Tải bản đầy đủ (.pdf) (24 trang)

Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học có đáp án lần 4 Trường THPT Đồng Văn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.28 MB, 24 trang )

Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

DE THI THU THPT NAM 2021

TRUONG THPT DONG VAN

MON HOA HOC LAN 4
Thời gian 5Ú phút

ĐÈ SỐ 1
Câu 1. Chất nào sau đây không bị thủy phân trong môi trường axit?
A. Xenlulozơ.

B. Tinh bot.

C. Glucozo.

D. Saccarozo.

Câu 2. X là kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất, được sử dụng để làm sợi tóc bóng đèn. X là kim
loại nào sau đây?
A.W.

B. Cr.

C. Cs.

D. Ag.

Cau 3. Kim cuong va than chì là các dạng
A. đồng hình của cacbon.



B. đồng phân của cacbon.

C. đồng vị của cacbon.

D. thù hình của cacbon.

Câu 4. Chât HNCH;COOH có tên gọi là
A. glyxin.

B. valin.

C. lysin.

D. alanin.

C. Ca.

D. K.

Câu 5. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?
A. AI.

B. Fe.

Câu 6. Trong công nghiệp, quặng boxit được dùng làm nguyên liệu chính để sản xuất kim loia
A. AI.

B. Cu.


C. Mg.

D. Zn.

Câu 7. Nhiên liệu được coi là sạch, ít gây ơ nhiễm mơi trường là:
A. xăng dau.

B. than da, xang, dau.

C. khí thiên nhiên.

D. củi, gỗ, than cốc.

Câu 8. Công thức của crom(V]) oxit là
A, CraOa.

B. CrOa.

C. CrO.

D. H;CrOÖi,.

C. Phenyl axetat.

D. Etyl axetat.

Cau 9. Este nào sau đây có cơng thức phân tử C„HsO»?
A. Vinyl axetat.

B. Propyl axetat.


Câu 10. Kim loại Fe phản ứng được với dung dịch nào sau đây?
A. CuSOi.

B. FeCly.

C. NazCOs3.

D. KNO3.

Cau 11. Este nao sau đây phản ứng với dung dịch KOH theo tỉ lệ tương ứng là 1 : 2 là
A. metyl axetat.

B. benzyl axetat.

C. phenyl axetat.

D. etyl axetat

Câu 12. Phản ứng nào sau đây có phương trình ion rút gon 1a Ba** +SO7 — BaSO, ?
A. Ba (HCO,), + Na,SO, — BaSO, + 2NaHCO,

B. Ba(OH), + 2NaHSO, —> BaSO, + Na,SO, +2H,O
C. Ba(OH), +H,SO, > BaSO, + 2H,O

D. Ba(HCO,), +2NaHSO, > BaSO, + Na,SO, +2H,0+2CO,
Câu 13. Nước cứng có chứa các ion Mg””,Ca”",CI' và SO7- thuộc loại nước cứng nào sau đây?
A. Nước cứng toàn phần.
C. Nước cứng vĩnh cửu.
W: www.hoc247.net


F:www.facebookcom/hoc247net

B. Nước cứng tạm thời.
D. Nước cứng một phân.
Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Câu 14. Cho 15,0 gam hỗn hợp bột kim loại Zn và Cu vào dung dịch HCI dư, sau khi phản ứng xảy ra

hoàn toàn thu được 4,48 lit khi Hy yam gam chất rắn không tan. Giá trị của m là:
A. 8,5.

B. 2,2.

C. 6,4.

Câu 15. Cho sơ đồ phản ứng sau: CH, =CH-COOH +CH,OH

D. 2,0.

Xx +H,O. Trùng hợp X thu

được Y. Tên của X và Y là

A. etyl acrylat va poli(etyl acrylat).

B. metyl acrylat và poli(metyl acrylat).


C. vinyl axetat va poli(vinyl axetat).

D. metyl acrylat va poli(vinyl axetat).

Câu 16. Cho các chất sau: amoniac (1), metylamin (2), anilin (3), dimetylamin (4). Tinh bazo tang dan
theo thứ tự là:

A. (3), (1), (4), (2).

B. (1), (3), (2), (4).

C. (1), (2), (3), A).

D. (3), C1), (2), 4).

Cau 17. Lén men m gam glucozo đê tạo thành ancol etylic (hiệu suât phản ứng băng 50%). Hâp thụ hồn
tồn lượng khí CO sinh ra vào dung dịch Ca(OH); dư, thu được 15,0 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 27,0.

B. 54,0.

C. 13,5.

D. 24,3.

Câu 18. X và Y là hai cacbohidrat. X là chất răn, ở dạng bột vơ định hình, màu trắng, khơng tan trong
nước lạnh. Y là loại đường phổ biễn nhất, có trong nhiều lồi thực vật, có nhiều nhất trong cây mía, của
cải đường và hoa thốt nốt. Tên gọi của X và Y lần lượt là
A. tỉnh bột và saccarozơ.


B. xenlulozơ và saccarozơ.

Œ. tinh bột và glucozơ.

D. saccarozo va fructozo.

Câu 19. Cho các chất sau: Fe(OH)a, FezOa, FeSO¿, Fe(NOa);. Số chất tác dụng với dung dịch HCI là
A. 4.

B. 2.

C. 3.

D. 1.

Câu 20. Một peptit X mạch hở khi thủy phân hoàn toàn chỉ thu được glyxin. Khi đốt cháy hoàn toàn 0,l
mol X, thu được 12,6 gam nước. Số nguyên tử oxi có trong một phân tử X là
A.5.

B. 2.

C, 3.

D. 4.

Câu 21.Cho sơ đồ phản ứng sau:

(a) Fe+X, ->FeSOĐ +X,+H,


(b) X, +X, >X,+H,0

Biết răng Xị, Xa, Xs là các hợp chất của natri. Chất Xa là
Á. Na›2SOa.

B. Na›SOa.

C. NaOH.

D. NaHSOa.

Câu 22. Hợp chất X tan trong nước tạo dung dịch không mau. Dung dịch này không tạo kết tủa với dung
dịch BaC];; khi phản ứng với NaOH tạo ra khí mùi khai; khi phản ứng với dung dịch HCI tạo ra khí làm
đục nước vơi trong và làm mắt màu dung dịch thuốc tím. Chất X là
A. (NH4)2CO3.

B. (NH4)2SO3.

C. NH,HCOs3.

D. NH„HSO+.

Câu 23. Dẫn khí CO dư qua hỗn hợp bột gdm MgO, CuO, Al¿O và FezOu, nung nóng. Sau khi các phản

ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp răn Y. Số oxit kim loại có trong Y là
A. 3.

B. 1.

Œ. 4.


D. 2.

Câu 24. Trong trà xanh, chất oxi hóa được tìm thất là catechin, có khả năng trung hịa các gốc tự do gây
bệnh, làm giảm huyết, cholesterol... Catechin có cơng thức phân tử trùng với cơng thức đơn giản nhất và
phần trăm khối lượng các nguyên tô C, H, O lần lượt là 62,07%; 4,83%; 33,10%. Công thức phân tử của
catechin là
A. C¡sH¡oÖs.

B.C;:H:4Os.

C. Ci4H 1406.

D. Ci4H 006.

Câu 25. Cho các polime sau: amilopectin, poli(metyl metacrylat), poli(vinyl clorua), to nilon-6,6. Sé
W: www.hoc247.net

=F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

polime có câu trúc mạch không phân nhánh là
A.4.

B.2.


C. 1.

D. 3.

Câu 26. Cho hỗn hợp gồm Na và Ba vào 200 ml dung dịch AIC1: 0,4M. Kết thúc phản ứng thu được 3,36

lít khí H; (ở đktc) và m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 1,56.

B. 6,24.

Câu 27. Cho từ từ dung dịch HCI vào dung dịch có
chứa a mol NaHCOa và b mol Na;COa. Số mol khí

C. 4,68.

D. 3,12.

Số mol CO,

CO; thu được phụ thuộc vào số mol HCI duoc biéu
diễn trên đồ thị sau: Tỉ lệ của a : b băng

A.1:3.

⁄⁄”:

B.3:4.

0 0/15 0,35


D. 4: 3.

C.7: 3.

Số mol HCI

Câu 28. Cho các phát biểu sau:
(a) Đề một miếng gang (hợp kim sắt — cacbon) ngồi khơng khí ẩm, sẽ xảy ra sự ăn mịn điện hóa.

(b) Kim loại cứng nhất là W (vonfram).
(c) Hòa tan FezOx băng dung dịch HCI vừa đủ, thu được dung dịch chứa hai muối.
(đ) Khi điện phân NaCIl nóng chảy (điện cực trơ), tại catot xảy ra sự oxi hóa ion Na”.

(e) Khơng thể dùng khí COs để dập tắt đám cháy magie hoặc nhơm.
Số phát biểu đúng là
A. 3.

B. 2.

C. 1.

D. 4.

Câu 29. Cho phát biểu sau:
(a) Dung dịch øglucozơ hòa tan được Cu(OR); ở nhiệt độ thường.
(b) Đốt cháy hoàn toàn este no, mạch hở luôn thu được số mol CO; bằng số mol HO.

(c) Dung dịch axit glutamic c6 pH > 7.
(đ) Gly-Ala là một đipeptit có phản ứng màu bIure.

