Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học có đáp án lần 4 Trường THPT Tống Duy Tân

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.38 MB, 20 trang )

Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

DE THI THU THPT NAM 2021

TRUONG THPT TONG DUY TAN

MON HOA HOC LAN 4
Thời gian 5Ú phút

ĐÈ SỐ 1
Cau 1. Este

CH; COOCH=CH)

A. metyl vinylat.

cé tén gọi là

B. etyl axetat.

C. vinyl axetat.

D. metyl acrylat.

Câu 2. Kim loại nào sau đây tác dụng mạnh với nước ở nhiệt độ thường?

A.K.

B. Ag.

C. Fe.



D. Cu.

C. HCOONH4.

D. C;H;NH;.

C. To visco.

D. To nilon-6,6.

Cau 3. Hop chất nào dưới đây thuộc loại amIno axit?

A. CH3COOC2Hs.

B. H›NCH›COOH.

Cau 4. To nao sau đây thuộc loại tơ thiên nhiên?

A. To nitron.

B. Tơ tăm.

Câu 5. Kim loai sat khéng phản ứng được với dung dịch nào sau đây?
A. HaSO¿ lỗng.

B. H¿SO¿ đặc, nóng.

C. HNO; loang.


D. HNO; dac,

C, 2.

D. 3.

ngudi.
Câu 6. Số liên kết peptit trong phân tử Gly-Ala-Ala-Gly là
A. 4.

B. 1.

Câu 7. Trong các ion sau đây, ion nảo có tính oxi hóa mạnh nhất?

A. Ag*.

B. Cu”.

C. Zn”.

D. Ca”.

C. Saccaroza.

D. Tình bội.

C. Glucoza.

D. Tình bội.


Câu 8. Chất nào sau đây khơng có phản ứng thủy phân?
A. Glucoza.

B. Xenluloza.

Câu 9. Chất nào sau đây thuộc loại đisaccar1t?
A. Xenluloza.

B. Saccaroza.

Câu 10. Cho 0,46 gam kim loại Na tác dụng hết với HạO (dư), thu được X mol khí Hạ. Giá trị của x là
A. 0,04.

B. 0,02.

C. 0,01.

D. 0,03.

Câu 11. Trong các kim loại sau đây, kim loại dẫn điện tốt nhất là
A. Fe.

B. Cu.

C. Au.

D. Al.

Cau 12. Cong thitc cua alanin 1a
A. H2.N-[CH2]4-CH(NH2)COOH.


B. HOOC-CH(NH;)CH;-COOH.

C. H2N-CH(CH3)COOH.

D. H;N-CH;-COOH.

Câu 13. Trong các kim loại sau đây, kim loại có tính khử mạnh nhất là

A. Cu.

B. Ag.

C. Mg.

D. Fe.

Câu 14. Chất nào sau đây có khả năng làm quỳ tím 4m hóa xanh?
A. Anilin.

B. Glyxin.

C. Metylamin.

D. Alanin.

Câu 15. Cơng thức nào sau đây có thể là cơng thức của chất béo?
A. (C¡;H:zCOO)a2C:H:.

B.C;:H:;COOCH.


C. CH3COOCH2C¢Hs.

D. (C¡;H::COO);C›H¡.

Câu 16. Hịa tan hồn tồn 3,6 gam Mg bang dung dịch HạSO;¿ loãng, thu được V lít H; (ở đktc). Giá trị
của V là
W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

A. 5,60.

B. 4,48.

C. 3,36.

D. 2,24.

Câu 17. Este X được điều chế từ một amino axit và ancol etylic. Đốt cháy hoàn toàn 20,6 gam X thu

được 16,20 gam HO;

17,92 lit CO> va 2,24 lit No. Các thể tích khí đo ở đktc. Cơng thức câu tạo của X là


A. H;NCH(CH;)COOC;H:.

B. H,N[CH2]2COOC>Hs.

C. HoNCH2COOC2Hs.

D. H;NC(CHa);COOC2H:.

Câu 18. Phưong trình hóa học nào sau đây sai?
A. Fe(OH)3+3HCI — FeCl; + 3H20.

B. Fe.03 + 6HNO; — 2Fe(NO3)3 + 3H20.

C. Zn + 2HCI — ZnCl + Ho.

D. Cu + 2HCI — CuCl, + Hb.

Câu 19. Trong các chất: CHạNH;, CH:NHCH:, C¿HzNH; (anilin), NH:. Chất có lực baza mạnh nhất
trong đãy trên là
A. NH;

B.CH:NH:.

€. C¿H;NH:.

D. CH;NHCH:.

Câu 20. Cho 0,12 mol tripanmifin ((C¡zH:¡COO)zC2H:;) tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, đun

nóng. thu được m gam glixerol. Giá trị của m là


A. 11,04.
B. 5,52.
C. 33,12.
D. 17,28.
Câu 21. Trùng hợp 1,0 tấn etilen với hiệu suất 80% thì khói lượng polietilen (PE) thu được là
A. 1600 kg.
B. 800 kg.
C. 600 kg.
D. 1250 kg.
Câu 22. Cho dãy các chất: metyl axetat, tristearin, anilin, glyxin. Số chất có phản ứng với NaOH trong

dung dịch ở điều kiện thích hợp là
A. 3.

B. 4.

C, 2.

D. 1.

Cau 23. Cho phan tng: aAl + bHNO;3 — cAI(NO3)3 + dNO + eH20.

Các hệ số a, b, c, d, e là những số nguyên, tối giản nhất. Tổng (a + e) bằng
A. 3.

B. 4.

C. 6.


D. 5.

Câu 24. Cho 8,2 gam hỗn hợp kim loại Zn và Cu vào dung dich HCI (dư). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn, thu được 2,24 lít khí Hạ (ở đktc) và m gam kim loại không tan. Giá trị của m là

A. 6,4.

B. 1,7.

C. 1,8.

D. 6,5.

Câu 25. Có 2 kim loại X, Y thỏa mãn các tính chất sau:

;
Dung dich

Kim loai
X

Y

HCl

tac dung

tac dung

HNO; dac, ngudi


khong tac dung

tac dung

X, Y lần lượt là
A. Mg, Fe.

B. Fe, Mg.

C. Fe, Cr.

D. Fe, Al.

Cau 26. Nhting thanh Cu vao dung dich AgNO3. Sau một thời gian, hiện tượng quan sát được là
A. dung dịch từ không màu chuyển sang màu xanh.
B. dung dịch từ không màu chuyển sang màu vàng.
Œ. dung dịch nhạt dan màu xanh.

D. dung dịch từ màu vàng chuyển sang màu xanh.
Câu 27. Cho dung dịch chứa 27,0 gam glucozo tac dung voi luong du dung dich AgNO; trong NH; dun
nóng thu được tối đa
A. 48,6.
W: www.hoc247.net

m gam Ag. Giá trị của m là
B. 16,2.
F:www.facebookcom/hoc247net

Œ. 24,3.

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

D. 32,4.


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Câu 28. Xà phịng hóa hồn tồn 11,1 gam hỗn hợp gồm HCOOC;H; và CH:COOCH; cần dùng vừa hết
V ml dung dich NaOH IM. Gia trị của V là
A. 200.

B. 150.

Œ. 300.

D. 400.

Câu 29. Cho 6,72 gam bột sắt vào 600 ml dung dich chita hén hop g6m AgNO; 0,1M va Cu(NO3)
0,5M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và m gam chất rắn Y. Giá trị của m

A. 1,92.

B. 12,24.

Œ. 5,40.

D. 6,48.

Câu 30. Đốt cháy 5,64 gam hỗn hợp gồm Mg, AI trong khí Cls dư. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn
toàn, thu được 25,52 gam hỗn hợp muối. Thể tích khí Cl; (đktc) đã phản ứng là

A. 3,136 lít.

B. 4,928 lít.

Œ. 12,544 lít.

D. 6,272 lít.

Câu 31. Xà phịng hóa hồn tồn 8,88 gam CHzCOOCH; băng một lượng dung dịch KOH nóng vừa đủ.
Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 3,84.

B. 9,84.

C. 15,60.

D. 11,76.

Câu 32. Hoàn tan hoàn toàn 1,92 gam Cu bằng dung dịch HNO¿, thu được x mol NO; (là sản phẩm khử

duy nhất của NỶ?”). Giá tri của X là
A. 0,06.

B.0,158.

C. 0,30.

D. 0,12.

Câu 33. Điều nào sau đây không đúng khi nói về metyl fomat?

A. Là hợp chất este.

B. Là đồng phân của axit axetic.

Œ. Có cơng thức phân tử CaH4©O¿.

D. Là đồng đắng của axit axetic.

Cau 34. Cho m gam tinh bột lên men thành ancol etylic có hiệu suất tồn bộ q trình là 75%. Tồn bộ

lượng khí CO; sinh ra trong q trình trên được hấp thụ vào dung dịch nước vôi trong dư, thu được 30
gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 20,25.

B. 36,00.

C. 32,40.

D. 24,30.

Câu 35. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Glucozo cịn có tên gọi khác là đường nho.

