Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai
DE THI THU THPT NAM 2021
TRUONG THPT CHAU THI TE
MON HOA HOC LAN 4
Thời gian 5Ú phút
ĐÈ SĨ I
Câu 1: Cơng thức phân tử của saccarozơ là
A.
(C,7H33COO)3C3Hs.
B.
CoH
20j1.
C.
(C6H100s)n.
D.
CoH 120¢.
Câu 2: Đốt cháy hồn tồn một lượng hỗn hợp các este no, đơn chức, mạch hở, tồn bộ sản phẩm cháy
được dẫn vào bình đựng dung dịch Ca(OH); lấy dư thì thây khối lượng bình đựng tăng 151,9 gam và có
m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 245.
B. 490.
C. 165.
D. 325.
Câu 3: Khối lượng của tinh bột cần dùng trong quá trình lên men để tạo thành 6 lít rượu etylic 46° 1a
(biết hiệu suất của cả quá trình là 81% và khối lượng riêng của rượu etylic nguyên chất 14 0,8 g/ml)
A. 3,888 kg.
B. 3,149 kg.
C. 4,8 kg.
D. 4,5 kg.
C. CH3CHO.
D. HCOOCH:.
Câu 4: Chat nao sau day 1a este ?
A. CH3COOH.
B. CH:CH;OH.
Câu 5: Đốt cháy hoàn toàn 1,85 gam một este mạch hở , thu được 1,68 lít khí CO; (đktc) và 1,35 gam
nước. Công thức phân tử của este là
A. C3H6O2
B. C;H¿O;
C. C4HgO2
D. C3H4O2
Câu 6: Tu 100kg tinh bột (chứa 30% tap chat tro) co thé san xuat duoc bao nhiéu kg glucozo néu hiéu
suât của qua trinh san xuat la 81% ?
A. 26,7 kg.
B. 50,4 kg.
C. 96 kg.
D. 63 kg.
Câu 7: Thuốc thử duy nhất nào sau đây có thể phân biệt được 3 dung dịch: chuối xanh, chuối chín, KI?
A. Hồ tinh bột.
B. Khi Op.
C. Dung dich AgNO3/NH3._D. Khi O3.
Câu 8: Thí nghiệm nào sau đây chứng tỏ trong phân tử glucozơ có 5 nhóm -OH?
A. Thực hiện phản ứng tráng guong.
B. Khử hoàn toàn glucozơ thu được hexan.
D. Tiến hành phản ứng tạo este chứa 5 gốc axit.
Câu 9: Dãy gồm các chất đều cho phản ứng tráng gương là:
A. Glucozơ, fructozơ, tinh bột.
B. Xenlulozo, axit fomic, fructozo.
C. Glucozo, fructozo, andehit fomic.
D. Glucozo, saccarozo, andehit fomic.
Câu 10: Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng xà phịng hóa?
A. CH;COOC;H; + NaOH ——>
..B.CH;COOH + NaOH ——>
C.
(C15H3;COO)3C3Hs
CH;COONa + C;H;OH
CH;zCOONa + HạO
+ 3NaOH ——>
3C)5H3;COONa
+ C3H;(OH)3
D. CHạ=CHCOOC,H; + 2NaOH ——> CHạ=CH-COONa + C¿H;ONa + HzO
Câu 11: Khi đun nóng hỗn hợp các đồng phân của axit C:H;COOH với hỗn hợp các đồng phân của ancol
CHzOH
(có HzSO¿ đặc làm xúc tác) thì số este thu được là
A. 8.
W: www.hoc247.net
B.2.
=F: www.facebook.com/hoc247.net
C. 6.
D. 4.
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai
Câu 12: Dãy gồm các chất đều tác dụng với Cu(OH); tạo dung dịch màu xanh lam là:
A. Glucozo, fructozo, metyl axetat.
B. Glucozo, andehit fomic, xenlulozo.
C. Glucozo, glixerol, andehit axetic.
D. Glucozo, glixerol, saccarozo.
Câu 13: Khi đun nóng efyl axetat với dung dịch NaOH sản phẩm thu được là
A. HCOONa va CoHsOH.
B. CH3COONa va CH30H.
C. CH3COOH va CoHsOH.
D. CH3COONa va C2HsOH.
Cau 14: Mot dung dich (chỉ chứa một chất tan) có các tính chất sau:
- Hòa tan được Cu(OH); tạo dung dịch màu xanh lam.
- Có phản ứng tráng bạc.
- Khơng bị thủy phân.
- Khi có tác dụng của enzim chuyển thành ancol etylic.
Chất tan trong dung dịch đó là
A. xenlulozơ.
B. glucozo.
C. saccarozo.
D. tinh bột.
C. saccarozo.
D. fructozo.
Câu 15: Chất thuộc nhóm polisaccarit là
A. xenlulozơ.
B. glucozo.
Câu 16: Cho các phát biểu sau:
(a) Glucozơ được gọi là đường nho do có nhiều trong quả nho.
(b) Phân tử amilopectin có câu trúc mạch khơng phân nhánh.
(c) Trong mật ong có chứa nhiều fructozơ.
(đ) Tinh bột là một trong những chất dinh dưỡng cơ bản của con người.
Những phát biểu đúng là:
A. a,c,d.
B. a,b,d.
C. b,c,d.
D. a,b,c.
Câu 17: Trong phân tử của cacbohiđrat ln có
A. nhóm chức andehit.
B. nhóm chức axit.
Œ. nhóm chức ancol.
D. nhóm chức xeton.
Câu 18: Để phản ứng este hóa đạt hiệu suất cao thì một trong những biện pháp kỹ thuật được dùng là
A. thêm nước vào hỗn hợp phản ứng.
B. chưng cất tách lây este ra khỏi hỗn hợp.
C. đun nóng hỗn hợp phản ứng.
D. thêm lượng dư axit và ancol.
Câu 19: Dãy gồm các chất đều bị thuỷ phân trong môi trường axit là:
A. Tinh bot, xenlulozo, fructozo.
B. Tinh bot, xenlulozo, glucozo.
C. Tinh bot, xenlulozo, saccarozo.
D. Tinh bot, saccarozo, fructozo.
Câu 20: Diéu khang định nảo sau đây là đúng?
