Tải bản đầy đủ (.pdf) (13 trang)

Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học có đáp án lần 4 Trường THPT Đôn Châu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (917.1 KB, 13 trang )

Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

DE THI THU THPT NAM 2021
MON HOA HOC LAN 4

TRUONG THPT DON CHAU

Thời gian 5Ú phút

ĐÈ SỐ 1
Câu 1: Khi thủy phân pentapeptit thu được các dipeptit Ala-Val; Glu-Phe; Val-Glu; Gly-Ala.
Pentapeptit trên có cầu tạo là:
A. Glu-Phe-Val-Ala-Gly

B. Ala-Val-Glu-Phe-Gly

C. Gly-Ala-Val-Glu-Phe

D. Gly-Ala-Val-Phe-Glu

Câu 2: Thuốc thử được dùng đề phân biệt Gly-Ala-Gly với Gly-Ala là :
A. Dung dich KOH

B. Dung dich HCI

C. Cu(OH) trong kiém.

D. Dung dich quy tim

Câu 3: Trong câu tạo của chất nào sau đây có chứa liên kết peptit2
A. protein



B. chat béo

C. aminoaxit

D. tinh bot

Cau 4: Trong cac dung dich CH3-CH2-NH»2, H2N-CH2-COOH, H2N-[CH»2]4-CH(NH2)-COOH,
Co6Hs-NH2,

HOOC-CH»2-CH2-CH(NH?2)-COOH.

A.2

Số dung dịch làm xanh quỳ tím là :

B.3

€.]

D.4

C. tơ tằm.

D. to nilon-6,6.

Câu 5: Tơ được sản xuất từ xenlulozơ là
A. to visco.

B. to lapsan.


Câu 6: PVC là một loại chất dẻo được dùng làm vật cách điện, ông dẫn nước, vải che mưa. PVC được
tông hợp từ monome
A. CH2=CH

B. CH;=CHCI

C.CH¿=CH-CH=CH;

D.CH2=CHCN

Câu 7: Số đồng phân amino axit có cơng thức phân tử C:H;OzN là
A. 4,

B. 3.

C.1.

D. 2.

Câu 8: Phat biéu nao sau day dung?
A. Ở nhiệt độ thường, tất cả các amin đều tan nhiều trong nước .

B. Để rửa sạch Ống nghiệm €ó đính anilin, có thể dùng dung dịch HCI.
C. Tất cả các amin đều làm quỳ tím âm chuyển màu xanh.
D. Các amin đều không độc, được sử dụng trong chế biến thực phẩm.

Câu 9: Chất nào sau đây tạo kết tủa trắng với dung dịch Brôm?
A. Axit acrylic


B. axit axetic

C. etyl amin

D. phenyl amin

Câu 10: Để chứng minh aminoaxit là hợp chất lưỡng tính, ta có thể dùng phản ứng của chất này với:
A. Dung dich HCl va dung dich NH;

B. Dung dich KOH va dung dich HCI

C. Dung dich HCl va dung dich Na2SO,

D. Dung dich KOH va CuO

Câu

11:

Cho

các

polime

sau:

polietilen;

polivinyl


clorua);

xenlulozo;

policaproamit;

polibutadien; poli(vinyl axetat); polistiren. Số polime tổng hợp là:
A.5

B.4

C.6

D. 3

C. Glucozo

D. B-aminoaxit

Cau 12: Khi thuy phan protein ta sé thu được:
A. glixerol

B. ơ-aminoaxit

Câu 13: Chat nao sau day thudc loai amin bat mot?
W: www.hoc247.net

=F: www.facebook.com/hoc247.net


Y: youtube.com/c/hoc247tvc

to

tam:


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

A. (CH3)3N.
Câu

B. CHaNH;.

14: Thể tích dung dịch NaOH

C. CH:NHCHH:.

D. CH:CH;NHCH:.

0,5M cần dùng để trung hịa dung dịch có chứa 22,05 gam axit

glutamic?
A. 300

B. 600.

Câu 15: Trùng ngưng

C. 200


D. 400

m gam axit € -aminocaproic véi hiéu suat 80%, thu duoc 56,5 kg to nilon-6. Gid

trị m là:

A.81,875

B. 92,825

C. 85,425

D. 76,975

Câu 16: Cho 12,46 gam Alanin phản ứng hết với dung dich HCI. Sau phản ứng, khối lượng muối thu
được là:

A. 15,54 gam.

B. 18,825 gam.

C. 17,57 gam.

D. 16,86 gam.

Cau 17: Trong phân tử aminoaxit X có một nhóm amino và một nhóm cacboxyl. Cho 17,55 gam X tác
dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 20,85 gam muối khan. Công
thức của X là:
A. H;NCaH;COOH.


B. HạNCH;COOH.

C. HạNC›H4COOH.

D. HạNC›:H;COOH.

Câu 18: Hỗn hợp X gồm (etyl amin và glyxin). Đốt cháy hoàn toàn m gam X can ding 21,84 lit O2 (dktc).
Mặt khác, m gam X tác dụng vừa đủ với 300 mÏ dung dịch HCTI TM. Giá trị của m là:
A. 19,5

B. 17,5

C. 18,5

D. 16,5

Câu 19: Thủy phân hoàn toàn 36,5 gam dipeptit Gly-Ala (mach hở) băng dung dịch HCI vừa đủ, thu
được dung dịch X. Cơ cạn tồn bộ dung dịch X thu được m gam muối khan. Giá trị của m là:

A. 56,75.

B. 44,25.

C. 59,25.

D. 46,55.

Câu 20: Đốt cháy hoàn toàn 7,08 gam một amin đơn chức, no, mạch hở, cần vừa đủ 14,112 lít O; (đktc),
thu được


CO;, HO

và Na. Tìm CTPT của amin?

