Tải bản đầy đủ (.pdf) (19 trang)

Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học có đáp án lần 4 Trường THPT Mỹ Hào

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.63 MB, 19 trang )

Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

ĐÈ THỊ THỨ THPT NĂM 2021

TRƯỜNG THPT MỸ HÀO

MON HOA HOC LAN 4
Thời gian 5Ú phút

ĐÈ SÓ 1
Câu 1: Tên thay thế của CH:-CH=O là
A. metanal.

B. metanol.

C. etanol.

D. etanal.

Câu 2: Cho kim loại M phản ứng với Cl;ạ, thu được muối X. Cho M tác dụng với dung dịch HCl, thu được

muối Y. Cho Cl; tác dụng với dung dịch muối Y, thu được muối X. Kim loại M là
A. Fe.

B. Al.

Câu 3: Cho 13,8 gam

C. Zn.

D. Mg.



hỗn hợp gồm axit fomic va etanol phản

ứng hết với Na du, thu được V lít khi Hạ

(đktc). Giá trị của V là
A. 6,72.

B. 4,48.

C. 3,36.

Câu 4: Hiđrocacbon X tác dụng với brom, thu được dẫn xuất

D. 7,84.

monobrom duy nhất có tỉ khối hơi so với

Hạ bằng 75,5. Chất X là
A. 2,2-đimetylpropan.

B. pentan.

C. 2-metylbutan.

D. but-1-en

Câu 5: Để làm mềm nước có tính cứng vĩnh cửu có thể dùng dung dịch nào sau day ?
A. CaClo.


B. Na;COa.

C. Ca(OH)>.

D. KCI.

Câu 6: Để khử chua cho đất người ta thường sử dụng chất nào sau đây?
A. Muối ăn.

B. Thạch cao.

C. Phèn chua.

D. Vơi sống.

Câu 7: Este X có tỉ khối hơi so với He bằng 21,5. Cho 17,2 gam X tác dụng với dung dịch NaOH

dư, thu

được dung dịch chứa 16,4 gam muối. Công thức của X là
A. C;H:;COOCHa.
C. HCOOC3Hs.

B CH:COOC›H:.
D. CHạCOOC›H:.

Câu 8: Số liên kết peptit có trong một phân tử Ala-Gly-Val-Gly-Ala là
A. 2.

B.4.


C. 5.

D. 3.

Câu 9: Dung dịch X gồm a mol Na”; 0,15 mol K”; 0,1 mol HCO:; 0,15 molCOZ”

và 0,05 mol SO7ˆ. Tổng

khối lượng muối trong dung dịch X là
A. 33,8 gam.

B. 28,5 gam.

C. 29,5 gam.

D. 31,3 gam.

Câu 10: Cho các chất :HCHO, CHazCHO, HCOOH, C;H;. Số chất có phản ứng trang bac là
A. 1.

B. 3.

C. 2.

D. 4.

Câu 11: Cho các phản ứng xảy ra theo sơ đồ sau:

X+NaOH

— —> Y+7Z,
Y (ran) + NaOH (ran) O00" 5 CH, + Na;COa
Z+

2AgNOa

Chat X 1a

A. etyl format.

+ 3NH3

+ HạO

—>

CH3;COONH,

B. metyl acrylat.

+ 2NH,4NO;3

+ 2Ag

C. vinyl axetat.

D. etyl axetat.

Câu 12: Axit axetic không phản ứng với chất nào sau đây ?
A. NaOH.


B. MgCl.

C. ZnO.

D. CaCOa.

Câu 13: Đốt cháy 11,9 gam hỗn hợp gồm Zn, AI trong khí Clạ dư. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn,
W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

thu được 40,3 gam hỗn hợp muối. Thể tích khí Clạ (đktc) đã phản ứng là
A. 8,96 lít.

B. 6,72 lít.

C. 17,92 lít.

D. 11,2 lít.

Câu 14: Tơ nitron dai, bền với nhiệt, giữ nhiệt tốt, thường được dùng để dệt vải và may quần áo ấm.
Trùng hợp chất nào sau đây tạo thành polime dùng để sản xuất tơ nitron ?
A. CH;=CH-CN.
Œ. H;N-[CH;|:-COOH.


B.CH›=CH-CH:.
D. HN-[CH;]|¿-NH:.

Câu 15: Cho hỗn hợp gồm 27 gam glucozơ và 9 gam fructozơ phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung
dịch AgNQz trong NH:, thu được m gam Ag. Giá trị của m là
A. 32,4.

B. 16,2.

C. 21,6.

D. 43,2.

Câu 16: Chất nào sau đây làm mất màu dung dịch KMnO¿ ở điều kiện thường ?
A. Benzen.

B. Axetilen.

Câu 17: Cho phương trình hóa học:

C. Metan.

D. Toluen.

aAl + bH;SO¿ —> c Al;(SOa)s + dSO; + eH;O

Tỉ lệ a : b là
A.1:2.


B.1:3.

C.1:1.

D.2:3.

Câu 18 : Chất nào sau đây vừa phản ứng với dung dịch NaOH loãng, vừa phản ứng với dung dich HCl?
A. NaCrO:.

B. Cr(OH)3.

C. Na;CrƠa.

D. CrCla.

Câu 19: Hòa tan hết 4,68 gam kim loại kiềm M vào H;O dư, thu được 1,344 lít khí H; (đktc). Kim loại M là
A. Na.

B. K.

C. Li.

D. Rb.

Câu 20: Điện phân dung dịch hỗn hợp CuSO¿ (0,05 mol) va NaCl bang dong điện có cường độ khơng đổi
2A (điện cực trơ, màng ngăn xốp). Sau thời gian t giây thì ngừng điện phần, thu được dung dịch Y và khí

ở hai điện cực có tổng thể tích là 2,24 lít (đktc). Dung dịch Y hịa tan tối đa 0,8 gam MgO. Biết hiệu suất
điện phân 100%, các khí sinh ra không tan trong dung dịch. Giá trị của t là
A. 6755.


B. 772.

C. 8685.

D. 4825.

Câu 21: Trong số các chất dưới đây, chất có nhiệt độ sơi cao nhất là
A.CH:COOH
Œ. HCOOCHa.

B.C;H;:OhH.
D. CH;CHO.

