Tải bản đầy đủ (.pdf) (16 trang)

Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học có đáp án lần 4 Trường THPT Hùng An

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.05 MB, 16 trang )

Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

DE THI THU THPT NAM 2021

TRUONG THPT HUNG AN

MON HOA HOC LAN 4
Thời gian 5Ú phút

ĐÈ SỐ 1
0001: Công thức tổng quát của amin no, đơn chức là
A.

CaHan.2N

(m

>]

)

B.

CaHạnN

C.

CaHan.¡N

D.


C,H/N

0002: Chọn phát biểu đúng

A. Khi thay thế một hay nhiều nguyên tử hiđro trong phân tử NHa bằng một hay nhiều nhóm CH? ta
được amin

B. Khi thay thế một hay nhiều nguyên tử hiđro trong phân tử NHa băng một hay nhiều gốc hiđrocacbon
ta duoc amin

C. Tất cả các amin đều tan trong nước tạo thành dung dịch làm xanh giây qui tim

D. Anilin là chất long, rat dé tan trong nước
0003: Chon phat biéu sai:
Á. Amino axit là những chất răn ở dạng tính thê không màu, vị hơi ngọt.
B. Amino axit là loại hợp chất hữu cơ tạp chức , phân tử chứa đồng thời nhóm amino (NH2) và nhóm
cacboxyl (COOH)

C. Glyxin chi phan ứng với dung dịch NaOH

mà không phản ứng với dung dịch HCI

D. Amino axit có tính lưỡng tính
0004: Ngun nhân nào gây ra tính bazo của CạHs:NH; :
A. Do phân tử bị phân cực về phía nguyên tử N

B. Do cặp electron giữa N và H bị hút về

phía N.
C. Do tan nhiều trong nước


D.Do cap electron tự do trên ngun tử NĐ

0005: Đề lâu trong khơng khí, anilin bị chuyển dần sang màu
A. hồng.

B. nâu đen.

Œ. vàng.

D. cam.

0006: Phát biểu khơng đúng là:
A. Đipeptit glyxylalanin (mạch hở) có 2 liên kết peptit.
B. Etylamin tác dụng với HCT tạo ra etylamoniclorua.
C. Protein là những polipeptit cao phân tử có phân tử khối từ vài chục nghìn đến vài triệu.
D. Metylamin tan trong nước cho dung dịch có mơi trường bazơ.
0007: Một peptit có cơng thức: H2N-CH2-CO-NH-

CH(CH2a)-CO-NH-CH2-COOH..

Tên của tripeptit

trên là
A. Gly-Ala-Ala

B. Gly-Ala-Gly

C. Ala-Gly-Val


D. Gly-Ala-Val

0008: Số đồng phan amino axit tmg véi céng thie phan ttr C3H7NO> 1a
A. 1.

B. 2.

C.5.

D. 4.

0009: Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo của amin có công thức phân tử C4H¡:N?
A.7.
0010: Aminoaxit

B.8.
CH3-CH(NH9)- COOH

C. 9.
cé tén Ia:

A. Glyxin
W: www.hoc247.net

B. axIt 2- aminopropanoic
=F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

D. 10.



Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

C. axit 2- metylaminoaxetic

D. Valin

0011: Amin có cơng thức CHa — CH2- NH — CHa tên là:
A. etylmetylamin

B. etylamin

C. isopropylamin

D. propylamin

0012: Tính bazo của các amin giảm dân:
A. (CH:)››NH>C›H;NH›>CH:NH;>C¿H:NH;>NH:.
B. (CH3)2.NH>C2HsNH2>CH3NH2>NH3>CeHsNH2.
C. CoHsNH2>CH3NH2>NH3>CeHsNH2>CH3CH2CH2NH2
D. CoHsNH2>(CH3)2NH>(CH3)3N> CH3NH2>NH3>CeHs-NH2.
0013: Dung dịch nào sau đây là quỳ tím chuyển sang màu xanh
A. Glyxin

B. Alanin

C. Lysin

D. Axit


glutamic
0014: Dãy gồm các chất tác dụng với alanin là:
A. HCI, NaOH, Cu, NagCO3

B. CoH50H, HCl, HySO4, NaOH

C. HCl, NaOH, NaCl, KCl

D. CoH50H, NaOH, NaCl, KoSO4

0015: Đề nhận biết các lọ không nhãn chứa các chất lỏng: glyxerol, glucozơ, ancol etylic, lòng trăng
trứng. Ta dùng các hóa chất nào sau đây:

A. Cu(OH)2/ứ

B. Dung dịch Bra, dung dich HCl.

C. Dung dich [Ag( NH3)9]OH, dung dich HCl

D. dung dịch Brạ, HNO3

0016: Cho các chất sau đây:

(1) Metyl axetat

(2)

Alanin.


(3) Glyxin

đặc.

(4). Metylfomiat

(5) Axit

Glutamic.

Có bao nhiêu chất vừa phản ứng dung dịch HCI vừa phản ứng dd NaOH
A.3

B.4

C5

D. 2

Œ. H;ạN-[CH›]¿NH;

D. C¿H;NH;

0017: Trong các chất dưới đây chất nào là amin bậc 2
A. CH:-CH(CH;)_-NH;

B.CH:-NH-CH:

0018: Dé trung hoa hoan toan 4,65 gam mot amin no, don chirc


can dung

150 ml dung dich HCl

1M.

Công thức phân tử của amin đó là:
A. CoH7N

B. C3HoN

C. CH5N

D. C4H11N

0019: Tinh thé tich dung dich Brom 0,2M can dùng dé diéu ché 6,6 gam 2,4,6- tri brom anilin (Phản ứng
xay ra hoan toan)
A. 0,1 lit

B. 0, 2 lit

C. 0,3 lit

0020: Đốt cháy một amin no, đơn chức X thu được CO; và HạO có tỉ lệ số mol

D. 0,4 lit

"co, :nh,o =2: 3. Tên

gọi của X là

A. etylamin.

B. etylmetylamin.

C. trietylamin.

D. két qua khac.

0021: Dét chay hết a mol một amino axit được 2a mol COz và a/2 mol Na. Amino axit trên có cơng thức
câu tạo là

A. HyN-CH2-COOH

B. HaN-[CH;|›-COOH.

C. H2N-[CH2]3-COOH.

D. H2NCH(COOH)).

0022: Hỗn hợp X gồm alanin va axit glutamic. Cho m gam X tác dụng hoàn toàn với dung dich NaOH
(du), thu được dung dịch Y chứa (m+30,8) gam mudi. Mat khac, néu cho m gam X tác dụng hoàn toàn
W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai


với dung dịch HCI, thu được dung dịch Z chứa (m+36,5) gam muối. Giá trị của m là
A. 112,2.
0023:

B. 165,6.

Œ. 123,8.

