Tải bản đầy đủ (.pdf) (17 trang)

Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học có đáp án lần 4 Trường THPT Vũ Đình Liệu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (919.62 KB, 17 trang )

Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

ĐÈ THỊ THỨ THPT NĂM 2021
MON HOA HOC LAN 4

TRƯỜNG THPT VŨ ĐÌNH LIỆU

Thời gian 5Ú phút

ĐÈ SỐ 1
Câu 1: Xét ba nguyên tố có câu hình electron lần lượt là:
X: 1s 2s72p3s'

;

1s”2s?2p”3sˆ

; Z2 1s”2s72p”3s”3p'.

Hidroxit cua X, Y, Z xép theo thir tu tang dan tinh bazo 1a:

A. XOH < Y(OH);< Z(OH)a
B. Z(OH); < Y(OH); < XOH
C. Y(OH); < Z(OH); < XOH
D. Z(OH); < Y(OH); < XOH
Câu 2: Có thể dùng NaOH (ở thể rắn) đề làm khơ các chất khí
A. No, Clr, O2, COo, Ho
B. NH3, SO», CO, Clo
C. NH3, Oo, No, CHy, Ho
D.N›, NO›, CO, CHy, H2
Câu 3: Cho dãy các kim loại: Fe, Na, K, Ca. Số kim loại trong dãy tác dụng được với nước ở nhiệt độ


thường là

A. 4.
B. 1.
C. 3.
D.2.
Câu 4: Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa khi dung dịch NazCOz tác dụng với dung dịch
A. NaNO3.
B. KCL.
C. CaCh.
D. KOH.
Câu 5: Một hỗn hợp bột hai kim loại Mg và AI được chia thành hai phần bằng nhau.
Phần I: Tác dụng với HCI dư thu được 3.808 lít H›.
Phan 2: Hồ tan hết trong HNO2: lỗng dư thu được V lít khí NO. Dung dịch thu được tác dụng với NaOH

dư thấy giải phóng 0,112 lít khí nữa . Các thể tích khí đều đo ở đktc. Giá trị của V là
A. 3,36 lít

B. 5,6 lít

Œ. 4,48 lít

D. 2,24 lít

Câu 6: Để trung hịa 500ml dung dịch X chứa hỗn hợp HCI 0,1M và H;SO¿ 0,3M cần bao nhiêu ml dung dịch hỗn

hợp gồm NaOH 0.3M và Ba(OH); 0,2M?
A. 500ml.

B. 750ml.


C. 250ml.

D. 125ml.

Câu 7: Cho các câu sau đây :
1. Crom là kim loại có tính khử mạnh hơn sắt.
2. Crom là kim loại nên chỉ tạo được oxIt baz.

3. Crom (II) clorua có tính khử .
4. Nhỏ dung dịch bazơ vào dung dịch natri cromat chun thành natri đicromat_.
5. Crom (VI) oxIf có tính oxi hoa.
6. Crom không phản ứng với nước .
7. Kim loại crom có thể rạch được thuỷ tinh.

Số câu đúng

A.4
B.5
C.6
D.7
Câu 8: CaCO; tac dung được với tất cả các chất trong nhóm nào sau day ?
A. CH:COOH

; MgCl]› ; HO

+ CO;

C. H;SO¿ ; Ba(OH); ; COs+ HạO
Cau 9: Cho phan tng: aAl + bHNO;

W: www.hoc247.net

B. NaOH

; Ca(OH)2 ; HCI ; CO2

D. CH:COOH ; HCI ; HạO + CO;
——>cAI(NO3)3

=F: www.facebook.com/hoc247.net

+ dN2O + eH20.
Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Hệ sô a, b, c, d, e là các sô nguyên, tôi giản. Tông (a + b) băng

A. 21.
B. 38.
C. 46.
D. 18.
Câu 10: Nông độ phần trăm của dung dịch thu được khi cho 3,9 gam Kali tác dụng với 108,2 gam HO là
A. 5,00%
B. 4,00%
C. 4,99%.
D. 6,00%
Câu 11: Hấp thụ hoàn toàn 4.48 lít COs (đktc) vào 200ml dung dịch chứa NazCO; 0,5M và NaOH 0,75M


thu được dung dịch X. Cho dung dịch BaC1; dư vào dung dịch X thu được kết tủa có khối lượng là:
A. 9,85 gam.

B. 39,4 gam.

C. 29,55 gam.

D. 19,7 gam.

Câu 12: Hỗn hợp chất rắn tan hết trong dung dịch Ba(OH); (dư) là
A. BaO, MgO

B. ZnO, Fe(NO3)2

C. Al(OH)3, Cu

D. K;O, AI

Câu 13: Cặp chất không xảy ra phản ứng là
A. dung dịch AgNOs và dung dịch KCTI.

B. NaaO và HO.

C. dung dich NaNO; va dung dich MgCl.

D. dung dich NaOH va AlaOa.

Câu 14: Chỉ dùng H;O để phân biệt được các chất riêng biệt trong nhóm nảo sau đây ?
A. AI(OH);, AlzO:,Na.


B.Zn, AlạOs, AI.

C. Mg, K, Na.

D. Na, Al,O;, Al

Cau 15: Cho cac chat ran : Al, Al,O3, NazO, Mg, Ba, MgO, Cr(OH)3, CrO3, CrO.. Số chất tan trong dd
NaOH.
A.6

B. 7

C.8

D.9

Câu 16: Cho dãy các chất: FeCla, CuSOa, BaCl, KNO3. S6 chat trong dãy phản ứng được với dung dịch
NaOH là
A. 3.

B. 2.

Œ. 4.

D. 1.

Câu 17: Nung 13,4 gam hỗn hợp 2 muối cacbonat của 2 kim loại hóa trị 2, thu được 6,8 gam chất rắn và

khí X. Lượng khí X sinh ra cho hấp thụ vào 75 ml dung dịch NaOH IM, khối lượng muối khan thu được
sau phản ứng là

A. 4,2 gam.

B. 12,6 gam.

C. 6,3 gam.

D. 5,3 gam.

Câu 18: Thêm từ từ từng giọt dung dịch chứa 0,07 mol HCI vào dung dịch chứa 0,06 mol Na;COz. Thể
tích khí COs (đktc) thu được băng:
A. 0,784 lit.

B. 0,224 lit.

C. 0,560 lit.

D. 1,344 lit.

Câu 19: Khi nhiệt phân hồn tồn NaHCO; thì sản phẩm của phản ứng nhiệt phân là
A. NaOH, CO;, Hạ.

B. NaxCO3, CO», H20.

C. NaOH, CO, HạO.

D. Na;O, CO, HạO.

Câu 20: Loại chất nào sau đây khơng chứa nhơm oxít 2
A. phèn chua.