Câu 22: Số hiđrocacbon là đồng phân cấu tạo của nhau, chứa vịng benzen, có cùng cơng thức phân tử
CgHịo



A.4.

B.2.

C. 5.

D. 3.

C. Metylamin.

D. Alanin.


Cau 23: Dung dich chat nao sau day lam xanh quy tim?
A. Glyxin.

B. Phenylamin.

Câu 24: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về phenol (CgH;OH) ?
A. Dung dịch phenol không làm đổi màu quỳ tím.
B. Phenol tác dụng với nước brom tạo kết tủa.
C. Phenol thuộc loại ancol thơm, đơn chức.
D. Phenol ít tan trong nước lạnh nhưng tan nhiều trong nước nóng.

Câu 25: Các chất khí điều chế trong phịng thí nghiệm thường được thu theo phương pháp đẩy khơng
khí (cách 1, cách 2) hoặc đây nước (cách 3) như các hình vẽ dưới đây:

W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


nan

on |

i

4 :


e cờ

-

N

À4 a

\ R=

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

——

_—_—


=|

_ >

cach

|

cach 2

nước

cach 3


Có thể dùng cách nào trong 3 cách trên để thu khí NH: ?
A. Cách 1.

B. Cách 2.

C. Cách 3.

D. Cách 2 hoặc cách 3.

Câu 26: Cation R” có cấu hình electron 1s?2s”2p°3s”3p”. Vị trí của nguyên tố R trong bảng tuần hoàn các
nguyên tố hóa học là
A. chu kì 3, nhóm VIIIA.

B. chu kì 4, nhóm IIA.

C. chu kì 3, nhóm VIIA.

D. chu kì 4, nhóm IA.

Câu 27: Trường hợp nào sau đây khơng xảy ra phản ứng ở điều kiện thường ?

A. Dan khi Cl, vao dung dich H2S.

B. Cho dung dich Ca(HCO3), vao dung dich NaOH.
C. Cho dung dich Na3PO, vao dung dich AgNO3.

D. Cho CuS vao dung dich HCI.
Câu 28: Cho hỗn hợp gồm AI và Zn vào dung dịch AgNO:. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được
dung dịch X chỉ chứa một muối và phần không tan Y gồm hai kim loại. Hai kim loại trong Y và muối trong


X la
A. Al, Ag va Zn(NO3)>

B. Al, Ag va Al(NOs)3.

C. Zn, Ag va Al(NOa)a.
D. Zn, Ag va Zn(NO3)p.
Câu 29: Cho 26,4 gam

hỗn hợp hai chất hữu cơ có cling cong thtc phan tv C,HgO, tac dụng với dung

dịch NaOH vừa đủ, thu được dung dịch X chứa 28,8 gam hỗn hợp muối và m gam ancol Y. Bun Y với
dung dịch H;SO¿ đặc ở nhiệt độ thích hợp, thu được chất hữu cơ Z, có tỉ khối hơi so với Y bằng 0,7. Biết
các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 6,0.

B. 6,4.

C. 4,6.

D. 9,6.

Câu 30: Đốt cháy hoàn toàn a gam triglixerit X cần vừa đủ 3,26 mol O;, thu được 2,28 mol CO; và 39,6
gam H;O. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn a gam X trong dung dịch NaOH, đun nóng, thu được dung dịch

chứa b gam muối. Giá trị của b là
A. 40,40.

B. 31,92.


C. 36,72.

D. 35,60.

Câu 31: Cho 2,19 gam hỗn hợp gồm Cu, AI tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO: dư, thu được dung dich Y va
0,672 lít khí NO (ở đktc, là sản phẩm khử duy nhất). Khối lượng muối trong Y là
A. 6,39 gam.

B. 8,27 gam.

C. 4,05 gam.

D. 7,77 gam.

C. CO:.

D. HCI.

Cau 32: Chat nao sau day là hợp chat ion ?
A. SO).

B. K,0.

Câu 33: Để loại bỏ các khí HCl, CO; và SO; có lẫn trong khí N;, người ta sử dụng lượng dư dung dịch
W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc



Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

A. NaCl.

B. CuCl.

C. Ca(OH);.

D. H;SO¿.

Câu 34: Axit malic là hợp chất hữu cơ tạp chức, có mạch cacbon khơng phân nhánh, là ngun nhân chính gây
nên vị chua của quả táo. Biết rằng 1 mol axit malic phản ứng được với tối đa 2 mol NaHCO;. Công thức của axit
malic là
A. CH300C-CH(OH)-COOH.
B. HOOC-CH(OH)-CH(OH)-CHO.
C. HOOC-CH(OH)-CH;-COOH.
D. HOOC-CHÍCH;)-CH;-COOH.
Câu 35: Phần trăm khối lượng nitơ trong phân tử anilin bằng
A. 18,67%.

B. 12,96%.

C. 15,05%.

D. 15,73%.

Cau 36: Dun nong 24 gam axit axetic với lượng dư ancol etylic (xúc tác HạSO¿x đặc), thu được 26,4 gam
este. Hiệu suất của phản ứng este hóa là

A. 75%.
B. 44%.
C. 55%.
D. 60%.
Cau 37: Cho 0,1 mol axit œ- aminopropionic tác dụng vừa đủ với dung dịch HCTL, thu được dung dịch X.
Cho X tác dụng với 200 mÏ dung dịch NaOH

A.11,10.
B. 16,95.
Câu 38: Cho các phản ứng hóa học sau:

1M, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là

C. 11,70.

D. 18,75.

C. 1.

D. 4.

(a)§ +O¿ ——> SO;
(b) S + 3F) —> SF,
(c)S + Hg —>

HgS

(d) S + 6HNO; ——> H;SO¿ + 6NO; + 2H;O

Số phản ứng trong đó S thê hiện tính khử là

A.2.

B. 3.

Câu 39: Cho hệ cân băng trong một bình kín : No(k) + Ook) —>2NO@&)
Cân băng trên chuyển dịch theo chiều thuận khi

A. tăng nhiệt độ của hệ.

;

AH>0

B. giảm áp suất của hệ.

Œ. thêm khí NO vào hệ.
D. thêm chât xúc tác vào hệ.
Câu 40: Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSOa. Sau một thời gian, khối lượng dung dịch giảm 0,8 gam so với khối
lượng dung dịch ban đầu. Khối lượng Fe đã phản ứng là
A. 6,4 gam.

