Tải bản đầy đủ (.pdf) (17 trang)

Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học có đáp án lần 4 Trường THPT Vị Xuyên

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.05 MB, 17 trang )

Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

DE THI THU THPT NAM 2021

TRUONG THPT VỊ XUYÊN

MON HOA HOC LAN 4
Thời gian 5Ú phút

ĐÈ SỐ 1
1. Nhận biết hai chất lỏng sau etylamin và anilin bằng thuốc thử nảo sau đây?
a. dd Bro

b. dd H2O

c. Quy tim âm

d. Caa, b,c

2. Poli(hexametylen-adipamit) lag moat polime dugng lagm
a. chat déo.

b. tơ tổng hợp.

c. cao su tổng hợp.

đd. keo dán.

3. Từ 4 tân C;H¿ có chứa 30% tạp chất có thể điều chế bao nhiêu tấn PE ? (Biết hiệu suất phản ứng là
90%)
a. 2,55.



b. 2,8.

c. 2,52.

d. 3,6.

4. CTTQ cua Amin đơn chức (mạch hở)
a. CyHon+3-2KN (n = 1; k = 0)

b. CyHon+3-2.N (n = 1; k > 1)

c. CnHan;zN (n> 1)

d. CpHany3N (n = 2)

5. CTCT cua alanin:
a. CH; — CH(CH3)CH(NH2)COOH

b. HạN — CH2 —- COOH

c. H3C — CH(NH2)COOH

d. H2N — CH2 — CH; — COOH

6. 10,35g hỗn hợp (metylamin, etylamin, anilin) tác dụng với V ml dung dich HCI 2M thi thu duoc

23,125g hỗn hợp muối. Giá trị của V là:
a. [75ml


b. 350ml

c. 300ml

d. 700ml

7. Tinh bazo cula amin sau: CeHsNH> (1); NH3 (2); NaOH (3); (CeHs5)2NH (4); (C2H5)2NH (5); CoHsNH>

(6) giảm dân theo thứ tự:
a. 3>5>6>2>I>4

b. 6>5>3>2>1>4

c. 1>2>3>4>5>6

8. Tén goi cua amino axit co cong thuc: HOOC—CH»—CH(OH)—CH(NH2)—

d. 4>1>2>6>5>3
COOH

a. 2-amino-3hidoxi pentan dioic

b. Axit-2-amino-3-hidro pentan dioic

c. Axit-3-hidroxi-2-amino-pentan dioic

d. Axit-4-amino-3-hidro pentan dioic

9. Chat nao sau day khong có khả năng tham gia phản ứng trùng ngưng:
b. CH:COOCH;CH¿NH;


. CH:CH(OH)COOH

d. HO — CH2 — CH2 —- OH

Q

a. CH3CH(NH2)COOH
10.To lapsan thudc loai

a. to poliamit.

b. to visco.

c. to polieste.

d. to axetat.

1T. Tên gọi pép tít sau là HạN — CH; — CO — NH — CH2CO — NH — CH(CH3)COOH:
a. ala-ala-gli

b. gli-gli-ala

c. gli-ala-gli

d. gli-ala-ala.

12. Đốt cháy hoàn toàn 10,7g hỗn hợp 2 amin no đơn chức (đk(c) thu được 3.36 lít Na (đktc). Phần trăm
khối lượng của amin có KLPT lớn hơn là:
a. 44,86%


b. 42,06%

c. 55,14%

d. 57,94%

13. Chất nào sau đây vừa tác dụng với NaOH, vừa tác dụng với dd HCI.
a. CHa:COONH¿

b. CạHaCOOC 2H;

c. CHaCH(NH;)COOH

d. Cả a, b, c

14. Một amin đơn chức chứa 23,73% N (theo khối lượng). Amin đó có số đồng phân cấu tạo là:
W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

a. 4
15.

b. 3


c. |

d. 2

6,75g amin don chtrc (X) tac dung voi dd HCI du thu duoc 12,225g mudi. CTPT cua (X):

a. CoHsN

b. CpH7N

c. CHsN

d. C3HoN.

1ó. P.V.A là polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp monome nào sau đúng?
a. CHạ =CH — COOCH3

b. CH2 = CH — COOC2Hs

c. CH; — O — CH2 — CH = CH»

d. CH2 = CH —- OCOCH3

17. Polime nào sau đây được điều chế bang phan ứng đồng trùng ngưng?
a. Caosubuna — S

b. Tonilon — 6,6

c. P.E


d. P.V.C

18. Dung dịch amino axit nào sau đây làm cho giấy quỳ hóa xanh:
a. CH: — CH(CH;)COOH

b. HOOC — (CH2)2 —- CH(NH;)COOH

c. H2N(CH2)4 — CH(NH2)COOH

d. H2NCH,COOH

19. Đốt cháy hoàn tồn một amino axit @X) (có một nhóm —NH; và một nhóm —COOH) thu được COs và

N> theo tỉ lệ tích là 4:1 (đktc). Cơng thức câu tạo của (X) là:
a. HạN — CH(CH3) —- COOH

b. HạN - CH; —- COOH

c. H2H — CH2 — CH2 - COOH

d. Caa,c

20. Đốt cháy hoàn toàn 21,4 hỗn hợp 2 amin no đơn chức (là đồng đăng ké tiép) thu duoc 6,72 lit No
(đktc). CTPT của amin có khối lượng lớn hơn là:
a. C3HoN

b. CyH,,N

c. CHsN


d. CH;N

c. metylamin

d. propylamin

c. dd HCI

d. dd Br2

21. Tính tan của amin nào lớn nhất:
a. n— propylamin

b. anilin

22. Anilin không phản ứng với chất nào sau đây?
a. dd HNO;

b. HạO

23. m(g) hon hop metyl amin va anilin chia lam hai phan băng nhau. Phần I tác dụng với dd Br› (dư) thu
được tối đa 16,5ø Ì trắng. Phần 2 tác dụng hết với 150m1 dd HCI IM thì vừa đủ. Giá trị của m là:
a. 7,758

b. 15,5¢

c.2l,7g

d. 10,85¢


24. A là một œ-amino axIt (chứa một nhóm NH; và nhóm COOH).

Cho 0,445¢ (A) phản ứng với dd

NaOH (vừa đủ) thu được 0.,555ø muối. CTCT của (A):
a. CH3 — CH(NH2) —- COOH

b. HạN - CH; —- COOH

c. CH:ạ —- CH;ạ —- CH(NH;›) — COOH

d. H2N — CH2— CH2 — COOH

25. Tén goi cua Amin co cong thttc CH3 — CH2 — CH2 — N — CH2 — CHs3:

|
CH3
a. N- etyl- N — metyl propan — 1 — amin

b. etyl metyl izopropyl amin

c. N— propyl — N — metyl — etan amin

d. Caa,b

Câu 26: Trường hợp nảo sau đây tạo thành dd khơng làm quỳ tím đổi màu?
A. R6t 10ml dd HCI 0,1M vào cốc đựng 20ml dd NaOH 0,1M
B. Rót 20ml dd HCI 0,1M vào cốc đựng 20ml dd NaxCO30,1M
C. Rót 20ml dd H;SO¿ 0,1M vào cốc đựng 40ml dd NaOH 0,1M

