bởi hệ thống kế toán của doanh nghiệp
b. Là sự kiện kinh tế chƣa đƣợc công nhận và xử lý
c. Là sự kiện kinh tế đã đƣợc công nhận để xử lý bởi hệ thống kiểm soát nội bộ
d. Là sự kiện kinh tế không đƣợc công nhận

Câu 24: Trong các biểu hiện dƣới đây, biểu hiện nào không phải là biểu hiện của sai sót:
a. Tính tốn sai
*b. Giấu giếm, xuyên tạc số liệu, tài liệu
c. Bỏ sót, ghi trùng
d. Vận dụng không đúng các nguyên tắc ghi chép kế toán do hiểu sai...

Câu 25: Cơ sở dẫn liệu có tác dụng quan trọng đối với giai đoạn nào của q trình kiểm tốn?
a. Giai đoạn lập kế hoạch kiểm toán
b. Giai đoạn thực hiện kiểm toán
c. Giai đoạn kết thúc kiểm toán
*d. Bao gồm tất cả các câu trên

Câu 26: Để xác định tính trọng yếu của gian lận, sai sót, cần dựa vào căn cứ nào là chủ yếu:

a. Thời gian xảy ra gian lận, sai sót
b. Số ngƣời có lien quan đến gian lận, sai sót
c. Mức độ thiệt hại do gian lận, sai sót
*d. Quy mơ, bản chất của gian lận, sai sót

Câu 27: Yếu tố nào cấu thành hệ thống kiểm soát nội bộ?
a. Mơi trƣờng kiểm sốt
b. Hệ thống kế tốn
c. Hệ thống thông tin và trao đổi
*d. Tất cả các câu trên

Câu 28: Trong các bƣớc sau đây, bƣớc nào không thuộc các bƣớc tiến hành đánh giá tính trọng yếu:
*a. Bƣớc lập kế hoạch



Page 5


b. Bƣớc ƣớc lƣợng sơ bộ và phân bổ ƣớc lƣợng sơ bộ ban đầu
c. Bƣớc ƣớc tính tổng số sai sót trong từng bộ phận, khoản mục và tồn bộ các khoản mục
d. Bƣớc so sánh ƣớc tính sai sót số tổng cộng với sai số ƣớc tính ban đầu

Câu 29: Kiểm soát quản lý thuộc loại kiểm soát nào?
*a. Kiểm soát trực tiếp
b. Kiểm soát tổng quát
c. Kiểm sốt xử lý
d. Khơng câu nào đúng

Câu 30: Trong các rủi ro sau đây, rủi ro nào không thuộc rủi ro kiểm tốn:

*a. Rủi ro tài chính
b. Rủi ro tiềm tàng
c. Rủi ro kiểm soát
d. Rủi ro phát hiện

Câu 31: Gian lận là gì?
a. Là việc áp dụng sai nguyên tắc kế toán do thiếu cẩn thận
*b. Là những hành vi chủ định lơa dối nhằm biển thủ tài sản, tham ô tài sản, xuyên tạc thông tin.
c. Là việc tính tốn sai
d. Là việc ghi chép kế tốn nhầm lẫn

Câu 32: Để phân tích, đánh giá rủi ro tiềm tàng, cần có thơng tin nào:
a. Bản chất kinh doanh của khách hàng
b. Bản chất hệ thống kế toán, hệ thống thông tin
c. Bản chất các bộ phận đƣợc kiểm tốn
*d. Tất cả các thơng tin nêu trên

Câu 33: Khái niệm về gian lận biểu hiện là:
a. Lỗi về tính toán số học
b. áp dụng nhầm lẫn các nguyên tắc, phƣơng pháp và chế độ kế toán do giới hạn về trình độ của các cán bộ
kế tốn
*c. áp dụng sai các nguyên tắc, phƣơng pháp trong chế độ kế tốn một cách có chủ ý
d. Bao gồm các câu trên



Page 6


Câu 34: Hạn chế nào trong các hạn chế dƣới đây không thuộc những hạn chế cố hữu của hệ thống kiểm sốt

nội bộ:
a. u cầu về tính hiệu quả của chi phí bỏ ra để kiểm sốt phải nhỏ hơn những tổn hại do sai sót, gian lận
b. Khả năng gây ra sai sót của con ngƣời do thiếu cẩn trọng, do trình độ nghiệp vụ
*c. Khối lƣợng của các giao dịch, các thủ tục, biện pháp kiểm soát
d. Việc vi phạm quy định của hệ thống quản lý, khơng có các biện pháp, thủ tục kiểm sốt phù hợp

Câu 35: Những hành vi có thể xem là hành vi gian lận là:
a. Ghi chép các nghiệp vụ không có thật hoặc giả mạo chứng từ
b. Dấu giếm hồ sơ một cách cố tình
c. Ghi chép các nghiệp vụ khơng chính xác về số học khơng cố ý
d. Áp dụng nhầm các ngun tắc kế tốn một cách khơng cố ý
*e. Bao gồm câu a và b

Câu 36: Để đánh giá khả năng hoạt động tiếp tục của doanh nghiệp, về mặt tài chính cần xem xét đến biểu
hiện chủ yếu nào:
a. Các khoản nợ và khả năng thanh tốn các khoản nợ
b. Tính hợp lý của cơ cấu tài chính, cơ cấu vốn kinh doanh, kết quả kinh doanh
c. Khả năng đầu tƣ, mở rộng sản xuất kinh doanh, khả năng khai thác, huy động các nguồn vốn
*d. Tất cả các biểu hiện nêu trên

Câu 37: Khái niệm về sai sót biểu hiện là:
a. Ghi chép chứng từ khơng đúng sự thật có chủ ý
*b. Bỏ sót, ghi trùng các nghiệp vụ khơng có tính hệ thống
c. Che dấu các thông tin tài liệu
d. Xuyên tạc số liệu

Câu 38: Trong các phƣơng pháp dƣới đây, phƣơng pháp nào khơng thuộc phƣơng pháp của kiểm tốn để thu
thập các bằng chứng kiểm toán:
a. Phƣơng pháp kiểm tra, quan sát
b. Phƣơng pháp thẩm tra, xác nhận

*c. Phƣơng pháp tài khoản
d. Phƣơng pháp tính tốn, phân tích, đánh giá



Page 7


Câu 39: Sai sót là gì?
a. Là việc ghi chép kế tốn nhầm lẫn có chủ ý
b. Là việc áp dụng các nguyên tắc kế toán sai
*c. Là việc ghi chép kế toán nhầm lẫn, thừa, thiếu các nghiệp vụ hoặc áp dụng sai các nguyên tắc ghi chép kế
toán do tính thiếu cẩn trọng hoặc trình độ chun mơn nghiệp vụ
d. Là việc xuyên tạc số liệu

Câu 40: Những yếu tố nào ảnh hƣởng đến việc nảy sinh gian lận và sai sót :
a. Sự độc đốn, độc quyền, kiêm nhiệm trong quản lý
b. Cơ cấu tổ chức quản lý khơng phù hợp, phức tạp
c. Trình độ quản lý, kế tốn thấp, khối lƣợng cơng việc nhỉu
d.Thiếu biện pháp quản lý phù hợp, dịch vụ tƣ vấn pháp lý, tài chính kế tốn kiểm tốn
*e. Tất cả các câu trên

Câu 41: Trọng yếu là gì?
*a. Là khái niệm chỉ về bản chất, Quy mô của những gian lận, sai sót nếu dựa vào chúng để xét đốn sẽ
khơng chính xác hoặc sẽ ảnh hƣởng đến ý kiến nhận xét của kiểm toán viên đƣa ra ý kiến nhận xét sai lầm
b. Là những gian lận và sai sót nếu dựa vào chúng để xét đốn sẽ khơng chuẩn xác
c. Là những sai sót có thể xảy ra trong quá trình thực hiện kiểm tốn
d. Là những gian lận, sai sót xảy ra trong q trình lập kế hoạch kiểm toán

Câu 42: Những hành vi nào biểu hiện là sai sót:

a. Tính tốn sai
b. Vận dụng sai các ngun tắc ghi chép kế tốn do hiểu biết sai
c. Cố tình áp dụng sai các nguyên tắc kế toán
d. Giả mạo chứng từ
*e. Bao gồm câu a và b

Câu 43: Các bƣớc tiến hành đánh giá tính trọng yếu gồm:
a. Ƣớc lƣợng sơ bộ ban đầu; phân bổ sơ bộ ƣớc lƣợng ban đầu
b. Ƣớc tính tổng số sai sót trong từng bộ phận khoản mục và toàn bộ các khoản mục
c. So sánh ƣớc tính sai số tổng cộng với sai số ƣớc tính ban đầu
*d. Bao gồm tất cả các câu trên

Câu 44. Rủi ro kiểm toán gồm:



Page 8


a. Rủi ro kiểm soát
b. Rủi ro tiềm tàng
c. Rủi ro phát hiện
*d.Bao gồm cả a, b, c

Câu 45: Rủi ro phát hiện là gì?
a. Là khả năng phát hiện các sai sót trong việc lập kế hoạch
b. Là khả năng trong báo cáo tài chính có sai sót
*c. Là khả năng có những gian lận, sai sót nghiêm trọng khơng đƣợc phát hiện trong giai đoạn thực hiện kiểm
tốn
d. Là khả năng có gian lận và sai sót trong hệ thống kiểm soát nội bộ


Câu 46: Rủi ro kiểm sốt là gì?
*a. Là khả năng có những gian lận, sai sót trọng yếu mà hệ thống kiểm sốt nội bộ không phát hiện và ngăn
chặn, sửa chữa kịp thời
b. Là khả năng có gian lận trong việc lập báo cáo kiểm tốn
c. Là khả năng có sai sót trong báo cáo tài chính
d. Là khả năng có gian lận trong việc lập kế hoạch kiểm toán

Câu 47: Rủi ro kiểm tốn là gì?
*a. Là rủi ro mà kiểm tốn viên có thể gặp phải khi đƣa ra ý kiến nhận xét khơng phù hợp về báo cáo tài
chính
b. Là rủi ro tiềm tàng
c. Là rủi ro mà kiểm toán viên khi đƣa ra ý kiến nhận xét trái ngƣợc
d. Là rủi ro kiểm soát

Câu 48: Trƣờng hợp nào đáp ứng yêu cầu của bằng chứng kiểm toán:
*a. Đầy đủ, thích hợp
b. Chính xác
c. Hợp lý
d. Hợp lệ

Câu 49: Kế toán bán hàng biển thủ tiền từ khách nợ bằng cách khơng ghi sổ kế tốn và ghi giảm nợ tài khoản
phải thu bằng cách lập dự phòng phải thu khó địi. Hành vi đó là:
a. Sai sót



