Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai
DE THI THU THPT NAM 2021
TRUONG THPT HUYNH THI HUONG
MON HOA HOC LAN 4
Thời gian 5Ú phút
ĐÈ SÓ I
Câu 1: Cách nào sau đây thường được dùng đề điều chế kim loại Ca?
A. Điện phân dd CaC]¿ có màng ngăn
B. Điện phân CaC]¿ nóng chảy
C. Dùng Ba dé day Ca ra khoi dd CaCl,
D. Dùng AI để khử CaO ở nhiệt độ cao
Câu 2: Cho mẫu hợp kim Na-Ba tác dụng với nước dư, thu được dung dịch X và 3,36 lit Hạ ở đktc. Thé
tích dung dịch HạSO¿ 2M cần dùng để trung hòa dd X là:
A. 150ml
B. 75ml
C. 60ml
D. 30ml
Câu 3: Cau hinh electron cua nguyén tt Na (Z =11) 1a:
A. 1s°2s72p°3s"
B. 1s”2s”2p”
C. 1s 2s72p3s'
D. 1s”2s72p”3s”3p'
Câu 4: Các kim loại kiềm có câu tạo mạng tinh thé kiểu nào trong các kiểu mạng sau?
A. Lập phương tâm khối
B. Lập phương tâm diện
C. Lục phương
D. Tứ diện
Câu 5: Điện phân muối clorua nóng chảy của kim loại M thu được 12 gam kim loại và 0,3 mol khí. Kim
loại M là:
A. Ca
B.Mg
C. Al
D. Fe
Câu 6: Cho một mẫu Na vào dung dịch CuCl2 hiện tượng quan sát được là:
A. Có khí thốt ra
B. Có kết tủa màu xanh
C. Có khí thốt ra và xuất hiện kết tủa xanh
D. Có khí thốt ra và xuất hiện kết tủa xanh, sau đó
tan
Câu 7: Cho biết số thứ tự của AI trong bảng tuần hoàn là 13. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Nhôm thuộc chu kỳ 3, nhóm HIA
B. Nhơm thuộc chu kỳ 3, nhóm IIIB
C. lon nhơm có câu hình e lớp ngồi cùng là 2s”
D. lon nhơm có câu hình lớp ngoải cùng là
3s
Câu 8: Tính chất nào sau đây khơng phải là của A1?
A. Kim loại nhẹ, màu trắng
B. Kim loại nặng, màu đen
C. Kim loại dẻo, dễ dát mỏng, kéo thành sợi
D. Kim loại có khả năng dẫn điện, dẫn nhiệt
Câu 9: Hấp thụ hoàn toàn 8,96 lit CO2 (đktc) vào 2 lit dung dịch Ba(OH)2 aM, khơng có kết tủa tạo
thành. Giá trịalà:
A.0,I
B.0,15
C. 0,25
D. 0,35
Câu 10: Cho 10,4 gam hỗn hợp hai kim loại ở hai chu kỳ liên tiếp thuộc nhóm IIA tác dụng hết với dung
dich HCI du, thu được 6720 ml H; ( đktc). Hai kim loại đó là:
A. Be va Mg
B. Ca va Sr
C. Mg va Ca
D. Sr va Ba
Cau 11: CaCO; tac dụng được với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây?
A. CH;COOH, MgCh, HO + CO,
B. CH;COOH, HCl, H20 + CO;
C. HạSOa, Ba(OH);, CO; + HO
D. NaOH, Ca(OH);, HCI, CO;
Câu 12: Cu tác dụng với dd AgNO› theo phương trình ion rút gọn: Cu + 2Ag* —> Cu" + 2Ag. Trong các
kết luận sau, kết luận nào sai:
A. Cu” có tính oxi hóa yếu hơn Ag”
W: www.hoc247.net
B. Ag” có tính oxi hóa mạnh hơn Cu”
F:www.facebookcom/hoc247net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai
C. Cu có tính khử mạnh hơn Ag
D. Ag có tính khử mạnh hơn Cu
Câu 13: Ngâm một lá Zn trong 200 ml dung dịch AgNOs 0,1M. Khi phản ứng kết thúc khối lượng lá Zn:
A. Giam 1,51g
B. Tang 1,51g
C.Giam 0,43¢
D. Tang 0,43¢
Câu 14: Khi cho hợp kim Fe-Cu vào dd H;SỊ¿a lỗng chủ yếu Xảy ra:
A.Ănmịnhóahọc
B. Ăn mịn điệnhóa
CC. Ăn mịn hóa học vàăn mịn đệnhóa
D.
Thụ
động
hóa
Câu 15: Nhúng 2 lá kim loại Zn và Cu vào dd H;SO¿ loãng rồi nối 2 lá kim loại băng một dây dẫn. Khi
đó sẽ có:
A. Dòng e chuyên từ lá đồng sang lá kẽm qua dây dẫn
B. Dòng e chuyên từ lá kẽm sang lá đồng qua
dây dẫn
C. Dòng ion HỶ trong dd chuyển về lá đồng
D. Cả B và C cùng xảy ra
Câu 16: Hỗn hợp A gồm Na, AI, Cu. Cho 12 gam A vào nước dư thu 2,24 lít khí (đktc), cịn nêu cho hỗn
hợp A vào dung dịch NaOH dư thì thu được 3,92 lít khí ( đktc). % A1 trong hỗn hợp ban đâu là:
A. 59,06%
B.22,5%
C. 67,5%
D. 96,25%
Câu 17: Đề bảo vệ vỏ tàu đi biển phần ngâm dưới nước người ta nối nó với:
A. Zn
B. Cu
C. Ni
D. Sn
Câu 18: Cho 100 ml dung dịch NaOH 2M vào 100 ml dung dịch AICla 3M. thu được kết tủa, đem nung
kết tủa đến khối lượng khơng đối thì thu được m gam chất rắn. Giá trị m là:
A. 1,02
B. 3,4
C. 6,8
D. Kết quả khác
Câu 19: Cho phản ứng hóa hoc:
Al + HNO3
0) Al(NO3)3 + NO + H20. Số phân tử HNO; bị AI khử và số
phân tử HNO2 tạo muối nitrat trong phản ứng là:
A. 1 va3
B.3 và2
C. 4 và 3
D.3và4
Câu 20: Kim loại Mg không tác dụng với chất nào dưới đây ở nhiệt độ thường:
A. dd CuSO,
B.HạO
C. dd HCl
D. dd FeCl;
Câu 21: Phương pháp làm mềm nước cứng tạm thời là:
A. Dùng nhiệt độ
B. Dùng Ca(OH); vừa đủ
C. Dung NazCO3
D.
Ca
A,B,C
Câu 22: Từ dung dich AgNO; diéu chế Ag bang cach:
A. Dùng Cu để khử ion Ag* trong dd
B. Thêm kiém vaio dd AgNO; réi dùng khí H; dé khir AgsO ở
nhiệt độ cao
C. Điện phân dd AgNOz; với điện cuc tro
D.A,B,C
đều đúng
Câu 23: Cho 0,69 gam một kim loại kiềm tác dụng với nước (dư) thu được 0,336 lít khí hiđro (ở đktc).
Kim loại kiềm là:
A. Rb
B. Li
C. Na
D.K
Câu 24: Điện phân NaC] nóng chảy với điện cực trơ, có màng ngăn 2 điện cực, người ta thu được:
A. Na 6 catot, Clo ở anot
B. Na 6 anot, Clo 6 catot
C. NaOH, H2 6 catot, Clo 6 anot
NaCIO
Câu 25: Kim loại khử được ion Fe” thành Fe là:
A. Fe
B. Cu
C. Ag
D. Al
Câu 26: Kim loại Mg không tác dụng với chất nào dưới đây ở nhiệt độ thường:
W: www.hoc247.net
F:www.facebookcom/hoc247net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
D.
Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai
A. dd FeCl;
B. dd HCl
C. H;O
D. dd CuSO,
Câu 27: CaCO; tac dụng được với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây?
A. CH:COOH, MgCl;, H;O + CO;
C. NaOH, Ca(OH)», HCI, CO,
B. CH;COOH, HCI, H;O + CO;
D. H;SO¿, Ba(OH);, CO; + H;O
Câu 28: Điện phân muối clorua nóng chảy của kim loại M thu được 12 gam kim loại và 0,3 mol khí. Kim
loại M là:
A. Mg
B. Fe
C. Al
D. Ca
Câu 29: Câu hình electron của nguyên tử Na (Z =11) là:
A. 1572s72p”3s”3p'
B. 1s”2s”2p°3s!
C. 1s2s72p"3s7
D. 1s”2s”2p”
Câu 30: Cách nào sau đây thường được dùng đề điều chế kim loại Ca?
A. Dùng AI để khử CaO ở nhiệt độ cao
B. Điện phân dd CaCl; có màng ngăn
C. Dung Ba dé đầy Ca ra khỏi dd CaCl›
D. Điện phân CaCls nóng chảy
Câu 31: Nhúng 2 lá kim loại Zn và Cu vào dd H;SO¿ loãng rồi nối 2 lá kim loại băng một dây dẫn. Khi
đó sẽ có:
A. Cả B và C cùng xảy ra
B. Dịng ion H” trong dd chuyên về lá đồng
C. Dòng e chuyên từ lá kẽm sang lá đồng qua dây dẫn
D. Dòng e chuyển từ lá đồng sang lá kẽm qua
dây dẫn
Câu 32: Đề bảo vệ vỏ tàu đi biển phần ngâm dưới nước người ta nối nó với:
A. Cu
B. Sn
C. Zn
D. Ni
Câu 33: Điện phân NaC] nóng chảy với điện cuc tro, có màng ngăn 2 điện cực, người ta thu được:
A. NaClO
B. NaOH, Hb) 6 catot, Clo 0 anot
C. Na 6 catot, Clo 6 anot
D.
Na
©
anot,
Ch
ở
catot
Câu 34: Tir dung dich AgNO; diéu ché Ag bang cach:
A. Dung Cu để khử ion Ag” trong dd
C. A,B, D đều đúng
B. Điện phân dd AgNOs với điện cuc tro
D. Thêm kiềm vào dd AgNO; rồi dùng khí H; để khử Ag,O ở nhiệt
độ cao
Câu 35: Cho 10,4 gam hỗn hợp hai kim loại ở hai chu kỳ liên tiếp thuộc nhóm IIA tác dụng hết với dung
dich HCI dư, thu được 6720 ml H; ( đktc). Hai kim loại đó là:
A. Sr va Ba
B. Mg va Ca
Câu 36: Cho phan tmg héa hoc:
Al + HNO3
C. Be va Mg
D. Ca va Sr
0) Al(NO3)3 + NO + H20. S6 phan tir HNO3 bi Al khir va sé
phân tử HNO¿ tạo muối nitrat trong phản ứng là:
A. 4 và 3
B.3và4
Œ. 3 và 2
D.1và3
Câu 37: Cu tác dụng với dd AgNOs theo phương trình ion rút gọn: Cu + 2Ag? —> Cu" + 2Ag. Trong các
kết luận sau, kết luận nào sai:
A. Cu có tính khử mạnh hơn Ag
B. Ag” có tính oxi hóa mạnh hơn Cu””
C. Cu” có tính oxi hóa u hơn Ag*
D. Ag có tính khử mạnh hơn Cu
Câu 38: Hấp thụ hồn tồn 8,96 lit CO2 (đktc) vào 2 lit dung dịch Ba(OH)2 aM, khơng có kết tủa tạo
thành. Giá trị a là:
A.0,15
B. 0,1
C. 0,25
D. 0,35
Câu 39: Phương pháp làm mềm nước cứng tạm thời là:
W: www.hoc247.net
F:www.facebookcom/hoc247net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai
A. Dùng nhiệt độ
B. Dùng Na;COa
C. Ca A, B, D
D. Dùng
Ca(OH);
vừa
Ăn
mòn
đủ
Câu 40: Khi cho hợp kim Fe-Cu vào dd HạSO¿ loãng chủ yếu xảy ra:
A. Thụ động hóa
B.Ănmịnhóahọc
€. Ăn mịn hóa học vàănmịn đệnhóa
D.
điện hóa
ĐÁP ÁN ĐÈ SỐ 1
1A
IIA
21B
31B
2D
12C
22D
32D
3C
13C
23D
33B
4D
14C
24C
34B
5C
15B
25A
35D
ĨC
16D
26C
36B
7B
17D
27A
37A
SD
18B
28B
38B
9B
19C
29A
39A
10D
20D
30C
40B
DE SO 2
Câu 1: Hỗn hợp A gồm Na, Al, Cu. Cho 12 gam A vào nước du thu 2,24 lit khi (dktc), cdn néu cho hén
hợp A vào dung dịch NaOH dư thì thu được 3,92 lít khí ( đktc). % A1 trong hỗn hợp ban đâu là:
A. 96,25%
B.22,5%
Œ. 59,06%
D.67,5%
Câu 2: Cấu hình electron của nguyên tử Na (Z.=11) là:
A. 18°2s72p°3s"
B. 1s72s72p”3s'
C. 1s”2s”2p”
D. 1sˆ2s”2p°3s”3p'
Câu 3: Khi cho hợp kim Fe-Cu vào dd HaSO¿ loãng chủ yếu xảy ra:
A. Ăn mịn hóa học và ăn mịn điện hóa
B. Ăn mịn hóa học
€C. Ăn mịn điệnhóa
D.
Thụ
động
hóa
Câu 4: Cho mẫu hợp kim Na-Ba tác dụng với nước dư, thu được dung dịch X và 3,36 lit Hạ ở đktc. Thé
tích dung dịch HạSO¿ 2M cần dùng để trung hòa dd X là: A. 60ml
B. 75ml
C.
30ml
D. 150ml
Câu 5: Cho 10,4 gam hỗn hợp hai kim loại ở hai chu kỳ liên tiếp thuộc nhóm IIA tác dụng hết với dung
dịch HCI dư, thu được 6720 mI H¿ ( đktc). Hai kim loại đó là:
A. Be va Mg
B. Ca va Sr
C. Sr va Ba
D. Mg va Ca
Câu 6: Điện phân muối clorua nóng chảy của kim loại M thu được 12 gam kim loại và 0,3 mol khí. Kim
loại M là:
A. Ca
B. Mg
C. Al
D. Fe
Câu 7: CaCO; tac dung được với tật cả các chất trong nhóm nào sau đây?
A. CH3COOH, MgCh, H20 + CO;
B. CH3;COOH, HCl, H20 + CO2
C. HaSƠ¿, Ba(OH);, CO; + HạO
D. NaOH, Ca(OH);, HCI, CO;
Câu 8: Các kim loại kiềm có câu tạo mạng tinh thé kiểu nào trong các kiểu mạng sau?
A. Lập phương tâm khối
B. Lập phương tâm diện
C. Tứ diện
D. Lục phương
Câu 9: Hấp thụ hoàn toàn 8,96 lit CO2 (đktc) vào 2 lit dung dịch Ba(OH)2 aM, khơng có kết tủa tạo
W: www.hoc247.net
F:www.facebookcom/hoc247net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai
thành. Giá trịalà:
A.0,1
B. 0,35
C. 0,15
D. 0,25
Câu 10: Tính chất nào sau đây khơng phải là của A1?
A. Kim loại nhẹ, màu trắng
B. Kim loại déo, dé dat mỏng, kéo thành sợi
C. Kim loại có khả năng dẫn điện, dẫn nhiệt
D. Kim loại nặng, màu đen
Câu 11: Ngâm một lá Zn trong 200 ml dung dịch AgNOa 0,1M. Khi phản ứng kết thúc khối lượng lá Zn:
A. Giảm 1,51g
B. Giảm 0,43¢
C. Tăng I,5Ig
D. Tăng 0,43g
Câu 12: Điện phân NaC] nóng chảy với điện cực trơ, có màng ngăn 2 điện cực, người ta thu được:
A. NaOH, H> 6 catot, Clo 6 anot
B. Na 6 catot, Cl, 6 anot
C. NaClO
D.
Na
©
anot,
Ch
ở
catot
Câu 13: Cho biết số thứ tự của AI trong bảng tuần hoàn là 13. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. lon nhơm có câu hình e lớp ngồi cùng là 2s“
B. lon nhơm có cấu hình lớp ngồi cùng là
3s
C. Nhơm thuộc chu kỳ 3, nhóm IIIB
D. Nhơm thuộc chu kỳ 3, nhóm HA
Câu 14: Cho một mẫu Na vào dung dịch CuCl2 hiện tượng quan sát được là:
A. Có khí thốt ra và xuất hiện kết tủa xanh
C. Có khí thốt ra và xuất hiện kết tủa xanh, sau đó tan
B. Có khí thốt ra
D. Có kết tủa màu xanh
Câu 15: Cu tác dụng với dd AgNOs theo phương trình ion rút gọn: Cu + 2Ag? —> Cu" + 2Ag. Trong các
kết luận sau, kết luận nào sai:
A. Ag có tính khử mạnh hơn Cu
B. Cu” có tính oxi hóa u hon Ag*
C. Cu có tính khử mạnh hơn Ag
Câu 16: Cho phan tmg héa hoc:
D. Ag” có tính oxi hóa mạnh hơn Cu”
Al + HNO3
0) Al(NO3)3 + NO + H20. Số phân tử HNO: bị AI khử và số
phan ttr HNO; tao muéi nitrat trong phan tmg 1:
A. 3 và 2
B.4 và 3
Œ. 3 và 4
D.1va3
Câu 17: Kim loại Mg không tác dụng với chất nào dưới đây ở nhiệt độ thường:
A. dd HCI
B.HạO
C. dd CuSO,
D. dd FeCl,
Câu 18: Đề bảo vệ vỏ tàu đi biển phần ngâm dưới nước người ta nối nó với:
A. Sn
B. Zn
C.Cu
D.Ni
Câu 19: Cách nào sau đây thường được dùng đề điều chế kim loại Ca?
A. Dung Ba dé day Ca ra khoi dd CaCl,
B. Điện phan dd CaCl; có màng ngăn
C. Dùng AI để khử CaO ở nhiệt độ cao
D. Điện phân CaC]l¿ nóng chảy
Câu 20: Nhúng 2 lá kim loại Zn và Cu vào dd H;SO¿ loãng rồi nối 2 lá kim loại băng một dây dẫn. Khi
đó sẽ có:
A. Dịng ion HỶ trong dd chuyển về lá đồng
B. Dòng e chuyên từ lá kẽm sang lá đồng qua
dây dẫn
C. Dòng e chuyển từ lá đồng sang lá kẽm qua dây dẫn
Câu 21: Kim loại khử được ion Fe”” thành Fe là:
A. Al
B. Ag
C.Cu
D. Cả A và B cùng xảy ra
D. Fe
Câu 22: Cho 0,69 gam một kim loại kiềm tác dụng với nước (dư) thu được 0,336 lít khí hiđro (ở đktc).
Kim loại kiềm là:
A.K
B. Li
W: www.hoc247.net
C. Rb
=F: www.facebook.com/hoc247.net
D. Na
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai
Câu 23: Tu dung dich AgNO; diéu chế Ag bang cach:
A.B,C, D đều đúng
B. Dùng Cu để khử ion Ag” trong dd
C. Thêm kiềm vào dd AgNO; rồi dùng khí Hạ để khử AgzO ở nhiệt độ cao
D. Điện phân dd AgNO; với điện cực trơ
Câu 24: Cho 100 ml dung dịch NaOH 2M vào 100 ml dung dịch AICla 3M. thu được kết tủa, đem nung
kết tủa đến khối lượng không đổi thì thu được m gam chất rắn. Giá trị m là:
A. Kết quả khác
B.6,8
C. 3,4
Câu 25: Phương pháp làm mềm nước cứng tạm thời là:
D. 1,02
A. CaB, C, D
D. Dùng
B. Dùng Ca(OH); vừa đủ
Œ. Dùng nhiệt độ
Na;COa
Câu 26: Ngâm một lá Zn trong 200 ml dung dịch AgNOs 0,1M. Khi phản ứng kết thúc khối lượng lá Zn:
A. Tang 1,51g
B. Tang 0,43¢
C.Giảm 1,51g
D. Giam 0,43¢
Câu 27: Cho mẫu hợp kim Na-Ba tác dụng với nước dư, thu được dung dịch X và 3,36 lit Hạ ở đktc. Thé
tích dung dịch HạSO¿ 2M cần dùng để trung hòa dd X là:
A. 150ml
B. 30ml
C. 60ml
D. 75ml
Câu 28: Tính chất nào sau đây không phải là của AI?
A. Kim loại nhẹ, màu trắng
B. Kim loại dẻo, dễ dát mỏng, kéo thành sợi
C. Kim loại nặng, màu đen
D. Kim loại có khả năng dẫn điện, dẫn nhiệt
Câu 29: Cho biết số thứ tự của AI trong bảng tuần hoàn là 13. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. lon nhơm có câu hình e lớp ngồi cùng là 2s“
B. lon nhơm có cấu hình lớp ngồi cùng là
3s”
C. Nhơm thuộc chu kỳ 3, nhóm IIIB
D. Nhơm thuộc chu kỳ 3, nhóm HA
Câu 30: Cho 100 ml dung dịch NaOH 2M vào 100 ml dung dịch AICla 3M. thu được kết tủa, đem nung
kết tủa đến khối lượng khơng đổi thì thu được m gam chất rắn. Giá trị m là:
A. Kết quả khác
B. 6,8
C. 3,4
Câu 31: Kim loại khử được ion Fe”” thành Fe là:
A. Fe
B. Al
C. Ag
D. 1,02
D. Cu
Câu 32: Cho 0,69 gam một kim loại kiềm tác dụng với nước (dư) thu được 0,336 lít khí hiđro (ở đktc).
Kim loại kim là:
A. K
B. Li
C. Rb
D. Na
Câu 33: Cho một mẫu Na vào dung dich CuCl2 hiện tượng quan sát được là:
A. Có khí thốt ra
B. Có kết tủa màu xanh
C. Có khí thốt ra và xuất hiện kết tủa xanh, sau đó tan
D. Có khí thốt ra và xuất hiện kết tủa
xanh
Câu 34: Các kim loại kiềm có câu tạo mạng tinh thể kiểu nào trong các kiểu mạng sau?
A. Lục phương
B. Tứ diện
C. Lập phương tâm khối
D.
Lập
phương
tâm
diện
Câu 35: Hỗn hợp A gồm Na, AI, Cu. Cho 12 gam A vào nước dư thu 2,24 lít khí (đktc), cịn nêu cho hỗn
hợp A vào dung dịch NaOH dư thì thu được 3,92 lít khí ( đktc). % A1 trong hỗn hợp ban đâu là:
A. 22,5%
W: www.hoc247.net
B. 59,06%
Œ. 67,5%
F:www.facebookcom/hoc247net
D. 96,25%
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai
Câu 36: Từ dung dịch AgNO: điều chế Ag bằng cách:
A. Điện phân dd AgNO; với điện cực trơ
C. Thêm kiềm vào dd AgNO; rồi dùng khí Hạ để khử AgzO ở nhiệt độ cao
B. A, C, D déu ding
D. Dùng Cu để khử ion Ag”
trong dd
Câu 37: Tính chất nào sau đây không phải là của A1?
A. Kim loại nhẹ, màu trắng
B. Kim loại déo, dé dat mỏng, kéo thành sợi
C. Kim loại có khả năng dẫn điện, dẫn nhiệt
D. Kim loại nặng, màu đen
Câu 38: Cho 10,4 gam hỗn hợp hai kim loại ở hai chu kỳ liên tiếp thuộc nhóm IIA tác dụng hết với dung
dich HCI du, thu được 6720 ml H; ( đktc). Hai kim loại đó là:
A. Ca va Sr
B. Sr va Ba
C. Be va Mg
D. Mg va Ca
Câu 39: Phương pháp làm mềm nước cứng tạm thời là:
A. CaB, C, D
B. Dtng Ca(OH), vira du
C. Dung NazCO3
D.
Dung
nhiét
độ
Câu 40: Cho 0,69 gam một kim loại kiềm tác dụng với nước (dư) thu duoc 0,336 lít khí hiđro (ở đktc).
Km
loại kiêm là:
A.Li
B.Na
C. Rb
1B
2B
3C
4B
5D
6A
7B
8A
9A
10D
D.K
ĐÁP ÁN DE SO 2
11C
21A
12B
22D
13D
23A
14A
24C
15A
25A
16D
26B
17B
27B
18B
28C
19D
29A
20D
30A
31D
32D
33C
34A
35D
36B
37D
38D
39A
40B
¬
ĐÈ SĨ 3
Câu 1: Có hai lá sắt có khối lượng bằng nhau va bằng 11,2 gam. Một cho tác dụng với khí clo, một
ngâm trong dung dịch HCI. Tổng khối lượng muối sắt clorua thu được là:
A. 50,82
B. 65¢
C. 57,9¢
Câu 2: Một dung dịch có hịa tan 1,5§ gam KMnO4
D. Kết quả khác
tác dụng với dung dịch hỗn hợp có hịa tan 9,3gam
FeSOq va 9,8 gam H2SOa. Khối lượng sắt (II) sunfat thu được là:
A. 25g
B. 10g
C. 4g
D. 12g
Câu 3: Có hiện tượng gì xảy ra khi nhỏ vài giọt dung dịch NaOH vào cốc đựng dung dịch K2Cr2O7?
A. Khơng có hiện tượng gì
C.
Dung dịch chuyển từ màu da cam sang màu
D.
Dung dịch chuyên từ màu vàng sang màu da
vàng
B. Có kết tủa Cr(OH)4 màu xanh xuất hiện
cam
Câu 4: Nhúng một thanh sắt (đã đánh sạch) vào dung dịch sau, sau một thời gian rút thanh sắt ra, sây khô
W: www.hoc247.net
F:www.facebookcom/hoc247net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai
nhận thay thế nào? (Giả sử các kim loại sinh ra, nêu có, đều bám vào thanh sắt). Nhận xét nào sa1I?
A. ddCuSO4, khối lượng thanh sắt tăng
C. dd HCI, khối lượng thanh sắt giảm
B. dd NaOH, khối lượng thanh sắt không thay đổi.
D. dd FeCl3, khối lượng thanh sắt không thay đổi
Câu 5: Nhúng một lá sắt vào các dung dich: HCl, HNO3(dac
bao nhiêu phản tng xayra?
A.4
, ngudi)» CuSO4, FeCl2, ZnCl2, FeCl3. Co
B.5
C.2
D. 3
Câu 6: Những kim loai nao sau đây khử được sắt ra khỏi dung dịch sắt (II) sunfat và bạc ra khỏi bạc
nitrat?
A. AI, Zn, Pb
B. Fe, Cu, Ag
C. Mg, Zn, Al
D. Na, Mg, Zn
Câu 7: Sắt tác dụng với nước 6 nhiét d6 cao hon 570°C thi tao ra san pham:
A.
FeO
Câu 8:
va H>
B.
Fe304
va
H>
C.
Cho sơ đồ chuyên hoá sau: Fe(NO3)2 c
Các chất X, Z„ Y lần lượt là:
A. Cu(NO3)2, HNO3, Fe
Fe(OH)›
và
H>
D.
Fe(NO3)3<4
B. HNO3, AgNO3, Fe
C. AgNO3, HNO3, Fe
B. Phản ứng với nước
va
H>
Fe304.
D. BvaC đúng
Câu 9: Phản ứng nào sau đây chứng tỏ sắt có tính khử yếu hơn nhơm?
A. Phản ứng với HNOa
Fe203
C. Phản ứng với CuC];
D. Phản ứng với
ZnSO,
Câu 10:
Đun nóng hỗn hợp gồm 11,2 gam sắt với 3,2 gam lưu hùynh trong ống đậy kín. Hịa tan các
chất thu được sau phản ứng bang dung dich HCI viva du thi thể tích khí sinh ra (đktc) là:
A.224ltHS
B.2,24litH,
C. 4,48 litH) va2,24litH,S
D.2,24lítH; và 2,24 lít HạS
Câu 11: Phát biểu nào dưới đây khơng đúng?
A. Hợp chất Fe(III) có thể bị khử thành Fe tự do.
C. Fe có thể bị oxi hóa thành Fe” hoặc Fe”
B. Hợp chất Fe(II) vừa có tính khử vừa có tính oxihố.
Câu 12: Tính chất hóa học cơ bản của sắt là:
D. Hợp chất Fe(II) có thể bị oxi hóa
A. Tính oxi hóa và tnhkhử
B. Tính oxi hóa
C. Tinh khử
D. Khơng xác định được
Câu 13: Tính chất vật lí nào sau đây của sắt khác với các đơn chất kim loại khác:
A. Là kim loại nặng
B. Dẫn điện, dẫn nhiệt tốt
C. Có tính sắt từ
D. Tính dẻo, dễ rèn
Câu 14: Crơm có điện tích hạt nhân là 24+. Câu hình eletron của nguyên tử Cr là:
A. 1922s22p”3s ”3p°3d)4s'
B. 1s”2s”2p°3s ”3p°34d°
C. 1s72s”2p°3s73p”3d!4s”
D. 1s”2s”2p”3s”3p°4s”3df
Câu 15: Khi tham gia phản ứng ơxi hóa-khử thì muối CrII):
A. Chỉ thể hiện tính ơxi hóa
B. Khơng thể hiện tính ơxi hóa-khử
khử
C. Chỉ thể hiện tính khử
D. Thể hiện tính ơxi hóa hoặc thể hiện tính
Câu 16: Biết Fe có cầu hình eletron: 1s22s22p63s23p63d64s2. Vị trí của ngun tố Fe trong bảng tuần
hồn là:
A. Ơ 26, CK 4, nhóm IIB
C. Ơ 26, CK 4, nhóm VIIIB
B. O 26, CK 4, nhóm HA
D.Ơ 26, CK 4, nhóm VIIA
Câu 17:Trường hợp nào sau đây khơng phù hợp giữa tên quặng sắt và công thức hợp chất sắt chính trong
quặng?
A. Hematit nâu chứa FeạO:
B. Pirit chứa FeS›
C. Xiderit chứa FeCOa
D. Manhetit chứa FezO¿
Câu 18:Từ I tấn quặng cromic sắt FeO.Cr2O3 (hay FeCr2O4) điều chế được 240kg hợp kim ferocrom
(hợp kim của sắt và crom) có chứa 65% Cr. Thành phần % của tạp chất có trong quặng là:
W: www.hoc247.net
F:www.facebookcom/hoc247net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai
A. 6,64%
B.66,4%
C. 64%
D. 46%
Câu 19: Chọn phương trình phản ứng đúng để điều chế FeCl2:
A. Fe + MgCl, — Mg + FeCl,
C. Fe + 2HCI — FeCl, + Ho
B. Fe + Cl > FeCl
D. FeSOa + 2KCI — FeCl¿ + KzSƠu
Câu 20: Câu hình eletron nào sau đây viết đúng?
A. 26Fe: [Ar]4s'3d’
B. 26Fe** : [Ar]4s73d* C. 26Fe* : [Ar]3d“4s* D. 26Fe** : [Ar]3d°
Câu 21: Khử một oxit sắt băng CO ở nhệt độ cao, phản ứng xong thu được 0,84 gam Fe va 448 ml khi
CO2 (đktc). Công thức của oxit sắt là:
A. FeO
B. Không xác định
C. Fe304
D. Fe;Oa
Câu 22: Đốt một kim loại trong bình kín đựng khí clo, thu được 32,5 gam muối clorua và nhận thây thể
tích khí clo trong bình giảm 6,72 lit (dktc).Tén cua kim loại đã dùng là:
A. Zn
B. Fe
C. Cu
D. Al
Câu 23: Kim loại nào sau đây tác dụng với axit HCI lỗng và khí clo không cho cùng loại muối clorua
kim loại?
. Fe
B. Zn
C. Al
D. Cu
Cau 24: Trong các câu sau, câu nào không đúng?
A.Crom có những hợp chất giống hợp chất của lưu huỳnh.
C. Crom là kim loại có tính khử mạnh hơn
sắt.
B.
Crom có những tính chất hóa học giống nhơm.
D.
Crom la kim loai nên chỉ tạo được oxIt
bazơ.
Câu 25: Cần dùng m(g) bột nhơm đề có thể điều chế được 7,8g Cr từ CạOs bằng phản ứng nhiệt nhơm. m
là:
A. 4,05¢
B.40,5g
C. 20,259
D. Kết quả khác
Câu 26: Những kim lọai nào sau đây khử được sắt ra khỏi dung dịch sắt (II) sunfat và bạc ra khỏi bạc
nitrat?
A. Al, Zn, Pb
B. Fe, Cu, Ag
C. Mg, Zn, Al
D. Na, Mg, Zn
Câu 27:Trường hop nao sau đây không phù hợp giữa tên quặng sắt và công thức hợp chất sắt chính trong
quặng?
A. Hematit nâu chứa FeạOx
Câu 28:
B. Pirit chứa FeS›
C. Xiderit chứa FeCOa
D. Manhetit chứa FezO¿
Có hai lá sắt có khối lượng bang nhau va bang 11,2 gam. Một cho tác dụng với khí clo, một
ngâm trong đung dịch HCI. Tổng khối lượng muối sắt clorua thu được là:
A. 50,82
B. 65¢
C. 57,9¢
D. Kết quả khác
Câu 29: Phát biểu nào dưới đây không đúng?
A. Hop chat Fe(III) có thé bị khử thành Fe tự do.
B. Hợp chất Fe(II) vừa có tính khử vừa có tính oxi hố.
C. Fe có thể bị oxi hóa thành Fe” hoặc Fe”
D. Hợp chất Fe(II) có thể bị oxi hóa
Câu 30:Từ I tấn quặng cromic sắt FeO.Cr2O3 (hay FeCr2O4) điều chế được 240kg hợp kim ferocrom
(hợp kim của sắt và crom) có chứa 65% Cr. Thành phần % của tạp chất có trong quặng là:
A. 6,64%
B. 66.4%
C. 64%
D. 46%
Câu 31: Câu hình eletron nào sau đây viết đúng?
A. »Fe: [Ar]4s'3d’
W: www.hoc247.net
B. 26Fe?* : [Ar]4s73d* C. .Fe?* : [Ar]3d‘4s” D. .Fe** : [Ar]3d>
=F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai
Câu 32: Có hiện tượng gì xảy ra khi nhỏ vài giọt dung dịch NaOH vào cốc đựng dung dich K2Cr207?
A. Khơng có hiện tượng gì
C.
Dung dịch chuyển từ màu da cam sang màu
D.
Dung dịch chuyên từ màu vàng sang màu da
vàng
B. Có kết tủa Cr(OH)3 màu xanh xuất hiện
cam
Câu 33: Cần dùng m(g) bột nhơm đề có thể điều chế được 7,8g Cr từ CạOs bằng phản ứng nhiệt nhôm. m
là:
A. 4,05g
B. 40,5¢
C. 20,25
D. Kết quả khác
Câu 34: Sắt tác dụng với nước ở nhiệt độ cao hơn 5709C thì tạo ra sản phẩm:
A. FeO va Ho
B. Fe304 va Ho
C. Fe(OH)» va H2
D. Fe2O3 va Ho
Câu 35: Phản ứng nào sau đây chứng tỏ sắt có tính khử yếu hơn nhơm?
A. Phan tng voi HNO;
B. Phản ứng với nước
C. Phan tng voi CuCl
D. Phản ứng với
ZnSO,
Câu 36: Trong các câu sau, câu nào khơng đúng?
A.Crom có những hợp chất giống hợp chất của lưu huỳnh.
C. Crom là kim loại có tính khử mạnh hon
sắt.
B.
Crom có những tính chất hóa học giống nhơm.
D.
Crom là kim loại nên chỉ tạo được oxIt
bazơ.
Câu 37: Khử một oxit sắt băng CO ở nhệt độ cao, phản ứng xong thu được 0,84 gam Fe và 448 ml khí
CO2 (đktc). Cơng thức của oxit sắt là:
A. FeO
B. Khơng xác định
C. Fe30,
Câu 38: Tính chất vật lí nào sau đây của sắt khác với các đơn chất kim loại khác:
A. Là kim loại nặng
B. Dẫn điện, dẫn nhiệt tốt
C. Có tính sắt từ
Câu 39: Tính chất hóa học cơ bản của sắt là:
A. Tính oxi hóa và tính khử
B. Tính oxi hóa
C. Tinh khử
D. Fe;Oa
D. Tính dẻo, dễ rèn
D. Không xác định được
Câu 40: Đốt một kim loại trong bình kín đựng khí clo, thu được 32,5 gam muối clorua và nhận thây thể
tích khí clo trong bình giảm 6,72 lít (đktc). Iên của kim loại đã dùng là:
A.Zn
B.Fe
ite
2B
3C
4D
5D
óC
7A
8C
9D
10D
W: www.hoc247.net
C. Cu
D. Al
ĐÁP ÁN DE SO 3
11D
21C
12C
22B
13C
23A
14A
24D
15D
25A
lóC
26C
17A
27A
18B
28C
19C
29D
20D
30B
F:www.facebookcom/hoc247net
31D
32C
33A
34A
35D
36D
37C
38C
39C
40B
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai
ĐÈ SỐ 4
Câu 1: Chọn phương trình phản ứng đúng để điều chế FeCl2:
A. Fe + MgCl, — Mg + FeCl,
C. Fe + 2HCI — FeCl, + H2
B. Fe + Cl, > FeCl
Câu 2:
D. FeSO¿ + 2KCl > FeCl + KaSO¿
Cho sơ đồ chuyên hoá sau: Fe(NO3)2 —
Fe(NO3)3 <4
Fe304.
C. AgNOs,
Fe
Các chat X, Z, Y 1an luot 1a:
A.
Cu(NO2a)›,
HNOs,
Fe
B.
HNOs,
AgNOs,
Fe
HNOA,
D.BvàC
đúng
Câu 3: Tính chất vật lí nào sau đây của sắt khác với các đơn chất kim loại khác:
A. Là kim loại nặng
B. Dẫn điện, dẫn nhiệt tốt
C. Có tính sắt từ
D. Tính dẻo, dễ rèn
Câu 4: ĐÐun nóng hỗn hợp gồm II,2 gam sắt với 3,2 gam lưu hùynh trong ống đậy kín. Hịa tan các chất
thu được sau phản ứng bằng dung dịch HCI vừa đủ thì thé tích khí sinh ra (đktc) là:
A.224lt{H;S
B.2,24lííƯH;ạ
—C. 4,48 lícH; và 2,24 lí HạS
D. 2,24 lit H» va 2,24 lit H2S
Câu 5: Một dung dịch có hịa tan 1,5§ gam KMnO4 tác dụng với dung dịch hỗn hợp có hòa tan 9,3gam
FeSO4 và 9,8 gam H2SO4. Khối lượng sắt (II) sunfat thu được là:
A. 25g
B. 10g
C. 4g
D. 12g
Câu 6:Trường hợp nào sau đây không phù hợp giữa tên quặng sắt và cơng thức hợp chất sắt chính trong
quặng?
A. Hematit nâu chứa FeạO:
B. Prrit chứa FeS›
€C. Xiderit chứa FeCO:
Câu 7: Biết Fe có cầu hình eletron: 1s22s22p63s23p63d64s2.
hồn là:
A. Ơ 26, CK 4, nhóm IIB
C. Ơ 26, CK 4, nhóm VIIIB
D. Manhetit chứa Fe:Oa
Vi trí của nguyên tố Fe trong bảng tuần
B. O 26, CK 4, nhóm IIA
D. O 26, CK 4, nhém VIIA
Câu 8: Trong các câu sau, câu nào khơng đúng?
A.Crom có những hợp chất giống hợp chất của lưu huỳnh.
C. Crom là kim loại có tính khử mạnh hơn
sắt.
B. Crom có những tính chất hóa học giống nhơm.
D. Crom 1a kim loai nên chỉ tạo được oxIt
bazơ.
Câu 9: Khi tham gia phản ứng ơxi hóa-khử thì muỗi Cr(II):
A. Chỉ thể hiện tính ơxi hóa
C. Chỉ thể hiện tính khử
B. Khơng thể hiện tính ơxi hóa-khử
khử
D. Thể hiện tính ơxi hóa hoặc thể hiện tính
Câu 10: Phản ứng nào sau đây chứng tỏ sắt có tính khử yếu hơn nhôm?
A. Phản ứng với HNOa
B. Phản ứng với nước
C. Phản ứng với CuCl,
D. Phản ứng với
ZnSOx
Câu 11: Có hiện tượng gì xảy ra khi nhỏ vài giọt dung dịch NaOH vào cốc đựng dung dich K2Cr207?
A. Khơng có hiện tượng gì
C.
Dung dịch chuyển từ màu da cam sang màu
D.
Dung dịch chuyên từ màu vàng sang màu da
vàng
B. Có kết tủa Cr(OH)3 màu xanh xuất hiện
cam
Câu 12:
Có hai lá sắt có khối lượng bang nhau va bang 11,2 gam. Một cho tác dụng với khí clo, một
W: www.hoc247.net
F:www.facebookcom/hoc247net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang| 11
Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai
ngâm trong dung dịch HCI. Tổng khối lượng muỗi sắt clorua thu được là:
A. 50,82
B. 65¢
C. 57,9¢
D. Két qua khac
Câu 13: Crơm có điện tích hạt nhân là 24†. Câu hình eletron của nguyên tử Cr là:
A. 1922s72p”3s24p”3d)4s'
1s72s72p”3s”3p"4s”3d!
B.1s22s^2p”3s23p”4d°
C. 1s^2s”22p°3s”4p°3d”4s7
D.
Câu 14: Khử một oxit sắt băng CO ở nhệt độ cao, phản ứng xong thu được 0,84 gam Fe và 448 ml khí
CO2 (đktc). Công thức của oxit sắt là:
A.
FeO
B.
Không
xác
định
C.
Câu 15: Phát biểu nào dưới đây khơng đúng?
A. Hợp chất Fe(III) có thể bị khử thành Fe tự do.
Fe304
D.
Fe203
C. Fe có thể bị oxi hóa thành Fe” hoặc Fe”
B. Hợp chất Fe(II) vừa có tính khử vừa có tính oxi hố.
D. Hợp chất Fe(II) có thể bị oxi hóa
Câu 16: Những kim lọai nào sau đây khử được sắt ra khỏi dung dịch sắt (II) sunfat và bạc ra khỏi bạc
nitrat?
A. AI, Zn, Pb
B. Fe, Cu, Ag
C. Mg, Zn, Al
D. Na, Mg, Zn
Câu 17: Kim loại nào sau đây tác dụng với axit HCI lỗng và khí clo khơng cho cùng loại muối clorua
kim loại?
A. Fe
B. Zn
C. Al
D. Cu
Câu 18: Nhúng một thanh sắt (đã đánh sạch) vào dung dịch sau, sau một thời gian rút thanh sắt ra, sấy
khô nhận thây thế nào? (Giả sử các kim loại sinh ra, nêu co, đều bám vào thanh sắt). Nhận xét nào sa1?
A. ddCuSO4, khối lượng thanh sắt tăng
B. dd NaOH, khối lượng thanh sắt không thay đổi.
C. dd HCl, khối lượng thanh sắt giảm
D. dd FeCl3, khối lượng thanh sắt không thay đổi
Câu 19: Câu hình eletron nào sau đây viết đúng?
A. 26Fe: [Ar]4s'3d’
B. o6Fe™* : [Ar]4s73d* C. 26Fe™* : [Ar]3d“4s* D. 26Fe** : [Ar]3a°
Câu 20:Từ I tấn quặng cromic sắt FeO.Cr2O3 (hay FeCr2O4) điều chế được 240kg hop kim ferocrom
(hợp kim của sắt và crom) có chứa 65% Cr. Thành phần % của tạp chất có trong quặng là:
A. 6,64%
B.66,4%
C. 64%
D. 46%
Câu 21: Đốt một kim loại trong bình kín đựng khí clo, thu được 32,5 gam muối clorua và nhận thây thể
tích khí clo trong bình giảm 6,72 lít (đktc). Iên của kim loại đã dùng là:
A.Zn
B.Fe
C. Cu
D. Al
Câu 22: Tính chất hóa học cơ bản của sắt là:
A. Tính oxi hóa và tínhkhử
B. Tính oxi hóa
C. Tinh khử
D. Khơng xác định được
Câu 23: Nhúng một lá sắt vào các dung dịch: HCI, HNO3(đặc , nguội). CuSO4a, FeCl2, ZnCl2, FeCl3.
Có bao nhiêu phản ứng xảy ra?
=A. 4
B.5
C.2
D.3
Câu 24: Sắt tác dụng với nước ở nhiệt độ cao hơn 5709C thì tạo ra sản phẩm:
A. FeO va H>
B. FezOx va Ho
C. Fe(OH)» va H2
D. Fe203 va H>
Câu 25: Cần dùng m(g) bột nhôm đề có thể điều chế được 7,8g Cr từ CạOs bằng phản ứng nhiệt nhơm. m
là:
A. 4,05¢
B.40,5g
C. 20,25¢
D. Kết quả khác
Câu 1: Nhúng một thanh sắt (đã đánh sạch) vào dung dịch sau, sau một thời gian rút thanh sắt ra, sây khô
W: www.hoc247.net
F:www.facebookcom/hoc247net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang| 12
Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai
nhận thay thế nào? (Giả sử các kim loại sinh ra, nêu có, đều bám vào thanh sắt). Nhận xét nào sa1I?
A. ddCuSO4, khối lượng thanh sắt tăng
C. dd HCl, khối lượng thanh sắt giảm
B. dd NaOH, khối lượng thanh sắt không thay đổi.
D. dd FeCl3, khối lượng thanh sắt không thay đổi
Câu 2: Kim loại nào sau đây tác dụng với axit HCI lỗng và khí clo khơng cho cùng loại muối clorua kim
loại?
A. Fe
B.Zn
C. Al
D. Cu
Câu 3: Crơm có điện tích hạt nhan 14 24+. Cau hinh eletron cua nguyén ttr Cr 1a:
A. 1922s22p”3s”3p°3d”4s'
B. 1s”^2s”2p°3s ”3p°34d°
C. 1s72s”2p°3s73p”3d!4s”
D. 1s”2s”2p”3s”3p°4s”3df
Câu 4: ĐÐun nóng hỗn hợp gồm II,2 gam sắt với 3,2 gam lưu hùynh trong ống đậy kín. Hịa tan các chất
thu được sau phản ứng bằng dung dịch HCI vừa đủ thì thể tích khí sinh ra (đktc) là:
A. 2,24 ]itH,S
B.2,241itH.
C. 4,48 lit H. va 2,24 lit H2S
Câu 5: Một dung dịch có hịa tan 1,5§ gam KMnO4
D. 2,24 lit H2 va 2,24 lit H2S
tác dụng với dung dịch hỗn hợp có hòa tan 9,3gam
FeSO4 và 9,8 gam H2SOa. Khối lượng sắt (II) sunfat thu được là:
A.25g
Câu 6:
B. 10g
C. 4g
Cho sơ đồ chun hố sau: Fe(NO3)2 ——
D. 12¢
Fe(NO3)3<4
Fe304.
Cac chat X, Z, Y lan lượt là:
A.
Cu(NO2a)›,
HNOs,
Fe
B.
HNOs,
AgNOs,
Fe
C. AgNQs,
Câu 7: Nhúng một lá sắt vào các dung dich: HCl, HNO3(dac
bao nhiêu phản tng xayra?
A.4
Fe
D.BvàC
đúng
, ngudi)» CuSO4, FeCl2, ZnCl2, FeCl3. Co
B.5
C.2
Câu 8: Biết Fe có cầu hình eletron: 1s22s22p63s23p63d64s2.
hồn là:
HNOa,
A. O 26, CK 4, nhom IIB
C. Ơ 26, CK 4, nhóm VIIIB
D.3
Vị trí của ngun tố Fe trong bảng tn
B.Ơ 26, CK 4, nhóm IIA
D.Ơ 26, CK 4, nhóm VIIIA
Câu 9: Khi tham gia phản ứng ơxi hóa-khử thì muối Cr(II):
A. Chỉ thể hiện tính ơxi hóa
C. Chỉ thể hiện tính khử
B. Khơng thể hiện tính ơxi hóa-khử
D. Thể hiện tính ơxi hóa hoặc thể hiện tính
khử
Câu 10: Chọn phương trình phản ứng đúng để điều chế FeCl2:
A. Fe + MgCl, — Mg + FeCl,
C. Fe + 2HCI — FeCl, + H>
B. Fe + Cl, > FeCl
D. FeSO, + 2KCI — FeCl, + K2SO,
Câu 21: Những kim lọai nào sau đây khử được sắt ra khỏi dung dịch sắt (II) sunfat và bạc ra khỏi bạc
nitrat?
A. Al, Zn, Pb
B. Fe, Cu, Ag
C. Mg, Zn, Al
D. Na, Mg, Zn
Câu 22: Cần dùng m(g) bột nhơm đề có thể điều chế được 7,8g Cr từ CạOs bằng phản ứng nhiệt nhơm. m
là:
A.4.05g
B. 40,5¢
C. 20,25
D. Kết quả khác
Câu 23: Nhúng một lá sắt vào các dung dịch: HCI, HNO3(dac , ngudi), CuSO4, FeCl2, ZnCl2, FeCl3.
C6 bao nhiéu phan tng xay ra?
=A. 4
B.5
C.2
D. 3
Câu 24: Tính chất hóa học cơ bản của sắt là:
A. Tính oxi hóa và tnhkhử
B. Tính oxi hóa
C. Tinh khử
D. Khơng xác định được
Câu 25: Nhúng một thanh sắt (đã đánh sạch) vào dung dịch sau, sau một thời gian rút thanh sắt ra, sấy
khô nhận thây thế nào? (Giả sử các kim loại sinh ra, nêu có, đều bám vào thanh sắt). Nhận xét nào sa1?
A. ddCuSOa, khối lượng thanh sắt tăng
W: www.hoc247.net
F:www.facebookcom/hoc247net
C. dd HCI, khối lượng thanh sắt giảm
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai
B. dd NaOH, khối lượng thanh sắt không thay đổi.
D. dd FeCl3, khối lượng thanh sắt không thay đổi
DAP AN DE SO 4
IC
2C
3C
4D
5B
6A
7C
8D
9D
10D
11C
12C
13A
14C
15D
16C
17A
18D
19D
20B
21B
22C
23D
24A
25A
26D
27A
28A
29D
30B
31C
32D
33C
34D
35C
36C
37A
38D
39C
40D
ĐÈ SỐ 5
Câu 1: Chọn phương trình phản ứng đúng để điều chế FeCl2:
A. Fe + MgCl, — Mg + FeCl,
C. Fe + 2HCI — FeCl, + H>
B. Fe + Cl > FeCly
D. FeSO¿ + 2KCI — FeCls + K2SO4
Câu 2: Phat biéu nao dưới đây không đúng?
A. Hợp chất Fe(III có thé bị khử thành Fe tự do.
C. Fe có thể bị oxi hóa thành Fe” hoặc Fe”
B. Hợp chất Fe(II) vừa có tính khử vừa có tính oxi hố.
D. Hợp chất Fe(II) có thể bị oxi hóa
Câu 3: Một dung dịch có hịa tan 1,5§ gam KMnO4
tác dụng với dung dịch hỗn hợp có hịa tan 9,3gam
FeSO4 và 9,8 gam H2SO4. Khối lượng sắt (II sunfat thu được là:
A. 25g
B. 10g
C. 4g
D. 12g
Câu 4: Có hiện tượng gì xảy ra khi nhỏ vài giọt dung dịch NaOH vào cốc đựng dung dich K2Cr207?
A. Khơng có hiện tượng gì
C.
Dung dịch chuyển từ màu da cam sang màu
D.
Dung dịch chuyên từ màu vàng sang màu da
vàng
B. Có kết tủa Cr(OH)3 màu xanh xuất hiện
cam
Câu 5:
Cho sơ đồ chuyên hoá sau: Fe(NO3)2 —
Fe(NO3)3<4
Fe304.
Các chất X, Z„ Y lần lượt là:
A. Cu(NO3)2, HNOs, Fe
B. HNO;, AgNOs, Fe
C. AgNO3, HNOs, Fe
D. B vaC đúng
Câu 6: Đốt một kim loại trong bình kín đựng khí clo, thu được 32,5 gam muối clorua và nhận thay thé
tích khí clo trong binh giam 6,72 lit (dktc).Tén cua kim loại đã dùng là:
A.Zn
B. Fe
C. Cu
D. Al
Câu 7: Kim loại nào sau đây tác dụng với axit HCI loãng và khí clo khơng cho cùng loại muối clorua kim
loại?
A. Fe
B.Zn
C. Al
D. Cu
Câu 8: Khử một oxit sắt bằng CO ở nhệt độ cao, phản ứng xong thu được 0,84 gam Fe va 448 ml khi
CO2 (đktc). Công thức của oxit sắt là:
A. FeO
W: www.hoc247.net
B.
Không
xác định
F:www.facebookcom/hoc247net
C.
FeazOx
D. FeaOs
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang| 14
Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai
Câu 9: Dun nóng hỗn hợp gồm 11,2 gam sat voi 3,2 gam lưu hùynh trong ống đậy kín. Hịa tan các chất
thu được sau phản ứng bằng dung dịch HCI vừa đủ thì thé tích khí sinh ra (đktc) là:
A.2,24]itH)>S
Câu 10:
B.224ltHy
C.448ltH;và2/24ltH¿S
D.2/24lítH; và 2,24 lít H;S
Có hai lá sắt có khối lượng bang nhau va bang 11,2 gam. Một cho tác dụng với khí clo, một
ngâm trong dung dịch HCI. Tổng khối lượng muối sắt clorua thu được là:
A. 50,82
B. 65¢
C. 57,9¢
D. Kết quả khác
Câu 11: Câu hình eletron nào sau đây viết đúng?
A. 26Fe: [Ar]4s'3d’
B. o6Fe™* : [Ar]4s73d* C. 26Fe™* : [Ar]3d“4s* D. 26Fe** : [Ar]3a°
Câu 12: Crơm có điện tích hạt nhân là 24†. Câu hình eletron của nguyên tử Cr là:
A. 1922s22p”3s”3p°3d”4s'
B. 1s”^2s”2p°3s ”3p°34d°
C. 1s72s”2p°3s73p”3d!4s”
D. 1s”2s”2p”3s”3p°4s”3df
Câu 13: Tính chất vật lí nào sau đây của sắt khác với các đơn chất kim loại khác:
A. Là kim loại nặng
B. Dẫn điện, dẫn nhiệt tốt
C. Có tính sắt từ
D. Tính dẻo, dễ rèn
Câu 14:Trường hop nao sau đây không phù hợp giữa tên quặng sắt và cơng thức hợp chất sắt chính trong
quặng?
A. Hematit nâu chứa FeạO:
B. Ptirit chứa FeS›
C. Xiderit chứa FeCOa
D.
Manhetit
chứa
Fe304
Câu
15:Từ 1 tan quặng cromic sắt FeO.Cr2O3
(hay FeCr204)
diéu ché duoc 240kg hop kim ferocrom
(hợp kim của sắt và crom) có chứa 65% Cr. Thành phần % của tạp chất có trong quặng là:
A. 6,64%
B. 66,4%
C. 64%
D. 46%
Câu 16: Biết Fe có cầu hình eletron: 1s22s22p63s23p63d64s2.
hồn là:
A. O 26, CK 4, nhóm IIB
C. Ơ 26, CK 4, nhóm VIIIB
Vị trí của ngun tố Fe trong bảng tn
B.Ơ 26, CK 4, nhóm IIA
D.Ơ 26, CK 4, nhóm VIIIA
Câu 17: Khi tham gia phản ứng ơxi hóa-khử thì muối Cr(II):
A. Chỉ thể hiện tính ơxi hóa
B. Khơng thể hiện tính ơxi hóa-khử
khử
C. Chỉ thể hiện tính khử
D. Thể hiện tính ơxi hóa hoặc thể hiện tính
Câu 18: Sắt tác dụng với nước ở nhiệt độ cao hơn 5709C thì tạo ra sản phẩm:
A. FeO va H>
B. FezOx va Ho
C. Fe(OH)» va H2
D. Fe203 va H>
Cau 19: Trong các câu sau, câu nào không đúng?
A.Crom có những hợp chất giống hợp chất của lưu huỳnh.
C. Crom là kim loại có tính khử mạnh hơn
sắt.
B. Crom có những tính chất hóa học giống nhơm.
D.
Crom 1a kim loai nên chỉ tạo được oxit
bazơ.
Câu 20: Phản ứng nào sau đây chứng tỏ sắt có tính khử yếu hơn nhôm?
A. Phản ứng với HNO3
B. Phản ứng với nước
C. Phản ứng với CuC];
D. Phản ứng với
ZnSỊx
Câu 21: Câu hình electron của nguyên tử Na (Z =11) là:
A. 18°2s72p°3s"
B. 1s72s72p”3s”3p!
C. 1s72s”2p°3s'
D. 1s”2s22p”
Câu 22: Hấp thụ hoàn toàn 8,96 lit CO2 (đktc) vào 2 lit dung dịch Ba(OH)2 aM, khơng có kết tủa tạo
thành. Giá trịalà:
W: www.hoc247.net
A. 0,35
B.0,1
=F: www.facebook.com/hoc247.net
C.0,15
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
D. 0,25
Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai
Câu 23: Cho 100 ml dung dịch NaOH 2M vào 100 ml dung dịch AICla 3M. thu được kết tủa, đem nung
kết tủa đến khối lượng khơng đổi thì thu được m gam chất rắn. Giá trị m là:
A. 3,4
B. 6,8
C. Kết quả khác
D. 1,02
Câu 24: Kim loại Mg không tác dụng với chất nào dưới đây ở nhiệt độ thường:
A. dd FeCl;
B. dd CuSO,
C. dd HCl
D. H,0
Câu 25: Hỗn hợp A gồm Na, AI, Cu. Cho 12 gam A vào nước dư thu 2,24 lít khí (đktc), cịn nêu cho hỗn
hợp A vào dung dịch NaOH dư thì thu được 3,92 lít khí ( đktc). % A1 trong hỗn hợp ban đâu là:
A. 96,25%
B.22,5%
ŒC. 59,06%
D.67,5%
Câu 26: Cho một mẫu Na vào dung dịch CuC]; hiện tượng quan sát được là:
A. Có kết tủa màu xanh
B. Có khí thốt ra
C. Có khí thốt ra và xuất hiện kết tủa xanh, sau đó tan
D. Có khí thốt ra và xuất hiện kết tủa xanh
Cau 27: Cac kim loại kiêm có câu tạo mạng tinh thê kiêu nào trong các kiêu mạng sau?
A. Lục phương
B. Tứ diện
C. Lập phương tâm diện
D.
Lập
phương
tâm
khối
Câu 28: Kim loại khử được ion Fe” thành Fe là:
A.Fe
B. Cu
C. Ag
D. Al
Câu 29: Cách nào sau đây thường được dùng đề điều chế kim loại Ca?
A. Dùng AI để khử CaO ở nhiệt độ cao
B. Dung Ba dé day Ca ra khỏi dd CaCl,
C. Dién phan CaCl, néng chay
D. Dién phan dd CaCl, c6 mang ngan
Câu 30: Điện phân muối clorua nóng chảy của kim loại M thu được 12 gam kim loại và 0,3 mol khí. Kim
loại M là:
A. AI
B. Fe
C. Mg
Cau 31: CaCO; tac dụng được với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây?
A. H;SO¿, Ba(OH);, CO; + HO
B. NaOH, Ca(OH)», HCl, CO;
C. CH;COOH, MgCl;, H;O + CO;
D. CH;COOH, HCI, H;O + CO;
D. Ca
Câu 32: Khi cho hợp kim Fe-Cu vào dd HạSO¿ lỗng chủ yếu xảy ra:
A.Ănmịnhóahọc
B. Thụ độnghóa
C. Ăn mịn hóa học và điện hóa
D. Ăn mịn điện hóa
Câu 33: Cho phản ứng hóa học: AI + HNO¿ L1 Al(NO2); + NO + H;O. Số phân tử HNO; bị AI khử và số
phân tử HNO2: tạo muối nitrat trong phản ứng là:
A. 1 va3
B.4va3
C. 3 và 2
D.
3 và 4
Câu 34: Nhúng 2 lá kim loại Zn và Cu vào dd H;SO¿ loãng rồi nối 2 lá kim loại băng một dây dẫn. Khi
đó sẽ có:
A. Cả B và C cùng xảy ra
B. Dòng ion H” trong dd chuyển về lá đồng
C. Dòng e chuyển từ lá kẽm sang lá đồng qua dây dan
D. Dòng e chuyển từ lá đồng sang lá kẽm qua
dây dẫn
Câu 35: Đề bảo vệ vỏ tàu đi biển phần ngâm dưới nước người ta nối nó với:
A. Ni
B. Zn
C. Sn
D. Cu
Câu 36: Điện phân NaC] nóng chảy với điện cuc tro, có màng ngăn 2 điện cực, người ta thu được:
A. Na ở catot, Clạ ở anot
B. NaOH, H; ở catot, Clạ ở anot
C. NaClO
D.
Na
©
anot,
Ch
ở
catot
Câu 37: Cho mẫu hợp kim Na-Ba tác dụng với nước dư, thu được dung dịch X và 3,36 lit Hạ ở đktc. Thé
W: www.hoc247.net
=F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai
tích dung dịch HạSO¿ 2M cần dùng để trung hòa dd X là:
A. 60ml
B. I50ml
C. 75ml
D. 30ml
Câu 38: Cho biết số thứ tự của AI trong bảng tuần hoàn là 13. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. lon nhơm có cấu hình e lớp ngồi cùng là 2s“
B. lon nhơm có cấu hình lớp ngoải cùng là
3s
C. Nhơm thuộc chu kỳ 3, nhóm IIIB
D. Nhơm thuộc chu kỳ 3, nhóm HA
Câu 39: Ngâm một lá Zn trong 200 ml dung dịch AgNOs 0,1M. Khi phản ứng kết thúc khối lượng lá Zn:
A. Giảm 1,51g
B. Giảm 0,43g
C. Tang 1,51g
D. Tăng 0,43g
Câu 40: Cu tác dụng với dd AgNO; theo phương trình ion rút gọn: Cu + 2Ag” —> Cu" + 2Ag. Trong các
kêt luận sau, kêt luận nào saI:
A. Ag” có tính oxi hóa mạnh hơn Cu””
B. Ag có tính khử mạnh hơn Cu
C. Cu” có tính oxi hóa u hơn Ag*
1c
2D
3B
4C
5C
6B
TA
8C
9D
10C
W: www.hoc247.net
D. Cu có tính khử mạnh hơn Ag
ĐÁP ÁN ĐÈ SĨ 5
11D
12A
13C
14A
15B
16C
17D
18A
19D
20D
=F: www.facebook.com/hoc247.net
21C
22B
23A
24D
25B
26D
27D
28D
29C
30C
31D
32D
33A
34A
35B
36A
37C
38D
39C
40B
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang| 17
=
«
*
=
aE
Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai
~
HOC247-
Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai
Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng mỉnh, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm,
giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.
I.Luyén Thi Online
Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi - Tiết kiệm 90%
-Luyên thi ĐH, THPT
QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng
xây dựng các khóa luyện thi THPTQG
các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.
-Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG
trường PTNK,
Chun HCM
(LHP-TĐN-NTH-GĐ),
lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các
Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường
Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Déo và Thầy Nguyễn Đức
Tân.
IILKhoá Học Nâng Cao và HSG
Học Toán Online cùng Chuyên Gia
-Toán Nâng Cao THCS:
THCS
Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS
lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.
-Bồi dưỡng HSG Tốn: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Luu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thây Võ Quốc Bá Cần cùng
đôi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.
HI.Kênh học tập miễn phí
HOC247 NET cộng đồng học tập miễn phí
HOC247 TV kênh Video bùi giảng miễn phí
-HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học
với nội dung bài giảng chỉ tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.
-HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa dé thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.
W: www.hoc247.net
F:www.facebookcom/hoc247net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc