Tải bản đầy đủ (.pdf) (17 trang)

Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học có đáp án lần 4 Trường THPT Hồ Thị Nhâm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (927.25 KB, 17 trang )

Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

ĐÈ THỊ THỨ THPT NĂM 2021

TRUONG THPT HO THI NHAM

MON HOA HOC LAN 4
Thời gian 5Ú phút

ĐÈ SỐ 1
Câu 1: Trong phịng thí nghiệm, để thu khí oxi người ta thường dùng phương pháp đầy nước. Tính chất

nào sau đây là cơ sở đề áp dụng cách thu khí này đối với oxi?

A. Oxi có nhiệt độ hố lỏng thấp (-183°C)
C. Oxi là khí hơi nặng hơn khơng khí

B. Oxi tan ít trong nước
D. Oxi là chất khí ở nhiệt độ thường

Câu 2: Để chứng minh tính oxi hố của ozon mạnh hơn oxi, người ta dùng chất nào trong số các chất
sau? (1): Ag; (2): dung dich KT có hé tinh bét; (3): PbS; (4): dung dich CuSO,

A. Chỉ được dùng (1)

B. chỉ được dùng (2)

Œ. dùng (4)

D. (1), (2), (3) đều được


Câu 3: Cho 6 gam một kim loại R có hố trị khơng đổi tác dụng với oxi tạo ra 10 gam oxit. Kim loai R
la:

A. Zn

B. Fe

C. Mg

D. Ca

Câu 4: Trong các nhóm chất dưới đây, nhóm nào chứa các chất đều cháy được trong oxi?
A. CHa, CO, NaCl

B. H2S, FeS, CaO

C. FeS, HạS, NHạ

D. CHg, H2S, Fe203

Câu 5: Dựa vào số oxi hoá của lưu huỳnh, kết luận nào sau đây là đúng về tính chất hố học cơ bản của
HaS?
A. có tính khử

B. có tính oxI hố

€C. Vừa có tính khử, vừa có tính oxIhố

D. khơng có tính khử, khơng có tính oxI hố


Cau 6: Cho phan ting: H2SO,4 + SHI —> HạŠ + 4l; + 4H¿O

Hệ số cân bằng của các chất từ trái qua phải lần lượt là:
A. 1,8, 1, 4,4

B. 2,8,2,4,4

C. 1,2,1,1,3

D. 1,2,1,2,1

Câu 7: Nung nóng 3.72 gam hỗn hợp bột gơm Zn và Fe trong bột lưu huỳnh dư. Chất rắn thu được sau

phan ứng được hoà tan hoàn toàn bằng dung dịch H;SO¿ lỗng, nhận thấy có 1,344 lít khí (đktc) thốt ra.
Khối lượng của Zn và Ee trong hỗn hợp lần lượt là:
A. 1,12g¢ va 2,6¢

B. 2,6g va 1,12¢

C. 1,5g va 2,22¢

D. 2,1g va 1,62¢

Câu 8: Cho mg hỗn hợp NaazCOa và K;CO; tác dụng vừa đủ với 100ml dung dịch H2SO, 2M. Thể tích
khí thu được ở đktc là:

A. 8,48 lít

B. 0,448 lít


C. 4,48 lit

D. 2,24 lit

Cau 9: Suc 1,12 lít khí SƠ; (đktc) vào 200ml dung dịch NaOH 1,0M. Sau phản ứng thu được:
A. 12,6g¢ Na2SO3

B. 5,2g NaHSO+a

C. 6,3g Na2SO3

D. 20,8 NaHSOa

Câu 10: Để điều chế SOs người ta không dùng phản ứng:
A.NazSOa

+ H;SOx

—>

B. 4FeS, + 11 0. —">
C.S

+O.

>

Na;SOx

+ HạO


+ SO;

2Fe20; + 880

SOQ»

W: www.hoc247.net

=F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

D.Na;SOs — —> Na¿O + SO;
Câu 11: Cho phản ứng sau: Cu + 2H;SOa

—>CuSOxa + SƠ; + 2H;O

Giả sử số mol Cu tham gia phản ứng là Imol, số mol H;SOx dùng để oxi hoá Cu và dùng để tạo nuối là
bao nhiêu?
A. 1 mol va 0 mol

B. 1 mol va 1 mol

C. 2 mol va 1 mol

D. 1 mol va 2 mol


Cau 12: Dé phan biét cdc dung dich: NaxS, NazSO3, NazSO¿ bằng một thuốc thử duy nhất, thuốc thử nên
chon la:
A. dung dich HCl

B. dung dịch BaCl;

C. dung dich Ca(OH).

D. dung dịch Pb(NOa);

Câu 13: Chọn câu đúng trong các câu sau:

A. Clorua vôi
B. Clorua vôi
C. Clorua vôi
D. Clorua vôi
Câu 14: Cho

là muối tạo bởi một kim loại liên kết với một gốc
là muối tạo bởi một kim loại liên kết với hai gốc
là muối tạo bởi hai kim loại liên kết với một loại
không phải là muối
20g hỗn hợp bột Mg và Fe tác dụng hết với dung

axit
axit
gốc axit
dich HCI du thay c6 1g khi Hp bay ra.


Khối lượng muối clorua tạo ra trong dung dịch là bao nhiêu?

A. 40,5g
B.45,5g
C. 55,5g
D.65,5ø
Câu 15: Đặc điểm nào dưới đây là đặc điểm chung của các đơn chất halogen?
A. ở điều kiện thường là chất khí
B. có tính oxi hố mạnh
C. vừa có tính ox1I hố, vừa có tính khử

D. tác dụng mạnh với nước

Câu 16: Cho khí clo tác dụng với dung dịch Ca(OH); ở 30°C thì sản phẩm tạo thành là:
A. CaC]› và Ca(OCD);, HạO

B. CaClz va Ca(ClO3)2 , H2O

C. CaCl¿ và CaOCl; , HạO

D. CaOC]; và nước

Câu 17: Có thể điều chế nước Gia-ven trong phịng thí nghiệm từ các hố chất:
A. NaNO3, HCl dac, NaOH

B. MnO>, HCI dac, NaOH

C. NazSOu, HCI dac, NaOH

D. NaCl, HCl, NaOH


Câu 18: Sục khí clo dư vào dung dịch chứa 80,6g hỗn hợp M gồm 2 muỗi tan NaBr va Nal. Sau phan
ứng cô cạn dung dịch thu được 35,lg chất răn. Thành phân trăm về khối lượng của NaBr và NaI trong

hỗn hợp M lần lượt là:
A. 52,56% và 47,44%

B. 74,44% và 25,56%

C. 25,56% và 74,44%

D. 50% và 50%

Câu 19: Day nao sau đây sắp xếp đúng theo thứ tự giảm dân tính axit của các dung dịch hiđro
halogenua?
A. HI > HBr > HCl > HF

B. HF > HCI > HBr > HI

C. HCI > HBr > HI > HF

D. HCl > HF > HI > HBr

Câu 20: Dung dịch X không màu tác dụng với dung dịch AgNO; , san pham c6 chat két tua mau vang. X

là chất nào sau đây?
A. Nal

B. CuBr


C. Fe(NO3)3

Câu 21: Tính chất nào sau đây là tính chất chung của các hợp chất có oxi của clo?
W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

D. PbCl›


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

A. tính oxi hố mạnh

B. tính axit u

C. tính oxi hố yếu

D. tính khử mạnh

Câu 22: Cho 14.5g hỗn hợp gồm Zn,Mg và Fe tác dụng hết với H;SO¿ loãng thu được 0,6g khí. Cơ cạn
dung dịch sau phản ứng thu được mg muối khan. Giá trị của m là:
A.45,5g

B.42,Ig

C. 43,3¢


D. 48,62

Câu 23: Kim loại nào phản ứng với H;SO¿ đặc và H;SO¿ loãng cho cùng một loại muối?
A. Fe

B. Zn

C. Cu

D. Ag

Câu 24: Phản ứng nào chứng tỏ oxi có tính oxI hố mạnh hơn lưu huỳnh?