B. saphia.

C. da rubi.

Cau 21: Khi cho 240 ml hay cho 80ml dung dich NaOH

D. quang boxit.

1M vao 200 ml dung dich chtra

Al.(SO,4)3 x M

va HCI 0,1 M thì vẫn thu được lượng kết tủa như nhau. Giá trị của x là:

A.0,25M

B.0,125M

C. 0,075M

D. 0,15M

Câu 22: Hòa tan 4,47g hỗn hợp X gồm 2 kim lọai kiềm va | kim loai kiém thé vao nuéc thu được dung
dịch Y và 1,344 lít khí H; (đktc). Trung hòa dung dich Y bang dung dịch chứa HạSOx a mol/lit và HCI 4a
mol/lit. Tổng khối lượng muối tạo thành trong phản ứng trung hòa là:
A.6,72g

B. 7,858

C. 6,51¢


D. 9,23 gam

Câu 23: Chất có khả năng làm mềm nước có tính cứng tồn phần là
W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

A. Ca(NO,),.

B. NaCl.

C. Na,CO3.

D. CaCl,.

Câu 25: Có 4 ống nghiệm mất nhãn chứa 4 chất bột riêng biét: CaCO,, CaSO,, Na,SO,, Na,CO,. Chi
dùng H_O và dd HCI có thể nhận biết được tơi đa mắy chat:
A.2

B. 3

Œ. 4

D. 1


C4u 26: SO, 1a mot trong nhiing khi gay ô nhiễm môi trường là do:

A.SO; là chất khí mùi hắc, nặng hơn khơng khí.
B.SO; vừa có tính oxI hóa vừa có tính khử.
C.SƠ; khi tan trong nước mưa tạo thành axit gây ăn mòn kim loại và vật liệu xây dựng.
D.SO; gây hiệu ứng nhà kính.
Câu 27:

Có 4 lọ đựng các

dung dịch bị mất nhãn sau: Na;COa; BaCls: Naa;SO¿x va NaCl. Hãy chọn một

hoá chất để nhận biết 4 lọ chất rắn trên :
A. dd Ba(OH);

B. dd NaOH

C. Qui tim

D. dd H2SO,4

Câu 28: Trong số các câu sau đây,câu nào không đúng?
A.Lưu huỳnh là một chất rắn màu vàng.
B.Lưu huỳnh không tan trong nước
C.Lưu huỳnh có 2 dạng thù hình là S tà phương và S đơn tà.
D.Lưu huỳnh không tan trong dung môi hữu cơ không phân cực.

Câu 29: Dung dịch HaS để lâu ngày trong khơng khí thường có hiện tượng
A. chun thành màu nâu đỏ


B. bị vẫn đục , màu vàng

C. vẫn trong suốt không màu

D. xuât hiện chât răn màu đen

Câu 30 : Không dùng axit sunfuric đặc để làm khô khí :
A. CO)

B. Cl

Œ. HạS

D.O;

Câu 31: Dãy chất nào sau đây gồm những chất đều tác dụng được với dd HaSO¿ tome.
A.Cu, ZnO, NaOH, CaOC]›

B. CuO, Fe(OH)2, Al, NaCl.

C. Mg, ZnO, Ba(OH)2, CaCQO3.

D. Na, CaCOz:, Mes(OH);, BaSOa

Câu 32:Ag đề trong khơng khí bị hóa đen do khơng khí bị nhiễm bản chất nào dưới đây ?
A.ozon hoac clo

B.hidrosunfua hoac clo


C.ozon hoac hidrosunfua

D.SO> hoac oxi

Câu 33: Hoà tan hoàn toàn 3,84g kim loại M (hóa tri n khong đổi) trong H;SỊ¿ đặc nóng thu được 3,584

lít SOs (đktc) (sản phẩm khứ duy nhất). Kim loại M là:
A. Cu.

B.AI

C. Fe.

D. Mg

Câu 34 : Hap thu hoan toan 6,72 lit khi SO, (dktc) vao 500 ml dung dich NaOH 0,8 M. Khối lượng muối
thu được sau phản ứng là :

A.33.4g

B. 41,6 g

C. 25,2 g

D.35,6

Câu 35: Dé m gam phơi bào sắt ngồi khơng khí, sau một thời gian thu được 10.44g hỗn hợp Fe và các
oxIt FeO,Fe;Oa,FezOx.Cho X tác dụng với dung dịch H;SO¿a đặc ,nóng dư thay thốt ra 0,504 lít khí

SOz(sản phẩm khử duy nhất ở đktc) và dung dich Y.Khối lượng m là:

A.7,56
B.7,434
C.8,4
D.8,12
Câu 36: Dùng 1 tan quang pirit (FeS2) c6 14n 20% tạp chất để sản xuất axit H;SOa có nơng độ 98%. Biết
rằng hiệu suất phản ứng là 90%. Khối lượng axit HạSOx 98% thu được là :
W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

A. 1,176 tân.

B. 1,45 tân.

C. 1,2 tấn.

D. 1,6 tân.

Câu 37: Luong SO; can thém vào 100g dung dịch H;SO¿ 10% đề được dung dịch mới 20% là:
A.9,756g

B.5,675g

C.3,14g


D.7,93¢

Câu 38: Nung m (g) hon hop A gồm Fe và S. Phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp B. Nếu cho B vào dd

HCI dư, thu được 2,24 lít hỗn hợp khí C (đktc) có dc; = 13. Tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn
hợp ban đâu.
A.6,6

B.8,0

C.7,4

D.6,4

Cau 39: Hoa tan hoan toan 5,21 gam hỗn hợp gdm Fe,03,Mg0O,ZnO trong 100 ml dung dich H2SO,
IM(vừa đủ).Sau phản ứng ,hỗn hợp muối sunfat khan thu được khi cơ cạn dung dịch có khối lượng là:

A.15,01g

B.6,01

C.14,81¢

D.13,21¢

Câu 40: Cho a(g) hén hop gồm AI và Cu vào dung dịch H;SO¿ lỗng dư thì thu được 6,72 lit(dktc). Phan
khơng tan cho vào dung dịch HạSO¿ đặc nóng thu được 3,36 lít khí SO»; thốt ra(đktc) ,Giá trị a(g) là:

A.17,7


B.12

C.15

D.21,75

ĐÁP ÁN ĐÈ SỐ 1
1B, 2C, 3C, 4C, 5D, 6A, 7B, 8D, 9B, 10A
11A, 12D, 13C, 14D, 15A, 16B, 17C, 18B, 19B, 20A
21D, 22D, 23C, 24A, 25C, 26C, 27D, 28D, 29B, 30C
31C, 32C, 33D, 34A, 35A, 36C, 37A, 38B, 39D, 40C

DE SO 2

Câu 1: Chất A có cơng thức (CH)ạ., biết Imol A phản ứng với 4 mol H; (Ni, ) hoặc 1 mol Br; (dung

dịch). CTCTT của A là :
A. CH=CH

B. benzen

C. CH=C-CH=CH)>

D. Stiren

C4u 2: Cho phan tmg gitta buta-1,3-dien va HBr 6 -80°C (ti lệ mol 1:1), sản phẩm chính của phản ứng là
A. CH;CHBrCH=CH).

B. CH:CH=CHCH;Br.


C. CH;BrCHạCH=CH;.

D. CH;CH=CBrCHs.

Câu 3: Hỗn hợp X gồm Hy, propan và propin (propan và propin có cùng số mol). Cho từ từ hỗn hợp X đi

qua bột Ni nung nóng đến phản ứng hồn tồn thu được một chất khí duy nhất. Tỉ khối hơi của X so với
H; là: (C=12; H=l)
A. 11

B. 12

Œ. 22

D. 14

Câu 4: Nhóm các chất nào sau đây phản ứng được với dung dịch brom?
A. Toluen, stiren, axetilen, etilen.