(e) Các loại tơ nilon-6,6, tơ nilon-7, tơ nitron đều được tổng hợp băng phản ứng trùng ngưng.

Số phát biểu sai là
A. |.

B. 3.

C, 2.

D. 4.

Cau 30. Khi xà phịng hóa hồn tồn 5,45 gam X có cơng thức phân tử CoH4Os đã dùng 600 ml dung
dịch NaOH 1,0M thu được ancol no Y và muối của một axit hữu cơ. Để trung hòa lượng NaOH dư sau

phản ứng phải dùng hết 50 ml dung dịch HCI 0,5 M. Biết rằng 23 gam ancol Y khi hóa rơi có thể tích
bang thé tích của 8 gam O; (trong cùng điều kiện). Cơng thức của X là
A. (C2HsCOO)2C3H5(OH).

B. (HCOO)3C.6H
11.

C. CoHsCOOC,H,COOC,H,COOH.

D. (CH3COO)3C3Hs.

Câu 31. Hỗn hợp X chứa CzHạ, C3H6, C3H4 va H2 c6 ti khéi so v6i H2 bang 15,35. Nung nóng hỗn hop
X có mặt Ni làm xúc tác một thời gian thu được hỗn hợp Y. Dẫn tồn bộ Y qua bình đựng dung dịch

Br; dư thây khối lượng bình tăng 2,5 gam; đồng thời khối lượng Br; phản ứng là a gam. Khí thốt ra
khỏi bình có thể tích 6,048 lít (đktc) và cân nặng 9,78 gam. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn Y thu được

19,8 gam nước. Giá trị của a là
A. 8,0.

B. 9,6.

C. 11,2.

D. 12,8.

Câu 32. Hập thụ hoàn tồn V lít CO; (đktc) vào dung dịch chứa đồng thời 0,100 mol Ba(OH);; 0,255
W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


a

HOC

ae

e cờ

-

h4

À4 a


\ Rs

Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

——

mol KOH và 0,200 mol NaOH. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và kết tủa
Y. Nhỏ từ từ đến hết dung dịch X vào dung dịch chứa 0,35 mol HCI, sinh ra 0,25 mol CO. Giá trị của V


A. 9,520.

B. 12,432.

C. 7,280.

D. 5,600.

Câu 33. Pentapeptit X mạch hở được tạo bởi một loại œ— amino axit có dạng HạNCnHạnCOOH.

Trong X

oxi chiếm 18,713% về khói lượng. Thủy phân khơng hồn tồn 35,91 gam X, thu được hỗn hợp gồm
16,56 gam tetrapeptit; 9,45 gam tripeptit; 4,32 gam dipeptit va m gam X. Giá tri nào sau đây gần nhất
với giá trỊ của m?
A. 7,5.

B. 6,5.


C. 7,0.

D. 6,0.

Câu 34. Cho các bước ở thí nghiệm sau:

(1) Nhỏ vài giọt anilin vào ống nghiệm chứa 10 ml nước cất, lắc đều, sau đó để yên.
(2) Nhỏ tiếp dung dịch HCI đặc vào ống nghiệm.
(3) Cho tiếp dung dịch NaOH lỗng (dùng dư), đun nóng.

Phat biéu nao sau day la sai?
A. Kết thúc bước (1), nhúng quỳ tím vào thây quỳ tím khơng đổi màu.

B. Ở bước (2) thì anilin tan dân.

C. Kết thúc bước (3), thu được dung dịch trong suốt.
D. Ở bước (1), anilin hầu như khơng tan, nó tao van đục và lăng xuống đáy.
Câu 35. Cho hỗn hợp X chứa 0,2 mol Y (C;H;:OxN) và 0,I mol chat Z (C¿HsOaN:, là muối của axit
cacboxylic hai chức) tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH, thu được một ancol đơn chức, hai amin

no (kế tiếp nhau trong dãy đồng đăng) và dung dịch T. Cô cạn T thu được hỗn hợp G chứa ba muối
khan có cùng số nguyên tử cacbon (trong đó có hai muối của hai axit cacboxylic và muối của một œ—
amino axit). Khối lượng của muối có khối lượng mol nhỏ nhất trong G là
A. 19,2 gam.

B. 18,8 gam.

C. 14,8 gam.

D. 22,2 gam.


Câu 36. Nung nóng m gam hỗn hợp AI và FezO; trong khí trơ, thu được hỗn hợp X rồi chia thành hai

phần không băng nhau. Cho phần một vào dung dịch NaOH dư, thu được 8.96 lít khí H; (đktc) và cịn lại
chat rắn khơng tan có khối lượng băng 44.8% khối lượng phần một. Hòa tan hết phần hai vào dung dịch

HCI dư thu được 26.88 lít khí Hạ (đktc). Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m gần nhất
với giá tr nào sau đây?
A. 50.

B. 70.

C. 170.

D. 130.

Câu 37. Tiên hành điện phân dung dịch chứa m gam hỗn hop CuSO, va KCI bằng điện cực trơ, màng
ngăn xốp với cường độ dịng điện khơng đổi. Kết quả q trình điện phân được ghi theo bảng sau:
Thời gian
t giây

Catot
Khối lượng tăng 10,24 gam

Anot
2,24 lít khí (đktc)

2t giây
Khơi lượng tăng 15,36 gam
V lít hỗn hợp khí (đktc)

Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Giá trị của V là 4,480.
B. Giá trị của V là 4,928.
C. Giá trị của m là 44,360.
D. Giá trị của m là 43,080.
Câu 38. Cho m gam hỗn hợp X gdm Fe, FezO¿ và Fe(NO2); tan hết trong 320 ml dung dịch KHSO¿

1M.

Sau phản ứng, thu được dung dịch Y chứa 59,04 gam muối trung hòa va 896 ml NO (sản phẩm khử duy
W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

nhất của N,

ở đktc). Y phản ứng vừa đủ với 0,44 mol NaOH. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phân

trăm khối lượng của Fe(NOa); trong X có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 18.

B. 73.

Œ. 20.


D. 63.

Câu 39. X là este mạch hở được tạo bởi axit cacboxylic hai chức và một ancol đơn chức. Y, Z là hai

ancol đơn chức, mạch hở, đồng đắng kế tiếp nhau. Đốt cháy hoàn toàn 5,70 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z
cần dùng 7,728 lít O› (đktc), sau phản ứng thu được 4,86 gam nước. Mặt khác, đun nóng 5,70 gam hỗn
hợp E trên cần dùng 200 ml dung dịch NaOH 0,2M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được phan hoi
chứa hai ancol Y, Z có khối lượng 4,10 gam. Phần trăm khối lượng X có trong E là

A. 57,80%.

B. 60,35%.

Œ. 61,40%.

D. 62,28%.

Câu 40. Hỗn hợp M gồm AI, AlzOs, FezOx, CuO, Fe và Cu, trong đó oxi chiếm 20,4255% khói lượng
hỗn hợp. Cho 6,72 lít khí CO (đktc) đi qua 35,25 gam M nung nóng, sau một thời gian thu được hỗn hợp
rắn G và hỗn hợp khí X có tỉ khối hơi so với Hạ bằng 18. Hịa tan hết tồn bộ G trong lượng dư dung dịch
HNO; loãng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch chứa m gam muối (khơng có

muối NHNO; sinh ra) và 4.48 lít (6 đktc) hỗn hợp khí Z. gồm NO và N;O. Tỉ khối hơi của Z. so với H; là
16,75. Gia tri của m là

A. 96,25.

B. 117,95.

C. 139,50.


D. 80,75

DAP AN DE SO 1
1-C

2-A

3-D

4-A

5-D

6-A

7-C

8-B

9-D

10-A

11-C

12-A

13-C


14-D

15-B

16-D

17-A

18-A

19-C

20-A

21-A

| 22-D_

| 23-D

24-B

25D

|26A

|27A

|28-A


|29-D

30-D

31-C

32-A_

| 33-D

34-C

35-B

36-D

37-C

38-B

39-B

40-B

DE SO 2

Câu 1. Chất nào sau đây là muối axit?
A. NaHSO¿.

B. NaCl.


C. KNOs3.

D. Na;SOa.

Câu 2. Cho các chất sau: CHạCHO, CHạCOOH, C2He, CoHsOH. Chat có nhiệt độ sôi cao nhất là
A. CH3;CHO.

B. CạH:OH.

C. CH:COOH.

D. CoHe.

C. Na.

D. Al.

Câu 3. Kim loại nào sau đây có tính khử yêu hơn Cu?
A. Ag.

B. Fe.

Câu 4. Dung dịch trong nước của chất nào dưới đây có mau da cam?
A. KoCr207.

B. KCl.

C. KyCrO,.


D. KMnỊi.

C. (NH2)2CO.

D. (NHa);CO.

Câu 5. Thành phần chính của phân đạm urê là
A. Ca(H;PO¿);.

B. (NH4)2CO3.

Câu 6. Ở nhiệt độ thường, chất nào sau đây ở trạng thái lỏng?
A. Triolein.

B. Tripanmitin.

C. Phenol.

D. Tristrearin.

C. CrO3.

D. Fe203.

Cau 7. Oxit nao sau day 1a oxit bazo?
A. AlsOa.

B. CraOa.

Câu 8. Chất nào sau đây dùng để thực hiện phản ứng tráng bạc trong cơng nghiệp sản xuất gương, ruột

phích?
A. Andehit fomic.
W: www.hoc247.net

B. Glucozo.
=F: www.facebook.com/hoc247.net

C. Andehit axetic.

D. Saccarozo.

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Câu 9. Chất có khả năng tạo phức màu xanh lam với Cu(OH); ở nhiệt độ thường là
A. etanol.

B. saccarozo.

C. etyl axetat.

D. phenol.

Câu 10. Khí nào sau đây là khí chủ yếu gây nên “hiệu ứng nhà kính”?

A.
Câu
A.

Câu
A.
Câu
A.

CO¿.
11. Phân tử khối của
107.
12. Chất nào sau đây
KHCO¿.
13. Sục khí X đến dư
CO>.

B. Ch.
C. CO.
D.H;S.
anilin là
B. 89.
C. 93.
D. 103.
bền nhất với nhiệt
B. Na;CO:.
C. Cu(NO3)s.
D. (NH¿);Cr;O:.
vào dung dịch AIC1:, xuất hiện kết tủa keo trắng. Khí X là
B. NH.
C. H¿.
D. HCI.

Câu 14. Hòa tan m gam natri vào nước thu được dung dich X. Trung hòa X cần 150 ml dung dịch H;SO¿

1M. Gia tri của m là

A. 4.6.
B. 2,3.
C. 6,9.
D. 9,2.
Cau 15. Sat téc dung voi dung dich hay chat nao sau day tao thanh hop chat Fe(III)?
A. Dung dich HCl.

B. Dung dich Cu(NO3)2._

C. S.

D. Ch.

Câu 16. Đốt cháy hoàn toàn este nào sau đây thu được số mol CO bang số mol HO?
A. CH;00CCOOCH;3.
B.C;HzCOOCH:.
C. Cs5HsCOOCH3.
D. CH, = CHCOOCH3.
Cau 17. Trong thuc té, khéng str dung cach nao sau day dé bao vé kim loai sat khéi bi 4n mon?
A. Trang kém 1én bé mat sat.

B. Tráng thiếc lên bề mặt sắt.

C. Phủ một lớp sơn lên bề mặt sắt.

D. Gắn đồng với kim loại sắt.

Câu 18. Cho các chất sau: glyxin, etylamin, lysin, anilin. Số chất làm quỳ tím chuyến sang màu xanh là

A. |.

B. 2.

C, 3.

D. 4.

Câu 19. Xà phịng hóa hồn tồn 3,7 gam CHzCOOCH; băng một lượng vừa đủ dung dịch NaOH. Cô
cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam muỗi khan. Giá trị của m là
A. 1,6.

B. 4,1.

Œ. 3,2.

D. 8,2.

Câu 20. Cho các polime: polietilen, xenlulozơ, tinh bột, nilon-6, nilon-6,6, polibutađien. Số polime tổng
hợp là

A.4.
B. 3.
C. 2.
D. 5.
Câu 21. Để nhận biết nước cứng tạm thời và nước cứng vĩnh cửu thi có thể dùng cách nảo sau đây?
A. Cho CaCl, vao.

B. Cho Na2COs vào.


Œ. Sục CO; vào.

D. Dun nóng dung dịch.

Câu 22. Đốt cháy hồn tồn một amin đơn chức X thu được 16,8 lít khí CO»; 2,8 lít khí N; và 20,25 gam

HO. Thể tích các khí đều được đo ở đktc. Cơng thức phân tử của X là
A. C3HoN

B. CHIN.

Œ. C›HN.

D. C4HoN.

Câu 23. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Các e -amino axit và œ-amino axit đều có khả năng tham gia phản ứng trùng ngưng.
B. Tripeptit mạch hở có phản ứng mau biure.
C. Các amino axit đều có tính lưỡng tính.
D. Tất cả các protein đều tan được trong nước.
Cau 24. Cho 50 ml dung dich FeCl, 1M vào dung dịch AgNOs dư, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn
thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 19,75.
W: www.hoc247.net

B. 14,35.
=F: www.facebook.com/hoc247.net

C. 18,15.


D. 15,75.

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Câu 25. Tiên hành các thí nghiệm sau:
(a) Nhúng lá nhơm vao dung dich natri hidroxit.

(b) Cho mẫu đá vôi vào dung dịch axit clohidric.
(c) Cho natri vào dung dịch đồng(1]) sunfat.
(d) Dun nong dung dich canxi hidrocacbonat.

Số thí nghiệm xảy ra phản ứng hóa học có tạo ra chất khí là
A.2.

B.4.

Œ, 3.

D. 1.

Câu 26. Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ axit nitric và xenlulozơ (hiệu suất phản ứng 90% tính theo
axit nitrie). Để có 14.85 kg xenlulozơ trinitrat cần dung dịch chứa m kg axit nitric. Giá trị của m là
A. 21,00.

B. 10,50.

C. 11,50.


D. 9,45.

Câu 27. Cho m gam hỗn hợp X gồm K, Ca tan hết trong dung dich Y chtta 0,12 mol NaHCO; va 0,05
mol CaCla, sau phản ứng thu được 8 gam kết tủa và thốt ra 1,12 lít khí (ở đktc). Giá trị của m là
A. 2,32.

B. 3,15.

Œ. 2,76.

D. 1,98.

Câu 28. Thực hiện phản ứng cracking hoàn toàn m gam isobutan, thu duoc hỗn hợp A gồm hai
hiđrocacbon. Cho hỗn hợp A qua dung dịch brom có hịa tan 11,2 gam brom. Brom bi mat mau hoàn

toàn, đồng thời có 2,912 lít khí (ở đktc) thốt ra khỏi bình brom, tỉ khối hơi của khí so với CO; băng 0,5.
Gia tri cua m la

A. 5,22.

B. 6,96.

C. 5,80.

D. 4,64.

Cau 29. Cho m gam bột Fe vào 200 ml dung dịch HCT 0,4M và Cu(NOa); 0,2M. Lặc đều cho các phản

ứng xảy ra hoàn toàn, sau phản ứng thu được hỗn hợp chất răn có khối lượng băng 0,75m gam và V lít


khí NO (ở đktc, sản phẩm khử duy nhất của N?”). Giá trị của m và V lần lượt là
A. 9,31 và 2,240.

B. 5,44 và 0,448.

Œ. 5,44 và 0,896.

D. 3,84 và 0,448.

Câu 30. Cho các phát biểu sau:
(a) Phân đạm amoni khơng nên bón cho loại đất chua.
(b) Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá bằng phân trăm khói lượng photpho.
(c) Thành phân chính của supephotphat kép là Ca(H;POu)z.CaSO¿.
(đ) Người ta dùng loại phân bón chứa nguyên tổ kali dé tăng cường sức chống bệnh, chống rét và chịu
hạn cho cây.
(e) Tro thực vật cũng là một loại phân kali vì có chứa KaCO:.

(Ð Amophot là một loại phân bón phức hợp.

Số phát biểu đúng là
A. 4.

B. 3.

C, 2.

D. 1.

Câu 31. Cho các phát biểu sau:

(a) Trong dung dịch, vinyl axetilen và øglucozơ đều phản ứng với dung dịch AgNOs trong NH¡.
(b) Phenol và anilin đều tạo kết tủa với nước brom.
(c) Hiđro hóa hồn tồn chất béo lỏng thu được chất béo rắn.
(d) Tất cả các peptit đều có phản ứng màu biure.

Số phát biểu đúng là
A. |.

B. 2.

Œ. 4.

D. 3.

Câu 32. Điện phân dung dịch chứa m gam hỗn hợp gồm Cu(NO2); và KCI băng điện cực trơ, mảng ngăn
xốp với cường độ dòng điện không đổi. Sau thời gian t giây, ở anot thốt ra 2,688 lít hỗn hợp khí (đktc).
W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Nếu thời gian điện phân là 2t giây, thể tích khi thốt ra ở anot gập 3 lần thể tích khí thốt ra 6 catot (do
cùng điều kiện), đồng thời khối lượng catot tăng 18,56 gam. Giá trị của m là

A. 55,34.


B. 53,42.

C. 63,46.

D. 60,87.

Câu 33. Thí nghiệm dưới đây mơ tả q trình của phản ứng nhiệt nhơm:

AI + Fe,O,
Cho các phát biểu sau:
(1) X là AlzOa nóng chảy và Y là Fe nóng chảy.

(2) Phần khói trăng bay ra là AlaOa.
(3) Dải Mg khi đốt được dùng khơi mào phản ứng nhiệt nhôm.
(4) Phản ứng nhiệt nhôm là phản ứng tỏa nhiệt.
(5) Phản ứng nhiệt nhôm được sử dụng đề điều chế một lượng nhỏ sắt khi hàn đường ray.

Số phát biểu đúng là
A.2.

B. 3.

Œ. 4.

D. 5.

Câu 34. Hòa tan hết m gam hỗn hợp gdm Na, Na2.O, Ba, BaO vao nuoc, thu duoc 0,06 mol khi H» va

dung dịch X. Hấp thụ hết 0,128 mol khí CO; vào dung dịch X, thu được dung dịch Y (chỉ chứa các muối)
và kết tủa Z. Chia dung dịch Y làm hai phần bằng nhau:

- Cho từ từ phần một vào 200 ml dung dịch HCI 0,24M thấy thoát ra 0.03 mol khi CO.

- Nếu cho từ từ 200 ml dung dịch HCI 0,24M vào phân hai, thầy thốt ra 0.024 mol khí CO2.
Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 8,368.

B. 12,272.

C. 10,352.

D. 11,312.

Câu 35. Hỗn hợp E g6m amino axit X, dipeptit Y (C4HgO3N>) va mudi cua axit v6 co Z (C2HgO3N)).
Cho E

tac dung v6i 200 ml dung dich NaOH 1,5M va KOH

IM đun nóng (phản ứng vừa đủ), thu được

4.48 lít khí T (đo ở đktc, phân tử T có chứa một nguyên tử nitơ và làm xanh quỳ tím ấm). Cơ cạn dung
dịch sau phản ứng, thu được m gam chất rắn khan gồm bốn muối. Giá trị của m là
A. 38,4.

B. 49,3.

Œ. 47,1.

D. 42,8.

Câu 36. Hỗn hợp X chứa Mg, FezOx và Cu (trong đó oxi chiếm 16% về khối lượng). Cho m gam hỗn

hợp X vào dung dịch chứa 2,1 mol HNO; (lây dư 25% so với phản ứng) thu được dung dịch Y và 0,16
mol khí NO. Cơ cạn dung dịch Y thu được 3,73m gam muối khan. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào
sau đây?
A. 30.

B. 35.

Œ. 40.

D. 25.

Câu 37. Hịa tan hồn tồn 18,56 gam hỗn hợp gồm CuO, MgO và AlsOs trong 400 ml dung dịch chứa
H;SO¿ 0,4M và HCI 1,5M thu được dung dịch X. Cho từ từ dung dịch NaOH

IM vào X, sự phụ thuộc số

mol kết tủa và thê tích dung dịch NaOH 1M được biểu diễn theo đề thị sau:

W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Số mol kết tủa

Nếu cho từ từ dung dịch chứa Ba(OH); 0,2M và NaOH 1,2M vào dung dịch X, đến khi thu được khối

lượng kết tủa lớn nhất, lọc kết tủa đem nung đến khối lượng không đổi, thu được m gam chất răn khan.
Gia tri cua m la

A. 45,355.

B. 50,920.

C. 52,915.

D. 47,680.

Cau 38. Trong binh kin khơng có khơng khí chứa 18,40 gam hỗn hợp ran X gdm FeCO3, Fe(NQO3)2, FeS

và Fe (trong đó oxi chiếm 15,65% về khối lượng). Nung bình ở nhiệt độ cao đến khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn Y và 0,08 mol hỗn hợp khí Z. gồm ba khí có tỉ khối hơi so với He bằng
a. Hòa tan hết rắn Y trong 91,00 gam dung dich H»SO, 84%, két thúc phản ứng thu được dung dịch T và
0,40 mol khí SOs (khơng có sản phẩm khử khác). Cho 740 ml dung dich NaOH 1M vao dung dich T, thu

được 23,54 gam kết tủa duy nhất. Giá trị của a gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 11,5.

B. 12,0.

Œ. 12,2.

D. 13,5.

Câu 39. Hỗn hợp X gồm metyl fomat, đimetyl oxalat và es(e Y đơn chức (có hai liên kết z trong phân
tử, mạch hở). Đốt cháy hoàn toàn 0,5 mol X cần dùng 1,25 mol Ôa, thu được 1,3 mol CO


va 1,1 mol

HO. Mặt khác, cho 0,3 mol X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu duoc dung dich Z (gia thiết chỉ
xảy ra phản ứng xà phòng hòa). Cho toàn bộ Z tác dụng với lượng dư dung dịch AgNOa trong NHa, đun

nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng Aøg tối đa thu được là
A. 43,2 gam.

B. 86,4 gam.

C. 108,0 gam.

D. 64,8 gam.

Câu 40. Hỗn hợp X gdm tripanmitin, tristearin, axit acrylic, axit oxalic, p-HO — Cs6H4CH2OH (s6 mol p-

HO - C¿H„CH;OH băng tổng số mol của axit acrylic và axit oxalic). Cho 56,4112 gam X tác dụng hoàn
toàn với 58,5 gam dung dịch NaOH 40%, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam rắn và phần

hơi có chứa chất hữu cơ chiếm 2,916% về khối lượng. Mặt khác, đốt cháy hồn tồn 0,2272 mol X can
37,84256 lít O› (đktc) và thu được 18,0792 gam HO. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 70.

B. 68.

C. 66.

D. 73.

DAP AN DE SO 2

1-A

2-C

3-A

4-A

5-C

6-A

7-D

8-B

9-B

10-A

11-C

12-B

13-B

14-C

15-D


16-B

17-D

18-B

19-B

20-A

21-D

22-A

23-D

24-A

25-B

26-B

27-C

28-C

29-B

30-A


31-D

32-C

33-D

34-C

35-B

36-A

37-A

38-C

39-D

40-A

DE SO 3

Câu 1. Kim loại nào dưới đây nhẹ nhất?
A.Na.

B. Li.

C. K.

D. Rb.


Cau 2. Benzyl axetat 1a một este có mùi thơm hoa nhài. Este này có cơng thức phân tử là
A. CsH;O:.
W: www.hoc247.net

B. CgH6O>.
F:www.facebookcom/hoc247net

C. CoH 1902.

D. CoH;O¿.

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Câu 3. Chất nào dưới đây không bị thủy phân trong môi trường axit?
A. Tinh bot.

B. Saccarozo.

C. Glucozo.

D. Xenlulozo.

Câu 4. Chất nào dưới đây là ancol no, đơn chức, mạch hở?
A. HCHO.

B. C›H¿(OH)›.


C. CH;=CHCHạOH.

D. C;H:OhH.

Cầu 5. Kim loại X được dùng phổ biến để chế tạo trang sức, có tác dụng bảo vệ sức khỏe. Kim loại X



A. Kẽm.

B. Bạc.

C. Sắt.

D. Sắt tây.

Câu 6. Thủy phân este X trong dung dịch NaOH, thu được CH:COONa và C;H;OH. Công thức cau tao
thu gọn của X là

A. CoHsCOOCH3.
B. CoH;COOGHs.
Câu 7. Chất nào dưới đây có lực bazo mạnh nhất?
A.

NHs.

B.

CeHsNH>


(anilin).

C. CH:COOCH:.
C.

CH;NH;.

D. CH3COOC>Hs.
D.

CHCH›NH;.

Câu 8. Cặp dung dịch nào dưới đây phản ứng với nhau tạo ra chất khí?
A. NH,Cl va AgNOs3.

B. NaOH va H>SQs,.

Œ. Ba(OH); và NHạCI.

D.Na;CO: và KOH.

Câu 9. Thực hiện thí nghiệm như hình vẽ bên:

Hiện tượng xảy ra trong ông nghiệm chứa dung dịch Br; là

A. Có kết tủa màu vàng.

S0,—


B. Có kết tủa màu đen.

Œ. Dung dịch Br; mất màu.

D. Dung dịch Br; chuyển sang màu da cam.

Br

Cau 10. Dung dich nào sau đây hòa tan duoc Al(OH)3?

A. NaNOs.

B. KCl.

C. MgCl.

D. NaOH.

Câu 11. Phát biểu nào dưới đây sai?
A. Thuy phan etyl axetat thu được ancol metyÏic.
B. Etyl fomat có phản ứng tráng bạc.
Œ. Triolein phản ứng được với dung dịch Brom.
D. Ở điều kiện thường, tristearin là chất răn.

Câu 12. Trong môi trường kiềm, các protein có thê tác dụng với Cu(OH); cho hợp chất có màu
A. Đỏ.

B. Vàng.

C. Tim.


D. Xanh.

Câu 13. Cho cdc chat: Fe, CrO3, Fe(NO3)2, FeSOu, Cr(OH)3, NaxCrO7. $6 chat phan tng duoc với dung
dich NaOH la

A. 3.
B. 6.
Câu 14. Phát biểu nào dưới đây đúng?

C. 4.

D. 5.

A. Alanin là hợp chất có tính lưỡng tính.

B. Gly-Ala có phản ứng mau biure.

C. Tripeptit mạch hở có ba liên kết peptit.

D. Dimetylamin là amin bậc ba.

Câu 15. Khi nhựa PVC cháy sinh ra nhiều khí độc, trong đó có khí X. Biết khí X tác dụng với dung

dịch AgNO, thu được kết tủa trắng. Công thức của X là
A. CạH¿.
B. HCI.
C. CO›.
D. CH¡.
Câu 16. Hai chất nào sau đây được dùng làm mềm nước có tính cứng vĩnh cửu?

W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

A, Na;CO2+ và NazPOa.

B. NazSƠa và NazPOi.

Œ. HCI và NaaCOa.

D. HCl va Ca(OH).

Cau 17. Dun nong 100 ml dung dich glucozo a mol/l v6i luong du dung dich AgNO; trong NHs3. Sau khi
phan ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 21,6 gam kết tủa. Giá trị của a là
A. 0,2.

B. 0,5.

C. 0,1.

D. 1,0.

Cau 18. Poli (metyl metacrylat) và nilon-6 được tạo thành từ các monome tương ứng là
A. CH;›=CH-COOCH: và NHạ-[CHa]¿-COOH.
B. CHạ=CH(CH:)-COOCH: và NHạ-[CH;];-COOH.

