Tải bản đầy đủ (.pdf) (26 trang)

Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học có đáp án lần 4 Trường THPT Tây Ninh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.39 MB, 26 trang )

Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

DE THI THU THPT NAM 2021

TRUONG THPT TAY NINH

MON HOA HOC LAN 4
Thời gian 5Ú phút

ĐÈ SỐ 1
Cau 1: Metyl axetat có cơng thức hóa học là

A. CH:COOCH:.

B. CH3COOC2Hs.

C. HCOOCH:.

Câu 2: Số este có cơng thức phân tử C;H,O; là
A.4.

B. 1.

D. HCOOC;H:.

C. 4.

D. 2.

Cau 3: To nao sau day thudc loại tơ thiên nhiên ?
A. To nitron.



B. To tam.

C. To nilon—6,6.

D. Tơ nilon-6.

Câu 4: Kim loại X được sử dụng trong nhiệt kế, áp kế và một số thiết bị khác. Ở điều kiện thường, X là
chất lỏng. Kim loại X là
A.W.

B. Cr.

C. Pb.

D. Hg.

Câu 5: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?
A. AI.

B. Li.

C. Ca.

D. Na.

Câu 6: Kim loại Fe phản ứng với dung dịch X (loãng, dư), tạo muối Fe(I). Chất X là
A. HNO3.
B. H;SO¿,.
C. HCI.

D. CuSO.
Câu 7: Nhiệt phân Fe(OH); trong khơng khí đến khói lượng khơng đổi, thu được chất rắn là
A. Fe(OH)a.

Câu 8:

B. FeaOa.

€. Fe;Oa.

D. FeO.

Axit fomic có trong nọc kiến. Khi bị kiến cắn, nên chọn chất nào sau đây bôi vào vết thương để

giảm sưng tây ?

A. Vôi tôi.

B. Giảm ăn.

C. Nước.

D. Muối ăn.

Câu 9: Kết luận nào dưới đây là đúng theo thuyết A — rê — ni — ut?

A. Một hợp chất trong thành phân phân tử có hiđro là axit

B. Một hợp chất trong thành phần phân tử có nhóm OH là bazơ
C. Mot hop chat trong thành phần phân tử có hiđro và phân li ra H” trong nước là axit


D. Một bazơ khơng nhất thiết phải có nhóm OH trong thành phân phân tử
Cầu 10: Trong các chất sau, chất nào có nhiệt độ sơi cao nhất?

A. phenol.

B. etanol.

C. dimetyl ete.

D. metanol

Câu 11: Người ta sản xuất khí nitơ trong công nghiệp băng cách nào sau đây?

A. Chung cat phan đoạn khơng khí lỏng.
B. Nhiệt phần NHaNOa bão hịa.

C. Dùng photpho để đốt cháy hết oxi khơng khí.
D. Cho khơng khí đi qua bột đồng nung nóng.
Cau 12: Chon khai niém dung nhất về hoá học Hữu cơ. Hoá học Hữu cơ là ngành khoa học nghiên cứu:

A. các hợp chất của cacbon.
B. các hợp chất của cacbon, trừ CO, CO¿.
Œ. các hợp chất của cacbon, tru CO, CQO», muối cacbonat, cac xianua.

D. các hợp chất chỉ có trong cơ thể sống.
W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net


Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Mức độ II. THƠNG HIỂU
Cau 13: Thủy phân este X (CaH¿O›) trong mơi trường axit, thu được anđehit. Công thức của X là
A. CH3;COOCHs3.

B. CH;COOCH=CH).

C. CH,=CHCOOCHs3.

D. HCOOCH2CH=CH).

Câu 14: Xà phịng hóa hồn tồn 3,0 gam HCOOCH; bang mot luong dung dich NaOH vira du. Cé can
dung dich sau phan ứng, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 5,2.

B. 3,4.

C. 3,2.

D. 4,8.

Cau 15: Phat biéu nao sau day ding?
A. Tat cả các amin đều làm quỳ tím 4m chuyển màu xanh.
B. Ở nhiệt độ thường, tất cả các amin đều tan nhiều trong nước.

C. Đề rửa sạch ống nghiệm có dính anilin, có thể dùng dung dịch HCI.

D. Các amin đều không độc, được sử dụng trong chế biễn thực phẩm.
Câu 16: Cho các phát biểu sau:
(a) Polietilen được điều chế băng phản ứng trùng ngưng.

(b) Ở điều kiện thường, anilin là chất răn.
(c) Tĩnh bột thuộc loại polIsaccarIt.

(e) Thủy phân hồn tồn anbumin của lịng trắng trứng, thu được œ-amino axit.
(0 Ở điều kiện thích hợp, triolein tham gia phản ứng cộng Hạ.

Số phát biểu đúng là
A. 3.

B. 5.

Œ. 4.

D. 2.

Câu 17: Cho các kim loại sau: K, Ba, Cu và Ag. Số kim loại điều chế được bằng phương pháp điện phân
dung dịch (điện cực tro) la
A. 3.

B. 1.

C, 2.

D. 4.

Cau 18: Thuc hién cac thi nghiém sau 6 diéu kién thường:

(a) Sục khí HạS vào dung dịch Pb(NQ)a.
(b) Cho CaO vào HO.
(c) Cho NazCO3 vao dung dich CH3;COOH.
(đ) Sục khí Cl; vào dung dịch Ca(OH);.

Số thí nghiệm xảy ra phản ứng là
A. 3.

B. 4.

C. 2.

D. 1.

Câu 19: Cho sơ đồ phản ứng sau:

Khí X —#??› dung dịch X — “2Š

_ MOU yx

HN 5 7

_! 7

Công thức của X, Y, Z, T tuong ung la
A. NHs3, (NH4)2SOq4, No, NH4NO3

B. NH3, (NH4)2SOu4, No, NH4NO2

C. NH3, (NH4)2SO4, NH4NO3, N2O.


D. NH3, N2, NH4NOs, N20.

Câu 20: Cho các muối nitrat : NaNOa,

Cu(NOa);, Mg(NO3)2,

Fe(NO3)3, AgNO3,

KNO3.

Có bao nhiêu

muối nitrat khi bi nhiệt phân sinh ra oxit kim loai, NO2 va O2?

A. 2

B. 4

C.5

D. 3

Mire d6 I. VAN DUNG
Cau 21: Cho m gam bột Fe vào 200 mÏ dung dịch chứa hai mudi AgNO3
W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

0,15M và Cu(NO3)2


Y: youtube.com/c/hoc247tvc

0,1M,


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

sau một thời gian thu được 3,84 gam hỗn hợp kim loại và dung dịch X. Cho 3,25 gam bột Zn vào dung
dịch X, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 3,895 gam hỗn hợp kim loại và dung dịch Y. Giá
trị của m là

A. 0,560.

B. 2,240.

C. 2,800.

D. 1,435.

Câu 22: Thủy phân một triglixerit X băng dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp muối gồm natri oleat,
natri stearat (có tỉ lệ mol tương ứng là I : 2) và glixerol. Có bao nhiêu triglixerit X thỏa mãn tính chất
trên 2
A, 2.

B. 1.

C. 3.

D. 4.


C4u 23: Ancol etylic duoc diéu ché bang cach 1én men tinh bét theo so dé:
(C,H,,O,),,

wim _, C,H,,O0,

wim _, C,H,OH

Dé diéu ché 3,68 kg ancol etylic cần m kg gạo (chứa 75% tinh bột, còn lại là tạp chất trơ). Biết hiệu
suất của cả quá trình là 80%. Giá trị của m là
A. 3,600.

B. 6,912.

C. 10,800.

D. 8,100.

Câu 24: Hỗn hợp X gồm glyxin, alanin và axit glutamic (trong đó nguyên tố oxi chiếm 41,2% về khối
lượng). Cho m gam X tác dụng với dung dich NaOH du, thu được 20,532 gam muối. Giá trị của m là
A. 13,8.

B. 13,1.

C. 12,0.

D. 16,0.

Câu 25: Trường hợp nào dưới đây thu được kết tủa sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn 2
A. Cho dung dich NaOH du vao dung dich AIC13.

B. Cho dung dich AICI3 du vao dung dich NaOH.
C. Cho CaCO3

vao luong du dung dich HCl.

D. Suc CO2 tới dư vào dung dịch Ca(OH)2.

Câu 26: Cho 5 chat: NaOH, HCl, AgNO3, HNOs, Clo. Số chất tác dụng được với dung dịch Fe(NO›); là
A.5.

B.2.

Œ. 3.

D.4.

Cầu 27: Cho 0,1 mol P¿Os vào dung dịch chứa 0,35 mol KOH. Dung dịch thu được chứa các chất
là:
A. KaPO¿, K›HPOa.

