Tải bản đầy đủ (.pdf) (19 trang)

Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học có đáp án lần 4 Trường THPT Quan Hóa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.23 MB, 19 trang )

Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

DE THI THU THPT NAM 2021

TRUONG THPT QUAN HOA

MON HOA HOC LAN 4
Thời gian 5Ú phút

ĐÈ SỐ 1
Câu 1: Hai kim loại đều thuộc nhóm IIA trong bảng tn hồn là
A. Sr, K.

B. Na, Ba.

C. Be, Al.

D. Ca, Ba.

Câu 2: Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử kim loại kiềm thổ có số electron hoá trị là
A. |.

B. 2.

Œ, 3.

D.4.

Câu 3: Thành phần chính của quặng photphorit là
A. Caz(POub.


B. NHH;Pi.

C. Ca(H2PO4).

D. CaHPOx.

Câu 4: Ứng dụng nào sau đây không phải của Ca(OH)2?
A. Làm vơi vữa xây nhà.

B. khử chua đất trồng trọt.

Œ. bó bột khi bị gãy xương.

D. chế tạo clorua vôi là chất tây trăng và khử trùng.

Câu 5: Kim loại không phản ứng với nước ở nhiệt độ thường là
A.Na. B. Ba.

C. Be.

D. Ca.

Câu 6: Phuong phap thich hop dé diéu ché kim loai Ca tir CaCh 1a
A. nhiét phan CaCl.

B. dùng Na khử Ca” trong dung dịch CaC].

Œ. điện phan dung dich CaCly. D. điện phân CaC]›¿ nóng chảy.
Câu 7: Nước cứng là nước có chứa nhiều các ion
A. Cu”, Fe”.


B. AI”, Fe”.

C.Na”, K'.

D. Ca’*, Mg**.

Câu 8: Khi dẫn từ từ khí CO; đến dư vào dung dịch Ca(OH); thấy có
A. bọt khí và kết tủa trắng.
B. bọt khí bay ra.
C. kết tủa trăng xuất hiện.

D. kết tủa trắng, sau đó kết tủa tan dan.

Cau 9: Khi cho dung dich Ca(OH), vao dung dich Ca(HCO3), thay có

A. bot khi va két tia trang.

_B. bot khi bay ra.

C. kết tủa trắng xuất hiện.

D. kết tủa trắng sau đó kết tủa tan dân.

Câu 10: Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa khi dung dịch Ba(HCO2); tác dụng với dung dịch
A. HNOs.

B. HCl.

C. NaoCO3.


D. KNO3.

Câu 11: Nước cứng không esây ra tác hại nào dưới đây?
A. Gây ngộ độc nước uống.
B. Làm mất tính tây rửa của xà phịng, làm hư hại quân áo.
C. Làm hỏng các dung dịch pha chế. Làm thực phẩm lâu chín và giảm mùi vị thực phẩm.
D. Gây hao tốn nhiên liệu và khơng an tồn cho các nôi hơi, làm tắc các đường ống dẫn nước.
Câu 12: Sự tạo thành thạch nhũ trong hang động là do phản ứng
A.

Ca(HCO2)› ——>

CaCQ3

+ CO,

+ HạO

B.

CaCl›

+ Na;COa —>

C. CaCOa + CO; + H;ạO —> Ca(HCO2);
D.CaCOa ——>
Cau 13: Chat nao sau day khơng bị phân huỷ khi nung nóng ?
A.


Mg(NOa):.

B.

CaCOa.

C.

CaSOa.

CaCO;

+ 2NaCl

CaO + CO;
D.

Meg(OH)>.

Cau 14: Cho cdc chat: (1) NaCl; (2) NazCO3; (3) BaCl; (4) Ca(OH)s; (5) Na3PO4:; (6) NazSOq. Những
W: www.hoc247.net

=F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

chất có thể làm mềm nước cứng tạm thời là

A. (1), (2), (3).

B. (2); (4).

C. (2); (4); (6).

D. (2); (4); (5).

Câu 15: Hợp chât nào của canx1I được dùng đê đúc tượng, bó bột khi gay xương?
A. Thạch cao nung (CaSO4.H2O).

B. Đá vôi (CaCO3).

C. Vôi sông (CaO).

D. Thạch cao sông (CaSO4.2H2O).

Câu 16: Trong một cốc có a mol Ca“*, b mol Mg”*, c mol Cl, d mol HCO;.

Biểu thức liên hệ giữa

a,b,c,d là

A.a+b=c+d.

B.2a+2b=c+ d.

Œ.3a+3b=c+d.

D.2at+b=c+d.


Câu 17: Công thức của thạch cao sống là
A. CaSO¿.2HaO.

B. CaSOx.H›O.

C. 2CaSO,.H20.

D. CaSQx.

Câu 18: Hai chất được dùng đề làm mềm nước cứng vĩnh cửulà
A. Na2CO3

va HCl.

B. Na2CO2

Œ. Na2CO3

và Ca(ORH)2.

và Na3PO4.

D. NaCl va Ca(OH)2.

Cau 19: Dién phan NaCl nong chay voi dién cực trơ, ở catôt thu được

A. Na.

B.NaOH.


= C. Cl.

D. HCl.

Câu 20 : Cho dãy các kim loại: K, Ca, AI, Fe. Kim loại trong dãy có tính khử mạnh nhất là

A.K.

B.Ca.

C. Al.

D. Fe.

Cau 21: Day g6m cdc ion cing tén tai trong mét dung dich 1a

A. AI”, PO,”, CI, Ba.
C. K*, Ba", OH, CI.

B. Ca™*, Cl, Na", CO3”.
D. Na‘, K*, OH’, HCO.

Câu 22: Cho các chất: Ca, Ca(OH)2, CaCO3, CaO. Dua vao mudi quan hệ giữa các chất vơ cơ, hãy chọn

dãy biến đổi nào sau đây có thể thực hiện được?
A. Ca — CaCQ3

— Ca(OH)2 — CaO.


B. Ca — CaO — Ca(OH)2 — CaCO3.
C. CaCO3

— Ca — CaO — Ca(OH)?2.

D. CaCO3

— Ca(OH)2 — Ca — CaO.

Câu 23: Cho dãy các chất: KOH, Ca(NO;);, NaaSO:, KzSO¿. Số chat trong dãy tạo thành kết tủa khi phản
ứng với dung dịch BaC]; là
A.4.

B. 6.

C. 3.

D. 2.

Câu 24: Dung dich Ca(OH), phan tng được với dãy chất nào sau đây?
A. BaClo, NazCO3, Al;Oa.

B. CO2, Na;CO:, Ca(HCO2)¿.

C. NaCl, Na2CO3, Ca(HCO3)p.

D. NaHCO;3, NH4NO3, MgCO3.

Câu 25: Cho so đồ phản ứng :


Ca + HNO; rất loãng —> Ca(NO2); + X + HO
X + NaOH (£) có khí mùi khai thốt ra. X là
A.NH:.

B.NO¿.

C. No.

D. NH,NO3.

Cau 26: Trong cac dung dich: HNO3, NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2, Mg(NO3)z, day gdm các chất đều tác dụng
được với dung dịch Ba(HCO2); là

A. HNO¿, NaCl, NaaSOa.

B. HNO2, Ca(OH}»;, NaaSO¿.

C. NaCl, NazSOq, Ca(OH)».

D. HNO:, Ca(OH)2, Mg(NO3).

W: www.hoc247.net

=F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai


Câu 27: Dãy gồm các chất vừa tan trong dung dịch HCI, vừa tan trong dung dịch NaOH là
A. NaHCOa:, MeO, Ca(HCO2a);.

B. Naz CO:, ZnO, Me(OH);.

Œ. NaHCOa, Ca(HCO2);, AlaOa.

D. Mg(OH);, AlzO›, Ca(HCO2);.

Câu 28: Thuốc thử dùng để phân biệt 3 dung dịch riêng biét: NaCl, NaHSO,, HCI 1a

A. NH¡CI.

B. (NHa);SO¿.

Œ. BaCO:.

