Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học có đáp án lần 4 Trường THPT Nguyễn Công Hoan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.06 MB, 20 trang )

Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

DE THI THU THPT NAM 2021

TRUONG THPT NGUYEN CONG HOAN

MON HOA HOC LAN 4
Thời gian 5Ú phút

ĐÈ SỐ 1
Câu 1. Hợp chất hữu cơ X có tên gọi là: 2-clo-3-metylpentan. Cơng thức cấu tạo của X là:
A. CH3CH2CH(CI)CH(CH3)2.

B. CH3CH(C1)CH(CH3)CH2CHs3.

C, CH:CH;CH(CH:)CH;CH;C].

D. CH:CH(CÙCH›:CH(CH:)CH:.

Câu 2: Thành phân chính của khí thiên nhiên là:
A. metan.

B. etan.

C. propan.

D. butan.

Câu 3: Isohexan tác dụng với clo (có chiếu sáng) có thể tạo tối đa bao nhiêu dẫn xuất monoclo?
A. 3.


B. 4.

C. 5.

D. 6

Câu 4: Cho 4 chất: metan, etan, propan và butan. Số lượng chất tạo được một sản phẩm thé monoclo duy

nhất là:
A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 5: Ankan nao sau day chi cho 1 san pham thé duy nhất khi tác dụng với Cl; (có điều kiện ánh sáng)
theo tỉ lệ mol

(1:1): CH:CH›CH;

A. (a), (e), (d).

(a),

CH,

B. (b), (c), (d).


(b), CH3C(CH3)2CH3

C. (c), (d), (e).

(c),

CH3CH3

(d), CH3CH(CH3)CH3(e)

D. (a), (b), (c), (e), (d)

Câu 6: Khi clo hóa hơn hợp 2 ankan, người ta chỉ thu được 3 sản phâm thê monoclo. Tên gọi của 2 ankan
đó là:
A. etan và propan.

B. propan va isobutan.

C. isobutan va pentan.

D. neopentan va etan.

Câu 7: Khi tiễn hành phản ứng thế giữa ankan X với khí clo có chiếu sáng người ta thu được hỗn hop Y
chỉ chứa hai chất sản phẩm. Tỉ khối hơi của Y so với hiđro là 35,75. Tên của X là:
A. 2,2-dimetylpropan.

B. 2-metylbutan.

C. pentan.


D. etan.

Câu 8: Cho hỗn hợp 2 ankan A và B ở thê khí, có tỉ lệ số mol trong hỗn hợp: nạ: ng = 1:4. Khối lượng
phân tử trung bình là 52,4. Cơng thức phân tử của hai ankan A và B lần lượt là:
A. C2H; và CuH¡o.

B.C:H:¿ và CaH:a.

C. CoH6 va C3Hs.

D. C4Hjo va C3Hg

Câu 9: Khi tiến hành cracking 22,4 lít khí C4H:o (ở đktc) thu được hỗn hợp A gồm CH¿, C;H,, C;H¿,
CạH,¿, C4H;, H; và CaH¡o dư. Đốt cháy hoàn toàn A thu được x gam CÔ; và y gam HO. Giá trỊ của x và y

tương ứng là:
A. 176 va 180.

B. 44 va 18.

Œ. 44 và 72.

D. 176 và 90.

Câu 10: Đốt cháy hồn tồn một thẻ tích khí thiên nhiên gồm metan, etan, propan bằng oxi khơng khí

(trong khơng khí, oxi chiếm 20% thể tích), thu được 7,84 lít khí CO› (ở đktc) và 9.9 gam nước. Thể tích
khơng khí (ở đktc) nhỏ nhất cần dùng đề đốt cháy hoàn toàn lượng khí thiên nhiên trên là:
A. 70,0 lit.


B. 78,4 lit.

C. 84,0 lit.

D. 56,0 lit.

Câu 11: Đốt cháy một hỗn hợp hiđrocacbon ta thu được 2,24 lit CO. (6 dktc) va 2,7 gam H;O. Thể tích
O; đã tham gia phản ứng cháy (ở đktc) là:
A. 5,6 lít.

B. 2,8 lit.

C. 4,48 lit.

D. 3,92 lit.

Câu 12: Hỗn hợp khí A gồm efan và propan. Đốt cháy hỗn hop A thu được khí COs và hơi H›O theo tỉ lệ
W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

thể tích 11:15. Thành phần % theo khối lượng của mỗi khí trong hỗn hợp A là:
A. 18,52%; 81,48%.

B. 45%; 55%.


C. 28,13%; 71,87%.

D. 25%; 75%.

Câu 13: Hỗn hợp khí gồm 2 hiđrocacbon no A và B, tỉ khối hơi của hỗn hợp đối với H; là 12. Khối
lượng CO; và hơi HaO sinh ra khi đốt cháy 15,68 lít hỗn hợp (ở đktc) là:
A. 24,2 gam và 16,2 gam.

B. 48,4 gam va 32,4 gam.

C. 40 gam va 30 gam.

D. 24,5 gam va 34,6 gam.

Câu 14: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm hai ankan kế tiếp trong dãy đồng đăng được 24.2 gam CO;
và 12,6 gam HO. Công thức phân tử 2 ankan là:
A. CHy va C2He.

B. CoHe va C3Hs.

C. C3Hs và CxH¡o.

D. CxH¡o và C:Hì;

Câu 15: X là hỗn hợp 2 ankan. Để đốt cháy hết 10,2 gam X can 25,76 lit Oo (6 dktc).

Hap thụ toàn bộ sản

phẩm cháy vào nước vôi trong dư được m gam kết tủa. Giá trị m là:

A. 30,8.

B. 70.

C.55.

D. 15.

Câu 16: Đốt cháy hoàn tồn hỗn hop hai hidrocacbon đồng đăng có khối lượng phân tử hơn kém nhau 28
dvC, ta thu được 4,48 lít CO2 (đktc) và 5,4 gam HạO. Cơng thức phân tử của 2 hidrocacbon trên là:
A. CoH, va C4Hs.

B. CoHp va CyHe.

C. C3Hy va CsHs.

D. CH, va C3Hs.

Câu 17: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp A gồm CH¡, C;H;, C3Hy, C4Hy thu duoc x mol CO; và 18x gam
HO. Phần trăm thể tích của CH¡ trong A là:
A. 30%.

B. 40%.

C. 50%.

D. 60%.

Câu 18: Nạp một hỗn hợp khí có 20% thể tích ankan A va 80% thé tich O» (du) vao khi nhién ké. Sau
khi cho nồ rồi cho hơi nước ngưng tụ ở nhiệt độ ban đầu thì áp suất trong khí nhiên kế giảm đi 2 lần.

Cơng thức phân tử của ankan A là:
A,CH¡.

B. CoHe.

C. C3Hg.

D. C4H jo.

Câu 19: Crackinh butan thu được 35 mol hỗn hợp A gồm Hạ, CHy, CoHy, CoH, C3H6, C4Hg va mot phan
butan chưa bị crackinh. Giả sử chỉ có các phản ứng tạo ra các sản phẩm trên. Cho A_ qua bình nước brom

dư thấy cịn lại 20 mol khí. Nếu đốt cháy hồn tồn A thì thu được x mol CO¿. Giá trị của x là
A. 140.

B. 70.

C. 80.

D. 40.

Cau 20: Anken X có cơng thức câu tạo: CHạ-CH;-C(CH:)=CH-CH:. Tên của X là:

A. isohexan.

B. 3-metylpent-3-en.

C. 3-metylpent-2-en.

D. 2-etylbut-2-en.


Câu 21: S6 déng phan cau tao cia C4Hs 1a:
A. 7.

B. 4.

C. 6.

D. 5.

Câu 22: Hợp chất nào sau đây có đồng phân hình học?
A. 2-metylbut-2-en.

B. 2-clo-but-1-en.

C. 2,3- diclobut-2-en.

D. 2,3- dimetylpent-2-en.

Câu 23: Những hợp chất nào sau đây có đồng phân hình học (cis-trans)?
CH3CH=CH)p (1); CH3;CH=CHCI (II); CH3CH=C(CHs3)2 (IID); CoHs—C(CH3)=C(CH3)—C2Hs (IV);
C,Hs—C(CH3)=CCI-CHs3 (V).

A. (I), (IV), (V).

B. (ID), (IV), (V).

C. (IID), (IV).

D. (ID), I, (IV), (V).


Câu 24: Anken C4Hg c6 bao nhiéu déng phân khi tác dụng với dung dịch HCI chỉ cho một sản phẩm hữu
cơ duy nhất?
W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

A.2.

B.

1.

Œ, 3.

D. 4.

Câu 25: Có bao nhiêu anken ở thể khí (ở điều kiện thường) mà khi cho mỗi anken đó tác dụng với dung

dịch HCI chỉ cho một sản phẩm hữu cơ duy nhất?
A.2.

B.

1.


Œ, 3.

D. 4.

Câu 26: Ba hiđrocacbon X, Y, Z là đồng đăng kế tiếp, khối lượng phân tử của Z. băng 2 lần khối lượng
phân tử của X. Các chất X, Y, Z thuộc dãy đồng đắng:
A. ankin.

B. ankan.

C. ankadien.

D. anken.

Câu 27: Cho các chất sau: 2-metylbut-1-en (1); 3,3-dimetylbut-1-en (2); 3-metylpent-1-en (3):
3-metylpent-2-en (4); Những chất nào là đồng phân của nhau?
A. (3) và (4).

B. (1), (2) và (3).

Œ. (1) và (2).