Page 9



*b. Gian lận
c. Nhầm lẫn
d. Không câu nào ở trên đúng

Câu 50: Bằng chứng nêu chung đƣợc xem là đầy đủ khi:
a. Bằng chứng đƣợc thu thập là hợp lý và khách quan
*b. Có đầy đủ bằng chứng để có thể đƣa ra một quyết định cơ bản hợp lý cho một ý kiến về các báo cáo tài
chính
c. Bằng chứng có chất lƣợng về tính hợp lý, khách quan và không thiên lệch
d. Bằng chứng phải đƣợc thu thập bằng cách lựa chọn ngẫu nhiên

Câu 51: Việc phân tích, đánh giá rủi ro tiềm tàng là cơ sở để:
a. Lựa chọn các thủ pháp kiểm toán
b. Xác định khối lƣợng cơng việc kiểm tốn
c. Xác định thời gian và chi phí cần thiết cho một cuộc kiểm tốn
*d. Bao gồm tất cả các câu trên

Câu 52: Loại bằng chứng về thanh tốn với ngƣời bán có ít tính thuyết phục nhất là:
a. Hoá đơn bán hàng của nhà cung cấp
b. Bản kê khai ngân hàng do khách hàng cung cấp
c. Những tính tốn do kiểm tốn viên thực hiện
*d. Bằng chứng miệng

Câu 53: Bằng chứng có mức tin cậy cao nhất là các chứng từ, tài liệu
a. Cung cấp trực tiếp cho kiểm toán viên từ các nguồn độc lập ở bên ngồi
b. Có nguồn gốc từ bên ngồi nhƣng đã qua xử lý bởi hệ thống kiểm soát nội bộ có hiệu lực của khách hàng
c.Của khách hàng với hệ thống kiểm soát nội bộ kém hiệu lực
*d. Thu thập trực tiếp bằng các phƣơng pháp giám sát, tính tốn của chính các kiểm tốn viên độc lập

Câu 54: Các phƣơng pháp thu thập bằng chứng kiểm toán là:

a. Kiểm tra, quan sát
b. Tính tốn
c. Thẩm tra và xác nhận
d. Phân tích và đánh giá



Page 10


*e. Tất cả các câu trên

Câu 55: Khai khống chi phí khấu hao thuộc gian lận của chu kỳ kiểm toán nào?
a. Mua hàng và thanh toán
b. Bán hàng và thu tiền
c. Tiền lƣơng và chi phí tiền lƣơng
*d. Khơng câu nào đúng

Câu 56: Thu thập bằng chứng nhằm:
a. Xây dựng một chƣơng trình kiểm tốn
b. Xác định quy mơ kiểm tốn
c. Đạt đƣợc những dữ liệu và thơng tin làm cơ sở pháp lý cho các ý kiến kiểm toán
*d. Tất cả các phƣơng án nêu trên.

Câu 57: Kiểm tốn viên tính tốn lại số liệu là thu thập bằng chứng bằng phƣơng pháp:
*a. Tính tốn
b. Quan sát
c. Thẩm tra, xác nhận
d. Phân tích và đánh giá


Câu 58: Trong các nội dung dƣới đây, nội dung nào không thuộc nội dung kiểm tốn báo cáo tài chính khi
phân loại theo loại nghiệp vụ và quá trình sản xuất:
a. Kiểm toán vốn bằng tiền
b. Kiểm toán TSCĐ
*c. Kiểm toán các khoản nợ phải trả
d. Kiểm toán hàng tồn kho

Câu 59: Giai đoạn nào thuộc trình tự kiểm tốn:
a. Lập kế hoạch kiểm tốn
b. Thực hiện kiểm tốn
c. Hồn thành kiểm toán
*d. Tất cả các câu trên

Câu 60: Nội dung nào trong các nội dung dƣới đây không thuộc nội dung kiểm tốn báo cáo tài chính khi
phân loại theo nghiệp vụ và quá trình sản xuất:



Page 11


a. Kiểm tốn tiền cơng
*b. Kiểm tốn các khoản đầu tƣ tài chính
c. Kiểm tốn chi phí sản xuất, giá thành sản phẩm
d. Kiểm toán doanh thu, chu kỳ thu tiền, kết quả

Câu 61: Dựa trên cơ sở nào để lập kế hoạch kiểm toán tổng thể:
*a. Nội dung của kế hoạch kiểm toán chiến lƣợc
b. Mục tiêu kiểm toán
c. Phạm vi kiểm toán

d. Hệ thống kiểm soát nội bộ

Câu 62: Khi phân loại theo loại nghiệp vụ và quá trình sản xuất kinh doanh, nội dung nào trong các nội dung
dƣới đây khơng thuộc nội dung kiểm tốn báo cáo tài chính:
*a. Kiểm tốn lƣu chuyển các luồng tiền
b. Kiểm toán vốn bằng tiền
c. Kiểm toán nguồn vốn
d. Kiểm toán các nghiệp vụ thanh toán

Câu 63: Phạm vi kiểm tốn là gì:
a. Là sự giới hạn về khơng gian
b. Là sự giới hạn về thời gian
c. Là sự giới hạn về không gian và thời gian
*d. Là sự giới hạn về không gian và thời gian của đối tƣợng kiểm toán.

