Tải bản đầy đủ (.pdf) (21 trang)

Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học có đáp án lần 4 Trường THPT Đông Sơn 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.2 MB, 21 trang )

Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

DE THI THU THPT NAM 2021

TRUONG THPT DONG SON 2

MON HOA HOC LAN 4
Thời gian 5Ú phút

ĐÈ SỐ 1
Câu 1: Phát biểu không đúng là:
A. CrạOs là: chất răn màu lục thẫm.
B. CrO; 1a: oxit bazo.
C. Cr(OH); 1a: chat ran mau luc x4m.
D. CrO; là: chat ran mau d6 tham.
Câu 2: Thuốc thử nào sau đây được dùng dé nhận biết các dung dịch muối? NH„CI, FeCla, FeCla,
MgCl, AICI, NaCl.
A. dung dich NaOH.

B. dung dich HCl.

C. dung dich NaCl.

D. dung dịch H;SOa.

Câu 3: Phản ứng hoá học xảy ra trong trường hợp nào sau đây không thuộc loại phản ứng nhiệt nhôm?
A. AI tác dụng với FezOx nung nóng.

B. AI tác dụng với CuO nung nóng.

C. Al tac dung v6i Fe2O3 nung nóng.



D. AI tác dụng với axit HạSO¿a đặc, nóng.

Câu 4: Cho sơ đô điều chế:

Feo

2,
a
t

HG,B

NAOH , CL Sth

. pl) — . E (rin).
0

r

E la:
A.

Fe2Q3.

B.

FeO.

C.


Fe:Oa.

D.

Fe(OH)a.

Câu 5: Thuốc thử dùng nhận biết các chất rắn: K, KạO, AI, AlaO; là

A. dung dich NaCl.

B. dung dịch HCI.

C. H20.

D. dung dich HNO3.

Câu 6: Một loại hợp kim của sắt trong đó có chứa nguyên tố C (0,01% — 2% về khối lượng) và một
lượng rat it các nguyén t6 Si, Mn, S, P. Hop kim đó là:

A. Thép.

B. Amelec.

C. Duyra.

D. Gang.

Câu 7: Dãy nào sau đây sắp xếp các kim loại đúng theo thứ tự tính khử tăng dân?
A. Ni, Sn, Zn, Pb.


B. Ni, Zn, Pb, Sn.

C. Pb, Sn, Ni, Zn.

D. Pb, Ni, Sn, Zn.

Câu 8: Hoà tan 10 gam hỗn hợp bột gdm Fe va Fe203 bang một lượng dung dịch HCI vừa đủ, thu được
1,12 lít hiđro (điều kiện tiêu chuẩn) và dung dịch X. Cho dung dịch NaOH

dư vào dung dịch X thu được

kết tủa Y, nung kết tủa Y trong không khí đến khối lượng khơng đổi được m gam chất rắn. Giá trị của m
là:
A. 11,2.

B. 10,08.

C. 15,2.

D. 12.

Câu 9: Các kim loại nào sau đây bên trong môi trường khơng khí và nước nhờ lớp mang oxit bảo vệ?
A. Al-Ca.

B. Fe-Cr.

C. Cr-Al.

D. Fe-Mg.


Câu 10: Chọn phát biểu đúng về phản ứng của crom với phi kim:
A. ở nhiệt độ thường crom chỉ phản ứng với flo.

B. ở nhiệt độ cao, oxi sẽ oxi hóa crom thành

Cr(VI).
Œ. lưu huỳnh khơng phản ứng được với crom.

Cr{I).

D. ở nhiệt độ cao, clo sẽ oxi hóa crom thành

Câu 11: Cho vào ống nghiệm một vài tinh thể K;CrzO; , sau đó thêm tiếp khoảng 1ml nước và lăc đều để
KaCraO; tan hết, thu được dung dịch X. Thêm vài giọt dung dịch KOH

vào dung dịch X, thu được dung

dịch Y. Màu sắc của dung dịch X và Y lần lượt là:
W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

A. màu nâu đỏ và màu vàng.


B. màu da cam và màu vàng.

Œ. màu vàng và màu da cam.

D. màu vàng và màu nâu đỏ.

Câu 12: Các số oxi hoá đặc trưng của crom là:
A. +2, +4, +6.

B. +2, +3, +6.

C. +1, +2, +4, +6.

D. +3, +4, +6.

Câu 13: Chia hỗn hợp X gồm kim loai Al va Ba thanh 2 phan băng nhau.
Phần 1: Cho vào nước dư thì thu được 448 ml khí (điều kiện tiêu chuẩn)
Phần 2: Cho vào dung dich NaOH dư thì thu được 784 ml (điều kiện tiêu chuẩn)
Khối lượng hỗn hợp X trong mỗi phân là:
A. 1,225 gam.

B. 0,685 gam.

C. 2,45 gam.

D. 2,45 gam.

Câu 14: Sắt tác dụng được với tất cả các chất trong dãy chất nào sau đây?
A. HNO2


đặc nguội, Clạ, dung dịch CuSÒa, dung dịch H;SO¿ loãng.

B. O», dung dich HCl, dung dich Cu(NO3)2, dung dich NaOH.
C. Al,O3, H2O, HNO; loang, dung dich AgNO3.
D. S, Cl, dung dich Fe(NO3)3, dung dich H2SO, loang.
Cau 15: Cho 4 kim loai: Al, Fe, Cu, Mg va 4 dung dich: ZnSO4, AgNO3, CuCl, Alo(SO,)3. Kim loai khu
duoc ca 4 dung dich muối đó là:

A. Mg.

B. Fe.

C. Cu.

D. Al.

Câu 16: Fe có thể tan trong dung dich chat nao sau day?
A. AICH.

B. MgCh.

C. FeCl.

D. FeCls.

Cau 17: Trong qua trinh dién phan nong chay Al,O; dé san xuat Al, tron criolit (3NaF.AIF3) vao cé tac
dung:

(a) tạo hỗn hợp dẫn điện tốt hơn.
(b) hạ nhiệt độ nóng chảy AlaOa.

(c) hạn chế AI sinh ra bị oxi hóa bởi khơng khí.
Số tác dụng là:
A. 3.

B. 0.

C, 2.

D. 1.

Câu 18: Thôi luồng khí CO qua ống sứ đựng m gam hỗn hợp gồm: FezOa, FeO, AlzOs nung nóng. Khí
thốt ra được sục vào nước vơi trong dư, thây cól5 gam kết tủa trăng. Sau phản ứng, chất rắn trong ống
sứ có khối lượng 215 gam. Giá trị của m là:
A. 230.

B. 217,4.

Œ. 219,8.

D. 249.

Câu 19: Ứng dụng khơng hợp lí của crom là:?
A. Điều kiện thường, crom tạo được lớp màng oxIt mịn, bền chắc nên được dùng để mạ bảo vệ thép.

B. Crom làm hợp kim cứng và chịu nhiệt hơn, nên dùng để tạo thép cứng, không øỉ, chịu nhiệt.

C. Crom 14 kim loai rat cứng có thê dùng cắt thủy tinh.
D. Crom là kim loại nhẹ, nên được sử dụng tạo các hợp kim dùng trong ngành hàng không.
C4u 20: Cho day cdc chat sau: Al, Al(OH)3, (NH4)2CO3, NH4Cl, AlsO3, Zn(OH)2 , K2CO3, K2SOu. C6
bao nhiêu chất trong dãy vừa tác dụng được với dung dịch HCI, vừa tác dụng được với dung dịch NaOH?

A. 3.

B. 5.

Œ. 4.

D. 2.

Câu 21: Chọn phát biêu không đúng:

A. Nhôm là kim loại nhẹ, dẫn điện, dẫn nhiệt tốt.
B. Nhơm có tính khử mạnh chỉ sau kim loại kiềm và kiềm thổ.
W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

C. Nhôm bị phá hủy trong môi trường kiêm.
D. Nhôm là kim loại lưỡng tính.
Cau 22: Day kim loai bi thu động trong axit HNO2: đặc, nguội là:
A. Fe, Al, Ag.

B. Fe, Al, Cr.

C. Fe, Al, Cu.


D. Fe, Zn, Cr.

Câu 23: Cho 0,6 mol KI tác dụng hết với dung dịch KzCr;O; trong axit sunfĐric thì thu được một đơn
chất. Số mol của đơn chất này là:
A. 0,6.

B. 0,5.

C. 0,3.

D. 0,4.

Câu 24: Thể tích dung dịch HNO2 IM (lỗng) ít nhất cần dùng để hoà tan hoàn toàn một hỗn hợp gồm

0,15 mol Fe va 0,15 mol Cu là: (biết phản ứng tạo chất khử duy nhất là NO)
A. 0,6 lit.

B. 1,0 lit.

Œ. 1,2 lit.

D. 0,8 lit.

Câu 25: Cho 200ml dung dịch AIC1: 1,5M tác dụng với V lít dung dịch NaOH 0,5M, lượng kết tủa thu
được là: 15,6 gam. Giá trỊ lớn nhất của V

là:

A. 1,8.
B. 2,4.

C. 2.
Câu 26: Chất nào sau đây khơng có tính chất lưỡng tính?
A.

AlCl.

B.

CTraOa.

C.

D. 1,2.

Cr(OH)a.

D.

AlaOa.