Khối lượng của một đoạn mạch tơ milon-6,6 là 27346

D. 171,0.

đvC và của một đoạn mạch tơ capron là

17176 đvŒ. Số lượng mắt xích trong đoạn mạch milon-6,6 và capron nêu trên lần lượt là

A. 113 va 152

B. 121 va 114

€, 121 và 152

D. 113 va 114

0024: Để điều chế được 2a (gam) Tơ Nilon-7 cần bao nhiêu gam axit 7- aminoheptanoic.Biết hiệu suất
của phản ứng trùng ngưng là 63,5%
A. 3,967a

B. 3,596a


Œ. 2,283a

D. Đáp án khác

C. tơ thiên nhiên

D. tơ tông hợp

0025: Tơ nilon-6,6 thuộc loại:

A. to nhan tao

B. tơ bán tổng hợp

0026: Dãy gồm các chất được dùng đề tổng hợp cao su Buna-S là:
A. CHạ=C(CH:)-CH=CH;, C¿H:CH=CH:.

B. CH »=CH-CH=CH), CsHsCH=CH).

C. CH,=CH-CH=CH), lưu huỳnh.

D. CHạ=CH-CH=CH;, CH›-CH=CH¡:.

0027: Thủy phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit X, thu được 2 mol gÏyxin (ly), 1 mol alanin (Ala), 1 mol
valin (Val) va 1 mol phenylalanin (Phe). Thuy phan khơng hồn tồn X thu được đipeptit Val-Phe và
tripeptit Gly-Ala-Val nhưng khơng thu được dipeptit Gly-Gly. Chat X có công thức là
A. Gly-Phe-Gly-Ala-Val.

B. Gly-Ala-Val-Phe-Gly.


C. Gly-Ala-Val-Val-Phe.

D. Val-Phe-Gly-

Ala-Gly.

0028: Tu 4 tan CH, c6 chtra 30% tap chat có thể điều chế bao nhiêu tân PE ? (Biết hiệu suất phản ứng là
90%)
A. 2,55.
B. 2,8.
C. 2,52.
D. 3.6.
0029: Cho cac polime sau: (-CH2z — CH2-),; (- CH2- CH=CH-

CHo-), ; (- NH-CH2 -CO-),

Công thức của các monome đề khi trùng hợp hoặc trùng ngưng tạo ra các polime trên lần lượt là
A. CH;=CHCI, CH:-CH=CH-CH:, CH:- CH(NH;)- COOH.
B. CH;=CH;, CH:- CH=C= CH;, NHạ- CHạ- COOH.
C. CH;=CH;, CH:- CH=CH-CH:, NHạ- CH2- CH2- COOH.
D. CH›=CH;, CH;=CH-CH= CH;, NH;- CH;- COOH.
0030: Muốn tổng hợp 18kg poli(metyl metacrylat) thì khối lượng của axit và ancol tương ứng cần dùng

là bao nhiêu? Biết hiệu suất q trình este hóa và trùng hợp lần lượt là 60% và 80%.
A. 21,5kg và 8kg

B. 32,25kg và 12kg

Œ. 6,5kg và 4kg


D. 17,5kg va

7kg

DE SO 2
Cau 1: S6 déng phan cau tao cua este c6 céng thite phan tir CyHgO> 1a
A. 2.

B. 3.

Œ. 4.

D. 5.

Câu 2: Chất X có cơng thức phân tử CzH¿O¿, là este của axit axetic. Công thức câu tạo thu gọn của X là
A. C;H:COOH.

B. HO-C›Ha-CHO.

ŒC. CH:COOCH:.

D. HCOOC;H:.

Câu 3: Dun nong este CH;COOC
Hs với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là
A. CH3;COONa va CH30H.

B. CH:zCOONa và C;H:OH.

C. HCOONa va C;H:OH.


D. C,HsCOONa va CH30H.

Câu 4: Chất tham gia phản ứng tráng gương là
A. xenlulozo.
W: www.hoc247.net

B. tinh bot.

C. fructozo.

=F: www.facebook.com/hoc247.net

D. saccarozo

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Câu 5: Chọn phát biểu đúng.
A. Phản ứng giữa axit và ancol khi có H;SO¿a đặc là phản ứng một chiêu.

B. Tất cả các este phản ứng với dung dịch kiềm luôn thu được sản phẩm cuốỗi cùng là muỗi và ancol.

C. Khi thuý phân chất béo luôn thu được C;Hx(OH);.
D. Phản ứng thuỷ phân este trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch.
Câu 6: Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axIt béo gdm

C,7H3sCOOH


và C;zH:;COOH,

số loại trieste

được tạo ra tôi đa là

A. 6.

B. 3.

C. 5.

D. 4.

Câu 7: Khi xà phịng hóa tristearin ta thu được sản phẩm là
Á. C:sHz¡;COONa và etanol.

B. Ci7H35COOH va glixerol.

C. C,;5H3;COOH va glixerol.

D. C,7H3sCOONa va glixerol.

Câu 8: Thuỷ phân hoàn toàn 62,5 gam dung dịch saccarozơ L7,1 3 trong môi trường axIt được dung dich
X. Cho dung dịch AgNO

A. 13,5.

trong NHạ vào X và đun nhẹ được m gam Aø. Giá trị của m là


B. 7,5.

Œ. 10,8.

D. 6,75.

Câu 9: Saccarozơ và glucozơ đều có
A. phan tng voi AgNO; trong dung dich NH3, dun nong.
B. phan tng voi dung dich NaCl.
C. phản ứng với Cu(OH); ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch xanh lam.
D. phản ứng thuỷ phân trong môi trường axIt.
Câu 10: Đem 4.2 gam este hữu cơ đơn chức no X xà phòng băng dung dịch NaOH dư thu được 4.76 gam

muối. Công thức của X là
A. HCOOCH:.

B. CH3COOCHs3.

C. CH3COOC2Hs.

D. HCOOC2Hs.

Câu 11: Đề chứng minh trong phân tử của ølucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho dung dịch
ølucozơ phản ứng với
A. Cu(OH), trong NaOH, dun nong.

