Tải bản đầy đủ (.pdf) (24 trang)

Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học có đáp án lần 4 Trường THPT Thạch Thành 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.35 MB, 24 trang )

Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

DE THI THU THPT NAM 2021
MON HOA HOC LAN 4

TRUONG THPT THACH THANH 3

Thoi gian 50 phut

DE SO 1
Câu 1: Trong phong thi nghiém, nito (N2) tinh khiết được điều chế từ
A. Zn va HNOs.

B. NH3 va Op. C. Khơng khí. D. NHaNO:.

Câu 2: Thủy phân chất nào sau đây trong dung dịch NaOH dư tạo 2 muối:
A. CH3-COO-C¢Hs._

B. CH3-COO-CH = CH).

C. CH3-COO-CH2-C¢Hs.

=D. CH3-COO-C2Hs.

Câu 3: Cho 5,6 gam Fe tác dụng với 200 ml dung dịch AgNO; 2M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 21,6.

B. 43,2.

C. 10,8.


D. 32,4.

Câu 4: Nhiệt phân hồn tồn Fe(NO2)› trong khơng khí thu được các sản phẩm là:
A.

FeaOa,

NO,

Oo.

B.

Fe203,

NO.

C.

FeO,

NOs»,

QO».

D.

Fe,

NO,


Oo.

Câu 5: Cho m gam. hỗn hợp X gồm một peptit A và một amino axit B (Mạ > 4Mp) được trộn theo tỉ lệ
mol 1:1 tác dụng với một lượng dung dịch NaOH vừa đủ thu được dung dịch Y chứa (m + 12,24) gam

hỗn hợp muối natri của glyxin và alanin. Dung dịch Y phản ứng tối đa với 360ml dung dịch HCI 2M thu
được dung dịch Z. chứa 63,72 gam hỗn hợp muối. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Kết luận nào sau đây
đúng?

A. A có 5 liên kết peptit.
B. A có thành phần trăm khối lượng N là 20,29%.
C. B có thành phân phần trăm khối lượng nitơ là 15,73%.
D. Tỉ lệ số phân tử glyxin và alanin trong phân tử A là 3 : 2.
Câu 6: X, Y, Z là ba axit cacboxylie đơn chức cùng dãy đồng đăng (Mx < My < Mz), T là este tạo bởi X,
Y, Z. với một ancol no, ba chức, mạch hở E. Đốt cháy hoàn toàn 26,6 gam hỗn hợp M gdm X, Y, Z,

T(rong đó Y và Z có cùng số mol) bằng lượng vừa đủ khí O›, thu duoc 22,4 lit CO> (dktc) va 16,2 gam
HạO. Nếu đun nóng 26,6 gam MI với lượng dư dung dịch AgNOz/NH;, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn
toàn thu được 21,6 gam Ag. Mặt khác, nếu cho 13,3 gam M phản ứng hết với 400 ml dung dich NaOH
IM và đun nóng thu được dung dịch N. Cô cạn dung dịch N thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của

mpgân nhất với
A. 38,04.

B. 16,74.

C. 24,74.

D. 25,10.


Câu 7: Sục từ từ khí CO; đến dư vào dung dịch X (chứa m (gam) NaOH và a mol Ca(OH);). Kết quả thí
nghiệm được biểu diễn trên đỗ thị sau:
1" caco;

W: www.hoc247.net

=F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Giá trị của m và a lần lượt là:
A. 36 và 1,2.

B.46 và 1,2.

€C.48và0,8§.

D. 36 va 0,8.

Câu 8: Nung 125g CaCO; được 81g rắn. Hiệu suất phản ứng là :
A. 86,41%.

B.90%.

C. 80%.


D. 64,8%.

Câu 9: Hòa tan hết 13,04 gam hỗn hop X gồm Fe:O¿, Fe và AI (trong đó AI chiếm 27/163 về khối
lượng) băng 216,72 gam dung dịch HNOs 25% (dùng dư), thu được 228,64 gam dung dịch Y và thoát ra
một chất khí Na duy nhất. Để tác dụng tơi đa các chât trong dung dịch Y can 0,85 mol KOH. Néu cé can

dung dịch Y thu được chất răn T. Nung T đến khói lượng khơng đổi thu được m gam chất rắn. Giá trị m
sân nhất với:
A. 17,7.

B. 15,8.

C. 16,9.

D. 14,6.

Câu 10: Cho 0,1 mol amino axit X có công thức dạng R(NH›)(COOH); vào dung dịch 100 ml dung dịch
H;SO¿ 1,5M thu được dung dịch Y. Để tác dụng hết với chất tan trong dung dịch Y cần dùng dung dịch
NaOH IM và KOH 1,5M, sau phản ứng thu được dung dịch chứa 43.8 gam hỗn hợp muối. Công thức của
X 1a
A. C4H7(NH2)(COOH)».

B. C3Hs(NH2)(COOH)>.

C. C:H3(NH2)(COOH)».

D. CsHo(NH2)(COOH)2.

Cau 11: Cau hinh electron nao sau day 1a ctia ion Fe**?


A.[Arl3d°.

B.[Arl34d.

C.[Arl3d.

D.[Ar]l3d.

Cau 12: Dun m gam hợp chất hữu cơ mạch hở X (chứa C, H, O, M,

< 250, chỉ chứa một loại nhóm

chức)với 100ml dung dich KOH 2M dén phản ứng hoàn toàn. Trung hòa lượng KOH dư cần 40ml dung
dich HCI 1M. Sau khi kết thúc các phản ứng, thu được 7,36 gam hỗn hợp hai ancol Y, Z đơn chức và

18,34 gam hỗn hợp hai muối khan (trong đó có một muối của axit cacboxylic T). Phát biểu nào sau đây
đúng?

A. Axit TT có chứa 2 liên kết đơi trong phân tử.
B. Y và Z là đồng đăng kế tiếp nhau.
C. Trong phân tử X có 14 nguyên tử hidro.
D. Số nguyên tử cacbon trong phân tử X gấp đôi số nguyên tử cacbon trong phân tử T.

Câu 13: Từ 1,35 kg mùn cưa có 40% xenlulozơ (cịn lại là tạp chất trơ) có thể thu được bao nhiêu kg
glucozo
A. 0,6 kg.

B.0,729 kg.

C.0,9 kg.


D. 0,486 kg.

Câu 14: Đề nhận biết ion NOz' người ta thường dùng Cu và dung dịch HzSO¿ lỗng và đun nóng. bởi vì:
A. Tạo ra khí khơng màu hóa nâu trong khơng khí.
B. Tạo ra dung dịch có màu vàng.
C. Tạo ra kết tủa có màu vàng.
J. Tạo ra khí có màu nâu.
Câu 15: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Sục khí CO; vào dung dịch Ca(OH); dư

(2) Suc khi NH3 du vao dung dich AICI;

(3) Suc khi CO, du vao dung dich NaAlO,

(4) Cho dung dich AgNO; vao dung dich

FeCl,

(5) Cho dung dich HCl vao dung dich KaS1Oa

(6) Cho ure vao dung dich Ca(OH)»

Sau khi kết thúc thí nghiệm, số trường hợp thu được kết tủa là
W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc



Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

A.5.

B.6.

C.3.

D.4,

Câu 16: Cho 11,36 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO,

FezOa và Fe:Ox phản ứng hết với dung dịch HNOa

loãng, dư thu được 1,344 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và dung dịch X. Cô cạn dung dịch
X sau sau phản ứng thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 38.72 gam. B. 49.09 gam. C. 35.50 gam. D. 34.36 gam.
Câu 17: Tính oxi hố của cacbon (C) thê hiện trong phản ứng nào sau đây ?
A.C + H,0— CO
+ Ho.
C.C+O>CO;.

B. 3C + 4AI — Al¿Ca.

D.C + 2CuO — Cụ + CĨ,

Câu 18: Ngun liệu chính dùng để sản xuất nhôm là
A. quặng boxIt.


B. quặng pirit. C. quặng manhett.

D. quặng đôlômtt.

Câu 19: Vinyl axetat là tên gọi của hợp chất có cơng thức cấu tạo
A. CH:COOCH=CH;.B. CH;=CH-COOCHa.
Câu 20: Cho sơ đồ biến hóa sau: Alanin

C.HCOOCH-=CH;.
—*“““—› X

A. CH:-CH(NH;)-COONa.

B. CH:-CH(NH:CÙDCOOH.

C. CH3-CH(NH3CI)COONa.

D. H2N-CH»-CH2-COOH.

—*“=

D. CH:COOC›H:.

> Y. Chaat Y lag chaat nago sau faay:

Câu 21: Cho các chất: etyl axetat, etanol, axit acrylic, phenol, phenyl axetat, fomandehit. S6é chat tác
dụng được với dung dịch NaOH là

A.5.


B.3.

C.6.

D.4.