Câu 27: Có 4 dung dịch mudi riéng biét: CuCl, ZnCl, FeCls, AICI. Néu thém dung dich KOH (dư) rồi
thêm tiếp dung dịch NH; (dur) vao 4 dung dich trén thi sé chat két tủa thu được là:

A. 4.

B. 1.

C. 3.

D. 2.


Câu 28: Fe có số thứ tự là: 26. Fe”” có câu hình electron là:

A. 192s”2p”3s”3p°4s73dỶ.
C. 1s”2s72p”3s”3p "3d.

B. 1s”2s”2p”3s73p”3d”.
D. 252272p”3s73p”3d54s”.

Câu 29: Hồ tan hoàn toàn 47,4 gam phèn chua KAI(SOx);12HaO vào nước, thu được dung dịch X. Cho
toàn bộ X tác dụng với 175 ml dung dịch Ba(OH);

1M, thu duoc m gam kết tủa. Giá trị m là:

A.48,575.

Œ. 44,675.

B. 7,8.

D. 40,775.

Câu 30: Cho dân từng giọt dung dịch HCI (1) , khí CO; (2) lần lượt vào ống nghiệm đựng dung dich
NaAlOs hay Na[AI(OH)„] cho đến dư. Hiện tượng thí nghiệm xảy ra:

A. Lúc đầu đều có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan ra.

B. Lúc đầu đều có kết tủa keo trắng, ở (1) kết tủa không tan, ở (2) kết tủa tan.
C. Lúc đầu đều có kết tủa keo trắng, ở (1) kết tủa tan, ở (2) kết tủa khơng tan.
D. Lúc đầu đều có kết tủa keo trăng, sau đó kết tủa khơng tan ra.

Câu 31: Thực hiện các thí nghiệm sau:

(1) Đốt dây sắt trong khí clo.
(2) Đốt nóng hỗn hợp bột Fe và S (trong điều kiện khơng có oxi).
(3) Cho FeO vào dung dịch HNOs (loãng, dư).
(4) Cho Fe vào dung dịch Fea(SO¿)a.
(5) Cho Fe vào dung dịch HạSO¿ (lỗng, du).

Có bao nhiêu thí nghiệm tạo ra muối sắt (II) ?
A.4.

B. 2.

Œ. 3.

D. 1.

Câu 32: Hoà tan 58,4 gam hỗn hợp muối khan AICla và CrCl: vào nước, thêm lượng dư dung dịch

NaOH sau đó tiếp tục cho thêm nước clo, rồi lại thêm lượng dư dung dịch BaCl; vào thì thu được 50,6
gam kết tủa. Phần trăm khối lượng của AIC1: và CrCls
W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

trong hỗn hợp muối ban đầu lần lượt là:
Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai


A. 45,7% và 54,3%.

B.46,7% và 533%.

C.47/7% và 52,3%.

D.48,7% và 51,3%.

Câu 33: Chia 7,22 gam hỗn hợp X gồm Fe va kim loại M ( có hóa trị khơng đổi và đứng trước H trong
dãy hoạt động hóa học kim loại ) thành 2 phần băng nhau:

-Phan | cho tac dung hoàn toàn với dung dịch HCI (dư) thu được 2,128 lít H; (điều kiện tiêu chuẩn).
-Phan 2 cho tac dung hoàn toàn với dung dich HNO; (du) thu được 1,792 lít NO (điều kiện tiêu chuẩn).
Kim loại M trong hỗn hợp X là:
A. AI.

B. Zn.

C. Mn.

D. Mg.

Câu 34: Câu hình electron lớp ngồi cùng nào ứng với kim loại kiềm?
A. ns*np’.

B. nsˆnp`.

C. ns’.


D. ns”np”.

Câu 35: Các ion nào sau đây đều có cấu hình electron 1sˆ“2s”2p” ?

A.Na*,Mg””,

AI”.

B.Na*,Ca^”, AI”.

C.Ca”,Mg”,AI”.

D.K!,Ca”,Mg”,

Câu 36: Cho 5,2 gam bột Zn vào 500 ml dung dich g6m Cu(NO3)2 va AgNO; réi lắc mạnh cho đến khi
phản ứng xảy ra hoàn tồn thì thu được 8,92 gam chất răn B và dung dịch C. Cho dung dich NaOH du
vào dung dịch C thu được 4.41 gam kết tủa. Biết B không tan trong dung dịch HCI. Nơng độ mol/lít của
Cu(NO3)2 va AgNO3

trong dung dịch ban dau lần lượt là:

A. 0,1M; 0,2M.

B. 0,2M; 0,1M.

C. 0,3M; 0,1M.

D. 0,2M; 0,3M.

Câu 37: Trong các phát biểu sau:


(1) Theo chiều tăng dân điện tích hạt nhân, các kim loại kiềm thơ (từ Be đến Ba) có nhiệt độ nóng chảy giảm
dân.
(2) Kim loại Cs được dùng đề chế tạo tế bảo quang điện.

(3) Kim loại Mg có kiểu mạng tinh thê lập phương tâm diện.
(4) Các kim loại Na, Ba, Be đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường.
(5) Km

loại Mg tác dụng chậm với nước ở nhiệt độ thường.

Các phát biểu đúng là:
A. (2), (3), (4).

B. (2), (5).

C. (2), (4).

D. (1), (2), (3), (4), (5).

Cau 38: Co 3 lo dung 3 hon hop b6ét gom: Fe + FeO; Fe + Fe203; FeO +

Fe203.Day hoa chat ding dé

nhận biết các lọ đó là:
A. dung dich HNO; va dung dich NaOH.

B. dung dich HNO; va dung dich HCl.

C. dung dich HNO3 va dung dich CuSQg.


D. dung dich HCI va Cu.

Câu 39: Cho m gam hỗn hợp X gồm AI, Cu vào dung dịch HCI (du), sau khi kết thúc phản ứng sinh ra

3,36 lít khí (ở điều kiện tiêu chuẩn). Nếu cho m gam hỗn hợp X trên vào một lượng dư axit nitric (đặc,
nguội), sau khi kết thúc phản ứng sinh ra 6,72 lít khí NO; (sản phẩm khử duy nhất, ở điều kiện tiêu
chuẩn). Giá trị của m là:

A. 11,5.

B. 10,5.

C. 12,3.

D. 15,6.

Câu 40: Sản xuất AI băng phương pháp điện phân AlzOs nóng chảy, cho răng tồn bộ khí O; sinh ra ở

cực dương đã đốt cháy C thành CO;. Khối lượng AlsOa, than chì (C) cần dùng dé thu duoc 0,54 tan Al
lần lượt là:
A. 1,02 tan; 0,09 tan.
B. 2,04 tan; 0,09 tan.
C. 2,04 tan; 0,18 tan.
D. 1,02 tân; 0,18 tấn.
DAP AN ĐÈ SỐ 1
1
B
11
B

21
D
31
C
W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

2

A

12

B

22

B

32

A

3


D

13

A

23

C

33

A

4

A

14

D

24

D

34

C


5

C

15

A

25

C

35

A

6

A

16

D

26

A

36


B

7

C

17

A

27

B

37

B

8

A

18

B

28

B


38

D

9

C

19

D

29

C

39

C

10

A

20

B

30


C

40

D

DE SO 2

Câu 1: Chất nào sau đây khơng có tính chất lưỡng tính?
A. AICH.

B. Cr203.

C. Cr(OH)3.

D. Al,O3.

Câu 2: Chọn phát biêu đúng về phản ứng của crom với phi kim:
A. Ở nhiệt độ thường crom chỉ phản ứng với flo.

B.

ở nhiệt

độ

cao,

oxI


sẽ oxi hóa

crom

thành

Cr(VI).
Œ. Lưu huỳnh khơng phản ứng được với crom.

D. ở nhiệt độ cao, clo sẽ oxi hóa crom thành

Cr{D.
Câu 3: Dãy kim loại bị thụ động trong axit HNOs đặc, nguội là:
A. Fe, Zn, Cr.

B. Fe, Al, Cr.

C. Fe, Al, Ag.

D. Fe, Al, Cu.

Cau 4: Thuc hién các thí nghiệm sau:

(1) Đốt dây sắt trong khí clo.

(2) Đốt nóng hỗn hợp bột Fe và S (trong điều kiện khơng có oxi).
(3) Cho FeO vào dung dịch HNOs (loãng, dư).
(4) Cho Fe vào dung dịch Fea(SO¿)a.
(5) Cho Fe vào dung dịch HạSO¿ (lỗng, du).


Có bao nhiêu thí nghiệm tạo ra muối sắt (II) ?
A.4.

B. 2.

Œ. 3.

D. 1.

Câu 5: Các kim loại nào sau đây bên trong mơi trường khơng khí và nước nhờ lớp mang oxit bảo vệ?
A. Al-Ca.

B. Fe-Cr.

C. Cr-Al.

D. Fe-Mg.

Câu 6: Dãy nào sau đây sắp xếp các kim loại đúng theo thứ tự tính khử tăng dân?
A. Ni, Zn, Pb, Sn.

B. Pb, Sn, Ni, Zn.

C. Ni, Sn, Zn, Pb.

D. Pb, Ni, Sn, Zn.

Câu 7: Cho vào ông nghiệm một vài tinh thể KaCrạO;, sau đó thêm tiếp khoảng Iml nước và lăc đều để
K¿CraO; tan hết, thu được dung dịch X. Thêm vài giọt dung dịch KOH


vào dung dịch X, thu được dung

dịch Y. Màu sắc của dung dịch X và Y lần lượt là:

A. màu vàng và màu nâu đỏ.

B. màu vàng và màu đa cam.

Œ. màu nâu đỏ và màu vàng.

