Tải bản đầy đủ (.pdf) (13 trang)

Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học có đáp án lần 4 Trường THPT Gia Bình

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (845.91 KB, 13 trang )

Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

DE THI THU THPT NAM 2021
MON HOA HOC LAN 4

TRUONG THPT GIA BINH

Thời gian 5Ú phút

ĐÈ SỐ 1
Câu 1: Điện phân NaCT nóng chảy với điện cuc tro, ở catot thu được

A. Cl.

B. HCl.

C. NaOH.

D. Na.

Câu 2: Dãy chất nào sau đây phản ứng với nước ở nhiệt độ thường?
A. Na, BaO, MgO.

B. Na, K›O, BaO.

Œ,. Na, K;O, Al;Oa.

D. Mg, Ca, Ba.

Câu 3: Nhận xét nào sau đây khơng đúng?


A. Tính khử của các kim loại kiềm thổ tăng dân từ Be đến Ba.
B. Tính khử của các kim loại kiềm thổ yêu hơn kim loại kiềm cùng chu kì.
C. Vật liệu băng nhơm khơng phản ứng với nước vì nhơm có tính khử yếu.
D. Đề điều chế kim loại kiềm người ta điện phân nóng chảy muối halogen của chúng.
Câu 4: Điện phân muối clorua kim loại kiềm nóng chảy thu được 1,792 lít khí (đktc) ở anot và 6,24 g
kim loại ở catot. Cơng thức hóa học của muối đem điện phân là
A. KCl

.B. LiCl.

C. NaCl.

D. RbCl.

Câu 5: Cho 35,1 gam bột nhơm tan hồn tồn vào dung dịch KOH dư thì thể tich Hp giai phong (dktc) là
A. 29,12 lit.

B. 43,68 lit.

Œ. 14,56 lit.

D. 13,44 lit.

Câu 6: C6 ba chat ran: CaO, MgO, Al,O3. Phai diing hop chat nao dé phan biét chting?
A. HNO; dac.

B. H20.

C. NaOH.


D. HCl.

Câu 7: Dé phan biét dung dich AICI; va dung dịch KCI có thể dùng dung dịch
A. H2SQO, loang.

B. NaOH.

C. NaNO3.

D. HCl.

Câu 8: Kim loại có thể điều chế được từ quặng boxit là

A. nhôm.

B. sắt.

C. magie.

D. đồng.

Câu 9: Các nguyên tử, ion có cùng cấu hình electron 1sZ2s”2p” là
A. Na‘, Mg””, AI**, Ne’.

B. Na, Mg, Al, Ne.

C. Na*, Mg”*, Al**, Ne.

D. Ca’*, Mg”*, Al**, Ne.


Cau 10: Nước cứng không sây tác hại nào sau đây?
A. Làm giảm mùi vi thực phẩm.

B. Làm giảm độ an tồn của các nơi hơi.
C. Làm hao tồn chất giặt rửa tổng hợp.
D. Làm tắc các ông dẫn nước trong các động cơ hơi nước.
Cau 11: Cho phan ứng: aAl + bHNOs————*cAlI(NO2)s + dNO + eHaO.
Hệ số a, b, c, d, e la các số nguyên, tôi giản. Tổng (a+b) bằng

A.7.

B. 5.

Œ. 4.

D. 6.

Câu 12: Cho m (g) Ca tác dụng hết với nước thoát ra 5,6 lít khí (đktc). Giá trị của m là
A. 10.

B. 20.

C. 5.

D. 15.

Câu 13: Khi cho dung dich Ca(OH), vao dung dich Ca(HCO3), thay cé
A. kết tủa trăng xuất hiện.
W: www.hoc247.net


B. kết tủa trắng sau đó kết tủa tan dan.

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

C. bọt khí và kết tủa trắng.

D. bọt khí bay ra.

Cau 14: Nhơm khơng bị hồ tan trong dung dịch
A. HNO; loang

B. H2SO, loang.

C. HCl.

D. HNO;

dac, ngudi.

C. Ba” và Ca”

D. K† và Ba”

Câu 15: Nước cứng là nước có chứa nhiêu các ion:


A. Ca” và Mg””

B. Na” và Mg”

Cau 16: Chi ra đâu là phản ứng nhiệt nhôm:

A.
B.
C.
D.

4Al + 30) —> 2A]0s.
Al +4HNO; ——> Al(NO3)3 + NO +2H;O.
2Al + 2NaOH + 2HạO ——> 2NaAlO› + 3H;.
2Al + FezO; ——> AlạO; + 2Fe.

Câu 17: Số electron ở lớp ngoài cùng của kim loại kiềm là

A.2.

B. 3.

C. 1.

D. 4.

Câu 18: Khi dùng phích để đựng nước lâu ngày thường thấy xuất hiện ở đáy và xung quanh thành ruột
phích một lớp cặn. Đề loại bỏ lớp cặn này nên str dung dung dich nao sau day?
A. Muối ăn.


