Tải bản đầy đủ (.pdf) (13 trang)

Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học có đáp án lần 4 Trường THPT Tân Châu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (843.19 KB, 13 trang )

Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

DE THI THU THPT NAM 2021
MON HOA HOC LAN 4

TRUONG THPT TAN CHAU

Thời gian 5Ú phút

ĐÈ SỐ 1

Câu 1: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về peptit và protein ?
A. Protein có phản ứng màu biure với Cu(OH);/OH.

B. Thủy phân hoàn toàn protein đơn giản thu được các L]-amino axIt.

C. Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa hai đơn vị L1-amino axit được gọi là liên kết peptit.
D. Tắt cả các protein đều tan trong nước tạo thành dung dịch keo.
Câu 2: Cao su buna được tạo thành từ buta-1,3-đien băng phản ứng
A. thé.

B. tring ngung.

Œ. trùng hợp.

D. trao đối.

Câu 3: Khi thủy phân hoàn toàn 189 gam một peptit (X) thu được 225 gam glyxin (amino axit duy nhất).
(X)là
A. dipeptit


B. pentapeptit

C. Tripeptit

D. tetrapeptit

Câu 4: Nhận xét nào sau đây không đúng?

A. Dung dich anilin khong lam d6i mau quy tim.
B. Công thức tong quát của các amin no, đơn chức, mạch hở là CnHan;aN.
C. Tính bazo của các amin đều mạnh hơn NH:.

D. Dung dịch metylamin làm quỳ tím hóa xanh.
Câu 5: Cho 22,25 gam L]- aminoaxit (X) tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH tạo ra 27,75 gam muối.

Công thức cấu tạo của (X) là
A. CH:-CH(NH›)-COOH.

B. H;N-CH›-COOH

Œ. HạN-CHạ-CHạ-COOH.

D. CH:-CH›-CH(NH;)-COOH.

Câu 6: Polime có cấu trúc mạch phân nhánh là
A. Amilozơ.

B. Amilopectin.

Œ. PVC


D. PE.

Câu 7: Đặc điềm câu tạo của các monome tham gia phản ứng trùng hợp là phân tử phải có

A. câu tạo mạch nhánh.
C. từ hai nhóm chức trở lên.

B. liên kết bội hoặc vịng kém bên.
D. cấu tạo mạch khơng nhánh.

Câu 8: Dãy gồm các chất được sắp xếp theo chiều lực bazơ mạnh dân là
A. CeHsNH2 , NH3 , CoHsNH2

B. NH3 , CoHsNH2 , CsHsNH2

C. CoH5NH2 , NH3 , CoHsNH2

D. CeHsNH2 , CoHsNH2 , NH3

Câu 9: Phản ứng màu biure tạo ra hợp chất có màu
A. xanh lam.

B. tím.

Œ. nâu đỏ.

D. vàng.

Câu 10: Monome được dùng để điều chế PE (polietilen) là

A. CH;=CH;.

B. CHạ=CH-CH¡:.

C. CH:-CH;-CH:.

D. CH:-CH;-CI.

Câu 11: Công thức phân tử của cao su thiên nhiên là

A. (CoH4)n.

B. (C4Ho)n.

C. (CsHg)n.

D. (CaH§)a.

A. Alanin.

B. Etylamin

C. Lysin.

D. Axit glutamic.

Câu 12: Dung dịch chất nào sau đây khơng làm đổi màu q tím 2

W: www.hoc247.net


=F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Câu 13: Một amin đơn chức (X) có chứa 31,111%N về khối lượng. Công thức phân tử của (X) là
A. CaHN.

B. C3HoN.

Œ, C:H;N.

D. CHSN.

Câu 14: Cho aminoaxit (X) : HN — CH, — COOH . Dé chtmg minh tinh chat luGng tinh cua (X) , ngudi
ta cho (X) tac dụng với các dung dịch:

A. NazCO3, NH3

B. HCl , NaOH

C. HNO3, CH;COOH

D. NaOH, NHạ

Câu 15: Thuỷ phân khơng hồn tồn tetrapeptit (X), ngồi các L-amino axit còn thu được các đipetIf:

Gly-Ala; Phe-Val; Ala-Phe. Câu tạo nào sau đây là của (X)?

A. Gly-Ala-Phe-Val.

B. Ala-Val-Phe-Gly.

C. Gly-Ala-Val-Phe

D. Val-Phe-Gly-Ala.

Câu 16: Cho 2,l gam hỗn hợp 2 amin no, đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đắng phản ứng hết với
dung dịch HCI (dư), thu được 3,925 gam hỗn hop muối. Công thức của 2 amin trong hỗn hợp là

A. CH:NH; và (CHs3)3N.
Œ. C;H;NH; và C:H;NH;.

B. CH:NH; và C;H;zNH;.
D. C;H;NH; và C„HọNH;¿.

Cau 17: Amin nao sau đây là amin bậc 2?

