Tải bản đầy đủ (.pdf) (21 trang)

Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học có đáp án lần 4 Trường THPT Võ Văn Kiệt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.27 MB, 21 trang )

Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

DE THI THU THPT NAM 2021
MON HOA HOC LAN 4

TRUONG THPT VO VAN KIET

Thời gian 5Ú phút
DE SO1

Câu 41: Chất X chứa (C,H,N). Biết % khối lượng N trong X là 45,16%. Khi đem X tác dụng với HCI chi
tạo muối có dang RNH3CI. X là:

A. C3HoN.

B. CHSN.

C. C2H;N.

D. C3H7N.

Câu 42: Hoà tan 7,8 gam hỗn hợp gồm AI và Mg bang dung dich HCI dư. Sau phản ứng khối lượng dung
dịch axit tăng thêm 7 gam. Khối lượng AI và Mg trong hỗn hợp ban đâu là:
A. 1,2 gam và 6,6 gam.

B.5,4 gam va 2,4 gam.

C.1,7 gam và 3,l gam.

D. 2,7 gam và 5,l gam.


Câu 43: Để rửa mùi tanh của cá mè (mùi tanh của amin), người ta có thể dùng:
A. HCl.

B. HạSO¡.

C. CH:COOH.

D. HNO3.

Câu 44: Nhỏ từ từ dung dịch H;SO¿ lỗng vào dung dịch KzCrO¿ thì màu của dung dịch chuyển từ
A. mau vang sang mau da cam.

B. mau da cam sang mau vang.

C. không mau sang mau da cam.

D. khong màu sang màu vàng.

Câu 45: Cho phản ứng: aAI + bHNÑOs ———>cAl(NO2)s + đNO + eHzO
Hệ số a, b, c, d, e là các số nguyên, tối giản. Tổng (a + b) băng:
A.5.

B. 6.

C. 4.

D.7.

Cau 46: Dun nóng 0,4 mol hỗn hợp E gồm dipeptit X, tripeptit Y và tetrapeptit Z đều mạch hở băng
lượng vừa đủ dung dich NaOH, thu được dung dịch chứa 0,5 mol muối của glyxin và 0,4 mol muối của

alanin và 0,2 mol muối của valin. Mặt khác đốt cháy m gam E

trong Os vừa ddurr thu được hỗn hợp O¿,

HạO và N›, trong đó tổng khối lượng của COs và nước là 78.,28g. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào :
A. 40.

B. 50.

C. 35.

Câu 47: Suc 13.44 lít CO; (đktc) vào 200 ml dung dịch X gồm Ba(OH);

D. 45.
1,5M và NaOH

1M. Sau

phản ứng thu được dung dịch Y. Cho dung dịch Y tác dụng với 200 ml dung dịch hỗn hợp BaCl;
1,2M va KOH

1,5M thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là:

A. 66,98.

B. 39,4.

C. 47,28.

D. 59,1.


Câu 48: Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSOx. Sau một thời gian, quan sát thây hiện tượng gi?
A. Thanh Fe có màu trắng và dung dịch nhạt dần màu xanh.
B. Thanh Fe có màu đỏ và dung dịch dần có màu xanh.
C. Thanh Fe có trắng xám và dung dịch nhạt dan mau xanh.
D. Thanh Fe có màu đỏ và dung dịch nhạt dan màu xanh.

Câu 49: Cho m gam Mg vao dung dich cé chita 0,8 mol Fe(NO3)3 va 0,05 mol Cu(NO3)2, dén phản ứng
hoàn toàn thu được 14,4 gam chất rắn.Giá trị của m là:

A. 8,4 gam.

B. 6 gam.

C. 24 gam

D. 15,6 gam.

Câu 50: Có 2 dung dịch AICH và NaOH. Cách nào sau đây không nhận ra được từng dung dịch ?
A. Đồ từ từ dung dịch AIC]H: vào dung dịch NaOH.
B. Cho từ từ dung dịch tác dụng với NH:.

€C. Cho từng dung dịch tác dụng với dung dịch Na;COa.
W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc



Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

D. Cho từng dung dịch tác dụng với H;SỊa.
Câu 51: Hồ tan hết m gam Fe bang 400 ml dung dịch HNO; 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu

được dung dịch chứa 26,44 gam chất tan và khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là:
A. 12,24.

B. 5,60.

C. 6,12.

D. 7,84.

Câu 52: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm hai ankan kế tiếp trong dãy đồng đăng duoc 24,2 gam CO;
và 12,6 gam HO. Công thức phân tử 2 ankan là:
A.

CH,

va

CạH¿.

B.

C;H;




C;Hạ.

OF

CạHạ



C4H io.

D.

Cy4H

0

va

Cs5H

>.

Câu 53: Cau hinh electron cia ion Cr°* 1a:

A. [Ar]3d”.

B. [Arl2d!.

C. [Ar]âdỶ.


D. [Ar]3d?.

Câu 54: Trong số các chất sau: xelulozơ, saccarozơ, frutozơ, ølucozơ. Số chất khi thủy phân đến cùng
chỉ thu được glucozơ là:
A. Tỉnh bột, xenlulozơ, saccarozơ.

B. Tĩnh bột, saccarozơ.

C. tinh bột, xenlulozơ.

D. xenlulozo, fructozo, saccarozo.

Câu 55: Este CaHsO; tác dụng với NaOH tạo ancol metylic. Esfe là:

A. HCOOC2H:.

B. CH:COOC2H:.

C. HCOOC3Hs.

D. CoHsCOOCHs.

Câu 56: Biết ion Pbf” trong dung địch oxi hóa được Sn. Hai thanh kim loại Pb và Sn được nối với nhau
băng dây dẫn điện và nhúng vào dung dich HCI thì chất bị ăn mịn điện hóa là:
A. Pb va Sn.
B. HCl.
C. Pb.
D. Sn.
Cau 57: Cho 0,54 gam AI vào 40ml dung dịch NaOH


1M, sau phản ứng thu được dung dịch X. Cho từ

từ dung dịch HCI 0,5M vào dung dịch X thu được kết tủa. Để thu được kết tủa lớn nhất thi thể tích
dung dịch HCI 0,5M cần dùng là:
A. 80 ml.
B. 40 ml.
C. 70 ml.
D. 110 ml.
Câu 58: Ở nhiệt độ thường, nitơ khá trơ về mặt hoạt động hóa học là do
A. phân tử nitơ khơng phân cực.
B. phân tử nitơ có liên kết ba rất bền.
C. nitơ có độ âm điện lớn nhất trong nhóm.
D. nitơ có bán kính nguyên tử nhỏ.
Cau 59: Suc khi Cl, vao dung dich CrCl, trong môi trường NaOH. Sản phẩm thu được là:
A. NaxCrO4, NaClO3, HO.

B. NaoCr2O7, NaCl, H20.

C. Na[Cr(OH)4], NaCl, NaClO, HO.

D. Na;CrOa, NaC]T, HạO.

Câu 60: Thủy phân 8,8 gam este X có cơng thức phân tử C„H;O; băng dung dịch NaOH vừa đủ thu được
4,6 gam ancol Y và m gam muối Z. Giá trị của m là
A. 3,4.

B. 4,1.

C. 4,2.


D. 8,2.

Cau 61: Cho dung dịch chứa m gam glucozơ tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO; trong NH; dun
nóng thu được tơi đa 10,8 gam Ag. Giá trị của m là
A. 16,2.

B. 9,0.

C. 8,1.

D. 18,0.

Câu 62: Xà phịng hóa hồn tồn một lượng triglixerit cần V ml dung dịch NaOH

1M sẽ thu được 9,2g

glixerol. Giá trị của V là:
A. 200.

B. 300.

C. 100.

D. 150.

Câu 63: Cation M* co cau hinh electron 1ép ngoai cùng 2s”2p” là:
A. Rb’.

B. K’.


C. Na’.

D. Li’.

Câu 64: Tên hợp chất có cơng thức cấu tạo (C:;HazCOO)aC:H; là:
A. Tristearin.
W: www.hoc247.net

B. Trilinolein.

C. Triolein.

=F: www.facebook.com/hoc247.net

D. Tripanmitin.

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Câu 65: Hợp chất X có CTĐGN là CH:O. CTPT nào sau đây ứng với X ?
A,. CạH¿O.

B. C;HạO›.

C. CH30.

D. C3H9Q3.


Câu 66: Chất nào sau đây không dẫn điện được?
A. KCI rắn, khan.

B. NaOH nóng chảy.

€C. HBr hịa tan trong nước.

D. CaCl, nong chay.

Câu 67: Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp gồm hai este đơn chức X, Y là đồng phân cấu tạo của nhau can

100 ml đd NaOH 1M, thu được 7.85 ø hỗn hợp muối của hai axit là đồng đắng kế tiếp nhau và 4,95 ø hai
ancol bac I. CTCT và % khối lượng của 2 este là
A. HCOOCH2CH2CHs, 25%; CH3COOC2Hs, 75%.
B. HCOOC2Hs, 55%; CH3COOCHsS, 45%.
C. HCOOCH2CH2CH3, 75%; CH3COOC2Hs, 25%.
D. HCOOG3Hs, 45%; CH:COOCH:, 55%.
Câu 68: Dãy polime nào sau đây là dãy polime tổng hợp:
A. polietilen, tỉnh bột, nilon-6, nilon-6,6.