D. BaCh.

Câu 29: Cho sơ đồ chuyền hố sau:
CaO —ˆ~—›CaClạ —*—>

Ca(NO›); —*^—>

CaCOa

Cơng thức của X, Y, Z. lần lượt là

A. HCl, HNO3, Na2CO3.


B. HCl, AgNO3, (NH4)2CO3

C. Clo, HNO3, CO>.

D. Clo, AgNO3, MgCO;

Câu 30:Câu 4. Cho dãy các chất: Na, Na;O, NaOH, NaHCO¿. Số chất trong dãy tác dụng được với dung
dịch HCI sinh ra chất khílà

A. 1.

B.2.

C. 3.

D. 4.

Câu 31. Trong đời sống, muối hiđrocacbonat có nhiều ứng dụng trong thực tế, một trong những ứng
dụng đó là sản xuất thuốc chữa đau dạ dày. Muối hiđrocacbonat đó là
A. NaHCOs3.

B. KHCOs3.

ŒC. Ba(HCO2)¿.

D. Mg(HCO2)¿.

Câu 32: Phương pháp thích hợp điều chế kim loại Ca từ CaC1; là
A. nhiệt phần CaC]›.


B. dùng Na khử Ca”” trong dung dịch CaCl¿.

C. dién phan dung dich CaCl.
C4u33:

D. digén phan CaClz néng chảy.

Suc tir tir khi CO> dén du vao dung dịch nước vơi trong thì hiện tượng quan sát được là

A.. nước vôi bị vẫn đục ngay

B. nước vơi bi duc dan sau đó trong trở lại

C. nước vôi bi duc dan

D. nước vôi vẫn trong

Câu 34: Trong bảng tuần hồn, MEg là kim loại thuộc nhóm

A. ITA.

B. IVA.

C. IHA.

D.IA.

Câu 35: Khi cho dung dịch Ca(OH); vào dung dịch Ca(HCO2); thây có

A. bọt khí và kết tủa trắng.


B. bọt khí bay ra.

C. kết tủa trắng xuất hiện khơng tan.

D. kết tủa trắng sau đó kết tủa tan dân.

Câu 36. Hòa tan hết 0,92ø Na trong 100ml dd Fe(SO,)3 0,01M thì thu được m g kết tủa.Giá trị của m là:
A. 0,107 g

B. 1,43 ¢

C. 0,214 ¢

D. 4,28 ¢

Cau 37. Hoa tan m gam Na kim loại vào nước thu được dung dịch X. Trung hoà dung dịch X cần 100ml
dung dịch H;SO¿a 1M. Giá trị m đã dùng là
A. 6,9 gam.

B. 4,6 gam.

C. 9,2 gam.

D. 2,3 gam.

Câu 38. Cho 17 gam hỗn hợp X gồm hai kim loại kiềm đứng kế tiếp nhau trong nhóm IA tác dụng với

nước thu được 6,72 lít H; (đktc) và dung dịch Y. Hỗn hợp X gồm
A. Li va Na.


B. Na va K.

C. K va Rb.

D. Rb va Cs.

Câu 39. Nung nóng 20 g hỗn hợp NazCO; và NaHCO; cho đến khi khối lượng của hỗn hợp khơng thay
đổi thì cịn lại 13,8 g chất răn. Phần trăm khói lượng cia NaHCO; trong hén hop ban dau 14
A. 84%.

B. 16%.

C. 42%.

D. 32%.

Câu 40: Điện phân muối clorua kim loại kiềm nóng chảy thu được 1,792 lít khi (dktc) 6 anot va 6,24 gam
kim loại ở catot. Cơng thức hố học của muối đem điện phân là
A. LiCl.
W: www.hoc247.net

B. NaCl.

C.KCI.

=F: www.facebook.com/hoc247.net

D. RbCl.
Y: youtube.com/c/hoc247tvc



Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

ID
11A
21C
31A

| 2B | 3A
| 12A | 13C
| 22B | 23D
| 32D | 33B

| 4C
| 14D
| 24B
| 34A

ĐÁP ÁN ĐÈ SỐ 1
| 5C | 6D |
| 15A | 16B |
| 25D | 26B |
| 35C | 36C |

7D
17A
27C
37B


| 8D | 9C
| 18B | 19A
| 28C | 29B
| 38B | 39A

|
|
|
|

10C
20A
30B
40C

DE SO 2
1. Loại chất nào sau đây không chứa nhôm oxit ?
A. quặng boxIt.

2.
Á.
B.
C.

B. saphia.

C. da rubi.

D. phèn chua


Nhận định nào sau đây không đúng về A1?
AI có tính khử mạnh nhưng yếu hon Na va Mg.
AI thuộc chu kì 3, nhóm IIIA, ơ số 13 trong bảng tuần hoàn.
AI dẫn điện, dẫn nhiệt tốt, tốt hơn các kim loại Ag và Cu.

D. AI dễ nhường 3 electron hố trị nên thường có số oxi hoá +3 trong các hợp chất.
3.

Hiện tượng nào xảy ra khi cho từ từ dung dich HCI vao dung dich NaAlO> ?

A. Khơng có hiện tượng gì xảy ra.
B. Ban đầu có kết tủa dạng keo, sau đó kết tủa tan.
C. Ban đầu có kết tủa đạng keo, lượng kết tủa tăng dần đến cực đại, sau đó kết tủa tan dân.

D. Có kết tủa dạng keo, kết tủa không tan.

4. lon AI” bị khử trong trường hợp

A. Điện phân AlạO› nóng chảy.

B. Điện phân dd AIC]: với điện cực trơ có màng ngăn.

Œ. Dùng Hạ khử AlaOa ở nhiệt độ cao.

5.

D. Thả Na vào dung dịch Ala(SO¿)a,

Không dùng bình băng nhơm đựng dung dịch NaOH vì lí đo nào?


A. Nhơm lưỡng tính nên bị kiềm phá hủy.
B. Al¿Oa và AI(OH)a lưỡng tính nên nhơm bị phá hủy.
Œ. Nhơm

bị ăn mịn hóa học.

D. Nhơm dẫn điện tốt nên bị NaOH phá hủy.
6.

Cation MỶ” có cấu hình electron ở lớp ngồi cùng là 2s”2p”. Vị trí M trong bảng tuần hồn là
A. ơ 13, chu kì 3, nhóm IHA.

B. 6 13, chu ki 3, nhom IIIB.

C. 6 13, chu ki 3, nhom JA.

D. 6 13, chu ki 3, nhém IB.

7. Kim loại nào sau đây được dùng nhiều nhất để đóng gói thực phẩm:
A.Zn

8.

B. Fe

C. Sn

D. Al

Chon cau khong dung


A. Nhôm là kim loại nhẹ, dẫn điện, dẫn nhiệt tốt.
B. Nhơm có tính khử mạnh chỉ sau kim loại kiềm và kiềm thô.
C. Nhôm bị phá hủy trong môi trường kiêm.
D. Nhơm là kim loại lưỡng tính.

9.. Hợp chất khơng có tính lưỡng tính ?
A. Al(OH);
B. ALO;

C. AL(SO4)3.

D.NaHCO:.

10. Cho từ từ dung dịch NHạ đến dư vào dung dịch AICH:. Hiện tượng quan sát được là
W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

A. có kết tủa keo trăng tan dân đến hết.

B. có kết tủa keo trăng, khơng thấy

kết tủa tan.
C. có kết tủa keo trăng rồi tan, sau đó lại có kết tủa.


D. dung dịch trong suốt.

11. Một thuốc thử phân biệt 3 chất rắn Mg, AI, AlzO› đựng trong các lọ riêng biệt là dung dịch
A, HaSO¿ đặc nguội.

B. NaOH.

C. HCI đặc.

D. amoniac

12. Phản ứng hoá học xảy ra trong trường hợp nào dưới đây không thuộc loại phản ứng nhiệt nhôm?
A. AI tác dụng với FezO¿ nung nóng.
C. Al tac dung voi Fe,O, nung nong.

