Tải bản đầy đủ (.pdf) (16 trang)

Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học có đáp án lần 4 Trường THPT Long Hiệp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.04 MB, 16 trang )

Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

ĐÈ THỊ THỨ THPT NĂM 2021
MON HOA HOC LAN 4

TRƯỜNG THPT LONG HIỆP

Thời gian 5Ú phút

ĐÈ SỐ 1

Câu 1: Những kết luận câu đúng
1. Phản ứng xảy ra trong dung dịch các chất điện li là có sự thay đổi số oxi hóa

2. Giá trị độ pH tăng thì độ axit giảm

3. Một hợp chất trong thành phân phân tử có hidrơ và phân ly ra H” trong nước là một axit
4. Một hợp chất trong thành phần phân tử có nhóm OH và phân ly ra OH: trong nước là một bazơ

A.2
B.4
C. 3
D. 1
Câu 2: Nêu ăn uống không điều độ chúng ta dễ bị đau dạ dày. Vậy dịch dạ dày có pH:
A. Nhỏ hơn 7
B. Lớn hơn 7
C. Nhỏ hơn 14
D. Bang 7
Cau 3: Cau nao sau day dung khi noi vé sự dién li?
A. Sự điện li là quá trình oxI hố khử


B. Sự điện l¡ là sự phân li một chất dưới tác dụng của dòng điện.
C. Sự điện l¡ là sự hoà tan một chất vào nước thành dung dịch
D. Sự điện l¡ là sự phân lï một chất thành ion đương và 1on âm khi chất đó tan trong nước hay ở trạng thái

nóng chảy.
Câu 4: Phương trình ion rút gọn của phản ứng cho biết:
A. Bản chất của phản ứng trong dung dịch các chất điện li
B. Nông độ những ion nào trong dung dịch lớn nhất
C. Những ion nào tôn tại trong dung dịch
D. Không tổn tại các phân tử trong dung dịch các chất điện li

Câu 5: Phát biều không đúng là
A. Môi trường kiềm có pH > 7.

B. Mơi trường axit có pH < 7.

C. Mơi trường kiềm

D. Mơi trường trung tính có pH = 7.

có pH < 7.

Câu 6: Dãy gồm những chất hiđroxit lưỡng tính là
A. Ca(OH),, Pb(OH),, Zn(OH),

B. Zn(OH),, Al(OH),, Sn(OH),

C. Fe(OH),, Mg(OH),, Zn(OH),

D. Ba(OH),, Al(OH),, Sn(OH),


Câu 7: Cho tir tir dung dich NaOH dén du vao dung dich ZnSO, , khudy déu, hién tượng quan sát được
la:
A. Khong co hién tuong gi.

B. Có kết tủa keo trắng và bọt khí thốt ra.
C. Có kết tủa keo trăng
D. Có kết tủa keo trăng sau đó tan dan tao dung dich trong suốt.
Câu 8: Hồ tan 6,72 lít khí HCI (đktc) vào nước được 30 lít dung dịch HCI. pH của dung dịch HCI thu
được là

A.0,3

B.3

C. 2

D. 1

Câu 9: Cho m gam hỗn hợp Mg, AI vào 250 ml dung dịch chứa axit HCI 2M, thu được 5,32 lít H; (ở
W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

dktc) va dung dich Y (coi thể tích dung dịch khơng đổi). Dung dịch Y có pH là

A.1

B. 2.

C. 6.

D. 7.

Câu 10: Theo Ahrenius thì kết luận nào sau đây đúng?

A. Bazơ là hợp chất trong thành phần phân tử có một hay nhiều nhóm OHˆ
B. Bazơ là chất nhận proton
C. Axit là chất khi tan trong nước phân ly cho ra cation H”
D. Axit là chất nhường proton

Câu 11: Theo thuyết Areniut thi chất nào sau đây là axit?
A. NaCl
Cau

B. KOH

C. HCl

12: Tron 100 ml dung dich gdm Ba(OH), 0,1M va NaOH

D. LiOH
0,1M voi 400 ml dung dich gdm HaSO¿

0,0375M và HCI 0,0125M thu được dung dịch X. Gía trị pH của dung dịch X là?


A. |

B. 6

C. 2

D.7

Câu 13: Nông độ [OH] trong dung dịch là 2.10“ mol/1. Vậy môi trường của dung dịch là:
A. Axit.

B. Trung tinh.

Œ. Lưỡng tinh.

D. Kiém.

Cau 14: Chat dién li 1a:
A. Chat dan dién

B. Chất hòa tan trong nước tạo cation

C. Chat tan trong nước

D. Chat phan li trong nước thành các ion

Câu 15: Dãy chất nào dưới

đây chỉ gồm chất điện ly mạnh:


A. CaO, H;SO¿, LiOH, K2SiO;

B. HBr, Na;S, MeCl;, Na;COa

Œ. HaSƠa, NaOH, AgszPOx, HE

D. Ca(OH)2, KOH, CH;COOH, NaCl

Cau 16: dung dich X chwra cac ion: Ca**, Na*, HCOx va CI, trong do sé mol ctia ion CI, 14 0,1. Cho 1/2
dung dịch X phản ứng với dung dich NaOH (dư), thu được 2 gam két tia. Cho 1/2 dung dich X còn lại
phản ứng với dung dịch Ca(OH); (dư), thu được 3 gam kết tủa. Mặt khác, nếu đun sôi đến cạn dung dịch
X thì thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 9,26

B. 8,79

C. 7,47

D. 9,21

Cau 17: Co 4 lo dung cac dung dich riéng biét mat nhãn: AICIH, NaNOa, KạCOa, NHuNO:.

Có thê dùng

dung dịch nào dưới đây làm thuốc thử để phân biệt các dung dịch trên?
A. AgNO;

B. NaOH

C. H2SO,


D. Ba(OH);

Câu 18: Hịa tan hồn tồn NaOH 0,1M vào nước được dung dịch . Nồng độ ion OH' trong dung dịch:
A.0,IM

B.0,2M

Œ. 0,5M

D.0,4M

Câu 19: Dãy nào sau đây gồm các muối axit?
A. NaHS, KHS, Na;HPOz, Na;HPOi.

B. KHS, NaHS, KHaPO:, NaH›POÖi.

C. NaHCO;3, KHSO3, KH2PO2, NaH2PO,4

D. NaHSO¿, NaHSO:, K;HPO:, KHCO+.

Câu 20: Dung dịch X có chứa: 0,07 mol Na”; 0,02 mol SO,” va x mol OH. Dung dịch Y có chứa ClO¿a,

NO; va y mol H*; téng s6 mol anion trong Y 14 0,04. Tron X va Y được 100 ml dung dich Z. Dung dich
Z. có pH (bỏ qua sự điện li cua HzO) 1a
A. 13.

