Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai
DE THI THU THPT NAM 2021
TRUONG THPT DUYEN HAI
MON HOA HOC LAN 4
Thời gian 5Ú phút
ĐÈ SỐ 1
Câu 1: Hạt của hầu hết các nguyên tử do các loại hạt sau câu tạo nên
A. electron, proton va notron
B. electron va notron
C. proton va notron
D. electron va proton
Câu 2. Dãy nảo trong các dãy sau đây gồm các phân lớp electron đã bão hòa ( tôi đa)?
A. s', pŠ, d7 £2
B. s2, pố,đ!0 ƒ“
C, s2 để, d° £
D. s?, pf, d!9, 19
Câu 3: Chọn câu phát biểu sai :
1.Trong một nguyên tử luôn luôn có số prơtơn = số electron = số điện tích hạt nhân
2.Tổng số prôton và số electron trong một hạt nhân gọi là số khối
3.Số khối A là khối lượng tuyệt đối của ngun tử
4.Số prơton =điện tích hạt nhân
5.Đơng vị là các ngun tử có cùng sơ prơton nhưng khác nhau về sô nơtron
A. 2,4,5
B. 2,3
C. 3,4
D. 2.3.4
Câu 4: Nguyên tử của nguyên tố Fe có Z.= 26. Cấu hình electron của Fe” là:
A. 1522s72p”3s73p°4s”3dỶ.
C. 1s“2s”2p”3s”3p”4s”3dŸ.
B. 1s72s”2p”3s”3p°3d”.
D. 1s72s”2p”3s”3p°3d/.
Câu 5: Nhận định nào sau đây đúng khi nói về 3 nguyên tử: ;2X, ÿY, /3Z?
A. X va Z có cùng số khối.
B. X, Z là 2 đồng vị của cùng một nguyên tổ hoá học.
C. X, Y thuộc cùng một ngun tố hố học. D. X và Y có cùng số nơtron.
Câu 6. Trong tự nhiên, nguyên tử brom có hai đông vị là "”Br chiếm 54,5% và °'Br. Nguyên tử lượng
trung bình của Br là
A. 80,79
Câu 7.
B. 80,00
C. 79,00
Trong ty nhién Clo cé hai déng vi bén:
D. 79,91
C7 chiếm 24,23% tổng số nguyên tử, còn lại là PCI.
Thành phần % theo khối lượng của C7 trong HCIO¿ là
A. 8,43%.
Câu 8.
B. 8,79%.
Œ. 8,92%.
D. 8,56%.
Số nguyên tô trong chu kỳ 3 và 5 là :
A. 8 va 18.
B. 18 và 8.
C.
8 va 8.
D. 18 va 18
Câu 9. Chọn cấu hình electron lớp ngồi cùng của ngun tố nhóm VIIA:
A.nsnp”
B. nsˆnp”
C. ns ‘np’
D. ns*np*
Câu 10. Trong một nhóm A (phân nhóm chính), trừ nhóm VIIIA (phân nhóm chính nhóm VIII), theo
chiều tăng của điện tích hạt nhân ngun tử thì
A. tinh phi kim giảm dân, bán kính nguyên tử tăng dân.
B. tính kim loại tăng dần, độ âm điện tăng
dân.
C. độ âm điện giảm dân, tính phi kim tăng dân.
D. tính kim loại tăng dần, bán kính nguyên tử giảm dẫn.
Câu 11. Bán kính nguyên tử của các nguyên tố Be, F, Li và Cl tăng dần theo thứ tự sau :
W: www.hoc247.net
F:www.facebookcom/hoc247net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai
A. Li< Be
B.F
Câu 12. Cho các hidroxit sau Al(OH)3
C.Be
D. Cl < F< Li < Be
; H2Si0O3; H3PO4.H2SO4,. H2SO3 chon bazo manh nhất và axit
mạnh nhất ( cho kết quả theo thứ tự ):
A. H2Si03, Al(OH)3
Câu 13
B. HSO¿, Al(OH)3
C. H:PO¿, Al(OH)a
D. Al(OH)3, H2SO,
Nguyên tố X có cấu hình electron như sau : 1s” 2s* 2p° 3s* 3p® 3d° 4s'.Vi tri của X trong bảng
tuân hồn là :
A.Ơ 25, chu kỳ 3, nhóm IA.
B.
C. O 23, chu ky 4, nhom VIA.
O 24, chu kỳ 4, nhóm VIB.
D. Ơ 24, chu kỳ 4, nhóm VB.
Câu 14 : Hợp chất khí đối với hyđro của một nguyên tố R có cơng thức RH:. Trong oxit cao nhất của R,
oxi chiếm 74,07% về khối lượng . Vậy nguyên tổ R là:
A. Lưu huỳnh (S)
B. Nito (N)
C. Selen (Se)
D. photpho (P).
Câu 15: Chọn câu đúng nhất trong các câu sau:
A. Liên kết cộng hố trị khơng phân cực chỉ được tạo thành từ các nguyên tử giống nhau.
B. Trong liên kết cộng hoá trị, cặp electron dùng chung bị lệch về phía ngun tử có độ âm điện nhỏ hơn.
C. Liên kết cong hoa tri có cực được tạo thành giữa hai nguyên tử có hiệu độ âm điện lớn hon 0,4.
D. Liên kết cộng hố trị trong đó cặp electron chung bị lệch về phía ngun tử có độ âm điện lớn hơn
được gọi là liên kết cong hoa tri phân cực.
Câu 16: Dãy gồm các chất chỉ có liên kết ion là
A. NaCl, H20, KCl, CsF
B. KF, NaCl, NH3, HCI
C. NaCl, KCl, KF, CsF
D. CHy, SO, NaCl, KF
Cau 17: Cho phan ting: 2Fe + 3Clz — 2FeCl3. Trong phan tng nay phan tử Cl2
A. Vừa bị oxi hóa vừa bị khử
B. Khơng bị oxi hóa cũng khơng bị khử
C. Là chất oxi hóa
D. Là chất khử
Câu 18: Trong phản ứng MnO; + HCI -> MnCl; + Cl; + HạO. Sau khi cân băng, tổng hệ số cân băng
của phản ứng là
A.8.
B. 6.
C. 7.
D.9
Câu 19: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số các electron trên phân lớp s là 7. Chọn Số phát biểu đúng
trong các phát biểu sau:
(1) Nguyên tử có 19 proton
(2) Nguyên tử có 19 nơtron
(4) Nguyên tử là kim loại.
(5) Có hợp chất khí với hidro
A.3.
B. .4
(3) Nguyên tố thuộc loại nguyên tổ s
(6) Công thức oxit cao nhất với oxi là XaO
C.5
D. 6
Câu 20: Tổng số hạt mang điện âm trong ion ABx” là 50. Số hạt mang điện trong nguyên tử A nhiều hơn
số hạt mang điện trong hạt nhân nguyên tử B là 22. Số hiệu nguyên tử A, B lần lượt là:
A.l6và7
B.7và l6
C. 15 và 8
D. 8 va 15
Câu 21. Cho cấu hình electron nguyên tử sau 1s”2s72p ”3s”3p”3đ°4s”
số electron ở phân lớp có mức năng
lượng cao nhất là
A.2
B.5
C. 6
D.7
Câu 22. Dãy gôm các nguyên tố thuộc kim loại kiềm
A. K, Na, Al, S, Li
A. Mg, Al, Na, K, Ca
B. Cs, Al, K, Na, Mg
Câu 23: Nguyên tử của X có câu hình electron là 1s”2s72p”3s”3p'.
W: www.hoc247.net
F:www.facebookcom/hoc247net
D. Na, K, Rb, Cs ,Li
Cấu hình lon X” nguyên tử của X là:
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai
A.1S22872p”3s 4p”.