B. polietilen, polibutadien, nilon-6, nilon-6,6.

C. polietilen, xenlulozo, nilon-6,6.

D. polietilen, xenlulozo, nilon-6, nilon-6,6.

Câu 69: Khi làm thí nghiệm với H;SOx đặc nóng thudng sinh ra khi SO. Dé han ché khi SO; thốt ra
gây ơ nhiễm mơi trường, người ta thường nút ống nghiệm băng bông tam dung dịch.

A. Muối ăn.


B. Giâm ăn.

C. Kiêm.

Câu 70: Phat biéu nao sau day dung ?
A. Soi bông , tơ tăm là polime thiên nhiên.

D. Ancol.

B. Tơ nilon-6,6 được điều chế từ hexametylenđiamin và axit axetic.
C. To visco, tơ xenlulozo axetat thuộc loại to tong hop.

D. Polietilen và poli(vinyl clorua) là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng.

Câu 71: Kim loai nao sau đây có tính dẫn điện tốt nhất trong tất cả các kim loại?
A. Dong.

B. Vang.

C. Bac.

D. Nhém.

Câu 72: Đóốt cháy hồn toan hén hop X (g6m CH3;COOC>H3; C2H;COOCH; va (CH3;COO)3C3Hs ) can
17,808 li Oy (dktc) thu dược 30,36g CO» va 10, 26g H.O. Luong X trén phản ứng tối đa với số mol
NaOH là:
A. 0,18.

B. 0,16.


C. 0,12.

D. 0,2.

Câu 73: Trong các phản ứng nào sau đây,phản ứng nào sai

A. 8CO+ AI,O,—!—›>3CO,
+ 2Fe.

C. OO+d,——>ŒOQ,.

B. 3CO+ Fe.O,——›3CO,
+ 2Fe.

D. 2CO+O,—*—›2CO,.

Câu 74: Đốt cháy hoàn toàn m gam hợp chất A (thuộc dãy đông dang cua anilin) thu duoc 4,62g CO2 , a
gam H;O và 168 cm” N; (dktc). Xác định số công thức cấu tạo thỏa mãn A?
A.>4.

B.4.

C. 3.

D. 2.

Câu 75: Khtr 32g Fe,O3 bang khi CO dư,sản phẩm khí thu được cho vào bình đựng nước vôi trong du
thu được a gam kết tủa.Giá trị của a là


A. 50g.

B. 60g.

C. 30g.

D. 40g.

Câu 76: Nguyên tử AI có Z = 13, câu hình e của AI là:

A. 1s22s”2p”3s”3p'.
W: www.hoc247.net

B. 1s”2s72p”3s”3p.
F:www.facebookcom/hoc247net

C. 1s”2s72p3s”.

D. 1s”2s”2p”3s”3p”.

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Cau

77: Cho từ từ từng giọt đến hết 100 ml dung dịch HCI aM vào

100 ml dung dịch Na;COa


1M,

thấy thốt ra 1,344 lít khí COs (đktc). Giá trị của a là.
A. 1,6.

B. 1,2.

C. 0,6.

D. 0,8.

Câu 78: Cho 26,8 gam hỗn hop gdm Fe, Cu tác dụng với dung dịch HNOa

đặc nguội, dư thu được 17,92

lit khí màu nâu đỏ. Khối lượng Fe trong hỗn hợp là
A. 4,4gam.

B. 28,8gam.

C. 5,6 gam.

D. 1,2gam.

Câu 79: Thuốc thir dé phan biét glixerol, etanol va phenol là:
A. Dung dich brom, qui tim.

B. Cu(OH)2, dung dich NaOH.


C. Dung dich brom, Cu(OH)p.

D. Na, dung dich brom.

Câu 80: Phân bón, thuốc trừ sâu, thuốc kích thích sinh trưởng, ... có tác dụng giúp cho cây phát triển tốt,
tăng năng suất cây trồng nhưng lại có tác dụng phụ gây ra những bệnh hiểm nghèo cho con người. Sau
khi bón phân đạm hoặc phun thuốc trừ sâu, thuốc kích thích sinh trưởng cho một số loại rau, quả, thời

hạn tối thiểu để sử dụng bảo đảm an toàn thường là:
A. I— 2 ngày.

B.2 — 3 ngày.

C. 12 — 15 ngay.

D. 30 — 35 ngay.

DAP AN ĐÈ SỐ 1
51|D
61|B
52|C
62|B
531C
63|C
54|C
64 |B
55|D
65 |B
56|D
66 |A

57|A
67|A
58|B
68 |B
59 1D
69/C
60 |D
70 |A

41|B
42|B
43|C
44|A
45|A
46 |C
471D
48|D
49 | D
50|D

71IỊC
721A
73|A
74|B
75|B
76 |A
771A
78 |D
79 |C
80 |C


DE SO 2
Câu 41: Hợp chất X có CTĐGN là CHzO. CTPT nào sau đây ứng với X ?
A. CạH,O.
B. C3H903.
C. C;HạO;.

D. CH30.

Cau 42: Este C4HgQO> tac dung véi NaOH tao ancol metylic. Este 1a:

A. HCOOC3Hs.
B. HCOOC3Hz.
C. CoHsCOOCH3.
D. CH3;COOC>Hs.
Câu 43: Để rửa mùi tanh của cá mè (mùi tanh của amin), người ta có thể dùng:
A. CH3COOH.
B. HạSO¿.
C. HCI.
D. HNO3.
Câu 44: Ở nhiệt độ thường, nitơ khá trơ về mặt hoạt động hóa học là do
A. nitơ có độ âm điện lớn nhất trong nhóm.

B. phân tử nitơ khơng phân cực.

C. nito có bán kính ngun tử nhỏ.

D. phân tử nitơ có liên kết ba rất bên.

Câu 45: Thủy phân 8,8 gam este X có cơng thức phân tử C„H;Os; băng dung dịch NaOH vừa đủ thu được

4,6 gam ancol Y và m gam muối Z. Giá trị của m là
A. 3,4.
Cau

46: Suc

B. 8,2.
13,44 lit CO,

W: www.hoc247.net

C. 4,2.

(dktc) vao 200 ml dung dich X gdm

=F: www.facebook.com/hoc247.net

D. 4,1.
Ba(OH);

1,5M

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

va NaOH

1M.

Sau



Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

phản ứng thu được dung dịch Y. Cho dung dịch Y tác dụng với 200 ml dung dịch hỗn hợp BaCl;
1,2M và KOH

1,5M thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là:

A. 66,98.

B. 39,4.

C. 47,28.

D. 59,1.

Câu 47: Hoà tan 7,8 gam hỗn hợp gồm AI và Mg bang dung dich HCI dư. Sau phản ứng khối lượng dung
dịch axit tăng thêm 7 gam. Khối lượng AI và Mg trong hỗn hợp ban đâu là:
A. 5,4 gam và 2,4 gam.

B. 1,2 gam và 6,6 gam.

C.1,7 gam và 3,l gam.

D. 2,7 gam và 5,Ï gam.

Câu 48: Cho m gam Mg vao dung dich cé chita 0,8 mol Fe(NO3)3 va 0,05 mol Cu(NO3)2, dén phản ứng
hoàn toàn thu được 14,4 gam chất rắn.Giá trị của m là:

A. 8,4 gam.


B. 6 gam.

C. 24 gam

D. 15,6 gam.

Câu 49: Đốt cháy hoàn toàn m gam hợp chất A (thuộc dãy đồng dang cua anilin) thu duoc 4,62g CO

, a

gam H;O và 168 cm” N; (dktc). Xác định số công thức cấu tạo thỏa mãn A?
A.4.

B. 2.

C.> 4.

D. 3.

Cau 50: Khtr 32g Fe,O3 bang khi CO dư,sản phẩm khí thu được cho vào bình đựng nước vơi trong dư
thu được a gam kết tủa.Giá trị của a là

A. 60g.

B. 40g.

C. 30g.

D. 50g.


Cau 51: Phat biéu nao sau day dung ?
A. Polietilen và poli(vinyl clorua) là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng.
B. Tơ nilon-6,6 được điều chế từ hexametylenđiamin và axit axetic.
C. To visco, to xenlulozo axetat thuộc loại to tong hop.

D. Sợi bông , tơ tăm là polime thiên nhiên.
Câu 52: Cấu hình electron của ion Cr” là:

A. [Ar]3dẺ.

B. [Ar]3d'.

C. [Ar]3d°.

D. [Ar]3d’.

Câu 53: Trong số các chất sau: xelulozơ, saccarozơ, frutozơ, glucozơ. Số chất khi thủy phân đến cùng
chỉ thu được glucozơ là:
A. Tĩnh bột, xenlulozơ, saccarozơ.

B. Tĩnh bột, saccarozơ.

C. tinh bột, xenlulozơ.

D. xenlulozo, fructozo, saccarozo.

Cau 54: Dun néng 0,4 mol hén hop E g6m dipeptit X, tripeptit Y va tetrapeptit Z déu mach hở băng
lượng vừa đủ dung dich NaOH, thu được dung dịch chứa 0,5 mol muối của glyxin và 0,4 mol muối của
alanin và 0,2 mol muối của valin. Mặt khác đốt cháy m gam E


trong O; vừa ddurr thu được hỗn hợp O¿,

HạO và N›, trong đó tổng khối lượng của COs và nước là 78.,28g. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào :
A. 40.

B. 50.

C. 35.

Câu 55: Cho 0,54 gam AI vào 40ml dung dịch NaOH

D. 45.

1M, sau phản ứng thu được dung dịch X. Cho từ

từ dung dịch HCI 0,5M vào dung dịch X thu được kết tủa. Để thu được kết tủa lớn nhất thi thể tích
dung dịch HCI 0,5M cần dùng là:
A. 110 ml.

B. 70 ml.

C. 40 ml.

D. 80 ml.

Câu 56: Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp gồm hai este đơn chức X, Y là đồng phân cấu tạo của nhau can

100 ml đd NaOH 1M, thu được 7.85 ø hỗn hợp muối của hai axit là đồng đắng kế tiếp nhau và 4,95 ø hai
ancol bac I. CTCT và % khối lượng của 2 este là

A. HCOOC 2H:, 55%; CH:COOCH:, 45%.
B. HCOOCH;CH;CH:, 25%; CH3COOC2Hs, 75%.
C. HCOOCH2CH2CH3, 75%; CH3COOC2Hs, 25%.
W: www.hoc247.net

=F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

D. HCOOC2H:, 45%; CH:COOCH:, 55%.
Câu 57: Dãy polime nào sau đây là dãy polime tổng hợp:
A. polietilen, tỉnh bột, nilon-6, nilon-6,6.

B. polietilen, polibutadien, nilon-6, nilon-6,6.

C. polietilen, xenlulozo, nilon-6,6.

D. polietilen, xenlulozo, nilon-6, nilon-6,6.

Câu 58: Sục khí Cls vào dung dịch CrC1: trong mơi trường NaOH. Sản phẩm thu được là:
Á. NazCrO¿, NaClIO:, HạO.

B. NaoCr2O7, NaCl, H20.

C. Na[Cr(OH)4], NaCl, NaClO, HO.

D. Na;CrOa, NaC]T, HạO.


Cau 59: Cho phan ung: aAl + bHNO3; ——>cAl(NO3)3 + dNO + eH20
Hệ số a, b, c, d, e la các số nguyên, tôi giản. Tổng (a+b) băng:

A. 5.

B.4.

C. 6.

D. 7.

Câu 60: Cho 26,8 gam hỗn hợp gdm Fe, Cu tác dụng với dung dịch HNOa

đặc nguội, dư thu được 17,92

lit khí màu nâu đỏ. Khối lượng Fe trong hỗn hợp là
A. 4,4gam.

B. 28,8gam.

C. 5,6 gam.

D. 1,2gam.

Câu 61: Cation M* co cau hinh electron 1ép ngoai cùng 2s”2p” là:
A. Na’.

B. Li’.


C. Rb’.

D.K”.

Câu 62: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm hai ankan kế tiếp trong dãy đồng đăng được 24.2 gam CO;
và 12,6 gam HO. Công thức phân tử 2 ankan là:
A. CoHe va C3Hs.

B. CaHi9 va Cs5H pp.

C. C3Hg

va C4H io.

D. CHy

va C2He.

Câu 63: Có 2 dung dịch AICH: và NaOH. Cách nào sau đây không nhận ra được từng dung dịch ?
A. Cho từng dung dịch tác dụng với H;SÒa.
B. Cho từng dung dịch tác dụng với dung dịch Na;COa.
C. Đồ từ từ dung dịch AIC]H: vào dung dịch NaOH.
D. Cho từ từ dung dịch tác dụng với NH¿:.

Câu 64: Chất X chứa (C,H,N). Biết % khối lượng N trong X là 45,16%. Khi đem X tác dụng với HCI chi
tạo muối có dang RNH3CI. X là:

A. C3HoN.

B.CH:N.


C. C2H;N.

D. C3H7N.

Câu 65: Tén hop chat c6 cong thie cau tao (Cj7H33COO)3C3Hs 1a:
A. Tristearin.

B. Trilinolein.

C. Triolein.

D. Tripanmitin.

Câu 66: Xà phịng hóa hoàn toàn một lượng triglixerit cần V ml dung dịch NaOH

1M sẽ thu được 9,2g

glixerol. Giá trị của V là:
A. 200.

B. 300.

C. 150.

D. 100.

Câu 67: Nhỏ từ từ dung dịch H;SO¿ lỗng vào dung dịch KzCrO¿ thì màu của dung dịch chuyển từ
A. mau vang sang mau da cam.


B. mau da cam sang mau vang.

C. khéng mau sang mau vang.

D. khong mau sang mau da cam.

Câu 68: Khi làm thí nghiệm với H;SO¿ đặc nóng thường sinh ra khí SO›. Để hạn chế khí SO> thoat ra
gây ơ nhiễm mơi trường, người ta thường nút ống nghiệm băng bông tam dung dịch.

A. Muối ăn.

B. Giâm ăn.

C. Kiểm.

D. Ancol.

Câu 69: Hoà tan hết m gam Fe bang 400 ml dung dịch HNO; 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu

được dung dịch chứa 26,44 gam chất tan và khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là:
A. 12,24.
W: www.hoc247.net

B. 7,84.

C. 6,12.

=F: www.facebook.com/hoc247.net

D. 5,60.


Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Câu 70: Kim loại nào sau đây có tính dẫn điện tốt nhất trong tất cả các kim loại?
A. Dong.

B. Vang.

C. Bac.

D. Nhém.

Câu 71: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X (g6m CH3;COOC>H3; C2H;COOCH; va (CH3;COO)3C3Hs ) can
17,808 li Oy (dktc) thu dược 30.36g CO; và 10, 26g HO.

Lượng X trên phản ứng tối đa với số mol

NaOH là:

A. 0,16.

B.0,12.

C. 0,2.

D. 0,18.


Cau 72: Trong các phản ứng nào sau đây,phản ứng nào sai

A. 3CO+ Fe,O, —>3C0, + 2Fe.

B. CO+Cl, —>COCI,.

C. 2C0+0, — »200,. D. 300+ Al,0, “300, + 2Fe.
Cau 73: Cho dung dịch chứa m gam glucozơ tác dung véi luong du dung dich AgNO; trong NH; dun
nóng thu được tối đa 10,8 gam Ag. Giá trị của m là
A. 16,2.

B. 9,0.

C. 8,1.

D. 18,0.

Câu 74: Chat nao sau day không dẫn điện được?
A. NaOH nóng chảy.

B. CaCl. nong chay.

C. KCI rắn, khan.

D. HBr hoa tan trong nước.

Câu 75: Nguyên tử AI có Z.= 13, câu hình e của AI là:

A. 1s22s”2p”3s”3p”.
Cau


B. 1s”2s72p”3s”3p.

C. 1s72s72p°3s".

76: Cho từ từ từng giọt đến hết 100 ml dung dich HCl aM vào

D. 1s”2s”2p”3s”3p'.
100 ml dung dich NazCO;

IM,

thấy thoát ra 1,344 lít khí COs (đktc). Giá tri của a là.
A. 1,6.

B. 1,2.

C. 0,6.

D. 0,8.

Câu 77: Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSOx. Sau mot thoi gian, quan sat thay hién tuong gi?
A. Thanh Fe có màu đỏ và dung dịch nhạt dan màu xanh.

B. Thanh Fe có màu trăng và dung dịch nhạt dần màu xanh.
C. Thanh Fe có màu đỏ và dung dịch dần có màu xanh.
D. Thanh Fe có trắng xám và dung dịch nhạt dan màu xanh.

Câu 78: Phân bón, thuốc trừ sâu, thuốc kích thích sinh trưởng, ... có tác dụng giúp cho cây phát triển tốt,
tăng năng suất cây trồng nhưng lại có tác dụng phụ gây ra những bệnh hiểm nghèo cho con người. Sau

khi bón phân đạm hoặc phun thuốc trừ sâu, thuốc kích thích sinh trưởng cho một số loại rau, quả, thời

hạn tối thiểu để sử dụng bảo đảm an toàn thường là:
A. I— 2 ngày.

B. 12 — 15 ngay.

€C.2— 3 ngày.

D. 30 — 35 ngay.

Câu 79: Biết ion Pb”” trong dung dich oxi hóa được Sn. Hai thanh kim loai Pb va Sn duoc néi voi nhau
bang dây dẫn điện và nhúng vào dung dich HCI thì chất bị ăn mịn điện hóa là:
A. Pb va Sn.

B. Pb.

C. Sn.

D. HCl.

Câu 80: Thuốc thir dé phan biét glixerol, etanol va phenol là:
A. Cu(OH), dung dich NaOH.