A. 2H¿S + 3O; —> 2§O¿ + 2HạO

B. 4FeS; + 11 O; — —> 2Fe;O¿ + 8SO;

C. 2H2S + SO2 > 38 + 2H2O

D.S +O,



SO,

Câu 25: Đót cháy hoan toan 12,8g S trong O» vira du thu duoc khi A. Cho A hap thu hét vao 300ml dung
dịch NaOH 2M. Muối tạo thành sau pảhn ứng là:
A. NaSOa

B. NaoSOz


C. NaHSO; va Na2SO3

D. không xác định được

Câu 26: Có thê phan biét 3 dung dich HCl, H2SO3, H2SO, dung trong cac lọ riêng biệt bị mất nhãn bằng

một thuốc thử duy nhất. Thuốc tử đó là:
A. Quỳ tím

B. dung dịch Ba(OH);

C. dung dich AgNO;

D. dung dịch Pb(NOa);

Câu 27: Có thể loại bỏ SO; ra khỏi hỗn hợp với khí COs bằng cách cho hỗn hợp khí lội qua dung dịch:
A. dung dịch brom

B. dung dịch Ca(OH);

C. dung dich NaOH

D. dung dịch HCI

Câu 28: Thể tích khí C1; (đktc) thu được khi cho 8,7øg MnO; tác dụng hết với HCI đặc là:
A. 2,24 lít

B. 4,48 lit


C. 5,6 lit

D. 6,72 lit

Cau 29: Diéu ché HDS ttr FeS cé lan Fe thi sé c6 1an tap chat:

A. Hp

B. SO,

C. SO;

D. ca 3 loại khí trên

Cau 30: Nhiét phân hồn tồn 0,3 mol KMnO, thi thu được bao nhiêu lít O2 (dktc)?

A. 4,48 lít

B. 5,6 lít

C. 3,36 lit

D. 6.72 lit

Cau 31: S, va S, la chat ran, mau vàng ở nhiệt độ nao?

A. dưới 119°C

B. 119°C


C. 187°C

D. 445°C

Câu 32: Đề dài ngày Š„ ở nhiệt độ phịng thì khối lượng riêng và thể tích biên đồi như thế nào?
A. khơng thay đổi
C. khối lượng riêng tăng, thể tích giảm

B. khối lượng riêng giảm, thể tích tăng
D. khối lượng riêng giảm, thê tích giảm

Câu 33: Phản ứng nào sai:
A. NaCla + HaSO¿

——>

C. NaF + HạSO¿¿——>

NaHSO¿ + HCl

B. CaF; + H;S5O¿a ——>

NaHSO¿ + HE

CaSO;+2HF

D. NaBr + H;ạSOx -> Na;SO¿ + 2HBr

Câu 34: Trong việc sản xuất brom từ các brom mua có trong tự nhiên, để thu được I tân brom phải dùng


hết 0,6 tấn clo. Hỏi việc tiêu hao như vậy vượt bao nhiêu % so với lí thuyết?
A. 21,35%

B.35,21%

C. 30,5%

D. 50%

Câu 35: Để thu được muối iot, người ta tron mudi 4n (NaCl) với một lượng nhỏ chat nao sau day?
W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

A. KT hoac KIO;

B. Nal hoac NaIO3

C. All; hoac I,

D. Nal hoac Ip

Cau 36: Cho cac dung dich mất nhãn sôm:

NaoS, Na»SQy4, Na2SO3, NaCl. Dé phân biệt các dung dịch


trên, cần dùng thuốc thử là:
A. dung dịch: BaCl;, HCI, CuC]›

B. dung dich AgNO3

C. dung dich: BaCl, AgNO3

D. dung dich: Pb(NO3)2, BaCl2

Câu
A.
Câu
A.
Câu
A.

37: Có
Na;S
38: để
25,4¢
39: Từ
1,412

thé loai bé H2S ra khoi h6n hop khi v6i Hp bang cach cho hén hop khi 16i qua dung dich:
B. KOH
C.Pb(NO¿); `
D. cà B và C
thu được 6,72 lít Os (đktc) cần dùng bao nhiêu gam KCIO;s (coi hiệu suất phản ứng lá 100%)?
B. 24,5¢

C. 26,5
D.28,9g
1,6 tấn quặng pirit (chứa 60% FeSa) có thể diều chế được bao nhiêu tân H;SOx?
tân
B. 2,015 tan
C. 1,678 tan
D. 1,568 tan

Câu 40: Phản ứng nào dùng để điều chế clo trong công nghiệp?
A. 2NaCl +2HạO

— Clo + H2 + 2NaOH

B. MnO; + 4HCI —> MnC]; + Clo + 2H2O

C.2NaCl+2HạO

—“*““—>Cl; + Hạ + 2NaOH

D. 2KCIO› + 6HCI —> 2KCI + 3C1; + 6HạO

ĐÁP ÁN ĐÈ SỐ I
1

B

11

B


21

A

31

A

2

D

12

A

22

C

32

C

3

C

13


B

23

B

33

D

4

C

14

C

24

B

34

B

5

A


15

B

25

C

35

A

6

A

16

D

26

B

36

A

7


B

17

B

27

A

37

D

8

C

18

C

28

A

38

B


9

C

19

A

29

A

39

D

10

D

20

A

30

C

40


C

DE SO 2
Câu 1: Xét ba nguyên tô có câu hình electron lần lượt là:
X: 1s72s72p°3s'

; Y: 1s72s”2p°3sˆ

; Z2 1s72s72p”3s”3p'.

Hidroxit cua X, Y, Z xép theo thir tu tang dan tinh bazo 1a:

A. Z(OH)3 < Y(OH)2 < XOH

B. XOH < Y(OH)2 < Z(OH)3

Œ. Y(OH); < Z(OH): < XOH

D. Z(OH); < Y(OH); < XOH

Câu 2: Có thể dùng NaOH (ở thể rắn) đề làm khơ các chất khí
A.,NĐ›, Cl;, O;, CO;, Hạ

B. NHs, O2, N2, CHa, Ho

C. NH3, SO2, CO, Clo

D. N2, NO2, CO2, CHa, He

Cau 3: Cho day cac kim loai: Fe, Na, K, Ca. S6 kim loai trong dãy tác dụng được với nước ở nhiệt độ


thường là
W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

A.4.

B. 3.

C. 1.

D. 2.

Câu 4: Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa khi dung dịch NazCO; tác dụng với dung dịch

A. NaNO:.

B. KCI.

C. CaCl.

D. KOH.

Câu 5: Một hỗn hợp bột hai kim loại Mg và AI được chia thành hai phần bằng nhau.