B. H;NCH;COOH là chất rắn ở điều kiện thường.
C. Dung dịch alanin làm quỳ tím chuyển sang màu hơng.

D. Tơ tăm thuộc loại tơ thiên nhiên.

Câu 36. Cho m gam H;NCH;COOH phản ứng hết với dung dịch KOH, thu được dung dịch chứa 13,56
gam muối. Giá trị của m là

A. 10,68.

B. 10,45.

C. 9,00.

D. 13,56.

Câu 37. Hỗn hợp X gồm một este, một axit cacboxylic và một ancol (đều no, đơn chức, mạch hở). Thủy
phân hoàn toàn 6,18 gam X bằng lượng vừa đủ dung dịch chứa 0,1 mol NaOH thu được 3,2 gam một

ancol. Cô cạn dung dịch sau thủy phân rôi đem lượng muối khan thu được đốt cháy hoàn toàn thu được
0,05 mol HạO. Phân trăm khối lượng của este có trong X là
A. 23,34%.

B. 62,44%.

Câu 38. Dung dịch X chứa 0,01 mol CIH:NCH›COOHN;
HCOOC¢Hs.

Œ. 56,34%.
0,02 mol CH:CH(NH;)COOH

Cho dung dich X tac dung voi 160 ml dung dich NaOH

D. 87,38%.
và 0,05 mol

1M đun nóng, sau phản ứng hồn


tồn. Cơ cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 15,225.

B. 13,775.

C. 11,215.

D. 16,335.

Câu 39. Hỗn hợp X gồm glyxin, alanin, valin, metylamin và etylamin. Đốt cháy hoàn toàn 0,16 mol hỗn
W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

hợp X cần dùng vừa đủ 0,57 mol O›s. Sản phẩm cháy gồm COz, HạO và N; (trong đó số mol CO; là 0,37
mol). Cho lượng X trên vào dung dịch KOH dư thấy có a mol KOH tham gia phản ứng. Giá trị của a là

A. 0,07.

B. 0,08.

C. 0,06.

D. 0,09.


Câu 40. Hòa tan hoàn toàn 3,60 gam Mg trong 500 ml dung dich HNO; 0,80M, phan tmg két thtic thu

được 448 ml một khí X (ở đktc) và dung dịch Y có khối lượng lớn hơn khối lượng dung dịch HNO3 ban
dau 1a 3,04 gam. Để phản ứng hết với các chất trong Y cần vừa đủ V ml dung dich NaOH 2,00M. Gia tri
của V là
A. 156,25.

B. 167,50.

DE SO 2

C. 230,00.

D. 173,75.

C. CH:-CH=CHH;¿.

D.C¿H:OH và

C. Amilozo.

D. Poli (vinyl

Câu 1. Nhựa PP (polipropilen) được tổng hợp từ
A. CH;=CH;.

B. CHạ=CH-CN.

HCHO.
Câu 2. Polime nào sau đây có câu trúc mạch phân nhánh?

A. Amilopectin.

B. Polietilen.

clorua).

Câu 3. Phản ứng điều chế etyl axetat từ ancol etylic và axit axetic được gọi là phản ứng
A. este hóa.

B. xà phịng hóa.

Câu 4. NiIon-6,6 thuộc loại tơ Á. axetat.

Œ. thủy phân.

B. bán tong hop.

D. trùng ngưng.

C. poliamit.

D. thiên nhiên.

Câu 5. Valin có cơng thức cấu tạo là
A. CH3CH(CH3)CH(NH2)COOH.

B.CH3CH(NH2)COOH.

C.CsHsNH>2.


Câu 6. Ở nhiệt độ thường, kim loại t6n tai 6 trang thai long 1a A. Au.
Câu 7. Chất nào sau đây cho được phản ứng tráng bạc?
A. Saccarozo.

B. Glucozo.

D. H;ạNCH;COOH.

B. Hg. C. Cu. D. W.

C. Xenlulozo.

D. Tinh bot.

Câu 8. Tên gọi nào sau đây của hợp kim, có thành phân chính là sắt?
A. Thạch anh.

B. Duyra.

C. Vang tay.

D. Inoc.

Câu 9. Trong bảng tuần hồn các ngun tố hóa học, ngun tố nào sau đây thuộc chu kì 3?

A. Ga (Z,.= 31): 1s72s”2p°3s73p”3d'°4s“4p'.
C. Li (Z= 3): 1s”2s'.

B.B(Z= 5): 1s72s”2p.
D. AI (Z=13): 1s“2s”2p”3s”3p'.


Câu 10. Polime nào sau đây có thành phần hóa học gồm các nguyên tố C, H và O?
A. Poli (vinyl clorua).

B. Poliacrilonitrin.

C. Poli (metyl metacrylat).

D. Polietilen.

Cau 11. Cong thitc phan tử của fructozơ là
A. C6H140¢.

B. (C6H 1005) m.

C. CoH1206.

D. Ci2H220)).

Cau 12. Phat biéu nao sau day sai?
A. Trong phan tử fructozơ có nhóm chức -CHO.

B. Xenlulozo và tĩnh bột đều thuộc loại polisaccarit

C. Thi phan saccarozo thi thu duoc fructozo va glucozo. D. Trong m/t bazo, fructozo chuyén thanh
glucozo.

Câu 13. Chat nao sau day cé thé phan tmg duoc véi Hy? A. Fructozơ. B. Metyl axetat. C. Glyxin. D. Axit
axetic.


Cau 14. Phat biéu nao sau day sai?
A. Xenlulozơ có phân tử khói rất lớn, gồm nhiều gốc B-glucozo lién két v6i nhau.
B. Tinh bột là chất răn vơ định hình, mau trắng, CÓ VỊ ngỌt, dễ tan trong nước lạnh,
W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

C. Cacbohidrat là hợp chất hữu cơ tạp chức, thường có cơng thức chung là Cạ(H›;O)„.
D. Tình bột được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp.

Câu 15. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Thành phân chính của bột ngọt là axit glutamic.

B. Trong phân tử lysin có một nguyên tu nito.

C. Dung dịch etylamin làm phenolphtalein hóa hồng.

D. Anilin là một bazơ mạnh, làm quỳ tím hóa

xanh.

Câu 16. Số đồng phân của este ứng với công thức phân tử C„H;O› là A.5.B.4.
Câu 17. Phân trăm khối lượng của nitơ trong phân tử 2,4,6-tribromanilin là
A. 4,229%.


B. 4,242%

C.2.

D.3.

Œ. 4,216%.

D. 4,204%.

C. dung dich NaHSO,.

D. Cu(OH),/OH.

Câu 18. Gly-Ala-Gly không phản ứng được với
A. dung dich NaOH.

B. dung dich NaCl.

Câu 19. Phương trình hóa học của phản ứng nào sau đây viết sai?
A. Cu + 2FeCl; — CuCl, + 2FeCh.

B. 2Fe + 3C1› — 2FeCl.

C, 2Fe + 6H2SO,(dac) — Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H20.

D. Fe + ZnSO, — FeSO, + Zn.

Câu 20. Day nào sau đây đều thuộc loại polime tổng hợp?
A. To capron, to nitron, cao su buna.


B. Polistiren, to tam, to nilon-6,6.

C. To xenlulozo axetat, cao su buna-S, to nilon-6.

D. To visco, to olon, to nilon-7.

Câu 21. Glixerol va dung dich glucozo déu phản ứng được với
A. Hb.

B. Cu(OH).

C. dung dich AgNO3/NH3.

D. dung dich

NaOH.

Câu 22. Phat biéu nao sau day sai?
A. Ở điều kiện thường, triolein 6 trang thai ran.

C. Metyl acrylat và tripanmitin déu 1a este.

B. Fructozo c6 nhiéu trong mat ong.

D. Thủy phân hồn tồn chất béo ln thu được

glixerol.
Câu 23. Trong khơng khí âm, các vật dụng băng gang thường bị ăn mịn điện hóa học, tại catot xảy ra
q trình


A. khu O, hoa tan trong nước.

B. oxi hóa Fe.

Œ. oxi hóa ©; hịa tan trong nước.

D. khử H;O.

Câu 24. Đốt cháy hồn tồn hợp chất nảo sau đây thì thu được số mol HO lớn hơn sô mol CO,?
A. (C¡;H;oCOO)sC-H:.

B.C;H:NH:.

Œ. (C¿HoOs)a.

D. C›H¡.

Câu 25. Hịa tan hồn tồn hỗn hợp Na và Ba vào nước, thu được dung dịch X và 0,672 lít khí H; (đktc).

Thể tích dung dịch HCI 0,1M cần để trung hịa hồn tồn dung dịch X là
A. 150 ml.

B. 300 ml.

C. 600 ml.

D. 900 ml.

Câu 26. Cho I mol triglixerit X tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH, thu được I mol glixerol, 2 mol

natri panmitat và 1 mol natri oleat. Phat biéu nao sau đây đúng?

A. Phân tử X có I liên kết 71.

B. Có 3 đồng phân cấu tạo thỏa mãn tính chất của X.

Œ. Công thức phân tử của X là CssH¡o;Os.

D. 1 mol X lam mất màu tối đa 1 mol Br> trong dung dịch.

Câu 27. Cho peptit X: HạN[CH;|4CH(NH;)CO-NHCH(CH:)CO-NHCH;CO-NHCH(CH›)COOH.
Tên gọi của X là Á. Glu-Ala-Gly-Ala.