B. 8,4 gam.

C. 11,2 gam.

D. 5,6 gam.

ĐÈ SỐ 2
Câu 1: Cấu hình electron của ion Fe” (Z =26) là:


A. [Ar]3d°

B. [Ar]3d*

C. [Ar]3d°

D. [Ar] 3d”

Câu 2: Natri clorua có nhiều trong nước biển, là thành phần chính của muối ăn. Công thức cua natri clorua là:

A. KBr.

B. NaCl.

C. Nai.

D. CaCl2.

Câu 3: Nhận định nào sau đây đúng khi so sánh tính chất hố học của hai muối NaHCO; và Na;CO;?

W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

A. NaHCO: và Na;CO; ngồi tính bazơ thì NaHCO; cịn có tính axit.


B. NaHCO; và Na;CO; đều bị nhiệt phân huỷ giải phóng CO;
C. NaHCO; va Na,CO; tan rat nhiéu trong nước, trong dung dịch phân li hoàn toàn thành ion
D. NaHCO: và Na;CO; khi thuỷ phân cho môi trường kiềm như nhau

Câu 4: Thứ tự một số cặp oxi hóa khử trong dãy điện hóa như sau :Zn'/7Zn; Fe?'/Fe ; Cu”'/Cu ; Fe”'/Fe”” ; Ag'/Ag.

Các kim loại và ion đều tác dụng được với ion Fe” trong dung dịch là :
A. Ag,Cu”

B.Zn, Ag”

C. Zn, Cu*

D. Ag, Fe

Cau 5: Al,O3 khong tac dụng với chất nao trong số các chất sau :
A. Dung dịch NHạ

B.

Dung dịch KOH

C. Dung dịch H;SO¿

D. Dung dịch Ba(OH);

Câu 6: Dung dịch nào sau đây lấy dư có thể oxi hóa Fe thành Fe”"?
A. Dung dịch H;SO¿


B. Dung dịch HCI đặc

C. Dung dich AgNO;

D. Dung dich FeCl;

Câu 7: Dé điều chế Na kim loại người ta có thể dùng phương pháp nào trong các phương pháp sau :
1. dién phan dd NaCl

2. dién phan NaCl nong chay

3. dùng K cho tác dụng với dd NaCl

4. Khử Na;O bằng CO

A.

2và3

B. 4.

C.

1

D.

2

Câu 8: Cho Bari dư vào dung dịch Al;(SOa)s sẽ xảy ra hiện tượng:

A. Có khí thốt ra, có kết tủa , sau đó kết tủa tan 1 phần
B. Có khí thốt ra.
C. Có khí thốt ra, có kết tủa , sau đó kết tủa tan tạo dung dịch trong suốt.

D. Có kết tủa.
Câu 9: Trong thí nghiệm nào sau đây xảy ra ăn mịn điện hóa?

A. Nhúng thanh kẽm nguyên chất vào dung dịch HŒI.

B. Để thanh thép đã sơn kín trong khơng khí khơ.
C. Cho lá sắt ngun chất vào dung dich gdm CuSO, va H.SO, loãng.
D. Cho lá đồng nguyên chất vào dung dịch gồm Fe(NO,); và HNO;:.
Câu 10: Những vật bằng nhôm tiếp xúc với nước dù ở nhiệt độ cao cũng không phản ứng với nước vì bề mặt của
nhơm có:
W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

A. Lop Al(OH), va Al,O; bao vé nhém.
B. Lớp nhôm tỉnh thể đã bị thụ động với khí và nước.
C.

Lớp Al(OH); khơng tan trong nước đã ngăn cản không cho nhôm tiếp xúc với nước và khí.

D. Lớp Al;O; rất mỏng bền chắc khơng cho nước và khí thấm qua.

Câu 11: Nhơm hidroxit thu được từ cách làm nào sau đây?
A. Cho Al;O; vào nước.
B. Cho du dung dich HCl vao dung dich natri aluminat

C. Thổi dư khí CO; vào dung dịch natri aluminat
D. Cho dự dung dịch NaOH vào dung dich AICI;

Câu 12: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất, được sử dụng làm dây tóc bóng đèn?
A. Li.

B. W.

C. Cr.

D. Hg.

Câu 13: Khi đun nóng dung dịch chất X, thu được kết tủa Y là thành phần chính của vỏ các lồi sị, ốc, hến. Chất X


A. NaHCO;

B. CaCO;

C. Ca(HCO:);

D. Ba(HCO:);

Câu 14: Nước cứng vĩnh cửu chủ yếu chứa các ion nào sau đây?

A. Ca”', Mg””, Cl, SO.”


B. Ca”, Mg”', HCOz

C. Ca”', Mg”', HCO3,, SO,”

D. Na', K*, Cl’, SO,”

Câu 15: Để điều chế Cu từ dung dịch CuSO4 theo phương pháp thuỷ luyện người ta dùng kim loại nào sau đây làm

chất khử?
A. Ag.

B. Fe.

C. Ca.

D. Na.

Cau 16: Cho cac phat biéu sau:
(1) Dan tl’ tty khi NH; dén du vào dung dịch AICl:, xuất hiện kết tủa keo trắng.
(2) Nhung thanh Fe vào dung dịch FeCl; xảy ra ăn mịn điện hóa.
(3) Ở nhiệt độ thường, các kim loại K, Ba, Sr và Be đều phản ứng mạnh với HO.
(4) Nhúng thanh Zn vào dung dịch gồm CuSO¿ và H;SO¿, xảy ra sự ăn mòn điện hóa học.
(5) Hỗn hợp gồm Na và Al;O; (tỉ lệ mol tương ứng 3 : 2) tan hoàn toàn trong nước dư.
(6) Dién phan dung dich NaCl voi điện cực trơ, thu được khí H; ở catot.

W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net


Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

(7) Kim loại AI là chất lưỡng tính, tan được trong dung dịch axit và kiềm.

Số phát biểu đúng là
A.4.

