Tải bản đầy đủ (.pdf) (15 trang)

Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học có đáp án lần 4 Trường THPT Phi Mỗ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1010.36 KB, 15 trang )

Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

DE THI THU THPT NAM 2021

TRUONG THPT PHI MO

MON HOA HOC LAN 4
Thời gian 5Ú phút

ĐÈ SỐ 1
0001: Đề bảo quản natri, người ta phải ngâm natri trong
Á. nước.

B. rượu etylic.

C. dầu hỏa.

D. phenol lỏng.

0002: Nhóm gồm tất cả các chất đều tan trong nước ở nhiệt độ thường là
A. K2O, BaO, Al2Oa.

B. Na2O, Fe2O3 ; BaO.

€, Na2O, K2O, BaO.

D. Na2O, K2O,

C. KHCO3

D. KBr



MgO.
0003: Trong cac muối sau đây, muỗi nào dễ bị nhiệt phân?

A. LiCl

B. NaNO3

0004: Chất phản ứng được với dung dịch NaOH tạo kết tủa là
A. KNO3.

B. FeC1a.

Œ. BaCla.

D. K2SOa.

0005: Trường hợp không xảy ra phản ứng với NaHCO3 khi :
A. tác dụng với kiểm.

B. tác dụng với CO2.

Œ. đun nóng.

D. tác dụng với

aXII.
0006: Điện phân NaC] nóng chảy với điện cực trơ, ở catôt thu được

A. Na.


B. NaOH.

C. Clo.

D. HCl.

0007: Cation Mt cé cau hình electron ở lớp ngồi cùng 2s22pÕ. MT là cation nào sau đây?
A. Nat

B. Cu?

C. Kt

D. Agt

C. 0,3 ml

D. 600 ml.

0008: Hoà tan hỗn hợp gồm K và Ba vào nước được dung dịch A và có 6,72 lit khí H2 (đktc) bay ra. Số

ml dung dịch HCI 2M cần trung hoà dung dịch A
A. 300 ml .

là:

B. 30 ml.

0009: Suc 2,24 lit CO? (dktc) vao 150 ml dung dich NaOH


1M. Sau khi phản ứng hồn tồn trong dung

dịch có

A. Na2CO3 và NaHCOa.

B. Na2CO3.

C. NaHCO3.

D. Na2CO3 và

NaOH.

0010: Cho 100 gam CaCO3 tác dụng với axit HCI dư. Khí thốt ra hấp thụ băng 200 gam dung dịch
NaOH 30%. Lượng muối Natri trong dung dịch thu được là
Ạ. 10,6 gam Na2COa

B. 53 gam Na2CO3 và 42 gam NaHCO3

C. 16,8 gam NaHCO3

D. 79,5 gam NagCO3 va 21 gam NaHCO3

0011: Băng cách nào sau đây sẽ thu được Ca:
A. Điện phân dung dịch CaC]2 có màng ngăn.

B. Cho K tác dụng dd CaCl2.


C. Dién phan nong chay CaCl.

D. Cho CaO tác dụng với H2 ở nhiệt độ cao.

0012: Ding hoa chat nao sau day dé lam mềm nước cứng vĩnh cửu:
A. BaClo, AgNO3

B. Na2CO3, HCl.

C. Na3P04,

Na2CO3.

Ca(OH)2.
W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

D. NaaPOa,


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

0013: Vật liệu thường được dùng để đúc tượng, sản xuất phấn viết bảng, bó bột khi bị gãy xương là
A. CaCO32

B. CaO


C. CaSO4

D. MgSO4

0014: Trong nước cứng tạm thời có chứa muối nào:
A. NaHCO3, KHCO3.

B. MgCl9, CaSO4.

C. Mg(HCO3)2, Ca(HCO3)92.

D. Ca(HCO3)2, MgCl.

0015: Nung hỗn hợp gồm MgCOa và BaCO3 cé cing s6 mol đến khối lượng khơng đổi thu được khí A

và chất rắn B. Hoà tan B vào nước dư, lọc bỏ kết tủa thu được dung dịch D. Hấp thụ hoàn tồn khí A vào
dung dịch D, sản phẩm sau phản ứng là
A. Ba(HCO3)9.

B. BaCO3 va Ba(HCO23)2.

Œ. BaCO2 và Ba(OH)2 dư.

D. BaCOa.

0016: Khi cho dung dịch Ca(OH)2 vào dung dịch Ca(HCO3)2 thấy có

A. bọt khí và kết tủa trăng.

B. bọt khí bay ra.


C. kết tủa trăng xuất hiện.

D. kết tủa trăng sau đó kết tủa tan dân.

0017: Khi dẫn từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2 thây có
A. bọt khí và kết tủa trăng.

B. bọt khí bay ra.

C. kết tủa trắng xuất hiện.

D. kết tủa trang, sau đó kết tủa tan dẫn.

0018: lon M2† có cấu hình electron ở lớp ngồi cùng là 3523p9, Vi trí của M trong bảng tuần hoàn là:

A. O 20, chu ki 4, nhém IIA.
C. Ơ 18, chu kì 3, nhóm VIIA.

B. Ơ 20, chu kì 4, nhóm IIB.
D. Ơ 18, chu kì 3, nhóm VIIB.

0019: Cho 4,48 lít CO2 vào 150 ml dung dịch Ca(OH)2 1M, cô cạn hỗn hợp các chất sau phản ứng ta thu
được chất răn có khối lượng là :
A. 18,1 gam

B..15,0 gam

C. 8,4 gam


0020: Cho 3,6 gam một kim loại R hoá trị II tác dụng với dung dịch HNO3

D. 20,0 gam
lỗng dư thu được 2,24 lít khí

NO là sản phẩm khử duy nhất (đktc) và dung dịch X. Tên R là:
A. Mg

B. Cu

C. Zn

D. Pb

0021: Dé phan biét dung dich AICI3 va dung dich KCI ta dùng dung dịch
A. NaOH.

B. HCI.

C. NaNO3.

D. H2SOa.

C. quang manhetit.

D. quang

0022: Ngun liệu chính dùng để sản xuất nhơm là
A. quang pirit.


B. quang boxit.

đôlômIt.
0023: Cho phan tng: aAl + bHNO3

——>cAI(NO3)3

+ dNO + ecH2O.

