Tải bản đầy đủ (.pdf) (18 trang)

Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học có đáp án lần 4 Trường THPT Linh Hồ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.18 MB, 18 trang )

Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

DE THI THU THPT NAM 2021

TRUONG THCS&THPT LINH HO

MON HOA HOC LAN 4
Thời gian 50 phút

ĐÈ SỐ 1
Câu 1. Xét cân bằng : Căn) + CO; (khí) -1 2CO(k) Yếu tố khơng ảnh hưởng tới cân băng của hệ:
A.Khối lượng C
B.Nhiệt độ
C.Nhiệt độ CO;
D.Áp suất
Câu 2. Điều kiện thường có tính thăng hoa là:

A.F»

B.Br;

Ch

D.Cly

Câu 3. Tính chất nào sau đây khơng phải là tính chất của Flo:
A.Là phi kim có tính oxi hố mạnh nhất

B.Chất khí màu lục nhạt,rất độc
C.Hợp chất của flo có trong men răng


D.Dé sản xuất flo người ta dùng khí clo oxi hố NaF để sản xuất F;
Câu 4. Cho một lượng đơn chất halogen tác dụng hết với magie thu được 18,4g magie halogenua.Cũng
lượng halogen đó tác dụng với nhôm tạo ra 17,8g nhôm halgenua. Xác định tên đơn chất halogen ?
A.lot

B.Clo

C.Flo

D.Brom

Câu 5. Phương trình điều chế nước Giaven trong phịng thí nghiệm:
A.Cla;NaOH—> NaC1] + HCIO

B.C]; , 2NaOH — 2NaC] + HO + 1/2O;

ŒC.C1›; , 2NaOH —> NaC] + NaCIO + HạO

D.Cl,. 2NaOH — 2NaClO + H;

Câu 6. Cấu hình electron lớp ngồi cùng của các ngun tố nhóm VIA là câu hình nào sau đây?
A.nsˆnp?

B.ns“npˆnd”

C.ns“np”

D.nsˆnp”

Câu 7. Tính chất nào khơng phải của cân bằng hố học:


A.Cân băng hoá học xảy ra khi vị = Vụ
B.Xảây ra trong phản ứng một chiều và phản ứng thuận nghịch

C.Cân băng hố học là cân bằng động
D.Nơng độ, áp suất, nhiệt độ là các yếu tố ảnh hưởng đến cân bằng hố học
Câu 8. Hidro sunfua có tính chất hố học đặc trưng là:
A.Tính khử

B. Vừa có tính oxI hố vừa có tính khử

Œ.Khơng có tính ox1 hố khơng có tính khử

D.Tinh oxi hoa

Câu 9. Cho 80gam hỗn hợp bột Mg và Fe tác dụng với dung dịch HCI du thay c6 4 gam khí H; bay ra

.Tính % khối lượng của Mg?
A.10%

B.20%

C.30%

D.15%

Cau 10. Chon dap an nao sai khi néi vé H»SO, dac:
A,Khơng có tính háo nước.
B.Có tính oxi hố rất mạnh


C.Khi tiếp xúc với da thịt làm bỏng da rất nặng
D.Dùng để chế tạo phân bón,thuốc trừ sâu,chất tây rửa...

Câu 11. Phản ứng nào sau đây được dùng để điều chế khí hidro clorua trong phịng thí nghiệm?
A.Cl› + HạO ——> HCI + HCIO
W: www.hoc247.net

=F: www.facebook.com/hoc247.net

B.H2 + Cl, —° » 2HCl
Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

C.Clạ + SO¿ + 2HO———> 2HCI + HạSO¿

D. NaOH, „+ H,SO,dac—“—~>NaHSO, + HCI

Câu 12. Khi đốt khí HạS trong khơng khí HạS + O; —>sản phẩm tạo thành là:
A.SO;_H;

B.SO; HO

Œ.S, HạO

D.SO; HạSO¿

C.Ba,Al


D.AI, Fe

Câu 13. Kim loại bị thụ động với H›SŠÒ¿ đặc,nguội là:

A.Na,Mg

B.Zn,Fe

Câu 14. Dan 5,6 lit (dktc) khi clo du vao dung dich KBr dư.Tính khối lượng Brơm thu được :
A.30 gam

B.40 gam

C.50 gam

D.20 gam

Câu 15. Oxi tac dung duoc véi tat cả các chất trong nhóm chất nào dưới đây?
A.Mg, Ca, Au, S

B.Mg, Ca, Na,S

C.Mg, Na, Pt ,S

D.Na, Al,Ag, Cl

Câu 16. Trong phản ứng hoá hoc, dé chuyén thanh anion,nguyén ttr clo da:
A.Nhan thém | electron

B.Nhuong di | electron C.Nhan thém | proton


D.Nhuong di | notron

Câu 17. Cho phản ứng SO; + Clạ + 2H;O —> H;SO¿ + 2HCI. Điều nào sau đây đúng khi nói về số oxi
hố của lưu huỳnh 2

A.Không thay đổi

B.Tăng từ+2lên+4

C.Tăngtừ+4lên+6

D.Giảm từ +4 xuống +2

Câu 18. Phương trình nào sau đây chứng minh tính oxI hố của ozon mạnh hơn ox1?
A.O› + 2Mg —>2MgO

B.O› + 4Ag —>2Ag:O_

CO

+ Mg —>MpgO +O;

D.O› + 2ÄAøg —>Aø2O +

O;
Câu 19. Hoà tan hồn tồn 5,6 lít SOz(đktc) vào 100ml dung dịch NaOH 3,5M.Muối tạo thành sau phản
ứng :
A.,Na;SO¿


B.NaHSO2a và Na;SO-_

€.Na;SO+a

D.NaHSOa

Câu 20. Cho các dung dich mudi sau: NaCl, K2SO4,NaNO3,H2SO,.Ding hod chat nao sau day dé nhan
biết các dung dịch trên?
A.Quy tim,AgNO3,KOH
C.Quy tim,KNO;,BaCl,

B.Quy tim,AgNO3,BaCl>
D.Quy tim,AgNO3,NaCl

Câu 21. Cho 56 lít Cls(đktc) di qua một lượng dư vơi tơi Ca(OH)s.Tính khối lượng clorua vơi tạo thành
A.318,5¢

B.317,5g

C.358g

D.278g

Câu 22. Cho 3,15ø hỗn hợp magie và kẽm nung nóng trong bột S dư. Chất rắn thu được sau phản ứng

dem hoa tan hoan toan bang dung dich HCI thay 1,792 lít khí (đktc). Tính khối lượng mỗi kim loại trong
hỗn hợp dau.
A.1,2g và 1,95¢

B.1,4g va 1,75¢


C.1,5g va 1,65¢

D.1,3g và 1,85¢

Cau 23. C6 phan ting sau : Fe yg, + 2HC1 (aay > FeClaaa) + Hoay.Trong phan tng này,nếu dùng 1 gam bột
sắt thì tốc độ phản ứng xảy ra nhanh hơn nếu dùng một viên sắt có khối lượng Igam vì bột sắt :

A.Mém hon
C.Xốp hơn

B.Có diện tích bề mặt nhỏ hơn
D.Có diện tích bề mặt lớn hơn

Cầu 24. Cho phản ứng :SO» + Br;¿ + HạO —> HBr + H;SO¿ brom có vai trị là:

A.Chắt khử
C.Chất oxi hố

B.Khơng là chất oxi hố khơng là chất khử
D. Vừa là chất oxi hoá vừa là chất khử

Câu 25. Trong các halogen sau: Fa, Cl, Ib ,Bro don chất halogen có tính ox1 hố u nhất là:
W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc



Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

A.Cly

B.Br;

Ch

D.E;

Câu 26. Vai trị nào sau đây khơng phải của Ozon trong thực tế:
A.Để tây trắng

B.Đề chữa sâu răng

ŒC.,Không làm trong lành không khí

D.Sát trùng nước sinh hoạt

Câu 27. Câu nào sai khi nhận xét về khí Ha§:
A.Lầm xanh quỳ tím 4m
B.Là khí khơng màu,mùi trứng thối,nặng hơn
khơng khí
C.Tan ít trong nước
D.Chât khí rất độc
Câu 28. Về tính chất hố học của oxi, điều khăng định nào sau đây là sai?
A.Tác dụng với hầu hết các nguyên tô kim loại
B.Tác dụng với nhiều phi kim
C.Tác dụng với nhiều hợp chất vô cơ và hữu cơ
D.Tác dụng được với Au

Câu 29. Nung nóng 3,54g hỗn hợp gôm Zn và Fe trong bột S dư thu được 5,46g muối khan.Tính khối
lượng của Zn và Fe
A.1,13g va 3,36¢

B.1,3g va 2,24¢

C.0,4¢ va 1,2¢

D.5,6g và 4,2g

Cau 30. Day kim loai tác dụng được dung dịch axit HạSO¿ loãng
A.Au,Zn,Li

B.Cu,Zn,Na

C.Ag,Ba,Fe

D.K,Mg,Al

Câu 31. Chon dap an nao sai khi noi vé H»SO, dac:
A.Dùng để chế tạo phân bón,thuốc trừ sâu,chất tây rửa...
B.Có tính oxi hố rất mạnh

C.Khơng có tính háo nước.

D.Khi tiếp xúc với da thịt làm bỏng da rất nặng
Câu 32. Cho phản ứng :Mg + H;SO¿a đặc — MgSOx + HS

A. Vừa là chất oxi hóa vừa là chất khử


+ HO.

Xác định vai trò của HạSO¿

B.Là chất khử

C.Là axit yêu

D.Là chất oxi hóa

Câu 343. Số oxi hố của lưu huỳnh có trong đơn chất và hợp chất là:
A.-4; 0 ;+4; +6

B.-6; -2; 0 ;+4

C.0;+2;+4; +6

D.-2; 0 ;+4; +6

Câu 34. Tính chất của dung dịch H;SO¿ đặc nóng tác dụng với các chất nào sau đây ma dung dịch axit
HaSO¿ loãng không tác dụng

A.Cu,S,C¡zHz;O¡;

B.BaCl›,NaOH,Zn

C.ZnMgO,Ba(OH)

D.Fe,ALNi


Câu 35. Trong công nghiệp người ta điều chế oxi băng cách nào?

A. KCIO, —*> KCI+ : O,

B.HgO—“?" > Hg t+ si Ó,
.

C.2H,0 —““" 52H, +0,

1

D. KNO, —“> KNO, + 5 Ĩ,

Câu 36. Khí sunfuro (SO»›) là chất khí có :
A. Vừa có tính ox1 hóa vừa có tính khử

B.Tính oxI hóa mạnh

C.Tính oxi hóa u
D.Tính khử mạnh
Câu 37. Câu nào sau đây đúng khi nói về tính chất hố học của lưu huỳnh:
A.Lưu huỳnh khơng có tính oxi hố khơng có tính khử
C.Lưu huỳnh chỉ có tính khử

W: www.hoc247.net

B.Lưu huỳnh chỉ có tính oxi hố

D.Lưu huỳnh vừa có tính oxi hố vừa có tính khử


F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


nan

on |

i

e cờ

4 :

-

N

À4 a

\ R=

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

——

Câu 38. Khí nào được tạo thành: C¡¿H;ạạO¡¡ #2Š,#

— š 12C + 11H;O tiếp tục H;SO¿ dư thì HạSO¿ +

C—

A.,COza

B.CO; ,SO;

C.CO, ,NO»

D.SO2,NO>

Câu 39. Muốn pha loãng dung dịch axit H;SO¿ đặc can lam thé nao?
A.Rót từ từ dung dịch axit đặc vào nước

B.Réót thật nhanh nước vào dung dịch axit đặc

Œ.Rót từ từ nước vào dung dịch axit đặc

D.Rót nhanh dung dịch axIt đặc vào nước

Cầu 40. Phương trình chứng tỏ ozon có tính oxI hố mạnh hơn oxi:
A.2Ag + O3 — AgoO + Op

B.Ca + O3; — CaO + Op

C.2Na + O3 — NaO + Op

D.2Fe + 303 — Fe203 +

30>


01.
11.
21.
31.

A;
D;
B;
C;

02.
12.
22.
32.

C;
B;
A;
D;

03.
13.
23.
33.

D;
D;
D;
D;


04.
14.
24.
34.

ĐÁP ÁN
D; 05. C;
B; 15. B;
C; 25. C;
A; 35. C;

ĐÈ
06.
16.
26.
36.

SỐ 1
A; 07.
A; 17.
C; 27.
A; 37.

B;
C;
A;
D;

08.
18.

28.
38.

A;
D;
D;
B;

09.
19.
29.
39.

C;
B;
B;
A;

10.
20.
30.
40.

A
B
D
A

DE SO 2
Câu 1: Hịa tan hồn tồn 5,6 lít khí SO› (đktc) vào 100ml dung dịch NaOH 3,5M. Dung dịch thu được

sau phản ứng gồm:
A. NaHSO3

B. NazSO+a

C. Na2SO3 va NaOH du

D. NaHSO; va Na2SO3

Câu 2: Trong điều chế oxi, người ta thu oxi băng cách đầy nước là do tính chất:

A. Oxi là chất khí ở nhiệt độ thường

B. Oxi có nhiệt độ hóa lỏng thập (-183°)

C. Oxi it tan trong nước

D. Oxi 1a khí hơi nặng hơn khơng khí

Câu 3: Cho cân băng hóa học sau: NzOz¿øy

<<

2NOraQ)

AH >0.

Cân băng chuyền dịch theo chiêu thuận khi:
A. Tăng nhiệt độ


B. Tăng áp suất

C. Giảm nồng độN;Ox

D. Tăng nồng độ khí NO;

Câu 4: Cho hỗn hợp A gồm Cu và Mg vào dung dịch HCI dư thu được 5,6 lít khí (đktc) và một chất rắn
khơng tan B. Hịa tan hồn tồn B bang dung dịch H;SO¿ đặc, nóng (dư) thu được 2,24 lít khí SOs (đktc).

Khối lượng hỗn hop A ban dau 1a:
A. 6,42

B. 12,4¢

C. 6,0g

D. 8,0g

Câu 5: Từ 12g pirit sắt điều chế được 11,76g H;SO¿. Hiệu suất của quá trình điều chế trên là:
A. 60%

B. 70%

C. 80%

D. 50%

Câu 6: Yếu tố nào sau đây khơng làm chuyền dịch cân bằng hóa học?