B.1s22s^2p°3s 23p”.
€. 1s”2s72p”3s?3p°4s:.
D. 1s72s?2p°3s"3p”
Câu 24: Trong nguyên tử một nguyên tố A có tổng số các loại hạt là 58. Biết số hạt p ít hơn số hạt n là 1
hạt. Kí hiệu của A là
A. wK
B.9Ấ
Cc. 0K
p. »*
Câu 25. Tính chất nào sau đây biến đồi tuần hồn:
(1), Hóa trị cao nhất với oxi
(2), S6 16p electron
(4), Số electron trong nguyên tử
A. (1), (2), ®)
(3), Nguyên tử khối
(5), Số electron lớp ngoài cùng
B. (1), (4), G)
C. (1), (S)
D. (1), (2), (4), S)
Câu 26: Hòa tan hết 5 gam kim loại R thuộc nhóm HA vào nước, lượng H; thốt ra là 2,8lít (đktc). R là
nguyên tố nào?
A. Ba
B. Ca
C. Mg
D. Be
Cau 27. A va B 1a hai nguyén t6 dime ké tiép nhau 6 mot chu ky trong hé thong tuan hoan Za < Zp. Tong
số proton của chúng là 25. số hiệu nguyên tử A, B lần lượt
A.15; 16
B. 16; 15
C. 13; 12
D. 12; 13
Câu 28: Trong phân tử nào chỉ tồn tại liên kết don ?
A. No
B. Op
C. Fo
D. CO;
Câu 29: Cho các hợp chat: HCl, NaCl, CaO, H.O, NH3. Chat bi phan cuc manh nhất là
A. NaCl.
B. HCl.
C. CaO.
D. NH3.
Câu 30: Số oxi hóa của kim loại Mg; Fe trong FeC1]s; S trong SO3; P trong PO; lần lượt là
A.0,+3, +6, +59.
B.0,+3, +5, +6.
C. +3 ,45,0, +6.
D.+5,
+ó, +3, 0.
Câu 31: Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử của nguyên tố có số hiệu băng 7 có mây electron độc thân 2
A.3
B.5
C. 2
D. 1
4
Câu 32: Trong tự nhiên lưu huỳnh có 2 dong vi: 2S va ¥S,
va oxi c6 3 déng vi '80,
6
O
va 80 . Sé
loại phân tử SO; có thê tạo thành là:
A. 12.
B. 3.
C. 18.
D. 6.
Câu 33: Cho các phản ứng sau:
a. FeO + H2SOu dacnéng > Fe2(SO4)3 + SO2 +H20
b. FeS
+ H2SOs4 aac nong — Fe2(SO4)3 + SO2 +H20
c. AlO3 + HNO;
d. Cu + Fex(SO4)3
—
AI(NO3)3
CuSOq4
+ H.O
+ FeSO,
Dãy gồm các phản ứng đều thuộc loại phản ứng oxi hoá- khử là 2
A. a, b, d
B. a, c, d.
C. a, b,c, d
D.
b,c, d
Câu 34. Giả thiết trong tinh thé các nguyên tử sắt là những hình cầu chiếm 75% thể tích tính thé, phân cịn lại là
các khe rơng giữa các quả cầu, cho khói lượng ngun tử của Fe là 55,847 ở 20°C khối lượng riêng của Fe là
4
`
7,87g/cm. Cho Viye = 3 mm. Ban kinh nguyên tử gân đúng của Fe là:
A. 1,44.107 nm
B. 1,97.10°nm
= C. 1,29.107 nm
D.
1,28.10° em
Câu 35. Các nguyên t6 Na, Mg, Si, C duoc sap xép theo chiéu giam dân năng lượng ion hoá thứ nhất la
A.C>B8iI>Mg>Na;
B.S>C>Mg>Na;
C.C>Mg>Si>Na;
D.Si>C>Na>Meg.
Cau 36: Cho 4,4 gam hỗn hợp hai kim loại ở 2 chu Kì liên tiếp và thuộc nhóm lIA của bảng tuần hồn,
W: www.hoc247.net
F:www.facebookcom/hoc247net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai
tác dụng với dung dịch axit clohiđric dư thây có 3,36 lít khí H; bay ra(đktc). (cho Mg = 24, Ca = 40, Sr =
87, Ba = 137). Hai kim loại đó là
A. Ca, Sr.
Câu 37.
B. Ba, Sr.
C. Be, Mg.
D. Mg, Ca.
A và B là hai nguyên tố đứng kế tiếp nhau ở một nhóm A trong hệ thống tuần hoan Za < Zp.
Tổng số proton của chúng là 32. số hiệu nguyên tử A, B lần lượt là.
A. 20; 12
B. 12; 20
C.16;8
D.8
; 16
Câu 38: Phân tử H;O có góc liên kết HOH là 104,5 do nguyên tử oxi ở trạng thái lai hoá
A. sp.
B. sp’.
C. sp’.
D. sp’
Cau 39. Trong cac phan tt N2, NaCl, HNO3, H2O2, phân tử chỉ có liên két cộng hóa tri là
A. HạO:.
B. NaCl.
C. HNO3.
D. No va H202.
Câu 40. Cho các tinh thể: iot, kim cương, nước đá, muối ăn.
A. nước đá, muối ăn
B. iot nước đá muốiăn
Tỉnh thể thuộc loại tinh thé phân tử là
C.iot,nước đá
D. lot, muối ăn
DE SO 2
Câu 1. Bán kính nguyên tử của các nguyên tô Be, F, Li và CI giảm dân theo thứ tự sau :
A.F
Câu
B.LI
2:Trong các hidroxit
C.Be
sau: RbOH, H;S¡iO:; H;PO¿, AI(OH);
D. Cl < F< Li< Be
; HCIO¿ chọn bazơ mạnh nhất và axit
mạnh nhất ( cho kết quả theo thứ tự ):
A. HCIO¿, AI(OH):
Câu 3. Cho
B. HClO4,, RbOH
C.RbOH, HCIO¿
Cấu hình electron của ion X”” là 1s”2s”2p°3s”3p”3dề.
D. Al(OH)3, RbOH
Trong bảng tuần hồn các ngun tổ
hố học, ngun tố X thuộc
A. chu ki 4, nhom VIIA.
B. chu kì 3, nhóm VIB.
Œ. chu kì 4, nhóm IIA.
D. chu kì 4, nhóm VIHIB
Câu 4. Oxit cao nhất của ngun tố R có cơng thức tổng quát là R;Os, hợp chất của nó với hiđro có
82,35% R về khối lượng. Nguyên tố R là (biết P=31, N=14, As=75, Sb=122)
A. Photpho.
.
B. Asen.
C. Nito
D. Antimon.
Câu 5: Hãy chọn phát biểu đúng
A. Trong liên kết cộng hóa trị, cặp electron lệch về phía ngun tử có độ âm điện nhỏ hơn.
B. Liên kết cộng hóa trỊ có cực được tạo thành giữa hai nguyên tử có hiệu độ âm điện từ 0,4 đến nhỏ hơn
1,7.
C. Liên kết cộng hóa trị khơng cực được tạo nên từ các ngun tử khác hăn nhau về tính chất hóa học.
D. Hiệu độ âm điện giữa hai nguyên tử lớn thì phân tử phân cực yếu
Câu 6: Dãy chất nào sau đây có liên kết cộng hóa trị phân cực:
A. H;, H;O, CH¡, NH:.
B. NaCl , PH;, HBr, H;S.
C. H;O, NH:, O;, CC.
D. CH¡, H;ạO , NH;, ClạO
Câu 7: Trong phản ứng: 2FeCl; + H;S —> 2FeCl; + S + 2HCI. Cho biết vai trị của HạS
A.chấtoxihóa.