Hệ số a, b, c, d, e la các số ngun, tơi giản. Tổng (a+b) bằng

A, 5.
B.4.
C.7.
D. 6.
0024: Có 4 mẫu bột kim loại là Na, AI, Ca, Fe. Chỉ dùng nước làm thuốc thử thì số kim loại có thể phân
biệt được tối đa là bao nhiêu ?
A. 1
B.2
C. 3
D.4
0025: Một vật bằng hợp kim Zn-AI để trong khơng khí ẩm ( có chứa khí CO2) xảy ra ăn mịn điện hố.
Q trình xảy ra ở cực âm của vật là:
W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc



Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

A. qua trinh oxi hoa Zn.

B. quá trình khử ion HT.

€. quá trình oxi hoa Al.

D. quá trình oxi hod ion Ht.

0026: Nho tir tir cho dén du dung dịch NaOH vào dung dịch AIC1a. Hiện tượng xảy ra là

A. có kết tủa keo trăng và có khí bay lên.

B. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan.

C. chỉ có kết tủa keo trăng.

D. khơng có kết tủa, có khí bay lên.

0027: Sục khí CO2 đến dự vào dung dịch NaAlO2. Hiện tượng xảy ra là

A. có kết tủa nâu đỏ.

B. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa lại tan.

€. có kết tủa keo trắng.

D. dung dịch vẫn trong suốt.


0028: Lay 200ml dung dịch KOH cho vào 160ml dung dich AICI3 1M thu được 10,92g kết tủa. Nông độ
mol dung dịch KOH đã dùng là (biết kết tủa đã tan một phần):
A. 2,5 M
B. 2,1M
C. 2,1 M hoặc 2,5 M
0,8M

D.2.4M hoặc

0029: Một hỗn hợp X sôm Na và AI được trộn theo tỉ lệ mol 1: 2. Cho X vào một lượng nước dư, sau khi

kết thúc phản ứng thu được 8,96 lít khí Hạ và m gam một chất răn. Giá trị của m là
A. 2,7 gam.

B.0,27 gam

€. 5,4 gam.

D. 0,54 gam.

0030: 31,2 gam hỗn hợp bột AI và Al2O3 tác dụng với dung dịch NaOH dư thoát ra 13,44 lít khí (đktc).
Khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp đâu là
A. 21,6 gam Al va 9,6 gam Al2O3

B. 5,4 gam Al va 25,8 gam Al903

Œ. 16,2 gam AI và 15,0 gam Al2O3

D. 10,5 gam AI và 20,4 gam Al2O3


DE SO 2
0001: Cau hinh electron ctia ion Fe3+ (Z = 26) là

A. 1s2 2s2 2p® 352 3p® 33 452,

B. 1s2 2s2 2p® 352 3p6 3d4 4s!.

C. 1s2 2s2 2p6 352 3p® 3d® 452.

D. 1s2 2s2 2p® 352 3p® 3a,

A. Zn.

C. Ni.

0002: Sat tay 14 sat duoc phi 1én mat kim loai nao sau day ?
B. Sn

D. Cr

0003: lon nào sau đây khơng có cấu hình electron của khí hiếm 2

A. Nat

B. Mg2+

C. Al3+

D.Fe2+


Œ. FeCl2

D. MgCl2

C. Zn va Fe3+

D.Fe2† và

0004: Sắt có thể hịa tan trong dung dịch nào sau đây ?
A. AICI3

B. FeCl3

0005: Cặp chất nào sau đây không xảy ra phản ứng ?
A. Fe va Agt

B. Fe2† va Agt

Cu2†

0006: Cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố nào dưới đây được biểu diễn không đúng ?

A. Cr (Z = 24) : [Ar] 3d44s2

B. Ni (Z = 28) : [Ar] 3d84s2

C. Fe (Z = 26) : [Ar] 3d64s2

D. Cu (Z = 29) : [Ar] 3410451


0007: Trong các kim loại sau : Sn, Ni, Zn, Pb, Cr. Số kim loại phản ứng với dung dịch HNO3

A. 3.
W: www.hoc247.net

B. 4.
=F: www.facebook.com/hoc247.net

C.5.
Y: youtube.com/c/hoc247tvc

D. 6.

loãng là


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

0008: Cặp oxi hóa khử nào sau đây có thể tham gia phản ứng với cặp Ni2†/Ni 2

A. Pb2+/Pb

B. Sn2†/Sn

C. Cu2†/Cu

D. Cr3†/Cr

0009: Dãy kim loại nào sau đây đều phản ứng với dung dịch CuCl2?
A. Mg, Pb, Ag.


B. Fe, Al, Mg.

C. Ni, Pb, Hg.

D. Fe, Sn, Ag.

0010: Phuong phap nao sau day khéng dung dé diéu ché Cu ?
A. Điện phân dung dịch CuSOa.

B. Điện phân nóng chảy CuO.

C. Khử CuO băng khí CO.

D. Khử CuO băng khí Hạ.

0011: Những kim loại nào sau đây có thể điều chế được từ oxit bằng phương pháp nhiệt luyện nhờ chất
khử CO?
A. Fe, Al, Ni.

B. Fe, Zn, Cu.

C. Cu, Ca, Cr.

D. Mg, Zn, Fe.

0012: Dãy nào sau đây sắp xếp các kim loại đúng theo thứ tự tăng dân :
A. Pb, Ni, Sn, Zn

B. Pb, Sn, Ni, Zn


C. Ni, Sn, Zn, Pb

D. Ni, Zn, Pb,

Sn.
0013: Có 3 lọ đựng riêng biệt các dung dich : Mg(NO3)9, FeClo, AICI3. Dé phân biệt chúng chỉ cần
dùng?
A. dung dich HCl.

B. dung dich BaCl9.

C. dung dich AgNO3.

D. dung dich

NaOH
0014: Trong số các loại quặng sat: xiderit, hematit, manhetit, pirit. Quang chứa hàm lượng % Fe nhỏ nhất


A. xiderit.

B. hematit.

C. manhetit.

D.pirit.

0015: (X) là hợp chất của sắt có phản ứng với HNO3 theo phương trình:
X+HNO3


——> Muỗi + H2O + NO

(X) la:

A. FeO, Fe2Oa, Fe(OH)2.

—_B. FeO, Fe304, Fe(OH)?