B. Dung dich brom, Cu(OH))».

C. Dung dich brom, qui tim.

D. Na, dung dich brom.


DAP AN DE SO 2

W: www.hoc247.net

Al

51

61

71

42

52

62

72

43

53

63

73

F: www.facebook.com/hoc247.net


Ÿ: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

441D

34C

64|B

74C

45|B

331D

65 | B

751D

461D

3%6|B

66 | B

76 |) A

471A


57

|B

67)A

77A

48 | D

58 | D

68 | C

78

491A

SOTA

69 | B

791C

50 | A

60 | D

70)


80

C

|B
|B

DE SO 3
Câu 41: Chất X chứa (C,H,N). Biết % khối lượng N trong X là 45,16%. Khi đem X tác dụng với HCI chỉ
tạo muối có dang RNH3CI. X là:

A. CoHN.

B. CHSN.

C. C;H;N.

D. C3HoN.

Câu 42: Tên hợp chất có cơng thức cấu tạo (C:;HazCOO)aC:H; là:
A. Trilinolein.
Cau

B. Tripanmitin.

C. Tristearin.

43: Cho từ từ từng giọt đến hết 100 ml dung dich HCl aM vào


D. Triolein.
100 ml dung dich NazCO;3

IM,

thay thoat ra 1,344 lit khi CO» (dktc). Gia tri của a là.
A. 1,6.

B. 1,2.

C. 0,6.

D. 0,8.

Câu 44: Đốt cháy hoàn toàn m gam hợp chất A (thuộc dãy đông dang cua anilin) thu duoc 4,62g CO> , a
gam HạO và 168 cm” N; (dktc). Xác định số công thức câu tạo thỏa mãn A?
A.>4.

B. 4.

C. 2.

D. 3.

Câu 45: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm hai ankan kế tiếp trong dãy đồng đăng được 24.2 gam CO;
và 12,6 gam HO. Công thức phân tử 2 ankan là:
A. CoH, va C3He.

B. C4aHio va Cs5H>.


C. C3Hg

va C4H jo.

D. CH¿

và C›H¿.

Câu 46: Khử 32g Fe;O: bằng khí CO dư,sản phẩm khí thu được cho vào bình đựng nước vơi trong dư
thu được a gam kết tủa.Giá trị của a là

A. 60g.

B. 40g.

C. 30g.

D. 50g.

Câu 7: Cho m gam Mg vao dung dich c6 chtra 0,8 mol Fe(NO3)3 va 0,05 mol Cu(NO3), dén phan tng
hoàn toàn thu được 14,4 gam chất rắn.Giá trị của m là:

A. 15,6 gam.

B. 6 gam.

C. 8,4 gam.

D. 24 gam


Câu 48: Trong số các chất sau: xelulozơ, saccarozơ, frutozơ, glucozơ. Số chất khi thủy phân đến cùng
chỉ thu được glucozo 1a:
A. Tinh b6ét, xenlulozo, saccarozo.

B. Tĩnh bột, saccarozơ.

C. tinh bột, xenlulozơ.

D. xenlulozo, fructozo, saccarozo.

Câu 49: Trong các phản ứng nào sau đây,phản ứng nào sai

A. 3OO+Fe.O,——>3CO, +2Fe.

B. CO+Cl, —>COG,.

C. 2C0+0, — »200,. D. 300+ Al,O, —>300, + 2Fe.
Câu 50: Cau hinh electron ctia ion Cr** 1a:

A. [Ar]3d*.

B. [Ar]3đẺ.

C. [Ar]3dỶ.

D. [Ar]3d”.

Câu 51: Có 2 dung dịch AICH: và NaOH. Cách nào sau đây không nhận ra được từng dung dịch ?
A. Cho từng dung dịch tác dụng với dung dịch Na;COa.
W: www.hoc247.net


F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

B. Cho từng dung dịch tác dụng với HạSO¿.
C. Đồ từ từ dung dịch AIC]H: vào dung dịch NaOH.
D. Cho từ từ dung dịch tác dụng với NH¿:.

Cau 52: Cho 0,54 gam AI vào 40ml dung dịch NaOH

1M, sau phản ứng thu được dung dịch X. Cho từ

từ dung dịch HCI 0,5M vào dung dich X thu được kết tủa. Để thu được kết tủa lớn nhất thì thể tích
dung dịch HCI 0,5M cần dùng là:
A. 110 ml.

B. 70 ml.

C. 40 ml.

D. 80 ml.

Cau 53: Dun néng 0,4 mol hon hop E gém dipeptit X, tripeptit Y va tetrapeptit Z déu mach hé bang
lượng vừa đủ dung dich NaOH, thu được dung dịch chứa 0,5 mol muối của glyxin và 0,4 mol muối của
alanin và 0,2 mol muối của valin. Mặt khác đốt cháy m gam E


trong O; vừa ddurr thu được hỗn hợp O¿,

HạO và N›, trong đó tổng khối lượng của COs và nước là 78,28g. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào :
A. 40.

B.35.

C. 50.

D. 45.

Câu 54: Thuốc thử để phân biệt glixerol, etanol và phenol là:
A. Dung dich brom, Cu(OH).

B. Dung dich brom, qui tim.

C. Cu(OH)2, dung dich NaOH.

D. Na, dung dich brom.

Câu 55: Hoà tan 7,8 gam hỗn hợp gồm AI và Mg bang dung dịch HCI dư. Sau phản ứng khối lượng dung
dịch axit tăng thêm 7 gam. Khối lượng AI và Mg trong hỗn hợp ban đâu là:
A. 1,7 gam va 3,1 gam.

B.5,4 gam va 2,4 gam.

C.1,2 gam va6,6 gam.

D. 2,7 gam va 5,1 gam.


Câu 56: Biết ion Pb”” trong dung dich oxi hóa được Sn. Hai thanh kim loại Pb và Sn được nối với nhau
bang day dẫn điện và nhúng vào dung dich HCI thì chất bị ăn mịn điện hóa là:
A. Pb va Sn.

B. Pb.

C. Sn.

D. HCl.

Câu 57: Cho 26,8 gam hỗn hợp gồm Fe, Cu tác dụng với dung dịch HNO2: đặc nguội, dư thu được 17,92
lit khí màu nâu đỏ. Khối lượng Fe trong hỗn hợp là
A.

B. 5,6 gam.

Cau 58: Cho phan tng: aAl + bHNO;

C. 28,8gam.
——>cAI(NO3)3

D. 1,2gam.

+ dNO + eH;O

Hệ số a, b, c, d, e la các số nguyên, tôi giản. Tổng (a+b) băng:

A.4.

B. 7.


C. 6.

D.5.

Cau 59: Cation M* co cau hinh electron 1ép ngoai cùng 2s”2p” là:
A. Na’.

B. Li’.

C. Rb’.

D. K”.

Câu 60: Xà phịng hóa hoàn toàn một lượng triglixerit cần V ml dung dịch NaOH

1M sẽ thu được 9,2g

glixerol. Giá trị của V là:
A. 200.

B. 300.

C. 150.

D. 100.

Câu 61: Thủy phân 8,8 gam este X có cơng thức phân tử C4HạO; băng dung dịch NaOH vừa đủ thu được
4,6 gam ancol Y và m gam muối Z. Giá trị của m là
A. 3,4.


B. 8,2.

Œ. 4,2.

D. 4,1.

Câu 62: Chat nao sau day khéng dan dién dugc?
A. NaOH nong chay.

B. HBr hoa tan trong nước.

C. KCI ran, khan.

D. CaCl, nong chảy.

Câu 63: Sục 13.44 lít CO; (đktc) vào 200 ml dung dịch X gồm Ba(OH);

1,5M và NaOH

1M. Sau

phản ứng thu được dung dịch Y. Cho dung dịch Y tác dụng với 200 ml dung dịch hỗn hợp BaCla
W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc



Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

1,2M và KOH

1,5M thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là:

A. 39,4.
B. 66,98.
C. 59,1.
Câu 64: Hợp chất X có CTDGN 1a CH30. CTPT nao sau đây ứng với X ?
A. C3HoOs.
B. C;H,O.
C. CHO.

D. 47,28.
D. C>H60>.

Câu 65: Hoà tan hết m gam Fe bằng 400 ml dung dich HNO; 1M. Sau khi phan tg x4y ra hoan toan thu

được dung dịch chứa 26,44 gam chất tan và khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là:
A. 5,60.

B. 6,12.

€. 12,24.

D. 7,84.

Câu 66: Este CaHsO; tác dụng với NaOH tạo ancol metylic. Esfe là:
A. C,HsCOOCHsS.


B. CH3;COOC>Hs.

C. HCOOC3Hs.

D. HCOOC:H..

Câu 67: Khi làm thí nghiệm với H;SOx đặc nóng thường sinh ra khí SO¿. Để hạn chế khí SO; thốt ra
gây ơ nhiễm môi trường, người ta thường nút ông nghiệm băng bông tâm dung dịch.

A. Muỗi ăn.
B. Giám ăn.
C. Ancol.
Câu 68: Ở nhiệt độ thường, nitơ khá trơ về mặt hoạt động hóa học là do
A. nitơ có bán kính ngun tử nhỏ.

D. Kiém.

B. nitơ có độ âm điện lớn nhất trong nhóm.

C. phân tử nitơ có liên kết ba rất bên.
D. phân tử nitơ không phân cực.
Câu 69: Kim loại nào sau đây có tính dẫn điện tốt nhất trong tất cả các kim loại?
A. Đồng.

B. Vàng.

C. Bac.

D. Nhom.


Câu 70: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X (gồm CHzCOOC;H;; C;H;:COOCH; và (CH:COO)sC:H; ) cần
17,808 li Oy (dktc) thu dược 30,36g CO, va 10, 26g HO.

Lượng X trên phản ứng tối đa với số mol

NaOH là:
A. 0,16.

B. 0,12.

C. 0,2.

D. 0,18.

Câu 71: Day polime nao sau day 1a day polime tong hop:
A. polietilen, tỉnh bột, nilon-6, nilon-6,6.

B. polietilen, polibutadien, nilon-6, nilon-6,6.

C. polietilen, xenlulozo, nilon-6, nilon-6,6.

D. polietilen, xenlulozo, nilon-6,6.

Câu 72: Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp gồm hai este đơn chức X, Y là đồng phân cấu tạo của nhau cần

100 ml đd NaOH 1M, thu được 7,85 ø hỗn hợp muối của hai axit là đồng đắng kế tiếp nhau và 4,95 ø hai
ancol bac I. CTCT và % khối lượng của 2 este là
A., HCOOCH;CH;CH;:, 25%; CH:COOC›2H:, 75%.
B. HCOOC;H:, 55%; CH:COOCH:, 45%.

C. HCOOCH;CH›CH:, 75%; CH3COOC2Hs, 25%.
D. HCOOC2Hs, 45%; CH:COOCH:, 55%.
Câu 73: Sục khí Cls vào dung dịch CrC1: trong mơi trường NaOH. Sản phẩm thu được là:
A. NaoCr207, NaCl, HO.

B. Na[Cr(OH)4], NaCl, NaClO, H2O.

C. NasCrO,, NaCl, H2O.

D. Na;CrOa, NaCTIO+a, HạO.

Câu 74: Ngun tử AI có Z = 13, câu hình e của AI là:

A. 1s22s”2p”3s”3p”.

B. 1s”2s72p”3s”3p.

C. 1s”2s72p3s”.

Câu 75: Để rửa mùi tanh của cá mè (mùi tanh cla amin), người ta có thể dùng:

A. H;SO¿.

B. CH;COOH.

C. HCI.

D. 1s”2s”2p”3s”3p'.
D. HNO3.


Cau 76: Cho dung dịch chứa m gam glucozơ tác dụng với lượng dư dung dich AgNO; trong NH; dun
nóng thu được tối đa 10,8 gam Ag. Giá trị của m là
A. 16,2.
W: www.hoc247.net

B. 8,1.

C. 9,0.

=F: www.facebook.com/hoc247.net

D. 18,0.

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Câu 77: Phân bón, thuốc trừ sâu, thuốc kích thích sinh trưởng, ... có tác dụng giúp cho cây phát triển tốt,
tăng năng suất cây trồng nhưng lại có tác dụng phụ gây ra những bệnh hiểm nghèo cho con người. Sau
khi bón phân đạm hoặc phun thuốc trừ sâu, thuốc kích thích sinh trưởng cho một số loại rau, quả, thời

hạn tối thiểu để sử dụng bảo đảm an toàn thường là:
A. I— 2 ngày.

B. 12 — 15 ngay.

€C.2— 3 ngày.

D. 30 — 35 ngày.


Câu 78: Phat biéu nao sau day dung ?
A. Tơ nilon-6,6 được điều chế từ hexametylenđiamin và axit axetic.
B. Polietilen và poli(vinyl clorua) là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng.
C. To visco, to xenlulozo axetat thuộc loại to tong hop.

D. Sợi bông , tơ tăm là polime thiên nhiên.
Câu 79: Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSOx. Sau một thời gian, quan sát thây hiện tượng øì?
A. Thanh Fe có màu đỏ và dung dịch nhạt dan màu xanh.

B. Thanh Fe có màu trăng và dung dịch nhạt dần màu xanh.
C. Thanh Fe có màu đỏ và dung dịch dần có màu xanh.
D. Thanh Fe có trắng xám và dung dịch nhạt dan mau xanh.

Câu 80: Nhỏ từ từ dung dịch H;SO¿ loãng vào dung dịch KzCrO¿ thì màu của dung dịch chuyển từ
A. mau vang sang mau da cam.

B. mau da cam sang mau vang.

C. khéng mau sang mau vang.

D. khong mau sang mau da cam.

DAP AN DE SO3

41/B

51/B

61


|B

71/B

421A

521D

621C

721A

431A

33|B

631C

731C

44|B

341A

64)

741D

45C


535|B

65 | D

75

46/;A

56 | C

66|

A

76|C

471A

57 | D

67 | D

77|B

48C

58 | D

68 | C


78 | D

491D

59 | A

69C

79A

50C

60|B

70D

80 | A

D

|B

DE SO 4
Câu 41: Có 2 dung dịch AICH: và NaOH. Cách nào sau đây không nhận ra được từng dung dịch ?
A. Cho từ từ dung dịch tác dụng với NH¿:.
B. Đồ từ từ dung dịch AICH vào dung dịch NaOH.

€C. Cho từng dung dịch tác dụng với dung dịch Na;COa.
D. Cho từng dung dịch tác dụng với H;SÒa.


Câu 42: Khi làm thí nghiệm với H;SO¿ đặc nóng thường sinh ra khí SO›. Để hạn chế khí SO; thốt ra
gây ô nhiễm môi trường, người ta thường nút ống nghiệm băng bông tam dung dịch.

A. Kiém.

B. Giâm ăn.

C. Ancol.

D. Muối ăn.

Câu 43: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm hai ankan kế tiếp trong dãy đồng đăng được 24.2 gam CO;
W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang| 11


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

và 12,6 gam HO. Công thức phân tử 2 ankan là:
A. CoH, va C3He.

B. CaHio va CsH pp.

C. C3Hg


va C4H jo.

D. CH¿

và C›H¿.

Câu 44: Chất nào sau đây không dẫn điện được?
A. KCI rắn, khan.

B. NaOH nóng chảy.

C. CaC]› nóng chảy.

D. HBr hịa tan trong nước.

Câu 45: Để rửa mùi tanh của cá mè (mùi tanh của amin), người ta có thể dùng:
A. HCI.
B. CH:COOH.
C. HNO3.
D. H2SOx.
Câu 46: Cau hinh electron ctia ion Cr** 1a:

A. [Ar]3d..

B. [Ar]3d!.

Câu 47: Cho phản ứng: aAl + bHNOs

C. [Ar]3d°.


D. [Ar]3dẺ.

———>cAI(NO2)s + dNO + eH;O

Hệ số a, b, c, d, e la các số nguyên, tôi giản. Tổng (a+b) băng:

A.7,

B. 5.

C. 4.

D. 6.

Câu 48: Cation M” có câu hình electron lớp ngồi cùng 2s”2p” là:
A. Li’.

B. Rb’.

C. Na’.

D.K”.

Câu 49: Đóốt cháy hồn tồn hỗn hợp X (g6m CH3;COOC>H3; C2H;COOCH; va (CH3;COO)3C3Hs ) can
17,808 li Oy (dktc) thu dược 30.36g CO; và 10, 26g HO.

Lượng X trên phản ứng tối đa với số mol

NaOH là:

A. 0,16.

B. 0,12.

C. 0,2.

D. 0,18.

Câu 50: Khử 32g FezO: bằng khí CO dư,sản phẩm khí thu được cho vào bình đựng nước vơi trong dư
thu được a gam kết tủa.Giá trị của a là

A. 60g.

B. 40g.

C. 50g.

Cau 51: Cho 0,54 gam AI vào 40ml dung dịch NaOH

D. 30g.

1M, sau phản ứng thu được dung dịch X. Cho từ

từ dung dịch HCI 0,5M vào dung dịch X thu được kết tủa. Để thu được kết tủa lớn nhất thi thể tích
dung dịch HCI 0,5M cần dùng là:
A. 110 ml.

B. 70 ml.

C. 40 ml.


D. 80 ml.

Câu 52: Chất X chứa (C,H,N). Biết % khối lượng N trong X là 45,16%. Khi đem X tác dụng với HCI chỉ
tạo muối có dạng RNH:C1. X là:

A. CHSN.

B. C3HoN.

C. C;HN.

D. CaHN.

Câu 53: Trong số các chất sau: xelulozơ, saccarozơ, frutozơ, glucozơ. Số chất khi thủy phân đến cùng
chỉ thu được glucozơ là:
A. tĩnh bột, xenlulozơ.

B. Tình bột, saccarozơ.

€C. Tình bột, xenlulozơ, saccarozơ.

D. xenlulozo, fructozo, saccarozo.

Câu 54: Day polime nao sau day 1a day polime tong hop:
A. polietilen, xenlulozo, nilon-6,6.

B. polietilen, polibutadien, nilon-6, nilon-6,6.

C. polietilen, xenlulozo, nilon-6, nilon-6,6.


D. polietilen, tinh bét, nilon-6, nilon-6,6.

Câu 55: Biết ion Pbf” trong dung địch oxi hóa được Sn. Hai thanh kim loại Pb và Sn được nối với nhau
bang day dẫn điện và nhúng vào dung dich HCI thì chất bị ăn mịn điện hóa là:
A. Pb va Sn.

B. Pb.

C. Sn.

D. HCl.

Câu 56: Cho 26,8 gam hỗn hợp gồm Fe, Cu tác dụng với dung dịch HNO2: đặc nguội, dư thu được 17,92
lit khí màu nâu đỏ. Khối lượng Fe trong hỗn hợp là
W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang| 12


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

A. 4,4gam.

B. 5,6 gam.


C. 28,8gam.

D. 1,2gam.

Cau 57: Suc khi Cl, vao dung dich CrC1: trong môi trường NaOH. Sản phẩm thu được là:
Á. Na›CrO¿, NaC]l, HạO.

B. NaoCr.O7, NaCl, H2O.

C. NaxCrO4, NaClO3, HO.

D. Na[Cr(QH)4], NaCl, NaClO, H2O.

Câu 58: Ở nhiệt độ thường, nitơ khá trơ về mặt hoạt động hóa học là do
A. phân tử nitơ khơng phân cực.

B. nito có bán kính ngun tử nhỏ.

C. nitơ có độ âm điện lớn nhất trong nhóm.

D. phân tử nitơ có liên kết ba rất bên.

Câu 59: Xà phịng hóa hồn tồn một lượng triglixerit cần V ml dung dịch NaOH

1M sẽ thu được 9,2g

glixerol. Giá trị của V là:
A. 200.

B. 300.


C. 150.

D. 100.

Câu 60: Hoà tan hết m gam Fe bang 400 ml dung dich HNO; 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu

được dung dịch chứa 26,44 gam chất tan và khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là:
A. 7,84.

B. 12,24.

C. 5,60.

D. 6,12.

Câu 61: Hoà tan 7,8 gam hỗn hợp gồm AI và Mg bang dung dich HCI dư. Sau phản ứng khối lượng dung
dịch axit tăng thêm 7 gam. Khối lượng AI và Mg trong hỗn hợp ban đâu là:
A. 2,7 gam va 5,1 gam.
Cau

62: Suc

13,44 lit CO,

B. 1,2 gam va 6,6 gam.

C.5,4 gam va 2,4 gam.

(dktc) vao 200 ml dung dich X gom


Ba(OH);

D. 1,7 gam va 3,1 gam.
1,5M

va NaOH

1M.

Sau

phản ứng thu được dung dịch Y. Cho dung dịch Y tác dụng với 200 ml dung dịch hỗn hợp BaCl;
1,2M và KOH

1,5M thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là:

A. 39,4.

B. 66,98.

C. 59,1.

D. 47,28.

Câu 63: Phân bón, thuốc trừ sâu, thuốc kích thích sinh trưởng, ... có tác dụng giúp cho cây phát triển tốt,
tăng năng suất cây trồng nhưng lại có tác dụng phụ gây ra những bệnh hiểm nghèo cho con người. Sau
khi bón phân đạm hoặc phun thuốc trừ sâu, thuốc kích thích sinh trưởng cho một số loại rau, quả, thời

hạn tối thiểu để sử dụng bảo đảm an toàn thường là:

A. 1-2 ngay.

B. 12-15 ngay.

C. 2-3 ngay.

D. 30 — 35 ngay.

Câu 64: Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp gồm hai este đơn chức X, Y là đồng phân cấu tạo của nhau can

100 ml dd NaOH 1M, thu được 7,85 ø hỗn hợp muối của hai axit là đồng đắng kế tiếp nhau và 4,95 ø hai
ancol bac I. CTCT và % khối lượng của 2 este là
A. HCOOCG Hs, 55%; CH3COOCHs, 45%.
B. HCOOCH2CH2CHs3, 25%; CH3COOC2Hs, 75%.
C. HCOOC2Hs, 45%; CH3COOCHs3, 55%.
D. HCOOCH2CH2CHs3, 75%; CH3COOC2Hs, 25%.
Câu 65: Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSOx. Sau mot thoi gian, quan sat thay hién tuong gi?
A. Thanh Fe có trắng xám và dung dịch nhạt dan mau xanh.
B. Thanh Fe có màu đỏ và dung dịch nhạt dan mau xanh.

C. Thanh Fe có màu trắng và dung dịch nhạt dần màu xanh.
D. Thanh Fe có màu đỏ và dung dịch dần có màu xanh.

Câu 66: Tên hợp chất có cơng thức cấu tạo (C:;HazCOO)aC:H; là:
A. Tristearin.

B. Triolein.

C. Trilinolein.


D. Tripanmitin.

Câu 67: Nhỏ từ từ dung dịch H;SO¿ lỗng vào dung dịch KzCrO¿ thì màu của dung dịch chuyển từ
A. mau vang sang mau da cam.
W: www.hoc247.net

B. mau da cam sang mau vang.

=F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

C. không màu sang màu vàng.
Cau

D. khong mau sang mau da cam.

68: Cho từ từ từng giọt đến hết 100 ml dung dịch HCI aM vào

100 ml dung dịch Na;COa

1M,

thấy thoát ra 1,344 lit khi CO> (dktc). Gia tri của a là.
A. 0,8.

B.


C. 1,6.

D. 0,6.

Câu 69: Hợp chất X có CTĐGN là CHạO. CTPT nào sau đây ứng với X ?
A. CH:O.

B. C;HO›.

C. C›HạO.

D. CaHoOa.

Câu 70: Este CaHsO; tác dụng với NaOH tạo ancol metylic. Este là:

A. CH:COOC›2H:.

B. HCOOC3Hs.

C. C,HsCOOCH3.

D. HCOOC2H:.

Câu 71: Trong các phản ứng nào sau đây,phản ứng nào sai

A. 3CO+Fe,O, —>3CO, + 2Fe.
Cc. CO+Cl, —>COCl,.

B. 3CO+AI,O, —"-»3CO, + 2Fe.


D. 2C0+0, —">2C0,.

Câu 72: Cho m gam Mbg vào dung dịch có chứa 0,8 mol Fe(NO2)s và 0,05 mol Cu(NOa),

đến phản ứng

hoàn toàn thu được 14,4 gam chất rắn.Giá trị của m là:

A. 15,6 gam.

B. 6 gam.

C. 24 gam

D. 8,4 gam.

Câu 73: Ngun tử AI có Z = 13, câu hình e của AI là:

A. 1922s72p”3s”3p”.

B. 18°2s?2p°3s"3p°.

C. 18°2s?2p%3s°.

D. 1s72s72p”3s3p'.

Câu 74: ĐÐun nóng 0,4 mol hỗn hợp E gồm dipeptit X, tripeptit Y và tetrapeptit Z đều mạch hở băng
lượng vừa đủ dung dich NaOH, thu được dung dịch chứa 0,5 mol muối của glyxin và 0,4 mol muối của
alanin và 0,2 mol muối của valin. Mặt khác đốt cháy m gam E


trong Os vừa ddurr thu được hỗn hợp O¿,

HạO và N›, trong đó tổng khối lượng của COs và nước là 78,28g. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào :
A. 50.

B. 45.

C. 40.

D. 35.

Cau 75: Cho dung dich chitta m gam glucozo tac dung véi luong du dung dich AgNO; trong NH; dun
nóng thu được tối đa 10,8 gam Ag. Gia tri của m là
A. 16,2.

B. 8,1.

C. 9,0.

D. 18,0.

Câu 76: Kim loại nào sau đây có tính dẫn điện tốt nhất trong tất cả các kim loại?
A. Nhôm.

B. Bạc.

C. Vang.

D. Đồng.


Câu 77: Thuốc thử để phân biệt glixerol, etanol và phenol là:
A. Na, dung dich brom.

B. Cu(OH)2, dung dich NaOH.

C. Dung dich brom, qui tim.

D. Dung dich brom, Cu(OH)).

Câu 78: Thủy phan 8,8 gam este X c6 céng thie phan ttr CjHgO> bang dung dịch NaOH vừa đủ thu được
4,6 gam ancol Y và m gam muối Z. Giá trị của m là
A. 4,1.

B. 4,2.

C. 3,4.

D. 8,2.

Câu 79: Phat biéu nao sau day dung ?
A. Tơ nilon-6,6 được điều chế từ hexametylenđiamin và axit axetic.
B. Polietilen và poli(vinyl clorua) là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng.
C. To visco, to xenlulozo axetat thuộc loại to tong hop.

D. Sợi bông , tơ tăm là polime thiên nhiên.
Câu 80: Đốt cháy hoàn toàn m gam hợp chất A (thuộc dãy đồng dang cua anilin) thu duoc 4,62g CO2 , a
gam H2O và 168 cm” N; (dktc). Xác định số công thức cấu tạo thỏa mãn A?
A.4.
W: www.hoc247.net


B.> 4.

C. 3.

=F: www.facebook.com/hoc247.net

D. 2.
Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang| 14


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

ĐÁP ÁN ĐÈ SỐ 4

a
ĐE SỐ §
Câu

1:

41[D
42|A
43|C
44|A
45 | B
46|C
47|B

48|C

51] D
52) A
531A
54 |B
551C
561D
571A
581D

61] C
621C
63 | B
64 |B
65 | B
66 | C
67/ A
68 |C

71 |B
72A
73 1D
74 |D
75C
76 | B
77|D
78 |D

các


thi

50] A

60 | A

70 | C

801 A

Sau:

49

1D

5918

69

1B

79/D

Tién

hanh

nghiệm


(a) Cho Zn dư vào dung dịch FeCh.
(b) Sục khí Cl; vào dung dịch FeC]a.

(c) Dẫn khí CO dư qua bột FezOx nung nóng.
(d) Cho Na vao dung dich CuSO, du.
(e) Nhiệt phần AgNOa.

(g) Đốt FeS› trong khơng khí.
(h) Điện phân dung dịch NaC] có màng ngăn với điện cực trơ.

Sau khi kết thúc phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại là
A.4.

B. 3.

C. 2.

D. 5.

Câu 2: Cho 2,8 gam CaO tác dụng với một lượng nước lây dư thu được dung dịch X. Sục 1,68 lít COa

(đktc) vào dung dịch X. Khối lượng kết tủa thu được là
A. 25,0 gam.

B. 5,0 gam.

€. 2,5 gam.

D. 5,2 gam.


Câu 3: Dãy gồm các chất đều làm giây quì ẩm chuyên sang màu xanh là
A. amoni clorua, metylamin, natrihidroxit.

B. anilin, metylamin, amoniac.

C. metylamin, dimetylamin, natriaxetat.

D. anilin, amoniac, natri hidroxit.

Câu 4: Cho các chất: metyl axetat (1); axit propionic (2); etyl fomat (3); etyl axetat (4).

Những chất có cơng thức phân tử C:H,O; tác dụng được với dung dịch NaOH, không tác dụng với Na là
A. (1) va (2).

B. (1) va (3).

C. (2) va (3).

D. (2) va (4).

Câu 5: Khi cho hỗn hợp Fe203 va Cu vao dung dịch H;SO¿ loãng, dư thu được chất răn X và dung dịch

Y. Dãy nảo dưới đây gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch Y?
A. KL NH:, NH¿CT.

B. Br¿, NaNO:, KMnÒa,.

C. BaCl, HCl, Clo.


ÐD. NaOH, NaaSƠa, Clo.

Câu

6: Điện phân 2 lít dung dịch hỗn hợp gdm

đừng lại, tại catot thu được

NaCl va CuSO,

dén khi HạO bị điện phan 6 2 cuc thi

1,28 gam kim loại và anot thu được 0,336 lít khí (ở đktc). Nếu coi thể tích

dung dịch khơng đổi thì giá trị pH của dung dịch thu được là
A.2.

B. 12.

C. 13.

D. 3.

Cau 7: Dun nóng 6,96 gam MnO; với dung dich HCI đặc dư. Khí thốt ra tác dụng hết với kim loại kiềm
thổ M tạo ra 7,60 gam muối. M là kim loại nào sau đây?
A. Be.
W: www.hoc247.net

B. Mg.


C. Ca.

=F: www.facebook.com/hoc247.net

D. Ba.
Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Câu 8: Trong các loại quả như cam, nước chanh có hàm lượng tương đối cao axit xitric C¿H;O; hay
CzHu„(OH)(COOH); (là nguyên nhân chủ yêu tạo độ chua cho những loại quả này). Giá trị nào sau đây là
phù hợp với trị số pH của dịch nước cam, nước chanh?
A. 0,5.

B. 3,0.

C. 8,5.

D. 6,5.

Câu 9: X là trieste tạo từ glixerol và axit monocacboxylic. Thủy phân hoàn toàn X trong 200ml dung
dịch NaOH 2M, cô can dung dịch sau phản ứng thu được 9,2 gam glixerol va 32,2 gam chat ran khan.
Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. (C2HsCOO)3C3Hs.

B. (CoH3COO)3C3Hs.

9 C. (CH3COO)3C3Hs.


D. CHCOO)3C3Hs.

Câu 10: Số anken tồn tại ở thể khí tại nhiệt độ và áp suất thường mà khi tác dụng với HBr chỉ cho một
sản phẩm cộng là
A.2.

B. 1.

C. 4.

D. 3.

Câu 11: Cho một số nhận định về nguyên nhân gây ơ nhiễm mơi trường khơng khí như sau:
(1) Do hoạt động của núi lửa.
(2) Do khí thải cơng nghiệp, khí thải sinh hoạt.
(3) Do khí thải từ các phương tiện giao thơng.
(4) Do khí sinh ra từ q trình quang hợp của cây xanh
(5) Do nồng độ cao của các ion kim loại: Pb”*; Hg**; Mn**; Cu”” trong các nguồn nước.
Những nhận định đúng là
Câu 12: Chat nao sau day không phản ứng được với dung dịch axit axetic?
A. Cu.

B. Zn.

C. NaOH.

D. BaCOs.

Câu 13: Để nhận biết trong thành phần của khí nitơ có lẫn tạp chất hidroclorua, ta có thể dẫn khí qua : (1)
dung dịch bạc nitrat ; (2) dung dịch NaOH ; (3) nước cất có vài giọt q tím ; (4) nước vơi trong. Phương

pháp đúng là

A. chi (1).

B. (1); (2); 3); (4).

C. Cs 2); GB).

D. (1); (3).

Cau 14: Dan khi CO du qua hỗn hợp X gdm 0,1 mol FezÖa; 0,15 mol CuO va 0,1 mol MgO nung nong.

Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn cho toàn bộ chất rắn thu được vào dung dịch HzSO¿ lỗng, dư. Thể
tích khí (đktc) thốt ra là
A. 10,08 lit.
Cau

B. 5,6 lit.

C. 13,44 lit.

D. 6,72 lit.

15: Nhúng một thanh magie vào dung dịch có chứa 0,8 mol Fe(NO2); và 0,05 mol Cu(NOa>,

sau

một thời gian lây thanh kim loại ra, cân lại thây khối lượng tăng 11,6 gam. Khối lượng magie đã phản
ứng là
A. 25,2 gam.


B. 6,96 gam.

C. 20,88 gam.

D. 24 gam.

Câu 16: Cho m gam Fe vao dung dich chira d6ng thoi H2SO, va HNO; chi thu duoc dung dich X va 4,48

lít khí NO (duy nhất). Thêm tiếp HạSO¿ lỗng vào X thì lại thu được thêm 1,792 lít khí NO duy nhất nữa
và dung dịch Y. Dung dịch Y hòa tan vừa hết 8,32 gam Cu, khơng có khí bay ra. Thể tích các khí đo ở
dktc. Gia trỊ của m là

A. 16,80.

B. 15,68.

C. 11,20.

D. 16,24.

Câu 17: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Cho Cu(ORH); trong môi trường kiềm vào dung dịch protein sẽ xuất hiện màu tím xanh.
W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc



Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

B. Các dung dịch glixin, alanin, Iysin đều khơng làm đổi màu q.
C. Polipeptit kém bên trong môi trường axit và bazơ.
D. Liên kết peptit là liên kết tạo ra giữa 2 đơn vị # -amino axit.
Câu 18: Cho các chất sau: vinylaxetilen, propin, but-2-in và phenylaxetilen. Dãy gồm những chất nào
sau day tac dung voi AgNO; trong dung dich NH3?
A. propin, but-2-in, phenylaxetilen.
b. propin, vinylaxetilen, phenylaxetilen.
C. propin, but-2-in.
D. vinylaxetilen, propin, but-2-in, phenylaxetilen.
Câu 19: Cho phuong trinh ion thu gon: H*

+

OH —> H,0. Phuong trinh ion thu gon đã biểu diễn bản

chất của phản ứng hoá học nao sau day?
A. NaOH

+ NaHCO;

— H20 + Na;COa,

€. H;SOa + 2NaOH —> 2H;O + Na;SO¿.

B. HaSO¿ + Ba(OH)›—> 2H›O + BaSOa.

D. 2HCI + Na;COs—>2NaCT + CO; + HO.


Câu 20: Thủy phân hết m gam tetrapeptit Ala-Ala-Ala-Ala (mạch hở) thu được hỗn hợp gồm 28,48 gam
Ala, 32,0 gam Ala-Ala va 27,72 gam Ala-Ala-Ala. Gia tri cua m là

A. 90,60.

B. 66,44.

C. 111,74.

D. 81,54.

Câu 21: Có dung dịch X chứa 0,1 mol AI”, 0,2 mol Mg”*, 0,2 mol NO3 , y mol Cu’*.
- Nếu cho dung dịch X tác dụng với dung dich AgNO; du thi thu duoc 86,1 gam két tua.

- Néu cho 850 ml dung dich NaOH 1M vào dung dịch X thì khối lượng kết tủa thu được là
A. 21,4 gam.

B. 21,05 gam.

C. 26,4 gam.

D. 25,3 gam.

Câu 22: Cho 12,80 gam dung dịch ancol A (trong nước) có nơng độ 71,875% tác dụng với lượng Na dư
thu được 5,60 lít khí (đktc). Cơng thức của ancol A là
A. CH:OH.

B. C;H¿(OH);.

€. C:H;(OH)a.


D. C4H7OH.

Câu 23: Este nào sau đây có cơng thức phan tur C4HgQ, ?
A. Phenyl axetat.

B. Vinyl axetat.

C. Etyl axetat.

D. Propyl axetat.

Câu 24: Người ta có thể dùng phan ứng khử Ag” của dung dich AgNO; trong NH; dé xac định hàm
lượng ølucozơ trong nước tiểu của người bị bệnh tiêu đường. Thử 10 mI nước tiêu thấy tách ra 0.54 gam
Ag. Ham lượng glueozơ có trong nước tiểu của bệnh nhân là
A.0,54mol/l.

B.0,25 mol.

Œ. 0,5 mol/1.