C. CH;COO-CH=CH) va NH2-[CH2]s-COOH.
D. CH2=CH(CH3)-COOCHs3 va NH2-[CH2]6-COOH.
Cau 19. Cacbon chi thé hién tinh khir trong phan tng hoa hoc nao dưới đây?

A. C+O,——>CO,

B. C+2H, ->CH,

C. 3C+4Al—
> ALC,

D. 3C+CaO——>CaC, +CO

Câu 20. Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Nhúng thanh đồng nguyên chất vào dung dịch FeCH.
(2) Cắt miếng tôn (sắt tráng kẽm), để trong khơng khí âm.
(3) Nhúng thanh kẽm vào dung dịch HaSƠ¿ lỗng có nhỏ vài giọt dung dịch CuSỊa.
(4) Đốt sợi dây sắt trong bình đựng khí oxi.
Sơ thí nghiệm xảy ra ăn mịn điện hóa là
A.2.

B. 3.

C. 4.

D. 1.

Câu 21. Đốt cháy hoàn toàn m gam AT trong khí O; dư, thu được 10,2 gam AlaOa. Giá trỊ cua m là

A.5.4.


B. 3,6.

C. 2,7.

D. 4,8.

Cau 22. Cho 4,5 gam amin X (no, đơn chức, mạch hở) tac dung véi dung dich HCI du, c6 can dung dich

sau phản ứng, thu được 8,15 gam muối. Số nguyên tử hidro trong phân tử X là
A.7.

B.4.

Œ. 5.

D. 2.

Câu 23. Lên men m gam tinh bột thành ancol etylic với hiệu suất của cả quá trinh la 75%. Luong CO,
sinh ra được hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ba(OH);, thu được 98,5 gam kết tủa và dung dịch X. Cho

từ từ dung dịch KOH 1,0M vào X, đến khi thu được lượng kết tủa lớn nhất thì cần dùng ít nhất 150ml
dung dich KOH

1,0M. Gia tri của m là

A. 75,6.

B. 86,4.


Œ. 70,2.

D. 64,8.

Câu 24. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp metyl axefat và etyl axetat, thu được CO› và m gam HO. Hập thụ
toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH), du, thu duoc 25 gam két tủa. Giá trị của m là
A. 5.4.

B. 4,5.

C. 3,6.

D. 6,3.

Cau 25. Hoa tan hoan toan m gam X gom Na, Na¿O, AI, AlzOs vào nước dư, thu được dung dịch Y
chứa một chất tan và 4,48 lít khí H; (ở dktc). Suc khi CO, du vao dung dịch Y, thu được 15,6 gam kết
tủa. Giá tri cua m 1a

A. 14,2.

B. 12,2.

Œ. 13,2.

D. 11,2.

Câu 26. Hập thụ hồn tồn 3,36 lít COs (đktc) vào dung dịch chứa a mol NaOH và b mol NazCOs, thu

được dung dịch X. Chia X thành hai phần băng nhau. Cho từ từ phần một vào 120ml dung dich HCI 1M,
thu được 2,016 lít CO; (đktc). Cho phân hai phản ứng hết với dung dịch Ba(OH); dư, thu được 29,55

W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang| 11


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

gam kết tủa. Tỉ lệ a : b tương ứng là
A, 2:5.

B. 2:3.

Œ. 2:1.

D. 1:2.

Câu 27. Hịa tàn hồn tồn hỗn hợp X gồm Mg, Fe trong 800ml dung dich HNO; 1M thu được dung dich

Y chỉ chứa 52 gam muối và 1,12 lít (đktc) hỗn hợp khí Z. gồm N; và NaO có tỉ khối hơi so với Hạ băng
18. Cho Y tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra

hoàn toàn. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào dưới đây?
A. 22,5.

B. 16,5.


Œ. 20,8.

D. 18,2.

Câu 28. Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gdm Fe, FeO, Fe2O3 va Fe30,4 vao dung dich HCI via du, thu
được 0,04 mol H; và dung dịch chứa 36,42 gam hỗn hợp muối. Mặt khác, hịa tan hồn tồn m gam X

trong dung dịch chứa 0,625 mol HzSO¿ đặc, nóng, thu được dung dịch Y và a mol SO¿ (sản phẩm khử
duy nhất của S'5). Cho 450 ml dung dịch NaOH IM vào Y, sau khi các phản ứng kết thúc, thu được 10,7
gam kết tủa. Giá trị của a là
A. 0,125.

B. 0,155.

C. 0,145.

D. 0,105.

Câu 29. Nung nóng 0,1 mol C4Hj c6 xtic tac thich hop, thu duoc hén hop khi gdm H;, CH¿, C›H¿, C›H¿,
C3H6, CaHg va Cy Hip. Dan X qua bình đựng dung dich brom dư, sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn, khối

lượng bình tăng 3,64 gam và có hỗn hợp khí Y thốt ra. Đốt cháy tồn bộ Y cần vừa đủ V lít khi Op (6
đktc). Giá trị của V là
A. 6,408.

B. 5,376.

C. 6,272.

D. 5,824.


Câu 30. Cho 4,32 gam hỗn hợp X gồm Mg và Ee tác dụng với V lít hỗn hợp Y gồm Cl, va Op (6 dkte,
hỗn hợp có tỉ khối hơi so với H; bằng 32,25), thu được hỗn hợp rắn Z. Cho Z. vào dung dich HCI, thu
được 1,12 gam một kim loại không tan, dung dịch T và 0,224 lít khí H; (đktc). Cho T vào dung dịch

AgNO; dư, thu được 27.28 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V là
A. 1,536.

B. 1,680.

Œ. 1,344.

D. 2,016.

Câu 31. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hop E gém hai este mach hở X và Y (đều tạo bởi axit
cacboxylic và ancol, M, với dung dich NaOH, thu được một ancol Z. và 6,76 gam hỗn hợp muối. Cho toàn bộ Z tác dụng với Na

dư, thu được 1,12 lít khí H; (đkte). Phần trăm khối lượng của X trong E là
A. 50,34%.

B. 60,40%.

Œ. 44,30%.

D. 74,50%.

Câu 32. Cho các phát biểu sau:
(1) Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch.
(2) Poli (vinyl clorua) được điều chế băng phản ứng trùng ngưng.


(3) Ở điều kiện thường, metylamin là chất khí, tan nhiều trong nước.
(4) Gluzo thuộc loại monosaccarit, tĩnh bột thuộc loại polisaccarIt.

(6) Các loại tơ poliamit kém bên trong môi trường axit và môi trường kiềm.

Số phát biểu đúng là
A.4.

B. 6.

C. 3.

D. 5.

Câu 33. Hịa tan hồn tồn m gam AI vào dung dịch lỗng chứa 0,2 mol HạSƠ¿, thu được khí Ha và dung
dịch X. Cho từ từ dung dịch NaOH 2M vào X, kết quả thí nghiệm được ghi ở bảng sau:

W: www.hoc247.net

Thể tích dung dịch NaOH (ml)

140

240

Khơi lượng kết tủa (gam)

2a + 1,56


a

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang| 12


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Giá trị của m và a lần lượt là
A. 5,4 và 1,56.

B. 5,4 và 4,68.

Œ. 2,7 và 4,68.

D. 2,7 và 1,56.

Câu 34. Tiên hành thí nghiệm với các dung dịch X, Y, Z„ T. Kết quả thí nghiệm được ghi ở bảng sau:

Mau thir

Thuốc thử

Y

Hiện tượng


Quy tím

Quỳ chuyên sang màu xanh

Dung dich AgNO; trong NH3

Tạo kết tủa Ag

T

Dung dich Brom

Kết tủa trăng

Z

Cu(OH);

Tạo dung dịch màu xanh lam

X,Z

Các dung dịch X, T, Z„ T lân lượt là:
A. Etyl fomat, lysin, glucozo, phenol.

B. Etyl fomat, lysin, glucozo, axit acrylic.

C. Glucozo, lysin, etyl fomat, anilin.

D. Lysin, etyl fomat, glucozo, anilin.


Câu 35. Hỗn hợp X chứa hai chất hữu cơ đều mạch hở gồm chat Y (C4H4O3N2) va chat Z(C3H7O4N)
tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, đun nóng đến khi phản ứng xảy ra hồn tồn. Cô cạn dung dịch,
thu được hỗn hợp hai muối khan (trong đó có một muối của axit cacboxylic) và 4,48 lít (đktc) hỗn hợp
hai amin đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đăng, có tỉ khối so với He là 8,45. Phần trăm khối
lượng của Y trong X là
A. 72,16%.

B. 74,23%.

Œ. 30,07%.

D. 27,54%.

Câu 36. Hòa tan hỗn hợp gồm m gam CuSO¿a và NaCI vào nước thu được dung dịch X. Tiến hành điện
phân X với điện cực trơ, màng ngăn xốp, dịng điện có cường độ khơng đổi. Tổng số mol khí thu được ở

cả hai điện cực (n) phụ thuộc vào thời gian điện phân (t) được mô tả như đồ thị dưới đây (đồ thị gâp khúc
tai M, N):
n*

0,045

}-------------------

Ta

M

0,010


}--+
0

a

N

'
6a

t(giây)

Biết hiệu suất điện phân là 100%, bỏ qua sự bay hơi của nước. Giá trị của m là
A. 2,77.