D. màu da cam và màu vàng.

Câu 8: Một loại hợp kim của sắt trong đó có chứa nguyên tố C (0,01% — 2% về khối lượng) và một
lượng rat it các nguyén t6 Si, Mn, S, P. Hợp kim đó là:

A. Duyra.
W: www.hoc247.net

B. Gang.

C. Thép.

=F: www.facebook.com/hoc247.net

D. Amelec.

Y: youtube.com/c/hoc247tvc



Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Câu 9: Cho dãy các chất sau: Al, Al(OH)3, (NH4)2CO3, NH4Cl, AlvO3, Zn(OH)2, KoCO3, K2SO4. Có bao
nhiéu chat trong dãy vừa tác dụng được với dung dịch HCI, vừa tác dụng được với dung dịch NaOH?

A. 5.

B. 4.

C, 3.

D. 2.

Câu 10: Cho 200ml dung dịch AIC1: 1,5M tác dụng với V lít dung dịch NaOH 0,5M, lượng kết tủa thu
được là 15,6 gam. Giá trỊ lớn nhật của V

A. 1,8.

là:

B. 2,4.

C, 2.

D. 1,2.

Câu 11: Thể tích dung dich HNO; 1M (lỗng) ít nhất cần dùng để hoà tan hoàn toàn một hỗn hợp gồm

0,15 mol Fe va 0,15 mol Cu là: (biết phản ứng tạo chất khử duy nhất là NO)
A. 0,6 lit.

Cau

B. 0,8 lit.

12: Hoa tan 58,4 gam

hỗn hợp

Œ. 1,2 lit.
muéi

D. 1,0 lit.

khan AICI; va CrCl; vao nuéc, thêm

luong

du dung

dich

NaOH sau đó tiếp tục cho thêm nước clo, rồi lại thêm lượng du dung dich BaCl, vao thi thu duoc 50,6
gam kết tủa. Phần trăm khối lượng của AIC1: và CrCls

A. 46,7% và 53,3%.

B.48,7% và 513%.

trong hỗn hợp muối ban đâu lần lượt là:


—€Œ.47,7% và 52,3%.

D.45,7% và 54,3%.

Câu 13: Chia hỗn hợp X gồm kim loại AI và Ba thành 2 phần băng nhau.
Phần 1: Cho vào nước dư thì thu được 448 ml khí (điều kiện tiêu chuẩn)
Phần 2: Cho vào dung dich NaOH dư thì thu được 784 ml (điều kiện tiêu chuẩn)
Khối lượng hỗn hợp X trong mỗi phân là:
A. 2,45 gam.

B. 1,225 gam.

C. 2,45 gam.

D. 0,685 gam.

Œ. +3, +4, +6.

D. +2, +3, +6.

Câu 14: Các số oxi hoá đặc trưng của crom là:
A. +2, +4, +6.

B. +1, +2, +4, +6.

Câu 15: Thơi luồng khí CO qua ống sứ đựng m gam hỗn hợp gồm: FezOa, FeO, AlzOs nung nóng. Khí
thốt ra được sục vào nước vơi trong dư, thây có 15 gam kết tủa trắng. Sau phản ứng, chất rắn trong ống
sứ có khối lượng 215 gam. Giá trị của m là:
A. 230.


B. 249.

Œ, 219,8.

D. 217,4.

Câu 16: Phản ứng hoá học xảy ra trong trường hợp nào sau đây không thuộc loại phản ứng nhiệt nhôm?
A. AI tác dụng với FezOx nung nóng.

B. AI tác dung voi CuO nung nóng.

C. Al tac dung v6i Fe2O3 nung nong.

D. AI tác dụng với axit HaSƠ¿ đặc, nóng.

Câu 17: Thuốc thử nào sau đây được dùng để nhận biết các dung dịch muối?

NH¿CI, FeCl›, FeCla,

MgCl, AICI, NaCl.
A. dung dich HCl.

B. dung dich NaCl.

Œ. dung dịch H;ạSOa.

D. dung dich NaOH.

Cau 18: Hoa tan hoan toan 47,4 gam phén chua KAI(SO4)212H2O vào nước, thu được dung dịch X. Cho
toan b6 X tac dung v6i 175 ml dung dich Ba(OH),


1M, thu duoc m gam kết tủa. Giá trị m là:

A. 40,775.

Œ. 48,575.

B. 44,675.

D. 7,8.

Câu 19: Cho dân từng giọt dung dịch HCI (1) , khí CO; (2) lần lượt vào ống nghiệm đựng dung dich
NaAlOs hay Na[AI(OH)„] cho đến dư. Hiện tượng thí nghiệm xảy ra:

A. Luc đầu đều có kết tủa keo trăng, ở (1) kết tủa không tan, ở (2) kết tủa tan.
B. Lúc đầu đều có kết tủa keo trắng, ở (1) kết tủa tan, ở (2) kết tủa không tan.
C. Lúc đầu đều có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa khơng tan ra.
D. Lúc đầu đều có kết tủa keo trắng. sau đó kết tủa tan ra.
Câu 20: Ứng dụng khơng hợp lí của crom là:
A. Crom làm hợp kim cứng và chịu nhiệt hơn, nên dùng để tạo thép cứng, không øỉ, chịu nhiét.
W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

B. Crom là kim loại rất cứng có thể dùng cắt thủy tính.

C. Crom 1a kim loai nhẹ, nên được sử dụng tạo các hợp kim dùng trong ngành hàng không.
D. Điều kiện thường, crom tạo được lớp màng oxIt mịn, bền chắc nên được dùng để mạ bảo vệ thép.

Câu 21: Fe có thể tan trong dung dịch chất nào sau đây?
A. MgCh.

B. FeCh.

Œ. FeCla.

D. AICI.

Câu 22: Chọn phát biểu không đúng.
A. Nhơm bị phá hủy trong mơi trường kiềm.

B. Nhơm có tính khử mạnh chỉ sau kim loại kiềm và kiềm thổ.
C. Nhôm là kim loại nhẹ, dẫn điện, dẫn nhiệt tốt.
D. Nhơm là kim loại lưỡng tính.
Câu 23: Thuốc thử dùng nhận biết các chất rắn: K, KzạO, AI, AlaOs là.
A. dung dich NaCl.

B. dung dịch HCI.

Œ. HO.

D. dung dich HNO3.

Cau 24: Fe cé s6 thir tu 14 26. Fe** c6 cau hinh electron 1:

A. 192s”2p”3s”3p°4s73dỶ.

C. 1s”2s72p”3s”3p "3d.

B. 1s”2s”2p”3s73p”3d”.
D. 2s72s?2p°3s73p°3d°4s°.

Câu 25: Sắt tác dụng được với tất cả các chất trong dãy chất nào sau đây?
A. AlaO:, HO, HNO: loãng, dung dịch AgNO:.
B. S, Cl;, dung dịch Fe(NO2)a:, dung dịch H;SỊ¿a lỗng.
Œ. O›, dung dich HCI, dung dich Cu(NO3),, dung dich NaOH.
D. HNO;

dac ngudi, Clo, dung dich CuSO,, dung dich H2SO, loang.

Câu 26: Cho 0,6 mol KI tác dụng hết với dung dịch KzCr;O; trong axit sunfĐric thì thu được một đơn
chất.Số mol của đơn chất này là:
A. 0,3.

B. 0,4.

C. 0,6.

D. 0,5.

Câu 27: Trong q trình điện phân nóng chảy Al,O; dé san xuat Al, tron criolit (3NaF.AIF3) vao cé tac
dung:

(a) tạo hỗn hợp dẫn điện tốt hơn.
(b) hạ nhiệt độ nóng chảy AlaOa.
(c) hạn chế AI sinh ra bị oxi hóa bởi khơng khí.
Số tác dụng là:

A. 1.

B. 2.

Œ. 3.

D. 0.

Câu 28: Cho sơ đồ điều chế:
FeO
A.

so » A

Fe2Q3.

HO, Bp

NaOH
B.

| _92H22

Fe3Q04.

C.

o

,


DỊ —! , & (ran).
Fe(OH)a.

E la:
D.

FeO.

Câu 29: Có 4 dung dịch muối riêng biệt: CuCla, ZnCl›;, FeCl:s, AICl;. Nếu thêm dung dich KOH (dư) rồi
thêm tiếp dung dịch NH; (dư) vào 4 dung dịch trên thì số chất kết tủa thu được là:

A.3.
Cau

B. 2.

30: Cho 4 kim loai: Al, Fe, Cu, Mg

C. 4.

D. 1.

va 4 dung dich: ZnSO4,

AgNO3,

CuClz, Alo(SO4)3. Kim loại

khứ được cả 4 dung dịch muối đó là:

A. Fe.

B. Mg.

C. Cu.

D. Al.

Câu 31: Phát biểu không đúng là:
W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

A. CrOa là oxit bazơ.
C. Cr(OH)s là chất rắn màu lục xám.

B. CrO3 1a chat ran mau đỏ thẫm.
D. CrO3 1A chat ran mau luc tham.

Câu 32: Hoà tan 10 gam hỗn hợp bột gdm Fe va Fe,0O3 bang một lượng dung dịch HCT vừa đủ, thu được
1,12 lít hiđro (điều kiện tiêu chuẩn) và dung dịch X. Cho dung dịch NaOH

dư vào dung dịch X thu được

kết tủa Y, nung kết tủa Y trong khơng khí đến khối lượng khơng đổi được m gam chất rắn. Giá trị của m

là:
A. 11,2.