B. K;HPO¿, KH;POk.

Œ. K;PO¿, KOH.

D. H:PO¿, KH›;POa.

Câu 28: Đốt cháy hoàn toàn 21,6 gam hợp chất hữu cơ X (chứa C, H, O) rồi dẫn sản phẩm lần lượt qua

các bình đựng CaCl› khan và dung dịch KOH dư. Kết quả thấy bình đựng CaCl; tăng 12,96 gam, bình
dung KOH tang 31,68 gam. Tỉ khối của X so với oxi là p, biết 5,5 < p < 6,25. Số nguyên tử oxi trong

phân tử X là
A.5

B. 6

Œ. 4

D.3

Mức độ IV. VẬN DỤNG CAO
Câu

29: Hỗn hợp X chứa ba este đều mạch hở sôm

hai este đơn chức và một este đa chức, không no

chứa một liên kết đôi C=C; trong mỗi phân tử este chỉ chứa một loại nhóm chức. Đốt cháy hồn tồn 0,3
mol X cần dùng

1,37 mol O2, thu duoc

1,19 mol CO2. Néu thuy phan 0,3 mol X trén trong dung dich

NaOH (dư), thu được hỗn hợp Y chứa 2 ancol có cùng số nguyên tử cacbon và hỗn hop Z. chứa 2 muối.

Tỉ khối của Y so với He băng 73/6. Phần trăm khói lượng của este đơn chức có khối lượng phân tử lớn
trong X là
A. 10,87%.
W: www.hoc247.net


B. 20,65%.

Œ. 18,12%.

F:www.facebookcom/hoc247net

D. 12,39%.
Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Câu 30: Hỗn hợp X chứa metylamin và trimetylamin có tỉ khối so với metan băng

chứa O2 và O3 có tỉ khối so với hiđro bằng 276/13. Đốt cháy hồn tồn VI
khí Y. Biết các khí đều đo cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất. Tỉ lệ V2 : VỊ là
A. 3,2.

B. 2,8.

C. 2,6.

2.6375. Hỗn hợp Y

lít khí X cần dùng V2 lít

D. 3,0.

Câu 31: Hỗn hợp X chứa ba peptit mạch hở có số mol khác nhau, tổng số nguyên tử oxi bằng 12, trong
đó có hai peptit có cùng số nguyên tử cacbon. Đun nóng 44,16 gam X với dung dịch NaOH vừa đủ, thu


được hỗn hợp Y chứa hai muối của glyxin và valin. Đốt cháy hoàn toàn Y cân dùng 1,8 mol O2, thu được

Na2CO3 va 3,08 mol hỗn hợp Z gồm CO2, H2O và N2. Phân trăm khối lượng của peptit có khối lượng
phân tử nhỏ nhất trong hỗn hợp X là
A. 6,8%.

B. 3,4%.

€. 3,0%.

D. 6,0%.

Câu 32: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp X gồm hai este mạch hở cần dùng 0,595 mọi O2, thu được
29,04 gam CO2 và 5,94 gam H20. Mat khác đun nóng 0,I mol X với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được
hỗn hợp Y chứa hai ancol đều no, hơn kém nhau một nguyên tử cacbon có tổng khối lượng 7,l gam và
hỗn hợp Z. gồm hai muối của hai axit đều đơn chức; trong đó có a gam muỗi A và b gam muối B. Tỉ lệ

gan nhất của a : b là
A. 1,2.

B. 0,8.

C. 0,6.

D. 1,0.

Câu 33: Hòa tan hoàn toàn 3,92 gam hỗn hợp X gồm AI, Na và AlaOs vào nước (dư), thu được dung

dịch Y và khí Hạ. Cho 0,06 mol HCI vào Y thì thu được m gam kết tủa. Nếu cho 0,13 mol HCI vào Y

thì thu được (m - 0,78) gam kết tủa. Thành phần phần trăm về khối lượng của Na trong X là
A. 46,94%

B. 41,07%

C. 44,01%

D. 35,20%

Câu 34: Hòa tan 24,8 gam mudi MSO4 vao 400 ml dung dich NaCl 0,4M thu được dung dịch X. Tiến
hành điện phân dung dịch X băng điện cực trơ, màng ngăn xốp với cường độ dịng điện khơng đổi I = 5A
trong thời gian t giây, được m gam kim loại M duy nhất ở catot và 2,464 lít khí ở anot. Cịn nếu thời gian

điện phân là 2t giây thì tổng thể tích khí thu được ở cả hai điện cực là 6,832 lít. Biết thể tích các khí ở
đktc. Nhận định nào sau đây là đúng?

A. Nếu thời gian điện phân là 6176 giây thì nước bắt đầu điện phân ở hai cực.
B. Giá trị của m là 8,96 gam.
Œ. Giá trị của m là 8,26 gam.

D. Nếu thời gian điện phân là 5790 giây thì khối lượng dung dịch giảm 15,65 gam.

Câu 35: Nung nóng hỗn hợp gồm AI, A12O3 và FeO trong khí trơ, thu được rắn X gồm AI, Fe, Al2O3 và
FeO (A12O3 và FeO có tỉ lệ mol 1 : 1). Chia X làm hai phan bằng nhau. Phần 1 cho vào dung dịch
NaOH lỗng, thây thốt ra 0.06 mol khí H2 và cịn lại 10,08 gam răn không tan. Nếu cho phan 2 vào
dung dịch HCI lỗng dư, thu được 0,15 mol khí H2 và dung dịch Y. Cho dung dịch AgNO3

dư vào Y,

thấy thoát ra 0,02 mol khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N†Š); đồng thời thu được x gam kết tủa. Giá

trị của x la

A. 144,24 gam.

B. 146,40 gam.

€. 145,69 gam.

D. 143,53 gam.

Câu 36: X là dung dich HCI néng d6 x mol/l. Y 14 dung dich NaxCO3 néng độ y mol/I. Nhỏ từtừ

100

mÏÌ X vào 100 ml Y, sau các phản ứng thu được V; lít CƠ; (đktc). Nhỏ từ ty 100 ml Y vao 100 ml X, sau

phản ứng thu được V; lít COz (đktc). Biết tỉ lệ Vị : Vạ =4: 7. Tỉ lệ x : y băng
A.l1:4.
W: www.hoc247.net

B.I1:7.
=F: www.facebook.com/hoc247.net

C.7:5.

D.7: 3.

Y: youtube.com/c/hoc247tvc



Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Câu 37: Nung 48,64 gam hỗn hợp gồm AI, Fe3O4 và CuO trong điều kiện khơng có khơng khí, sau một
thời gian thu được hỗn hợp rắn X. Chia X làm 2 phần bằng nhau. Phần I cho vào dung dịch HCI loãng

dư, thấy thốt ra 0,4 mol khí H2 và cịn lại x gam rắn không tan. Phần 2 cho vào dung dịch HNO3 lỗng
du, thu duoc dung dịch Y (khơng chứa 1on NH4”)

và 0,2 mol hỗn hợp khi Z gdm

hai khí khơng màu,

trong đó có một khí hóa nâu. Tỉ khối của Z so với He bằng 8,9. Cô cạn Y thu được 112,24 gam muối Giá
trị của x là

A. 3,84 gam.

B. 5,12 gam.

C. 1,92 gam.

D. 2,56 gam.

Câu 38: Cho 7,65 gam hỗn hợp AI và Mg tan hoàn toan trong 500 ml dung dịch gồm HCI 1,04M va
H»SO,

0,28M, thu duoc dung dich X va khi H2. Cho

850 ml dung dịch NaOH


IM vào X, sau khi các

phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 16,5 gam kết tủa gồm 2 chất. Mặt khác, cho từ từ dung dịch hỗn hợp
KOH 0,8M và Ba(OH); 0,1M vào X đến khi thu được lượng kết tủa lớn nhất, lọc lây kết tủa dem nung
đến khối lượng không đổi, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây 2
A. 27,4.

B. 46,3.

€. 38,6.

D. 32,3.

Câu 39: Cho 46,8 gam hỗn hop CuO va Fe304 (ti 1é mol 1 : 1) tan hết trong dung dịch H2SO4 loãng,
vừa đủ, thu được dung dich A. Cho m gam Mg vao A, sau khi phan ứng kết thúc thu được dung dịch

B. Thêm dung dịch KOH dư vào B được kết tủa D. Nung D trong khơng khí đến khối lượng không
đổi, thu được 45,0 gam chất răn E. Giá trị gần nhất của m là
A. 6,6.