B. Ala-Gly-Ala-Lys.

C. Lys-Gly-Ala-Gly.

D.Lys-Ala-

Gly-Ala.
Câu 28. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp glucozo và saccarozơ, thu được 5,376 lít khí COs (đktc) và
:WWww.hoc247net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y:youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai


4,14 gam HạO. Giá trị của mlà A.7,02.

B.8,64.

C. 10,44.

D. 5,22.

Câu 29. Hòa tan hoàn toàn 13,44 gam kim loại M băng dung dich HCI, thu được 5,376 lít khí H; (đktc).

Kim loai M 1a A. Mg. B. Al. C. Zn. D. Fe.
Câu 30. Cho Fe lần lượt tác dụng với các dung dich: FeCl;, Cu(NO3)2, AgNO3, MgCh. S6 trudng hop
xảy ra phản ứng hóa học là A. Ï.

B.4.

C2.

D.3.

Câu 31. Hop chat X có công thức phân tử CaH;OsN. Chất X vừa phản ứng được với dung dịch NaOH,
vừa phản ứng được với dung dịch HạSO¿ đồng thời có khả năng làm mất màu nước brom. Công thức câu
tạo của X là

A. CH:CH(NH;)COOH.

B.H;ạNCH;CH;COOH.

Œ. CH›=CHCOONH:.


D. CHạ=CH-

CHaCOONH:.
Câu 32. Xà phịng hóa hồn tồn 17,8 gam (C;H:zCOO)zC+:H; bằng dung dich NaOH, thu duoc m gam

muối. Giá trị của m 14 A. 18,36.

B. 20,2.

C. 6,12.

D. 16,76.

Câu 33. Đốt cháy hoàn toàn 11,8 gam trimetylamin, thu được hỗn hop X sơm khí và hơi. Dẫn tồn bộ X

vào lượng dư dung dịch NaOH, sau khi kết thúc phản ứng thì thốt ra V lít (đktc) một chất khí duy nhất.
Giá trị của V là

A. 4,48.

B. 1,12.

C.3,36.

D. 2,24.

Câu 34. Lên men 162 gam tinh bột thành ancol etylic (hiệu suất của cả q trình 14 75%). Hap thu hoan
tồn CO; sinh ra vào lượng dư dung dịch Ca(OH);, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là

A. 200.


B. 75.

C. 150.

D. 100.

Câu 35. Cho dãy các chất: phenyl axetat, vinyl fomat, trilinolein, etyl fomat. Số chất khi tác dụng với
lượng dư dung dịch NaOH (đun nóng). sản phâm thu được có ancol là A. 3.

B.2.

C.4.

D.1.

Câu 36. Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z với thuốc thử được ghi ở bảng sau:

Mẫu thử | Thuốc thử

Hiện tượng

x

Dung dich AgNO; trong NH;

Kết tủa Ag

Y


Nước Brom

Mat màu nước Brom

Z

Nước Brom

Mất màu nước Brom, xuât hiện kết tủa trăng?

Các dung dịch X, Y, Z lân lượtlà

A. fructozo, vinyl axetat, anilin.

B. glucozo, anilin, vinyl

axetat.

C. vinyl axetat, glucozo, anilin.

D. glucozo, etyl axetat, phenol.

Cau 37. Cho day cac kim loai: Fe, Zn, Al, Mg, Ag, Cu. Số lượng kim loại vừa phản ứng được với dung
địch NaHSO¿, vừa phản ứng được với dung dịch HNOa

đặc, nguội là A.3

B.4.

€C.2.


D.s5.

Câu 38. Cho các phát biểu sau: (a) Dùng nước brom có thể phân biệt được glucozơ và fructozơ.
(b) Amoni gluconat có cơng thức phân tử là CaH;sOsN.
(c) Muối natri, kali của các axit béo được dùng làm xà phòng.
(đ) 1 mol Gly-Ala-Glu phản ứng tối đa với 4 mol NaOH.

(e) Axit stearic là đồng đắng của axit axetic.

(g) Metylamin c6 luc bazo mạnh hơn natri etylat. Số phát biêu đúng là A. 5.

B. 4.

C, 3.

D. 2.

Câu 39. Hỗn hợp X gồm Na, AI và Fe, hỗn hợp Y gồm AI và kim loại R. Biết rằng, khối lượng của AI có
trong X va Y băng nhau, tổng khối lượng của Na và Fe có trong X gấp 2 lần khối lượng của R có trong

Y. Hịa tan hồn tồn lần lượt X, Y băng lượng dư dung dịch H;SO¿ lỗng thì cả 2 trường hợp đều thu
W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai


được V lít khí Hạ (đktc). Kim loại R là A. Ca.

B. Be.

C.Zn.

D.Meg.

Câu 40. X, Y là hai axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở, đồng đăng kế tiếp (Mx < My), T là este tao
bởi X, Y với một ancol hai chức Z.. Đốt cháy hoàn toàn 3,21 gam hỗn hợp M gôm X, Y, Z„ T bằng lượng
O; vừa đủ, thu được 2,576 lít CO; (đktc) và 2,07 gam HạO. Mặt khác, 3,21 gam M phản ứng vừa đủ với
200 ml dung dich KOH 0,2M (đun nóng). Thành phần % về khối lượng của Z có trong M có giá trị gần
nhất với giá trị nào sau đây?
A. 20.

B. 22.

ĐÈ SỐ 3
Câu 1:

Œ. 24.

D. 26.

Hịa tan hết m gam bột nhơm kim loại bang dung dịch HNO3

thu được dung dich A khơng chứa

muối amoni và 1,12 lít khí N; ở đktc. Khối lượng ban đầu m có giá trị: A.4.5g

C. 1,89¢

B.4.32g

D. 2,16¢

Câu 2: Cho các chất C,H;OH (X); C,H;NH; (Y); CH3NH, (Z) va HCOOCH; (T). Chat khong lam déi
màu quỳ tím là:
A.X,Y

B.X,Y,Z

Œ.X,Y,T

D.Y vàT

Câu 3: Thủy phân este có cơng thức phân tử C„H;O; trong môi trường axit thu được 2 sản phẩm hữu cơ

X và Y (chứa C, H, O). Biết Y có thể được tạo ra từ q trình oxi hóa X ở điều kiện thích hợp. Cấu tạo
của X là:
A. C,H;OH

B. CH,COOC,H,;

C. C,H;COOCH,

D. CH:COOH.

Câu 4: Hai chất nào sau đây đều tan tốt trong nước
A, CH:COOH và CHNH,


B.CH;COOCH;

và CH:OH

C. HCOOH va Tinh bot

D. Cs5H;NH, va CH;COOH
Cau 5: Phan tng khong lam giai phong khi la: A. Na
CH.NH.CI

+CH,OH >

B.

+ NaOH ->

C.CH.COOC,H.

+KOH

->

D. CH,COOH

+ NaHCO, >

Câu 6: Có bao nhiêu phản ứng hóa học có thể xảy ra khi cho các đồng phân đơn chức của C;H,O; tác
dụng lần lượt với từng chất: Na, NaOH, NaHCO:? A, 2


B.3

C.4

D.5

Câu 7: Đun nóng X với dung dich NaOH dư thu được muỗi và ancol đa chức. Công thức câu tạo của X

A.CH:--COO-CH(CH:),

B.CH--COO-CH.-CH;-OOCH.

C.CH-OOC-COO-CH,CH,

D,

CH:--COO-CH=CH,
Câu 8: Cho hỗn hợp bột X gồm 3 kim loại: Fe, Cu, Ag. Để tách nhanh Ag ra khỏi X mà không làm thay

đổi khối lượng các chất cần dùng hóa chất nào? A. Dung dich AgNO; du B. Dung dịch HCI đặc C.
Dung dich FeCl, du

D. Dung dich HNO; du

Câu 9: Phương pháp điều chế NaOH trong công nghiệp là:

A. Điện phân dung dich NaCl bang dong diện một chiều có màng ngăn
Œ. Cho Na›O vào nước.

D. Cho dung dich Na,CO,


B. Cho Na vào H;O

tac dung voi dung dich Ba(OH),.

C4u 10: Lay m gam một axit hữu cơ đơn chức X cho tác dụng với NaHCO, du thay giai phong 2,2¢ khi.
Mặt khác, cho m gam X vao C,H;OH lay du trong H,SO,
W: www.hoc247.net

=F: www.facebook.com/hoc247.net

dac (H = 80%) thì thu được 3,52g este. Giá trị
Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

của m là: A. 2,4g

B.2,9óg

Œ. 3,0gD. 3,7ø

Câu 11: Có 4 lọ dung dịch riêng biệt X, Y, Z và T chứa các chất khác nhau trong số bốn chất:

(NH,,),CO3,KHCO;, NaNO3, NH,NO3. Băng cách dùng dung dịch Ca(OH); cho lần lượt vào từng dung
dịch, thu được kết quảsau:
Thuốc thử

Chất


Dung dịch

x

ae

Kệt tủa trăng

Ca(OH)2

x



1

Khi mii

Khơng có hiện

khai

tượng

,

¬

Kt trăng, có khí mùi khai


Nhận xét nào đúng? A. X là dung dịch NaNO:. B. T là dung dich (NH,),CO;

C. Y 1a dung dich KHCO,

D. Z la dung dich NH,NO3.
Câu 12: Cho 6,4g hỗn hợp 2 kim loại kế tiếp thuộc nhóm IIA của bảng tuần hồn tác dụng với dung dịch
H;SO¿ lỗng dư thu được 4,48 lít H; (đktc). Hai kim loại đó là: A. Be và Mg
va Sr(88)

B.Mpg và Ca

C.Ca

D. Sr va Ba

Cau 13: Kim loai khong tac dung voi dung dich Fe,(SO,); 1a: A.Fe.