Câu 22: Cho 3,4 gam X gdm C3H)203N>2 va C2HgO3N> tac dung vua du v6i dung dich NaOH dun nong

thu được dung dịch Y chỉ chứa các chất vô cơ và 0,04 mol hai chất hữu cơ đơn chức (đều làm xanh quỳ
tím âm). Cơ cạn Y thu được m gam muối. Giá trị của m là

A. 3,12.

B. 2,76.

C. 2,97.

D. 3,36

Câu 23: Đề tráng một lớp bạc lên ruột phích, người ta cho chất X phản ứng với lượng du dung dich
AgNOz/NH;, đun nóng. Chất X là
A. Tình bột.

B. Saccarozo.

C. Etyl fomat. D. Glucozo.

Cau 24: Nhung Ï thanh Mg vào dd có chứa 0,6 mol Fe(NOa)s và 0,05 mol Cu(NO2a);. Sau một thời gian

lây thanh kim loại ra cân lại thây khói lượng tăng 11,6g. Khối lượng Mg đã phản ứng là

A. 6,96 gam.

B. 20,88 gam. C. 25,2 gam.

D. 21 gam.

Cau 25: Cho 6,00 gam P2Os vao 25,0 ml dung dich H3PO,4 6,00% (D = 1,03 g/ml). Nông độ % của H3PO,

trong dung dịch tạo thành là :
A. 32,85%.

B.28,36%.

C.30,94%.

D. 17,91%.

Câu 26: Polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là
A. nilon-6,6.

8. polistiren.

C. poli(vinyl clorua).

D. polietilen.

Câu 27: Có hiện tượng øì xảy ra khi cho từ từ dung dịch NaOH đến dư vao dung dich AICI:
A. Có phản ứng xảy ra nhưng không quan sát được hiện tượng.
B. Lúc đầu có kết tủa keo trắng, sau kết tủa tan một phan.
C. Lúc đầu có kết tủa keo trắng, sau kết tủa tan hết.


D. Tạo kết tủa keo trăng và kết tủa khơng bị hịa tan.
Câu 28: Hịa tan hết 15,84 gam hỗn hợp X gdm Mg, Al, Al,O3 va MgCO; trong dung dich chia 1,08 gam
NaHSOQ, va 0,32 mol HNO3, két thc phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối trung hịa có
W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

khối lượng 149,16 gam và 2.688 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm hai khí có tỉ khối so với H; bằng 22. Cho
dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch Y, lây kết tủa nung ngồi khơng khí đến khói lượng khơng đổi,
thu được 13,6 gam rắn khan. Phân trăm khối lượng của AI đơn chất có trong hỗn hợp X gần nhất với giá
tri nao sau đây?
A. 17,0%.

B. 24,0%.

C.. 27,0%.

D. 20,0%.

Câu 29: Tác nhân chủ yếu gây mưa axit là
A. CH¡ và NH¿:.

B. CO va CQO2.C. SO va NO».


D. CO va CHg.

Câu 30: Đốt cháy hoàn toàn 4,6 gam chất hữu cơ Z (chứa C, H, O), sau phản ứng thu được 4.48 lít khí
CO; và 5,4 gam HO. Biết khối lượng mol phân tử của Z. băng 46 g/mol. Công thức phân tử của X là
(Cho C= 12, H=1, O=
A. CH20.

16)

B. CoH¢0.

C. C3H.60.

D. CH20>.

Câu 31: Cho so d6 chuyên hod: Fe —*-> FeCl; _’ › Fe(OH); (mỗi mũi tên ứng với một phan ứng). Hai

chất X, Y lần lượt là

A. Cl;, NaOH. B. NaCl, Cu(OH);.

C. HCI, NaOH.

D. HCI, AI(OH)a.

Câu 32: Xà phịng hóa hồn tồn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dich sau
phản ứng thu được khối lượng xà phòng là:
A. 16,68 gam. B. 18,24 gam. C. 18,38 gam. D. 17,80 gam.
Câu 33: Trong ăn mịn điện hóa thì :
A. Ở cực âm xảy ra sự khử.

B. Ở cực dương xảy ra sự oxi hóa.
C.Ở cực dương xảy ra sự oxI hóa, ở cực âm xảy ra sự khử.

D. Ở cực dương xảy ra sự khử, ở cực âm xảy ra sự oxi hóa.

Câu 34: Dung dịch nào đưới đây có khả năng dẫn điện ?
A. Dung dich ancol (C,H5OH).
C. Dung

B. Dung dich mudi an (NaCl).

dịch benzen (C¿H¿) trong ancol.

D. Dung

dich duong (Cg6H)20¢).

Câu 35: Đốt cháy hoàn toàn 7,6 gam chất hữu cơ X cần 8,96 lít oxi (đktc). Biết m co,"

„¿2= 6 gam.

Công thức đơn giản nhất của X là:
A. CaHạO.

B.C:HạO;.

ẤC'.. C;HạO.

D. C;H¿O.


Câu 36: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z„ T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:

Mẫu thử

Thuốc thử

Hiện tượng

xX

Nước brom

Kết tủa trăng

Y

Dung dịch I2

Có màu xanh tím

Z

Cu(OH)2

Dung dịch màu xanh lam

T

Quy tim


Chuyén mau hong

Cac dung dich X, Y, Z, T lân lượt là
A. Phenol, hé tinh b6t, axit axetic, glixerol.

B. Glixerol, axit axetic, phenol, hồ tỉnh bột.

C. Phenol, hồ tỉnh bột, glixerol, axit axetic.

D. Axit axetic, hồ tỉnh bét, phenol, glixerol.

Câu 37: Cho hình vẽ thí nghiệm dùng để phân tích hợp chất hữu cơ.

Hãy cho biết thí nghiệm bên dùng đề xác định nguyên tô nào
trong hợp chất hữu cơ.

W: www.hoc247.net

F:www-facebookcom/hoc247net

Hơp chất hữu cơ
xy

Y:youtube.com/<#a<247tv‹

..=


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai


A. Xác định H và CI. B. Xác định C và H.
C. Xác định C và §.

D. Xác định C vàN.

Câu 38: Thủy phân hồn tồn 14,8 gam metyl axetat trong mơi trường H;SỊ¿ đun nóng thu được bao

nhiêu gam axit? Biết hiệu suất phản ứng đạt 85%
A. 10,2 gam.

B. 13,9 gam.

€.I2,0gam

D. 14,1 gam.

Câu 39: Cho sắt phản ứng với dung dịch HNO2: đặc, nóng thu được một chất khí màu nâu đỏ. Chất khí đó

A.NĐaạ. B.NO.C.NH:.

D. NO¿.

Câu 40: Hợp chất hữu cơ nảo sau đây khi đun nóng với dung dịch NaOH dư không thu được ancol2
A. Tristrearin. B. Metyl acrylat.

C. Phenyl axetat.

DAP AN DE SO 1

D. Benzyl fomat.


1

D

11

B

21

D

31

A

2

A

12

D

22

B

32


D

3

D

13

A

23

D

33

D

4

A

14

A

24

D


34

B

5

B

15

B

25

C

35

B

6

C

16

A

26


A

36

C

7

C

17

B

27

C

37

B

8

C

18

A


28

D

38

A

9

C

19

A

29

C

39

D

10

C

20


B

30

B

40

C

ĐESO2
Câu 1: Nhúng I thanh Mg vào dd có chứa 0,6 mol Fe(NOa)s và 0,05 mol Cu(NO2)s. Sau một thời gian lây

thanh kim loại ra cân lại thấy khối lượng tăng 11,6g. Khói lượng Mg đã phản ứng là
A. 25,2 gam.

B. 20,88 gam. C. 2l gam.

D.6,96 gam.

Câu 2: Cho 6,00 gam P;Os vào 25,0 mÏl dung dịch H;POx 6,00% (D = 1,03 g/ml). Nồng độ % của HaPOa

trong dung dịch tạo thành là :
A.2836%.

B.17,91%.

C.32,85%.


D. 30,94%.

Câu 3: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:

Mẫu thử

Thuốc thử

Hiện tượng

xX

Nước brom

Kết tủa trăng

Y

Dung dịch I2

Có màu xanh tím

Z

Cu(OH)2

Dung dịch màu xanh lam

T


Quy tim

Chuyển màu hơng

Cac dung dich X, Y, Z, T lân lượt là
A. Phenol, hé tinh b6t, axit axetic, glixerol.

B. Glixerol, axit axetic, phenol, hồ tỉnh bột.

C. Phenol, hồ tỉnh bột, glixerol, axit axetic.

D. Axit axetic, hồ tỉnh bét, phenol, glixerol.

Câu 4: Hòa tan hết 13,04 gam hỗn hop X gồm Fe:O¿, Fe và AI (trong đó AI chiếm 27/163 về khối
lượng) băng 216,72 gam dung dịch HNOs 25% (dùng dư), thu được 228,64 gam dung dịch Y và thoát ra
W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

một chất khí NÑ› duy nhất. Đề tác dụng tối đa các chất trong dung dịch Y cần 0,85 mol KOH. Nếu cô cạn
dung dịch Y thu được chất răn T. Nung T đến khói lượng khơng đổi thu được m gam chất rắn. Giá trị m
sân nhất với:
A. 16,9.