B. Axit.
C. chất khử.
D. vừa axit vừa khử.
Câu 8: Cho phản ứng: aHNOa
+ bHạŠ —
cSŠ
+ dNO
+ e HạO.Với a, b, c, d, e là hệ số cân băng ( tôi
giản ) của phản ứng. Tổng số của a + b là :
A.6
B. 4
C.3
D.5
Câu 9: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số các electron trên phân lớp p là 11. Chọn Số phát biểu đúng
W: www.hoc247.net
F:www.facebookcom/hoc247net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai
trong các phát biểu sau:
(1) Nguyên tử có 19 proton
(4) Nguyên tử là phi kim.
A.3.
(2) Nguyên tử có 19 nơtron
(3) Nguyên tố thuộc loại ngun tố p
(5) Có hợp chất khí với hidro (6) Công thức oxit cao nhất với oxi là XzO
B. .4
C.5
D. 6
Cau 10: Hop chat MX3 co tong sé hat mang dién 1a 128. Trong hop chat, s6 proton cua nguyén tir X
nhiều hơn số proton của nguyên tử M là 38. Công thức của hợp chất trên là
A. FeCl;
B. FeF3
C. AICI;
D. AIBr3
Câu 11. Các hạt câu tạo nên hạt nhân nguyên tử (trừ Hiđrô) là:
A.
Proton
B.
Proton va Notron
C.
Proton va electron
D.
Proton, electron va notron
Câu 12. Số electron tối đa trên lớp N(n= 3) là:
A.2.
B.8.
C. 18.
D. 32.
Câu 13: Chọn câu phát biểu Đúng :
1. Trong một ngun tử ln ln có số prơtơn = số electron = số điện tích hạt nhân
2. Tổng số prôton và số electron trong một hạt nhân gọi là số khối
3. Số khối A là khối lượng tuyệt đối của ngun tử
4. Số prơton =điện tích hạt nhân
5. Đồng vị là các nguyên tử có cùng số prôton nhưng khác nhau về số nơtron
A. 2,4,5
B. 2,3
C. 1,4,5
D. 1,4
Câu 14: Câu hình electron ngun tử có số đơn vị điện tích hạt nhân bằng 18 là:
A. 1ˆ2s”2p”3s”3p.
B. 1s”2s72p 3s”.
C. 1s”2s72p 3s”.
D. 1s”2s”2p°3s”3p”
Câu 15: Cho các nguyên tử sau: MA › ‘SB › '°D › SE › eX › ¬Y . SỐ cặp nguyên tử có cùng s6 notron.
A. 1
B.3
C.2
D.4
Câu 16: Nguyên tử khối trung bình của Cu là 63,54. Cu có hai đồng vị bên %Cu và %Cu . Thành phân
phần trăm về khôi lượng của %Cu trong CuzS là ( biết S = 32):
A. 21,82.
B. 73.
Œ. 57,49.
D. 57,82.
Cau 17: Coban có hai đồng vị * Cochiém 35,67% va Co chiém 64,33%. Nguyên tử khối trung bình
của coban là:
A. 59,37.
B. 58,85.
C. 58,93.
D. 57,95.
Câu 18 Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố, số chu kỳ nhỏ và chu kỳ lớn là :
A. 3 và 3.
B.3 và 4.
C. 4 và 4.
D. 4 và 3.
Câu 19. Chọn cấu hình electron lớp ngồi cùng của ngun tố nhóm IA:
A.nsnp”
B. ns'
C. ns “np”
D. ns “np”
Câu 20.Trong 1 chu kì, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân thì
A. độ âm điện và bán kính nguyên tử giảm dân.
B. Số lớp electron tăng dân, bán kính nguyên tử giảm dân
C. Nguyên tử khối tăng dân.
D. Tính kim loại giảm dân, tính phi kim tăng dân.
Câu 21.Dãy chất được sắp xếp theo chiều tăng dần sự phân cực liên kết trong phân tử :
W: www.hoc247.net
F:www.facebookcom/hoc247net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai
A. HCl, Clo, NaCl
B. NaCl, Clo, HCl
C. Ch, NaCl, HCI
D. Cl, HCl, NaCl
Câu 22. Liên kết cộng hóa trị trong phân tử HCI có đặc điểm
A. Có hai cặp electron chung, là liên kết đơi, khơng phân cực.
B. Có một cặp electron chung, là liên kết đơn, khơng phân cực.
C. Có một cặp electron chung, là liên kết đơn, phân cực.
D. Có một cặp electron chung, là liên kết ba, có phân cực.
Câu 23: Số oxi hoá của Mn trong các đơn chat, hop chat va ion sau day: Mn, MnO
, MnCl,,
M nO,
lần
lượt là :
A.+2 ,-2,-4, +8.
B.0,-2,-4,-—7.
ŒC.0,+2, +4, +7.
D.0,+2,-4,-7.
Câu 24: Trong bảng tuần hồn, theo chiêu tăng của điện tích hạt nhân
1. Độ âm điện của các nguyên tổ nhóm A biến đổi tn hồn.
2. Bán kính ngun tử các ngun tố biến đổi tuần hồn.
3.Số electron trong ngun tử các ngun tơ nhóm A biến đổi tuần hồn.
4. Câu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử các nguyên tố biến đổi tn hồn.
5. Tính kim loại, phi kim của các ngun tổ nhóm A biến đổi tuần hồn.
6. Khối lượng ngun tử các nguyên tố biến đổi tuần hoàn.
Những phát biểu sai là:
A. 2,5
B. 3, 6.
Câu 25:. Số hiệu
Œ. 1,4.
của nguyên tử M là 26 . Nguyên tửM
cao nhất là:
A. 4s”
D. 2, 3.
có cấu hình electron ở phân mức năng lượng
B.3d7
C. 3d°
D. 3d’
Câu 26: Câu hình electron nguyên tử của X là 1S”2s72p ”3s”3p”4s”. lon X”” có cấu hình electron là:
A. 1s°2s°2p°3s"3p°.
B. 1s”2s72p”3s”3p'.
C. 1s72s72p°3s"3p"4s*
D. 1s”2s”2p"3s”3p°4sˆ
Câu 27. Nguyên tử nguyên tố X có tơng các loại hạt là 34. Số khối của nguyên tử nguyên tổ X là:
A.9
B. 23
C. 39
D. 14.
Câu 28. Dãy gồm các nguyên tổ thuộc kim loại kiềm
A. K, Na, Al, S, Li
B. Na, K, Rb, Cs ,Li
C. Mg, Al, Na, K, Ca
D. Cs, Al, K, Na, Mg
Câu 29: Cho 0,54 gam kim loại B có hóa trị khơng đổi tác dụng hết với dd HCI tạo thành 672 cm” khí
H; (đktc). Kim loại B là (cho Al=27, Mg=24, Zn=65, Fe=56)
A. Mg.
B. Zn.
C. Al.
D. Fe
Cau 30. A va B 1a hai nguyén t6 dime ké tiép nhau 6 mot chu ky trong hé thong tuan hoan Za < Zp. Tong
số proton của chúng là 31. số hiệu nguyên tử A, B lần lượt
A.16; 15
B. 15; 16
C.13; 12
D. 12; 13
Câu 31: Dãy nguyên tố nào sau đây được sắp xếp theo chiều tăng dân của năng lượng ion hóa thứ nhất ?
A. Cl, Al, Na, K
B. Al, Cl, Na, K
C. K,Na, Al, Cl
D. Na, Al, Cl, K
Cau 32. Cho 0,425(g) hén hợp hai kim loại kiềm ở hai chu kì kế tiếp hịa tan trong nước thu được
0,328(f© H; ở điều kiện chuẩn. Hai kim loại là:
A.LH1— Na
B.Na-K
C.K—Rb
D.Rb_—-Cs
Câu 33. A và B là hai nguyên tố đứng kế tiếp nhau ở một nhóm A trong hệ thống tuần hoan Za < Zp.