B. 2.

C. 3.

D. 1.

Câu 17: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z với thuốc thử được ghi ở bảng sau:

Mẫu thử

Thuốc thử

Hiện tượng

X

Dung dich AICI3

Kết tủa keo trắng tan trong dung dịch X dư


Y

Dung dich X du

Két tua trang tan trong dung dich HCI du

Z

Dung dich X du

Kết tủa trắng không tan trong dung dịch HCI du

Dung dịch X, Y, Z lần lượt là

A. MgCl,, Na;CO;, AgNO:.

B. Ba(OH),, Na,CO,, MgCl,.

C. Ba(HCO,),, K,SO0,, NaHCO.

D. Ba(OH),, MgCl,, Na,SO,.

Cau 18: Cho cac phat biéu sau:
(1) Để một miếng gang (hợp kim sat — cacbon) ngoai khơng khí ẩm, sẽ xảy ra sự ăn mịn điện hóa.
(2) Kim loại cứng nhất là W (vonfram).
(3) Hòa tan FezOx bằng dung dịch HCl vừa đủ, thu được dung dịch chứa 2 muối.
(4) Khi điện phan NaCl nóng chảy (điện cực trơ), tại catot xảy ra sự oxi hóa ion Na’.

(5) Khơng thể dùng khí CO; để dập tắt đám cháy magie hoặc nhôm.
(6) Phèn chua được dùng để làm trong nước đục.

(7) Ờ trạng thái cơ bản, AI (Z = 13) có cấu hình electron là 1s22s22pP3p3.

Số phát biểu sai là
A. 4.

B. 2.

C. 1.

D. 3.

Câu 19: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Cho dung dich HCl dư vào ống nghiệm chứa dung dịch NaAlO:.

(2) Dẫn khí CO. dư vào ống nghiệm chứa dung dịch NaAlO:.
(3) Cho dung dịch Ba(OH); dư vào ống nghiệm chứa dung dịch Al;(SO¿).

(4) Cho dung dịch NH; dư vào ống nghiệm chứa dung dịch Al.(SO¿)a.
(5) Cho dung dịch AgNO; vào ống nghiệm chứa dung dịch HCI.

W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

(6) Cho nước cứng vĩnh cửu tác dụng với dung dịch Na,PO,.

Sau khi các phủn ứng xảy ra hồn tồn, số thí nghiệm thu được kết tủg là
A. 3.

B.6

C. 4.

D.5.

Câu 20: Cho dãy các kim loai: Cu, Ni, Zn, Mg, Ba, Ag. S6 kim loại trong dãy phản ứng với dung dịch FeCls dư tạo kết

tủa là:
A.4.

B. 3.

C. 5.

D. 1.

Câu 21: Để m gam Fe ngồi khơng khí, sau một thời gian Fe bị oxi hóa thành hỗn hợp X gồm 4 chất rắn có khối
lượng 27,2 gam. Hịa tan vừa hết X trong 300 ml dung dịch HCI aM thấy thoát ra 3,36 lít H; ( đkc ) và dung dịch Y.
Cho tiếp dung dịch HNO; tới dư vào dung dịch Y được dung dịch Z chứa hỗn ho’p FeCl, Fe(NO3)3, HNO; du’ va cé
2,24 lít NO ( đkc ) ( sản phẩm khử duy nhất ) thoát ra. Giá trị của m và a lần lượt là: ( CIE=35,5, H=1, N=14, 0=16,
Fe=56)
A. 16,8 gam va 2M

B. 16,8 gam va 3M

C. 22,4 gam va 3M


D. 22,4 gam va 2M

Câu 22: Cho 50g CaCO; tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCI thu được một lượng khí CO;. Sục lượng khí CO; thu
được vào dung dịch chứa 30g NaOH. Khối lượng muối tạo thành la ( Ca=40, H=1, C=12, O=16, Na=23, Cl=35,5)
A. 53g Na,CO3

B. 42g NaHCO; va 53g Na,CO3

C. 21g NaHCO; va 26,5g Na,CO3

D. 21g NaHCO;

Câu 23: Cho CO qua ống sứ chứa 7,6 gam hỗn hợp CuO, FeO nung nóng, sau một thời gian thu được 6,8 gam rắn
X và hỗn hợp khí Y. Sục Y vào dung dịch nước vơi trong dư, thu được m gam kết tủa Z. Giá trị của m là ( Cu=64,
=1, 0=16, Fe=56, Ca=40 )
A. 2,5.

B. 10,0.

C. 5,0.

D. 7,5.

Câu 24: Cho 0,1 mol bột Fe tác dụng với luong du’ dung dich H,SO, dac, nóng. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn,
thu được dung dịch X và V lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất, đktc). Giá trị của V là ( S=32, H=1, 0=16, Fe=56)
A.

6,72.


B.4,48.

C. 3,36.

D. 2,24.

Câu 25: Cho m gam hỗn hợp gồm AI và K vào nước dư, sau phản ứng thu được 17,92 lít khí (đktc) và 2,7 gam kim
loại không tan. Giá trị m là ( AIE27, H=1, 0=16, K=39)
A. 15,9.

B. 41,4.

C. 29,1

D. 44,5.

Câu 26: Hỗn hợp X gém Al va Al,03; cd ti 16 s6 mol tương ứng là 8: 5. Hịa tan hồn tồn 21,78 gam X bằng dung
dịch HNO; ¡an thì thu được 1,344 lít ( đkc ) khí Y duy nhất và dung dịch Z chứa 117,42 gam muối. Công thức của Y
là: ( AI=27, H=1, 0=16, N=14)
A. NO,

B. NO

C. N,O

D.N;

Câu 27: Hỗn hợp X gồm hai kim loại kiềm ở hai chu kì liên tiếp trong bảng tuần hoàn. Lấy 3,7 gam hỗn hợp X cho
tác dụng hết với dung dịch HCI dư thu được dung dich Y va 3,36 lít khí hiđro (đktc). Cô cạn dung dịch Y thu được
m gam chất rắn khan. Khối lượng muối của kim loại có khối lượng mol nhỏ hơn trong m gam chất rắn là ( Li=7,

W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Na=23, K=39, Rb=85,5, Cs=133,Cl=35,5, H=1 )
A. 7,45.

B. 14,35.

C. 8,5.

Câu 28: Cho 3,08 gam bột Fe vào 150 ml dung dịch AgNO; 1 M.