B. 17,7.


C. 15,8.

D. 14,6.

Câu 5: Cho 3,4 gam X gồm C2H;zON; và C;HsOzN; tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH đun nóng thu
được dung dịch Y chỉ chứa các chất vô cơ và 0.04 mol hai chất hữu cơ đơn chức (đều làm xanh quỳ tím
ầm). Cơ cạn Y thu được m gam muối. Giá trị của m là

A. 3,12.

B. 2,76.

C. 2,97.

D. 3,36

Cau 6: Cho 0,1 mol amino axit X c6 cong thitc dang R(NH2)(COOH), vao dung dich 100 ml dung dich

H;SO¿ 1,5M thu được dung dich Y. Để tác dụng hết với chất tan trong dung dich Y cần dùng dung dịch
NaOH IM và KOH 1,5M, sau phản ứng thu được dung dịch chứa 43.8 gam hỗn hợp muối. Công thức của
X 1a
A. C4H7(NH2)(COOH)).

B. C3Hs(NH2)(COOH))».

C. C2H3(NH2)(COOH)).

D. Cs5H9(NH2)(COOH).


Cau 7: Nung 125g CaCO3 được 81g rắn. Hiệu suất phản ứng là :
A. 64,8%.

B. 90%.

C. 80%.

D. 86,41%.

Câu 8: Từ 1,35 kg mùn cưa có 40% xenlulozơ (cịn lại là tạp chất trơ) có thể thu được bao nhiêu kg
glucozo
A. 0,6 kg.

B.0,729 kg.

C.0,9 kg.

D. 0,486 kg.

Câu 9: Xà phịng hóa hoan toan 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau

phản ứng thu được khối lượng xà phòng là:
A. 18,24 gam. B. 18,38 gam. C. 17,80 gam. D. 16,68 gam.
Cau 10: Dun m gam hop chất hữu cơ mạch hở X (chứa C, H, O,M,

< 250, chỉ chứa một loại nhóm

chức)với 100ml dung dịch KOH 2M đến phản ứng hồn toản. Trung hòa lượng KOH dư cần 40ml dung
dich HCI 1M. Sau khi kết thúc các phản ứng, thu được 7,36 gam hỗn hợp hai ancol Y, Z đơn chức và


18,34 gam hỗn hợp hai muối khan (trong đó có một muối của axit cacboxylic T). Phát biểu nào sau đây
đúng?

A. Y và Z là đồng đăng kế tiếp nhau.
B. Axit T có chứa 2 liên kết đơi trong phân tử.
C. Trong phân tử X có 14 nguyên tử hidro.
D. Số nguyên tử cacbon trong phân tử X gấp đôi số nguyên tử cacbon trong phân tử T.

Câu 11: Đề tráng một lớp bạc lên ruột phích, người ta cho chất X phản ứng với lượng dư dung dịch
AgNOzNH;, đun nóng. Chất X là
A. Tĩnh bột.

B. Saccarozo.

C. Etyl fomat. D. Glucozo.

Cau 12: Thuc hién cac thi nghiém sau:

(1) Sục khí CO; vào dung dịch Ca(OH); dư

(2) Suc khi NH3 du vao dung dich AICI;

(3) Suc khi CO, du vao dung dich NaAlO>

(4) Cho dung dich AgNO; vao dung dich

FeCl,

(5) Cho dung dich HCl vao dung dich KaS1Oa


(6) Cho ure vao dung dich Ca(OH)»

Sau khi kết thúc thí nghiệm, số trường hợp thu được kết tủa là
A.6. B.5. €.3. D.4.
W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Câu 13: Đề nhận biết ion NOx' người ta thường dùng Cu và dung dịch HzSO¿ lỗng và đun nóng. bởi vì:
A. Tạo ra khí khơng màu hóa nâu trong khơng khí.
B. Tạo ra kết tủa có màu vàng.
C. Tạo ra dung dịch có màu vàng.
J. Tạo ra khí có màu nâu.

Câu 14: Hợp chất hữu cơ nảo sau đây khi đun nóng với dung dịch NaOH dư không thu được ancol2
A. Metyl acrylat.

B. Phenyl axetat.

C. Tristrearin. D. Benzyl fomat.

Câu 15: Sục từ từ khí CO› đến dư vào dung dịch X (chứa m (gam) NaOH và a mol Ca(OH);). Kết quả thí

nghiệm được biểu diễn trên đỗ thị sau:
4


IN Caco;



:

a

\

(a+ 1,2)

>

2.8

"cos

Giá trị của m va a lần lượt là:
A. 36 và I,2.

B.48và0,8.

€. 48 và 1,2.

D. 36 và 0,8.

Câu 16: Cho sắt phản ứng với dung dịch HNO2: đặc, nóng thu được một chất khí màu nâu đỏ. Chất khí đó


A.N¿.

B.NO.C.NH:.

D. NO».

Câu 17: Cho sơ đồ biến hóa sau: Alanin

+NaOH

+HCi

> X

A. CH:-CH(NH;)-COƠNa.

B. CH;:-CH(NH:C]I)COONa.

C. CH3-CH(NH3C1I)COOH.

D. H;N-CHạ-CH;-COOH.

> Y. Chaat Y lag chaat nago sau fiaay:

Câu 18: Vinyl axetat là tên gọi của hợp chất có công thức cấu tạo
A. CH2=CH-COOCH3.

B. CH3COOC2Hs.

C. HCOOCH=CH2.


D. CH:COOCH=CH:¿.

Câu 19: Cho các chất: etyl axetat, etanol, axit acrylic, phenol, phenyl axetat, fomandehit. S6é chat tác
dụng được với dung dịch NaOH là

A.5.

B.3.

C.6.

D.4.

Câu 20: Polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là
A. nilon-6,6.

8. polistiren.

C. poli(vinyl clorua).

D. polietilen.

Câu 21: Cho m gam. hỗn hop X gồm một peptit A và một amino axit B (Mạ > 4Mp) được trộn theo tỉ lệ
mol 1:1 tác dụng với một lượng dung dịch NaOH vừa đủ thu được dung dịch Y chứa (m + 12,24) gam

hỗn hợp muối natri của glyxin và alanin. Dung dịch Y phản ứng tối đa với 360ml dung dịch HCI 2M thu
được dung dịch Z. chứa 63,72 gam hỗn hợp muối. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Kết luận nào sau đây
đúng?


A. A có 5 liên kết peptit.
B. A có thành phần trăm khối lượng N là 20,29%.
C. B có thành phân phần trăm khối lượng nitơ là 15,73%.
D. Tỉ lệ số phân tử glyxin và alanin trong phân tử A là 3 : 2.
W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Câu 22: Dung dịch nào dưới đây có khả năng dẫn điện ?
A. Dung dich ancol (C,H5OH).

B. Dung

dich dudéng (C6H)206¢).

C. Dung dich mudi an (NaCl).

D. Dung

dịch benzen (C¿H¿) trong ancol.

Câu 23: X, Y, Z là ba axit cacboxylic đơn chức cùng dãy đồng đăng (Mx < My < Mz), T là este tạo bởi
X, Y, Z với một ancol no, ba chức, mạch hở E. Đốt cháy hoàn toàn 26,6 gam hỗn hợp M gdm X, Y, Z,

T(rong đó Y và Z có cùng số mol) bằng lượng vừa đủ khí Os, thu duoc 22,4 lit CO» (dktc) va 16,2 gam

HạO. Nếu đun nóng 26,6 gam MI với lượng dư dung dịch AgNOz/NH;, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn
toàn thu được 21,6 gam Ag. Mặt khác, nếu cho 13,3 gam M phản ứng hết với 400 ml dung dich NaOH
IM và đun nóng thu được dung dịch N. Cơ cạn dung dịch N thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của

mpgân nhất với
A. 16,74.

B. 38,04.

Œ. 24,74.

D. 25,10.

Câu 24: Trong phịng thí nghiệm, nitơ (N;) tinh khiết được điều chế từ
A.

NH:a

và QO».

B.

Zn

va HNO+.

C.

Khơng


khí.

D.

NH¿NGO:.