B. 2.

C. 12.


D. 1.

Câu 21: cho 10 ml dung dịch có pH = 3. Thêm vào đó x mÍ nước cất và khuấy đều, thu được dung dịch
có pH =4. Gia tri cua x:
A. 900 ml

B. 10 ml

C. 90 ml

D. 100ml

Câu 22: Công thức tinh pH
W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

A. pH = +10 log [H']

B. pH = - log [H"]

C. pH = - log [OH]

D. pH = log [H”]


Câu 23: Số anion có thể có trong dung dịch H;PO¿ khi phân li là (bỏ qua sự điện li của H;O)
A. 2.

B. 3.

C. 5.

D. 4.

Câu 24: Trong các phản ứng sau:
(1) NaOH + HNOa

(2) NaOH + H2SO,

(3) NaOH + NaHCO;

(4) Me(OH); + HNO2

(5) Fe(OH); + HCI

(6) Ba(OH)2 + HNO3

Số phản ứng có phuong trinh ion thu gon: H* + OH > H20 1a
A. 3.

B. 2.

C. 4.


D. 5.

Câu 25: Hoa tan 2,13g Al(NO3)3 vao nudc duoc 200 ml dung dich. Nông

dé cua ion NO;

trong dung

dich:

A. 0,05M

B. 0,1M

Œ. 0,2M

D.0,15M

Câu 26: Cho m gam hỗn hợp Mg, AI vào 250 ml dung dịch chứa axit HCI 2M, thu được 5,32 lít Hạ (ở

dktc) va dung dich Y (coi thể tích dung dịch khơng đổi). Dung dịch Y có pH là
A.1
B.2.
C.7.
D. 6.
Câu 27: Nêu ăn uống khơng điều độ chúng ta dễ bị đau dạ dày. Vậy dịch dạ dày có pH :
A. Nhỏ hơn 7
B. Bằng 7
C. Nhỏ hơn 14
D. Lớn hơn 7

Câu 28: Trộn 100 ml dung dich gdm Ba(OH), 0,1M va NaOH

0,1M voi 400 ml dung dich gdm H2SO,

0,0375M va HCI 0,0125M thu duoc dung dich X. Gia tri pH cua dung dich X 1a?

A. 2

B.7

C. 1

D. 6

Câu 29: Hồ tan 6,72 lít khí HCT (đktc) vào nước được 30 lít dung dịch HCI. pH của dung dịch HCI thu
được là

A.0,3

B. 1

Œ. 3

D. 2

Câu 30: Theo Ahrenius thì kết luận nào sau đây đúng?
A. Bazơ là chất nhận proton

B. Bazơ là hợp chất trong thành phần phân tử có một hay nhiều nhóm OH_.
C. Axit là chất nhường proton


D. Axit là chất khi tan trong nước phân ly cho ra cation H”

Câu 31: cho 10 ml dung dich có pH = 3. Thêm vào đó x ml nước cất và khuấy đều, thu được dung dịch
có pH =4. Giá trỊ của x:
A. 10 ml

B. 100ml

Œ. 90 ml

Cau 32: Hoa tan 2,13g Al(NO3)3 vao nudc duoc 200 ml dung dich. Nông

D. 900 ml
dé cua ion NO3

dich:

A. 0,05M

B. 0,2M

C. 0,1M

D. 0,15M

Câu 33: Day gồm những chất hiđroxit lưỡng tính là
A. Ca(OH),, Pb(OH),, Zn(OH),

B. Zn(OH),, Al(OH),, Sn(OH),


C. Fe(OH),, Mg(OH),, Zn(OH),

D. Ba(OH),, Al(OH),, Sn(OH),

Câu 34: Số anion có thể có trong dung dịch H;PO¿ khi phân li là (bỏ qua sự điện li của H;O)
A. 5.

B. 4.

Œ. 3.

D. 2.

Câu 35: Phương trình ion rút gọn của phản ứng cho biết:
A. Không tổn tại các phân tử trong dung dịch các chất điện li
W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

trong dung


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

B. Những ion nào tổn tại trong dung dịch
C. Nồng độ những ion nào trong dung dịch lớn nhất
D. Bản chất của phản ứng trong dung dịch các chất điện li


Câu 36: Nồng độ [OH] trong dung dịch là 2.10!” mol/I. Vậy môi trường của dung dịch là:
A. Lưỡng tinh.

B. Axit.

C. Kiém.

D. Trung tính.

Câu 37: Cho từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch ZnSO¿ , khuây đều, hiện tượng quan sát được
là:

A. Có kết tủa keo trăng
B. Khơng có hiện tượng øì.

C. Có kết tủa keo trắng và bọt khí thốt ra.
D. Có kết tủa keo trăng sau đó tan dan tao dung dich trong suốt.
Câu 3§: Dung dịch X có chứa: 0,07 mol Na”; 0,02 mol SO,” va x mol OH. Dung dịch Y có chứa ClO¿a,

NO; và y mol H; tổng số mol anion trong Y là 0,04. Trộn X và Y được 100 ml dung dich Z. Dung dich
Z. có pH (bỏ qua sự điện l¡ của HO) là

A. 13.

B. 1.

C. 12.

D. 2.


Cau 39: dung dich X chia cac ion: Ca**, Na*, HCO; va CI, trong do sé mol ctia ion CI, 14 0,1. Cho 1/2
dung dịch X phản ứng với dung dich NaOH (dư), thu được 2 gam kết tủa. Cho 1/2 dung dich X còn lại
phản ứng với dung dịch Ca(OH); (dư), thu được 3 gam kết tủa. Mặt khác, nếu đun sôi đến cạn dung dịch
X thì thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A.9,21

B.9,26

Œ. 8,79

D. 7,47

Câu 40: Câu nảo sau đây đúng khi nói về sự điện li?
A. Sự điện li là sự phân li một chất dưới tác dụng của dịng điện.
B. Sự điện l¡ là sự hồ tan một chất vào nước thành dung dịch
Œ. Sự điện l¡ là q trình oxi hố khử
D. Sự điện l¡ là sự phân lï một chất thành ion đương và 1on âm khi chất đó tan trong nước hay ở trạng thái

nóng chảy.

DE SO 2
Cau

1: Cho dung dịch NaOH

dư vào 150 ml dung dich (NH4)2.SO,

1M. Dun nong nhe, thể tích khí thu


được (đktc) là bao nhiêu?
A. 6,72 lit.

B. 7,62 lit.

Œ. 33,6 lít.

D. 3,36 lit .

Câu 2: Hấp thụ hồn tồn 2,24 lít CO; (đktc) vào dung dịch nước vơi trong có chứa 0,1 mol Ca(OH);.
Sản phẩm muỗi thu được sau phản ứng gồm:
A. Chỉ có CaCOa.

B. CaCO; va Ca(OH)».

Œ. Chỉ có Ca(HCO2a};.

D. Ca(OH); và Ca(HCOa};.

Câu 3: Mơi trường bazơ có pH là:
A. pH =7.

B. pH =14.

C. pH >7.

D. pH <7.

Cau 4: Chon cau dung:
A. Muối amoni tan nhiều trong nước, có màu.


B. Khí amoniac có mùi khai, xốc, tan nhiều trong nước.
C. Amoni clorua la NH4NO3.

D. Điêu chê khí amoniac băng cách đun nóng mudi amoni v6i mudi.
W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Cau

5: Hoa tan 12,8 ø kim loại hóa tri II trong một lượng vừa đủ dung dịch HNO+,

thu được

8,96 lít

(đktc) một khí duy nhất màu nâu đỏ. Tên của kim loại là:

A. Đồng (Cu).
B. Thuy ngan (Hg).
C. Kẽm (Zn).
Câu 6: Nito thể hiện tính khử khi tác dụng với chất:

D. Sắt (Fe).


A. Hạ.

D. Mg.

B. Ca.

C. Oo.

Cau 7: Khi nhiét phan muối KNO2 thu được các chất

A. KNO, Np va O>.
C. KNO;¿ và NO.

B. KNOp, N> va CO>.
D. KNO> va Oo.

Câu 8: Muối nào sau đây là muối axit:

A. KxCO3.
B. NaHCO3.
Câu 9: Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch chất
A. Sản phẩm phản ứng phải có chất kết tủa.
B. Sản phẩm phản ứng là chất điện li yêu, chất kết
C. Sản phẩm phản ứng phải có chất dễ bay hơi.
D. Các chất tham gia phản ứng phải là chất điện l¡
Câu

10: Cho


dung dich KOH

C. NaCl.
điện li chỉ xảy ra khi:

D. (NH¿)zSO¿.

tủa hay chất khí.
mạnh.

du vao 50 ml dung dich (NH4)2SO,4 1M. Dun nhẹ, thể tích khí thốt ra

(dktc) là:

A. 1,12 lít.

B. 2,24 lit.

C. 4,48 lit.

D. 0,112 lit.

Cau 11: Két luan nao sau day dung:
A. Nitơ dùng để sản xuất phân đạm, axit sunfurIc,...

B. Nitơ tơn tại chỉ ở dạng tự do.
C. Trong phịng thí nghiệm, khí nitơ sản xuất băng phương pháp chưng cất phân đoạn khơng khí lỏng.
D. Nitơ là chất khí khơng màu, khơng mùi, khơng duy trì sự cháy.

Câu 12: Một dung dịch có nồng độ [H”] = 3.0. 10!“ M. Môi trường của dung dịch là:

A. Không xác định được.

B. Bazơ.

C. Axit.

D. Trung tinh.

Câu 13: Cho phản ứng sau: NH3 + O2 > N2 + HO. NH: đóng vai trị chất:
A. Chất oxi hóa.
B. Mơi trường.
C. Chất khử.

D. Vừa khử, vừa oxI hóa.

Cau 14: Chọn câu đúng:

A. Dung dịch HF dùng để khắc chữ và vẽ hình lên thủy tính.
B. Axit silixic là chất dạng keo, tan trong nước.
C. Muối silicat của các kim loại đều tan trong nước.

D. Khí than ướt là hỗn hợp CO và H;O.

Câu 15: Tính chất hóa học của HạPO¿ là:

A. Tinh oxi héa.

B. Axit.

C. Tinh khu.


D. Tinh oxi héa và axIt.

Cau 16: Nhan dinh nao sau day dung:
Á. Axit photphoric là axit 2 nắc.

B. Photpho có 2 dạng thù hình.

C. Photpho chỉ thê hiện tính khử.

D. Nhận biết axit photphoric bằng bari nitrat.

Cau 17: Cho 300 ml dung dich NaOH
W: www.hoc247.net

IM tac dung voi 200 ml dung dich H3PO, 1M. Muối thu được sau

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

phản ứng là:
A, Na;HPOx và NazPOÖa.

B. NaH;PO¿ và Na;HPOi.

Œ. NaH›;POa,.


D. Na;POa.

Câu 18: Phương trình ion rut gon cua phan tng: NH4Cl + AgNO; — AgCl + NH4NOs 1a:
A. NH, + NO3 — NH4NOs3.

B. HX +

C. 2H* + CaCO,

D. Cl + Ag* > AgCl.

->

Ca” + CO, + H,O.

OH

->

Câu 19: Theo A-rê-ni-ut, chất nào dưới đây là axit?
A. KOH.
B. H;SO¿.
C. NaCl.

H,O.

D. CaCh.

Cau 20: Mét dung dich c6 chia 4 ion voi thanhphan: 0,01 mol Na’, 0,02 mol Mg**, 0,015 mol SO,4”, x

mol Cl. Gia tri của x là:

A. 0,035.
B. 0,010.
C. 0,020.
D. 0,015.
Câu 21: Cân lây bao nhiêu lít khí N; và H; để điều chế được 67,2 lít khí amoniac? Biết răng thê tích của
các khí đều được đo trong cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất và hiệu suất của phản ứng là 25%.
A. 134.4 lít N› và 403,2 lít Hạ.
B. 268,8 lit No va 806,4 lit Hp.
C. 8,4 lit No va 25,2 lít Hạ.
D. 33,6 lít N› và 100,8 lit Ho.
Câu 22: Nhận định nào sau đây đúng:
A. Axit cacbonic là axit bên.

B. Kim cương, than chì là dang thù hình của silic.

C. Khí CO; duy trì sự cháy, là chất gây hiệu ứng nhà kính.
D. Khí CO rất độc, khơng màu, khơng mùi.
Câu 23: Silic thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với:
A.

Fe.

B.

F.

C.


Oa.

D.

NaOH.

D.

CaSOa,.

Câu 24: Muối nhiệt phân được là:
A.

MegCOs.

Câu 25: Dung dịch

B.

BaClh.

C.

Na›COa.

muỗi, axít, bazơ là những chất điện li vì:

A. Dung dịch của chúng dẫn điện.
B. Chúng có khả năng phân li thanh hidrat trong dung dich.
C. Các ion hợp phần có tính dẫn điện.

D. Những chất khi tan trong nước phân li ra ion.

Câu 26: Axit nitric đặc có thể phản ứng được với các chất nào sau đây ở điều kiện thường?
A. AI, K2O, (NH4)9S , Zn(OH)9.

B. Fe, MgO, CaSO3

, NaOH.

C. Ca, Cr, NaHCO3, Al(OH)3.

D. Cu, Fe2O3, Na2CO3, Fe(OH)2.

Câu 27: Tính chất hóa học của cacbon là:

A. Tinh oxi héa.

B. Tinh khu.

Œ. Vừa khử, vừa oxI hóa.

