Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học có đáp án lần 4 Trường THPT Tam Điệp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (890.25 KB, 12 trang )

Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

ĐÈ THỊ THỨ THPT NĂM 2021

TRƯỜNG THPT TAM ĐIỆP

MON HOA HOC LAN 4
Thời gian 5Ú phút

ĐÈ SỐ 1
Cau 1: Thuy phan este (CH;COOC>Hs) trong dung dich NaOH dun nong, san phâm hữu cơ thu được là
A. C,HsCOONa va CH30H.

B. CH3;COONa va C2H;OH.

C. CH3COONa va CH3OH.

D. C;Hs:COONa và C›H;OH.

Câu 2: Hịa tan hồn tồn 5,4 gam Ag bang dung dich HNO3, thu duoc x mol NO; (là sản phẩm khứ duy

nhất của N?”). Giá trị của x là
A. 0,20.

B. 0,15.

C. 0,10.

D. 0,05.

Câu 3: Cho m gam kim loại Fe tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch HạSOx (lỗng) sinh ra 4,48 lít



(đktc) khí Hạ. Gia tri cua m là
A. 11,2.

B. 22,4.

C. 5,6.

D. 8,4.

Câu 4: Polime nào sau đây được sử dụng làm tơ tổng hợp?
A. Amilopetin.

B. Nilon-6.

C. Polietilen.

D. Xenlulozo.

Câu 5: Cho dãy các chất: alanin, saccarozơ, metyl axetat, phenylamoni clorua. Số chất trong day phan
ứng được với dung dịch KOH đun nóng là
A. 3.

B. 4.

C. 1.

D. 2.

Câu 6: Cho hỗn hop X gom Al va Mg tac dung voi | lit dung dich gom AgNO; a mol/l va Cu(NO3)2 2a


mol/l, thu duge 45,2 gam chat ran Y. Cho Y tac dung voi dung dich HNO; dac, nong (du), thu duge
15,68 lit khi NO (6 dktc, la san phaém khu duy nhat). Biét các phản ứng xảy ra hoan toan. Gia tri cua a la
A. 0,30.

B. 0,25.

C. 0,15.

D. 0,20.

Cau 7: Đốt cháy hoàn tồn 17,16 gam este X cần vừa đủ 21,84 lít Os (đktc), thu được CO; và H;O có số
mol bang nhau. Cho 17,16 gam X phản ứng vừa đủ với V ml dung dich NaOH 0,5M. Gia tri của V là
A. 195,00.

B. 780,00.

C. 390,00.

D. 585,00.

Câu 8: Các chất hữu cơ đơn chức, mạch hở Z¡, Za, Z4, Z4 có cơng thức phân tử tương ứng là:

CH20, CH202, CoH4O2, CoH60. Chúng thuộc các dãy đồng đăng khác nhau, trong đó có hai chất tác dụng
được với Na sinh ra khí hiđro. Tên gọi của Z¿, Z4 lân lượt là
A. axit fomic va ancol etylic.

B. metyl fomat va ancol etylic.

C. axit axetic va dimetyl ete.


D. axit axetic va ancol etylic.

Câu 9: Thực hiện các thí nghiệm sau:

(1) Đốt bột sắt trong khí clo;
(2) Dé miễng gang trong khơng khí âm;
(3) Cho miếng gang vào dung dịch HCI;
(4) Cho thanh hợp kim Zn-Cu vào dung dịch HạSO¿ lỗng;
(5) Cho thanh nhơm ngun chất vào dung dịch HCI.
W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Số trường hợp xảy ra ăn mịn điện hóa là
A.2.

B. 3.

C. 1.

D. 4.

Cau 10: Mot a- amino axit X (trong phân tử chỉ chứa I nhóm amino va | nhom cacboxyl). Cho 6,00 gam
X tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH thu được 9.04 gam muôi. X là


A. valin.

B. axit glutamic.

C. glyxin.

D. alanin.

Cau 11: Cho 0,03 mol hỗn hợp X gom axit glutamic va glyxin vao 100 ml dung dich HCI 0,4M thu duge
dung dịch Y. Biêt Y phản ứng vừa hêt với 40 mÏ dung dich NaOH 2M. S6 mol axit glutamic trong X là
A. 0,02.