W: www.hoc247.net
F:www.facebookcom/hoc247net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai
Tổng số proton của chúng là 24. số hiệu nguyên tử A, B lần lượt là.
A. 15; 16
B. 16; 15
C.16;8
D.8; 16
Câu 34: Phân tử BeH; có góc liên kết là 180° do nguyên tử Be ở trạng thái lai hoá
A. sp.
B. sp’.
C. sp”.
D. sp’
Câu 35. Trong các phân tử Na, NaC1, HNO:, HạOs, phân tử có liên kết cho — nhận là
A. HạO:.
B. NaCl.
C. No va H202.
D. HNO3.
Câu 36. Cho các tinh thể: iot, kim cương, nước đá, muối ăn. Tĩnh thể thuộc loại tinh thể ion là
A. muối ăn
B. lot, nước đá
C. iot .
D. kim cuong
Câu 37: Trong các phản ứng sau :
a. FeŠS + 2HCI
—> FeCl› + HạS
b. Fe + 2HCI-—> FeC]› + H;
c. 2FeCl3 + Cu > 2FeCh + CuCl,
d. Fe + CuSOQ,—
FeSQO,+ Cu
Day gồm các phản ứng đều thuộc loại phản ứng oxi hoá- khử là 2
A.
b,c,d
B.a,b,d
C. a,c, d.
D. a, b, c, d
Câu 38: Cho nguyên tử X có Z.= 24. Số eletron độc thân trong nguyên tử X là:
A.2.
B. 1.
Œ. 4.
D. 5.
Câu 39: Có bao nhiêu loại phân tử CuzO được tạo thành từ các đồng vị “Cu, ®Cu, '“O, !“O, !3O?
A. 18.
B.9.
C. 6.
D. 12.
Câu 40. Giả thiết trong tinh thể các nguyên tử đồng là những hình cầu chiếm 70% thể tích tinh thé, phan cịn lại là
các khe rỗng giữa các quả cầu, cho khối lượng nguyên tử của đồng là 63,54 ở 20C, khối lượng riêng của Cu là
4
`
`
9,94e/em". Cho Vive = 3 mm. Ban kinh nguyén tir gan dung cua dong 1a:
A. 1,21.10' nm
DE SO 3
B.
1,28.10%cm = C._:1,44.107 nm
D. 1,97.10° cm
Cầu 1. Trong một nhóm A (phân nhóm chính), trừ nhóm VIIHA (phân nhóm chinh nhém VII), theo
chiều tăng của điện tích hạt nhân ngun tử thì
A. tính kim loại tăng dân, độ âm điện tăng dân.
B. tính phi kim giảm dân, bán kính nguyên tử tăng dân
C. độ âm điện giảm dân, tính phi kim tăng dân.
D. tính kim loại tăng dân, bán kính nguyên tử giảm dân.
Cau 2. Cho cac hidroxit sau Al(OH)3
; H2SiO3; H3PO4.H2SO4,
H2SO3 chon bazo manh nhất và axit
mạnh nhất ( cho kết quả theo thứ tự ):
A. H2Si03, Al(OH)3
Câu 3
B. HaSOa, Al(OH)3
C. Al(OH)3, H2SO4
D.H;PƠa, AI(OH)a
Nguyên tố X c6 cau hinh electron nhu sau : 1s” 2s” 2p° 3s* 3p° 3d° 4s°.Vi tri cua X trong bang
tuân hoàn là :
A. O 24, chu ky 4, nhom VIB.
C. Ô 23, chu kỳ 4, nhóm VIA.
B. O 25, chu ky 3, nhom IA.
D. Ơ 24, chu kỳ 4, nhóm VB.
Câu 4 : Hợp chất khí đối với hyđro của một nguyên tố R có cơng thức RH:. Trong oxit cao nhất của R,
oxi chiếm 74,07% về khối lượng. Vậy nguyên tó R là:
A. Lưu huỳnh (S)
B. photpho (P)
C. Nito (N)
D. Selen (Se)
Câu 5: Chọn câu đúng nhất trong các câu sau:
A. Liên kết cộng hố trị khơng phân cực chỉ được tạo thành từ các nguyên tử giống nhau.
W: www.hoc247.net
F:www.facebookcom/hoc247net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai
B. Trong liên kết cộng hoá trị, cặp electron dùng chung bị lệch về phía ngun tử có độ âm điện nhỏ hơn.
C. Liên kết cong hoa tri có cực được tạo thành g1ữa hai nguyên tử có hiệu độ âm điện lớn hơn 0.4.
D. Liên kết cộng hố trị trong đó cặp electron chung bị lệch về phía ngun tử có độ âm điện lớn hơn
được gọi là liên kết cong hoa tri phân cực.
Câu 6: Dãy gồm các chất chỉ có liên kết ion là
A. NaCl, H20, KCl, CsF
B. KF, NaCl, NH3, HCI
C. CHy, SO, NaCl, KF
D. NaCl, KCl, KF, CsF
Câu 7: Cho phản ứng: 2Fe + 3Clạ — 2FeC];. Trong phản ứng này phân tu Cl,
A. Khong bi oxI hóa cũng khơng bị khử
B. Chất oxi hóa
C. Chất khử
D. Vừa bị oxi hóa vừa bị khử
Câu 8: Trong phản ứng MnOs + HCI -> MnCl; + Cl;ạ + H;O. Sau khi cân băng. tổng hệ số cân bằng của
phản ứng là
A. 9.
B. 7.
C. 6.
D. 8
Cau 9: Neuyén ttr cla nguyén t6 X cé tong sé cac electron trén phan Iép s 1a 7. Chon S6 phat biéu ding
trong các phát biểu sau:
(1) Nguyên tử có 19 proton
(2) Nguyên tử có 19 nơtron
(4) Nguyên tử là kim loại.
(5) Có hợp chất khí với hidro (6) Cơng thức oxit cao nhất với oxi là XaO
A.3.
B.4
(3) Nguyên tố thuộc loại nguyên tổ s
C.5
D. 6
Câu 10: Hạt của hầu hết các nguyên tử do các loại hạt sau câu tạo nên
A. electron, proton va notron
B. electron va notron
C. proton va notron
D. electron va proton
Câu 11 Téng sé hat mang dién 4m trong ion AB,” 14.50. Sé hat mang dién trong nguyén tir A nhiéu hon
số hạt mang điện trong hạt nhân nguyên tử B là 22. Số hiệu nguyên tử A, B lần lượt là:
A.l6và7
B.7và l6
C.8 va 15
D. I5 và 8
Câu 12. Day nao trong cac day sau day gồm các phân lớp electron đã bão hịa ( tối da)?
A
sỉ
C
52
P
đ
đ
đ?
fl?
fis
B
52
p°
ql?
f4
D
52
p
q!®
fl?
Câu 13: Chọn cau phat biéu sai :
1.Trong một ngun tử ln ln có số prơtơn = số electron = số điện tích hạt nhân
2.Tổng số prôton và số electron trong một hạt nhân gọi là số khối
3.Số khối A là khối lượng tuyệt đôi của ngun tử
4. Số prơton =điện tích hạt nhân
5. Dong vi la các ngun tử có cùng sơ prơton nhưng khác nhau vê sô nơtron
A. 2,4,5
B. 3,4
C. 2,3
D. 2,3,4
Câu 14: Nguyên tử của nguyên tố Fe có Z = 26. Cầu hình electron của Fe” là:
A. 192s”2p”3s”3p°4s73dỶ.
C. 1s“2s”2p”3s”3p”4s”3dŸ.
B. 1s72s72p”3s73p”3d”.
D. 1s72s”2p”3s”3p°3d/.
Câu 15: Nhận định nào sau đây đúng khi nói về 3 nguyên tử: 2X, ÿY, ,2Z?