D. Tính phi kim.

Câu 28: Sau cơn mưa dông, cây cối xanh tốt hơn, là do:
A. Nước mưa sạch hơn, giúp cây mau phat trién.
B. Nước mưa cung cấp đây đủ chất dinh dưỡng cho cây.

C. Có lượng nhỏ NO: trong nước mưa, là nguồn phân bón cho cây.
D. Cây được cung cấp đủ nước.
W: www.hoc247.net


F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Câu 29: Khí CO tác dụng được với chất nào?
A. NaOH.
B. H;O.

C. HCI.

D. FezOa.

Câu 30: Dung dich Ca(OH), 0,02M co pH bang:

A. 12.6.

B. 12,3.
1
2
3

C. 1.4.
D. 12.4.
ĐÁP ÁN DE SO 2
A
11

D
C
12
B
C
13
C

21
22
23

A
D
A

Phan

4

B

14

A

24

A


ung

day

5

A

15

B

25

D

không đúng?

A. NH, Cl

6

C

16

B

26


D

——>NH; +

HCI

7

D

17 8 NH Ro, 1° 3N,0|+ HS0

ĐÈ SÓ 3
Cau

1:

nào

sau

8
9
10

C. NH.NO,

HNO,
Câu


2:

B
B
B

nhiét

phan

18
D
28
C
,
“_» NH3 +
19
B
29
D
30 D- NHifiC03 ap Nits + (O74 H20

Nhiệt

phân hoàn toàn

Cu(NO2); thu được sản phẩm là:

A. CuO, NO;
B. CuO, NO», Op

C. Cu(NO>)2, O2
D. Cu, NO», O;
Câu 3: Cho các chat: SO, CH;COONa, Bro, HCl, CuSO4, Ba(OH)», H2SO3, CeHy. S6 chat điện li là:
A.6
B.5
C.4
D.7
Câu 4: Chất nào sau đây không phản ứng được với NaHCO2?
A. HCI
B. NaOH
C. Fe(OH);
D. H;SO¿
Câu 5: Cho cdc chat sau day: HCl, H2SO4, NaOH, Zn(OH)», H2S. S6 chat c6 kha nang phan li ra cation
H” trong nước là:
A.3

B.5

C.4

D. 2

Câu 6: Thành phần hóa học của supephotphat kép là:
A. Ca(H;PO,);

B. Ca(H;PO¿);,CaSOx

CC, CaSOa, Caz(PO¿);

D.,CaCO:, CaHPOa


Câu 7: Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất là dẫn xuất của hiđrocacbon?
A. CHy, C2HsCl, C3HoN

B. CoHsCl, C3H70H, CH;COOH

C. CH3;COOH, C,H, C3Hs

D. C3H7OH, C3HoN, CeHi2

Câu 8: Nito phan tng duoc voi tat cả các chất trong dãy nào sau đây tạo ra sản phẩm là chất khí?
A. Li, Mg, Al

B. Oo, Ca, Mg

C. Ca, Na, K

D. Ho, Or

Câu 9: Phương trình nào biểu diễn đúng sự điện l¡ của KaSO¿ khi tan trong nước?

A. K,SO, <2 2K* + SO;

B. K,SO, — 2K* +SO,

C. K,SO, > 2K* + SO;

D. K,SO,->2K

+SƠ?”


Câu 10: Phản ứng hóa học nảo sau đây thể hiện tính bazơ của amoniac?
A.

4NH:a

B.

NH:

+ 5O»
————

850° —900° C

+ O›

ty

C. NH; + CuO —>
W: www.hoc247.net

4NO

+ 6H;O

N> + H20

N> + Cu + HạO
=F: www.facebook.com/hoc247.net


Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

D.2NH; + MgCl]; + 2H;O ->Mg(OH);j}' + 2NH¿CI
Câu 11: Trong phản ứng với chất nào sau đây HNO2 thể hiện tính axit?
A. Fe(OH)»

B.C

C. FeO

D. MgO

Câu 12: Dé điều ché HNO; trong phong thi nghiệm, các hóa chất cần dùng là:
A. Dung dich NaNOa, dung dịch HạSO¿ lỗng

B. NaNO; tính thể, H;SO¿ đặc

C. NaNO; tinh thé, HCI dac

D. Dung dich NaNO3, H2SOx diac

Câu 13: Cho các phản ứng hóa học sau:
(1) (NH4)2SO,4 + BaClh —>

(2) CuSO, + Ba(NO3)2 >


(3) CaSO, + BaCh

(4) K»SO,4 + Ba(NO3). >

>

Các phản ứng có cùng phương trình 1on rút gọn là:

A. (1), (2), (3)

B. (1), (2), (3), 4)

C. (1), (2), (4)

D. (2), (3), 4)

Câu 14: Photpho thê hiện tính khử khi tác dụng với dãy các chat nao sau day?
A. KCIO;, S, Ca

B. K, Op, Clo

C. HNOs, K, Na

D. KCIO3, Cl, Bro

Câu 15: Tính chất vật lí nào khơng đúng cho CO?
A. Là chất khí khơng màu, khơng mùi, khơng vị

B. Hơi nhẹ hơn khơng khí


C. Tan nhiều trong nước

D. Rất độc

Câu 16: Phản ứng nào sau đây thể hiện tính oxi hóa của Cacbon?

A.4AI+ 3C ——>Al¿C;

B.C+O¿ ——>CO;

C. C + 2CuO ——> 2Cu + CO;

D.C +4HNO¿ ——> CO¿ + 4NO¿ + 2HạO

Câu 17: Một dung dịch có [OH']= 5.10” M. Dung dịch này làm cho quỳ tím chuyền sang màu gì?
A. Xanh

B. Đỏ

C. Tim

D. Vang

Câu 18: Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng?
A. Si+ NaOH >

B. SiO, + HF>

C. SiO, + NAOH +>


D. Sit HF >

Câu 19: Phương trinh dién li nào dưới đây chứng tỏ Pb(OH); là hiđroxit lưỡng tính?