Câu 64: Khi phân loại theo các yếu tố, bộ phận cấu thành báo cáo tài chính, nội dung nào trong các nội dung
sau đây không thuộc nội dung kiểm tốn báo cáo tài chính:
a. Kiểm tốn vốn bằng tiền
b. Kiểm tốn các khoản đầu tƣ tài chính
c. Kiểm tốn các khoản nợ phải thu
*d. Kiểm tốn tiền cơng

Câu 65: Báo cáo kiểm tốn là gì?
*a. Là báo cáo bằng văn bản về kết quả kiểm toán do các kiểm tốn viên và cơng ty kiểm tốn lập để trình
bày ý kiến nhận xét của mình về báo cáo tài chính đã đƣợc kiểm tốn
b. Là báo cáo về kết quả kiểm toán của kiểm toán viên



Page 12



c. Là báo cáo bằng miệng về những ý kiến nhận xét của kiểm toán viên
d. Là báo cáo để bày tỏ ý kiến nhận xét của kiểm toán viên về kết quả kiểm toán

Câu 66: Nội dung nào trong các nội dung sau đây không thuộc nội dung phân tích báo cáo tài chính khi phân
loại theo các yếu tố, bộ phận cấu thành báo cáo tài chính:
a. Kiểm toán hàng tồn kho
b. Kiểm toán TSCĐ
*c. Kiểm toán nghiệp vụ thanh toán
d. Kiểm toán vốn chủ sở hữu

Câu 67: Lập báo cáo kiểm toán thuộc giai đoạn nào của q trình kiểm tốn
a. Lập kế hoạch kiểm tốn
*b. Hồn thành kiểm tốn
c. Thực hiện kiểm tốn
d. Khơng câu nào đúng

Câu 68: Trong các nội dung dƣới đây, nội dung nào khơng thuộc trình tự kiểm tốn:
a. Lập kế hoạch kiểm toán
*b. Sƣu tầm, lựa chọn kiểm tra số liệu
c. Thực hiện kiểm tốn
d. Hồn thành kiểm tốn (lập báo cáo kiểm tốn)

Câu 69: Khai khống khối lƣợng cơng việc thuộc gian lận của chu kỳ kiểm toán nào?
a. Bán hàng và thu tiền
b. Mua hàng và thanh toán
*c. Tiền lƣơng và chi phí tiền lƣơng
d. Khơng câu nào đúng


Câu 70: Để tiến hành kiểm tốn, phải tơn trọng giai đoạn nào:
a. Lập kế hoạch kiểm toán
b. Thực hiện kiểm tốn
c. Hồn thành kiểm tốn (lập báo cáo kiểm tốn)
*d. Tất cả các giai đoạn nêu trên



Page 13


Câu 71: Khi kiểm toán viên từ chối nêu ý kiến nhận xét thuộc loại báo cáo kiểm toán nào?
a. Chấp nhận toàn phần
*b. Từ chối
c. Trái ngƣợc
d. Chấp nhận từng phần

Câu 72: Nội dung nào trong các nội dung sau đây không thuộc nội dung của kế hoạch kiểm toán:
a. Xác định mục tiêu, phạm vi kiểm toán
b. Xây dùng quy trình kiểm tốn
*c. Sƣu tầm, lựa chọn, kiểm tra số liệu
d. Dự kiến mức độ rủi ro đối với hệ thống kiểm sốt nội bộ

Câu 73: Cơng việc nào thuộc giai đoạn lập kế hoạch kiểm toán:
a. Lập kế hoạch chiến lƣợc
b. Lập kế hoạch tổng thể
c. Lập chƣơng trình kiểm tốn
*d. Tất cả các câu trên

Câu 74: Trong các nội dung dƣới đây, nội dung nào không thuộc nội dung cơ bản của kế hoạch kiểm toán

chiến lƣợc:
a. Mục tiêu, phạm vi kiểm toán
b. Kế hoạch thu thập, tìm hiểu hoạt động SXKD của doanh nghiệp
*c. Mục tiêu kiểm tốn từng bộ phận
d. Kế hoạch tìm hiểu hệ thống kế toán, hệ thống kiểm soát nội bộ của doanh nghiệp

Câu 75: Lập chƣơng trình kiểm tốn dựa trên cơ sở:
a. Kế hoạch kiểm toán chiến lƣợc
b. Kế hoạch kiểm toán tổng thể
c. Kế hoạch sản xuất kinh doanh
*d. Bao gồm a và b

Câu 76: Nội dung nào trong các nội dung sau đây không thuộc nội dung của kế hoạch thu thập, tìm hiểu về
hoạt động SXKD của doanh nghiệp:
a. Môi trƣờng, bản chất hoạt động kinh doanh
*b. Mơi trƣờng kiểm sốt



Page 14


c. Tình hình tài chính, kết quả hoạt động kinh doanh
d. Sự hình thành các luồng tiền trong kỳ

Câu 77: Báo cáo ngoại trừ thuộc dạng của báo cáo:
a. Chấp nhận toàn bộ
*b. Chấp nhận từng phần
c. Từ chối
d. Trái ngƣợc


Câu 78: Trong các nội dung dƣới đây, nội dung nào khơng thuộc nội dung kế hoạch tìm hiểu về hệ thống kế
toán, hệ thống kiểm soát nội bộ của DN:
*a. Môi trƣờng, bản chất hoạt động kinh doanh
b. Môi trƣờng hệ thống thơng tin, hệ thống kế tốn của DN
c. Mơi trƣờng kiểm sốt
d. Tính hiệu lực của hệ thống kiểm soát nội bộ

Câu 79: Nội dung, phƣơng pháp tìm hiểu hệ thống kiểm sốt nội bộ khơng bao gồm nội dung nào trong các
nội dung dƣới đây:
a. Xây dựng kế hoạch kiểm toán cho các bộ phận
b. Thu thập các thơng tin có liên quan khác
c. Đánh giá tính trọng yếu của từng bộ phận
*d. Xúc tiến ký hợp đồng kiểm toán