B. 11,0.

Câu 40: Hòa tan hết hỗn hợp X gdm

C. 13,2.
Fe, Fe304

D. 8,8.

(x mol), Fe(NO3)2


(y mol) trong dung dịch chứa 0,06

mol NaNO3 va 0,48 mol HNO3, két thtic phan tmg thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối và 0,08 mol

khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N†). Cho 600 ml dung dịch NaOH IM vào Y, lọc bỏ kết tủa, cô
cạn phần dung dịch nước lọc, sau đó đem nung đến khối lượng không đổi, thu được 40,9 gam rắn khan.
Tỉ lệ x : y là
A.1: 1.

B. 1: 2.

C.2:3.

D.2: 1.

DE SO 2

Câu 1: Trong một cốc nước có chứa 0,01mol Na*, 0,02mol Ca”, 0.01mol Mg””, 0,05mol HCOz,

0,02mol CTI. Nước trong cốc thuộc loại

Á. nước cứng tạm thời.

B. nước cứng toàn phân.

C. nước cứng vĩnh cửu.
D. nước mềm.
Câu 2: Dung dịch (A) chứa a mol Ba(OH); và m gam NaOH. Sục từ từ CO; đến dư vào dung dịch (A) thấy
lượng kết tủa biến đồi theo đồ thị dưới đây:

Số mol BaCO; |



Giá trị của a và m lần lượt là
A. 0,4 va 40,0.
B. 0,4 va 20,0.
W: www.hoc247.net

C. 0,5 và 24.0.

=F: www.facebook.com/hoc247.net

Số mol CO;

D. 0,5 va 20,0.

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Câu 3: Để bảo quản natri, người ta phải ngâm natri trong
A. rugu etylic.

B. nước.

C. dầu hỏa.

D. phenol lỏng.


Câu 4: Nung m gam hỗn hợp X gồm AI và FezO¿ trong bình kín khơng có khơng khí đến phản ứng hồn
tồn thu được hỗn hợp răn Y. Chia Y thành 2 phần băng nhau. Phần 1 cho tác dụng với dd HNO2 loãng

dư thu được 0,11mol NO( sản phẩm khử duy nhất). Cho phần 2 tác dụng với NaOH dư thu được 0,03 mol
Ho. Giá trị của m là

A. 19,32.

B. 9,93.

C. 19,59.

D. 9,66.

Câu 5: Thủy phân hoàn toàn hỗn hop gém 2 este don chức X, Y là đồng phân cấu tạo của nhau can

200ml dd NaOH 1M, thu được 15,7gam hỗn hợp 2 muối của 2 axit là đồng đắng kế tiếp và 9.9 gam 2
ancol bậc 1. Phần trăm khối lượng và công thức cấu tạo của 2 este là
A. 55% HCOOC›2H:, 45% CH:COOCH:.

B.25%HCOOCH;CHạCH:, 75% CH:COOC2H:.

Œ. 45% HCOOC;H:, 55% CH:COOCH:.

D. 75%HCOOCH;CH¿CH:, 25% CH:COOC›2H:.

Câu 6: Khí nào sau đây là thành phân chủ yếu gây nên ˆ°Hiệu ứng nhà kính" 2
A. SO».


B. CQO.

C. Oo.

D. CH3NH>.

Câu 7: Hỗn hợp X gồm FezOx va CuO. Cho 25,4 gam X phản ứng với CO nung nóng, sau một thời gian
thu được hỗn hợp răn Y và hỗn hợp khí Z. Cho Z tác dụng với dung dịch Ba(OH); dư. thu được 9,85 gam

kết tủa. Hòa tan hết Y trong 120 gam dung dich HNO; 63% dun nóng thu duoc dung dich T va 3,92 lit
(đktc) khí NO; (sản phẩm khứ duy nhất). Cho V (lit) dung dich NaOH

1M vaio dung dịch T, phản ứng

hoàn toàn tạo ra kết tủa với khối lượng lớn nhất. Phần trăm khối lượng FezÖ+a trong X và giá trị V nhỏ

nhất là:
A. 68,5% và 1,025.

B. 68,5% và 0,525.

Œ. 20,54% và 1,025.

D. 20,54% và 0,525.

Câu 8: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm hai hiđrocacbon kế tiếp nhau trong dãy đồng đăng, thu được
2,24 lít khí CO; (đktc) và 3,24 gam H;O. Hai hiđrocacbon trong X là
A. CHy va C2He.

B. CạH,; và C›:H:.


Œ. CạH; và C:H¡.

D. CH, va C3He.

Câu 9: Hoà tan hoàn toàn 0,3 mol hỗn hợp gdm Al va Al,C; vao dd KOH

du thu duoc a mol hỗn hop khi

và dd X. Sục khí CO; dư vào dd X, lượng kết tủa thu được là 46,8 gam. Gia tri cua a 1a

A. 0,40.

B. 0,45.

C. 0,60.

D. 0,55.

Câu 10: Khối lượng của tỉnh bột cần dùng trong quá trình lên men để tạo thành 10 lít rượu (ancol)

etylic 46° là (biết hiệu suất của cả quá trình là 72% và khối lượng riêng của rượu etylic nguyên chất là 0,8
g/ml)
A. 10,0 kg.

B. 10,8 kg.

C. 12,0 kg.

Câu 11: Đề tách riêng các chất: bezen, phenol, anilin ra khoi hỗn hợp,


D. 9,0 kg.
cần các hóa chất là

A. dung dich NaOH và dung dịch H;SÒa.

B. dung dịch HạSO¿ và dung dịch NHa.

Œ. nước brom và dung dịch HạSO¿.

D. dung dịch NaOH và nước brom.

Câu 12: Polime có câu trúc mạng khơng gian là
A. polietilen.

B. amilopectin.

C. poli( vinyl clorua).

D. cao su lưu hóa.

Câu 13: Cho 0,3 mol hỗn hợp X gồm hai este đơn chức tác dụng vừa đủ với 250 ml dung dich KOH 2M,
thu được chất hữu cơ Y (no, đơn chức, mạch hở, có tham gia phản ứng tráng bạc) và 53 gam hỗn hợp

muối. Đốt cháy toàn bộ Y cần vừa đủ 5,6 lít khí O› (đktc). Khối lượng của 0.3 mol X là
A. 29,4 gam.

B. 31,0gam.

Cau 14: Thuy phân một

W: www.hoc247.net

lượng

C. 33,0gam.

tetrapeptit X (mạch hở) chỉ

F:www.facebookcom/hoc247net

D. 41,0gam.

thu được 29,2 sam Ala-Gly;

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

14,6 gam Gly-


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Ala; 12,25 gam Gly-Ala-Val; 3,75 gam Gly; 17,55 gam Val; m gam hỗn hợp gồm Ala-Val và Ala. Giá trị
cua m la
A. 77,35.

B. 59,85.

C. 58,012.

D. 68,75.


Cau 15: Thủy phan hoan toan 8,8gam este đơn chức, mạch hở X với I00ml dd KOH

IM (vừa đủ) thu

được 4,6gam I ancol Y. Tên gọi của X là

A. etylfomat.

B. etyl propionat.

C. propyl axetat.

D. etyl axetat.

Câu 16: Hoà tan hỗn hợp FezOx, Cu , Fe vào dung dịch HNO; sau phản ứng dung dịch thu được chỉ chứa một chất

tan duy nhất. Chất tan đó là
A, Fe(NQOkb;.

B. HNO:.

C. Fe(NO3);.

D. Cu(NO3).

Câu 17: Có các phát biểu sau:
(a) HNCHzCOHNCH;CH;COOH

có chứa I liên kết peptit trong phân tử;


(b) Etylamin, metylamin ở điều kiện thường đều là chất khí, có mùi khai, độc:
(c) Benzenamin làm xanh quỳ ẩm;
(d) Cac peptit, glucozo, saccarozo déu tạo phức với Cu(OH)s;
(e) Thủy phân đến cùng protein đơn giản chỉ thu được các a—amino axit:
(0 Protein được tạo nên từ các chuỗi peptit kết hợp lại với nhau.

Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 5.
C. 4.
D. 3.
Câu 18: Khi đun nóng hỗn hợp gdm C2H50H va CH30H voi H»SO, dic 6 140°C cé thé thu dugc sé ete
tối đa là
A. 4.
B. 3.
C. 5.
D. 6.
Câu 19: Không
A. HNO; loang.

nên dùng thùng băng sắt để chứa dung dịch
B. HNO;

dac ngudi.

C. NaOH.

D. H2SO, dac ngudi.


Câu 20: Kim loại nào sau đây có tính dẫn điện tốt nhất trong tất cả các kim loại?
A. Vàng.