A. (CH:);CH-NH;

B. C¿H:NHC¿H;

C. (CH3)3N

D. CH3NH>

Cau 18: To nilon-6,6 thudc loai

A. to ban tong hop.

B. to nhan tao.
C. to thién nhién.
D. tơ tổng hợp.
Câu 19: Khi đốt cháy polime (X) chỉ thu được khí CO; và hơi nước với tỉ lệ số mol tương ứng là I : I.
Vậy (X) là polime nào dưới đây ?
A. Poli(vinyl clorua)

B. Polietilen

C. Polibuta-1,3-dien

D. Tĩnh bột

Câu 20: Polime bị thủy phân cho L1-aminoaxit là
A. nilon-6,6

B. Policaproamit

C. poli(metyl metacrylat)

D. Polipeptit

Câu 21: Thủy phân hoàn toàn m gam một pentapeptit mạch hở thu được hỗn hop hai amino axit ( déu no,
mạch hở, trong phân tử chứa một nhóm -NH; và một nhóm -COOH). Đốt cháy toàn bộ hai amino axit
này cần 0,1275 mol Op, chi thu được Na, HO

A. 3,05.

và 0,11 mol CO;.


B. 4,31.

Giá trị của m là

C. 3,89.

D. 3,17.

Câu 22: Dé phân biệt Gly-Ala và Gly-Ala-Ala ta dùng thuốc thử nào sau đây?
A. Cu(OH);/OH.

B. Dung dich HCl.

C. Dung dich NaOH.

D. Giây quì.

Câu 23: Khối lượng phân tử của cao su buna là 8100 đvC. Số mắt xích trong phân tử của cao su buna là
A. 100

B. 250

C. 150

D. 200

Câu 24: Đề làm sạch ống nghiệm đựng anilin, ta thường dùng hoá chất nào sau đây ?
A. Nước.

B. Dung dịch HCI.


C. Dung dich NaOH.

D. Xa phong.

Câu 25: Cho các phát biểu sau:
(1) Phan tir dipeptit có hai liên kết peptit.

(2) Phân tử tripeptit có 3 liên kết peptit.
(3) Số liên kết peptit trong phân tử peptit mạch hở có n gốc L1- amino axit là n -1.
(4) Từ 3 LJ-amino axit khác nhau, có thể tạo ra 6 tripeptit khác nhau có đây đủ các gốc L'-amino axit đó.

Số nhận định đúng là
A. |

B.4

C.3

D. 2

Câu 26: Hiện tượng xảy ra khi nhỏ vài giọt nước brom vào lọ đựng amilin là
A. có bọt khí thốt ra.
W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

B. có kết tủa nâu đỏ.
Y: youtube.com/c/hoc247tvc



Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

C. có kết tủa trắng và khí thốt ra.

D. có kết tủa trắng.

Cau 27: Dun nong 0,1 mol este của rượu etyÏic với axit L]- aminopropionic với 200ml dung dịch NaOH
1M để phản ứng thủy phân xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch (X) . Thêm dung dịch HCI loãng, dư
vào dung dịch (X)

rồi cô cạn cần thận, thu được chất răn có khối lượng là

A. 11,10 gam

B. 24,25 gam

Œ. 25,15 gam

D. 12,55 gam

Câu 28: Cần bao nhiêu kg khí metan (CHa) để điều chế được 200 kg PVC .(Biết hiệu suất của quá trình

điều chế là 60%) ?
A. 61,44

B. 170,67

C. 85,34


D. 170

Câu 29: Công thức của metylamnn là

A. CạHzNH;.
B. CH:-NH-CH¡.
C. CH:NH;.
D. H;ạNCH;COOH.
Câu 30: Chat ran không mau, dé tan trong nước, kết tinh ở điều kiện thường là
A. C¿ẴH;NH;
B. C¿H;OH
C. H;NCH;COOH
D. CH;COOH
DE SO 2
Câu 1: Cho các phát biểu sau:
(1) Phan tir dipeptit có hai liên kết peptit.

(2) Phân tử tripeptit có 3 liên kết peptit.
(3) Số liên kết peptit trong phân tử peptit mạch hở có n gốc L1- amino axit là n -1.
(4) Từ 3 LJ-amino axit khác nhau, có thể tạo ra 6 tripeptit khác nhau có đây đủ các gốc L)-amino axit đó.

Số nhận định đúng là
A. 1

B.4

C.3

D. 2


Câu 2: Thủy phân hoàn toàn m gam một pentapeptit mạch hở thu được hỗn hop hai amino axit ( đều no,
mạch hở, trong phân tử chứa một nhóm -NH; và một nhóm -COOH). Đốt cháy tồn bộ hai amino axit
này cần 0,1275 mol Op, chi thu được Na, HạO và 0,11 mol CO>.

A. 3,95.

B. 4,31.

Giá trị của m là

C. 3,89.

D. 3,17.

Câu 3: Polime bị thủy phân cho Li-aminoaxit là
A. nilon-6,6

B. Policaproamit

C. poli(metyl metacrylat)

D. Polipeptit

Câu 4: Đề làm sạch ống nghiệm đựng anilin, ta thường dùng hoá chất nào sau đây ?
A. Nước.

B. Dung dịch HCTI.

C. Dung dich NaOH.


D. Xa phong.

Câu 5: Một amin đơn chức (X) có chứa 31,111%N về khối lượng. Công thức phân tử của (X) là
A.CH;:N.

B. C3HoN.

Œ. C;HN.

D. C3H7N.

Câu 6: Hiện tượng xảy ra khi nhỏ vài giọt nước brom vào lọ đựng amlin là
A. có bọt khí thốt ra.

B. có kết tủa nâu đỏ.

C. có kết tủa trắng và khí thốt ra.

D. có kết tủa trắng.

Câu 7: Thuỷ phân khơng hồn tồn tetrapeptit (X), ngồi các L1-amino axIt cịn thu được các đipetIf:

Gly-Ala; Phe-Val; Ala-Phe. Câu tạo nào sau đây là của (X)?
A. Gly-Ala-Phe-Val.

B. Val-Phe-Gly-Ala.

C. Ala-Val-Phe-Gly.

D. Gly-Ala-Val-Phe


C. tơ tổng hợp.

D. tơ thiên nhiên.

Cau 8: To nilon-6,6 thudc loại

A. tơ bán tông hợp.

B. tơ nhân tạo.

Câu 9: Monome được dùng đề điều chế PE (polietilen) là
A. CH›=CH¡:.
W: www.hoc247.net

B. CHạ=CH-CH¡:.
F:www.facebookcom/hoc247net

C. CH:-CH;-CH:.

D. CH:-CH;-CI.

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Câu 10: Cho 22,25 gam

L]- aminoaxIt (X) tac dụng vừa đủ với dung dịch NaOH tạo ra 27,75 gam muối.


Công thức cấu tạo của (X) là
A. CH:-CH›-CH(NH;›)-COOH.

B. HạN-CH;-CH;-COOH.

C. CH:-CH(NH›)-COOH.

D. H›N-CH;-COOH

Cau 11: Nhận xét nào sau đây không đúng?
A. Công thức tong quát của các amn no, đơn chức, mạch hở là CaHan;aN.

B. Dung dịch anilin khơng làm đổi màu quỳ tím.
C. Tính bazo của các amin đều mạnh hơn NH:.

D. Dung dịch metylamin làm quỳ tím hóa xanh.
Câu 12: Đặc điểm cấu tạo của các monome tham gia phản ứng trùng hợp là phân tử phải có

A. liên kết bội hoặc vịng kém bên.
C. từ hai nhóm chức trở lên.
Câu 13: Cho aminoaxit (X) : HạN —- CH; —- COOH..

B. cầu tạo mạch nhánh.
D. cấu tạo mạch khơng nhánh.
Để chứng minh tính chất lưỡng tính của (X) ., người

ta cho (X) tác dụng với các dung dịch:
A. NazCO3, NH3


B. HCl , NaOH

C. HNO3, CH;COOH

D. NaOH, NHạ

Câu 14: Khối lượng phân tử của cao su buna là 8100 đvC. Số mắt xích trong phân tử của cao su buna là
A. 100

B. 250

C. 150

D. 200

Câu 15: Dung dịch chất nào sau đây không làm đổi màu q tím 2
A. Axit glutamic.

B. Etylamin

C. Lysin.

D. Alanin.

C. (CH3)3N

D. CeHsNHC¢Hs

Cau 16: Amin nao sau day la amin bac 2?
A. (CH3)2CH-NH 2


B. CH:NH;

Câu 17: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về peptit và protein ?
A. Thủy phân hoàn toàn protein đơn giản thu được các Li-amino axIt.
B. Protein có phản ứng màu bIure với Cu(OH);/OH.

C. Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa hai đơn vị L1-amino axit được gọi là liên kết peptit.
D. Tắt cả các protein đều tan trong nước tạo thành dung dịch keo.
Câu 18: Phản ứng màu biure tạo ra hợp chất có màu
A. xanh lam.

B. nâu đỏ.

Œ. vàng.

D. tím.

C. CH3NH)2.

D. H2NCH2COOH.

Câu 19: Công thức của metylamnn là
A. C;H;:NH:¿.

B. CH:-NH-CH¡:.

Câu 20: Cao su buna được tạo thành từ buta-1,3-đien bằng phản ứng
A. trùng hợp.


B. trùng ngưng.

C. trao đối.

D. thế.

Câu 21: Đề phân biệt Gly-Ala và Gly-Ala-Ala ta dùng thuốc thử nào sau đây?
A. Cu(OH)z/OH..

B. Dung dịch HCI.

C. Dung dich NaOH.

D. Giây quì.

Câu 22: Khi thủy phân hoàn toàn 189 øam một peptit (X) thu được 225 gam glyxIn (amino axit duy

nhất). (X) là
A. Tripeptit

B. dipeptit

C. tetrapeptit

D. pentapeptit

Cau 23: Dun nong 0,1 mol este cla ruou etylic với axit L]- aminopropionic với 200ml dung dịch NaOH
1M để phản ứng thủy phan xay ra hoan toan, thu duoc dung dich (X) . Thém dung dịch HCI lỗng, dư
vao dung dich (X)
W: www.hoc247.net


rồi cơ cạn cần thận, thu được chất răn có khối lượng là
F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

A.

11,10 gam

B. 24,25 gam

C. 25,15 gam

D. 12,55 gam

Cau 24: Cho 2,1 gam hén hop 2 amin no, don chirc, ké tiép nhau trong day déng dang phan tmg hét voi
dung dịch HCI (dư), thu được 3,925 gam hỗn hop muối. Công thức của 2 amin trong hỗn hợp là

A. CạHzNH; và CzH;NH:.
C. CH:NH; và (CH:)zN.

B. CH:NH; và C;H;NH;.
D. CzH;NH; và CaHọNH;.

Câu 25: Polime có cấu trúc mạch phân nhánh là
A. Amilopectin.


B. PE.

C. Amilozo.

D. PVC

Câu 26: Chat ran không mau, dé tan trong nước, kết tinh ở điều kiện thường là
A. CsHs;0H
B. CoHsNH>
C. H;NCH;COOH
D. CH;COOH
Câu 27: Cần bao nhiêu kg khi metan (CH,4) để điều chế được 200 kg PVC .(Biết hiệu suất của quá trình
điều chế là 60%) ?
A. 61,44

B. 170,67

Œ. 85,34

D. 170

Câu 28: Dãy gồm các chất được sắp xếp theo chiều lực bazơ mạnh dân là
A. C;H;:NH;, NH;, C¿H;NH;

B.NH;, C;H:NH;, C¿H:NH;

C. CeHsNH2 , NH3 , CoHsNH2

D. CeHsNH2 , CoHsNH2 , NH3


Cau 29: Khi dét chdy polime (X) chi thu duoc khi CO va hoi nuée véi ti 1é s6 mol tuong tng 12 1 : 1.
Vậy (X) là polime nào dưới đây ?
A. Poli(vinylclorua)

B. Polietilen

C. Polibuta-1,3-dien

D. Tĩnh bột

Œ. (CaHạ)n.

D. (CaHạ)a.

Câu 30: Công thức phân tử của cao su thiên nhiên là

A. (CsHg)n.

DE SO 3

B. (CoH4)n.

Câu 1: Nhận xét nào sau đây không đúng?
A. Công thức tổng quát của các amin no, đơn chức, mạch hở là C;Hsa„zN.
B. Tính bazo của các amin đều mạnh hơn NHa.

C. Dung dịch anilin không làm đổi màu quỳ tím.
D. Dung dịch metylamin làm quỳ tím hóa xanh.
Câu 2: Đặc điềm câu tạo của các monome tham gia phản ứng trùng hợp là phân tử phải có


A. câu tạo mạch nhánh.
B. liên kết bội hoặc vịng kém bên.
C. từ hai nhóm chức trở lên.
D. cấu tạo mạch khơng nhánh.
Câu 3: Một amin đơn chức (X) có chứa 31,111%N về khối lượng. Công thức phân tử của (X) là

A. CHSN.

B. C3HN.

C. C3HoN.

D. C;H;N.

Câu 4: Thủy phân hoàn toàn m gam một pentapeptit mạch hở thu được hỗn hợp hai amino axit ( đều no,
mạch hở, trong phân tử chứa một nhóm -NH; và một nhóm -COOH). Đốt cháy toàn bộ hai amino axit
này cần 0,1275 mol Op, chi thu được Na, H;O và 0,11 mol CO;.

A. 3,89.

B. 4,31.

Giá trị của m là

Œ. 3,17.

D. 3,95.

C. tơ tổng hợp.


D. tơ thiên nhiên.

Câu 5: Tơ nilon-6,6 thuộc loại

A. tơ bán tông hợp.

B. tơ nhân tạo.

Câu 6: Khi đốt cháy polime (X) chỉ thu được khí CO; và hơi nước với tỉ lệ số mol tương ứng là l : 1.

Vậy (X) là polime nào dưới đây ?
A. Poli(vinylclorua)

B. Polietilen

C. Polibuta-1,3-dien

D. Tĩnh bột

Câu 7: Cho các phát biểu sau:
W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai


(1) Phan tir dipeptit có hai liên kết peptit.

(2) Phân tử tripeptit có 3 liên kết peptit.
(3) Số liên kết peptit trong phân tử peptit mạch hở có n gốc L1- amino axit là n -1.
(4) Từ 3 LJ-amino axit khác nhau, có thể tạo ra 6 tripeptit khác nhau có đây đủ các gốc L)-amino axit đó.

Số nhận định đúng là
A.4

B.2

C.1

D. 3

Câu 8: Cho aminoaxit (X) : HN — CH: — COOH . Dé chứng minh tính chất lưỡng tinh cla (X) , ngudi ta
cho (X) tác dụng với các dung dich:
A. NaxCO3, NH3

B. HCl , NaOH

Œ. HNO:, CH:COOH

D. NaOH, NHạ

Cau 9: Amin nao sau day la amin bậc 2?
A. (CH3)2CH-NH

B. CH:NH;


C. (CH3)3N

D. CsHsNHC¢Hs

C. PE.

D. PVC

Câu 10: Polime có cấu trúc mạch phân nhánh là
A. Amilopectin.

B. Amilozo.

Câu 11: Khi thủy phân hoàn toàn 189 gam một peptit (X) thu được 225 gam glyxin (amino axit duy

nhất). (X) 1a
A. dipeptit

B. tetrapeptit

C. Tripeptit

D. pentapeptit

Câu 12: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về peptit và protein ?
A. Thủy phân hoàn toàn protein đơn giản thu được các Li-amino axIt.
B. Protein có phản ứng màu bIure với Cu(OH);/OH.

C. Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa hai đơn vị L1-amino axit được gọi là liên kết peptit.
D. Tắt cả các protein đều tan trong nước tạo thành dung dịch keo.

Câu 13: Monome được dùng để điều chế PE (polietilen) là
A. CHạ=CH-CH¡.

B. CH:-CHa-CH:.

C, CH›=CHạ.

D. CH3-CH>-Cl.

Câu 14: Dung dịch chất nào sau đây không lam d6i mau qui tim ?
A. Axit glutamic.

B. Etylamin

C. Lysin.

D. Alanin.

C. (C4Ho)n-

D. (CaH§)a.

Cau 15: Cơng thức phân tử của cao su thiên nhiên là

A. (CsH§)n.

B. (C›H¿)n.

Câu 16: Đề làm sạch ống nghiệm đựng anilin, ta thường dùng hoá chất nào sau đây ?
A. Dung dịch HCI.


B. Dung dịch NaOH.

Œ. Nước.

D. Xà phòng.

Câu 17: Phản ứng màu biure tạo ra hợp chất có màu
A. xanh lam.

B. nâu đỏ.

Œ. vàng.

D. tím.

Câu 18: Cho 2,! gam hỗn hợp 2 amin no, đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đắng phản ứng hết với
dung dịch HCI (dư), thu được 3,925 gam hỗn hợp muối. Công thức của 2 amin trong hỗn hợp là
A. C:H;NH; và Cx„HọNH:.

B. CH:NH; và (CHa):N.

C. CH;:NH; và C;H;NH;.

D. C;H:NH; và C:H;NH¿.

Câu 19: Cho 22,25 gam

L]- aminoaxiIt (X) tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH tạo ra 27,75 gam muối.


Công thức câu tạo của (X) là

A. HạN-CHạ-CH›a-COOH.

B. CH:-CH›-CH(NH;)-COOH.

C. CH3-CH(NH2)-COOH.

D. H›N-CH;-COOH

Câu 20: Dé phân biệt Gly-Ala và Gly-Ala-Ala ta dùng thuốc thử nào sau đây?
:WWww.hoc247net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y:youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

A. Cu(OH);/OH.

B. Dung dich HCl.

C. Dung dich NaOH.

D. Giây q.

Câu 21: Cơng thức của metylamnn là
A. HạNCH;COOH.


B. C;H:NH:.

C. CH:-NH-CHH:.

D. CH;NH:.

Câu 22: Polime bị thủy phân cho L1-aminoaxit là
A. nilon-6,6

B. Polipeptit

C. Policaproamit

D. poli(metyl metacrylat)

Cau 23: Thuỷ phân khơng hồn tồn tetrapeptit (X), ngồi các L'-amino axIt còn thu dugc cac dipetit:

Gly-Ala; Phe-Val; Ala-Phe. Câu tạo nào sau đây là của (X)?
A. Gly-Ala-Phe-Val.

B. Val-Phe-Gly-Ala.

C. Gly-Ala-Val-Phe

D. Ala-Val-Phe-Gly.

Câu 24: Khối lượng phân tử của cao su buna là 8100 đvC. Số mắt xích trong phân tử của cao su buna là
A. 100


B. 250

C. 200

D. 150

Câu 25: Chat ran không mau, dé tan trong nước, kết tinh ở điều kiện thường là
A. C¿ẴH:OH

B. CoHsNH2

C. H,.NCH2»COOH

D. CH;COOH

Câu 26: Dãy gồm các chất được sắp xếp theo chiều lực bazơ mạnh dân là
A. C;H;:NH;, NH:, C¿ẳH;NH;

B. NH3 , CoHsNH2 , CeHsNH2

C. CeHsNH2 , NH3 , CoHsNH2

D. CeHsNH2 , CoHsNH2 , NH3

Câu 27: Dun nóng 0, mol este của rượu etylic với axit L]- aminoproplonic với 200m] dung dịch NaOH
1M dé phan ứng thủy phân xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch (X).. Thêm dung dịch HCI loãng, dư
vào dung dịch (X)

rồi cô cạn cần thận, thu được chất răn có khối lượng là


A. 24,25 gam

B. 12,55 gam

C. 11,10 gam

D. 25,15 gam

Câu 28: Hiện tượng xảy ra khi nhỏ vài giọt nước brom vào lọ đựng amilin là
A. có kết tủa nâu đỏ.

B. có bọt khí thốt ra.

C. có kết tủa trắng và khí thốt ra.

D. có kết tủa trắng.

Câu 29: Cao su buna được tạo thành từ buta-1,3-đien băng phản ứng
A. tring hop.

B. trùng ngưng.

C. thế.

D. trao đổi.

Câu 30: Cần bao nhiêu kg khí metan (CH¡) đề điều chế được 200 kg PVC. (Biết hiệu suất của quá trình
điều chế là 60%) ?
A. 85,34


B. 61,44

C. 170,67

D. 170

DE SO 4
Câu 1: Để bảo quản Natri, người ta phải ngâm natri trong
A. ancol etylic.

B. dầu hỏa.

Œ. nước.

D. phenol lỏng.

C. AI”, Fe”',

D. Na’, K'.

Câu 2: Nước cứng là nước có chứa nhiều các ion
A. Cu””, Fe””,

B. Ca”, Mg”,

Câu 3: Thường khi bị gãy tay, chân ...người ta dùng hoá chất nào sau đây để bó bột ?
A. CaSO,

B. CaCO;


C. CaSO4.H2O

D. CaSO4.2H2O

Câu 4: Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là
Á. NaNOa.

B. Na›SOa.

C. NaCl.

D. NaOH.

Câu 5: Natri, kali được sản xuất trong công nghiệp bằng phương pháp
A. nhiệt luyện.
Œ. điện phân

B. điện phân nóng chảy.
dung dịch.

D. thuỷ luyện.

Câu 6: Phương pháp nào được dùng để điều chế NaOH trong công nghiệp ?
W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc



Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

A. Cho natri tác dụng với nước.

B. Điện phân dung dịch muối ăn (có màng ngăn).

C. Cho natri oxit tan vào nước.

D. Điện phân dung dịch muối ăn (khơng có màng ngăn).

Câu 7: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?
A. Na.

B. Ca.

C. Al.

D. Fe.

Câu 8: Thành phần chính của đá vơi là canxi cacbonat. Công thức của canxi cacbonat là
A. CaSOa.

B. CaCl.

C. CaCOs3.

D. Ca(HCO2)¿.

Câu 9: Dung dịch chất nào sau đây có thể hịa tan được CaCOa?
A. HCI.


B. KCI.

C. KNO3.

D. NaCl.

Câu 10: Đặc điểm nào sau đây không là đặc điểm chung cho các kim loại nhóm IA 2
A. Số oxi hóa của các nguyên tố trong hợp chất. B. Số lớp electron.
C. Câu tạo mạng tinh thể của đơn chất.

D. Số electron ngoài cùng của nguyên tử.

Câu 11: Chất phản ứng được với dung dịch NaOH tạo kết tủa là
A. FeCl.

B. KNO3.

C. BaCh.

D. K2SO«.

Cau 12: Khi nhiét phan hoan toan NaHCO; thi san pham của phản ứng nhiệt phân là
A. NaOH, CO, H20.

B.Na;O, CO;, HO.

CC, Na;CO:, CO;, H;ạO.

D. NaOH, CO, Hạ.


Câu 13: Để làm mềm nước cứng tạm thời, đơn giản nhất nên:
A. Cho nước cứng tác dụng với dung dịch HCI dư sau đó đun sơi kĩ dung dịch để đi khí.
B. Để lăng, lọc cặn.

C. Cho nước cứng tác dụng với dung dịch muối ăn bão hòa.
D. Dun nong, dé lang, lọc cặn.
Câu 14: Nhóm gdm các kim loại đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường tạo dung dịch kiểm là:
A. Na, K, Mg.

B. Be, Ca, Ba

C. Ba, Na, K

D. K, Na, Zn

Câu 15: Nếu M là ngun tố nhóm IA thì oxit của nó có cơng thức là:
A. MO;

B. M203

C. MO

D. M20

Câu 16: Q trình nào sau đây, ion Na” không bị khử?
A. Điện phân NaC] nóng chảy

B. Điện phân dd NaCT trong nước


Œ. Điện phân NaOH nóng chảy

D. Điện phân Na;O nóng chảy.

Câu 17: Cho dãy các chất: Na, NazO, NaOH, NaHCO:. Số chất tác dụng được với dung dịch HCI sinh ra
khí là
A. |

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 18: Cho từ từ khí CO; vào dung dịch Ca(OH); cho đến dư, rồi đun nóng dung dịch thu được. Hiện
tượng xảy ra là
A. khơng có hiện tượng øì.
B. ban đầu dung dịch hố đục sau đó trong trở lại.
C. dung dich chi tao ra kết tủa duc
D. dung dịch hố đục sau đó trong trở lại, roi dung dich lại hóa duc.

Câu 19: Một cốc nước có chứa ion: Na”, Ca”, Mg”*, HCO:”. Nước trong cốc là
A. nước cứng tạm thời.

B. nước cứng vĩnh cửu.

C. nước mềm.

D. nước cứng tồn phân.


Câu 20: Dãy hóa chất nào sau đây có thể làm mềm nước có tính cứng tạm thời?
A. Na3PQq4 , Ca(OH)
W: www.hoc247.net

, NazCO3
=F: www.facebook.com/hoc247.net

B. Na3PO,4 , NaxCO;3 , HCl
Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

C. NaoxCO3 , NaOH

, Ca(OH)»

D. Ca(OH)2 , NasPO, , NaCl

Câu 21: Phản ứng nào sau đây có phương trình ion rút gọn là H” + OH' —› H;O?
A. NaHCO; + NaOH — NaaCOa + HO.

B. Ba(OH)2 + 2HCI — BaCl, + 2H20.

Œ. Ba(OH); + HạSO¿ — BaSO4 + 2H20.

D. Cu(OH) + 2HCl — CuCl, + 2H20.

Cau 22: Thuc hién cac thi nghiém sau:
(a) Nung nong Cu(NQ3)p.


(b) Cho Fe(OH), vao dung dich H2SO, dac, nong (du).
(c) Suc khi CO, vao dung dich Ca(OH), du.
(d) Cho dung dich KHSO, vao dung dich NaHCO3.

(e) Cho đỉnh sắt vào dung dịch H;SO¿ loãng.

Sau khi các phản ứng xảy ra, số thí nghiệm sinh ra chất khí là
A. 4.

B. 3.

C. 5.

D. 2.

Câu 23: Nung hỗn hop g6m MgCO; và BaCO; cé cing s6 mol đến khối lượng không đổi thu được khí A

và chất rắn B. Hịa tan B vào nước dư, lọc bỏ kết tủa thu được dung dịch D. Hấp thụ hồn tồn khí A vào
dung dịch D, sản phẩm thu được sau phản ứng là
A. BaCO;3

B. BaCO3 va Ba(HCOQO3)p.

C. Ba(HCOQ3)p.

D. BaCO; va Ba(OH), du

Câu 24: Cho 4,6 gam kim loại kiềm M tác dụng với lượng nước (dư) sinh ra 2,24 lít H; (đktc). Kim loại
M la

A. Cs.

B. Na.

C. Li.

D. K.

Câu 25: Điện phân muối clorua kim loại kiềm nóng chay, thu duoc 1,792 lit khi (dktc) 6 anot va 6,24
gam kim loại ở catot. Cơng thức hố học của muỗi đem điện phân là
A. LiCl.

B. KCl.

C. RbCl

.D. NaCl.

Câu 26: Dẫn 22.4 lít khí CO› (ở đktc) vào dung dịch có chứa 60 gam NaOH. Tổng khối lượng muối natri
thu được là?
A. 53g

B. 126g

Œ. 95g

D. 79,5g

Câu 27: Hoà tan hết 7,6 gam hỗn hợp 2 kim loại kiềm thổ thuộc 2 chu kỳ liên tiếp băng lượng du
dung dich HCI, thu được 5,6 lít khí (ở đktc). Hai kim loại này là:

A. Be va Mg

B. Mg va Ca

C. Ca va Sr

D. Sr va Ba

Câu 28: Cho 0,448 lit khi CO, (6 dktc) hap thu hét vao 100 ml dung dich chia hén hop NaOH 0,06M va
Ba(OH); 0,12M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là

A. 1,970.

B. 1,182.

Œ. 2,364

Cau 29: Hoà tan hoàn tồn 16,2 gam một kim loại hố trị chưa rõ vào

D. 3,940.
dung dịch HNO2

được 5,6 lít

(đktc) hỗn hợp A nang 7,2 gam g6m NO va No. Kim loại đã cho là:
A. Cr

B. Fe

C. Al


D. Mg

Câu 30: Hịa tan hồn tồn hồn hợp gồm Na, K vào nước thành dung dịch X và 6,72 lít khí Hạ (ở đktc).
Trung hịa dung dịch X cần V lít dung dịch HCI IM. Giá trị của V là
A. 0,64

ĐÈ SỐ 5
W: www.hoc247.net

B. 0,3

C. 0,6

F:www.facebookcom/hoc247net

D. 0,4
Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Câu 1. Nguyên tơ Fe (Z=26) thuộc chu kỳ và nhóm trong hệ thơng
tuần hồn lần lượt là:
A.chu ky 3,nhom VIB.

B.chu ky 4,nh6m IIB.

C.chu ky 4,nh6m VIIIB


D.chu ky 3,nhom VB

Câu 2. Tính chất hóa học đặc trưng của NazCrO¿ là :
A.tính khử

B.tính bazơ

C.tinh axit

D.tính oxi hóa

Cau 3. Phuong trình phản ứng nào sau là sai:
A.Fe + HaSO¿ đặc,nguội — FeSO, + Ho
B.Zn + H;SO¿a lỗng — ZnSOx + H;

ŒC.2AI+ 6H;S5O¿ đặc,nóng — Al.(SO4)3 + 6H20

+ 3SO2

D.2Fe + 6H2SO, dac,nong — Fe2(SO4)3 + 6H20

+ 3SO>

Câu 4. Khử hoàn toàn hỗn hợp ba oxit sắt thành phải dùng khí CO và thu được 4.48 lít CO2(dktc).Tinh
thể tích CO đã tham gia phản ứng là:
A.2,241i

B.3,36lit

C.1,121it


D.4,48lit

Câu 5. Phat biéu nao sau day 1a khong dung:
A.Muối cromat có màu da cam,muối đicromat có màu vàng.

B.Thêm dung dịch bazo vào muối dicromat,mu6i này chuyển thành muối cromat
C.Muối cromat có màu vang,mu6i dicromat c6 mau da cam.

D.Thêm dung dịch axit vào muối cromat,muối này chuyển thành muối dicromat

Câu 6. Sắt (II) hidroxit:
A.Là chất răn ,màu trắng dé tan trong nước.

B.Là chất răn,màu trăng hơi xanh không tan trong nước
C.Đề trong khơng khí bị oxi hố thành Fe(OH)s có màu xanh .

D.Bên và không bị nhiệt độ phân húy.
Câu 7. Hai chất nào sau đây đều là hidroxit lưỡng tính?
A. Ba(OH);

và Fe(OH)

B.Cr(OH)svà

AIOH)

€C.NaOH

và AI(OH)


D. Ca(OH), va

Cr(OH)a

Câu 8. Viết câu hình đúng Crom (Z=24)
A.1s72s72p”3s”3p”3d°4s!
B.1s72s72p”3s73p”4s!3d”
C.1s72s”2p°3s73p°3d0
D.1s”2s”2p”3s”3p”4s”3df
Cầu 9. Hồ tan II,2g kim loại M hố trị II vào dung dịch HCI thu được 4,48 lit Hạ(đktc).
Tìm kim loại M:

A.Ca

B.AI

C.Fe

D.Zn

Câu 10. Hợp chất nào sau đây của sắt vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử:
A.FeO

B.Fe;Oa

C. Fe(OH);

D. Fe(NO3)3


CAu 11. Cau hinh electron nao sau day ctia ion Fe** ?

A.[Ar] 3d°

B. 30°

C. 3d"

D. 30°

Câu 12.Các số oxi hóa đặc trưng của crom là:
A.+2,+3,+6

B. +2,+4,+6

Œ. +1,+2,+3

D.+3,+4,+5

Câu 13. Nguyên liệu dùng trong luyện gang bao gồm:

A.Quặng săt,chất chảy,khí hidro
W: www.hoc247.net

B.Quặng sắt,chất chảy,khí CO

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc



Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

C.Quặng sắt,chất chảy,bột nhôm

D.Quặng sắt,chất chảy,than cốc

Câu 14.Nung 21,4g Fe(OH)a ở nhiệt độ cao thu được m gam m6t oxit.Gia tri m 1a:

A.16

B.14

C.12

D.18

Cau 15. C6 phan tng sau : Fe .g, + 2HCI (aa) > FeCloaa) + H2ay.Trong phan ứng này,nếu dùng | gam bot

sắt thì tốc độ phản ứng xảy ra nhanh hơn nếu dùng một viên sắt có khối lượng Igam vì bột sắt :

A.Có diện tích bề mặt lớn hơn

B.X6p hơn

C.Có diện tích bề mặt nhỏ hơn

D.Mém hon

Câu 16. Chọn phát biểu đúng :

A.Cr(OH); 1a chat ran,mau vàng,không tan trong nước,là một hidroxit lưỡng tính

B.CrO; là chất răn,màu đỏ thăm,khơng tan trong nước.
C.CrzOs là chất rắn,màu lục thẫm,tan trong nước
D.CrzO; là chất răn,màu lục thăm, không tan trong nước.
Câu 17. Phản ứng nào sau đây không đúng:

A.2Cr + 3Cl, —*>2CrCl,

B.3Cr+(O,——>CŒr,O,

C.2Cr +35 —2->Cr,S,

D.Cr + 2F) > CrFa

Câu 18. Cho 20gam sat vao dung dich HNO3 joing chi thu duge san pham khir duy nhat 1a NO.Tinh thé
tich khi NO thoat ra 6 (dktc)
A.6 lit

B.5lit

Œ.7 lít

D.8 lit

Câu 19. Khi cho sắt vào dung dich HNO; dac nong, sat sẽ bị tác dụng theo phương trình phản ứng :
A.,Fe + 6HNO2a — 2Fe(NO3)3
C.Fe + 2HNO; — Fe(NO3)2

+ 3H2


B.Fe + 6HNO;3 — Fe(NO3)3 + 3NO2 + 3H2O

+ Ho

D.Fe + 4HNO; — Fe(NO3)2 + 4NO2 + 4H2O

Câu 20. Đề điều chế Fe(NO2); ta cho:
A.Fe tác dụng với dung dịch HNO2: đặc nóng.

B.Fe tac dụng với dung dịch HNO; loang

C.Fe tác dụng với dung dịch HCl

D.Fe tác dụng với dung dịch AøNOa dư.

Câu 21. Hoà tan hoàn toàn 7,4 gam hỗn hợp Fe, Mg vào dung dịch HCI dư.Sau phản ứng khối lượng
dung dịch tăng lên 7,0s.Số mol HCI tham gia phản ứng trên la:
A.0,4

B.0.04

C.0,8

D.0,08

Câu 22. Xét phản ứng sau: 2CrC]a + 3C]; + I6NaOH —> 2Na;CrOu +12NaC]1 + 8H,O

vai trò của CrCH; và Cl; lần lượt là:
A.Chất khử,chất oxi hoá

B.Cả hai là chất oxi hoá
C.Cả hai là chất khử

D.Chất oxi hoá,chất khử

Câu 23. Cho hai kim loại nhơm và sắt:
A.Tính khử của nhơm và sắt phụ thuộc chất tác dụng nên khơng thể so sánh.
B.Tính khử của nhơm lớn hơn sắt
C.Tính khử của sắt lớn hơn nhơm
D.Tính khử nhơm và sắt băng nhau
Câu 24. Quặng pirit có thành phần chính là :
A.FeS

B.Fe:Oa

C.FeS>

D.Fe;Oa

Câu 25. Khối lượng AI cần dùng để điều chế 78 gam Crôm băng phương pháp nhiệt nhôm là:
A.42,5gam
W: www.hoc247.net

B.40,5 gam
=F: www.facebook.com/hoc247.net

C.41,7 gam

D.43,5 gam


Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang| 11


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

ĐÁP ÁN
01.C; 02. D; 03.
06. B; 07. B; 08.
11. A; 12. A; 13.

ĐÈ
A;
A;
D;

SỐ
04.
09.
14.

5
D; 05. A
C; 10. B
A; 15. A

16. D; 17. D; 18. D; 19. B; 20. C

21. A; 22. A; 23. B; 24. C; 25. B


W: www.hoc247.net

=F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang| 12


=

«

*

=

aE

Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

~

HOC247-

Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai
Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng mỉnh, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm,
giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên

danh tiếng.
I.Luyén Thi Online

Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi - Tiết kiệm 90%
-Luyên thi ĐH, THPT

QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng

xây dựng các khóa luyện thi THPTQG

các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh

Học.

-Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG
trường PTNK,

Chun HCM

(LHP-TĐN-NTH-GĐ),

lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các
Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường

Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức
Tân.

IILKhoá Học Nâng Cao và HSG
Học Toán Online cùng Chuyên Gia
-Toán Nâng Cao THCS:

THCS

Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS

lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt

điểm tốt ở các kỳ thi HSG.
-Bồi dưỡng HSG Tốn: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.

Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Luu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thây Võ Quốc Bá Cần cùng
đôi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.

HI.Kênh học tập miễn phí
HOC247 NET cộng đồng học tập miễn phí

HOC247 TV kênh Video bùi giảng miễn phí
-HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học

với nội dung bài giảng chỉ tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu

tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.
-HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa dé thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.

W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net


Y: youtube.com/c/hoc247tvc



×