Phần I: Tác dụng với HCI dư thu được 3.808 lít H›.
Phan 2: Hồ tan hết trong HNO:

lỗng dư thu được V lít khí NO. Dung dịch thu được tác dụng với NaOH

dư thấy giải phóng 0,112 lít khí nữa . Các thể tích khí đều đo ở đktc. Giá trị của V là
A. 3,36 lit
B. 5,6 lit
C. 2,24 lít
D. 4.48 lít
Câu 6: Để trung hịa 500ml dung dịch X chứa hỗn hợp HCI 0,1M và H;SO¿ 0,3M cần bao nhiêu ml dung dịch hỗn

hợp gồm NaOH 0.3M và Ba(OH); 0,2M?

A. 750ml.

B. 500ml.

C. 250ml.

D. 125ml.

Câu 7: Nước tự nhiên có chứa những 1on nào dưới đây thì được gọi là nước cứng có tính cứng tạm thời?

A. Ca”*, Mg””, Cr
B. Ca**, Mg”*, SO,”
C. Cl, SO,4”, HCO;, Ca”*
D. HCO;, Ca’*, Mg**
Câu 8: CaCO; tac dung được với tất cả các chất trong nhóm nao sau day ?
A. CH:COOH


; MgCl]› ; HO

+ CO;

B. NaOH

C. H;SO¿ ; Ba(OH); ; CO; + HạO
Câu 9: Cho phản ứng: aAI + bHNOas
Hệ số a,b,c, d,e

; Ca(OH)2 ; HCI ; CO2

D. CH;COOH ; HCI ; H;O + CO;
——>cAl(NO2)s

+ dN;O + eH;O.

là các số nguyên, tôi giản. Tổng (a+b) bang

A. 21.
B. 46.
C. 18.
D. 38.
Câu 10: Nông độ phần trăm của dung dịch thu được khi cho 3,9 gam Kali tác dụng với 108,2 gam HO là
A. 5,00%
B. 4,00%
C. 4,99%.
D. 6,00%
Câu 11: Hòa tan 4,47g hỗn hợp X gồm 2 kim lọai kiềm và 1 kim loại kiềm thổ vào nước thu được dung

dịch Y và 1,344 lít khí H› (đktc). Trung hòa dung dịch Y bằng dung dich chtra H2SO, a mol/lit va HCI 4a

mol/lit. Tổng khối lượng muối tạo thành trong phản ứng trung hòa là:
A. 9,23 gam

B.6,5lg

C. 7,88¢

D. 6,72¢

Câu 12: Hỗn hợp chất răn tan hết trong dung dich Ba(OH) (dư) là
A. BaO, MgO

B. ZnO, Fe(NO3)2

C. Al(OH)3, Cu

D. K;O, AI

Câu 13: Cặp chất không xảy ra phản ứng là
A. dung dịch AgNOs và dung dịch KCTI.

B. NaaO và HO.

C. dung dich NaNO; va dung dich MgCl.

D. dung dich NaOH va AlaOa.

Câu 14: Chỉ dùng H;O để phân biệt được các chất riêng biệt trong nhóm nảo sau đây ?

A. AI(OH);, AlaO:,Na.

B.Zn, Al;Oz, AI.

C. Mg, K, Na.

Cau 15: Cho cac chat ran : Al, AlbO3, Na.O, Mg, Ba, MgO.

A.6

B. 4

C. 3

D. Na, Al2Os3, Al

Số chất tan trong dd NaOH .

D.5

Câu 16: Cho dãy các chất: FeCla, CuSOa, BaCl, KNO3. S6 chat trong day phan tng được với dung dịch
NaOH là
A. 3.

B. 2.

Œ. 4.

D. 1.


Câu 17: Nung 13,4 gam hỗn hợp 2 muối cacbonat của 2 kim loại hóa trị 2, thu được 6,8 gam chất rắn và

khí X. Lượng khí X sinh ra cho hấp thụ vào 75 ml dung dịch NaOH IM, khối lượng muối khan thu được
W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

sau phản ứng là
A. 4,2 gam.

B. 6,5 gam.

Cau 18: Cho 200ml dd KOH

C. 6,3 gam.

D. 5,8 gam.

vao 400ml dd Al(NO3)3 0,2M thu duoc 4,68gam két tủa.Nông

độ mol của

ddKOH ban dau 1a:
A. 0,6M hoac 1,1M


B. 0,5M hoặc 1,4M

Œ. 0,0M hoặc 1,2M

D. 0,9M hoặcI,3M.

Câu 19: Hịa tan hịan tồn 10 gam hỗn hợp gồm Mg và Fe trong dung dich HCI dư thấy tạo ra 4.48 lít
Hạ (đktc). Cơ cạn dung dịch sau phản ứng thì thu được bao nhiêu gam muối khan?
A. 12,1

B.42,2

Œ. 24,2

D. 22,4

Câu 20: Loại chất nào sau đây không chứa nhôm oxít 2
A. phèn chua.

B. saphia.

C. da rubi.

D. quang boxit.

Câu 21: Cho m(g) hỗn hợp gồm Na và AI vào nước (dư). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu

được 8,96 lit khí H2 (ở đktc) và 5,4 gam chất rắn không tan. Giá trị của m là
A. 15,4.


B. 10,4.

Œ. 13,1.

D. 12,7.

Câu 22: Kim loại không phản ứng được với nước ở nhiệt độ thường là
A. Be.

B. Ca.

C. Ba.

D. Sr.

Câu 23: Chất có khả năng làm mềm nước có tính cứng tồn phân là
A. Ca(NO,),.

B. NaCl.

C. Na,CO3.

D. CaCl,.

Cau 24: Nea hoga tan hoàn toàn các kim loại AI, Fe Mg, Pb, Ag cot thệ dùng axit nào?
A. HNO; loadng

B. H;SO¿ loãng

€. HNO: đaẽc nguoii


D. HCI

Câu 25: Có 4 ống nghiệm mất nhãn chứa 4 chất bột riêng biệt: CaCO, CaSO,, Na,SO,, Na CO,. Chỉ
dùng HO và dd HCI có thể nhận biết được tôi đa máy chât:
A.2

B. 3

C.4

D. 1

Cau 26: Hoa tan hoan toan 2,8 g Fe vao dung dich H2SO, dac, nong, du thu duoc Vidlit) SO2( dkc). Gia
trị của V:

A. 1,68

B. 0,896

Œ. 2,24

D. 0,56

Câu 27: SO: tác dụng với chất nào sau đây thể tính oxit axit
A. dd KI

B. dd NaCl

C. Oo


D. dd NaOH

Cau 28: Hay chon cau dung:

A. Oxi va luu huynh đều chỉ có số oxi hố là -2.
B. Oxi và lưu huỳnh đều có số oxi hoá cao nhất là +6.
C. Oxi và lưu huỳnh đều thuộc nhóm VIA, có 6e ở lớp ngồi cùng

D. Oxi và lưu huỳnh đều thuộc chu kỳ 2.
Cau 29: Hap thụ hoàn toàn 12 gam lưu huỳnh trioxit vào 100 gam nước. Nông độ phan trăm của dung
dịch thu được là ( S=32
A. 14,7%

; O=ló6; H=l)
B. 13,13%

Œ, 12,00%

D. 10,71%

Câu 30: Câu hình electron lớp ngồi cùng của các nguyên tố nhóm oxi 1a:
A. nsnp”

B. (n-1)d'°“nsˆnp”

C. ns*np*

D. nsˆnp”


Câu 31: Hiện tượng xảy ra khi cho từ từ đến dư dung dịch Ba(OH); vào dung dịch H;SO¿ là:
A. Kết tủa trắng xuất hiện.