B. Bạc.

C. Đồng.

D. Nhôm.

Câu 21: Điện phân dung dịch chứa m gam hỗn hợp gồm CuSO;¿ và KCI bằng điện cực trơ, màng ngăn

xốp với cường độ dòng điện không đổi I = 5A, sau thời gian t giây, thây khối lượng cafot tăng 5,12 gam.
Nếu tiếp tục điện phân thêm 2t giây nữa, dừng điện phân, lẫy catot ra cân lại thây khối lượng tăng 11,52

gam; đồng thời các khí thốt ra của cả q trình điện phân là 6,272 lít (đktc). Biết các phản ứng xảy ra
hoàn toàn, hiệu suất điện phân 100%, bỏ qua sự hịa tan của khí trong nước và sự bay hơi của nước. Giá
trị của m là

A. 49,66.

B. 52,20.

C. 58,60 .

D. 46,68.

Câu 22: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Kim loai Zn tac dung dugc voi dung dich CaCl.

B. Theo chiêu tăng dân của điện tích hạt nhân, các kim loại kiềm thổ ( từ Be đến Ba) có nhiệt độ nóng

chảy giảm dân.
C. Các kim loại : Na, Ba, Be đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường.

D. Kim loại xesi được dùng chế tạo tế bảo quang điện.
Câu 23: Đốt cháy 3,2 gam một este E đơn chức, mạch hở được 3,584 lít CO; (đktc) và 2,304 gam HạO.
W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Nếu cho 15 gam E

tác dụng với 200 ml dung dịch NaOH

1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được

18,2 gam chat ran khan. Công thức phân tử của ancol tạo nên este trên là
A. CH,O.

B.C:H;O.

Câu 24: Phản ứng AI +HNO;
tối giản) của HNO; và HO là:
A. 24 và 12.

Œ, C;H¿O.


> Al(NO;); + NH¿NO;

B. 30 và 9.

D. C;H,O.

+ H;O. Hệ số cân băng ( tỉ lệ các số nguyên

C. 30 va 15.

D. 24 va 6.

Câu 25: Phân supephotphat kép thực tế sản xuất được thường chỉ ứng với 40% P;Os. Hàm lượng phan
tram cua canxidihidrophotphat trong phan bon này là
A. 71,3.

B. 69.

C. 75,5.

D. 65,9.

Câu 26: Chất nào sau đây không dẫn điện được ?
A. CaC]¿ nóng chảy.

B. NaOH nóng chảy.

C. KCI rắn, khan.


D. HBr hịa tan trong nước.

Câu 27: Kết quả thí nghiệm của các chất X, Y, Z„ T (đạng dung dịch) với thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Thuôc thử
Dung dich NaHCO;

Mau the
X
X

Dung dịch AgNO:/NH;, t?

Y

Két tua Ag tring sang

Z

Không hiện tượng

Cu(OH);/OH-

Hiện tượng
Co bot khi
Kết tua Ag trang sang

Y

Dung dịch xanh lam


Z

Dung dich xanh lam

T

Dung dich tim

Cac chat X, Y, Z, T lan luot 1a:
A. axit fomic, glucozo, saccarozo, Glu-Val.

B. axit axetic, glucozo, glixerol, Lys-Val-Ala.
C. axit fomic, glucozo, glixerol, Lys-Val-Ala.
D. fomandehit, etylenglicol, saccarozo, Lys-Val-Ala.
Câu 28: Tính oxi hố của cacbon thể hiện ở phản ứng nào sau đây?

A.C+COs›——>2CO.

B.C +2Cu0 —— 2Cu + CO».

C.C+HO——

D. 2C + Ca—— Ca,

CO+ Eb.

Cau 29: Khi cho hén hop Fe,O; va Cu vao dung dich H»SO, loaing du thu duoc chat ran X va dung dich Y. Day nao
dưới đây gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch Y?
A. Bry NaNO3, KMnOu.


B. KT, NH3, NH,Cl.

C. NaOH, NazSO4Ch.

D. BaCh, HCl, Ch.

Cau 30: Cho Fe ,FeO, Fe(OH), Fe(OH)3, Fe3Ox, Fe2O3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSOQ4, Fe2(SOx)3 ,FeCO3 , FeS lần

lượt phản ứng với HNO; đặc nóng , số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hóa- khử là

A.7.

B.9.

C. 8.

D. 6.

A. 100ml.

B. 200ml

C. 150ml.

D. 250ml.

Câu 31: Thẻ tích dung dịch NaOH 2M tối thiểu đề hấp thụ hết 4,48 lít khi CO (dktc) 1a
Câu 32: Hịa tan hết 23,76 gam hỗn hợp X gdm

FeCl», Cu, Fe(NO3)2 vao dung dich chtta 0,4 mol HCl


thu được dung dịch Y và khí NO. Cho từ từ dung dịch AgNOs vào Y đến khi các phản ứng xảy ra hồn

tồn thì thây đã dùng hết 0,58 mol AgNOz, kết thúc phản ứng thu được m gam kết tủa và 0,448 lít NO
W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

(sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của m gần nhất với

A. 84.

B. 80.

C. 82.

D. 86.

Câu 33: Hợp chất X có công thức cấu tạo: CHạCHạCOOCH:. Tên gọi của X là
A. metyl axetat.

B. metyl propionat.

C. propyl axetat.


D. etyl axetat.

Câu 34: Hình vẽ dưới đây mơ ta hiện tượng của thí nghiệm thử tính tan của khí A trong nước:
Khí A
dung dịch

màu đỏ

HzO có pha quỷ tim

Khí A có thể là
A. cacbon dioxit.
Câu

35: Amino

B. cacbon monooxit.

C. hidro clorua.

axit X có cơng thức HạNC,H,(COOH);.

Cho

D. amoniac.

0,1 mol X vào 0,2 lít dung dịch H;SO¿

0,5M, thu được dung dịch Y. Cho Y phản ứng vừa đủ với dung dịch gồm NaOH


IM và KOH

3M, thu

được dung dịch chứa 36,7 gam muối. Phần trăm khối lượng của nitơ trong X là

A. 10,687%.
B. 10,526%.
Câu 36: Chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ ?
A. CCl.
B. NaCN.

C. 9,524%.

D. 11,966%.

C. CO>.

D. CaC›.

Câu 37: Cho các phát biểu sau:
(a) Các kim loại Na, K, và Ca đều phản ứng mạnh với nước;
(b) Dung dịch muối Fe(NOa); tác dụng được với dung dịch HCT;
(c) P cháy trong C]› có thể tạo thành PC]: và PCI:;
(đ) Than chì được dùng làm điện cực, chế tạo chất bơi trơn, làm bút chì đen;

(e) Hỗn hợp Al va NaOH (tỉ lệ số mol tương ứng 1 : 1) tan hoàn toàn trong nước đư;

(ø) Người ta không dùng CO; đề dập tắt đám cháy magie hoặc nhôm.
Số phát biêu đúng là

A. 3.

B. 4.

C. 5.

D. 6.

Cau 38: V6i cong thitc phan ttr C4H;,N co bao nhiéu amin bậc 2?

A. 2.

B. 4.

C. 1.

D. 3.

Câu 39: Cho sơ đồ chuyên hóa sau (mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng):
Tinh bét — X — Y —> Z — metyl axetat. Các chất Y, Z trong sơ đồ trên lần lượt là:

A. CoHy, CH3COOH.

B. CH3;COOH, C2HsOH.

C. CH3COOH, CH30H.

D. C;H:OH, CH:COOH.

Cau 40: Cho 0,04 mol amino axit X tác dụng vừa đủ với 400 mÏ dung dịch HCTI 0,1M thu được 7,34 gam

W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

muối khan. Mặt khác 0,02 mol X tác dụng vừa đủ với 40 gam dung dịch NaOH 4%. Công thức của X là

A. (HạN);C;:H;COOH.
C. HạNC;H¿COOH.



DESO3
Câu

1:

B. HạNC;H:(COOH);.
D. HạNC;H:(COOH);.

I
2
3
4
5
6

7

B
B
C
A
B
B
A

1
12
13
14
15
16
17

[o
10

C
D

19
20

[ạ

A


18

ĐÁP ÁN DE SO 2

A
D
C
B
D
A
D

21
22
23
24
25
26
27

C
D
A
B
D
C
C

31

32
33
34
35
36
37

A
C
B
C
B
A
D

A
B

20
30

A
C

39
40

D
D


B

28

D

supephotphat kép thực tế sản xuất được thường chỉ ứng với 40%

38

D

P2Os5. Hàm

Phan

lượng phản trăm của

canxidihidrophotphat trong phan bon nay là
A. 71,3.

B. 65,9.

C. 69.

D. 75,5.

Cau 2: Thuy phan hoan toan 8,8gam este don chức, mạch hở X với 100ml dd KOH

IM (vừa đủ) thu


được 4,6gam I ancol Y. Tên gọi của X là

A. propyl axetat.

B. etylfomat.

C. etyl axetat.

D. etyl propionat.

Câu 3: Dé bao quan natri, người ta phải ngâm natri trong
A. dầu hỏa.

B. nước.

C. rugu etylic.

D. phenol long.

Câu 4: Khi đun nóng hỗn hợp gồm C;H;OH và CH:OH với H;SO¿ đặc ở 140°C có thê thu được số ete
tối đa là
A.5.

B.4.

C. 6.

D. 3.


Cau 5: Kim loai nao sau day cé tinh dẫn điện tốt nhất trong tất cả các kim loại?
A. Vàng.

B. Nhôm.

C. Đồng.

D. Bạc.

Câu 6: Hỗn hợp X gồm Fe:zOx và CuO. Cho 25,4 gam X phản ứng với CO nung nóng, sau một thời gian
thu được hỗn hợp ran Y va hon hợp khí Z. Cho Z tác dụng với dung dịch Ba(OH); dư. thu được 9,85 gam

kết tủa. Hòa tan hết Y trong 120 gam dung dịch HNO; 63% đun nóng thu duoc dung dich T va 3,92 lit
(đktc) khí NOz (sản phẩm khứ duy nhất). Cho V (lít) dung dịch NaOH

IM vào dung dịch T, phản ứng

hoàn toàn tạo ra kết tủa với khối lượng lớn nhất. Phần trăm khối lượng Fe:O¿ trong X và giá trị V nhỏ

nhất là:

A. 68,5% và 1,025.

B. 68,5% và 0,525.

Œ. 20,54% và 1,025.

D. 20,54% và 0,525.

Câu 7: Dung dịch (A) chứa a mol Ba(OH); và m gam NaOH. Sục từ từ CO; đến dư vào dung dịch (A) thấy

lượng kết tủa biến đồi theo đồ thị dưới đây:

W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

\

»

S6mol CO,

Giá trị của a và m lần lượt là
A. 0,5 va 20,0.

B. 0,4 va 40,0.

C. 0,5 va 24,0.

Câu §: Hồ tan hồn toàn 0,3 mol hỗn hợp gdm Al va Al,C; vao dd KOH

D. 0,4 va 20,0.
du thu duoc a mol hén hop khi

và dd X. Sục khí CO; dư vào dd X, lượng kết tủa thu được là 46,8 gam. Gia tri cua a 1a


A. 0,40.

B. 0,45.

C. 0,60.

D. 0,55.

Câu 9: Hình vẽ dưới đây mơ tả hiện tượng của thí nghiệm thử tính tan của khí A trong nước:
Khí A
dung dịch

màu đỏ

HzO có pha quỷ tim

Khí A có thé 1a
A. cacbon monooxit.
Cầu

10: Amino

B. amoniac.

C. cacbon dioxit.

axit X có cơng thức HạNC,H,(COOH);.

Cho


D. hidro clorua.

0,1 mol X vào 0,2 lít dung dịch H;SO¿

0,5M, thu được dung dịch Y. Cho Y phản ứng vừa đủ với dung dịch gồm NaOH

1M va KOH

3M, thu

được dung dịch chứa 36,7 gam muối. Phần trăm khói lượng của nitơ trong X là
A. 11,966%.

B. 10,526%.

Œ. 9,524%.

D. 10,687%.

Cau 11: Cho Fe ,FeO, Fe(OH), Fe(OH)3, Fe3Ox, Fe2O3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSOQ4, Fe2(SOx)3 ,FeCO3 , FeS lần

lượt phản ứng với HNO; đặc nóng , số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hóa- khử là
A.7.

B. 9.

C.8.

D. 6.


Câu 12: Cho 0,3 mol hỗn hợp X gồm hai este đơn chức tác dụng vừa đủ với 250 ml dung dich KOH 2M,
W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang| 11


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

thu được chất hữu cơ Y (no, đơn chức, mạch hở, có tham gia phản ứng tráng bạc) và 53 gam hỗn hợp

muối. Đốt cháy tồn bộ Y cần vừa đủ 5,6 lít khí O› (đktc). Khối lượng của 0.3 mol X là
A. 29,4 gam.

B. 31,0gam.

Cau 13: Thuy phân một

lượng

C. 33,0gam.

tetrapeptit X (mạch hở) chỉ

D. 41,0gam.


thu được 29,2 sam Ala-Gly;

14,6 gam Gly-

Ala; 12,25 gam Gly-Ala-Val; 3,75 gam Gly: 17,55 gam Val; m gam hỗn hợp gôm Ala-Val và Ala. Giá trị
của m là

A. 77,35.

B. 59,85.

Œ. 58,012.

D. 68,75.

Cau 14: Khi nao sau day 1a thanh phan chu yéu gay nén ’’Hiéu img nha kinh’’ ?
A. SQ».

B. CO.

C. Od».

D. CH:NH:.

Câu 15: Có các phát biểu sau:
(a) HNCHzCOHNCH;CH;COOH

có chứa I liên kết peptit trong phân tử;

(b) Etylamin, metylamin ở điều kiện thường đều là chất khí, có mùi khai, độc:

(c) Benzenamin làm xanh quỳ ẩm;
(d) Cac peptit, glucozo, saccarozo déu tạo phức với Cu(OH)s;
(e) Thủy phân đến cùng protein đơn giản chỉ thu được các a—amino axit:
(0 Protein được tạo nên từ các chuỗi peptit kết hợp lại với nhau.

Số phát biểu đúng là
A. 3.

B.4.

C.5.

D. 2.

Cau 16: Két qua thi nghiém ctia cdc chat X, Y, Z, T (dang dung dich) vi thuéc thir duoc ghi 6 bang sau:
Thuôc thử
Dung dich NaHCO;
Dung dịch AgNOz/NH;, t?

Cu(OH>;/OH-

Mau the
X
X
Y

Hiện tượng
Co bot khi
Kết tua Ag trang sang
Két tua Ag trang sang


Z

Không hiện tượng

Y

Dung dịch xanh lam

Z

Dung dich xanh lam

T

Dung dich tim

Các chất X, Y, Z„ T lần lượt là :
A. axit axetic, glucozo, glixerol, Lys-Val-Ala.
B. axit fomic, ølucozơ, saccarozo, Glu-Val.

C. axit fomic, glucozo, glixerol, Lys-Val-Ala.
D. fomandehit, etylenglicol, saccarozo, Lys-Val-Ala.
Câu 17: Tính oxi hố của cacbon thể hiện ở phản ứng nào sau đây?

A.C+COs;——>2CO.

B.C + 2CuO —— 2Cu + CO).

C.C+HạO——> CO+ Hạ,


D. 2C + Ca—— Can.

Câu 18: Không
A. HNO; loang.

nên dùng thùng băng sắt để chứa dung dịch
B. HNO:

đặc nguội.

Œ. NaOH.

D. HaSO¿ đặc nguội.

Câu 19: Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp gôm 2 este đơn chức X, Y là đồng phân câu tạo của nhau can

200ml dd NaOH 1M, thu được 15,7 gam hỗn hợp 2 muối của 2 axit là đồng đăng kế tiếp và 9,9 gam 2
ancol bậc 1. Phần trăm khối lượng và công thức cấu tạo của 2 este là
A. 55% HCOOCHs, 45% CH3COOCH:3.
W: www.hoc247.net

=F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang| 12


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai


B. 45% HCOOC;H‹;, 55% CH:COOCHH:.
Œ. 25%HCOOCH;CH›CH:, 75% CH3COOC2Hs.
D. 75%HCOOCH;CH;CH:, 25% CH3COOC2Hs.
Câu 20: Với cơng thức phân tử CuH:¡N có bao nhiêu amin bậc 2?

A.2.

B. 4.

C. 1.

D. 3.

Câu 21: Đốt cháy 3,2 gam một este E đơn chức, mạch hở được 3.584 lít CO; (đktc) và 2,304 gam H20.
Nếu cho 15 gam E

tác dụng với 200 ml dung dịch NaOH

1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được

18,2 gam chat ran khan. Công thức phân tử của ancol tạo nên este trên là
A. C›H,O.

B. C:H;O.

C. CH,O.

D. C;H;O.


C. amilopectin.

D. polietilen.

Câu 22: Polime có câu trúc mạng không gian là
A. poli( vinyl clorua).

B. cao su lưu hóa.

Câu 23: Khối lượng của tinh bột cần dùng trong q trình lên men để tạo thành 10 lít rượu (ancol)

etylic 46° là (biết hiệu suất của cả quá trình là 72% và khối lượng riêng của rượu etylic nguyên chất là 0,8
g/ml)
A. 9,0 kg.