B. Benzen, stiren, propin, buta-1,3-dien.

C. Etylbenzen, stiren, SO2, axetilen, etilen.

D. Stiren, axetilen, isopren, SO2, H2S.

Câu 5: Hỗn hợp gồm anken va CO; có tỉ khối so với hidro băng 19. CTPT và % thể tích của anken là :
A. C2H¿ và 37,5%
Cau 6: Dé lam sạch

B. C›H¿ và 62,5%


C. C3H6 va 25%

D. C3H¢ va 75%

CạH, có lẫn các khí CạHa, CạH; ta cho hỗn hợp khí lội qua :

A. Dung dich NaOH

B. Nước

Œ. dung dịch

D. Dung dịch nước brôm

AgNO:/NH:

Câu 7: Cho chuỗi phản ứng sau: CHạ——> CạHạ
A. Polipropilen

B. Polivinylclorua

7 >AT—
C. Cao su buna

> OB. BAA:
D. Vinylaxetilen

Câu 8: Những hợp chất nào sau đây khơng thể chứa vịng benzen?
W: www.hoc247.net


F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

1. CsHạC];

2. CyoH6

A.3,4

3. CoH, 4BrCl

B. 1, 2

4. CioHia(NO¿>;.

Œ. 1,3,4

D. 2,3

Câu 9: Chọn câu trả lời đúng nhất :
A. Anken là những hydrocacbon mà CTPT có dạng CnHạn, n > 2, nguyên.

B. Anken là những hydrocacbon mà phân tử có chứa một liên kết đơi C=C
Œ. Anken là những hydrocacbon khơng no có CTPT CaHan, n > 2, nguyên.


D. Anken là những hydrocacbon mạch hở mà phân tử có chứa một liên kết đơi C=C

Câu 10: Cho sơ đồ:

Các nhóm X,Y phù hợp sơ đồ trên là:
A. X(—CH3), Y(-NO>)

B. X(—NO2), Y(—CHs3)

C. X(—NH>), Y(—CHs3)

D. X(-CH3) va Y(-NH>)

Câu 11: Số đồng phân câu tạo mạch hở có CTPT CaH,

A.2

B.4

Œ. 3

D.5

Câu 12: Đốt cháy hồn tồn 5,6 lít hỗn hợp X gồm 1 ankan M và 1 ankin N thu được 10,08 lít CO;
(đktc) và 9 gam HzO. Công thức của M và N lần lượt là ( C=12; H=1; O=16)

A. C;H¿ và C;H;
B. CoH, va C3Hy
C. CH, va C3Hy
D. CH, va CoH?

Câu 13: Hỗn hợp X gồm CH¿, C:H;, C;H¿ và C:H„. Đem đốt cháy hoan toan hh X băng khơng khí, sau
phản ứng thu được một hỗn hợp gdm a mol Np, 0,2 mol O>, 0,4 mol CO; và 0,5 mol H›O. Biết rang trong

khéng khi: N> chiém 80% va O> chiém 20% theo thé tich. Gia tri a la : (C=12; H=1; O=16)
A. 2,6 mol

B. 1,0 mol

C. 3,4 mol

D. 4,4 mol

Câu 14: Chất nào sau đây không điều chế trực tiếp được axetilen 2
A. AgaC:.

B. CH¡.

C. AlyCs.

D. CaC>.

Cau 15: Khi cho Toluen tac dung v6i hoi Br, ti 1é mol 1:1 (Fe.

người ta thu được sản phẩm ưu tiên

A. 1 sản phẩm thế vào vị trí para

B. I sản phẩm thế vào vị tri meta

C. Hỗn hợp 2 sản phẩm ; vào ortho và para


D. 1 sản phẩm thế vào vị trí ortho

Câu 16: 10,4 gam stiren đã bị trùng hợp một phân tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,075 mol brom .
% lượng stiren chưa bị trùng hợp là : ( C=12; H=1)
A. 25%

B. 75%

C. 50%

D. 80%

Câu 17: Đốt cháy hoàn toàn 10.4 g axetilen rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào bình X chứa dd
Ca(OH); dư.Khối lượng dd trong bình X tăng hay giảm bao nhiêu gam? ( C=12; H=1; O=16)
A. giảm 44,8 g

B. tăng 10,4 g

Œ. tăng 42,4g

D. giảm 37,6 g

Câu 18: Phương án nảo sau đây để phân biệt 3 chất long: benzen, toluen, stiren.
A. Dung dich KMnQ,, sau do dun nong.

B. Dung dịch AgNOz/NH:.

C. Dung dich Bro.


D. Dung dịch Br;, sau đó đun nóng.

Cau

19:

Trong

các

hidrocacbon

sau:

propen,

but-l-en,

but-2-en,

penta-1,4-

dien,

shidrocacbon cho được hiện tượng đồng phan cis - trans ?
A. penta-1,4-dien, but-1-en.
W: www.hoc247.net

B. propen, but-1-en.


=F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

penta-1,3-dien


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

C. propen, but-2-en.

D. but-2-en,

Câu 20: Cho hỗn hợp X gồm CH¡¿, C;H¿

penta-1,3- dien.

và C¿H;. Lấy 8,6 gam X tác dụng hết với dung dịch brom (dư)

thì khối lượng brom phản ứng là 48 gam. Mặt khác, nếu cho 13.44 lít (ở đktc) hỗn hợp khí X tác dụng với
luong du dung dich AgNO;
la:

trong NHs, thu duoc 36 gam kết tủa. Phần trăm thể tích của CạH

có trong X

(C=12; H=1; Br=80)

A. 40%.


B. 25%.

Câu 21: Từ propin điều chế ra
A. HBr(du)

B.

C. 50%.

D. 20%.

2,2-dibrom propan , ta cho propin tac dung voi :
Bro (du)

C.

Hạ,

Bro

D.

Hạ,

HBr

Câu 22: Tên gọi của : CH:-CH-C=C-CH-CH:a

|


CH;

|

CoHs

A. 5-Etyl-2-metyl hex-3-in

B. 2,5- Dimetyl hept-4-in

Œ. 2,5- Đimetyl hept-3-in

D. 2-Etyl-5-metyl hex-3-in

Câu 23: Muốn

diéu ché 39,25 gam brombenzen, hiệu suất phản ứng là 75% thì khối lượng benzen cần

dùng là : ( C=12; H=1; Br=§0)
A. 26,0 g

B. 19,5 g

C. 14,6 ¢

D. 15,6 g

Câu 24: Chất nào sau đây có thê tham gia tất cả các phản ứng sau: cộng Hạ, làm mất màu dung dịch
brom, làm mắt màu dung dịch thuốc tím, tác dụng với dung dich AgNO3/NH3?

A. but-2-in

B. vinylaxetilen

Câu 25: Cho chuồi phản ứng : CaCạ———>X

C. isopren

>Y

D. stiren

> etilenglicol

:X, Y tương ứng là

A. CH; và C›Hs

B. C;H; và CHCI = CHCI

Œ. CH; và C;H¿

D. C;H¿ và C2H;

Câu 26: Cho m gam bột Zn vào 500 ml dung dịch Fe2(SO4)3

0,24M. Sau khi các phản ứng xảy ra

hoàn toàn, khối lượng dung dịch tăng thêm 9,6 gam so với khối lượng dung dịch ban đầu. Giá trị của m
la (Fe=56


; Zn=65)

A. 48,75.

B. 32,50.

Œ. 20,80.

D. 29,25.

Câu 27: Oxit kim loại khơng bị khử bởi khí CO ở nhiệt độ cao là

A. Al203.

B. FeO.

C. CuO.

D. Cr203.

Câu 28: Trong các loại quặng sắt, quặng có hàm lượng sắt cao nhất là
A. manhetit.

B. hematit nau.

C. xiderit.

D. hematit do.


C. MgSO4.

D. Na2CO3.

Câu 29: Kim loại Fe phản ứng được với dung dịch
A. KNO3.

B. FeCl.

Câu 30: Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa khi dung dịch Fez(SOa)s tác dụng với dung dịch
A. NaOH.

B. NaaSOa.

Câu 31: Cấu hình electron của ion Fe”” là

C. NaCl.

D. CuSOa.

A. [Ar]3d°.

B. [Ar]3d”.

C. [Ar]3d'.

D. [Ar]3df.

A. AgNO;


B. Zn(NOa);

C. Fe(NO3)2

D. Cu(NO2);

Câu 32: Sẽ thu được kết tủa khi cho khí NHạ dư vào dd muối :
Câu 33: Dé thu được muối Fe(II) người ta cho:

A. Fe tác dụng với dd HNOa
W: www.hoc247.net

B. FeO tac dung voi HNO3dac,nong

=F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Œ. Fe tác dụng với H;SOxuđặc,nóng

D. Fe tac dung voi dd HCl

Cau 34: Kim lo'i nuo thé @éng vii HNO3, H2SO,4 ®AEc nguéi:
A. Al, Zn, Ni

B. Fe, Zn, Ni


C. Au, Fe, Zn

Cau 35: Cho phan ting héa hoc: Fe + CuSO, —
A. sự khử Fe

D. Al, Fe, Cr

FeSO, + Cu. Trong phản ứng trên xảy ra

và sự oxI hóa Cu.

B. su oxi hoa Fe va su oxi hoa Cu.

C. sự oxi hóa Fe va sự khử Cu””.

D. sự khử Fe” và su khir Cu.

Câu 36: Hịa tan hồn tồn 14g Fe bang dung dich HNO3, sau phan tmg thu duoc 4,48 lit khi NO (dktc)
và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được m gam chat ran, gia trim 1a: ( Fe=56 ; N=14; O=16)

A. 60,5 g

B. 57,4 g

C. 45 ¢

D.51,2g

Câu 37: Ngâm một đỉnh sắt sạch trong 200 ml dung dịch CuSO¿ sau khi phản ứng kết thúc, lấy đinh sắt
ra khỏi dung dịch rửa nhẹ làm khô nhận thấy khối lượng đinh sắt tăng thêm 4 gam. Nông độ mol/lít của

dung dịch CuSOx đã dùng là: ( Fe=56 ; Cu=64)

A. 2,5 M.

B. 1,5 M.

C.1M.

D. 2M.

Câu 38: Cho 32 gam hén hop g6m MgO, Fe203, CuO tác dụng vừa đủ với 300ml dung dich H»SO, 2M.

Khối lượng muối thu được là (O=l6 ; S =32)
A. 60 gam.

B. 80 gam.

C. 85 gam.

D. 90 gam.

C. CuO.

D. Na2O.

Cau 39: Oxit nào dưới đây thuộc loại oxit axit?
A. CrỊa.

B. FeO.


Câu 40: Cho phương trình hoá học: a AI + b FezOx —>cFe

+ dAlạO¿. (a, b, c, d là các số nguyên, tối

giản). Tổng các hệ số a, b, c, d là
A. 26.

B. 24.

C. 27.

D. 25.

DAP AN DE SO 2
1D, 2A, 3A, 4D, 5A, 6D, 7B, 8D, 9C, 10B
11B, 12C, 13C, 14C, 15C, 16B, 17D, 18A, 19D, 20B
21A, 22C, 23A, 24B, 25C , 26C, 27A, 28A, 29B, 30A
31B, 32C, 33D, 34D, 35C, 36D, 37A, 38B, 39A, 40B

DE SO 3

Câu 1: Hịa tan hồn tồn 3.22 gam hỗn hợp X gồm Fe, Mg va Zn bang | luong vira di H»SO, loang, thu
được 1.344 lít hiđro (ở đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 8.98

B. 9.52

C. 10.27

D. 7.25


Câu 2: Đặc điểm nào dưới đây không phai 1a dac diém cla cdc nguyén t6 halogen (F, Cl, Br, I) ?
A. Tao ra hop chat lién két cộng hóa trỊ có cực với h1đro.

B. Có số oxi hóa —1 trong mọi hợp chất.
Œ. Nguyên tử chỉ có khả năng thu thêm | electron.
D. Lớp electron ngồi cùng của ngun tử có 7 electron.

Câu 3: Các hợp chất của dãy nào sau đây vừa thể hiện tính oxi hóa, vừa thể hiện tính khử?
A. H;O¿;, SO;, FeSO¿,
B. H;SO¿, SO:, HCI.
C. H;S, KMnO¿, HI.
D. ClaO;, SOa, CO¿.
Câu 4: Phản ứng sản xuất nước giaven: Cl›z+NaOH->NaCl+NaCIO+H;O.

A. Vừa là chất oxi hoá ,vừa là chất khử
W: www.hoc247.net

Clo đóng vai trị là:

B. Chất oxi hố

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

C. Không là chất oxi hố,khơng là chất khử

Câu

5: Cho

D. Chất khử

0,15 mol hỗn hợp Cu và Zn tác dụng với HạSO¿

đặc nóng thu được

1,344 lít khí SO; (ở

đktc). Số mol HaSO¿ đã tham gia phản ứng là
A. 0.3 mol

B. 0.12 mol

C. 0.15 mol

D. 0.06 mol

Câu 6: Hấp thu hồn tồn 6,72 lít khí SOs (đktc) vào 500 ml dung dịch NaOH 0,9 M. Khối lượng muối
thu được sau phản ứng là ?

A. 24,5 g

B. 34,5 g

C. 14,5 g


Câu 7: Cho phương trình phan tmg: 2A(k) + B(k)

%

D. 44,5 g

2X (k) + 2Y(k). Nguoi ta tron 4 chat A, B, X,

Y, m6i chat 1 mol vao binh kin dung tích 2 lít (khơng đổi). Khi cân băng, lượng chất X là 1,6 mol. Hăng
sô cần băng của phản ứng này là
A. 58,51

B. 33.44.

Œ. 29,26

Câu 8: Cho sơ đồ phán ứng hóa học sau: Hz§ + O› (dư) ——>

D. 40,96.
X + HạO

Chất X có thể là
A. SO»

B.S

C. SO;

D. S hoac SO2


Câu 9: Có dung dich muối NaCl bi 1an tap chat NaBr va Nal. C6 thé ding chat nao trong cdc chat dudi

đây dé làm sach dung dich mudi NaCl ?
A. Khi flo

B. Khí oxi

Œ. Khí HCI

D. Khí clo

Câu 10: Trong số các hiđro halòenua, chất nào sau đây có tính khử mạnh nhất ?
A. HF

B. HI

C. HCl

D. HBr

Cau 11: Cho 26,1 gam MnO, tac dụng với axit HCI dư sinh ra khí clo tác dụng vừa đủ với bao nhiêu
gam sắt 2
A. 22,4¢

B. 16,82

C. 11,2¢

D. 5,6g


Câu 12: Trong phịng thí nghiệm, người ta điều chế oxi băng cách
A. điện phân nước

B. nhiệt phân Cu(NO2);

C. chưng cất phân đoạn khơng khí lỏng

D. nhiệt phân KC]O2: có xúc tác MnO;

Câu

13: Để nhận ra khí hiđro clorua trong số các khí đựng riêng biệt : HCTI, SOa, O2 va H2 ta lam nhu

sau:

A. dẫn từng khí qua CuSO¿ khan, nung nóng.
B. dẫn từng khí qua dung dịch phenolphthalein.
C. dẫn từng khí qua dung dịch AgNOa.