A. CH5N

B.C;HN

C. C3HoN

D. C4H,,N

Câu 21: Cho 10 gam amin don chức X phản ứng hoàn toàn với HCI (du), thu được 15 gam muối. Số

đồng phân amin bậc II của X là:
A. 1.

B.2.

Câu 22: Cho

Œ. 3.

D. 4.

14,9 øg hỗn hợp X gôm hai amin đơn chức tác dụng vừa đủ với V mÏ dung dịch HCI 0,4M,

thu được 25,85 hỗn hợp muối. Giá trị của V là
A. 600.


B. 300.

C. 500.

D. 750.

Câu 23: Khối lượng của một đoạn mạch tơ milon-6,6 là 27346 đvC. Số lượng mắt xích trong đoạn mạch
nilon-6,6 trên là:

A. 121.

B. 152.

C. 118.

D. 125.

Câu 24: : Thể tích nước brom 5% (d = 1,3g/ml) cần dùng để điều chế 6,6 gam kết tủa 2,4,6 — tribrom
anilin la

A. 147,7 ml.

B. 148,7 ml.

C. 164,7 ml.

D. 157,7 ml.

Câu 25: Cho hỗn hợp X gồm alanin va axit glutamic tac dung voi HCI du, thu duoc 4,345 ø muối. Mặt

khác, cho X tác dụng hoàn toàn với dung dich NaOH

(du), thu được 4,13 gam muỗi. Tính % khối

lượng của alanin trong X?
A. 41,75%.

B.54,77%.

C. 59,75%.

D. 47,25%.

Câu 26: Phản ứng chứng tỏ ozon có tính oxi hố mạnh hơn oxi là
A.2Mg

+ O›

—>2MgO

W: www.hoc247.net

B.2Ag

=F: www.facebook.com/hoc247.net

+ O3 —>Aø2O

+ O»


Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

C.3C + 2O;
Câu 27:Chọn
A.Lưu huỳnh
C.Lưu huỳnh

—>3CO;
phát biểu đúng?
chỉ có ở dạng đơn chất
có ở dạng đơn chất và hợp chất

D.C;H:OH + 3O; —>2CO; + 3H;O
B.Lưu huỳnh chỉ có ở dạng hợp chất
D.Lưu huỳnh chỉ tính oxi hố

Cau 28: Cho 2,24 lít khí H;Š vào 200ml dung dịch NaOH 0,6M ,sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thi
khối lượng muối thu được là
A.7,8 gam

B.5,6 gam

C.6,04 gam

D.6,72 gam

Câu 29: Thể tích khí SOa(đktc) làm mat mau 120 gam dung dịch Br› nồng độ 20% là bao nhiêu?

A.4.48 lít
B.2,24 lit
C.3,36 lit
D.6,72 lit
Cau 30: Chon phat biéu sai?
A.Ozon có tính oxI hố mạnh hơn oxi

B.Oxi oxI hoá được lưu huỳnh

C.Oxi oxi hoá được hâu hết kim loại

D.Oxi oxi hoa duoc flo

DE SO 2
Cau 1: Khi thuy phan pentapeptit thu dugc cac dipeptit Ala-Val; Glu-Phe; Val-Glu; Gly-Ala.
Pentapeptit trên có cầu tạo là:
A. Gly-Ala-Val-Glu-Phe

B. Glu-Phe-Val-Ala-Gly

C. Ala-Val-Glu-Phe-Gly

D. Gly-Ala-Val-Phe-Glu

Câu 2: Trong câu tạo của chất nào sau đây có chứa liên kết peptit2
A. tinh bột

B. chất béo

C. aminoaxit


D. protein

Câu 3: PVC là một loại chất dẻo được dùng làm vật cách điện, ống dẫn nước, vải che mưa. PVC được
tông hợp từ monome
A. CHạ=CHCI

B. CH;=CH;

C. CH»=CHCN

D. CH;=CH-CH=CH;

C. to tam.

D. to nilon-6,6.

C. CH:NHCH:.

D. (CH3)3N.

Câu 4: Tơ được sản xuất từ xenlulozơ là

A. to visco.

B. to lapsan.

Câu 5: Chất nào sau đây thuộc loại amin bật một?
A. CHNH:.


B. CH:CH;NHCH:.

Câu 6: Phat biéu nao sau day ding?
A. Để rửa sạch ống nghiệm có dính anilin, có thể dùng dung dich HCl.
B. Ở nhiệt độ thường, tất cả các amin đều tan nhiều trong nước .
C. Cac amin đều không độc, được sử dụng trong chế biến thực phẩm.
D. Tất cả các amin đều làm quỳ tím âm chuyên màu xanh.
Câu 7: Trong các dung dịch CH:-CH;-NH;, HạN-CH;-COOH, HạN-[CHa]¿-CH(NH;)-COOH,
C;¿Hs-NH;, HOOC

-CH›-CH›-CH(NH;)-COOH.