B. 12,0 kg.

C. 10,0 kg.

D. 10,8 kg.

Câu 24: Trong một cốc nước có chita 0,01mol Na*, 0,02mol Ca’*, 0,01mol Mg”*, 0,05mol HCO;,
0,02mol Cl. Nuc

trong cốc thuộc loại

Á. nước cứng tạm thời.

B. nước cứng toàn phân.


C. nước cứng vĩnh cửu.
Câu 25: Phản ứng AI +HNO;
tối giản) của HNO; và HO là:
A. 24 và 12.

D. nước mềm.
> AI(NO3)3 + NH¿NO; + H;O. Hệ số cân băng ( tỉ lệ các số nguyên

B. 30 và 9.

C. 30 va 15.

D. 24 va 6.

Câu 26: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, các kim loại kiềm thổ ( từ Be đến Ba) có nhiệt độ nóng
chảy giảm dân.
B. Kim loại Zn tác dụng được với dung dịch CaC];.

C. Kim loại xesi được dùng chế tạo tế bảo quang điện.
D. Các kim loại : Na, Ba, Be đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường.

Câu 27: Nung m gam hỗn hợp X gồm AI và Fe:O¿ trong bình kín khơng có khơng khí đến phản ứng
hồn tồn thu được hỗn hợp rắn Y. Chia Y thành 2 phan bang nhau. Phần I cho tác dụng với dd HNO:
loãng dư thu được 0,11mol NO( sản phẩm khử duy nhất). Cho phần 2 tác dụng với NaOH dư thu được
0,03 mol Hạ. Giá trị của m là

A. 19,32.

B. 9,93.


C. 9,66.

D. 19,59.

Câu 28: Khi cho hỗn hợp FezO; và Cu vao dung dich H»SO, loaing du thu duoc chat ran X va dung dich Y. Day nao
dưới đây gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch Y?
A. Br, NaNO3, KMnOx.

B. KI, NH3, NH¡CI.

C. NaOH, Naz2SO4Ch.

D. BaCh, HCl, Ch.

Câu 29: Đề tách riêng các chất: bezen, phenol, anilin ra khoi hỗn hợp,

A. dung dich NaOH và dung dịch H;SỊa.
W: www.hoc247.net

cần các hóa chất là

B. dung dịch NaOH và nước brom.

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai


Œ. nước brom và dung dịch HạSO¿.

D. dung dich H2SO, va dung dich NH3.

Câu 30: Thẻ tích dung dịch NaOH 2M tối thiểu đề hấp thụ hết 4,48 lít khi CO (dktc) 1a

A. 100ml.

B. 200ml

Câu 31: Hòa tan hết 23,76 gam hỗn hợp X gdm

C. 150ml.

D. 250ml.

FeCl», Cu, Fe(NO3)2 vao dung dich chtta 0,4 mol HCl

thu duoc dung dich Y va khi NO. Cho tir tir dung dich AgNO3 vao Y dén khi cdc phan tmg xay ra hoan

toan thi thay da dùng hết 0,58 mol AgNOz, kết thúc phản ứng thu được m gam kết tủa và 0,448 lít NO
(sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của m gần nhất với
A. 84.

B. 82.

C. 86.

D. 80.


Câu 32: Hợp chất X có công thức cấu tạo: CHạCHạCOOCH:. Tên gọi của X là
A. metyl axetat.

B. metyl propionat.

C. propyl axetat.

D. etyl axetat.

Câu 33: Điện phân dung dịch chứa m gam hỗn hop gdm CuSO, va KCl bang dién cuc tro, mang ngan

xốp với cường độ dịng điện khơng đổi I = 5A, sau thời gian t giây, thây khối lượng cafot tăng 5,12 gam.
Nếu tiếp tục điện phân thêm 2t giây nữa, dừng điện phân, lấy catot ra cân lại thây khối lượng tăng 11,52

gam; đồng thời các khí thốt ra của cả q trình điện phân là 6,272 lít (đktc). Biết các phản ứng xảy ra
hoàn toàn, hiệu suất điện phân 100%, bỏ qua sự hịa tan của khí trong nước và sự bay hơi của nước. Giá
trị của m là

A. 52,20.

B. 49,66.

C. 58,60 .

D. 46,68.

Câu 34: Chất nào sau đây không dẫn điện được ?
A. NaOH nóng chảy.


B. HBr hịa tan trong nước.

C. CaCl, nong chay.

D. KCl ran, khan.

Câu 35: Chat nao sau day la hop chat hữu cơ ?
A. CaCo.

B. NaCN.

C. COd.

D. CCl.

Câu 36: Cho các phát biểu sau:
(a) Các kim loại Na, K, và Ca đều phản ứng mạnh với nước;
(b) Dung dịch muối Fe(NOa); tác dụng được với dung dịch HCT;

(c) P cháy trong Cl; có thể tạo thành PC]: và PCl:;
(d) Than chi duoc dung làm điện cực, chế tạo chất bơi trơn, làm bút chì đen;

(e) Hỗn hợp AI và NaOH (tỉ lệ số mol tương ứng I : 1) tan hoàn toàn trong nước du;

(ø) Người ta không dùng CO; đề dập tắt đám cháy magie hoặc nhôm.
Số phát biểu đúng là
A. 3.

B.4.


Œ. 5.

D. 6.

Câu 37: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm hai hiđrocacbon kế tiếp nhau trong dãy đồng đăng, thu được
2,24 lít khí CO; (đktc) và 3,24 gam H;O. Hai hiđrocacbon trong X là
A. CoH, va C3He.

B. CHy va CoHe.

C. CoH¢ va C3Hs.

D. CoH: va C3Hg.

Cau 38: Cho 0,04 mol amino axit X tác dung vira du véi 400 ml dung dich HCI 0,1M thu được 7,34 gam

muối khan. Mặt khác 0,02 mol X tác dụng vừa đủ với 40 gam dung dịch NaOH 4%. Công thức của X là
A. (H2N)2C3HsCOOH.

B. HạNC:H;¿COOH.

C. H2NC2H3(COOH))».

D. H2NC3H5(COOH)).

Câu 39: Hoà tan hỗn hợp FezOx, Cu , Fe vào dung dịch HNO; sau phản ứng dung dịch thu được chỉ chứa một chất

tan duy nhất. Chất tan đó là
A. Fe(NOab.
W: www.hoc247.net


B. Fe(NO3)s.
F:www.facebookcom/hoc247net

C. Cu(NO3).

D. HNO+.

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang| 14


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Câu 40: Cho sơ đồ chuyên hóa sau (mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng):
Tinh bột —> X —> Y —> Z —> metyl axetat. Các chất Y, Z trong sơ đô trên lần lượt là:

A. CH:COOH, C;H;OH.
C. CạH¿, CH:COOH.
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10


B
C
A
D
D
A
D
C
D
B

II
12
13
14
15
l6
17
18
19
20

B. CH:COOH, CHOH.
D. C;H:OH, CH:COOH.
ĐÁP ÁN DE SO 3
C
21
C
31

C
22
B
32
B
23
A
33
B
24
B
34
A
25
B
35
C
26
C
36
D
27
A
37
A
28
A
38
C
29

A
39
D
30
A
40

B
B
C
D
D
D
B
D
A
D

DE SO 4

Câu 1: Trong một cốc nước có chtta 0,01mol Na*, 0,02mol Ca’*, 0,01mol Mg**, 0,05mol HCO;,

0,02mol Cl. Nuc

trong cốc thuộc loại

A. nước cứng vĩnh cửu.

B. nước cứng toàn phần.


C. nước mêm.

D. nước cứng tạm thời.

Câu 2: Phản ứng Al + HNO3

> AI(NO3)3 + NH4«NO3 + H20O. Hé sé can bang ( tỉ lệ các số nguyên tối

gian) cua HNQO3 va H20 là:

A. 30 va 9.

B. 24 và 6.

Œ. 24 và 12.

D. 30 và 15.

Câu 3: Cho các phát biểu sau:
(a) Các kim loại Na, K, và Ca đều phản ứng mạnh với nước;
(b) Dung dịch muối Fe(NO›)› tác dụng được với dung dịch HC];
(c) P cháy trong Cl; có thể tạo thành PC]: và PCl:;
(đ) Than chì được dùng làm điện cực, chế tạo chất bơi trơn, làm bút chì đen;

(e) Hỗn hợp Al va NaOH (tỉ lệ số mol tương ứng l : 1) tan hoàn toàn trong nước du;

(ø) Người ta không dùng CO; đề dập tắt đám cháy magie hoặc nhôm.
Số phát biêu đúng là
A. 3.