B. AI tác dụng với axit H;SO, đặc, nóng.
D. Al tac dụng với CuO nung nong.

13. Chỉ dùng nước có thể phân biệt được những chất rắn mất nhãn nào dưới đây:
A. AI; AlaOs; FezOs; MgO.

B.Na¿O; Al¿Ozs; CuO; AI

C. ZnO; CuO; FeO; Al,O3.

D. AI; Zn; Ag; Cu.

14. Các chất AI, AlsOa, AI(OH)a không tan được trong
A. dd HNO; loang


B. dd HCl, H2SO, loang

B. dd Ba(OH);, NaOH

D. H20, dd NH3

15. Để thu được Al(OH); ta thực hiện

A. Cho muối AI” tác dụng với dung dịch OH' (dư)

B. Cho muối AI” tác dụng với dung dịch NH; (du)
€. Cho AlaO2: tác dụng với HạO

D. Cho AI tác dụng với HạO
16. Trong các kim loại sau: Cu, Fe, Pb, AI người ta thường dùng kim loại nào để làm vật liệu dẫn điện

hay dẫn nhiệt.
A. Chỉ có Cu

B. Cu và AI

C. Fe va Al

D. Chỉ có AI

17. Chỉ dùng dung dich KOH dé phân biệt được các chất riêng biệt trong nhóm nao sau đây?
A. Mg, ALO:, AI.

B.FEe, Al,O:, Mg.


Œ,. Zn, Al;O:, AI.

D. Mg, K, Na.

18. Dãy gôm các oxit đều bị AI khử ở nhiệt độ cao là:
A. FeO, MgO, CuO.

B. PbO, K20, SnO.

C. Fe304, SnO, BaO.

D. FeO, CuO, Cr2Q3.

19.

Dãy chất nào tác dụng được với dung dịch HzSO¿ (loãng) và NaOH ?

A. Al, Al,O3, Na2CO3

B. Al,O3, Al, NaHCO;

C. Al,O3, Al(OH)3, CaCO3

20.

D. NaHCOs, AlsO3, Fe2O3

Dãy chất nảo sau đây đều có tính lưỡng tính?


A. ZnO, Ca(OH)2, KHCO3.

B. Al,O3, Al(OH)3, KHCO3.

C. Al,O3, Al(OH)3, KxCO3.

D. ZnO, Zn(OH)2, KxCO3

21.



các kim loại Na, K, Cu, AI, Fe, Mg,

A.2
22.

B.4

Œ.3

trong dung

D.5

Cặp chất không xảy ra phản ứng là

A. dung dich NaOH va AlaOa.

B. dung dich NaNO


C. dung dich AgNO; va dung dich KCl.
23.

Ba. Số kim loại tan được

va dung dich MgCl.

D. K,0 va H20.

Cap chất nào có thể tổn tai trong một dung dịch ?

A. NaoS va AgNO3
W: www.hoc247.net

B.Na,SQO, va BaCl
=F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

dịch NaOH




Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

C. NaHCOa và CaCl;
24.


D.AICI; va NH3

Hỗn hợp chất răn tan hết trong dung dịch Ba(OH); (dư) là

A.BaO,MesO_
25.

B. ZnO, Fe(NO2a);

Các quá trình sau:

C. AI(OH):, Cu

D. K;O, AI

1. Cho dung dịch AIC]: tác dụng với dung dịch NH: dư.

2. Cho dung dịch Ba(OH); dư vào dung dịch Ala(SO¿)a.
3. Cho dung dịch HCI dư vào dung dịch NaAlOs.

4. Dẫn khí CO; dư vào dung dịch NaAlO+.
Số q trình khơng thu được kết tủa là :
A.0
B. 2
C.1
D.3
26. — Cho các chất: NaHCOz;, CO, AI(OH);, Fe(OH);, HF,Clạ,NHxCI. Số chất tác dụng được với dung
dịch NaOH loãng ở nhiệt độ thường là

A.4.

27.

B.5.
C. 3.
Để tách nhanh AI ra khỏi hỗn hợp Mg, AI, Zn có thể dùng

A. dd H;SO¿ lỗng.

D. 6.

B. dd H2SO, dac ngudi.

C. dd NaOH, khi CO.
D. dd NH3.
28.
Đề nhận biết các chất răn riêng biệt: AlzOa, Mg, AI người ta có thể dùng
A. dung dịch HạSOx¿ đặc, nguội.

B. dung dịch NaOH.

C. dung dich HCl.

D. dung dịch NaaCO:.

29. _ Tại sao khơng điện phân nóng chảy AICI, dé diéu ché Al
A. nhiệt độ nóng chảy của AICI; qua cao.
B. AICI; 1a mét hop chat rất bên.
C. AICI, bi thang hoa trong quá trình điện phân.
30.


D.điện phân AICI; khong thu duoc Al nguyén chat.

Khi cho nhôm tác dụng với dung dịch HNO2 loãng chỉ tạo ra sản phẩm khir 1A NH4NO3. Tong cdc

hệ số là số nguyên tối giản nhất trong phương trình hố học của phản ứng xảy ra là:A. 74
C.76
D. 68
31.

B. 58.

Dãy gồm các chất vừa tan trong dung dịch HCI, vừa tan trong dung dịch NaOH là

A. NaHCOs:, MgO, Ca(HCQs3)p.

B. NaHCOs;, ZnO, Mg(OH).

C. NaHCO3, Ca(HCO3)2, AlO3.
D. Mg(OH);, AlzOs, Ca(HCO2);.
32.
Chỉ dùng dung dich KOH dé phân biệt được các chất riêng biệt trong nhóm nào sau đây ?
A.Mg, Al;Oa, AI

33.

B. Mg, K, Na.

C. Zn, AloOs, Al.

D. Fe, Al,O3, Mg.


Cho dd NH; dư vào dd AICI; va ZnCl, thu duoc két tia A. Nung A duoc chat ran B. Cho luéng

H; đi qua B nung nóng sẽ thu được chất răn:
A. Zn và AI

B. Zn va Al,O3

C. ZnO va Al,O3

D. AlL,O;

34. — Cho hỗn hợp bột AI và Zn vào dung dich chtta Cu(NO3)2 va AgNO3, phan tg xong thu được 2
kim loại và dung dịch gồm 2 muối là
A. Zn(NO3)2 va AgNO3.

B. Zn(NQ3)2 va Cu(NQ3)o.

C. Zn(NO3)2 va Al(NO3)3.
35.

D. Al(NO3)3 va AgNO3.

Để phân biệt các dung dịch riêng biệt: NaCl, (NHa)¿COa:, NH¿CIT, FeCl:, AICH: người ta có thê

dùng
A. kali.
36.

B. bari.


C. rubidi.

D. magie.

Cho I mol AI tác dụng hoàn toàn với dung dịch chứa 1 mol FeC]a. Điều nào sau đây đúng.

A. Sau phản ứng không thu được Fe kim loại
W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

B. Sau phản ứng thu được I mol Fe kim loại
Œ. Sau phản ứng thu được 2 mol Fe kim loại
D. Sau phản ứng thu được 3 mol Fe kim loại

37.
Tron 12,15 gam bột AI với 72 gam Fe;O; rồi tiễn hành phản ứng nhiệt nhơm trong điều kiện
khơng có khơng khí, kết thúc thí nghiệm khối lượng chất răn thu được là
A. 92,25 gam
38.

B. 84,15 gam

C. 97,65 gam


D. 77,4 gam

Cho 5,4 gam bét nhơm vào dung dịch HNO: lỗng 1M, nóng, vừa đủ khơng thây có khí thốt ra. Thể tích

HNO; da dung 1a:
A. 750 ml
39.

B. 250 ml

C. 200 ml

D. 400 ml

Hoà tan hồn tồn 4,5 gam bột nhơm vào dung dich HNO;

du thu duoc hỗn hợp khí X gom NO

va N2O (san phẩm khử duy nhất) và dung dịch Y. Khối lượng muối nitrat tạo ra trong dung dịch Y là
A.36,5g
40.

B. 35,6¢

C. 35,5¢

D. Khơng xác định

Hoda tan ag hon hop Al va Mg trong dung dich HCI loãng dư thu được 1344 cm” khí (đktc). Nếu


cũng cho a ø hỗn hợp trên tác dụng với NaOH dư thì sau phản ứng con lai 0,6g chat ran. Thanh phần %
khối lượng AI là:
A. 51,22%
B.57%
C. 43%
D. 56,5%
DAP AN DE SO 2
1D
2C
3C
4A
5B
6A
7D
8D
9C
10B
IIA

12B

13B

14D

15B

16B


17A

18D

19B

20B

21B

22B

23C

24D

25C

26B

27B

28B

29C

30B

31C


32A

33D

34C

35B

36B

37B

38A

39C

40A

DE SO 3
Câu 1: Câu hình electron khơng đúng là

A. Cr (z = 24): [Ar] 3d°4s".

B. Cr (z= 24): [Ar] 3d“4s”.

C.Cr*: [Ar] 3d’.