D. 5,85.
Sau khi phản ứng kết thúc thu được m gam chất

rắn . Giá trị m là : ( Ag=108, N=14, 0=16, Fe=56 )
A. 17,96 gam

B.

11,88 gam

C. 16,2 gam


D. 18,2 gam

Câu 29: Nhôm hidroxit thu được từ cách làm nào sau đây?
A. Cho dư dung dịch NaOH vào dung dịch AICla

B. Cho dư dung dịch HCl vào dung dịch natri aluminat
C. Cho Al;Oa vào nước.

D. Thổi dư khí CO› vào dung dịch natri aluminat
Câu 30: Nước cứng vĩnh cửu chủ yếu chứa các ion nào sau đây?

A. Ca”, Mg””, HCO3

B. Na”, K*, Cl’, SO,”

C. Ca**, Mg**, CI’, SO,”

D. Ca?”, Mg**, HCO3, SO,”

Câu 31: Nhận định nào sau đây đúng khi so sánh tính chất hố học của hai muối NaHCOz và Na;COz?
A. NaHCO: và Na;COa ngồi tính bazơ thì NaHCOa cịn có tính axit.
B. NaHCO3 va Na›zCOz đều bị nhiệt phân huỷ giải phong CO,
C. NaHCOs và Naz;COa khi thuỷ phân cho môi trường kiêm như nhau
D. NaHCO3 va Na,CO3 tan rat nhiéu trong nước, trong dung dịch phân li hoàn toàn thành ion
Câu 32: Dung dịch nào sau đây lấy dư có thể oxi hóa Fe thành Fe”?
A. Dung dich HCI đặc

B. Dung dich FeCl;

C. Dung dich AgNO3


D. Dung dịch H;SOz

C. [Ar]3d"

D. [Ar]3d”

Câu 33: Cấu hình electron của ion Fe” (Z =26) là:

A. [Ar] 3d”

B. [Ar]3d°

Câu 34: Những vật bằng nhôm tiếp xúc với nước dù ở nhiệt độ cao cũng khơng phản ứng với nước vì bề mặt của
nhơm có:
A. Lớp Al(OH); khơng tan trong nước đã ngăn cản khơng cho nhơm tiếp xúc với nước và khí.

W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

B. Lớp Al(OH); và Al;O: bảo vệ nhôm.
C. Lớp nhôm tinh thể đã bị thụ động với khí và nước.

D. Lớp Al;O; rất mỏng bền chắc khơng cho nước và khí thấm qua.

Câu 35: Thứ tự một số cặp oxi hóa khử trong dãy điện hóa như sau :Zn””/Zn; Fe”*/Fe ; Cu2*/Cu ; Fe !/Fe””;
Ag`/Ag. Các kim loại và ion đều tác dụng được với ion Fe?” trong dung dịch là :

A.Ag, Fe”

B.Zn, Cu”

C.Zn, Ag”

D. Ag,Cu”

Câu 36: Trong thí nghiệm nào sau đây xảy ra ăn mịn điện hóa?
A. Cho lá đồng ngun chất vào dung dịch gồm Fe(NO.)- và HNO:.
B. Cho lá sắt nguyên chất vào dung dịch gồm CuSO, va H,SO, lỗng.

C. Để thanh thép đã sơn kín trong khơng khí khô.
D. Nhúng thanh kẽm nguyên chất vào dung dịch HCI.
Câu 37: Natri clorua có nhiều trong nước biển, là thành phần chính của muối ăn. Cơng thức của natri clorua là:
A. KBr.

B. NaCl.

C. Nai.

D. CaCl2.

Câu 38: Để điều chế Cu từ dung dịch CuSO4 theo phương pháp thuỷ luyện người ta dùng kim loại nào sau đây làm

chất khử?
A.Fe.


B. Ag.

C. Na.

D. Ca.

Câu 39: Cho Bari du vao dung dich Al,(SO,)3 sé xay ra hién tuong:
A. Có khí thốt ra, có kết tủa , sau đó kết tủa tan tao dung dich trong suốt.

B. Có kết tủa.
C. Có khí thốt ra.
D. Có khí thốt ra, có kết tủa , sau đó kết tủa tan 1 phần
Câu 40: Khi đun nóng dung dịch chất X, thu được kết tủa Y là thành phần chính của vỏ các lồi sị, ốc, hến. Chất X



A. Ba(HCO3)>,

B. NaHCO;

C. Ca(HCO2);

D. CaCO›

DAP AN DE SO 2

11
12
13

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

21
22
23

31
32
33

A
C
A

Ÿ: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

4
5
6
7
8
9
10

B

A
C
D
A
C
D

14
15
16
17
18
19
20

A
B
C
D
D
D
D

24
25
26
27
28
29
30


C
C
C
C
C
D
C

34
35
36
37
38
39
40

D
C
B
B
A
D
C

DE SO3
Câu 1: Thứ tự một số cặp oxi hóa khử trong dãy điện hóa như sau :Zn?/Zn;

Fe**/Fe ; Cu“ '/Cu ; Fe */Fe”T ;


Ag`/Ag. Các kim loại và ion đều tác dụng được với ion Fe?” trong dung dịch là :

A.Ag, Fe”

B. Zn, Ag*

C. Zn, Cu2*

D. Ag ,Cu2*

Câu 2: Dung dịch nào sau đây lấy dư có thể oxi hóa Fe thành Fe"?
A. Dung dich H,SO,

B. Dung dich HCI đặc

C. Dung dich AgNO3

D. Dung dich FeCl,

Câu 3: Nhận định nào sau đây đúng khi so sánh tính chat hoa hoc của hai mudi NaHCO3 va Na,CO3?
A. NaHCO: và Na›;CO: đều bị nhiệt phân huỷ giải phong CO,
B. NaHCO› và Na;COa ngồi tính bazơ thì NaHCOa cịn có tính axit.
C. NaHCOz và NazCO;z tan rất nhiều trong nước, trong dung dịch phân li hoàn toàn thành ion
D. NaHCO3 va Na,CO3 khi thuy phân cho môi trường kiềm như nhau
Câu 4: Để điều chế Cu từ dung dịch CuSO4 theo phương pháp thuỷ luyện người ta dùng kim loại nào sau đây làm

chất khử?
A.Fe.