B. Amoniac.

C. Fomon.

D. Gidm.

Câu 19: Tính chất nào sau đây không phải là của A12
A. Kim loai nang, mau den.

B. Kim loai nhe, mau trang.

C. Kim loại dẻo, dễ dát mỏng, kéo thành sợi.
D. Kim loại có khả năng dẫn điện, dẫn nhiệt tốt.
Câu 20: Kim loại kiềm nào được dùng trong tế bào quang điện?
A.Na

B.K

C. Li

D. Cs

Câu 21: Cation MỸ có cấu hình electron ở lớp ngồi cùng 3s”3p”. M* 1a cation nao sau day?
A. Na‘
B.Ag”
C. Cu”
D. K”
Cau 22: Nho dung dich NH; vao dung dich AICI; , dung dich Na2CO3 vao dung dich AICI; va dung dich
HCI vào dung dịch NaA1O; dư sẽ thu được một sản phẩm như nhau, đó là


A. NaCl

B. NH,Cl

C. Al(OH);

D. Al,O3

Câu 23: Băng cách nào sau đây sẽ thu được Ca?
A. Cho CaO tác dụng với Hạ ở nhiệt độ cao.

B. Điện phân dung dịch CaC]› có màng ngăn.

C. Cho K tac dung dd CaCly.

D. Dién phan nong chay CaCl.

Câu 24: Để làm kết tủa hồn tồn nhơm hiđroxit từ dung dịch nhôm sunfat cần dùng lượng du dung dich
A. BaCh.

B. NaOH.

C. Ca(OH).

D. NH3.

Câu 25: Kim loại không phản ứng được với nước ở nhiệt độ thường là
A.K.

B. Li.


C. Be.

D. Ca.

C. Al(OH)3.

D. Al,O3.

Câu 26: Chất khơng có tính lưỡng tính là
A. AICH.

B. NaHCO-.

Câu 27: Các nguyên tử thuộc nhóm IIA có câu hình electron lớp ngồi cùng là
Á. nsˆnp”.

B. ns”.

C. ns'np'.

D. np”.

Câu 28: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về nhôm oxit ?
A. Al,O3 1a oxit khong tao mudi

B. Al,O3 bi khtr bdéi CO ở nhiệt độ cao

C. Al,O3 tan duoc trong dung dich NH3


D. Al,O3 duoc sinh ra khi nhiệt phân muối Al(NO2)a

Câu 29: Nếu M là nguyên tố nhóm IIA thì oxit của nó có cơng thức là gì 2
W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

A. MO.

B. M20;

C. MO

D. MO;

Œ. AlaOa

D. AICI.

Câu 30: Chất khơng có tính chất lưỡng tính là:
A. NaHCO;

B. Al(OH);

DAP AN DE SO 1

1

D

11

B

21

D

2

B

12

A

22

C

3

C

13


A

23

D

4

A

14

D

24

D

5

B

15

A

25

C


6

B

16

D

26

A

7

B

17

C

27

B

8

A

18


D

28

D

9

C

19

A

29

C

10

C

20

D

30

D


DE SO 2
Câu 1: Đề phan biét dung dich AICI; va dung dịch KCI có thể dùng dung dịch
ÁA, NaNOa.

B. NaOH.

Œ. HC].

D. H;SO¿ loãng.

C. Ca** va Mg**

D. Na* và Mg”*

Câu 2: Nước cứng là nước có chứa nhiều các ion:

A. K† và Ba”

B. Ba” và Ca””

Câu 3: Cho 35,l gam bột nhôm tan hoàn toàn vao dung dich KOH du thi thé tích H; giải phóng (đktc) là
A. 13,44 lít.

B. 43,68 lít.

Œ. 14,56 lít.

D. 29,12 lít.

Câu 4: Khi cho dung dịch Ca(OH); vào dung dịch Ca(HCO); thay có

A. kết tủa trắng xuất hiện.

B. bọt khí bay ra.

C. kết tủa trắng sau đó kết tủa tan dân.

D. bọt khí và kết tủa trăng.

Câu 5: Nhỏ dung dịch NHạ vào dung dịch AIC1a , dung dịch NaaạCO2a vào dung dịch AIC]H: và dung dịch
HCI vào dung dịch NaA1O; dư sẽ thu được một sản phẩm như nhau, đó là

A. NaCl

B. Al(OH);

C. NH.Cl

D. AlaOa

Câu 6: Các ngun tử thuộc nhóm IIA có cấu hình electron lớp ngoài cùng là
A. ns”.

B. ns'np'.

C. ns'np”.

D. np’.

Câu 7: Băng cách nào sau đây sẽ thu được Ca?
A. Điên phân nóng chảy CaC]a.


B. Điện phân dung dịch CaC]; có màng ngăn.

Œ. Cho K tác dụng dd CaC];.

D. Cho CaO tác dụng với Ha ở nhiệt độ cao.

Câu 8: Nước cứng không gay tác hại nào sau đây?
A. Làm giảm độ an toàn của các nồi hơi.