A.1

B.4

Số dung dịch làm xanh quỳ tím là :

C.2

D.3

Câu 8: Chất nào sau đây tạo kết tủa trắng với dung dịch Brôm?
A. Axit acrylic

B. axit axetic

C. etyl amin

D. phenyl amin


C. Glucozo

D. B-aminoaxit

Câu 9: Khi thủy phân protein ta sẽ thu được:
A. glixerol
Câu

10:

B. ơ-aminoaxit
Cho

W: www.hoc247.net

cac

polime

sau:

polietilen;

poli(vinyl

=F: www.facebook.com/hoc247.net

clorua);


xenlulozo;

policaproamit;

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

to

tam:


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

polibutadien; poli(vinyl axetat); polistiren. Số polime tổng hợp là:
A.5

B.4

C.6

D.3

Câu 11: Thuốc thử được dùng để phân biệt Gly-Ala-Gly với Gly-Ala là :
A. Dung dịch KOH
B. Cu(OH); trong kiềm.
C. Dung dich quy tim

D. Dung dich HCI

Câu 12: Để chứng minh aminoaxit là hợp chất lưỡng tính, ta có thể dùng phản ứng của chất này với:

A. Dung dịch KOH và dung dịch HCI

B. Dung dich HCI va dung dich NH3

C. Dung dich HCl va dung dich Na2SO,

D. Dung dich KOH va CuO

Câu 13: Số đồng phân amino axit có cơng thức phân tử CzH;Oz›N là
A.4.

B. 3.

C. 1.

D. 2.

Câu 14: Trong phân tử aminoaxit X có một nhóm amino và một nhóm cacboxyl. Cho 17,55 gam X tac
dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 20,85 gam muối khan. Công
thức của X là:
A. HạNC;HaCOOH.

B. HoNC,HgCOOH.

C. HạNCHạCOOH.

D. H2NC;HeCOOH.

Câu 15: Hỗn hợp X gồm (etyl amin và glyxin). Đốt cháy hồn tồn m gam X can dùng 21,84 lít O› (đktc).
Mặt khác, m gam X tác dụng vừa đủ với 300 mÏ dung dịch HCTI TM. Giá trị của m là:

A. 19,5

B. 16,5

Câu 16: Trùng ngưng

C. 17,5

D. 18,5

m gam axit € -aminocaproic với hiệu suất 80%, thu được 56,5 kg tơ nilon-6. Giá

trị m là:

A. 92,825

B. 81,875

C. 85,425

D. 76,975

Câu 17: Thủy phân hoàn toàn 36,5 gam đipeptit Gly-Ala (mạch hở) băng dung dịch HCI vừa đủ, thu
được dung dịch X. Cơ cạn tồn bộ dung dịch X thu được m gam muối khan. Giá trị của m là:

A. 56,75.
B. 44,25.
C. 46,55.
D. 59,25.
Câu 18: : Thể tích nước brom 5% (d = 1,3g/ml) can ding để điều chế 6,6 gam kết tủa 2,4,6 — tribrom

anilin 1a

A. 147,7 ml.
B. 148,7 ml.
C. 164,7 ml.
D. 157,7 ml.
Câu 19: Đốt cháy hoàn toàn 7,08 gam một amin đơn chức, no, mạch hở, cần vừa đủ 14,112 lít O› (đktc),
thu được

CO;, HạO vàN;. Tìm CTPT của amin?

A. C3HoN

B. CoH7N

C. CHsN

D. C4HiN

Câu 20: Cho 10 gam amin đơn chức X phản ứng hoàn toàn với HCI (dư), thu được 15 gam muối. Số

đồng phân amin bậc II của X là:
A.4.
Câu 21: Cho

B. 2.
14,9 g hỗn hợp X gồm

Œ. 3.


ÐD. 1.

hai amin đơn chức tác dụng vừa đủ với V mÏ dung dịch HCI 0,4M,

thu được 25,85 hỗn hợp muối. Giá trị của V là
A. 750.

B. 500.

C. 600.

D. 300.

Câu 22: Khối lượng của một đoạn mạch tơ milon-6,6 là 27346 đvC. Số lượng mắt xích trong đoạn mạch
nilon-6,6 trên là:

A. 121.

B. 152.

C. 118.

D. 125.

Câu 23: Cho hỗn hợp X gồm alanin và axit glutamic tác dụng với HCI dư, thu được 4,345 ø muối. Mặt
khác, cho X tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH

(dư), thu được 4,13 gam muỗi. Tính % khối

lượng của alanin trong X?

W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

A. 41,75%.

B.54,77%.