B. 7,57.

C. 5,97.

D. 9,17.

Câu 37. Cho các chất hitu co mach hé: X 14 axit khong no cé hai lién két «trong phan ttr; Y 14 axit no
đơn chức; Z là ancol no hai chức; T là este của X, T và Z. Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp M gồm X
và T, thu được 0,1 mol CO; và 0,Ø7 mol HO. Cho 6,9 gam M phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH, cô
cạn dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp muối khan E. Đốt cháy hoàn toàn E, thu được Na;COs;

0,195 mol CO, va 0,135 mol HO. Phần trăm khối lượng của T trong M có giá trị gần nhất với giá trị
nào dưới đây?
A. 68,7.


B. 68,1.

C. 52,3.

D. 51,3.

Câu 38. Cho 3,972 gam hỗn hợp X chứa ba peptit mạch hở, có cùng số mol, tổng số nguyên tử oxi trong
ba peptit là 18; trong mỗi phân tử peptit có số liên kết peptit không nhỏ hơn 4. Lây 3,972 gam X tác dụng
với dung dịch NaOH

16% (vừa đủ), thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y, thu được phần hơi nước

có khối lượng 12,816 gam và phần rắn khan Z. chứa ba muối của glyxin, alanin và valin. Giả sử nước bay
W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

hơi không đáng kể. Phân trăm khối lượng muối của alanin trong hỗn hợp Z là
A. 21,64%.

B. 32,45%.

Œ. 28,85%.


D. 14,42%.

C. 6.

D. 3.

Câu 39. Thực hiện các thí nghiệm sau:

(a) Cho dung dịch HCT vào dung dịch Fe(NOab.
(b) Cho FeS vao dung dich HCl.
(c) Cho Al vao dung dich NaOH.
(d) Cho dung dich AgNO; vao dung dich FeCl.
(e) Cho dung dich NaOH vào dung dịch NaHCOa.

(f) Cho kim loai Cu vao dung dich FeCl.
Số thí nghiệm có xảy ra phản ứng là
A.5.

B. 4.

Câu 40. Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm AI, Cu và FeS vào dung dịch chứa 0,38 mol H;SO¿ đặc, đun

nóng, thu được dung dịch Y (chất tan chỉ chứa các muối trung hòa) và 0,29 mol SOs (là chất khí duy
nhất). Cho 2,24 gam bột Fe vào Y, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Z va 1,28

gam kim loại. Dung dịch Z phản ứng tối đa với 0,3 mol NaOH, thu được 10,06 gam kết tủa. Giá trị của m


A. 9,74.
1-B

11-A
21A
3I-B

B. 7,50.
2-C
|12-C
|22A
|32-cC

3-C
|13-D
|23-C
|33-D

4-D
|14-A
|24B
|34A

C. 11,44.
DAP AN DE SO 3
5-B
6-D
|I5B
|16A
|25C
|26B
|35D
|36-D |


D. 6,96.
7-D
|17-D
|27-C
37-A_

8-C
9-C
|18-B | 19-A_ |
|28-c
|29-D |
|38-A_
|39-C_ |

10-D
20-A
30-C
40-B

DE SO 4
Câu 1. Kim loại nào dưới đây được điều chế bằng phương pháp thủy luyện?
A. Mg.

B. Ca.

Câu 2. Chất nào dưới đây là amin bậc ba?
A. CH;—NH-CH3.
B.C;H;—NH;.


C. Cu.

D. Na.

C. (CH3)3N.

D. CH3— NH.

Cau 3. Este nào dưới đây khi tác dụng với dung dịch NaOH thu được natri fomat?

A. CoHsCOOGHs.

B. CH;COOC3Hs.

C. CH:COOCH:.

D. HCOOCH:.

C. ancol metylic.

D. etylen glicol.

C. A103.

D. AICI.

Câu 4. Chất béo là trieste của axit béo với

A. ancol etylic.


B. glixerol.

Câu 5. Chất nào sau đây có tính lưỡng tính?
A. NaoCO3.

B. NaNO:.

Câu 6. Số nguyên tử nitơ trong phân tử Ala-Gly-Ala-Lys là
A.2.

B. 3.

Œ. 4.

D. 5.

Œ, NayCOa.

D. NaOH.

C. MgCl.

D. NaCl.

Câu 7. Chất nào sau đây gọi là xút ăn đa?
A. NaNQs3.

B. NaHCO+.

Câu 8. Dung dịch nào dưới đây hòa tan được A12O2?


A. HCI.
W: www.hoc247.net

B. KNO3.
F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com /c/hoc247tvc

Trang | 14


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Câu 9. Cho vài giọt dung dịch brom vào dung dịch phenol, lắc nhẹ thây xuất hiện
A. kết tủa trắng.

B. Kết tủa xanh.

C. chất lỏng tách lớp.

D. dung dịch màu xanh.

Câu 10. Tơ nào sau đây thuộc loại tơ nhân tạo?

A. To nitron.

B. To xenlulozo axetat.

C. To tam.


D. To capron.

Câu 11. Phát biểu nào dưới đây đúng?
A. Phan tu axit glutamic có hai nguyên tử oxI.

B. Anilin tác dụng với nước brom tạo kết tủa.

C. Ở điều kiện thường, glyxin là chất lỏng.
D. Phân tử Gly-Ala có một nguyên tử nitơ.
Câu 12. Thủy phân hợp chất X trong môi trường axit thu được sản phẩm có phản ứng tráng bạc. X là
A. vinyl axetat.

B. metyl acrylat.

C. anlyl axetat.

D. metyl propionat.

Cau 13. Tinh thé chat X khong màu, vị ngọt, dễ tan trong nước. X có nhiều trong mật ong nên làm cho
mật ong có vị ngọt sắc. Có thể tạo ra chất X băng cách thủy phân chất Y. Tên gọi của X và Y lần lượt là
A. fructozo và saccarozơ.

B. saccarozơ và ølucozơ.

C. saccarozo va xenlulozo.

D. glucozo va fructozo.

Câu 14. Trong các chất sau, chất gây ơ nhiễm khơng khí có ngn gốc từ khí thải sinh hoạt là

A. CO.

B. NO.

C. SOd.

D. No.

Câu 15. Cho vai giot phenolphtalein vao dung dich NH; thi dung dịch chuyển thành
A. mau vang.

B. mau cam.

C. mau hong.

D. màu xanh.

C. C,7H3sCOOH.

D. C¡;H›;:COOH.

Câu 16. Công thức phân tử của axit oleic 1a
A. C,HsCOOH.

B. HCOOH.

Câu 17. Kim loại nào đưới đây khử được ion Fe”” trong dung dịch?
A. Ag.

B. Na.


C. Zn.

D. Cu.

Câu 18. Thí nghiệm nào dưới đây có xảy ra sự ăn mịn điện hóa học?

A. Nhúng thanh Zn vào dung dịch chứa hỗn hợp gồm CuSO¿ và H;SO¿.

B. Đốt dây Mg trong bình đựng khí Os.
Œ. Nhúng thanh Fe vào dung dịch HCI.
D. Nhúng thanh Cu vào dung dịch HNO: lỗng.
Câu 19. Đun nóng 25 gam dung dich glucozo néng độ a% voi luong du dung dich AgNO; trong NH3.
Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toan thu duoc 4,32 gam Ag. Gia tri cua a 1a
A. 25,92.

B. 28,80.

C. 14,40

D. 12,96.

Câu 20. Khi nói về saccarozơ, phát biêu nào dưới đây sai?
A. Saccarozo la disaccarit.
B. Thủy phân saccarozơ thu được một loại monosaccarit duy nhất.

C. Saccarozơ có nhiều trong cây mía.
D. Dung dịch saccarozơ khơng tham gia phản ứng tráng bạc.

Câu 21. Đốt cháy hoàn toàn amin X (no, đơn chức, mạch hở) băng O›, thu được 4.48 lit khi CO2 va 1,12

lit Nz (cdc thé tích khí đo ở đktc). Cơng thức phân tử của X là
A, CaHN.

B.CxH;¡N.

Œ. C;HạN.

D. CoHsN.

Câu 22. Dung dịch X gdm 0,02 mol Cu(NO3)) va 0,1 mol H2SOq. Khéi luong Fe t6i da cé thé phan tng
voi dung dich X 1a (biét NO 1A san pham khir duy nhat cia N*°)
A. 3,36 gam.
W: www.hoc247.net

B. 2,24 gam.
=F: www.facebook.com/hoc247.net

C. 5,60 gam.

D. 4,48 gam.

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Câu 23. Cho sơ đồ phản ứng sau:
X 1

+dd NaOH du


+CO;+H;O

>X
>X,

+dd H;SO

>>X

3

——>X,

+dd NH



> X,

>X
zZ

5

Biết X:, X›, X:, Xa, Xs là các hợp chất khác nhau của nguyên tô nhôm. Các chat X, va Xs lần lượt là

A. AICH: và AlaOa.

B. Al(NO3)3 va AL.


C. AlpO3 va Al.

D. Alo(SO4)3 va AlO3.

Câu 24. Cho sơ đồ chuyển hóa sau:

Cr(OH); —

dd KOH

Cl,
>»xX———D

+KOH

> Y

eee 9

dd H„SO

FeSO,+H,SO
Zt

ST

Biét X, Y, Z, T 1a cdc hop chat khác nhau của crom. Chất Z và T lần lượt là
A. K›Crz©; và Crz(SOa)a.