D. (2), (3) va (4).

Câu 28: Khi cho but-I-en tác dụng với dung dịch HBr, theo qui tắc Mac-cop-nhi-cop sản phẩm nào sau

đây là sản phẩm chính?
A. CH:-CHạ-CHBEr-CH;Br.


C. CH:-CH;-CHBr-CH¡:.

B. CH;Br-CH;-CH;-CH›Br .

D. CH:-CH;-CH;-CH;Br.

Cau 29: Hidrat hoa 2 anken chỉ tạo thành 2 ancol. Hai anken đó là:

A. 2-metylpropen va but-1-en.

B. propen va but-2-en.

C. eten va but-2-en.

D. eten va but-1-en.

Câu 30: Khối lượng etilen thu được khi đun nóng 230 gam ancol etylic với HaSOÒa đậm đặc, ở 17 0C, với

hiệu suất phản ứng đạt 40% là:
A. 56 gam.

B. 84 gam.

C. 196 gam.

D. 350 gam.

Câu 31: Cho 3,36 lít hỗn hợp etan và etilen (ở đktc) đi chậm qua qua dung dich brom du. Sau phản ứng,
khối lượng bình brom tăng thêm 2,8 gam. Số mol etan và etilen trong hỗn hợp lân lượt là:
A. 0,05 va 0,1.


B. 0,1 va 0,05.

C. 0,12 va 0,03.

D. 0,03 va 0,12.

Câu 32: 2,8 gam anken A làm mắt màu vừa đủ dung dịch chứa § gam Br;. Hiđrat hóa A chỉ thu được một
ancol duy nhất. A có tên là:
Á. etilen.

B. but - 2-en.

Œ. hex- 2-en.

D. 2,3-dimetylbut-2-en.

Câu 33: 0,05 mol hiđrocacbon X làm mắt mau vừa đủ dung dịch chứa 8 gam brom cho ra sản phâm có
hàm lượng brom đạt 69,56%. Cơng thức phân tử của X là:
A.,€:1H;,

B. CuHsg.

C. CsHo.

D. CsHs.

Câu 34: Một hỗn hợp X có thể tích 11,2 lit (6 dktc), X gồm 2 anken déng dang ké tiép nhau. Khi cho X
qua nước Br; dư thấy khối lượng bình Br; tăng 15,4 gam. Công thức phân tử và số mol mỗi anken trong
hỗn hợp X la: A. 0,2 mol CH, va 0,3 mol C3H¢.

C. 0,4 mol CoH, va 0,1 mol C3He.

B. 0,2 mol C3H¢ va 0,2 mol C4Hs.
D. 0,3 mol C›H¿ và 0,2 mol C3He.

Câu 35: Đốt cháy một số mol như nhau của 3 hiđrocacbon K, L, M ta thu được lượng CO; như nhau và tỉ

lệ số mol nước và CO; đối với số mol của K, L, M tương ứng là 0,5; 1; 1,5. Công thức phân tử của K, L,
M (viét theo thứ tự tương ứng) là:
A. CHa, C2He, C3H4. B. C3Hs, C3H4, CoHy.

C. C3Ha, C3Ho, C3Hg. D. CoH2, C2H4, C2He.

Câu 36: Một hỗn hop X gồm ankan A và anken B, A có nhiều hơn B một nguyên tử cacbon, A và B đều
ở thể khí (ở đktc). Khi cho 6,72 lít khí X (ở đktc) đi qua nước brom dư, khối lượng bình brom tăng lên

2,8 gam; thể tích khí cịn lại chỉ bằng 2/3 thể tích hỗn hợp X ban đầu. Cơng thức phân tử của A, B và
khối lượng của hỗn hợp X là:
W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

A. CaH¡o, C:Hạ; 5,8 gam.

B.C;H;, C;H¿; 5,85 gam.


C. C4Hj0, C3H6; 12,8 gam.

D. C:Hạ, C›2Ha; 11,6 gam.

Câu 37: Một hỗn hợp X gồm ankan A và một anken B có cùng số nguyên tử C và đều ở thể khí (ở đktc).

Cho hỗn hợp X di qua dung dich Bry du thì thể tích khí Y cịn lại bằng nửa thể tích X, cịn khối lượng Y
bằng 15/29 khối lượng X. Công thức phân tử A, B và thành phần % theo thể tích của hỗn hợp X là:
A. 40% C›H, và 60% C;Hà.

B. 50% CaH;và 50% C3He.

C. 50% C4Hi9 va 50% CyHs.

D. 50% C›H,; và 50% C›H¡.

Câu 38: Dẫn từ từ §,4 gam hỗn hợp X gdm but-l-en và but-2-en lội chậm qua bình đựng dung dịch Bra,

khi kết thúc phản ứng thấy có m gam brom phản ứng. m có giá trị là:
A. 12 gam.

B. 24 gam.

Œ. 36 gam.

D. 48 gam.

Câu 39: Dẫn 3,36 lít hỗn hợp X (ở đktc) gồm 2 anken là đồng đắng kế tiếp vào bình đựng dung dich
brom dư, thây khối lượng bình tăng thêm 7,7 gam. Thanh phan phần % về thể tích của hai anken là:

A. 25% và 75%.

B. 33,33% và 66,67%.

C. 40% va 60%.

D. 35% va 65%.

Câu 40: Hỗn hợp X gồm 2 anken là đồng đăng liên tiếp có thé tich 4,48 lit (6 dktc). Néu cho hén hop X
đi qua bình đựng nước brom dư, khối lượng bình tăng lên 9,8 gam. Phần trăm thể tích của một trong 2
anken là:
A. 50%.

B. 40%.

C. 70%.

D. 80%.

DE SO 2

Câu 1: Mệnh đề không đúng là:
A. CH:CH;COOCH=CH; cùng dãy đồng đắng với CH»>=CHCOOCH3.
B. CH:CH›2COOCH=C;

tác dụng với dung dịch NaOH thu được andehit va muối.

C. CH:CH;COOCH=CH; tác dụng được với dung dịch Bro.
D. CH:CH;COOCH=CH; có thê trùng hợp tạo polime.
Câu 2. Cho các chat sau: metan, etilen, buta-1,3-dien, benzen, toluen, stiren, phenol, metyl acrylat. Số


chat tác dụng được với nước brom ở điều kiện thường là A. 5. B.4. C.6. D.7.
Câu 3: Xà phịng hóa 8,8 gam etyl axetat băng 200 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phan ứng xảy ra
hồn tồn, cơ cạn dung dịch thu được chat ran khan có khối lượng là

A. 8,56 gam.

B. 3,28 gam.

C. 10,4 gam.

D. 8,2 gam.

Câu 4: Cho tất cả các đồng phan đơn chức, mạch hở, có cùng công thức phân tử C;H¿O; lần lượt tác
dụng với: Na, NaOH, NaHCO:.

Số phản ứng xảy ra là

A. 2.

B. 3.

C. 5.

D. 4.
Câu 5: Cho các chất: etyl axetat, ancol etylic, axit acrylic, phenol, ancol benzylic, p-crezol. Trong cdc

chất này, số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là

A. 6.


B. 4.

C. 5.

D.

3.
Câu 6: Thủy phân este có cơng thức phân tử C4H;O; (với xúc tác axit), thu được 2 sản phẩm hữu cơ X và
Y. Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y. Vậy chất Xlà
fomic.

A. ancol metylic.

B. etyl axetat.

C. axit

D. ancol etylic.

Câu 7: Este X có các đặc điểm sau:
- Đốt cháy hoàn toàn X tạo thành CO; và HO

có số mol bằng nhau;

- Thuỷ phân X trong môi trường axit được chất Y (tham gia phản ứng tráng gương) và chất Z. (có số
nguyên tử cacbon bằng một nửa số nguyên tử cacbon trong X).
W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net


Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Phát biểu không đúng là:
A. Chât X thuộc loại este no, đơn chức.
B. Đốt cháy hoàn toàn | mol X sinh ra san phẩm gdm 2 mol CO› và 2 mol HO.

C. Chất Y tan vô hạn trong nước.
D. Dun Z voi dung dịch HaSO¿ đặc ở 170°C thu được anken.

Câu 8: Só đồng phân este ứng với công thức phân tử C4HsO; là
A.

6.

B. 5.

C, 2.

D. 4.

Câu 9: Phat biéu dung 1a:
A. Phản ứng thủy phân este trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch.
B. Phản ứng giữa axit và rượu khi có H;SOx đặc là phản ứng một chiêu.
C. Tất cả các este phản ứng với dung dịch kiềm luôn thu được sản phẩm cuối cùng là muối và ancol.

D. Khi thủy phân chất béo luôn thu được C;Hz(OH)»,

Câu 10: Cho triolein lần lượt vào mỗi ống nghiệm chứa riêng biệt: Na, Cu(OH);, CH:OH, dung dịch Brạ,

dung dịch NaOH. Trong điều kiện thích hợp, số phản ứng xảy ra là
A.4.

B.2.

Œ, 3.

D. 5.

Câu 11: Hợp chất hữu cơ no, đa chức X có cơng thức phân tử C;H¡zOa. Cho 0,1 mol X tác dụng vừa đủ

với 100 gam dung dịch NaOH 8% thu được chất hữu cơ Y và 17,8 gam hỗn hợp muối. Công thức câu tạo
thu gọn của X là
A. CH:COO-(CH;)-OOCC;H:.

B. CH:OOC-({CH;);-COOC›2H:.

Œ. CH:OOC-CH;-COO-C-H:.

D. CH:COO-(CH;)z-COOC;H:.

Câu 12: Xà phịng hố hồn tồn 1,99 gam hén hop hai este bang dung dich NaOH thu duoc 2,05 gam
muối của một axit cacboxylic và 0,94 gam hỗn hợp hai ancol là đồng đăng kế tiếp nhau. Công thức của
hai este do la
A. CH;COOCH; và CH:COOC›H:.