C. 59,75%.

D. 47,25%.

Câu 24: Cho 12,46 gam Alanin phản ứng hết với dung dịch HCI. Sau phản ứng, khối lượng muối thu
được là:

A. 18,825 gam.

B. 17,57 gam.

Câu 25: Thể tích dung dịch NaOH

C. 15,54 gam.

D. 16,86 gam.


0,5M cần dùng dé trung hòa dung dịch có chứa 22,05 gam axit

glutamic?
A. 300

B. 600.

C. 200

D. 400

Cau 26: Dét chday hoan toan 3,2 gam bot S trong khéng khi.Thé tich khi oxi tham gia phan tmg(dktc) 1a
A.4,48 lit

B.2,24 lit

C.3,36 lit

D.6,72 lit

Câu 27: Phan tng hod hoc nao viét sai?
A.H,

+S—

HS

B.S

C.2AIr3S — AlaSa


+O.—

D.2Fe +35

SO,


FeaSa

Câu 28: Khi cho khí HạS tác dụng được với dung dịch nào sau đây?
A.NaNO3

B.NaOH

C.HCI

D.NaCl

Câu 29: Cho Imol khí SO; tác dụng với 1,2mol NaOH thi san pham thu duge 14?
A.NaHSO3

B.NaoSO3

C.NaHSO3 va NaoSO3

D.Na;SOa

Câu 30:Nhóm chất tác dụng với axit H;SOx loãng là
A.Cu,NaOH,FeO


B.Mg,Cu(OH)2,CaO + C.Na2SOxq4,Al,Fe203

D.SO;,Zn,AlaOa

ĐÈ SỐ 3

Câu 1: Chất tác dụng với hidro tạo thành sobitol là:
A. Saccarozo

B. Xenlulozo

€. Tính bột

D. Glucozơ

Câu 2: Dâu thực vật ở trạng thái lỏng vì:
A. Chứa chủ yêu các gốc acid béo không no

B. Chứa chủ yếu các gốc acid béo thơm

C. Chứa chủ yếu các gốc acid béo no

D. Không tan trong nước

Câu 3: Khi đun tripanmitin với dung dịch axit sunfuric loãng, ta thu được sản phẩm là
A. CisH3;COONa va glixerol.

B. Cy5H3;COONAa va etanol.


C. C,7H3sCOONa va glixerol.

D. C,5H3;COOH va glixerol.

Câu 4: Cho chat X vao dung dich AgNO; trong ammoniac, đun nóng. khơng thấy xảy ra phản ứng tráng
gương. Chất X có thê là chất nào trong các chất dưới đây?
A. glucozo.

B. saccarozo.

C. axit fomic.

D. fructozo.

Câu 5: Thuốc thử để phân biệt glucozơ và fructozơ là:
ÁA. AgNOz/NH:.

B. Cu(ORh); ở nhiệt độ thường.

C. Cu(OH);/NaOH đun nóng.

D. dung dịch nước brom.

Câu 6: Đề chế tạo thuốc súng khơng khói, sản xuất tơ nhân tạo, người ta dùng nguyên liệu:
A. Glucozo

B. Xenlulozo

C. Saccarozo


D. Tinh bot

Câu 7: Đun hỗn hợp axit axetic và ancol metylic với xúc tác H;SO¿ đặc, ta thu được este?

A. Metyl axetat.

B. etyl propionat.

C. Metyl propionat.

D. metyl fomat.

C. metyl fomat.

D. Propyl fomat.

Cau 8: este có cơng thức phân tử CạHạO; là:
A. Metyl axetat.

B. etyl axetat.

Câu 9: ÐĐun nóng este CHzCOOC›2H: với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là
W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai


A. HCOONa và C;H:OhH.

B. CH3;COONa va C2Hs5OH.

C. C,HsCOONa va CH3OH.

D. CH;COONa va CH30H.

Câu 10: Chất béo là trieste của axit béo với
A. etylen glicol.

B. ancol etylic.

C. ancol metylic.

D. glixerol.

Câu 11: Dãy các chất nào sau đây đều có phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit?
A. Tinh bot, xenlulozo, glucozo.

B. Tinh bot, xenlulozo, fructozo.

C. Tinh bét, xenlulozo, saccarozo.

D. Tinh bot, saccarozo, fructozo

Câu 12: Xà phòng duoc diéu ché bang cach nao sau day?
A. Phan ung cua axit voi kim loại


B. Phan huy m6

C. Đề hiđrơ hóa mỡ tự nhiên

D. Thủy phân mỡ trong kiềm

Câu 13: Este metyl acrilat có cơng thức là
A. CH:COOCH-=CH:.

B.CH;=CHCOOCH;:.

€C, CH:COOCH¿:.

D. HCOOCHH:.

Câu 14: Lên men 360 kg glucozơ với hiệu suất của quá trình lên men là 75%, thu được V lít ancol etylic
(D=0,8 g/m]). Giá trị của V là:

A. 132,5

B. 270,5

€. 186,5

D. 172,5

Cau 15: Đun nóng 75 gam dung dịch glucozơ với lượng dư AgNO+z/dung dịch NHạ, thu được 2,16 gam
bạc. Nông độ % của dung dịch glucozơ là:
A. 3,4 %


B. 4,4 %

C.2,4 %

D. 1,4 %

Cau 16: Dun 12 gam axit axetic véi 13,8 gam ancol etylic (có H;SO¿x đặc làm xúc tác) đến khi phản ứng
đạt tới trạng thái cân bằng, thu được 10,56 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hóa là
A. 60%

B. 62,5%

C. 55%

D. 75%

Câu 17: Xà phịng hố hồn tồn 12,51 gam chất béo bằng NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu
được 12,93ø muỗi của các axit béo và m gam glixerol. Gia tri của m là:
A. 4,6 gam.