B. K›CrzO» và CrSOÒa.

C. KoCrO, va KoCrQy.

D. K;CrÕO¿ và Cra(SO¿)a.

Câu 25. Cho các chất: AI, AICI:, Zn(OH);, NHysHCO3, KHSO¿, NaHS, Fe(NO:)s. Số chất vừa tác dụng
với dung dịch NaOH, vừa tác dụng với dung dịch HCT là
A.4.

B. 5.

C. 6.

D. 3.

Câu 26. Dẫn 0,02 mol hỗn hợp X (gồm CO; và hơi nước) qua than nóng đỏ thu được 0,035 mol hỗn hợp
khí Y gồm H;, CO và CO». Cho Y đi qua ống đựng 10 gam hỗn hợp gồm CuO và Fe;O› (dư, đun nóng),
sau khi phản ứng xảy ra hồn toàn thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 9,20.

B. 9,76.

Œ. 9,52.

D. 9,28.

Câu 27. Đốt cháy hoàn toàn 0,06 mol hỗn hợp X gồm ba triglixerit cần vừa đủ 4,77 mol Os, thu được
56,52 gam nước. Mặt khác, hiđro hóa hoản tồn 78,9 gam X bang lượng hiđro vừa đủ (xúc tác Ni, t°), lấy
sản phẩm tác dụng với KOH vừa đủ, thu được X gam muối. Giá trị của X là

A. 86,10.

B. 85,92.

C. 81,78.

D. 81,42.

Câu 28. Nung hỗn hợp X gồm metan, etilen, propin, vinyl axetilen và a mol Ha có Ni làm xúc tác (chỉ

xảy ra phản ứng cộng H;) thu được 0,1 mol hỗn hợp Y (gồm các hiđrocacbon) có tỉ khối so với H; là
14.4. Biết 0,1 mol Y phản ứng tôi đa với 0,06 mol Br> trong dung dich. Gia tri cua a 1a

A. 0,06.

B. 0,08.

C. 0,04.

D. 0,10.

Câu 29. Cho các bước thí nghiệm sau:
Bước 1: Nhỏ vài giọt anilin vào ng nghiệm chứa 10 ml nước cất, lắc đều, sau đó để yên.
Bước 2: Nhỏ tiếp dung dịch HCI đặc vào ống nghiệm.

Bước 3: Cho tiếp dung dịch NaOH loãng (dư), đun nóng.
Cho các phát biểu sau:

(1) Kết thúc bước 1, nhúng quỳ tím vào thây quỳ tím khơng đổi màu.


(2) Ở bước 2, anilin tan dân.

(3) Kết thúc bước 3, thu được dung dịch trong suốt.

(4) Ở bước I, anilin hầu như khơng tan, nó tạo vần đục và lăng xuống đáy.
(5) Sau khi làm thí nghiệm, rửa ống nghiệm băng dung dich HCI, sau đó tráng lại bằng nước sạch.
Số phát biểu đúng là

A. 1.
C. 3.

B.2.
D. 4.

Câu 30. Hỗn hợp X gồm ba chất có cơng thức phân tử: CHạO›, C;H¿Ozs, CyHgO>. Đốt cháy hoàn toàn
một lượng hỗn hợp X, thu được 0,8 mol HạO và m gam CO¿. Giá trị của m là
W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

A. 35,20.

B. 17,60.

C. 17,92.


D. 70,40.

Cau 31. Hon hop X gém Fe203, FeO và Cu (trong đó nguyên tố O chiếm 16% khối lượng). Cho m gam
X tác dụng với 500 ml dung dịch HCI 2M (dư), thu được dung dịch Y và còn lại 0,27m gam chat ran
không tan. Cho dung dịch AgNO; đư vào Y, thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N?) và 165,I
gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A.40.

B. 48.

Œ,. 32.

D. 28.

Câu 32. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp E gồm hai este mạch hở X và Y (đều tạo từ axit cacboxylic
và ancol, M¿ < My < 150), thu được 4,48 lít khí CO2 (ở đktc). Cho m gam E tác dụng vừa đủ với dung
dịch NaOH, thu được một muối và 3,14 gam hỗn hợp ancol Z. Cho toàn bộ Z tác dụng với Na dư, thu

được 1,12 lít khí H; (ở đktc). Phần trăm khối lượng của X trong E là
A. 29,63%.

B. 62,28%.

Œ. 40,40%.

D. 30,30%.

Câu 33. Hịa tan hồn tồn m gam hỗn hợp X gdm Ba, BaO, Al va Al.O3 vao H2O du, thu duoc 0,896 lit


khí (ở đktc) và dung dịch Y. Hắp thụ hồn tồn 1,2096 lít khí CO; (đktc) vào Y, thu được 4,302 gam kết

tủa. Lọc kết tủa, thu được dung dịch Z. chỉ chứa các chất tan. Mặt khác, dẫn từ từ CO¿ đến dư vảo Y thì
thu được 3,12 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 6,79.

B. 7,09.

Œ. 2,93.

D. 5,99,

Câu 34. Cho các phát biểu sau:
(a) Axit axetic có nhiệt độ sơi cao hon ancol etylic.
(b) Vinyl axetat có khả năng làm mắt màu dung dịch brom.
(c) Khi thủy phân hoàn toàn tinh bột trong môi trường axit thu duoc hai monosaccarit.
(đ) Dung dịch anbumin của lịng trăng trứng khi đun nóng bị đơng tụ.

(e) Tơ nilon dai, bền với nhiệt và giữ nhiệt tốt, dùng để bện sợi “len” đan áo rét.
(f) Anilin ở điều kiện thường là chất lỏng, khơng màu, độc, ít tan trong nước.

Số phát biểu đúng là
A.4.

B.2.

Œ, 3.

D. 5.


Câu 35. Cho các sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol:

(a) X+2NaOH——>X,+2X,
(b) X, +H,SO, > X,+Na,SO,
(c) nX, +nX, —**»poli(etylen terephtalat) + 2nH, O

(d) X, +O,

"8" >X,+H,O

(e) X,+2XK, Ree" +X, +2H,O
Biết X là este có cơng thức phân tử C¡zH¡xOx; X¡. Xa. X:, Xa. Xs, X; là các hợp chất hữu cơ khác nhau.
Phân tử khối của X; là
A. 146.
B. 104.
C. 148.
D. 132.
Câu 36. Hỗn hợp X gồm metyl fomat, đimetyl oxalat, glixeryl triaxetat và phenyl fomat. Thủy phân hoàn
W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang| 17


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

toàn 47,3 gam X trong NaOH dư, đun nóng, thu được m gam hỗn hợp muối và 15,6 gam hỗn hợp Y gồm

các ancol. Cho 15,6 gam Y tác dụng với Na dư thu được 5.6 lít khí Hạ (đktc). Mặt khác đốt cháy hoàn
toàn 47,3 gam X bằng oxI, thu được 92,4 gam CO; và 26,I gam HạO. Giá trị của m là

A. 54,3.

B. 57,9.

C. 58,2.

D. 52,5.

Câu 37. Hỗn hợp X sôm AI, Ba, Na và K. Hịa tan hồn tồn m gam X vào nước dư, thu được dung dịch
Y và 0,0405 mol khí Hạ. Cho từ từ đến hết dung dịch chứa 0,018 mol H;SÒ¿ và 0,03 mol HCT vào Y, thu

được 1,089 gam hỗn hợp kết tủa và dung dịch Z chỉ chứa 3,335 gam hỗn hợp các muối clorua và muối
sunfat trung hòa. Phần trăm khối lượng kim loại Ba trong X là
A. 43,32%.

B. 37,78%.

Œ. 29,87%.

D. 33,12%.

Cau 38. Chat X (C,H2n4404N2) 1A muối amoni của axit cacboxylic đa chức; chất Y (CmHzm-4O¿N¿) là
hexapeptit được tạo bởi một amino axit. Biết 0,1 mol E gdm X va Y tac dung t6i da voi 0,32 mol NaOH,

đun nóng, thu được metylamin và dung dịch chỉ chứa 31,32 gam hỗn hợp muối. Phần trăm khói lượng

của X trong E có giá trị gần nhất với giá trị nào dưới đây?

A. 52.

B. 49.

C. 77.

D. 22.

Câu 39. Hỗn hợp X gồm ba este mach hở đều tạo bởi axit cacboxylic với ancol, trong đó hai este có cùng
số nguyên tử cacbon trong phân tử. Xà phịng hóa hồn tồn 9,16 gam X bang dung dịch NaOH vừa đủ
thu được hỗn hợp Y gồm hai ancol đơn chức, đồng đắng kế tiếp và hỗn hợp Z. gồm hai muỗi. Cho tồn bộ

Y vào bình đựng kim loại Na dư, sau phản ứng có khí thốt ra và khối lượng bình tăng 5,12 gam. Đốt
cháy hoàn toàn Z. cần vừa đủ 0,12 mol Os„ thu được NazCOs và 6,2 gam hỗn hợp CO; và H;O. Phan tram
khối lượng của este có phân tử khối lớn nhất trong X là
A. 19,21%.