B.Cu

C.Ag

D.AIl

Cau 14: Cho cac phuong trinh ion rut gon sau:

a) Cụ”! + Fe > Fe**+Cu;b) Cu + 2Fe3+ — 2Fe2+ + Cu2+; c) Fe2+ + Mg > Mg2t+ + Fe
Nhận xét đúng là: A. Tính khử của: Mg > Fe > Fe2† > Cu B. Tính khir ctia: Mg > Fe2+ > Cu > Fe
C. Tinh oxi héa ctla: Cu2+ > Fe3+ > Fe2+


> Mg2+

D. Tính oxI hóa của:

Fe” > Cụ”` > Fe”' > Mg”"
Câu 15: Có các dung dịch mat nhãn sau: axit axetic, glixerol, etanol, glucozo. Thuốc thử dùng để nhận

biết các dung dịch này là:
A. Quy tim

B.dd AgNOzNH;

C.CuO

D. Quỳ tím, AgNO./NH:, Cu(OH);

Câu 16: Nung nóng một hỗn hợp gdm 0,2 mol Fe(OH), va 0,1 mol BaSO, ngồi khơng khí tới khéi

lượng khơng đổi , thì số gam chat ran con lai 1a A. 39,3 gam

B. 16 gam

C.37/7gam

D.

23,3gam
Câu 17: Trong số các polime: Xenlulozo, PVC, amilopectin. Chất có mạch phân nhánh là:
A. amilopectin


B. PVC

C. Xenlulozo

D. Xenlulozo va amilopectin

Câu 18: Thủy phân hồn tồn 0,01 mol saccarozo trong mơi trường axit, với hiệu suất là 60%, thu được
dung dịch X. Trung hòa dung dịch X thu được dung dịch Y, đem dung dịch Y toàn bộ tác dụng với lượng

dư dung dich AgNO;/NH; thu duoc m gam Ag. Giá trị của mì là:

A. 6,482

B. 2,592¢

C. 0,648¢

D. 1,296

Câu 19: Cho hỗn hợp X gồm AI, Fe, Cu. Dung dịch nào sau đây khi lây dư khơng thể hịa tan hết X?
A. HNO, loang

B. NaNO; trong HCl

C.H,SO, dacnéng

D.H;SO;¿ loãng

Câu 20: Hợp chất hữu cơ A có tỉ khối hơi so với H; là 30. Đốt cháy hoàn toàn 0,3g A chỉ thu được 224
ml CO; và 0,18g H;O. Chất A phản ứng được với Na tạo H; và có phản ứng tráng bạc. Vậy A là:

A. CH,COOH

B. HO-CH,-CHO

C. CH,OCHO

D. HOOC —- CHO

Câu 21: Hòa tan 9,14g hỗn hợp Cu, Mg, Al bang dung dich HCI vừa đủ thu được 7,84 lít khí X(đktc);
dung dich Z va 2,54¢ chat ran Y. Loc bỏ chất rắn Y, cô cạn dung dịch Z thu được khối lượng muối khan

là:A. 19,025g

B.31,45g

W: www.hoc247.net

C. 33,99¢

D. 56,3¢

=F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Câu 22: Cac kim loại chỉ tác dụng với dung dịch H;SO¿ loãng mà không tác dụng với dung dịch H;SO/¿
đặc nguội là

A. Cu va Fe

B. Fe va Al

C. Mg va Al

D. Mg va Cu

Câu 23: Cho khí CO đi qua m gam Fe,O; nung nong thi thu được 10,68g chất rắn A và khí B. Cho tồn

bộ khí B hấp thụ vào ducg dich Ca(OH), dư thì thấy tạo ra 3 gam kết tủa. Giá trị của mlà:
11,16g B. 11,58¢

C. 12,0¢g

A.

D. 12,2g

Câu 24: Hịa tan hồn tồn 20g hỗn hợp A gồm MẸg và Fe;O: bằng dung dịch HNO; đặc dư thu được

dung dịch B và V lít khí NO; (đktc) là sản phẩm khử duy nhất. Thêm NaOH dư vào dung dịch B. Kết
thúc thí nghiệm, lọc lây kết tủa đem nung trong khơng khí đến khối lượng khơng đổi thu được 28g chất
rắn. Giá trị của V là: A. 44.8 lít

B. 33,6 lít

Œ. 22,4 lít

D. 11,2 lít


Câu 25: Hịa tan hồn tồn Fe vào dung dịch H;SO¿ lỗng vừa đủ thu được 4,48 lít H;(đktc). Cơ can

dung dịch trong điều kiện khơng có oxi thu được m gam muối khan. Giá trị của m làA. 30,4
Œ. 22,8

B. 15,2

D. 20,3

Câu 26: Cho một lượng hỗn hợp gồm CuO, Fe;Os tan hết trong dung dịch HCI thu được 2 muối có tỉ lệ

mol là 1:1. Phần trăm khối lượng CuO và Fe;O: trong hỗn hợp lân lượt là: A. 45,38% và 54,62% B. 50%
và 50%

Œ. 54,63% và 45,38% D. 33,33% và 66,67%

Câu 27: Hòa tan 1,8g muối sunfat khan của một kim loại hóa trị II trong nước, rồi thêm nước cho đủ 50
ml dung dich. Dé phan ứng với 10 ml dung dịch cần vừa đủ 20 ml dung dịch BaCl2

0,15M. Cơng thức

hóa học của muối sunfat là:

A. CuSO,

B. FeSO,

C. MgSO,


D. ZnSO,

Câu 28: X là hợp chất hữu cơ vừa tác dụng với AgNOz/NH;, vừa tác dụng với NaOH nhưng không làm

quỳ tím đổi màu. X là
A. axit fomic

B. etyl axetat

C. metyl fomat

D. axit axetic

Câu 29: Trong số những hợp chất HCOOH; CH;COOCH;:; CINH;CH2COOH; HOCH,C,H,OH;
CH;COOC,H;¿. Số hợp chất tác dụng với NaOH theo tỷ lệ 1:2 về số mollàA.I!

B.3

C.2

D.4

Câu 30: Cho 10 ml dung dịch muối Canxi tác dụng với lượng dư dung dịch Na;CO¿, lọc lây kết tủa nung

đến khối lượng không đổi thu được 0,28g chất rắn. Nồng độ mol của ion canxi trong dung dịch ban đầu
là A.0,5M_

B.0,05M

C. 0,70M


D. 0,28M

Câu 31: Sắp xếp theo chiều độ tăng dân tính axit của các chất: HCOOH (1), CH:COOH (2), C,H;OH

(phenol), (3) lần lượt là
A. (3)<(2)<(1)

B. (3)<(1)<(2)

C. (2) <(1)<(3)

Câu 32: Phản ứng nào sau day la khong dung? A. 2Na

+ 2H,O

D. (2) <(3)<(1)
>

2NaOH + H,

B.

2Al + 3CL —> 2AICI,
C. FeCl, + Na,SO, —> FeSO,+2NaCi

D. BaO + CO, —> BaCO,

Câu 33: Cho 13,5 gam hỗn hợp gồm 3 amin no, đơn chức, mạch hở tác dụng vừa đủ với 300 ml dung
dich HCI xM, thu duoc dung dịch chứa 24,45 gam hỗn hợp muối. Giá trị của x là


A. 0,5

B. 1,4

Œ. 2,0

D. 1,0

Cau 34: Ti 3 a-amino axit: glyxin, alanin, valin có thể tạo ra mấy tripeptit mạch hở trong đó có đủ cả 3 aW: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

amino axit ?