D.Cr”: [Ar] 3d”.

Câu 2: Cấu hình electron của ion Cr”” là


A. [Ar]3d°.

B. [Ar]3d’.

C. [Ar]3d'.

D. [Ar]3d.

C. +1, +2, +4, +6.

D. +3, +4, +6.

Câu 3: Các số oxi hoá đặc trưng của crom là
A, +2, +4, +6.

B. +2, +3, +6.

Cdu 4: (THPT QG 2017) Cong thitc hoa hoc cia Natri dicromat la
A. NaoCr207.

B. NaCrO;.

C. NaoCrO4.

D. NaoSO4.

Câu 5: Ứng dụng khơng hợp lí của crom là?
A.. Crom là kim loại rất cứng có thể dùng cắt thủy tinh.
B.

C.
D.

Crom lam hop kim cứng và chịu nhiệt hơn, nên dùng để tạo thép cứng, không sỉ, chịu nhiệt.
Crom 1a kim loại nhẹ, nên được sử dụng tạo các hợp kim dùng trong ngành hàng không.
Điều kiện thường, crom tạo được lớp mang oxit min, bên chắc nên được dùng để mạ bảo vệ thép.

Câu 6: Ở nhiệt độ thường, kim loại crom có câu trúc mạng tính thể là

A. lập phương tâm diện.

B. lập phương.

C. lập phương tâm khối.

D. lục phương.

W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Câu

7: Chất răn màu lục, tan trong dung dịch HCI


được dung dịch A. Cho A tác dụng với NaOH

va

brom được dung dịch màu vàng, cho dung dịch HạSO¿ vào lại thành màu da cam. Chất răn đó là
A, CraOa.

B. CrO.

C. CrO3.

D. Cr.

Câu 8: . Một oxit của ngun tố R có các tính chất sau
- Tính oxi hóa rất mạnh.

- Tan trong nước tạo thành hón hợp dung dịch H;RO¿ và H;RzO;.

- Tan trong dung dich kiém tao anion RO,” co mau vang. Oxit đó là
A. SO.

B. CrO3.

C. Cr03

D. Mn;Ị».

Câu 9: Trong dung dịch 2 ion cromat và đicromat cho cân băng thuận nghịch:

Hãy chọn phát biểu đúng:


2CrO¿“ + 2H © CrạO;” + HạO

A. dung dịch có màu đa cam trong mơi trường bazơ.
C. ion CrO;”

B. ion CrO¿“ bền trong môi trường axit.

bền trong mơi trường bazơ.

D. dung dịch có màu da cam trong môi trường

axit.
Câu 10: Các kim loại nào sau đây ln được bảo vệ trong mơi trường khơng khí, nước nhờ lớp mang
oxit?
A. Al-Ca.

B. Fe-Cr.

C. Cr-Al.

D. Fe-Mg.

Câu 11: Cho vào ống nghiệm một vài tinh thể K;Cr;O;, sau đó thêm tiếp khoảng 1ml nước và lắc đều để
KzCr¿©; tan hết, thu được dung dịch X. Thêm vài giọt dung dịch KOH vào dung dịch X, thu được dung
dịch Y. Màu sắc của dung dịch X và Y lần lượt là

A. màu đỏ da cam và màu vàng chanh.

B. màu vàng chanh và màu đỏ da cam.


Œ. màu nâu đỏ và màu vàng chanh.

D. màu vàng chanh và màu nâu đỏ.

Câu 12: Sục khí Cl; vào dung dịch CrCls trong mơi trường NaOH. Sản phẩm thu được là

Cau

A. NaCrO,, NaCl, H20.

B. NazCrO,, NaClO, H20.

C. Na[Cr(OH)4], NaCl, NaClO, HO.

D. NaoCrO,, NaCl, H2O.

13: Trong ba oxit CrO, Cr.03, CrO3. Thu tu cac oxit chi tác dụng với dung dịch bazo, dung dịch

axit, dung dich axit va dung dich bazo lần lượt là
A. CroO3, CrO, CrO3.

B. CrOQ3, CrO, Cr2Q3.

C. CrO, Cr2O3, CrO3.

D. CrO3, CroO3, CrO.

Cau 14: dung dich HCI, H2SO, loang sé oxi hoa crom đến mức oxi hóa nào?


A. +2.

B.+3

.

C. +4.

D. +6.

Cau 15: Ion nao nao sau day vừa có tính khử vừa có tinh oxi héa?

A. Zn.

B. AI”.

C. Cr”.

D. Fe”.

Cầu 17: Crom(II) oxit 1a oxit
A. có tính bazơ.

B. có tính khử.

Œ. có tính oxI hóa.

D. vừa có tính khử, vừa có tính oxI hóa và vừa có tính bazơ.

Câu 18: Dãy kim loại bị thụ động trong axit HNOs

A. Fe, Al, Cr.

đặc, nguội là

B. Fe, Al, Ag.

C. Fe, Al, Cu.

D. Fe, Zn, Cr.

Câu 19. Crom không phản ứng với chất nào sau đây ?
A. dung dich H2SO, loang dun nong.

B. dung dich NaOH dac, dun nong

Œ. dung dịch HNOa đặc, đun nóng.

D. dung dịch HaSO¿ đặc, đun nóng

W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Câu 20. Cặp kim loại luôn được bảo vệ trong môi trường không khí, nước nhờ lớp màng oxit là:
A. Al-Ca.


B. Fe-Cr.

C. Cr-Al.

D. Fe-Mg.

Câu 21 Phát biểu nào sau đây sai:
A. Dung dich K,Cr,0,7 có màu da cam.
B. Cr,0; tan dugc trong dung dich NaOH lodang.
C. CrO; la oxi axit.
D. Trong hop chất, crom có số oxi hóa đặc trưng là +2, +3, +6.

Câu 22: Cho các phát biểu sau:
(a)

Dung dịch hỗn hop FeSO, va H2SO, lam mat mau dung dich KMnQg,.

(b)

FeaOa có trong tự nhiên dưới dạng quặng hematIt.

(c)

Cr(OH); tan dugc trong dung dich axit manh va kiém.

(d)

CrO3 là oxit axit, tac dung voi H2O chi tao ra m6t axit.


Số phát biểu đúng là
A. 3.
Câu

B. 2.

23:

Cho

phản ứng:

NaCrO;+

C. 1.
Brạ + NaOH



D. 4.

NajCrO,

+ NaBr

+ HO.

Hệ

số cân bang


cua

NaCTrO; là

A. 1

B. 2

C.3

D.4

Câu 24:Có hiện tượng gì xảy ra khi cho dung dịch NaOH vào dung dịch K;CraO+?

A. Khơng có hiện tượng.

B. Có kết tủa Cr(OH)s màu xanh xuất hiện.

C. Dd chuyên từ màu da cam sang màu vàng.

D. Dd chuyển từ màu vàng sang màu da cam.

Câu 25 : Cho vào ống nghiệm vài tinh thể K;CrzO; , sau đó thêm tiếp khoảng 3 ml nước và lắc đều được
dung dịch Y. Thêm tiếp vài giọt KOH vảo Y , được dung dịch Z. Màu sắc của d/dịch Y, Z lần lượt là
A. màu đỏ đa cam, màu vàng chanh

B. màu vàng

chanh, màu đỏ da cam


C. màu nâu đỏ , màu vàng chanh

D. màu vàng chanh ,màu nâu đỏ

Câu 26: lon Cr;O;” tổn tại trong môi trường nào sau đây?
A. axit.

B. trung tinh.

C. kiém.

D. trung tính hoặc kiểm.

Câu 27: Cho 0,6 mol HạS tác dụng hết với dung dịch K›zCr¿O; trong axit sunfuric thi thu duoc một đơn

chất. Tính số mol của đơn chất này.
A. 0,3.

B. 0,4.

C. 0,5.

D. 0,6.

Câu 28: Mudi amoni dicromat bi nhiét phan theo phuong trinh:
(NH4)2Cr207

——>


CrmO3

+ No

+ 4H20.