(1) Pb(OH), @Pb* + 20H
(3) Pbh(OH); <>Pb(OH)' +OH
A.1,3

B. 1,4

(2) Pb(OH); @ PbO? +2H*
(4) Pbh(OH)* >Pb”+OH
C. 3,4

D. 1, 2

Câu 20: Nhóm chất nào sau đây đều phản ứng được với dung dịch HNO2 đặc, nguội?
A. Fe, Cu

B. Al, Zn

C. Zn, Mg

D. Cr, Mg

Cau 21: Suc khi NH; du vào 500ml dung dịch chứa đồng thời MgCl 0,2M va CuSO¿ 0,1M. Khối lượng
kết tủa thu được là:
A. 5,8 gam

B. 8,3 gam


C. 4,9 gam

D. 10,7 gam

Câu 22: Cho 6,72 lít CO; (đktc) vào dung dịch chứa 0,2 mol Ca(OH);. Khối lượng kết tủa thu được là:
A. 10 gam

B. 20 gam

C. 30 gam

D. 40 gam

Câu 23: Đốt cháy hoàn toàn 1 mol chất hữu cơ X cần 5 mol khí oxi, sau phản ứng thu được 3 mol CO;
và 4 mol nước. Công thức phân tử của X là:
A. C3Hg

B. C3H6O2

C. C3HgO

D. C3H6

Câu 24: Hịa tan hồn tồn 9,2 gam hỗn hợp gồm Fe và Mg băng dung dich HNO; loang, du thu được
W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc



Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

4.48 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất ở đktc). Thành phần trăm theo khối lượng của Fe và Mg trong
hỗn hợp lần lượt là:
A. 39,13% và 60,87%

B. 60,87% và 39,13%

€,. 40,34% và 59,66%

D. 59,66% và 40,34%

Câu 25: Hịa tan hồn tồn 26 gam một kim loại M bằng dung dịch HNO; lỗng, dư thu được 1,792 lit

khí N; (sản phẩm khử duy nhất ở đktc). Kim loại M là:
A. Cu

B. Al

C. Mg

D. Zn

Câu 26: Mot dung dich chira 0,2 mol Fe**, 0,1 mol Al’* va x mol SØ?”. Cô cạn dung dịch thu được bao
nhiêu gam muối khan?
A.47,5

B. 45,7


Œ. 54,6

Câu 27: Hịa tan hồn tồn 46,8 gam hỗn hợp gdm CaCO; va MgCO;

D. 45,5
bang dung dich HCI du, thu duoc

11,2 lit khi CO, (dktc). Thanh phan % theo khối lượng của MgCO: trong hh là:

A. 39,5%

B. 35,9%

Cau 28: Cho 200ml dung dịch KOH

Œ. 61,4%

D. 64,1%

IM phản ứng với dung dịch chứa 19,8 gam (NHa);SỊ¿, đun nóng.

Thể tích khí thốt ra ở đktc là:
A. 6,72 lit

B. 4,48 lit

Cau 29: Cho 300ml dung dich NaOH

C. 5,6 lit


D. 2,24 lit

1M vào dung dịch chứa 19,6 gam H;PÖa.

Khối

lượng muối thu

được sau phản ứng là:
A. 26,2 gam
Cau

B. 22,6 gam

30: Trộn 500ml

dung dich HNO;

C. 14,2 gam
0,2M

D. 12,4 gam

voi 500 ml dung dịch Ba(OH);

0,2M.

Xem


như thể tích

khơng thay đồi, pH của dung dịch thu được là:

A.12

B.7
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10

C
D
C
D
C
C
B
D
D
D

C.I

ĐÁP ÁN DE SO 3
11
D
12
B
13
A
14
B
E
C
16
A
17
D
18
B
19
C
20
A

D. 13
21
22
23
24
25
26
27

28
29
30

A
B
B
A
C
A
D
B
A
D

DE SO 4
Câu 1: Hoà tan hoàn toàn mg AI vào dung dịch HNO: loãng thu được hỗn hợp gồm 0.015 mol khí NzO
va 0,1 mol khi NO (phản ứng không tạo NH„NO:). Số mol HNO2: đã tham gia phản ứng là:
A.0,15

B.0,55

C. 0,45

D. 0,5

Câu 2: Đặc điểm tính chất nào của nitơ sau đây là đúng?
A. Nitơ là phi kim tương đối hoạt động ở nhiệt độ thấp.
B. Nitơ thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với kim loại mạnh và hiđro.
W: www.hoc247.net


F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

C. Nguyên tử Nitơ có 5 lectron ở lớp ngồi cùng nên chỉ có khả năng tạo hợp chất cộng hóa trị với số oxi
hóa +5 và -3.

D. Nitơ thê hiện tính khử khi tác dụng với ngun tố có tính phi kim yếu hơn.
Câu 3: Trong phản ứng với chất nào sau đây, HNO: thể hiện tính axit?
A. Fe(OH)›

B. FeS

C. FeO

D. Fe(OH);

Câu 4: Nitrophotka là loại phân hỗn hợp thu được khi trộn các chất nảo sau đây 2

A. Ca(H;PO¿); và (NH;)zCO
B. KNO: và Ca(H;ạPO¿)›
C. (NH4)2HPO, va KNO3
D. (NH¿);HPO¿ và KCI
Câu 5: Từ 8,96 lít khí Na (đktc) có thể điều chế được bao nhiêu lít khí NH; (đktc)? Biết hiệu suất phản
ứng điều chế là 25%.
A. 4.48 lít

B. 35,84 lít
C. 2,24 lít
D. 8,96 lít
Câu 6: Hịa tan hồn tồn 20,8 gam hỗn hợp gdm Fe va Cu bang dung dịch HNO2

đặc, nóng dư thu được

20,16 lít khí NO; (đktc). Thành phần trăm theo khối lượng của Fe và Cu trong hỗn hợp lần lượt là:

A. 53,85% và 46,15%

B. 54,15% và 45,85%

€. 45,85% và 54,15%

D.46,15% và 53,85%

Câu 7: Nhiệt phân 6,0óg một muối nitrat của kim loại kiềm thu được 5,lg muối nitrit. Công thức của
muối nitrat là:
A. NaNO3

B. KNO;

C. LiNO;

D. CsNOa

Câu 8: Dé điều chế HNO2: trong phịng thí nghiệm, các hoá chất cần sử dụng là :

A. NaNO; tinh thể và dung dịch H;SO¿ đặc

B. Dung dịch NaNO: và dung dichdung dịch H;SO¿a đặc
Œ. Dung dịch NaNOs và dung dịch HCI đặc

D. NaNO; tinh thé va dung dich HCI đặc
Câu 9: Cho phương trình hố học:

Mg_

+ HNOs

——>sản phẩm khử là N¿. Tổng hệ số của các chất

trong phương trình hóa học trên là:
A.35

B.29

Œ. 20

D. 31

Cau 10: Axit photphoric phan tng duce véi tat cả các chat trong dãy nào sau đây?
A. NaOH, MgO, NaCl, Cu

B. Ba(OH)2, ZnO, NaNOs, Fe

C. Ca(OH)2, Fe203, CaCO3,Mg

D. KOH, FeO, Na2SQu, Ag


Câu 11: Hoà tan hoàn toàn 1,2 gam kim loai M c6 héa trỊ II vào dung dịch HNOa

dư thu được 0,224 lít

khí N› ở đktc (sản phẩm khứ duy nhất). M là kim loại nào ?
A. Fe

B. Cu

C. Zn

D. Mg

Cau 12: Nhiét phan hoan toan Fe(NO3)3 thu duoc san phẩm

A. FeO, NOz, O2

B. Fe2O3, NOa, O

gdm :

C. Fe(NO2)3, O2

D. Fe, NO¿, O2

Câu 13: Axit HNO: thể hiện tính oxi hóa khi phản ứng với:
A. Cu(OH)›, P, Zn.

B. NaOH, Cu, S.


C. FeO, C, Ag.

D. Fe2O3, Zn, Na2CO3

Cau 14: Co 4 lo dung cdc dung dich riéng biét bi mat nhan: NaNO3, FeCl, NH4NO3, (NH4)2SOq. Co thé
dùng dd nào sau đây để phân biệt các dd trên?
A. AgNO;

B. Ba(OH);

C. HCl

D. NaOH

Câu 15: Đề diéu ché NH3 trong phdng thi nghiém, ngudi ta ding hén hop nao?
A. Ca(OH)2, NHy4Cl
W: www.hoc247.net

B. Cu(OH)2, NH4Cl

C. H2SO1, NH4NO3

=F: www.facebook.com/hoc247.net

D. NH,Cl, Zn(OH)2

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai


Câu 16: Phản ứng nào sau đây dùng để điều chế H;PO¿ trong phịng thí nghiệm?
A.

Caz(POa)›

+ 3H;S5Ox

(đặc)

—>

2H:POa

+ 3CaSOx

B. PCI; + 4HạO —> H;PO¿ + 5HCI

C.P+ 5HNO: (đặc) — —> H:PO¿ + 5NOz† + H;O
D. P205 + 3H20 — 2H3PO,
Cau 17: Thém 250ml dung dich KOH

1M vào dung dich chiva 9,8 gam H3PQ,4. Sau phan ung thu duoc

muối gì, khối lượng là bao nhiêu?
A. K;HPO¿ 8,7g và K:PO¿a 10,68

B. K,HPO, 10,6g va KH2PO, 8,7¢

Œ. KạHPO¿ 8,3g K;PO¿ 10,9g


D. KH;PO¿ 12,5g

Câu 18: Photpho trắng và photpho đỏ là hai dạng thù hình quan trọng của photpho và đều có tính chất

giống nhau đó là:
A. Khơng tan trong nước

B. Phát quang màu lục nhạt trong bóng tối

C. Có câu trúc mạng tinh thể phân tử

D. Tự bốc cháy trong khơng khí.

Câu 19: Photpho thể hiện tính khử khi tác dụng với dãy các chất nào sau đây?
A. KCIO;, S, Ca

B. HNOs, K, Na

C. KCIOs, S, Bro

D. K, Oo, Clo

Câu 20: Cho phuong trinh phan tmg Al +HNO; ——> san pham khir 14 NH4NO3. S6 phan ttr HNO;
đóng vai trị mơi trường tạo muối trong phản ứng đã cho là:
A, 24

B.3

C. 27


D. 30

Câu 21: Để xác định trong một mau đất có chứa ion NH; hay khơng ta có thể dùng nhóm chất nào sau
đây?
A. Dung dịch NaOH và giây phenolphtalein âm

B. Dung dịch HCI và giây quỳ tím âm

C. Dung dịch H;SO¿ và giây quỳ tím âm

D. Dung dịch muối ăn và giây quỳ tím ẩm

Câu 22: Cho phản ứng hóa học: Na + O¿ ““=—>2NO. vai trò của nitơ trong phản ứng này là:
A. Vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử
C. Khơng là chất oxi hóa, khơng là chất khử.

B. Chất oxi hóa
D. Chất khử

Câu 23: Cho 29 gam hỗn hợp gồm AI, Cu tác dụng vừa đủ với 950 ml dung dịch HNO;

1,5M, thu được

dung dịch chứa m gam muối và 5,6 lít hỗn hợp khí X (đktc) gồm NO và NO. Tỉ khối của X so với H; là
16,4. Giá trỊ của m là

A. 98,20.
B. 97,20.
C. 98,75.

D. 91,00.
Câu 24: Cho dung dich NaOH du vao 100 ml dung dich NH,Cl 1M Dun nong nhe, thu duoc thé tich khi
thoat ra (dkc)

A. 0,112 lit

B. 4.48 lít

C. 1,12 lít

D. 2,24 lit

Câu 25: Phản ứng hóa học nào sau đây khơng đúng?

A. NH¿NO¿; + NaOH ——> NaNO: + NH; + HạO
B. NH„HCO¿ ——>NH; + CO¿ + H;O
C. NH,Cl —— > HCl + NH;

D. NHsNO2 ——> NH; + HNO
Câu 26: Phuong trinh ion rit gon: 2H” + SO; —> SO; + HạO tương ứng với phương trình hóa học dạng
W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang| 11


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai


phân tử nào sau đây?
(1) 2HCI + Na;SOx

—>2NaC]1 + HạO + SO›

(2) 2NaHSO» + HạSOx
(3) CaSOa + 2HCI

—>NazSO¿ + SO; + HO

—>CaCl¿ + SO› + HạO

(4) Ca(HSO2a); + 2HCI —> CaCl; + 2H;O + 2SO;
A. 1,2

B. 1

Œ. 2,4

D. 1,3

Câu 27: Trộn 500ml dung dịch HNO+: 0,2M với 500 ml dd Ba(OH); 0,2M. Xem như thể tích khơng thay
đơi, pH của dd thu được là:

A. 12

B.7

C. 1


D. 13

Câu 28: Cho dung dịch chứa 12g NH„NO: phản ứng với lượng dư dung dịch NaOH đun nóng. Thể tích
khí sinh ra ở đktc là:
A. 2,24 lít

B. 4,48 lit

C. 5,6 lit

D. 3,36 lit

Câu 29: Cặp chất nào sau đây không thể cùng tôn tại trong một dung dịch?
A. Ba(HSQO3)2 va Ba(OH)2

B. CuSQ, va FeCl

C. NaoCO;3 va KOH

D. HNO; va CH;COOH

Câu 30: Co thé phan biét cdc chat ran mau trang: ZnCl, KCl, MgCl , NH4NO3 chi bang:
A. Nước

B. Dung dich HCl

ĐÈ SỐ 5

C. Dung dich NaCl


D. Dung dich KOH

Câu 1: Khử hoàn toàn 32 gam FezO: bằng khí CO dư, sản phẩm khí thu được cho vào bình đựng nước

vơi trong dư thu được a gam kết tủa. Giá trị của a là:
A. 60 gam

B. 40 gam

C. 30 gam

D. 50 gam

Câu 2: Chat nao sau đây không dẫn điện được?
A. CuSO, ran, khan

B. Hòa tan NazO vào nước

Œ. HBr hịa tan trong nước

D. NaOH nóng chảy

Câu 3: Thời điểm nào sau đây là thích hợp nhất để bón phân ure cho lúa?
A. Buổi sáng sớm sương cịn đọng trên lá lúa.