B. Na.


C. Ca.

D. Ag.

Câu 5: Để điều chế Na kim loại người ta có thể dùng phương pháp nào trong các phương pháp sau :
1. dién phan dd NaCl

2. dién phan NaCl nong chay

3. dung K cho tac dụng với dd NaCl

4. Khử Na;O bằng CO

A.

2và3

B.

1

c. 4.

D.

2

Câu 6: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất, được sử dụng làm dây tóc bóng đèn?
A. Li.


B. W.

C. Cr.

D. Hg.

Câu 7: Khi đun nóng dung dịch chat X, thu được kết tủa Y là thành phần chính của vỏ các lồi sị, ốc, hến. Chất X là

W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang| 11


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

A. Ca(HCO+);

B. CaCOa

C. NaHCO;

D. Ba(HCO+);

Câu 8: Nước cứng vĩnh cửu chủ yếu chứa các ion nào sau đây?


A. Na”, KỲ, Cl, SO,”

B. Ca**, Mg", HCO3

C. Ca**, Mg**, HCO3", SO,”

D. Ca**, Mg*", Cl’, SO,”

Câu 9: Trong thí nghiệm nào sau đây xảy ra ăn mịn điện hóa?

A. Cho lá sắt ngun chất vào dung dịch gồm CuSO, va HSO, lodng.

B. Dé thanh thép đã sơn kín trong khơng khí khơ.
C. Cho lá đồng ngun chất vào dung dịch gồm Fe(NO.)- và HNO:.
D. Nhúng thanh kẽm nguyên chất vào dung dịch HCI.
Câu 10: Natri clorua có nhiều trong nước biển, là thành phần chính của muối ăn. Công thức của natri clorua là:

A. CaCl2.

B. Nai.

c. NaCl.

D. KBr.

Câu 11: Cho Bari du vao dung dich Al,(SO,)3 sé xay ra hién tuong:
A. Có khí thốt ra.
B. Có khí thốt ra, có kết tủa , sau đó kết tủa tan 1 phần
C. Có khí thốt ra, có kết tủa , sau đó kết tủa tan tạo dung dịch trong suốt.
D.


Có kết tủa.

Câu 12: Những vật bằng nhơm tiếp xúc với nước dù ở nhiệt độ cao cũng không phản ứng với nước vì bề mặt của
nhơm có:
A. Lớp nhơm tỉnh thể đã bị thụ động với khí và nước.
B. Lớp Al(OH); không tan trong nước đã ngăn cản khơng cho nhơm tiếp xúc với nước và khí.

C. Lớp Al.O; rất mỏng bền chắc khơng cho nước và khí thấm qua.
D. Lớp Al(OH); và Al,O: bảo vệ nhôm.
Câu 13: Cấu hình electron của ion Fe" (Z =26) là:

A. [Ar]3d°

B. [Ar]3d°

C. [Ar]3d°

D. [Ar] 3d”

Câu 14: Al;Os không tác dụng với chất nào trong số các chất sau :

W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang| 12



Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

A. Dung dich H,SO,

B. Dung dịch Ba(OH);

C. Dung dịch KOH

D. Dung dich NH3

Câu 15: Nhôm hidroxit thu được từ cách làm nào sau đây?
A. Thổi dư khí CO; vào dung dịch natri aluminat
B. Cho AlzO2 vào nước.
C. Cho du’ dung dich NaOH vao dung dich AICI;
D. Cho du dung dich HCl vao dung dich natri aluminat
Câu 16: Cho day cac kim loai: Cu, Ni, Zn, Mg, Ba, Ag. S6 kim loai trong day phản ứng với dung dịch FeClz du tao két

tua la:
A.

5.

B. 1.

C. 3.

D. 4.

Cau 17: Cho cac phat biéu sau:

(1) Để một miếng gang (hợp kim sat — cacbon) ngồi khơng khí ẩm, sẽ xảy ra sự ăn mịn điện hóa.
(2) Kim loại cứng nhất là W (vonfram).
(3) Hòa tan FezOx bằng dung dịch HCl vừa đủ, thu được dung dịch chứa 2 muối.
(4) Khi điện phân NaCl nóng chảy (điện cực trơ), tại catot xảy ra sự oxi hóa ion Na”.

(5) Khơng thể dùng khí CO; để dập tắt đám cháy magie hoặc nhôm.
(6) Phèn chua được dùng để làm trong nước đục.
(7) Ờ trạng thái cơ bản, AI (Z = 13) có cấu hình electron là 1s22s22pP3p3.

Số phát biểu sai là
A. 2.

B. 1.

C. 3.

D. 4.

Cau 18: Cho cac phat biéu sau:
(1) Dan tur tir khi NH3 dén du vao dung dich AICl3, xuat hién két tua keo trang.
(2) Nhúng thanh Fe vào dung dịch FeCl: xảy ra ăn mòn điện hóa.
(3) Ở nhiệt độ thường, các kim loại K, Ba, Sr và Be đều phản ứng mạnh với H›O.

(4) Nhung thanh Zn vào dung dịch gồm CuSOa và HzSO¿z, xảy ra sự ăn mịn điện hóa học.
(5) Hỗn hợp gồm

Na và Al:Os (tỈ lệ mol tương ứng 3 : 2) tan hoàn toàn trong nước du.

(6) Điện phân dung dịch NaCl với điện cực trơ, thu được khí H, ở catot.


W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

(7) Kim loại AI là chất lưỡng tính, tan được trong dung dịch axit và kiềm.

Số phát biểu đúng là
A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 19: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Cho dung dich HCI dư vào ống nghiệm chứa dung dịch NaAlO:.

