Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học có đáp án lần 4 Trường THPT Hoằng Hóa 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.33 MB, 20 trang )

Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

DE THI THU THPT NAM 2021
MON HOA HOC LAN 4

TRUONG THPT HOANG HOA 3

Thời gian 5Ú phút

ĐÈ SỐ 1
Câu 1: Công thức tổng quát của este tạo bởi axit no đơn mạch hở và ancol no đơn mạch hở có dạng:
A.

CrHon4202

(n > 2).

B.

C,H2,02

(n > 3).

C.

C,H2,02

(n > 2).D.

CaHan.2O›2


(n > 4).

Câu 2: Hợp chất có CTCT: CH, - CH, - COO—-CH -CH,. Tên gọi của hợp chất là:

dy,

A. etyl isopropyl propionat.

C. isopropyl axetat.

B. isopropyl propionic.

D. isopropyl propionat.

Cau 3: Metylpropionat là tên gọi của:
A. CyHsCOOH.

B. HCOOCHs3.

C. C,HsCOOC
Hs.

D. CoHsCOOCHs3.

Câu 4: Số đồng phân este no, đơn chức có cơng thức phân tử C4HsO; là:
A. 3.

B. 2.

Œ. 4.


D. 5.

Câu 5: Một este cé cong thre phan ttr C4HgO> dugc tao thanh tu ancol metylic va axit nao sau day :
A. Axit fomic.
Câu

6:

B. Axit axetic.

C. axit oxalic.

D. Axit propionic.

Chất X có cơng thức phân tử là C„HsO;, khi tác dụng với dung dịch NaOH

sinh ra chất Y có

CTPT là C;HạO¿Na và chất có CTPT là C;HạO. X là loại chất nào sau đây:
A. Axit.

B. Ancol.

C. Este.

D. Không xác định được.

Câu 7: Phản ứng thủy phân esfe:
1) Là phản ứng thuận nghịch ở trong môi trường HạSO¡.

2) Là phản ứng thuận nghịch ở trong môi trường NaOH.

3) Là phản ứng một chiều ở môi trường axit.
4) Là phản ứng một chiều ở môi trường kiềm.
Chon các phát biêu đúng:
A.1,2.

B.1,3

Œ.3,4

D. 1,4.

Câu 8: Thủy phân este X trong môi trường kiềm thu được natriaxetat và ancol etylic, X là:
A.CH:COOC2H:.

B.CH:COOCH:.

Œ. HCOOC2H:.

D. HCOOCH:.

Câu 9:Nhiệt độ sôi của các chất được sắp xếp theo thứ tự tăng dân đúng là:
A. CH:COOCH:< CH:COOH

< C;H:OH.

B. CH:COOCH: < C;H:OH < CH:COOH.

Œ. CạH:OH < CH:COOCHa< CH:COOH.


D. HCOOH

< CH:OH < CH:COOH.

Câu 10: Thủy phân este có cơng thức phân tửCuH;O»›(với xúc tác axit), thuđược 2 sản phẩm hữu cơX và
Y. Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y. Vậy chất X

là:

A. rugu metylic.

C. axit fomic.

B. etyl axetat.

D. rugu etylic.

Câu 11: Dun nong este CH;COOC
Hs voi một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là:
A. CH3COONa va CH30H.

B. CH:COONa và C›H:OH.

C. HCOONa va C2Hs5OH.

D. C,HsCOONa va CH30H.

Cau 12: Khang định nào sau đây là đúng?
A. Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm gọi là phản ứng este hóa.

W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

B. Phan ứng thủy phân esfe trong môi trường axit là phản ứng một chiêu.

C. Phản ứng thủy phân esfe trong môi trường kiểm là phản ứng một chiêu.
D. Este chỉ bị thủy phân trong môi trường axIt.

Câu 13: Cho vào 2 ống nghiệm, mỗi ống khoảng 2 ml etylaxetat, sau đó thêm vào ông thứ nhất 1 ml
dung dịch HạSOx 20%, thêm vào ống thứ hai 2 mi NaOH 30%. Lắc đều cả 2 ông nghiệm.Lắp ống sinh
hàn đồng thời đun sôi nhẹ trong 5 phút. Hiện tượng thu được sẽ là:

A. Ở ông nghiệm I, chất lỏng phân thành 2 lớp; ở ng nghiệm 2 chất lỏng thành đồng nhất.
B. Ở cả 2 ông nghiệm chất lỏng đều phân thành 2 lớp.
C. Ở cả 2 ống nghiệm chất lỏng đều trở thành đồng nhất.

D. Ở ống nghiệm I chất lỏng thành đồng nhất; ở ống nghiệm 2 chất lỏng phân thành 2 lớp.
Câu 14:Cho các chất có cơng thức cấu tạo sau đây:
(1) CH:CH;COOCHH:; (2) CH:OOCCH:; (3) HCOOC›H:; (4) CH:COC›;H‹:;
(5) CH:CH(COOCHH›);; (6) HOOCCH›;CH¿OH; (7) CH:OOC — COOC›;H‹.
Những chat thuộc loại este là

A. (1), (2), (3), (4), (5), (6)
C. (1), (2), (3), SG), 7)


B. (1), (2), (3), G), (6), 7)
D. (1), (2), (3), (6), (7)

Cau 15: Chi ra câu nhận xét đúng:
A. Este của axit cacboxylic thường là những chất lỏng khó bay hơi.
B. Este sôi ở nhiệt độ thấp hơn so với các axit cacboxylic có cùng số cac bon.
C. Cac este déu nang hơn nước, khó fan trong nước.
D. Các este tan tốt trong nước, khó tan trong dung mơi hữu cơ.

Câu 16:Hợp chất X đơn chức có cơng thức đơn giản nhất là CH¿O. X tác dụng được với dung dịch
NaOH nhưng không tác dụng được với Na. Công thức cấu tạo của X là:
A. HOCH;CH;COOH

B. HOOC-CH;

C. HCOOCH3

D.OHC-CH;OH

Câu 17. Khi đốt cháy hoàn toàn một este no, đơn chức thì số mol CO; sinh ra băng số mol Os đã phản
ứng. Tên gọi của este là
A.metyl fomat.

B.etyl axetat.

C.n—propyl axetat.

D.metyl axetat.


Câu 18. Cho day cac chat sau: HCHO, CH;COOH, CH;COOC>Hs, HCOOH,

C:H;0H, HCOOCH3.



chất có thể tham gia phản ứng tráng sương là
A. 3.

B. 6.

C. 4.

D.5.

Câu 19. Hai chất hữu cơ X¡ và X¿ đều có phân tử khối bằng 60. X; cé kha nang phan ứng với: Na,
NaOH, NazCO¿. Xa phản ứng được với NaOH (đun nóng) nhưng khơng phản ứng Na. Công thức cấu tao

của Xị, Xa lần lượt là

A. CH:COOH, CH:COO-CH¡.

B. (CH:);CH-OH, HCOO-CH¡.

C. H-COO-CH:ạ, CH:-COOH.

D. CH:-COOH, H-COO-CH¡.

Cau 20. Qua trình nào sau khơngtạo ra anđehit axetIc?
A.CH2=CH)p + HO


(t°, xúc tác HgSO¿).

C.CH3COO-CH=CH) + dd NaOH (t°).

B.CH›=CH; + Op (t°, xtic tac).

D.CH3CH2OH + CuO (t®).

Câu 21. Thực hiện phản ứng este hóa 4,6 gam ancol etylic và 12 gam axit axetic với hiệu suất đạt 80%

thì khối lượng este thu được là
A. 14,08g.
W: www.hoc247.net

B.3,52g.

C. 10,56¢.

F:www.facebookcom/hoc247net

D.7,04g.

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Câu 22. Xà phịng hóa hồn tồn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau
phản ứng thu được khối lượng xà phòng là

A. 17,80 g.

B. 18,24 g.

C. 16,68 g.

D. 18,38 g.

Câu 23. Khi thủy phân este C„HạO; trong môi trường axit, thu được một hỗn hợp gồm 2 chất đều có
phản ứng tráng sương. Cơng thức câu tạo của esfe đó là
A.CH;=CH-COO-CH¡.

B.CH3COO-CH=CH).

C.HCOO-CH›CH=CH;.

D.HCOO-CH=CHCH3.

Câu 24. Cho sơ đồ chuyển hóa sau: C;H¿O; + NaOH —> X + Y; X + H;SO¿ loãng — Z.+T. Biết Y và Z
đều có phản ứng tráng sương. Hai chất Y, Z tương ứng là
A.HCHO, CH3CHO.

B.HCHO, HCOOH.

C.CH3;CHO, HCOOH.

D.HCOONa, CH:CHO.

Câu 25. Este X không no, mạch hở, có tỉ khối hơi so với oxi bằng 3,125 và khi tham gia phản ứng xà
phịng hóa tạo ra một anđehit và một muối của axit hữu cơ. Có bao nhiêu cơng thức câu tạo phù hợp với

x?
A.2.

B.5.

Œ.3.

D.4.

Câu 26. Cho chất X tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH,
chat ran Y và chất hữu cơ Z. Cho Z. tác dung voi dung dich AgNO;

sau đó cơ cạn dung dịch thu được
trong NH; thu duoc chất hữu cơ T.

Cho chất T tác dụng với dung dịch NaOH lại thu được chất Y. Chất X có thể là
A.HCOO-CH-=CHH:.

B.CH:COO-CH-=CH¡:.

C.HCOO-CH:.

D.CH:COO-CH=CHCH:.

Câu 27. Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở. có cùng cơng thức phân tử C;H4O; lần lượt tác
dụng với: Na, NaOH, NaHCOa.

A.2.

Số phản ứng xảy ra là


B.5.

Œ.4.

D.3.

Câu 28. Cho glixerol trioleat lần lượt vào mỗi ống nghiệm chứa riêng biệt: Na, Cu(OH)›, CH:OH,

dung

dịch brom, dung dịch NaOH. Trong điều kiện thích hợp, số phản ứng xảy ra là
A.2.

B. 3.

C.5.

D. 4.

Cau 29: Khi thủy phân vinyl axetat trong môi trường a xIt thu được
A.axit axetic va ancol vinylic.

B. axit axetic va andehit axetic.

C.axit axetic va ancol etylic.

D. axit axetat va ancol vinylic.

Câu 30:Khi thủy phân một triglyxerit thu được Glixerol và muối của các axit stearic, oleic, panmiic.

SơCTCT có thê có của triplyxerit là:
A. 6.

B. 15.

C. 3.

D. 4.

Câu 31: Đốt cháy hoàn toàn một luong este no don chirc thi thé tich khi CO> sinh ra lu6n bang thé tich
khí O› cần cho phản ứng ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất. Tên gọi của este đem đót là:
A. etyl axetat

B. metyl fomat

C. metyl axetat

D. propyl fomat

Câu 32:Xà phịng hóa hồn tồn một hợp chất có cơng thức C¡oH¡4O, trong lượng dư dung dich NaOH,
thu được hỗn hợp gồm 3 muối (khơng có đồng phân hình học) và glixerol. Cơng thức của 3 muối lần lượt
là:
A. CHz=CH-COONa, HCOONa, CH =C-COONa.
B. CH3-COONa, HCOONa, CH3-CH=CH-COONa.
C. HCOONa, CH=C-COONa, CH3-CH2-COONa.
W: www.hoc247.net

=F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc



Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

D. CH2>=CH-COONa, CH3-CH2-COONa, HCOONa
Cau 33: X là este tạo từ ancol no đơn chức mạch hở và axit hữu cơ no

mạch hở. X khơng tác dụng với

Na. Trong phân tử X có chứa 2 liên kết x. Hãy cho biết công thức chung nào đúng nhất với X ?
A. CnHan4Ư¿

B. CnHan›¿

Œ. R(COOR”3»

D.CanHan(COOCnH2m.1)2

Câu 34. Tính khối lượng este metyl metacrylat thu được khi đun nóng 215 gam axit metacrylat với 100

gam ancol metylic. Gia thiết phản ứng este hóa đạt hiệu suất 60%.
A. 125 gam

B. 175 gam

C. 150 gam

D. 200 gam

Cau 35:Cho 4,4¢ este don chic no E téc dung hết với dung dịch NaOH ta thu được 4.8g muối natri.

Công thức cấu tạo của E có thể là
A.CH:COOCH:a

B. CạH;COOCH;

Œ. CH:COOC;H;

D. HCOOC>Hs

Cau 36: Hidro hoa hoan toan m(gam) triolein (glixerol trioleat) thi thu duoc 89gam tristearin (glixerol
tristearat). Gia tri m 1a
A. 84,8gam

B. 88,4gam

C. 48,8gam

Câu 37: Cần bao nhiêu tấn chất béo chứa 85%

D. 88,9gam

tristearin để sản xuất được 1,5 tân xà phòng chứa 85%

natri stearat (về khối lượng). Biết hiệu suất thuỷ phân là 85%

A. 1,500 tân

B. 1,454 tấn

C. 1,710 tan


D. 2,012 tan

Câu 38: Đót cháy hỗn hợp gồm 2 este no, đơn chức mạch hở thu được a(g) H;O và 4.48lít COa(đktc).
Gía trị a là :
A. 1,8g.

Câu 39:

B. 3,6¢.

Œ. 5,4g.

D. 7,2g.

Đốt cháy hồn tồn 6g es(e đơn chức X thu được 4,48 lít CO; (đktc) và 3,6g H;O. Công thức

phân tử của este X là:
A. C:H¿O;.

B. C4HgO>.

C. CsH19O>.

D. C;HaO:.

Câu 40: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol este X, rồi dẫn sản phẩm cháy vào dd Ca(OH); dư thu được 20g kết
tua. CTPT cua X 1a:

A. HCOOCH3.

ite
11B
21A
31B

2D
12C
22D
32D

B. HCOOC;H;
3D
13A
23D
33D

4C
14C
24A
34C

C.CH:COOCH.
ĐÁP ÁN ĐÈ SỐ 1
5D
óC
7D
15B
16B
17A
25D

26B
27C
35B
36B
37C

D.CH:COOC;H:.
8A
18A
28A
38B

9B
19D
29B
39D

DE SO 2
Câu 1: Trong phân tử của cacbohyđrat ln có
A. nhóm chức axit.

B. nhóm chức xeton.

€. nhóm chức ancol.

D. nhóm chức anđehit.

C. xenlulozo.

D. fructozo.


Câu 2: Chất thuộc loại đisaccarit là

A. glucozo.

B. saccarozo.

Câu 3: Hai chất đồng phân của nhau là
A. glucozo va mantozo.

B. fructozo va glucozo.

C. fructozo va mantozo.

D. saccarozo va glucozo.

Câu 4: Trong diéu kién thich hop glucozo lén men tao thanh khi CO) va
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Ÿ: youtube.com/c/hoc247tvc

10D
20D
30B
40A


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai


A. C;H:OH.

B. CH3;COOH.

C. HCOOH.

D. CH:CHO.

Câu 5: Saccarozơ và glucozơ đều có
A. phan ting voi AgNO; trong dung dich NH3, dun nong.
B. phan tng voi dung dich NaCl.
C. phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch xanh lam.
D. phản ứng thuỷ phân trong môi trường axIt.

Câu 6: Cho so dé chuyén hoa: Glucozo > X > Y -> CH2COOH. Hai chất X, Y lần lượt là
A. CH3CHO và CHCH;OH.

B. CH:CH;OH và CH:CHO.

C. CH;CH(OH)COOH va CH3CHO.

D. CH:CH;OH và CHạ=CH:¿.

Câu 7: Chất tham gia phản ứng tráng gương là
A. xenlulozo.

B. tinh bột.

C. fructozo.


D. saccarozo.

Câu 8: Chất không phan tng voi AgNO; trong dung dich NH3, đun nong tao thanh Ag 1a
A. C¿H¿Os (glucozơ). B. CH:COOH.

C. HCHO.

D. HCOOH.

Câu 9: Dãy gồm các dung dịch đều tác dụng với Cu(OH); là
A. glucozo, glixerol, ancol etylic.

B. glucozo, andehit fomic, natri axetat.

C. glucozo, glixerol, axit axetic.

D. glucozo, glixerol, natri axetat.

Câu 10: Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho dung dịch
ølucozơ phản ứng với A. Cu(OH); trong NaOH, đun nóng.

B. AgNO; trong dung dich NH3, dun

nong.
Œ. Cu(OH); ở nhiệt độ thường.

D. kim loại Na.

Câu 11 Dun nóng xenlulozơ trong dung dịch axit vô cơ, thu được sản phẩm là

A. saccarozo.

B. glucozo.

C. fructozo.

D. mantozo.

Câu 12: Cho sơ đồ chuyên hóa sau: Tinh bột —> X —> Y —> axit axetic. X và Y lần lượt là
A. ancol etylic, andehit axetic.

B. glucozo, ancol etylic.

C. glucozo, etyl axetat.

D. glucozo, andehit axetic.

Câu 13: Tinh bột, xenlulozơ, sacearozơ, mantozơ đều có khả năng tham gia phản ứng
A. hoà tan Cu(OH)2.

B. trùng ngưng.

C. trang guong.

D. thuy phan.

Câu 14: Một chất khi thủy phân trong môi trường axit, đun nóng khơng tao ra glucozo. Chat do 1a
A. protit.
Cau


B. saccarozo.

C. tinh bot.

D. xenlulozo.

15 Cho dãy các chất: glucozo, xenlulozo, saccarozo, tinh bột, fructozơ. Số chất trong dãy tham gia

phản ứng tráng gương là
A. 3.

B. 4.

C, 2.

D. 5.

Câu 16: Cho các chất: ancol etylic, glixerol, glucozo, dimetyl ete va axit fomic. S6 chat tac dung được
với Cu(OH)2 là

A.3.

B. 1.

Œ. 4.

D. 2.

Câu 17 Thuốc thử đề phân biệt glucozơ và fructozơ là
A. Cu(OH)›


Câu 18

B. dung dịch brom.

C. [Ag(NH3)2] NO3

D. Na

Trong các chất sau: axit axetic, glixerol, glucozơ, ancol etylic, xenlulozơ. Số chất hòa tan được

Cu(OH); ở nhiệt độ thường là
A.3
W: www.hoc247.net

B.5

C. 1

=F: www.facebook.com/hoc247.net

D.4
Y: youtube.com/c/hoc247tvc


a

HOC

ae


e cờ

-

h4

À4 a

\ R=

Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

——

Cau

19: Cho cac dung dich sau: saccarozo, glucozo,

andehit axetic, glixerol, ancol etylic, axetilen,

fructozơ. Số lượng dung dịch có thể tham gia phản ứng tráng gương là
A. 3.

B. 4.

Câu 20:

C. 5.


D. 2.

Khi thủy phân saccarozơ thì thu được

A. ancol etylic.

B. glucozo va fructozo

.

C. glucozo.

D. fructozo.

Cau 21: Công thức nào sau đây là của xenlulozơ?

A. [C6H7O2(OH)3]n.

B. [C6Hg02(OH)3]n. =

C. [C6H703(OH)3]n. — D.[C¿H:O;(OH)a]a.

Câu 22 : Dãy các chất nào sau đây đều có phản ứng thuý phân trong môi trường axit?

A. Tinh bot, xenlulozo, glucozo.

B. Tinh bot, xenlulozo, fructozo.

C. Tinh bot, xenlulozo, saccarozo.


D. Tinh bot, saccarozo, fructozo

Cau 23: Cho cac dd: Glucozo, glixerol, fomandehit, etanol. Co thé dùng thuốc thử nào sau đây để phân
biệt được cả 4 dd trên
A. Nước Br;

B. Na kim loại

C. Cu(OH);

D. Dd AgNOz/NH;a

Câu 24: Đề phân biệt saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ ở dạng bột nên dùng cách nào sau đây?

A. Cho từng chất tác dụng với HNOz/H;SO¿

B. Cho tứng chất tác dụng với dd Ih

C. Hoà tan từng chất vào nước, đun nóng nhẹ và thử với dd iot
D. Cho từng chất tác dụng với vôi sữa

Câu 25: slucozơ khơng có được tính chất nào dưới đây?
A. Tính chất của nhóm andrhit
B. Tính chất poliol
C. Tham gia phan ung thuy phan

D. Tác dụng với CH:OH/HCT

Câu 26: Tính bột, xenlulozơ, saccarozơ, man(ozơ đều có khả năng tham gia phản ứng
A. hoà tan Cu(OH);.


B. trùng ngưng.

Œ. thủy phân.

D. trắng sương

Câu 28: Frutozơ không phản ứng với chất nào sau đây?
A. HD/Ni,t°C

B. Cu(OH)2

C.Nuéc Bro

D. Dd AgNO;/NH3;

Câu 29: Dé chứng minh glucozo có nhóm chức anđehit, có thể dùng một trong ba pứ hố học. Trong các
pu sau, pứ nào khơng chứng minh được nhóm chức của øglucozơ?
A. Oxihố glucozo bang AgNO3/NH3

B. Oxi héa glucozo băng Cu(OH); dun nóng

C. Len men glucozơ băng xtác enzim

D. Khir glucozo bang H)/ Ni, t°

Cau 30: Cacbonhidrat(gluxit,saccarit) 1a:
A. Hop chất đa chức, có cơng thức chung là Cn(HạO)m

B. Hợp chất tạp chức, đa số có cơng thức chung là Cạ(H;O)„

C. Hợp chất chứa nhiều nhóm hidroxyl và nhóm cacbonyl
D. Hợp chất chỉ có ngn gốc từ thực vật

Câu 31. Dun nong dd chia 9g glucozo véi AgNO; du pwr trong dd NH; thay Ag tach ra. Tinh luong Ag
thu được.
Câu

32.Tính

A. 10,88
lượng

kết tủa bạc

B.20,6
hình

thành

C. 28,6
khi

tiến hành

tráng

D. 26,1
gương

hồn


tồn

dd

chứa

18g

glucozo.(H=50%)
A. 21,6¢

B. 10,8

C.5,4

D. 2,16

Câu 33. Cho 200ml dd glucozo pwr hoan toin voi dd AgNO; trong NH; thay c6 10,8g Ag tách ra. Tính

nơng độ mol/lit cua dd glucozo da dung.

A. 0,25M

W: www.hoc247.net

B. 0,05M

C.1M


F:www.facebookcom/hoc247net

D. số khác
Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Câu 34. Khi lên men 360 gam glucozơ với hiệu suất 100%, khối lượng ancol etylic thu được là:
A.184 gam

B.138 gam

C.276 gam

D.92 gam

Câu 35. Cho m gam glucozơ lên men, khí thốt ra được dẫn vào dd nước vôi trong dư thu được 55,2g kết

tủa trăng. Tính khối lượng ølucozơ đã lên men, biết hiệu suất lên men là 92%.
A. 54

B. 58

C. 84

D. 46

Cau 36. Thuy phan hoan toan | kg saccarozo thu duoc :
A. 1 kg glucozo va | kg fructozo


B. 2 kg glucozo

C. 2 kg fructozo

D. 0,5263 kg glucozo va 0,5263 fructozo

Câu 37. Khối lượng saccarozơ cần đề pha 500 ml dung dịch IM là:
A. 85,5¢

B.342g

C.17lg

D. 684g

Câu 38: Muốn có 2610 gam glucozơ thì khối lượng saccarozơ cân đem thuỷ phân hoàn toàn là
A. 4595 gam.

B. 4468 gam.

C. 4959 gam.

D. 4995 gam.

Câu 39. CO; chiếm 0,03% thể tích khơng khí. muốn có đủ lượng CO; cho phản ứng quang hợp để tạo ra
500 g tinh bột thì cần một thể tích khơng khí là:
A. 1382666,7 lit
B. 1382600,0 lit
C. 1402666,7 lit

_D. 1492600,0 lit
Câu 40. Khi lên men 1 tấn ngô chứa 65% tinh bột thì khối lượng ancol etylic thu được là bao nhiêu? Biết
hiệu suất phản ứng lên men đạt 80%.
A.290 kg

B.295,3 kg

C.300 kg

D.350 kg

DAP AN DE SO 2
1C

2B

3B

4A

5C

6B

7C

SB

9C


10C

11B

12B

13D

14A

15C

16A

17B

18A

19A

20B

21A

22C

23D

24C


25C

26A

27C

28C

29C

30B

31A

32B

33A

34A

35A

36D

37C

38C

39A


40B

DE SO 3
Cau 1: Amin ứng với cơng thức phân tử CaH;¡N có mấy đồng phân?
A.2

B.3

C.8

D.6

Câu 2: Amin có chứa vịng benzen ứng với công thức phân tử C7HoN co may đồng phân?
A.3

B.4

C.5

D. 6.

Câu 3: Anilin tác dụng được với những chất nào sau đây: (1)dd HCI, (2)dd HzSOa, (3)dd NaOH, (4)dd
brom, (5)dd CH3CH2OH, (6) dd CH3COOC2Hs

A. (1), (2), (3)

B. (4), (5), (6)

D. (1), (2), (4).


C. 3). 4), ©)

Câu 4: Ancol và amin nào sau đây cùng bậc?
A. (CH3)3COH va (CH3)3CNH2
C. (CH3)2CHOH va (CH3)2CHNH>

B.

D.

CạH:NHCH:

(CH3)2CHOH



CH:CHOHC

Ha

va (CH:)›CHCHNH:.

Câu 5:Tìm phát biểu sai trong các phát biểu sau ?
A. Etylamin dễ tan trong H;O do có tạo liên kết hidro với nước .
B. Nhiệt độ sôi của ancol cao hơn so với hiđrocacbon có phân tử khối tương đương do có liên kết H giữa
các phân tử ancol.
C. Phenol tan trong H2O nóng vì có tạo liên kết H với nước .
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net


Ÿ: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

D. Metylamin là chất lỏng có mùi khai, tương tự như amoniac.

Câu 6: Sắp xếp các hợp chất sau đây theo thứ tự giảm dân tính bazơ: (1)C¿H:NH;, (2)C¿H:NH;,
(3)(CoHs)2NH, (4)(CoHs)2NH, (5)NaOH, (6) NH3
A. (5) > (4) > (2) > (1) > (3) > (6)

B. (1) > (3) > (5) > (4) > (2) > (6)

C. (4) > (5) > (2) > (6) > (1) > GB)

D. (5) > (4) > (2) > (6) > 1) > GB)

Câu 7: Nguyên nhân nào sau day làm amilin tác dụng được với dung dịch nước brom 2

A. Do nhân thơm benzen có hệ thơng liên kết x bền vững.
B. Do nhân thơm benzen hút electron.
C. Do nhân thơm benzen đây electron.
D. Do nhóm —- NH> day electron lam tang mat độ electron ở cac vi tri o- va p-.

Cau 8: Nguyén nhan gay nén tinh bazo cua amin 1a:
A. Do amin tan nhiéu trong H20.
B. Do phân tử amin bị phân cực mạnh.

C. Do nguyên tửN


có độ âm điện lớn nên cặp e chung của nguyên tử N và H bị hút về phía N.

D. Do nguyên tử N còn cặp eletron tự do nên phân tử amin có thể nhận proton.

Câu 9: Cho quỳ tím vào mỗi dung dịch hỗn hợp đưới đây, dung dịch nào làm quỳ tím hóa đỏ?
(1)H;NCH;COOH,

(2)CINH:'CH;ạCOOH,

(3)NH;CH;COONa,

(4)H2NCH2CH2CH(NH2)COOH,

(S)HOOCCH;CH;CH(NH;)COOH
A. (2), (4)
Cau

10:

B. (3), C1)
Cho

dung

dịch

chứa

X43 HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH,


các

Œ. (1), ®)
chât

sau:

X,:C6HsNH2,

D. (2), (5).
X;:CH;:NH;,

X5:H2NCH2CH2CH2CH(NH2)COOH.

Dung

X3:NH2»CH»COOH,

dich nao làm quỳ tím

hóa xanh?
A.XI,Xa,Xs

B.Xa,X:, Xa

ŒC.Xa,Xs

D.XI,X:,
X¿.


Câu 11:Phát biểu nào sau đây sai ?
A. Cách tính bậc của amin khác với của ancol.

B. Nguyên nhân gây ra tính bazơ của các amin là do trên nguyên tử NĐ

cịn một cặp e chưa chia có thể

nhận cho proton H”.

C. Anilin làm quỳ tím âm hóa xanh.
D. Gốc phennyl (-C¿Hs) và nhóm chức amino (-NH;) trong phân tử anilin có ảnh hướng qua lại với nhau.
Câu 12:Amin nào sau đây có lực bazơ lớn nhất:
A. CH:CH=CH-NH;.

B. CH:CH;CH;NH;.

C. CH:C=C-NH;:.

D. CHCH;NH;.

Câu 13: Tên gọi nào sau đây là của peptit HOOCCH;NH-CO(CH:)CHNH-COCH›NH;
A. Gly-ala-gly

B. Gly-Gly-ala

C. Ala-Gly-Ala

D. Ala-Gly-Ala


Câu 14: Chọn câu đúng khi nói về sự đổi màu của các chất khi gặp quỳ tím:
A. Phenol trong nước làm quỳ tím hóa đỏ.
B. Amilin trong nước làm quỳ tím hóa xanh.
C. Etylamin trong nước làm cho quỳ tím chuyển thành màu xanh.
D. Dung dịch natriphenolat khơng làm quỳ tím đối màu.
Câu 15: Cơng thức của amilin là
W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

A. CHạNH;.
B. CoHsNH2.
C. NH»CH2COOH.
D. HạNCH(CH;)COOH
Câu 16: Anilin có thể phản ứng với dung dich chat nao sau day:
DHNO;
2)CuC;
3)CHCOOH
4)Br.
5)FeCl;
A. (1),(4).
B. (1),(3).
C. (1),(3),(4).
D. (1),(4), (5)
Câu 17: Phát biểu nào sau đây đứng?

A. Tắt cả các amin đều làm quỳ tím 4m chuyên màu xanh.

B. Ở nhiệt độ thường, tật cả các amin đều tan nhiều trong nước.
C. Để rửa sạch ống nghiệm có dính anilin, có thể dùng dung dịch HCI.
D. Các amin đều khơng độc, được sử dụng trong chế biến thực phẩm.

Câu 18: Phát biểu nào dưới đây về tính chất vật lí của amin không đúng ?
A. Metyl amin ,efyl amin ,đimetyl amin ,trimeltyl amin là chất khí, đễ tan trong nước.
B. Cac amin khí có mùi tương tự amonmiac, độc.

C. Anilin là chất lỏng, khó tan trong nước, màu đen.
D. Độ tan của amin giảm dân khi số nguyên tử cacbon tăng.
Cau 19: Khi thủy phân polipeptit sau:
HN-CHz-CO-NH({H—CO-NH-CH
CH»COOH

— CO-NH- CH- COOH

CH;-C¿H;

CH;

S6 amino axit khác nhau thu được là

A.5.

B.2.

C. 3.


D. 4.

C4u 20: Diéu nao sau day SAI?
A. Dung dịch amino axit không làm giây quỳ tím đổi màu.
B. Các amino axit đều tan được trong nước.

C. Khối lượng phân tử của amino axit gồm một nhóm —NH; và một nhóm —COOH ln là số lẻ.
D. Hợp chất amino axit có tính lưỡng tính.
Câu 21: Các chất sau được sắp xếp theo thứ tự tính bazơ tăng dân:
A. CeHsNH2, NH3, CH3NH>2, C2Hs;NH2, CH;3NHCHs3
B. CH3NHo2, CeHsNH2, NH3, CoHsNH2

C. NH3, CsHsNH2, CH3NH>2, CH;3NHCH;3
D. NH3, C2HsNH2, CH3NHC2Hs, CH3NHCH3
Câu 22: Cho các dung dịch của các hợp chất sau: NH;-CH;-COOH

(I1) ; CIH:N-CH;-COOH

(2) ; NHạ-

CH2-COONa (3); NH2-(CH2)2CH(NH2)-COOH (4) ; HOOC-(CH2)2CH(NH2)-COOH (5).
Cac dung dich lam quy tim hoa do 1a
A. (1), (3)

B. (3), (4)

C. (2), (5)

D. (1), (4).


Cau 23: CH¡¡N có sơ đơng phân ammn bậc I là

A.2

B. 3

C.4

D.5

Câu 24: Day gồm các hợp chất được sắp xếp theo thứ tự tăng dần lực bazơ là:
A. metylamin, anilin, amoniac.

B. amoniac, anilin, metylamin.

C. anilin, amoniac, metylamin.

D. anilin, metylamin, amoniac.

Câu 25: Tương ứng với CTPT C;H;O;N có bao nhiêu đồng phân vừa tác dụng được với dung dich HCI
vừa tác dụng được với dung dịch NaOH?

A. 1.
W: www.hoc247.net

B. 2.

C.5.

=F: www.facebook.com/hoc247.net


D. 4.
Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Câu 26: Cho 9,85 gam hỗn hợp 2 amin đơn chức no, bậc 1 kế tiếp nhau tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl
thu được 18,975 gam muối. Công thức câu tạo của 2 amin lần lượt là
A. CH;NH; và C›H;NH;:.

B.CHNH;

và C:H;NH;:.

C. C:H;NH; và C4HọNH;D. C›H;NH; và C:H›NH;.
Câu 27: Một hợp chất hữu cơ X có CTPT C;H;O;N.X

dễ dàng phản ứng với dung dich NaOH và dung

dịch HCI. Số CTCT phù hợp của X là:
A.2

Œ. 3

Câu 28: Tương ứng với CTPT C;zHoO¿N

B.4

D.s


có bao nhiêu đồng phân cấu tạo vừa tác dụng được với dung

dịch NaOH vừa tác dụng với dung dịch HCI.
A.4.

B.5.

C. 6.

D. 2.

Câu 29: Đốt cháy hoàn toàn a mol hỗn hợp X gồm 2 amin no đơn chức mạch hở thu được 5,6 lít CO;
(dktc) va 7,2 g HạO. Giá trị của a là:
A. 0,05 mol.

B. 0,1 mol.

C. 0,15 mol.

D. 0,2 mol.

Câu 30: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm 2 amin no don chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đăng, thu
được 22 ø CO; và 14,4 g H2O. CTPT cua hai amin 1a:
A. CH3NH2 va C2H7N.

B.C;H;N vàC:HạN.

C. C:HoN và CaH¡N.


D.CaH;¡N và C:H;‡N.

Câu 31: Dung dịch metylamin có thể tác dụng với chất nào sau đây: Na;COz, FeCls, H;SO¿ lỗng,
CH:COOH, quy tím.
A. FeC]:, HaSO¿x lỗng, CH:COOH,

Na;COa

B. Na;CO+, FeC1a, H;SO¿ lỗng.

C. FeCls, quy tím, H;SO¿ lỗng, CH:COOH D. NaaCOa, H;SO¿ lỗng, quỳ tím
Cau 32:Anilin (CeHsNH2) va phenol (C6HsOH) đều có phản ứng với

A. dung dich NaCl.

B.dung dich HCl.

€. nước Br:.

D. dung dịch NaOH.

Câu 33:Có 3 chất lỏng benzen, anilin, stiren, đựng riêng biệt trong 3 lọ mất nhãn. Thuốc thử để phân biệt
3 chất lỏng trên là
A. Dung dịch NaOH

B. Giấy quỳ tím

C. Dung dịch phenolphtalein

D. Nước brom


Câu 34:Để trung hòa 25 gam dung dịch của một amin đơn chức X nồng độ 12,4% cần dùng 100ml dung
dịch HCI IM. Công thức phân tử của X là
A.C3Hs5N

B.C3H7N

C.CHsN

D.C;H;N

Câu 35: Cho 0,01 mol amino axit X tác dụng với HCI thì dùng hết 80 ml dung dịch HCI 0,125M và thu
được 1,835 gam muối khan. Còn khi cho 0,01 mol X tác dụng với dung dịch NaOH thì cần dùng 25 gam
dung dịch NaOH 3,2%. Công thức của X là
A. HạN-C:Hạ¿-COOH.
Cau 36:Cho
dich NaOH

B.H2N-C,Hy-COOH.

C.H2NC3Hs(COOH)2.

13,35 g hỗn hợp X gdm CH2NH2CH2COOH

D.(NH;);C:H;COOH.

va CH3CHNH2COOH

tac dung voi V ml dung


IM thu được dung dịch Y. Biết dung dịch Y tác dụng vừa đủ voi 250 ml dung dich HCl 1M.

Giá trị của V là

A. 100 ml

B. 150 ml

C. 200 ml

D. 250 ml

Cau 37: Cho m gam hỗn hợp X gdm NH:, CHsN, C>H7N biết số mol NH; bang số mol CạH;N đem đốt

cháy hoàn toàn thu được 20,16 lit COs(đktc) và x mol HạO. Vay gia tri cua m va x 1a
A. 13,95g va 16,20g

B. 16,20g và 13,95g

€. 40,50g và 27,90g D. 27,90g và 40,50g

Câu 38: Hop chất hữu cơ X là este tạo bởi axit ølutamIc (axIt œ- amino ølutaric) và một ancol bậc nhất.

W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc



Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Đề phản ứng hết với 37,8 gam X can 400 ml dung dịch NaOH

1M. Công thức câu tạo thu gọn của X là

A. C.H3(NH2)(COOCH)>- CH3)2 B. C3H5(NH2)(COOCH>2- CHạ- CH3)2
C. C3H5(NH2)(COOH)(COOCH)- CH2- CH3)
Câu 39: Một chất hữu cơ X có CTPT

D.C:H:NH;(COOH)COOCH(CHa);

CsHoOz¿N. Cho tác dụng với dung dịch NaOH

đun nhẹ, thu được

muối Y và khí làm xanh giây quỳ tâm ướt. Nung Y với vôi tơi xút thu được khí metan. CTCT phù hợp
của X là

A. CH:COOCH;NH;

B. CoyHs;COONH,

C. CH3COONH3CH3D. Ca A, B, C

Câu 40:Đốt cháy hoàn toàn m (gam) hỗn hợp gồm 3 amin cần V lít khơng khí chứa (20% thể tích O›,

80% thể tích Na) thu được 2,24 lít CO;; 3,6 gam HO và 28,0 lít khí N› (các thể tích khí đều đo đktc). Giá
trị của m và V


lần lượt là:

A. 3,8 và 22,4

IC
11C
21A
31C

2C
12B
22C
32C

B. 3,1 va 33,6

3D
13A
23C
33D

DE SO 4
Cau 1: Chon phat biéu dung.
A. Peptit là loại hợp chất chứa
B. Peptit là loại hợp chất chứa
C. Peptit là loại hợp chất chứa
D. Peptit là loại hợp chất chứa

ĐÁP ÁN DE SO 3
5D

6D
7D
15B
16C
17C
25C
26A
27A
35C
36A
37D

4B
14C
24C
34C

từ
từ
từ
từ

C. 14,2 va 22,4

D. 3,8 va 33,6.

8D
18C
28A
38C


9C
19D
20B
39C

10C
20A
30B
40B

2 đến 50 gốc -amino axit liên kết với nhau bởi các liên kết peptit.
2 đến 50 gốc ơ-amino axit liên kết với nhau bởi các liên kết peptit.
50 đến 100 gốc ơ-amino axit liên kết với nhau bởi các liên kết peptit.
2 đến 50 gốc amino axit liên kết với nhau bởi các liên kết peptit.

Cau 2: Nhóm —CO—NH- giữa hai đơn vị œ-amino axit được gọi là

A. nhóm cacbonyl.

B. nhóm amino axIt.

C. nhom peptit.

D. nhóm amit.

Câu 3: Phản ứng màu biure là phản ứng của peptit có từ
A. 1 liên kết peptit trở lên.

C. 3 liên kết peptit trở lên.


B. 2 liên kết peptit trở lên.

D. 4 liên kết

peptit trở lên.
Câu 4: Peptit HạN-CH;-CONH—CH;COOH có tên gọi là
A. Gly-Ala.

B. Ala-Gly.

Œ. Gly-Gly.

D. Ala-Ala.

Câu 5: Những phân tử peptit có chứa 4 gốc ơ-amino axit được gọi là
A. dipeptit.

B. tripeptit.

C. tetrapeptit. D. polipeptit.

Câu 6: Tripeptit là hợp chất
A. mà mỗi phân tử có 3 liên kết peptit.
B. có liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc amino axit giống nhau.
C. có liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc amino axit khác nhau.
D. có liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc amino axit.
Câu 7: ĐI peptit khơng có phản ứng nào sau đây?
A. Phản ứng thủy phân nhờ xúc tác axit. B. Phản ứng thủy phân nhờ xúc tác bazơ.
C. Phan ting mau biure.

W: www.hoc247.net

D. Phản ứng trùng ngưng.

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 11


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Câu 8: Chọn phat biéu sai.
Á. Protein là những polipeptit cao phân tử có phân tử khối từ vài chục nghìn đến vài chục triệu.
B. Protein là nền tảng về câu trúc và chức năng của mọi sự sống.
C. Protein đơn giản là những protein được tạo thành từ các gốc œ và B— amino axit.
`
A

D. Protein phức tạp là những protein được tạo thành từ protein đơn giản với phân

&€

“phi protein” như lipit,

gluxit, axit nucleic...
Câu 9: Dung dịch lòng trắng trứng phản ứng với Cu(OH); tạo sản phẩm có màu đặc trưng là
A. mau tim.


B. màu xanh lam.

Œ. màu vàng.

D. màu đỏ máu.

Câu 10: Hợp chất thuộc loại dipeptit là

A. HạN-CH;-CONH-CH;CONH-CH;COOH.

B. H;N-CH;CONH-CH(CH:)-COOH.

€. HạN-CH;CH;CONH-CH;CH;COOH.

D. H;N-CH;CH;CONH—-CH;COOH.

Câu 11: Có bao nhiêu peptit mà phân tử chứa 3 gốc amino axit khác nhau?

A. 3 chất.

B. 5 chat.

C. 6 chất. D. 8 chat.

Câu 12: Số đipeptit tối đa có thê tạo ra từ một hỗn hợp glyxin và alanin là
A. 1.

B. 2.

C. 3.


D. 4.

Câu 13: Số liên kết peptit có trong mét phan tir Ala-Gly-Val-Gly-Ala la
A. 2.

B.4.

C.5.

D. 3.

Câu14 : Khi nói về peptit va protein, phat biéu nao sau day là sai
A. Liên kết của nhóm —CO- với nhóm —NH- giữa hai đơn vị œ-amino axit được gọi là liên kết peptit.
B. Tất cả các protein đều tan trong nước tạo thành dung dịch keo.
€Œ. Protein có phản ứng màu biure với Cu(OH);.

D. Thủy phân hoàn toàn protein đơn giản thu được các œ-amino axIt.
Câu 15: Đốt cháy hoàn toàn 18,48 gam một đipeptit của glyxin rồi cho sản phẩm qua nước vơi
trong dư. Tính khối lượng kết tủa thu được ?

A. 56 gam.

B. 48 gam.

C. 36 gam.

D.40 gam.

Câu 16: Xác định khối lượng phân tử gần đúng của Protein X c6 0,4 % sat, biét rang ctr 1 phan ttr X chi

chứa I nguyên tử sắt.
A. 12000 dvC.

B. 13000 dvC.

C. 12500 dvC.

D. 14000 dvc.

Câu 17: Khi thủy phân 500 gam protein (X) thì thu được 170 gam alanin. Nếu khối lượng phân tử của
protein là 500000 đvC thì số mặc xích alanin trong (X) là bao nhiêu ?
A. 191.

B. 200.

C. 250.

D. 181.

Cau 18: Thuy phan hoan toan | mol pentapeptit X, thu duoc 2 mol glyxin (Gly), 1 mol alanin (Ala), |
mol valin (Val) và I mol phenylalanin (Phe). Thủy phân khơng hồn tồn X thu được đipeptit Val-Phe và
tripeptit Gly-Ala-Val nhưng không thu được đipeptit Gly-Gly. Chất X có cơng thức là
A. Gly-Phe-Gly-Ala-Val.

B. Gly-Ala-Val-Val-Phe.

C. Gly-Ala-Val-Phe-Gly.

D. Val-Phe-Gly-Ala-Gly.


Câu 19: Hỗn hợp X gồm ba peptit (đều mạch hở) và có tỉ lệ mol tương ứng là I : 1 : 3. Thủy phân hoàn
toàn m gam X thu được hỗn hợp sản phẩm

gdm 6,00 gam glyxin; 7, 12 gam alanin; 8,19 gam valin. Biét

tông số liên kết trong phân tử của ba peptit trong X bằng 12. Giá trị của m là
A. 17, 35.
W: www.hoc247.net

B. 17,71.
=F: www.facebook.com/hoc247.net

C.17,17.

D. 18,07.

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang| 12


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Câu 20: Đipeptit mạch hở X và tripeptit mạch hở Y đều được tạo nên từ một

aminoaxit (no, mạch hở,

trong phân tử chứa một nhóm -NH2 và một nhóm -COOH). Đốt cháy hồn toàn 0,1 mol Y, thu được tổng

khối lượng CO; và HạO băng 54,9 gam. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol X, sản phẩm thu được cho lội từ từ

qua nước vôi trong dư, tạo ra m gam kết tủa. Giá trị của m là
A.45.

B. 60.

Œ, 120.

Câu 21: Cho 12,55 g muối CH:CH(NH;Cl)COOH

D. 30.

tác dung voi 150 ml dung dịch Ba(OH}); 1M. Cô cạn

dung dịch thu được sau phản ứng thu được m g chất rắn. Giá trị của m là:
A. 15,65g.

B. 26,05¢.

C. 34,6¢.

D. 35,2¢

Câu 22: Cho 22,15 g muối gồm H;NCH;COONa và HạNCH;CH;COONa

tác dung vừa đủ với 250 ml

dung dịch H;SOx IM. Sau phản ứng cơ cạn dung dịch thì lượng chất rắn thu được là:
A. 46,65g.

B. 45,66¢.


Câu 23: Cho 13,35 g hỗn
dung dịch NaOH

C. 65,46g.

D. 43,25¢

hợp X gồm (H;NCH;CH;COOH và CH;CH(NH;)COOH) tác dụng với V ml

IM thu được dung dịch Y. Biết dung dịch Y tác dụng vừa đủ với

250 ml dung dich

HCI IM. Giá tri của V là:

A. 100ml.

B. 150ml.

C. 200ml.

D. 250ml.

Câu 24: Cho 8,9 gam một hợp chất hữu cơ X có cơng phan tir C;H7O2N phan tmg voi 100ml dung dich
NaOH

1,5M. Sau khi phản ứng xảy ra

hồn tồn, cơ cạn dung dịch


thu được 11,7gam chat ran. Công

thức câu tạo thu gọn của X là :

A. HCOOH3NCH = CH2

B. HạNCHCH; COOH

C. CH2 = CHCOONH,

D. H;NCH›COOCH:

Câu 25: Cho m gam HạNCH;COOH phản ứng hết với dung dịch KOH, thu được dung dịch chứa 28,25
gam muối. Giá trị của m là
A. 37,50.

B. 18,75.

Câu 26:Một hợp chất hữu cơ X có CTPT

C. 21,75.
CzH;O;N.

D. 28,25.

X phản ứng được với dung dịch Br;, X tác dụng

được với NaOH và HCI. CTCT đúng của X là:
A. CH(NH;)=CHCOOH.


B. CH;= C(NH;)COOH.

C. CH;=CHCOONH:.

D. CH3 - CH(NH2)COOH.

Câu 27: Hỗn hop X gém alanin va axit glutamic. Cho m gam X tác dụng hoàn toàn với dung dich NaOH
(du), thu được dung dịch Y chứa (m+30,8) gam muối. Mặt khác, nêu cho m gam X tác dụng hoàn toàn
với dung dịch HCI, thu được dung dịch Z chứa (m+36,5) gam muối. Giá trị của m là
A. 171,0.

B. 165,6.

Œ,. 123,8.

D. 112/2.

Câu 28: Cho hh X gồm 2 chất hữu cơ có cùng CTPT C;H;NO; tác dụng vừa đủ với NaOH và đun nóng
thu được dd Y và 4,48 lít hh Z (đktc) gồm 2 khí đều làm xanh quỳ âm). Tỉ khối hơi của Z đối với hidro
bằng 13,75. Cô cạn dd Y thu được khối lượng muối khan là:
A. 16,5¢

B. 14,3g

C. 8,9g

Cau 29: Amino axit X có cơng thức (HạN); CzHzCOOH.

D. 15,7g


Cho 0,02 mol X tác dụng với 200 mÏ dung dịch

hỗn hợp H;SO¿ 0,1M và HCI 0,3M, thu được dung dịch Y. Cho Y phản ứng vừa đủ với 400 ml dung dịch
NaOH

0,1M và KOH

A. 10,43.

0,2M, thu được dung dịch chứa m gam muỗi. Giá trị của m là

B. 6,38.

C. 10,45.

D. 8,09.

Câu 30: Hỗn hợp X gồm glyxin, alanin và axit glutamic (trong đó ngun tơ oxi chiếm 41,2% về khối
W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

lượng). Cho m gam X tác dụng với dung dịch NaOH


dư, thu được 20,532 gam muối. Giá trị của

m là

A. 13,8.

B. 13,1.

C. 12,0.

D. 16,0.

Câu 31. Cho m g tinh bột lên men để sản xuất ancol etylic. Toàn bộ CO; sinh ra cho vào dung dich

Ca(OH); lây dư được 750 gam kết tủa. Hiệu suất mỗi giai đoạn lên men là 80%. Giá trị của m là:
A.940 g

B.949,2 g

C.950,5 g

D.1000 g

Câu 32. Lên men I tấn tinh bột chứa 5% tạp chất trơ thành ancol etylic với hiệu suất của từng giai đoạn
là 85%. Khối lượng ancol thu được là:
A.398,8kg

B.390 kg

C.389,8kg


D. 400kg

Câu 33. Từ 16,20 tấn xenlulozơ người ta sản xuất được m tấn xenlulozơ trinitrat (biết hiệu suất phản ứng
tính theo xenlulozơ là 90%). Gia tri cua m 1a
A. 26,73.

B. 33,00.

Œ. 25,46.

D. 29,70.

Câu 34. Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric đặc có xúc tác là axit sunfuric đặc,

nóng. Dé có 29,7 ø xenlulozơ trinitrat , cần dùng dd chứa m kg axit nitric ( hiệu suất phản ứng là 90%).
Gia trị của m là ?

A.30

B. 2I

Œ. 42

D. 10

Câu 35. Xenlulozơ trinitrat là chất dễ cháy và nỗ mạnh, được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric. Thể

tích axit nitric 63% có d = 1,52g/ml cần để sản xuất 594 ø xenlulozơ trinitrat nếu hiệu suất đạt 60% là
A. 324,0 ml


B. 657,9 ml

C. 1520,0 ml

D. 219,3 ml

Câu 36. Thẻ tích dung dịch HNO; 63 % (D = 1,52 g/ml) can ding để tác dụng với lượng dư xenlulozơ
tao 297 gam xenlulozo trinitrat la
A. 243,90 ml

B. 300,0 ml

C. 189,0 ml

D. 197,4 ml

Cau 37.Thé tich dd HNO; 67,5% (d= 1,5 g/ml) can ding dé tac dung véi xenlulozo tao thành 89,1 kg xenlulozo
trinitrat 14 (H=80 %)
A. 70 lit.

B. 49 lit.

C. 81 lit.

D. 55 lit.

Câu 38: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm xenlulozo, tinh bột, ølucozơ và saccarozơ cần
2,52 lít O› (đktc), thu được 1,8 gam nước. Giá trị của m là


A. 3,15.

B. 5,25.

C. 6,20.

D. 3,60.

Câu 39: Thủy phân m gam saccarozơ trong môi trường axit với hiệu suất 90%, thu được sản phẩm chứa
10,8 gam glucozo. Gia tri của m là
A. 22,8.

B. 17,1.

C. 18,5.

D. 20,5.

Câu 40: Cho các phát biểu sau:
(a) Glueozơ được gọi là đường nho do có nhiều trong quả nho chín.
(b) Chất béo là đieste của glixerol với axit béo.
(c) Phân tử amilopecfin có câu trúc mạch phân nhánh.

(đ) Ở nhiệt độ thường, triolein ở trạng thái rắn.
(e) Trong mật ong chứa nhiều fructozơ.
(Ð Tỉnh bột là một trong những lương thực cơ bản của con người.

Số phát biểu đúng là
A. 5.


B. 6.

C. 3.

D. 4.

DAP AN DE SO 4
W: www.hoc247.net

=F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang| 14


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

1B

2C

3B

4C

5C

6D


7C

8C

9A

10B

11C

12D

13B

14B

15A

16D

17A

18C

19D

20C

21C


22A

23A

24D

25B

26C

27D

28B

29A

30D

31B

32C

33A

34B

35B

36D


37A

38A

39A

40D

ĐÈ SỐ 5
Câu 1. Vi tri của nguyên tử M (Z2 = 26) trong bảng hệ thống tuần hồn là
A. ơ 26, chu kì 4, nhóm VIIIB.

B.ơ 26, chu kì 4, nhóm VHIA.

C. 6 26, chu ki 4, nhom IIB.

D. 6 26, chu ki 4, nhom ITA.

Cau 2: Ion M* cé cau hình electron ở lớp ngồi cùng là 35°3p°. Vị trí M trong bảng tuần hoàn là
A. 6 20, chu ki 4, nhom ITA.

B. 6 20, chu ki 4, nhom IIB.

C. 6 18, chu ki 3, nh6m VIIA.

D. ơ 18, chu kì 3, nhóm VIIB.

Câu 3: Trong mang tinh thể kim loại có
A. các nguyên tử kim loại.


B. các electron tự do.

C. các ion dương kim loại và các electron tự do.

D. ion 4m phi kim va ion dương kim loại.

Câu 4: Dãy gồm các ngun tử và ion có câu hình electron 1s72s72p”3s”3p là:

A. Ca” Cl, Ar.

B. Ca”* F, Ar.

C. K*, CL, Ar.

D. K* CI, Ar.

Câu 5: Cation MỶ có câu hình electron ở phân lớp ngồi cùng là 2p”. Ngun tử M là
A.K.

B. Cl.

C.F.

D. Na.

Câu 6: Liên kết kim loại là
A. liên kết sinh ra bởi lực hút tĩnh điện giữa các ion đương và các electron tự do.

B. liên kết sinh ra bởi lực hút tĩnh điện giữa ion dương và các ion âm.
C. liên kết giữa các nguyên tử băng các cặp electron dùng chung.

D. liên kết sinh ra bởi lực hút tĩnh điện giữa nguyên tử H tích điện dương và nguyên tử O tích điện âm.

Câu 7: Tính chất vật lí chung của kim loại là
A. Tính dẻo, dẫn điện, dẫn nhiệt, ánh kim.
B. Tính mềm, dẫn điện, dẫn nhiệt, ánh kim.
C. Tính cứng, dẫn điện, dẫn nhiệt, ánh kim. — D. Nhiệt độ nóng chảy cao, dẫn điện, dẫn nhiệt, ánh kim.
Câu 8: Hợp kim có

A. tính cứng hơn kim loại ngun chất.
C. tính dẻo hơn kim loại nguyên chất.

B. tính dẫn điện, dẫn nhiệt cao hơn kim loại nguyên chất.
D. nhiệt độ nóng chảy cao hơn kim loại nguyên chất.

Câu 9:Biết rằng ion Pb”” trong dung dịch oxi hóa được Sn. Khi nhúng hai thanh kim loại Pb và Sn được
nối với nhau bằng dây dẫn điện vào một dung dịch chất điện li thì

A. cả Pb và Sn đều bị ăn mịn điện hố.

B. cả Pb và Sn đều khơng bị ăn mịn điện hố.

Œ. chỉ có Pb bị ăn mịn điện hố.

D. chỉ có Šn bị ăn mịn điện hố.

Câu 10: Cho các cặp kim loại nguyên chất tiếp XÚC trực tiếp với nhau : Fe và Pb; Fe và Zn; Fe và Sn; Fe

và Ni. Khi nhúng các cặp kim loại trên vào dung dịch axit, số cặp kim loại trong đó Fe bị phá hủy trước

A.4


B. 1

Œ. 2

D. 3

Câu 11: Khi đề lâu trong khơng khí âm một vật băng sắt tây (sắt tráng thiếc) bị sây sát sâu tới lớp sắt bên
W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

trong, sẽ xảy ra quá trình:
A. Sn bi 4n mon dién hoa.

B. Fe bi 4n mon dién hoa.

C. Fe bi 4n mon héa hoc.

D. Sn bi 4n mon héa hoc.

Câu 12: Đề bảo vệ vỏ tàu biên làm bằng thép người ta thường gắn vào vỏ tàu (phần ngâm dưới nước)
những tâm kim loại

A. Cu.


B. Zn.

C. Sn.

D. Pb.

Câu 13: Chat khong khử được sắt oxit (ở nhiệt độ cao) là
A. Cu.

B. Al.

C. CO.

D. Hp.

Câu 14: Hai kim loại có thể điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện là
A. Ca và Fe.

B. Mg va Zn.

C. Na va Cu.

D. Fe va Cu.

Câu 15: Phương pháp thích hợp điều chế kim loai Ca tir CaCh 1a
A. nhiệt phân CaC].

B. điện phân CaCl¿ nóng chảy.


C. dùng Na khử Ca” trong dung dịch CaC]¿.

D. điện phan dung dich CaCl».

Câu 16: Oxit dễ bị H; khử ở nhiệt độ cao tạo thành kim loại là
A. Na2O.
Câu 17:
A.

B. CaO.

C. CuO.

D. K,0.

: Phương trình hố học nảo sau đây thể hiện cách điều chế Cu theo phương phap thuy luyén ?

Zn + CuSƠa — Cu + ZnSQ¿

B.

C. CuCl — Cut Clo

Hạ + CuO —> Cụ + HạO

D. 2CuSO,4 + 2H20

— 2Cu + 2H2SO, + O2

Câu 18: Phương trình hóa học nào sau đây biểu diễn cách điều ché Ag tir AgNO; theo phuong phap thuy

luyện
A. 2AgNO3+

Zn— 2Ag

+ Zn(NO3)2

B. 2AgNO3 —

C. 4AgNO; + 2H2O — 4Ag + 4HNO3 + O2

2Ag

+ 2NO2

+ Or

D. Ag:O + CO — 2Ag + COd.

Câu 19: Trong phương pháp thuỷ luyện, để điều chế Cu từ dung dịch CuSO¿ có thể dùng kim loại nào

làm chất khử?
A.K.

B. Ca.

C. Zn.

D. Ag.


Câu 20: Cho khí CO dư đi qua hỗn hợp gm CuO, Al,O3, MgO (nung nóng). Khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn thu được chất rắn gồm
A. Cu, Al, Mg.

B. Cu, Al, MgO.

C. Cu, Al,O3, Mg.

D. Cu, Al203, MgO.

Câu 21. Cho các phản ứng xảy ra sau day:
(1)

AgNOs

+ Fe(NO:)

(2)

Mn + 2HCIl ——>

——>

Fe(NOs); + Ag|

MnCl, + Hot

Dãy các ion được sắp xếp theo chiều tăng dân tính oxi hố là
A. Ag*, Mn””, HT, Fe”,


B. Mn, H*, Ag*, Fe°*.

C. Ag*, Fe”, H', Mn”.

D. Mn”, H, Fe'”*, Ag”.

Cau 22. Cho pư hóa hoc: Fe + CuSO, ——> FeSO,

Trong phan ung trén xay ra

+ Cu.

A. sự khử Fe” và sự oxi hóa Cu.

B. sự khứ Fe“” và sự khứ Cu”.

Œ.sự oxI hóa Fe và sự oxI hóa Cu.

D. su oxi hoa Fe va su khử Cu”.

Câu 23. Hai kim loại X, Y và các dung dịch muối clorua của chúng có các phản ứng hóa học sau:
X+2YC]:

XC];

W: www.hoc247.net

+2YC]›;
F:www.facebookcom/hoc247net


Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Y+XCh

—> YCl; +X.

Phát biểu đúng là:
A. lon Y”” có tính oxi hóa mạnh hơn ion X”*.

B. Kim loại X khử được ion Y”.
Œ. Kim loại X có tính khử mạnh hơn kim loại Y.

D. lon YỶ” có tính oxi hóa mạnh hơn ion X”*.

Câu 24. Thứ tự một số cặp oxi hóa — khử trong dãy điện hóa như sau:
Fe**/Fe; Cu**/Cu; Fe**/Fe**. Cặp chất không phản ứng với nhau là
A. Fe va dung dich CuCl).

B. Fe và dung dịch FeCl.

C. dung dich FeCl, va dung dich CuCl.

D. Cu va dung dich FeCl.

Câu 25. Mệnh đề không đúng là
A. Fe khử được Cu” trong dung dịch.
B. FeŸ? có tính oxi hóa mạnh hơn Cu”.


C. Fe” oxi hóa được Cu.

D. tính oxi hóa của các ion tăng theo thir tu Fe**, H*, Cu”, Ag”,

Câu 26. Để khử ion Cu” trong dung dịch CuSO¿ có thê dùng kim loại
A. Fe.

B. Na.

C. K.

D. Ba.

Câu 27. X là kim loại phản ứng được với dung dịch HạSO¿ loãng, Y là kim loại tác dụng được với dung

dịch Fe(NO2)s. Hai kim loại X, Y lần lượt là (biết thứ tự trong dãy thế điện hóa: Fe ”/Fe”” đứng trước

Ag’/Ag)

A. Fe, Cu.

B. Cu, Fe.

C. Ag, Mg.

D. Mg, Ag.

Câu 28. Thứ tự một số cặp oxi hóa — khử trong dãy điện hóa như sau: Mg””/Mg; Fe“*/Ee; Cu”/Cu;
Fe**/Fe**; Ag*/Ag. Day chi g6m cdc chat, ion tác dụng được với ion Fe”” trong dung dịch là:

A. Mg, Fe, Cu.
B. Mg,Cu, Cu**. C. Fe, Cu, Ag’ D. Mg, Fe’, Ag.
Câu 29. Cho các phản ứng sau:
Fe + 2Fe(NO3)3 ——>
AgNQ3 + Fe(NO3)2

3Fe(NO3)2

——>

Fe(NOs3)3 + Ag

Dãy sắp xếp theo thứ tự tăng dân tính oxi hóa các ion kim loại là:
A. Ag*, Fe**, Fe”?

B. Fe**, Fe**, Ag*

C. Fe”, Ag”, Fe** D. Ag*, Fe**, Fe**

Câu 30 : Cho bột Fe vào dung dịch gdm AgNO;

va Cu(NQO3)2. Sau khi cac phan tng xay ra hoan toan,

thu được dung dịch X gồm hai muối và chất rắn Y gồm hai kim loại. Hai muối trong X và hai kim loại
trong Y lân lượt là:
A. Cu(NO2a)›; Fe(NO2a)› và Cu; Fe

B. Cu(NQ3)2; Fe(NO3)2 va Ag; Cu

C. Fe(NO3)2; Fe(NO3)3 va Cu; Ag


D. Cu(NO3)2; AgNO3 va Cu; Ag.

Câu 31 : Cho các cặp oxi hóa — khử được sắp xếp theo thứ tự tăng dân tính oxi hóa của các ion kim loại:

AI*/Al; Fe**/Fe, Sn7*/Sn; Cu**/Cu. Tién hanh cdc thi nghiém sau:
(a)

Cho s&t vao dung dich déng(II) sunfat.

(b)_

Cho đồng vào dung dich nhém sunfat.

(c)

Cho thiéc vao dung dich déng(II) sunfat.

(d)

Cho thiéc vao dung dich săt(II) sunfat.

:WWww.hoc247net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y:youtube.com/c/hoc247tvc

Trang| 17



Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Trong các thí nghiệm trên, những thí nghiệm có xảy ra phản ứng là:
A. (b) và (c)

B. (a) và (c)

C. (a) va (b)

Câu 32 : Cho phuong trinh phan tng aAl +bHNO3
A.1:3

B.2:3

——>

D. (b) va (d)

cAI(NO3)3 + dNO + eH20.Ti lé a: b 1a

C.2:5

D.1:4.

Câu 33 : Cho phương trình hóa học của phản ứng : 2Cr+3S%"'' ——>2Cr* +3&n

Nhận xét nảo sau đây về phản ứng trên là đúng?
A. Cr* 1a chất khử, SnF là chất oxi hóa
B. SnŸ là chất khử, Cr” là chất oxi hóa

C. Cr là chất oxi hóa, Sn” là chất khử
D. Cr là chất khử, Si” là chất oxi hóa
Câu 34. Cho các cặp kim loại nguyên chất tiếp xúc trực tiếp với nhau: Fe và Pb; Fe và Zn; Fe và Sn; Fe
và Ni. Khi nhúng các cặp kim loại trên vào dung dịch axit, số cặp kim lọai trong đó Fe bị phá hủy trước

A.4.

B. 1.

C, 2.

D. 3.

Câu 35. Cho các hợp kim sau: Cu-Fe (J); Zn-Fe (IJ; Fe-C (II: Sn-Ee (IV). Khi tiếp xúc với dung dịch
chất điện li thì các hợp kim mà trong đó Fe đều bị ăn mòn trước là:

A. I, I va II.

B. I, II va IV.

C. 1, UI va Iv.

D. II, HI và IV.

Câu 36 . Hoà tan 58 gam CuSO¿. 5H;O vào nước được 500ml dung dịch CuSO¿a. Cho dan dan mat sat
vào 50 ml dung dịch trên, khuấy nhẹ cho tới khi dung dịch hết màu xanh thì lượng mạt sắt đã dùng là:
A. 0,65g.

B. 1,2992¢.


C. 1,36¢.

D. 12,99¢.

Câu 37: Ngâm một lá kẽm trong 100 ml dung dich AgNO; 0,1M. Khi phản ứng kết thúc, khối lượng lá
kẽm tăng thêm
A. 0,65 gam.

B. 1,51 gam.

C. 0,755 gam.

D. 1,3 gam.

Câu 38: Ngâm một lá Fe trong dung dich CuSO,. Sau mot thdi gian phan tmg lay lá Fe ra rửa nhẹ làm

khô, đem cân thấy khối lượng tăng thêm 1,6 gam. Khối lượng Cu bám trên lá Fe là bao nhiêu gam?
A. 12,8 gam.

B. 8,2 gam.

C. 6,4 gam.

D. 9,6 gam.

Câu 39: Cho 10 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu tác dung véi dung dich H2SO, loang (dw). Sau phan tng thu
được 2,24 lít khí hiđro (ở đktc), dung dịch X và m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là
A. 6,4 gam.

B. 3,4 gam.


C. 5,6 gam.

D. 4,4 gam.

Cau 40: Dét chdy bot Al trong binh khi Clo, sau khi phan tng xay ra hoan toan khéi luong chat ran trong
binh tang 4,26 gam. Khối lượng AI đã phản ứng là
A. 1,08 gam.

B. 2,16 gam.

C. 1,62 gam.

D. 3,24 gam.

DAP AN DE SO5
1A

2A

3C

4D

5D

6A

7A


8C

9D

10D

11B

12B

13A

14D

15B

16C

17A

18A

19C

20D

21D

22D


23D

24C

25C

260A

27A

28A

29B

30B

31B

32D

33D

34D

35C

36D

37C


38A

39D

40A

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Ÿ: youtube.com/c/hoc247tvc


—¬= :

HOC

r=

cờ

-4



À4

3 S

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


——

W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

HOC247-

Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai
Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng mỉnh, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm,
giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.
I.Luyén Thi Online

Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi - Tiết kiệm 90%
-Luyên thi ĐH, THPT

QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng

xây dựng các khóa luyện thi THPTQG

các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh


Học.

-Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG
trường PTNK,

Chun HCM

(LHP-TĐN-NTH-GĐ),

lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các
Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường

Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức
Tân.

IILKhoá Học Nâng Cao và HSG
Học Toán Online cùng Chuyên Gia
-Toán Nâng Cao THCS:
THCS

Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS

lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt

điểm tốt ở các kỳ thi HSG.
-Bồi dưỡng HSG Tốn: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.

Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Luu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thây Võ Quốc Bá Cần cùng
đôi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


HI.Kênh học tập miễn phí
HOC247 NET cộng đồng học tập miễn phí

HOC247 TV kênh Video bùi giảng miễn phí
-HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học

với nội dung bài giảng chỉ tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu

tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.
-HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa dé thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.

W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc



×