B. Thây có kết tủa đỏ nâu xuất hiện
W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

C. Kết tủa keo trăng xuất hiện rồi tan ngay
D. Kết tủa keo trắng xuất hiện và tăng dần sau đó tan dần và tan hết
Câu 32: Cho 8,4g hỗn hợp Mg và MgCO; tác dụng hồn tồn với dung dịch H;SO¿ lỗng dư thu được

4.48 lit hỗn hợp khí ở đktc. Phần trăm khối lượng Mg trong hỗn hợp ban đâu là:
( Mg=24 ; O=16 ; C=12 )
A. 25,00 %

B. 75,00 %

Câu 33: Câu nào sai khi nhận xét về khí H;S.
A. Chất rất độc.

C. 40,00 %

D. 60,00 %


B. Có tính khử.
C. Làm quỳ tím âm chuyển sang xanh.
D. Là khí khơng màu, mùi trứng thối, nặng hơn khơng khí.
Câu 34: Tính axít của các chât sau sắp xêp theo chiêu giảm dân:
A. HCI > H2S > H2SO3

B. HCl > H2SO3 > H2S

C. H2S > H2SO;3 > HCl

D. H2S > HCl > H2SO3

Câu 35: Day chat nào sau đây gồm những chất đều tác dụng được với dd HaSO¿ tome.
A. Na, CaCO3, Mg(OH)2, BaSO,

B. Cu, ZnO, NaOH, CaOCl

C. CuO, Fe(OH)», Al, NaCl.

D. Mg, ZnO, Ba(OH)2, CaCOa.

Cau 36: Cho phan tng: Fe + H2SO4 — Fe2(SO4)3 + SO2t + H20
Hệ số của H2SO, va SO> trong phan tng trén (theo thứ tự) là

A. 3,3

B. 4, 1

C. 1,1


D. 6, 3

Câu 37: Cho a(g) hỗn hợp gồm AI và Cu vào dung dịch H;SO¿ loãng dư thì thu được 6,72 Iít(đktc). Phần
khơng tan cho vào dung dịch H;SO¿a đặc nóng thu được 3,36 lít khí SOz; thoát ra(dktc) ,Giá trị a(g) là: (
Al=27 ; Cu=64 )
A. 12

B. 15

C. 17,7

D. 21,75

Câu 38: Muốn pha loãng dung dịch H;SO¿ đặc, cần phải làm thể nào?
A. Rót nhanh dung dịch axít đặc vào nước.

B. Rót từ từ nước vào dung dịch axít đặc.

Œ. Rót từ từ dung dịch axít đặc vào nước.

D. Rót nước thật nhanh vào dung dịch axít đặc.

Câu 39: Kim loại nào sau đây sẽ thụ động hóa khi gặp dd H;SỊ¿a nguội.

A. Al va Fe

B. Fe va Mg.

C. Al va Zn.


Câu 40: Cho sơ đồ phản ứng héa hoc sau: HS + O2 (du) ——>

D. Fe va Cu.
X + HO

Chất X có thể là
A. SO»

B. SO;

ĐÈ SỐ 3

C.S

D. S hoặc SO;

Câu 1: Hòa tan hoàn hỗn hợp gồm Fe và FeS bang dung dich HCI du thu được 2,24 lít hỗn hợp khí X (ở

đktc) có tỉ khối hơi so với H; là 9. Tính thành phần % theo số mol của Fe và FeS ban dau ?
( S=32; H=1)
A. 35%; 65%

B. 50%; 50%

Œ. 45%; 55%

D. 40% ; 60%

Câu 2: Thể tích khí SO; hình thành (đktc) là bao nhiêu khi đốt 128g lưu huỳnh trong 100g oxi?
(


S=32

;O=16)

A. 70 lit
W: www.hoc247.net

B. 35 lit

Œ. 39,0 lít

F:www.facebookcom/hoc247net

D. 79,8 lít

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Câu 3: Cho dãy các kim loại: Fe, Na, K, Cu, Ca, Zn. Số kim loại trong dãy tác dụng được với H;SỊa
lỗng ở nhiệt độ thường là :
A. 4.

B. 6.

Œ. 3.

D. 5.


Câu 4: Trong phản ứng : SO¿ + 2 H;S —› 3S + 2H¿O. Câu nào diễn tả đúng tính chất của các chất ?
A. SO,

khu H2S va khơng có chat nao bi oxi hóa

B. SO, bi khtr va H2S bi oxi hoa
C. SO, bi khu, luu huynh_ bi oxi héa
D. SQ> bi oxi héa va H2S bị khử
Câu 5: Chọn câu không đúng trong các câu dưới đây ?

A. SO; làm mắt màu nước brom

B. SO; là chất khí, màu vàng

C. SO> la oxit axit

D. SO> co tinh oxi hoa va tinh khu

Câu 6: Để hịa tan hồn tồn 45 gam hỗn hop gdm CuO, FeO, ZnO va MgO

dung dich H2SOq 1M. Khéi luong mudi sunfat khan thu duoc sau phan tmg
A. 64,22
B. 38,82
C. 61,0¢g
Câu 7: Chỉ dùng một thuốc thử để nhận biết 4 dung dịch mất nhãn: H;SO¿,
thử đó là:
A. Quy tim
B. BaCl›
C. BaSO,

Câu 8: Chất chỉ thể hiện tính oxi hóa trong các phản ứng oxi - hóa khử là:
A. SO;
B. HạS
C. S

can ding via di 200ml

14: ( S=32 ; O=16 )
D. 42,4¢
NaNOz:, HCI, Ba(OH);, thuốc
D. HCI
D. H;SO¿

Câu 9: Hoà tan hoàn toàn 17,6 gam hỗn hợp gồm Cu và Fe (tỉ lệ 1 : 2 về số mol) vào dung dịch H;SO¿
lỗng, thu được V lít khí ( ở đktc). Giá trị của V 1a: ( Fe=56 ; Cu=64 )
A. 2,24 lít

B. 4,48 lít

C. 6,72 lit

D. 8,96 lit

Câu 10: Có 2 binh riéng biét dung khi H2S va Oo. Đề phân biệt được 2 bình đó, người ta dùng thuốc thử

là.
A. Dung dịch KCI.