Câu 80: Nội dung nào trong các nội dung sau đây không thuộc nội dung kế hoạch kiểm toán tổng thể:
*a. Xúc tiến ký hợp đồng kiểm tốn
b. Đánh giá rủi ro
c. Đánh giá tính trọng yếu từng bộ phận
d. Nội dung,lịch trình và phạm vi các thủ tục kiểm tốn

Câu 81: Trong các cơng việc cụ thể sau đây phải tiến hành kiểm toán chi tiết, công việc nào không thuộc
phạm vi này:
a. Kiểm tra đối chiếu chứng từ, sổ sách, báo cáo kế toán
b. Kiểm kê, đối chiếu công nợ, hợp đồng với khách hàng
*c. Xúc tiến ký hợp đồng kiểm tốn
d. Tính tốn, phân tích, đánh giá




Page 15


Câu 82: Trong các nội dung dƣới đây, nội dung nào khơng thuộc nội dung của kế hoạch kiểm tốn tổng thể:
*a. Dự trù kinh phí trên cơ sở nội dung, thời gian của từng bộ phận
b. Phân công trách nhiệm cho kiểm tốn viên
c. Lập trình tự, thời gian tiến hành từng công việc
d. Xây dựng kế hoạch kiểm toán cho từng bộ phận

Câu 83: Nội dung nào trong số các nội dung sau đây không thuộc nội dung nghiờn cứu, đánh giá hệ thống kế
toán và hệ thống kiểm sốt nội bộ:
a. Tìm hiểu hệ thống kế tốn, sự thay đổi của hệ thống đó
*b. Kiểm tra, đối chiếu chứng từ, sổ sách kế toán
c. Kiểm tra việc tuân thủ, thực hiện các quy định trong việc ghi chép kế tốn
d. Tìm hiểu, đánh giá hệ thống kiểm soát nội bộ

Câu 84: Khi tiến hành kiểm toán các bộ phận của báo cáo tài chính và phân tích, đánh giá bằng chứng kiểm
toán, kiểm toán viên phải xem xét, đánh giá, trình bày các ý kiến nhận xét của mình theo các nội dung nào:
a. Tính hợp pháp của các thơng tin báo cáo tài chính so với yêu cầu luật pháp và hệ thống kế toán hiện hành...
b. Tính hợp lý của hệ thống kế tốn và sự nhất quán trong việc áp dụng phƣơng pháp kế tốn trình bày thơng
tin
c. Khái qt thực trạng tài chính và mức độ trung thực, hợp lý của các thông tin trên báo cáo tài chính
*d. Tất cả các nội dung nêu trên

Câu 85: Để kết thúc (hồn thành) cơng việc kiểm toán, kiểm toán viên phải tiến hành (giải quyết) cơng việc
nào:
a. Lập báo cáo kiểm tốn
b. Hồn chỉnh hồ sơ kiểm toán
c. Giải quyết các sự kiện phát sinh sau khi lập báo cáo kiểm toán
*d. Tất cả các công việc nêu trên


Câu 86: Trong các công việc dƣới đây, công việc nào không thuộc công việc cần giải quyết khi kiểm tốn
viên kết thúc cơng việc kiểm toán:
*a. Kiểm tra, đối chiếu chứng từ, sổ sách kiểm tốn
b. Lập báo cáo kiểm tốn
c. Hồn chỉnh hồ sơ kiểm toán
d. Giải quyết các sự kiện phát sinh sau khi lập báo cáo kiểm toán



Page 16


Câu 87: Báo cáo kiểm tốn báo cáo tài chính cần đảm bảo các nội dung chủ yếu nào:
a. Tiêu đề báo cáo "Báo cáo kiểm toán báo cáo tài chính"
b. Tên, địa chỉ của cơng ty kiểm tốn
c. Tên, địa chỉ và xác định báo cáo tài chính đƣợc kiểm toán
*d. Tất cả các nội dung nêu trên

Câu 88: Các nội dung nào trong các nội dung sau phải đƣợc phản ánh trong báo cáo kiểm toán báo cáo tài
chính
a. Các thơng lệ, chuẩn mực kiểm tốn đƣợc áp dụng
b. Ý kiến nhận xét của kiểm toán viên về báo cáo tài chính
c. Ngày và chữ ký của kiểm toán viên
*d. Tất cả các nội dung nêu trên

Câu 89: Các ý kiến nhận xét của kiểm tốn và cơng ty kiểm toán bao gồm ý kiến nào là chủ yếu:
a. Ý kiến chấp nhận toàn bộ
b. Ý kiến chấp nhận từng bộ phận
c. Ý kiến từ chối và ý kiến trái ngƣợc

*d. Tất cả các ý kiến trên

Câu 90: Trong các loại báo cáo dƣới đây, báo cáo nào khơng thuộc báo cáo kiểm tốn:
a. Báo cáo kiểm tốn chấp nhận toàn bộ
*b. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
c. Báo cáo chấp nhận từng phần
d. Báo cáo từ chối và báo cáo trái ngƣợc

Câu 91: Hồ sơ của kiểm toán giao cho khách hàng thƣờng bao gồm hồ sơ nào:
a. Báo cáo kiểm toán
b. Các báo cáo tài chính đã đƣợc kiểm tốn
c. Thƣ gửi Ban giám đốc, Hội đồng QT và các phụ lục kèm theo
*d. Tất cả các hồ sơ nêu trên