B. 12.

C. 10,08.

D. 15,2.

Câu 33: Các ion nào sau đây đều có cấu hình electron 1sˆ“2s”2p” ?

A.Na*, Ca”, AI”,
B.K?,Ca”,Mg”.
C.Na*,Mg”,AI°.
D.Ca”,Mg”, AI.
Câu 34: Cho 5,2 gam bột Zn vào 500 ml dung dịch gồm Cu(NO2); và AgNO; rồi lắc mạnh cho đến khi
phản ứng xảy ra hồn tồn thì thu được 8,92 gam chất răn B và dung dịch C. Cho dung dich NaOH du
vào dung dich C thu duoc 4,41 gam kết tủa. Biết B không tan trong dung dịch HCI. Nông độ mol/lít của
Cu(NO3)2 va AgNO;

trong dung dich ban đầu lần lượt là:

A. 0,1M; 0,2M.
B. 0,3M; 0,1M.
C. 0,2M; 0,1M.
D. 0,2M; 0,3M.
Câu 35: Có 3 lọ đựng 3 hỗn hợp bột gồm: Fe + FeO; Fe + FezOs; FeO + FezOs. Dãy hoá chất dùng để
nhận biết các lọ đó là:
A. dung dich HNO; va dung dich CuSQy.


B. dung dich HNO; va dung dich NaOH.

C. dung dich HNO; va dung dich HCl.

D. dung dich HCI va Cu.

Câu 36: Sản xuất AI băng phương pháp điện phân AlzOs nóng chảy, cho răng tồn bộ khí O; sinh ra ở
cực dương đã đốt cháy C thành CO;. Khối lượng AlsOx, than chì (C) cần dùng đề thu được 0,54 tân AI
lần lượt là:
A. 1,02 tan; 0,18 tan.
B. 2,04 tan; 0,09 tan.
C. 2,04 tan; 0,18 tan.
D. 1,02 tân; 0,09 tấn.
Câu 37: Chia 7,22 gam hỗn hợp X gồm Fe và kim loại M ( có hóa trị không đổi và đứng trước H trong
dãy hoạt động hóa học kim loại ) thành 2 phần băng nhau:

-Phan | cho tac dung hoàn toàn với dung dịch HCI (dư) thu được 2,128 lít H; (điều kiện tiêu chuẩn).
-Phần 2 cho tác dụng hoàn toàn với dung dich HNO; (du) thu duoc 1,792 lít NO (điều kiện tiêu chuẩn).
Kim loại M trong hỗn hợp X là:
A. Zn.

B. Mg.

C. Al.

D. Mn.

C4u 38: Cho m gam hỗn hợp X gồm AI, Cu vào dung dịch HCI (du), sau khi kết thúc phản ứng sinh ra

3,36 lít khí (ở điều kiện tiêu chuẩn). Nếu cho m gam hỗn hợp X trên vào một lượng dư axit nitric (đặc,

nguội), sau khi kết thúc phản ứng sinh ra 6,72 lít khí NO; (sản phẩm khử duy nhất, ở điều kiện tiêu
chuẩn). Giá trị của m là:

A. 12,3.

B. 10,5.

C. 15,6.

D. 11,5.

Câu 39: Trong các phát biểu sau :

(1) Theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân, các kim loại kiềm thổ (từ Be đến Ba) có nhiệt độ nóng chảy
giảm dân.
(2) Kim loại Cs được dùng để chế tạo tế bào quang điện.

(3) Kim loại Mg có kiểu mạng tinh thể lập phương tâm diện.
(4) Các kim loại Na, Ba, Be đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường.
(5) Km

loại Mg tác dụng chậm với nước ở nhiệt độ thường.

Các phát biểu đúng là:
W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc



Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

A. (2), (A).

B. (1), (2), (3), (4), (5). C. (2), (3), A).

D. (2), (5).

Câu 40: Câu hình electron lớp ngồi cùng nào ứng với kim loại kiêm?
Á. nsˆnp'.

B. ns'.

C. nsˆ“np”.

D. ns”np..

DAP AN DE SO 2

1

A

II

B

21


C

31

A

2

A

12 |

D |

22 |

D |

32]

A

3

B

13

B


23

C

33

C

4

C

14}

D |

24]

B

34 |

C

5

C

15 | D |


25

B

35 |

D

6

B

16 | D |

26}

A |

36]

A

7

D

17 |

D |


27

C

37

C

8

C

18

B

28 | A |

38 |

A

9

A

19 |

B


29 | D |

39 |

D

10

C

20 |

C

30 |

40 |

B

B

DE SO 3

Câu 1: Chọn phát biêu không đúng:
A. Nhôm bị phá hủy trong môi trường kiềm.
B. Nhôm là kim loại nhẹ, dẫn điện, dẫn nhiệt tốt.
€. Nhôm là kim loại lưỡng tính.

D. Nhơm có tính khử mạnh chỉ sau kim loại kiềm và kiểm thổ.

Câu 2: Thuốc thử dùng nhận biết các chất rắn: K, KạO, AI, AlaOs là.

A. dung dich NaCl.

B. dung dịch HCI.

Œ. HạO.

D. dung dich HNO3.

Câu 3: Fe có thể tan trong dung dịch chất nào sau đây?
A. AICH.

B. MgCh.

C. FeCl.

D. FeCl.

Câu 4: Chia hỗn hợp X gồm kim loại AI và Ba thanh 2 phan bang nhau.
Phần 1: Cho vào nước dư thì thu được 448 ml khí (điều kiện tiêu chuẩn)
Phần 2: Cho vào dung địch NaOH dư thì thu được 7§4 ml (điều kiện tiêu chuẩn)
Khối lượng hỗn hợp X trong mỗi phân là:
A. 2,45 gam.

B. 1,225 gam.

C. 2,45 gam.

D. 0,685 gam.


Cau 5: Có 4 dung dịch muối riêng biệt: CuC];, ZnC];, FeC]a, AIC]a. Nếu thêm dung dịch KOH

(dư) rồi

thêm tiếp dung dịch NH: (dư) vào 4 dung dịch trên thì số chất kết tủa thu được là:
A.4.

B. 2.

Œ, 3.

D. 1.

Câu 6: Sắt tác dụng được với tất cả các chất trong dãy chất nào sau đây?
A. S, Cl›, dung dịch Fe(NOa)a, dung dịch HạSO¿ loãng.
B. Al,O3, H2O, HNO; loang, dung dich AgNOs3.
C. Oo, dung dich HCI, dung dich Cu(NO3),, dung dich NaOH.
D. HNO;

dac ngudi, Cl2, dung dich CuSO,, dung dịch H;SO¿ loãng.

Câu 7: Các kim loại nào sau đây bên trong môi trường khơng khí và nước nhờ lớp màng oxit bảo vệ?
A. Al-Ca.
W: www.hoc247.net

B. Fe-Cr.

C. Cr-Al.


F:www.facebookcom/hoc247net

D. Fe-Mg.

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Cau 8: Cho 4 kim loai: Al, Fe, Cu, Mg va 4 dung dịch: ZnSƠ¿, AgNOz, CuC];, Als(SOa)s. Kim loại

khử

duoc ca 4 dung dich muối đó là:

A. Fe.

B. Cu.

C. Al.

D. Mg.

Câu 9: Hồ tan 58,4 gam hỗn hop muối khan AICH và CrCla vào nước, thêm lượng dư dung dịch NaOH

sau đó tiếp tục cho thêm nước clo, rồi lại thêm lượng dư dung dịch BaCl; vào thì thu được 50,6 gam kết
tia. Phan tram khéi luong cia AIC]; va CrCl;
A. 47,7% và 52,3%.

trong hén hợp muối ban đâu lần lượt là:


B. 48,7% và 51,3%.

—C, 46,7% và 53,3%.

D.45,7% và 54,3%.

Câu 10: Hoà tan hoàn toàn 47,4 gam phèn chua KAI(SO4)s12H›O vào nước, thu được dung dịch X. Cho
toàn bộ X tác dụng với 175 ml dung dịch Ba(OH);

1M, thu được m gam kết tủa. Giá trị m là:

A.40,775.

Œ. 48,575.

B. 7,8.

D. 44,675.

Câu 11: Thực hiện các thí nghiệm sau:

(1) Đốt dây sắt trong khí clo.
(2) Đốt nóng hỗn hợp bột Fe và S (trong điều kiện khơng có oxi).
(3) Cho FeO vào dung dịch HNOs (loãng, dư).
(4) Cho Fe vào dung dịch Fea(SO¿)a.
(5) Cho Fe vào dung dịch HạSO¿ (lỗng, du).

Có bao nhiêu thí nghiệm tạo ra muối sắt (II) ?
A.4.


B. 2.

Œ. 3.

D. 1.

Câu 12: Phản ứng hoá học xảy ra trong trường hợp nào sau đây không thuộc loại phản ứng nhiệt nhôm?
A. AI tác dụng với FezOx nung nóng.

B. AI tác dung voi CuO nung nóng.

C. Al tac dung v6i Fe2O3 nung nong.

D. AI tác dụng với axit HaSƠ¿ đặc, nóng.

Câu 13: Thuốc thử nào sau đây được dùng dé nhận biết các dung dịch muối?

NH¿CI, FeCl›, FeCla,

MegCh, AICI, NaCl.
A. dung dich HCl.

B. dung dich NaCl.

C. dung dich NaOH.

D. dung dịch HạSO¿.

Câu 14: Cho dãy cac chat sau: Al, Al(OH)3, (NH4)2CO3, NHCl, AlO3, Zn(OH)2, KxCO3, K2SOy4. Có

bao nhiêu chất trong dãy vừa tác dụng được với dung dịch HCI, vừa tác dụng được với dung dịch NaOH?
A. 3.

B. 4.

C. 5.

D. 2.

Câu 15: Cho sơ đồ điều chế:

FeO

_P?29,
A_Hd
t0

p_

o

NHOH, c|j _ 92H29

,

pỊ| _Í y E (đắn),

E là:
A. FeO.


B. Fe(OH)a.

C. Fe304.

D. FeaOa.

C. +1, +2, +4, +6.

D. +3, +4, +6.

Câu 16: Các số oxi hoá đặc trưng của crom là
A. +2, +3, +6.

B. +2, +4, +6.

Câu 17: Chất nào sau đây khơng có tính chất lưỡng tính?
A. AICH.

B. CrạOa.

C. Cr(OH)3.

D. Al,O3.

Câu 18: Dãy nào sau đây sắp xếp các kim loại đúng theo thứ tự tính khử tăng dần?
A. Pb, Ni, Sn, Zn.

B. Ni, Zn, Pb, Sn.

C. Pb, Sn, Ni, Zn.


D. Ni, Sn, Zn, Pb.

Câu 19: Cho dân từng giọt dung dịch HCI (1) , khí CO; (2) lần lượt vào ống nghiệm đựng dung dich
NaAlOs hay Na[AI(OH)„] cho đến dư. Hiện tượng thí nghiệm xảy ra:

A. lúc đầu đều có kết tủa keo trăng, ở (1) kết tủa tan, ở (2) kết tủa không tan.
W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

B. lúc đầu đều có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan ra.

C. lúc đầu đều có kết tủa keo trắng, ở (1) kết tủa không tan, ở (2) kết tủa tan.
D. lúc đầu đều có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa khơng tan ra.
Câu 20: Chọn phát biểu đúng về phản ứng của crom với phi kim:
A. ở nhiệt độ thường crom chỉ phản ứng với flo.

B. ở nhiệt độ cao, oxi sẽ oxi hóa crom thành

Cr(VI).
Œ. lưu huỳnh không phản ứng được với crom.

D. ở nhiệt độ cao, clo sẽ oxi hóa crom thành


Cr(I).

Câu 21: Cho 200ml dung dịch AIC1: 1,5M tác dụng với V lít dung dịch NaOH 0,5M, lượng kết tủa thu
được là 15,6 gam. Gía trỊ lớn nhật của V

A. 2.4.

là:

B. 1,2.

C, 2.

D. 1,8.

Cau 22: Cho 0,6 mol KI tac dung hết với dung dịch K;Cr¿O; trong axit sunfuric thì thu được một đơn

chất. Số mol của đơn chất này là:
A. 0,5.

B. 0,3.

C. 0,6.

D. 0,4.

Câu 23: Thơi luồng khí CO qua ống str dung m gam h6n hop g6m: Fe304, FeO, AlsO3 nung nóng. Khí
thốt ra được sục vào nước vơi trong dư, thây có 15 gam kết tủa trăng. Sau phản ứng, chất rắn trong ống
sứ có khối lượng 215gam. Giá trị của m là:


A. 249.
B. 217,4.
Câu 24: Phát biểu không đúng là:
A. CrO; 14 chat ran mau d6 tham.
C. Cr2O3 14 chat ran màu lục thẫm.

C. 219.8.

D. 230.

B. CrO; 1a oxit bazo.
D. Cr(OH); là chất rắn màu lục xám.

Câu 25: Thể tích dung dịch HNOs IM (lỗng) ít nhất cần dùng để hoà tan hoàn toàn một hỗn hợp gồm

0,15 mol Fe va 0,15 mol Cu là: (biết phản ứng tạo chất khử duy nhất là NO)
A. 0,6 lit.

B. 1,0 lit.

C. 1,2 lit.

D. 0,8 lit.

Câu 26: Ứng dụng khơng hợp lí của crom là:
A. Điều kiện thường, crom tạo được lớp màng oxIt mịn, bền chắc nên được dùng để mạ bảo vệ thép.

B. Crom là kim loại rất cứng có thể dùng cắt thủy tính.
€, Crom là kim loại nhẹ, nên được sử dụng tạo các hợp kim dùng trong ngành hàng không.
D. Crom làm hợp kim cứng và chịu nhiệt hơn, nên dùng đề tạo thép cứng, không øỉ, chịu nhiệt.


Câu 27: Một loại hợp kim của sắt trong đó có chứa nguyên tố C (0,01% — 2% về khối lượng) và một
lượng rat it các nguyên t6 Si, Mn, S, P. Hợp kim đó là:

A. Thép.

B. Amelec.

C. Gang.

D. Duyra.

Câu 28: Fe có số thứ tự là 26. Ee”” có câu hình electron là:

A. 12s 2p ”3s”3p°4s73dỶ.
C. 18°2s72p°3s73p°3d°.

B. 1s”2s72p”3s”3p”3d”.
D. 2522s72p”3s”73p”3d54s”.

Câu 29: Cho vào ống nghiệm một vài tinh thể K;CrzO; , sau đó thêm tiếp khoảng 1ml nước và lăc đều để
Kz;Cr¿O; tan hết, thu được dung dịch X. Thêm vài giọt dung dịch KOH vào dung dịch X, thu được dung
dịch Y. Màu sắc của dung dịch X và Y lần lượt là:

A. mau vang va mau da cam.

B. mau da cam va mau vang.

C. mau nau do va mau vang.


D. màu vàng và màu nâu đỏ.

Câu 30: Dãy kim loại bị thụ động trong axit HNO2: đặc, nguội là:
W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang| 11


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

A. Fe, Al, Ag.

B. Fe, Zn, Cr.

C. Fe, Al, Cu.

D. Fe, Al, Cr.

Cau 31: Trong qua trinh dién phan nong chay Al,O; dé san xuat Al, tron criolit (3NaF.AIF3) vao cé tac
dung:

(a) tạo hỗn hợp dẫn điện tốt hơn.
(b) hạ nhiệt độ nóng chảy AlaOa.
(c) hạn chế AI sinh ra bị oxi hóa bởi khơng khí.
Số tác dụng là.
A. 0.


B. 2.

C. 1.

D. 3.

Câu 32: Hoà tan 10 gam hỗn hợp bột gdm Fe va Fe,0O3 bang một lượng dung dịch HCT vừa đủ, thu được
1,12 lít hiđro (điều kiện tiêu chuẩn) và dung dịch X. Cho dung dịch NaOH

dư vào dung dịch X thu được

kết tủa Y, nung kết tủa Y trong không khí đến khối lượng khơng đổi được m gam chất rắn. Giá trị của m
là:
A. 11,2.

B. 12.

Œ. 15,2.

D. 10,08.

Câu 33: Cho m gam hỗn hợp X gồm AI, Cu vào dung dịch HCI (du), sau khi kết thúc phản ứng sinh ra
3,36 lít khí (ở điều kiện tiêu chuẩn). Nếu cho m gam hỗn hợp X trên vào một lượng dư axit nitric (đặc,

nguội), sau khi kết thúc phản ứng sinh ra 6,72 lít khí NO; (sản phẩm khử duy nhất, ở điều kiện tiêu
chuẩn). Giá trị của m là:
A. 12,3.

B. 10,5.


Câu 34: Có 3 lọ đựng 3 hỗn hợp bột sôm:

C. 11,5.

D. 15,6.

Fe + FeO; Fe + Fe2O3; FeO +

Fe 2O3.Day hoa chat dung dé

nhận biết các lọ đó là:
A. dung dich HNO; va dung dich HCI.

B. dung dich HCl va Cu.

C. dung dich HNO3 va dung dich CuSQg.

D. dung dich HNO3 va dung dich NaOH.

Câu 35: Sản xuất AI băng phương pháp điện phân AlzOs nóng chảy, cho răng tồn bộ khí O; sinh ra ở
cực dương đã đốt cháy C thành CO;. Khối lượng Al›Oa, than chì (C) cần dùng đề thu được 0,54 tân AI

lần lượt là:
A. 1,02 tan; 0,18 tan.

B. 2,04 tân; 0,09 tấn. _ C. 2,04 tấn; 0,18 tấn. _ D. 1,02 tan; 0,09 tan.

Câu 36: Trong các phát biểu sau:


(1) Theo chiều tăng dân điện tích hạt nhân, các kim loại kiềm thổ (từ Be đến Ba) có nhiệt độ nóng chảy
giảm dân.
(2) Kim loại Cs được dùng đề chế tạo tế bào quang điện.