A. Nồng độ


B. Nhiệt độ

C. Áp suất

D. Chất xúc tác

Câu 7: Cho phản ứng: Zn,;› + 2HClua => ZnCla¿4á; + Hoa
Nếu tăng nơng độ dung dịch HCI thì số lần va chạm giữa các chất phản ứng sẽ:
A. Giảm, tốc độ phản ứng giảm

B. Tăng, tốc độ phản ứng tăng

C. Giảm, tốc độ phản ứng tăng

D. Tăng, tốc độ phản ứng giảm

Câu 8: Khơng được dùng loại bình nào sau đây để đựng dung dịch HF?
W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

A. Băng thủy tinh

B. Băng sành


C. Băng sứ

D. Băng nhựa

Câu 9: Cho 20 gam hỗn hợp bột Mg và Fe tác dụng hết với dung dịch HCI lấy dư thây có 1g khí H; bay
ra. Khối lượng muối clorua tạo ra trong dung dịch là:
A. 55,5¢

B.40,5g

C. 45,5¢

D. 65,5¢

Cau 10: Khi suc khi SO2 vao dung dich HoS thi:
A. Dung dich bi van duc mau vang

B. Dung dich chuyén thành màu nâu den

C. Tạo thành chất rắn màu đỏ

D. Khong có hiện tượng øì xảy ra

Câu 11: Trong điều kiện thích hợp xảy ra các phản ứng:
(a) 2H2SO4+ C > 2S§O¿ + CO; + 2H;O
(b) HạSO¿ + Fe(OH}; — FeSO, + 2H2O
(c) 4HaSO¿ +2FeO > Fe;(SO¿)s + SO› + 4HạO
(d) 6H;SO¿ + 2Fe > Fea(SOa)a + 3S5O¿; + 3H¿O
Trong các phản ứng trên, phản ứng xảy ra với dung dịch HạSO¿a loãng là:

A. (a)

B. (b)

C. (c)

D. (d)

Cau 12: Chọn câu đúng trong các câu sau:
A. Clorua vôi là muối tạo bởi hai kim loại liên kết với một loại sốc axit
B. Clorua vôi là muối tạo bởi một kim loại liên kết với một loại sốc axit

C. Clorua vôi không phải là muối
D. Clorua vôi là muối tạo bởi một kim loại liên kết với hai loại gốc axit
Câu 13: Khi đồ dung dịch AgNO; vào dung dịch chất nào sau đây sẽ thu được kết tủa có màu vàng đậm
hơn?
A. HCl

B. HBr

C. HF

D. HI

Câu 14: Cho 6,72 lít khí clo (đktc) tác dụng vừa đủ với kim loại sắt. Khối lượng muối clorua thu được là:
A. 24,5¢

B. 35,2¢

C. 32,5g


D. 25,4g

Câu 15: Phản ứng nào sau đây được dùng để điều chế clo trong phịng thí nghiệm?
A. MnO; + 4HCI —"—> MnCl; + Cl; +2HạO

B. 2NaCl —““> 2Na + Ch

C. 2NaCl + 2H2,O

D.F)+2NaCl > 2NaF + Clo

> 2NaOH + H.+Cl,

Câu 16: Một phản ứng thuận nghịch đạt đến trạng thái cân băng khi:
A. Phản ứng thuận kết thúc
B. Phản ứng nghịch kết thúc
C. Nông độ các chất tham gia phản ứng và sản phẩm băng nhau
D. Tốc độ phản ứng thuận băng tốc độ phản ứng nghịch
Cau 17: Dãy kim loại phản ứng được với dung dịch HạSO¿ loãng là:
A. Au, Pt, Ag

B. Ag, Ba, Fe, Sn

C. K, Mg, Al, Fe

D. Cu, Zn, Na

Câu 18: Khi cho ozon tác dụng lên giây có tâm dung dịch hỗn hợp g6m KI va hé tinh bot thay mau xanh


xuất hiện. Đó là do:
T

A. Sự oxI hóa ozon

B. Su oxi hoa tinh bột

C. Su oxi hóa ion K*

Câu 19: Dé phân biệt các dung dịch NaaS, NaCl, KBr, Na;SÒa cần chọn thuốc thử là:

A. Dung dich Ba(OH)2, AgCl
W: www.hoc247.net

B. Dung dich BaCh, AgNO3

=F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

D. Sự oxI hóa ion


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

C. Dung dich NaOH, AgNO;

D. Dung dich AgNO;

Cau 20: Nguyén tic pha loang axit sunfuric đặc là:

A. Rót từ từ nước vào axIf

B. Rót thật nhanh axIf vào nước

€C. Rót từ từ axit vào nước

D. Rót thật nhanh nước vào axIf

Cau 21: Cho phản ứng: Brạ + HCOOH

—> 2HBr + CO;

Nông độ ban đầu của brom là 0,012 mol/lít. Sau 50 giây nồng độ của brom là 0,0101 mol/lít. Tốc độ
trung bình của phản ứng là:

A. 3,08.10° mol/(.s)

Câu 22:

C.3,80.10°mol/(.s)

D.8,03.107mol/⁄.s)

Nhiệt phân hoàn toàn 0,3 mol KMnO¿ thì thể tích khí oxi thu được ở đktc là:

A. 4,48 lit
Câu 23:

B.8,30.107mol/(d.s)
B. 5,6 lit


C. 3,36 lit

D. 6,72 lit

So sánh tính chất của oxi và lưu huỳnh, ta có:

A. Khả năng oxi hóa của oxi bằng của lưu huỳnh

B. Tính khử của lưu huỳnh mạnh hơn oxi

C. Khả năng khứ của oxi bằng lưu huỳnh

D. Tính oxi hóa của oxi yếu hơn lưu huỳnh

Câu 24: Hịa tan hồn toàn 8,3g hỗn hợp gồm AI và Fe bằng dung dịch HzSO¿ lỗng, dư thu được 5,6 lít

khí H; (đktc). Khối lượng AI trong hỗn hợp đâu là:
A. 4,05¢

B. 2,7¢

C. 0,27¢

D.5,4¢

Câu 25: Tính chất nào sau đây là tính chất chung của các hợp chất có oxi của clo?
A. Tính oxi hóa mạnh

B. Tính khử mạnh


C. Tính axit yếu

D. Tính oxi hóa yếu

Câu 26: Sự phá vỡ cân băng cũ đề chuyển sang một cân băng mới do các yếu tơ bên ngồi tác động được
gol la:
A. Su chun dich can bang

B. Sự biến đổi chất

C. Sự biến đổi tốc độ phản ứng

D. Sự biến đổi hăng số cân bằng

Câu 27: Dãy gồm các kim loại đều phản ứng được với dung dịch HCI là:
A. Ca, Mg, Ag

B. Fe, Ca, Hg

C. Ca, Al, Fe

D. Mg, Fe, Cu

Câu 28: Hé can bang sau duoc thuc hién trong binh kin: 2SOxg) + Ora) <2 280309 AH < 0
Yêu tô nào sau đây không làm cho nông độ các chat trong hệ cân băng biên đôi?

A. Biến đổi nhiệt độ

B. Biến đổi áp suất


C. Sự có mặt chất xúc tác

D. Biến đổi dung tích bình phản ứng

Câu 29: Phản ứng nào sau đây chứng tỏ Clo có tinh oxi h6a manh hon Brom?
A. Cl + 2NaBr — 2NaCl + Bro

B. Ch + 2KBrO3

C. Br. + H2O

D. Bro + 2NaCl > 2NaBr + Clo



HBr + HBrO

— Bro + 2KCIO;

Câu 30: Kim loại nào phản ứng với HạSO¿ đặc và H;SO¿a loãng cho cùng một loại muối?