Khi phân hủy 48 g muối này thây còn 30 gam gồm chất rắn và tạp chất không bị biến đổi. Phần trăm tap
chat trong muối là (%)

A. 8,5.

B. 6,5.

C. 7.5.

D. 5,5.

Câu 29: Để oxi hóa hoàn toàn 0,01 mol CrCls thành K;CrO¿ băng Cl; khi có mặt KOH, lượng tối thiểu

Cl, va KOH tương ứng là

A. 0,015 mol va 0,04 mol.

B. 0,015 mol va 0,08 mol.

C. 0,03 mol va 0,08 mol.

D. 0,03 mol va 0,04 mol.

Câu 30: Đốt cháy hoàn toàn bột crom trong oxi (dư) thu được 4.56 gam một oxit (duy nhất). Khối lượng

crom bị đốt cháy là
W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

A. 0,78g.
B. 3,12.
C. 1,74g.
D. 1,19¢.
Cau 31: Cho phan tng K2CrnO7 + HCl > KCI + CrCl; + Cl, + HO. Số phân tử HCl bi oxi hóa là
A. 3.
B. 6.
C. 8.
D. 14.
Câu 32: Có bao nhiêu phản ứng hóa học xảy ra khi cho CrO, Cr203, Cr(OH)3 tac dụng với dung dịch HCI
nóng, dung dịch NaOH nóng
A.5.

B. 6.

C. 4.

D. 3.

Câu 33: Để phân biệt được CraOs , Cr(OH); chỉ cần dùng

A. H;SO¿ loãng.

B. HCI.

D. Mg(OH)>.

C. NaOH.

Cau 34. Trong cac cau sau, câu nào đúng ?
A. Crom là kim loại có tính khử mạnh hơn sắt.

B. Crom 1a kim loai nén chi tao duoc oxit bazo

C. Trong tự nhiên, crom có ở dạng đơn chất.

D. Phương pháp điều chế crom là điện phân CrạOs

Cau 35. Crom(II) oxit 1a oxit
A. có tính bazo.

B. có tính khử.
D. vừa có tính khử, vừa có tính oxI hóa và vừa có tính bazơ.

Œ. có tính oxI hóa.

Câu 36: Cho dãy chuyển hóa sau : CrOa

dung dah NaOH dỗ

› xX


FeSO4 + H2SO4 loaõg dỗ

>

Y

dung dành NaOH dé

› 7

Các chất X, Y, Z lần lượt là
Á, Na;CrO¿,Cr;(SO/)s, Na;CrO;

B. Na,Cr,0-,, CrSO,, Na,CrO,

C. Na ,Cr,0,, Cro(SO,)3,Cr(OH)3

D. Na;CrO¿, CrSO¿, Cr(OH)a

Câu 37: Hòa tan hết 2,16 gam hỗn hợp Cr và Fe trong dung dịch HCI ( lỗng), nóng thu được 896ml khí
ở đktc. Lượng crom có trong hỗn hợp là
A. 0,065¢.

Câu 38:

thiểu là

B. 1,04g.


C. 0,560¢.

D. 1,015ø.

Dé thu được 78 g Cr từ CrạOs băng phản ứng nhiệt nhơm (H=90%) thì khối lượng nhơm tối

A. 12,5 g.

B. 27,0 g.

Câu 39: Khối lượng

A. 26,4¢.

C. 40,5 g.

D. 45,0 g.

K;Cr¿O; tác dụng vừa đủ với 0,6 mol FeSO¿x trong H;SO¿a lỗng là

B. 27,4¢.

Œ. 28,4 g.

D. 29,4ø.

Câu 40: Cho 13,5 gam hỗn hợp các kim loại AI, Cr, Fe tác dụng với lượng dư dung dịch HzSO¿ lỗng

nóng (trong điều kiện khơng có khơng khí), thu được dung dịch X và 7,84 lít khí Hạ (ở đktc). Cơ cạn
dung dịch X (trong điều kiện khơng có khơng khí) được m gam muối khan. Giá trị của m là


A. 42.6.
1B
IIC
21B
31B

B. 45,5.
2C
12D
22A
32A

3B
13B
23B
33C

4A
14B
24C
34A

C. 48,8.
ĐÁP ÁN DE SO 3
5C
6C
15C
16C
25A

26A
35D
36A

D. 47,1.
TA
17D
27D
37B

8B
18A
28A
38D

9A
19B
20B
39D

DE SO 4
Câu 1: Không thể phân biệt cdc khi O2, SO2 va CO? néu chỉ dùng chất nào sau đây:
A. Nước brom và dd Ba(OH)›

B. Nước vơi trong và dd thuốc tím

C. Tàn đóm có than hồng và nước vơi trong

D. Nước brom và tàn đóm có than hồng


W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Ÿ: youtube.com/c/hoc247tvc

10C
20C
30B
40D


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Câu 2: Đề tách riêng các kl ra khỏi hh Fe, Cu, AI cần phải dùng các dd nảo sau đây là thích hợp nhất?
A. HCl, HNO;
B. H;O, H;SO¿
C. HCl, CuCl
D. NaOH, HCl
Câu 3: Chỉ dùng dd NaOH có thể phân biệt các chất trong dãy nào số:
A. H;SO¿, NaoSO4, MgSOuy, AICI;
B. Na3PO4, AgNO3, CaCl, HCl
C. AICI3, Zn(NO3)2, FeCls, MgSOx
D. CuCh, AICh, CaClo, NaCl
Câu 4: Một chất có thể phân biệt: Na, Ba, Cu là:
A. NaOH
B. HNO;
C. HCl
D. H;SO¿
Câu 5: Chỉ dùng một dd axit và một dd bazơ nào để phan biét cdc hop kim sau: Cu-Ag, Cu-Al, Cu-Zn:


A. HNO3 toang Va NH3
B. HCl va NaOH
C. HCl va NH;
D.H;SO¿zz„và KOH
Câu 6: Chỉ dùng quỳ tím, có thể nhận biết được bao nhiêu chất trong các chất sau: AgNO:, CuCl; HCI,
HNOs,

Ba(OH)p.

A.5
B. 3
Câu 7: Chất nào có thể làm khan CO; lẫn nước:

C.2

D.4

A. CaO

C. P;Os

D.Na

B. NaOH

Câu 8: Đề phân biệt 3 dd HCI, H;SOx, NaOH có cùng nồng độ, ta dùng:
A. Al, Fe
B. AICI;
C. Quy tim


D. Al

Câu 9: Chỉ dùng phenolphtalein có thể phân biệt 3 dd nào sau đây?

A. KOH, NaOH, HCI
B. KOH, KCI, HCI
C. KOH, KCI, Naal
D. KOH, KCI, KaSO¿
Câu 10: Dd X làm quỳ tím hóa xanh cịn dd Y khơng làm đổi màu quỳ tím. Trộn X với Y thì xuất hiện
kết tủa. X và Y có thể là:
A. NaOH va K2SQ,

B. NaoxCO3 va KNO3

C. KoCO3 va Ba(NOa);

D. KOH va FeCl,

Câu 11: Có thể phân biệt 3 dung dịch: KOH, HCI, H;SO¿ (loãng) bằng một thuốc thử là
A. BaCOs.
B. giấy q tím.
C. AL
D. Zn.
Câu 12: mét dung dich chtta déng thoi cdc ion Cr**, Cl, NO3, Na*. Cac thi nghiém c6 thé tién hanh dé
nhan ra su c6 mat cua cac ion trong dung dich la:
A. dét trén ngon lita khong mau, dd AgNO,

dung dịch NaOH và H›;O;, hỗn hợp Cu va HCL.


B. đốt trên ngọn lửa không mau, dd NaOH, va dd AgNO.
C. đốt trên ngọn lửa không mau, dd AgNO, dung dich NaOH, bot Cu.
D. đốt trên ngọn lửa không màu, dd BaCla, dung dịch HNO2 đặc, hỗn hợp Cu và HCI.

Câu 13: khí NH; điều chế trong phịng thí nghiệm có lẫn một ít hơi nước. Chất có thể dùng để làm khơ
NH: là:
A. CuSQ, khan

B. CaO khan

C. H2SO,4 đặc

D. PạOs

Câu 14: Dãy ion nào sau đây có thế đồng thời cùng tổn tại trong dung dịch:

A. Ca” CL, Na*, CO3””
C. AI”, HPO¿“, CT, Ba”.

B. KỲ, Ba“, OH, CH.
D. K*, Na*, OH’, HCO.

Câu

NH4HCO3,

19: Có các dung dịch mat nhdn sau: NHyCl,

NaNO>,


NaNO,

NaNO3.