B. 4.

Œ. 5.

D. 6.

Câu 4: Hình vẽ dưới đây mơ tả hiện tượng của thí nghiệm thử tính tan của khí A trong nước:

W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Khí A
dung dịch

màu đỏ

HzO có pha quỷ tim

Khí A có thể là
A. cacbon dioxit.

B. cacbon monooxit.

C. amoniac.


D. hidro clorua.

C. amilopectin.

D. polietilen.

Câu 5: Polime có cấu trúc mạng khơng gian là
A. poli( vinyl clorua).
Cau

6: Amino

B. cao su lưu hóa.

axit X có cơng thức HạNC,Hy(COOH);.

Cho

0,1 mol X vào 0,2 lít dung dịch H;SO¿

0,5M, thu được dung dịch Y. Cho Y phản ứng vừa đủ với dung dịch gồm NaOH

IM và KOH

3M, thu

được dung dịch chứa 36,7 gam muối. Phần trăm khối lượng của nitơ trong X là
A. 11,966%.


B. 10,526%.

Œ. 9,524%.

Câu 7: Hoà tan hoàn toàn 0,3 mol hỗn hợp gdm Al va AlyC; vao dd KOH

D. 10,687%.
du thu duoc a mol hỗn hop khi

và dd X. Sục khí CO; dư vào dd X, lượng kết tủa thu được là 46,8 gam. Gia tri cua a 1a

A. 0,55.

B. 0,45.

Cau 8: Thuy phân một

luong

C. 0,40.

tetrapeptit X (mach hd) chi

D. 0,60.
thu dugc 29,2 gam Ala-Gly;

14,6 gam Gly-

Ala; 12,25 gam Gly-Ala-Val; 3,75 gam Gly; 17,55 gam Val; m gam hỗn hợp gôm Ala-Val và Ala. Giá trị
cua m la

A. 77,35.

B. 59,85.

C. 58,012.

D. 68,75.

Câu 9: Hợp chat X có cơng thức câu tạo: CHzCHzCOOCH:. Tên gọi của X là
A. metyl propionat.

B. propyl axetat.

C. etyl axetat.

D. metyl axetat.

Câu 10: Cho 0,3 mol hỗn hợp X gồm hai este đơn chức tác dụng vừa đủ với 250 ml dung dich KOH 2M,
thu được chất hữu cơ Y (no, đơn chức, mạch hở, có tham gia phản ứng tráng bạc) và 53 gam hỗn hợp

muối. Đốt cháy toàn bộ Y cần vừa đủ 5,6 lít khí O› (đktc). Khối lượng của 0.3 mol X là
A. 31,0gam.

B. 29,4 gam.

C. 33,0gam.

D. 41,0gam.

Câu 11: Khối lượng của tinh bột cần dùng trong quá trình lên men để tạo thành 10 lít rượu (ancol)


etylic 46° là (biết hiệu suất của cả quá trình là 72% và khối lượng riêng của rượu etylic nguyên chất là 0,8
g/ml)
A. 9,0 kg.

B. 12,0 kg.

C. 10,0 kg.

D. 10,8 kg.

Câu 12: Có các phát biểu sau:
(a) HNCHzCOHNCH;CH;COOH

có chứa I liên kết peptit trong phân tử;

(b) Etylamin, metylamin ở điều kiện thường đều là chất khí, có mùi khai, độc:
(c) Benzenamin làm xanh quỳ ẩm;
(d) Cac peptit, glucozo, saccarozo déu tạo phức với Cu(OH)s;
W: www.hoc247.net

=F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

(e) Thủy phân đến cùng protein đơn giản chỉ thu được các d-amino axit;
(0 Protein được tạo nên từ các chuỗi peptit kết hợp lại với nhau.


Số phát biểu đúng là
A. 3.

B. 4.

C. 5.

D. 2.

Cau 13: Khi nao sau day 1a thanh phan chu yéu gay nén ’’Hiéu tng nha kinh’’ ?
A. SQ».

B. Op.

C. COd>.

D. CH:NH:.

Câu 14: Cho sơ đồ chuyên hóa sau (mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng):
Tinh bét — X — Y —> Z — metyl axetat. Các chất Y, Z trong sơ đồ trên lần lượt là:

A. CH:COOH, CH:OH.

B. C;H¿, CH:COOH.

C. CH3;COOH, C2HsOH.

D. CoHs0H, CH3;COOH.


Câu 15: Dung dịch (A) chứa a mol Ba(OH); và m gam NaOH. Sục từ từ CO; đến dư vao dung dich (A)

thây lượng kết tủa biến đổi theo đồ thị dưới đây:
Số mol BaCO; |

\

+

S6émolCO,

Giá trị của a và m lần lượt là
A. 0,5 va 20,0.

B. 0,5 va 24,0.

C. 0,4 va 40,0.

D. 0,4 va 20,0.

Câu 16: Hoà tan hỗn hợp FezOx, Cu , Fe vào dung dịch HNO; sau phản ứng dung dịch thu được chỉ chứa một chất

tan duy nhất. Chất tan đó là
A. Fe(N O3).

B. Fe(N O3)s.

C. Cu(NO3).

D. HNO+.


Câu 17: Với cơng thức phân tử CuH:¡N có bao nhiêu amin bậc 2?
A. 2.

B. 1.

C. 4.

D. 3.

Câu 18: Thủy phân hoàn tồn hỗn hợp gơm 2 este đơn chức X, Y là đồng phân câu tạo của nhau can

200ml dd NaOH 1M, thu được 15,7 gam hỗn hợp 2 muối của 2 axit là đồng đăng kế tiếp và 9,9 gam 2
ancol bậc 1. Phần trăm khối lượng và công thức cấu tạo của 2 este là
A. 45% HCOOCHs, 55% CH3COOCH:3.
B. 75%HCOOCH2CH2CH3, 25% CH3COOC2Hs.
C. 25% HCOOCH2CH2CH3, 75% CH3COOC2Hs.
D. 55% HCOOCHs, 45% CH3COOCH:3.
Câu 19: Đốt cháy 3,2 gam một este E đơn chức, mạch hở được 3,584 lít CO; (đktc) và 2,304 gam HạO.

Nếu cho 15 gam E

tác dụng với 200 ml dung dịch NaOH

1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được

18,2 gam chat ran khan. Công thức phân tử của ancol tạo nên este trên là
A. C;H¿O.

B. C;H,O.


C. CH,O.

D. C;H;O.

Câu 20: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, các kim loại kiềm thổ ( từ Be đến Ba) có nhiệt độ nóng
chảy giảm dân.
B. Kim loại Zn tác dụng được với dung dịch CaC]a.
W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang| 17


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

C. Các kim loại : Na, Ba, Be đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường.

D. Kim loại xesi được dùng chế tạo tế bảo quang điện.

Câu 21: Kim loại nào sau đây có tính dẫn điện tốt nhất trong tất cả các kim loại?
A. Vàng.

B. Nhôm.

C. Đồng.


D. Bạc.

Câu 22: Chất nào sau đây khơng dẫn điện được ?
A. NaOH nóng chảy.

B. KCI răn, khan.

C. CaCl, nong chay.

D. HBr hoa tan trong nước.

Câu 23: Hỗn hợp X gồm FezOx và CuO. Cho 25,4 gam X phan ứng với CO nung nóng, sau một thời gian
thu được hỗn hợp răn Y và hỗn hợp khí Z. Cho Z tác dụng với dung dịch Ba(OH); dư. thu được 9,85 gam

kết tủa. Hòa tan hết Y trong 120 gam dung dịch HNO; 63% đun nóng thu duoc dung dich T va 3,92 lit
(đktc) khí NO; (sản phẩm khứ duy nhất). Cho V (lit) dung dich NaOH

1M vào dung dịch T, phản ứng

hoàn toàn tạo ra kết tủa với khối lượng lớn nhất. Phần trăm khối lượng Fe:O¿ trong X và giá trị V nhỏ

nhất là:

A. 68,5% và 0,525.

B. 68,5% và 1,025.

Œ. 20,54% và 0,525.


D. 20,54% và 1,025.

Câu 24: Phân supephotphat kép thực tế sản xuất được thường chỉ ứng với 40% P;Os. Hàm lượng phan
tram cua canxidihidrophotphat trong phan bon này là
A. 65,9.

B. 71,3.

Œ. 69.