A. X va Z có cùng số khối.
B. X, Z là 2 đồng vị của cùng một nguyên tổ hoá học.
C. X, Y thuộc cùng một ngun tố hố học. D. X và Y có cùng số nơtron.
W: www.hoc247.net
F:www.facebookcom/hoc247net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai
Câu 16.
7rong tự nhiên, nguyên tử brom có hai đồng vị là "”Br chiếm 54,5% và °“Br. Nguyên tử lượng
trung bình của Br là
A. 80,79
B. 79,9]
Câu 17.
C. 80,00
Trong tự nhiên Clo có hai đồng vị bên:
D. 79,00
Cl chiếm 24,23% tổng số nguyên tử, còn lại là PCL.
Thành phân % theo khdi luong cia 77CI trong HC1O, 1a
A. 8,43%.
Câu 18.
B. 8,79%.
Œ. 8,56%.
D. 8,92%.
SỐ nguyên tô trong chu kỳ 3 và 5 la:
A.
8 va 18.
B. 18 va 8.
C.
8 va 8.
D. 18 va 18
Câu 19. Chọn cấu hình electron lớp ngồi cùng của ngun tố nhóm VIIA:
A.nsnp”
B. nsˆnp”
C. ns ‘np’
D. nsˆnpˆ
Câu 20. Bán kính nguyên tử của các nguyên tố Be, F, Li và Cl tăng dần theo thứ tự sau :
A.Li< Be
B.CI
C.Be
Câu 21: Nguyên tử của X có câu hình electron là 1s”2s72p”3s”3p'.
A. 19 22s22p°3s
3p”.
BB. 1s”2s°2p°3s"3p*.
C. 1s”2s72p”3s”3p°4s”.
D.F
Cấu hình Ion X” của nguyên tử X
D. 1s”2s”2p°3s”3p”
là:
Cau 22: Trong ngun tử một ngun tơ A có tơng sô các loại hạt là 58. Biêt sô hạt p ít hơn sô hạt n là 1
hạt. Kí hiệu của A là
a, 0K
p, 0K
C. »Ế
p, »*
Câu 23. Cho câu hình electron nguyên tử sau 1s”2s”2p”3s”3p”3d”4s”
số electron ở phân lớp có mức năng
lượng cao nhất là
A.2
B. 6
C.5
D.7
Câu 24. Sắp xếp các nguyên tổ thuộc kim loại kiềm
A. Na, K, Rb, Cs, Li
B. K, Na, Al,S, Li
C. Mg, Al, Na, K,Ca
D.Cs, Al, K, Na, Mg
Câu 25: Trong phân tử nào chỉ tồn tại liên kết don ?
A.N;
B. Ea
Œ. O›
D. CO,
Cau 26: Cho cac hop chat: HCl, NaCl, CaO, H;O, NHạ. Chất bị phân cực mạnh nhất là
A. HCI.
B. NaCl.
C. CaO.
D.NH:,
Câu 27 Số oxi hóa của kim loại Mg: Fe trong FeCl:; S trong SOs; P trong POƑ- lần lượt là
A.0,+3,+6,+5.
B.0,+3, +5, +6.
Œ.+3,+5,0,
+6.
D.+5,
+6, +3, 0.
Câu 28. Tính chất nào sau đây biến đồi tuần hồn:
(1), Hóa trị cao nhất với oxi
(2), S6 16p electron
(4), Số electron trong nguyên tử
A. (1), (3)
B. (1), (2), G)
(3), Nguyên tử khối
(5), Số electron lớp ngoài cùng
C. (1), (4), (5)
D. (1), (2), (4), (S)
Câu 29: Hòa tan hết 5 gam kim loại R thuộc nhóm IIA vào nước, lượng H; thốt ra là 2,8lít (đktc). R là
ngun tố nào?
A. Ba
B. Ca
C. Mg
D. Be
Câu 30. A và B là hai nguyên tố đứng kế tiếp nhau ở một chu kỳ trong hệ thống tuần hoàn Za < Zs. Tổng
số proton của chúng là 25. số hiệu nguyên tử A, B lần lượt
A. 15;
16
W: www.hoc247.net
B. 16; 15
C. 12; 13
F:www.facebookcom/hoc247net
D. 13; 12
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai
Câu 31. Các nguyên tố Na, Mg, Si, C được sắp xếp theo chiều giảm dần năng lượng ion hoá thứ nhất
A.Si>C>Mg>Na;
B.C>Si>Mg>Na;
C.C>Mg>Si>Na;
D.Si>C>Na>
Mg.
Cau 32: Cho 4,4 gam hỗn hợp hai kim loại ở 2 chu Kì liên tiếp và thuộc nhóm lIA của bảng tuần hoàn,
tác dụng với dung dịch axit clohiđric dư thây có 3,36 lít khí H; bay ra(đktc). (cho Mg = 24, Ca = 40, Sr =
87, Ba = 137). Hai kim loại đó là
A. Ca, Sr.
Câu 33.
B. Ba, Sr.
C. Mg, Ca.
D. Be, Mg.
A và B là hai nguyên tố đứng kế tiếp nhau ở một nhóm A trong hệ thống tuần hoàn ZA < Zp.
Tổng số proton của chúng là 32. số hiệu nguyên tử A, B lần lượt là
A.12;20
B.20; 12
C.16;8
D.8;16
Câu 34: Phân tử H;O có góc liên kết HOH là 104,5 do nguyên tử oxi ở trạng thái lai hoá
A. sp.
B. sp’.
C. sp’.
D. sp’
Cau 35. Trong cac phan tt N2, NaCl, HNO3, H2O2, phan tử chỉ có liên kết cộng hóa tri là
A. HạO¿.
B. NaCl.
C. HNO.
D. N2 va H2O>.
Câu 36. Cho các tinh thể: iot, kim cương, nước đá, muối ăn. Tĩnh thể thuộc loại tinh thể phân tử là
A. nước đá, muốiăn
B. iot, nước đá
C. iot nước đá, muối ăn
D. lot muối ăn
Câu 37: Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử của nguyên tố có số hiệu băng 25 có mây electron độc thân 2
A.3
B.5
C. 2
D. 1
Câu 38: Trong tự nhiên lưu huỳnh có 2 đồng vị: ??S và ?4S, và oxi có 3 đồng vị '*O,
O
va 8O . Sé
loại phân tử SO¿ có thể tạo thành là:
A. 12.
B. 3.
C. 18.
D. 6.
Câu 39: Cho các phản ứng sau:
a. FeO + H2SOs4 gạc nóng > Fez(SO¿); + SO¿ +HạO
b. FeS
+ H2SO4 aac néng => Fe2(SO4)3 + SO2 +H20
c. AlhO3 +HNO3;
—
AI(NO3)3
d. Cu + Feo(SO4)3
> CuSO4
+ H2O
+ FeSO,
Day gồm các phản ứng đều thuộc loại phản ứng oxi hoá- khử là 2
A.a,b,d
B. a, c, d.
C. a, b,c, d
D. b,c, d
Câu 40. Giả thiết trong tinh thể các nguyên tử sắt là những hình cầu chiếm 75% thể tích tính thé, phân cịn lại là
các khe rơng giữa các quả cầu, cho khói lượng nguyên tử của Fe là 55,847 ở 20°C khối lượng riêng của Fe là
4
`
7.87g/cmr. Cho Viye = 3 nm. Ban kinh nguyên tử gân đúng của Fe là:
A. 1,44.107 nm
DE SO 4
B. 1,97.10° nm
C
1,28.10%cm
Dz 1,29.10' nm
Câu 1. Các hạt cấu tạo nên hạt nhân nguyên tử (trừ Hiđrô) là:
A.