Câu 25: Tác nhân chủ yếu gây mưa axit là
A. CO và CH¡.
B. SO; và NO¿.
C. CH, và NHà.
D. CO và CO¿.
Câu 26: Thủy phân chất nào sau đây trong dung dịch NaOH dư tạo 2 muối:
A.CH+-COO-CH+~C¿H:.
B. CH;-COO-C¿H¡¿.
C. CH;-COO-CyHs. D. CH;-COO-CH = CH».
Câu 27: Hòa tan hết 15,84 gam hỗn hợp X gdm Mg, Al, Al,O3 va MgCO; trong dung dich chia 1,08 gam
NaHSOQ, va 0,32 mol HNO3, két thc phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối trung hịa có

khối lượng 149,16 gam và 2.688 lít (đktc) hỗn hợp khí Z. gồm hai khí có tỉ khối so với H; bằng 22. Cho
dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch Y, lây kết tủa nung ngồi khơng khí đến khói lượng khơng đổi,
thu được 13,6 gam rắn khan. Phân trăm khối lượng của AI đơn chất có trong hỗn hợp X gần nhất với giá
tri nao sau đây?

A.170%.

B.240%.

C.270%.

D.20,0%.


Câu 28: Nhiệt phân hoàn toàn Fe(NO2)› trong khơng khí thu được các sản phẩm là:

A. FeO, NOz, O2.
B.Fez;Os,NO›,O;.
C.Fe,NOs, O.
D. FezOs, NO¿.
Câu 29: Đốt cháy hoàn toàn 4,6 gam chất hữu cơ Z (chứa C, H, O), sau phản ứng thu được 4.48 lít khí
CO; và 5,4 gam HO. Biết khối lượng mol phân tử của Z. băng 46 g/mol. Công thức phân tử của X là
(Cho
C = 12, H= 1, O= 16)
A.CHO.
B.C;HO.
C.CzHO.
D.CH;:Oz¿.
Câu 30: Cho sơ đồ chuyển hoá: Fe———> FeClas—*_
y Fe(OH); (mỗi mũi tên ứng với một phản ứng). Hai
chất X, Y lần lượt là
A. Cly, NaOH. B. NaCl, Cu(OH)2.

C. HCI, NaOH.

D. HCI, Al(OH)3.

Câu 31: Tính oxi hoá của cacbon (C) thê hiện trong phản ứng nao sau day ?
A. 3C
+ 4AI —>

Al¿Ca.


C.C + 2CuO — Cu+CO;.

B.

C + HạO

CO

+ Hp.

D.C+O¿ — CO.

Câu 32: Cho 11,36 gam hỗn hợp gdm Fe, FeO,

Fe20O3 va Fe304

phan ung hét voi dung dich HNO3

lỗng, dư thu được 1,344 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và dung dịch X. Cô cạn dung dịch
X sau sau phản ứng thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

A. 49.09 gam. B. 38.72 gam. C. 35.50 gam. D. 34.36 gam.


Câu 33: Ngun liệu chính dùng để sản xuất nhơm là
A. quặng piri. B. quặng manhett.

C. quặng đôlômtt.

D. quặng boxIt.

Câu 34: Đốt cháy hoàn toàn 7,6 gam chất hữu cơ X cần 8,96 lít oxi (đktc). Biết m co, 7M y,9 = 6 gam.

Công thức đơn giản nhất của X là:
A.C:HO.

B.C:HạO;

C.C¿H¿O.

D.C;HaO.

Câu 35: Cho 5,6 gam Fe tác dụng với 200 mÌ dung dịch AgNO; 2M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 32,4.

B. 21,6.

C. 10,8.

D. 43,2.

Câu 36: Trong ăn mịn điện hóa thì :
A. Ở cực âm xảy ra sự khử.

B. Ở cực dương xảy ra sự oxi hóa, ở cực âm xảy ra sự khử.
C. Ở cực dương xảy ra sự oxi hóa.
D. Ở cực dương xảy ra sự khử, ở cực âm xảy ra sự oxi hóa.
Câu 37: Thủy phân hồn tồn 14,8 gam metl axeftat trong mơi trường H;SŠO¿a đun nóng thu được bao

nhiêu gam axit? Biết hiệu suất phản ứng đạt 85%
A. 10,2 gam.

B. 13,9 gam.

€.I2,0gam

D. 14,1 gam.

Câu 38: Cấu hình electron nào sau đây là của ion Fe”?

A.[Arl3d'.

B.[Arl3d”.

C.[Arl3d.

D.[Arl3d'.

Câu 39: Cho hình vẽ thí nghiệm dùng đề phân tích hợp chất hữu cơ.
Hãy cho biết thí nghiệm bên dùng để xác định nguyên tố nào

Hob chat hữu cơ

trong hop chat hữu cơ.

A. Xac dinh H va Cl. B. Xac dinh C va H.
C. Xác định C và §.

D. Xac dinh C vaN.

dd
Ca(OH);

Câu 40: Có hiện tượng øì xảy ra khi cho từ từ dung dịch NaOH đến du vao
A. Có phản ứng xảy ra nhưng khơng quan sát được hiện tượng.
B. Lúc đầu có kết tủa keo trắng, sau kết tủa tan một phan.
C. Lúc đầu có kết tủa keo trắng, sau kết tủa tan hết.

D. Tạo kết tủa keo trăng và kết tủa khơng bị hịa tan.

DAP AN DE SO 2


DESO3

|
2
3
4
5
6
7
[s

C

D
C
A
B
C
C
A

11
12
13
14
15
16
17
18

D
A
A
B
B
D
C
D

21
22
23
24

25
26
27
28

B
C
C
D
B
C
D
B

31
32
33
34
35
36
37
38

A
B
D
B
A
D
A

A
B

trang mot

lop bac

10

D

20

A

30

A

40

C

lên ruột

Cau 1: Dé

phích,

9


W: www.hoc247.net

C

19

D

=F: www.facebook.com/hoc247.net

20

B

39

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

nguoi ta


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

cho chất X phản ứng với lượng dư dung dịch AgNOz/NH;, đun nóng. Chất X là
A.Glucozơ.

B. Etyl fomat. C. Tình bột.

D. Saccarozơ.


Câu 2: Hòa tan hết 15 ,S4 gam hỗn hợp X gdm Mg, Al, AlzO3 va MgCO; trong dung dich chia 1,08 gam
NaHSOQ, va 0,32 mol HNO3, két thc phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối trung hòa có

khối lượng 149,16 gam và 2.688 lít (đktc) hỗn hợp khí Z. gồm hai khí có tỉ khối so với H; bằng 22. Cho
dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch Y, lây kết tủa nung ngồi khơng khí đến khói lượng khơng đổi,
thu được 13,6 gam rắn khan. Phân trăm khối lượng của AI đơn chất có trong hỗn hợp X gần nhất với giá
tri nao sau đây?
A. 17,0%.

B. 24,0%.

C. 27,0%.

D. 20,0%.

Câu 3: Cho 3,4 gam X gồm C2H;:zON; và C;HsOzN; tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH đun nóng thu
được dung dịch Y chỉ chứa các chất vô cơ và 0.04 mol hai chất hữu cơ đơn chức (đều làm xanh quỳ tím
ầm). Cơ cạn Y thu được m gam muối. Giá trị của m là

A. 3,12.

B.2,76.

C. 2,97.

D. 3,36

Câu 4: Dung dịch nào dưới đây có khả năng dẫn điện ?
A. Dung dich mudi an (NaCl).

C. Dung

B. Dung dich ancol (C2HsOH).

dịch benzen (C¿H¿) trong ancol.

D. Dung

dịch đường (C¿H¡aO&¿).

Câu 5: Cho 5,6 gam Fe tác dụng với 200 ml dung dịch AgNO; 2M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 10,8.

B. 21,6.

C. 43,2.

D. 32,4.

Cau 6: Dun m gam hợp chất hữu cơ mạch hở X (chứa C, H, O, M,

< 250, chỉ chứa một loại nhóm

chức)với 100ml dung dịch KOH 2M đến phản ứng hồn tồn. Trung hịa lượng KOH dư cần 40ml dung
dich HCI 1M. Sau khi kết thúc các phản ứng, thu được 7.36 gam hỗn hợp hai ancol Y, Z đơn chức và
18,34 gam hỗn hợp hai muối khan (trong đó có một muỗi của axit cacboxylic T). Phát biểu nào sau đây
đúng?
A. Số nguyên tử cacbon trong phân tử X gấp đôi số nguyên tử cacbon trong phân tử T.

B. Y và Z là đồng đăng kế tiếp nhau.

€C. Trong phân tử X có I4 nguyên tử hidro.

D. Axit T có chứa 2 liên kết đơi trong phân tử.
Câu 7: Vinyl axetat là tên gọi của hợp chất có cơng thức cấu tạo
A. CH:COOC2H:.

B. CH:COOCH=CH;.C. CHạ=CH-COOCH:.

D. HCOOCH=CH:.

Câu 8: Cho các chất: etyl axetat, etanol, axit acrylic, phenol, phenyl axetat, fomanđehit. Số chất tác dụng
được với dung dịch NaOH là

A.3.

B.6.€.5.

D.4.