C. FeO, Fe2Oa, Fe(OH)a.

D. Tất cả đều

đúng.
0016: Cho FexOy tác dụng với dung dịch HNO3. Phản ứng xảy ra không phải phan ứng oxi hoá - khử
khi FexOy là :
A. FeO.

B. Fe203.

C. Fe304.

D. Fe304 hoac

Fe203.
0017: Cho dung dich NaOH (dư) vào dung dịch chứa hỗn hợp FeCl2 và CrCla, thu được kết tủa X. Nung

X trong khơng khí đến khối lượng khơng đổi thu được chất rắn Y. Vậy Y là
A. Fe2Oa.


B. ZnO.

C. FeO.

D. Fe2O3 và

Cr2Oa.
0018: Phương trình hố học nào sau đây khơng đúng 2

A. Fe +S —'-> FeS

B.2Cr + 6HCI ® 2CrCl3 +3H2

C. 3Fe + 207 ——> Fe304

D.2Cr+ 3Clạ ——> 2CrCl3

0019: Trong những hợp chất của Crom có khả năng gây ung thư dưới dây, chất nào chứa thành phan
W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

phần trăm theo khối lượng của Crom cao nhât?
A. CrF6


B. CrO9Clo

€. Na2CrO2

D.CrOa

0020: Cho CO dư qua hỗn hợp các oxit sau Al2O3, Fe2O3, CuO nung nóng. Sau khi phản ứng hồn tồn,
chất rắn thu được là :

A. Al2Oa, Fe, Cu.

B. Al2O23, FeO, Cu.

Œ. Al2O3, Fe2Oa, Cu.

D. AI, Fe, Cu.

0021: Dãy kim loại nào sau đây đều phản ứng với dung dịch CuCl2?
A. Mg, Pb, Ag.

B. Fe, Al, Mg.

C. Ni, Pb, Hg.

D. Fe, Sn, Ag.

0022: Đề làm sạch một loại thủy ngân có lẫn tạp chất là Zn, Sn, Pb cần cho hỗn hợp này vào
A. dung dich Zn(NO3)9.

B. dung dich Sn(NO3)2.


— €. dung dịch Pb(NO3)2.

— D. dung dịch

Hg(NO3)2.
0023:

Cho

các kim loại Cu, Fe, AI, Zn và các dung dịch muối

CuCl2, ZnSOa,

AgNOa.

Kim loại nào

phản ứng được với cả 3 dung dịch muối ?
A. Fe.

B. Al.

C. Cu.

D. Zn.

0024: Đề hòa tan 7,2 gam một oxit săt FexOy cần dùng 0,2 lít dung dịch HCI 1M.

Cơng thức phân tử của oxit sắt là

A. FeO hay FeaOa.

B. Fe2Oa.

C. Fe304.

0025: Hoa tan 4,32 gam FeO trong lượng dư dung dịch HNO3

D. FeO.

lỗng thu được V lít khí NO (sản phẩm

khử duy nhất ở đktc). Giá trị của V là
A. 0,224.

B. 0,336.

C. 0,448.

D. 2,240.

0026: Cho 5,6 gam Fe tác dụng với HNO3 lỗng dư, thu được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất ở
dktc). V c6 gia tri 1a
A. 3,36.

B..2,24.

C. 6,72.

D. 4,48.


0027: Cho 23,2 gam sắt từ oxit tác dụng với dung dịch axit clohiđric dư thu được muối sắt có khối lượng

A. 48,6 gam.

B. 28,9 gam.

€. 45,2 gam.

D. 25,4 gam.

0028: Khối lượng K2Cr2O7 cân dùng để oxi hóa hết 0,6 mol FeSO4x trong dung dịch có H2SOa lỗng
làm mơi trường là:
A. 36,4 gam.

B. 27,4 gam.

C. 24,9 gam.

D. 29,4 gam

0029: Khối lượng bột nhơm cần dùng để có thể điều chế được 78 gam crom băng phương pháp nhiệt
nhôm là:
A. 20,250 gam.

B. 35,695 gam.

C. 40,500 gam.

D. 81,000 gam.


0030: Nhúng một lá nhôm vào dung dich CuSO4. Sau phản ứng lây lá nhôm ra cân nặng thây tăng 1,38
gam. Khối lượng nhôm phản ứng là :
A. 0,45 gam

B. 0,54 gam.

C. 0,58 gam.

D. 0,65gam.

C. 1s22s2 2p 351.

D. 1s22s2 2p®

DE SO 3
0001: Cấu hình electron của nguyên tử Na (Z =11) là

A. 1s22s2 2pÕ 3s2,

B. 1s22s2 2p9,

3523p!,
W: www.hoc247.net

=F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc



Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

0002: Trường hợp không xảy ra phản ứng với NaHCO3 khi :
Á. tác dụng với kiềm.

B. tác dụng với CO2.

Œ. đun nóng.

D. tác dụng với

axit.

0003: Cho so dé: Na > X > Y > NaCl. X, Y 1an luot là:
A. Na2SOa, Na2CO3.
B.Na2O, NaOH.
C. NaCl, Na2COa.

D. Tất cả đều

đúng.

0004: Cho 100 gam CaCO3 tác dụng với axit HCI dư. Khí thốt ra hấp thụ băng 200 gam dung dịch
NaOH 30%. Lượng muỗi Natri trong dung dịch thu được là
Ạ. 10,6 gam Na2CO2

B. 53 gam Na2CO3 và 42 gam NaHCO3

C. 16,8 gam NaHCO3


D. 79,5 gam NagCO3 va 21 gam NaHCO3

0005: Ding hoa chat nao sau day dé lam mềm nước cứng vĩnh cửu:
A. BaClo, AgNO3

B. Na2CO3, HCl.

C.Na3P04,

Na2CO3.

D. NaaPOa,

Ca(OH)2.
0006: Trong nước cứng tạm thời có chứa muối nào:
A. NaHCO3, KHCO3.

B. MgCly, CaSO4.

C. Mg(HCO3)2, Ca(HCO3)92.

D. Ca(HCO3)2, MgCl.

0007: lon M2† có cấu hình electron ở lớp ngồi cùng là 3523p9, Vi trí của M trong bảng tuần hồn là:
A.O

20, chu kì 4, nhóm HA.