B. CoHsCOOCHS3 va C2HsCOOC2Hs.


C. CH3;COOC>Hs va CH3COOC3H7.

D. HCOOCH; va HCOOC)Hs

Câu 13: Xà phịng hóa hồn toan 66,6 gam hỗn hop hai este HCOOC Hs va CH;COOCH;

bang dung

dịch NaOH, thu được hỗn hợp X gồm hai ancol. Đun nóng hỗn hợp X với H2SO4 dac 6 140 °C, sau khi
phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam nước. Giá tr của m là
A. 4,05.

B. 8,10.

C. 18,00.

D. 16,20.

Câu 14: Xà phòng hố một hợp chất có cơng thức phân tử C¡oH¡4O, trong dung dịch NaOH

(dư), thu

được glixerol và hỗn hợp gồm ba muối (khơng có đồng phân hình hoc). Cơng thức của ba muối đó là:
A. CH;=CH-COONa, CH:-CH›;-COƠNa và HCOONa.
B. HCOONa, CH=C-COONa va CH3-CH2-COONa.
C. CH»>=CH-COONa, HCOONa va CH=C-COONa.
D. CH3-COONa, HCOONa va CH3-CH=CH-COONa.
Câu 15: Chất hữu cơ X có cơng thức phân tử CzH;O;. Cho 5 gam X tác dụng vừa hết với dung dich
NaOH, thu được một hợp chất hữu cơ không làm mất màu nước brom và 3,4 gam một muối. Công thức
của X là

A. HCOOC(CH3)=CHCH3.

B. CH3;COOC(CH3)=CHhb.

C. HCOOCH»CH=CHCH:3.

D. HCOOCH-=CHCH›CH;

Câu 16: Hỗn hợp X gồm hai este no, đơn chức, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn một lượng X cần dùng vừa
W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

du 3,976 lit khi O2 (6 dktc), thu duoc 6,38 gam CO.

Mặt khác, X tác dụng với dung dịch NaOH,

thu

được một muối và hai ancol là đồng đăng kế tiếp. Công thức phân tử của hai este trong X là
A. C3H6O2 va Cq4HgO2.

B.C;H¿O; và CzH¡gO¿.

Œ. CaH¿O› và C:Hạ¿O;.


Câu 17: Hợp chất hữu cơ X tác dụng được với dung dịch NaOH

D., C:H¿O; và C4HạO¿.

đun nóng và với dung dich AgNO;

trong NH:. Thể tích của 3,7 gam hơi chất X băng thê tích của 1,6 gam khí O; (cùng điều kiện về nhiệt độ
và áp suất). Khi đốt cháy hoàn toàn 1 gam X thì thê tích khí COa thu được vượt q 0,7 lit (6 dktc). Cong
thức câu tạo của X là

A. HCOOC>Hs.

B. OCH-CH;-CH;OH.

Œ. CH:COOCH:.

D. HOOC-CHO.

Câu 18: Cho hỗn hợp X gồm hai hợp chất hữu cơ no, đơn chức tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch
KOH 0,4M, thu được một muối và 336 ml hơi một ancol (ở đktc). Nếu đốt cháy hồn tồn lượng hỗn hợp
X trên, sau đó hập thụ hết sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch Ca(OH)»; (dư) thì khối lượng bình
tăng 6,82 gam. Cơng thức của hai hợp chất hữu cơ trong X là
A. CH:COOH và CH:COOC;H;

B. CạH;COOH và C;HzCOOCH:.

C. HCOOH va HCOOC3H7.

D. HCOOH va HCOOC>Hs.


Câu 19: Thuỷ phân hoan toan 0,2 mol mét este E can ding vira du 100 gam dung dich NaOH 24%, thu
được một ancol và 43,6 gam hỗn hợp muối của hai axit cacboxylic đơn chức. Hai axit đó là
A. CạH;COOH va C3H7COOH.

B. HCOOH va C,HsCOOH.

C. HCOOH va CH3;COOH.

D. CH:COOH và C;HzCOOH

Câu 20: Tổng số chất hữu cơ mạch hở, có cùng cơng thức phân tử C›2HaO; là

A.4.

B. 1.

C. 2.

D. 3.

Câu 21: Cho sơ đồ chun hố:
¬

Triolein

+H, du(Ni,t°)

A. axit stearic.


>X

+NaOH du,t°

+HCl

> Y ———”?

B. axit panmitic.

a

`

7. Tên của Z là
C. axit oleic.

D. axit linoleic

Câu 22: Đóốt cháy hồn tồn một este đơn chức, mạch hở X (phân tử có số liên kết x nhỏ hơn 3), thu
được thể tích khí CO; băng 6/7 thể tích khí O› đã phản ứng (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện). Cho m
gam X tac dung hoan toan v6i 200 ml dung dich KOH

12,88 gam chất răn khan. Giá trị của mlà

0,7M thu được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được

A. 8,88.

B. 10,56.


C. 6,66.

D. 7,20.
Câu 23: Tổng số hợp chất hữu cơ no, đơn chức, mạch hở, có cùng cơng thức phân tử CzH¡gOz;, phản ứng
được với dung dịch NaOH nhưng khơng có phản ứng tráng bạc là
A. 4.

B.5.

C. 8.

D. 9.

Câu 24: Thủy phân este Z trong môi trường axit thu được hai chất hữu cơ X và Y (Mx < My). Băng một

phản ứng có thể chuyển hố X thành Y. Chất Z. không thẻ là
A. metyl propionat.

B. metyl axetat.

C. etyl axetat.

D. vinyl axetat.

Câu 25: Đốt cháy hoàn toàn a mol X (là trieste của glixerol với các axit đơn chức, mạch hở), thu được b
mol CO; và c mol HạO (b— c = 4a). Hiđro hóa mị gam X cần 6,72 lít H; (đktc), thu được 39 gam Y (este
no). Đun nóng mị gam X với dung dịch chứa 0,7 mol NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng. thu được

mạ gam chất rắn. Giá trị của mạ là: A. 57,2.


B. 42,6.

C. 53,2.

D. 52,6.

Câu 26: Hỗn hợp E gồm hai este đơn chức, là đồng phân cấu tạo và đều chứa vịng benzen. Đốt cháy
hồn tồn m gam E cần vừa đủ 8,064 lít khí O; (đktc), thu được 14,08 gam CO; và 2,88 gam H2O. Dun
W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

nóng m gam E với dung dịch NaOH (du) thì có tối đa 2,80 gam NaOH phản ứng thu được dung dịch T
chứa 6,62 gam hỗn hợp ba muối. Khối lượng muối của axit cacboxylic trong T là:
A. 3,84 gam.

B. 2,72 gam.

C. 3,14 gam.

D. 3,90 gam.

Câu 27: Hỗn hợp M gồm axit cacboxylic X, ancol Y (đều đơn chức, số mol X gấp hai lần số mol Y) va
este Z. được tạo ra từ X và Y. Cho một lượng M tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,2 mol NaOH, tạo


ra 16,4 gam muối và 8,05 gam ancol. Công thức của X và Y là
A.CH:COOH và CạH:OH.

B.CH:COOH và CHạOH.

C. HCOOH va C3H7OH.

D. HCOOH và CHOH.

Câu 28: Hợp chất hữu cơ mạch hở X có cơng thức phân tử CzH;¿O. Chất X khơng phản ứng với Na, thoả

mãn sơ đơ chun hố sau:

X—

7>

Tsou ——> Esfe có mùi muối chín. Tên của X là

A. 2,2-dimetylpropanal.

B. 3-metylbutanal.

C. pentanal.

D. 2-metylbutanal.

Câu 29: Este X được tạo thành từ etylen glicol và hai axit cacboxylic đơn chức. Trong phân tử este, số
nguyên tử cacbon nhiều hơn số nguyên tử oxi là 1. Khi cho m gam X

thì lượng NaOH đã phản ứng là 10 gam. G1á trị củam là

tác dụng với dung dịch NaOH (dư)

A. 14,5.

B. 17,5.

Œ. 15,5.

D. 16,5.
Câu 30: Đốt cháy hoàn toàn 3,42 gam hỗn hợp gồm axit acrylic, vinyl axetat, metyl acrylat và axit oleic,
rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dich Ca(OH), (du). Sau phan img thu duoc 18 gam kết tủa
và dung dịch X. Khối lượng X so với khối lượng dung dịch Ca(OH); ban đâu đã thay đổi như thế nào?
A. Giảm 7,74 gam.

B. Giảm 7,38 gam.

C. Tang 2,70 gam.

D. Tang 7,92 gam.

Câu 31: Đốt cháy hoàn toàn 0,11 gam một este X (tạo nên từ một axit cacboxylic đơn chức và một ancol
đơn chức) thu được 0,22 gam CO; và 0,09 gam HO. Số este đồng phân của X là
A. 5.

B. 4.

C. 6.


D. 2.

Câu 32: Khi cho 0,15 mol este đơn chức X tác dụng với dung dich NaOH (dư), sau khi phản ứng kết thúc
thì lượng NaOH phản ứng là 12 gam và tổng khối lượng sản phẩm hữu cơ thu được là 29,7 sam. Số đồng
phân cấu tạo của X thoả mãn các tính chất trên là

A. 5.

B.2.

C. 6.

D.

4.
Câu 33: Cho dãy các chất: phenyl axetat, anlyl axetat, metyl axetat, etyl fomat, tripanmitin. Số chất trong
dãy khi thủy phân trong dung dịch NaOH (dư), đun nóng sinh ra ancol là
A. 3.

B. 5.

Œ. 4.

D. 2.

Câu 34: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Trong phản ứng este hoá giữa CH:COOH với CHOH, HạO tạo nên từ trong nhóm OH của axIf
—COOH và H trong nhóm cua ancol -OH
B. Tất cả các este đều tan tốt trong nước, không độc, được dùng làm chất tạo hương trong công nghiệp
thực phẩm, mỹ phẩm.

C. Để phân biệt benzen, toluen và stiren (ở điều kiện thường) bằng phương pháp hoá học, chỉ cần dùng
thuốc thử là nước brom.
D. Phản ứng giữa axit axetic với ancol benzylic (ở điều kiện thích hợp). tạo thành benzyl axetat có mùi
thơm của chuối chín.
Câu 35: Hỗn hợp X gồm vinyl axetat, metyl axetat và etyl fomat. Đốt cháy hoàn toàn 3,08 gam X, thu
W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

được 2,16 gam HzO. Phân trăm sé mol ctia vinyl axetat trong X 1a
A. 25%.

B. 72,08%.

C. 27,92%.

D. 75%.

Câu 36: Cho các phát biểu sau:
(a) Chất béo được gọi chung là triglixerit hay triaxylglixerol.
(b) Chất béo nhẹ hơn nước, không tan trong nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ.
(c) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch.
(d) Tristearin, triolein c6 cong thuc lần lượt là: (C:;HzzCOO)zC:H;, (C¡;HzzCOO)zC:H:.

Số phát biểu đúng là

A. 3.

B. 2.

Œ. 4.

D. 1.

Câu 37: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm hai este đồng phân cần dùng 27,44 lít khí O,, thu
được 23,52 lít khí CO,

và 18,9 gam H,O. Nếu cho m gam X tác dụng hết với 400 ml dung dịch

NaOH IM, cô cạn dung dịch sau phản ứng thì thu được 27,9 gam chất rắn khan, trong đó có a mol muối

Y và b mol muối Z (My < M;). Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Tỉ lệ a : b là
A.3:5.

B.3:2.

Œ. 2: 3.

D.4: 3.

Câu 38: Thủy phân este X mạch hở có cơng thức phân tử C,H,Ơ;, sản phẩm thu được có khả
năng tráng bạc. Số este X thỏa mãn tính chất trên là

A.6.

B.4.


Œ. 5.

D. 3.
Câu 39: SỐ trieste khi thủy phân đều thu được sản phẩm
C,H,COOHlà

A.2. B.ó6.

Œ. 4.

gồm gilixerol, axit CHạCOOH

và axit

D.9.

Câu 40: Este X là hợp chất thơm có cơng thức phân tử là CoH,sO;. Cho X tác dụng với dung dịch
NaOH, tạo ra hai muối đều có phân tử khối lớn hơn §0. Cơng thức cấu tạo thu gọn của X là
A. HCOOC,H,C,Hs.

B. C,H;COOC,Hs.

C. CH,COOCH,C,H;.

D.C,H;COOC,Hs..

DE SO 3

Câu 1: Dẫn hỗn hợp khí A gồm propan và xiclopropan đi vào dung dịch brom sẽ quan sát được hiện


tượng nào sau đây :
A. Mau ctia dung dịch nhạt dần, khơng có khí thốt ra.
B. Màu của dung dịch nhạt dẫn, và có khí thốt ra.
C. Mau cua dung dich mat han, khong con khi thoat ra.

D. Màu của dung dịch không đối.
Câu 2: Xicloankan (chỉ có một vịng) A có tỉ khối so với nitơ bang 3. A tác dụng với clo có chiếu sáng
chỉ cho một dẫn xuất monoclo duy nhất, xác định công thức câu tạo của A?

CH,

A. om

B. CO

C. wo

CH,

_

OD. wo,

Câu 3: (A) là chất nào trong phản ứng sau đây?
A

A. propan.

+ Bryạ


B. I-brompropan.

Br-CH;-CH;-CH;-Br

C. xiclopopan.

D. xiclobutan.

Câu 4: Hai xicloankan M và N đều có tỉ khối hơi so với metan bằng 5,25. Khi tham gia phản ứng thế clo
(có ánh sáng, tỉ lệ mol 1:1) M cho 4 sản phẩm thế còn N cho I sản phẩm thể. Tên gọi của các xicloankan
N vàM là:
W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

A. metyl xiclopentan va dimetyl xiclobutan.

B. Xiclohexan va metyl xiclopentan.

C. Xiclohexan va n-propyl xiclopropan.

D. xiclobutan va xiclohexan.

Cau 5: S6 déng phan dan xuat halogen bac I c6é cng thie phan ttr C4HoCl 12:

A. 2.

B. 3.

Œ. 4.

D. 5.

Câu 6: Cho 5 chất: CH:CH;CH;CI (1); CH;=CHCH;CI (2); C¿ÖHsCI (3); CH;=CHCI (4);

C¿ÖH;CH;CI (5). Đun từng chất với dung dịch NaOH lỗng, dư, sau đó gạn lẫy lớp nước và axit hố băng
dung dịch HNO», sau đó nhỏ vào đó dụng dịch AgNO: thì các chất có xuất hiện kết tủa trăng là:
A. (1), (3), (5).

B. (2), (3), (5).

C. (1), (2), (3), (5).

D. (1), (2), ©).

Cau 7: Nho dung dich AgNO; vao ông nghiém chtra mot it dan xuat halogen CH2>=CHCH>Cl, lac nhe.
Hiện tượng xảy ra là:
A. Thốt ra khí màu vàng lục.

B. Xuất hiện kết tủa trăng.

C. Khơng có hiện tượng.

D. Xuất hiện kết tủa vàng.


Câu 8: Sản phẩm chính tạo thành khi cho 2-brombutan tác dụng với dung dịch KOH có ancol, đun nóng
là:
A. metylxiclopropan.

B. but-2-ol.

C. but-1-en.

D. but-2-en.

Câu 9: Cho hợp chất thơm: CIC¿H4CH;CI + dung dịch KOH (loãng, dư, t°) ta thu duoc chat nao?
A.HOC,H„CH;OH.

B.CIC,HCHOH.

C.,.HOC¿H,CH¿CI.

D.KOC¿H.CH;OH.

Câu 10: Đun sôi dẫn xuất halogen X với dung dịch NaOH lỗng một thời gian, sau đó thêm dung dich

AgNO; vao thay xuat hién kết tủa. X không thê là:
A.CHạ=CHCHạCI.

B.CH3;CH2CH2Cl.

C. C¿H;CH;C!.

D. CoHsCl.


Câu 11: Khi đun nóng dẫn xuất halogen X với dung dich NaOH tao thanh hop chat andehit axetic. Tén
của hợp chất X là:
A. 1,2- dibrometan.

B. 1,1- dibrometan.

C. etylclorua.

D. 1,2- dibrompropan.

Câu 12: X là dẫn xuất clo của etan. Đun nóng X trong NaOH dư thu được chất hữu cơ Y vừa tác dụng
với Na vừa tác dụng với Cu(OH); ở nhiệt độ thường. Vậy X là:
A. 1,1,2,2-tetracloetan.

B. 1,2-dicloetan.

C. 1,1-dicloetan.

D. 1,1,1-tricloetan.

Câu 13: Cho sơ đồ chuyên hod: Benzen > A > B > C > A axit picric. B 1a:
A. phenylclorua.

B.o-Crezol.

Cau 14: Cho so dé phan tng : X
A. Propan.

B. Xiclopropan.


Câu 15: Cho sơ đồ phản ứng sau: CH;

C. Natri phenolat.
500'C

yy

D. Phenol.

_+NaOH_s ancol anlylic. X là chất nào sau đây?
C. Propen.

D. Propin.

—> X —> Y—> Z—> T —> C¿H:OH. (X, Y, Z là các chất hữu cơ

khác nhau). Công thức phân tử của Z là:
A. CeHsCl.

B. C¿H;:NH:¿.

C. CeHsNO>.

D. CeHsONa.

Cau 16: Dun nong 13,875 gam một ankyl clorua Y với dung dịch NaOH, tách bỏ lớp hữu cơ, axit hóa

phần cịn lại băng dung dịch HNO+, nhỏ tiếp dung dịch AgNO vào thấy tạo thành 21,525 gam kết tủa.
Công thức phân tử của Y là: A. C›H;CTI.


B. C›:H;C1.

C. C4HoCl.

D.

Cs5H,,Cl.
Câu 17. Dan V lit (ở đktc) hỗn hợp X gồm axetilen và hiđro đi qua ống sứ đựng bột niken nung nóng, thu
W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

được khí Y. Dẫn Y vào lượng du AgNO; (hoac AgzO) trong dung dich NH; thu được 12 gam kết tủa. Khí
đi ra khỏi dung dịch phản ứng vừa đủ với 16 gam brom và cịn lại khí Z. Đốt cháy hồn tồn khí Z. thu
được 2,24 lít khí COs (ở đktc) và 4,5 gam nước. Giá trị của V bằng
A. 8,96.

B. 13,44.

C. 11,2.

D. 5,60.

Câu 18. Dẫn 1,68 lít hỗn hợp khí X gồm hai hidrocacbon vao bình đựng dung dịch brom (dư). Sau khi
phản ứng xảy ra hồn tồn, có 4 gam brom đã phản ứng và cịn lại 1,12 lít khí. Nếu đốt cháy hồn tồn


1,68 lít X thi sinh ra 2,8 lit khí CO¿. Cơng thức phân tử của hai hiđrocacbon là (biết các thê tích khí đều
đo 6 dktc).
A. CH4 va C2H4.

B.CH4 va C3H4.