A.4
B. 6
C. 3
D. 2
C4u 35: Dé san xuat 10 lit C;H;OH 46° (d= 0,8 gam/ml) can ding bao nhiéu kg tinh bột biết hiệu suất của
cả quá trình sản xuất là 80%?
A. 16,2kg

B. 8,62kg


Œ. 8,lkg

D. 10,125kg

Cau 36: Este no, don chitc, mach hở có cơng thức phân tử chung là:

A. CH,„O (n>3)

B. €,H,„+2O,(n >2)

C. C,H,,+20 (n>3)

D. C,H,„O,(n >2).

Câu 37: Dung dịch X có chứa AgNOs và Cu(NO2); có cùng nơng độ mol. Thêm I hỗn hợp gồm 0,03
mol AI và 0,05 mol Fe vào 100 ml dung dịch X cho tới khi phản ứng kết thúc thu được chất răn Y gồm 3
kim loại. Cho m gam Y vào HCI dư giải phóng 0.07g khí. Nồng độ của 2 muối ban đầu là:
A. 0,3M

B. 0,4M

C. 0,42M

D. 0,45M

Câu 38: Cho hỗn hợp A gồm hai chất hữu cơ mạch hở X, Y (chỉ chứa C, H, O mà Mx < My) tác dụng
vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 1M, thu được 0,2 mol một ancol đơn chức và 2 muối của hai axit

hữu cơ đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Mặt khác đốt cháy 20,56 gam A cần 1,26 mol O; thu
được CO; và 0,84 mol HO. Phần trăm số mol của X trong A là:

A. 20%

B. 80%

C. 40%

D. 75%

Câu 39: Cho hỗn hợp M gồm hai axit cacboxylic X, Y (cùng dãy đồng đăng, có số mol bằng nhau Mx <
My) và một amino axit Z (phân tử có một nhóm -NH;). Đốt cháy hồn tồn 0,4 mol hỗn hợp M thu được
khíN;; 14,56 lít CO; (ở đktc) và 12,6 gam HO. Cho 0,3 mol M phản ứng vừa đủ với dung dịch x mol
HCI. Nhận xét nào sau đây không đúng?
A. Giá trị của x là 0,075

B. X có phản ứng tráng bạc
C. Phần trăm khối lượng của Y trong M là 40%.

D. Phân trăm khối lượng của Z trong M là 32,05%.
Câu 40: Hòa tan hết 8,72 gam hỗn hợp FeSa›, FeS và Cu vào 400 ml dung dịch HNO;
được gdm

4M, san phẩm thu

dung dịch X và một chất khí thốt ra. Nếu cho dung dịch BaCla dư vào dung dịch X thì thu

được 27,96 gam kết tủa, còn nếu cho dung dịch Ba(OH); dư vào dung dịch X thì thu được 36,92 gam kết

tủa. Mặt khác, dung dịch X có khả năng hịa tan tối đa m gam Cu. Biết trong các quá trình trên, sản phẩm

khử duy nhất của N?” đều là NO. Giá trị của m là

A. 9,92.

B. 15,68.

C. 30,72.

D.

32,96.

DE SO 4
Cau 1: Cé 4 lo dung dich riéng biét X, Y, Z va T chia cdc chat khdc nhau trong s6 bén chat: (NH,),CO3,
KHCO;, NaNO3, NH,NO3. Băng cách dùng dung dich Ca(OH),

cho lần lượt vào từng dung dịch, thu

được kết quả sau:

Chất

W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Dung


dịch

e
Kệt tủa trang

Ca(OH),

cu.
Khí mùi khai

.

Khơng



hiện tượng

Kết tủa trăng,
ae

có khí mùi khai

Nhận xét nào đúng? A. X là dung dịch NaNOa. B. Y 1a dung dich KHCO,

C. T 1a dung dich (NH,),CO;

D. Z la dung dich NH,NO3.


Câu 2: Cho các chất sau: fructozơ, saccarozơ, etyl axetat, Val-Gly-Ala, tinh bột, tripanmitin. Số chất có
phản ứng thủy phân trong điều kiện thích hợp là A. 6.

B.5.

€.3.

D.4,

Câu 3: Trong mơi trường kiềm, protein có phản ứng màu biure vớiA. NaCl.
Cu(OH);¿.

B.Mg(OH)»;.

€.

D. KCl.

Cau 4: Cho cac kim loại và các dung dich: Fe, Cu, Fe(NO3)2, Cu(NO3)2, AgNO3, HCI. Cho cac chat trén

tác dụng với nhau từng đôi một. Số trường hợp xảy ra phản ứng hóa học là A.7.

B.6.

€.5.

Ð.4.

Câu 5: Phát biểu nào sau đây sai? A. Glyxin, valin, lysin trong phân tử đều có một nhóm amino và một
nhóm cacboxyl.

B. Ở điều kiện thường, amino axit là chất răn kết tỉnh.

C. Trùng ngưng axIt £ -aminocaproIc thu được policaproamit. D. Amino axit có phản ứng với dung
dich NaOH và dung dich HCl.
Câu 6: Thủy phân hoàn toàn m gam chất béo X băng 250 ml dung dich KOH

1,5M, đun nóng (lượng

KOH được lây dư 25% so với lượng cần phản ứng). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 100.2 gam
hỗn hợp chất rắn khan gồm hai chất. Tên gọi của X là
A. trilinolein.

B. tristearin.

C. triolein.

D. tripanmitin.

Câu 7: Cho 17,7 gam amin X (no, đơn chức, mạch hở) tác dụng hết với dung dịch HCI, thu được 28.65
gam muối. Công thức phân tử của X là A.CH:N.

B.C›HN.

C. C3HoN.

D. C„H;¡N.

Câu 8: Phát biểu nào sau đây sai? A. lon Fe”” có tính oxi hóa mạnh hơn ion A8”.
B. KL có tính chất chung như : Tính dẻo, dẫn điện, dẫn nhiệt, ánh kim là do sự có mặt của các electron
tự do trong mang tinh thể KI.


C. Tính chất hóa học chung của kim loại là tính khử. D. Nguyên tác để điều chế kim loại là khử ion
kim loại thành kim loại.

Câu 9: Cho 10,8 gam axit cacboxylic đơn chức X tác dụng hết với 200ml dung dich KOH

1M, cé can

dung dịch sau phản ứng thu được 19,3 gam chất rắn khan. Tên của X là A. axit axetic.

axit

C. axit acrylic.

B.

fomic.

D. axit propionic.

Câu 10: Chất nào sau khơng có phản ứng tráng guong?A. Etanal.

B. Axit axetic.C. Fructozo.

D.

Axit

fomic.


Câu 11: Để hòa tan vừa hết 24.4 gam hỗn hop MgO va Al,O; can vira di 700 ml dung dich H»SO, 1M.
Cô cạn dung dịch sau phản ứng duoc m gam muối. Giá trị của m là A. 93,0.

B. 91,6.

C. 67,8.

D. 80,4.
Câu 12: Tién hanh cdc thi nghiém sau: (1) Cho dd Nal vao dung dich AgNO3.

(2) Cho dung

địch NazSÖ¿ vào dung dịch BaC];.

(3) Cho dung dịch Ba(OH}); dư vào dung dịch NaHCOx

(4) Cho dung dịch Na;COs vào dung dịch

CaCl›.
(5) Cho dung dịch NaOH tới dư vào dung dịch AICH.

(6) Cho dung dịch NaHCOs vào dung dịch

Ca(OH)».
W: www.hoc247.net

=F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Trang| 11


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, có bao nhiêu thí nghiệm thu được kết tủa? A.5B.3

C.

2

D.4
Cau 13: Cong thurc héa hoc cua dam Uré 1a A. (NH4)2CO3. B. (NH2)2CO.
Câu 14: Cho cdc phat biéu sau: (a) Cho dung dich AgNO;

C. (NH4)2CO. D. (NH2)2COs3.

du vao dung dịch FeCla sau phản ứng thu

được hai chất kết tủa.
(b) Kim loại Cu tác dụng với dung dịch hỗn hợp NaNOs và H;SO¿ (loãng).
(c) Hỗn hợp Cu, FezO¿ có số mol băng nhau tan hết trong nước.
(d) Cho bột Cu vào lượng dư dung dịch FeC]:, thu được dung dịch chứa hai muối.

(e) Hỗn hợp AI và Na;O (tỉ lệ mol tương ứng là 2 : 1) tan hoàn toàn trong nước dư.

(Ð Cho Ba dư vào dung dịch Alz(SO4)s sau phản ứng thu được hai chất kết tủa.
Số phát biểu đúng là A.4.B.5.
C.3. D.6.
Câu 15: Cho các phản ứng (a)

HạSOx

(c)
+

———>

BaSQ,

KHCO;

+

+

Fe(OH).

+

2HCI

_ ——y FeCl›

+

2H,O

(b)

Ba(OH)


+

2H;O

KOH

__— yKạCO;:

+

HạO

(d)

Ba(OH)»

+

2HCI

_ —y

BaCl;

2H,O

Phản ứng có phương trình ion thu gọn: H”

+


OH

_—— › H;O là A. (a).

B. (d). C. (c). D. (b).

Câu 16: Dung dịch nào sau đây phản ứng với dung dich NH3 dư thu được kết tủa? ÀA.HạSOu.
KaSƠu.€. HCI.

B.

Ð. AICH.

Câu 17: Tác nhân gây hiệu ứng nhà kính chủ yêu là do chất nào sau đây?
A. Khi cacbonic.

B. Khi Clo.

C. Khi hidroclorua.

D. Khi cacbon oxit.

Câu 18: Điện phân dung dịch hỗn hop gém 14,9 gam KCl va 28,2 gam Cu(NO2); (điện cực trơ, mang

ngăn xốp) đến khi khối lượng dung dịch giảm 15,1 gam thì ngừng điện phân (giả thiết lượng nước bay
hơi khơng đáng kể). Khối lượng kim loại thốt ra ở catot là
A. 15,1.

B. 6,4.


C. 7,68.

D. 9,6.

Câu 19: Nung 3,78g kim loai M trong 0,06 mol O, thu được m(ø) chất rắn X. Hòa tan hết m gam X vào
dung dịch HCIT vừa đủ, sau phản ứng thu được 2,016 lít khí Hạ(đktc). Kim loại M 1a A. Zn.

B.

Meg.