B. Dung dich NaCl.


C. Dung dich KOH.

D. Dung dich Pb(NO3)p.

Câu 10: Khi cho Toluen tác dụng với hơi Br; tỉ 1é mol 1:1 (Fe,t°) ngudi ta thu duoc san pham wu tién
A. 1 san pham thé vao vi tri para

B. 1 san pham thé vao vi tri meta

C. Hỗn hợp 2 sản phẩm ; vào ortho và para

D. 1 sản phẩm thế vào vị trí ortho

Câu 11: Nếu cho 4,7g phenol tác dụng với nước brom dư thì thu được khối lượng chất kết tủa là :
( C=12; H=1; Br=80)

A. 16,552
Câu

12:

B. 66,90¢
Cho

ancol



cơng


thức

Œ. 33,10g
cấu

tạo

như

sau,

D. 53,48g
tên

gọi

theo

danh

pháp

thay

thế

là:

(CH3)3CCH(OH)CH3
A. 3,3-dimetylbutan-3-ol


B. 2,2-dimetylbutan-2-ol

C, 2,2-dimetylbutan-3-ol

D. 3,3-dimetylbutan-2-ol

Câu 13: Đốt cháy một hỗn hợp C ,H„,CH,CH, thu được 13,44 lít CO, (đkc) và 5.4g HO thì thể tích
O, (đkc) đã tham gia p/u la: ( C=12; H=1; O=16)

A. 20,16 lit

B. 17,92 lit

C. 15,68 lít

D. 16,80 lít

Câu 14: Cho sơ đồ :
W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Các nhóm X,Y phù hợp sơ đồ trên là :
A. X(—CH3), Y(-NO>)


B. X(—NO2), Y(—CHs3)

C. X(—NH2), Y(—CHs3)

D. X(-CH3) va Y(-NH2)

Câu 15: Số đồng phân của ancol có CTPT CuH:oO

A.4

B. 3

Œ. 2

D.5

Cau 16: Cho cdc chat sau C)Ho,Cs5HsOH, C2HsOH. Thi tu sap xép theo chiéu tang dan cia nhiét d6 séi
theo thu tu 1a:

A. C;H¿,C¿H:OH, C›;H:OH.

B. C›2H;, CH:OH,C¿H:OH.

Œ. CaH;,C¿H:OH, C;H:OH

D. C›H;, C;H:OH, C¿H:OH.

Câu 17: Cho 7,0 ø hỗn hợp A gồm phenol và etanol tác dụng với natri dư, thu được 1,12 lít khí thốt ra
(đktc).


% khối lượng của etanol trong hỗn hợp là: ( C=12; H=l; O=16)

A. 67,14%
B. 32,86%
C. 16,43%
D. 63,57%
Câu 18: Đốt cháy hoàn toàn 0,6 g một ancol X đơn chức thây có 1,32 g CO; và 0,72 g HạO. X có CTPT
là.
A. C¿HuO.
B. C;H,O.
C. C;H;O.
D. C;H,O.
Câu 19: Điều chế benzen bằng cách trùng hợp hồn tồn 5,6 lit CạH; (đkc) thì lượng benzen thu được là

bao nhiêu nếu hiệu suất phản ứng 1a 80%:( C=12; H=1)
A. 26 gam

B. 13 gam

C. 5,2 gam

D. 6,5 gam

Câu 20: Chat A c6 céng thttc (CH), , biét Imol A phan tmg véi 4 mol Hp (Ni, t’) hoac 1 mol Bry (dung
dich). CTCT cua A 1a:
A. Stiren

B. CH=C-CH=CH)>


C. CH=CH

D. benzen

Câu 21: Xét sơ đồ phản ứng sau : A> B > TNT (thuốc nổ). A, B là :
A. axetilen va toluen
Câu 22: Muốn

B. toluen va heptan

C. hexan va toluen

D. benzen va toluen

diéu ché 39,25 gam brombenzen, hiéu suất phản ứng là 75% thì khối lượng benzen cần

dung la : ( C=12; H=1; Br=80)
A. 26,0 g

B. 19,5 g

C. 14,6 ¢

D. 15,6 g

Câu 23: Thực hiện phản ứng trùng hợp vinylbenzen thu được polime có tên gọi là:
A. polipropilen

B. polietilen


C. polistiren

D. polivinylclorua

Câu 24: Oxi hố khơng hoan toan propan-1-ol bang CuO,nung nong. Sản phẩm thu được là:
A. C3H7CHO

B. CạH;CHO

C. CH3-CO-CH3

D. CO; và HạO

Câu 25: Chọn câu nhận xét đúng.
A. Dung dịch phenol trong nước là 1 axit yếu và làm quỳ tím hố đỏ.
B. Ancol và phenol đều có thê tác dụng với Na.

C. Ancol và phenol đều có thể tác dụng với NaOH.
D. CeHsOH la 1 ancol thom.

Câu 26: Ứng với công thức phân tử CsH¡o có bao nhiêu đồng phân hiđrocacbon thơm?
A.3
W: www.hoc247.net

B. 4

Œ. 2

=F: www.facebook.com/hoc247.net


D.5
Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Câu 27: Phản ứng thê clo vào benzen cân có:
A. ánh sáng, xúc tác Ni hoặc Pt

B. xúc tác Fe, t°

C. anh sang

D. xuic tac Ni hoac Pt

Câu 28: Phương an nao sau day dé phan biét 3 chat long: benzen, toluen, stiren.
A. Dung dich Br2, sau dé dun nong.

B. Dung dich Bro.

C. Dung dich KMnO,, sau đó đun nóng.

D. Dung dich AgNO3/NH3.

Câu 29: Thuốc thử đề phân biệt glixerol, etanol, phenol là
A. dd Br;, Cu(OH);

B. dd Br;, q tím

Œ. Cu(OH)›, Na


D. Na, dd Br>

Câu 30: Nhóm các chất nào sau day phan ứng được với dung dich brom?
A. Benzen, stiren, propin, buta-1,3-dien.

B. Toluen, stiren, axetilen, etilen.

C. Stiren, axetilen, isopren, SO2, H2S.

D. Etylbenzen, stiren, SO›, axetilen, etilen.

ĐÈ SỐ 4
Câu 1: Cho 0,04 mol bột Fe vào dd chứa 0,09 mol AgNO:. Khi phản ứng hồn tồn thì chất răn thu được

có khối lượng băng: ( Fe=56 ; Ag=108)
A. 1,12¢

B. 8,64¢

C. 4,32¢

D. 9,72¢

Câu 2: Tất cả các kim loại Fe, Zn, Cu, Ag đều tác dụng được với dung dịch
A. HaSO¿ loãng.

B. HNO› loãng.

C. KOH.


D. HCI.

Câu 3: Chọn dãy các chất đều có tính lưỡng tính:
A. Cr03, Ca(HCO3)2, Al(OH)3, Cr(OH)3

B. Cr(OH)s, Cr2O3, CrCls, Al

C. Ca(HCO3)2, Al,O3, CaCOs, Cr

D. Cr(OH)2, CrO, Cr(OH)3, Cr203

Câu 4: Sục khí Cl¿ vào dung dịch CrC1: trong mơi trường NaOH. Sản phẩm thu được là
A. Na[Cr(OH)4], NaCl, NaClO, H2O

B. NaCrO», NaCl, H2O

Œ, Na;CrOx, NaCL, HạO

D. NaaCrO¿, NaC1O, HO

Câu 5: Đốt cháy hoàn toàn 14,7 gam một hỗn hợp bột kim loại gơm AI, Fe, Cu trong khơng khí thu được

20.3 gam hỗn hợp 3 oxit. Hòa tan hết hỗn hợp 3 oxit băng dung dịch HCI 0,2M. Tính thể tích dung dịch
HCI cần dùng.
A. 1,75 lit.

B. 2,5 lit.

Œ. 3,5 lít.


D. 2,75 lít.

Câu 6: Cho 19,2 gam kim loại M tác dụng với dung dịch HNO2 loãng, dư thu được 4.48 lít khí duy nhất
NO (đktc). Kim loại M là ( Fe=56 ; Cu=64 ; Me=24

A. Mg.

B. Zn.

; Zn=65)

C. Fe.

D. Cu.

Câu 7: Hòa tan m gam hỗn hợp bột Fe va Fe2O3 bang dd HCI thu được 1.12 lít khí (đktc) và dung dịch

X. Cho dung dịch X tác dụng với NaOH dư, thu được kết tủa. Nung kết tủa trong khơng khí đến khối
lượng khơng đổi được 72g chất rắn . Giá trị của m là :
A. 70,8 gam.

B. 71,2 gam.

C. 70,1 gam.

D. 80,2 gam.

Câu 8: Kim loại Fe phản ứng được với dung dịch nào sau đây tạo thành muối sắt(II)?
A. Dung dịch H2SO4


(loãng).

C. Dung dich CuSO4.

B. Dung dich Fe2(SOq)3.

D. Dung dich HNO3

(lodng, du).

Câu 9: Cho cac chat: FeO, Fe(OH);, FeSOa, FezOx, Fez(SOa)a, FeaOa. Số chất trong dãy bị oxi hóa khi

tác dụng với dung dịch HNOs đặc nóng là:
A.2
W: www.hoc247.net

B. 3

Œ. 4

F:www.facebookcom/hoc247net

D.5
Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Câu 10: Để hịa tan hồn tồn hỗn hợp 2 kim loại Fe,Cu có thể dùng dư:

A. dd HCI
B. dd CuSO,
C. dd Fe(NO3)3
Câu

D. dd AICI;

11: Khối lượng bột nhôm cần dùng để thu được 78 gam crom tir Cr2O3 bang phản ứng nhiệt nhôm

(giả sử hiệu suất phản ứng là 100%) là: ( Al=27 ; Cr=52)
A. 54,0 gam.

B. 40,5 gam

C. 13,5 gam

D. 27,0 gam.

Câu 12: Oxit kim loại khơng bị khử bởi khí CO ở nhiệt độ cao là

A. Al203.

B. FeO.

C. CuO.

D. Cr203.

Câu 13: Trong các loại quặng sắt, quặng có hàm lượng sắt cao nhất là
A. xiderit.


B. hematit nau.

C. manhetit.

D. hematit do.

C. MgSQO4.

D. Na2CO3.

Câu 14: Kim loại Fe phản ứng được với dung dịch
A. KNO3.

B. FeCl.

Câu 15: Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa khi dung dịch Fez(SOa)s tác dụng với dung địch
A. NaOH.

B. Na›SOa.

Câu 16: Cấu hình electron của ion Cr” là

A. [Ar]3d°.

B. [Ar]3dẺ.

C. NaCl.

D. CuSOa,.


C. [Ar]3d.

D. [Ar]3d'.

Œ. +3, +4, +6.

D. +2, +4, +6.

Câu 17: Các số oxi hoá đặc trưng của crom là
A. +1, +2, +4, +6.

B. +2, +3, +6.

Câu 18: Đề thu được muối Fe(II) người ta cho:
A. Fe tác dụng với dd HNOa

B. FeO tac dung voi HNO;dac,nong

Œ. Fe tac dung v6i H2SO,dac,néng

D. Fe tac dung voi dd HCl

Cau 19: Kim lo'i nuo thé @éng vii HNO3, H2SO,4 ®AEc nguéi:
A. Al, Zn, Ni

B. Fe, Zn, Ni

C. Au, Fe, Zn


D. Al, Fe, Cr

Cau 20: Cho phan ting héa hoc: Fe + CuSO4— FeSO, + Cu. Trong phản ứng trên xảy ra
A. su khu Fe” và su oxi hda Cu.

B. su oxi hoa Fe va su oxi héa Cu.

C. sự oxi hóa Fe va sự khử Cu””.

D. sự khử Fe” và su khir Cu.

Câu 21: Hịa tan hồn tồn 14g Fe bang dung dich HNO;:, sau phản ứng thu được 4.48 lít khí NO (đktc)
và dung dịch X. Cơ cạn dung dịch X thu được m gam chat ran, gia trim 1a: ( Fe=56 ; N=14; O=16)

A. 60,5 g

B. 57,4 g

C. 45 ¢

D.51,2g

Câu 22: Ngâm một đinh sắt sạch trong 200 ml dung dich CuSO, sau khi phan tg két thúc, lấy đinh sắt
ra khỏi dung dịch rửa nhẹ làm khô nhận thấy khối lượng đinh sắt tăng thêm 4 gam. Nơng độ mol/lít của
dung dịch CuSOx đã dùng là: ( Fe=56 ; Cu=64)

A. 2,5 M.

B. 1,5 M.


C.1M.

D. 2M.

Câu 23: Cho 32 gam hén hop g6m MgO, Fe203, CuO tác dụng vừa đủ với 300ml dung dich H»SOq 2M.

Khối lượng mudi thu duoc 14 ( O=16 ; S =32)
A. 60 gam.

B. 80 gam.

C. 85 gam.

D. 90 gam.

C. CaO.

D. Na2O.

Câu 24: Oxit nào dưới đây thuộc loại oxit axit?

A. CrO3.

B. KaO.

Câu 25: Cho phương trình hố học: a AI + b FezOa —>cFe

+ dAlạOa. (a, b, c, đ là các số nguyên, tối

giản). Tổng các hệ số a, b, c, d là


A. 26.
W: www.hoc247.net

B. 24.

C. 27.

=F: www.facebook.com/hoc247.net

D. 25.
Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang| 11


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Câu 26: Hòa tan hoàn toàn 3.22 gam hỗn hợp X gồm Fe, Mg và Zn băng 1 lượng vừa đủ H;SO¿ loãng,
thu được 1.344 lít hiđro (ở đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 8.98

B. 9.52

C. 10.27

D. 7.25

Câu 27: Đặc điểm nào dưới đây không phái là đặc điểm của các nguyên tố halogen (F, CI, Br, I) ?
A. Tạo ra hợp chất liên kết cộng hóa trỊ có cực với h1đro.


B. Có số oxi hóa —1 trong mọi hop chat.
Œ. Nguyên tử chỉ có khả năng thu thêm | electron.
D. Lớp electron ngoài cùng của nguyên tử có 7 electron.

Câu 28: Dé nhận biết Os và Os ta sử dụng hóa chất nào dưới đây:
A. Cu.
B. Ho.
C. dd KI.

D. Ch.

Câu 29: Phản ứng sản xuất nước giaven: Cl›z+NaOH->NaCl+NaCIO+H;O.

A. Vừa là chất oxi hoá ,vừa là chất khử
C. Khơng là chất oxi hố,khơng là chất khử

Clo đóng vai trị là:

B. Chất oxi hố
D. Chất khử

Câu 30: Cho 0,15 mol hỗn hop Cu va Zn tac dụng với HạSOx

đặc nóng thu được

1,344 lít khí SO› (ở

đktc). Số mol HaSO¿ đã tham gia phản ứng là
A. 0.3 mol


B. 0.12 mol

C. 0.15 mol

D. 0.06 mol

Câu 31: Hấp thu hoàn toàn 6,72 lit khi SO2 (dktc) vao 500 ml dung dich NaOH 0,9 M. Khối lượng muối
thu được sau phản ứng là ?
A. 24,5 g

B. 34,5 g

Œ. 14,5 ¢

D. 44,5 g

Câu 32: Cho 5g kẽm viên vào cốc đựng 50ml dung dịch H;SO¿ 4M ở

nhiệt độ thường (25°). Trường hợp

nào tốc độ phản ứng không đổi ?
A. Thay 5g kẽm viên băng 5g kẽm bột.
B. Thay dung dịch HaSO¿ 4M bằng dung dịch HạSO¿ 2M.
C. Thực hiện phản ứng ở 50C.
D. Dùng dung dịch HạSO;¿ gấp đôi ban đầu .
Câu 33: Cho sơ đồ phản ứng hóa học sau: HạS + O; (dư) ——>

X + H;O


Chất X có thể là
A.SO;

B.S

C. SO3

D. S hoặc SO;

Câu 34: Có dung dịch muối NaCl bị lẫn tạp chất NaBr và Nal. Có thể dùng chất nào trong các chất dưới

đây dé làm sạch dung dịch muối NaCl ?
A. Khi flo

B. Khí oxi

Œ. Khí clo

D. Khí HCI

Câu 35: Trong số các hiđro halòenua, chất nào sau đây có tính khử mạnh nhất ?
A. HF

B. HI

C. HCl

D. HBr

Cau 36: Cho 26,1 gam MnO; tác dụng với axit HCI dư sinh ra khí clo tác dụng vừa đủ với bao nhiêu


gam sat?