Câu 9: Cho sơ đồ chuyển hoá: Fe——×> FeCla_—*_
y Fe(OH); (mỗi mũi tên ứng với một phản ứng). Hai

chất X, Y lần lượt là

A. Clạ, NaOH. B. NaCl, Cu(OH);.

C. HCl, NaOH.

D. HCI, AI(OH)a.


Câu 10: Cho 0,1 mol amino axit X có cơng thức dạng R(NH›)(COOH); vào dung dịch 100 ml dung dịch

H;SO¿ 1,5M thu được dung dịch Y. Để tác dụng hết với chất tan trong dung dịch Y cần dùng dung dịch
NaOH IM và KOH 1,5M, sau phản ứng thu được dung dịch chứa 43.8 gam hỗn hợp muối. Công thức của
X 1a
A. C4H7(NH2)(COOH)),.
W: www.hoc247.net

B. C3Hs(NH2)(COOH)),.

=F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

C. CzHo(NH›)(COOHNH)›.

D. CaH:(NH›)(COOR)›.

Câu 11: Thực hiện các thí nghiệm sau:

(1) Sục khí CO; vào dung dịch Ca(OH); dư

(2) Suc khi NH3 du vao dung dich AICI;

(3) Suc khi CO, du vao dung dich NaAlO,

(4) Cho dung dich AgNO; vao dung dich


FeCl,

(5) Cho dung dich HCl vao dung dich K2SiO3

(6) Cho ure vào dung dịch Ca(OH);

Sau khi kết thúc thí nghiệm, số trường hợp thu được kết tủa là
A.5.

B.6.

C.3.

D.4,

Câu 12: Nhúng Ï thanh Mg vào dd có chứa 0,6 mol Fe(NOa)s và 0,05 mol Cu(NO2a);. Sau một thời gian

lây thanh kim loại ra cân lại thây khối lượng tăng 11,6g. Khối lượng Mg đã phản ứng là
A. 20,88 gam. B. 6,96 gam.

C. 25,2 gam.

D. 21 gam.

Câu 13: Từ 1,35 kg mùn cưa có 40% xenlulozơ (cịn lại là tạp chất trơ) có thể thu được bao nhiêu kg
glucozo
A. 0,9 kg.

B.0,729 kg.


C.0,6 kg.

D. 0,486 kg.

Câu 14: Tính oxi hố của cacbon (C) thê hiện trong phản ứng nào sau đây ?
A.C+O;>CO;.

B.C+HạO
— CO + Hạ.

C.C + 2CuO — Cụ +COÓ;.

D. 3C +4AI — Al¿Ca.

Câu 15: Cho sắt phản ứng với dung dich HNO; đặc, nóng thu được một chất khí màu nâu đỏ. Chất khí đó

A.N¿.

B.NO.C.NH:.

D. NO».

Câu 16: Cho sơ đồ biến hóa sau: Alanin

+NaOH

+HCi

> X


A. CH:-CH(NH;)-COONa.

B. CH:-CH(NH;:CI)COONa.

C. CH:-CH(NH:CI)COOH.

ID. HạN-CHa-CHa-COOH.

> Y. Chaat Y lag chaat nago sau faay:

Câu 17: Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là
A. quang boxit.

B. quặng prrit. C. quặng đôlômIt.

D. quặng manhetit.

Câu 18: Nhiệt phân hồn tồn Fe(NO2)› trong khơng khí thu được các sản phẩm là:
A. FeaOs, NÓ¿.

B. FeO, NO;, O¿.

C. FeaOs, NO¿, O;.

D. Fe, NO¿, O¿.

Câu 19: Polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là
A. nilon-6,6.


8B. polistiren.

C. poli(vinyl clorua).

D. polietilen.

Câu 20: Tác nhân chủ yếu gây mưa axit là
A. CO va CO».

B. CH, va NH3.

C. CO va CHy.D. SO2 va NOd.

Câu 21: Sục từ từ khí CO; đến dư vào dung dịch X (chứa m (gam) NaOH và a mol Ca(OH);). Kết quả thí
nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau:
4

IN Caco;

W: www.hoc247.net

=F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang| 11


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai


Giá trị của m và a lần lượt là:
A. 36 và0,8.

B.46 và 1,2.

C.48va0,8.

D. 36 và 1,2.

Câu 22: X, Y, Z là ba axit cacboxylic đơn chức cùng dãy đồng đăng (Mx < My < Mz), T là este tạo bởi
X., Y, Z với một ancol no, ba chức, mạch hở E. Đốt cháy hoàn toàn 26,6 gam hỗn hợp M gdm X, Y, Z,

T(rong đó Y và Z có cùng số mol) bằng lượng vừa đủ khí Os, thu duoc 22,4 lit CO» (dktc) va 16,2 gam
HạO. Nếu đun nóng 26,6 gam MI với lượng dư dung dịch AgNOz/NH;, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn
toàn thu được 21,6 gam Ag. Mặt khác, nếu cho 13,3 gam M phản ứng hết với 400 ml dung dich NaOH
IM và đun nóng thu được dung dịch N. Cô cạn dung dịch N thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của

mpgân nhất với
A. 16,74.

B. 38,04.

C. 24,74.

D. 25,10.

Cau 23: Thuy phan hoan toan 14,8 gam metyl axetat trong mơi trường H;SỊ¿ đun nóng thu được bao

nhiêu gam axit? Biết hiệu suất phản ứng đạt 85%
A. 13,9 gam.


B. 10,2 gam.

€.I2,0gam

D. 14,1 gam.

Câu 24: Cho 11,36 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO,

FezOa và Fe:Ox phản ứng hết với dung dịch HNOa

lỗng, dư thu được 1,344 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và dung dịch X. Cô cạn dung dịch
X sau sau phản ứng thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 38.72 gam. B. 49.09 gam. C. 34.36 gam. D. 35.50 gam.

Câu 25: Cho hình vẽ thí nghiệm dùng để phân tích hợp chất hữu cơ.

Hãy cho biết thí nghiệm bên dùng để xác định nguyên tố nào

Ho chất hữu cơ

Ông Và CuSO ata

trong hợp chất hữu cơ.
A. Xác định C vàN.

B. Xác định H và CI.

C. Xác định CvàH.


D. Xác định C va S.

dd
Ca(OH);

Cau 26: Cho 6,00 gam P2Os vao 25,0 ml dung dich H3PO,4 6,00% (D = 1,03 g/ml). Nông độ % của H3PO,

trong dung dịch tạo thành là :
A.32,85%.

B.30,94%.

C.28,36%.

D. 17,91%.

Câu 27: Có hiện tượng øì xảy ra khi cho từ từ dung dịch NaOH đến dư vao dung dich AICI:
A. Có phản ứng xảy ra nhưng khơng quan sát được hiện tượng.
B. Lúc đầu có kết tủa keo trắng, sau kết tủa tan một phan.
C. Lúc đầu có kết tủa keo trắng, sau kết tủa tan hết.

D. Tạo kết tủa keo trăng và kết tủa không bị hịa tan.
Câu 28: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z„ T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:

Mẫu thử

Thuốc thử

Hiện tượng


xX

Nước brom

Kết tủa trăng

Y

Dung dịch I2

Có màu xanh tím

Z

Cu(OH)2

Dung dịch màu xanh lam

T

Quy tim

Chun mau hong

Cac dung dich X, Y, Z, T lân lượt là
W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Trang| 12


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

A. Axit axetic, hé tinh bét, phenol, glixerol.

B. Glixerol, axit axetic, phenol, hồ tỉnh bột.

C. Phenol, hồ tỉnh bột, axit axetic, glixerol.

D. Phenol, hồ tỉnh bột, glixerol, axit axetic.

Câu 29: Trong phịng thí nghiệm, nitơ (N;) tinh khiết được điều chế từ
A. Không khí. B.NHaNO;.

C. Zn va HNO3.

D. NH3 va Oo.

Câu 30: Thủy phân chất nào sau đây trong dung dịch NaOH dư tạo 2 muối:
A. CH3-COO-C2Hs.

B. CHz-COO-CạH:.

C. CH3-COO-CH,-C¢6Hs..

=D. CH3-COO-CH = CH)>.


Câu 31: Xà phịng hóa hồn tồn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau

phản ứng thu được khối lượng xà phòng là:
A. 17,80 gam. B. 16,68 gam. C. 18,24 gam. D. 18,38 gam.

Câu 32: Nung 125g CaCO; duoc 81g ran. Hiéu suat phan ung 1a:
A. 80%.

B. 90%.

C. 86,41%.

D. 64,8%.

Câu 33: Đốt cháy hoàn toàn 7,6 gam chất hữu cơ X cần 8,96 lít oxi (đktc). Biết m co, 7M y,9 = 6 gam.

Công thức đơn giản nhất của X là:
A. CaHạO.

B.C:HạO;.

= -C. CoH¢O.