D. Rót 20ml dd HaSO¿ 0,2M vào cốc đựn 20ml dd NazCOa 0,1M

Câu 27: Các chất và ion sau đây có tính axit là
W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

A. HSO,, NH4Cl, AI”

B. Cu(OH)2, AIO; , Na2CO;

C. NagSOu, NaCl
CH;COONH,

D. HCO, , HO, AlsO3, ZnO, Be(OH)),

Câu 28: Có 4 dung dịch trong suốt, mỗi dung dịch chứa một ion dương và một ion âm trong số các ion

sau: Ba”, Mg”, Pb”', Na*, SO; , CO;”,CI-, NO, . 4 dung dịch đó là:
A. BaCO3, MgSOu, NaCl, Pb(NO3)2

B. BaCl;, MgSƠ¿a, Na;COa, Pb(NOa);

C. Ba(NO3)2, MgCly, NaCl, PbSO,


D. BaClo, Mg(NO3)2, PoCO3, Na2SO4

Câu 29: Dung dịch A chứa 0,3mol Al**, 0,2 mol Fe’*, 0,1 mol Cl va x mol SO; . Gid tri x bang:

A. 0,4

B. 0,6

C. 0,5

D. x>0 đều đúng

Câu 30: Nhóm các muối nào đều có phản ứng thuỷ phân?
A. NaCl, CH3;COOK, PbCl,

B. FeSO,, CH3COOK, CuCl

C. Na;COa, BaCl¿, KNOa

D. CuS, CaCO3, NaHCO;

Câu 31: Dung dịch X có chứa các ion Ca“*, Al**, CY. Dé két tua hét ion CY c6 trong 100ml dung dich X
cần dùng 700ml dung dịch chứa ion Ag” có nồng độ 1M. Cé can dung dich X thu duoc 35,55g mudi.

Tính nồng độ mol các cation tương ứng trong dd X?
A. 0,4 va 0,3

B. 0,2 va 0,3

C. 1 va 0,5


D.2 val

Câu 32: Phuong trinh ion Fe* + 20H’ — Fe(OH)2V tng véi phuong trinh phan tir cia cp chat nao sau?
A. FeSOx + Cu(OH)›;

B. Fe + NaOH

C. FeCl, + KOH

D. FeCO;3 + Ba(OH)›

Câu 33: Day chất nào sau đây vừa tác dụng với dung dịch HCI, vừa tác dụng với dung dich NaOH?
A. Mg(OH)2, Zn(OH);, AI(OH)a

B. Cr(OH)3, NaHCO3, Al(OH)3

C. CO», Zn(OH)2, NaHCO;

D. Sn(OH)2, K2SO4, Zn(OH)>

Câu 34:lon OH' có thể phản ứng với các ion trong dãy nảo sau đây :

A. H* , NH,* , HCO; , COS

B. Fe* , Zn** , HS’, SO?

C. Na", Mg”*, AI”, Cụ”

D. Fe”, Mg””, Cu”, HSO,


Câu 35: Cho 1,07g NH¿CI vào 100ml dung dịch NaOH có pH=13. Đun sơi dung dịch, sau đó để nguội.
Dung dịch thu được có giá trị
A. pH<7

B. pH>7

C. pH=7

Câu 36: Nhóm dung dich nao sau day déu có pH>7?
A. AgNO3, NazSOu, K2xCO3, K2S
C. KaCO¿, Ba(OH);, Na;S, CH:COONa

D. pH=12

B. AgNO3, MgSQu, K2CO3, NaCl
D. Mg(NO;);, NaCl, KạCOa, KzS

Câu 37: Hồ tan hồn tồn 2,81¢ hỗn hợp gdm Fe,03 ,MgO, ZnO trong 500ml dung dich axit HạSO¿

0,1M (vừa đủ) . Sau phản ứng cô can dung dich muối thu được bao nhiêu gam muối khan?
A.6,8lg

B. 4,81¢

C. 3,81¢

D.5,81l¢

Câu 38: Dung dịch X có pH=12. Cần pha lỗng dd X băng nước bao nhiêu lần hoặc cơ cạn bao nhiêu lần


so với ban đầu để được dd có pH= 11?
A.Pha lỗng 9 lần
B. Pha lỗng 10 lần

C. Cô cạn 10 lần

D. Cô cạn 9

lần

Câu 39: Tron 100ml dd AICI; 1M với 200ml dd NaOH 1,8M thu được kết tủa A và dd D. Khối lượng kết
tủa A là:
W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

A. 3,12g

B. 6,24¢

C. 1,06¢

D. 2,08¢


Câu 40: Có thê phân biệt các chat ran mau trang ZnCly, MgClo, KCI chi bang:

A. nước

B. dd KOH

C. dd HCl

D. dd NaCl

DAP AN DESO 1
1

D

II

B

21

C

31

D

2

B


12

B

22

B

32

C

3

C

13

D

23

B

33

B

4


A

14

A

24

A

34

D

5

C

15

B

25

A

35

A


6

A

16

D

26

C

36

C

7

A

17

B

27

A

37


A

8

B

18

C

28

B

38

B

9

B

19

B

29

B


39

A

10

C

20

D

30

B

40

B

ĐE SỐ 2
Câu l1. Tìm câu sai trong cac cau sau đây:
A. Các nguyên tô được sắp xếp theo chiêu tăng dần của điện tích hạt nhân ngun tử.
B. Các ngun tố có cùng số lớp electron trong nguyên tử được sắp xếp thành một hàng
C. Các nguyên tổ có số electron hóa trị trong nguyên tử như nhau được xếp thành một cột.
D. Các nguyên tổ có cùng số phân lớp electron được xếp vào một nhóm.
Câu 2. Câu hình electron lớp ngồi cùng của nguyên tử các nguyên tổ trong cùng nhóm VA là:
A. ns’np”.
B. ns*np” .


C. ns”np..
D. ns”nP”.

Câu 3. Nguyên nhân gây ra sự biến đổi tuần hồn tính chất các ngun tổ trong bảng tuần hồn là:
A. Điện tích hạt nhân

B. Khối lượng nguyên tử
C. Câu hình electron ở lớp ngoài cùng biến đổi tuần hoàn
D. Số nơtron
Câu 4. Trong một chu kì theo chiều tăng của điện tích hạt nhân:

A. Tính kim loại tăng dân.
B. Độ âm điện tăng dân.

C. Tính phi kim giảm dẫn.
D. Bán kính nguyên tử tăng dan.
Cau 5. Tim cau sai trong cac cau sau day:
A. Tính kim loại là tính chất của một nguyên tố mà nguyên tử của nó dễ mat electron dé trở thành ion
đương.
B. Nguyên tử càng dễ thu electron thì tính phi kim của nguyên tố càng mạnh.
Œ. Độ âm điện của một nguyên tử đặc trưng cho khả năng hút electron của ngun tử đó khi hình thành
W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai


liên kết hóa học.
D. Độ âm điện của nguyên tử càng lớn thì tính phi kim của nó càng mạnh.
Câu 6: Hai ngun tố K; L thuộc cùng một chu kì và ở hai nhóm liên tiếp nhau trong bảng tuần hồn có
tong số hạt proton là 27 (Z¡_>Z). L và K lần lượt là:
A. 13Al; 14Si

B. Mg;

11:Na

Œ. ¡oK ;sO

D. 148i; Al

Câu 7. Phát biểu nào sau đây ln đúng?
A. Nhóm ngun tố là tập hợp các nguyên tố mà nguyên tử có cầu hình electron tương tự nhau.
B. Trong một nhóm A độ âm điện của các nguyên tổ tăng dân.
Œ. Trong một nhóm A tính kim loại giảm, tính phi kim tang.
D. Nguyên tử của các nguyên tổ trong cùng một chu kì có số electron băng nhau.
Câu 8. Chu kì là dãy các nguyên tổ mà nguyên tử của chúng có:
A. Cùng số electron ở lớp ngồi cùng.
B. Cùng số electron hóa trị.
C. Cùng số phân lớp electron.
D. Cùng số lớp electron, được xếp theo chiều điện tích hạt nhân tăng dan.

Câu 9: Hai nguyên tổ X; Y thuộc cùng một phân nhóm A của hai chu kì kế tiếp nhau trong bảng tuần
hồn có

tong số hạt proton là 32. X và Y lần lượt là:


A.41Na; 9K
—_B. 12Mg; 29Ca
C. 30; 16S
Cau 10. Tim cau sai trong những câu dưới day:

D. 17Cl; 35Br

A. Tính chất của các nguyên tố và đơn chất, cũng như thành phân và tính chất của các hợp chất tạo nên
từ các nguyên tố đó biến đối tuần hồn theo chiều tăng của điện tích hạt nhân.
B. Bảng tuần hồn có 7 chu kì. Số thứ tự của chu kì băng số phân lớp electron trong nguyên tử.

C. Tính kim loại, tính phi kim của các nguyên tố biến đổi tuần hoàn theo chiều tăng của điện tích hạt
nhân.
D.

Trong chu kì, các ngun tơ được xếp theo chiều điện tích hạt nhân tăng dan.

Câu 11. Nguyên tử của một ngun tố có cấu hình electron là 1s°2s *2p°3s°3p *
Nhận xét nao sau day sai ?
A. Nguyên tổ có 16 electron.
B. Ngun tơ thuộc chu kì 3.
C. Ngun tơ có 16 proton.
D. Ngun tố có 4 electron ở lớp ngoài cùng.
Câu 12. Nguyên tử của nguyên tố X có câu hình electron lớp ngồi cùng là 2s “O° . VỊ trí của X trong
bảng tuần hồn là:
A. Chu kì 2, nhóm VIA.
B. Chu kì 2, nhóm VIHA.
C. Chu ki 3, nhom VIIIA.
D. Chu ki VI, nhom ITA.


Câu 13. Số hiệu nguyên tử Z của các nguyên tô X, N, M, Q lân lượt là 6, 7, 20, 19. Nhận xét nào sau đây
đúng ?
A. X thuộc nhóm VA.
B.

N,M thuộc nhóm ITA.

W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

C. M thuộc nhóm ITB
D. Q thuộc nhóm TA.

Câu 14. Nguyên tổ X có câu hình electron là: 1s°2s 22p53s! . Phát biểu nào sai?

A. Nguyên tố X là kim loại.
B. Nguyên tử nguyên tố X dễ nhường electron.
C. Nguyên tử nguyên tô X có 11 nơtron.
D. Ngun

tử ngun tơ X có 3 lớp electron.

Câu 15 : Khi cho 6 gam một kim loại nhóm IIA tác dụng hết với nước, tạo ra 3,36 lít khí H; (ở dktc).Kim


loại đó là:
A. Ba =137

B. Mg =24

C. Sr =88

D. Ca =40

Câu 16. Nguyên tử nguyên tố Mg (Z=12). Mg thuộc loại nguyên tổ nảo sau đây 2
A. Nguyên tổ s.
B. Nguyên tố p.
C. Nguyên tố d.
D. Nguyên tổ f.

Câu 17. Cho các nguyên tố Na (Z=11), Mg (Z=12), AI (Z=13), theo chiều tăng dần của điện tích hạt
nhân:

A. Tính kim loại của các nguyên tố yếu dân.
B. Tính kim loại của các nguyên tố mạnh dân.
C. Bán kính nguyên tử tăng dân.

D. Độ âm điện giảm dân.
Câu 18. Hãy cho biết cách sắp xếp nào sau đây đúng theo chiều tính phi kim tăng dan
A.C, O,N, F.
B. O, N, C, F.
C.N, C, O, F.
D.C, N, O, F.
Câu 19. Nguyên tử của nguyên tố X thuộc nhóm VIA của bảng tuần hồn. Cơng thức phân tử của X với

hiđro và oxit cao nhất của X lần lượt là:

A. HX; XO;
B. H2X; XO3
C. HX; XO»

D.H;X; XO;
Câu 20. Các nguyên tố halogen được sắp xếp theo chiều bán kính nguyên tử giảm dần từ trái sang phải:
A. I, Br, Cl, F.
B. F, Cl, Br, I.
C. I, Br, F, Cl.
D. Br, I, Cl, F.
Câu 21. Nguyên tử của một ngun tơ có cầu hình electron ở lớp ngồi cùng lần lượt như sau:
X: 3s!