Câu 92: Trong các hồ sơ dƣới đây, hồ sơ nào không thuộc hồ sơ kiểm toán giao cho khách hàng:
*a. Hợp đồng kiểm toán



Page 17


b. Báo cáo kiểm tốn
c. Các báo cáo đó đƣợc kiểm toán
d. Thƣ gửi Ban giám đốc, Hội đồng QT và các phụ lục kèm theo

Câu 93: Hồ sơ công ty kiểm toán cần lƣu giữ bao gồm những hồ sơ nào:
a. Thƣ mời, thƣ hẹn kiểm toán và kế hoạch kiểm toán
b. Hợp đồng kiểm toán và các giải trình của các nhà quản lý doanh nghiệp
c. Báo cáo kiểm toán và các tài liệu làm bằng chứng kiểm toán, các ghi chép của kiểm toán viên

*d. Tất cả các hồ sơ nêu trên

Câu 94: Hồ sơ nào trong các hồ sơ dƣới đây không thuộc hồ sơ lƣu giữ của cơng ty kiểm tốn:
a. Thƣ mời, thƣ hẹn và kế hoạch kiểm toán
b. Hợp đồng kiểm toán, các giải trình của các nhà quản lý doanh nghiệp
*c. Các báo cáo tài chính đã đƣợc kiểm tốn
d. Báo cáo kiểm toán, các tài liệu làm bằng chứng kiểm toán và các ghi chép của các kiểm toán viên

Câu 95: Sau khi đã lập báo cáo kiểm toán, các kiểm tốn viên và cơng ty kiểm tốn cần giải quyết các sự kiện
nào có thể phát sinh:
a. Kiểm tra chất lƣợng của cơng tác kiểm tốn
b. Sửa chữa lại báo cáo kiểm toán và ý kiến nhận xét do sơ xuất của kiểm toán viên
c. Tiến hành hợp đồng kiểm tốn lại do trƣớc đó đã từ chối khơng tiến hành kiểm toán
*d. Tất cả các sự kiện nêu trên

Câu 96: Sự kiện (công việc) nào trong các sự kiện dƣới đây phát sinh sau khi lập báo cáo kiểm tốn khơng
thuộc thẩm quyền giải quyết của kiểm tốn viên và cơng ty kiểm tốn:
a. Kiểm tra chất lƣợng của cơng tác kiểm tốn
*b. Sửa chữa lại báo cáo tài chính
c. Sửa chữa lại báo cáo kiểm tốn và ý kiến nhận xét do sự sơ xuất của kiểm toán viên
d. Tiến hành hợp đồng lại kiểm toán do trƣớc đó đã từ chối khơng tiến hành kiểm tốn

Câu 97: Chọn mẫu theo khối là một trong những phƣơng pháp:
*a. Chọn mẫu phi xác xuất
b. Chọn mẫu ngẫu nhiên
c. Chọn mẫu theo hệ thống
d. Chọn mẫu theo sự xét đoán




Page 18


Câu 98: Dựa vào phép duy vật biện chứng, kiểm tốn đã hình thành phƣơng pháp khoa học chung để nghiên
cứu các đối tƣợng theo một trình tự logic nào:
a. Nêu giả thuyết và kiểm tra các giả thuyết
b. Xác định nội dung, phạm vi kiểm toán
c. Nêu ý kiến nhận xét
*d. Tất cả các trình tự logic trên

Câu 99: Nếu khả năng của mọi phần tử trong tổng thể đƣợc chọn vào mẫu là nhƣ nhau thì đó là cách chọn:
a. Hệ thống
b. Phi xác xuất
*c. Ngẫu nhiên
d. Theo khối

Câu 100: Để kiểm toán các số liệu trên các chứng từ (tài khoản, sổ kế toán, báo cáo kế toán.... ) kiểm toán
thƣờng sử dụng phƣơng pháp kỹ thuật nào:
a. Kiểm tra, đối chiếu
b. So sánh, cân đối
c. Tính tốn, phân tích
*d. Tất cả các phƣơng pháp nêu trên

Câu 101: Chọn mẫu theo phán đốn chủ quan và khơng dựa theo phƣơng pháp máy măc gọi là:
a. Chọn mẫu ngẫu nhiên
*b. Chọn mẫu phi xác xuất
c. Chọn mẫu hệ thống
d. Khơng có câu nào đúng

Câu 102: Trong các phƣơng pháp kỹ thuật dƣới đây, phƣơng pháp nào không thuộc phƣơng pháp kỹ thuật

của kiểm toán khi tiến hành kiểm toán các số liệu trên chứng từ:
a. Kiểm tra, đối chiếu
b. So sánh, cân đối
*c. Xác định mức độ ảnh hƣởng của từng nhân tố
d. Tính tốn, phân tích

Câu 103: Phƣơng pháp kiểm tốn ngồi chứng từ gồm:



Page 19


a. Điều tra, phỏng vấn
b. Thử nghiệm
c. Quan sát, xác nhận
*d. Tất cả các câu trên đều đúng

Câu 104: Đối với các số liệu không đƣợc phản ánh trên các chứng từ (tài khoản, sổ kế tốn, báo cáo tài
chính...) khi tiến hành kiểm toán các số liệu này, kiểm toán thƣờng sử dụng phƣơng pháp nào:
a. Điều tra, phỏng vấn
b. Thử nghiệm, quan sát
c. Xác nhận
*d. Tất cả các phƣơng pháp trên