A. Chất béo là trieste mạch hở hoặc mạch vòng.
B. Chất béo là trieste của ancol đa chức với axit hữu cơ.
C. Chất béo là trieste của của glixerol với axit hữu cơ.
D. Chất béo là trieste của glixerol với axit béo.
Câu 21: Phát biểu nào sau đây đúng khi nhận xét về câu tạo của glucozo va fructozo?
A. Ở dạng mạch hở đều có nhóm chức CHO trong phân tử.
B. Đều có cùng cơng thức phân tử C¿H¡2O¿.
C. Glucozơ và fructozơ là hai dạng thù hình của cùng một chất.
D. Đều tơn tại chủ yếu ở dạng mạch hở.
Cau 22: Đun nóng 45,0 gam CH:COOH
W: www.hoc247.net
với 69,0 gam C;H:OH (có H;SOx đậm đặc làm xúc tác) tạo ra
F:www.facebookcom/hoc247net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai
52,8 gam etyl axetat. Hiệu suất phản ứng este hóa là
A. 90,0%.
B. 85,0%.
Œ. 80,0%.
D. 60,0%.
C. amilopectin.
D. glixerol.
Câu 23: Tinh bột trong gạo nếp chứa khoảng 98% là
A. alanin.
B. amilozơ.
Câu 24: Cho m gam ølucozơ lên men thành ancol etylic với hiệu suất 80%. Hấp thụ hồn tồn khí CO;
sinh ra vào nước vơi trong dư thu được 20 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 14,40.
B. 18,00.
C. 11,25.
D. 22,50.
Cau 25: Một este có cơng thức phân tu 1a C4H¢O2, khi thuy phan trong mdi truong axit thu duoc andehit
axetic. Công thức câu tạo thu gọn của este đó là
A.CH:COO-CH=CH;
B.CHa=CH-COO-CH:.
€. HCOO-CH=CHCH:
D. HCOO-CH(CHa)=CH:.
Câu 26: Cho các phát biểu sau về cacbohidrat:
(a) Tất cả các cacbohiđrat đều có phản ứng thủy phân.
(b) Thủy phân hồn toàn tinh bột thu được glucozơ.
(c) Glucozơ, fructozơ và saccarozơ đều có phản ứng tráng bạc.
(d) Dung dich Glucozo lam mat mau nước brom.
Những phát biểu đúng là:
A. a,b.
B. b,c.
C. b,d.
D. c,d.
Câu 27: Phat biéu nao sau đây là đúng 2
A. Cả xenlulozơ và tinh bột đều có phản ứng tráng bạc.
B. Thuỷ phân xenlulozơ thu được ølucozơ.
C. Thuy phan tinh bdét thu được fructozơ và ølucozơ.
D. Fructozơ có phản ứng tráng bạc, chứng tỏ phân tử fructozơ có nhóm —CHO.
Câu 28: Đề thuỷ phân hoàn toàn 4,64 gam một este đơn chức X thì cần 40 ml dung dịch NaOH 1M. Sau
phản ứng thu được muối Y và ancol Z. Đốt cháy hồn tồn 0,5 mol Z thì thu được 22.4 lít COs (đktc).
Cơng thức phân tử của X là
A. HCOOCsH:¡.
B. C:H;COOC›2H:.
Cau 29: Este CH3COOCH=CH)
A. Metyl acrylat.
C. CpHsCOOC3H7.
D. C;H;:COOC;H:.
C. Etyl axetat.
D. Anlyl axetat.
cé tên gọi là
B. Vinyl axetat.
Câu 30: Dun nong 200ml dung dịch glucozơ có nồng độ a M với lượng dư dung dich AgNO3/NH3. Sau
khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 16,2 gam Aøg. Giá trỊ của a là
A. 0,750
B. 0,375
C. 1,5
D. 0,5
DE SO 2
Câu 1: Thuốc thứ duy nhất nào sau đây có thể phân biệt được 3 dung dịch: chuối xanh, chuối chín, KI?
A. Dung dịch AgNOzNH:. B. Khí O;.
C. Khí O¿.
D. Hồ tinh bột.
Câu 2: Chất thuộc nhóm polisaccarit là
A. fructozo.
B. saccarozo.
C. glucozo.
D. xenlulozo.
Câu 3: Đốt cháy hoàn toàn 1,85 gam một este mạch hở , thu được 1,68 lít khí CO; (đktc) và 1,35 gam
nước. Công thức phân tử của este là
A.
C3H.6O>
B.
C›H¿O›
C.
C3H,O>
D.
C4HgO>
Câu 4: Khi dun nong etyl axetat voi dung dich NaOH san phẩm thu được là
A. HCOONa va C>H5OH.
B. CH;COONa va C>H5OH.
W: www.hoc247.net
=F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai
C. CH;COONa va CH30H.
D. CH:COOH và C;H:OH.
Cau 5: Dun nong 45,0 gam CH3COOH
voi 69,0 gam C›H;OH (có H;SOxa đậm đặc làm xúc tác) tạo ra
52,8 gam etyl axetat. Hiệu suất phản ứng este hóa là
A. 90,0%.
B. 80,0%.
Œ. 85,0%.
D. 60,0%.
Câu 6: Phát biểu nào sau đây là đúng 2
A. Thuy phan xenlulozo thu được gølucozơ.
B. Thuy phan tĩnh bột thu được fructozo va glucozo.
C. Ca xenlulozo va tinh bot đều có phản ứng tráng bạc.
D. Fructozơ có phản ứng tráng bạc, chứng tỏ phân tử fructozơ có nhóm —CHO.
Câu 7: Tinh bột trong gạo nếp chứa khoảng 98% là
A. glixerol.
B. amilozo.
Œ. alanin.
D. amilopectin.
Câu 8: Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng xà phịng hóa?
A, CH;COOC;H; + NaOH —'—> CH;COONa + C;H;OH
..B, CHạCOOH + NaOH ——>
CH;COONa + HO
C. (C¡zH:¡COO)¿C:H; + 3NaOH
D. CH;=CHCOOC,H; + 2NaOH
——>
——>
3C¡zH:¡iCOONa + CzH:(OH);
CHạ=CH-COONa + C¿H:ONa + H2O
Câu 9: Chat nao sau day 1a este ?