B. Làm giảm mùi vị thực phẩm.
C. Làm hao tồn chất giặt rửa tổng hợp.
D. Làm tắc các ống dẫn nước trong các động cơ hơi nước.
Câu 9: Điện phân muối clorua kim loại kiềm nóng chảy thu được 1,792 lít khí (đktc) ở anot và 6,24 g
kim loại ở catot. Cơng thức hóa học của muối đem điện phân là
W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

A. RbCl.

B. LiCl.

C. NaCl.


D. KCI

Câu 10: Điện phân NaC] nóng chảy với điện cực trơ, ở catot thu được
A. Clo.

B. NaOH.

C. HCI.

D. Na.

Câu 11: Số electron ở lớp ngoài cùng của kim loại kiềm là
A.2.

B. 3.

C. 1.

D. 4.

C. HCl.

D. HNO;

Cau 12: Nhôm không bị hoà tan trong dung dịch
A. HNO; loang

B. H2SO, loang.

Cau 13: Cho phan tng: aAl + bHNO3—?


dac, ngudi.

cAl(NO3)3 + dNO + eH20.

Hệ số a, b, c, d, e la các số nguyên, tôi giản. Tổng (a+b) bằng

A. 4.

B.5.

C. 7.

D. 6.

Câu 14: Cho m (g) Ca tac dung hét với nước thốt ra 5,6 lít khí (đktc). Giá trị của m là
A. 20.

B. 15.

C. 10.

D. 5.

Câu 15: Chỉ ra đâu là phản ứng nhiệt nhôm:

A. 4AI+ 3O; ——>

2AlzOa.


B. 2Al + Fe¿Os ——> AlaO¿ + 2Fe.
C. 2AI + 2NaOH + 2HạO ——> 2NaAlO; + 3H;.
D. Al + 4HNO; ——> Al(NO3)3 + NO + 2H0.
Câu 16: Dãy chất nào sau đây phản ứng với nước ở nhiệt độ thường?
A. Na, K20, Al,O3.

B. Mg, Ca, Ba.

C. Na, BaO, MgO.

D. Na, KO, BaO.

Câu 17: Khi dùng phích để đựng nước lâu ngày thường thấy xuất hiện ở đáy và xung quanh thành ruột
phích một lớp cặn. Để loại bỏ lớp cặn này nên sử dụng dung dịch nảo sau đây?
A. Muôi ăn.

B. Amoniac.

C. Fomon.

D. Giấm.

Câu 18: Kim loại kiềm nào được dùng trong tế bào quang điện?
A. Cs

B. Li

C. Na

D. K


Câu 19: Co ba chat ran: CaO, MgO, Al,O3. Phải dùng hợp chất nào để phân biệt chúng?
A. HCI.
B. HNO: đặc.
C. NaOH.
D. H;O.
Câu 20: Cation M* cé cau hình electron ở lớp ngồi cùng 3s”3p”. MỸ là cation nào sau đây?
A. Na‘
B.Ag”
C. Cu”
D. K”
Câu 21: Nhận xét nào sau đây không đúng?
A. Đề điều chế kim loại kiềm người ta điện phân nóng chảy muối halogen của chúng.

B. Tính khử của các kim loại kiềm thổ tăng dần từ Be đến Ba.
C. Tính khử của các kim loại kiềm thổ yêu hơn kim loại kiềm cùng chu kì.
D. Vật liệu bằng nhơm khơng phản ứng với nước vì nhơm có tính khử yếu.

Câu 22: Tính chất nào sau đây không phải là của A12
A. Kim loại có khả năng dẫn điện, dẫn nhiệt tốt.
B. Kim loại nặng, màu đen.
C. Kim loại dẻo, dễ dát mỏng, kéo thành sợi.

D. Kim loại nhẹ, màu trắng.

Câu 23: Để làm kết tủa hồn tồn nhơm hiđroxit từ dung dịch nhôm sunfat cần dùng lượng du dung dich
A. BaCl›.

B. NaOH.


C. Ca(OH)».

D.NH:.

Câu 24: Kim loại không phản ứng được với nước ở nhiệt độ thường là
A.K.
W: www.hoc247.net

B. Li.

C. Be.

=F: www.facebook.com/hoc247.net

D. Ca.

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Câu 25: Chất khơng có tính lưỡng tính là
A. NaHCO3.

B. AICH.

Œ. AI(OH}a.

D. AlaOa.


Câu 26: Kim loại có thể điều chế được từ quặng boxit là

A. nhôm.

B. sắt.

C. magie.

D. đồng.

Câu 27: Các nguyên tử, ion có cùng cầu hinh electron 1s”2s”2p” là
A. Na*, Me”, AI”, NeŸ,

B. Na, Mg, AI, Ne.

C. Na”, Mg””, AI”, Ne.

D. Ca’*, Mg”*, Al**, Ne.

Câu 28: Trong công nghiệp kim loại nhôm được điều chế băng cách:
A. điện phan dung dich AICI;

B. điện phân AICH nóng chảy

Œ... điện phân AlzOs nóng chảy.