Câu 105: Phƣơng pháp kiểm toán tuân thủ gồm:
a. Cập nhật theo hệ thống
b. Thử nghiệm chi tiết về kiểm soát
c. Cả hai câu trên đều sai
*d. Cả a và b đều đúng


Câu 106: Trong các phƣơng pháp sau đây, phƣơng pháp nào không thể áp dụng để kiểm tốn các số liệu
khơng có trên các chứng từ (tài khoản, sổ kế tốn, báo cáo tài chính...):
a. Điều tra, phỏng vấn
*b. Đối chiếu, so sánh
c. Quan sát, thử nghiệm
d. Xác nhận

Câu 107: Chọn mẫu các phần tử liên tiếp nhau tạo thành một khối gọi là:
*a. Chọn mẫu theo khối
b. Chọn mẫu tình cờ
c. Chọn mẫu theo sự xét đốn
d. Khơng câu nào đúng

Câu 108: Khi sử dụng phƣơng pháp phân tích, xu hƣớng, chủ yếu cần tiến hành so sánh đối chiếu nhƣ thế
nào:
a. So sánh giữa số liệu của kỳ này với kỳ trƣớc
b. So sánh giữa kết quả đạt đƣợc với mục tiêu đặt ra



Page 20


c. So sánh giữa số liệu của các doanh nghiệp thuộc cùng một ngành hoặc cùng phạm vi lãnh thổ
*d. Tất cả các nội dung nêu trên

Câu 109: Thử nghiệm chi tiết về kiểm soát là một trong những phƣơng pháp kiểm toán nào:
*a. Phƣơng pháp kiểm toán tuân thủ
b. Phƣơng pháp kiểm tốn cơ bản

c. Phƣơng pháp phân tích đánh giá tổng quát
d. Cả ba câu trên đều sai

Câu 110: Khi phân tích, tỷ suất , ngƣời ta thƣờng sử dụng rất nhiều các tỷ suất (tỉ lệ) khác nhau, các tỷ suất (tỉ
lệ) này có thể chia thành các nhóm sau :
a. Nhóm tỷ suất phản ánh khả năng thanh tốn
b. Nhóm tỷ suất phản ánh khả năng sinh lời
c. Nhóm tỷ suất phản ánh cơ cấu tài chính
*d. Tất cả các nhóm trên

Câu 111: Phân tích so sánh về lƣợng theo cùng một chỉ tiêu là phƣơng pháp:
a. Phân tích tỷ suất
*b. Phân tích xu hƣớng
c. Cả hai câu trên đều sai
d. Cả a và b đều đúng

Câu 112: Theo quan điểm của kiểm toán, để phản ánh khả năng thanh toán, chủ yếu ngƣời ta sử dụng tỷ suất
nào:
a. Tỷ suất khả năng thanh toán hiện thời
b. Tỷ suất khả năng thanh toán nhanh (tức thời)
c. Tỷ suất khả năng thanh toán dài hạn
*d. Tất cả các tỷ suất nêu trên

Câu 113: Sử dụng các nhóm tỷ suất nào để phân tích tỷ suất :
a. Nhóm tỷ suất phản ánh khả năng thanh tốn
b. Nhóm tỷ suất phản ánh khả năng sinh lời
c. Nhóm tỷ suất phản ánh cấu trúc tài chính
*d. Bao gồm tất cả các nhóm trên




Page 21


Câu 114: Theo quan điểm của kiểm toán, tỷ suất nào trong các tỷ suất sau đây khơng thuộc nhóm các tỷ suất
phản ánh khả năng thanh toán của doanh nghiệp:
*a. Tỷ suất các khoản phải thu
b. Tỷ suất khả năng thanh toán hiện thời
c. Tỷ suất khả năng thanh toán nhanh (tức thời)
d. Tỷ suất thanh toán dài hạn

Câu 115: So sánh đối chiếu số liệu kỳ này với kỳ trƣớc là phƣơng pháp:
a. Chọn mẫu
b. Tuân thủ
c. Phân tích tỷ suất
*d. Phân tích xu hƣớng

Câu 116: Theo quan điểm kiểm tốn, nhóm tỷ suất phản ánh cấu trúc tài chính bao gồm tỷ suất nào:
a. Tỷ suất đầu tƣ
b. Tỷ suất tự tài trợ tổng quát
c. Tỷ suất tự tài trợ về đầu tƣ TSCĐ và đầu tƣ dài hạn
*d. Tất cả các tỷ suất nêu trên

Câu 117: Theo quan điểm của kiểm toán, tỷ suất nào trong các tỷ suất dƣới đây khơng thuộc nhóm các tỷ suất
phản ảnh cấu trúc tài chính:
a. Tỷ suất đầu tƣ
*b. Tỷ suất các khoản phải trả
c. Tỷ suất tài trợ tổng quát
d. Tỷ suất tự tài trợ về đầu tƣ TSCĐ và dài hạn


Câu 118: Để xác định tỷ suất khả năng sinh lời của tài sản và tỷ suất hiệu quả kinh doanh, ngƣời ta thƣờng sử
dụng chỉ tiêu nào:
a. Tổng số lãi trƣớc thuế và chi phí lãi vay
b. Tổng giá trị tài sản bình quân
c. Doanh thu bán hàng thuần
*d. Tất cả các chỉ tiêu nêu trên

Câu 119: Thử nghiệm chi tiết đối với hệ thống kiểm soát nội bộ đƣợc tiến hành theo nội dung nào:
a. Thử nghiệm chi tiết về kiểm soát độc lập (quản lý)



Page 22


b. Thử nghiệm chi tiết về kiểm soát xử lý
c. Thử nghiệm chi tiết về kiểm soát bảo vệ tài sản
*d. Tất cả các nội dung nêu trên

Câu 120: Rủi ro tiềm tàng và rủi ro kiểm soát thƣờng ảnh hƣởng đến những mặt nào của kiểm toán:
a. Nội dung, khối lƣợng kiểm toán
b. Phƣơng pháp kiểm toán
c. Phạm vi, thời gian kiểm toán
*d. Tất cả các nội dung nêu trên

Câu 121 : Chức năng nào dƣới đây không thuộc chức năng của kiểm toán:
a. Kiểm tra và xác nhận (xác minh).
b. Trình bày ý kiến (tƣ vấn).
*c. Cung cấp thông tin cho nhà quản lý.
d. Cả 3 chức năng nêu trên.