;

Y: 3323p” ;

M:

3s”3p”

;

N: 3s”3p'

Mệnh đề nào sau đây sai ?

A. Có một ngun tơ là khí hiếm.

W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

B. Các nguyên tô X, Y là kim loại; M, N là phi kim.

C. Cả 4 nguyên tổ đều thuộc chu kì 3.
D. Nguyên tố X, N là kim loại; Y là phi kim; M là khí hiếm .

Câu 22. Tính bazơ của dãy các hiđroxit: NaOH, Mg(OH);, Al(OH); biến đổi (từ trái sang phải) theo
chiều như thế nào?
A. Tang dan.

B. Giảm dẫn.
C. Không thay đổi.
D. Vừa giảm vừa tăng.
Câu 23. Nguyên tử nguyên tố M có số thứ tự là 19 trong bảng tuần hồn, cơng thức phân tử của M với
oxi và hiđroxxit lần lượt là:

A. MO; M(OH);.
B.MO;; MOH.
C. M20; MOH.
D.MO;; M(OH);.

Câu 24. Tính axit của dãy: H;POx, H2SO4, HCIO¿ biến đổi (từ trái sang phải) theo chiêu như thê nào?

A. Tang dan.

B. Giảm dẫn.
C. Không thay đổi.
D. Vừa giảm vừa tăng.
Câu 25. So sánh tính kim loại của Na so với Mg và K?
A. Tính kim loại của Mg > Na > K

B. Tính kim loại của Na < K < Mg
€. Tính kim loại của Mg < Na < K
D. Tính kim loại của K< Na < Mg
Câu 26. Cho 6,4 gam hỗn hợp hai kim loại thuộc hai chu kì liên tiếp của nhóm IIA tác dụng hết với dung
dich HCI du thu duoc 4,481 khi Hz (dktc). Hai kim loai do Ia:

A. Be va Mg.
B. Mg va Ca.
C. Be va Ca.
D. Mg va Sr.
Câu 27. Oxit cao nhất của một nguyên tố là ROa, trong hợp chất của nó với hiđro có 5,88% H về khối
lượng. R là:
A.S
B. Cl
C.P
D.N

Câu 28. Hợp chất khí với hiđro của một nguyên tố là RHa. Oxit cao nhất của nó chứa 53,3% oxi về khối
lượng. Nguyên tử khối của R là:
A.32
B.25
W: www.hoc247.net


F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

C. 14
D. 23
Câu 29. Cho 24,4 gam hỗn hợp NazCOs và KạCO; tác dụng vừa đủ với dung dịch HCI thu được 4,481 khi

(ở đktc). Khối lượng muối khan thu được sau phản ứng là:
A.26,6g
B. 13,3 g
C. 23,6 g
D. 16,3 g
Câu 30. Cation R** c6 cau hinh electron 1a [Ar]3d°.

Vậy R là:

A. Cu
B.Ca
C. Fe

D. Cr.

DE SO 3
Cau 1: Chon cau dung.
A. Muối trung hồ là muối mà trong gốc axit khơng cịn chứa H.

B. Muối axit là muối trong gốc axit còn chứa H.
C. Muối trung hoà là muối mà trong gốc axit khơng cịn chứa H mang tính axit.
D. Muối axit là muối trong gốc axit có thể có hoặc khơng có H

Câu 2: Cho dãy các chất sau: AgNO:, CạH:OH, Ca(OH);, C¡zH;;O:¡, NaCl, CH:COOH. Số chất dẫn
điện được là.

A.2

B. 3

Œ.4

D.5

Cau 3: Tron 70ml dung dịch HCI 0,12M với 30ml dung dịch Ba(OH); 0,10M thu được dd A có pH băng:
A. 0,26

B.1,26

Cau 4: pH cua dung dich KOH

A.

12

Œ. 2,62

D. 1,62


0,004M va Ba(OH), 0,003M:

B. 2

C.

13

D.

11,6

Câu 5: Trong các cặp chất cho đưới đây, cặp nào không xảy ra phản ứng?
A. HCl + Fe(OH);

B. CuCl, + AgNO3

C. KOH + CaCO;

D. K;SƠa + Ba(NOa);

Câu 6: Các ion nào sau đây cùng tôn tại trong một dung dich :

A. Cu*; Cl ; Na”; OH ; NOx

B. NH," ; CO3” ; HCOs ; OH’; Al**

C. Fe** ;: NH’; K* :OH’ :NO3

D. Ca”*; Cl ; Fe** ; Na* ; NOx


Cau 7: Su dién li 1a:

A. Sự phân li các chất đưới tác dụng của dòng điện một chiêu.
B. Su phan li cac chất dưới tác dụng của nhiệt độ.

C. Sự bẻ gãy các liên kết trong các phân tử chất điện li.
D. Quá trình phân li thành ion của chất điện l¡ khi tan trong nước hoặc ở trạng thái nóng chảy
Câu 8: Phản ứng nào sau đây chứng minh tính lưỡng tính của Al(OH)::
1) Al(OH); + 3HNO3

— AI(NO3)3 + 3H20

2) 2Al(OH); —*—> A103 + 3H20
3) Al(OH); + KOH — KAIO> + 2H20
W: www.hoc247.net

=F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

A. 1;3

B. 2; 3

C. 1;2


D. 1; 2;3

Cau 9: Cho 50ml dung dịch HCI 0,10 M tác dụng với 50ml dung dịch NaOH 0,12 M thu được dung dịch
A và cho quỳ tím vào dung dịch A, quỳ tím có màu:
A. đỏ

B. Xanh

C. Tim

D.khơng màu

C©u 10: Dung dbch X chøa a mol Mg””, b mol AI”, 0,1 mol SO¿”, 0,6 mol NO3.C« c!n X thx thu
®-ic 54,6g chEt r34n khan. VEy a, b 1Cn I-it Iu
A.0,2vyp 0,1

B.

0,Ivu 0,2

Œ.0,05vu0,I1

D.0,2 vụ 0,05

Câu 11: Nông d6 mol cua NH," trong dung dich (NH4)2CO3 0,04 M bang:

A. 0,02

B. 0,08


C. 0,04

D. 0,01

Câu 12 : Nhóm nào sau đây đều gồm các axit nhiều nấc?
A. HạS, HNOa

B. HBr, H2SO,

Œ. HCIO¿, H3PO,

D.H;S, H:PO¿

Câu 13: Trong phịng thí nghiệm, Nitơ tinh khiết được điều chế từ.
A. Khơng khí
Câu 14: NH;

B.NH: ,O›

C. NH,NO,

D. Zn va HNO;

có thể phản ứng được với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây (các đk coi như có đủ ):

A. HCI ,O2 , Clo, dd AICI.

B. H2SQO,4 , O2 , Cl,NaOH .

C. HCl , KOH , FeCl; , Ch.


D. KOH , HNO3, O2, CuCh .

Câu 15: Có thể phân biệt muối amoni với các muỗi khác , nhờ phản ứng với dung dịch kiềm mạnh, đun
nóng, khi đó từ Ống nghiệm đựng mudi amoni sé thay:

A. Muối nóng chảy ở nhiệt độ khơng xác định
B. Thốt ra chất khí có màu nâu đỏ
C. Thốt ra chất khí khơng màu, mùi khai
D. Thốt ra chất khí khơng màu, không mùi

Câu16 : Dãy nào dưới đây gồm các chất mà nguyên tố nitơ có khả năng vừa thê hiện tính oxi hóa, vừa
thể hiện tính khử khi tham gia phản ứng hóa học?

A. NH3, N2Os5, No, No
B. NH3, N»Os, NO, HNO;
C. NO, NOs, No, NO»
D. NO, N20, No, NO»
Câu 17: Khi bị nhiệt phân, dãy muối nào sau đây cho sản phẩm là oxit kim loại, NO, và O ;
A. Cu(NO,),, Fe(NO,),, Fe(NO,),, Pb(NO,),, Zn(NO,),
B. NaNO,, Fe(NO,),, Fe(NO,),, Pb(NO,),, Zn(NO,),
C. Cu(NO )„ Fe(NO,),, Fe(NO,),, AgNO,, Zn(NO,),

D. Cu(NO,),, Ca(NO,),, Fe(NO,),, Pb(NO,),, Zn(NO,),
Câu 18: Muốn tăng cường sức chống sâu bệnh, chống rét và chịu hạn cho cây người ta dùng
A. phân đạm.

B. phan kali.

Œ. phân lân.


D. phân vi lượng.

Câu 19: Muối photphat nào sau đây tan nhiều trong nước?
A. Ca3(PO4)2

B. Zn3(PO4)2

€.(NH¿):PO¿ D, Mez(POa)¿

Câu 20: Hiện tượng nào chứng tỏ trong mẫu thử có khí bay ra là amoniac?

A. Giây quỳ tím ẩm hóa đỏ
B. Giây phenolphtalein khơng màu chuyển thành màu hồng

C. Giây quỳ tím âm khơng đổi màu
W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

D. Giấy phenolphtalein khơng màu chuyển thành màu trắng
Câu 21: Chọn câu hình electron lớp ngồi cùng của ngun tố nhóm VA:
A.nsnp”

B. nsˆnp”


C.nsnp

D.nsnpf

Cau 22: Cho 19,2 ø kim loại M tan hoàn toàn trong dung dịch HNO2 thì thu được 4,48 lit NO( đktc). Vậy
M la:
A. Mg (24)

B. Cu

(64)

C. Zn

(65)

D. Fe (56)

Câu 23 : Hịa tan hồn tồn m gam kim loại đồng vào dd HNO, dư thu được 13.44 lít hỗn hợp khí NO

và NO, (đktc). Biết đị„„„, = 20,33. Khối lượng m có giá trị là:
A.30g

B.32g

Œ. 64g

D. 31g


Câu 24: Thêm 250 ml dung dich NaOH 2M va 200 ml dung dich H3PO, 1,5 M. Khối lượng các muỗi tao
la:
A. 14,2 g NagHPO, va 32,8 g Na3PO,

B. 28,4 g Na;HPO¿ và 16,4 g Na;POa

€. 12 g NaH;PO¿ và 28,4 g Na;HPO¿

D. 24 g NaH;PO¿ và 14,2 g Na;HPO¿

Cau 25. Môi trường axit là mơi trường có:

A.[HfJ>10”M

B.[HTJ= 10M

C.[H']<10"M_

D.[OH]> 10M

Câu 26: Đem đun nóng m gam Cu(NO); một thời gian đừng lại, làm nguội và đem cân thây khối lượng
giảm 0,54 gam so với ban đầu. Khối lượng Cu(NO); đã bị nhiệt phân là:
A.0,54g

B. 0,8 gam

C. 0,94 gam

D. 1,2 gam


Câu 27: Khi nung hoàn toàn hỗn hop CaCO3 va MgCO; thi khối lượng chat ran thu duoc sau phan ứng
chi bang một nửa khối lượng ban đầu. Thành phần % khối lượng các chất trong hỗn hợp đầu là:

A. 27,41% và 72,59%
C. 25,00% và 75,00%

B. 28,41% và 71,59%
D. 54,34% và 45,65%

Câu 28 : Đẻ có thể khắc hình và chữ trên thủy tỉnh người ta dùng dung dịch nào dưới đây ?
A. Dung

dich HNO3

B. Dung dich H3PO,4

C. Dung dich NaOH dac

D. Dung dich HF

Câu 29: Hap thu hoan toan V lit CO2(dkc) vao 0,05 mol dung dịch Ca(OH); thu được 2 gam kết tủa. Giá
trị của V là:

A. 0,448 lit

B. 1,972 lit

C. 1,680 lit

D. A hoặc B đúng


Câu 30 : Cacbon va Silic cùng ở phân nhóm chính nhóm :
A.IHA

B.IVA

C.VA

D. VIA

ĐÈ SỐ 4
Câu 1: Chọn đáp án đúng
A. Các electron được xếp trên các lớp electron có mức năng lượng bằng nhau
B. Các electron được xếp trên các lớp và phân lớp electron theo mức năng lượng tăng dần
Œ. Có 7 phân lớp electron K, L,.M,N,O,P, Q
D. Có 4 lớp electron s, p, d, f