B.O 20, chu kì 4, nhóm IIB.


C. O 18, chu ki 3, nhém VIIA.

D. Ơ 18, chu kì 3, nhóm VIIB.

0008: Khi cho dung dịch Ca(OH)2 vào dung dịch Ca(HCO3)2 thấy có

A. bọt khí và kết tủa trăng.

B. bọt khí bay ra.

C. kết tủa trăng xuất hiện.

D. kết tủa trăng sau đó kết tủa tan dân.

0009: Hấp thụ hồn tồn 2,688 lít khí CO2 (ở đktc) vào 2,5 lít dung dịch Ba(OH)2 nơng độ a mol/I, thu
duoc 15,76 gam kết tủa. Giá trị của a là (cho C = 12, O = 16, Ba=

A. 0,032.

B..0,04.

137)

C. 0,048.

0010: Cho 3,6 gam một kim loại R hoá trị II tác dụng với dung dịch HNO3

D. 0,06.
loãng dư thu được 2,24 lít khí


NO là sản phẩm khử duy nhất (đktc) và dung dịch X. Tên R là:
A. Mg

B. Cu

C. Zn

D. Pb

0011: Cho cac kim loai Mg, Al, Pb, Cu, Ag. Cac lim loại day được Fe ra khỏi Fe(NO3)3 là

A. Mg, Pb va Cu

B. Al, Cu va Ag

C. Pb va Al

D. Mg

va Al

0012: Al2O3 phản ứng được với cả hai dung dịch:
A. Na2SOx, KOH.

B. NaOH,

HCI.

C. KCl, NaNO3.


D. NaCl,

H2SOA.
0013: Sục khí CO2 đến dự vào dung dịch NaAlO2. Hiện tượng xảy ra là

A. có kết tủa nâu đỏ.

B. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa lại tan.

€. có kêt tủa keo trăng.

D. dung dịch vân trong suôt.

0014: Đề làm kết tủa hồn tồn nhơm hiđroxit từ dung dịch nhôm sunfat cần dùng lượng dư dung dịch

A. BaCl2.

W: www.hoc247.net

B. NaOH.

F:www.facebookcom/hoc247net

C. Ca(OH)2.

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

D.NHa.



Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

0015: Cho 200 ml dung dịch AICI3 1,5M tác dụng với V lít dung dịch NaOH

0,5M, lượng kết tủa thu

được là 15,6 gam. Giá trỊ lớn nhất của V là (cho H = 1, O = 16, Al= 27)

A. 1,2.

B. 1,8.

C. 2.4.

D.2.

0016: Cấu hình electron của ion Fe2† (Z = 26) là

A. 1s2 2s2 2p® 352 3p® 33 452,

B. 1s2 2s2 2p® 352 3p6 3d4 4s!.

C. 1s2 2s2 2p6 352 3p® 3d® 452.

D. 1s2 2s2 2p® 352 3p6 349,

0017: Săt có thê hịa tan trong dung dịch nào sau đây ?
A. AICI3

B. FeCl3


C. FeClo

D. MgClo

0018: Trong số các loại quặng sat: xiderit, hematit, manhetit, pirit. Quang chứa hàm lượng % Fe nhỏ nhất


A. xiderit.

B. hematit.

C. manhetit.

D.
pirit.

0019: Cho FexOy tác dụng với dung dich HNO3. Phan tng xảy ra không phải phản ứng oxi hoá - khử
khi FexOy là :
A. FeO.

B. Fe203.

C. Fe304.

D. Fe304 hoac

Fe203.

0020: Khử 16 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe2O3, FeaOx bang CO ở nhiệt độ cao, sau phản ứng thu được

11,2 gam Fe. Thể tích khí CO (ở đktc) đã tham gia phản ứng là
A. 2,24 lít.

B. 3,36 lít.

C. 6,72 lit.

D. 8,96 lit.

0021: Cr(OH)3 khong phan tng voi
A. dung dich Ba(OH)9.

B. dung dịch H2SO4x loãng.

C. dung dich NH3.

D. dung dịch Br2 trong NaOH.

0022: Trong các kim loại : Fe, Zn, Ca, Cr. Số kim loại có thể điều chế băng phương pháp nhiệt nhôm là
Ạ. 3.

B. 4.

Œ. 5.

D. 6.

0023: Phan tmg nao sau day khéng dung ?
A. FeCl3 + 3AgNO3


U1 Fe(NO3)3 + 3AgCl

B.3Cu

C.Cu

2FeCla + CuCl2

D.Fe

+2FeCl3

0

+ 2CrCl3

0

2Cr + 3CuCl2

+ 2FeCla

L'

3FeClo

0024: Khối lượng K2Cr2O5 can ding để oxi hóa hết 0,6 mol FeSO4x trong dung dịch có H2SOa lỗng
làm mơi trường là:
A. 36,4 gam.


B. 27,4 gam.

C. 24,9 gam.

D. 29,4 gam

0025: Phương pháp nào sau đây không dùng để điều chế Cu ?
A. Điện phân dung dịch CuSOa.

B. Điện phân nóng chảy CuO.

C. Khử CuO băng khí CO.

D. Khử CuO băng khí Hạ.

0026: Cho CO dư qua hỗn hợp các oxit sau Al2O3, Fe2Oa, CuO nung nóng. Sau khi phản ứng hồn tồn,
chất rắn thu được là :

A. Al2Oa, Fe, Cu.

B. Al2O23, FeO, Cu.

Œ. Al2O3, Fe2Oa, Cu.

D. AI, Fe, Cu.

0027: Biết 4.6 gam hỗn hợp gồm MgO, CuO, FeO tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch H2SOa 0,2M.
Khối lượng muối thu được là:
A. 7,2 gam
W: www.hoc247.net


B. 7,6 gam
F:www.facebookcom/hoc247net

Œ. 7,4gam
Y: youtube.com/c/hoc247tvc

D. 7,5 gam


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

0028: Chỉ dùng một hố chất nào sau đây có thê nhận biết các dung dịch đựng trong ba lọ riêng biệt nào
sau day: CuSO4, Cr2(SO4)3, FeSO4?
A. BaCl2.