B. Buổi trưa nắng.

C. Bón lúc nào cũng được.


D. Buổi chiều tối mặt trời vừa lặn.

Cau 4: Tron 100 ml dung dich có pH = I gồm HCI và HNO; với 100 ml dung dịch NaOH nồng độ a (mol/l) thu
duoc 200 ml dung dich cé pH = 12. Gia tri cua a là :

A. 0,03.

B.0,15.

C. 0,12

D. 0,30.

Câu 5: Cho hỗn hợp silic và than có khối lượng 20 gam tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH đặc, đun
nóng. Phản ứng giải phóng ra 13,44 lít khí hiđro (đktc). Phần trăm khối lượng của

silic trong hỗn hợp

đầu là (giả sử phản ứng xảy ra với hiệu suất 100%) :
A. 40 %
A

`

-

A

sa


B. 38 %
`

,

.

C. 42 %

`

Cau 6: Cho hinh vé m6 ta qua trinh xac dinh C va H trong

.

D. 60 %

Hơp chất hữu cơ

ong

va

CuSOakhan)

hợp chất hữu cơ. Hãy cho biết sự vai trò của CuSOx (khan)
và biến đổi của nó trong thí nghiệm.
A. Xác định C và mau CuSO, từ màu trắng sang màu xanh.
B. Xác định H và màu CuSÒ¿ từ màu trăng sang màu xanh
a


.

cài

`

Si

`

`

`

*

`



cự

C. Xac dinh C va mau CuSO, tl’ mau xanh sang mau trang.
W: www.hoc247.net

=F: www.facebook.com/hoc247.net

XS


_

`

(



55054

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

dd

Ca(OH);

Trang| 12


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

D. Xác định H và màu CuSO, tir mau xanh sang mau trang

Câu 7: Đốt cháy hoàn toàn 3 gam hợp chất hữu cơ X thu được 4,4 gam CO; và 1,8 gam H;O. Biết tỉ khối
của X so với He là 7,5. Công thức phân tử của X là:
A. CH;O›

B.C;H¿

C. C,H,O


D. CH;O

Câu 8: Cho 3,024 gam một kim loại M tan hết trong dung dịch HNO; lỗng. thu được 940,8 ml khí N,O, (sản phẩm
khử duy nhất, ở đktc) có tỉ khối đối với Hạ băng 22. Khí N,O, và kim loại M là :
A. NO va Mg

B. NO> va Al

Œ. NO

và Al

D. NạO và Fe

Câu 9: Trong thí nghiệm về sự hoà tan của amoniac trong nước, pha thêm phenolphtalein vào nước có
tác dụng:
A. Ching to dung dich tạo thành do NHạ tan vào trong nước có tính bazơ
B. Tạo ra áp lực nước lớn hơn, đây nước phun thành tia trong bình đựng NH;
Œ. Làm tăng độ hồ tan của NHạ vào nước
D. Nhận ra nước nước tạo thành trong lọ đựng khí NHa
Cau

10: Cho các dung dịch sau: NHaCI

; NaHSOa

; Na;HPOs

; NH„HSO/¿


; Na¿S

; KạCOa;

NaH;PO›;

MgHPO¿. Số muỗi axit và muối trung hòa lần lượt là :
A.4và 4

B. 2 và 6

Œ, 3 và Š

D.
5 và 3

C.7

D. 6

Câu 11: Cho cde chat : CH», CHF3, CHsN, AlyC3, HCN, CH;COONa, CO, (NH4)2CO3, CaC. 86 hop
chất hữu cơ là:

A.5

B.4

Câu 12: Phân trăm khói lượng photpho trong supephotphat kép :
A. 52,3 %


B. 26,5 %

C. 17,6 %

D. 67,3 %

Cau 13: Nhan dinh nao sau day sai ?

A. P2Os là anhiđrit của HạPOa

B. H3PO, tạo nên 3 muối

C. H3PQ, 1a 1 axit trung bình phân li theo 3 nac

D. H:PO¿ có khả năng ox1 hóa như HNO2

Câu 14: Một hỗn hợp khí gồm H; và Na, có tỉ khối hơi so với khơng khí là 0,293. Phần trăm theo thể
tích của mỗi khí trong hỗn hợp ban đầu lần lượt là:

A. 30% va 70%
B. 33,33% va 66,67%
C.40% và 60%
Câu 15: Trong phịng thí nghiệm, người ta điều chế CO băng cách :

D. 75% va 25%

A. cho hơi nước qua than nung đỏ.

B. cho khơng khí qua than nung đỏ


C. cho CO, qua than nung do.

D. đun nóng axit fomic với H;SÒ¿ đặc.

Câu 16: Dãy các chất nào đều gồm các bazơ theo A- re-ni-ut?
A. NaOH, K2CO3, CH;COOH

B. NaOH, Zn(OH), , Al(OH)3

C. KOH, NaOH, Ba(OH),

D. NaOH, KOH, Sn(OH)>

Câu 17: Cho X và Y tác dụng với nhau có phương trình ion thu gọn là: Mg”” + 2OH —> Mg(OH);.
Vậy X và Y lần lượt là:
A. MgCO;3 , NaOH

B. MgS, KOH

C. MgSO,

, KOH

D. MgCl, , Cu(OH)2

Cau 18: Thuốc diệt chuột có cơng thức hóa học sau :
A. Mg;P;

B. Sn:P;


C. Zn3P>

D. PH;

Câu 19: Dãy kim loại nào sau đây đều tác dụng với HNO; (đặc, nguội) :
A. Cu, Ag, Zn, Fe

W: www.hoc247.net

B. Fe, Sn, Zn, Al

C. Fe, Zn, Al, Pb

=F: www.facebook.com/hoc247.net

D. Cu, Ag, Zn, Pb

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Câu 20: Chọn nhóm chất đều dễ tan trong nước :
A. Ba3(PO4)2; (NH4)3PO4; Ca(H2PO.)2

B. Na3PQ4; Ca(H2PO,)2; (NH4)2HPO,

C. K3PO4; CaHPO,;


D. CaCQO3; Na3PO4.

Na2CO3

K2CO3

Câu 21: Cacbon và silic có tính chất hóa học giống nhau là :
A. Có tính khử và tinh oxi hoa

B. Đều phản ứng được với NaOH

Œ. Có tính khử mạnh

D. Có tính oxI hóa mạnh

Câu 22: Hiệu ứng nhà kính là hiện tượng trái đất đang âm dân lên do các bức xạ có bước sóng dài trong
vùng

hồng ngoại bị giữ lại mà khơng bị bức xạ ra ngồi vũ trụ. Khí nào dưới đây là nguyên nhân chính

gây ra hiệu ứng nhà kính ?
A. N2

B.H;

C. O»

D.CO;

Câu 23: Phát biểu nào sau được dùng để định nghĩa công thức đơn giản nhất của hợp chất hữu cơ 2

A. Công thức đơn giản nhất là công thức biểu thị số nguyên tử của mỗi nguyên tố trong phân tử.
B. Công thức đơn giản nhất là công thức biểu thị tỉ lệ tối giản về số nguyên tử của các nguyên tổ trong
phân tử.
C. Công thức đơn giản nhất là công thức biểu thi tỉ lệ phần trăm số mol của mỗi nguyên tố trong phân tử.