Proton
B.
Proton va Notron
C.
Proton va electron
D.
Proton, electron va notron
Câu 2. Số electron tối đa trên lớp M(n=
A.2.
B.8.
3) là:
C. 18.
D. 32.
Câu 3: Chọn câu phát biểu Đúng :
W: www.hoc247.net
F:www.facebookcom/hoc247net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai
1.Trong một nguyên tử ln ln có số prơtơn = số electron = số điện tích hạt nhân
2.Tổng số prơton và số electron trong một hạt nhân gọi là số khối
3.Số khối A là khối lượng tuyệt đối của nguyên tử
4.Số prôton =điện tích hạt nhân
5.Đơng vị là các ngun tử có cùng sô prôton nhưng khác nhau về sô nơtron
A. 2,4,5
B. 2,3
C.1,4
D. 1,4,5
Câu 4: Cấu hình electron ngun tử có số đơn vị điện tích hạt nhân bằng 12 là:
A. 1s22s”2p”3s”3p”.
B. 1s”2s72p 3s”.
Câu 5: Cho các nguyên tử sau:
A.
B.2
C. 1s”2s72p 3s”.
D. 1s”2s”2p°3s”3p”
A › ‘SB › BD, SE, eX › MY. Số cặp nguyên tử có cùng số nơtron.
C.3
D.4
Câu 6: Nguyên tử khối trung bình của Cu là 63,54. Cu có hai đồng vị bền Cu
và %Cu. Thành phân
phần trăm về khôi lượng của %Cu trong CuaS là ( biết S = 32):
A. 21,82.
B. 73.
C. 57,82.
D. 57,49.
Câu 7: Coban cé hai déng vi *’Co chiém 35,67% và “Co chiếm 64,33%. Nguyên tử khối trung bình của
coban là:
A. 59,37.
B. 58,93.
C. 58,85.
D. 57,95.
Câu 8 Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố, số chu kỳ nhỏ và chu kỳ lớn là :
A. 3 và 3.
B.3 và 4.
C. 4 và 4.
D. 4 và 3.
Câu 9. Chọn cấu hình electron lớp ngồi cùng của ngun tố nhóm VIIA:
A.nsnp”
B. nsˆnp”
C. nsˆnp”
D. nsˆnp”
Câu 10.Trong 1 chu kì, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân thì
A. độ âm điện và bán kính nguyên tử giảm dẫn.
B. Tính kim loại giảm dân, tính phi kim tang dan.
C. Số lớp electron tăng dân, bán kính nguyên tử giảm dần
D. Nguyên tử khối tăng dân.
Câu 11. Bán kính nguyên tử của các nguyên tô Be, F, Li và CI giảm dân theo thứ tự sau :
A. Li< Cl < Be< F;
B.F
Cau
sau: RbOH, H2Si03 ; H3PO4, Al(OH)3
12:Trong cac hidroxit
C.Be
D. Cl < F< Li< Be
; HClO, chon bazo manh nhất và axit
mạnh nhất ( cho kết quả theo thứ tự ):
A. RbOH, HCIO¿
Câu 13. Cho
B. HC1O,, Al(OH)3
C. HCIO¿, RbOH
Cấu hình electron của ion X”” là 1s”2s”2p°3s”3p”3d”.
D. Al(OH)3, RbOH
Trong bảng tuần hồn các ngun tổ
hố học, ngun tố X thuộc
Á. chu kì 4, nhóm VIIB.
B. chu ki 4, nh6m VIIA.
Œ. chu kì 3, nhóm VIB.
D. chu kì 4, nhóm IIA.
Câu 14. Oxit cao nhất của ngun tố R có cơng thức tổng qt là RzOs, hợp chất của nó với hiđro có
82,35% R về khối lượng. Nguyên tố R là (biết P=31, N=14, As=75, Sb=122)
A. Photpho.
B. Nito.
C. Asen.
D. Antimon.
Câu 15: Hãy chọn phat biéu đúng
A. Trong liên kết cộng hóa trị, cặp electron lệch về phía nguyên tử có độ âm điện nhỏ hơn.
W: www.hoc247.net
F:www.facebookcom/hoc247net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang| 11
Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai
B. Liên kết cộng hóa trỊ có cực được tạo thành giữa hai nguyên tử có hiệu độ âm điện từ 0,4 đến nhỏ hơn
1,7.
C. Liên kết cộng hóa trị khơng cực được tạo nên từ các nguyên tử khác hăn nhau về tính chất hóa học.
D. Hiệu độ âm điện giữa hai nguyên tử lớn thì phân tử phân cực yếu
Câu 16: Dãy chất nào sau đây có liên kết cộng hóa trị phân cực:
A. H>, HxO , CHy, NH3.
B. NaCl , PH3, HBr , H>S.
C. CH, , HO , NH3, CLO.
D. H;O, NH;, O;, CC.
Câu 17: Trong phan tg: 2FeCl; + H2S > 2FeCl + S + 2HCI. Cho biét vai trị của H;S
A. chất oxi hóa. B. chất khử.
C. Axit.
D. vừa axit vừa khử.
Cau 18: Cho phản ứng: aHNO2a + bHạ§S —> c5
+ dNO
+e HạO.Với a, b, c, d, e là hệ số cân băng ( tôi
giản ) của phản ứng. Tổng số của a + b là :
A.6
B.4
Œ. 3
D. 5
Câu 19: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số các electron trên phân lớp p là 11. Chon Số phát biểu
đúng trong các phát biểu sau:
(1) Nguyên tử có 19 proton
(2) Nguyên tử có 19 nơtron
(3) Nguyên tố thuộc loại nguyên tố p
(4) Nguyên tử là phikim.
(5) Có hợp chất khí với hidro
(6) Cơng thức oxit cao nhất với oxi là XzO
A.3.
B. .4
Œ. 5
D. 6
Câu 20: Hợp chat MX; co tong sé hat mang dién 1a 128. Trong hop chat, s6 proton cua nguyén tir X
nhiều hơn số proton của nguyên tử M là 38. Công thức của hợp chất trên là
A. FeCl,
B. AICI;
Câu 21:. Số hiệu
C. FeF3
D. AIBr;
của nguyên tử M là 27. Nguyên tửM
cao nhất là:
A. 4s”
có cấu hình electron ở phân mức năng lượng
B. 3°
C. 3d”
D. 3d’
Câu 22: Câu hình electron nguyên tử của X là 1s”2s72p ”3s”3p”4s”. lon X”” có cấu hình electron là:
A. 1s°2s°2p°3s"3p°.
B. 1s”2s72p”3s”3p'.
C. 1s72s72p°3s"3p"4s*
D. 1s”2s”2p"3s”3p°4sˆ
Câu 23. Nguyên tử nguyên tố X có tơng các loại hạt là 34. Số khối của nguyên tử nguyên tổ X là:
A.9
B.23
C. 39
D. 14.
Câu 24. Dãy gôm các nguyên tô thuộc kim loại kiềm
A. K, Na, Al, S, Li
B. Na, K, Rb, Cs ,Li
C. Mg, Al, Na, K, Ca
D. Cs, Al, K, Na,
Mg
Câu 25: Cho 0,54 gam kim loại B có hóa trị khơng đổi tác dụng hết với dd HCI tạo thành 672 cm” khí
H; (đktc). Kim loại B là (cho Al=27, Mg=24, Zn=65, Fe=56)
A. Mg.
B. Al.
C. Zn.
D. Fe
Câu 26. A và B là hai nguyên tố đứng kế tiếp nhau ở một chu kỳ trong hệ thống tuần hoàn ZA < Zs. Tổng
số proton của chúng là 31. số hiệu nguyên tử A, B lần lượt
A.15;16
B.16; 15
Œ. 13; 12
D.12; 13
Câu 27.Dãy chất được sắp xếp theo chiều tăng dần sự phân cực liên kết trong phân tử :
A. HCl, Clo, NaCl
B. NaCl, Clo, HCl
C. Ch, HCl, NaCl
D. Ch, NaCl, HCl
Câu 28. Liên kết cộng hóa trị trong phân tử HCI có đặc điểm
W: www.hoc247.net
F:www.facebookcom/hoc247net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang| 12
Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai
A. Có hai cặp electron chung, là liên kết đôi, không phân cực.
B. Có một cặp electron chung, là liên kết đơn, khơng phân cực.
C. Có một cặp electron chung, là liên kết ba, có phân cực.
D. Có một cặp electron chung, là liên kết đơn, phân cực.
Câu 29: Số oxi hoá của Mn trong các đơn chất, hợp chất và ion sau đây: Mn , MnO , MnCl¿,
M nO, 1an
lượt là :
A.+2,-2,-4, +8.
B.0,+2,+4, +7.
C.0,-2 ,-4,-7.
D.0,+2,—4,—7.
Câu 30: Trong bảng tuần hoàn, theo chiêu tăng của điện tích hạt nhân
1)
Độ âm điện của các ngun tố nhóm A biến đổi tuần hồn.
2)
Bán kính ngun tử các nguyên tố biến đổi tuần hoàn.
3)
Số electron trong nguyên tử các nguyên tố nhóm A biến đổi tuần hồn.
4)
Câu hình electron lớp ngồi cùng của ngun tử các ngun tố biến đổi tuần hồn.
5)
Tính kim loại, phi kim của các ngun tố nhóm A biến đổi tuần hồn.
6)
Khối lượng nguyên tử các nguyên tố biến đổi tuần hoàn.
Những phát biểu sai là:
A. 3, 6.
B. 2,5
C. 1,4.
D. 2, 3.
Câu 31: Cho nguyên tử X có Z.= 25. Số eletron độc thân trong nguyên tử X là:
A.2.
B. 1.
C. 4.
D. 5.
Câu 32: Có bao nhiêu loại phân tử CuzO được tạo thành từ các đồng vị ''Cu, “Cu, '*O, !O, 1O?
A. 18.
B. 6.
C. 9.
D. 12.
Câu 33. Gia thiết trong tinh thể các nguyên tử đồng là những hình cầu chiếm 70% thể tích tinh thé, phan cịn lại là
các khe rỗng giữa các quả cầu, cho khối lượng nguyên tử của đồng là 63,54 ở 20C, khối lượng riêng của Cu là
4
`
\
9,94g/cm”. Cho Vụ = 3 zr. Bán kính nguyên tử gần đúng của đồng là:
A. 1,21.10°' nm
B.
1,28.10%cm = C._:1,44.107 nm
D. 1,97.10° cm
Cau 34: Day nguyên tố nào sau đây được sắp xếp theo chiều tăng dân của năng lượng ion hóa thứ nhất ?
A. Cl, Al, Na, K
B. Al, Cl, Na, K
C. K,Na, Al, Cl
D. Na, Al, Cl, K
Câu 35. Cho 0,425(g) hén hop hai kim loại kiềm ở hai chu kì kế tiếp hịa tan trong nước thu được
0,325đí0 H; ở điều kiện chuẩn. Hai kim loại là:
A.LI—Na
B. Na—K
C.K—Rb
D.Rb—Cs
Câu 36. A và B là hai nguyên tố đứng kế tiếp nhau ở một nhóm A trong hệ thống tuần hoan Za < Zp.
Tổng số proton của chúng là 24. số hiệu nguyên tử A, B lần lượt là:
A.15; 16
B.16; 15
C.16;8
D.8
; 16
Câu 37: Phân tử BeH; có góc liên kết là 180° do nguyên tử Be ở trạng thái lai hoá
A. sp.
B. sp’.
C. sp”.
D. sp’
Cau 38. Trong cac phan ttr No, NaCl, HNO3, H2O, phan tu c6 lién kết cho — nhận là
A. HaO¿.
B. NaCl.
C. HNO.
D.N:› và HạO¿.
Câu 39. Cho các tinh thê: iot, kim cương. nước đá, muối ăn. Tĩnh thể thuộc loại tinh thể nguyên tử là
A. nước đá, muối ăn
W: www.hoc247.net
B. iot , nudc da
=F: www.facebook.com/hoc247.net
C. iot .
D. kim cuong
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai
Câu 40: Trong các phản ứng sau :
a. FeS + 2HCI —> FeC]› + HaS
b. Fe + 2HCI — FeCl) + Ho
c. 2FeCl3 + Cu
d. Fe + CuSO4,—
4 2FeClh, + CuCl,
FeSQO,+ Cu
Day gồm các phản ứng đều thuộc loại phản ứng oxi hoá- khử là 2
A.a,b,d
ĐÈ SỐ 5
B.a,c,d.
Œ.a,b,c,d
D.b,c,d
Câu 1: Nguyên tố M có 3 lớp electron và 2 electron lớp ngoài cùng. Vậy M là:
A. Phi kim.
B. Kim loại.
C. Khí hiểm.
D. Kim loại hoặc phi kim.
Câu 2: Nguyên tử có cấu tạo:
A. Vỏ gồm các electron mang điện âm và hạt nhân gồm proton mang điện dương và notron không mang
điện.
B. Vỏ gồm các proton mang điện dương và hạt nhân gồm các electron mang điện âm và notron không
mang điện.
C. Vỏ gồm các electron mang điện dương và hạt nhân gồm các proton mang điện âm và notron không
mang điện.
D. Vỏ gồm các notron mang điện âm và hạt nhân gồm electron mang điện dương và proton không mang
điện.
Câu 3: Trong tự nhiên đồng có 2 đồng vị: SCu, %Cu, và clo có hai đồng vị ?2CI và ?CI. Số loại phân
tử CuC]; có thé tạo thành là:
A. 12.
B. 3.
C. 6.
D. 18.
Câu 4: Nguyên tố hóa học là những nguyên tử có cùng:
A. Số notron.
B. Số khối.
C. Số notron và số proton.
D. Số proton.
Câu 5: Cho cấu hình electron của Clo ( Z= 17) là: 1s”2s”2p°3s”3p”. Phát biểu không đúng là:
A. Lớp thứ nhất có 2 electron.
B. Lớp
L có 8 electron.
C. Lớp thứ 3 có 7 electron.
D. Lớp ngồi cùng có 5 electron.
Câu 6: Ngun tử của nguyễn tơ X có phân lớp 3p" là phân lớp có mức năng lượng cao nhất.
Nguyên tử của nguyên tố Y có phân lớp 3p” là phân lớp có mức năng lượng cao nhất.
Số proton của X và Y
A. 12 và 14.
lần lượt là:
B. 13 và 14.
C. 12 va 15.
D. 13 va 15.
Câu 7: Nguyên tử của nguyên tố A có tổng số electron trong các phân lớp p là 10. Nguyên tử của nguyên
tố B có tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt mang điện của A là 8. Vậy A, B lần lượt là:
A. Luu huynh (Z = 16) va canxi (Z = 20).
B. Đồng (Z = 29) và photpho (Z = 15).
C. Natri (Z = 11) va Crom (Z = 24).
D. Nhom (Z = 13) va Clo (Z = 17).
Câu 8: Số đơn vị điện tích hạt nhân của nguyên tử Titan là 22. Nguyên tố Titan thuộc loại nguyên tố:
A.S.
B. p.
C.d
D.D. f.