A. Cu

B. Zn

C. Ag

D. Fe


Câu 31: Trong phán ứng: 3Cla + 6KOH —“—> 5KCI + KCIOa +3HạO
Clo đóng vai trị:

A. Là chât khử

C. Khơng là chất oxi hóa, khơng là chất khử

B. Là chất oxi hóa

D. Vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử

Câu 32: Kết luận nào sau đây khơng đúng đối với q trình sản xuất axit sunfric trong cơng nghiệp?
A. Ngun liệu chính để sản xuất axit sunfuric gồm S (hoặc quặng pirit sắt), không khí, nước
B. Q trình sản xt axit sunfuric gơm 3 công đoạn: sản xuât SOa, sản xuât SOa, sản xuât HaSOx
W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

C. O cong đoạn sản xuất HaSO¿, người ta cho nước và SO; tiếp xúc với nhau theo phương pháp ngược
dòng.
D. Trong giai đoạn sản xuất SOa, người ta phải áp dụng một số biện pháp kĩ thuật như dùng xúc tác
V;Os, chọn nhiệt độ phù hợp.

Câu 33: Axit nào đễ bị oxi hóa nhất?
A. HBr


B. HI

C. HCl

D. HF

Câu 34: Khi tăng áp suất không ảnh hưởng đến cân băng của phản ứng nào sau đây?
A. 2CO& + OrxKy >

2CO2q

B. 2SOva) + Oran) <

C. Noy + 3H @ = 2NH3a)

D. Hog tha

2SO2¿y

<> 2HIgj

Câu 35: Trong phịng thí nghiém ngudi ta nhiét phan KCIO3 dé diéu ché oxi. Bién phap nao sau đây
được sử dụng nhăm làm tăng tốc độ phản ứng?

A. Thu O; băng cách đây khơng khí

B. Nung KCIOs có xúc tác MnO›

€C. Thu O¿ qua nước


D. Nung riêng KCIOa

Câu 36: Từ 1,6 tân quặng pirit (chứa 60% FeSs) có thể điều chế được bao nhiêu tân HzSO¿ (coi hiệu suất
của cả quá trình là 100%)

A. 1,412 tân

B. 2,015 tấn

C. 1,678 tấn

D. 1,568 tân

Câu 37: Để điều chế Flo, người ta dùng cách:
A. Cho dung dịch HF tác dụng với MnO› đun nóng
B. Dun CaF; với HạSO¿ đậm đặc, nóng

C. Điện phân nóng chảy hỗn hợp HF và KF với anot băng thép hoặc đồng
D. Oxi hóa khí HF bằng O; khơng khí
Cau 38: Cho phan ting: Naa) + 3H2q,)

>

2NHạ¿;

Ở trạng thái cân băng, nông do cua NH; 1a 0,30 mol/l, cua N2 1a 0,05 mol/l, cua H> 1a 0,10 mol/1. Hang

số cân băng của phản ứng là:
A. 18


B. 60

C. 3600

D. 1800

Câu 39: Đề phân biệt Oz và Os người ta dùng:

A. Nước

B. Dung dịch KI và hồ tinh bột

C. Dung dich H2SO,

D. Dung dich CuSO,

Cau 40: S, va Sg la chat ran, mau vàng ở nhiệt độ nào?

A. Dưới 113°C

B. 119°C

C. 187°C

D. 445°C

DAP AN DE SO 2

W: www.hoc247.net


1

D

11

B

21

C

31

D

2

C

12

D

22

C

32


C

3

A

13

D

23

B

33

B

4

B

14

C

24

B


34

D

5

A

15

A

25

A

35

B

6

D

16

D

26


A

36

D

7

B

17

C

27

C

37

C

8

A

18

D


28

C

38

D

9

A

19

B

29

A

39

B

=F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc



Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

10

A

20

C

30

B

40

A

DE SO 3
0001: Điều khăng dinh nao sau day khéng ding ?
A. Các hiđro halogenua khi tan vào nước tạo thành dung dịch axIt.

B. Các halogen đều có tính oxi hố mạnh.
C. Cac halogen déu chi cé sé oxi hoa bang -1 trong cdc hop chat.
D. Cac halogen đều có 7e ở lớp vỏ ngoài cùng.
0002: Chọn câu sai:

A. Độ âm điện của các halogen tăng từ iôt đến flo.
B. Flo là nguyên tố có độ âm điện cao nhất trong bảng hệ thống tuần hồn.
€. Trong các hợp chất với hydrơ và kim loại, các halogen thê hiện số oxi hoá từ -1 đến +7.

D. HF 1a axit yếu, còn HCI, HBr, HI là những axít mạnh.

0003: Điều chế khí clo trong phịng thí nghiệm bằng cách cho dung dich X tác dụng với chất oxi hóa Y ở

nhiệt độ phịng thí nghiệm. X và Y là những chất nào sau đây ?
A. NaCl va HDS.

B. HNO; va MnO>.

C. HCl va MnO,

D. HNO; va

KMMnỊ¿.

0004: Hãy chỉ ra các mệnh đề khơng chính xác ?
A. Trong tất cả các hợp chất, flo chỉ có số oxi hóa -l.
B. Trong tat cả các hợp chất, halogen chỉ có số oxi hóa +l,+3,+5,+7.

C. Tinh axit tang dan tir HF < HCl < HBr < HI.
D. Tinh oxi héa cua halogen giam dan tir flo dén iot.

0005: Tim phat biéu sai:
A. Hidro clorua là chất khí khơng màu, mùi xốc, nặng hơn khơng khí.
B. Hidro clorua tan rất nhiều trong nước, tạo thành dung dịch axit clohidric.

C. Dung dịch axit clohidric đặc bốc khói trong khơng khí âm.
D. Dung dịch axit clohidric là chất lỏng có màu vàng nhạt, mùi xốc.

0006: Trong các chất sau đây, dãy nào gồm các chất đều tác dụng được với dd HCI ?

A. Fe203, KMnQu,, Cu

B. NazCO3, H2SO4, Mg(OH)2

C. AgNO3, MgCO3, BaSO,
D. AI, CuO, Cu(OH);
0007: Phản ứng hóa học nào sau đây chứng tỏ HCI có tính khử ?
A.HCI

+ NaOH—>

€.4HCI

+ MnO;

NaCl

> MnCl,

+

H20
+ Cl

B. HCl
+ 2H20

D.HCI

+


Mg
+ NH3




MgCl.