Câu 2: Dãy gồm các phân tử có cùng một kiểu liên kết :
A. Ch, Bro, Oo, HCl

B. CaO, H2SO,4, H3PO4, HCl

C. HCl, H2S, NaCl, N2O

D. Na2O, KCl, BaClz, AlaO:

W: www.hoc247.net

=F: www.facebook.com/hoc247.net


Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Câu 3: Cộng hóa trỊ của P trong phan tir PH3 là
A.3

B. 1

C, 3-

D. 3+

Câu 4: Só electron tơi da trong cac lép K, L, M, N 14n luot 1a
A. 2, 8, 16, 24

B. 2, 8, 10, 18

Œ. 2, 8, 18, 32

D. 2, 8, 14, 20

Câu 5: Cho 57,6 g hỗn hợp 2 kim loại nhóm IIA thuộc 2 chu kì liên tiếp nhau, tác dụng hết với dung dịch

HCI dư thu được 40,32 lít khí hiđro (đktc). Hai kim loại đó là:
A. Be = 9 va Mg=24

B. Mg=24 và Ca=40


C. Ca=40 va Sr=88

D. Sr=88 và Ba=l37

Câu 6: Cho biết các giá trị độ âm điện :
Na: 0,93 ; Li: 0,98 ; Mg:

1,31; Al: 1,61; P:2,19;S:2,58; Br: 2,96;

N : 3,04; Cl: 3,16

Các nguyên tử trong phân tử nào phân cực nhất
A. Na3P

B. MgS

Œ. AIC]a

Câu 7: Cho ion R”” có số electron là 10. Câu hinh electron cia

D. LiBr.
R là

A. 1sˆ22s22p”
B. 1s”2s”2p”
C. 1s”2s”2p”
D. 1s”2s”2p 3s”
Câu 8: Hợp chất khí của X với hidro là XHạ. Oxit cao nhất của X có chứa 43,66 % khối lượng của X.
Kí hiệu hóa học của X là


A. Si(28)

B.PI)

C. Li(7)

D. N(14)

Câu 9: Phat biéu đúng nhất về định luật tuần hồn
A. Tính chất của các ngun tơ và đơn chất cũng như thành phân và tính chất của các hợp chất tạo nên
từ các nguyên tố đó biến đổi tuần hồn theo chiều tăng của điện tích hạt nhân nguyên tử
B. Tính chất của các nguyên tố và đơn chất cũng như thành phần và tính chất của các hợp chất tạo nên
từ các nguyên tố đó biến đổi tuần hoàn theo chiều tăng của electron lớp ngoài cùng.
C. Tính chất của các nguyên tố và đơn chất cũng như thành phần và tính chất của các hợp chất tạo nên
từ các nguyên tố đó biến đổi tuần hồn theo chiều tăng của bán kính ngun tử và số electron hóa trị.

D. Tính chất của các ngun tứ biến đổi tuần hồn theo chiều tăng của điện tích hạt nhân.
Câu 10: Trong tự nhiên Cu có hai déng vi bén “Cu và “Cu. Nguyên tử khối trung bình của Cu

63,5.

Thanh phan phan tram của “ “Cu có trong muối CuSO¿ là bao nhiêu (nguyên tử khối tử của O=16;S=32 )
A. 30,56%.

B. 28,98%.

Œ. 10,19%.

D. 9,95%,


Câu 11: Hai nguyên tố X; Y thuộc cùng một phân nhóm A của hai chu kì kế tiếp nhau trong bảng tuần
hồn có

tong số hạt proton là 32. X và Y lần lượt là:

A. 30; 16S

B. ¡;¿C]; ;sBr

C. ¡aMg;: ›gCa

D.11Na; ¡¿K

Câu 12: Trong một nhóm A đặc điểm nảo sau đây là chung:

A. Bán kính ngun tt

B. Độ âm điện

C. Số e lớp ngồi cùng

D. Số lớp e

Câu 13: Nguyên tố đồng có 2 đồng vị: 'H và “H nguyên tố oxy có 3 đồng vị: !“O, “O,

3O, Có bao

nhiêu cơng thức phân tử HạO được tạo ra từ các đồng vị trên?

A.9


B. 12

C. 6

D. 8

Câu 14: Trong một chu kì theo chiều tăng của điện tích hạt nhân

A. Hố trị với hidro giảm từ 7 đến I

B. Hoá trị với hidro tăng từ 1 đến 7

C. Hoá trị cao nhất với oxi tăng từ 1 đến 7

D. Hoá trị cao nhất với oxi giảm từ 7 đến I

Câu 15: Cho X có (Z=26 ) nhường 3 electron, câu hình electron của ion tạo thành là

A. 1972 ”2p”3s 4s 23p”

B. 1s”2s”^2p°3s24p”

C. 1s22s22p”3s”4p°4d `

D. 1s22s22p”

Câu 16: Ngun tố X có cấu hình electron ngồi cùng của nguyên tử là [Ar]3d'°4s°. Vị trí của X trong
:WWww.hoc247net


F:www.facebookcom/hoc247net

Y:youtube.com/c/hoc247tvc

Trang| 11


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

bang tuần hồn
A.ơ 29, chu kì 4, nhóm VIIIB

B. ơ 29, chu kì 4, nhóm IB

C. 6 30, chu ki 4, nhom VIB

D. ơ 29, chu kì 4, nhóm JA

Câu 17: Cho một nguyên tử có tổng số hạt là 155, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không
mang điện là 33. Số hạt notron của nguyên tử đó là
A. 31

B. 27

C. 47

D. 61

Cau 18: Độ âm điện đặc trưng cho khả năng


A. Hút electon của nguyên tử trong phân tử
B. Nhường proton của nguyên tử này cho nguyên tử khác.
Œ. Nhường electron này cho nguyên tử khác
D. Tham gia phản ứng nhiều hay ít

Câu 19: Dãy sắp xếp theo thứ tự giảm dan bán kính nguyên tử nào sau đây là đúng?
A. Al> Mg > Na

B. Na> Mg > Al

C.Na> Al > Mg

D. Mg> Na> Al

Câu 20: Những cặp chất nào sau đây là đồng vị của nhau

A. 2x lgÁr

B. SLi 7r¡

C. Oo; O3

D. kim cuong va than chi

Câu 21: Một nguyên tử S “ có 18 electron, số proton của X là
A. 16

B. 14

Œ. 15


D.20

Câu 22: Hai nguyên tố K: L thuộc cùng một chu kì và ở hai nhóm liên tiếp nhau trong bảng tuần hồn có
tong số hạt proton là 27 (Z¡_>Z). L và K lần lượt là:
A.

BAL;

1491

B.

ii Mpg;:

iNa

C.

i9Kk

Câu 23: Nguyên tử X có Z = 15. Số electron lớp ngoài cùng
A.2

B. 6

330

D.


1491;

BAl

của X là:

C.7

D. 5

Câu 24: Các nguyên tử liên kết với nhau thành phân tử để:
A. chuyền sang trạng thái có năng lượng cao hơn, khơng bị phân hủy
B. có câu hình electron của khí hiễm Ne
C. có cầu hình electron lớp ngồi cùng là 8e.

D. Để đạt câu hình bền vững giống khí hiếm 2e (He) hoặc 8e
Câu 25: Một nguyên tử X có 2l proton, I4 notron.

A. 143

B.

Xx

Kíhiệu

hóa học của X là

C. 2X


D. 22Z

Câu 26: Điều khăng định nào sau đây không đúng:
A. Trong BTH các nguyên tố được xếp theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân
B. Các ngun tố có cùng số lớp e được xếp vào cùng một chu kì
C. Các ngun tố có cùng số phân lớp e được xếp vào cùng một nhóm
D. Các nguyên tố có cùng số e hóa trị được xếp vào cùng một nhóm
Câu 27: Cho ngun tơ có Z=17 thuộc loại ngun tố gì
A.f

B.p

C.d

D.s

Cau 28: Trong cac hop chat NH,*, N00, NO», NH3, HNO;
A. -3,+1,-3:-3;+5

B. -3,+l,+3;-3; +3

s6 oxi hóa N trong các phân tử lần lượt là

Œ. -3,+3,+1;-3; 0

Câu 29: Các hạt cấu tạo nên hạt nhân các ngun tơ hóa học
W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net


D. -3,+1,+3;-3; +5

là:

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang| 12


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

A. proton va notron

B. notron va electron

C. electron va proton

D. electron, proton va notron

Câu 30: Hãy chọn phát biểu đúng nhất:
A. Liên kết ion là liên kết được tạo thành do lực hút tĩnh điện giữa các ion trái dâu.
B. Liên kết cộng hoá trị là liên kết được tạo thành do lực hút giữa hạt nhân nguyên tử này với hạt nhân

nguyên tu kia.
C. Liên kết cộng hoá trị là liên kết được tạo thành giữa hai nguyên tử do lực hút tĩnh điện giữa các
cap electron chung
D. Liên kết cộng hoá trị là liên kết được tạo thành do sự hút nhau giữa electron của nguyên tử này với
hạt nhân của nguyên tử kia.

ĐÈ SỐ 5


ĐÁP ÁN ĐÈ SỐ 4
1|B

IIC

21|A

2/IA

I2C

22D

3|A

13A

23ID

AIC

14C

24D

5|B

ISC


25B

6|D

16B

26C

7ID

17ID

27IB

SIB

I8,A

28D

OA

19B

291A

10|C

20B


30)A

Câu 1: Các hạt câu tạo nên hạt nhân của hầu hết các nguyên tử là:

A. electron va proton

B. proton va notron

C. notron va electron

D. electron, proton va notron

Cau 2: Tim cau sai trong các câu sau:
A. Trong nguyên tử hạt electron mang điện âm
B. Trong nguyên tử hạt nhân mang điện dương
€. Trong nguyên tử hạt nơtron mang điện dương
D. Trong ngun tử hạt nơtron khơng mang điện
Câu 3: Kí hiệu nguyên tử biểu thị đầy đủ đặc trưng cho một ngun tử của một ngun tố hóa học vì nó
cho biết:
A. số khối A

B. số hiệu nguyên tử Z

C. nguyên tử khối của nguyên tử

D. số khối A và số hiêu nguyên tử Z

Câu 4: Trong các câu sau đây câu nào đúng nhất:
A. Đồng vị là những nguyên tố có cùng điện tích hạt nhân
B. Đồng vị là những nguyên tố có cùng số khối A

Œ. Đồng vị là những nguyên tử có cùng số proton nhưng khác số nơtron

D. Đồng vị là những nguyên tử có số khối A khác nhau.
Câu 5: Nguyên tố hóa học là những nguyên tử có cùng:
W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

A. Số khối

B. Số nơtron

€. Số proton

D. Số nơtron và số proton

Câu 6: Số electron tối đa chứa trong các phân lớp s.p.d,f lần lượt là:

A. 2, 8, 18, 32

B. 2, 6, 10, 14

C.2,4,6,8

D.2,6, 8, 18


Câu 7: Câu hình electron của nguyên tử photpho (Z=15) là:

A. 1922s”2p”3s”3p”
C. 1s2s”2p”3s”3p!

B. 1s72s”2pˆ3s”3p”
D. 1sˆ2s”2p”3s”3p!

Câu 8: Cấu hình electron nguyên tử nào sau đây là của nguyên tô Cu (Z=29)

A. 1s72s”2p°3s”3p”3d'° 4s!
C. 1s”2s72p”3s” 3p” 3đ? 4s7

B. 1s72s”2p”3s73p”4s73d?
D. 1s”2s”2p”3s”3p°4s!3d!°

Câu 9: Những cặp chất nào là đồng vị của nhau?

^-®'Cu và ®Zn

B. ®K và ?9Ar

C. 9Li và Lí

D.O;vàO;

Câu 10: Ngun tố cacbon có 2 đồng vị: !“C và ''C; nguyên tố oxy có 3 đồng vị: !°O, !O, !O, Có bao
nhiêu công thức phân tử COs được tạo ra từ các đồng vị trên?
A. 12


B. 15

Cau 11: S6 proton, notron va electron của
A. 19, 20, 39

C. 18

D.9

'° K lần lượt là:

3

B. 19, 20, 19

C. 19, 19, 20

D. 20, 19, 39

Câu 12: Nguyên tử X có Z = 17. Số electron lớp ngoài cùng và số lớp electron của X lần lượt là:
A. 5 và 3

B. 7 và 2

€. 7 và 3

D.
5 và 2


Câu 13: Nguyên tử của nguyên tố X có electron cuối được điền vào phân lớp 3p', của nguyên tố Y được

điền vào phân lớp 3p”, phát biểu đúng là:
A. X là phi kim, Y là kim loại

B. X, Y đều là kim loại

€. X là kim loại, Y là phi kim

D. X, Y déu 1a phi kim

Câu 14: Nguyên tử nào sau đây có 3 electron thudc lớp ngoài cùng?
A.6C

B.7N

C.INa

D :AI

Câu 15: Nguyên tử của nguyên tố X có số khối là 27, câu hình electron lớp ngồi cùng là 3s73p'.

Hạt

nhân ngun tử X có:
A. 14n va 13e

B. 14n va 13p

C.13nval3p


D.13nva 14p

Câu 16: Trong tự nhiên, cacbon có 2 đồng vị bền '“C chiếm 98,89 % va °C . Nguyén tir khéi trung binh
của nguyên tô Cacbon là
A. 12,500

B. 12,011

C. 12,022

D. 12,055

Cau 17: Trong tu nhién, déng co 2 déng vi °Cu va °Cu. Nguyén ttr khdi trung binh cia đồng là 63,54.
Phần trăm số nguyên tử của mỗi đồng vị lần lượt là:
A. 27%; 73%

B. 73%; 27%

Œ. 25%; 75%

D. 75%; 25%

Câu 18: Tổng số hạt cơ bản (P,N,E) của một nguyên tử X là 28. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt
không mang điện là §. Nguyên tử X là:
A. F (Z=9; A=19)

B. F (Z=9; A=18)

C.O (Z=8; A=16)


D. O(Z=8; A=17)

Câu 19: Nguyên tử nguyên tố X có 4 lớp, lớp thứ 3 có 14e, số proton ở nguyên tử là:
A. 24

B. 36

C. 20

D. 26

Câu 20: Dãy gồm các nguyên tô thuộc khối nguyên tổ p là:
W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang| 14


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

A. ›öFe, ¡zP, oF, isgẤr

B. ¡¡Na, 148i, 1gAr, 17Cl

C, 3A, oF, 16S, 7N


D. gO, 7N, 12Mg, ¡oK

Câu 21: Tổng sé hat co ban (P,N,E) trong nguyén ttr mét nguyén t6 X 1a 52 (biét 1< N/Z < 1,5). X 6
kha năng nhận thêm 2 electron dé dat cau hình electron bão hịa. Ngun tử khối của X là:
A. 34

B. 35

C, 36

D. 37

Câu 22:.Nguyên tử ngun tố X có cấu hình e ở phân lớp ngoài cùng là 3p”.
A. Kim loai

B. Phi kim

Câu 23: Hợp chất MX:

C. Khí hiểm

X thuộc loại ngun tố gì?

D. Khơng xác định

có tổng số hạt P,N,E của các ngun tử là 196, trong đó số hạt mang điện nhiều

hơn số hạt không mang điện là 60. Nguyên tử khối của X lớn hơn của M là 8. Tổng ba loại trên trong ion
X nhiều hơn trong ion MỸ” là 16. M và X là nguyên tổ nào sau đây?
A. Al; Br


B. Al; Cl

C. Cr; Cl

D. Cr; Br

Câu 24: Nguyên tử khối của X có tổng số hạt là 115. Số hạt mang điện nhiều hơn hạt không mang điện là
25 hạt. Số thứ tự của nguyên tố X là:
A. 30

B. 35

C. 27

D. 22

Câu 25: Nguyên tử của nguyên tô M có 3 lớp và có 5 electron ngồi cùng. Tổng số electron ở các phân
lớp p là:
A.9

B.8

C.3

D. 6

Câu 26: Phát biểu nào trong các phát biểu sau là chính xác nhất?
A. Các e chuyển động rất nhanh trong khu vực xung quanh hạt nhân theo một quỹ đạo xác định.
B. Các e chuyển động rất nhanh trong khu vực xung quanh hạt nhân theo quỹ đạo elip

C. Các e chuyền động rất nhanh trong khu vực xung quanh hạt nhân không theo quỹ đạo nhất định
mà tạo thành đám mây e.
D. Các e chuyển động rất nhanh trong khu vực xung quanh hạt nhân theo quỹ đạo tròn.
Câu 27: Trong các nguyên tử của các nguyên tố hóa học, e thuộc lớp nào sau đây có năng lượng thấp
nhất?
A. Lớp K

B.Lớp L

Œ. Lớp M

D.LớpN

Câu 28: Nguyên tử khối trung bình của Bo bang 10,81. Bo trong tự nhiên gồm hai đồng vị '°B và '*B.

Hỏi có bao nhiêu phần trăm ''B trong H;BO;. Cho phân tử khối của HạBOs = 61,81.
A. 81%

B. 19%

C. 14,42%

D. 3,07%

Câu 29: Magie có 3 đồng vị “Mg; *Meg:; *°Mg. Biét rang trong 5000 nguyén tir magie thi co 3930 déng
vi “Mg; 505 dong vi Mg
A. 24,32

còn lại là đồng vị “Mg. Nguyên tử khối trung bình của magie là


B.24

C. 25

D. 23,5

Câu 30: Chọn phat biéu sai
A.Các e có mức năng lượng gần bằng nhau được xếp vào cùng một lớp
B.

Các e có mức năng lượng bằng nhau được xếp vào cùng một phân lớp

C. Trong ngun tử chỉ có bốn phân lớp kí hiệu s, p, d, f
D. Số e tối đa trong một lớp là 2nˆ

W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


—¬= :

HOC

r=

cờ


-4



À4

3 S

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

——

W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

HOC247-

Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai
Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng mỉnh, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm,
giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.
I.Luyén Thi Online


Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi - Tiết kiệm 90%
-Luyên thi ĐH, THPT

QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng

xây dựng các khóa luyện thi THPTQG

các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh

Học.

-Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG
trường PTNK,

Chun HCM

(LHP-TĐN-NTH-GĐ),

lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các
Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường

Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức
Tân.

IILKhoá Học Nâng Cao và HSG
Học Toán Online cùng Chuyên Gia
-Toán Nâng Cao THCS:
THCS

Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS


lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt

điểm tốt ở các kỳ thi HSG.
-Bồi dưỡng HSG Tốn: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.

Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Luu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thây Võ Quốc Bá Cần cùng
đôi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.

HI.Kênh học tập miễn phí
HOC247 NET cộng đồng học tập miễn phí

HOC247 TV kênh Video bùi giảng miễn phí
-HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học

với nội dung bài giảng chỉ tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu

tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.
-HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa dé thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.

W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Trang| 17



×