Buoc

str dung

nhiệt độ và chỉ dùng thêm I hóa chất nào sau đây để phân biệt được các dung dịch trên?
W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang| 11


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

A. Dung dịch KOH.

B. Dung dịch Ca(OH);

C. Dung dich KOH.

D. Dung dich HCl.

Câu 20 : Có 4 gói bột kim loại mất nhãn : Mg, Ba, Zn, Fe. Chỉ dùng thêm 1 hóa chất nào sau đây để phân
biệt các kim loại đó ?


A. Dung dịch NaOH.

B. Dung dich HCl.

C. Dung dich Ca(OH).

D. Dung dich H2SQO4 Loanc .

Câu 1. Nhiên liệu nào sau đây thuộc loại nhiên liệu sạch đang được nghiên cứu sử dụng thay thế

một số nhiên liệu khác gây ô nhiễm môi trường ?

A. Than đá.

B. Xăng, dâu.

C. Khi butan (gaz)

D. Khi hidro.

Câu 2. Người ta đã sản xuất khí metan thay thê một phần cho nguồn nguyên liệu hoá thạch băng
cách nào sau đây ?
A. Lên men các chất thải hữu cơ như phân gia súc trong lò biogaz.
B. Thu khí metan từ khí bùn ao.
C. Lên men ngũ cốc.
D. Cho hơi nước đi qua than nóng đỏ trong lò.
Câu 3. Một trong những hướng con người đã nghiên cứu để tạo ra nguồn năng lượng nhân tạo to lớn để
sử dụng cho mục đích hồ bình, đó là :


A. Năng lượng mặt trời.

B. Năng lượng thuỷ điện.

C. Năng lượng gió.

D. Năng lượng hạt nhân.

Câu 4. Loại thuốc nào sau đây thuộc loại gây nghiện cho con người 2
A. Penixilin, Amoxilin.

B. Vitamin C, glucozo.

C. Seduxen, moocphin.

D. Thuốc cảm Pamin, Panadol.

Câu 5. Cách bảo quản thực phẩm (thịt, cá...) băng cách nào sau đây được coi là an toàn ?
A. Dùng fomon, nước đá.

B. Dùng phân đạm, nước đá.

C. Dùng nước đá hay ướp muối rôi sây khô.

D. dùng nước đá khô, fomon.

Câu 6. Trường hợp nào sau đây được coi là khơng khí sạch ?
A. Khơng khí chứa 78% N›, 21% O›, 1% hỗn hop CO, H20, Ho.
B. Không khí chứa 78% NĐ:, 18% O2, 4% hén hop CO, H20, HCI.
C. Khơng khí chứa 78% N;, 20% O;, 2% hỗn hợp CO¿;, CH¿ và bụi.

D. Khơng khí chứa 78% Na, 16% O;, 6% hỗn hợp COz, H;O, H;¿.
Câu 7. Trường hợp nào sau đây được coi là nước không bị ô nhiễm ?
A. Nước ruộng lúa chứa khoảng 1% thuốc trừ sâu và phân bón hố học.

B. Nước thải nhà máy có chứa nồng độ lớn các ion kim loại nặng như Pb**, Cd**, Hg**, Ni”.
C. Nước thải từ các bệnh viện, khu vệ sinh chứa các khuẩn gây bệnh.

D. Nước từ các nhà máy nước hoặc nước giêng khoan không chứa các độc tố như asen, Săt...quá mức
cho phép.
Câu 8. Khí nào sau đây gây ra hiện tượng mưa axit ?
A. CH¡.

B. NHs3.

C. SO¿.

D. Hp.

Câu 9. Trong công nghệ xử lí khí thải do q trình hơ hấp của các nhà du hành vũ trụ hay thuỷ thủ trong

tàu ngầm người ta thường dùng hoá chất nào sau đây ?
W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang| 12



Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

A. Na¿;O; ran.

B. NaOH ran.

C. KCIO; rắn.

D. Than hoạt tính.

A. Khí clo.

B. Khi cacbonic.

C. Khi cacbon oxit.

D. Khi hidro clorua.

Câu 10. Hiện tượng trái đất nóng lên do hiệu ứng nhà kính chủ yếu là do chất nào sau đây?

Câu 11. Sự thiếu hụt nguyên tổ (ở dạng hợp chất) nào sau đây gây bệnh loãng xương?
A. Sắt

.

B. Kém.

C. Canxi.

D. Photpho.


Câu 12. Bồ sung vitamin A cho cơ thể có thể ăn gắc vì trong quả gắc chín có chứa:
A. vitamin A.

B. B-caroten (thuy phan tao vitamin A).

C. este cua vitamin A.

D. enzim tổng hợp vitamin A.

Câu 13. Việt Nam có mỏ quặng sắt rất lớn ở Thái Nguyên nên đã xây dựng khu liên hợp gang

thép tại đây. Khu sản xuất được xây dựng ở gần khu vực khai thác mỏ là do:
A. tiện vận chuyên nguyên liệu làm cho chỉ phí sản xuất thập.

B. không thê bảo quản được quặng sắt lâu dài sau khi khai thác.
C. chỉ có thể xây dựng nhà máy sản xuất gang thép tại Thái Nguyên.
D. có thể bảo quản được quặng sắt khi vận chuyên, nhưng điều kiện khí hậu ở nơi khác
khơng đảm bảo.

Câu 14. Người ta hút thuốc lá nhiều thường mắc các bệnh nguy hiểm về đường hô hập. Chất gây hại chủ
yếu có trong thuốc lá là:
A. becberin.

B. nicotin.

C. axit nicotinic.

D. moocphin.


Câu 15. Khí biogaz sản xuất từ chất thải chăn nuôi được sử dụng làm nguồn nhiên liệu trong
sinh hoạt ở nơng thơn. Tác dụng của việc sử dụng khí blogaz là

A. phát triển chăn nuôi.

B. đốt để lây nhiệt và giảm thiểu ô nhiễm môi trường.
C. giải quyết công ăn việc làm ở khu vực nông thôn.

D. giảm giá thành sản xuất dâu, khí.
Câu 16. Hơi thuỷ ngân rất độc, bởi vậy khi làm vỡ nhiệt kế thuỷ ngân thì chất bột được dùng để rắc lên
thuỷ ngân rồi gom lại là :
A. vôi sống.

B. cát.

Œ. lưu huỳnh.

D. muỗi ăn.

Câu 17. Người ta xử lí nước bằng nhiều cách khác nhau, trong đó có thể thêm clo và phèn kép nhôm kali
(K2SO4.Alo(SO4)3,.H20). Vi sao phải thêm phèn kép nhôm kali vào nước?

A. Dé làm nước trong.
C. Đề loại bỏ lượng dư ion florua.

B. Đề khử trùng nước.
D. Để loại bỏ các rong, tảo.

Câu 18. Cá cần có oxi để tăng trưởng tốt. Chúng không thể tăng trưởng tốt nêu quá âm. Lí do
cho hiện tượng trên là:


A. Bơi lội trong nước âm cần nhiều cơ găng hơn.
B. Oxi hồ tan kém hơn trong nước ấm.
Œ. Phản ứng hoá học xảy ra nhanh hơn khi nhiệt độ tăng.
D. Trong nước ấm sẽ tạo ra nhiều cacbon đioxit hơn.
Câu 19. Trong nước ngầm thường tổn tại ở dạng ion trong sắt (II) hidrocacbonat và sắt (ID)
sunfat. Hàm lượng sắt trong nước cao làm cho nước có mùi tanh, để lâu có màu vàng gây anh
W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

hưởng xâu đến sức khỏe của con người nên cân phải loại bỏ. Ta có thể dùng các phương pháp
nào sau đây để loại bỏ sắt ra khỏi nước sinh hoạt?
A. Sục clo vào bể nước mới hút từ giếng khoan lên với liều lượng thích hợp. (2)
B. Dùng giàn phun mưa hoặc bề tràn để cho nước mới hút từ giễng khoan lên được tiếp
xúc

nhiều với khơng khí rồi lăng, lọc. (1)
C. Sục khơng khí giàu oxi vào nước mới hút từ giếng khoan lên. (3)
D. (1), (2). (3) đúng.