B. 0,015.

C. 0,04.

D. 0,01.

Câu 12: Đề thủy phân hoàn toàn m gam este đơn chức X cân dùng vừa hết 200 ml dung dich NaOH
0,5M, sau phản ứng thu được 4,6 gam ancol và 6,8 gam muôi. Công thức câu tạo thu gọn của X là
A. CH:COOCH¿.

B. CH3COOC2Hs.

C. HCOOCH3.

D. HCOOC?Hs.

Cau 13: Cho cac nhan dinh sau:


(1) Dung dich alanin làm quỳ tím hóa xanh.
(2) Dung dịch axit glutamic lam quy tim hda đỏ.
(3) Dung dịch metylamin làm quỳ tím hóa xanh.

(4) Tetrapeptit (Ala-Gly-ValAla) có 3 liên kết peptit.
Số nhận định đúng là
A. 3.

B. 1.

C. 4.

D. 2.

Cau 14: Cho 58,5 gam bot Zn tan hét trong dung dich hỗn hợp gôm NaNO; va NaHSO, thu duge dung
dịch X chỉ chứa m gam hon hop cac mudi trung hoa va 5,6 lit hon hop khi Y gom N2O va Hp (ti khoi cua
Y so với Hạ là 13,6). Giá trị gần nhât của m là

A. 276.

B. 325.

C. 329.

D. 321.

Câu 15: Hỗn hợp X gồm glyxin, alanin va axit glutamic. Trong X, nguyên tô oxi chiêm 40% về khối
lượng. Cho m gam X tác dụng hoàn toàn với lượng vừa đủ dung dich gom NaOH 2,0% va KOH 2,8%,


thu được 10,56 gam muôi. Giá trị của m là

A. 6,72.

B. 5,76.

C. 8,64.

D. 7,68.

Câu 16: Cho 13,0 gam bột kim loại Zn tác dụng hoàn toàn với 500 ml dung dịch chứa FeSOx 0,3M và

CuSOx 0,2M, sau phản ứng thu được m gam chất răn. Giá trị của m là
A. 12,90.

B. 11,60.

C. 12,00.

D. 11,65.

C. Fructozo.

D. Tinh bot.

Cau 17: Chat nao sau đây thudc loai disaccarit?
A. Glucozo.

B. Saccarozo.


Cau 18: Cho 8,82 gam axit glutamic vao 120 ml dung dich HCl 1,0M thu dugc dung dich X. Thém tiép

200 ml dung dich gom NaOH 1,0M va KOH 0,5M vào X đên khi phản ứng xảy ra hồn tồn được dung
dịch Y. Cơ cạn cân than dung dich Y thu duoc m gam chat ran khan. Gia tri cua m là

A. 22,48.

B. 23,56.

C. 21,40.

D. 25,63.

Câu 19: Cho các cặp oxi hóa — khử được sắp xếp theo chiều tăng dân tính oxi hóa của dạng oxi hóa như

sau: Fe”/Fe: NÍ/Ni: Cu/Cu; Ag”/Ag. Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất?
A. Cu.
W: www.hoc247.net

B. Fe.
=F: www.facebook.com/hoc247.net

C. Ag.

D. Ni.

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai


Câu 20: Cho 12,00 gam hỗn hợp gồm etylamin va glyxin tac dung vua du voi 200 ml dung dich HCI
1,00M, thu được dung dịch chứa m gam mudi. Gia trị của m là

A. 15,65.

B. 16,30.

C. 14,80.

D. 19,30.

Cau 21: Xa phong héa hoan toan 2,64 gam CH3COOC2Hs bang một lượng dung dịch KOH đun nóng
vừa đủ. Cơ cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam muôi khan. Gia tri cua m là
A. 2,46.

B. 3,36.

C. 2,94.

D. 2,88.

Câu 22: Phân tử khối trung bình của một đoạn mạch tơ nilon-6,6 là 27346. Số mắt xích của đoạn mach
milon-6,6 trên là

A. 242.

B. 438.

Œ. 211.


D. 121.

Câu 23: Thủy phân hoàn toàn 6,6 gam CHzCOOC;H; cân vừa đủ V mÍl dung dich NaOH 0,5M đun nóng.