D. CoH,O.

Câu 34: Đề nhận biết ion NOx' người ta thường dùng Cu và dung dịch HzSO¿ lỗng và đun nóng. bởi vì:
A. Tạo ra dung dịch có màu vàng.
B. Tạo ra khí có màu nâu.

C.. Tạo ra khí khơng màu hóa nâu trong khơng khí.

D. Tạo ra kết tủa có màu vàng.
Câu 35: Trong ăn mịn điện hóa thì :
A. Ở cực âm xảy ra sự khử.
B. Ở cực dương xảy ra sự oxi hóa, ở cực âm xảy ra sự khử.
C. Ở cực dương xảy ra sự oxi hóa.
D. Ở cực dương xảy ra sự khử, ở cực âm xảy ra sự oxi hóa.

Câu 36: Đốt cháy hồn tồn 4,6 gam chất hữu cơ Z (chứa C, H, O), sau phản ứng thu được 4.48 lít khí
CO; và 5,4 gam HO. Biết khối lượng mol phân tử của Z. băng 46 g/mol. Công thức phân tử của X là
(Cho C= 12, H=1, O=
A. CH20>.

B. C3H60.

16)
C. C;H,O.

D. CH20.

Câu 37: Hợp chất hữu cơ nảo sau đây khi đun nóng với dung dịch NaOH dư không thu được ancol2
A. Benzyl fomat.

B. Tristrearin. C. Phenyl axetat.

D. Metyl acrylat.

Câu 38: Cho m gam. hỗn hợp X gồm một peptit A và một amino axit B (Mạ > 4Mp) được trộn theo tỉ lệ
mol 1:1 tác dụng với một lượng dung dịch NaOH vừa đủ thu được dung dịch Y chứa (m + 12,24) gam

hỗn hợp muối natri của glyxin và alanin. Dung dịch Y phản ứng tối đa với 360ml dung dịch HCI 2M thu

được dung dịch Z. chứa 63,72 gam hỗn hợp muối. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Kết luận nào sau đây
đúng?
A. Tỉ lệ số phân tử glyxin và alanin trong phân tử A là 3 : 2.

B. A có thành phần trăm khối lượng N là 20,29%.
C. A có 5 liên kết peptit.
D. B có thành phần phân trăm khối lượng nitơ là 15,73%.
W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Câu 39: Cấu hình electron nào sau đây là của ion Fe”?

A.[Arl3d.

B.[Arl34d°.

C.[Arl3d.

D.[Arl3d.

Câu 40: Hòa tan hết 13,04 gam hỗn hợp X gồm Fe:O¿, Fe và AI (trong đó AI chiếm 27/163 về khối
lượng) băng 216,72 gam dung dich HNO; 25% (dung du), thu duoc 228,64 gam dung dịch Y và thoát ra

một chất khí N; duy nhất. Đề tác dụng tối đa các chất trong dung dịch Y cần 0,85 mol KOH. Nếu cô cạn

dung dịch Y thu được chất răn T. Nung T đến khói lượng khơng đổi thu được m gam chất rắn. Giá trị m
sân nhất với:

A. 17⁄1.
B. 16,9.
DAP AN DE SO 3
1
A
2
D
3
B
4
A
5
D
6
A
7
B
8
D
9
A
10
D

C. 14.6.

D. 15,8.


11
12
13
14
15
16
17
18
19
20

B
D
C
D
D
C
A
C
A
D

21
22
23
24
25
26
27

28
29
30

C
C
B
A
C
B
C
D
B
B

31
32
33
34
35
36
37
38
39
40

A
A
B
C

D
C
C
B
A
B

ĐÉ SỐ 4
Câu 1: Dung dịch nào dưới đây có khả năng dẫn điện ?
A. Dung

dich duong (Ce6H 206).

ŒC. Dung dịch ancol (CaH:OH).

B. Dung

dịch benzen (C¿H¿) trong ancol.

D. Dung dich mudi an (NaCl).

Câu 2: Trong phong thi nghiém, nito (N2) tinh khiết được điều chế từ
A.NHuNO;.

B. NH; va Op. C. Zn va HNO3.

D. Khong khi.

Cau 3: Cho 6,00 gam P2Os vao 25,0 ml dung dich H3PO, 6,00% (D = 1,03 g/ml). Nồng độ % của HaPOa


trong dung dịch tạo thành là :
A. 28,36%.

B. 32,85%.

C. 30,94%.

D. 17,91%.

Câu 4: Tính oxi hố của cacbon (C) thê hiện trong phản ứng nàosau đây ?
A. C + 2CuO — Cut COd.
C.C + H20 — CO + Hp.

B.3C + 4AI — AL,C3.
D.C+O›—

COs.

Cau 5: Dét chay hoan toan 4,6 gam chat htru co Z (chứa C, H, O), sau phan wng thu duoc 4,48 lit khi CO>

và 5,4 gam HạO. Biết khối lượng mol phân tử của Z. băng 46 g/mol. Công thức phân tử của X là (Cho C =
12,H=1,0=16)
A.CạHO.
B.C:HO.
C.CHO.
D.CH;O¿.
Câu 6: Đốt cháy hoàn toàn 7,6 gam chat hitu co X can 8,96 lít oxi (đktc). Biết m co, 7M y,9 = 6 gam.

Công thức đơn giản nhất của X là:
A. CạH,O.

B. C:H;O.
C. C3HgO>.
Câu 7: Cho hình vẽ thí nghiệm dùng để phân tích hợp chất hữu cơ.
W: www.hoc247.net

F:www.facebook.com/hoc247.net

D. C;H,O.


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Hãy cho biết thí nghiệm bên dùng để xác định nguyên tố nào
trong hop chat hữu cơ.

A. Xác định C và H.
C. Xác định C và N.

B. Xác định H và CI.
D. Xác định C và S.

Câu 8: Nhiệt phân hoàn toàn Fe(NO2)› trong khơng khí thu được các sản phẩm là:
A. FeO, NO», Oo.

B. Fe;Oa, NO¿.

€. Fe;Ox, NO, O¿.

D. Fe, NOz, Ox.


Câu 9: Xà phịng hóa hồn tồn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau

phản ứng thu được khối lượng xà phòng là:
A. 17,80 gam.

B. 18,24 gam.

C. 16,68 gam.

D. 18,38 gam.

Câu 10. Hợp chất hữu cơ nảo sau đây khi đun nóng với dung dich NaOH dư không thu được ancol?
A. Benzyl fomat.

B. Metyl acrylat.

C. Tristrearin.

D. Phenyl axetat.

Câu II: Thủy phân chất nào sau đây trong dung dịch NaOH dư tạo 2 muối:
A. CH3-COO-CH = CH».

B.CH;-COO-C2H:.

C. CH3-COO-CH2-CeHs.

D. CH;,-COO-

C,H:.


Câu 12: Vinyl axetat là tên gọi của hợp chất có cơng thức cấu tạo
A.CH:COOCH=CH;.

B.CH;=CH-COOCH:.

C. CH:COOC›2H:.

D. HCOOCH=CH).

Câu 13. Cho các chất: etyl axetat, etanol, axit acrylic, phenol, phenyl axetat, fomandehit. Số chất tác dụng
được với dung dịch NaOH là

A.4.

B.5.

C. 3.

D. 6.

Cau 14. Dun m gam hop chất hữu cơ mạch hở X (chứa C, H, O,M,

< 250, chỉ chứa một loại nhóm

chức)với 100ml dung dịch KOH 2M đến phản ứng hồn toản. Trung hịa lượng KOH dư cần 40ml dung
dich HCI 1M. Sau khi kết thúc các phản ứng, thu được 7,36 gam hỗn hợp hai ancol Y, Z đơn chức và

18,34 gam hỗn hợp hai muối khan (trong đó có một muối của axit cacboxylic T). Phát biểu nào sau đây
đúng?


A. Axit TT có chứa 2 liên kết đôi trong phân tử.
B. Y và Z là đồng đăng kế tiếp nhau.
€Œ. Trong phân tử X có I4 nguyên tử hidro.
D. Số nguyên tử cacbon trong phân tử X gấp đôi số nguyên tử cacbon trong phân tử T.

Câu 15. Đề tráng một lớp bạc lên ruột phích, người ta cho chất X phản ứng với lượng dư dung dịch
AgNO;/NH3, đun nóng. Chất X là
A. Etyl fomat. B. Glucozơ.

C. Saccarozo.

D. Tinh bot.

Câu 16. Thủy phân hoàn toàn 14,8 øam metyl axetat trong mơi trường HạSOx đun nóng thu được bao

nhiêu gam axit? Biết hiệu suất phản ứng đạt 85%
A. 10,2 gam.

B. 12,0 gam

C. 13,9 gam.

D. 14,1 gam.

Câu 17: Từ 1,35 kg mùn cưa có 40% xenlulozơ (cịn lại là tạp chất trơ) có thể thu được bao nhiêu kg
glucozo
A. 0,9 kg.