Câu 9: antimon có hai đồng vị ''Sbchiém 62% va '*Sbchiém 38%. Nguyén tử khối trung bình của
antimon là:
A. 121,62.
B. 121,88.
C. 121,76.
D. 122,76.
Câu 10: Tổng số hạt proton, notron, electron trong hai nguyên tử của nguyên tố X và Y 1a 96, trong đó
tơng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt không mang điện là 32. Số hạt mang điện của nguyên tử Y
W: www.hoc247.net
F:www.facebookcom/hoc247net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang| 14
Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai
nhiều hơn của X là 16. X và Y lân lượt là:
A. Mg (2= 12) và Ca (2 = 20).
B. Fe (Z = 26) va Mg (Z = 12).
C. Ca (Z
= 20) va Al (Z= 13).
D. Al (Z= 13) va Mg (Z=
12).
Cau 11: Cho cau hinh electron cia nguyén tir sat: 1s°2s?2p°3s73p°3d°4s”. Số electron ở phân mức năng
lượng cao nhất là:
A.8.
B.4.
Œ. 2.
D. 6.
Câu 12: Dãy gồm các phân lớp electron bão hòa:
Acs! p3, 8, £2
B. s2, p, d9, ƒ1
Câu 13: Cho kí hiệu nguyên tử %Cu.
A. 35, 35, 29.
C. s!, pố, d!9, £19
D. s2, pế, d!9 ƒ14
Số hạt electron, proton và notron trong nguyên tử đồng lân lượt là:
B. 29, 29, 35.
C. 29, 35, 35.
D. 35, 29, 29.
Câu 14: Nguyên tử khối trung bình của Cu là 63,54. Cu có hai đồng vị bền %Cu và %Cu.. Thành phân
phần trăm về khôi lượng của %Cu trong CuzS là ( biết S = 32):
A. 21,82.
B. 57,82.
Câu 15: Cho cau hinh electron 1s”2s72p”3s”3p”.
A. 2.
C. 73.
D. 57,49.
Số electron lớp ngoài cùng là:
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 16: Nguyên tử của nguyên tố Z. có tổng số hạt là 76. Trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt
không mang điện là 20 hạt. số khối của Z là:
A. 48.
B. 24.
C. 56.
D. 52.
Câu 17: Chọn phát biêu đúng nhất về đồng vị:
A. Đồng vị là những nguyên tố có điện tích hạt nhân khác nhau nhưng có cùng số notron.
B. Đồng vị là những nguyên tử của cùng một ngun tơ có cùng số proton nhưng khác nhau về số notron.
C. Đồng vị là những nguyên tố có cùng vị trí trong bảng tuần hồn.
D. Đồng vị là những nguyên tử có cùng số hạt notron.
Câu 18: Chọn phát biêu đúng trong các mệnh đề sau:
A. Trong một nguyên tử số proton luôn bằng số notron.
B. Số khối A băng tổng số proton và electron..
C. Trong nguyên tử số proton bằng số electron và bằng
số đơn vị điện tích hạt nhân.
D. Số hiệu nguyên tử bằng số notron.
Câu 19: Kí hiệu nguyên tử biểu thị đầy đủ đặc trưng cho một nguyên tử của một nguyên tổ hóa học vì nó
cho biết:
A. Số khối A.
C. Số khối A và số hiệu nguyên tử Z.
B. Nguyên tử khối của nguyên tử.
D. Số hiệu nguyên tử Z.
Câu 20: Nguyên tử khối trung bình của Vanađi (V) là 50,94. Vanađi có hai đồng vị, trong đó đồng vị
5V chiếm 6%. Số khối của đồng vị thứ hai là (coi nguyên tử khối băng số khối):
A. 50.
B.51.
C. 52.
D. 49.
Câu 21: Nguyén ttr cla nguyén t6 X c6 Z = 20. S6 16p electron ctia X 12:
A. 4.
B. 2.
C. 1.
D. 3.
Câu 22: Chon phát biêu đúng:
A. Những electron trên cùng một phân lớp có mức năng lượng băng nhau.
B. Những electron ở gần hạt nhân có mức năng lượng cao nhất.
W: www.hoc247.net
F:www.facebookcom/hoc247net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai
C. Phân lớp 4p có mức năng lượng thâp hơn phân lớp 4s.
D. Các electron trong cùng một lớp có năng lượng bằng nhau.
Câu 23: Nguyên tử nguyên tố Y có tổng số hạt cơ bản là 50, trong đó số hạt khơng mang điện bằng
56,25% số hạt mang điện. Kết luận đúng với Y là:
A. Y là nguyên tố phi kim.
B. Y có 4 electron lớp ngồi cùng.
C. Y có số khối bằng 32.
D. Điện tích hạt nhân của Y là 18+.
Câu 24: Cho nguyên tử X có Z = 19. X là:
A. Phi kim.
B. Có thể là kim loại hoặc phi kim.
C. khí hiểm.
D. Kim loại.
Câu 25: Câu hình electron ngun tử có số đơn vị điện tích hạt nhân bằng 18 là:
A. 1822s72p 3s”3p”.
B. 1s72s”2p”3s”3p”.
C. 1s72s”2p°3s”.
D. 1s22s72p 3s”.
Câu 26: Nguyên tử khối trung bình của Cu là 63,54. Cu có hai đồng vị bên %Cu và Cu. Thanh phan
phan trăm về khối lượng của ®%Cu trong CuạO là ( biết O = 16):
A. 88,82%.
B. 63,00%.
C. 32,15%.
D. 64,29%.
Câu 27: Nguyên tử của nguyễn tơ X có phân lớp 3p' là phân lớp có mức năng lượng cao nhất.
Nguyên tử của nguyên tố Y có phân lớp 3p" là phân lớp có mức năng lượng cao nhất.
Số proton của X và Y lần lượt là:
A. 13 va 14.
B. 12 va 14.
C.12 va 15.
D. 13 va 15.
Câu 28: Nguyên tử nguyên tố Y có tổng số hạt cơ bản là 50, trong đó số hạt không mang điện bằng
56,25% số hạt mang điện. Kết luận khơng đúng với Y là:
A. Y có sơ khối băng 34.
B. Y có 4 electron lớp ngồi cùng.
C. Y là nguyên tổ phi kim.
Ð. Điện tích hạt nhân của Y là 16+.
Câu 29: Kí hiệu nguyên tử biểu thị đầy đủ đặc trưng cho một nguyên tử của một ngun tổ hóa học vì nó
cho biết:
A. Số khối A và số hiệu nguyên tử Z.
C. Nguyên tử khối của nguyên tử.
Câu 30: Cho cau hinh electron 1s”2s72p”3s”3p`.
A.2.
W: www.hoc247.net
B. 3.
B. Số hiệu nguyên tử Z.
D. Số khối A.
Số electron lớp ngoài cùng là:
C. 4.
=F: www.facebook.com/hoc247.net
D.5.
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
=
«
*
=
aE
Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai
~
HOC247-
Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai
Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng mỉnh, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm,
giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.
I.Luyén Thi Online
Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi - Tiết kiệm 90%
-Luyên thi ĐH, THPT
QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng
xây dựng các khóa luyện thi THPTQG
các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.
-Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG
trường PTNK,
Chun HCM
(LHP-TĐN-NTH-GĐ),
lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các
Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường
Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức
Tân.
IILKhoá Học Nâng Cao và HSG
Học Toán Online cùng Chuyên Gia
-Toán Nâng Cao THCS:
THCS
Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS
lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.
-Bồi dưỡng HSG Tốn: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Luu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thây Võ Quốc Bá Cần cùng
đôi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.
HI.Kênh học tập miễn phí
HOC247 NET cộng đồng học tập miễn phí
HOC247 TV kênh Video bùi giảng miễn phí
-HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học
với nội dung bài giảng chỉ tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.
-HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa dé thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.
W: www.hoc247.net
F:www.facebookcom/hoc247net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang| 17