+ Ho

NH.Cl

0008: Dé nhan biét 4 lọ mat nhan dung HCl, KOH, BaCh, NaCl, thudéc thir can ding là:
A. Quy tim va AgNO;

B. AgNO;

C. Quy tim va H2,SO,

D. Quy tim

0009: Phản ứng nào dưới đây không thê xảy ra ?
A. H2Ohoi nong + Fo >

B. KBrgg

+ Ch >

C. Nalgg + Bro >


D. KBraa +

lạ

>

0010: Chất nào trong các chất dưới đây có thể nhận biết được bột gạo ?
A. Dung dịch HCI
W: www.hoc247.net

B. Dung dịch HạSO¿
F:www.facebookcom/hoc247net

Œ. Dung dịch Br;
Y: youtube.com/c/hoc247tvc

D. Dung dịch I,


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

0011: Sục khí Clo dư qua dung dịch NaBr. Kết thúc thí nghiệm, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được

23,4 gam NaCl thi thé tích Clo (đktc) đã tham gia phản ứng bằng bao nhiêu? (Biết phản ứng xảy ra hoàn
toàn)

Ạ. 4,48 lít

B. 8,96 lit


C. 0,448 lit

D. 0,896 lit

0012: Cho 10 gam dung dich HCI tác dụng với dung dich AgNO; thi thu duoc 14,35 gam kết tủa. Nồng
độ (C%) của dung dịch HCI phản ứng là:
A. 35,0

B. 50,0

C. 15,0

D. 36,5

0013: Hịa tan hồn tồn 10,0 gam hỗn hợp hai kim loại trong dung dich HCI dư thấy thoát ra 2,24 lít khí
H; (đktc). Cơ cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan. Giá trị của m là:
A.17,1 gam

B. 13,55 gam

C. 10,0 gam

D. Khong tinh

duoc
0014: Oxi có thê thu được từ sự nhiệt phân chất nào trong số các chất sau ?

A. CaCO;


B. KCIOa

Œ. (NH¿);SOÒa

D. NaHCO;

0015: Tim cau sai:

A. Dung dịch HS có tính axit yếu.
C. Dùng dung dich NaOH nhận biết H›S.

B. H›S có tính khử mạnh.
D. Dùng dung dịch Pb(NO¿); để nhận biết

H›S.
0016: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào có thể dùng để điều chế SO; trong phịng thí nghiệm?
A. 4FeS› + IIO;

->2FeaOs + 8SO»s

C. 2H2S + 30,2 ->2SO, + 2H2O

B.S +O,

->SO»

D. Na2SO3 + H2SO4

->Na2SO4 + H20 + SO2


0017: Nguyên tử nguyên tố X có tổng số electron ở các phân lớp p là 10. Nguyên tố X
A. Na

B. Cl

C.O

D.S

là:

0018: Có 4 dung dich mat nhan: HNO3, NaNO3, H»SO4, CuSO,. Hố chất có thể dùng để phân biệt 4
dung dich là:
A. AgNO; va BaCl

B. Quy tim, BaCl,

C. Qui tím

D. Khơng phân biệt được

0019: Phân biệt O©; và O› dùng thuốc thử:

Á. Ag.

B. Dd KI, hé tinh bot.

C. Tàn đóm đỏ.

D. Tất cả đều


được.

0020: S vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa trong phản ứng nảo sau đây ?
A.S+

O› —>

SO,

B.S

Œ.SŠ +Mg -> MgS

+ 6HNO;

—>

H›;SOx + 6NO;

+ 2H;O

D.3S + 6NaOH —> 2Na2S + Na2SO3 + 3H2O

0021: Lưu huỳnh trong chất nào trong số các hợp chất sau: HạS, SO›, SOs, H;SO¿ vừa có tính oxi hóa
vừa có tính khử?
A. HDS.

B. SO¿.


Œ. SOa.

D. HaSO¿.

0022: Dãy chất nào sau đây có phản ứng oxi hóa khử với dung dịch axit sunfuric đặc nóng 2
A. Au, C, HI, Fe203.

C. SO», P20s, Zn, NaOH.

B. MgCOs, Fe, Cu, Al2O3.

D. Mg, P, FeO, HI.

0023: Phuong trinh nào sau day là sai 2
W: www.hoc247.net

=F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

A. HạSOa + NaOH
€, HSO¿ + Cu—

NaHSOx

CuSO,


+ HạO

B. H;SOu + CuO —> CuSOx

+ Ho

D. H2SO, + Fe >

FeSO,

+ HạO
+ Hạ

0024: Có một hỗn hợp khí gồm oxi và ozon. Hỗn hợp khí này có tỉ khối so với H; là 18. Thành phan
phân trăm theo thê tích của oxi và ozon trong hỗn hợp khí lần lượt là:
A. 40% và 60%

B. 75% và 25%

Œ. 25% và 75%

D. 60% và 40%

0025: Hắp thụ hoàn tồn 1,12 lít khí SO› (đktc) vào 150 ml dung dịch NaOH 0,5 M. Cô cạn dung dịch
sau phản ứng thì thu được:

A. Hon hợp hai muối NaHSO3, NazSOa.

B. Hỗn hợp hai chất NaOH, Na2SO3.
C. Hỗn hợp hai muối NaHSOa, NazSO3 va NaOH du.

D. Các phương án trên đều sai.

0026: Cho 8,4 g Fe tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch H;SO¿ lỗng. Nơng độ mol/1 của dung dịch
H,SO, da ding 1a:

A.1,5M

B.1,25M

C.1M

D.0,75M

0027: Cho 11,2 g Fe tac dung hét voi dung dịch H;SO¿ đặc, nóng dư thu được V lít khí SO›(đktc)

duy

nhật. Giá trị của V là:

A. 6,72

B. 3,36

C. 4,48

D. 2,24

0028: Tốc độ phản ứng không phụ thuộc vào các yếu tố:

A.

C.
0029:
A.

Nhiệt độ .
B. Nông độ, áp suất.
Chất xúc tác và diện tích bề mặt .
D. Thể tích dung dịch chất phản ứng.
Khi muốn (hầm) thịt cá, người ta làm gì cho chúng nhanh chín 2
Dùng nỗi áp suất.
B. Chặt nhỏ thịt cá.
C. Cho thêm muối vào. — D.Cả 3 đều

đúng.
0030: Cho 5g kẽm viên vào cốc đựng 50ml dung dịch H;SOx 4M ở nhiệt độ thường (25). Trường hợp

nào tốc độ phản ứng không đổi ?
A. Thay 5g kém viên bằng 5g kẽm bột.
B. Thay dung dịch HạSOx 4M bằng dung dịch H2SO, 2M.
C. Thực hiện phản ứng ở 50C.
D. Dung dung dich H2SO, gap đôi ban dau.

ĐÈ SỐ 4
Câu 1: Nguyên tử của các nguyên tô nhóm halogen trong phản ứng hóa học có khuynh hướng nào sau
đây:
A. Nhuong 2 electron.

B. Nhường

I electron.


€, Nhận 2 electron.

D. Nhận 1 electron.

Câu 2: Trong một nhóm A từ trên xuống dưới điều khăng định nào sau đây là đúng:
A. tính phi kim tăng dần
B. Độ âm điện tăng dân.
C. Tính kim loại tăng dần
D. tính bazo giảm dân.
Câu 3: Cho các nguyên tô X(Z = 10), Y(Z = 15), N(Z = 18), M(Z = 20). Các nguyên tố thuộc chu kỳ 3
là:

A.X,Y,NvàM.