D. Công thức đơn giản nhất là công thức biểu thị tỉ lệ số nguyên tử C và H có trong phân tử.
Câu 24: Than hoạt tính được sử dụng nhiều trong mặt nạ phòng độc, khẩu trang y tế...là do nó có khả
năng:

A. hấp phụ các khí độc.
B. phản ứng với khí độc.
C. khử các khí độc.
D. hấp thụ các khí độc.
Câu 25: Số oxi hóa cao nhất của silic thể hiện ở hợp chất nào trong các chất sau đây:
A. SiO
B. SiO»
C. SiH,
D. Mg>Si
Câu 26: Cho các chất : CoH», CHF3, CHsN, Al;C3, HCN, CH3;COONa, CO, (NH4)2CO3, CaC>. S6 hop
chất hữu cơ là:
A.4

B.5

C. 6

D.7

Cau 27: Nhan dinh nao sau day sai ?


A. P2Os là anhidrit cua H3PO4

B. H;PO¿ là | axit trung bình phân li theo 3 nắc

C. H;PO¿ có khả năng oxi hóa nhu HNO;
D. H3PO, tạo nên 3 muối
Câu 28: Một hỗn hợp khí gồm H; và Na, có tỉ khối hơi so với khơng khí là 0,293. Phân trăm theo thê
tích của mỗi khí trong hỗn hợp ban đầu lần lượt là:

A. 30% va 70%

B. 40% va 60%

C. 33,33% va 66,67%

D.75% va 25%

Câu 29: Chất nào sau đây không dẫn điện được?
A. CuSO, ran, khan

B. Hòa tan NazO vào nước

Œ. HBr hòa tan trong nước

D. NaOH nóng chảy

Câu 30: Khử hồn tồn 32 gam FezOs băng khí CO dư, sản phẩm khí thu được cho vào bình đựng nước
vơi trong dư thu được a gam kết tủa. Giá trị của a là:
A. 50 gam


B. 30 gam

C. 60 gam

D. 40 gam

Câu 32: Đốt cháy hoàn toàn 3 gam hợp chất hữu cơ X thu duoc 4,4 gam CO; và 1,8 gam HạO. Biết tỉ
khối của X so với He là 7,5. Công thức phân tử của X là:
A. CHạO;

B. C;Hs

C. C,H,0

D. CH20

Câu 32: Trộn 100 ml dung dịch có pH = 1 gồm HCI va HNO; voi 100 ml dung dich NaOH néng d6 a (mol/l) thu
W: www.hoc247.net

=F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang| 14


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

duoc 200 ml dung dich cé pH = 12. Gia tri cua a là :


A. 0,03.

B. 0,30.

C. 0,12

D. 0,15.

Câu 33: Trong thí nghiệm về sự hoà tan của amoniac trong nước, pha thêm phenolphtalein vào nước có
tác dụng:
A. Ching to dung dich tạo thành do NHạ tan vào trong nước có tính bazơ
B. Tạo ra áp lực nước lớn hơn, đây nước phun thành tia trong bình đựng NH;
Œ. Làm tăng độ hồ tan của NHạ vào nước
D. Nhận ra nước nước tạo thành trong lọ đựng khí NHa

Câu 34: Thời điềm nào sau đây là thích hợp nhất để bón phân ure cho lúa?
A. Budi sáng sớm sương còn đọng trên lá lúa.

B. Buổi chiều tối mặt trời vừa lặn.

Œ. Bón lúc nào cũng được.

D. Buổi trưa nắng.

Câu

35:

Cho


các

dung

dich

sau:

NHyCl;

NaHSO3;

MegHPOQa,.

Số muối axit và muối trung hòa lần lượt là :

A. 2 va 6

B. 4 và 4

NagHPO3;

NH4sHSO,;

Œ, 3 và Š

Na2S;

K2CO3;


NaH2PO>;

D.
5 và 3

Câu 36: Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế CO băng cách :
A. cho hơi nước qua than nung đỏ.

B. đun nóng axIt fomic với HạSO¿ đặc.

Œ. cho CO; qua than nung đỏ.

D. cho khơng khí qua than nung đỏ

Câu 37: Số oxi hóa cao nhất của silic thể hiện ở hợp chất nào trong các chất sau đây:
A. SiH,

B. SiO,

C. Mg>Si

D. SiO

Câu 38: Cho hỗn hợp silic và than có khối lượng 20 gam tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH đặc,

đun nóng. Phản ứng giải phóng ra 13,44 lít khí hiđro (đktc). Phần trăm khối lượng của silic trong hỗn
hợp đầu là (giả sử phản ứng xảy ra với hiệu suất 100%) :
A. 40 %

B. 60 %


C. 38 %

D. 42 %

Câu 39: Cho 3,024 gam một kim loại M tan hết trong dung dịch HNO; loãng, thu được 940,8 ml khí N,O,

phẩm khử duy nhất, ở đktc) có tỉ khối đối với Hạ bằng 22. Khí N,O, và kim loại M là:
A. NO va Mg

B. NO

và Fe

Œ. NO; và AI

D. NO

và AI

Câu 40: Cho X và Y tác dụng với nhau có phương trình ion thu gọn là: Mg”” + 20H > Mg(OH)».

Vậy X và Y lần lượt là:
A. MgCl, , Cu(OH)2

W: www.hoc247.net

B. MgSO, , KOH

C. MgCO;


=F: www.facebook.com/hoc247.net

, NaOH

D. MgS, KOH

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

(sản


*

—.

=

aE

Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

~

HOC247-

Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai
Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng mỉnh, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm,


giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.
I.Luyén Thi Online

Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi - Tiết kiệm 90%
-Luyên thi ĐH, THPT

QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng

xây dựng các khóa luyện thi THPTQG

các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh

Học.

-Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG
trường PTNK,

Chun HCM

(LHP-TĐN-NTH-GĐ),

lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các
Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường

Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức
Tân.

II.Khoa Hoc Nang Cao va HSG
Học Toán Online cùng Chuyên Gia

-Toán Nâng Cao THCS:
THCS

Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS

lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt

điểm tốt ở các kỳ thi HSG.
-Bồi dưỡng HSG Tốn: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.

Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Luu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thây Võ Quốc Bá Cần cùng
đôi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.

HI.Kênh học tập miễn phí
HOC247 NET cộng đồng học tập miễn phí

HOC247 TV kênh Video bùi giảng miễn phí
-HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học

với nội dung bài giảng chỉ tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu

tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.
-HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa dé thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.

W: www.hoc247.net


F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc



×