B. 35,43%.

Œ. 13,10%.

D. 80,79%.

Câu 40. Hòa tan hỗn hợp gồm m gam CuSO¿ và NaCI trong nước thu được dung dịch X. Tiến hành điện
phân X với điện cực trơ, màng ngăn xốp, dịng điện có cường độ khơng đổi. Tổng số mol khí thu được ở

cả hai điện cực (n) phụ thuộc vào thời gian điện phân (£) được mơ tả như hình dưới đây (đồ thị gấp khúc
tại các điểm M, N). Biết hiệu suất phản ứng là 100%, bỏ qua sự bay hơi của nước. Giá trị của m là
na


nh

N

M

0,02 }--z2
0
A. 5,54.

B. 8,74.


!

a

4a

t (giây)

C. 11,94.
DAP AN DE SO4

D. 10,77.

1-C

2-C


3-D

4-B

5-C

6-D

7-D

8-A

9-A

1-B

|12A

|13-A

|14A

|15-C

|16D

|17-C

|I18A


|19-C

| 20-B

21-A

|22C

|23-A

|24A

|25B

|26C

|27-A

|28C

|29D

|30-A

31-A

|32-C

|33-D


|34A

|35-A

|36B

|37C

|3§B

|39A

| 40-C

ĐÈ SĨ 5
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Ÿ: youtube.com/c/hoc247tvc

10-B


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Câu 1. Chất nào dưới đây là chất hữu cơ?
A. CHg.

B. CO).


C. Na2CO3.

D. CO.

C. Tinh bot.

D. Saccarozo.

Câu 2. Chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit?
A. Fructozo.

B. Glucozo.

Câu 3. Crom có số oxi hóa +6 trong hợp chất nào sau đây?
A. NaCrO>.

B. Cr;Oa.

C. KoCroO7.

D. CrSO¿a.

Câu 4. Nguyên tặc điều chế kim loại là
A. cho hợp chất chứa ion kim loại tác dụng với chất khử.
B. oxi hóa ion kim loại trong hợp chất thành nguyên tử kim loại.
C. khử ion kim loại trong hợp chất thành nguyên tử kim loại.

D. cho hợp chất chứa ion kim loại tác dụng với chất oxi hóa.
Câu 5. Số nguyên tử oxi trong một phân tử triglixerit là

A. 8.

B. 6.

Œ. 4.

D. 2.

Câu 6. Este nào dưới đây khi tác dụng với dung dịch NaOH thu được ancol etylic?
A. CH3COOC2Hs.

B. CH3COOC3H7.

Œ. C;H:COOCH:.

D. HCOOCH:.

Câu 7. Dung dịch nào sau đây không làm chuyển màu quy tim?
A. NaOH.

B. HạNCH;COOH.

Câu 8. Cho I ml dung dịch AgNO3

Œ. HCI.

D. CH:NH:¿.

1% vào ống nghiệm sạch, lắc nhẹ, sau đó nhỏ từ từ từng giọt dung


dịch NH3 2M cho đến khi kết tủa sinh ra bị hòa tan hết. Nhỏ tiếp 3 — 5 giọt dung dịch X, đun nóng nhẹ
hỗn hợp ở khoảng 60 — 70°C trong vài phút, trên thành ông nghiệm xuất hiện lớp bạc sáng. Chất X là
A. axit axetic.

B. ancol etylic.

C. glucozo.

D. glixerol.

Câu 9. Trong các ion dưới đây, ion có tính oxi hóa mạnh nhất là
A. Fe”.

B.Zn”.

C. Ag’.

D. Ba™*.

Câu 10. Cặp dung dịch khi phản ứng với nhau tạo ra kết tủa là
A., Na¿COa và Ba(HCO2a);.

B. KOH và HạSO¿.

C. CuSO, va HCl.

D. NaHCO; va HCl.

Câu 11. Phát biểu nào dưới đây đúng?
A. PVC được điều chế bằng phản ứng trùng hợp.


B. Tơ visco thuộc loại tơ tổng hợp.

C. Tơ tăm thuộc loại tơ nhân tạo.

D. Amilozơ có cấu trúc mạch phân nhánh.

Câu 12. Etylamin tác dụng được với dung dịch
A. KaSOi.

B. NaOH.

Câu 13. Phát biểu nào dưới đây đúng?
A. Phân tử lysin có một nguyên tử nitơ.
€Œ. Phân tử Gly-Ala-Ala có ba nguyên tử oxI.

Œ. HCI.

D. KCI.

B. Anilin là chất lỏng tan nhiều trong nước.
D. Dung dịch protein có phản ứng màu bIure.

Câu 14. Thí nghiệm nào dưới đây chỉ xảy ra ăn mịn hóa học?
A. Nhúng thanh Zn vào dung dịch chứa hỗn hợp CuSO¿ và H;SOa.
B. Nhúng thanh Zn vào dung dịch H;SO¿ loãng.
C. Để đinh sắt (làm bằng thép) trong khơng khí âm.
D. Nhúng thanh sắt (làm băng thép) vào dung dịch H;SO¿ loãng.
Câu 15. Chất khí X gây ra hiệu ứng nhà kính và tham gia vào quá trình quang hợp của cây xanh tạo


thành tinh bột. Chất X là
W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

A. No.

B. Op.

Œ. Hạ.

D. CO:.

Câu 16. Vào mùa lũ, để có nước sử dụng, dân cư ở một số vùng thường sử dụng chất X (có cơng thức
KaSO¿.Alz(SO¿)s.24H›O) để làm trong nước. Chất X được gọi là
A. phèn chua.

B. vôi sống.

C. thạch cao.

D. muối ăn.

Câu 17. Cho các phát biểu sau:
(1) Dién phan dung dich NaCl (điện cực trơ) thu được khí H; ở catot.


(2) Cho CO du qua hén hop Al,O3 va CuO đun nóng, thu được AI và Cu.
(3) Nhung thanh Zn vao dung dich chtta CuSO, va H2SOu, c6 xuất hiện ăn mịn điện hóa.

(4) Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thập nhất là Hg, kim loại dẫn điện tốt nhất là Ag.
(5) Cho dung dich AgNO; du vao dung dịch FeCl›, thu được chất rắn gồm Ag và AgCl.
Số phát biểu đúng là
A. 2.

B. 3.

Œ. 4.

D. 5.

Câu 18. Cho 31,4 gam hỗn hợp gồm glyxin và alanin phản ứng vừa đủ với 400 ml dung dịch NaOH
IM. Cô cạn dung địch sau phản ứng, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là

A. 40,6.

B. 40,2.

Œ. 42,5.

D. 48,6.

Cau 19. Lén men m gam tinh bột thành ancol etylic với hiệu suat 81%, hap thụ tồn bộ khí CO

sinh ra


vào dung dịch chứa 0,05 mol Ba(OH);, thu được kết tủa và dung dịch X. Cho từ từ dung dịch NaOH

1M vào X, đến khi kết tủa lớn nhất thì cần ít nhất 10 ml dung dịch NaOH. Giá trị của m là

A. 6,0.

B. 5,5.

C. 6,5.

D. 7,0.

Câu 20. Cho sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ moi:

(a) X+2NaOH——>X,+X,+X,

(b) X, + HCI —>X, + NaCl

(c) X, +HCI->X. + NaCl

(d) X,+CuO——>X,+Cu+H,O

Biết X có cơng thức phân tử CaH;+a và chứa hai chức este. Xị, Xa đều có hai nguyên tử cacbon trong

phân tử và khối lượng mol của X¡ nhỏ hơn khối lượng mol của Xa. Phát biểu nảo sau day sai?
A. Phân tử khối của X4 là 60.
B. X; là hợp chất hữu cơ tạp chức.
C. X¢ la andehit axetic.

D. Phân tử X¿ có hai nguyên tử oxI.


Cầu 21. Nhiệt phân hoàn toàn 16,8 gam NaHCOa thu được m gam Na;COa. Giá tri cua m là
A. 21,2.

B. 10,6.

Œ. 13,2.

D. 12,4.

Cau 22. Cho m gam PO; vào dung dịch chứa 0,1 mol NaOH và 0,05 mol KOH thu được dung dịch X.

Cô cạn X thu được 8,56 gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 1,76.

B. 2,13.

Œ. 4,46.

D. 2,84.

Câu 23. Cho sơ đồ phản ứng sau:

NH,

—“2-» NO—

> NO, 82° _, HNO, —“““>Cu(NO,
), —> NO,


Mỗi mũi tên là một phản ứng hóa học. Số phản ứng ma nito dong vai tro chat khu 1a
A.2.

B. 3.

Œ. 4.

D. 5.

Câu 24. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm K và Na vào nước, thu được dung dịch X và V lít khí H;
(dktc). Trung hoa X cần 200 ml dung dịch H;SO¿ 0,1M. Giá trị của V là
A. 0,112.

B. 0,224.

Œ. 0,448.

D. 0,896.

Câu 25. Hỗn hợp gồm FezOa, CuO và AlaOs. Đồ hòa tan vừa đủ 29,1 gam hỗn hợp X can 2,2 lit dung
dịch HCI 0,5M. Lây 14,55 gam hỗn hợp X cho tác dụng hồn tồn với H; dư (đun nóng) thu được 3,6
W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc




×