B. X, Y vaN.

C. Y,M vaN.

D. N va Y.

Câu 4: Cho 14,82 gam K tác dụng hết với HạO, thu được V lít H; (đktc). Giá tri V là:

A. 4,256
W: www.hoc247.net

B. 8,512

C. 2,128


=F: www.facebook.com/hoc247.net

D. 5,04

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Câu 5: Hợp chất với hidro của ngun tố R có cơng thức RH. Biết % về khối lượng của oxi trong oxit

cao nhất của X là 61,2%. Nguyên tử khối của X là:
A.3I1

B. 35,5

C. 14

D. 80

Câu 6: Các nguyên tố phân nhóm A trong bảng hệ thống tuần hoàn là:
Á. các nguyên tố p

B. các nguyên tổ s và p

C. các nguyên tố s

D. các nguyên tổ d và f

Câu 7: Số nguyên tố có trong chu kỳ 5 là:

A. 18

B. 20

C.8

D. 32

Câu 8: Nguyên tố X ở nhóm VIIA, chu kỳ 4. Câu hình electron lớp ngồi cùng của ngun tử X

A. 4sˆ4p”

B. 4s'4p°

C. 4874p’

D. 3s°3p”



Câu 9: Trong bảng hệ thông tuần hoàn, các nguyên tố được xếp lần lượt theo thứ tự nào?
A. Số lớp electron tăng dần

B. Số khối tăng dần

C. Điện tích hạt nhân tăng dần

D. Số electron ở lớp ngoài cùng tăng dan

Câu 10: Nguyên tố nào sau đây có tính kim lọai mạnh hơn Mg(Z=12):

A. Al(Z=13)

B. Na(Z=11)

C. Si(Z=14)

D. P(Z=15)

Câu 11: Cho m gam Na tác dụng hết với HạO, thu được 6,272 lít H; (đktc). Giá trị m là:
A. 3,22

B. 19,32

C. 12,88

D. 6,44

Câu 12: Dãy gồm các kim loại đều tác dụng với H;O ở điều kiện thường là:
A. K, Na, Ba, Ca

B. Ca, Sr, Rb, Al

C. Na, K, Al, Fe

D. Mg, K, Ca, Al

Câu 13: Các nguyên tố thuộc nhóm VA đều có:
A. đều có hóa trị trong hợp chất với Hidro là 5_

B. 5 electron ở lớp ngồi cùng


C. đều có khuynh hướng nhường 5 electron

D. đều có 5 lớp electron

Câu 14: Dãy gồm các ngun tơ khí hiếm là:
A. Cl, F, Br

B. Mg, Ba, Ca

C. Na, K, Li

D. Ne, He, Ar

Câu 15: Nguyên tử của những nguyên tố trong một nhóm A đều có cùng số:
A. Electron lớp ngồi cùng

B. Nơtron

C. Proton

D. Lop electron

Câu 16: Oxit cao nhất của nguyén t6 Y 1a YO3. Trong hop chất với hidro của Y, hidro chiễm 2,47% về
khối lượng. Y là nguyên tố:
A.C

B. Se

C.P


D.S

Câu 17: Nguyên tố R có Z=16, thì hóa trị của R trong hợp chất với Hidro là:
A.2

B. 6

C.3

D.4

Cau 18: trong mot chu ki theo chiéu tăng của điện tích hạt nhân, thì:

A. Hoá trị của hidro tăng từ 1 đến 7

B. Hoá trị cao nhất của oxi tăng từ 1 đến 7

C. Hoá trị cao nhất cua oxi giảm từ 1 đến 8

D. Hoá trị của hidro giảm từ 1 đến 7

Câu 19: X tạo hợp chất khí với Hidro có cơng thức là XH3. Kết luận nào đúng ?
A.X ở nhóm VÀ

B. X ở nhóm IHA

Œ. Xởnhóm VIA

D. X ở nhóm VHA


Câu 20: Ngun tố X có hình electron là: 1s”2s”2p”3s'. Vị trí của nguyên tố X trong bảng hệ thống tuần
hồn là:
A. 686 9, chu kỳ 3, nhóm VIA
W: www.hoc247.net

B. ô số 11, chu kỳ 3, nhóm VIIA.

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang| 11


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

C. ô số 11, chu kỳ 3, nhóm IA

D. ơ số 9, chu kỳ 3, nhóm IA

Câu 21: Các nguyên tố nhóm kim loại kiềm đều có:
A. 10 electron lớp ngồi cùng

B. 7 electron lớp ngoài cùng

Œ. S electron lớp ngoài cùng

D. I electron lớp ngoài cùng


Câu 22: Cho các nguyên t6: X(Z=12), Y(Z=10), T(Z=16), R(Z=18). Hai ngun tơ Ở cùng một nhóm A,

đó là:
A.YvàR

B.TvàR

C. X va T

D.
X vaR

Câu 23: Nguyên tố R có Z=l5, thì vị trí của R trong bảng tuần hồn là:
A. chu kỳ 2, nhóm THA

B. chu kỳ 2, nhóm VÀ

C. Chu ky 3 nhom HIA

D. chu kỳ 3, nhóm VÀ

Câu 24: Các ngun tổ ở chu kì 5, có số lớp electron là 2
A.6

B.5

C.4

D. 3


Câu 25: Các nguyên tử của các nguyên tổ trong cùng một chu kì có cùng
Á. số nơfron

B. số lớp electron

C. số electron hố trị

D. cing sé proton

Câu 26: Sự biến đổi nào không đúng khi đi từ Flo đến lốt?
A. Tính oxi hóa, độ âm điện giảm dần
B.

Nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sơi, bán kính ngun tử tăng dân, màu của các nguyên tố thẩm dẫn.

C. Phản ứng với H;, với H;O mạnh dân lên.
D. Các axit HX mạnh dân lên; độ tan muối halogenua bạc AgX giảm dẫn.
Câu 27: Clo không tác dụng với chất nào trong các chất sau?
A.

NH,

B.

HBr

C.

H>S


D.

O›

Câu 28: Câu hình electron nào khơng đúng với cấu hình electron ion X“ của các nguyên tố nhóm VIA?

A. 1s22s72p!

B. 1s”2s”2p”

C. [ Ne ] 3s73p°

D.[ Ar ] 4s“4p”

Câu 29: Chọn mệnh đề sai khi so sánh khí cacbonic ( CO2) va khi sunfuro (SO> )

A. CO, va SO déu lam đục nước vơi trong
B.

CO¿ và SO; đều có thể tạo thành muối axít hoặc mudi trung hịa

C. CO va SO; déu 1am mat màu dung dịch brom
D.

CO2; và SO; đều tác dụng với CaO tạo thành muối cacbonat và muối sunfit.

Câu 30: Liên kết hóa học trong phân tử F;, Cla, Br; , Os, I; đều là:
A.

Liên kết ion


B. Liên kết cộng hóa trỊ có cực

C. Liên kết cộng hóa trị không cực

D. Liên kết đôi

Câu 31: Dung dịch muối ăn NaCl có lẫn tạp chất: NaI và NaBr. Có thể dùng chất nào sau đây để làm
sạch mi ăn?

A. KhíF;
B. Khí
Câu 32: Phản ứng nào sau đây dùng
A. SO + NaOH
B. SO;
Câu 33: Dẫn 2,24 lít SO› ( đktc) vào

Cl›
C. Khí O;
D. Khí HCI
để nhận biết khí SOs?
+ O;
C. SO¿ + Cla + HạO
D. SO; + Br; + HạO
cốc đựng 50ml dd NaOH 2M. Sản phẩm nào thu được sau phản

ứng?
A.