(Mn=55; O=16; Fe=56)

A. 22,4¢

B. 16,82

C. 5,6¢

D. 11,2¢

Câu 37: Trong phịng thí nghiệm, người ta điều chế oxi băng cách
A. điện phân nước

B. nhiệt phân Cu(NO2);

C. chưng cất phân đoạn khơng khí lỏng

D. nhiệt phân KC]O2: có xúc tác MnO;

Câu 3§: Để nhận ra khí hiđro clorua trong số các khí đựng riêng biệt : HCTI, SOa, O2 va H2 ta lam nhu
W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang| 12



Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

sau:

A. dẫn từng khí qua CuSO¿ khan, nung nóng.
B. dẫn từng khí qua dung dịch phenolphthalein.
C. dẫn từng khí qua dung dịch KNO:.

D. dẫn từng khí qua dung dich AgNO3.
Câu 39: Chọn hợp chất của lưu huỳnh có tính tây màu
A. SO;

B. SO)

Œ. HạS

D. H;SO¿

Câu 40: Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng hóa học 2
A. Sực khí Clạ vao dung dich FeCl,
B. Suc khi H2S vao dung dich

CuCl

C. Suc khi H2S vao dung dich FeCl,
D. cho Fe vào dung dịch H;SO¿ loãng, nguội

ĐÈ SỐ 5


Câu 1: Chia m gam AI thành hai phần băng nhau:
- Phần một tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH, sinh ra x mol khí Hạ;

- Phần hai tác dụng với lượng dư dung dịch HNO2 lỗng, sinh ra y mol khí NzO (sản phẩm khử duy nhất).
Quan hệ giữa x và y là
A.x=2y.

B. x =4y.

C. y = 2x.

Câu 2: Chất nào sau đây có thể oxi hố Zn thành Zn**?

A. Ag’.

B. AI”.

C. Fe

D.x=y.

D. Mg””.

Câu 3: Cho dung dich HCI vào dung dịch Ca(HCO3)2 thây
A. khơng có hiện tượng gi.

B. có kết tủa trắng.

C. có kết tủa trăng và bọt khí.

D. có bọt khí thoát ra.
Câu 4: Dãy các chất nào sau đây đều tác dụng với kim loại kiềm?
A. Op, Clo, H2SO,4 (loang), BaSOx.

B. Oo, Clo, HCl, H20.

C. Oo, Clo, H2SO, (loafing), BaCO3.

D. O2, Cl;, HCI, CaCOa.

Câu 5: Nung m gam bột sắt trong oxi, thu được 3,0 gam hỗn hợp chất rắn X. Hoà tan hết hỗn hop X

trong dung dich HNO; (du), thu được 0,56 lít khí (đktc) NO (là sản phẩm khử duy nhất). Gía trị của m là?
( Fe=56 ; N=14; O=16)
A. 2,52 gam.

B. 2,25 gam.

C. 1,62 gam.

D. 4,24 gam.

Câu 6: Cho V lit dd NaOH 2M vao dd chita 0,1mol Als(SO¿)s và 0,1 mol H2SO, dén khi pu xay ra hoan

toàn thu được 7,8 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của V để thu được lượng kết tủa trên là ( Al=27 :
;O=l16;H=l)

A. 0,45

B. 0,35


C. 0,25

D. 0,05

Câu 7: Điện phân Al,O;3 nóng chảy với cường độ dịng điện 9,65A trong thời gian 3000 giây thu được
2,16 gam nhơm. Hiệu suất q trình điện phân là ( Al=27)
A. 75%.

B. 90%.

C. 80%.

D. 85%.

Cau 8: Cong thitc phén chua 1a
A. Na2SO4. Alo(SOq)3. 24H20.

B. K;SƠ¿. Ala(SO¿}». 24H¿O.

C. LigSOq. Alo(SOx4)3. 24. H20.

D. Cs2SOq4. Alo(SO4)3. 24H20.

W: www.hoc247.net

=F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc



Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Câu 9: Cho các hợp chất sau: CrO, CroO3, KoCrOx,. Số oxi hóa của crom trong các hợp chất lần lượt là
A. +3, +6, +2.

B. +2, +3, +6.

C. +6, +2, +3.

D. +3, +2, +6.

Câu 10: Điện phân NaC] nóng chảy với điện cực trơ, ở catot thu được:
A. Cl,

B. NaCl

C. NaOH

D. Na

Câu 11: Hoà tan hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp 2 kim loại Mg và Fe trong 450ml dung dich AgNO3 1M. Két
thúc phản ứng thu được dung dịch X và m(gam) chất rắn. Giá trị của m là ( Fe=56 ; Mg=24; Ag=108)
A. 21,6¢

B. 28g

Œ. 43,2g

D. 48,6¢


Câu 12: Trong sơ các kim lọaI : nhơm, sắt , đơng, chì, crom thì kim lọaI nào cứng nhât ?

A. sat

B. nhôm

C. crom

D. đồng

Câu 13: Cho dãy các kim loại: Na, Ag, Mg, Cu, AI. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung
dich HCl 1a
A. 1.

B. 2.

C. 4.

D. 3.

Câu 14: Cho dãy cdc chat: NaHCO3, NaxCO3, Ca(HCO3), FeCl;, AlCl. S6 chat trong day phan tng
được với dung dịch NaOH là

A. 5.
B. 3.
Câu 15: Dãy gồm hai chất chỉ có tính oxi hố là

C. 2.


D. 4.

A. Fe(NOa)›, FeC].

Œ. FeaOa, Fea(SOa)a.

D. FeO, Fe;Oa.

B. Fe(OH)›, FeO.

Câu 16: Fe bị ăn mịn điện hố khi tiếp xúc với kim loại M để ngồi khơng khí âm. Vậy M là:
A. Al

B. Cu

C. Zn

D. Mg

Câu 17: Oxit dễ bị H; khử ở nhiệt độ cao tạo thành kim loại là:

A. KạO

B. MgO

C. CuO

D. Na2O

Câu 18: Dé phan biét 4 chat ran: NaxCO3, KxCO3, CaCO3, CaSO4.2H20, ta ding

A. H;O, NaOH.
B. HạO, NazCO:.
C. H;O, HCI.
D. H;O, KCI.
Câu 19: Cho sơ đồ phản ứng
NaHCO; -~*X

X, Y, Z lần lượt là

-~*Y

-~? Z ~~

Orv.