D. nhiệt phân AlaOa

Câu 29: Ở nhiệt độ thường, kim loại nào sau đây không phản ứng được với nước?
A. Be.


B. Ba.

C. Ca.

D. Sr.

Câu 30: Khi điện phân MgC]; nóng chảy,

A. 6 cuc âm, ion Mg”” bị khử

B. ở cực đương, ion Mg”” bị oxi hoá

Œ. ở cực dương, nguyên tử Mg bi oxi hoa

D. ở cực âm, nguyên tử Mg bị khử

DAP AN DE SO 2
1

B

11

C

21

D


2

C

12

D

22

B

3

B

13

B

23

D

4

A

14


C

24

C

5

B

15

B

25

B

6

A

16

D

26

A


7

A

17

D

27

C

8

C

18

A

28

C

9

D

19


D

29

C

10

D

20

D

30

A

ĐÈ SỐ 3
Câu 1: Chất khơng có tính lưỡng tính là
A. NaHCO3.

B. AICI:.

Œ. AI(OH)a.

D. Al,O3.

Câu 2: Nhận xét nào sau đây không đúng?
A. Đề điều chế kim loại kiềm người ta điện phân nóng chảy muối halogen của chúng.


B. Tính khử của các kim loại kiềm thổ tăng dần từ Be đến Ba.
C. Tính khử của các kim loại kiềm thổ yêu hơn kim loại kiềm cùng chu kì.
D. Vật liệu bằng nhơm khơng phản ứng với nước vì nhơm có tính khử yếu.

Câu 3: Cation MT có cấu hình electron ở lớp ngồi cùng 3s”3p”. MT là cation nào sau đây?
A.Na”
B.Ag”
C. Cu"
D. K*
Cau 4: Kim loai không phản ứng được với nước ở nhiệt độ thường là
A.K.

B. Li.

Câu 5: Cho phản ứng: aAI + bHNOs———?cAl(NO2)s
W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

C. Be.

D. Ca.

+ dNO + eHaO.
Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai


Hệ sô a, b, c, d, e là các sô nguyên, tôi giản. Tông (a + b) băng

A. 6.
B. 5.
C. 4.
D.7.
Câu 6: C6 ba chat ran: CaO, MgO, AlzO¿. Phải dùng hợp chất nào để phân biệt chúng?
A. HCI.
B. HNO; dac.
C. NaOH.
D. H:O.
Câu 7: Chỉ ra đâu là phản ứng nhiệt nhôm:

A. 4AI+ 3O; ——> 2AlsO¿.
B. AI +4HNO¿: ——> Al(NOa)s + NO + 2HO.
C.2AI + FezOs ——> AlsO; + 2Fe.
D. 2AI + 2NaOH + 2HạO ——> 2NaAlO; + 3H;¿.
Câu 8: Kim loại kiềm nảo được dùng trong tế bảo quang điện?
A. Cs.

B. Li.

C.K.

D. Na.

Cau 9: Dién phan NaCl nong chay voi dién cuc tro, ở catot thu được
A. Cl.

B. NaOH.


C. HCI.

D. Na.

Câu 10: Nhỏ dung dich NH3 vao dung dich AICI; , dung dich NazCO3 vao dung dich AlCl; va dung dich
HCI vào dung dịch NaA1O; dư sẽ thu được một sản phẩm như nhau, đó là

A. Al,03

B. NH,Cl

C. NaCl

D. Al(OH);

Câu 11: Khi cho dung dich Ca(OH), vao dung dich Ca(HCO3), thay cé
A. bot khi bay ra.

B. kết tủa trăng xuất hiện.

C. kết tủa trăng sau đó kết tủa tan dân.

D. bọt khí và kết tủa trắng.

Câu 12: Băng cách nào sau đây sẽ thu được Ca?
A. Điện phân dung dịch CaCl¿ có màng ngăn.

B. Điên phân nóng chảy CaC]¿.


C. Cho K tac dung dd CaCl.

D. Cho CaO tac dụng với Hạ ở nhiệt độ cao.

Câu 13: Cho m (g) Ca tác dụng hết với nước thốt ra 5,6 lít khí (đktc). Giá trị của m là
A. 20.

B. 15.

C. 10.

D. 5.

Câu 14: Để làm kết tủa hồn tồn nhơm hiđroxit từ dung dịch nhôm sunfat cần dùng lượng du dung dich
A. BaCh.

B. NaOH.

C. Ca(OH).

D. NH3.

C. H2SO, loang.

D. HNO; loang

Câu 15: Nhôm khong bi hoà tan trong dung dịch
A. HCl.

B. HNO;


dac, ngudi.

Câu 16: Khi dùng phích để đựng nước lâu ngày thường thấy xuất hiện ở đáy và xung quanh thành ruột
phích một lớp cặn. Đề loại bỏ lớp cặn này nên str dung dung dich nao sau day?
A. Muôi ăn.

B. Amoniac.

C. Fomon.

D. Giấm.

Câu 17: Để phân biệt dung dịch AICH: và dung dịch KCI có thể dùng dung dịch
A. NaOH.