D. dẫn từng khí qua dung dịch KNO+.
Câu 14: Chọn hợp chất của lưu huỳnh có tính tây màu
A. SO3

B. SO,

C. HS

D. H;SO¿

Câu 15: Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng hóa học 2

A. Sực khí Clạ vao dung dich FeCl,

Œ. cho Fe vào dung dịch HạSO¿ loãng, nguội

B. Suc khi H2S vao dung dich

CuCl

D. Suc khi H2S vao dung dich FeCl»

Câu 16: SỐ oxi hóa của Cl trong hợp chất CaOC]; là:
A. +1.
B. -1 va +1.
C. 0.
D. -1.
Câu 17: Thuéc thir nhan biét 5 dung dich dung trong lo riéng biét : NagCO3, AgNO3, NaCl, NaNO;
A. Pb(NO3)2
B. KOH
C. NaCl
D. HCl
W: www.hoc247.net

=F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Câu 18: Kim loại nào tác dụng với dung dịch HCI loãng và khí Clạ cho cùng loại muối clorua kim loại ?


A. Fe.

B. Cu.

C. Ag.

D. Zn.

Câu 19: Cho phương trình hóa học :NaX (1) + H;SOu(đ) ——? HX + NaHSO¿. X có thể là :
A. F, Cl

B. Cl, Br

C.1,F

D. Br, I

Câu 20: Cho hai khí với thể tích là 1:1 ra ngồi ánh sáng mặt trời thì có hiện tượng nổ, hai khí đó là :
A. H2S va Clo.

B. Hạ và O¿.

C. Clo va Hạ.

D.N; và Hạ.

Câu 21: Nung hỗn hợp gồm 0,2 mol O; và 0,4 mol SOz (trong bình kín có xúc tác). Hiệu suất phản ứng

là 60%. Tỉ số áp suất của bình trước và sau phần ứng (cùng nhiệt độ) là

A. 0.80

B. 1.25

C. 1.75

D. 1.50

Câu 22: Cho ph[n ong é tr'ng th,i cCOn b»ng: 2SOx(k) + O2(k) ==

2S03(k) AH <0

VEn dộng phơng ph,p nuo sau đây có lủi cho sù ®iỊu chÕ SOa ?
A. Tng th*m nắng ®é khÝ O;

B. GiJm „p st vụ tng nhiƯt ®é

C. GiJm nắng ®é khÝ SO;

D. GiJm ,p st vụ gifim nhiƯt ®é

Câu 23: Cho 9,75 gam kim lọai X (hóa trị II) tác dụng với dung dịch HCI dư thu được 3,36 lít khí Hạ

(đktc). Kim loại X là (Zn=65, Mg=24, Al=27, Ca=40)
A. Al

B. Mg

C. Zn


D. Ca

Câu 24: SO; luôn thể hiện tính khử trong các phản ứng với
A. dung dich NaOH, Oz, dung dich KMnO,

B. dung dịch KOH, CaO, nước Br;

C. Oo, nude Bro, dung dich KMnO,

D. H>S, Oo, nước Br;

Câu 25: Có các thí nghiệm sau: (I) Nhúng thanh sắt vào dung dịch HạSO;¿ lỗng, nguội: (II) Sục khí SO;
vào nước Br›; (TT) Sục khí CO› vào nước Gia-ven; (IV) Nhúng lá nhơm vào dung dịch H;SỊ¿ đặc, ngudi.

Số thí nghiệm xảy ra phản ứng hóa học là
A.2

B. 1

Œ. 3

D. 4

Câu 26: Cho 25g dung dịch A (rượu etylic, phenol, nước) tác dụng với K dư thì thu được 5,6 lít khí
(đkc). Mặt khác nếu 25g dung địch A t/d với 100ml dd NaOH

1M thì vừa đủ. Khối lượng ancol etylic,

phenol và nước trong A lần lượt là:
A.9,2g; 9,4g; 6,4g


B. 13,5g; 9,4g; I,8g

C. 13,8¢; 10,3¢g; 0,9¢g

D. 6,49; 9,4¢; 9,2¢

Câu 27: Thuốc thử nào dưới đây có thê dùng đề phân biệt các chất sau: benzen, toluen, stiren?
A. dung dịch brom
C. dung dich KMnO,

B. oxi khơng khí
loang, lanh

D. dung dịch KMnƯ¿, đun nóng

Câu 28: Số chất ứng với cơng thức phân tử C;H;O (là dẫn xuất của benzen) đều tác dụng được với dung
dịch NaOH là

A.2.

B. 4.

C. 1.

D. 3.

Cau 29: Co bao nhiéu đồng phan ancol C4H;9O khi bị oxi hoa tạo ra andehit?

A. 1


B.4

Œ. 3

D.2

Câu 30: Cho 4,7 g phenol tac dung véi Brom dư thu được kết tủa A chứa 3 nguyên tử Brom trong phân

tử. Khối lượng A là:
A. 33,1g

B. 3,31¢

C. 165,5¢

D. 16,55¢

Câu 31: Cho 8,96 lít hỗn hợp X đktc gồm CzH; , C;H¿ và CH¡ lội qua dung dich nước brom sau phan
W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

ứng khối lượng bình brom tang 8,0 gam . Nếu đốt cháy hồn tồn cùng lượng thể tích hỗn hợp X thì thu
được 30,8 gam CO; . Nếu cho 13,44 lít hỗn hợp X dktc


16i qua dung dich AgNO; trong NH; du thi thu

được kết tủa có khối lượng là :
A. 72 gam

B. 48 gam

C. 24 gam

D. 60 gam

Câu 32: Oxi héa 8g ancol metylic bang CuO rồi cho anđehit tan vào 10g nước. Nếu hiệu suất phản ứng
là 80% thì nồng độ anđehit trong dung dịch là:
A. 67%

B. 44,4%

Œ. 37,5%

D. 45,9%

Câu 33: Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp eten, propen, but-I-en thu được 1,2mol CO; và 1,2mol nước.
Gia tri cua a la:

A. 18,8¢

B. 18,6¢

C. 16,8¢


D. 16,4¢

Cau 34: Chat nao sau day dé tham gia phản ứng thế với brom nhât?
A. Nitrobenzen

B. Benzen

C. phenol

D. Toluen

Câu 35: Phản ứng nào sau đây không xảy ra:
A. Benzen + Cl (as)

B. Benzen + HNO3 /H2SO,(d)

C. Benzen + Bro (dd)

D. Benzen + H; (NI, t°)

Câu 36: Khi lên men 360 gam glucozo véi hiéu suat 80%, khéi luong ancol etylic thu duoc
A. 92 gam.

B. 184 gam.

C. 147,2 gam.

D. 276 gam.


Câu 37: Khả năng phản ứng thế nguyên tử clo bằng nhóm -OH của các chất được xếp theo chiều tăng
dân từ trái sang phải là :
A. phenyl clorua, propyl clorua, anlyl clorua
B. anlyl clorua, phenyl clorua, propyl clorua,
C. phenyl clorua,

anlyl clorua

_, propyl clorua,

D. anlyl clorua, propyl clorua, phenyl clorua
Câu 38: Cho các hợp chất sau:
(a) HOCH2-CH2OH.

(b) HOCH;-CH;›-CH;OH.

(c) HOCH›-CH(OH)-CHạOH.

(d) CH3-CH(OH)-CH2OH.

(e) CH3-CH,OH.

(0 CH:-O-CH;CH¡:.

Các chất đều tác dụng được với Na, Cu(OH); là:
A. (a), (c), (d).

B. (a), (b), (C).

C. (c), (d), (f).


D. (c), (d), (e).

Câu 39: Đôt cháy andehit A được mol CO; = mol HạO. A là
A. anđehit no 2 chức, mạch hở.

B. anđehit đơn chức có 1 nối đôi, mạch hở.

C. andehit đơn chức, no, mạch vòng.

D. anđehit no, mạch hở, đơn chức.

Câu 40: Cho các phản ứng:

HBr + CoH5OH (t’) >

CoH, + Bro >

C,H, + HBr >

CạH¿ + Br; (askt, tỉ lệ mol 1:1) —

Số phản ứng tạo ra CạHsBr là
A. 1

B.4

Œ. 3

D.2


ĐÁP ÁN ĐÈ SỐ 3

1A, 2B, 3A, 4A, 5B, 6B, 7C, 8A, 9D, 10B
11C, 12D, 13C, 14B, 15D, 16B, 17D, 18D, 19A, 20C
21B, 22A, 23C, 24C, 25C, 26B, 27D, 28D, 29D, 30D
W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

31A, 32C, 33C, 34C, 35C, 36C, 37A, 38A, 39D, 40C

ĐÈ SỐ 4

Câu 1: Hoà tan hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp 2 kim loại Mg và Fe trong 450ml dung dich AgNO;

1M. Két

thúc phản ứng thu được dung dịch X và m(gam) chất rắn. Giá trị của m là ( Fe=56 ; Mg=24; Ag=108)
A.21,6g

B. 28g

C. 48,6¢


D. 43,2¢

Câu 2: Cho dãy cdc kim loai: Na, Ag, Mg, Cu, Al. S6 kim loai trong day phản ứng được với dung
dich HCI 1a
A. 1.

B. 4.

C. 3.

D. 2.

Câu 3: Cho diy cdc chat: NaHCO3, NaxCO3, Ca(HCO3)2, FeCl3, AICI. S6 chat trong day phản ứng được
với dung dịch NaOH là
A.5.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 4: Chat nao sau day cé thé oxi hod Zn thanh Zn7*?

A. AI”.

B. Ag'”.

C. Fe


D. Mg””.

Câu 5: Chia m gam AI thành hai phần bằng nhau:
- Phần một tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH, sinh ra x mol khí Hạ;

- Phân hai tác dụng với lượng dư dung dịch HNO2 loãng, sinh ra y mol khí NO (sản phẩm khử duy nhất).
Quan hệ giữa x và y là
A.x=4y.

B. y = 2x.

C. x = 2y.

D.x=y.

Câu 6: Điện phân hoàn toàn 200ml dung dịch AøgNOa với 2 điên cực trơ thu được một dung dịch có pH=

2. Xem thể tích dung dịch thay đổi khơng đáng kể thì lượng Ag bam 6 catot 14( Ag=108 )
A. 0,540 gam.

B. 0,108 gam.

C. 0,216 gam.

D. 1,080 gam.

Câu 7: Dãy các chất nào sau đây đều tác dụng với kim loại kiềm?
A. O¿, Cl;, H;ŠO¿ (loãng), BaSOa.

B. O2, Ch, HCI, CaCOa.


C. Oo, Cl¿, HaSƠ¿ (loãng), BaCOa.

D. O›, Cl;, HCl, H20.

Câu 8: Cho các hợp chất sau: CrO, CroO3, KoCrOx,. Số oxi hóa của crom trong các hợp chất lần lượt là

A. +3, +6, +2.

B. +2, +3, +6.

C. +6, +2, +3.

D. +3, +2, +6.

Câu 9: Cho dung dich HCI vào dung dich Ca(HCO3)2 thay
A. khơng có hiện tượng sì.

B. có kết tủa trắng.

C. có kết tủa trăng và bọt khí.

D. có bọt khí thốt ra.

Câu 10: Điện phân NaC] nóng chảy với điện cực trơ, ở catot thu được:

A. NaCl

B. Na


C. NaOH

D. Ch

Œ. FeaOa, Fea(SOa)a.

D. Fe(OH);, FeO.

Câu 11: Dãy gồm hai chất chỉ có tính oxi hố là
A. Fe(NO2a)›, FeC].

B. FeO, Fe›Oa.

Câu 12: Nhỏ từ từ dung dịch H;SO¿ loãng vào dung dịch KzCrO¿ thì màu của dung dịch chuyển từ
A. không màu sang màu da cam.

B. màu da cam sang màu vàng.

Œ. màu vàng sang màu da cam.

D. không màu sang màu vàng.

Câu 13: Nung m gam bột sắt trong oxi, thu được 3,0 gam hỗn hợp chất răn X. Hoà tan hết hỗn hợp X
trong dung dich HNO; (du), thu duoc 0,56 lit khi (dktc) NO (1a san phẩm khử duy nhất). Gía trị của m
1a?( Fe=56 ; N=14; O=16)
A. 2,52 gam.
W: www.hoc247.net

B. 4,24 gam.


C. 2,25 gam.

=F: www.facebook.com/hoc247.net

D. 1,62 gam.

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang| 11


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Câu 14: Trường hợp nào sau đây không thu được kết tủa ?
A. Suc CO, vao dung dich Kalialuminat cho đến du.
B. Nho tir tr dung dich NH3 vao dung dich AIC]; cho đến dư.

C. Cho từ từ dung dịch HCI vào dung dich Natrialuminat cho đến dư.
D. Sục CO;

vào dung dịch Natrialuminat cho đến dư.

Câu 15: Oxit dễ bị Hạ khử ở nhiệt độ cao tạo thành kim loại là:

A.Na¿O

B. CuO

Œ. KạO


D. CaO

Câu 16: Cho hỗn hợp kim loại gồm 5,4 gam AI và 2,3 gam Na tác dụng với nước dư. Sau khi các phản
ứng xảy ra hoàn toàn khối lượng chất răn còn lại là ( Al=27 : Na=23)
A. 2,7gam.

B. 5,0 gam.

C. 2,3gam.

D. 4,05gam.

Câu 17: Dé phan biét 4 chat ran: NagCO3, KxCO3, CaCOs, CaSOx.2H;O, ta dùng
A.

HO,

NaOH.

B.

HO,

Na;COa.

C.

HO,

KCl.


D.

HO,

HCl.

Câu 18: Cho sơ đồ phản ứng
NaHCOa -~*X

X, Y, Z lần lượt là

-~*Y

7 Z~

Or».

A, Na;CO+, Na;SO¿a, NaC].