A. CH3;COOH.
B. CH3;CH2OH.
C. CH3CHO.
D. HCOOCHH:.
Cau 10: Công thức phân tử của saccarozơ là
A.
(C,7H33COO)3C3Hs.
B.
(Ca¿HnoOs)n.
C.
C¡aH2›O¡.
D.
CoH 1206.
Câu 11: Trong phân tử của cacbohiđrat ln có
A. nhóm chức andehit.
B. nhóm chức axit.
Œ. nhóm chức ancol.
D. nhóm chức xeton.
Câu 12: Một dung dịch (chỉ chứa một chất tan) có các tính chất sau:
- Hịa tan được Cu(OH); tạo dung dịch màu xanh lam.
- Có phản ứng tráng bạc.
- Khơng bị thủy phân.
- Khi có tác dụng của enzim chuyển thành ancol etylic.
Chất tan trong dung dịch đó là
A. xenlulozơ.
B. glucozo.
C. saccarozo.
D. tinh bot.
Câu 13: Khi đun nong hén hop cac déng phan ctia axit C;H7COOH véi hỗn hợp các đồng phân của ancol
C3H7OH (c6 H›zSO¿ đặc làm xúc tác) thì số este thu được là
A.6.
B. 2.
Œ. 8.
D. 4.
Câu 14: Dãy gồm các chất đều tác dụng với Cu(OH); tạo dung dịch màu xanh lam là:
A. Glucozơ, anđehit fomic, xenlulozơ.
B. Glucozo, glixerol, saccarozo.
C. Glucozo, fructozo, metyl axetat.
D. Glucozo, glixerol, andehit axetic.
Câu 15: Cho các phát biểu sau:
(a) Glucozơ được gọi là đường nho do có nhiều trong quả nho.
(b) Phân tử amilopectin có câu trúc mạch khơng phân nhánh.
(c) Trong mật ong có chứa nhiều fructozơ.
(đ) Tinh bột là một trong những chất dinh dưỡng cơ bản của con người.
W: www.hoc247.net
F:www.facebookcom/hoc247net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai
Những phát biểu đúng là:
A. a,c,d.
B. a,b,d.
C. b,c,d.
D. a,b,c.
Câu 16: Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp các este no, đơn chức, mạch hở, tồn bộ sản phẩm cháy
được dẫn vào bình đựng dung dịch Ca(OH); lấy dư thì thây khối lượng bình đựng tăng 151,9 gam và có
m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 165.
B. 325.
C. 245.
D. 490.
Câu 17: Để phản ứng este hóa đạt hiệu suất cao thì một trong những biện pháp kỹ thuật được dùng là
A. thêm nước vào hỗn hợp phản ứng.
B. chưng cất tách lây este ra khỏi hỗn hợp.
C. đun nóng hỗn hợp phản ứng.
D. thêm lượng dư axit và ancol.
Câu 18: Diéu khang định nảo sau đây là đúng?
A. Chất béo là trieste của glixerol với axit béo.
B. Chất béo là trieste của của ølixerol với axit hữu cơ.
C. Chất béo là trieste mạch hở hoặc mạch vòng.
D. Chất béo là trieste của ancol đa chức với axit hữu cơ.
Câu 19: Từ 100kg tinh bột (chứa 30% tạp chất trơ) có thể sản xuất được bao nhiêu kg glucozơ nêu hiệu
suất của quá trình sản xuất là 81% ?
A. 63 kg.
B. 26,7 kg.
C. 96 kg.
D. 50,4 kg.
Câu 20: Phát biểu nào sau đây đúng khi nhận xét về câu tạo của glucozo va fructozo?
A. Ở dạng mạch hở đều có nhóm chức CHO trong phân tử.
B.
C.
D.
Câu
(biết
Đều có cùng cơng thức phân tử C¿H¡2O¿.
Glucozơ và fructozơ là hai dạng thù hình của cùng một chất.
Đều tôn tại chủ yếu ở dạng mạch hở.
21: Khối lượng của tinh bột cần dùng trong quá trình lên men để tạo thành 6 lít rượu etylic 46° là
hiệu suất của cả quá trình là 81% và khối lượng riêng của rượu etylic nguyên chất 14 0,8 g/ml)
A. 4,5 kg.
B. 3,888 kg.
C. 3,149 kg.
D. 4,8 kg.
Câu 22: Day gồm các chất đều bị thuỷ phân trong môi trường axit là:
A. Tinh bot, xenlulozo, fructozo.
B. Tinh bot, saccarozo, fructozo.
Œ. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ.
D. Tinh bot, xenlulozo, glucozo.
Câu 23: Cho m gam glucozơ lên men thành ancol etylic với hiệu suất 80%. Hập thụ hồn tồn khí CO;
sinh ra vào nước vôi trong dư thu được 20 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 14,40.
B. 18,00.
C. 11,25.
D. 22,50.
Cau 24: Mot este c6 cong thite phan tu 1a C4H¢O2, khi thuy phan trong mdi truong axit thu duoc andehit
axetic. Công thức câu tạo thu gọn của este đó là
A.CH:COO-CH=CH;
B. CHạ=CH-COO-CH:.
€C, HCOO-CH=CHCH:
D. HCOO-CH(CHa)=CH¡:.
Câu 25: Cho các phát biểu sau về cacbohiđdrat:
(e) Tất cả các cacbohiđrat đều có phản ứng thủy phân.
(f) Thuy phan hoan toàn tinh bột thu được glucozơ.
(g) Glucozơ, fructozơ và saccarozơ đều có phản ứng tráng bạc.
(h) Dung dich Glucozo lam mất màu nước brom.
Những phát biểu đúng là:
A. a,b.
W: www.hoc247.net
B. b,c.
=F: www.facebook.com/hoc247.net
C. b,d.
D. c,d.
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai
Câu 26: Dãy gồm các chất đều cho phản ứng tráng sương là:
A. Xenlulozơ, axit fomic, fructozo.
B. Glucozo, saccarozo, andehit fomic.
C. Glucozo, fructozo, andehit fomic.
D. Glucozo, fructozo, tinh bét.
Câu 27: Đề thuỷ phân hồn tồn 4,64 gam một este đơn chức X thì cần 40 ml dung dịch NaOH 1M. Sau
phản ứng thu được muối Y và ancol Z. Đốt cháy hoàn toàn 0,5 mol Z thì thu được 22.4 lít COs (đktc).