NaoSO3


B. NaHSO;

C. NaoSO3 va NaHSO;3

D. NaOH va Na2SO3

Câu 34: Cho FeS tác dụng với dung dịch HCI, khí bay ra là:

A. SO;
W: www.hoc247.net

B. Cl

C. Hp

F:www.facebookcom/hoc247net

D. H;S
Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang| 12


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Câu 35: Số oxi hóa của S trong H;SzO; là:
A. +2

B. +6


C. +4

D. +8

Cau 36: Dé điều chế Os trong công nghiệp, người ta dùng phản ứng nào trong các phản ứng sau:

A. 2H;0 ——> 2H) +0,
C.2NaNO; ——> 2NaNO;+ O;

B.2 KMnO¿ ——> K;MnO¿ + MnO; + O;
D. 2 KCIO; ——> 2 KCI + 3O;

Câu 37: Tốc độ phản ứng không phụ thuộc vào những yếu tố nào?
A. Thời gian xảy ra phản ứng

B. Bê mặt tiếp xúc giữa các chất tham gia

C. Chất xúc tác

D. Nồng độ các chất tham gia phản ứng

Câu 38: Cho khí clo tác dụng với dung dịch Ca(OH)s ở 30C thì sản phẩm tạo thành là:
A. CaCl, va Ca(OCl)2 , H2O

B. CaCl, va Ca(ClO3)2 , H2O

C. CaCly va CaOCly , H2O

D. CaOC]; và HạO


Câu 39: Các chất nào sau đây vừa có tính oxI hóa, vừa có tính khử?

A. Cl;,S , HaSO¿a

B.S , SO2, Bro

Œ. O;, H;SO¿a,

F2

D. Fa,

Cl. ,S
Câu 40: Dung dịch nào khơng nên chứa trong bình thủy tinh?
A. HNO;

B. HCl

C. HF

D. HBr

ĐÈ SỐ 5
Cau 1: Phan tu clo ( Cl¿) đóng vai trị gì trong phản ứng với HạO 2

A. Chất khử và chất oxi hóa

B. Chất oxihóa


C. Chất khử

D. Tất cả đều sai

Câu 2: Nước Gia-ven có khả năng tây rửa và diệt khuẩn, có tính oxi hóa mạnh được điều chế bằng cách
điện phân dung dịch NaCl bao hoa, khong có màng ngăn bao gồm các chất:

A. NaCl, NaClO
B. NaCl, NaClO, H2O
C. CaCl , CaClO , HO
D. NaCl, NaCloO, Ch
Câu 3: Chất chỉ có tính oxi hóa là:
A. Fy
B. Ch
C. Bry
D. Fo, Ch, Bro
Câu 4: Cho 2.3g natri phản ứng hết với khí clo, thé tích khí clo cần dùng ở đkc là:
A. 2,24 lit
B. 4,48 lit
C. 1,12 lit
D. 3,36 lit
Câu 5: Phương pháp điều chế HCI trong phịng thí nghiệm là:
A . Cho NaCl tinh thé phan tmg voi H2SO, đậm đặc và đun nóng
B.

Cho NaCl dung dich phan tng voi H2SO, dam dac va dun nong

C. Cho NaCl dung dich phan tmg voi H2SO, loang
D. Cho NaCl tinh thể phản ứng với HzS loãng
CO

o>

u 6 : Dãy axit nào sau đây sắp xếp đúng theo thứ tự tăng dân tính axit?

A, HI > HBr > HCl > HF
B.
®
o>

u7

HCl < HBr < HI
C.

HEF < HCl

< HBr < HI

D.

HCl > HBr > HF > HI

: Dac diém nao dưới đây không phải là đặc điểm chung ctia cdc halogen (F, Cl, Br, I)

A, Nguyên tử có khả năng thu thêm le
B.

Tạo ra hợp chất cộng hóa trỊ có cực với hiđro


C. Có số oxi hóa -l trong mọi hợp chất
D. Lớp e ngồi cùng của nguyên tử có 7e
W: www.hoc247.net

=F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Câu 8: Axit HCI có thê phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?
A. AgNOz:,

ZnO, Ba(OH);, KNO;, Na;SÒa

B.

AgNO;, ZnO, Cu(OH);, Zn, NaaCOa

C.

NaBr , CuO , Ba(OH)2 , Cu , NaxCOz

D.

AgNO; , CuO , Ba(OH)2 , KBr, Al

Câu 9: Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch HCI lỗng và khí Cla cho cùng loại muối clorua kim
loại?


A. Fe

B. Zn

C. Cu

D. Ag

Câu 10: Trong phản ứng: KzCr;zO; + HCI — CrCls + KCI + Cl; + HạO. HCI có hệ số cân bằng là:
A. 7
B.3
C. 14
D. 6
Câu 11: Cho 2,24 lít khí clo (đkc) phản ứng hết với 100ml dung dịch muối Nal, số gam iot tạo thành sau
phản ứng là:
A.

12,7 gam

B.

17,2 gam

C. 12,07 gam

D. 25,4 gam

Câu 12: Những nguyên tố ở nhóm nào sau đây có cầu hình electron lớp ngoai cing 14 ns*np°


A. Nhóm VA

B. Nhóm VIA

C. Nhóm VIIA

D. Nhom VIIA

Câu 13: Dung dịch muối ăn NaCl co 14n tap chat 14 : NaI va NaBr. Có thể dùng chất nào sau đây để làm
sạch mi ăn?

A. KhíF;
B. Khí O;
C. Khí Cl›
D. Khí HCI
Câu 14: Lọ băng thủy tinh có thể chứa tất cả các dung dịch axit trong dãy nào sau đây:
A. HCl, H;SO¿, HF, HNOa
B. HCl, H2SO., HF
C. H;SO¿, HF, HNO:
D. HCl, H2SO4, HNO;
Câu 15: Câu nào sai khi nói về phân tử hiđro clorua?
A.

Phân tử HCI được tạo thành khi Hạ phản ứng với Ca có ánh sáng

B. Liên kết giữa hiđrơ và clo là liên kết cộng hóa trị khơng cực
C. Liên kết giữa hiđrô và clo là liên kết cộng hóa trị có cực
D. Hiđroclorua tan nhiều trong nước
Câu 16: Trong số các hợp chất sau đây thì hợp chất nào có tính khử mạnh nhât?


A. HF

B.

HCI

C.

HBr

D. HI

Câu 17: Clo có tính oxi hóa mạnh hơn brom, phản ứng nào sau đây chứng minh điều đó?
A.

Cl,

+ 2NaBr

B.

Bro

+2NaCl




2NaCl


+ Bro

2NaBr

+ Cl

C. Br +2KCIO; > Cl + 2KBrO:
D. Cl +2KBrO; > Br + 2KCIO;
Câu 18: Halogen có tỷ khối hơi so với khơng khí băng 5,52. Halogen do 1a chat nao?
A,

Flo

B.

Clo

Œ.

Brom

D.

lot

Câu 19: Đồ dung dich AgNO3 lần lượt vào 4 dung dich: NaF, NaCl, NaBr, NaI. Cho thay:

A. Có 1 dung dịch tạo ra kết tủa và 3 dung dịch không tạo kết tủa
B.


Cả 4 dung dịch đều tạo ra kết tủa

C. Có 2 dung dịch tạo ra kết tủa và 2 dung dịch khơng tạo kết tủa
D. Có 3 dung dịch tạo kết tủa và 1 dung dịch không tạo kết tủa
Câu 20: Đề điều chế C1; không thể dùng phản ứng nào:
W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang| 14


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

A. HCI đặc + MnO;

B. HCl dac + SO3

C. HCl dac + KMnQ,

D. HCI đặc + KCIOa

Câu 1: Những nguyên tố ở nhóm nào sau đây có câu hình electron lớp ngồi cùng là ns”np”
A. Nhóm VÀ

B. Nhóm VIA

Œ. Nhóm VIIA


D. Nhóm VIHA

Câu 2: Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm chung của các halogen (E, C1, Br, ID
A. Nguyên tử có khả năng thu thêm le
B.