Câu 122 : Khi phân loại kiểm toán theo mục đích kiểm tốn thì khơng bao gồm loại kiểm toán nào:
a. Kiểm toán hoạt động.
*b. Kiểm toán độc lập.
c. Kiểm tốn tn thủ.
d. Kiểm tốn báo cáo tài chính.

Câu 123: Theo mục đích, kiểm tốn đƣợc phân thành những loại nào:
a. Kiểm toán hoạt động.
b. Kiểm toán tuân thủ.
c. Kiểm tốn báo cáo tài chính.
*d. Tất cả các loại nêu trên.

Câu 124: Khi phân loại kiểm toán theo tổ chức, kiểm tốn khơng bao gồm loại kiểm tốn nào:
*a. Kiểm toán hoạt động.
b. Kiểm toán độc lập.
c. Kiểm toán Nhà nƣớc.
d. Kiểm toán nội bộ.



Page 23


Câu 125: Theo loại hình tổ chức, kiểm tốn đƣợc phân thành:
a. Kiểm toán Nhà nƣớc.
b. Kiểm toán độc lập.
c. Kiểm toán nội bộ.
*d. Tất cả các loại nêu trên.


Câu 126: Thực hiện kiểm tốn sẽ có ý nghĩa quan trọng nào:
a. Tạo cho ngƣời sử dụng thơng tin có sự tin tƣởng.
b. Góp phần hƣớng dẫn nghiệp vụ, ổn định hoạt động của đơn vị.
c. Góp phần nâng cao năng lực quản lý cho các nhà quản lý.
*d. Tất cả các ý nghĩa nêu trên

Câu 127 : Yếu tố nào dƣới đây không phải là yếu tố cấu thành của cơ sở dẫn liệu trên báo cáo tài chính:
a. Yếu tố có thật.
*b. Yếu tố ngoại suy.
c. Đã tính toán và đánh giá.
d. Đã ghi chép và cộng dồn

Câu 128: Cơ sở dẫn liệu trên báo cáo tài chính gồm yếu tố nào:
a. Yếu tố có thật.
b. Đã tính toán và đánh giá.
c. Đã ghi chép và cộng dồn.
*d. Tất cả các yếu tố nêu trên.

Câu 129 : Yếu tố nào dƣới đây không phải là yếu tố cấu thành của hệ thống kiểm sốt nội bộ:
a. Mơi trƣờng kiểm sốt.
*b. Mơi trƣờng kinh doanh.
c. Hệ thống kế tốn.
d. Các nguyên tắc và thủ tục kiểm soát.

Câu 130 : Yếu tố cấu thành của hệ thống kiểm soát nội bộ bao gồm:
a. Mơi trƣờng kiểm sốt.
b. Hệ thống kế toán.
c. Các nguyên tấc và thủ tục kiểm soát.




Page 24


*d. Tất cả các yếu tố nêu trên.

Câu 131: Quan niệm về gian lận:
*a. Gian lận là hành vi cố ý làm sai lệch số liệu, tài liệu.
b. Gian lận là hành vi không cố ý tạo ra sai lệch số liệu, tài liệu.
c. Cả hai phƣơng án trên đều đúng.
d. Cả hai phƣơng án trên đều sai.

Câu 132 : Gian lận có những dạng biểu hiện nào:
a. Hiểu sai NVKT, thơng tƣ, chế độ.
b. Tính tốn nhầm (cộng trừ nhân chia nhầm).
*c. Sửa chữa tài liệu, số liệu.
d. áp dụng sai thông tƣ, chế độ do hạn chế về năng lực

Câu 133: Các dạng gian lận chủ yếu:
a. Làm giả chứng từ, tài liệu.
b. Sửa chữa tài liệu, số liệu.
c. Che dấu, cố ý bỏ sót số liệu, tài liệu, cố ý ghi sai...
*d. Tất cả các dạng nêu trên

Câu 134 : Nội dung nào là biểu hiện của sai sót:
a. Sửa chữa tài liệu, số liệu.
b. Làm giả tài liệu, số liệu.
c. Cố ý ghi sai, áp dụng sai thông tƣ, chế độ.
*d. Hiểu sai thông tƣ, chế độ do đó áp dụng sai.


Câu 135 : Các dạng sai sót chủ yếu:
a. Tính tốn nhầm (do cộng trừ nhân chia nhầm)
b. Hiểu sai NVKT, thông tƣ, chế độ.
c. Áp dụng sai thông tƣ, chế độ, do hiểu sai.
*d. Tất cả các dạng nêu trên.

Câu 136 : Nhân tố, yếu tố nào ảnh hƣởng đến gian lận và sai sót:
a. Trình độ, năng lực của ngƣời thực hiện cơng việc.



Page 25


×