Cơng thức phân tử của X là
A. HCOOC:H:¡.
B. C:H;COOC›2H:.
Œ. CaHzCOOC:H:.
D. C;H:COOC›2H:.
Câu 28: Dun nong 200ml dung dịch glucozơ có nồng độ a M với lượng dư dung dich AgNO3/NH3. Sau
khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 16,2 gam Aøg. Giá trỊ của a là
A. 0,750
B. 0,375
Cau 29: Este CH;COOCH=CH)
A. Metyl acrylat.
C. 1,5
D. 0,5
C. Etyl axetat.
D. Anlyl axetat.
cé tên gọi là
B. Vinyl axetat.
Câu 30: Thí nghiệm nào sau đây chứng tỏ trong phân tr glucozo cé 5 nhom -OH?
A. Thực hiện phản ứng tráng øương.
B. Khử hoàn toàn glucozơ thu được hexan.
Œ. Cho ølucozơ tác dụng với Cu(OH; tạo dung dịch màu xanh lam.
D. Tiến hành phản ứng tạo este chứa 5 gốc axit.
DE SO 3
Câu 1: Cho các phát biểu sau về cacbohidrat:
() Tất cả các cacbohiđrat đều có phản ứng thủy phân.
(j) Thuy phan hoàn toàn tĩnh bột thu được glucozơ.
(k) Glucozơ, fructozơ và saccarozơ đều có phản ứng tráng bạc.
(1) Dung dich Glucozo lam mat màu nước brom.
Những phát biểu đúng là:
A. a,b.
B. b,c.
C. b,d.
D. c,d.
Câu 2: Khối lượng của tinh bột cần dùng trong quá trình lên men để tạo thành 6 lít rượu etylic 46° là
(biết hiệu suất của cả quá trình là 81% và khối lượng riêng của rượu etylic nguyên chất 14 0,8 g/ml)
A. 4,5 kg.
B. 3,888 kg.
C. 3,149 kg.
D. 4,8 kg.
Câu 3: Phat biéu nao sau đây dung khi nhan xét vé cau tao cua glucozo va fructozo?
A. O dang mạch hở đều có nhóm chức CHO trong phân tử.
B. Đều có cùng công thức phân tử C¿H¡2O¿.
C. Glucozơ và fructozơ là hai dạng thù hình của cùng một chất.
D. Đều tơn tại chủ yếu ở dạng mạch hở.
Câu 4: Một este có cơng thức phân tử là C„HạO, khi thuỷ phân trong môi trường axit thu được andehit
axetic. Công thức câu tạo thu gọn của este đó là
A. CH3COO-CH=CH)
B. CH2=CH-COO-CH3.
€C. HCOO-CH=CHCH:
D. HCOO-CH(CH›)=CH¡;.
Câu 5: Khi đun nóng hỗn hợp các đồng phân của axit CH;COOH với hỗn hợp các đồng phân của ancol
C:H;OH (có HSO¿
A.4.
đặc làm xúc tác) thì số este thu được là
B.2.
C. 6.
D. 8.
Câu 6: Dãy gồm các chất đều cho phản ứng tráng gương là:
A. Xenlulozơ, axit fomic, fructozo.
W: www.hoc247.net
=F: www.facebook.com/hoc247.net
B. Glucozo, saccarozo, andehit fomic.
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai
C. Glucozo, fructozo, andehit fomic.
D. Glucozo, fructozo, tinh bét.
Câu 7: Cho các phát biểu sau:
(a) Glucozơ được gọi là đường nho do có nhiều trong quả nho.
(b) Phân tử amilopectin có câu trúc mạch khơng phân nhánh.
(c) Trong mật ong có chứa nhiều fructozơ.
(đ) Tinh bột là một trong những chất dinh dưỡng cơ bản của con người.
Những phát biểu đúng là:
A. a,c,d.
B. a,b,c.
C. a,b,d.
D. b,c,d.
Câu 8: Điều khăng định nảo sau đây là đúng?
A. Chất béo là trieste mạch hở hoặc mạch vòng.
B. Chất béo là trieste của của ølixerol với axit hữu cơ.
C. Chất béo là trieste của ancol đa chức với axit hữu cơ.
D. Chất béo là trieste của glixerol với axit béo.
Câu 9: Công thức phân tử của saccarozơ là
A. (Ci7H33COO)3C3Hs.
B. (C6H1005)n.
C. Ci2H2011.
D. CoH 1206.
Cau 10: Dun nong 45,0 gam CH3COOH v6i 69,0 gam C2H5OH (c6 H2SO, dam dac lam xuic tác) tạo ra
52,8 gam etyl axetat. Hiệu suất phản ứng este hóa là
A.
Câu
A.
C.
60,0%.
B. 85,0%.
C. 90,0%.
D. 80,0%.
11: Khi đun nóng efyl axetat với dung dịch NaOH sản phẩm thu được là
CH3COONa va C)H;OH.
B. HCOONa và C;H:OH.
CH:COONa và CHOH.
D. CH:COOH và C;H;OH.
Câu 12: Tinh bột trong gạo nếp chứa khoảng 98% là
A. amilozo.
B. glixerol.
Œ. alanin.
D. amilopectin.
Câu 13: Dãy gồm các chất đều tác dụng với Cu(OH); tạo dung dịch màu xanh lam là:
A. Glucozơ, anđehit fomic, xenlulozơ.
B. Glucozo, glixerol, saccarozo.
C. Glucozo, fructozo, metyl axetat.
D. Glucozo, glixerol, andehit axetic.
Câu 14: Cho m gam glucozo lén men thanh ancol etylic voi hiéu suat 80%. Hap thu hoan toan khi CO,
sinh ra vào nước vôi trong dư thu được 20 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 14,40.