B. NaNO3.

Œ. HC].

D. H;SO¿ lỗng.

Câu 18: Điện phân muối clorua kim loại kiềm nóng chảy thu được 1,792 lit khi (dktc) 6 anot va 6,24 g
kim loại ở catot. Cơng thức hóa học của muối đem điện phân là
A. RbCl.

B. NaCl.

C. KCI


.

D.LICL.

Câu 19: Số electron ở lớp ngoài cùng của kim loại kiềm là
A.2.

B. 3.

C. 1.

D. 4.

C. Na” và Mg”*

D. K” và Ba“

Câu 20: Nước cứng là nước có chứa nhiễu các ion:

A. Ca?" và Mg”*
W: www.hoc247.net

B. Ba” và Ca””
F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai


Câu 21: Tính chất nào sau đây không phải là của AI?

A. Kim loại có khả năng dẫn điện, dẫn nhiệt tốt.

B. Kim loại nặng, màu đen.

C. Kim loại dẻo, dễ dát mỏng, kéo thành sợi.

D. Kim loại nhẹ, màu trắng.

Câu 22: Cho 35,1 gam bột nhơm tan hồn tồn vào dung dịch KOH dư thì thể tích Hạ giải phóng (đktc)

A. 13,44 lit.

B. 29,12 lít.

C. 14,56 lit.

D. 43,68 lit.

Cau 23: Nước cứng không sây tác hại nào sau đây?
A. Làm hao tồn chất giặt rửa tong hop.

B. Làm giảm mùi vị thực phẩm.
C. Làm giảm độ an tồn của các nơi hơi.
D. Làm tắc các ống dẫn nước trong các động cơ hơi nước.
Câu 24: Dãy chất nào sau đây phản ứng với nước ở nhiệt độ thường?
A. Na, BaO, MgO.

B. Na, K;O, Al¿Oa.


C. Mg, Ca, Ba.

D. Na, KO, BaO.

Câu 25: Các ngun tử thuộc nhóm IIA có câu hình electron lớp ngoài cùng là
A. ns‘np’.

B. np’.

C. ns”.

D. nsˆnp”.

Câu 26: Kim loại có thể điều chế được từ quặng boxit là

A, sat.

B. nhơm.

C. magie.

D. đồng.

Câu 27: Các ngun tử, ion có cùng cầu hinh electron 1s”2s”2p” là
A. Na‘, Mg””, AI**, Ne’.

B. Na, Mg, Al, Ne.

C. Na*, Mg**, AI”, Ne.


D. Ca**, Mg**, Al’*, Ne.

Câu 28: Cho 3,9 gam kali tác dụng với nước thu được 100 ml dung dịch. Nồng độ mol của dung dich
KOH thu duoc la:

A. 0,5M

B. 0,1M

C. 1M.

D. 0,75M

Câu 29: Cho 5,4 gam Al vao 100 ml dung dịch KOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thể tích
khí H; (đktc) thu được là:

A. 4,48 lit

B. 0,672 lit

C. 0,448 lit

D. 0,224 lit

Câu 30: Anion gốc axit nào dưới đây có thể làm mềm nước cứng ?
A. PO,”
B. ClO,
C. NOy


1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
W: www.hoc247.net

B
D
D
C
B
D
C
A
D
D

ĐÁP ÁN DE SO 3

11
12
13
14
15

16
17
18
19
20

B
B
C
D
B
D
A
C
C
A

=F: www.facebook.com/hoc247.net

D. SO,”

21
22
23
24
25
26
27
28
29

30

B
D
A
D
C
B
C
D
B
A

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

ĐÈ SỐ 4
Câu 1: Khi cho dung dich Ca(OH), vao dung dich Ca(HCO3), thay có

A. bọt khí bay ra.
C. kết tủa trắng xuất hiện.

B. kết tủa trắng sau đó kết tủa tan dan.
D. bọt khí và kết tủa trăng.

Câu 2: Băng cách nào sau đây sẽ thu được Ca?
A. Điện phân dung dịch CaCl¿ có màng ngăn.


B. Điên phân nóng chảy CaC];.

C. Cho K tac dung dd CaCl.

D. Cho CaO tac dụng với Hạ ở nhiệt độ cao.

Cau 3: Cho phan ung: aAl + bBHNOa ———— cAl(NO3)3 + dNO + eH20.
Hệ số a, b, c, d, e la các số nguyên, tôi giản. Tổng (a+b) bằng

A. 6.

B.5.

C. 4.

D. 7.

Câu 4: Nhận xét nào sau đây không đúng?

A. Tinh khử của các kim loại kiềm thổ yếu hơn kim loại kiềm cùng chu ki.
B. Tính khử của các kim loại kiềm thổ tăng dần từ Be đến Ba.
C. Vật liệu băng nhôm không phản ứng với nước vì nhơm có tính khử yếu.
D. Đề điều chế kim loại kiềm người ta điện phân nóng chảy muối halogen của chúng.