C.CH4 va C3H6.

D. C2H6 va C3H6.

Câu 19. Hỗn hợp khí X gdm 0,3 mol H2 và 0,1 mol vinylaxetilen. Nung X một thời gian với xúc tác Ni
thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với khong khi la 1. Néu cho toan bộ Y sục từ từ vào dung dịch brom

(dư) thì có m gam brom tham gia phản ứng. Giá trị của m làA. 16,0.

B. 3,2.

C. 8,0. D. 32,0.

Câu 20. Hỗn hợp khí X gồm anken M và ankin N có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử. Hỗn hợp

X có khối lượng 12,4 gam và thể tích 6,72 lít (ở đktc). Số mol, công thức phân tử của M và N lần lượt là
A. 0,1 mol C2H4 va 0,2 mol C2H2.

B. 0,2 mol C2H4 va 0,1 mol C2H2.

C. 0,1 mol C3H6 va 0,2 mol C3H4.

D. 0,2 mol C3H6 va 0,1 mol C3H4.


Câu 21. Hỗn hợp X g6m C2H2 va H?2 co cing sé mol. Lay một lượng hỗn hợp X cho qua chất xúc tác
nung nóng. thu được hỗn hợp Y gồm C2H4, C2H6, C2H2 va H2. Suc Y vao dung dich brom (dw) thi

khối lượng bình brom tang 10,8 gam va thoat ra 4,48 lít hỗn hợp khí (đktc) có tỉ khối so với H; là 8. Thể
tích O2 (đktc) cần để đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Y là
A. 33,6 lít.

B. 22,4 lit.

Câu 22. Đốt cháy hồn tồn hỗn hợp X gdm

C. 26,88 lit.

D. 44,8 lit.

C2H?2, C3H4

va C4H4

(s6 mol mỗi chất bang nhau) thu

được 0,09 mol CO2. Nếu lấy cùng một lượng hỗn hợp X như trên tác dụng với một lượng dư dung dich
AgNO3 trong NH3, thì khối lượng kết tủa thu được lớn hơn 4 gam. Công thức cau tao cia C3Hy va C4Hy
trong X lân lượt là:
A.CH=C-CH3, CH2=CH-C=CH.
B. CH=C-CH3, CH2=C=C=CH2.
C. CH2=C=CH2, CH2=CH-C=CH.
D. CH2=C=CH2, CH2=C=C=CH2.
Câu 23. Đót cháy hồn tồn 3 lít hỗn hợp X gồm 2 anken kế tiếp nhau trong dãy đồng đắng cần vừa đủ


10,5 lít O2 (các thê tích khí đo trong cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Hiđrat hóa hồn tồn X trong điều
kiện thích hợp thu được hỗn hợp ancol Y, trong đó khối lượng ancol bậc hai băng 6/13 lần tổng khối
lượng các ancol bậc một. Phần trăm khối lượng của ancol bậc một (có số nguyên tử cacbon lớn hơn)

trong Y làA. 46,43%.

B. 10,88%.

C. 31,58%.

D. 7,89%.

Câu 24. Hỗn hợp X gồm 0,15 mol vinylaxetilen va 0,6 mol H;. Nung nóng hỗn hợp X (xúc tác Ni) một
thời gian, thu được hỗn hợp Y có tỉ khối so với H; bằng 10. Dẫn hỗn hợp Y qua dung dịch brom du, sau
khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng brom tham gia phản ứng là
A. 0 gam.

B. 24 gam.

C. 8 gam.

D. 16 gam.

Câu 25. Trong một bình kín chứa 0,35 mol C;H;; 0,65 mol H¿ và một ít bột Ni. Nung nóng bình một thoi

gian, thu được hỗn hợp khí X có tỉ khối so với H; bằng 8. Sục X vào lượng du dung dịch AgNO: trong
NH; đến phản ứng hoàn toàn, thu được hỗn hợp khí Y và 24 gam kết tủa. Hỗn hợp khí Y phản ứng vừa
đủ với bao nhiêu mol Br; trong dung dịch?
A. 0,20 mol.

W: www.hoc247.net

B. 0,10 mol.

C. 0,25 mol.

=F: www.facebook.com/hoc247.net

D. 0,15 mol.

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Câu 26. Một bình kín chỉ chứa các chất sau: axetilen (0.5 mol), vinylaxetilen (0,4 mol), hidro (0,65 mol)
và một ít bột niken. Nung nóng bình một thời gian, thu được hỗn hợp khí X có tỉ khối so với H; bằng
19,5. Khí X phản ứng vừa đủ với 0,7 mol AgNO: trong dung dịch NHạ, thu được m gam kết tủa và 10,08

lít hỗn hợp khí Y (đktc). Khí Y phản ứng tối đa với 0,55 mol Br; trong dung dịch. Giá trị của m là
A. 92,0.

B. 91,8.

C. 75,9.

D. 76,1.

Câu 27. Hỗn hợp X gồm CaC; x mol và Al¿C: y mol. Cho một lượng nhỏ X vào H;O rất dư, thu được


dung dịch Y, hỗn hợp khí Z (C¿H›, CH¿) và a gam kết tủa Al(OH)s;. Đốt cháy hết Z„ rồi cho toàn bộ sản
phẩm vào Y được 2a gam kết tủa. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Tỉ lệ x : y bằng
A.5:Ó6.

B.1: 2.

C.3: 2.

D.4:3.

Câu 28: Cho 3 hidrocacbon mach hé X, Y, Z (Mx < My < Mz < 62) có cùng số nguyên tử cacbon trong
phân tử, đều phản ứng với dung dịch AgNO trong NH: dư. Trong các phát biểu sau:

(a) l mol X phản ứng tối đa với 4 mol Hp (Ni, t°).
(b) Chất Z. có đồng phân hình học.
(c) Chất Y có tên gọi là but-I-in.
(d) Ba chat X, Y va Z đều có mạch cacbon khơng phân nhánh.

Số phát biểu đúng là A.3.

B.1.

C.4.

D.2.

Câu 29: Chia m gam ancol X thành hai phần bằng nhau:

- Phần một phản ứng hết với 8,05 gam Na, thu được a gam chất răn và 1,68 lít khí H; (đktc).
- Phần hai phản ứng với CuO dư, đun nóng, thu được chất hữu cơ Y. Cho Y phản ứng với lượng dư dung

dich AgNO; trong NH¡, thu được 64.8 gam Aøg. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của a là
A. 8,10.

B.8,25.

C. 18,90.

D. 12,70.

Câu 30: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một aneol đơn chức trong 0,7 mol O; (dư), thu được tổng số mol
các khí và hơi bằng 1 mol. Khối lượng ancol ban dau đem đốt cháy là
A.
Câu

9,0 gam. B. 7,4 gam. C. 8,6 gam. D. 6,0 gam.
31.

Hỗn

hợp

X

gdm

2 ancol

CH:OH,

C;H:OH




cùng

số

mol



2 axit

CạHzCOOH



HOOC|ICH;]¿COOH. Đốt cháy hoàn toàn 1,86 gam X cần dùng vừa đủ 10,08 lít khơng khí (đktc, 20% O›s
và 80% N; theo thể tích) thu được hỗn hợp Y gồm khí và hơi. Dẫn Y qua nước vôi trong dư, sau khi các
phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy khối lượng dung dịch giảm m gam. m gần nhất với giá trị
A. 2,75.

B. 4,25.

C. 2,25

D. 3,75.

Câu 32. Cho m gam hh g6m hai ancol no, đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đăng, tác dung voi CuO


dư, nung nóng. thu được hỗn hợp X gơm khí và hơi có tỉ khối hơi so với Hạ là 13,75. Cho X phản ứng với
lượng dư dung dịch AgNOa trong NHạ đun nóng, thu được 64,8 gam Ag. Gia tri cla m là
A.3,2.

B.7,8.

C.4,6.

D.II,0.

Câu 33: Hỗn hợp T gồm hai ancol đơn chức là X và Y (Mx < My). đồng đắng kế tiếp của nhau. Đun

nóng 27,2 gam T với H;SO¿ đặc, thu được hỗn hợp các chất hữu cơ Z gồm: 0,08 mol ba ete (có khối
lượng 6,76 gam) và một lượng ancol dư. Đốt cháy hoàn toàn Z. cần vừa đủ 43,68 lít O› (đktc). Hiệu suất
phản ứng tạo ete của X và Y lần lượt là

A. 20% và 40%.

B. 40% và 30%.

C. 30% va 30%.

D. 50% va 20%.

Câu 34. Lên men m gam tính bột thành ancol etylic với hiệu suất 81%, hấp thụ tồn bộ khí CO; sinh ra
vào dung dịch chứa 0,05 mol Ba(OH);, thu được kết tủa và dung dịch X. Cho từ từ dung dịch NaOH vào

X, đến khi kết tủa lớn nhất thì cần ít nhất 10 ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của m là
W: www.hoc247.net


F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang| 11


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

A.6,0.B.5,5.
Câu

C. 6,5. D. 7,0.

35: Đốt cháy hoàn toàn 13,36 gam hỗn hợp X gồm axit metacrylic, axit ađipic, axit axetic và

glixerol (trong đó số mol axit metacrylic băng số mol axit axetic) băng O› dư, thu được hỗn hợp Y gồm
khí và hơi. Dẫn Y vào dung dịch chứa 0,38 mol Ba(OH);, thu được 49,25 gam kết tủa và dung dịch Z.
Đun nóng Z lại xuất hiện kết tủa. Cho

13,36 gam hỗn hợp X tác dụng với 140 ml dung dịch KOH

IM,

sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, cơ cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là
A. 14,44 gam.