(3) Kim loại Mg có kiểu mạng tinh thể lập phương tâm diện.
(4) Các kim loại Na, Ba, Be đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường.
(5) Km

loại Mg tác dụng chậm với nước ở nhiệt độ thường.

Các phát biểu đúng là:
A. (2), (5).

B. (2), (4).

C. (2), (3), 4).

D. (1), (2), (3), (4), (5).

Cau 37: Chia 7,22 gam hôn hợp X gôm Fe và kim loại M ( có hóa trị khơng đơi và đứng trước H trong
dãy hoạt động hóa học kim loại ) thành 2 phần băng nhau:

-Phan | cho tac dung hoàn toàn với dung dịch HCI (dư) thu được 2,128 lít H; (điều kiện tiêu chuẩn).
-Phan 2 cho tac dung hoàn toàn với dung dich HNO; (du) thu được 1,792 lít NO (điều kiện tiêu chuẩn).
Kim loại M trong hỗn hợp X là:
A. Mn.
W: www.hoc247.net

B. Al.


C. Mg.

=F: www.facebook.com/hoc247.net

D. Zn.
Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang| 12


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Câu 38: Cho 5,2 gam bột Zn vào 500 ml dung dịch gồm Cu(NO2); và AgNO; rồi lắc mạnh cho đến khi
phản ứng xảy ra hồn tồn thì thu được 8,92 gam chất răn B và dung dịch C. Cho dung dịch NaOH dư
vào dung dịch C thu được 4.41 gam kết tủa. Biết B không tan trong dung dịch HCI. Nông độ mol/lít của
Cu(NO3)2 va AgNO;

trong dung dich ban đầu lần lượt là:

A. 0,3M; 0,1M.

B. 0,2M; 0,3M.

C. 0,1M; 0,2M.

D. 0,2M:; 0,1M.

Câu 39: Các ion nào sau đây đều có cấu hình electron 1s”2s”2p” ?

A. Ca”, Mg””, AL”,


B.KT,Ca”,Mg”.

C.Na*,Meg”,AI”.

D.Na*,Ca“”, AI”,

Câu 40: Câu hình electron lớp ngoài cùng nào ứng với kim loại kiềm?
A. ns’np”.

B. nsˆnp'.

C. ns’.

D. ns”np..

DAP AN DE SO 3
1

C

II

C

21

C

31


D

2

C

12

D

22

B

32

A

3

C

13

C

23

B


33

A

4

B

14

C

24

B

34

B

5

D

15

D

25


D

35

A

6

A

16

A

26

C

36

A

7

C

17

A


27

A

37

B

8

D

18

C

28

B

38

D

9

D

19


A

29

B

39

C

10

D

20

A

30

D

40

C

ĐÈ SỐ 4
Câu 1: Fe có thể tan trong dung dịch chất nào sau đây?
A. MgCh.


B. FeCl.

C. FeCl).

D. AICI.

Câu 2: Chọn phát biêu đúng về phản ứng của crom với phi kim:
A. ở nhiệt độ thường crom chỉ phản ứng với flo.

B. ở nhiệt độ cao, oxi sẽ oxi hóa crom thành

Cr(VI).
Œ. lưu huỳnh không phản ứng được với crom.

D. ở nhiệt độ cao, clo sẽ oxi hóa crom thành

Cr{D.
Câu

3: Cho 0,6 mol KI tac dung hết với dung dịch K›Cïr;O; trong axit sunfuric thì thu được một đơn

chât.
Số mol của đơn chất này là:
A. 0,3.

B. 0,6.

Cau 4: Cho 200ml dung dich AICI;


Œ. 0,4.

1,5M tác dụng với V lít dung dịch NaOH

được là 15,6 gam. Giá trỊ lớn nhật của V

A. 2.4.

B. 2.

D.0,5.
0,5M, lượng kết tủa thu

là:

C. 1,8.

D. 1,2.

Cau 5: Cho 4 kim loai: Al, Fe, Cu, Mg va 4 dung dich: ZnSO,, AgNO3, CuCl2, Alo(SO4)3. Kim loai

khử

duoc ca 4 dung dich muối đó là:

A. AI.

B. Cu.

C. Mg.


D. Fe.

Cau 6: Có 4 dung dịch muối riêng biệt: CuC];, ZnC];, FeC]a, AIC]a. Nếu thêm dung dịch KOH
W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

(dư) rồi


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

thêm tiếp dung dịch NH; (dư) vào 4 dung dịch trên thì số chất kết tủa thu được là:
A. 1.

B. 2.

Œ. 3.

D. 4.

Câu 7: Trong q trình điện phân nóng chảy AlzOs để sản xuất AI, trộn criolit (3NaF.AIF¿) vào có tác
dụng:

(a) tạo hỗn hợp dẫn điện tốt hơn.
(b) hạ nhiệt độ nóng chảy AlaOa.
(c) hạn chế AI sinh ra bị oxi hóa bởi khơng khí.

Số tác dụng là:
A. 0.

B. 3.

C. 1.

D. 2.

Câu 8: Sắt tác dụng được với tất cả các chất trong dãy chất nào sau đây?
A. S, Cl›, dung dịch Fe(NOa)a, dung dịch HạSO¿ loãng.
B. HNO; dac ngudi, Clo, dung dich CuSQO,, dung dich H2SO, loang.
C. Oo, dung dich HCI, dung dich Cu(NO3),, dung dich NaOH.
D. Al¿O:, HO, HNO: loãng, dung dịch AgNO:.

Câu 9: Hoà tan 10 gam hỗn hợp bột gồm Fe và FezOs băng một lượng dung dich HCI vừa đủ, thu được
1,12 lít hiđro (điều kiện tiêu chuẩn) và dung dịch X. Cho dung dịch NaOH

dư vào dung dịch X thu được

kết tủa Y, nung kết tủa Y trong khơng khí đến khối lượng khơng đổi được m gam chất rắn. Giá trị của m
là:
A. 10,08.

B. 12.

C. 11,2.

D. 15,2.


Câu 10: Cho sơ đồ điều chế:
FeO

Os

t

A

HCl.

B

NaOH

,

0

| _ 92H29 , Dị _L ›

,

Eđrăn)

E la:
A. FeO.

B. Fe›Oa.


Œ, FezOa.

D. Fe(OH)a.

Câu 11: Ứng dụng khơng hợp lí của crom là:

A. Crom là kim loại rất cứng có thể dùng cắt thủy tinh.
B. Điều kiện thường, crom tạo được lớp mang oxit min, bên chắc nên được dùng để mạ bảo vệ thép.

C. Crom làm hop kim cứng và chịu nhiệt hơn, nên dùng để tạo thép cứng, không øỉ, chịu nhiệt.
D. Crom là kim loại nhẹ, nên được sử dụng tạo các hợp kim dùng trong ngành hàng không.

Câu 12: Chọn phát biêu không đúng:
A. Nhôm bị phá hủy trong môi trường kiềm.

B. Nhơm có tính khử mạnh chỉ sau kim loại kiềm và kiềm thổ.
C. Nhôm là kim loại nhẹ, dẫn điện, dẫn nhiệt tốt.
D. Nhơm là kim loại lưỡng tính.

Câu 13: Phát biểu không đúng là:
A. CraOs là chất rắn màu lục thẫm.

B. Cr(OH)s là chất rắn màu lục xám.

C. CrOa là oxit bazơ.

D. CrO là chất rắn màu đỏ thẫm.

Câu


14: Hoà tan 58,4 gam

hỗn hợp

muéi

khan AICI; va CrCl; vao nuéc, thêm

luong

du dung

dich

NaOH sau đó tiếp tục cho thêm nước clo, rồi lại thêm lượng du dung dich BaCl, vao thi thu duoc 50,6
gam kết tủa. Phần trăm khối lượng của AIC1: và CrCls

A. 46,7% và 53,3%.
W: www.hoc247.net

B.47,7% và 52.3%.

trong hỗn hợp muối ban đầu lần lượt là:

—€Œ. 45,7% và 54,3%.

F:www.facebookcom/hoc247net

D.48,7% và 51,3%.


Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang| 14


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Câu 15: Cho vào ông nghiệm một vài tinh thể K;CrzO; , sau đó thêm tiếp khoảng 1ml nước và lắc đều để
KaCraO; tan hết, thu được dung dịch X. Thêm vài giọt dung dịch KOH

vào dung dịch X, thu được dung

dịch Y. Màu sắc của dung dịch X và Y lần lượt là:

A. mau vang va mau da cam.

B. màu nâu đỏ và màu vàng.

Œ. màu vàng và màu nâu đỏ.

D. màu da cam và màu vàng.

Câu 16: Chất nào sau đây khơng có tính chất lưỡng tính?
A. AICI.

B. CraOa.

Œ. Cr(OH)a.

D. AlaOa.


Câu 17: Thơi luồng khí CO qua ống sứ đựng m gam hỗn hợp gồm: FezOx, FeO, Al;Os nung nóng. Khí
thốt ra được sục vào nước vơi trong dư, thây có 15 gam kết tủa trăng. Sau phản ứng, chất rắn trong ơng
sứ có khối lượng 215gam. Giá trị của m là:
A. 219,8.

B. 249.

Œ. 230.

D. 217,4.

Câu 18: Chia hỗn hợp X gồm kim loại AI và Ba thành 2 phần băng nhau.
Phần 1: Cho vào nước dư thì thu được 448 ml khí (điều kiện tiêu chuẩn)
Phần 2: Cho vào dung dich NaOH dư thì thu được 784 ml (điều kiện tiêu chuẩn)
Khối lượng hỗn hợp X trong mỗi phân là
A. 2,45 gam.

B. 2,45 gam.

C. 1,225 gam.

D. 0,685 gam.

Câu 19: Fe có số thứ tự là 26. Ee”” có câu hình electron là:

A. 1522s72p”3s73p”4s”3d”.
C. 1s2s”2p”3s”3p°3d/.

B. 1572s”2p”3s”3p°3d”.

D. 2522s72p”3s”73p”3d54s”.

Câu 20: Cho dân từng giọt dung dịch HCI (1) , khí CO; (2) lần lượt vào ống nghiệm đựng dung dịch
NaAlO; hay Na[Al(OH),] cho đến dư. Hiện tượng thí nghiệm xảy ra:

A. Lúc đầu đều có kết tủa keo trắng, ở (1) kết tủa tan, ở (2) kết tủa không tan.
B. Lúc đầu đều có kết tủa keo trắng, ở (1) kết tủa khơng tan, ở (2) kết tủa tan.
C. Lúc đầu đều có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa khơng tan ra.
D. Lúc đầu đều có kết tủa keo trắng. sau đó kết tủa tan ra.
Câu 21: Các số oxi hố đặc trưng của crom là:
A. +2, +4, +6.

B. +2, +3, +6.

Œ. +3, +4, +6.

D. +1, +2, +4, +6.

Câu 22: Một loại hợp kim của sắt trong đó có chứa nguyên tố C (0,01% — 2% về khối lượng) và một
lượng rat it các nguyén t6 Si, Mn, S, P. Hợp kim đó là:

A. Thép.

B. Duyra.

C. Gang.

D. Amelec.

Câu 23: Thuốc thử dùng nhận biết các chất răn: K, KzO, AI, AlzOs là:

A. dung dich NaCl.

B. dung dịch HCI.

Œ. HO.

D. dung dich HNO3.

Câu 24: Các kim loại nào sau đây bên trong mơi trường khơng khí và nước nhờ lớp màng oxit bảo vệ?
A. Al-Ca.

B. Fe-Cr.

C. Cr-Al.

D. Fe-Mg.

Câu 25: Thể tích dung dịch HNO2 IM (lỗng) ít nhất cần dùng để hồ tan hoàn toàn một hỗn hợp gồm

0,15 mol Fe va 0,15 mol Cu là: (biết phản ứng tạo chất khử duy nhất là NO)
A. 0,6 lít.
B. 1,0 lít.
C. 1,2 lit.
D. 0,8 lit.
Câu 26: Dãy nào sau đây sắp xếp các kim loại đúng theo thứ tự tính khử tăng dần?
A. Ni, Sn, Zn, Pb.

B. Ni, Zn, Pb, Sn.

C. Pb, Ni, Sn, Zn.


D. Pb, Sn, Ni, Zn.

Cau 27: Thuc hién cac thi nghiém sau:

(1) Đốt dây sắt trong khí clo.
W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


..,

HOC

e cờ

-

h4

À4 a

\ R=

Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

——


(2) Đốt nóng hỗn hợp bột Fe và S (trong điều kiện khơng có oxi).
(3) Cho FeO vào dung dịch HNOs (loãng, dư).
(4) Cho Fe vào dung dịch Fea(SO¿)a.
(5) Cho Fe vào dung dịch HạSO¿ (lỗng, du).

Có bao nhiêu thí nghiệm tạo ra muối sắt (II)?
A. 4.

B. 2.

Œ. 3.

D. 1.

Cau 28: Day kim loai bi thu d6éng trong axit HNO;

dac, ngudi 1a:

A. Fe, Al, Ag.

C. Fe, Al, Cu.

B. Fe, Al, Cr.

D. Fe, Zn, Cr.

Câu 29: Thuốc thử nào sau đây được dùng dé nhận biết các dung dịch muối?

NH,Cl , FeCl, FeCls,


MgCl, AlCl, NaCl.
A. dung dich NaOH.

B. dung dich HCl.

C. dung dich NaCl.

D. dung dich H2SOx,.

Câu 30: Cho dãy cdc chat sau: Al, Al(OH)3, (NH4)2CO3, NHyCl, AlpO3, Zn(OH)2, KxCO3, KxSO4. C6
bao nhiêu chất trong dãy vừa tác dụng được với dung dịch HCI, vừa tác dụng được với dung dịch NaOH?
A.5.

B. 4.

C. 3.

D. 2.

Câu 31: Phản ứng hoá học xảy ra trong trường hợp nào sau đây không thuộc loại phản ứng nhiệt nhôm?
A. AI tác dụng với FezOx nung nóng.

B. AI tác dung voi CuO nung nong.

C. Al tac dung v6i Fe2O3 nung nóng.

D. AI tác dụng với axit HaSO¿a đặc, nóng.

Câu 32: Hồ tan hồn tồn 47,4 gam phèn chua KAI(SO4);s12HO vào nước, thu được dung dịch X. Cho

toàn bộ X tác dụng với 175 ml dung dịch Ba(OH);

1M, thu duoc m gam kết tủa. Giá trị m là:

A. 48,575.

C. 40,775.

B. 44,675.

Câu 33: Có 3 lọ đựng 3 hỗn hợp bột g6m: Fe + FeO; Fe + FexO3; FeO +

nhận biết các lọ đó là:

D. 7,8.
Fe203.Day hố chất dùng để

A. dung dich HNO; va dung dich CuSQy.

B. dung dich HCl va Cu.

C. dung dich HNO; va dung dich HCl.

D. dung dich HNO; va dung dich NaOH.

Câu 34: Chia 7,22 gam hỗn hợp X gồm Fe va kim loai M ( có hóa trị khơng đổi và đứng trước H trong
dãy hoạt động hóa học kim loại ) thành 2 phần băng nhau:

-Phan 1 cho tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCI (dư) thu được 2,128 lít H; (điều kiện tiêu chuẩn).
-Phần 2 cho tác dụng hoàn toàn với dung dich HNO; (du) thu được 1,792 lít NO (điều kiện tiêu chuẩn).

Kim loại M trong hỗn hợp X là:
A. AI.

B. Zn.

C. Mn.

D. Mg.

Câu 35: Các ion nào sau đây đều có cấu hình electron 1sˆ2s”2p” ?

A. KT, Ca”, Me”.

B.Na*, Ca”, AI”.

C.Na*,Mg”,AI”,

D.Ca”,Mg”, AI”.

Câu 36: Trong các phát biểu sau :

(1) Theo chiêu tăng dần điện tích hạt nhân, các kim loại kiềm thổ (từ Be đến Ba) có nhiệt độ nóng chảy giảm

dân.

(2) Kim loại Cs được dùng để chế tạo tế bào quang điện.

(3) Kim loại Mg có kiểu mạng tinh thể lập phương tâm diện.
(4) Các kim loại Na, Ba, Be đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường.
(5) Km


loại Mg tác dụng chậm với nước ở nhiệt độ thường.

Các phát biểu đúng là:
A. (2), (5).
B. (2), (3), (4).
W: www.hoc247.net

C. (1), (2), (3), (4), (5).

=F: www.facebook.com/hoc247.net

-D. (2), (4).

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Câu 37: Câu hình electron lớp ngồi cùng nào ứng với kim loại kiềm?
Á. nsˆnp..

B. ns'.

C. ns*np’.

D. nsˆnp”.

Câu 38: Cho 5,2 gam bột Zn vào 500 ml dung dịch gồm Cu(NO2); và AgNO; rồi lắc mạnh cho đến khi
phản ứng xảy ra hoàn tồn thì thu được 8,92 gam chất răn B và dung dịch C. Cho dung dịch NaOH dư

vào dung dịch C thu được 4.41 gam kết tủa. Biết B không tan trong dung dịch HCI. Nơng độ mol/lít của
Cu(NO3)2 va AgNO3

trong dung dịch ban dau lần lượt là:

A. 0,2M:; 0,1M.
B. 0,3M; 0,1M.
C. 0,2M; 0,3M.
Câu 39: Sản xuất AI băng phương pháp điện phân AlzOs nóng chảy, cho
cực dương đã đốt cháy C thành CO;. Khối lượng Al›Oa, than chì (C) cần
lần lượt là:
A. 2,04 tan; 0,09 tan.
B. 1,02 tan; 0,09 tan.
C. 2,04 tan; 0,18 tan.

D. 0,1M; 0,2M.
răng tồn bộ khí O; sinh ra ở
dùng dé thu duoc 0,54 tan Al
D. 1,02 tân; 0,18 tấn.

Câu 40: Cho m gam hỗn hợp X gồm AI, Cu vào dung dịch HCI (du), sau khi kết thúc phản ứng sinh ra

3,36 lít khí (ở điều kiện tiêu chuẩn). Nếu cho m gam hỗn hợp X trên vào một lượng dư axit nitric (đặc,
nguội), sau khi kết thúc phản ứng sinh ra 6,72 lít khí NO; (sản phẩm khử duy nhất, ở điều kiện tiêu
chuan). Gia tri cua m 1a:

A. 15,6.

B. 11,5.


C. 12,3.
D. 10,5.
DAP AN DE SO 4
1
|B
fi11/D
{21 ) B I 31]
D
2
|A/12/D | 22]
A
|32|5
3 | A | 13]
Cc | 23]
Cc | 33]
B
4
|B
|14|C|24|C
|34|A
5
|C|I5|D|25|D|35|C
6
|A
[16A
|26|D
|36|A
7
|B.|I7T|D|27LC
|37|15

8
|A
|18|C
|28|B|3S|IA
9
|C
|192|B|29|A
|39|D
I0
|B|20LA
|30
A
|40IC

ĐÈ SỐ 5
1. Trong các chất cho dưới đây ,chất nào không phải là anđehit?

A. H-CH=O
B .O=CH-CH=O
C.CH;-CO-CH;
D. CH;-CH=O
2. Một anđehit có cơng thức tổng quát là CnH›n„2_za¿_m (CHO)„. Các giá trị n, a, m lần lượt được xác
định là
A.n>0,a>0,m>
Œ.n>0,a>0,

I1.

B.n>0,a>0,m>1.


m>.

D.n>0,a>0,
m> 1.

3. CH3CHO có thể tạo thành trực tiếp từ
A. CH:COOCH=CH;.B. C¿H;¿.

C. C;H;OH.

D. Tắt cả đều đúng.

4. Một axit cacboxylic có cơng thức tổng qt là CaHan
¿+2 _2¿_m(COOH)„.

Các giá trị n, a, m lần lượt

được xác định là
A.n>0,a>0,m>
W: www.hoc247.net

1.
F:www.facebookcom/hoc247net

B.n>0,a>0,m>1.
Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang| 17



Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Œ.n>0,a>0,m>lI.

D.n>0,a>0,m>1.

5. A là axit no hở, công thức C,H,O;. Chỉ ra mối liên hệ đúng
A. y = 2x-z +2.

B. y = 2x 4+ z-2.

C. y = 2x.

D. y = 2x-z.

6. Axit không no, đơn chức có một liên kết đơi trong gốc hiđrocacbon có cơng thức phù hợp là
A. CaHon+1-2x COOH
C. C,Hon-1: COOH

(n 3 2).

B. RCOOH.

(n > 2).

D. CnHan;iCOOH (n > 1).

7. Giâm ăn là dung dịch axit axetic có nồng độ là
A.2%


->5%.

B.5>9%.

C.9> 12%.

D. 12> 15%.

8. Đốt cháy anđehit A được mol CO; = mol HạO. A là
A. anđehit no, mạch hở, đơn chức.

B. andehit don chức, no, mạch vòng.

C. anđehit đơn chức có 1 nối đơi mạch hở.

D. anđehit no 2 chức, mạch hở.

9. A là axit cacboxylic mạch hở, chưa no (1 nối đôi C=C), công thức C,HyO,. Chỉ ra mối liên hệ đúng
A.v=2x.

B. y = 2x + 2-z.

C. y = 2x-z.

D. y = 2x + Z-2.

10. Có bao nhiêu đồng phân câu tạo CsH;oO có khả năng tham gia phản ứng tráng gương ?
A.2.

B. 3.


Œ. 4.

11. Ứng với công thức phân tử C4H§O có bao nhiêu đồng phân là anđehit?
a.l

b.2

c.3

d.4

12. Có thể phân biệt CHzCHO và CạH:OH băng phản ứng với
A. Na.
B. Cu(OH)2/NaOH.
C. AgNOzNH:.

D. Tat ca déu dung.

13. A la ancol đơn chức no hở, B là axit cacboxylic no hở đơn chức. Biết MA=Ms.

A. A, B là đồng phân

Phát biểu đúng là

B. A, B có cùng số cacbon trong phân tử.

Œ, A hơn B một nguyên tử cacbon.

D. B hơn A một nguyên tử cacbon.


14. Để phân biét HCOOH va CH3COOH ta ding
A. Na.

B. AgNOz/NH:.

C. CaCQO3.

D. NaOH.

15. Chất tạo được kết tủa đỏ gạch khi đun nóng với Cu(OH); là
A. HCHO.
B. HCOOCH:.
C. HCOOH.
D. Tắt cả đều đúng.
1ó. Đốt cháy a mol một anđehit A thu được a mol CO;. Anđehit này có thể là
A. CH:CHO.
B. HCHO.
C. C;H;CHO. D. A, B, C đều đúng.
17. Q trình nào sau đây khơng tạo ra andehit axetic ?
A. CH›=CHz+ H;O (£, xúc tác HgSO¿).

B. CH;=CH; + O; (tP, xúc tác).

C. CH:COOCH=CH; + dung dịch NaOH (£°`).

D. CH3CH2OH + CuO (0).

18. Day gồm các chất đều điều chế trực tiếp (băng một phản ứng) tạo ra anđehit axetic là
A. C;H:OH, C›;H;, CH:COOC;H:.

CŒ. C;H:OH, C;Ha, CạHa.

19. Chất có nhiệt độ sơi cao nhất là

A. CH3;CHO.

B. C;H:OH.

B. HCOOC2H:, C›H;, CH:COOH.
D. CH:COOH, C;H;, C›;Ha.
C. CH:COOH.

D. CoHe.

20. Tráng sương hoàn toàn hợp chất hữu cơ X bằng AgNOz/NH; thu được hỗn hợp sản phẩm chỉ gồm
các chất vô cơ. X có câu tạo

A. HCHO.
21.

B. HCOONH,

C. HCOOH.

D. Tat ca déu dung.

Cho 8,7 gam andehit X tac dung hoan toan véi luong dung dich AgNO3/NHs3 (dư) được 64,8 gam

Ag. X có cơng thức phân tử là
W: www.hoc247.net


F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

A. CH20.

22.

B. C›HuO.

Œ.CạHạO;.

D.C;HuO.

Có thể phân biệt 3 lọ mất nhãn chứa: HCOOH ; CH:COOH ; C;H:OH với hóa chất nào dưới đây

?
A. dd AgNO;3/NH3.
23.

B.NaOH.

D. Cu(OH),/OH.

Hiđro hóa hồn tồn 2,9 gam một anđehit A được 3,l gam ancol. A có cơng thức phân tử là
A. CH20.


24.

C. Na.
B. C›H¿O.

Œ. C:HaO.

D. C;H;O:.

Cho 14,6 gam hỗn hợp 2 anđehit đơn chức, no liên tiếp tác dụng hết với H; tạo 15,2 gam hỗn hợp

2 ancol. Tổng số mol 2 ancol là
A. 0,2 mol.

B. 0,4 mol.

C. 0,3 mol.

D. 0,5 mol.

25. Oxi héa 1,76 gam một anđehit đơn chức được 2,4 gam một axIt tương ứng. Anđehit đó là
A. andehit acrylic.

B. andehit axetic.

C. andehit propionic.
26. Cho

5,8 gam


D. andehit fomic.

andehit A tac dung hết với một lượng dư AgNOz/NH:

thu được 43,2 gam Ag. Tìm

CTPT của A
A. CH3CHO.

B. CH›=CHCHO.

C. OHCCHO.

D. HCHO.

27. X là hỗn hợp 2 anđehit đơn chức. Chia 0,12 mol X thành hai phần băng nhau :
- Đốt cháy hết phần 1 được 6,16 gam CO; và 1,8 gam H›O.
- Cho phân 2 tác dụng với lượng dư dung dịch AgNOz/NH:

được 17,28 gam bac.

X gồm 2 anđehit có cơng thức phân tử là
A. CH20 va C2H,O.

B. CH20 va C3H,0.

C. CH20 va C3H,0.

D. CH20 va CaHạO.


28. X là hỗn hợp 2 ancol đơn chức đồng đăng liên tiếp. Cho 0,3 mol X tac dụng hồn tồn với CuO đun
nóng được hỗn hợp Y gồm

2 anđehit. Cho Y tác dụng với lượng dung dịch AgNOz/NH:

được 86,4 gam

Ag. X gồm
A. CH:OH và C›H:OH.

B. C:H;OH và C4HoOH.

CŒ. C;H:OH và C;H;OH.

D. C:H:OH và CxH;OH.

29. Cho hỗn hợp gồm 0,1 mol HCHO va 0,1 mol HCOOH tác dụng với lượng dư Ag;O (hoặc AgNO2)
trong dung dich NHa, đun nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng Ag tạo thành là
A. 43,2 gam.

B. 10,8 gam.

C. 64,8 gam.

D. 21,6 gam.

30. Hidro hoa hoan toan hén hop M sôm hai anđehit X và Y no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong

dãy déng dang (Mx < My), thu được hỗn hợp hai ancol có khối lượng lớn hơn khối lượng M là 1 gam.


Đốt cháy hoàn toàn M thu được 30,8 gam COz. Công thức và phân trăm khối lượng của X lần lượt là
A. HCHO và 50,56%.

B. CH:CHO và 67,16%.

C. CH3CHO và 49,44%.

D. HCHO và 32,44%.

ite
11B
21C

2B
12D
22D

W: www.hoc247.net

3D
13C
|23A

4B
14B
|24C

ĐÁP ÁN ĐÈ SỐ 5
5A

6C
TA
15D
16B
17A
25B
26C
27C

F: www.facebook.com/hoc247.net

8A
18C
28A

9B
19C
| 29C

Ÿ: youtube.com/c/hoc247tvc

10C
20D
30A


a

HOC


r=

cờ

:

-4



À4

3 S

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

——

W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc



×