C. Fe. D. Al.

Câu 20: Tiến hành lên men m gam tinh bột (hiệu suất tồn q trình đạt 81%) rồi hap thu toan bd luong
CO sinh ra vào nước vôi trong dư được 70 gam kết tủa. Giá trị m là A. 90 B. 150 C. 120 D. 70.
Cau 21: trong cac polime: poli (etylen terephtalat), poli acrilonnitrin, poli stiren, poli (metyl metacrylat).

Số polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là A.2. B.3.

€.4.

D.1.

Cau 22: Cho dung dịch chứa a mol H:PÒ¿a vào dung dịch chứa 2,5a mol KOH,

sau phản ứng thu được

dung dịch chứa chất tan là
A. KH;PO¿a, K›HPOu.


B. K;PO¿, KOH.

C. H;POa, KH›;PÒa.

D. K;HPOa, K3PQ,.

Câu 23: Chat nao sau day 1a ancol bac nhat? A. ancol isopropylic. B. etanol.

C.

ancol

sec-butylc.

D. hexan-2-ol.

Câu 24: Hắp thụ hồn tồn V lít khí CO; (đktc) vào dung dich Ca(OH), du, sau phan ứng thu được 4g

kết tủa trắng. Giá trị của V là

A. 0,672.

B. 0,448.

C. 0,224.

D. 0,896.

Câu 25: Cho các phat biéu sau: - Na, K déu khử được nước ở điều kiện thường.

W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

- Để bảo quản natri,

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang| 12


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

người ta ngâm natri trong dầu hỏa.
- Điện phân dung dịch CuSOx thu được Cu ở anot.

- Cho Na kim loai vao dung dich FeSO, thu

duoc Fe.

- Kim loại Fe có thể được điều chế bằng phương pháp thủy luyện, nhiệt luyện, điện phân.
Số phát biểu đúng làA.5. B.2. C.4. D.3.
Câu 26: Kim loại nào sau đây không tan trong dung dịch HCI A. Mg.

B. Fe.

C. Zn. D. Ag.

Câu 27: Chat nao sau day tac dung voi dung dich HNO; loang sinh ra khi NO A. CuO.


B.

Ca(OH)».

_B.

propan.

C. Cu.D. CaCQs3.

Câu 28: Tiên hành phản ứng khử oxit X thành

kim loại bằng khí CO (dư) theo sơ đồ hình vẽ:
Oxit X 1a

Hồ

|

+ *

Bees

A. K,0

B. AlaOa

C. CuO

D. MgO


ers

Cau 29: Trong cac hidrocacbon sau day, hidrocacbon chita vong benzen la A. propen.
C. buta-1,3-dien.

D. stiren.

Câu 30: Số đồng phân amin bậc 2 của CẠH;¡NlàA.3.

B.4.

C.8

D6.

Câu 31: Cho các phát biểu sau:
(a) Trong peptit mạch hở amino axit đầu Ñ có nhóm NH¡:.

(b) Dung dịch Lysin làm quỳ tím hóa

xanh.
(c) I mol Val-Val-Lys tác dụng tối đa với dd chứa 3 mol HCI.

(d) 1 mol Val-Glu tac dung t6i da voi dd

chứa 3 mol KOH.
(e) Thủy phân hoàn toàn protein thu được các amino axit.

(f) Protein cé phan tmg mau biure tao


sản phẩm có màu tím đặc trưng.

Số phát biểu đúng là A.4.B.6.
Câu 32: Cho sơ đồ phản ứngX
ONa

+

€C.3.
+

D.5.
Ho. du

—““>Y;Y

+

Na

—— y CH:-CH;-CH;-

H>

Số chất X (mạch hở, có câu tạo dạng bên) thõa mãn sơ đồ trên là A. 3.
D. 4.

B.5.


C.

2.

Câu 33: Cho các phát biểu sau
- Saccarozơ, amilozơ và xenlulozo đều tham gia phản ứng thủy phân trong môi trường axit đun nóng.

- Tinh bột và xenlulozơ đều có cơng thức là (C¿H¡oOs)„ nhưng chúng không phải đồng phân của nhau.
- Xenlulozơ được tạo bởi các gốc Ø -glucozơ liên kết với nhau bởi liện kết Ø - 1.4-glicozit.
- Thủy phân đến cùng amilopectin, thu được hai loại monosaccarit.
- Dung dịch fructozơ có phản ứng tráng bạc.
- Saccarozơ là m6t polisaccarit.

Số phát biểu đúng là A.3. B.4.

€C.5.

D.2.

Câu 34: Este X hai chức mạch hở (khơng có nhóm chức nào khác) được tạo thành từ ancol no, đơn chức

và axit hai chức có một liên kết đơi C=C. Đốt cháy hồn toàn m(ø) X băng O; dư, hấp thụ hết sản phẩm
cháy vào 200ml dung dịch Ba(OH); 0,5M thu được 7,88g kết tủa và dung dịch Y, dung dịch Y có khối
W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc



Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

lượng tăng 1,32g so với dung dịch bazơ đầu. Thêm NaOH vào Y thu được kết tủa. Mặt khác, xà phịng
hóa m(ø) X băng VmI dung dịch KOH 0,4M thu được dung dịch Z. Đề trung hòa Z. cần 200ml dung dịch

H;SO¿ 0,2M thu được dung dịch GŒ. Cô cạn G thu được 10,8g chat ran khan. S6 đồng phân mạch hở của
X thỏa mãn tính chất trên là
A. 9,
B.6.
C.8.
D. 3.
Câu 35: Hịa tan hết 18,36 gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe(OH); vào 95,2 gam dung dich HNO; 45% thu
được dung dịch Y (không chứa muối amoni). Cho Y phản ứng với 200 ml dung NaOH

1M và KOH 2M,

thu được kết tủa E và dung dịch Z. Nung E trong không khí đến khối lượng khơng đổi thu được hỗn hợp
18,4 gam hỗn hợp gdm CuO va Fe203. C6 can dung dich Z, thu duoc hén hop chất rắn khan T. Nung T

đến khối lượng không đổi, thu được 45,48 gam hỗn hợp chất rắn khan. Nồng độ phân trăm của Fe(NO:)›
trong Y có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A.15/40%.

B.13/990%.

C.13,60%.

D.

14,60%.
Cau 36: Hoa tan hét 14,3g hon hop X gdm Al(NO3)3, MgO, Mg va Al vao dung dịch gồm 0.03mol

KNO; va 0,5 mol H;SO¿ (đun nóng). Sau khi kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa 59,85g

muối và 3,584 lít (đktc) hỗn hợp khí Z. gồm NO và H; có tỉ khối so với H; bằng 4,5. Dung dịch Y tác
dụng tôi đa với dung dịch chứa 1,11 mol KOH, lấy kết tủa nung ngồi khơng khí tới khối lượng khơng
đổi thu được 10 gam rắn. Phần trăm khối lượng của AI có trong X là A.22,66%. B.28,50%.
C.
42,80%.
D. 52,88%.
Câu 37: X là axit hữu cơ đơn chức, mạch hở phân tử có một liên kết đôi C=C; Y, Z. là hai ancol đồng
đăng kế tiếp (My < Mz). Đốt cháy hoàn toàn 0,26 mol hỗn hợp E gồm X, Y, Z can 13,44 lít Os (đktc) thu
được 10,304 lít COz (đktc) và 10,8(g) HạO. % khối lượng của Z trong Elà A.7,77%. — B.
32,08%.
C. 48,65%. D. 32,43%.
Câu 38: Hỗn hợp T gồm heptapeptit T¡ và octapeptit T; (đều mạch hở và đều tạo bởi glyxin và valin).

Đun nóng m(ø) T trong dd KOH vừa đủ thu được (m + 40,76)g hỗn hợp muối X. Đốt cháy hoàn toàn 1/2
lượng X ở trên cần 1,17 mol O;, thu được K;COzs, COs, H;O và 4,256 lít N›(đktc). % khối lượng của T;¡
trong T gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 39,30%.
B. 60,70%.C. 45,60%.
D. 54,70%.
Câu 39: Hòa tan m(ø) hỗn hợp gồm KzO, ZnO vào nước chỉ thu được dung dịch Y trong suốt. Cho từ từ

dung dịch HCI vào Y, kết quả được biểu diễn trên đồ thị sau.

|Z
Z

|
ao


Số mol H”

Gia tri của m là

A. 125.1.

B. 106,3.

€Œ. 172,1.

D. 82,8.

Cau 40: Cho m gam hén hop X g6m valin, (HyN)3C4H3(COOH), vao 200 ml dung dich chứa NaOH
W: www.hoc247.net

=F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang| 14


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

0,75M va KOH 0,85M, thu được dung dịch Y chứa 33,97 gam chat tan. Dé tac dụng vừa đủ với Y cần
275 ml dung dịch HạSO¿ 1M. Phần trăm khối lượng của valin trong X là

A. 57,10%.

ĐÈ SỐ 5


B.42,90%.

C.64,80%.

D.36,70%.

Câu 1: Công thức của sắt (II) hidroxit 1a
A. FeO.

B. Fe(OH)a.

C. Fe(OH).

D. FesOa.

Câu 2: Nhôm bị thụ động trong hóa chất nào sau đây?
A. Dung dịch HạSO¿ loãng nguội.

B. Dung dịch HNO2 loãng nguội.

C. Dung dich HCI dac nguội.

D. Dung dich HNO;

dac ngudi.