B. 0,6 kg.


W: www.hoc247.net

C. 0,486 kg.

D. 0,729 kg.

=F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Caâu 18: Cho sơ đồ biến hóa sau: Alanin
A.

CH:-CH(NH;)-COONa.

—*“““—> X
B.

C. CH:-CH(NH:C1)COOH.

—*“=“—>›

Y. Chất Y là chất nào sau đây:

H»N-CH>-CH>2-COOH.


D. CH3-CH(NH3C1)COONAa.

Cau 19: Cho 0,1 mol amino axit X có cơng thức dạng R(NH›)(COOH); vào dung dịch 100 ml dung dịch

H;SO¿ 1,5M thu được dung dịch Y. Để tác dụng hết với chất tan trong dung dịch Y cần dùng dung dịch
NaOH IM và KOH 1,5M, sau phản ứng thu được dung dịch chứa 43.8 gam hỗn hợp muối. Công thức của
X 1a
A. C4H7(NH2)(COOH)>.
C. C3Hs(NH2)(COOH))».

B. CsHo(NH2)(COOH)».
D. C2H3(NH2)(COOH)».

Cau 20: Cho 3,4 gam X gdm C3H)203N>2 va C2HgO3N> tac dung va du v6i dung dich NaOH dun nong

thu được dung dịch Y chỉ chứa các chất vô cơ và 0,04 mol hai chất hữu cơ đơn chức (đều làm xanh quỳ
tím âm). Cơ cạn Y thu được m gam muối. Giá trị của m là

A. 3,36B. 2,97.

C. 3,12.

D. 2,76.

Câu 21. Cho m gam. hỗn hợp X gồm một peptit A và một amino axit B (MA > 4MB) được trộn theo tỉ lệ
mol 1:1 tác dụng với một lượng dung dịch NaOH vừa đủ thu được dung dịch Y chứa (m + 12,24) gam

hỗn hợp muối natri của glyxin và alanin. Dung dịch Y phản ứng tối đa với 360ml dung dịch HCI 2M thu
được dung dịch Z. chứa 63,72 gam hỗn hợp muối. Các phản ứng xảy ra hồn tồn. Kết luận nào sau đây
đúng?


A. A có 5 liên kết peptit.
B. Tỉ lệ số phân tử glyxin và alanin trong phân tử A là 3 : 2.
C. B có thành phân phần trăm khối lượng nitơ là 15,73%.

D. A có thành phần trăm khối lượng N là 20,29%.
Câu 22. Polime được điều chế băng phản ứng trùng ngưng là
A. polietilen.

B. poli(vinyl clorua).

C. polistiren.

D. nilon-6,6.

Câu 23: Trong ăn mịn điện hóa thì :
A. Ở cực dương xảy ra sự oxi hóa.
B. Ở cực âm xảy ra sự khử.
C.Ở cực dương xảy ra sự oxI hóa, ở cực âm xảy ra sự khử.

D. Ở cực dương xảy ra sự khử, ở cực âm xảy ra sự oxi hóa.
Câu 24: Cho 5,6 gam Fe tac dụng với 200 ml dung dịch AgNO; 2M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 43,2.

B. 32,4.

C. 21,6.

D. 10,8.


Cau 25: Nhung | thanh Mg vao dd c6 chua 0,6 mol Fe(NO3)3 va 0,05 mol Cu(NO3)2. Sau mét thoi gian

lây thanh kim loại ra cân lại thây khối luong tang 11,6g. Khéi luong Mg da phan tmg 1a
A. 6,96 gam.

B. 25,2 gam.

C. 20,88 gam.

D. 21 gam.

Câu 26: Sục từ từ khí CO; đến dư vào dung dịch X (chứa m (gam) NaOH và a mol Ca(OH);). Kết quả thí

nghiệm được biểu diễn trên đỗ thị sau:

W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

0

7

a


\,

(a+ 1,2)

2.8

"co.

Gia tri cua m va a lân lượt là:

A. 48 va 1,2.

B. 36 va 1,2.

C. 48 va 0,8.

D. 36 va 0,8.

Câu 27: Nung 125g CaCO; duoc 81g ran. Hiéu suat phan ung 1a:
A. 64,8%.

B. 80%.

C. 86,41%.

D. 90%.

Câu 28: Có hiện tượng øì xảy ra khi cho từ từ dung dịch NaOH đến dư vao dung dich AICI:
A. Lúc đầu có kết tủa keo trắng, sau kết tủa tan hết.
B. Lúc đầu có kết tủa keo trắng, sau kết tủa tan một phan.


C. Tao két tủa keo trăng và kết tủa không bị hịa tan.
D. Có phản ứng xảy ra nhưng khơng quan sát được hiện tượng.
Câu 29: Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là
A. quang pirit.

B. quang boxit.

C. quang manhetit.

D. quang d6lémit.

Câu 30. Hòa tan hết 15,84 gam hỗn hợp X gdm Mg, AI, AlaOs và MgCOa trong dung dịch chứa 1,08 gam
NaHSO¿ và 0,32 mol HNO2, kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối trung hịa có

khối lượng 149,16 gam và 2.688 lít (đktc) hỗn hợp khí Z. gồm hai khí có tỉ khối so với H; bằng 22. Cho
dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch Y, lây kết tủa nung ngồi khơng khí đến khói lượng khơng đổi,
thu được 13,6 gam rắn khan. Phân trăm khối lượng của AI đơn chất có trong hỗn hợp X gần nhất với giá
tri nao sau đây?

A. 17,0%.

B. 24,0%.

C. 27,0%.

D. 20.0%.

Câu 31: Cấu hình electron nào sau đây là của ion Fe”?


A. [Ar]3d°.

B. [Ar]3d°.

C. [Arl3dỶ.

D. [Ar]3d'.

Câu 32: Cho sắt phản ứng với dung dich HNO; đặc, nóng thu được một chất khí màu nâu đó. Chất khí đó


A. NO».

B. NO.

C. NH.

D. No.

Câu 33: Cho sơ đồ chuyển hoá: Fe —*> FeCl; —”-» Fe(OH); (m6i mii tén tng v6i mét phan tmg). Hai

chất X, Y lần lượt là
A. HCI, NaOH.

B. HCI, AI(OH)a.

Cau 34. Cho 11,36 gam hỗn hợp gdm Fe, FeO,

ŒC. NaCl, Cu(OH)¿.


D. Cl, NaOH.

Fe2O3 va Fe30,4 phan ung hét voi dung dich HNO3

loãng, dư thu được 1,344 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và dung dịch X. Cô cạn dung dịch

X sau sau phản ứng thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 34.36 gam.

B. 35.50 gam.

C. 49.09 gam.

D. 38.72 gam.

Câu 35. Hòa tan hết 13,04 gam hỗn hợp X gồm FezO¿, Fe và AI (trong đó AI chiếm 27/163 về khối
lượng) băng 216,72 gam dung dich HNO; 25% (dung du), thu duoc 228,64 gam dung dịch Y và thốt ra
một chất khí Na duy nhất. Để tác dụng tôi đa các chât trong dung dịch Y can 0,85 mol KOH. Néu cé can
W: www.hoc247.net

=F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang| 17


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

dung dịch Y thu được chất rắn T. Nung T đến khối lượng không đổi thu được m gam chat rắn. Giá trị m

sân nhất với:
A. 16,9.

B. 17,7.

C. 14,6.

D. 15,8.

Câu 36: Đề nhận biết ion NO+' người ta thường dùng Cu và dung dịch HạSO¿ lỗng và đun nóng. bởi vì:

A. Tạo ra khí có màu nâu.

B. Tạo ra dung dịch có màu vàng.

C. Tạo ra kết tủa có màu vàng.

D. Tạo ra khí khơng màu hóa nâu trong khơng khí.

Câu 37: Tác nhân chủ yếu gây mưa axit là
A. CO và CH¡.

B. CH, va NHs3.

C. SO, va NOd.

D. CO va CQ.

Cau 38. Thuc hién cac thi nghiém sau:


(1) Sục khí CO; vào dung dịch Ca(OH); dư

(2) Sục khí NH:a dư vào dung dịch AIC]a

(3) Suc khi CO, du vao dung dich NaAlO,

(4) Cho dung dich AgNO; vao dung dich

FeCl,
(5) Cho dung dich HCl vao dung dich KaS1Oa

(6) Cho ure vao dung dich Ca(OH)»

Sau khi kết thúc thí nghiệm, số trường hợp thu được kết tủa là
A.5.

B. 3.

C. 6.

D. 4.

Cau 39. Két qua thi nghiém cua cac dung dich X, Y, Z, T voi thuốc thử được ghi 6 bảng sau:

Mẫu thử

Thuốc thử

Hiện tượng


xX

Nước brom

Kết tủa trăng

Y

Dung dịch I2

Có màu xanh tím

Z

Cu(OH)2

Dung dịch màu xanh lam

T

Quy tim

Chuyén mau hong

Cac dung dich X, Y, Z, T lân lượt là
A. Phenol, hé tinh bột, axit axetic, glixerol.