(2) Dẫn khí CO; dư vào ống nghiệm chứa dung dịch NaAlO..
(3) Cho dung dịch Ba(OH)., dư vào ống nghiệm chwra dung dich Al.(SO,)3.
(4) Cho dung dịch NH: dư vào ống nghiém chtra dung dich Al,(SO,)3.
(5) Cho dung dich AgNO, vao ống nghiệm chứa dung dich HCl.
(6) Cho nước cứng vĩnh cửu tác dụng với dung dịch Na:PO,.
Sau khi các phủn ứng xảy ra hồn tồn, số thí nghiệm thu được kết tủơ là
A.6


B. 4.

C. 5.

D. 3.

Câu 20: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z với thuốc thử được ghi ở bảng sau:

Mẫu thử

Thuốc thử

Hiện tượng

X

Dung dich AICI3

Két tua keo trang tan trong dung dich X du

Y

Dung dich X du

Két tua trang tan trong dung dich HCI du

Z

Dung dich X du


Kết tủa trắng không tan trong dung dich HCI du

Dung dịch X, Y, Z lần lượt là

A. Ba(OH)„, Na,CO3, MgCl,.

B. MgCl,, Na,CO3, AgNO3.

C. Ba(OH),, MgCl, Na,SO,.

D. Ba(HCO3),, K,SO,, NaHCO3.

Câu 21: Cho CO qua ống sứ chứa 7,6 gam hỗn hợp CuO, FeO nung nóng, sau một thời gian thu được 6,8 gam rắn
X và hỗn hợp khí Y. Sục Y vào dung dịch nước vôi trong dư, thu được m gam kết tủa Z. Giá trị của m là ( Cu=64,
H=1, 0=16, Fe=56, Ca=40 )
A. 5,0.

B. 7,5.

C. 2,5.

Câu 22: Cho 3,08 gam bột Fe vào 150 ml dung dich AgNO3 1M.

D. 10,0.

Sau khi phan tng kết thúc thu được m gam chất

rắn . Giá trị m là : ( Ag=108, N=14, 0=16, Fe=56 )
A. 16,2 gam


B. 18,2 gam

C.

11,88 gam

D. 17,96 gam

Cau 23: Cho 50g CaCO3 tac dung hoan toàn với dung dịch HCl thủ được một lượng khí CO5. Sục lượng khí CO; thu
W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang| 14


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

được vào dung dịch chứa 30g NaOH. Khối lượng muối tạo thành là ( Ca=40, H=1, C=12, 0=16, Na=23, Cl=35,5)
A.

21g NaHCOz

và 26,5g Na;COa

B. 21g NaHCOza


C. 42g NaHCO; và 53g Na;COa

D. 53g Na;COa

Câu 24: Để m gam Fe ngồi khơng khí, sau một thời gian Fe bị oxi hóa thành hỗn hợp X gồm 4 chất rắn có khối
lượng 27,2 gam. Hịa tan vừa hết X trong 300 ml dung dich HCI aM thay thoat ra 3,36 lit H, ( dkc ) va dung dich Y.
Cho tiép dung dich HNO3 tdi du vao dung dich Y duoc dung dich Z chia h6n hap FeCl3, Fe(NO3)3, HNO3 du va cé
2,24 lít NO ( đkc ) ( sản phẩm khử duy nhất ) thoát ra. Giá trị của m và a lần lượt là: ( CIE=35,5, H=1, N=14, 0=16,
Fe=56)
A. 22,4 gam và 3M

B. 16,8 gam và 3M

C. 22,4 gam va 2M

D. 16,8 gam va 2M

Cau 25: Hon hợp X gồm AI và AlzOzs có tỈ lệ số mol tương ứng là 8 : 5. Hòa tan hoàn toàn 21,78 gam X bang dung

dich HNO3 jogng thi thu duoc 1,344 lit ( dkc ) khí Y duy nhất và dung dịch Z chứa 117,42 gam muối. Công thức của Y
là: ( Al=27, H=1, 0=16, N=14)

A. N;O

B.N;

C. NO

D. NO;


Câu 26: Hỗn hợp X gồm hai kim loại kiềm ở hai chu kì liên tiếp trong bảng tuần hồn. Lấy 3,7 gam hỗn hợp X cho
tác dụng hết với dung dịch HCI dư thu được dung dich Y va 3,36 lít khí hiđro (đktc). Cơ cạn dung dịch Y thu được
m gam chất rắn khan. Khối lượng muối của kim loại có khối lượng mol nhỏ hơn trong m gam chất rắn là ( Li=7,
Na=23, K=39, Rb=85,5, Cs=133,CIE35,5, H=1 )
A. 8,5.

B. 5,85.

C. 14,35.

D. 7,45.

Câu 27: Cho 0,1 mol bột Fe tác dụng với lượng dư dung dịch H2SO4 đặc, nóng. Sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn,
thu được dung dịch X và V lít khí SO; (sản phẩm khử duy nhất, đktc). Giá trị của V là ( S=32, H=1, 0=16, Fe=56)
A.

6,72.

B.4,48.

C. 3,36.

D. 2,24.

Câu 28: Cho m gam hỗn hợp gồm AI và K vào nước dư, sau phản ứng thu được 17,92 lít khí (đktc) và 2,7 gam kim
loại không tan. Giá trị m la ( Al=27, H=1, 0=16, K=39)
A. 44,5.

B. 15,9.


C. 29,1.

D. 41,4.

Cau 29: Dé điều chế Na kim loại người ta có thể dùng phương pháp nào trong các phương pháp sau :
1. dién phan dd NaCl

2. dién phan NaCl nong chay

3. dùng K cho tác dụng với dd NaCl

4. Khử Na;O bằng CO

A. 4.

B. 2

C.

1

D.

2và3

Câu 30: Al2Oz không tác dụng với chất nào trong số các chất sau :
A. Dung dich H,SO,

W: www.hoc247.net


B. Dung dich NH3

C.

=F: www.facebook.com/hoc247.net

Dung dich KOH

D. Dung dich Ba(OH)›

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Câu 31: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất, được sử dụng làm dây tóc bóng đèn?
A. W.

B. Hg.

C. Li.

D. Cr.

Cau 32: Cho cac phat biéu sau:
(1) Dẫn từ từ khí NHa đến dư vao dung dich AICl3, xuat hién két tua keo trang.
(2) Nhúng thanh Fe vào dung dịch FeCl: xảy ra ăn mịn điện hóa.
(3) Ở nhiệt độ thường, các kim loại K, Ba, Sr và Be đều phản ứng mạnh với H›O.

(4) Nhúng thanh Zn vào dung dịch gồm CuSO, và HzSO¿, xảy ra sự ăn mịn điện hóa học.

(5) Hỗn hợp gồm

Na và Al:Os (tỈ lệ mol tương ứng 3 : 2) tan hoàn toàn trong nước du.

(6) Điện phân dung dịch NaCl với điện cực trơ, thu được khí H, ở catot.
(7) Kim loại AI là chất lưỡng tính, tan được trong dung dịch axit và kiềm.

Số phát biểu đúng là
A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 1.

Cau 33: Cho day cac kim loai: Cu, Ni, Zn, Mg, Ba, Ag. S6 kim loai trong day phản ứng với dung dich FeCl, du tao két
tua la:
A. 4.

B. 1.

C. 3.

D.

5.

Câu 34: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z với thuốc thử được ghi ở bảng sau:


Mẫu thử

Thuốc thử

Hiện tượng

X

Dung dich AICI3

Két tua keo trang tan trong dung dich X du

Y

Dung dich X du

Két tua trang tan trong dung dich HCI du

Z

Dung dich X du

Kết tủa trắng không tan trong dung dich HCI du

Dung dịch X, Y, Z lần lượt là

A. MgCl,, Na,CO3, AgNO3.

B. Ba(OH),, Na,CO3, MgCl,.


C. Ba(OH),, MgCl,, Na,SO,.

D. Ba(HCO3),, K,SO,, NaHCO3.

Câu 35: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Cho dung dich HCI dư vào ống nghiệm chứa dung dịch NaAlO:.

(2) Dẫn khí CO; dư vào ống nghiệm chứa dung dịch NaAlO..

W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

(3) Cho dung dịch Ba(OH)., dư vào ống nghiệm chwra dung dich Al.(SO,)3.
(4) Cho dung dịch NH: dư vào ống nghiém chtra dung dich Al,(SO,)3.
(5) Cho dung dich AgNO, vao ống nghiệm chứa dung dich HCl.
(6) Cho nước cứng vĩnh cửu tác dụng với dung dịch Na:PO,.
Sau khi các phủn ứng xảy ra hồn tồn, số thí nghiệm thu được kết tủg là
A. 4.

B.6

C. 5.

D. 3.


Câu 36: Cho các phát biểu sau:
(1) Để một miếng gang (hợp kim sat — cacbon) ngồi khơng khí ẩm, sẽ xảy ra sự ăn mịn điện hóa.
(2) Kim loại cứng nhất là W (vonfram).
(3) Hòa tan FezOx bằng dung dịch HCl vừa đủ, thu được dung dịch chứa 2 muối.
(4) Khi điện phân NaCl nóng chảy (điện cực trơ), tại catot xảy ra sự oxi hóa ion Na”.

(5) Khơng thể dùng khí CO; để dập tắt đám cháy magie hoặc nhôm.
(6) Phèn chua được dùng để làm trong nước đục.
(7) Ờ trạng thái cơ bản, AI (Z = 13) có cấu hình electron là 1s22s22pP3p3.

Số phát biểu sai là
A.4.

B. 1.

C. 3.

D. 2.

Câu 37: Hon hợp X gồm AI và AlzOz có tỈ lệ số mol tương ứng là 8 : 5. Hịa tan hồn tồn 21,78 gam X bang dung

dich HNO3 jogng thi thu duc 1,344 lit ( dkc ) khí Y duy nhất và dung dịch Z chứa 117,42 gam muối. Công thức của Y
la: (Al=27, H=1, 0=16, N=14)

A. NO

B. NO,

C.N,0


D.N;

Câu 38: Cho 50g CaCOa tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl thu được một lượng khí CO›. Sục lượng khí CO› thu
được vào dung dịch chứa 30g NaOH. Khối lượng muối tạo thành là ( Ca=40, H=1, C=12, 0=16, Na=23, Cl=35,5)

A. 53g Na,CO3

B. 42g NaHCO; va 53g Na,CO3

C. 21g NaHCO3 va 26,5g Na,CO3

D. 21g NaHCO;

Câu 39: Cho 3,08 gam bột Fe vào 150 ml dung dich AgNO3 1M.

Sau khi phan tng kết thúc thu được m gam chất

rắn . Giá trị m là : ( Ag=108, N=14, 0=16, Fe=56 )
A. 18,2 gam

B.

11,88 gam

C. 16,2 gam

D. 17,96 gam

Câu 40: Cho m gam hỗn hợp gồm AI và K vào nước dư, sau phan ứng thu được 17,92 lít khí (đktc) và 2,7 gam kim


W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang| 17


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

loại không tan. Giá trị m là ( AIE27, H=1, 0=16, K=39)
A.

44,5.

B. 15,9.

C. 29,1.

D.

41,4.

DAP AN DE SO 3

1
2
3

4
5
6
7
8
9
10

B
C
B
A
D
B
A
D
A
C

11
12
13
14
15
16
17
18
19
20


B
C
D
D
A
B
C
C
C
C

21
22
23
24
25
26
27
28
39
30

A
A
A
A
A
A
C
C

B
B

36
37

31
32
33
34
35
38
39
40

ĐÈ SỐ 4
ĐÁP ÁN ĐÈ SỐ 4
ĐÈ SÓ 5
ĐÁP ÁN ĐÈ SỐ 5

W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

A
B
B
C

C
C
C
C
C
C


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

HOC247-

Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai
Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng mỉnh, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm,
giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.
I.Luyén Thi Online

Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi - Tiết kiệm 90%
-Luyên thi ĐH, THPT

QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng

xây dựng các khóa luyện thi THPTQG

các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh

Học.


-Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG
trường PTNK,

Chun HCM

(LHP-TĐN-NTH-GĐ),

lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các
Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường

Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Déo và Thầy Nguyễn Đức
Tân.

IILKhoá Học Nâng Cao và HSG
Học Toán Online cùng Chuyên Gia
-Toán Nâng Cao THCS:
THCS

Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS

lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt

điểm tốt ở các kỳ thi HSG.
-Bồi dưỡng HSG Tốn: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.

Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Luu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thây Võ Quốc Bá Cần cùng
đôi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.

HI.Kênh học tập miễn phí

HOC247 NET cộng đồng học tập miễn phí

HOC247 TV kênh Video bùi giảng miễn phí
-HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học

với nội dung bài giảng chỉ tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu

tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.
-HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa dé thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.

W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc



×