Câu 20. Nhiều loại sản phẩm hoá học được điều chế từ muối ăn trong nước biển như : HCI, nước Giaven, NaOH, Na;COa. Tính khối luong NaCl can thiét dé san xuat 15 tân NaOH. Biết hiệu suất của qua
trinh la 80%.

A. 12,422 tan.


B. 17,55 tan.

C. 15,422 tan.

D. 27,422 tan.

DAP AN DE SO 4

1C

2D

3C

4D

5C

6A

7C

8C

9B

10C

11A


12B

13B

14B

15C

16C

17D

18C

19D

20D

21D

22A

23D

24C

25C

26A


27D

28C

29A

30D

31C

32B

33A

34B

35B

36B

37A

38B

39B

40C

ĐÈ SỐ 5

Câu 41: Trong môi trường kiềm, peptit có phản ứng màu biure với A.Cu(OH);

B. AgNO:

C. NaCl

D. HNO;
Câu 42: Cho một lượng hon hop X gém Ba và Na vào 200 ml dung dịch Y gồm HCI 0,1M và CuCl;

0,1M. Kết thúc các phản ứng, thu được 0,448 lít khí (đktc) và m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 1,28.
B.0,98.

C. 1,96. D. 0,64.

Câu 43: Cho các phát biểu sau:
(a) Thủy phân hoàn toàn vinyl axetat băng NaOH thu được natri axetat và andehit fomic.

(b) Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.

(c) Ở điều kiện thường anilin

là chất khí.

(d) Tinh bột thuộc loại polisaccarit.

(e) Ở điều kiện thích hợp triolein tham gia phản

ứng cộng hợp Hạ.

Số phát biểu đúnglà:A.4


B.5

C.3

D.2

Cau 44: Hop chất hữu cơ nào sau đây thuộc loại tạp chức A. anilin B. phenol

C. glixerol

OD.

glucozo
Câu 45: Cho các phát biểu sau: (a) Ở nhiệt độ thường, Cu(OH); tan được trong dung dịch glixerol.
(b) Ở nhiệt độ thường, CạH¿ phản ứng được với nước brom.

(c) Đốt cháy hoàn toàn CHzCOOCH; thu được số mol CO; bằng số mol HO.
(d) Glyxin (H2NCH2COOH) phan tmg duoc véi dung dich NaOH.

S6 phat biéu ding la A.1.
Cau 46: Khi cho khi CO

B.3.

C.4.

D.2.

du di qua hỗn hợp CuO, FeO, FezOx, AlaOa› và MgO,


nung nóng. Sau khi các

phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp răn gồm:
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 14


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

A. Cu, Fe, AlazOs và MeO_

B.Cu, FeO, AlaOs và MgO

C. Cu, Fe, Al va MgO

D. Cu,Fe, Al

va Mg
Câu 47: Hịa tan hồn tồn 7,8 gam hỗn hợp gồm Al va Mg trong dung dich HCI du, thu duoc 8,96 lit
khí H; (đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của mlà

A. 36,2.

B. 22,4.


C.

28,4.

D. 22,0.

Câu 48: Hấp thụ hồn tồn V lít khí COs (đktc) vào dung dịch Ca(OH); dư, thu được 10 gam kết tủa. Giá
trị của V là

A. 1,12

B.4,48

Œ. 3,36

D. 2,24

Câu 49: Cho các hợp kim: Fe- Mg; Fe-Cu; Fe-C; Fe - Zn; Fe - Cr,
kim trong đó Fe bị ăn mịn điện hóa là A.4

B.2

C.1

tiếp xúc với

khơng khí âm. Số hợp

D.3


Câu 50: Bằng phương pháp hóa học, thuốc thử dùng để phân biệt ba dung dịch: metylamin, anilin, axit
axetic là
A. phenolphthalein

B. quy tim

C. natri hidroxit

D. Natri clorua

Câu 51: Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho dung dich
ølucozơ phản ứng với
A. Cu(OH); trong NaOH, đun nóng.

B. AgNO; trong dung dich NH3, dun nong.

Œ. Cu(OH);

D. kim loại Na.

ở nhiệt độ thường.

Câu 52: Đốt cháy hoàn toàn 1 mol ancol no X cần dùng vừa đủ 3,5 mol O›. Công thức phân tử của X là:
A. C3H303

B. C4Hi9O02

C. C3HgO2


D. CoH6O02

Câu 53: Thủy ngân dé bay hơi và rất độc. Nếu chắng may nhiệt kế thủy ngân bị vỡ thì dùng chất nào

trong các chất sau để khử độc thủy ngân? A. bot than.

B. nước.

C.bộtsă.

D.

bột

lưu

huỳnh.

Câu 54: Chất X có cơng thức CHạCH(CHạ)CH=CH;. Tên thay thế của X là
A. 2-metylbut-3-in.

B. 3-metylbut-1-en.

C. 3-metylbut-1-in.

D. 2-metylbut-3-en.

Câu 55: Kim loại nào sau đây khử được ion H” trong dung dich HCl? A. Cu

B. Fe.


C. Pb. D. Ag

Câu 56: Lên men 45 gam glucozơ để điều chế ancol etylic, hiệu suất phản ứng 80%, thu được V lít khí
CO; (đktc). Giá trị của V là A. 11,20.B. 5,60.

Œ. 8,96.

Câu 57: Kim loại nào sau đây dẫn điện tốt nhất A. Au

B.Cu

C.AI

D. 4,48.

D.Ag

Câu 58: Cho dãy các chất: glucozơ, saccarozơ, xenlulozơ, tinh bột. Số chất trong dãy không tham gia
phản ứng thủy phân là.
A.4

B.3

Cau 59: Dién phan 400 ml dung dich CuSO,

C. 1

D. 2


0,5M (điện cực trơ) cho đến khi ở catot thu được 6,4 gam

kim loại thì thé tích khí (đktc) thu được ở anotlà

A. 1,12 lit.

B.2/24lí.

C.0,56lit.

D.

4,48

D.

To

lít.

Câu 60: Chất X có công thức cấu tạo thu gọn CHzCOOCH:. Tên gọi của X là
A. metyl fomat

B. etyl axetat

C. metyl axetat

Cau 61: To nao sau day thudc loai to nhan tao? A. To capron

B. To visco.


D. etyl fomat
C.Tonitron.

tam.

Câu 62: Khi cho chất béo X phản ứng với dung dịch Br; thì l mol X phản ứng tối đa với 4 mol Bro. Dét
cháy hoàn toàn a mol X thu được b mol H;O và V lít COs (đktc). Biểu thức liên hệ giữa V với a, b là?
W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

A. V=22,4(b+3a).

B. V=22,4(b+7a).

C. V=22,4(4at b).

D. V=22,4(b+6a).

Câu 63: Nước muối sinh li để sát trùng, rửa vết thương trong y học có nơng độ A. 5%

C.9% D. 1%

B.0,9%


Câu 64: Biện pháp có thể hạn chế ơ nhiễm khơng khí là
A. Trồng cây xanh.

B. Đốt xăng dâu.

C. Deo khẩu trang khi phun thuốc trừ sâu.

D. Đốt than

đá
Câu 65: Nhận xét nào sau đây không đúng?

A. Các kim loại kiềm đều có tính khử mạnh.

B. Các kim loại kiềm đều mềm và nhẹ.

C. Các nguyên tử kim loại kiềm đều có cầu hình electron lớp ngồi cùng là n§Ì.
D. Các kim loại kiềm đều có nhiệt độ nóng chảy rất cao.
Câu 66: Xà phịng hố hồn toàn 178 gam tristearin trong dung dịch KOH thu được m gam kali stearat.
Gia tri cua m la

A. 183,6.

B. 200,8.

C. 193,2.

D. 211,06.


Câu 67: Polime nào là thành phân chính để sản xuất cao su?
A. poliacrilonitrin.