B. 18,68 gam.

C. 13,32 gam.


D. 19,04 gam.

Câu 36: Chia 20,8 gam hỗn hợp gồm hai anđehit đơn chức là đồng đăng kế tiếp thành hai phan bang
nhau:

- Phan một tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO

trong NH: đun nóng, thu được 108 gam

Ag.

- Phần hai tác dụng hoàn toàn với H; dư (xúc tác Nị, f°), thu được hỗn hợp X gồm hai ancol Y và Z (My

< Mz). Dun nong X với H;SO¿ đặc ở 140°C, thu được 4,52 gam hỗn hợp ba ete. Biết hiệu suất phản ứng
tạo ete của Y băng 50%.
A. 40%.

B. 50%.

Hiệu suất phản ứng tạo ete của Z. bằng
C. 30%.

D. 60%.

Câu 37: Hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ no, mạch hở (đều chứa C, H, O), trong phân tử mỗi chất có hai
nhóm chức trong số các nhóm -OH, -CHO, -COOH.

Cho m gam X phản ứng hoàn toàn với lượng du


dung dịch AgNO: trong NH3, thu được 4,05 gam Ag va 1,86 gam một muối amoni hữu cơ. Cho toàn bộ
lượng muối amoni hữu cơ này vào dung dịch NaOH (dư, đun nóng), thu được 0,02 mol NH3. Giá trị của
m là
A. 1,50.

B. 2,98.

C. 1,22.

D. 1,24.

Câu 38: Dé hidro hoa hoan toan 0,025 mol hỗn hợp X gồm hai anđehit có khối lượng 1,64 gam, cần 1,12
lít Hạ (đktc). Mặt khác, khi cho cũng lượng X trên phản ứng với một lượng dư dung dịch AgNO3

trong

NH: thì thu duoc 8,64 gam Ag. CTCT cua hai andehit trong X Ia
A. CH)=C(CH3)-CHO va OHC-CHO.

B. OHC-CH;-CHO và OHC-CHO.

C. CHa=CH-CHO và OHC-CH›-CHO.

D. H-CHO và OHC-CHa-CHO.

Câu 39: Dun nong V lít hơi anđehit X với 3V lít khí H; (xúc tác Ni) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn

chỉ thu được một hỗn hợp khí Y có thể tích 2V lít (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất).
Ngưng tụ Y thu được chất Z; cho Z tác dụng với Na sinh ra H2 có số mol bằng số mol Z da phan tng.


Chất X là anđehit
A.

không no (chứa một nỗi đôi C=C), hai chức.

B. no, hai chức.

C. không no (chứa một nối đôi C=C), đơn chức.

D. no, đơn chức.

Câu 40. Đốt cháy hoàn toàn 10,33 gam hỗn hợp X gém axit acrylic, axit adipic, axit propanoic va ancol
etylic (trong đó số mol axit acrylic băng số mol axit propanoic) thu được hỗn hợp khí và hơi Y. Dẫn Y

vào 3,5 lít dung dịch Ca(OH); 0,1M thu được 27 gam kết tủa Nếu cho 10,33 gam hỗn hợp X ở trên tác
dụng với 100 ml dung dịch KOH 1,2M, sau phản ứng cô cạn dung dịch thu được khối lượng chất rắn là
A. 13,76 gam

B. 12,21 gam

C. 10,12 gam

D. 12,77 gam

DESO4
Câu 41: Dẫn 3,36 lít (ở đktc) hỗn hợp X gồm 2 anken là đồng đắng kế tiếp vào bình đựng dung dịch
brom dư, thấy khối lượng bình tăng thêm 7,7 gam. Cơng thức phân tử của 2 anken là:
A. C;H¿ và C:H¿.
W: www.hoc247.net


B. C3H¢ va C4Hsy.

C. CyHg va CsHip.

=F: www.facebook.com/hoc247.net

=D. CsHi9 va CoH2.

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang| 12


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Câu 42: C;H; có bao nhiêu đồng phân ankađien liên hợp ?
A.2.

B. 3.

Œ. 4.

D. 5.

Câu 43: Công thức phân tử của buta-1,3-đien và ¡sopren lần lượt là:
A.CxH¿ và C:Hụ.

B.CxH¿ vàCs:Hạ.

C. C4H¢ va CsHs.


D. C4Hg va CsH 1.

Câu 44: Cho phan ứng giữa buta-I,3-đien và HBr ở -80°C (tỉ lệ mol 1:1), sản phẩm chính của phản ứng
là:
A. CH3;CHBrCH=CH).

B. CH:CH=CHCH;Br.

C. CH;BrCHạCH=CH;.

D. CH;CH=CBrCHs.

Câu 45: Cho phản ứng giữa buta-1,3-đien và HBr ở 40°C (tỉ lệ mol 1:1), sản phẩm chính của phản ứng
là:
A. CH3;CHBrCH=CH).

B. CH:CH=CHCH;Br.

C. CH;BrCHạCH=CH;.

D. CH;CH=CBrCHs.

Câu 46: I mol buta-1,3-đien có thể phản ứng tối đa với bao nhiêu mol brom?
Á. I mol.

B. 1,5 mol.

C. 2 mol.


D. 0,5 mol.

Câu 47: Isopren tham gia phản ứng với dung dich Bro theo ti 1é mol 1:1 tao ra t6i da bao nhiéu san
pham?
A. 4.

B. 1.

C, 3.

D. 2.

Câu 48: Trùng hợp isopren tạo ra cao su isopren có cấu tạo là:
A.(-CaH-C(CH›)-CH-CH-)a .

Œ. (-CH›-C(CHa)-CH=CH;-)ạ .

B. (-CH›-C(CHa)=CH-CH›-)a.

D. (-CHạ-CH(CH›)-CH;-CH-)ạ .

Câu 49: C¿H, có bao nhiêu đồng phân mạch hở?
A.5.

B. 2.

Œ. 3.

D. 4.


Câu 50: Trong các hidrocacbon sau: propen, but-l-en, but-2-en, penta-l,4-đien, penta-l,3- đien hiđrocacbon
cho được hiện tượng đồng phân cis - trans?
A. propen, but-1-en.

B. penta-1,4-dien, but-1-en.

C. propen, but-2-en.

D. but-2-en,

Cau 51:

Ankadien A

+ brom (dung dich) —

penta-1,3- dien.

CH3;C(CH3)BrCH=CHCH>Br. Vậy A là:

A. 2-metylpenta-1,3-dien.

B. 2-metylpenta-2,4-dien.

C. 4-metylpenta-1,3-dien.

D. 2-metylbuta-1,3-dien.

Câu 52: Ankađien B+


Clạ —> CH;zCIC(CH:)=CH-CH;CI-CH:. Vay A là:

A. 2-metylpenta-1,3-dien.

B. 4-metylpenta-2,4-dien.

C. 2-metylpenta-1,4-dien.

D. 4-metylpenta-2,3-dien.

Câu 53: Cho sơ đồ phản ứng sau:

CH3-C=CH + AgNOz/NH;

X có cơng thức câu tạo là:

A. CH3-CAg=CAg.

C. AgCH;-C=CAg.

D. CH3-CAg=CH(Ag)

Tên của X là:

W: www.hoc247.net

X+NH¿NO;

B. CH3-C=CAg.


Câu 54: Cho ankin X có cơng thức cấu tạo sau:
A. 4-metylpent-2-in.

->

CHaC=CCH CHạ
ou 3

B.2-metylpent-3-in.

C.4-metylpent-3-in.

=F: www.facebook.com/hoc247.net

D.2-metylpent-4-in.

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Cau 55: Cho phan tng:

CoH,

+

HạO

>


A

A là chất nào dưới đây:
A. CHạ=CHOH.
B. CH;CHO.
C. CH;COOH.
D. C;H:OH
Câu 56: Có bao nhiêu đồng phân ankin CzH; tác dụng được với dung dịch AgNOz/NH; tạo kết tủa?
A.3.
B.2.
C. 4.
D. 1.
Câu 57: X là hỗn hợp gồm 2 hiđrocacbon mạch hở (thuộc dãy đồng dang ankin, anken, ankan). Cho 0,3
mol X làm mất màu vừa đủ 0,5 mol brom. Phát biểu nào dưới đây đứng?
A. X có thể gồm 2 ankan.

B. X có thể gồm2 anken.

C. X có thê sơml ankan va 1 anken.

D. X có thể gdm một anken và một ankin.

Câu 58: Cho day chuyén hod sau: CH;
là:

A.

C4He.


B.

>

A

->B

CạH:OhH.

->
C.

C

->

Cao su buna. Công thức phân tử của B

C4Ha.

D.

C4H jo.

Câu 59: Trong phân tử ankin X, hiđro chiếm I1,111% khối lượng. Có bao nhiêu ankin phù hợp?
A. 1.