B. NaOH.

C. NH4Cl.

D. NaHCO3.

0029: Cặp chất nào sau đây không thể tồn tại trong cùng một dung dịch?
A. NaNO3 va NaOH.

B. K2SO¿4 và HCI.

Œ. Na2CO3 và NaC|.

D. FeCl3 va


Na2CO3.

0030: Dau hiéu nao sau day không dùng để nhận ra khí NH3?
A. Tạo khói trắng với khí HCI.
B. Mùi khai, làm xanh giấy quỳ tím ẩm.
C. Mùi khai, tác dụng với dung dịch CuSO4 cho kết tủa xanh, rồi hoà tan kết tủa tạo dung dịch xanh

thẫm khi NH3 dư.
D. Tan trong nước.

ĐÈ SỐ 4
Câu

1: Chất nào sau đây vừa phản ứng được với dung dịch HCI, vừa phản ứng được với dung dịch

NaOH?
A. Ca(OH;

B. Fe

C. Al(OH)3

D. MgO

Câu 2: Dãy gồm các oxit đều bị AI khử ở nhiệt độ cao là:
A. Fe203, CuO, Ag.O

B. CaO, Fe2.03, CuO


C. NaO, CaO, CuO

D. MgO, Ag.O, BaO

Câu 3: Dé nhan biét cdc dung dich riéng biét: AIC]3, MgCl, Fe(NO3)2, (NH4)2SO4, NH4Cl co thé ding
thuốc thứ là:
A. dung dịch NaOH

B. dung dịch BaCl;

€C. dung dịch Ba(OH);

D. dung dịch AgNOa

Câu 4: Chất nào được dùng để làm mềm nước có tính cứng vĩnh cửu?
A. NavCO;3 va HCl

B. NaCl va Ca(OH)»

C. Na2CO3 va Na3PQO4,

D. Ca(OH).

Câu 5: Khi điện phan nong chay NaCl voi dién cuc tro, 6 catot thu dugc:

A. HCl

B. NaOH

C. Na


D. Clo

Câu 6: Hịa tan hồn toain 11,2g Fe bang dung dich H2SO, dac, nong du thu duoc V lít khí SO; (sản

phẩm khtr duy nhat 6 dktc). Gia tri cua V là:
A. 4,48 lit
B. 6,72 lit
C. 11,2 lit
Câu 7: Cho phản ứng: KzCr;O; + HCI —> KCI + CrCl, + Cht + H2O
Hệ số của chất oxi hóa và chất khử lần lượt là:
A. l và 7
B. 7 và I
C. 1 và 14
Câu 8: Tính chất vật lí chung của kim loại là:
A. Tính dẻo, tính dẫn điện, dẫn nhiệt, có ánh kim
B. Tính dẫn điện, dẫn nhiệt, có ánh kim, nhiệt độ nóng chảy cao
C. Tính dẻo, tính dẫn điện, dẫn nhiệt, rất cứng
D. Tính dẫn điện, dẫn nhiệt, có ánh kim, khối lượng riêng lớn

D. 13,44 lit

D. 14 và I

Câu 9: Điện phân dung dịch CuCl; trong 1 giờ với cường độ dòng điện 5A. Khối lượng Cu sinh ra bám
vào catot của bình điện phân là:

A. 5,97g

B. 11,94g


C. 6,40¢g

D. 3,20g

Câu 10: Dãy gdm các kim loại đều bị thụ động hóa trong dung dịch H;SỊ¿a đặc, nguội và ung dịch HNOa
W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

đặc, nguội là:
A. Cu, Fe, Al

B. Al, Fe, Cr

C. Al, Cr, Zn

D. Ca, Cr, Fe

Câu 11: Một loại nước cứng khi đun nóng thì mất tính cứng. Thành phân các ion có trong loại nước cứng
này là:

A. Ca’*, Me", Cl, SO;

B. Ca”, Fe”, HCO;


C. Ca**, Mg™*, CY, SO;, HCO;

D. HCO; , Ca**, Mg**

Câu 12: Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là:

A. Tính oxi hóa và tính khử

B. Tính khử

C. Tính axit

D. Tinh oxi héa

Câu 13: Cho các hợp kim: Cu-Fe (1), Zn-Fe (II), Fe-C (IID), Sn-Fe (IV). Khi tiép xtic véi dung dich chat
điện li thi các hợp kim mà trong đó sắt bị ăn mịn trước là:

A.LI,IV
Cau

B. I, Il, IV

C. I, I, Wi

D. I, I, IV

14: Cho 34,25g một kim loại nhóm IIA tác dụng hết với nước thu được 5,6 lít khí (đktc). Kim loại

đó là:

A. Ag

B. Mg

C. Ca

D. Ba

Câu 15: Cho 11,9 gam hỗn hợp gồm Zn, AI] tan hồn tồn trong dung dịch H;SO¿ lỗng dư thu được 8,96
lít khí Hạ (đktc). Cơ cạn dung dịch thu được bao nhiêu gam muối khan?

A. 50,3¢

B. 44,9¢

Cau 16: Cho phan tng: FEO + HNO;

C. 74,1¢g


D. 24,7g

Fe(NO3)3 + NO + H20

Cân băng với hệ số là các số nguyên tối giản thì số phân tử FeO bị oxi hóa và số phân tử HNO2 bị khử

lần lượt là:
A.3 va 10

B. 10 va3


C.1va3

D.3 val

Câu 17: Câu hình electron lớp ngồi cùng của nguyên tử kim loại kiềm thổ là:
A. ns“np”

B. ns

C. nsˆnp'

D. ns’

Câu 18: Dé khir ion Fe™* trong dung dich thanh ion Fe”* cé thé ding mot luong du kim loai nao sau day?
A. Na

B. Ag

C. Ba

D. Cu

Câu 19: Nung hỗn hợp gém 10,8¢ Al va 16,0g Fe2O3 (trong diéu kién khéng c6 khong khí). Sau phản
ứng thu được chất rắn Y. Khơi lượng của Y là:
A. 82,6¢

B. 26,8¢

C. 16,3¢


D. 11.2g

Câu 20: Cho một lá sắt nhỏ vào dung dịch các muối sau: AICIs, CuSO¿, Pb(NOa)›, ZnCl›, FeClas, NaNOa.