B. AgNO; trong dung dich NH3, dun nong.

C. Cu(OH), ở nhiệt độ thường.


D. kim loại Na.

Câu 12: Xà phòng hố hồn tồn 22,2 gam hỗn hợp gồm hai este HCOOC2Hs

va CH;COOCH;

bang

dung dịch NaOH 1M (đun nóng). Thê tích dung dịch NaOH tối thiểu cần dùng là
A. 400 mI.

B. 300 mI.

C. 150 ml.

D. 200 ml.

Câu 13: Thuốc thử đề phân biệt glucozơ và fructozơ là
A. Cu(OH)p.

B. dung dich brom.

C. dung dich AgNO; trong NH3.

D. Na.

Câu 14: Xà phịng hóa 8,8 gam etyl axetat băng 200 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phan ứng xảy ra
hồn tồn, cơ cạn dung dịch thu được chat ran khan có khối lượng là


A. 3,28 gam.

B. 8,56 gam.

C. 8,2 gam.

D. 10,4 gam.

Cau 15: Tén cua este c6 cong thitc(C;7H33COO)3C3Hs là

A. triolein.

B. tristearin.

C. tripanmitin.

D. stearic.

Câu 16: Este no,don chức, mạch hở, khơng có phản ứng tráng bạc. Đốt cháy 0,1 mol X réi cho san pham
hấp thụ hồn tồn vào dung dịch nước vơi trong có chứa 0,22 mol ca(OH)2 thì vẫn thu được kết tủa.
Thủy phân X băng dung dịch NaOH thu được 2 chất hữu cơ có số nguyên tử cacbon trong phân tử băng
nhau.Phân trăm của oxi trong X là
W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai


A. 53,33 %.

B. 53,33 %.

C. 37,21 %.

D. 36,36 %.

Cau 17: Este vinyl axetat c6 cong thức là
A. CH3COOCHs.

B. CH; COOCH=CH).

C. CH2=CHCOOCH3.

D. HCOOCH3.

Câu 18: Dung dịch saccarozơ không phản ứng với
A. Cu(OH)».

B. dung dich AgNO3/NH3.

Œ. vôi sữa Ca(OR)›.

D. H;O (H', t).

Câu 19: Cho 360 gam glucozo lên men thành ancol etylic và cho toàn bộ khí CO; sinh ra hấp thụ vào
dung dịch NaOH dư được 318 gam muỗi. Hiệu suất phản ứng lên men là
A. 80%.


B. 75%.

Œ. 62,5%.

D. 50%.

Câu 20: Đun nóng hỗn hợp các chất gồm: CH3COOH, HCOOH, CH3OH và C2H5OH (xúc tác H2S§O4
đặc ) ở nhiệt độ thích hợp thì thu được t6i da bao nhiéu este?

A. 4.

B. 6.

C. 5.

D. 3.

Câu 21: Glucozo khơng có tính chất nào dưới đây?
A. Lên men tạo ancol etylic.

B. Tham gia phản ứng thủy phân.

C. Tính chất của ancol đa chức.

D. Tính chất của nhóm anđehit.

Câu 22: Cho
dung


50 ml dung dịch glucozơ chưa rõ nông độ tác dụng với một lượng dự AgNOs

dịch NHạ

thu được 2,16 gam bạc kết tủa. Nong

độ mol

(hoặc mol/l) của dung

trong

dịch glucozơ đã

dùng là
A. 0,01M.

B. 0,10M.

C. 0,20M.

D. 0,02M.

Câu 23: Từ 16,20 tấn xenlulozơ người ta sản xuất được m tấn xenlulozơ trinitrat (biết hiệu suất phản ứng
tính theo xenlulozơ là 90%). Gia tri cua m 1a
A. 26,73.

B. 33,00.

Œ. 25,46.


D. 29,70.

Câu 24: Nhóm mà tất cả các chất đều tác dụng được với dung dịch AgNO; trong NH: là:
A. CoH, CoH5OH, glucozo.

B. C3H5(OH)3, glucozo, CH3;CHO.

C. CoHp, C2Ha, CoHe.

D. glucozo, C.H2, CH3CHO.

Câu 25: Hỗn hợp A gồm các axit hữu cơ no đơn chức mạch hở và este no đơn chức mạch hở. Dé phan
ứng hết m gam A cần 400ml dung dịch NaOH 0,5M. Nếu đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp này thì thu
được 13,44 lit CO2 (đktc). Giá trị của m là :
A. 8,4 gam.

B. 11,6 gam.

C. 26,4 gam.

D. 14,8 gam.

Cau 26: Co bao nhiéu amin bac III c6 cting cong thitc phan tu C4H,,N?

A. 1.

B. 2.

C, 3.


D. 4.

Câu 27: Dãy nào sắp xếp các chất theo chiều tính bazơ giảm dân?
A. HO, NH:, CH:NH;, CạH;NH;.

B. CHNH;, NH:ạ, C¿H:NH;, HạO

Œ. C¿H;NH;, CH›:NH;, NH:, HO

D. NH:ạ, HạO, CH:NH;, C¿H:NH;

Câu 28: Có bao nhiêu đồng phân câu tạo của amin bậc nhất có cơng thức phân tử CaH¡¡N?
A. 4.

B. 6.

C. 8.

D. 10.

Câu 29: Cho các chất sau: C¿ẴHzNH; (1); C;HzNH; (2); (CaHs);NH (3); NaOH

(4); NH

(5). Trat tu tăng

dân tính bazơ (từ trái qua phải) của 5 chất trên là:
A. (1), (5), (2), (3), (4).
C. (1), ), G), (2), (4).


B. (1), 2), G), G), @.
D. (2), (1), (3), (5), 4).

Cau 30: Dét cháy hoàn toàn hỗn hop hai amin bậc một, mạch hở, no, đơn chức, kế tiếp nhau trong cùng

W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

dãy đồng đăng thu được CO; và H;O với tỉ lệ số mol "co,

: "nho

= 1: 2. Hai amin có cơng thức

phân tử lần lượt là
A. CH:NNH; và C;H;:NH;.

B. C2H:NH; và C›H;NH;.

Œ. C;H;NH; và C„HọNH:.

D. Cx„H¿NH; và CzH¡:NH:.


Cau 31: Cho

100 ml dung dich amino axit A 0,2M tác dụng vừa đủ với 80 ml dung dicn NaOH

0,25M.

Mat khac 100ml dung dich aminoaxit trên tác dụng vừa đủ với 80 ml dung dịch HCI 0,5M. Biết A có tỉ
khối hơi so với Hạ băng 52. Công thức phân tử của A là.
A.(HN)›;C¿H:COOH

B.HạNC¿H:/(COOH);

C.(H2N)2C2H2xCOOH

D.HạNC:H:(COOH);

Câu 32: Theo nguồn gốc, thì tơ axetat cùng loại với tơ nào dướI đây?
A. Tơ lapsan.