B. 9,2 gam.

C. 1,84 gam.

D. 1,38 gam.

Câu 18: Dé diéu ché 53,46 kg xenlulozo trinitrat (hiệu suất 60%) cần dùng ít nhất V lít axit nitric 94,5%
(D=1,5 g/ml) phản ứng với xenlulozơ dư. Giá trị của V là
A. 40


B. 24

C. 36

D. 60

Cau 19: Thuy phan hoan toan 68,4 gam dung dich saccarozo 15% trong mdi trudng axit, thu duoc dung
dịch X. Cho toàn bộ dung dịch X phản ứng hết với lượng du dung dich AgNO3 trong NH3, dun nong, thu
duoc m gam Ag. Gia tri cua m là
A. 10,8.

B. 6,75.

Œ, 12,96.

D. 6,48.

Câu 20: Este X mạch hở, có tỷ khối so với CH¡ là 5,5. Thủy phân hoàn toàn 12,32 gam X bang dung
dịch NaOH dư, thu được 11,48 gam muối. Công thức cấu tạo của X
A. HCOOC2Hs.

B. C2HsCOOCH3.

là:

C. CH3COOC2Hs.

D. CH:COOCH:.

Câu 21: Thủy phân 1 tấn mùn cưa (có 40% xenlulozo, cịn lại là tạp chất trơ) với hiệu suất của phản ứng

là 80%, khối lượng glucozơ thu được là:
A. 533,5 kg.

B. 535,5 kg.

C. 345,5 kg.

D. 355,5 kg.

Câu 22: Xà phịng hóa hoan toan 13,2 gam metyl propionat bang KOH, c6 can dung dich sau phản ứng
thu được muối có khối lượng là:
A. 19,6 gam.
W: www.hoc247.net

B. 12,2 gam.

C. 22,4 gam.

=F: www.facebook.com/hoc247.net

D. 16,8 gam.

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Câu 23: Hỗn hợp X gdm một axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở và một ancol đơn chức, mạch hở.
Đốt cháy hoàn toan 21,7 gam X, thu được 20,16 lít khí CO, (đktc) và 18,9 gam


HO.

Thực hiện phản

ứng este hóa X với hiệu suất 60%, thu được m gam este. Giá trị của m là
A. 12,24

B. 10,80

C. 15,30

D. 9,18

Câu 24: Dét chay hoan toan 12,24 gam este X, thu duoc 13,44 lit CO» (dktc) va 10,8 gam H20. Cong
thức phân tử của este là:
A, CaH¿O;

B.C:H¿O;

Œ, C;H¡oO;

D. C4HgO2

Câu 25: Thủy phân m gam saccarozơ trong môi trường axit với hiệu suất 90% thu được sản phẩm chứa
27 gam glucozo. Gia tri cua m là
A. 48

B. 57

C. 54


D. 62

Câu 26: Hoà tan hoàn toàn một miếng kim loại Mg trong dung dịch axit H;SO¿ lỗng.thây thốt ra 3,36
lít khí Hạ(đktc), lượng muối thu được là

A.18 gam

B.12gam

C.18,3 gam

D.24 gam

Câu 27:Hoa tan 8,8 gam hỗn hợp X gồm Mg và Cu trong axit H;SO¿ loãng dư,sau khi phản ứng xảy ra

thì thu duoc 2,24 lít khí Ha(đktc).Số gam cia Mg và Cu trong hỗn hợp X lân lượt là
A.6,4 và 2,4

B.2,4 và 6,4

C.2,8 va 6

D.6 va 2,8

Câu 28: Cần bao nhiêu gam lưu huỳnh để điều chế 2 lít dung dịch HaSOu 2M?
A.100 gam

B.64gam


C.128 gam

D.96 gam

Câu 29: Cho 4 gam Cu tác dụng vừa hết với axit H;SO¿ đặc nóng. Khối lượng muối khan thu được là
A.10 gam

B.10,125 gam

C.3,375 gam

D.4,250 gam

C.NaH>SO,

D.NaHSO,

Câu 30: Cơng thức hố học của muối Natrihidrosunfat là
A.NaHSO;3

B.NaSQO,4

DE SO 4
Câu 1: Chất tác dụng với hidro tạo thành sobitol là:
A. Tinh bot

B. Saccarozo

C. Xenlulozo


D. Glucozo

Câu 2: Khi đun tripanmitin với dung dịch axit sunfuric loãng, ta thu được sản phẩm là
A. Ci5H3;COOH va glixerol.

B. C¡zH:;iCOONa và etanol.

€C. C¡;H:zCOONa và glixerol.

D. Ci5H3;COONa và glixerol.

Câu 3: Đề chế tạo thuốc súng khơng khói, sản xuất tơ nhân tạo, người ta dùng nguyên liệu:
A. Xenlulozo

B. Glucozo

C. Tĩnh bột

D. Saccarozo

Câu 4: Thuốc thứ để phân biệt glucozơ và fructozơ là:
Á. AgNO¿z/NH:.

B. Cu(OH); ở nhiệt độ thường.

C. Cu(OH);/NaOH đun nóng.

D. dung dịch nước brom.

Câu 5: Este metyl acrilat có công thức là

A. CH3COOCHs3.

B. HCOOCHs3.

C. CH2=CHCOOCH;:.

D. CH3COOCH=CH)>.

C. Propyl fomat.

D. metyl fomat.

Cau 6: este co cong thirc phan tt’ C3H¢O>? Ia:

A. etyl axetat.

B. Metyl axetat.

Câu 7: Cho chất X vào dung dịch AgNO; trong ammoniac, đun nóng. khơng thấy xảy ra phản ứng tráng
gương. Chất X có thể là chất nào trong các chất dưới đây?
A. axit fomic.
W: www.hoc247.net

B. fructozo.

C. glucozo.

=F: www.facebook.com/hoc247.net

D. saccarozo.


Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Câu 8: Đun nóng este CHzCOOC›2H: với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là

A. HCOƠNa và C›H:OH.

B. CHzCOONa và C;H:OH.

C. CaHzCOƠNa và CH:OH.

D. CH;COONa va CH30H.

Câu 9: Xà phòng duoc diéu ché bang cach nao sau day?
A. Phan ung cua axit voi kim loại

B. Phan huy m6

C. Đề hiđrơ hóa mỡ tự nhiên

D. Thủy phân mỡ trong kiềm

Câu 10: Dãy các chất nào sau đây đều có phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit?
A. Tinh bot, xenlulozo, glucozo.

B. Tinh bot, xenlulozo, fructozo.


Œ. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ.

D. Tinh bot, saccarozo, fructozo

Câu 11: Dâu thực vật ở trạng thái lỏng vì:
A. Chứa chủ u các gốc acid béo khơng no

B. Chứa chủ yếu các gốc acid béo no

C. Không tan trong nước

D. Chứa chủ yêu các gốc acid béo thơm

Câu 12: Chất béo là trieste của axit béo với
A. ancol etylic.

B. etylen glicol.

C. ancol metylic.

D. glixerol.

Câu 13: ĐÐun hỗn hợp axit axetic và ancol metylic với xúc tác H;SO¿ đặc, ta thu được este?

A. Metyl axetat.

B. etyl propionat.

C. Metyl propionat.


D. metyl fomat.

Câu 14: Xà phịng hố hồn tồn 12,51 gam chất béo bằng NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu
được 12,93ø muỗi của các axit béo và m gam glixerol. Gia tri của m là:
A. 1,84 gam.

B. 4,6 gam.

C. 9,2 gam.

D. 1,38 gam.

Câu 15: Đề điều chế 53,46 kg xenlulozơ trinitrat (hiệu suất 60%) cần dùng ít nhất V lít axit nitric 94,5%
(D=1,5 g/ml) phản ứng với xenlulozơ dư. Giá trị của V là
A. 40

B. 60

C. 24

D. 36

Câu 16: Đun nóng 75 gam dung dịch glucozơ với lượng dư AgNOz/dung dịch NHạ, thu được 2,16 gam
bạc. Nông độ % của dung dịch glucozơ là:
A. 4,4 %

B. 3,4 %

C. 2,4 %


D. 1,4 %

Câu 17: Thuỷ phân hoàn toàn 68,4 gam dung dịch saccarozơ I5%% trong môi trường axIf, thu được dung
dịch X. Cho toàn bộ dung dịch X phản ứng hết với lượng du dung dich AgNO3 trong NH3, đun nóng, thu
duoc m gam Ag. Gia tri cua m 1a
A. 10,8.

B. 6,75.

C. 12,96.

D. 6,48.

C4u 18: Dét chay hoan toan 12,24 gam este X, thu duoc 13,44 lit CO» (dktc) va 10,8 gam H,0. Cong
thức phân tử của este là:
A. CaH¿O;

B.C:H¿O;

Œ, C;H¡oO;

D. C4HgO2

Câu 19: Este X mạch hở, có tỷ khối so với CH¡ là 5,5. Thủy phân hoàn toàn 12,32 gam X bang dung
dịch NaOH dự, thu được 11,48 gam muối. Công thức cấu tạo của X
A. CH3COOC2Hs.

B. CạH;COOCHa.

C. HCOOC;H:.


là:
D. CH:COOCH:a.

Câu 20: Thủy phân 1 tấn mùn cưa (có 40% xenlulozo, cịn lại là tạp chất trơ) với hiệu suất của phản ứng
là 80%, khối lượng glucozơ thu được là:
A. 533,5 kg.

B.535,5 kg.

C. 345,5 kg.

D. 355,5 kg.

Câu 21: Xà phịng hóa hồn tồn 13,2 gam metyl propionat bang KOH, c6 can dung dich sau phản ứng
thu được muối có khối lượng là:
W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

A. 16,8 gam.

B. 22,4 gam.

C. 19,6 gam.


D. 12,2 gam.

Câu 22: Hỗn hợp X gdm một axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở và một ancol đơn chức, mạch hở.

Đốt cháy hoàn toàn 21,7 gam X, thu được 20,16 lít khí CO, (dktc) va 18,9 gam

HO.

Thực hiện phan

ứng este hóa X với hiệu suất 60%, thu được m gam este. Giá trị của m là
A. 12,24

B. 10,80

C. 15,30

D. 9,18

Câu 23: Thủy phân m gam saccarozơ trong môi trường axit với hiệu suất 90% thu được sản phẩm chứa
27 gam glucozo. Gia tri cua m là
A. 48

B. 57

C. 54

D. 62


Cau 24: Dun 12 gam axit axetic vi 13,8 gam ancol etylic (có H;SO¿x đặc làm xúc tác) đến khi phản ứng
đạt tới trạng thái cân bằng, thu được 10,56 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hóa là
A. 62,5%

B. 55%

C. 60%

D. 75%

Câu 25: Lên men 360 kg glucozơ với hiệu suất của quá trình lên men là 75%, thu được V lít ancol etylic
(D=0,8 g/m]). Giá trị của V là:

A. 132,5

ĐÈ SỐ 5

Câu 1:
A.
Câu 2:

A.
Œ.
Câu 3:

B. 270,5

C. 186,5

D. 172,5


Chất X có cơng thức câu tạo CH:COOCH;. Tên gọi của X là:
Etyl axetat

B.

Propyl axetat

C.

Metyl axetat

B.

CyHon +202 (n2 2)

D.

CyH2nO02 (n= 2)

D.

Metyl propionat

Este no, đơn chức có công thức tổng quát dạng:

CyHon- 202 (n2 2)
CaHa¿O(n>2)

Dãy gồm các dung dịch đều tham gia phản ứng tráng bạc là:


A.

Fructozo, glixerol, andehit axetic

B.

Glucozo, glixerol, mantozo, axit fomic

C.

Glucozo, fructozo, etyl fomat, andehit axetic

D.

Glucozo, fructozo, mantozo, saccarozo

Câu 4:

A.
Cau 5:
A.
Câu 6:

Cho thí nghiệm sau, dd X không thể là dd nào sau đây?

Glucozo

B.


Glixerol

C.

Saccarozo

D.

Ancol etylic

Œ.

Đơn chức

D.

Đa chức

Glucozơ là hợp chất hữu cơ:
No, đơn chức

B.

Tạp chức

Dãy các chất được sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dân:

A._

CH:COOH, CH:COOC2H:, C;H;OH


B.

CH:COOC;H; C:H;OH, CH:COOH

C.

C:H;OH, CH:COOH, CH:COOC›2H;s

D._

CH;COOH, C;H;OH, CH:COOC›2H:

Câu 7:

Phát biểu nào sau đây không đúng:

A.

Các este hầu như không tan trong nước.

B.

Khi thủy phân este no, mạch hở trong môi trường axit sẽ cho axit cacboxylic va ancol.

W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc



Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

C.

Khi thủy phân este no, đơn chức, mạch hở trong môi trường kiềm sẽ cho muối và ancol.

D.

Phản ứng este hóa xảy ra hoàn toàn.

Câu 8:

Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat:
(a) Tat cả các cacbohiđrat đều có phản ứng thủy phân.
(b) Thủy phân hoàn toàn tĩnh bột thu được glucozo.
(c) Glucozơ, fructozơ và mantozơ đều có phản ứng tráng bạc.
(đ) Glucozơ làm mắt màu quỳ tím.

Số phát biểu đúng là:
A.
Câu 9:
A.
Câu 10:

Ì

B.


4

Œ.

3

D.

2

C.

Ancol etylic

D.

Etilen glicol

Chất béo là trieste của các axit béo với:
Glucozo

B.

Glixerol

Thủy phân 24.3g tinh bột với hiệu suất phản ứng dat 75% thi thu được dd X. Cho dd X phản ứng
với dd bạc nitrat trong amoniac (dư) thì khối lượng bạc thu được là:

A.
Câu I1:


24,3 gam

B.

34 gam

C.

54 gam

D.

20 gam

Cho chất X vào dung dịch AgNO2s trong NH; đun nóng khơng thấy xảy ra phản ứng tráng bạc.

Chất X là:
A.
Câu 12:
A.
Câu 13:

Saccarozo

B.

Glucozo

C.


Axit fomic

D.

Fructozo

Thúy phân este X trong môi trường kiềm, thu được natri axetat và rượu etylic. CTCT của X là:
CH,COOC,H,

B.

C,H;COOC,H.

C.

C,H;COOCH,

D.

CH,COOCH,

Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm xenlulozơ, mantozơ, ølucozơ và saccarozơ cần dùng vừa đủ
7,5 mol ©s, thu được x mol CO. Giá trỊ của x là:

A.

Cau 14:
A.


7,5 mol

B.

3,75 mol

C.

6mol

D.

4,5 mol

D.

1,44 gam

Luong glucozo can ding dé tạo ra 1,82 gam sobitol với hiệu suất 80% là:
2,25 gam

B.

1,50 gam

C.

1,82 gam

Câu 15:


Để thuận tiện cho việc vận chuyên, người ta dùng phản ứng nào để chuyên hóa chất béo lỏng
(dầu) thành mỡ rắn?
A. Thủy phân
B. Xà phịng hóa
C. CộngH;(xtN/t)
D. Estehóa
Câu 16 : Cho 8,8 gam CH;COOC;Hs phản ứng hết với dung dịch NaOH dư, đun nóng. Khối lượng muối
CH3COONa thu duoc 1a:

A.
Cau 17:
A.

Câu 18:

16,4 gam

B.

8,2 gam

C.

4,1 gam

D.

12,3 gam


Mot chat khi thuy phân trong mơi trường axit, đun nóng khơng tạo ra glucozơ. Chất đó là:
Saccarozo

B.

Protein

C.

Xenlulozo

D.