B. 2.


C. 3.

D.4

Câu 60: Đốt cháy m gam hỗn hop CoHe, C3H4, C3Hg, C4Hi9 duoc 35,2 gam CO? va 21,6 gam H2O. Giá
tri cua m 1a:

A. 14,4.
B. 10,8.
C. 12.
D. 56,8.
Câu 61: Đốt cháy 1 hiđrocacbon A được 22.4 lít khí CO; (ở đktc) và 27 gam HO. Thể tích O› (ở đktc)
tham gia phản ứng là:

A. 24.8.

B. 45,3.

C. 39,2.

D. 51,2.

Câu 62: Hỗn hợp X gdm 0,1 mol C2H2; 0,15 mol C2Hy ; 0,2 mol C2H¢ va 0,3 mol Hạ. Dun nong X với

bột Ni xúc tác I thời gian được hỗn hợp Y. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Y được số gam CO; và HO lần
lượt là

A. 39,6 va 23,4.

B. 3,96 va 3,35.


C. 39,6 va 46,8.

D. 39,6 va 11,6.

Câu 63: Dan 4,032 lit (ở dktc) hỗn hợp khí A sơm C2H;, C;H„, CH¡¿ lần lượt qua bình (1) chứa dung dịch

AgNO; trong NH¿, rồi qua bình (2) chứa dung dịch Br; dư trong CCl¿. Ở bình (1) có 7,2 gam kết tủa.
Khối lượng bình (2) tăng thêm 1,68 gam. Thể tích các khí trong hỗn hợp A (ở đktc) lần lượt là:
A. 0,672 lít: 1,344 lit; 2,016 lit.
B. 0,672 lit; 0,672 lit; 2,688 lit.
C. 2,016; 0,896 lít; 1,12 lit.
D. 1,344 lít: 2,016 lít; 0,672 lít.
Câu 64: Đốt cháy hồn tồn hỗn hợp M gồm một ankan X và một ankin Y, thu được số mol CO băng số
mol HO. Thành phần

% về số mol của X và Y trong hỗn hợp M lần lượt là:

A. 35% và 65%.

B. 75% và 25%.

C. 20% và 80%.

D.

50%




50%.
Câu 6ã: Cho 4.48 lít hỗn hợp X (ở đktc) gồm 2 hidrocacbon mach hé 16i tir tir qua binh chia 1,4 lit dung
dịch Br; 0,5M. Sau khi phản ứng hoàn toàn, số mol Br› giảm đi một nửa và khối lượng bình tăng thêm

6,7 gam. Cơng thức phân tử của 2 hidrocacbon là:

A.CzH¿vàC4Hạ,
B.C;¿H;vàC¿H,
C.C;HyvàC¿H
D.C;H; vàC¿H¿.
Câu 66: Đốt cháy hoàn toàn 1 lít hỗn hợp khí gồm CạH; và hiđrocacbon X sinh ra 2 lit khi CO va 2 lit
hơi H›O (các thể tích khí và hơi đo trong cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất). Công thức phân tử của X là:
A. CạH¿.
B. CH¡.
C. CoH.
D. C3Hs.
Câu 67: Hỗn hop X có tỉ khối so với Hạ là 21 gồm propan, propen vả propin. Khi đốt cháy hoàn toàn 0,I
W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang| 14


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

mol X,


tong khối lượng của CO; và HO

A. 18,60 gam.

thu được là:

B. 18,96 gam.

C. 20,40 gam.

D. 16,80 gam.

Câu 68: Cho sơ đồ chuyển hóa: CH; -> C;H; -> CạHạCI -> PVC. Để tổng hợp 250 kg PVC theo sơ
đồ trên thì cần V mỶ khí thiên nhiên (ở đktc). Biết CH¿ chiếm 80% thể tích khí thiên nhiên và hiệu suất
của cả quá trình là 50%. Giá trị của V là:
A. 224,0.

B. 448,0.

Œ. 266,7.

D. 355,4.

Câu 69: Đốt cháy hoàn toàn một ankin X ở thể khí thu được H;O và CO; có tổng khối lượng là 23 gam.
Nếu cho sản phẩm cháy đi qua dung dịch Ca(OH); dư, được 40 gam kết tủa. Công thức phân tử của X là:
A. C3H4.

B. C2Hp.

C. CyHe.


D. CsHs.

Cau 70: Cho 10 lit hén hợp khí CH¿ và CzH; tác dụng với 10 lit H2 (Ni, t°). Sau khi phan tng xay ra hồn

tồn thu được 16 lít hỗn hợp khí (các khí đều đo ở cùng điều kiện nhiệt độ áp suất). Thể tích của CH¿ và
CH; trước phản ứng là
A. 2 lít và 8 lit.

B. 3 lít và 7 lít.

C. 8 lít và 2 lít.

D. 2,5 lít và 7,5 lít.

Câu 71. Hỗn hợp X gồm C;H; và H; lây cùng số mol. Lây một lượng

hỗn hợp X cho đi qua chất xúc tác

thích hợp, đun nóng được hỗn hợp Y gồm 4 chất. Dẫn Y qua bình đựng nước brom thấy khói lượng bình

tăng 10,8 gam và thốt ra 4,48 lít khí Z. (ở đktc) có tỉ khối so với H; là 8. Thể tích O› (ở đktc) cần đề đốt
cháy hoàn toàn hỗn hợp Y
A. 33,6 lit.

là:

B. 22,4 lít.

C. 16,8 lit.


D. 44,8 lit.

Câu 72: Trong phân tử benzen:
A. 6 nguyén tử H và 6 C đều năm trên một mặt phẳng.
B. 6 nguyên tử H năm trên cùng một mặt phẳng khác với mặt phăng của 6 C.
C. Chỉ có 6 C năm trong cùng một mặt phẳng.
D. Chỉ có 6 H mắm trong cùng một mặt phăng.
Câu 73: Cho các chất: CHzCH:(I)

p-CH:C¿H¿C;H; (2)

C¿ẴH;C;H:; (3)

o-CH;C;H¿CH; (4)

Dãy gồm các chất là đồng đăng của benzen là:
A. (1); (2) va (3).

B. (2); (3) va (4).

C. (1); (3) va (4).

D. (1); (2) va (4).

Cau 74:

CH3C.6H2C2Hs cé tên gọi là:

A. etylmetylbenzen.


B. metyletylbenzen.

C. p-etylmetylbenzen.

D. p-metyletylbenzen.

Câu 75: (CH;);CHCsH: có tên gọi là:
A. propylbenzen.

B. propylbenzen.

C. isopropylbenzen.

D. dimetylbenzen.

Câu 76: I mol nitrobenzen +

A. m-dinitrobenzen.

1 mol HNO;

d —2““>B

B la:

B. o-dinitrobenzen.

C. p-dinitrobenzen.
Câu 77:


+ H.O.

D. o-dinitrobenzen va p-dinitrobenzen.

Stiren không phản ứng được với những chất nào sau đây?

A. Dung dich Bro.

B. Khí H;, Ni,£.

C. Dung dich KMnQy.

D. Dung dich NaOH.

Câu 78: Phản ứng nào sau đây khéng ding dé diéu ché benzen?
W: www.hoc247.net

=F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

A. Trime héa axetilen.

B. Tach H> cua xiclohexan.

C. Tach H2 va dong vong hexan.


D. Trime hóa etilen.

Câu 79: 1 ankylbenzen A (CoH¡a), tác dụng với HNO;

đặc (có H;SO¿ đặc) theo tỉ lệ mol 1:1 tạo ra 1 dẫn

xuất mononitro duy nhất. Vậy A là:
A. propylbenzen.

B. p-etyl,metylbenzen.

D. isopropylbenzen

D. 1,3,5-trimetylbenzen.

Cau 80: Dé phan biét benzen, toluen, stiren ta chi can dùng một thuốc thử là:

A. Dung dịch brom.

B. Br; (có bột Fe xúc tác).

C. Dung dich KMnQy.

D. Dung dịch brom hoặc dung dịch KMnÒa.

ĐÈ SỐ 5
Câu 1: (D Khi nhiệt phân hồn tồn NaHCO; thì sản phẩm của phản ứng nhiệt phân là
A. NaOH, CO;, HạO.
Cau 2:(D


B. Na;O, CO;, HO.

€, Na;COz:, CO;, HạO.

D. NaOH, CO», Hp.

Dé diéu ché kali kim loai ngudi ta c6 thé dung cac phuong pháp sau:

A. Dién phan dung dịch KCI có vách ngăn xốp.

B. Dùng CO để khử K ra khỏi KzO

C. Dùng L¡ để khử K ra khỏi dung dịch KCI

D. Điện phân KCT nóng chảy.

Câu 3: (D_ Nguyên tử các kim loại kiềm khác nhau về :
A. Câu hình electron đây đủ.

B. Số electron ở lớp ngồi cùng.

C. Kiểu mạng tinh thê của đơn chất.

D. Số oxi hóa trong hợp chất.

Câu 4:(D Kim loại nào sau đây nhẹ nhất (có khối lượng riêng nhỏ nhất) trong tất cả các kim loại ?
A. Natri

B. Kali


Œ. Liti

D. Rubidi

Câu 5: (D Phương trình phản ứng nào sau đây chứng minh tinh bazo cua natri hydrocacbonat?
A. 2NaHCO;3 —>Na;CO+a + H;O + COs

B. NaHCO+

C. NaoCO3 + H2O+ CO. > 2NaHCO;

D. NaHCO; + HCI > NaCl + H2O + CO,

Câu 6:(D

+ NaOH —> Na;CO+: + HạO

Nhận xét nào sau đây không đúng?

A. Các kim loại kiềm đều có tính khử mạnh.

B. Các kim loại kiềm đều có nhiệt độ nóng chảy rất cao.
C. Các ngun tử kim loại kiềm đều có cầu hình electron lớp ngoài cùng là ns.

D. Cac kim loai kiém déu mém va nhe.
Câu 7:(D

Đặc điểm nao sau đây không là đặc điểm chung cho các kim loại nhóm IA?