Số trường hợp xảy ra phản ứng là:

A.5
B.2
Câu 21: Kim loại dẫn điện tốt nhất là:

C.3

D.4

A. Au

C. Al

D. Ag

B.Cu

Cau 22: Cho m gam Fe tac dung véi dung dich HNO; dac, nong du thu duoc 6,72 lit khi NO» (dktc). Gia
tri cua m 1a:

A. 5,6g

B. 8,4g


C. 2,8g

D. 11,2¢

Câu 23: Hợp kim của sắt có chứa nhiều tinh thể hợp chất FezC (xementit) được gọi là:
A. Thép cacbon

B. Gang xám

C. Thép đặc biệt

D. Gang trắng

Câu 24: Sục V lít khí CO; (đktc) vào dung dịch Ca(OH); dư, thu được 10g kết tủa. Giá trị của V là:
W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

A. 2,24 lít

B. 4,48 lít

C. 8,96 lit

D. 6,72 lit


Câu 25: Phát biểu nào sau đây khơng đúng khi so sánh tính chất hóa học của nhơm va crom?
A. Nhơm có tính khử mạnh hơn crom

B. Nhơm và crom đều bên trong khơng khí và trong nước
C. Nhôm và crom phản ứng với dung dịch HCI theo cùng tỉ lệ về số mol
D. Nhôm và crom đều bị thụ động hóa trong dung dịch H;SÒ¿ đặc, nguội

Câu 26: Kim loại Na thường được điều chế bằng cách nảo sau đây?
A. Dién phan dung dich NaCl
B. Dién phan dung dich NaOH
C. Dién phan néng chay NaCl
D. Dùng kim loại Ba đầy Na ra khỏi dung dịch muối.

Câu 27: Kim loại nào không phản ứng với nước ở mọi điều kiện?
A. Ca

B. Be

C. Rb

D.K

Câu 28: Hòa tan hoàn toàn mg hỗn hợp gồm AI va Mg bang dung dich HCI dư thu được 8,96 lít khí H;
(đktc). Mặt khác, nếu cho hỗn hợp trên tác dụng với dung dịch NaOH

dư thì thu được 6,72 lít khí Hạ

(dktc). Gia tri cua m là:
A. 10g


B. 7,8¢

C. 7,5¢

D. 10,2¢

Câu 29: Cho 19,2g kim loại M hóa tri II tac dung hết với dung dịch HNO2 thu được 4,48 lít khí NO (sản

phẩm khử duy nhất ở đktc). Kim loại M là:
A. Zn

B. Fe

C. Cu

D. Mg

Câu 30: Nguyên tặc chung để điều chế kim loại là:

A. Cho hợp chất chứa ion kim loại tác dụng với chất khử
B. Oxi hóa ion kim loại trong hợp chất thành nguyên tử kim loại

C. Cho hợp chất chứa ion kim loại tác dụng với chất oxi hóa
D. Khử ion kim loại trong hợp chất thành nguyên tử kim loại

Câu 31: Kim loại cứng nhất là:
A. Fe

B. Cu


C. Pb

D. Cr

Câu 32: Cho 20s sắt vào dung dich HNO; loãng thu được sản phẩm khử duy nhất là NO. Sau khi phản
ứng kết thúc còn dư 3,2ø sắt. Thể tích khí NO thốt ra ở đktc là:
A. 4,48 lít

B. 11,2 lit

C. 2,24 lit

D. 6,72 lit

Câu 33: Một loại đồng có lẫn tạp chất là nhơm. Dé thu được đồng tinh khiết người ta ngâm nó trong
dung dịch muối nào sau đây?
A. Fe(NQ3)3 du

B. Cu(NO3)2 du

C. Al(NO3)3 du

D. AgNO; du

Câu 34: Suc V lít khí COz (đktc) vào dung dịch Ca(OH); thu được 10g kết tủa, lọc bỏ kết tủa, dung dich
nước lọc thu được đem đun nóng lại có 5g kết tủa nữa tách ra. Giá trị của V là:
A. 2,24 lít

B. 11,2 lit


C. 4,48 lit

D. 6,72 lit

Cau 35: Trong 3 oxit cua crom: CrO, Cr2O03, CrO3; c6 m6t oxit thé hiện tính bazơ, một oxit thê hiện tính

axit, một oxit thể hiện tính lưỡng tính. Ba oxit này theo thứ tự là:
A.

CrO,

CrOa,

CrạO:

B.

CroQO3,

CrOa,

CrO

C.

CrOa,

CrO,


CrạO:

D.

CraOa,

Câu 36: Kim loại nào được sản xuất bằng cách điện phân nóng chảy oxit tương ứng?
A. Fe
W: www.hoc247.net

B. Cu

C. Al

=F: www.facebook.com/hoc247.net

D. Na
Y: youtube.com/c/hoc247tvc

CrO,

CrQ3


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Câu 37: Hiện tượng xảy ra khi cho kim loại Na vào dung dịch CuSO¿ là:

A. Sui bọt khí


B. Súi bọt khí đồng thời xuất hiện kết tủa màu xanh
C. Khơng có hiện tượng gi
D. Xuất hiện kết tủa màu xanh

Câu 38: Hòa tan hoàn toàn 7,8g hỗn hợp gồm Al va Mg bang dung dịch NaOH dư thu được 6,72 lít khí
H; (đktc). Thành phần trăm theo khối lượng của Mg trong hỗn hợp là:
A. 80,3%

B. 69,2%

Œ. 50,3%

D. 30,8%

Câu 39: Cho phản ứng hóa học xảy ra trong pin điện hóa: 2Cr + 3Cu”” -> 2Cr” + 3Cu

Biét B®... = +0,34 V; EP... = -0,74 V.
Suất điện động chuẩn của pín điện hóa là:

A. 0,40V

B. 1,08V

C.1,25V

D.2,5V

Câu 40: Dãy các kim loại được điều chế băng phương pháp điện phân dung dịch muối của chúng là:
A. Ba, Ag, Au