Câu 3: Muối (NH¿)CO; không tạo kết tủa khi phản ứng với dung dịch của hóa chất nào sau đây?
A. Ca(OH).


B. MgCl.

C. FeSOa,.

D. NaOH.

Cau 4: Axit benzoic được sử dụng như một chất bảo quản thực phẩm (kí hiệu là E-210) cho xúc xích,
nước sốt cà chua, mù tạt, bơ thực vật .... Nó ức chế sự phát triển của nằm mốc, nâm men và một SỐ Vi

khuẩn. Cơng thức của axit benzọic là

A. CH3;COOH

B. C¿H;COOH.

C. HCOOH.

D. HOOC-COOH.

Câu 5: Trường hợp nào sau đây xảy ra q trình ăn mịn điện hóa? A. Thanh nhôm nhúng trong dd HCI.

B. Đốt bột sắt trong khí clo.
C. Cho bột đồng vào dung dịch Feaz(SO¿)a.
D. Để đoạn dây thép trong khơng khí ẩm.
Câu 6: Dé đề phịng bị nhiễm độc khí CO và một số khí độc khác, người ta sử dụng mặt nạ với chất hấp
phu là
A. đồng (ID oxit.

B. than hoạt tính.


C. magie oxit.

D. mangan dioxit.

Cau 7: Chat nao sau đây là hiđroxit lưỡng tính? A. Fe(OH)3.
Cr(OH)¿.

B. Zn(OH)>.

C.

D. Mes(OH).

Câu 8: Để thu được kim loại Cu từ dung dịch CuSOx bằng phương pháp thủy luyện, ta không thể dùng
kim loại nào sau đây?
A. Mg.

B. Ca.

C. Fe.

D. Zn.

Câu 9: Khi nau canh cua thi thay céc mảng “riêu cua” nổi lên là do A. phản ứng thủy phân của protein.
B. phan tng mau cua protein.

Œ. sự đông tu cua lipit.

D. sự đông


tụ của protein do nhiệt độ.

Câu 10: Xăng sinh học (xăng pha etanol) được coi là giải pháp thay thế cho xăng truyền thông. Xăng pha
efanol là xăng được pha I lượng etanol theo tỉ lệ đã nghiên cứu như: xăng E8S (pha §5% etanol), E10

(pha 10% etanol), E5 (pha 5% etanol)....Và bắt đầu từ ngày 1/1/2018 xăng E5 chính thức thay thế xăng
RON92 (hay A92) trên thị trường. Công thức của etanol là
A. C;HaO.

B. C;H;:OhH.

C. CH3;COOH.

Cau 11: Chat nao sau đây thuộc loại di saccarit?
Fructozơ.

D. CoHe.

A. Tinh bot.

B. Xenlulozo.

C.

D. Saccarozơ.

Câu 12: Kim loại Fe tác dụng với hóa chất nào sau đây giải phóng khí H;?

A. Dung dich HNO3


đặc

nóng dư.
B. Dung dịch HNO2 loãng dư.

C. Dung dịch HạSO¿ loãng dư.

D. Dung dịch

H;SO¿ đặc nóng dư.

Cau 13: Cho

8,8 gam C.Hs;COOCH; tac dung voi 120 ml dung dich KOH

W: www.hoc247.net

=F: www.facebook.com/hoc247.net

1M đun nóng, khi phản ứng

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

xảy ra hoàn tồn thu được dung dịch X. Cơ cạn dung dịch X thu được m gam chất răn khan, giá trỊ của m

là A. 12,32.


B. 11,2.

C. 10,72.

D. 10,4.

Câu 14: Cho 6,88 gam hén hop X gồm bột Mg và MgO vào dung dich HCI dư, khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn thu được dung dịch Y và thốt ra 2,688 lít khí (đo ở đktc). Khối lượng của MgO có trong 6,88 gam
Xlà

A. 4 gam.

B.4,8 gam.

C.2,88 gam.

D.3,2 gam.

Câu 15: Phương trình hóa học nào sau đây là sai? A. NH,Cl
—"

NH:

+

CO,

+

C.2AgNOa ——>Ag


fy

NH3 +

HCI.

B. NH4HCO;

HạO.

+2NO¿ + O¿.

D. NHiNO; —-—> NH; + HNOs.

Câu 16: Chất nào sau đây không thuộc loại hợp chất phenol?
OH
OH

A.

CHạ

B.

OH

`

C.


OH

CO

D.

on

Câu 17: Hợp kim Cu-Zn có tính dẻo, bên, đẹp, giá thành rẻ nên được sử dụng phổ biến trong đời sống.
Đề xác định phân trăm khối lượng từng kim loại trong hợp kim, người ta ngâm 10.00 gam hợp kim vào

dung dịch HCI dư, khi phản ứng kết thúc thu được 1.12 lít hiđro (đktc). Phần trăm theo khối lượng của
Cu trong 10,0 gam hợp kim trên làA. 67,00 %.

B.67,50%.

€.33,00%.

D.32,50 %.

Câu 18: Cho 35,76 gam hỗn hợp 2 amin no đơn chức, mạch hở kế tiếp nhau trong dãy đồng đăng tác
dụng hết với dung dịch HCTI, làm khô dung dịch thu được 62,04 gam muối khan. Công thức phân tử 2
amin là

A. C)H7N va C3HoN.

B. CH:N và CạHN.

= -C. C3HoN va CqH)\N.


D. C3H7N va CyHoN.
Dung dich B

Câu 19: Trong phịng thí nghiệm bộ dụng cụ vẽ
dưới đây có thể dùng để điều chế

khi nao sau

đây?
A. NO.

B. No.

Œ. Hạ.

Chất rắn A

`

Khí C

D. CO:.

Câu 20: Este CH;COOCH=CH; khơng tác dụng với hóa chất nào sau đây?A. HạO (xúc tác HzSO¿ lỗng,
đun nóng).
B. H; (xúc tác NI, đun nóng).

Œ. Kim loại Na.


D. Dung dịch NaOH, dun nóng.

Câu 21: Phát biểu nào sau đây sai?

A. Phân lân cung cấp nguyên tố dinh dưỡng cho cây là nguyên tố

photpho.
B. Phân đạm cung cấp nguyên tổ dinh dưỡng cho cây là nguyên tố nitơ.
C. Trong phản ứng giữa N; và O;s thì vai trị của N; là chất oxi hóa.

D. Tất cả các muối nitrat đều

kém bên ở nhiệt độ cao.

Câu 22: Cho hỗn hợp X gồm Cu và FezO¿ vào dung dịch HaSO¿ loãng dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn thu được dung dịch Y và cịn lại chất rắn khơng tan Z. Muối có trong dung dịch Y là A. FeSO¿ va
Fe2(SO4)3.
W: www.hoc247.net

B. FeSO, va CuSQs,.
=F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

C.

CuSOx.,FeSOx




Fe (SOq4)3.

D.

HạSO¿

dư,

FeSO,

va

CuSQs,.

Câu 23: Cho dãy các chất: metan. axetilen, stiren, toluen. Số chất trong dãy có khả năng phản ứng với
KMnƠ¿ trong dung dịch ngay nhiệt độ thường là A. 1.

B.2.

Œ. 3.

D.4.
Câu 24: Cho 0, mol ơ-amino axit X tác dụng vừa đủ với 50 mÏl dung dịch HCI 2M. Trong một thí
nghiệm khác, cho 32,04 gam X vào dung dịch HCT dư, sau đó cơ cạn cần thận dung dịch thu được 45,18 gam

muối khan. Vậy X là
A. alanin.


B. valin.

C. lysin.

D. axit glutamic.

Cau 25: Thực hiện các thí nghiệm sau : (1) Dung dịch Al(NO2)a + dung dịch NaOH dư.

(2) Dung dịch

HCI dư + dung dịch NaaCOa.
(3) Dung dich NHaCT + dung dịch NaOH đun nóng nhẹ.
Số thí nghiệm có tạo thành chất khí là A. 3.

(4) Dung dịch NaHCOs + dung dịch HCTI.

B.4.

Câu 26: Cho m (gam) hỗn hợp K va Ba vào
một lượng nước

dư thu được

Œ. 2.

D. 1.

Số mol BaCO;


dung dịch X

và V lit khí (đktc). Sục từ từ đến dư khí CO;
vào dung dịch X, kết quả thí nghiệm được
biểu diễn trên đơ thị sau:
Khối lượng của K có trong m gam hỗn

> Số mol CO;

hợp là
A. 13,8 gam.

B. 11,7 gam.

C. 7,8 gam. D. 31,2 gam.

C4u 27: Dét chay hoan toan m gam hén hop X gém hai andehit no, don chtrc mach hé (1a đồng đắng kế tiếp
ctianhau), thu duoc 2,88 gam HO. Khi cho m gam hỗn hợp X trên phản ứng với lượng du dung dich AgNO;
trong NH; du thu duoc 12,96 gam Aø. Khối lượng của anđehit có khối lượng phân tử lớn hơn có trong m gam
Xla A. 1,16 gam.

B. 1,76 gam.

Œ. 2,32 gam.