A, Na;CO+, Na;SO¿a, NaC].

B. Na;CO+, NaCl, NaNOa.

C. NaxCO3, NaCl, Na2O.

D. Na2zCOz, Na;SOx, NazPOa.

Câu 20: Kim loại X có thể khử được Fe”” trong dung dịch FeCls thành Fe" nhưng không khử được HỶ
trong dung dịch HCI thành Hạ. Kim loại X là
A. Cu.

B. Fe.

C. Zn.


D. Mg.

Cau 21: Suc 8,96 lít khí CO; (đktc) vào dung dịch có chứa 0,25 mol Ca(OH);. Số gam két tua thu duoc

la ( Ca=40 ; C=12; O=16)
A. 10gam.

B. 25gam.

C. 12gam.

D. 40gam.

Câu 22: Cho hỗn hợp kim loại gồm 5,4 gam Al va 2,3 gam Na tác dụng với nước dư. Sau khi các phản

ứng xảy ra hồn tồn khối lượng chất răn cịn lại là ( Al=27 : Na=23)
A. 2,3gam.

B. 4,05gam.

C. 5,0 gam.

D. 2,7gam.

Câu 23: Cho V lít hỗn hợp khí (ở đktc) gồm CO và H; phản ứng với một lượng dư hỗn hop ran gdm
CuO và FezOx nung nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng hỗn hợp rắn giảm 0,32
gam. Gia tri cua V là
A. 0,448.
W: www.hoc247.net


B. 0,224.

C. 0,112.

=F: www.facebook.com/hoc247.net

D. 0,560.

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang| 14


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Câu 24: Trong các oxit, oxit nào khơng có khả năng làm mất màu thuốc tím trong mơi trường axit?
A, FeaOa

B. Fe30,4

C. CrO

D. FeO

Câu 25: Nhỏ từ từ dung dịch H;SO¿ loãng vào dung dịch KzCrO¿ thì màu của dung dịch chuyển từ
A. không màu sang màu vàng.

B. màu da cam sang màu vàng.


Œ. không màu sang màu da cam.

D. màu vàng sang màu da cam.

Câu 26. Phản ứng khí Cl; với khí hidro xảy ra ở điều kiện nào sau đây :
A.Nhiệt độ thấp dưới 0°.

B.Nhiệt độ thường ( 25°°), trong bóng tối.

C.C6 anh sang.

D.Trong bóng tối.

Câu 27. Day nao đây sắp xếp đúng theo thứ tự giảm dân tính axit của các dung dịch hidro halogen:
A.HF> HCI > HBr > HI

B.HCI > HBr > HI > HF

C.HI > HBr > HCI > HE

D.HCI > HBr > HF > HI.

Câu 28. Bao nhiêu gam clo để tác dụng với kim loại nhôm tạo thành 26,7ø AICH,

A.12,3¢

B.21,3g

C.13,2g.


D.23,1g

Câu 29. Nước Javen là hỗn hợp các chất nào sau đây ?

A.HCI, HCIO, HạO
C.NaCl, NaCIOx.H;O.

B.NaCl, NaCIOz, H;O.
D.NaCl, NaCIO, H;O

Cầu 30. Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng:

A.Dd Nal + dd AgNO;

B.DdNaBr + dd AgNO;

C.Dd NaCl+dd AgNO;
D.DdNaF+ dd AgNO;
Câu 31. Clorua vôi là loại muối nào sau đây
A.Muốôi tại bởi một kim loại liên kết với hai loại gốc axit khác nhau
B.Clorua vôi không phải là muối.
C.Muối tạo bởi một kim loại liên kết với một gốc axit.
D.Mu6i tao boi hai kim loại liên kết với một loại gốc axit.
Câu 32. Những nguyên tô ở nhóm nào có câu hình electron lớp ngồi cùng là nsˆnp” ?
A.Nhóm no.

B.Nhom halogen

C,Nhóm Cacbon.


D.Nhóm oxI.

Câu 33. Hịa tan hồn tồn 13g một kim loại hóa trị II bằng dung dịch HCI.Cô cạn dung dịch sau phản

ứng được 27,2g muối khan.kim loại đã dùng là:
A.Fe.

B.Ba

Œ.Mg.

D.Zn.

Câu 34. Cho phản ứng : Cu + HNOaloãng —>Cu(NO¿); + NO + HạO .Sau khi cân bằng,hệ số của phân tử
các chất là phương án nào sau đây là đúng?

A.3, 8, 5, 6, 2
C.3, 9, 4, 2,3

B.3, 8,3, 2, 4
D.3, 9, 2, 3,4

Cau 35. Cho 10g MnO, tac dung voi axit clohidric du ,đặc nóng. Thể tích khí thốt ra là:

A.1,53 lit B.2,57 lit
C.3,75 lit.
D.5,2 lit
Câu 36. Trong dưới các chất dưới đây, dãy nào gồm các chất đều tác dụng được với dung dich brom?
A.Hp, dd Nal, Cl, Cu, H20.
B.Hp, dd NaCl, Cl, H20.

C.Dd HCI, dd Nal, Ch, Mg,
D.AI, Ho, dd Nal, H2O
Câu 37. Sat téc dung voi chat nao duéi day cho mudi Fe(III) clorua (FeCl)
A.NaCl.
B.HCI.
C.Cl;
D.CuCl›.
Câu 38. Quá trình khử là:
W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

A.Là quá trình tăng số oxi hóa của một chất
C.La qua trình thu electron

B.Là quá trình tách hidro của một chất
D.Là quá trình kết hợp của một chất với oxi

Câu 39. Câu nào sai khi nói về phân tử hidro clorua?

A.Liên kết giữa hidro và clo là liên kết cộng hóa trị có cực
B.Hidroclorua tan nhiều trong nước.

C.Liên kết giữa hidro và clo là liên kết cộng hóa trị khơng cực
D.Phân tử HCI được tạo thành khi hidro phản ứng với clo có ánh sáng

Câu 40. Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm chung của các nguyên tô halogen (Fa, Clạ, Brạ,la) 2
Á. Vừa có tính oxI hóa, vừa có tính khử.

C.Tác dụng mạnh với nước.

W: www.hoc247.net

B.Có tính oxI hóa mạnh.

D.Ở điều kiện thường là chất khí

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


*

—.

=

aE

Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

~

HOC247-


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai
Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng mỉnh, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm,
giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.
I.Luyén Thi Online

Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi - Tiết kiệm 90%
-Luyên thi ĐH, THPT

QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng

xây dựng các khóa luyện thi THPTQG

các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh

Học.

-Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG
trường PTNK,

Chun HCM

(LHP-TĐN-NTH-GĐ),

lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các
Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường

Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức
Tân.


IILKhoá Học Nâng Cao và HSG
Học Toán Online cùng Chuyên Gia
-Toán Nâng Cao THCS:
THCS

Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS

lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt

điểm tốt ở các kỳ thi HSG.
-Bồi dưỡng HSG Tốn: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.

Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Luu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thây Võ Quốc Bá Cần cùng
đôi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.

HI.Kênh học tập miễn phí
HOC247 NET cộng đồng học tập miễn phí

HOC247 TV kênh Video bùi giảng miễn phí
-HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học

với nội dung bài giảng chỉ tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu

tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.
-HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa dé thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.


W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang| 17



×