B. Fe, Cu, Ag

C. Al, Fe, Cr

D. Mg, Zn, Cr

DAP AN DE SO 4
1

C

11

D

21

D

31

D

2

A

12

B


22

A

32

A

3

C

13

D

23

D

33

B

4

C

14


D

24

A

34

C

5

C

15

A

25

C

35

A

6

B


16

D

26

C

36

C

7

C

17

B

27

B

37

B

8


A

18

D

28

B

38

D

9

A

19

B

29

C

39

B


10

B

20

C

30

D

40

B

ĐÈ SỐ 5
Câu 1: Một ion MỸ” có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 79, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số
hạt khơng mang điện là 19. Cấu hình electron của nguyên tử M là

A. [Ar]3d)4s'.

B. [Ar]3d54s”.

C. [Ar]3d°4s'.

D. [Ar]3d”4s”.

Câu 2: Câu trả lời nào sau đây là sai:


A.
B.
C.
D.

Khí Clo có khả năng oxi hố muối Fe”” thành muối Fe?”
Các hợp chất sắt II đều có tính khử.
Dung dịch muỗi FeSOx khơng có khả năng làm mat mau dung dịch KMnOa.
Sắt là kim loại có tính khử trung bình

Câu 3: Thực hiện các thí nghiệm sau:

(1) Đốt dây sắt trong khí clo.
(2) Đốt nóng hỗn hợp bột Fe và S (trong điều kiện khơng có oxi).
(3) Cho FeO vào dung dịch HNO: (loãng, dư).
(4) Cho Fe vào dung dịch Fea(SO¿)a.
W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang| 11


a

HOC


ae

e cờ

-

h4

À4 a

\ R=

Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

——

(5) Cho Fe vào dung dịch HạSO¿ (lỗng, du).

Có bao nhiêu thí nghiệm tạo ra muối sắt(I) ?
A.4

B.2

Œ.3

D.1

Câu 4: Kim loại sắt tác dụng với dung dịch nào sau đây tạo ra muối sắt(I)?
A. CuSOa.


B.HNO:

đặc, nóng, dư.

C. MgSOa.

D. HaSO¿ đặc, nóng, dư.

Câu 5: Thực hiện các thí nghiệm sau (ở điều kiện thường):

(1) Cho đồng kim loại vào dung dịch sắt (II) clorua.
(2) Cho đinh sắt vào dung dịch đồng (ID sunfat.
(3) Cho dung dịch bạc nitrat vào dung dịch sắt (II) clorua.
(4) Cho bột lưu huỳnh vào thủy ngân.
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng là:
A.2.

B.1.

Œ. 3.

D. 4.

Câu 6: Hoà tan 10 g hỗn hợp bột Fe và FeO bang một lượng dung dịch HCI vừa đủ. Dung dịch thu được

cho tác dụng với dung dịch NaOH dư, lọc lây kết tủa tách ra đem nung trong khơng khí đến khối lượng
không đồi thu được chất rắn cân nặng 12g. Thành phần % khối lượng các chất trong hỗn hợp là:
A. 22% Fe và 78% FeO

B.56% Fe và44%FeO


C.28% Fe và 72%FeO

D.64% Fe và 3ó% FeO

Câu 7: Nhúng một thanh kim loại M hoá trị II trong dung dịch chứa 0,1 mol CuSỞa, khi CuSƠ¿ phản

ứng hết một nửa thì khối lượng thanh kim loại tăng thêm 0,8 gam. Kim loại M là.
A. Fe

B.Mg

C. Zn

D. Pb.

Câu 8: Cho hỗn hop gồm 5,6 gam Fe va 4,8 gam Mg vao 500 ml dung dich CuSO, 0,48M thu duoc m
gam chất rắn.Tìm m ?
A. 15,36 gam

B.

17,04 gam

C.

18,96 gam

Cau 9: Cho 2,8 gam bột sắt vào 200 ml dung dịch gôm


_D. 18,72 gam

AgNQOs 0,IM và Cu(NOa); 0,5M; khi các phan

ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam chất rắn X. Giá trị của m là:
A. 4,72.

B. 4,08.

C. 4,48.

D. 3,20.

Cau 10: Cho phuong trinh phan tng.
aFeSO,4 +bK2Cr207 + CH2SO4



dFe2(SOx4)3 + eK2SO,4 + fCro(SOx4)3 + gH20.

Tỉ lệ a: b là
A.6: 1.

B.2: 3.

C.3: 2.

D. 1:6.

Cau 11: Trong s6 cdc loai quang sat: FeCO3 (xiderit), FexO3 (hemantit), Fe;0,4 (manhetit), FeS» (pirit).

Quặng chứa hàm lượng % Fe nhỏ nhất là:
A. FeCOa

B. Fe;Oa

C. Fe304

D. FeS›

Câu 12: Hòa tan m gam hỗn hợp gồm AI, Fe vào dung dich H»SOy, loãng (dư). Sau khi các phản ứng xảy
ra hoản toàn, thu được dung dịch X. Cho dung dịch Ba(OH); (dư) vào dung dịch X, thu được kết tủa Y.
Nung Y trong khơng khí đến khối lượng khơng đổi, thu được chất răn Z. là

A. hỗn hợp gồm Al;Os và FeaOa.

B. hỗn hợp gồm BaSO¿ và FeO.

C. hỗn hợp gdm BaSQ, va Fe2Os3.

D. FeaOa.

Câu 13: Hợp chất nào dưới đây của sắt vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử?
A. FeO.

B. FeaOa.

C. Fe(OH)a.

D. Fe(NQ3)3.


Câu 14: Cặp chất không xảy ra phản ứng hoá học là
W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang| 12


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

A. Cu + dung dịch FeC]43.

B. Fe + dung dich HCl.

C. Fe + dung dich FeCl3.

D. Cu + dung dich FeCl2.

Câu 15: Đốt cháy hoàn toàn 33,4 gam hỗn hợp X gồm bột các kim loại Al, Fe va Cu ngoai khơng khí,
thu được 41,4 gam hỗn hợp Y gồm 3 oxit. Cho toàn bộ hỗn hợp Y tác dụng hoàn toàn với dung dịch

H;SO¿ 20% có khối lượng riêng d = 1,14 g/ml. Thể tích tối thiểu của dung dịch H;SO¿x 20% để hoà tan
hết hỗn hợp Y là: (cho H = 1, O = 16, S = 32)
A. 300 ml.

B. 175 ml.

C. 200 ml.


D. 215 ml.

Cau 16: Khu hoan toan 23,2g mot oxit sat bang CO, khi thu được sau phản ứng cho qua nước vôi trong

dư, thu được 40g kết tủa. Công thức phân tử oxit sắt là:
A. Fe304

B. Fe.O3

C. FeO

D. FeO,

Cau 17: Hoa tan hoan toan 2,81 gam hỗn hợp gdm Fe203, MgO,

ZnO trong 500 ml axit H2SO4

0,1M

(vừa đủ). Sau phản ứng, hỗn hợp muối sunfat khan thu được khi cơ cạn dung dịch có khối lượng là:
A. 6,81 gam.

B. 4,81 gam.

C. 3,81 gam.

D. 5,81 gam.

Câu 18: Để luyện được 800 tấn gang có hàm lượng sắt 95%, cần dùng m tấn quặng manhetit chứa

80%

Fe304

(con lai la tạp chat khơng

chứa sắt).

Biết rằng

lượng

sắt bị hao hụt trong q trình sản

xuất là 1%. Giá trị của m là
A. 1394,90.

B. 1325,16.

C. 1311,90.

D. 959,59.

Câu 19: Nung hỗn hop gém 10,8 gam AI và 16,0 gam Fe;Os (trong điều kiện khơng có khơng khí), sau

khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn Y. Khối lượng kim loại trong Y là
A. 5,6 gam.

B. 22,4 gam.


C. 11,2 gam.

D.16,6 gam.

Câu 20: Nguyên tắc luyện thép từ gang là :

A. Dùng O2 oxi hoá các tap chat Si, P, S, Mn,... trong gang dé thu duoc thép.
B. Dùng chất khử CO khử oxit sắt thành sắt ở nhiệt độ cao.
C. Dùng CaO hoặc CaCO3 để khử tạp chất Si, P, S, Mn,... trong gang đề thu được thép.
D. Tăng thêm hàm lượng cacbon trong gang đề thu được thép.
Câu 21: Trong quá trình sản xuất gang, xỉ lò là chất nào sau đây?
A. SiO, & C.

B. MnO, & CaO.

C. CaSiO3.

D.MnSiOs.

Câu 22: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào không đúng?
A. Gang là hợp chất của Fe-C.

B. Hàm lượng C trong gang nhiều hơn trong thép.

C. Gang là hợp kim Fe-C và một số nguyên tố khác.

D. Gang trang chứa ít cacbon hơn gang xám.

Câu 23: Có thể dùng dung dịch nảo sau đây để hịa tan hồn tồn một mẫu gang?
A. Dung dich HCl.

C. Dung dich NaOH.

B. Dung dich H2SO, loang.
D. Dung dich HNO; dac, nong.

Câu 24: Nung một mẫy thép thường nặng 10 gam trong oxi du thu duoc 0,1568 lit khi CO, (dktc).
Thành phần % theo khối lượng của cacbon trong mẫu thép đó là
A. 0,82%.

B. 0,84%.

C. 0,85%.

D. 0,86%.

Câu 25:Người ta dùng 200 tân quặng Fe2O3, hàm luong Fe2O3 1a 30% để luyện gang. Loại gang này

chứa 80% Fe. Biết hiệu suất của quá trình là 96%. Khối lượng gang thu được là:

A. 52,3 tân

B. 51,5 tấn

Câu 26: Phát biểu không đúng là:

W: www.hoc247.net

50,4 tân

F:www.facebookcom/hoc247net


D. 56,2 tan

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

A. Hợp chất Cr{I) có tính khử đặc trưng cịn hop chat Cr(VI) có tính oxi hố mạnh.

B. Các hợp chất Cr2O3, Cr(OH)3, CrO, Cr(OH)2 đều có tính chất lưỡng tính.
C. Cac hop chat CrO, Cr(OH)2

tác dụng được với dung dịch HCI còn CrO3

tác dụng được với dung dịch

NaOH.
D. Thêm dung dịch kiềm vào muối đicromat, muối này chuyển thành mudi cromat.
Cau 27: Cau hinh electron ctia ion Cr** là

A. [Ar]3@.

B.[Arl3d.

C.[Arl3d.

D.[{Ar]l3d.

Câu 28: Các số oxi hóa đặc trưng của Crom là

A. +2, +4, +6.

B. +2, +3, +6.

C. +1, +2, +4, +6.

D. +3, +4, +6.

Câu 29: Muốn diéu ché duoc 6,72 lit khi Cl, (dktc) thi khéi lượng KzCrzO; tối thiểu cần lay dé cho td
voi dung dich HCI dac, du là

A. 26,4 g.

B. 27,4 g.

C. 28,4 g.

D. 29,4 g.

Cau 30: Hién tuong xay ra khi nhỏ vài giot dung dich H2SOy, vao dung dich NazCrO, 1a:
A. Dung dich chuyén tir mau vang sang khéng mau.
B. Dung dich chuyén tir mau da cam sang mau vang.
C. Dung dich chuyén tir mau vang sang mau da cam.
D. Dung dịch chuyển từ không mau sang mau da cam

W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Trang| 14


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

HOC247-

Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai
Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng mỉnh, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm,
giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.
I.Luyén Thi Online

Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi - Tiết kiệm 90%
-Luyên thi ĐH, THPT

QG: Đội ngũ GV Giới, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng

xây dựng các khóa luyện thi THPTQG

các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh

Học.

-Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG
trường PTNK,

Chun HCM


(LHP-TĐN-NTH-GĐ),

lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các
Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường

Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức
Tân.

IILKhoá Học Nâng Cao và HSG
Học Toán Online cùng Chuyên Gia
-Toán Nâng Cao THCS:
THCS

Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS

lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt

điểm tốt ở các kỳ thi HSG.
-Bồi dưỡng HSG Tốn: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.

Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Luu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thây Võ Quốc Bá Cần cùng
đôi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.

HI.Kênh học tập miễn phí
HOC247 NET cộng đồng học tập miễn phí

HOC247 TV kênh Video bùi giảng miễn phí
-HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả

các môn học

với nội dung bài giảng chỉ tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu

tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.
-HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa dé thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.

W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc



×