Tĩnh bột

Một cacbohidrat (Z) có các phản ứng diễn ra theo sơ đồ chuyển hóa sau:
(Z) —S“ŒG 2455“ —> dd xanh lam ——>

dd xanh lam

Vay (Z) la:
A.

Cau 19:
A.

Glucozo

B.


Mantozo

C.

Fructozo

D.

Saccarozo

C.

CsHsCOOH.

D.

C:HsCOOCHs

Chất nào sau đây không phải là hợp chất este?
CH300C-

COOCH:.

W: www.hoc247.net

B.

HCOOCHs.

F:www.facebookcom/hoc247net


Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Câu 20:

Cho các chất và dung dịch: ancol etylic, glixerol, glucozo, metyl axetat, saccarozo, tinh bột. Số

chất tác dụng được với Cu(OH); là:
A.
Câu 21:

3

B.

2

Œ.

4

D.

1

Thủy phân hỗn hợp 2 este gồm metyl axetat và etyl axetat trong dung dịch NaOH vừa đủ đun
nóng. Sau phản ứng thu được:


A.

2 mui va 2 ancol

B.

2 muối và | ancol

C.

1 mudi va 2 ancol

D.

1 mudi va 1 ancol

Câu 22:

Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
Xenlulozơ

+H,0, H*, t°

>X

men ruou

V Y


+CH;COOH/H' ,t°

>7

X, Y, Z lần lượt là:
A.

Glucozo, ancol etylic, etyl axetat

B.

Glucozo, metyl axetat, ancol etylic

C.

Glucozo, ancol etylic, metyl axetat

D.

Fructozo, ancol etylic, etyl axetat

C.

Xenlulozo

Câu 23:

A.

Cau 24:


Chất thuộc loại đisaccarit là:

Glucozo

B.

Saccarozo

D.

Fructozo

Cho day cdc chat: HCHO, CH;COOH, CH;COOC2Hs, HCOOH, C2Hs;0H, HCOOCHs. $6 chat
trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là:

A.
Câu 25:

4

B.

6

C.

3

D.


5

D.

Mantozo

Dung dịch X có các các tính chất sau :
- Tác dụng với Cu(OH); tạo dd phức màu xanh lam
- Tac dung voi dd AgNO3/NH3

- Tham gia phan tng thuy phan
Vậy dung dịch X chứa chất tan nào trong các chất dưới đây?
A.
Cau 26:

Glucozo

B.

Saccarozo

C.

Xenlulozo

M6t este c6 céng thuc phan tu C3H¢O2, co phan tmg trang guong véi dung dich AgNO; trong
NHs du. Công thức câu tạo của este đó là:

A.

Câu 27:

CoHsCOOCH3

B.

HCOOC3H7

C.

CH3COOCH3

D.

HCOOC;H;

Đốt cháy hồn toàn một este hữu cơ X thu được 13,2g CO; và 5,4g HO. X thuộc loại:

A.

Este hai chức no

B.

Este don chức có một liên kết đơi C =C

C.

Este no don chitc


D.

Este đơn chức

Cau 28:

Đốt cháy hồn tồn 2 thể tích một este A tạo thành 8 thê tích COz và 8 thể tích hơi nước. Các thể
tích khí và hơi được đo trong cùng điều kiện. Công thức phân tử của A là:

A.
Cau 29:

C;HaO›

B.

CuHạO;

C.

C;HạO;

D.

"Trong các nhận xét dưới đây, nhận xét nào không đúng?

A.

Glucozo va fructozo c6 cling công thức cấu tạo.


B.
C.

Cho glucozo va fructozo vao dung dich AgNO3/NH3, dun nong thay sinh ra Ag.
Glucozơ và fructozơ đều tác dụng với Cu(OH); ở điều kiện thường.

D.

Glucozơ và fuctozơ là hai chất đồng phân của nhau.

Câu 30:

CsH;902

Cho các dung dịch: glucozơ, glixerol, fomandehit, etanol. Có thể dùng thuốc thử nào sau đây để
phân biệt được cả 4 dd trên?

W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang| 11


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

A.


Quỳtím

W: www.hoc247.net

B.

Cu(OH);

=F: www.facebook.com/hoc247.net

C.

Na kim loại

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

D.

dd AgNO;/NH;

Trang| 12


=

«

*

=


aE

Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

~

HOC247-

Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai
Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng mỉnh, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm,
giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.
I.Luyén Thi Online

Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi - Tiết kiệm 90%
-Luyên thi ĐH, THPT

QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng

xây dựng các khóa luyện thi THPTQG

các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh

Học.

-Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG
trường PTNK,


Chun HCM

(LHP-TĐN-NTH-GĐ),

lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các
Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường

Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức
Tân.

IILKhoá Học Nâng Cao và HSG
Học Toán Online cùng Chuyên Gia
-Toán Nâng Cao THCS:
THCS

Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS

lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt

điểm tốt ở các kỳ thi HSG.
-Bồi dưỡng HSG Tốn: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.

Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Luu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thây Võ Quốc Bá Cần cùng
đôi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.

HI.Kênh học tập miễn phí
HOC247 NET cộng đồng học tập miễn phí

HOC247 TV kênh Video bùi giảng miễn phí

-HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học

với nội dung bài giảng chỉ tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu

tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.
-HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa dé thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.

W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc



×