Cau 25: Cho 50 ml dung dich X gdm

D. 0,35 mol/1.

một axit hữu co đơn chức và một muối của nó với một kim loại

kiêm tác dụng với 12 ml dung dịch Ba(OH); 1,25M. Sau phản ứng, để trung hòa dung dịch cần thêm 3,75
gam dung dịch HCI 14,6%, sau đó cô cạn dung dịch thu được 5.4325 gam muối khan. Mặt khác khi cho
50 ml dung dich X tac dung v6i H2SO, du thu được dung dịch chứa 0,035 mol axit hữu cơ. Axit hữu cơ


đó có cơng thức là
A. HCOOH.

B. CHa=CHCOOH.

€. CH:COOH.

D. C;H;COOH.

Câu 26: Thực hiện các thí nghiệm sau ở điều kiện thường:
(a) Sục khí HạS vào dung dịch Pb(NO2a)a.

(b) Cho SiO» vao dung dich HF.
(c) Cho NaHCO; vao dung dich CH3;COOH.
W: www.hoc247.net

=F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang| 17


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

(đ) Sục khí Cl; vào dung dịch NaOH.

Số thí nghiệm xảy ra phản ứng là
A. 1.


B. 2.

C. 3.

D. 4

Câu 27: Cho dãy chuyền hóa sau:
CaC›

+H,O

|

»X

+H,

Pd/PbCO,,,t°

.

>Y

+HO

H,S0,,t°

_


>Z.

Tên gọi của X và Z lần lượt là
A, axetilen và ancol etylic.

B. axetilen va etylen glicol.

C. etilen va ancol etylic.

D. etan va etanal.

Cau 28: Cho cac thi nghiém:
(1) Sục khí CO; dư vào dung dịch NaAlO:.
(2) Nung bạc kim loại trong khí oxi dư.
(3)

Cho vài giọt CH:CHO vào dung dịch chứa dung dịch AgNO: và NH:.

(4) Nhỏ vài giọt dung dịch HNO2 vào ống nghiệm chứa dung dịch Fe(NO:)a.
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi hóa — khử là
A.

1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.


Câu 29: Hỗn hợp X gồm một ankan và một anken, số mol chất này bằng 2 lần số mol chất kia. Cho 6,72

lít hỗn hợp X qua bình đựng dung dịch Br; thấy dung dich bi mat màu và thây khối lượng bình tăng 4,2
gam. Sau phản ứng thây có 4.48 lít khí thốt ra. Đốt cháy hồn tồn khí thốt ra thu được 8,96 lít CO;.
Biết thể tích các khí đều đo ở đktc. Công thức của ankan là
A. CoHe.

B. CHạ hoặc C›H¿.

C. CH4.

D. CạH; hoặc C:Hạ.

Câu 30: Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch hỗn hợp gồm HCI va AIC1:, kết quả thí
nghiệm được biểu diễn trên đỗ thị sau:

S6 mol Al(OH);

Vv

A

Dựa vào đồ thị trên, khi NaOH đã cho vào dung dịch là 2,5 mol thì số mol kết tủa thu được là
A. 0,50.
B. 0.45.
C. 0,55.
D. 0,40.
Câu 31: Chất nào dưới đây khi tham gia phản ứng trùng ngưng tạo thành tơ nilon — 6?
A. CạH;:NH:.


B. H2N(CH2)s6COOH.

C.H2N(CH2)sCOOH.

W: www.hoc247.net

=F: www.facebook.com/hoc247.net

D.CeHsOH.

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Câu 32: Hỗn hợp X gdm 0,15 mol vinylaxetilen và 0,6 mol Hạ. Nung nóng hỗn hợp X (xúc tác Ni) một

thời gian, thu được hỗn hợp Y có tỉ khối so với H; bằng 10. Dẫn hỗn hợp Y qua dung dịch brom du, sau
khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng brom tham gia phản ứng là
A. 24,00 gam.

B. 16,00 gam.

C. 8,00 gam.

D. 12,00 gam.

Câu 33: Cho 4,48 gam hỗn hợp gồm etyl axetat và phenyl axetat (có tỉ lệ mol là 1:1) tác dụng với 800 ml

dung dich NaOH 0,1 M thu được dung dich X. C6 can dung dịch X thì chất rắn khan thu được có khối

lượng là
A. 3,28 gam.

B. 6,40 gam.

C. 5,60 gam.

D. 4,88 gam.

Câu 34: Cho các phát biểu:

(1) Tất cả các anđehit đều có cả tính oxi hóa và tính khử.
(2) Tất cả các axit cacboxylic đều không tham gia phản ứng tráng bạc.
(3) Phản ứng thủy phân esfe trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch.
(4) Tất cả các ancol no, đa chức đều hòa tan được Cu(OH);.

Phát biểu đúng là
A. (2) va (4).

B. (1) va (3).

C. (3) va (4).

D. (1) va (2).

Câu 35: Hỗn hợp A gồm hai anken đồng đăng kế tiếp có tỉ khối hơi đối với H; là 17,5. Hiđrat hóa hồn
tồn hỗn hop A thu được 8,48 gam hỗn hợp ancol B, trong đó tỉ lệ khối lượng giữa ancol bậc nhất và bậc
hai tương ứng là 29:24. Oxi hóa tồn bộ hỗn hợp B bằng CuO rồi cho toàn bộ sản phẩm tạo thành tác
dụng với một lượng dư dung dịch AgNO»z/NH: thu được a gam Ag. Giá trỊ của a là


A. 20,74.

B.

108,29.

C. 30,24.

D. 34,56.

Câu 36: Dé phân biệt cac khi riéng biét NH3, CO2, Oo, HyS có thể dùng
A. nước và giấy qui tím.
B. dung dịch Ca(OH), va gidy qui tím.
C. giấy qui tím 4m va tan dom cháy đở.
D. giây q tím và giây tâm dung dich Pb(NO3).
Câu 37: Cho m gam NaOH vào 2 lít dung dịch NaHCO; nơng độ a mol/l, thu được 2 lít dung dịch X.
Lay 1 lít dung dịch X tác dụng với dung dịch BaCl; (dư) thu được 11,82 gam kết tủa. Mặt khác, cho 1 lit
dung dịch X vào dung dịch CaCl; (dư) rơi đun nóng, sau khi kết thúc các phản ứng thu duoc 7,0 gam kết
tủa. Giá trỊ của a, m tương ứng là
A. 0,04 và 2,4.

B. 4,8 và 0,08.

Cau 38: Cho 400ml dung dịch E gdm AICH

C. 0,08 và 4,8.
x

D. 0,14 và 2,4.


mol/lít và Ala(SƠ¿)s y mol/lít tác dụng với 612 ml dung

dịch NaOH IM, sau khi các phản ứng kết thúc thu được 8.424 gam kết tủa. Mặt khác, khi cho 400 ml E
tác dụng với dung dịch BaCl›(dư) thì thu được 33,552 gam kết tủa. Tỉ lệ x: y là
A.3:4.

B.3:2.

Œ.4: 3.

D.7: 4.

Câu 39: Tripeptit M và tetrapeptit Q được tạo ra từ một aminoaxit X mạch hở ( phân tử chỉ chứa I nhóm

NH;). Phần trăm khối lượng nito trong X bang 18,667%. Thủy phân khơng hồn tồn m gam hỗn hợp
M.,Q (có tỉ lệ số mol 1:1) trong mơi trường axit thu được 0,945 gam M; 4,620 gam dipeptit va 3,750 gam
X. Gia tri cua m 1a

A. 4,1945.

B. 8,389.

C. 12,58.

D. 25,167.

Câu 40: Hỗn hợp X gém Al, Fe30, va CuO trong đó oxi chiếm 25% khối lượng hỗn hop. Cho 1,344 lit
W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net


Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

khí CO (đktc) đi qua m gam X nung nóng, sau một thời gian thu được chất rắn Y và hỗn hợp khí Z có tỉ
khối so với Hạ băng 18. Hịa tan hồn tồn Y trong dung dịch HNO; lỗng (dư), thu được dung dịch chứa

3,1m gam muối và 0,896 lít khí NO (ở đktc, là sản phẩm khử duy nhất). Giá trị m gần giá trị nào nhất
sau đây?
A. 9,5.

B. 9,0.

C. 8,0.

D. 8,5.

HQ@C24;:

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng mỉnh, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm,
giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.
I.Luyén Thi Online

Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi - Tiết kiệm 90%
-Luyên thi ĐH, THPT


QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng

xây dựng các khóa luyện thi THPTQG

các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh

Học.

-Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG
trường PTNK,

Chuyên HCM

(LHP-TĐN-NTH-GĐ),

lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các
Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường

Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Déo và Thầy Nguyễn Đức
Tân.

IILKhoá Học Nâng Cao và HSG
Học Toán Online cùng Chuyên Gia
-Toán Nâng Cao THCS:
THCS

Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS

lớp 6, 7, 8, 9 yêu thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt


điểm tốt ở các kỳ thi HSG.
-Bồi dưỡng HSG Toán: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.

Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Luu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thây Võ Quốc Bá Cần cùng
đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.

HI.Kênh học tập miễn phí
W:www.hoc247net

F:wi

HOC247 NET cộng đồng học tập miễn phí

HOC247 TV kênh Video bài giảng miễn phí



×