B. Na;CO+, NaCl, NaNOa.

Œ, Na;COa, NaC]1, Na¿O.

D. Na;CO+, NazSOa, NazPOa,.

Câu 19: Kim loại X có thể khử được Fe”” trong dung dịch FeCls thành Fe“* nhưng không khử được HỶ
trong dung dịch HCI thành Hạ. Kim loại X là
A. Cu.


B. Fe.

C. Zn.

D. Mg.

Cau 20: Suc 8,96 lít khí CO; (đktc) vào dung dịch có chứa 0,25 mol Ca(OH). $6 gam kết tủa thu được
là ( Ca=40 ; C=12; O=l6)
A. 40gam.

B. 25gam.

C. 12gam.

D. I0gam.

Câu 21: Trong số các kim lọai : nhơm, sắt , đồng, chì, crom thì kim lọai nào cứng nhất ?

A. nhôm

B. đồng

C. crom

D. sat

Câu 22: Cho 20 gam hỗn hợp vàng ,bạc ,đồng , kẽm , sắt tác dụng với O; dư nung nóng thu được 23.2

gam chất rắn X. Thể tích dung dịch HCI 2M phản ứng vừa đủ với chất răn X là :
A. 300ml.


B. 100ml.

C. 400ml.

D. 200ml.

Câu 23: Trong các oxit, oxit nào khơng có khả năng làm mất màu thuốc tím trong môi trường axit?
A.

Fe203

B.

Fe304

C.

CrO

D.

FeO

Cau 24: Cho V lit dd NaOH 2M vao dd chtra 0,1 mol Alo(SO.)3 va 0,1 mol H2SO4 dén khi pu xay ra hoan

toàn thu được 7,8 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của V dé thu được lượng két tia trén 14 ( Al=27 ;
;O=l16;H=l)

A. 0,45

B.0,35
C. 0,25
D. 0,05
Câu 25: Fe bị ăn mịn điện hố khi tiếp xúc với kim loại M để ngồi khơng khí âm. Vậy M là:
A. Al

B. Cu

C. Zn

D. Mg

Cau 26. Khi nhiét phan 1 gam KMnO, thi thu duoc bao nhiéu lit Oxi 6 dktc?

A. 0,1 lit
B.0,3 lit
C. 0,07 lit
D. 0,03 lit.
Câu 27. Các dạng đơn chất khác nhau của cùng 1 nguyên tố được gọi là dạng nào sau đây :
A. đồng vị
B. thù hình
C. đồng lượng
D. hợp kim
Câu 28. Thể tích khí ozon (đktc) tạo thành từ 64 gam O¿ là bao nhiêu lít? (giả sử hiệu suất phản ứng là
W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Trang| 12


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

100%)
A. 52,6 lít

B. 24,8 lit

C. 12,4 lit

Câu 29: Cho phan tng: H2O2 + 2NH3 + MnSOq

D. 29,87 lit

— MnO + (NH4)2SO, . O phan tmg trén H2O2d6ng vai

tro gi?

A. chat oxi hod
C. vừa là chất oxi hoá vừa là chất khử

B. chất khử
D. khơng là chất oxi hố cũng khơng là chất khử

Câu 30: Trong nhóm VIA chỉ trừ oxi, cịn lai S, Se. Te déu có khả năng thể hiện mức oxi hố+4 và +6 vì:

A. Khi bị kích thích các electron ở phân lớp p chuyền lên phân lớp d còn trống.
B. Khi bị kích thích eletron ở phân lớp p, s có thể nhảy lên phân lớp d cịn trơng để có 4e hoặc 6e độc

than

C. Khi bị kích thích electron ở phân lớp s chuyền lên phân lớp d con trong.
D. Chúng có 4 hoặc 6e độc thân

DAP AN DE SO 4
1B, 2C, 3D, 4B, 5A, 6C, 7D, 8B, 9D, 10B
11C, 12C, 13A, 14C, 15B, 16A, 17D, 18B, 19A, 20D
21C, 22D, 23A, 24A, 25C , 26C, 27B, 28D, 29A, 30B

ĐÈ SỐ 5
Cầu 1: Cho I ít AI (1) ; AI(OH)a (2); AlaOa (3) vào dung dịch NaOH dư thì có hiện tượng sau :
A.(1); (2) ; (3) tao dung dich trong suốt , (1) có khí bay ra
B.(1); (2); (3) tạo dung dịch trong suốt , (3) có khí bay ra
C. (2) ; (3) tao dung dich trong suốt , (1) khơng có hiện tượng
D.(1); (2); (3) tao dung dich trong SuỐt , khơng có khí bay ra

Câu 2: Chất nào sau đây khơng có tính lưỡng tính ?
A. Al(OH)3

B. Al;Oa

Œ. Ala(SOa)a

D. NaHCO;

Câu 3: Dãy các chất tác dụng được với cả dung dịch NaOH và dung dịch HCI là :
A. Al ; Al(OH); ; Al,O3

B. Zn ; Al; Fe


C. ALO;

; Fe.O3 ; CuO

D. Al,O3 ; Al ; Fe2O3

Câu 4: Dãy các ion đều phản ứng với Zn là:
A. Cu7*;Mg**; Pb *

B.Cu*;Ag*:Na*

C.Ni*;Pb*;Cu*

D. Pb **; Ag*;
Al**

Câu 5: Cho 4,6 gam Na vào 400 ml dung dịch CuSO¿x 4M. Khôi lượng kết tủa thu được là :
A. 6,4 gam

B. 8,9 gam

C. 9,8 gam

D. 14,6 gam

Cau 6: Cho cac phan ting :

(a) 8 AI + 3 EeO.—>'°
(c) 2Al+ 3FeGh>

°

9 Fe + 4 Al,O3
2 AIC]; + 3 Fe

(b) 2Al + 3GuQ-» °
(d) 4AIl+ C>
3+


3Cu
Al¿Ca

+

ALO;

Phản ứng nhiệt nhôm là :
A.a

B. a, b

C. a,b, d

D. a, b, c, d

Cau 7: Cho cdc chat Al ; AlO3; Cu; Fe , chat c6 kha nang tac dung voi dung dich HCI va dung dich NaOH đều
tao khi H> la:

A. Al


B. ALO;

C. Cu

D.Fe

Câu 8: Cho 31,2 gam hỗn hợp bột AI và AlzO› tác dụng hết với dung dịch NaOH

dư,

thu 13,44 lít Ha (đkc). Khối

lượng (gam) mỗi chất có trong hỗn hợp ban đâu lần lượt là :

A. 10,8 và 20.4
W: www.hoc247.net

B. 11,8 va 19,4
=F: www.facebook.com/hoc247.net

C. 9,8 va 21,4
Y: youtube.com/c/hoc247tvc

D. 5,4 va 25,8


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Câu 9: Trong các cặp kim loại sau đây , cặp nào có tính chất bền vững trong khơng khí và nước nhờ có màng oxit

rât mỏng rât bên bảo vệ :
A. Fe va Al

B. Fe va Cr

Câu 10: Cho phan tng

C. AlvaCr

Cr + Sr*+—>

D. Mn va Al

Cr** + Sn

Khi cân băng phản ứng trên , hệ số cân bằng của Cr ”” sẽ là :
A.I

B.3

C. 2

D.4

Câu 11: Khối lượng AI cần dùng trong phịng thí nghiệm đề điều chế được 78 gam Cr bằng phương pháp nhiệt

nhôm (hiệu suất phản ứng là 100%) là:
A. 13,5 gam

B. 27 gam


C. 40,5 gam

D. 54 gam

Câu 12: Oxit của ngun tố R có các tính chất sau : Có tính oxy hóa rất mạnh ; tan trong nước tạo ra axit HạRO¿ :
tan trong dung dịch bazo tạo muối RO,” c6é mau vàng.
Oxit nêu trên là :
A. SOa