D. 0,88 gam.

Câu 28: Tiến hành đpdd chứa m gam hỗn hop CuSO4 va NaCl (hiéu suất 100%, điện cuc tro, mang
ngăn xốp), đến khi nước bắt đầu bị điện phân ở cả hai điện cực thì ngừng điện phân, thu được dung
dịch X ( biết dung dịch X làm phenolphtalein hóa hồng) và 8,96 lít khí (đktc) ở anot. X hòa tan tối da

20,4 gam Al2O23. Giá trị của m là A. 123,7.

B. 51,1.

C. 78,8.

D. 67,1.

Câu 29: Cho các phát biểu sau về khả năng phản ứng của các chất:
(a) Cu(OH), tan duoc trong dung dich saccarozo.

(b) Glucozo tac dung voi AgNO; trong dung dich

NH: đun nóng.

(c) Metylmetacrylat tác dụng với nước brom.

(đ) Tristearin cho phản ứng cộng với H; có xúc

tác NI, đun nóng.

Số phát biểu đúng là A.2. B.4. C.1. D.3.
Câu 30: Các kim loại X, Y, Z đều không tan trong nước ở điều kiện thường. X và Y đều tan trong dung
dịch HCI, nhưng chỉ có Y tan trong dung dịch NaOH. Z không tan trong dung dịch HCI nhưng tan trong
dung dịch HNO: loãng, đun nóng. Các kim loại X, Y và Z tương ứng la A. Fe, Al va Ag. B.
Au.

C. Ba, Al va Ag.

Mg,


Al

va

D. Mg, Al va Ni.

Câu 31: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z„ T với các thuốc thử được ghi ở bảng sau:
W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang| 17


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Mau thir

Thuốc thử

Hiện tượng

xX

Dung dich AgNO; trong NH3,t"

Kết tủa Ag


Y

Quy tim

Chuyén mau xanh

Z

Cu(OH)p, nhiệt độ thường

Màu xanh lam

T

Nước Brom

Kết tủa trăng

Cac dung dich X, Y, Z, T lân lượt là: A. metanal, amilin, ølucozơ, phenol.

B.

Etyl

fomat,

lysin,

saccarozo, anilin.


C. glucozo, alanin, lysin, phenol.

D. axetilen, lysin, glucozo, anilin.

Câu 32: Cho các phát biểu sau:(a) Để phân biệt Ala-Ala và Gly-Gly-Gly ta dùng phản ứng màu biure.

(b) Dung dịch Iysin làm phenolphtalein hóa hơng.

(c) Ở điều kiện thường, anilin là chất khí.

(d) Các amino axit thiên nhiên hầu hết là các /j -amino axit.
(e) Khi thủy phân hoàn tồn anbumin của lịng trắng trứng nhờ xúc tác enzim, thu được # -amino axit.
(g) Luc bazơ của etyl amin yếu hơn của metyl amin.

Số phát biểu đúng làA.4.
B.3. C.5.
D.2.
Câu 33: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp M gồm anđehit X và este Y, cần dùng vừa đủ 0,31 mol O¿,
thu được 5,824 lít CO; (đktc) và 4,68 gam HạO. Mặt khác, cho 0,05 mol M phản ứng với lượng dư dung
dich AgNO3 trong NH3, kết thúc các phản ứng thu duoc 10,8 gam Ag. Công thức cấu tạo thu gọn của X,

Y lần lượt là

A. CH3;CHO va HCOOG2Hs. B. HCHO va CH3COOCH3.

C.CH3CHO va HCOOCH3.

D.


CH3CHO va CH3COOCHs3.
Câu 34: Dun nong m gam ancol etylic voi H»SO, dac 6 170°C, khi phan tg xay ra hoan toan thu duoc
4.48 lit khi etilen (đo ở đktc, biết chỉ xảy ra phản ứng tạo etilen). Mặt khác nễu đun m gam ancol etylic
với H;SO¿ đặc ở 140C, khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được a gam ete, (biết chỉ xảy ra pứ tạo ete)
giá trị của a là A. 4,6.

B.9,2.

C. 7,4.

D. 6,4.

Câu 35: Hòa tan hét 37,28 gam h6én hop X g6m Fe30,, Cu trong 500 ml dd chtta HCl 2,4M va HNO;
0,2M, thu được dd Y và khí NO. Cho dd NaOH dư vảo dd Y, lọc, lây kết tủa nung trong khơng khí đến

khối lượng khơng đổi được 41,6 gam chất rắn Z. Cho dd AgNO; dư vào Y có khí NO thốt ra và thu
được m gam kết tủa. Biết sản phẩm khử của NO; 1a NO duy nhat, Cl khơng bị oxi hóa trong các q
trình phản ứng, các phản ứng hóa học xảy ra hoàn toàn. Giá trỊ của m là
Œ. 172,2.

A. 198,12.

B. 190,02.

D. 204.6.

Câu 36: Cho 0,1 mol chất X (có cơng thức phân tử C;HoOsN›) tác dụng với dd chứa 0,4 mol KOH

đun


nóng, thu được một chất làm xanh giây quỳ ẩm và dd Y. Cô cạn Y, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị
của m là A.23,1.

W: www.hoc247.net

B. 23,9.

C. 19,1.

F:www.facebookcom/hoc247net

D. 29,5.

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Câu 37: Hỗn hợp X¡ gồm Fe, FeCO; và kim loại M (có hóa trị khơng đổi). Cho 14,1 gam X; tác dụng
hết với 500 ml dd HNO; xM, thu duoc dd X> va 4,48 lít hỗn hợp Y; (có tỉ khối so với hiđro là 16,75)
g6m hai chất khí khơng màu trong đó có một khí hóa nâu ngồi khơng khí. Để trung hồ HNO; dư có
trong dd Xa cần vừa đủ 200 ml dung dịch NaOH 1M và thu được dd X:. Chia X: làm hai phần bằng nhau
- Phần 1 đem cơ cạn thì thu được 38,3 gam hỗn hợp muối khan.
- Phần 2 cho tác dụng với dung dịch NaOH dư thì thu được 8,025 gam kết tủa của 1 chất.
Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, các chất khí đều đo ở đktc, q trình cơ cạn khơng xảy ra phản ứng

hóa học.
D. 1,98.
Câu 38:
một liên

hỗn hợp

Giá trị của x gần giá trị nào sau đây nhất? A. 2,26.

B. 2.42.

C. 2,31.

Hỗn hợp A gồm ba axit hữu cơ X, Y, Z đều đơn chức mạch hở, trong đó X là axit khơng no, có
kết đơi C=C; Y và Z là hai axit no đơn chức là đồng đăng liên tiếp (My < Mz ). Cho 46.04 gam
A tác dụng với dd KOH vừa đủ, thu được dd B. Cô cạn dd B, thu được chất răn khan D. Đốt

cháy hoàn toàn D bằng O; dư, thu được 63,48 gam KzCOz; 44.08 gam hỗn hợp CO; và HO.

lượng của X có trong hỗn hợp A có giá trị gần giá trị nào sau đây nhất?
32,17%.
D. 15,64%.
Cau

39:

A. 17,84%.

% khối

B. 24,37%

C.

Hấp thụ hồn tồn V lít COs (đktc) vào 400 ml dung dịch KOH x M, thu được dung dịch X.


Nhỏ từ từ đến hết 500 ml dung dich HCI 1M vao dung dich X, thu dugc dung dich Y và thốt ra 2,24 lít
khí (đktc). Cho dung dịch Y tác dụng với dung dịch Ba(OH); dư thu được 39,4 gam kết tủa. Giá trị của x

là A. 1,85.

B. 1,25.

C. 2,25.

D. 1,75.

Câu 40: Hỗn hợp E chứa các chất hữu cơ mạch hở gồm tetrapeptit X: pentapeptit Y và este Z. có cơng
thức CazH;Oz;N được tạo bởi ơ-amino axit. Dun nong 36,86 gam hỗn hợp E với dung dịch KOH vừa đủ,
cô cạn dd sau phản ứng thu được phân hơi chứa ancol T có khối lượng 3,84 gam và phân răn gồm 2 muối

của ølyxin và alanin. Đốt cháy hết hỗn hợp muối cần dùng 1,455 mol Os„thu được CO¿, H;O, N; và 34.5
gam KzCOa. % khối lượng của X trong E có giá trị gần giá trị nào sau đây nhất? A. 14,87%. B. 56,86%.
C.24.45%. D. 37,23%.

W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

HOC247-


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai
Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng mỉnh, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm,
giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.
I.Luyén Thi Online

Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi - Tiết kiệm 90%
-Luyên thi ĐH, THPT

QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng

xây dựng các khóa luyện thi THPTQG

các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh

Học.

-Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG
trường PTNK,

Chun HCM

(LHP-TĐN-NTH-GĐ),

lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các
Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường

Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức

Tân.

IILKhoá Học Nâng Cao và HSG
Học Toán Online cùng Chuyên Gia
-Toán Nâng Cao THCS:
THCS

Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS

lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt

điểm tốt ở các kỳ thi HSG.
-Bồi dưỡng HSG Tốn: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.

Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Luu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thây Võ Quốc Bá Cần cùng
đôi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.

HI.Kênh học tập miễn phí
HOC247 NET cộng đồng học tập miễn phí

HOC247 TV kênh Video bùi giảng miễn phí
-HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học

với nội dung bài giảng chỉ tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu

tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.
-HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa dé thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng

Anh.

W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc



×