Tạo ra hợp chất cộng hóa trỊ có cực với hiđro

C. Có số oxi hóa -l trong mọi hợp chất
D. Lớp e ngồi cùng của nguyên tử có 7e

Câu 3: Đề điều chế Cl› không thê dùng phản ứng nào:
A. HCI đặc + MnO;

B. HCl dac + SO3

C. HCl dac + KMnO,

D. HCI đặc + KCIOa

Câu 4: Cho 2,24 lít khí clo (đkc) phản ứng hết với 100ml dung dịch muối Nal, số gam iot tạo thành sau
phản ứng là:
A.

12,7 gam

B.

17,2 gam


C. 12,07 gam

D. 25,4 gam

Câu 5: Trong số các hợp chất sau đây thì hợp chất nào có tính khử mạnh nhất?
A. HE

B.

HCl

C.

HBr

D. HI

Câu 6: Đồ dung dich AgNO; 14n luot vao 4 dung dich: NaF, NaCl, NaBr, Nal. Cho thay:

A. Có 1 dung dịch tạo ra kết tủa và 3 dung dịch không tạo kết tủa
B.

Cả 4 dung dịch đều tạo ra kết tủa

C. Có 2 dung dịch tạo ra kết tủa và 2 dung dịch khơng tạo kết tủa
D. Có 3 dung dịch tạo kết tủa và 1 dung dịch không tạo kết tủa
Câu? : Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch HCI lỗng và khí Cla cho cùng loại muối clorua kim
loại?


A. Fe

B. Zn

C. Cu

D. Ag

Câu 8: Day axit nào sau đây sắp xếp đúng theo thứ tự tăng dẫn tính axit?
A.

HI > HBr > HCl > HF

C.

HF < HCl

< HBr < HI

B.

HCl < HBr < HI
D.

HCl > HBr > HF>

HI

Câu 9: Clo có tính oxi hóa mạnh hơn brom, phản ứng nào sau đây chứng minh điều đó?

A.

Cl,

+ 2NaBr

B.

Bro

+2NaCl




2NaCl

+ Bro

2NaBr

+ Cl

C. Br +2KCIO; > Cl + 2KBrO:
D. Cl +2KBrO; > Br + 2KCIO;
Câu 10: Lo bang thủy tinh có thể chứa tất cả các dung dịch axit trong dãy nào sau đây:
A. HCl, H;SO¿, HF, HNOa
B. HCl, H2SO., HF
C. H:SOu, HF, HNO3
D. HCl, H»SO4, HNO;

Câu 11: Câu nào sai khi nói vé phan tir hidro clorua?
A.

Phân tử HCI được tạo thành khi H› phản ứng với Ca có ánh sáng

B. Liên kết giữa hiđrơ và clo là liên kết cộng hóa trị khơng cực
C. Liên kết giữa hiđrơ và clo là liên kết cộng hóa trị có cực
D. Hiđroclorua tan nhiều trong nước
W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Câu 12: Dung dịch muối ăn NaCl có lẫn tạp chất là : NalI và NaBr. Có thể dùng chất nào sau đây để làm
sạch mi ăn?

A. KhíF;

B. Khí O;

C. Khí Cl;

D. Khí HCI

Cau 13: Phan tử clo ( Cl2) đóng vai trị gì trong phản ứng với HạO 2


A. Chất khử và chất oxi hóa
B. Chất oxi hóa
C. Chất khử
D. Tất cả đều sai
Câu 14: Halogen có tỷ khối hơi so với khơng khí bằng 5,52. Halogen đó là chất nào?
A.

Flo

B.

Clo

C.

Brom

D.

lot

Câu 15: Axit HC có thể phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?
A. AgNO;, ZnO, Ba(OH);, KNO:, NaaSOa
B.

AgNO; , ZnO, Cu(OH);, Zn, NaaCOa

C.

NaBr , CuO , Ba(OH)2 , Cu , NaxCOz


D.

AgNO;

, CuO , Ba(OH)2 , KBr, Al

Câu 16: Trong phản ứng: KzCr;zO; + HCI — CrCls + KCI + Cl; + HạO. HCI có hệ số cân bằng là:
A. 7

B.3

C.

14

D. 6

Câu 17: Nước Gia-ven có khả năng tẩy rửa và diệt khuẩn, có tính oxi hóa mạnh được điều chế băng
cách điện phân dung dịch NaCl bão hịa, khơng có màng ngăn bao gồm các chất:
A. NaCl , NaClO

B.

NaCl, NaClO, H,O

C. CaCl, , CaClO , H2O

D.


NaCl, NaClO , Clo

Câu 18: Phương pháp điều chế HCI trong phịng thí nghiệm là:
A.

Cho NaCl tinh thé phản ứng với HạSO¿ đậm đặc và đun nóng

B.

Cho NaCT dung dịch phản ứng với H2SO4 đậm đặc và đun nóng

C. Cho NaCT dung dịch phản ứng với HạS¿ lỗng
D. Cho NaCl tinh thể phản ứng với HạS lỗng

Câu 19: Chất chỉ có tính oxi hóa là:
A.

Ha

B.

Cl,

C.

Bro

D.

Ha,


Clo, Bro

Câu 20: Cho 2,3g natri phản ứng hết với khí clo, thể tích khí co cần dùng ở đkc là:
A. 2,24 lit
B. 4,48 lit
C. 1,12 lit
D. 3,36 lit
DAP AN DE SO 5
1
2
3
4
5
6
7
8
9 | 10
A
LB
LA
|C|A
|LC|ỊC
|B|BIC
II | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20
DỆC|C|ID|RBLDLAILC|LD|LB
21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 | 29 | 30
C|C|B
EDID|ID|LBLCLAILD
31 | 32 | 33 | 34 | 35 | 36 | 37 | 38 | 39 | 40

BC
|A
|C
|B|LC|B|LAPLALC

W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


—¬= :

HOC

r=

cờ

-4



À4

3 S

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


——

W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang| 17


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

HOC247-

Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai
Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng mỉnh, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm,
giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.
I.Luyén Thi Online

Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi - Tiết kiệm 90%
-Luyên thi ĐH, THPT

QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng

xây dựng các khóa luyện thi THPTQG

các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh


Học.

-Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG
trường PTNK,

Chun HCM

(LHP-TĐN-NTH-GĐ),

lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các
Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường

Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức
Tân.

IILKhoá Học Nâng Cao và HSG
Học Toán Online cùng Chuyên Gia
-Toán Nâng Cao THCS:
THCS

Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS

lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt

điểm tốt ở các kỳ thi HSG.
-Bồi dưỡng HSG Tốn: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.

Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Luu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thây Võ Quốc Bá Cần cùng

đôi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.

HI.Kênh học tập miễn phí
HOC247 NET cộng đồng học tập miễn phí

HOC247 TV kênh Video bùi giảng miễn phí
-HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học

với nội dung bài giảng chỉ tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu

tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.
-HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa dé thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.

W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc



×