B. Glixerol, axit axetic, phenol, hồ tỉnh bột.

C. Phenol, hồ tỉnh bột, glixerol, axit axetic.


D. Axit axetic, hồ tỉnh bét, phenol, glixerol.

Câu 40. X, Y, Z là ba axit cacboxylic đơn chức cùng dãy đồng đắng (MX < MY < MZ), T là este tạo bởi
X, Y, Z với một ancol no, ba chức, mạch hở E. Đốt cháy hoàn toàn 26,6 gam hỗn hợp M gdm X, Y, Z,

T(rong đó Y và Z có cùng số mol) bằng lượng vừa đủ khí O›, thu duoc 22,4 lit CO> (dktc) va 16,2 gam
HạO. Nếu đun nóng 26,6 gam M với lượng dư dung dịch AgNOz/NH;, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn
toàn thu được 21,6 gam Ag. Mặt khác, nếu cho 13,3 gam M phản ứng hết với 400 ml dung dich NaOH
IM và đun nóng thu được dung dịch N. Cô cạn dung dịch N thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của

mgan nhat voi
A. 38,04.

B. 24,74.

DE SO5

C. 16,74.

D. 25,10.

Câu 1: Nhúng | thanh Mg vao dd c6 chua 0,6 mol Fe(NO3)3 va 0,05 mol Cu(NO3)2. Sau mot thoi gian lay

thanh kim loại ra cân lại thấy khối lượng tăng 11,6g. Khối lượng Mg đã phản ứng là
A. 6,96 gam.

B. 20,88 gam. C. 25,2 gam.

D. 21 gam.


Câu 2: Suc tir từ khí CO› đến dư vào dung dịch X (chứa m (gam) NaOH và a mol Ca(OH);). Kết quả thí

nghiệm được biểu diễn trên đỗ thị sau:

W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

a

(a+ 1,2)

2,8

Neo,

Giá trị của m và a lần lượt là:
A. 48 và 1,2.

B.36 và 1,2.

€C.48và0,§.

D. 36 va 0,8.


Câu 3: Cho 5,6 gam Fe tác dụng với 200 ml dung dịch AgNO; 2M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 32,4.

B. 43,2.

C. 21,6.

D. 10,8.

Câu 4: Có hiện tượng gì xảy ra khi cho từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch AICH::
A. Có phản ứng xảy ra nhưng khơng quan sát được hiện tượng.
B. Lúc đầu có kết tủa keo trắng, sau kết tủa tan một phan.

C. Tạo kết tủa keo trăng và kết tủa khơng bị hịa tan.
D. Lúc đầu có kết tủa keo trắng, sau kết tủa tan hết.

Câu 5: Vinyl axetat là tên gọi của hợp chất có cơng thức cấu tạo
A. CH:COOCH=CH;.B. HCOOCH=CH;.

C' CH;=CH-COOCH¿.

D. CH:COOC2H:.

Câu 6: Để nhận biết ion NOz' người ta thường dùng Cu va dung dịch HzSO¿ lỗng và đun nóng, bởi vì:
A. Tạo ra khí khơng màu hóa nâu trong khơng khí.
B. Tạo ra dung dịch có màu vàng.
C. Tạo ra kết tủa có màu vàng.
J. Tạo ra khí có màu nâu.


Câu 7: X, Y, Z là ba axit cacboxylie đơn chức cùng dãy đồng đăng (Mx < My < Mz), T là este tạo bởi X,
Y, Z. với một ancol no, ba chức, mạch hở E. Đốt cháy hoàn toàn 26,6 gam hỗn hợp M gdm X, Y, Z,

T(rong đó Y và Z có cùng số mol) bằng lượng vừa đủ khí Os, thu duoc 22,4 lit CO» (dktc) va 16,2 gam
HạO. Nếu đun nóng 26,6 gam MI với lượng dư dung dịch AgNOz/NH;, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn
toàn thu được 21,6 gam Aøg. Mặt khác, nếu cho 13,3 gam M phản ứng hết với 400 ml dung dich NaOH
IM và đun nóng thu được dung dịch N. Cô cạn dung dịch N thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của

mpgân nhất với
A. 38,04.

B. 16,74.

C. 24,74.

D. 25,10.

Câu 8: Cho hình vẽ thí nghiệm dùng để phân tích hợp chất hữu cơ.
Hãy cho biết thí nghiệm bên dùng đề xác định nguyên tố nào

Hơn chất hữu cơ

trong hợp chất hữu cơ.
A. Xac dinh C va H.

B. Xác định C và S.

C. Xác định CvàN.

D. Xac định H và Cl.


yt

osegeey
2%,
Câu 9: Nung 125g CaCO; duoc 81g ran. Hiéu suat phản ứng là :
W: www.hoc247.net

=F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

dd
Ca(OH),


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

A. 86,41%.

B.90%.

C. 80%.

D. 64,8%.

Câu 10: Đề tráng một lớp bạc lên ruột phích, người ta cho chất X phản ứng với lượng dư dung dich
AgNOz/NH;, đun nóng. Chất X là
A. Etyl fomat. B. Glucozo.


©. Saccarozơ.

D. Tinh bột.

Câu L1: Tác nhân chủ yếu gây mưa axit là
A. CH¿ và NH:.

B. CO va CHy.C. SO2 va NO2.

D. CO va CO.

Cau 12: Cho 3,4 gam X gdm CzH;¡zO2N; và CaHsOa2N; tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH đun nóng

thu được dung dịch Y chỉ chứa các chất vô cơ và 0,04 mol hai chất hữu cơ đơn chức (đều làm xanh quỳ
tím âm). Cơ cạn Y thu được m gam muối. Giá trị của m là

A. 3,36B. 2,97.

C. 3,12.

D. 2,76.

Cau 13: Dun m gam hop chất hữu cơ mạch hở X (chứa C, H, O,M,

< 250, chỉ chứa một loại nhóm

chức)với 100ml dung dịch KOH 2M đến phản ứng hồn toản. Trung hịa lượng KOH dư cần 40ml dung
dich HCI 1M. Sau khi kết thúc các phản ứng, thu được 7,36 gam hỗn hợp hai ancol Y, Z đơn chức và

18,34 gam hỗn hợp hai muối khan (trong đó có một muối của axit cacboxylic T). Phát biểu nào sau đây

đúng?

A. Axit TT có chứa 2 liên kết đôi trong phân tử.
B. Y và Z là đồng đăng kế tiếp nhau.
C. Trong phân tử X có 14 nguyên tử hidro.
D. Số nguyên tử cacbon trong phân tử X gấp đôi số nguyên tử cacbon trong phân tử T.

Câu 14: Từ 1,35 kg mùn cưa có 40% xenlulozơ (cịn lại là tạp chất trơ) có thể thu được bao nhiêu kg
glucozo
A. 0,6 kg.

B.0,729 kg.

C.0,9 kg.

D. 0,486 kg.

Câu 15: Thủy phân chất nào sau đây trong dung dịch NaOH dự tạo 2 muối:
A. CH3-COO-CH = CH>.
C. CH3-COO-C.6Hs.

B.CH:--COO-C2H:.

D. CH3-COO—-CH2—-Ce¢Hs.

Câu 16: Cho sắt phản ứng với dung dich HNO; đặc, nóng thu được một chất khí màu nâu đỏ. Chất khí đó

A. No. B.NO¿.

C. NO. D. NHs.


Cau 17: Thuc hién cac thi nghiém sau:
(1) Suc khi CO, vao dung dich Ca(OH), du

(2) Suc khi NH3 du vao dung dich AICI;

(3) Suc khi CO, du vao dung dich NaAlO>

(4) Cho dung dich AgNO; vao dung dich

FeCl,

(5) Cho dung dich HCl vao dung dich KaS1Oa

(6) Cho ure vao dung dich Ca(OH)»

Sau khi kết thúc thí nghiệm, số trường hợp thu được kết tủa là
A.4.

B.3.

C.6.

D.5,

Câu 18: Nhiệt phân hoàn toàn Fe(NO); trong khơng khí thu được các sản phẩm là:
A. Fe203, NOz.

B. Fe, NO¿, On.


C. FeaOa, NO¿,O;.

D. FeO, NOz, Oo.

Câu 19: Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhơm là
A. quặng boxIt.

B. quặng pirit. C. quặng manhett.

D. quặng đôlômtt.

Câu 20: Cho m gam. hỗn hợp X gồm một peptit A và một amino axit B (Mạ > 4Mp) được trộn theo tỉ lệ
mol 1:1 tác dụng với một lượng dung dịch NaOH vừa đủ thu được dung dịch Y chứa (m + 12,24) gam
W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc



×