B. 18,00.
C. 11,25.
D. 22,50.
Câu 15: Một dung dịch (chỉ chứa một chất tan) có các tính chất sau:
- Hịa tan được Cu(OBh); tạo dung dịch màu xanh lam.
- Có phản ứng tráng bạc.
- Khơng bị thủy phân.
- Khi có tác dụng của enzim chuyển thành ancol etylic.
Chất tan trong dung dịch đó là
A. saccarozo.
B. tinh bột.
C. glucozo.
D. xenlulozo.
Câu 16: Để phản ứng este hóa đạt hiệu suất cao thì một trong những biện pháp kỹ thuật được dùng là
A. thêm nước vào hỗn hợp phản ứng.
B. chưng cất tách lây este ra khỏi hỗn hợp.
C. đun nóng hỗn hợp phản ứng.
D. thêm lượng dư axit và ancol.
Câu 17: Thuốc thử duy nhất nào sau đây có thể phân biệt được 3 dung dịch: chuối xanh, chuối chín, KI?
A. Khí O›.
B. Dung dịch AgNOz/NH:.
C. Khí O¿.
D. Hồ tinh bột.
W: www.hoc247.net
F:www.facebookcom/hoc247net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai
Câu 18: Chất nảo sau đây là este ?
A. CH:COOH.
B. CH3CHO.
Câu 19: Este CH:COOCH=C;
A. Metyl acrylat.
C. HCOOCH3.
D. CH:CH;OH.
C. Etyl axetat.
D. Anlyl axetat.
C. xenlulozơ.
D. fructozo.
có tên gọi là
B. Vinyl axetat.
Câu 20: Chất thuộc nhóm polisaccarit là
A. glucozo.
B. saccarozo.
Cau 21: Day gồm các chất đều bị thuỷ phân trong môi trường axit là:
A. Tinh bot, xenlulozo, fructozo.
B. Tinh bot, saccarozo, fructozo.
C. Tinh bot, xenlulozo, saccarozo.
D. Tinh bot, xenlulozo, glucozo.
Câu 22: Đốt cháy hoàn toàn 1,85 gam một este mạch hở, thu được 1,68 lít khí CO; (đktc) và 1,35 gam
nước. Công thức phân tử của este là
A. C3H4O2
B. C3H6O2
Œ. CaH;O;
D. C;H¿O;
Câu 23: Để thuý phân hồn tồn 4,64 gam một este đơn chức X thì cần 40 ml dung dịch NaOH IM. Sau
phản ứng thu được muối Y và ancol Z. Đốt cháy hoàn toàn 0,5 mol Z thì thu được 22.4 lít COs (đktc).
Cơng thức phân tử của X là
A. HCOOCsH:¡.
B. C:H;COOC›2H:.
C. CoHsCOOC3H7.
D. CoHsCOOC2Hs.
Câu 24: Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp các este no, đơn chức, mạch hở, toàn bộ sản phẩm
cháy
được dẫn vào bình đựng dung dịch Ca(OH); lấy dư thì thây khói lượng bình đựng tăng 151,9 gam và có
m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 245.
B. 165.
Œ. 325.
D. 490.
Câu 25: Phát biểu nào sau đây là đúng 2
A. Thuy phan tinh bột thu được fructozơ và glucozo.
B. Fructozơ có phản ứng tráng bạc, chứng tỏ phân tử fructozơ có nhóm —CHO.
Œ. Thuỷ phân xenlulozơ thu được glucozo.
D. Cả xenlulozơ và tinh bột đều có phản ứng tráng bạc.
Câu 26: Thí nghiệm nào sau đây chứng tỏ trong phân tử glucozo cé 5 nhom -OH?
A. Khử hoàn toàn øglucozơ thu được hexan.
B. Thực hiện phản ứng tráng sương.
Œ. Cho ølucozơ tác dụng với Cu(OhH; tạo dung dịch màu xanh lam.
D. Tiến hành phản ứng tạo este chứa 5 gốc axit.
Câu 27: Dun nong 200ml dung dịch glucozơ có nồng độ a M với lượng dư dung dịch AgNOz/NH:. Sau
khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 16,2 gam Az. Giá trỊ của a là
A. 0,750
B. 0,375
C. 1,5
D. 0,5
Câu 28: Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng xà phịng hóa?
A. CHzCOOCzH; + NaOH ——>
. B.CH:COOH + NaOH ——>
C.
(C:zH::COO)2CaH;
CHa:COONa + CạH:OH
CHzCOONa + HạO
+ 3NaOH ——>
3C¡zH:iCOONa
+ C3H;(OH)3
D. CH»=CHCOOC,H; + 2NaOH ——> CH»=CH-COONa + CoH;ONa + H2O
Cau 29: Tw 100kg tinh bét (chtra 30% tap chat tro) co thé san xuat duoc bao nhiéu kg glucozo néu hiéu
suât của qua trinh san xuat la 81% ?
W: www.hoc247.net
=F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai
A. 63 kg.
B. 26,7 kg.
C. 96 kg.
D. 50,4 kg.
Cau 30: Trong phan tử của cacbohiđrat ln có
A. nhóm chức ancol.
B. nhóm chức anđehIt.
€. nhóm chức axIt.
D. nhóm chức xeton.
ĐÈ SỐ 4
Câu 1: Khi đun nóng etyl axetat với dung dịch NaOH sản phẩm thu được là
A. CH3COONa va C2HsOH.
B. CH3COONa va CH30H.
C. HCOONa va C2Hs5OH.
D. CH:COOH và C;H:OH.
Câu 2: Tinh bột trong gạo nếp chứa khoảng 98% là
A. amilozo.
B. glixerol.
Œ. alanin.
D. amilopectin.
Câu 3: Khi đun nóng hỗn hợp các đồng phân của axit CH;COOH với hỗn hợp các đơng phân của ancol
CHzOH
(có H;SO¿ đặc làm xúc tác) thì số este thu được là
A.4.
B.2.
C. 6.
D. 8.
Câu 4: Khối lượng của tinh bột cần dùng trong q trình lên men để tạo thành 6 lít rượu etylic 46° là
(biết hiệu suất của cả quá trình là 81% và khối lượng riêng của rượu etylic nguyên chất 14 0,8 g/ml)
A. 3,149 kg.
B. 3,888 kg.
C. 4,8 kg.
D. 4,5 kg.
Câu 5: Điều khăng dinh nao sau đây là đúng?