B. CraạOa

C. CrO3

Câu 13: Trong các dung dịch : NaOH

D. SO3 hay CrO3

dac ngudi ; H2SO, dac ngudi ; HNO; dac nong ; HCl dac ngudi , c6 bao

nhiêu dung dịch không phản ứng với Fe :
A. 1

B. 2

C.3

D.4

Câu 14: Cho Fe phản ứng vừa đủ với 400ml dung dich HNO; 1 M. Thé tich khi NO (san pham khir duy nhat) sinh

ra la:
A. 8,96 lit

B. 2,24 lit

C. 11,2 lit

D. 1,68 lit

Câu 15: Phản ứng nào sau đây có sản phẩm đúng ?
A.FeO

+ HzSO+—>

Fea(SO¿)s

B.FeO

+ HạSO+——>

FeSƠOu

C. FeO

+ H;SOx+—>

Fe2(SO4)3

+ H20


Fe2(SO4)3

+ H2O

D. Fe;30, +

H;ạSOxz——>>

+ HO

+ HO

+SO;
+ SO»

Câu 16: Cho 2,8 gam bột Fe phản ứng hồn tồn với khí clo dư . Sau phản ứng , khối lượng muối thu được là:
A. 8,125 gam

B. 16,25 gam

Câu 17: Cho chuyên hóa : Fe———>*
X, Y, Z lần lượt là :
A. Clo ; Fe ; Pb(NOaz)›

C. 6,325 gam

*

B.C]›; Fe ; NaNOa


FEeCL—> '

D. 6,125 gam

FeCk—>

C. Cl› ; Fe ; HNOa

* “

Fe(NO¿);

D. Cl; ; Cu; HNO;

Câu 18: Hợp chất Fe (II) khơng thê hiện tính oxy hóa khi cho :
A. FeaO2 tác dụng với AI

B. Fe2(SOx4)3 tac dụng với Fe

C. FeC]a tác dụng với Cu

D. Fe(NO2)a tác dụng với dung dịch NaOH

Câu 19: Thêm dung dịch NaOH loãng , dư vào dung dịch chứa 0,3 mol Fe(NO¿)s. Lọc kết tủa , đem nung đến khó
lượng khơng đổi thì lượng chất ran thu được là :
A. 48 gam

B. 32,1 gam

Œ. 24 gam


D. 96 gam

Câu 20: Đồng không tan được trong :
A. Dung dịch HCI có O;

B. Dung dich H2,SO,loang , nong

C. Dung dich chtta NaNO; va H2SO,4

D. Dung dich Fe2(SO4)3

Câu 21: Dung dịch có thể hịa tan 3 chất Cu(OH); ; Ni(OH); ; AgC1:
A. NaOH

B. HCl

C. NH,Cl

D. NH;

Câu 22: Đề phân biệt 3 dung dịch đậm đặc : HNO: ; HCI ; HạSO¿ chỉ cần dùng :
W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang| 14



Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

A. Dung dịch BaC];

B. Fe(OH)a

Œ. Cu

Câu 23: Phản ứng hóa học nào sau đây xảy ra :

A.2 Ag + Cut »

2Ag* +Cu

C. Cu + 2Fe^—>

D. CaCOa

B. Cu +b >

Cu** + 2 Fe*

Cu**
+ Pb

D. 3Cu +2Fe>»

Câu 24:Cho sơ đồ phản ứng : Cu +-HNO+>


3 Cu” +2Fe

Cu(NO3)) + NO + H,O

Sau khi lập phương trình hóa học của phản ứng , số nguyên tử Cu bị oxy hóa và số phân tử HNO; tạo muối là
A. 3 và 6

B. 1 va6

C.3 va2

D.
3 và 8

Câu 25: Cho từ từ dung dịch NaOH vào 5 dung dịch riêng rẽ chứa 5 cation : NH¿Ÿ ; Mg “*; Fe

; Fe * ; AI”. Cé

thể nhận biết tôi đa mây cation ?
A. 1

B. 2

C.4

D.5

Câu 26: Có 5 dung dịch không nhãn chứa 5 mẫu sau : KCI; Ca(HCQOs3)2 ; KoS ; KoCOs3 ; KoSO3 . Chi dung dung

dich H»SO, thi nhan biét duoc may dung dich :

A. 1

B.3

C.4

D.5

Cau 27: Dé phan biét dung dich AICI; ; NH4Cl ; FeCl, ; MgCl

A. NaOH

B. NH3

; (NH4)2SO, , chi can dung dung dich :

C. KOH

D. Ba(OH)>

Câu 28: Bột Ag có lẫn tạp chất là bột Fe ; Cu. Muốn có Aøg tinh khiết có thể dùng dung dịch nào sau day ?
A. CuCl,

B. Fe(NO3)2

C. AgNO;

D. HNO; loang , nong

Câu 29: Hòa tan hết m (gam) hỗn hợp AI và Fe trong dung dịch HạSO¿ lỗng , dư thốt ra 0,4 mol khí ; còn hòa

tan cũng lượng hỗn hợp trên vào dung dịch NaOH dư thì thu được 0,3 mol khí. Giá trị của m là:

A. 11
B. 12,28
C. 13,7
D. 19,5
Câu 30: Hòa tan 2,16 gam FeO trong dung dich HNO3 loang du thi thu V (lit) khi NO (san phẩm khử duy nhat ) 6
dkc.Gia tri cua V là :

A. 0,224

W: www.hoc247.net

B. 0,336

C. 0,448
DAP ÁN DE SO 5

1A

11C

21D

2C

12C

22C


3A

13B

23C

4C

14B

24A

5C

15C

25D

6B

16A

26D

7A

17A

27D


8A

18D

28C

9C

19C

29A

10C

20B

30A

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

D. 2,24


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net


Y: youtube.com/c/hoc247tvc


=

«

*

=

aE

Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

~

HOC247-

Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai
Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng mỉnh, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm,
giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.
I.Luyén Thi Online

Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi - Tiết kiệm 90%
-Luyên thi ĐH, THPT


QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng

xây dựng các khóa luyện thi THPTQG

các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh

Học.

-Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG
trường PTNK,

Chun HCM

(LHP-TĐN-NTH-GĐ),

lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các
Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường

Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức
Tân.

IILKhoá Học Nâng Cao và HSG
Học Toán Online cùng Chuyên Gia
-Toán Nâng Cao THCS:
THCS

Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS

lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt


điểm tốt ở các kỳ thi HSG.
-Bồi dưỡng HSG Tốn: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.

Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Luu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thây Võ Quốc Bá Cần cùng
đôi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.

HI.Kênh học tập miễn phí
HOC247 NET cộng đồng học tập miễn phí

HOC247 TV kênh Video bùi giảng miễn phí
-HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học

với nội dung bài giảng chỉ tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu

tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.
-HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa dé thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.

W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang| 17




×