B. polistiren.

C. polibutadien.

D. polietilen.

Câu 68: Trung hòa 8,2g hỗn hợp gồm axit fomic và một axit đơn chức X

cần 100ml dung dịch NaOH

1,5M. Nếu cho 8,2g hỗn hợp trên tác dụng với một lượng du dung dich AgNO; trong NH:, đun nóng thì
thu duoc 21,6g Ag. Tén của X là:
A. axit acrylic

B. axit propionic

C. axit etanoic

D. axit metacrylic

Câu 69: Số nhóm amino (NH;) có trong mot phan tir axit aminoaxetic 1a A. 1

B.2

€.0

D.3


Câu 70: Cho dãy các kim loại: Na, Ba, Cu, K, Mg. Số kim loại trong dãy phản ứng với lượng dư dung
dịch FeCla thu được kết tủa là A.3.

B.5.

C.2.

D.4.

Câu 71: Cho 9,3 gam chất X có cơng thức phân tử CzH:¿N;Oz đun nóng với 2 lít dung dich KOH

0,1M.

Sau khi phản ứng hồn tồn thu được một chất khí làm quỳ tím ẩm đổi thành xanh và dung dich Y chi
chứa chất vô cơ. Cô cạn dung dịch Y thu được khối lượng chất rắn khan là
A. 10,375 gam.

B. 13,15 gam. C. 9,95 gam.

D. 10,35 gam.

Câu 72: Cho 50 g hén hop gồm FezOx, Cu , Mg tác dụng với dung dịch HCI dư ,sau phản ứng được 2,24
lít H; (đktc) và cịn lại 18 gø chất răn không tan. Phần trăm khối lượng của FezO¿ trong hỗn hợp ban đầu là
A. 46,6%

B. 59,2%

Câu 73: Hỗn hợp X gồm


Œ. 46,4%

I1 ancol đơn chức và

1 este đơn chức

D. 52,9%
(mach hở, cùng số nguyên tử cacbon ).

Đơt cháy hồn tồn m gam X cân dùng vừa đủ V lít khi oxi (dktc) thu duoc
gam H;O. Mặt khác, m gam X phản ứng với dung dich NaOH dư thu được

10,08 lit CO.

(dktc)

va 7,2

0,15 mol hỗn hợp ancol . Giá

trị gần nhất với giá trị của V là
A. 24,6

B. 12,9

Œ. 23,5

D. 11,8

Cau 74: Hoa tan hoan toan Fe30, trong dung dich H2SO, loang (du), thu được dung dịch X. Trong các


chất NaOH, Cu, Mg(NO3)2, BaClh, Al thì số chất phản ứng được với dung dịch X là
A.2.

B. 3.

Œ. 4.

D. 5.

Câu 75: Cho 0,2 mol hỗn hợp X gdm phenylamoni clorua (Ce6HsNH3Cl), alamin (CH3;CH(NH2)COOH)

và glyxin (HạNCH;COOH) tác dụng với 300ml dung dịch HạSO¿ nơng độ a mol/lít thu được dung dich
Y. Dung dịch Y tác dụng vừa đủ với 500ml] dung dịch NaOH 1M. Giá trị của a là
A. 1,0. B. 2,0.
W: www.hoc247.net

C. 0,5.

D. 1,5.

=F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


nan

HOC


e cờ

4 :

-

h4

À4 a

\ R=

Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

——

Câu 76: Dung dịch (A) chứa a mol |
Ba(OH); và m gam NaOH.

sø mọi BaCO; |

Sục từ

từ CO; đến dư vào dung dịch (A)
thây lượng kết tủa biến đổi theo đỗ

thị dưới đây:

Giá trị của a và m lần lượt là


|

A. 0,5 va 20,0.B. 0,5 va 24,0.
C. 0,4 va 40,0.D. 0,4 va 20,0.

0

Câu 77: Hỗn hợp X gom



a

C3HgQO3 (glixerol), CH30H,

a+05

C2Hs0H,

Số mol CO;

19

C3H7OH va H2O0. Cho m gam X tác dụng

với Na dư thu được 3,36 lít H; (đktc). Đốt cháy hoàn toàn m gam X thu được 11,34 gam H;O. Biết trong X
ølixerol chiêm 25% về số mol. Giá trị của m gân nhất với?
A. 11 gam

B. 12 gam


C. 13 gam

D. 10 gam

Câu 78: Hỗn hợp E gồm X, Y là hai este mach hở có cơng thức CaHa„.;Os, Z và T là hai peptit mạch hở

đều được tạo bởi từ glyxin và alanin hơn kém nhau một liên kết peptit. Thủy phân hoàn toàn 27,89 gam E
cần dùng vừa đủ dung dịch chứa 0,37 mol NaOH, thu được 3 muối và hỗn hợp 2 ancol có tỉ khối với He
bằng

8.4375. Nếu

đốt

cháy

hoàn

toàn

27.89

gamE

rồi

hap

thụ


toàn

bộ

sản

phẩm

cháy

qua

dung dịch Ca(OH}); dư thu được 115,0 gam kết tủa, khí thốt ra có thê tích là 2,352 lít (đktc). Phần
trăm khối lượng của T (Mz < Mp) có trong hỗn hợp E
A. 12,37%

B. 12,68%

là :
Œ. 13,12%

D. 11,37%

Câu 79: Hỗn hợp A gồm Fe(NO3)3, Al, Cu va MgCO3. Hoda tan 28,4 gam A băng dung dịch H;SO¿ thu
được dung dịch B chỉ chứa 65,48 gam muối và V lít hỗn hợp Z (dkc) gam NO, N2O, No, Ho va CO?
(trong đó có 0,02 mol H;) có tỉ khối so với Hạ là 16. Cho B tác dụng với lượng dư BaC]› thu được 123,49

gam kết tủa. Mặt khác, nếu cho từ từ NaOH vào B thì lượng kết tủa cực đại thu được là 31.92 gam. Giá
trị của V là


A. 3,36 lít

B. 4,48 lít

C. 5,6 lit

Câu 80: Oxit Y cia mét

nguyén

D. 6,72 lit

t6 X ứng

với hóa trị II có thành phần %

theo khối

lượng

của X

là 42,86%. Trong các mệnh dé sau:

(1) Y tan nhiều trong nước
(2) Y có thể điều chế trực tiếp từ phản ứng của X với hơi nước nóng
(3) Từ axit fomic có thể điều chế được Y

(4) Từ Y băng một phản ứng trực tiếp có thể điều chế được axit axetic

(5) Y là một khí khơng màu, khơng mùi, khơng vỊ, có tác dụng điều hịa khơng khí
(6) HidroxIt của X

có tính axit mạnh hơn AxIf sIlIxIC

Số mệnh đề đúng khi nói về X và Y là?
A.4.
B. 3.

W: www.hoc247.net

41l|
42 |

A |
B

C. 6.
D. 5.
ĐÁP ÁN ĐÈ SỐ 5
51
C
61
B
7]
52 | A | 62 | D | 72

43

D


53

D

=F: www.facebook.com/hoc247.net

63

B

73

B
C
D

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang| 17


HOC247-

W: www.hoc247.net

Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

44


D

54

B

64

A

74

D

45

C

55

B

65

D

75

C


46

A

56

C

66

C

76

D

47

A

57

D

67

C

77


A

48

D

58

C

68

A

78

A

49

B

59

A

69

A


79

B

50

B

60

C

70

A

80

A

F: www.facebook.com/hoc247.net

Ÿ: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

HOC247-

Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng mỉnh, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm,
giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.
I.Luyén Thi Online

Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi - Tiết kiệm 90%
-Luyên thi ĐH, THPT

QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng

xây dựng các khóa luyện thi THPTQG

các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh

Học.

-Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG
trường PTNK,

Chun HCM

(LHP-TĐN-NTH-GĐ),

lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các
Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường

Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức
Tân.


IILKhoá Học Nâng Cao và HSG
Học Toán Online cùng Chuyên Gia
-Toán Nâng Cao THCS:
THCS

Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS

lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt

điểm tốt ở các kỳ thi HSG.
-Bồi dưỡng HSG Tốn: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.

Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Luu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thây Võ Quốc Bá Cần cùng
đôi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.

HI.Kênh học tập miễn phí
HOC247 NET cộng đồng học tập miễn phí

HOC247 TV kênh Video bùi giảng miễn phí
-HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học

với nội dung bài giảng chỉ tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu

tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.
-HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa dé thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.


W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc



×