Câu 25: Đề tách riêng các chất: bezen, phenol, anilin ra khỏi hỗn hợp,

D. 75,5.
cần các hóa chất là

A. dung dich H2SO, va dung dich NH3.

B. nước brom và dung dịch H;SÒa.

C. dung dich NaOH va dung dich HạSO¿.

D. dung dịch NaOH và nước brom.

Cau 26: Thủy phân hoàn toàn 8,8gam este đơn chức, mạch hở X với 100ml dd KOH

IM (vừa đủ) thu

được 4,6gam I ancol Y. Tên gọi của X là

A. etyl axetat.


B. etyl propionat.

C. propyl axetat.

D. etylfomat.

Câu 27: Khi cho hỗn hợp FezO; và Cu vào dung dịch H;SO¿ loãng dư thu được chất răn X và dung dịch Y. Dãy nào
dưới đây gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch Y?

A. Br; NaNO:›, KMnO¿.
C. NaOH, NaaSOxC];.

B. KLNH;, NH¿CI.
D. BaCh, HCl, Ch.

Câu 28: Khi đun nóng hỗn hợp gồm C;H:OH và CHOH với HzSO¿ đặc ở 140°C có thể thu được số ete

tối đa là
A. 6.

B. 5.

C. 3.

D. 4.

A. 100ml.

B. 200ml


C. 150ml.

D. 250ml.

Câu 29: Thẻ tích dung dịch NaOH 2M tối thiểu đề hấp thụ hết 4,48 lít khi CO (dktc) 1a
Câu 30: Hịa tan hết 23,76 gam hỗn hợp X gdm

FeCl», Cu, Fe(NO3)2 vao dung dich chtta 0,4 mol HCl

thu được dung dịch Y và khí NO. Cho từ từ dung dịch AgNOs vào Y đến khi các phản ứng xảy ra hồn

tồn thì thây đã dùng hết 0,58 mol AgNOz, kết thúc phản ứng thu được m gam kết tủa và 0,448 lít NO
(sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của m gần nhất với
A. 84.

B. 82.

Œ. 86.

D. 80.

Câu 31: Tính oxi hoá của cacbon thể hiện ở phản ứng nào sau đây?

A.C+COs——>2CO.

B.C +2CuO —— 2Cu + COs.

C.2C + Ca— > Ca,


D.C +H,O——

W: www.hoc247.net

=F: www.facebook.com/hoc247.net

CO+ Hb.

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Câu 32: Kết quả thí nghiệm của các chất X, Y, Z„ T (dạng dung dịch) với thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Thuôc thử
Dung dich NaHCO;

Mau the
X
X

Dung dịch AgNO:/NH;, t?

Y

Két tua Ag tring sang

Z

Khơng hiện tượng


Cu(OH>;/OH-

Hiện tượng
Có bọt khí
Kết tua Ag trang sang

Y

Dung dịch xanh lam

Z

Dung dich xanh lam

T

Dung dich tim

Cac chat X, Y, Z, T lan luot 1a:
A. axit fomic, glucozo, saccarozo, Glu-Val.

B. axit axetic, glucozo, glixerol, Lys-Val-Ala.
C. axit fomic, glucozo, glixerol, Lys-Val-Ala.
D. fomandehit, etylenglicol, saccarozo, Lys-Val-Ala.
Câu 33: Không
A. HNO;

nên dùng thùng băng sắt để chứa dung dịch


dac ngudi.

B. NaOH.

C. H2SO, dac ngudi.

D. HNO; loang.

C. CO».

D. CC.

Câu 34: Chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ ?
A. CaC>.

B. NaCN.

Câu 35: Để bảo quản natri, người ta phải ngâm natri trong
Á. nước.

B. dầu hỏa.

C. rugu etylic.

D. phenol long.

Câu 36: Điện phân dung dịch chứa m gam hỗn hop gdm CuSO, va KCl bang dién cuc tro, mang ngan

xốp với cường độ dịng điện khơng đổi I = 5A, sau thời gian t giây, thây khối lượng cafot tăng 5,12 gam.
Nếu tiếp tục điện phân thêm 2t giây nữa, dừng điện phân, lẫy catot ra cân lại thây khối lượng tăng 11,52


gam; đồng thời các khí thốt ra của cả q trình điện phân là 6,272 lít (đktc). Biết các phản ứng xảy ra
hoàn toàn, hiệu suất điện phân 100%, bỏ qua sự hịa tan của khí trong nước và sự bay hơi của nước. Giá
trị của m là

A. 52,20.

B. 58,60 .

C. 49,66.

D. 46,68.

Cau 37: Cho 0,04 mol amino axit X tác dung vira du véi 400 ml dung dich HCI 0,1M thu được 7,34 gam

muối khan. Mặt khác 0,02 mol X tác dụng vừa đủ với 40 gam dung dịch NaOH 4%. Công thức của X là
A. (H2N)2C3HsCOOH.

B. HạNC:H;COOH.

Œ. HạNC›2H:(COOH);.

D. H2NC3Hs(COOH).

Cau 38: Cho Fe ,FeO, Fe(OH), Fe(OH)3, Fe3Ox, Fe2O3, Fe(NO3), Fe(NO3)3, FeSOQ4, Fe2(SOx)3 ,FeCO3 , FeS lần

lượt phản ứng với HNO; đặc nóng , số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hóa- khử là
A.9.

B. 7.


C. 8.

D. 6.

Câu 39: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hop X gồm hai hiđrocacbon kế tiếp nhau trong dãy đồng đăng, thu được
2,24 lít khí CO; (đktc) và 3,24 gam H;O. Hai hiđrocacbon trong X là
A. CoH, va C3He.

B. CH, va C2He.

C. CoH6 va C3Hs.

D. CoH2 va C3Ha.

Câu 40: Nung m gam hỗn hợp X gồm AI và Fe:O¿ trong bình kín khơng có khơng khí đến phản ứng
W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

hoàn toàn thu được hỗn hợp rắn Y. Chia Y thành 2 phan bang nhau. Phần I cho tác dụng với dd HNO:
loãng dư thu được 0,11mol NO( sản phẩm khử duy nhất). Cho phần 2 tác dụng với NaOH dư thu được
0,03 mol Hạ. Giá trị của m là

A. 19,32.


B. 9,93.
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10

B
A
D
D
B
B
D
B
A
C

II
12
13
14
15
l6

17
18
19
20

C. 9,66.
DAP AN DE SO 4
A
21
D
A
22
B
C
23
B
D
24
A
D
25
C
A
26
A
D
27
A
C
28

C
C
29
A
D
30
B

D. 19,59.
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40

C
C
D
D
B
B
D
C
B
A


ĐÈ SỐ 5
Câu 1: Khối lượng của tinh bột cần dùng trong quá trình lên men

để tạo thành

10 lít rượu (ancol)

etylic 46° là (biết hiệu suất của cả quá trình là 72% và khối lượng riêng của rượu etylic nguyên chất là 0,8
g/ml)
A. 10,8 kg.

B. 10,0 kg.

C. 9,0 kg.

D. 12,0 kg.

Câu 2: Khi cho hỗn hợp FezOs và Cu vào dung dịch H;SOx loãng dư thu được chất rắn X và dung dịch Y. Dãy nào
dưới đây gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch Y?
A. Br, NaNO3, KMnQ,.

B. KI, NH3, NH,Cl.

C. NaOH, Na2SO,4Ch.

D. BaCh, HCl, Ch.

Câu 3: Polime có cấu trúc mạng khơng gian là
A. poli( vinyl clorua).


B. cao su lưu hóa.

C. amilopectin.

D. polietilen.

Câu 4: Chất nào sau đây không dẫn điện được ?
A. CaCl¿ nóng chảy.

B. NaOH nóng chảy.

C. HBr hịa tan trong nước.

D. KCI rắn, khan.

Câu 5: Để bảo quản natri, người ta phải ngâm natri trong
A. rượu etylic.

B. dầu hỏa.

C. phenol long.

D. nước.

Câu 6: Cho 0,3 mol hỗn hợp X gồm hai este đơn chức tác dụng vừa đủ với 250 ml dung dich KOH 2M,
thu được chất hữu cơ Y (no, đơn chức, mạch hở, có tham gia phản ứng tráng bạc) và 53 gam hỗn hợp

muối. Đốt cháy tồn bộ Y cần vừa đủ 5,6 lít khí O› (đktc). Khối lượng của 0.3 mol X là
A. 41,0gam.


B. 31,0gam.

C. 33,0gam.

D. 29,4 gam.

Câu 7: Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp gém 2 este don chức X, Y là đồng phân cấu tạo của nhau can

200ml dd NaOH 1M, thu được 15,7 gam hỗn hợp 2 muối của 2 axit là đồng đăng kế tiếp và 9,9 gam 2
ancol bậc 1. Phần trăm khối lượng và công thức cấu tạo của 2 este là
A. 75%HCOOCH;CH;CH:, 25% CH:COOC›2H:.
W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc



×