A. Số oxi hoá của các nguyên tố trong hợp chất

B. Cấu tạo mạng tinh thể của đơn chất

€Œ. Bán kính nguyên tử

D. Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử

Câu 8: (I) Mot mudi khi tan vào nước tạo thành dung dịch có mơi trường kiềm, muối đó là
A. KHSO¿.
B. NaxCO3.
C. NaCl.
D. MgCh.
Cau 9:(1)

Phan tng nhiét phan khéng dung là

A. NH,Cl —"> NH; + HCl.
C. NaHCO;
Câu 10: (D_
A.NH:, O;,
C.N›;, NO;,
Câu 11: (

B. NH¿NO; —'—>N; + 2H:O.

——> NaOH + CO.
D.2KNO¿ ——> 2KNO; + O¿.
Có thể dùng NaOH (ở thể răn) để làm khơ các chất khí
N›, CH¡, Hạ

B.NH:, SO¿, CO, Cl›
CO;, CH¿, Hạ
D.N›, Cb, O›, CO¿, Hạ
Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa khi dung dịch NazCO2z tác dụng với dung dịch

W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

A. KOH.

B. KCL.

C. NaNOs3.

D. CaCh.

Câu 12:(D Nhận định nào sau đây không đúng về kim loại kiềm:

A. Dễ bị oxi hoá.
B. Đều là những nguyên tố p mà nguyên tử có 1 elecfron lớp ngồi cùng

C. Đều có mạng tinh thể lập phương tâm khối.
D. Điều chế băng phương pháp điện phân nóng chảy muỗi halogenua hoặc hidroxit.


Cau 13: (J) Cho một số đặc tính của kim loại kiềm như:

khối lượng riêng (1); tính khử (2); số oxi hóa (3): nhiệt độ nóng chảy (4): bán kính nguyên tử (5); độ
cứng(6).

Từ Li đến Cs những đặc tính tăng dân là:
A. (1); (2); (5)
Cau 14: (II)

B. (2); (4) ; (5)
Cho

C. (2); (5); (6)

cac chat: Na, NaxO, NaOH, NaHCOs.

D. (1); (2) ; (4)

S6 chat tac dung duoc voi dung dich HCI sinh

ra chat khí là
A. 2.

B. 4

C. 1.

D. 3.

Câu 15: (ID Hắp thụ hoàn toàn khí CO; vào dung dich NaOH, thu dung dich X. Dung dịch X vừa tác

dụng được với CaC];, vừa tác dụng được với KOH. Trong dung dịch X chứa chất tan
A, Na;COa
Câu 16:(H)

B. Na;COa; NaOH

C. NaHCO;3; Na2CO3;

Cho các dung dịch HCI, HaSO¿ đặc nguội, NaHSO¿, NaOH.

D. NaHCO;
Chất nào sau đây tác dụng với

cả 4 dung địch trên
A. Al

Câu 17:(I)_

B. Na;ạCOa

C. Fe

D. NaHCO;

Để thu được NaOH, có thể chọn phương pháp nào trong các phương pháp sau 2

1/ Dién phan dung dich NaCl
2/ Điện phân dung dịch NaCl có vách ngăn xốp
3/ Thêm một lượng vừa đủ Ba(OH); vào dung dịch NaaCOa


4/ Nhiệt phân NazCO2 —> NaạO + CO; và sau đó cho NaaO tác dụng với nước
A. Chỉ có 2,3

B. Chỉ có 2

Œ. Chỉ có 1

D. Chỉ có 1, 4

Câu 18:(I) Tính chất nào nêu dưới đây sai khi nói về hai muối NaHCOs và Na;COs?
A. Cả 2 đều dễ bị nhiệt phân
B. Cả 2 đề bị thủy phân tạo mơi trường kiềm
C. Cả 2 đều tác dụng với axít mạnh giải phóng khi CO,
D. Chỉ có muối NaHCO: tác dụng với kiềm
Câu 19: (ID) Thực hiện các thí nghiệm sau:

(1) Cho dung dich NaCl vao dung dich KOH.
(II) Cho dung dich Na2CO3 vao dung dich Ca(OH).
(II) Điện phan dung dich NaCl voi dién cực trơ, có màng ngăn.
(IV) Cho Cu(OH}; vào dung dịch NaNOa.
(V) Sục khí NH: vào dung dịch Na;COa.

(VD Cho dung dịch NazSO¿ vào dung dịch Ba(OH);. Các thí nghiệm đều điều chế được NaOH là:
A. I, II va HI

Câu 20:(I)

B. II, V va VI

Œ. II, III và VI


D.1, IV va V

Cho diy cdc chat: FeCl, CuSOy, BaCh, KNO3, Al(OH)3, Ca(HCO3)2. S6 chat trong day

phản ứng được với dung dịch NaOH là:
W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang| 17


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

A. 4.

B. 5.

Cau 21:(ID

C, 3.

D. 4.

Phan tng hoa hoc nao sau day khong xay ra 6 nhiệt độ thường?

A. NaHCO; + CaCl,


— CaCO;

B. Ca(OH).

+ NaHCO; — CaCO;

C. Ca(OH)2

+ 2NHsCl — CaCl,

D. NaHSO,+

BaCl



+ NaCl

+ HCl

+ NaOH
+ 2NH3

BaSO,

+ H2O

+ 2H2O


+ NaCl+

HCl

Câu 22:(I) X là hỗn hop cac chat c6 s6 mol bang nhau NH4NO3, KHCO3, Ba(NO3)2, K2O. Cho X vao
nước lấy dư, sau phản ứng xong đun nhẹ, dung dịch thu được có chất tan là :
A. KNO:, KOH

B. KNO;

C. KNO3, KOH, Ba(NO3)2

D. KHCO3, KOH, NH4NO3

Cau 23: (IM) Cho 250 ml dung dich A chtta NazCO3 va NaHCO;

tac dung dung dich HCI du tao ra 2,24

lít khí (đktc), mặt khác cho dung dịch A tác dụng véi dung dich BaCl du duoc 15,76 gam kết tủa A.

Nông độ mol/l của Na;COs và NaHCO: lần lượt trong dung dich A 1a:
A. 0,16M va 0,24M

B. 0,32M va 0,08M

C. 0,08M va 0,02M

D. 0,0016M va 0,0004M

Câu 24:(IID_ Hòa tan 8,5 gam hỗn hợp 2 kim loại kiềm thuộc hai chu kỳ liên tiếp vào nước. Đề trung

hoa dung dịch sau phản ứng cần dùng dung dịch có 0,15 mol HạSOa. Hai kim loại và khối lượng của
chúng là :
A. Li, Na; 1,4 gam va 7,1 gam.

B. Na, K; 4,6 gam va 3,9 gam.

C. Na, K; 2,3 gam va 6,2 gam.

D. Li, Na; 2,8 gam va 5,7 gam.

Cau 25: (IID Cho 400 ml dung dich Ba(OH)2 1M vao 600 ml dung dich NaHCO;

IM sau phản ứng thu

duoc m gam kết tủa, trị số của m là:

A. 59,1 gam.
Câu 26:(HI)

B. 39,4 gam.

C. 40 gam.

Cho V li CO; (đktc) vào 300 mÌl dung dịch KOH

D. 78,8 gam.
2M thì thu được dung dịch chứa 2 muỗi

có số mol băng nhau. Giá trị V là:
A. 8,96 lit


B. 13,44 lit

Œ. 4,48 lit

D. 6,72 lit

Cau 27:(III) Nung nóng 27,4 gam hon hop A g6m NazCO3 va NaHCO; cho dén khi khéi luong hén hop
không đồi, thu được 21,2 gam chat ran B. Ty 1é % cia NaHCO; trong hon hợp trong A là bao nhiêu.
A. 69,34%
Câu 28:

B. 34,66%

C. 61,31%

D. 30,5%

(IV) Cho rat tir tir 100 ml dung dịch Na,CO; x mol/l vao 100 ml dung dich HCI

y mol/1 thu đ-

ược 2.24 lit CO› (đktc). Nếu làm ngược lại thu được 1,12 lit COs (đktc). Giá trị x, y lần lượt là:
A. 1M va 2M
Câu 29:

B. 1,5M va 1,5M

Œ. 1,5M và 2M


D. 2M và 1,5M

(IV) Hoà tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X chứa 2 kim loại kiềm vào nước thu được dung dich A

va 336 ml Hp (dktc). Cho 500 ml dung dịch hỗn hợp HCI 0,02M và H;SO¿ 0,01M vào A thu duoc 1 lit
dung dịch B. pH của dung dịch B là:
A.2.

B. 13.

C. 1.

D. 12.

Câu 30: (IV) A là hỗn hợp khí gồm CO; và SO; có tỷ khói đối với H; băng 27. Dẫn a mol hỗn hợp A đi
qua bình đựng I lít dung dịch NaOH 1,5aM. Cơ cạn dung dich sau phản ứng được m gam muối. Biểu
thức liên hệ giữa m và a là?
A.m=

lI05a

W: www.hoc247.net

B. m= 103,5a

C. m= 100a

=F: www.facebook.com/hoc247.net

D. m=116a


Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


=

«

*

=

aE

Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

~

HOC247-

Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng mỉnh, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm,
giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.
I.Luyén Thi Online

Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi - Tiết kiệm 90%
-Luyên thi ĐH, THPT

QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng

xây dựng các khóa luyện thi THPTQG

các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh

Học.

-Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG
trường PTNK,

Chun HCM

(LHP-TĐN-NTH-GĐ),

lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các
Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường

Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức
Tân.


IILKhoá Học Nâng Cao và HSG
Học Toán Online cùng Chuyên Gia
-Toán Nâng Cao THCS:
THCS

Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS

lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt

điểm tốt ở các kỳ thi HSG.
-Bồi dưỡng HSG Tốn: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.

Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Luu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thây Võ Quốc Bá Cần cùng
đôi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.

HI.Kênh học tập miễn phí
HOC247 NET cộng đồng học tập miễn phí

HOC247 TV kênh Video bùi giảng miễn phí
-HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học

với nội dung bài giảng chỉ tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu

tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.
-HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa dé thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.


W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc



×