B. Tơ visco.

Œ. Tơ nilon -6,6.

D. Tơ taèm

Câu 33: Đề nhận biết các chất sau: tinh bột; lịng trắng trứng: ølucozơ; saccarozơ; andehit axetic, dùng

các hóa chất nào sau đây?
A. Dung dich AgNO; trong NH3.


B. Dung dich Bro.

C. Cu(OH),.

D.

Quì

tim.

Câu 34: Cho dãy các chất: CH¿, C;H;, C;H¿, C;H;OH,

CH;=CH-COOH,

CạH;:NH; (anilin), C¿H:OH

(phenol), C¿Hs (benzen). Số chất trong dãy phản ứng được với nước brom là
A. 6.

B. 8.

C, 7.

D. 5.

Câu 35: Khi đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X, thu được 8,4 lít khí CO,

1,4 lít khí N; (các thê

tích khí đo ở đktc) và 10,125 gam HO. Công thức phân tử của X là

A. HN.

B. CoHIN.

C. C3HoN.

D. C4HoN.

Câu 36: Một trong những điểm khác nhau của protit so với lipit va glucozo 1a
A. protit luôn chứa chức hiđroxyl.

B. protit luôn chứa mItơ.

C. protit luôn là chất hữu cơ no.

D. protit có khối lượng phân tử lớn hơn.

Cau 37: Cho 5,9 gam amin đơn chức X tác dụng vừa đủ với dung dịch HCI, sau khi phản Ứng xảy ra
hoàn toản thu được dung dịch Y. Làm bay hơi dung dịch Y được 9,55 gam muỗi khan. Số công thức câu
tạo ứng với công thức phân tử của X là

A.5.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
Câu 38. Từ 4 tấn C;H¿ có chứa 30% tạp chất có thể điều chế bao nhiêu tấn PE ? (Biết hiệu suất phản ứng
là 90%)
A. 2,55.
B. 2,8.
C. 2,52.

D. 3,6.
Câu 39: Cho dãy các chất: phenol, anilin, phenylamoni clorua, natri phenolat, etanol. Số chất trong dãy
phản ứng được với NaOH (trong dung dịch) là
A. 3.

B. 2.

C. 1.

D. 4.

Cau 40: Chon cau dung.
A. Tính axit của phenol yếu hơn của ancol.
B. Cao su thiên nhiên là sản phẩm trùng hợp của isopren.
C. Các chất etilen, toluen và stiren đều tham gia phản ứng trùng hợp.
D. Tính bazơ của anilin mạnh hơn cua amoniac.

DAP AN DE SO 2

1
W: www.hoc247.net

C

11

C

=F: www.facebook.com/hoc247.net


21

B

31

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

A


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

2

C

12

B

22

C

32

B

3


B

13

B

23

A

33

C

4

C

14

A

24

D

34

D


5

D

15

A

25

D

35

C

6

A

16

D

26

A

36


B

7

D

17

B

27

B

37

B

8

D

18

B

28

A


38

C

9

C

19

B

29



39

B

10

A

20

A

30


A

40

B

ĐÈ SỐ 3
Câu 1: Cho sơ đồ chuyên hoa: Glucozo > X > Y -> CH2COOH. Hai chất X, Y lần lượt là
A. CH;:CH(OH)COOH và CH:CHO.

B. CH:CH;OH và CH›=CH:.

C. CH3;CH2OH va CH3;CHO.

D. CH3;CHO và CH:CH;OH.

Câu 2: Dãy gồm các chất đều tác dụng được với Cu(OH); là:
A. fructozo, xenlulozo, saccarozo, ancol etylic.

B. glucozo, glixerol, andehit fomic, natri

axetat.

C. glucozo, glixerol, mantozo, axit axetic.

D. glucozo, glixerol, natri axetat, tinh bét.

Câu 3: Thủy phan 1 kg san chtra 20% tính bột trong mơi trường axit. Với hiệu suất phản ứng 85%, lượng
ølucozơ thu được là

A. 200,8 gam

B. 188,89 gam.

C. 192,5 gam.

D. 261,43 gam.

C. CH3COOCH=CHp.

D. HCOOCH:

Cau 4: Este metyl acrilat c6 céng thức la
A. CH2>=CHCOOCH3.

B. CH3COOCH3.

Câu 5: Đặc điểm giống nhau giữa glucozo va saccarozo 1a
A. Đều có trong củ cải đường

C. Đều hồ tan Cu(OH); ở nhiệt độ thường cho dung dịch màu

xanh

B. Đều tham gia phản ứng tráng sương

D. Đều được sử dụng trong y học làm “huyết thanh

ngọt”


Câu 6: Đề phân biệt glucozơ, saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ, có thể dùng chất nào trong các thuốc thử
sau?

(1) Nước; (2) Dung dịch AgNOz/NH:; (3) Dung dịch L;

A. 1, 3, 4.

B. 1, 2, 3.

(4) Giây quỳ.

C. 2, 3, 4.

D. 1, 2, 4.

Câu 7: Đề phân biệt glucozơ và fructozơ, ta có thê dùng thuốc thử là
ÁA. AgNOx/NH;

B. dung dịch NaOH.

€. Nước brom

D. Nước vôi trong

Cau 8: Cacbohidrat (gluxit, saccarit) là:

A. hop chat da chirc, c6 céng thire chung 14 C,(H2O)m.

B. hop chat tap chirc, da s6 c6 cong thire chung 14 C,(H2O),n.
C. hợp chất chứa nhiều nhóm hidroxyl và nhóm cacboxyl.

D. hợp chất chỉ có nguồn gốc từ thực vật.
Câu 9: Khi xà phịng hóa triolein ta thu được sản phẩm là
A. C;5H3;COONAa va etanol.
W: www.hoc247.net

=F: www.facebook.com/hoc247.net

B. Ci7H3s5COOH va glixerol.
Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

€. C¡zH:;COONa và glixerol.

D. C¡;H::COON và glixerol.

Câu 10: Khi xà phịng hóa tristearin ta thu được sản phẩm là
A, C¡zH:¡iCOƠNa và etanol.

B. C,7H35COOH va glixerol.

C. C;sH3,;COOH và glixerol.

D. C,7H3sCOONa và glixerol

Câu 11: Đun nóng 37,5 gam dung dịch glucozơ với lượng AgNOz/dung dịch NH: dư, thu được 6,48 gam
bạc. Nông độ % cua dung dich glucozo là

A. 13,4 %


B. 12,4 %

C. 14,4 %

D. 11,4 %

Câu 12: Cho 89 gam chất béo (R-COO)2Ca
He tác dụng vừa đủ với 150 ml dung dịch NaOH 2M thì thu
được bao nhiêu gam xà phịng và bao nhiêu gam glixerol?
A. 61,5 gam xà phòng và 18,5 gam glixerol ;

B. khơng xác định được vì chưa biết gốc R.

C. 85 gam xa phong va 15 gam glixerol ;

D. 91,8 gam xa phong va 9,2 gam glixerol ;

Câu 13: Khi đốt cháy hồn tồn một este no, đơn chức thì số mol CO; sinh ra băng số mol O2 da phan
ứng. Tên gọi của este là
A. etyl axetat.

B. Metyl fomat

C. n-propyl axetat.

D. metyl axetat.

Câu 14: Dãy gồm các dung dịch đều tác dụng với Cu(OH); là
A. glucozo, glixerol, axit axetic.


B. Glucozo, glixerol, natri axetat.

C. glucozo, glixerol, ancol etylic.

D. Glucozo, andehit fomic, natri axetat.

Câu 15: Cho 45 gam axit axetic tác dụng với 60 gam ancol etylic có mat H2SO,4 dac. Hiéu suat cia phan
ứng là 80 %. Khối lượng etyl axetat tạo thành là: (C = 12, H = 1,O =
A. 70,4 gam

B. 52,5 gam

16).

C. 66 gam

D. 88 gam

Câu 16: Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho dung dịch
ølucozơ phản ứng với
A. Cu(OH); trong NaOH, đun nóng.

B. AgNO; trong dung dich NH3, dun nong.

Œ. Cu(OH); ở nhiệt độ thường.

D. kim loại Na.

Câu


17: Xà phịng hố a gam hỗn hợp 2 este là HCOOC;H;

và CHzCOOCH; bằng lượng dung dịch

NaOH vừa đủ, cần 300ml dung dịch NaOH nông độ 0,1M. Giá trị của a là:
A. 29,6 g

B. 22,2 ¢

C. 14,8 g

D. 18,5 g

Câu 18: Dầu mỡ để lâu bị ơi thiu vì:

A. Chất béo bị oxi hố chậm bởi oxi khơng khí.
B. Chất béo bị phân huỷ thành glixerol.
C. Chất béo bị thuỷ phân với nước trong khơng khí.
D. Chất béo bị thuỷ phân thành các anđêhit có mùi khó chịu.
Câu 19: Những thí nghiệm nào chứng minh được cau tao phan tir cla glucozo?
A. phản ứng với NaOH va voi dung dich AgNO; trong amoniac.
B. phản ứng với Na và với dung dịch AgNOa trong amoniac.
C. phản ứng với CuO và với dung dịch AgNOs trong amonliac.
D. phản ứng với Cu(OH); và với dung dịch AgNOa trong amoniac.

Câu 20: Cho este X có công thức câu tạo thu gọn CH:COOCH=CH;. Điều khang dinh nao sau day là sai:
A. X được điều chế từ phản ứng giữa ancol và axit tương ứng
B. X có thể làm mất màu
nước brom


W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

C. X là este chưa no đơn chức

D. Xà phịng hố cho sản phẩm là muối và

andehit

Cau 21: Sap xép theo chiéu tang dan vé nhiét d6 sdi cua cdc chat (1) C3;H7COOH, (2) CH;COOC2Hs và
(3) C:H;CH;OH, ta có thứ tự :
A. (1), (2), (3).

B. (3), (2), (1).

C. (2), (3), (1).

D. (1), (3), (2).

Câu 22: Cho m gam glucozơ lên men thành ancol etylic. Khí sinh ra cho vào nuớc vơi trong dư thu được

120 gam kết tủa, biết hiệu suất quá trình lên men đạt 60%. Giá trị m là
A. 225 gam.


B. 112,5 gam.

C. 120 gam

D. 180 gam

Câu 23: Hai chất hữu cơ X và Y có cùng cơng thức phân tử là CạH¿Os, cả X và Y đều không tham gia
phản ứng trắng bạc. CTCT của X và Y là:
A. CH:COOCH: và HCOOC›H;s

B. HCOOC 2H; và CHzCOOH

Œ. CH:COOCH: và HOCH;CH;CHO

D. CH:COOCH: và C;H:COOH

Câu 24: Công thức phân tử và công thức cấu tạo của xenlulozơ lần lượt là

A. (C6H1206)n, [C6H702(OH)s]n.

B. (CaH:oOs)n, [CøH;O;(OH3]n.

C. [C6H702(OH)3]n, (CoH1005)n.

D. (C6H19005)n, [C6H702(0H)2)n.

A, HạO và CO;

€,NH: và HạO


Câu 25: Trong cơ thể Lipit bị oxi hóa thành:
B.amoniac và cacbonc

D. NHạ, CO›, H;O

Câu 26: Sobit (sobitol) là sản phẩm của phản ứng

A. oxi héa glucozo bang [Ag(NH3)2]OH.

B. khir glucozo bang H>/Ni, t°.

C. glucozo tac dung véi Cu(OH),.

D. lên men rượu etylic.

Câu 27: Cho sơ đồ chuyên hóa sau (mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng):
Tình bột —> X — Y — Z. —> metyl axetat.

Các chất Y, Z trong sơ đô trên lần lượt là:
A. C;H¿, CH:COOH.

B. CH3;COOH, CH30H.

C,CH;:COOH,C;H:OH.

D.C;H:OH,

CH:COOH.
Câu 28: Dung dịch saccarozơ tỉnh khiết khơng có tính khử nhưng khi đun nóng với dung dịch HạSO¿ lại


có thể cho phản ứng tráng bạc. Đó là do
A. Đã có sự tạo thành andehit sau phản ứng
B. Saccarozơ tráng bạc được trong môi trường axIf
C. Saccarozo bi thuỷ phân tạo thành glucozơ và fructozo
D. Saccarozơ bị chuyên thành mantozơ có khả năng tráng bạc
Câu 29: Este no, đơn chức, mạch hở có cơng thức phân tử chung là
A. C¡HanO2.n 3 2.

B. CaHanO;,n> ]

Œ. CaHanO ,n>2

D. C;Han.zO, n >2.

Câu 30: Từ chất nào sau đây không thê điều chế trực tiếp được ancol etylic?
A. Tĩnh bột

B. Etylaxetat

Œ. Etilen

D. Glucozơ

ĐÈ SỐ 4
Câu 1: Dung dịch metylamin có thể tác dụng với dung dịch của chất nào sau đây?
A. NaCl.

B. NHa.


C. NaOH.

D. FeCl3.

Câu 2: Polime có thê điều chế được bao nhiêu kilogam PVC (coi hiệu suất là 100%)?
A. 31,25 kg.
W: www.hoc247.net

B. 31,5 kg.
=F: www.facebook.com/hoc247.net

C. 45,5 kg.

D. 62,5 kg.

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Câu 4: Dãy gồm các chất đều có khả năng làm đổi màu q tím là:
A. C6H5NH2 va CH3NH2, C2H5NH2.

B. CH3NH2, CoH5NH2, CH3COOH.

C. C6H50H, C2H5NH?2 ,CH3COOH.

D. (CóHs)2NH, (CH3)2NH, NH2CH2COOH.

Câu 5: Polime nào được điều chế bằng phản ứng trùng hợp?

A. tơ capron

B. Xenlulozo trinitrat

C. nilon 6,6

D. thuy tinh hữu cơ

Câu 6: Ngýời ta khơng giặt qn áo lụa tơ tăm băng xà phịng có độ kiềm cao vì đễ mục quần áo, lí do là:
A. co phan Ung axit-bazo

B. có phản ứng phân huỷ

€. có phản ứng thuỷ phân

D. có phản ứng

trung hồ

Câu 7: Tính chất nào dưới đây khơng phải là tính chất của cao su tự nhiên?
A. Khơng thắm khí và nước

B. Không tan trong xăng và benzen

C. Không dẫn điện và nhiệt

D. Tính đàn hơi

Câu 8: Khi thủy phân tripeptit H2N — CH(CH3)CO — NH — CH2 — CO — NH — CH2 — COOH


sé tao ra

cac aminoaxit

A. H2NCH2COOH va CH3CH(NH2)COOH.

B. H2NCH2CH(CH3)COOH va

H2NCH2COOH.
C. H2NCH(CH3)COOH va H2NCH(NH2)COOH.

D. CH3CH(NH2)CH2COOH va

H2NCH2COOH.
Cau 9: Cho 7,35 gam một ơ- aminoaxit X (có một nhóm NH2) tác dụng với dung dịch NaOH dư thì thu
duoc 9,55 gam muối. Mặc khác, nêu cũng lượng X trên cho tác dụng với HCT dư tạo ra 9,175 gam muối.

Công thức cấu tạo của X là:
A. CH3-CH(NH2)-COOH.

B. H2N-CH2-COOH.

Œ. HạN-(CH2)s-COOH.

D. HOOC-(CH2)2-CH(NH2 )-COOH.

Cau 10: C6 cac dung dich sau: C6H5-NH3Cl, H2N-CH2-CH2-CH(NH?2)-COOH, CIH3N-CH2-COOH,
HOOC-CH?2-CH2-CH(NH?)-COOH, H2N-CH2-COONa. S6 luong các dung dịch có pH < 7 là
A.2


B.3

C.5

D. 4

Câu 11: Polime có tên là polipropilen có câu tạo mạch nhý sau:

—CHạ— 0H~CHạ~ ĐH—CHạ— CH CHa CH—CH,—
|
CHạ
CHạ
CHạ
CHạ

Công thức chung của polime đó là

+ CH= CH CHa}
A.
C.



-CCHạ— CH CH

CH:

B.

3


D.

Ca),

CHạ

CH CH)
CHạ

n

Câu 12: Một trong những điểm khác nhau của protit so với lipit va glucozo 1a

A. Protit luôn chứa nitơ

B. Protit có khối lượng phân tử lớn hơn

C. Protit ln chứa chức hiđroxyl

D. Protit luôn là chất hữu cơ no

Câu 13: Cho các dãy chuyển hóa:
ss

Glixin
W: www.hoc247.net

NaOH


Hcl

————>A———>X;

F:www.facebookcom/hoc247net

se

Glixin

Hcl

NaOH

————>B————>Y

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

X và Y lần lượt là:
A. CIH3NCH2COONa và HạNCH2COONa

B. CIH3aNCH2COOH và HạNCH2COONa

C. đều là CIH3NCH2COONa

D. CIH3NCH2COOH và CIH3NCH2COONa


Câu 14: Khi thủy phân 500g protein A thu được 170g alanin. Nếu phân tử khối của A là 50.000, thì số
mắt xích alanin trong phân tử A là bao nhiêu?
A. 191.

B. 192.

C. 189.

D. 190.

Câu 15: Hãy chọn công thức sai trong số các công thức cho dưới đây của các aminoaxit.

Cau 16: Chat nao sau day co phan tg mau biure?
(a) HạN-CH(CHa)-CO-NH-CH2CH2COOH;
(c) Ala-Glu-Val;

A. (a) ; (b); (€)

(b) HạN-CH2-CO-NH-CH2-CO-NH-CH2-COOH;

(d) Ala-Gly ; (e) Ala-Glu-Val-Ala

B.(b); (c): (d)

C. (b); (c); (e)

D. (a); (c); (e)

Câu 17: Axit aminoaxetic không tác dụng với chát nào trong các chất dưới đây?
A. KCI.


B. CH30H.

C. CaCO3.

D. H2SO4 loãng.

Câu 18: Cho 0,01 mol amino axit A tac dụng vừa đủ với 80 ml dung dịch HCI 0,125M. Cô cạn dung dịch

thu được 1,835 ø muối. Phân tử khối của A là
A. 150.

B. 120.

Œ. 147.

D. 97.

Câu 19: Điều nào sau đây không đúng?
A. Nilon-6,6 va to capron là poliamIt.

B. Tơ tăm, bông, len là polime thiên nhiên.

C. Chất dẻo là những vật liệu bị biến dạng dưới tác dụng của nhiệt độ và áp suất mà vẫn giữ ngun biến
đạng đó khi thơi tác dụng.

D. To visco, to axetat là tơ tổng hợp.

Câu 20: Số đồng phân amin bậc hai ứng với công thức phân tử C4H11N là:
A. 3.


B. 2.

Œ. 4.

D. 5.

Câu 21: Đóốt cháy hồn tồn một amin (X) băng V lít oxi thu được 12,6 gam H2O, 8,96 lít khí CO2 và
2,24 lít N2, các khí đo ở ĐKC. Giá trị của V là:

A. 24,64 lit.

B. 40,32 lít..

C. 16,8 lit.

D. 19,04 lit..

Câu 22: Hỏi trong 1 kg gạo chứa 81% tinh bột có bao nhiêu mắt xích _ CeHios—›
A.3,011 * 102°:

B. 6,022 * 1024:

Câu 23: Hợp chất nào sau đây không phải là amino axit?

A. CH3CH(NH2)CH(NH2)COOH.
C. HOOCCH(NH2)CH2COOH.

C. 3,011 x 1027:


D. 6,022 * 1024:

B. CH3CONH2.
D. CH3CH(NH2)COOH.

Câu 24: Nhóm vật liệu nào sau đây đều được chế tạo từ polime thiên nhiên?
A. To visco, to tim, cao su buna, g6m.

B. Tơ visco, tơ tắm, bông y tế, giây.

C. Cao su buna, to axetat, tơ tắm, da thuộc.

D. Đồ thủy tinh, tơ tăm, gốm.

Câu 25: Số đồng phân amino axit có cùng cơng thức phân tử C4HoO2N là
A. 7.

B. 5.

C. 8.

D. 6.

C. To nilon-6,6.

D. To nitron.

Câu 26: Tơ nào sau đây không thuộc loại poliamit:
A. To nilon-6.


B. To nilon-7.

Câu 27: Trung hòa 50 ml dung dich metylamin can 300 ml dung dịch HCI 0,1M. Giả sử thể tích khơng
W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang| 11


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

thay đổi. Nồng độ mol của metylamin là
A.0,01M.

B.0,05M.

Œ. 0,04M.

D. 0,06M.

Câu 28: Polime nao sau day được tạo ra từ phản ứng đồng trùng ngung ?
A. Cao su buna-S

B. Thủy tỉnh hữu co

C. Nilon -6


D. Nilon-6,6

Câu 29: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về anilin?
A. Có tính bazơ vì có khả năng nhận proton.

B. Thể hiện tính bazơ mạnh hơn amoniac.

C. Chất lỏng khơng màu, có mùi khó chịu và rât độc. — D. Dễ dàng tạo kết tủa với nước brom.
Câu 30: Polime nào dưới đây cịn có tên gọi là thuỷ tinh hữu cơ:
A. PVC [poli(vinyl clorua)].

B. PMMA

C. PVA [poli(vinyl axetat)].

D. Teflon (politetrafloetilen).

ĐÈ SỐ 5

[(poli(metyl metacrylat)].

Câu 1: Trong một bình kín chứa 6 lít N¿ và 6 lít Hạ ở điều kiện nhiệt độ, áp suất, xúc tác thích hợp phản

ứng xảy ra thu được 1 lít khí NH:. Hiệu suất của phản ứng là:

A. 20%
B. 30%
C. 15%
D. 25%
Câu 2: Phân đạm urê thường chỉ chứa 46% N. Khối lượng (kg) urê đủ để cung cap 70 kg N là:

A. 152.2.
B. 200.
C. 160,9.
D. 145,5.
Câu 3: Hiện tượng nào xảy ra khi cho mảnh đồng kim loại vào dung địch HNO2: lỗng?
A. Dung dịch có màu xanh, có khí mùi chuối chín bay ra.
B. Dung dịch màu xanh, có khí màu nâu bay ra.

Œ. Dung dịch có màu xanh, có khí khơng màu và hóa nâu trong khơng khí.
D. Khơng có hiện tượng xảy ra.

Câu 4: N; thể hiện tính khử trong phần ứng với:
A.Li
B.H;
C. Op
D. Mg
Câu 5: Hóa chất nào sau đây dùng dé phan biét cc dung dich: NaNO3, Na3PO,, NaCl ?
A. Dd AgNO3.
B. Dd KOH.
C. Dd NaOH.
D. Quy tim.
Cau 6: Tim phat biéu sai:
A. Uré 18 loai phan dam tét nhat.
B. Phân đạm cung cấp nitơ hóa hợp cho cây dưới dạng ion OH' và ion NH¿}.
C. Phân kali cung cấp cho cây trồng nguyên tố kali dưới dạng ion KỲ.

D. Phân hỗn hợp là phân NPK.
Câu 7: Nhiệt phân hoàn toàn 27,3 gam hỗn hop ran X gồm NaNO; và Cu(NO›); thu được hỗn hợp khí có
thể tích 6,72 lít (đktc). Thành phần % khối lượng của NaNO: trong hỗn hợp là:
A. 40%

B. 68,86%
C. 35%
D. 31,14%
Câu 8: Nông độ ion NO; trong nước uống tối đa cho phép là 9 ppm. Nếu thừa ion NO:' sẽ gây một loại

bệnh thiếu máu hoặc tạo thành nitrosamin, một hợp chất gây ung thư đường tiêu hóa. Để nhận biết ion
NO2:, người ta dùng:
A. CuSQ,4 va NaOH.

B. Cu va H2SQOg.

C. Cu va NaOH.

D. CuSO, va H2SO,

Câu 9: Tinh thé tich khi NH; thu duoc (6 dktc) khi cho 6 mol N> phan tg voi 6 mol H; trong điều kiện
nhiệt độ, áp suất, xúc tác thích hợp (hiệu suất phản ứng 25% ) là:
A. 2,241
B. 22,41
C. 11,21
D. 1,121
Câu 10: Để phân biệt khí NH; với SO› và CO; có thể dùng dung dịch nào sau đây:
W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang| 12



Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

A. Dung dich Ca(OH)».

B. Dung dịch AgNO;

—€, Dung dịch NaạSOx

D. Dung dịch NaCl

Câu 11: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Photpho có Š5 electron ở lớp ngoài cùng.
B. Photpho dùng để sản xuất axit photphoric.
C. Photpho có 2 dạng thù hình quan trọng là photpho trăng và photpho vàng.
D. Photpho thuộc nhóm VA trong bảng tuần hồn.

Câu 12: Trong phịng thí nghiệm có thể điều chế HNO: bằng cách sử dụng những hóa chất nào sau đây:
A. Dung dịch NaNOs và dung dịch HạSO¿ đặc.

B. Dung dich NaNO; va dung dich HCI dac.

C. Tinh thé NaNO; va dung dich HCI dac.

D. Tinh thé NaNO; va dung dich H2SO, dac.

Câu 13: Có thể phân biệt muối amoni với một muối khác bằng cách cho nó tác dụng với dung dịch kiềm
mạnh vì khi đó:

A. Thốt ra một chất khí màu nâu đỏ.


B. Thốt ra chất khí khơng màu, khơng mùi.

C. Muối amoni chuyển thành màu đỏ.

D. Thốt ra một khí khơng màu mùi khai và xóc.

Câu 14: Khi nhiệt phân AgNO: thu được những sản phẩm nào?
A.

Ag,

NO»,

Oo.

B.

AgaO,

NO,

Oo.

C.

AgoO,

NO,


Oo.

D.

Ag,

NO,O¿.

D.

NaHCO;

Câu 15: Muối được sử dụng cho bánh bao là:
A.

Na;COa

B.

NH,HCO;3

C.

(NH4)2CO3

Câu 16: Có thể dùng bình đựng HNO; đặc, nguội bằng kim loại nào ?
A. Đồng, bạc
B. Sắt, nhôm.
C. Đồng, chì


D. Thiếc, kẽm

Câu 17: Phương trình phản ứng nào sau đây khơng thể hiện tính khử của NHz?
A. 2NH; + 3CuO — 3Cu + 3H20 + No

B. 8NH3 + 3Clp — 6NH,CI + No

C. 4NH; + 502 — 4NO + 6H2O

D. NH; + HCl — NH,Cl

Câu 18: Nhiệt phân 5,35s muối NHaCI thu được V lit khí NH: (đktc). Giá trị của V là:
A. 4,48
Cau

B. 2,24

Œ. 3,36

D. 5,6

19: Hoa tan hoan toan 19,2 gam mot kim loai M trong dung dịch HNOs

ta thu được 4,48 lít NO

(dktc). Kim loai M là :
A. Fe.

B. Zn


C. Cu

D. Mg

Câu 20: Thé tich khi Nz (6 dktc) thu duge khi nhiét phan 12,8¢ NH4NO; 1a:
A. 2,241

B. 3,361

C. 4,48 1

D. 5,61

Câu 21: Một oxit của nitơ có cơng thức NO, trong đó N chiếm 30,43% về khối lượng. Công thức của
oxit nito do la:

A. NO

B. N2O3

Œ. NO;

D. N20;

Câu 22: Magie photphua có cơng thức là
A.

Mg2P207

B.


Mg:(POa)a

C.

MgoP3

D.

Mg3P2

Câu 23: Trong dung dịch, amoniac là một bazơ yếu là do:
A. Khi tan trong nước, chỉ có một phần nhỏ các phân tử amonlac kết hợp với ion H” của nước, tạo ra các
ion NH," va OH”

B. Amoniac tan nhiều trong nước
C. Phan tu amoniac 1a phan tu c6 cuc
W: www.hoc247.net

=F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


¬

HOC

4 :


e cờ

-

h4

À4 a

\ R=

Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

——

D. Khi tan trong nước, amoniac kết hợp với nước tạo ra ion NH¿” và OH”

Câu 24: Cho sơđồ:

P—4>» PO, —*>H,PO,

Trong sơ đồ A ,B lần lượt là các chất :
A. Ox, H2O

B. NaOH, HNO3

Câu 25: Cho các dung dịch :(NH

C. H20 , Or

D. BaCl;, AgNOa


80 43 NH 4Ch AI(NO,),; Dé phan biét cdc dung dịch trên chỉ dùng

hóa chất nào sau đây?
A. Dd Ba(OH);

B. DdNH,

Câu 26: Hòa tan hoàn toàn

C.Dd

NaCl

D. Dd HCl

15,2 gam hén hop X gém Cu va Fe vao dung dich HNO; du, sau phản ứng

thu được 4.48 lít khí NO duy nhất (ở đktc). Thành phần phần trăm khối lượng Cu có trong hỗn hop X là:
A. 36,15%

B. 63,16%

Œ. 36,84%

D. 50%

Câu 27: Hỗn hợp gồm O; và N; có tỉ khối hơi so với hiđro là 15,5. Thành phan phan tram của O› và N;

về thể tích là:


A. 75% và 25%

B. 22,5% và 77,5%

Œ. 25% và 75%

D. 91,18% và 8,82%

Câu 28: Trong thí nghiệm đồng tác dụng với dung dịch HNO: đặc để tránh khí độc NO¿ bay ra, người ta
thường để ở nút ống nghiệm băng bơng có tâm dung dịch nào sau đây?
A. dd NaCl

B. dd NaNO;

C. dd HCl

D. dd NaOH

Câu 29: Trong những nhận xét dưới đây nhận xét nào không đúng:
A. Số hiệu nguyên tử của nitơ băng 7.
B. Ba electron ở phân lớp 2p của nguyên tử nitơ có thê tạo được ba liên kết cộng hóa trị với các nguyên
tử khác.
Œ. Nguyên tử nitơ có hai lớp electron và lớp ngồi cùng có ba electron.
D. Cấu hình electron của nguyên tử nitơ là 1s”2s”2p' và nitơ là nguyên tô p
Cau 30: Thêm 5,6 gam KOH vào dung dịch chứa 9,8 gam H;PO¿a thu được dung dịch X. Cô cạn dung
dịch X thu được bao nhiêu gam chất rắn khan?
A. 13,6 gam

B. 13,95 gam


C. 16,74 gam

D. 15,80 gam

DAP AN DE SO5

W: www.hoc247.net

1|D

IIỊC

2IC

2|A

12D

22D

3C

13ID

23A

4C

I4IA


24A

SIA

15B

25A

6|B

16B

26B

7ID

17ID

2TIA

8IB

18B

28D

O|B

I9C


29C

10A

20C

30A

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang| 14


a

HOC

r=

cờ

:

-4




À4

3 S

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

——

W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

HOC247-

Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai
Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng mỉnh, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm,
giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.
I.Luyén Thi Online

Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi - Tiết kiệm 90%
-Luyên thi ĐH, THPT

QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng


xây dựng các khóa luyện thi THPTQG

các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh

Học.

-Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG
trường PTNK,

Chun HCM

(LHP-TĐN-NTH-GĐ),

lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các
Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường

Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức
Tân.

IILKhoá Học Nâng Cao và HSG
Học Toán Online cùng Chuyên Gia
-Toán Nâng Cao THCS:
THCS

Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS

lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt

điểm tốt ở các kỳ thi HSG.

-Bồi dưỡng HSG Tốn: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.

Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Luu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thây Võ Quốc Bá Cần cùng
đôi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.

HI.Kênh học tập miễn phí
HOC247 NET cộng đồng học tập miễn phí

HOC247 TV kênh Video bùi giảng miễn phí
-HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học

với nội dung bài giảng chỉ tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu

tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.
-HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa dé thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.

W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc



×