Gia tri của V là

A. 200.

B. 100.

Œ. 250.

D. 150.

Câu 24: Đốt cháy hoàn toàn m gam một triglixerit X cần dùng 3,22 mol Op, thu được 2,28 mol CO; và
2,12 mol HO.

Cho 13,29 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH thì khơi lượng mi tạo thành là

A. 13,71 gam.

B. 12,75 gam.

C. 14,43 gam.

D. 12,51 gam.

Câu 25: Chất béo X là trieste của glixerol với axit cacboxylic Y. Axit Y có thể là
A. CoHsCOOH.


B. C\sH3; COOH.

C. CoH3COOH.

D. HCOOH.

Cau 26: Cho phương trình hóa học của phản ứng sau:
Fe + CuSOx —> FeSO, + Cu

Phat biéu nao sau day không đúng?
A. Kim loại Fe có tính khử mạnh hơn kim loại Cu.

C. Kim loại Fe khử được ion Cu.

B. lon Cu” có tính oxi hố yếu hơn ion Fe””.

D. lon Fe** c6 tính oxi hố yếu hơn ion Cu””.

Câu 27: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm xenlulozơ, tinh bột, glucozo va saccarozo can 2,52
lít Oz (đktc), thu được hôn hợp Y gôm khi cacbonic va hoi nuoc. Hap thu hoan toan Y vao dung dich
nước vôi trong (dư) thu được x gam kêt tủa. Giá trị của x là
A. 45,00.

B. 22,50.

C. 11,25.

D. 33,75.


Cau 28: X la dipeptit Ala-Glu, Y là tripeptit Ala-Ala-Gly. Dun nong m (gam) hỗn hợp gồm X va Y (tỉ lệ
sô mol của X và Y tương ứng là I:2) với dung dịch NaOH vừa đủ, sau phản ứng hoàn toàn thu được dung
dich T. C6 can can than dung dich T thu dugc 56,4 gam chat ran khan. Gia tri của m là

A. 39,12.

B. 40,27.

C. 45,60.

D. 38,68.

Câu 29: Đốt cháy hoàn toàn a mol X (là trieste của glixerol với các axit đơn chức, mạch hở), thu được b
mol CO; và e mol HạO (b — c = 5a). Hiđro hóa hồn tồn m,; gam X cần 6,72 lít Ha (đktc), thu được 86,2
gam Y (este no). Đun nóng mị gam X với dung dịch chứa 0,5 mol KOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng,

thu được mạ gam chất rắn. Giá trị của m; là

A. 104,4.

B. 96,4.

C. 105,0.

D. 93,8.

Câu 30: Anilin có cơng thức là
A. HạN-CH;-COOH.

B. H2N-CH2-CH2-COOH.


C. CH3-CH(NH2)-COOH.

D. CeHsNH2.

Cau 31: Cho 4,38 gam Ala-Gly phản ứng hoàn toàn với 100 ml dung dịch KOH
W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

1M. Cô cạn dung dịch

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

sau phản ứng, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 9,44.

B. 8,90.

Œ. 9,98.

D. 7,84.

C. Saccarozo.

D. Fructozo.


Câu 32: Hợp chất nào sau đây thuộc loại este?

A. Glyxin.

B. Metyl axetat.

C4u 33: Kim loai nao sau day khéng diéu ché duoc bang phương pháp nhiệt luyện?
A. Hg.

B. Fe.

C. Na.

D. Cu.

Câu 34: Etyl axetat có cơng thức cầu tạo thu gọn là
A. CH3COOCHs.

B. HCOOC›H:.

C. CH3;COOCHs3.

D. C;H;COOCH:.

Câu 35: Trung hòa 100 ml dung dich etylamin can 60 ml dung dich HCI 0,1M. Nông độ mol/I của dung
dich etylamin là
A. 0,08 mol/L.

B. 0,06 mol/L.


C. 0,60 mol/l.

D. 0,10 mol/I.

Câu 36: Hỗn hop M g6m amin X, amino axit Y (X, Y đều no, mạch hở) và peptit Z (mạch hở tạo ra từ
các ơ =amino axit no, mạch hở). Cho 2 mol hỗn hợp M tác dụng vừa đủ với 3,5 mol HCI hoặc 3,5 mol
NaOH. Nếu đót cháy hồn tồn 2 mol hỗn hợp M, sau phản ứng thu được 4,5 mol COp, x mol H;O va y
mol No. Giá trỊ của x, y lần lượt là

A. 8,25 và 3,50.

B. 4,75 va 1,75.

Œ. 8,25 va 1,75.

D. 4,75 va 3,50.

Câu 37: X là chất ran két tinh, tan tốt trong nước và có nhiệt độ nóng chảy cao. X là
A. CaH:OH.

B. C¿H:NH;.

C.CH;NH;.

D. HNCH;COOH.

Câu 38: Nhận xét nào sau đây không đúng về tinh bột?
A. Là chất rắn màu trắng, vơ định hình.
B. Có 2 dang: amilozo va amilopectin.
Œ. Có phản ứng tráng bạc.

D. Thủy phân hồn tồn trong mơi trường axit cho glucozo.
Câu 39: Cho các phát biểu sau:
(a) Xà phịng hóa vinyl axetat, thu duoc mudi va ancol.
(b) Tơ nilon-6,6 được điều chế băng phản ứng trùng ngưng.
(c) Ở điều kiện thường, anilin là chất khí.
(d) Xenlulozơ thuộc loại polisaccarIt.
(e) Tristearin tham gia phản ứng cộng H xúc tác NI nhiệt độ.
Số phát biểu đúng là
A.4.

B. 5.

Œ. 2.

D. 3.

Câu 40: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất?
A. Hg.

B. Al.

C. Ag.

D. W.

DAP AN DE SO 1
I

W: www.hoc247.net


|B|LIIID|2IIC|3IIA

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

2J}D|II|D|I22|1D
3}

Aft

13]

4

1B

|1LI4IỊC

35

|A

|ISID|I|25|1B|35I5

6 | A


A

{23}

|32|I15
D

|24ỊC

|I6IC

{334

{341A

|26|1B|36IB

7 | C } 17)

B } 27}

C } 37)

8 | A}

A | 28]

A

{| 38]


18]

C

D
C

9}

B]19}]

BY}

29)

A]

39)

C

10];

C } 20}

D}

30}


D}

40)

D

DE SO 2
Cau 1: Este X co cong thie phan tir CoH4O2. Số công thức câu tạo của X thỏa mãn là
A. 3.

B. 1.

C, 2.

D. 4.

Cau 2: Hoa tan hoan toan 6,4 gam Cu băng dung dich HNO3, thu duoc x mol NO; (là sản phẩm khử duy

nhất của N?”). Giá trị của x là
A. 0,10.

B. 0,20.

C. 0,25.

D. 0,15.

Cau 3: Cho m gam kim loại Mg tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch HCT sinh ra 2,24 lit (dktc)

khí Hạ. Giá trị của m là


A. 2.4.

B. 3,6.

Œ. 1,2.

D. 4,8.

Câu 4: Polime nào sau đây trong thành phần chứa nguyên tố nitơ ?
A. Poli(vinyl clorua).

B. Polibutadien

C. Nilon — 6,6.

D. Polietilen.

Câu 5: Cho dãy các chất: saccarozơ, glyxin, etylamoni clorua, anilin. Số chất trong dãy phản ứng được
với dung dịch NaOH đun nóng là
A.2.

B.4.

C. 3.

D. 1.

Câu 6: Cho hỗn hop X gôm AI và Zn tac dung voi 500 ml dung dich g6m AgNO; 2a mol/l va
Cu(NO3)2 a mol/l, thu duoc 24,8 gam chat ran Y. Cho Y tac dung voi dung dich HNO;


loang (du), thu

được 2,24 lít khí NO (ở đktc, là sản phâm khử duy nhât). Biêt các phản ứng xay ra hoan toan. Gia tri cua

a là

A. 0,25.

B. 0,20.

Câu 7: Cho m gam hỗn hợp X gồm

C. 0,10.

D. 0,05.

HCOOC 2H; và CH:COOCHH: tác dụng với lượng dư dung dịch

AgNO: trong NH: thu được 2l,6 gam Ag. Mặt khác, m gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư thì thu
duoc 9,4 gam hon hop 2 ancol. Gia tri m la
A. 14,8.

B. 25,9.

Œ. 22,2.

D. 18,5.

Câu 8: Các chất hữu cơ đơn chức, mạch hở Z¡, Za, Z4, Z4 có cơng thức phân tử tương ứng là:


CH 20, CH202, CoH4O2, C2H60. Chúng thuộc các dãy đồng đăng khác nhau, trong đó có hai chất tác dụng
được với Na sinh ra khí hiđro. Tên gọi của Z¿, Z4 lân lượt là
A. axit fomic va metyl fomat.
W: www.hoc247.net

B. metyl fomat va ancol etylic.

=F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

C. axit fomic va axit axetic.

D. axit axetic va ancol etylic.

Câu 9: Thực hiện các thí nghiệm sau:

(1) Đốt bột nhơm trong khí oxi;
(2) Dé miễng gang trong khơng khí âm;
(3) Cho thanh thép vào dung dịch HạSO¿ loãng;
(4) Cho thanh hợp kim Zn-Cu vào dung dịch HC];
(5) Cho thanh nhôm nguyên chất vào dung dịch AgNOa.
Số trường hợp xảy ra ăn mòn điện hóa là
A.2.

B.4.


C. 5.

D. 3.

Câu 10: Một ơ- amino axit X (trong phân tử chỉ chứa I nhóm amino và I nhóm cacboxyl). Cho 10,68
gam X tác dụng với HCI dư thu được 15,06 gam muôi. X là
A. glyxin.

B. axit glutamic.

C. valin.

D. alanin.

---(Nội dung đây đủ, chỉ tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 2 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập
đê tải về máy)---

ĐÁP ÁN DE SO 2
IL|B|II|IB|2I|C

|3I|D

2|B|I12|D|22|D|22IC
3

|A

4


|C|14|C|24|B

51A
6

|132|C|23|D|33|C
|IS|A

|34ỊC

|25|A

|B|I6|A

|35A

|26|B|36|B

7|D|I7|C|27|D|37|D
8

JA

|ISIA

|28|A

|3s|C

9


|B|I9|B|29|A

|39ỊC

10|

D | 20!

D | 30]

B | 40|

D

DE SO 3
Câu 1: Cho các cặp oxi hóa — khử được sắp xếp theo chiều tăng dân tính oxi hóa của dang oxi hoa nhu

sau: Mg**/Mg; Zn**/Zn; Fe**/Fe; Ag*/Ag. Kim loai nao sau day cé tinh khtr manh nhất?
A. Zn.

B. Fe.

C. Ag.

D. Mg.

Câu 2: X 1a tripeptit Ala-Val-Gly, Y la tetrapeptit Ala-Gly-Val-Ala. Đun nóng m (gam) hỗn hợp gồm X
và Y (tí lệ sơ mol của X và Y tương ứng là 1:2) với dung dịch NaOH vừa đủ, sau phản ứng hồn tồn thu
duoc dung dich T. Cơ cạn cân than dung dich T thu duoc 25,26 gam chat ran khan. Gia tri của m là


A. 26,31.

B. 20,42.

Œ. 17,54.

D. 35,08.

Câu 3: Mot a- amino axit X (trong phân tử chỉ chứa l nhóm amino và l nhóm cacboxyl). Cho 9,00 gam

X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được I1,64 gam muôi. X là
W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

A. alanin.

B. axit glutamic.

C. valin.

D. glyxin.

Cau 4: Cho 6,57 gam Ala-Gly phan ung hoan toan voi 150 ml dung dich KOH

sau phan ung, thu duoc m gam chat ran khan. Gia tri cua m là
A. 11,76.

B. 14,16.

C. 13,35.

1M. Co can dung dich
D. 14,97.

Cau 5: Cho 0,025 mol hỗn hợp X gom axit glutamic va glyxin vao 50 ml dung dich HCI 1,0M thu được
dung dịch Y. Biêt Y phản ứng vừa hêt với 45 ml dung dich NaOH 2M. S6 mol axit glutamic trong X là
A. 0,015.

B. 0,020.

C. 0,010.

D. 0,040.

Câu 6: Polime nao sau day dugc str dung lam chat déo?
A. Nilon-6,6.

B. Polibutadien.

C. Amilopectin.

D. Poli(metyl metacrylat).

Câu 7: Công thức của alanin là

A. HOC¿H¿-CH›-CH(NH;)COOH.

B. HạN-CH›-COOH.

Œ. H;N-CH(CH:)COOH.

D. HOOC-CH(NH;)CH;-COOH.

Cau 8: Thuy phan este (HCOOC>Hs) trong dung dich NaOH dun nong, san phẩm hữu cơ thu được là
A. HCOONa và CH:OH.

B. HCOONa và C2H;:OH.

C. CoHsCOONa va CH30H.

D. CH3COONa va C2HsOH.

Câu 9: Đốt cháy hoàn toàn m gam một triglixerit X can 1,106 mol Op, thu được 0,798 mol CO; và 0,700
mol H2O. Cho 6,16 gam X trén tac dụng tôi đa với dung dịch chứa a mol Br;. Giá trị của a là

A. 0,040.

B. 0,035.

C. 0,045.

D. 0,030.

Câu 10: Hỗn hợp X gồm glyxin, alanin và axit glutamic. Trong X, nguyên tố oxi chiêm 40% về khối
lượng. Cho m gam X tác dụng hoàn toàn với lượng vừa đủ dung dịch gôm NaOH 2,0 và KOH 2,8%,


thu được 8,8 gam muôi. Giá trị của m là

A. 7,2.

B. 5,6.

C. 6,4.

D. 4,8.

---(Nội dung đây đủ, chỉ tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 3 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập
đê tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐÈ SÓ 3
IL|D|II|IDI|2LI|C

|3I|D

2

|C|12|B|221A

|32|D

3

|D|I3|B|23|C|33|A

4|B|I4|B|24|D|34IC

5A
6

|IS|A

|25|B|35IA

|D|I6|A

|26|D|36|C

7]|C|I17|D|27|B|37|A

W: www.hoc247.net

8

JB|IS|D|28|C|3S|A

9

|B|I9|B|29|C|39|B

I0

C|20|A

F:www.facebookcom/hoc247net

|30|C


140A

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

ĐÈ SỐ 4
Câu 1: Đốt cháy hoàn toàn m gam một triglixerit X cần dùng 1,61 mol Oz, thu được I,14 mol CÔ› và
1,06 mol H20. Cho 26,58 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thì khơi lượng mi tạo thành là
A. 27,42 gam.

B. 27,14 gam.

C. 25,02 gam.

D. 18,28 gam.

Câu 2: Chất béo X là trieste của glixerol với axit cacboxylic Y. Axit Y có thể là
A. CH3;COOH.

B. CsHsCOOH.

C. CoHsCOOH.

D. C¡;H:zCOOH.

Câu 3: Hỗn hợp M gồm amin X, amino axit Y (X, Y đều no, mạch hở) vả peptit Z. (mạch hở tạo ra từ các
ơ -amino axit no, mạch hở). Cho 2 mol hỗn hợp M tác dụng vừa đủ với 9 mol HCI hoặc 8 mol NaOH.

Nếu đốt cháy hoàn toàn 2 mol hỗn hợp M, sau phản ứng thu được 15 mol COs, x mol HO va y mol N¿.
Giá trị cia x, y lần lượt là
A. 12,5 và 2,25.

B. 13,5 và 4,5.

Œ. 17,0 và 4,5.

D. 14,5 và 9,0.

Câu 4: Thực hiện các thí nghiệm sau:

(1) Nhúng thanh Fe nguyên chất vào dung dịch CuCl;
(2) Nhúng thanh Fe nguyên chất vào dung dịch FeCl::
(3) Nhúng thanh Fe ngun chất vào dung dịch HCI lỗng, có lẫn CuCls;
(4) Cho dung dich FeCl; vao dung dich AgNO3;

(5) Đề thanh thép lâu ngày ngồi khơng khí âm.
Số trường hợp xảy ra ăn mịn điện hóa là
A. |.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 5: Phân tử khói trung bình của cao su tự nhiên là 105000. Số mắt xích gần đúng của loại cao su trên

A. 1640.


B. 1460.

Œ. 1454.

D. 1544.

Cau 6: Một œ- amino axit X (trong phân tử chỉ chứa l nhóm amino va | nhom cacboxyl). Cho 13,35 gam
X tác dụng với HCT dư thu được 18,825 gam muôi. X là

A. alanin.

B. axit glutamic.

C. valin.

D. glyxin.

Câu 7: Các chất hữu cơ đơn chức, mạch hở Z¡, Za, Z4, Z4 có cơng thức phân tử tương ứng là:

CH20, CH202, CoH4O2, C2H60. Chúng thuộc các dãy đồng đăng khác nhau, trong đó có hai chất tác dụng
được với Na sinh ra khí hiđro. Tên gọi của Z4, Z4 lân lượt là

A. axit axetic va ancol etylic.

B. metyl fomat và đimetyl ete.

C. metyl fomat va ancol etylic.

D. axit axetic va dimetyl ete.


Câu 8: Khi noi vé tetrapeptit X (Gly-Val-Gly-Val), kết luận nào sau đây đúng?
A. X có aminoaxit đầu N là valin và aminoaxit đầu C là glyxin.
B. X tham gia phản ứng bIure tạo ra dung dịch màu tím.
C. X có chứa 4 liên kết peptit.
D. Thủy phân khơng hồn tồn X có thê thu được 3 loại đipeptit.
Câu 9: Hợp chất nào sau đây có phản ứng tráng bạc?
W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

A. Etyl axetat.

B. Saccarozơ.

C. Fructozo.

D. Gly-Ala.

Cau 10: X la este no, don chức, mạch hở. Cho 9,00 gam X tác dụng vừa đủ với 200 mÏ dung dich NaOH

0,75M đun nóng. Cơng thức câu tạo thu gọn của X là
A. HCOOC2Hs.

B. CH3COOCH3.


C. HCOOCHS.

D. CH3COOC2Hs.

---(Nội dung đây đủ, chỉ tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 4 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập
đê tải về máy)---

DAP AN DE SO 4
LTỊA

|IIIDIL2L|A

|3IỊC

2|D|I2|A|22|B|232A
3

|B|I3|B|23|D|33|D

4

[C|14|D|24|A

|34|D

5|D|I5|B|25|C|35|B
6

|A


7]|C

|I6|C|26|B

|36|B

|I17|A

|37ỊC

|27†A

8

JB|IS|ID|28|B

|3s|C

9

|C

|39|D

10C

|I9|C|29|A
|20|B


|30|D|40|A

ĐÈ SĨ 5
Câu 1: Đốt cháy hồn tồn m gam một triglixerit X cần dùng 3,22 mol O›, thu được 2,28 mol CO2 va
2,12 mol HạO. Cho 13,29 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH thì khôi lượng muôi tạo thành là

A. 14,43 gam.

B. 12,75 gam.

C. 12,51 gam.

D. 13,71 gam.

Câu 2: Chất béo X là trieste của glixerol với axit cacboxylic Y. Axit Y có thể là
A. C¡:H:¡COOH.

B. HCOOH.

C. CoHsCOOH.

D. C;H:COOH.

Câu 3: Hỗn hợp M gồm amin X, amino axit Y (X, Y đều no, mạch hở) và peptit Z (mạch hở tạo ra từ các
ơ -amino axit no, mạch hở). Cho 2 mol hỗn hợp M tác dụng vừa đủ với 3,5 mol HCI hoặc 3,5 mol
NaOH. Nếu đót cháy hồn tồn 2 mol hỗn hợp M, sau phản ứng thu duoc 4,5 mol CO», x mol H;O va y
mol N>. Gia tri cua x, y lần lượt là

A. 8,25 và 3,50.


B. 4,75 va 1,75.

C. 8,25 va 1,75.

D. 4,75 va 3,50.

Cau 4: Thuc hién cac thí nghiệm sau:

(1) Đốt bột sắt trong khi clo;
(2) Dé miễng gang trong khơng khí âm;
(3) Cho miếng gang vào dung dịch HCI;
(4) Cho thanh hợp kim Zn-Cu vào dung dịch HạSO¿ lỗng;

(5) Cho thanh nhơm ngun chất vào dung dịch HCI.
Số trường hợp xảy ra ăn mịn điện hóa là
W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

A. 1.

B. 2.

C. 3.


D. 4.

Câu 5: Phân tử khối trung bình của một đoạn mạch tơ milon-6,6 là 27346. Số mắt xích của đoạn mạch
milon-6,6 trên là

A. 242.

B. 438.

C. 211.

D. 121.

Cau 6: Mot a- amino axit X (trong phân tử chỉ chứa 1 nhom amino va | nhom cacboxyl). Cho 6,00 gam
X tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH thu được 9.04 gam muôi. X là

A. valin.

B. axit glutamic.

C. glyxin.

D. alanin.

Câu 7: Các chất hữu cơ đơn chức, mạch hở Z¡, Za, Z4, Z4 có cơng thức phân tử tương ứng là:

CH20, CH202, C2H4O2, C2H6O. Chúng thuộc các dãy đồng đăng khác nhau, trong đó có hai chất tác dụng
được với Na sinh ra khí hiđro. Tên gọi của Z¿, Z4 lân lượt là
A. axit axetic va ancol etylic.


B. metyl fomat va ancol etylic.

C. axit fomic va ancol etylic.

D. axit axetic va dimetyl ete.

Cau 8: Cho cac nhan dinh sau:

(1) Dung dich alanin lam quy tim hoa xanh.
(2) Dung dich axit glutamic lam quy tim hda do.
(3) Dung dich metylamin lam quy tim hoa xanh.

(4) Tetrapeptit (Ala-Gly-Val-Ala) c6 3 lién két peptit.
Số nhận định đúng là
A. 3.

B. 1.

Œ. 4.

D. 2.

C. Fructozo.

D. Glyxin.

Cau 9: Hop chat nao sau day thudc loai este?

A. Metyl axetat.


B. Saccarozơ.

Câu 10: Đề thủy phân hoàn toàn m gam este đơn chức X cần dùng vừa hết 200 ml dung dich NaOH
0,5M, sau phản ứng thu được 4,6 gam ancol và 6,8 gam muôi. Công thức câu tạo thu gọn của X là
A. CH3COOC2Hs.

B. CH3COOCH3.

C. HCOOCHS3.

D. HCOOC2Hs.

---(Nội dung đây đủ, chỉ tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số Š vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập
đê tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐÈ SÓ 5
L]ỊA

|IIID|2LI|A

2/A]i2}D
13]

[22]

B | 23]

A

3


|B]

B

4

|C|14|D|24|A

|3I|B
[32]

Cc

{33}

D

|34|B

5ID|I5|B|25|C|35|B
6

|C

7C
8
W: www.hoc247.net

|A


|I6|C|26|B

|36|B

|I17|D|27A

|37|ỊC

|IS|A

F:www.facebookcom/hoc247net

|28|D|3S|ID
Y: youtube.com/c/hoc247tvc


19
10

W: www.hoc247.net

20

F: www.facebook.com/hoc247.net

Ÿ: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 11



=

«

*

=

aE

Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

~

HOC247-

Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai
Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng mỉnh, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm,
giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.
I.Luyén Thi Online

Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi - Tiết kiệm 90%
-Luyên thi ĐH, THPT

QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng

xây dựng các khóa luyện thi THPTQG


các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh

Học.

-Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG
trường PTNK,

Chun HCM

(LHP-TĐN-NTH-GĐ),

lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các
Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường

Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức
Tân.

IILKhoá Học Nâng Cao và HSG
Học Toán Online cùng Chuyên Gia
-Toán Nâng Cao THCS:
THCS

Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS

lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt

điểm tốt ở các kỳ thi HSG.
-Bồi dưỡng HSG Tốn: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.


Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Luu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thây Võ Quốc Bá Cần cùng
đôi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.

HI.Kênh học tập miễn phí
HOC247 NET cộng đồng học tập miễn phí

HOC247 TV kênh Video bùi giảng miễn phí
-HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học

với nội dung bài giảng chỉ tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu

tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.
-HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa dé thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.

W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang| 12



×