Câu 5: Kim loại kiềm nảo được dùng trong tế bảo quang điện?
A. Cs

B. Li

C.K


D. Na

Câu 6: C6 ba chat ran: CaO, MgO, Al,O3. Phai diing hop chat nao dé phan biét chting?
A. HCI.
B. HNO; dac.
C. NaOH.
D. H:O.
Câu 7: Chất khơng có tính lưỡng tính là
A. AlaOa.
B. AICI:.
C. NaHCO3.
D. Al(OH);.
Câu 8: Cho m (g) Ca tac dung hét voi nuéc thoat ra 5,6 lit khi (dktc). Gia trị của m là

A. 20.

B. 15.

C. 10.

D. 5.

Câu 9: Khi dùng phich dé đựng nước lâu ngày thường thấy xuất hiện ở đáy và xung quanh thành ruột
phích một lớp cặn. Đề loại bỏ lớp cặn này nên str dung dung dich nao sau day?
A. Muối ăn.

B. Amoniac.

C. Fomon.


D. Gidm.

Câu 10: Các nguyên tử thuộc nhóm IIA có câu hình electron lớp ngồi cùng là
A. ns‘np’.

B. ns’.

C. np’.

D. nsˆnp”.

Câu 11: Cho 35,1 gam bột nhơm tan hồn tồn vào dung dịch KOH dư thì thể tích Hạ giải phóng (đktc)

A. 29,12 lit.

B. 14,56 lit.

C.

13,44 lit.

D. 43,68 lit.

Câu 12: Dé phan biét dung dich AICI; va dung dich KCI có thể dùng dung dịch
A. NaOH.

B. NaNO.

C. HCI.


D. H2SO, loang.

Cau 13: Điện phân NaC] nóng chảy với điện cực trơ, ở catot thu được

A. NaOH.

B. HCI.

C. Ch.

D. Na.

C. H2SO, loang.

D. HNO; loang

Cau 14: Nhơm khong bi hồ tan trong dung dịch
A. HCl.

B. HNO;

dac, ngudi.

Câu 15: Các nguyên tử, ion có cùng cầu hình electron 1s”2s”2p” là
A. Na*, Me”, AI”, Ne.
W: www.hoc247.net

B. Na‘, Mg**, Al’*, Ne*.


=F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

C. Na, Mg, Al, Ne.

D. Ca’*, Mg”*, Al**, Ne.

Cầu 16: Kim loại không phản ứng được với nước ở nhiệt độ thường là
A. Li.

B. Be.

C.K.

D. Ca.

Câu 17: Điện phân muối clorua kim loại kiềm nóng chảy thu được 1,792 lit khi (dktc) 6 anot va 6,24 g
kim loại ở catot. Cơng thức hóa học của muối đem điện phân là
A. RbCl.

B. NaCl.

C. KCl

.


D.LICL.

Câu 18: Dãy chất nào sau đây phản ứng với nước ở nhiệt độ thường?
A. Na, K;O, BaO.

B. Mg, Ca, Ba.

C. Na, KoO, ALOs.

D. Na, BaO, MgO.

Câu 19: Nhỏ dung dich NH; vao dung dich AICI; , dung dich Na2CO3 vao dung dich AICI; va dung dich
HCI vào dung dịch NaA1O; dư sẽ thu được một sản phẩm như nhau, đó là

A. NH,Cl

B. AlaOa

C. NaCl

D. Al(OH);

Câu 20: Tính chất nào sau đây khơng phải là của A1?

A. Kim loại có khả năng dẫn điện, dẫn nhiệt tốt.

B. Kim loại nặng, màu đen.

C. Kim loại dẻo, dễ dát mỏng, kéo thành sợi.


D. Kim loại nhẹ, màu trắng.

Câu 21: Số electron ở lớp ngoài cùng của kim loại kiềm là
A. 4.

B. 2.

C. 1.

D. 3.

Câu 22: Cation MỸ có cấu hinh electron 6 16p ngoai citing 3s*3p°. M* 1a cation nao sau day?
A. Na‘
B. Cu"
C.Ag”
D. K”
Câu 23: Chỉ ra đâu là phản ứng nhiệt nhôm:

A. 4AI + 3O; —F—> 2AlaOa.
B. AI +4HNO; ——> Al(NO¿); + NO + 2HO.
C. 2AI + 2NaOH + 2HạO ——> 2NaAlO¿ + 3H;.

D. 2AI + Fe;Os — —> AlạO; + 2Fe.

Câu 24: Để làm kết tủa hồn tồn nhơm hiđroxit từ dung dịch nhôm sunfat cần dùng lượng du dung dich

A. BaCl.

B. NaOH.


C. NH.

D. Ca(OH).

Câu 25: Kim loại có thể điều chế được từ quặng boxit là

A, sat.

B. nhom.

C. magie.

D. đồng.

Cau 26: Nước cứng không sây tác hại nào sau đây?
A. Làm hao tồn chất giặt rửa tong hop.

B. Làm giảm mùi vị thực phẩm.
C. Làm giảm độ an toàn của các nôi hơi.
D. Làm tắc các ống dẫn nước trong các động cơ hơi nước.
Câu 27: Nước cứng là nước có chứa nhiễu các ion:

A. Ca”” và Mg”*

B. Ba” và Ca””

C. K” và Ba“

D. Na* và Mg””


Câu 28: Một loại nước cứng khi đun sơi thì mắt tính cứng. Trong loại nước cứng này có hịa tan những
hợp chất nào sau đây ?
A. Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2

B. Ca(HCO3)o, MgCly

Œ. Mg(HCO2);, CaC]a

D. MgC];, CaSO¿x

Câu 29: Cho 0,69 gam một kim loại kiềm tác dụng với HO (dư). Sau phản ứng thu được 0,336 lit khi Hp

(đktc). Kim loại kiềm là:
A. Rb
W: www.hoc247.net

B. Na

Œ. L1

F:www.facebookcom/hoc247net

D.K
Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Cau 30: Suc 8,96 lit khí CO; (đktc) vào dung dịch chứa 0,25 mol Ca(OH);. Số gam kết tủa thu được là:


A. 25 gam

B. 12 gam

C. 10 gam

D. 40 gam

DAP AN DE SO 4
1

C

11

D

21

C

2

B

12

A

22


D

3

B

13

D

23

D

4

C

14

B

24

C

5

A


15

A

25

B

6

D

16

B

26

A

7

B

17

C

27


A

8

C

18

A

28

A

9

D

19

D

29

B

10

B


20

B

30

C

ĐÈ SỐ 5
Câu 1: Số oxi hóa của crom trong hợp chất là
A. +2, +3, +6

B. +2

C. +1, +2,43, +4, +5, +6

D. +3

Câu 2: Hợp chất sắt (II) sunfat có công thức là
A. FeaOa

B. Fea(SOa)a

C. FeSO,

D. Fe(OH);

Câu 3: Nung một mẫu thép thường có khối lượng 10g trong khí oxi dư, thấy có 150 ml khí CO; (đktc).
Phan tram khối lượng cacbon trong mẫu thép là

A. 0,4%

B.0,16%

C. 0,08%

D. 0,80%

Câu 4: Cơng thức hóa học của kaliđicromat là
A.

K>5CrO,

B.

K>5Cr.07

OF

CrạO:

D.

KNO3;

Câu 5: Phat biéu nao sau day không đúng?
A. Cr la kim loai nén chi tao duoc oxit bazo
B. Cr là kim loại có tính khử mạnh hơn Fe

C. Cr có những tính chất hóa học giống nhơm

D. Cr có những hợp chất giống hợp chất của lưu huỳnh
Câu 6: Trường hợp nào dưới đây khơng có sự phù hợp giữa tên quặng sắt và cơng thức hợp chất sắt
chính có trong quặng?
A. Pirit chứa FeS›

B. XIđrit chứa FeCOa

C. Manhetit chứa FezOx

D. Hematit nâu chứa FeaO+a

Câu 7: Khử hoàn toàn 0,3 mol một oxit sắt Fe,O, bằng AI thu được 0,4 mol AlaO; theo phản ứng

Fe,O,tAl “Fe + AlsOs. Công thức oxit Fe là
A. FeO

B. Fe30,4

C. Fe.03

D. Fe

Câu 8: Hiện tượng nào dưới đây được mơ tả khơng đúng ?

A. Thêm một ít bột Fe vào lượng dư dung dich AgNO; thay xuất hiện dung dịch có màu xanh nhạt.
W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc



Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

B. Thêm dung dịch NaOH vào dung dịch FeCls màu vàng nâu thây xuất hiện kết tủa nâu đỏ.
C. Thêm Fe(OH)s màu nâu đỏ vào dung dịch H;SO¿ thấy tạo thành dung dịch có màu vàng nâu.
D. Thêm Cu vào dung dich Fe(NO3)3 thay dung dịch chuyển từ màu vàng nâu sang màu xanh.
Câu 9: Hịa tan 2,lóg FeO trong lượng dư dung dịch HNO;: lỗng thu được V lít khí NO duy nhất (đktc).
Giá trị của V là

A. 2,240

B.0,336

C. 0,448

D. 0,224

Câu 10: Để chuyên 11,2g Fe thanh FeCl; thi thé tích khí clo(ở đktc) cần dùng là
A. 3,36 lit

B. 8,96 lit

C. 6,72 lit

D. 2,24 lit

Cau 11: Cho phuong trinh phan tng Fe2O;3 + 3CO = 2X + 3CO>. Chất X trong phương trình trên là
A. FeO


B. Fe

C. Fe3C

D. Fe304

Câu 12: Nguyên tố nào sau đây là kim loại chuyên tiếp?
A. AI

B.Na

C. Cr

D. Ca

A. FeaOa, FeCl›

B. FeO, FeO;

C. FeO, Fe(OH),

D. Fe2O3, Fe2(SOx4)3

C. Hz SO, dac, nong

D. HNO; dac, nguội

Câu 13: Hai chất chỉ có tính oxi hóa là
Cau 14: Kim loai Fe khéng tan trong


A. HNO; dac, nóng

B. H2SO, loang

Câu 15: Hợp chất nào sau đây của Fe vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử?
A. Fe(OH)a

B. Fe.O3

C. FeO

D. Fe(NO3)3

Câu 16: Cơng thức của xỉ trong quá trình sản xuất gang là
A. FeaOa

B. CaCOa

C. Fe

D. CaSi03

Câu 17: Kim loại Fe phản ứng được với dung dịch nào sau đây tạo thành muối sắt (II)?
A. Dung dịch HCI

B. Dung dịch HNO2 loãng dư

C. Dung dich CuSO,

D. Dung dich H2SO, loang


Cau 18: Cho day oxit MgO, AlzO3, CrO3, Cr2O3. Số oxit lưỡng tính trong dãy là

A.2

B.1

C.3

D.4

Câu 19: Chất nào dưới đây là chất khử oxit sắt trong lò cao?
A. AI

B.Na

C.CO

D. H2

Cau 20: Tinh Epin (Cr-Sn). Biết E“css;/c;= -0,74V, E saa/sa= -0,14V
A. 0,60V

B. -0,60V

C. 0,88V

D. -0,88V

Câu 21: Trong thành phần của gang, nguyên tố chiếm hàm lượng cao nhất là

A. Mn

B. Fe

Câu 22: Phản ứng nào sau đây viết không đúng?

A.2Fe + 3l; = 2Fel;
C. 2Fe + 3Ch * 2FeCl;

C.C

D. Si

B. Fe +S = FeS
D. 3Fe + 2O; = Fe30,

Câu 23: Kim loại không tác dụng được với dung dịch FeC]; là

A. Zn

B. Cu

C. Al

D. Mg

Câu 24: Khối lượng bột AI cần dùng để có thể điều chế được 78g Cr tir Cr203 bang phương pháp nhiệt
nhơm là
A. 40,5g


B. 27,0g

C. 54,0¢

D. 67,5¢

Câu 25: Vi trí của ›sFe trong bảng hệ thống tuần hoàn là
W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang| 11


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

A. Ô 26, chu kì 4, nhóm VIIIB

B. Ơ 26, chu kì 3, nhóm VIIIB

C.Ơ 26, chu kì 4, nhóm VIHIA

D.Ơ 26, chu kì 4, nhóm IIB

Câu 26: Câu hình electron của Cr (Z=24) là

A. [Ar]3d°4s'


B. [Ar]3d*4s”

C. [Ar]3d44s”

D. [Ar]3d°[Ar]3d°4s'

Câu 27: Đề phân biệt 2 dung dịch Crz(SOa)s và FeCl; người ta dùng dư dung dịch

A. NaOH

B. KzSO¿

C. KNO3

D. NaNO;

Câu 28: Một loại nước cứng khi đun sơi thì mắt tính cứng. Trong loại nước cứng này có hịa tan những
hợp chất nào sau đây ?
A. Ca(HCO:);,MpgClạ

B.Ca(HCOa),Meg(HCO¿);

€,Mg(HCOa)», CaClạ

D. MgClo, CaSO,

Câu 29: Trong dãy cdc chat: AlCl;, NaHCO3, Al(OH)3, NazCO3, Al. S6 chất trong dãy đều tác dụng
được với axit HCI, dung dịch NaOH là:

A.2


B.4

Œ. 3

D.5

Câu 30: Ở nhiệt độ thường, kim loại nào sau đây không phản ứng được với nước?
A. Ca.

B. Ba.

C. Sr.

D. Be.

DAP AN DE SO5
1

C

11

B

21

B

2


C

12

C

22

A

3

D

13

D

23

B

4

B

14

D


24

A

5

A

15

C

25

A

6

D

16

D

26

A

7


B

17

B

27

A

8

A

18

A

28

B

9

D

19

C


29

C

10

C

20

A

30

D

W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang| 12


*

—.


=

aE

Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

~

HOC247-

Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai
Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng mỉnh, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm,
giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.
I.Luyén Thi Online

Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi - Tiết kiệm 90%
-Luyên thi ĐH, THPT

QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng

xây dựng các khóa luyện thi THPTQG

các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh

Học.

-Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG
trường PTNK,


Chun HCM

(LHP-TĐN-NTH-GĐ),

lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các
Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường

Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức
Tân.

IILKhoá Học Nâng Cao và HSG
Học Toán Online cùng Chuyên Gia
-Toán Nâng Cao THCS:
THCS

Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS

lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt

điểm tốt ở các kỳ thi HSG.
-Bồi dưỡng HSG Tốn: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.

Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Luu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thây Võ Quốc Bá Cần cùng
đôi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.

HI.Kênh học tập miễn phí
HOC247 NET cộng đồng học tập miễn phí


HOC247 TV kênh Video bùi giảng miễn phí
-HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học

với nội dung bài giảng chỉ tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu

tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.
-HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa dé thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.

W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc



×