Tải bản đầy đủ (.pdf) (14 trang)

Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học có đáp án lần 4 Trường THPT Ba Chúc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (842.97 KB, 14 trang )

Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

DE THI THU THPT NAM 2021

TRUONG THPT BA CHUC

MON HOA HOC LAN 4
Thời gian 5Ú phút

ĐÈ SỐ 1

Câu 1: Biện pháp đề bảo vệ kim loại kiềm là :

A. Giữ chúng trong lọ

B. Ngâm chúng vào nứơc

C. Ngâm chúng trong rượu nguyên chất

D. Ngâm chúng trong dầu hỏa

Câu 2: Nhỏ từ từ cho đến dư NaOH vào dung dịch AICH:.Hiện tượng xảy ra là

A. có kết tủa trăng và có khí bay lên.

B. Có kết tủa trăng sau đó kết tủa tan.

C. khơng có kết tủa,có khí bay lên.

D. chỉ có kết tủa keo trắng.


Câu 3: Thuốc thứ để nhận ra Mg, AI, AlzO: đựng trong các lọ riêng biệt bị mất nhãn là
A. dung dich HCI

B. dung dich NH;

C. dung dich NaOH

D. HạO

Câu 4: Tính chất khơng phải của kim loại kiềm là
A. nhiệt độ nóng chảy thấp

B. có số oxi hóa +1 trong hợp chất

C.. độ cứng cao

D. màu trắng bạc và có ánh kim

Câu 5: Nhơm bền trong mơi trường khơng khí và nước là đo :
A. Nhơm thụ động trong khơng khí và nước

B. Nhơm là kim loại kém hoạt động

C. Có màng AI(OH)a bảo vệ

D. Có màng AlạOs bảo vệ

Câu 6: Hịa tan hồn tồn m (ø) bột AI trong dd NaOH dư, sau phản ứng thu được 3,36 lít Hạ(đktc). Gia
trị của m là


A. 5,4¢

B. 1,35¢

C. 4,05¢

D. 2,7¢

Câu 7: Cho 10g hỗn hợp Mg và Cu tác dụng đủ dd HCI thu duoc 3,808 lit H2(dktc). Thanh phan % của

Mg trong hén hop 1a:
A. 40,8%

B. 50,8%

C. 20,8%

Ð. 35,5%

Câu 8: Để làm mềm cả nước cứng tạm thời lẫn vĩnh cửu ta dùng:
A. HaSOa

B.HCI

€C. Na;COa

Ð. Ca(OH);

Câu 9: Hợp chất nào của canxi được dùng để đúc tượng, bó bột khi gãy xương?
A. Thạch cao nung


B. Thạch cao khan

C. Thach cao sống

D. Đá vôi

C. Ca” và

D. Ca” va Meg**

Câu 10: Nước cứng là nước có chứa nhiều ion:

A. Ca’* và Fe”

B.Na"



KỈ

Na†

Câu 11: Nhơm có tính khử:

A. Mạnh

B. Yếu

C. Rất mạnh


D. Trung bình

Câu 12: Nhóm IIA có câu hình electron lớp ngoài cùng là
A. np”

B. ns”

C. ns'np'

D. ns'np”

C. CaSO4

D. CaSO4.H20

C. Na

D. Mg

Câu 13: Công thức nào sau đây của thạch cao sống:
A. CaSO4.3H2O

B. CaSO4.2H20

Câu 14: Kim loại nào không thuộc nhóm ITA?
A. Sr
Câu 15: Cho

B. Ba

11,7 gam một kim loại kiềm

W: www.hoc247.net

tác dụng với HạO thu được 3,36

F:www.facebookcom/hoc247net

lít H; (đktc). Kim loại kiềm

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

đó là
A.Na

B. Cs

C.K

D. Rb

Câu 16: Phản ứng nào sau đây: Chứng minh nguôn góc tạo thành thạch nhũ trong hang động.
A. Ca(OH); + CO; —> Ca(HCO2a});

B. CaCO¿ + CO; + HạO `

C. Ca(OH)2 + CO2 — CaCO;


D. Ca(HCO3).

Ca(HCO2);

— CaCO; + CO, + H2O

Cau 17: Kim loại không khử được nước ở nhiệt độ thường là

A. Ca

B. Sr

C. Be

D. Mg

Cau 18: Cho dung dịch Ca(OH); vào dung dịch Ca(HCO3); sẽ
A. có kết tủa trắng

B. khơng có hiện tương gì

€. có bọt khí thốt ra

D. có kết tủa trắng và bọt khí

Câu 19: Tính chất nào sau đây không phải là của AI?
A. Kim loai déo ,dé dat mỏng, kéo sợi
B. Kim loại nặng, màu đen


C. Kim loại có khả năng dẫn điện, dẫn nhiệt tốt
D. Kim loại nhẹ màu trắng bạc

Câu 20: Các kim loại kiềm được điều chế băng phương phap nao sau day:
A. Thủy luyện

B. Nhiệt luyện

C. Điện phân dung dịch

D. Điện phân nóng chảy

Câu 21: Cho các kim loai sau: Na,Cs,K
va Li. Kim loại có tính khử yếu nhất là:

A.Na

B. Cs

C. Li

D.K

Câu 22: Quang boxit duoc ding để sản xuất kim loại nào sau đây
A. Al.

B. Cu.

C. Na.


D. Mg.

Câu 23: Nông độ phần trăm của dung dịch thu được khi cho 4,6 gam Natri tác dụng với 195,6 gam HzO

A. 6,00%

B.4,00%

Œ. 4,99%

ÐD. 5,00%

Câu 24: Phèn chua có cơng thức là
A. KaSO¿.Ala(SOa¿):.24H;O

B. AlaOs.nH;O

€C. MgSO¿.Al›(SO¿):.24H2O

Ð. Na:AIEs.

Câu 25: Nước chứa đồng thời các muối nào sau đây thuộc loại nước cứng có tính tạm thời?
A. CaCQO3 va NaHCO;

B. Ca(HCO2); và Mg(HCO2);

C. CaCO; va Mg(HCOs;)

D. CaCl va NaHCO;


Câu 26: Sục 7,84lít CO; (đktc) vào 250ml dung dịch Ca(OH); 1M. Khối lượng kết tủa thu được là:
A. l5g

B. 25g

C. 10g

D. 20g

Câu 27: Phát biểu nào sau đây sai?

A. Trong tự nhiên, các kim loại kiềm chỉ tồn tại ở dạng đơn chất.
B. Xesi được dùng làm tế bảo quan điện.

C. Hợp kim natri — kali có nhiệt độ nóng chảy 70C.
D. Hop kim litI - nhơm siêu nhẹ, được dùng trong kĩ thuật hàng không.
Câu 28: Kim loại AI không phản ứng với dung dịch
A. HaSO¿ loãng
W: www.hoc247.net

B. NaOH
F:www.facebookcom/hoc247net

C. KOH

D. HạSO¿ đặc nguội

Y: youtube.com/c/hoc247tvc



Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Câu 29: Cho biết Na (Z=11). Câu hình electron của ion Na” là

A. 1872s?2p%3s"

B. 1s72s°2p°

C. 1s72s°2p%3s'

D. 1s22s”2p”

Câu 30: Trong các ion sau đây, ion nảo có tính oxi hóa mạnh nhất?

A. AI?

B. Fe”

C. Zn”

D. Ag*

DE SO 2
Câu 1: Nguyên liệu dùng trong luyện gang bao gồm:
A. Quặng sat,chat chay,khi hidro

B. Quang sat,chat chảy,bột nhơm

C. Quang sắt,chất chảy,khí CO


D. Quang s&t,chat chay,than cốc

Cau 2: Cho phuong trinh hda hoc: aFe + bH2SO4 — cFe2(SOx4)3 + dSO2 + eH20, ti 1é a:b la
A. 2:6

B.2:9

C. 2:3

D. 1:2

Câu 3: Khối lượng của Fe trong vỏ Trái Đất chiếm khoảng
A. 8%

B. 2%

C. 11%

D. 5%

Câu 4: Tim phat biéu dung:
A. Hop chat sat (IID) chỉ có tính oxi hố
B. Tính chất đặc trưng của hợp chất sắt (II) là tính oxi hóa
C. Tính chất đặc trưng của hợp chất sắt (II) là tính khử
D. hợp chất sắt (II) và hợp chất sắt (II) chỉ có tính khử
Câu 5: Xét phản ứng sau: 2CrCH: + 3Clạ + 16NaOH —> 2Na;CrO¿ +12NaC]T + SH;O vai trò của CrC]s và

C1; lần lượt là:
A. Chất oxi hoá,chất khử


B. Cả hai là chất khử

C. Cả hai là chất oxi hoá

D. Chất khử,chất oxi hoá

Cau 6: Oxit lưỡng tính là
A. CroO3

B. FeO

C. CrO3

D. CaO

Câu 7: Phát biểu không đúng là
A. Thêm dung dịch axit vào muối cromat,muối này chuyên thành muối dicromat
B. Muối cromat có màu vàng muối dicromat có màu da cam.
C. Muối cromat có màu da cam,muối dicromat có màu vàng.
D. Thêm dung dịch kiềm vào muối dicromat,muôi này chuyền thành muối cromat

Câu 8 Hỗn hợp A gôm FeO, FezO¿x, Fe;Os. Trong hỗn hợp A, mỗi oxit đều có 0,2 mol. Khối lượng của
hỗn hợp A là
A. 233g

B.46,4g

C. 92,8¢.

D. 232¢.


Cau 9: Hồ tan 11,2g kim loại M hoá trị II vào dung dịch HCI thu được 4,48 lit H2(dktc).Tim kim loai
M:

A. Fe

B. Zn

C. Cr

D. Ca

Cau 10: Sat (IL) hidroxit:
A. La chat ran ,mau trang ,dé tan trong nước.

B. Là chất rắn màu trăng hơi xanh khơng tan trong nước
C. Đề trong khơng khí bị oxi hố thành Fe(OH)s có màu xanh .

D. Bên và không bị nhiệt độ phân hủy.
Câu 11: Chọn phat biéu đúng :
W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

A. Cr(OH); là chất rắn,màu vàng khơng


tan trong nước,là một hidroxit lưỡng tính

B. Cr;O; là chất rắn,màu lục thằm không

tan trong nước

C. CrO; là chất rắn màu đỏ thẫm không tan trong nước.
D. CrạOa là chất răn,màu lục thẫm tan trong nước

Câu 12: Cho 20gam sắt vào dung dịch HNO2: loãng chỉ thu được sản phẩm khử duy nhất là NO.Tính thê
tích khí NO thoát ra ở (đktc)
A. 8 lit

B. 7 lit

C. 6 lit

D. 5lit

Câu 13: Nêu cho dung dịch NaOH vào dung dịch FeC1: thì xuất hiện
A. Kết tủa màu xanh lam.

B. Kết tủa màu trắng hơi xanh
C. Kết tủa màu trắng hơi xanh, sau đó chuyển dân sang màu nâu đỏ

D. Kết tủa màu nâu đỏ.
Câu 14: Nung 21,4g Fe(OH); ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi, thu duoc m(g) mot oxit, giá trị
của m là
A. 12g


B. 8g

C. 16g

D. 14g

Câu 15: Phương trình phản ứng nào sau khơng xảy ra?
A. 2AI+ 6H;SO¿ đặc, nóng — Al.(SO,4)3 + 6H20

+ 3SO,

B. Fe + HạSO¿ đặc,nguội — FeSO% + Hạ

€Œ. 2Fe + 6HạSO¿ đặc nóng — Fe;(SO¿)as + 6HạO

+ 3S5O;

D. Zn + H2SO, loaing — ZnSO, + Ho

Câu 16: Cấu hinh electron ion của Fe”” là

A. 18°2s72p°3s73p°3d°
C. 1872s72p°3s73p°3d>

B. 1s72s°2p°3s°3p°3d°4s"
D. 18°2s72p°3s°3p°3d44s"

Câu 17: Gang là hợp chất của Fe và C trong đó hàm lượng Cacbon chiếm:
A. 2%- 5%


B. 0%

€. Dưới 2%

ÐD. Trên 5%

Cau 18: Co thé phan biét cac dung dich ; NaCl, MgClo, AICl;, FeSO, bang dung dich nao sau day:
A. Quy tim

B. BaCl

C. NaOH

D. AgNO3

Câu 19: Cặp kim loại nào sau đây bên trong khơng khí và nước do có màng oxit bảo vệ?
A. Fe và AI

B. AI và Cr

C. Mn va Cr

D. Fe va Cr

Câu 20: Khi để sắt trong khơng khí ẩm sắt thường bị :
A. Phân hủy

B. Oxi hóa


C. Thuy phan

D. Khu

Câu 21: Khi cho sắt vào dung dịch HNO2: đặc nóng, sắt sẽ bị tác dụng theo phương trình phản ứng
A. Fe + 2HNO3 — Fe(NOa);

+ Hạ

C. Fe + 6HNO3 — Fe(NO3)3 + 3NO2 + 3H2O

B. Fe + 6HNO; — 2Fe(NO3)3

+ 3H;

D. Fe + 4HNO3 — Fe(NO3). + 4NO2 + 4H2O

Câu 22: chất tác dụng với Crom ở điều kiện thường là
A. oxi

B. lưu huỳnh

C. clo

D. flo

Câu 23: Cho hai kim loại crom và sắt:
A. Tính khử của sắt mạnh hơn crom

B. Tính khử của crom và sắt phụ thuộc chất tác dụng nên không thể so sánh.

C. Tính khử crom và sắt băng nhau
D. Tính khử của crom mạnh hơn sắt
W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Câu 24: Khối lượng K;CraO; cần dùng dé oxi hoa hét 0,6 mol FeSO, trong dung dich cé H2SOy, lỗng

làm mơi trường là
A. 59,2¢

B. 29,6g

C. 29,4g

D. 24,9¢

Câu 25: Đề điều chế Fe(NO2)s ta cho:
A. Fe tac dung voi dung dịch HNO2 loãng
B. Fe tac dung voi dung dich AgNO;
C. Fe tac dung voi dung dich HCl
D. Fe tac dung voi dung dich HNO; dac nong.
Câu 26: Viết câu hình đúng Crom (Z=24)

A. 1922s72p”3s73p”4s'3d”

C. 1s22s”2p”3s73p"4s”3d†

B. 1s72s”2p”3s”3p°3d”
D. 1s72s72p”3s”3p°3d°4s'

Cau 27: Quang pirit la :
A. FeS>

B. FeS

C. Fe.03

D. Fe3;04

Câu 28: Hai dung dịch đều phan ứng được với kim loại Fe là
A. CuSƠ¿ và ZnC]›

B. CuSQ, va HCl

Câu 29: Loại quặng

C. ZnCl) va FeCl,

D. HCI va AICI,

có thành phần chủ yêu là Fe;Os gọi là:

A. Mahetit

B. Pirit


C. Hematit

D. Xederit

C. +1, +2, +4, +6

D. +3, +4, +6

Câu 30: Các số oxi hóa đặc trưng của crom là
A. +2, +4, +6

B. +2, +3, +6

DE SO 3
Câu 1: Nhóm IIA có câu hình electron lớp ngoải cùng là
A. np’

B. ns

C. ns'np'

D. ns'np*

Câu 2: Cho 1,68 gam hỗn hợp Cr va Cu vào dung dịch HCI lỗng, nóng, dư thu duoc 448 ml khi (dktc).

Lượng Cr có trong hỗn hợp là
A. 0,64 gam

B. 0,84 gam


Câu 3: Chon phat biéu sai:

C. 1,04 gam.

D. 0,99 gam

A. CrO3 1a oxit axit

B. Sắt có tính nhiễm tir

C. Crom là kim loại mên, dễ dát mỏng.

D. Fe(OH); la chat ran, mau nâu đỏ

Câu 4: Biện pháp đề bảo vệ kim loại kiềm là :
A. Ngâm chung trong ancoletylic

B. Ngâm chúng trong dâu hỏa

C. Ngam ching trong glixerol

D. Ngam chung axit axetic

Câu 5: Trong thành phần của gang, nguyên tố chiếm hàm lượng cao nhất là

A.Fe

B. Si


C.S

D. Mn

Câu 6: Hai chất nào dưới đây đều có tính lưỡng tính?
A. CrO3va Cr2O03

B. Cr(OH)3 va CrO3

C. Als(SO¿)s và AlaOa

D. Cr(OH)3 va AlLO3

Cau 7: Khir hoan toan 4,8 gam Fe,O, bang CO dư ở nhiệt độ cao. Khối lượng Fe thu được sau phản ứng
`



W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

A. 1,44 gam

B. 2,52 gam


C. 1,68 gam

D. 3,36 gam

C4u 8: Cho một lượng hỗn hop Mg-Al tac dung với dung dich HCI du thu duoc 8,96 lit

H›(đktc). Néu

cũng cho mọt lượng như trên tác dụng NaOH dư thì thu được 6,72 lít Ha(đktc).Thành phần phan trăm

theo khối lượng của AI hỗn hợp là
A. 69,2%

B. 65,4%

C. 80,2%

D. 75,4%

Cau 9: Cho dung dich NaOH vao dung dich AICI; thu duge muối nào sau đây?

A. NaCl

B. NaCl,NaAlO;,AIC]a

€. NaAlO;

D. AICH


Câu 10: Cation MỶ” có cấu hình electron ngồi cùng 2s”2p”. Vị trí M trong bảng tuần hồn là
A. ơ 13,chu kì 3,IHA.

B. ơ 13,chu kì 3,IHIB

€. ơ 13,chu kì 3,IA.

D. 6 13,chu kì 3,HB.

Câu 11: Fe tác dụng với HạO ở nhiệt độ nhỏ hơn Š7 0C thu được chất nào sau đây?
A. FeaOa

B. Fe(OH),

C. Fe304

D. FeO

Câu 12: Chất vừa tác dụng với axit vừa tác dụng với bazơ là
A. AICH và Ala(SO¿)a

B. Al(NO3) 3 va Al(OH) 3

C. Alo(SOq) 3 va AlO 3

D. AlbO;3 va Al(OH) 3

Cau 13: Nước có chứa những 1on nào dưới đây thì được gọi là nước cứng có tính cứng tạm thời?

A. SO,”, CI,HCOz


B. HCO3, Ca*,Mg*

C. Ca**,Mg”*,Cr

D. Ca**,.Mg”*,SO4”

Câu 14: Phản ứng nào sau đây không tạo ra muối sắt (III)
A. Fe tac dung voi dung dich HCl
B. FeO tác dụng với dung dịch HNO2 loãng

C. Fe2O3 tác dụng v6i dung dich HCI
D. Fe(OH); tac dung voi dung dich H2SO,

Câu 15: Cho 0,5 gam một kim loại hoá trị II phản ứng hết với dung dịch HCI dư, thu được 0,28 lit H, (dktc).
Kim loai do là

A. Mg

B. Ca

C. Ba

D. Zn

Câu 16: Câu hình electron của nguyên tử nảo sau đây được viết đúng?

A. Cr: ( Z= 24) [Ar]3d4s7
C. Fe (Z=26): [Ar]3d°


B. Fe(Z=26) : [Ar]3d°4s
D. Cu: (Z= 29)[Ar]3d?4s

Câu 17: Trong tự nhiên, canx1 sunfat ton tai dudi dang muối ngậm nước (CaSOx.2H;O) được gọi là
A. thạch cao nung

B. đá vôi

Câu 18: Chọn câu không đúng về nhôm

C. thach cao khan

D. thach cao sống

A. Là kim loại nhẹ

B. Có nhiệt độ nóng chảy 660°C

C. Có màu trắng bạc

D. Dẫn điện yếu hơn sắt

Câu 19: Fe tác dụng được với chất nào sau đây?
A. FeCl›

B. FeCl;

C. AICI];

D. MgCl


Câu 20: Số electon lớp ngoài cùng của các nguyên tử thuộc nhóm IA là
A.2

B.3

€.

D.4

Câu 21: Nước cứng là nước có chứa nhiều ion:
W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

A. Ca** và KỲ

B. Na* va Mg”*

C. Ca** va Ba™*

D. Ca” và Mg””

Câu 22: Hợp chât của Fe vừa thê hiện tính khử vừa thể hiện tính oxi hóa là
A.


Fe.O3

B.

FeCls

C.

FeO

D.

Fe(NQO3)

Cau 23: Nước cứng không gây ra tác hại nào dưới đây?
A. Gây tốn nhiên liệu, làm tắc các đường ống dẫn nước.
B. Làm mất tính tây rửa của xà phịng, làm hư hại quản áo.

C. Làm thực phẩm lâu chín và giảm mùi vị thực phẩm
D. Gây ngộ độc nước uống
Câu 24: Thép là hợp kim sắt - cacbon và một số nguyên tố khác, trong đó cacbon chứa khoảng:

A. Trên 10% khối lượng

B. 5 - 10% khối lượng

C. Trên 2% khối lượng

D. 0,01 - 2% khối lượng


Câu 25: Dé phan biét dung dich AICI; va dung dich MgCl, ngudi ta ding luong du dung dich:
A. NaOH

B. NaNO;

€, NaạCOa

D. KNO;

C. Fe(OH),

D. Fe3;04

Cau 26: Phan huy Fe(OH)3 6 nhiệt độ cao thu được
A. FeO

B. Fe.O3

C4u 27: Dé diéu ché kim loai nhom IIA can dung phương pháp
A. điện phân nóng chảy

B. thủy luyện.

€. nhiệt luyện.

D. điện phân dung dịch

Câu 28: Cơng thức hóa học của Natr1 cromat là
A. NaoCrO,


B. NaCrO,

C. Na[Cr(OH),]

D. NaaCrzO›

Câu 29: Cho các kim loại: Cs,,Na,L1 và K.kim loại có tính khử mạnh nhất là

A. Cs

B.K

C. Li

D. Na

C. Ca

D. Fe

Câu 30: Kim loại có tính khử yếu hơn Cr là
A.K

B.Na

DESO4

Câu 1: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về nhơm oxit ?


A. AlsOs là oxit không tạo muối

B. AlaOs bị khử bởi CO ở nhiệt độ cao

C. Al,O3 tan duoc trong dung dich NH3

D. Al,O3 duoc sinh ra khi nhiệt phân muối Al(NO2)a

Câu 2: Nếu M là ngun tơ nhóm IIA thì oxit của nó có cơng thức là gì 2
A. MO.

B. MO;

C. MO

D. MO;

C. ion HCO;.

D. ion SOF.

Œ. AlaOa

D. AICH.

Câu 3: Nước cứng tạm thời chứa

A, HSO;.

B. ion cr.


Câu 4: Chất khơng có tính chất lưỡng tính là:
A. NaHCO;

B. Al(OH);

Câu 5: Trong công nghiệp kim loại nhôm được điều chế băng cách:
A. điện phan dung dich AICI;

B. điện phân AICH: nóng chảy

Œ... điện phân AlzOs nóng chảy.

D. nhiệt phân AlaOa

Câu 6: Ở nhiệt độ thường, kim loại nào sau đây không phản ứng được với nước?
A. Be.

B. Ba.

C. Ca.

D. Sr.

Câu 7: Khi dién phan MgCl, nong chay,
W: www.hoc247.net

=F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc



Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

A. ở cực âm, ion Mg”” bị khử

B. ở cực đương. ion Mg”” bị oxi hoá

Œ. ở cực dương, nguyên tử Mg bi oxi hoa

D. ở cực âm, nguyên tử Mg bị khử

Câu 8: Cho 3,9 gam kali tác dụng với nước thu được 100 ml dung dịch. Nồng độ mol của dung dich
KOH thu duoc la:

A. 0,5M

B. 0,1M

C. 1M.

D. 0,75M

Câu 9: Cho 5,4 gam AI vào 100 ml dung dịch KOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn thé tích
khí H; (đktc) thu được là:

A. 4.48 lít
B. 0,672 lit
C. 0,448 lit
Cau 10: Anion gốc axit nào dưới đây có thể làm mềm nước cứng ?

A. PO,”
B. CIO¿
C. NOx

D. 0,224 lit
D. SO,”

Câu 11: Một loại nước cứng khi đun sơi thì mắt tính cứng. Trong loại nước cứng này có hịa tan những
hợp chất nào sau đây ?
A. Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2

B. Ca(HCO3)o, MgCly

Œ. Mg(HCO2);, CaC]a

D. MgClo, CaSO,

Câu 12: Cho 0,69 gam một kim loại kiềm tác dụng với HO (dư). Sau phản ứng thu được 0,336 lit khi Hp

(đktc). Kim loại kiềm là:
A. Rb

B. Na

C. Li

D.K

Cau 13: Suc 8,96 lit khí CO; (đktc) vào dung dịch chứa 0,25 mol Ca(OH); . Số gam kết tủa thu được là:


A. 25 gam

B. 12 gam

C. 10 gam

D. 40 gam

Câu 14: Để bảo quản các kim loại kiềm, người ta cần phải
A. giữ chúng trong lọ có đây nắp kín

B. ngâm chúng trong rượu ngun chất

Œ. ngầm chúng trong nước

D. ngâm chúng trong dầu hỏa

Câu 15: Cation M* cé cau hình electron ở lớp ngồi cùng là 2s”2p”. MT là cation nào sau day ?
A.Ag”
B. Na”
C. Cu"
D.K”

Câu 16: Trong dãy các chất: AICl;, NaHCO3, Al(OH)3, NazCO:, AI. Số chất trong dãy đều tác dụng
được với axit HCI, dung dịch NaOH là:

A.2

B.4


C. 3

D.5

C. CaSO,4.H2O

D. CaSO42H20

Câu 17: Công thức thạch cao sống là:
A. 2CaSOu.H;ạO

B. CaSO,

Câu 18: Dung dịch nào sau đây khơng làm đối màu quỳ tím ?
A. NaCl

B. NaOH

C. Na,CO;3

D. NaHCO;

Câu 19: Đề phân biệt 3 dung dich loang NaCl , MgCly , AICI:. Có thể dùng:
A. dd H;SO¿

B. dd NaOH

C. dd NaNO3

D. dd Na2SO,


Câu 20: Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử kim loại kiềm thổ có số electron hóa trị là:
A. 4e

B. 2e

Œ. le

D. 3e

Câu 21: Trong công nghiệp kim loại nhôm được điều chế băng cách:
A. điện phan dung dich AICI;

B. . dién phan Al,O3 nong chay.

C. dién phan AICI; nong chay

D. nhiét phan Al,O3

Câu 22: Cho 5,4 gam Al vao 100 ml dung dịch KOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn tồn thể tích
khí H; (đktc) thu được là:

A. 0,224 lit

B. 0,672 lit

C. 0,448 lit

D. 4,48 lit


Câu 23: Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử kim loại kiềm thổ có số electron hóa trị là:
W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

A. 4e

B. 2e

Œ. le

D. 3c

Câu 24: Một loại nước cứng khi đun sôi thì mắt tính cứng. Trong loại nước cứng này có hòa tan những
hợp chất nào sau đây ?
A. Ca(HCO3)2, MgClo

B. Ca(HCO3)2, Mg(HCOs3)2

C.MgCh, CaSO,

D. Mg(HCOa);, CaCla

Câu 25: Cho 0,69 gam một kim loại kiềm tác dụng với HO (dư). Sau phản ứng thu được 0,336 lit khi Hp


(đktc). Kim loại kiềm là:
A. Li

B.K

C. Na

D. Rb

Câu 26: Dé phân biệt 3 dung dich loang NaCl , MgCl, , AIC]:. Có thể dùng:
A. dd Na;SOa

B. dd HạSO¿

C. dd NaNO3

D. dd NaOH

Câu 27: Cho 3,9 gam kali tác dụng với nuéc thu duoc 100 ml dung dịch. Nồng độ mol của dung dịch
KOH thu duoc la:

A. 0,75M

B. 0,1M

C. 1M.

D. 0,5M

Câu 28: Cation MT có cấu hình electron ở lớp ngồi cùng là 2s”2p”. M” là cation nào sau đây ?

A. Cu”
B. Ag*
C.Na”
D. K*
Câu 29: Nếu M là ngun tố nhóm IIA thì oxit của nó có cơng thức là gì 2
A.MO

B. MO;

C. M20.

D. M203

Câu 30: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về nhôm oxit ?
A. AlaO: là oxit không tạo muối

B. Al,O; tan được trong dung dịch NHa

Œ. AlaO: bị khử bởi CO ở nhiệt độ cao

D. AlaO2 được sinh ra khi nhiệt phân muối Al(NO2)a

Câu 31: Để bảo quản các kim loại kiềm, người ta cần phải
A. ngâm chúng trong nước

B. ngâm chúng trong dâu hỏa

C. giữ chúng trong lọ co day nap kin

D. ngâm chúng trong rượu nguyên chất


Cau 32: Suc 8,96 lit khí CO; (đktc) vào dung dịch chứa 0,25 mol Ca(OH);. Số gam kết tủa thu được là:

A. 25 gam

B. 12 gam

C. 10 gam

D. 40 gam

Œ. AlaOa

D. AICI.

Câu 33: Chất khơng có tính chất lưỡng tính là:
A. Al(OH);

B. NaHCO;

Câu 34: Dung dịch nào sau đây không lam d6i mau quy tim ?
A. NaCl

B. NaOH

C. Na,CO;3

D. NaHCO;

Câu 35: Trong dãy các chất: AICl:, NaHCO¿, Al(OH)s, NaaCOa, AI. Số chất trong dãy đều tác dụng

được với axit HCI, dung dịch NaOH là:

A.2

B.4

C. 3

D.5

C. CaSO4.H20

D. CaSQ,42H20

Câu 36: Công thức thạch cao sống là:
A. 2CaSOx.H¿O

B. CaSO,

Câu 37: Ở nhiệt độ thường, kim loại nào sau đây không phản ứng được với nước?
A. Be.

B. Ca.

C. Sr.

D. Ba.

C. ion HCO;.


D.ion Cl.

Câu 38: Nước cứng tạm thời chứa

A, HSO;.

B. ion SO;.

Câu 39: Anion gốc axit nào dưới đây có thể làm mềm nước cứng ?

A. SO,”

B. ClO,

C. NO;

D. PO,”

Câu 40: Khi điện phân MgCl; nóng chảy,
W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

A. ở cực âm, ion Mg”” bị khử


B. ở cực đương. ion Mg”” bị oxi hoá

Œ. ở cực dương, nguyên tử Mg bi oxi hoa

D. ở cực âm, nguyên tử Mg bị khử

ĐÁP ÁN ĐÈ SỐ 4

ĐÈ SỐ 5

1ỊD

IIỊA

21/B

31B

21C

I2IB

22|B

32C

31C

I3IC


23|B

33 | D

4|D

14|D

24|B

341A

5ỊC

15/B

25C

35C

61A

16C

26 | D

36 | D

7|A


171D

27A

371A

8| D

18;A

28 | C

38 | C

9IB

19/B

29|A

39 | D

10;A

20|B

30 | D

401A


Câu 1: Vị trí của nguyên tử M (Z.= 26) trong bảng hệ thống tuần hồn là
A.ơ 26, chu kì 4, nhóm VIIB.

B. ơ 26, chu kì 4, nhóm VIHA.

Œ. ơ 26, chu kì 4, nhóm IIB.

D. ơ 26, chu kì 4, nhóm IIA.

Câu 2: Trong số các loại quặng sắt: xiđerit, hematit, manhetit, pirit. Quặng chứa hàm lượng % Fe lớn

nhất là
A. manhetit.

B. xiderit.

Câu 3: Cho phản ứng hóa học:

C. hematit.

D. pirit.

Fe + CuSO4 — FeSO4 + Cu. Trong phản ứng trên xảy ra

A. sự oxi hóa Fe và sự khử Cu”?

B. sự khử Fe”

và sự khử Cu””.


Œ. sự oxI hóa Fe và sự oxI hóa Cu.

D. sự khử Fe”

va sự oxI hóa Cu.

Câu 4: Khử hồn tồn hh FeaO¿ và CuO băng CO thu được số mol CO; tạo ra từ các oxít có tỉ lệ tương
ứng là 3:2. Tính % khối lượng của FezOs và CuO trong hh
A. 50% và 50%

B. 75,5% và 24,5%

C. 75% va 25%

Câu 5: Cho 0,04 mol bột sắt vào dd chứa 0,08 mol HNO3

D. 25% va 75%

thay thốt ra khí NO. Khi phản ứng hồn tồn

thì khối lượng muối thu được là
A. 5,40 gam.

B. 3,6 gam.

C. 4,48 gam.

Cau 6: Trong 3 oxit FeO, Fe203, Fe3Oy, thì chat phan ung voi HNO;
A, FeaOa


B. FeO

D. 9,68 gam.
khéng

C. FeO và Fe30,4

tao ra khi la:
D. FezOx

Câu 7: Cho dung dịch NaOH vào dung dich FeCl và để lâu trong khơng khí thì xuất hiện
A. kết tủa màu nâu đỏ.

B. kết tủa màu xanh lam.

C. kết tủa màu trắng.

D. kết tủa màu trăng hơi xanh.

Câu 8: Hợp chất nào sau đây của sắt vừa có tính oxi hóa , vừa có tính khử ?
A. FeO

B. Fe;Oa

Câu 9: Phan tmg ma Fe** không
A. 2Fe(OH)3

—Fe203 +3H20

C. Fe203 + 3CO — 2Fe


+ 3CO2

C. Fe(OH)3

D. Fe(NO;3 )3

thể hiện tính oxi hóa là
B. Fe + 2FeCla —> 3FeC]›
D. Fe203 + 3H2 — 2Fe + 3H;O

Câu 10: Khử hoàn toàn một lượng Fe:O¿ bằng H; dư, thu được chất răn X và m gam H;O. Hòa tan hết X
W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

trong dung dịch HCT dư, thu được 1,008 lít khí H; (đktc). Giá trị của m là
A. 1,08.

B. 0,72.

C. 1,35.

D. 0,81.


Câu 11: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Sắt là kim loại màu vàng nâu, dẻo, dễ rèn.

B. Sắt là kim loại màu trăng hơi xám, dẫn nhiệt tốt.
C. Quặng pirit sắt có thành phần chính là FeS2.
D. Sắt(II) hiđroxit là chất răn, màu nâu đỏ, không tan trong nước.

Câu 12: Chọn phát biểu đúng. Thép là
A. hop kim cua Fe co tt 0,01% — 2% C va mot it S, Mn, Ni, Si.

B. hợp kim của Fe có từ 6 > 10% C va mot it S, Mn, Ni, Si.
Œ. hợp kim của Fe có từ 2% —> 5% C va mot it S, Mn, Ni, Si.
D. hợp kim của Fe có từ 6% —> 10% C và một lượng rat ft S, Mn, Ni, Si.

Câu 13: Có thề dùng dung dịch nảo sau đây để hịa tan hồn tồn một mẫu gang ?
A. Dung dich HNO;

đặc , nóng

Œ. Dung dịch HạSO¿ loãng

B. Dung dich HCl
D. Dung dịch NaOH

Câu 14: Nguyên tắc sản xuất gang là

A. khử sắt oxit (hàm lượng 30% Fe) bang CO ở nhiệt độ cao.
B. khử sắt oxit băng CO
C. khử quặng hematit bằng CO ở nhiệt độ cao.
D. khử quặng FezOx bằng CO trong lò cao.

Cau 15: Nhỏ từ từ dung dịch HạSO¿ loãng vào dung dịch KaCrÕ¿ thì màu của dung dịch chuyền từ

A. mau vang sang mau da cam.

B. khong mau sang mau vang.

C. mau da cam sang mau vang.

D. không màu sang màu da cam.

Câu 16: Các sơ oxi hố đặc trưng của crom là:
A. +2, +3, +6.

B. +2; +4, +6.

C. +1, +2, +4, +6.

Câu 17: Cấu hinh electron nao sau day 1a cia ion Cr ** ?

A. Ar] 3d°

B. [Ar] 3d”

C. [Ar] 30°

D. +3, +4, +6.

D. [Ar] 3đ!

Câu 18: Đề phân biệt hai dung dịch Crz(SO4)s và FeCls người ta dùng dư dung dịch .

A. NaOH

B. K2SO4

C. NaNO;

D. KNOa

B. MgO.

C. CrO.

D. CaO.

Cau 19: Oxit lưỡng tính là
A. Cr;Oa.

Câu 20: Hịa tan hết 1,08 gam hỗn hợp Cr và Fe trong dung dịch HCI lỗng, nóng thu được 448 ml khí
(đktc). lượng crom có trong hỗn hợp là:
A. 0,520 gam

B. 0,065 gam

C. 0,560 gam

D. 1,015 gam

Câu 21: Cặp chất nào dưới day khong khử được sắt trong các hợp chất?
A.H;, AI.


B. Al, Mg.

C. Ni, Sn.

D.CO,C.

Câu 22: Nung x mol Fe trong khơng khí một thời gian thu được 16,08 gam hỗn hợp gồm 4 chất răn, hòa
tan hỗn hợp chất rắn này vào dung dich HNO; loang, thu duoc 672ml khí NO duy nhất (đkfc). Giá trị của
x là:
A. 0,24
W: www.hoc247.net

B. 0,21

C. 0,15

=F: www.facebook.com/hoc247.net

D. 0,12
Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang| 11


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Câu 23: Hiện tượng nào dưới đây đã được mô tả không đúng 2
A. Thém du NaOH va Cl›; vào dung dịch CrCl; thì dung dịch chuyển từ màu da cam sang màu vàng.
B. Thêm dư NaOH vào dung dịch K;CrzO; thì dung dịch chuyển từ màu da cam sang màu vàng.
C. Thêm dư NaOH vào dung dịch CrCl; thây xuất hiện kết tủa vàng nâu tan lại được trong dung dịch

NaOH dư.

D. Thêm từ từ dung dịch HCI vào dung dich NaCrO> hoặc Na[Cr(OH)x] thây xuất hiện kết tủa lục xám,
sau đó lại tan.

Câu 24: Phát biểu nào dưới đây không đúng?
A. Hop chat Fe(III) có thể bị khử thành Fe tự do.

B. Hợp chất Fe(I) vừa có tính khử vừa có tính oxi

hố.

C. Fe có thể bị oxi hố thành Fe“ hoặc Fe'”.

D. Hop chat Fe(III) có thể bị oxi hố.

Câu 25: Trong các câu sau, câu nào không đúng?
A. Crom có những tính chất hóa học giỗng nhơm.
C. Crom là kim loại có tính khử mạnh hơn sắt.

B. Crom là kim loại nên chỉ tạo được oxit bazơ.
_D. Crom có những hợp chất giống hợp chất của lưu

huỳnh.

Câu 26: Để khử 6.4 gam một oxit kim loại cần 2,688 lit Hạ (đktc), nêu lây lượng kim loại đó cho tác
dụng với dung dịch HCI thì giải phóng 1,792 lít khí Hạ (đktc). Kim loại đó là:
A. Mg

B. Al


C. Fe

D. Cr

Câu 27: Phản ứng nào dưới đây sai?
(1) Fe

+

MgSO,



Mg

(3) Fe

+

6HNOsa ngu

A. (1), (3).

+


FeSO,
Fe(NO3)3


(2) Fe
+

B. (3), (4).

3NO2

+

+

2HCIl—

FeCl

3H20

+

Hạ

(4) 2Fe

+

3Cl. —

C, (2), (3).

D. (1), (2).


C. +3, +4, +6

D. +2, +3, +4

2FeCl;

Câu 28: Các sô oxi hóa đặc trưng của crom là
A. +2, +3, +6

B. +2, +4, +6

Câu 29: Phản ứng: Fe + 2FeCla —> 3FeC]; xảy ra được vi

A. sat kim loại khử được Fe”” thành Fe”.
B. sắt có thể tác dụng được với muối sắt.

Œ. một kim loại có thể tác dụng với muối clorua của nó.

D. sắt có tính khử mạnh hơn Fe””, Fe”” có tính oxi hố mạnh hơn Fe”.
Câu 30: Trong các phản ứng sau phản ứng nào không phải là phản ứng oxi hóa khử?
A.Fe
C.Fe

+
+

CuSO,
2HCl





FeSO,
FeCl,

+ Cu.
+

Hp.

B.FeS

+

D. 2FeCl;

2HCI
+



Fe —

FeCl,

+

HS


3FeCh.

Câu 31: Hoà tan 2,4 gam một oxit sắt vừa du 90 ml dung dịch HCI 1M. Công thức của oxit sắt nói trên là
A, FeO.

B. FeCOa.

Œ, FeOa.

D. FezOa.

Câu 32: Kim loại nào sau đây tác dụng với axit HCI loãng và khí clo khơng cho cùng loại muối clorua
kim loại?

A. Zn.

B. Cu.

C. Al.

D. Fe.

Câu 33: Nguyên tắc sản xuất gang là

A. khử sắt oxit (hàm lượng 30% Fe) bang CO ở nhiệt độ cao. B. khử quặng hematit băng CO ở nhiệt độ
cao.
C. khử sắt oxit băng CO.
W: www.hoc247.net

D. khử quặng FezOx bằng CO trong lò cao.


F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang| 12


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Câu 34: Trong các hợp chất sau, hợp chất nào khơng có khả năng làm mat màu dung dịch thuốc tím
trong mơi trường axIt?
A,. FeSOa

B. FeO

Œ, FeaOx

D. FeaOa

Câu 35:Trong số các loại quặng săt:xiđerit, hematit, manhetit, pirit. Quang chứa hàm lượng % Fe lớn

nhất là
A. xiderit.

B. manhetit.

C. Hematit.

D. pirit.


Câu 36:Trong các câu hình electron của nguyén ttr va ion crom sau day,cau hinh electron nao không
dung ?

A.24CT: [Ar] 3d°4s”.

g.24Cr*: [Ar] 3d’.

Câu 37: Cho từ từ dung dịch NaOH

c.24Cr”: [Ar] 3d°.

p.24Cr: [Ar] 3°45.

vào dung dịch chứa 9,02 gam hỗn hop AI(NO3)3 va Cr(NQ3)3 cho

đến khi lượng kết tủa thu được là lớn nhất. Tách kết tủa ra khỏi dung dịch đem nung ngồi khơng khí thu
được 2,54 gam chất rắn. Thành phần phần trăm Al(NO2¿)s trong hỗn hợp ban đầu là

A. 52,77%.
B. 58,8%.
C. 41,2%.
Câu 38: Hợp chất nào sau đây chỉ có tính oxi hóa?
A.

KCrQ>.

B.

K›Croa.


C.

CrCl.

D. 47,23%.
D.

CraO.

Câu 39: Sắt nằm ở ơ thứ 26 trong bảng tuần hồn, cấu hình electron của ion Fe”” là

A. 18°2s72p°3s°3p°3d°.
1s72s72p”3s”3p”3d4s”.

B. 1s72s”^2p°3s73p°3d
4s”.

C. 1s72s72p”3s3p”3d4s'.

D.

Câu 40: Quặng hematit đỏ có cơng thức là
A, FeCOa

W: www.hoc247.net

B. FeS›

Œ, FeaO+a


F:www.facebookcom/hoc247net

D. FezOx

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


=

«

*

=

aE

Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

~

HOC247-

Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai
Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng mỉnh, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm,
giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.
I.Luyén Thi Online


Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi - Tiết kiệm 90%
-Luyên thi ĐH, THPT

QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng

xây dựng các khóa luyện thi THPTQG

các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh

Học.

-Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG
trường PTNK,

Chun HCM

(LHP-TĐN-NTH-GĐ),

lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các
Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường

Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức
Tân.

IILKhoá Học Nâng Cao và HSG
Học Toán Online cùng Chuyên Gia
-Toán Nâng Cao THCS:
THCS


Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS

lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt

điểm tốt ở các kỳ thi HSG.
-Bồi dưỡng HSG Tốn: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.

Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Luu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thây Võ Quốc Bá Cần cùng
đôi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.

HI.Kênh học tập miễn phí
HOC247 NET cộng đồng học tập miễn phí

HOC247 TV kênh Video bùi giảng miễn phí
-HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học

với nội dung bài giảng chỉ tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu

tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.
-HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa dé thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.

W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Trang| 14



×