A. Chất béo là trieste mạch hở hoặc mạch vòng.
B. Chất béo là trieste của của ølixerol với axit hữu cơ.
C. Chất béo là trieste của ancol đa chức với axit hữu cơ.
D. Chất béo là trieste của glixerol với axit béo.
Câu 6: Từ 100kg tinh bột (chứa 30% tạp chất trơ) có thể sản xuất được bao nhiêu kg øglucozơ nêu hiệu
suất của quá trình sản xuất là 81% ?
A. 63 kg.
B. 26,7 kg.
C. 96 kg.
D. 50,4 kg.
Câu 7: Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat:
(m) Tất cả các cacbohiđrat đều có phản ứng thủy phân.
(n) Thủy phân hồn toàn tĩnh bột thu được ølucozơ.
(o) Glucozơ, fructozơ và saccarozơ đều có phản ứng tráng bạc.
(p) Dung dịch Glucozo lam mat màu nước brom.
Những phát biểu đúng là:
A. c,d.
B. b,c.
C. a,b.
D. b,d.
Câu 8: Dãy gồm các chất đều tác dụng với Cu(OH); tạo dung dich màu xanh lam là:
A. Glucozo, andehit fomic, xenlulozo.
B. Glucozo, glixerol, saccarozo.
C. Glucozo, fructozo, metyl axetat.
D. Glucozo, glixerol, andehit axetic.
Câu 9: Dé phản ứng este hóa đạt hiệu suất cao thì một trong những biện pháp kỹ thuật được dùng là
A. thêm nước vào hỗn hợp phản ứng.
C. đun nóng hỗn hợp phản ứng.
Câu 10: Phát biểu nào sau đây là đúng 2
B. chưng cất tách lây este ra khỏi hỗn hợp.
D. thêm lượng dư axit và ancol.
A. Thuy phan tinh bột thu được fructozơ và glucozơ.
B. Thuỷ phân xenlulozơ thu được ølucozơ.
Œ. Fructozơ có phản ứng tráng bạc, chứng tỏ phân tử fructozơ có nhóm —CHO.
D. Cả xenlulozơ và tinh bột đều có phản ứng tráng bạc.
W: www.hoc247.net
F:www.facebookcom/hoc247net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai
Câu 11: Đốt cháy hoàn toàn 1,85 gam một este mạch hở , thu
được 1,68 lít khí CO; (đktc) và 1,35 gam
nước. Cơng thức phân tử của este là
A. C3H,0>
B. C4HgO>
C. C:H¿O;
D. CạH4O;
Câu 12: Thuốc thử duy nhất nào sau đây có thể phân biệt được 3 dung dịch: chuối xanh, chuối chín, KI?
A. Khí Oa.
B. Dung dịch AgNOz/NH:.
Œ. Khí Oa.
D. H6 tinh bot.
Cau 13: Công thức phân tử của saccarozơ là
A. (C6H1005)n.
B. Cy2H220}).
C. (C17H33COO)3C3Hs.
D.C¿H¿O,.
Cau 14: Mot dung dich (chỉ chứa một chất tan) có các tính chất sau:
- Hịa tan được Cu(OH); tạo dung dịch màu xanh lam.
- Có phản ứng tráng bạc.
- Khơng bị thủy phân.
- Khi có tác dụng của enzim chuyển thành ancol etylic.
Chất tan trong dung dịch đó là
A. saccarozo.
B. tinh bột.
C. glucozo.
D. xenlulozo.
Câu 15: Trong phân tử của cacbohiđrat ln có
A. nhóm chức ancol.
B. nhóm chức anđehIt.
€. nhóm chức axit.
D. nhóm chức xeton.
Cau 16: Một este có công thức phân tử là C4H;Os, khi thuỷ phân trong môi trường axit thu được anđehit
axetic. Công thức câu tạo thu gọn của este đó là
A.CH;=CH-COO-CH:.
B.CH3;COO-CH=CH,
C. HCOO-CH=CHCH;
D. HCOO-CH(CH3)=CH).
Câu 17: Chat nao sau day la este ?
A. CH3COOH.
B. CH3CHO.
C. HCOOCH3.
D. CH:CH;OH.
Câu 18: Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp các este no, đơn chức, mạch hở, toàn bộ sản phẩm cháy
được dẫn vào bình đựng dung dich Ca(OH), lay du thi thây khối lượng bình đựng tăng 151,9 gam và có
m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 490.
B. 325.
C. 165.
D. 245.
Cau 19: Dun nong 45,0 gam CH3;COOH v6i 69,0 gam C,Hs5OH (c6 H2SO, dam dac lam xuic tác) tạo ra
52,8 gam etyl axetat. Hiệu suất phản ứng este hóa là
A. 85,0%.
B. 60,0%.
Œ. 90,0%.
D. 50,0%.
Câu 20: Dãy gồm các chất đều bị thuỷ phân trong môi trường axit là:
A. Tinh bot, xenlulozo, fructozo.
B. Tinh bot, saccarozo, fructozo.
C. Tinh bot, xenlulozo, saccarozo.
D. Tinh bột, xenlulozơ, ølucozơ.
Câu 21: Este CH:COOCH=CH;
A. Anlyl axetat.
có tên gọi là
B. Metyl acrylat.
C. Etyl axetat.
D. Vinyl axetat.
Câu 22: Phat biéu nao sau day dung khi nhan xét vé cau tao cla glucozo va fructozo?
A. O dang mạch hở đều có nhóm chức CHO trong phân tử.
B. Đều tồn tại chủ yêu ở dạng mạch hở.
C. Đều có cùng công thức phân tử C¿H¡zO¿.
D. Glucozơ và fructozơ là hai dạng thù hình của cùng một chất.
Câu 23: Cho các phát biểu sau:
(a) Glucozơ được gọi là đường nho do có nhiều trong quả nho.
(b) Phân tử amilopectin có câu trúc mạch không phân nhánh.
W: www.hoc247.net
F:www.facebookcom/hoc247net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai
(c) Trong mật ong có chứa nhiều fructozơ.
(đ) Tinh bột là một trong những chất dinh dưỡng cơ bản của con người.
Những phát biểu đúng là:
A. a,c,d.
B. a,b,c.
C. b,c,d.
D. a,b,d.
Câu 24: Cho m gam ølucozơ lên men thành ancol etylic với hiệu suất 80%. Hấp thụ hồn tồn khí CO;
sinh ra vào nước vôi trong dư thu được 20 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 14,40.
B. 18,00.
Œ. 22,50.
D. 11,25.
Câu 25: Thí nghiệm nào sau đây chứng tỏ trong phân tử glucozo cé 5 nhom -OH?
A. Khử hoàn toàn øglucozơ thu được hexan.
B. Tiến hành phản ứng tạo este chứa 5 gốc axit.
Œ. Cho ølucozơ tác dụng với Cu(OhH; tạo dung dịch màu xanh lam.
D. Thực hiện phản ứng trắng gương.
Câu 26: Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng xà phịng hóa?
A. CH;COOC;H; + NaOH ——> CH;COONa + C;H;OH
..B,CH;COOH + NaOH ——>
CH;COONa + H;ạO
C. (CysH3;COO)3C3Hs + 3NaOH
— >
3C);H3;COONa + C3H;(OH);
D. CHạ=CHCOOC,H; + 2NaOH
——>
CHạ=CH-COONa + C¿ẴH;ONa + H;O
Câu 27: Đề thuỷ phân hoàn toàn 4,64 gam một este đơn chức X thì cần 40 ml dung dịch NaOH 1M. Sau
phản ứng thu được muối Y và ancol Z. Đốt cháy hồn tồn 0,5 mol Z thì thu được 22.4 lít COs (đktc).
Công thức phân tử của X là
A. C3H7COOC2Hs.
B. CoHsCOOCHs.
C. HCOOCSHi1.
D. C2HsCOOC3H7.
Câu 28: Dãy gồm các chất đều cho phản ứng tráng sương là:
A. Glucozo, saccarozo, andehit fomic.
B. Xenlulozo, axit fomic, fructozo.
C. Glucozo, fructozo, andehit fomic.
D. Glucozo, fructozo, tinh bét.
Câu 29: Chất thuộc nhóm polisaccarit là
A. glucozo.
B. saccarozo.
C. fructozo.
D. xenlulozo.
Câu 30: Đun nóng 200ml dung dịch glucozơ có nồng độ a M với lượng dư dung dich AgNO3/NH3. Sau
khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 16,2 gam Aøg. Giá trỊ của a là
A. 1,5
B. 0,750
Œ. 0,375
D. 0,5
DE SO5
Câu 1: Monome được dùng đề điều chế PE (polietilen) là
A. CHạ=CH¡:.
B. CH3-CH>-CH3.
Œ. CH›=CH-CH¡:.
D. CH3-CH>-Cl.
C4u 2: Cho 2,1 gam hỗn hợp 2 amin no, đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đăng phản ứng hết với
dung dịch HCI (dư), thu được 3,925 gam hỗn hop muối. Công thức của 2 amin trong hỗn hợp là
A. C;H;:NH; và C;H;NH;¿.
B. C:H;NH; va C4HoNH2.
C, CH:NH; và (CHa)zN.
D. CH3NH2 va C2HsNH2.
Câu 3: Thủy phân hoàn toàn m gam một pentapeptit mạch hở thu được hỗn hợp hai amino axit ( đều no,
mạch hở, trong phân tử chứa một nhóm -NH; và một nhóm -COOH). Đốt cháy toàn bộ hai amino axit
này cần 0,1275 mol O», chỉ thu được Na, H;O và 0,11 mol CO;.
A. 4,31.
W: www.hoc247.net
B. 3,89.
=F: www.facebook.com/hoc247.net
C. 3,17.
Giá trị của m là
D. 3,95.
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang| 11
Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai
Câu 4: Phản ứng màu biure tạo ra hợp chất có màu
A. vàng.
B. tím.
Œ. nâu đỏ.
D. xanh lam.
Câu 5: Khi thủy phân hồn toàn 189 gam một peptit (X) thu được 225 gam glyxin (amino axit duy nhất).
(X) la
A. dipeptit
B. pentapeptit
C. tetrapeptit
D. Tripeptit
Câu 6: Khi đốt cháy polime (X) chỉ thu được khí COz và hơi nước với tỉ lệ số mol tương ứng là l : 1.
Vậy (X) là polime nào dưới đây ?
A. Polietilen
B. Tinh bot
C. Polibuta-1,3-dien
D. Poli(vinyl clorua)
Câu 7: Phát biêu nào sau đây là sai khi nói về peptit va protein ?
A. Tat ca các protein đều tan trong nước tạo thành dung dịch keo.
B. Thủy phân hoàn toàn protein đơn giản thu được các L]-amino axIt.
€Œ. Protein có phản ứng màu bIure với Cu(OH);/OH.
D. Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa hai đơn vị L)-amino axit được gọi là liên kết peptit.
Câu 8: Chất răn không màu, dễ tan trong nước, kết tinh ở điều kiện thường là
A. C6HsNH2
B. C¿H;OH
C. H;NCH;COOH
D. CH;COOH
Câu 9: Hiện tượng xảy ra khi nhỏ vài giọt nước brom vào lọ đựng amlin là
A. có kết tủa trắng.
C. có kết tủa trăng và khí thốt ra.
B. có bọt khí thốt ra.
D. có kết tủa nâu đỏ.
Câu 10: Dãy gồm các chất được sắp xếp theo chiều lực bazơ mạnh dân là
A. NH3 , CoHsNH2 , CsHsNH2
C. C;H;NH; , NH3 , CoHsNH2
B. CsHsNH2 , NH3 , CoHs;NH>
D. C6HsNH2 , CoHsNH2 , NH;3
Câu 11: Một amin đơn chức (X) có chứa 31,111%N về khối lượng. Công thức phân tử của (X) là
A. C3HoN.
B. C3HN.
Câu 12: Cho aminoaxit (X) : HạN —- CH; —- COOH..
C. C;H;N.
D. CHSN.
Để chứng minh tính chất lưỡng tính của (X) , người
ta cho (X) tác dụng với các dung dịch:
A.HNO:,CH:COOH
B.Na;CO:,NH;
C. NaOH, NH3
D. HCI , NaOH
Cau 13: Nhan xét nao sau day khong dung?
A. Dung dich anilin khong lam d6i mau quy tim.
B. Cong thitc tong quát của các amin no, đơn chức, mạch hở là CaHan;aN.
C. Dung dich metylamin làm quỳ tím hóa xanh.
D. Tính bazo của các amin đều mạnh hơn NH:.
Câu 14: Dung dịch chất nào sau đây không lam d6i mau qui tim ?
A. Axit glutamic.
B. Etylamin
C. Lysin.
D. Alanin.
Câu 15: Cao su buna được tạo thành từ buta-1,3-đien bằng phản ứng
A. trao đối.
B. trùng hợp.
Œ. trùng ngưng.
D. thế.
Câu 16: Thuỷ phân khơng hồn tồn tetrapeptit (X), ngồi các L-amino axit còn thu được các đipetIf:
Gly-Ala; Phe-Val; Ala-Phe. Câu tạo nào sau đây là của (X)?
A. Gly-Ala-Phe-Val.
B. Ala-Val-Phe-Gly.
C. Gly-Ala-Val-Phe
D. Val-Phe-Gly-Ala.
C. (CsHạ)a.
D. (CaHạ)a.
Cau 17: Công thức phân tử của cao su thiên nhiên là
A. (CoH4)n.
B. (CaHø)n.
Cau 18: Amin nao sau day la amin bac 2?
W: www.hoc247.net
=F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang| 12
Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai
A. (CH:);CH-NH;
B. CeHsNHC¢Hs
C. (CH3)3N
D. CH:NH;
Câu 19: Đề phân biệt Gly-Ala và Gly-Ala-Ala ta dùng thuốc thử nào sau đây?
A. Cu(OH);/OH.
B. Giấy quì.
C. Dung dich NaOH.
D. Dung dich HCl.
C. tơ nhân tạo.
D. tơ bán tông hợp.
Cau 20: To nilon-6,6 thudc loai
A. tơ thiên nhiên.
B. to tong hop.
Câu 21: Polime bị thủy phân cho L]-aminoaxit là
A. nilon-6,6
B. Policaproamit
C. poli(metyl metacrylat)
D. Polipeptit
Cau 22: Cho 22,25 gam
L]- aminoaxIt (X) tac dụng vừa đủ với dung dịch NaOH tạo ra 27,75 gam muối.
Công thức cấu tạo của (X) là
A. CH:-CH(NH;)-COOH.
B. HạN-CH;-CH;-COOH.
C. H2N-CH2-COOH
D. CH3-CH2-CH(NH2)-COOH.
Câu 23: Đặc điểm cấu tạo của các monome tham gia phản ứng trùng hợp là phân tử monome phải có
A. cau tao mach khơng nhánh.
B. liên kết bội hoặc vịng kém bên.
Œ. từ hai nhóm chức trở lên.
D. cấu tạo mạch nhánh.
Câu 24: Khối lượng phân tử của cao su buna là 8100 đvC. Số mắt xích trong phân tử của cao su buna là
A. 100
B. 250
C. 150
D. 200
Câu 25: Đề làm sạch ống nghiệm đựng anilin, ta thường dùng hoá chất nào sau đây ?
A. Nước.
B. Dung dich HCl.
C. Dung dich NaOH.
D. Xa phong.
Câu 26: Cho các phát biểu sau:
(1) Phan tir dipeptit có hai liên kết peptit.
(2) Phân tử tripeptit có 3 liên kết peptit.
(3) Số liên kết peptit trong phân tử peptit mạch hở có n gốc F1- amino axit là n -1.
(4) Từ 3 LJ-amino axit khác nhau, có thể tạo ra 6 tripeptit khác nhau có đây đủ các gốc L'-amino axit đó.
Số nhận định đúng là
A. 1
B. 4
Câu 27: Polime có cấu trúc mạch phân nhánh là
A. PVC
B. Amilozo.
C. 3
D. 2
C. Amilopectin.
D. PE.
Cau 28: Dun nong 0,1 mol este của ruou etylic với axit L]- aminopropionic với 200ml dung dịch NaOH
1M để phản ứng thủy phân xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch (X) . Thêm dung dịch HCI lỗng, dư
vào dung dịch (X)
A. 11,10 gam
rồi cơ cạn cần thận, thu được chất răn có khối lượng là
B. 24,25 gam
C. 25,15 gam
D. 12,55 gam
Cau 29: Cong thuc cua metylamin là
A. CoHsNH>.
B. CH:-NH-CH¡:.
C. CH;:NH;¿.
Câu 30: Can bao nhiêu kg khí metan (CHu) để điều chế được 200 kg PVC,
điều chế là 60%) ?
A. 61,44
B. 170,67
C. 85,34
W: www.hoc247.net
F:www.facebookcom/hoc247net
D. H;NCH;COOH.
(Biết hiệu suất của quá trình
D. 170
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai
HOC247-
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng mỉnh, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm,
giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.
I.Luyén Thi Online
Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi - Tiết kiệm 90%
-Luyên thi ĐH, THPT
QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng
xây dựng các khóa luyện thi THPTQG
các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.
-Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG
trường PTNK,
Chun HCM
(LHP-TĐN-NTH-GĐ),
lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các
Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường
Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức
Tân.
IILKhoá Học Nâng Cao và HSG
Học Toán Online cùng Chuyên Gia
-Toán Nâng Cao THCS:
THCS
Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS
lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.
-Bồi dưỡng HSG Tốn: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Luu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thây Võ Quốc Bá Cần cùng
đôi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.
HI.Kênh học tập miễn phí
HOC247 NET cộng đồng học tập miễn phí
HOC247 TV kênh Video bùi giảng miễn phí
-HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học
với nội dung bài giảng chỉ tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.
-HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa dé thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.
W: www.hoc247.net
F:www.facebookcom/hoc247net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang| 14
Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai
W: www.hoc247.net
F:www.facebookcom/hoc247net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc