Tải bản đầy đủ (.pdf) (59 trang)

Tài liệu Điều khiển quá trình - Chương 3: Các sách lược điều khiển doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (952.71 KB, 59 trang )

© 2004, HOÀNG MINH SƠN
Chương 1Chương 1
13/09/2005
Chương 2
Chương 3: Các sách lược ₫iều khiển
Điềukhiển quá trình
2
© 2004, HOÀNG MINH SƠN
Chương 3: Các sách lược điềukhiển
© 2005 - HMS
© HMS
Nộidung chương 3
3.1 Khái niệm
3.2 Điềukhiển truyềnthẳng
3.3 Điềukhiểnphảnhồi
3.4 Điềukhiển cascade
3.5 Điềukhiểntỉ lệ
3.6 Điềukhiểnlựachọn
3.7 Điềukhiểnphânvùng
3.8 Các cấu trúc ₫iềukhiểnhệ MIMO
3.9 Thiếtkế cấu trúc ₫iềukhiểnhệ MIMO
3
© 2004, HOÀNG MINH SƠN
Chương 3: Các sách lược điềukhiển
© 2005 - HMS
© HMS
Quá trình
Nhiễu d
Các biếncần
₫iềukhiển y
Các biến


₫iềukhiển u
Lưu ý:
u, r, y, d
là các biến
của mô hình
chuẩn hóa G(s)
3.1 Khái niệm
 Bài toán ₫iềukhiển quá trình: duy trì y ≈ r trong khi
—thay₫ổigiátrị₫ặtr
—cótác₫ộng của nhiễud
—tồntại nhiễu ₫on
— mô hình quá trình không chính xác
4
© 2004, HOÀNG MINH SƠN
Chương 3: Các sách lược điềukhiển
© 2005 - HMS
© HMS
 Ổn ₫ịnh hệ thống
 Tốc ₫ộ ₫áp ứng nhanh và chấtlượng ₫áp ứng tốt:
— Đáp ứng vớithay₫ổigiátrị₫ặt
— Đáp ứng với nhiễu quá trình
—Ítnhạycảmvới nhiễu ₫o
 Giá trị biến ₫iềukhiểnthay₫ổichậmhoặcthay₫ổiít
 Bềnvững:
— Ổn ₫ịnh bềnvững
—Chấtlượng bềnvững
Các mụctiêucụ thể của ₫iềukhiển
5
© 2004, HOÀNG MINH SƠN
Chương 3: Các sách lược điềukhiển

© 2005 - HMS
© HMS
Các vấn ₫ề phứctạp
 Nhiềuquátrìnhphứctạp, khó ₫iềukhiển(tương
tác nhiềuchiều, hệ pha không cựctiểu, giớihạn
về giá trị và tốc ₫ộ thay ₫ổicủabiến ₫iềukhiển,
giớihạnvề phạmvi thay₫ổi cho phép củabiến
₫ược ₫iềukhiển, )
 Mô hình khó xây dựng chính xác
 Nhiễukhó₫o, khó biếttrước
 Khả năng thực thi, cài ₫ặtluật ₫iềukhiểncógiới
hạn
 Trình ₫ộ hiểubiếtcủakỹ sư vậnhànhvề lý
thuyết ₫iềukhiểnhạnchế

6
© 2004, HOÀNG MINH SƠN
Chương 3: Các sách lược điềukhiển
© 2005 - HMS
© HMS
 Sách lược/cấu trúc ₫iềukhiển (control strategy/structure):
nguyên tắcvề mặtcấu trúc trong sử dụng thông tin về các
biến quá trình để đưaratácđộng điềukhiển.
 Sách lược ₫iềukhiển
— Điềukhiển ₫ơn biếnhay ₫abiến?
—Phốihợpsử dụng các biếnvàonàovànhư thế nào ₫ể ₫iều
khiểnnhững biếnranào?
Quá trình
Nhiễu d
Các biến

₫o ₫ược y
m
Các biến
₫iềukhiển u
Giá trị
₫ặt r
Sách lược ₫iềukhiển
7
© 2004, HOÀNG MINH SƠN
Chương 3: Các sách lược điềukhiển
© 2005 - HMS
© HMS
Các sách lược ₫iềukhiển cơ bản
 Hệ SISO:
— Điềukhiểntruyềnthẳng (feedforward control)
— Điềukhiển phảnhồi(feedback control)
— Điềukhiểntầng (cascade control)
— Điềukhiểntỉ lệ (ratio control)
— Điềukhiểnlựachọn(selective control)
— Điềukhiển phân vùng (split-range control)
 Hệ MIMO:
— Điềukhiểntập trung (centralized control)
z Điều khiển tách kênh
z Điều khiển nhiều chiều
— Điềukhiển phi tập trung (decentralized control)
— Điềukhiểnphân cấp(hierarchical control)
8
© 2004, HOÀNG MINH SƠN
Chương 3: Các sách lược điềukhiển
© 2005 - HMS

© HMS
3.2 Điềukhiển truyềnthẳng
 Ví dụ₫iềukhiển quá trình trao ₫ổinhiệt:
— Điềuchỉnh lưulượng hơi nóng vào F
s
₫ể duy trì nhiệt ₫ộ dầu
ra T
2
tạigiátrị₫ặtmongmuốn
9
© 2004, HOÀNG MINH SƠN
Chương 3: Các sách lược điềukhiển
© 2005 - HMS
© HMS
Cấutrúc cơ bản
 Nguyên lý:
—Giả thiết: Mô hình chính xác, nhiễu ₫o ₫ược
— Đo nhiễu quá trình d, tính toán u sao cho y ≈ r :
— Không thựchiện ₫o y
1
()( ())
() ()
rd
r
uKsrGsd
Ks Gs

=



(3.1)
10
© 2004, HOÀNG MINH SƠN
Chương 3: Các sách lược điềukhiển
© 2005 - HMS
© HMS
Phân tích chấtlượng
1
1
1
()()
()
r
rd d
ddd
KG
u KrGd GrGd
yGuGdGGrGdGdr



=
=− = −
⇒= + = − + =
(3.2)
b) Sai lệch mô hình ₫ốitượng (giả sử d = 0):
(3.4)
a) Điềukhiểnlýtưởng
1
()

GGG
G
yG GGrr r
G

=+Δ
Δ
⇒= +Δ =+
thùc
(3.3)
c) Sai lệch mô hình nhiễu:
thùc
()
ddd
ddd d
GGG
y
rGd G Gd r Gd
=+Δ
⇒=− + +Δ =+Δ
sai lệch ₫iềukhiển
11
© 2004, HOÀNG MINH SƠN
Chương 3: Các sách lược điềukhiển
© 2005 - HMS
© HMS
22 22dd d
yGuGdGd rGd=+ + =+
d) Tồntạinhiễu không ₫o ₫ược:
=> Hệ mất ổn ₫ịnh khi G

d2
không ổn ₫ịnh
sai lệch ₫iềukhiển
(3.5)
e) Mô hình có ₫iểm không nằmnửabênphảimặtphẳng phức
=> Bộ₫iềukhiểnlýtưởng không ổn ₫ịnh, cầnxấpxỉ!
Ví dụ mô hình ₫ốitượng:
Bộ₫iềukhiểnlýtưởng không ổn ₫ịnh => hệ mất ổn ₫ịnh nội!
Bộ₫iềukhiểnxấpxỉ (cho trạng thái xác lập):
1
()
1
s
Gs
s

=
+
1
1
1
() ()
1
r
s
Ks Gs
s

+
==


1
2
(0) 1
r
KG

=
=
12
© 2004, HOÀNG MINH SƠN
Chương 3: Các sách lược điềukhiển
© 2005 - HMS
© HMS
13
© 2004, HOÀNG MINH SƠN
Chương 3: Các sách lược điềukhiển
© 2005 - HMS
© HMS
Phân tích chấtlượng (tiếp)
f) Mô hình có thờigiantrễ hoặccóbậcmẫusố lớnhơnbậctử số
=> Bộ₫iềukhiểnlýtưởng không có tính nhân quả (non-causal)
Ví dụ mô hình ₫ốitượng:
Bộ₫iềukhiểnlýtưởng không có tính nhân quả:
=> Chỉ thựchiện ₫ượckhibùtínhiệuchủ₫ạobiếttrước, không
dùng cho bù nhiễu, hoặcphảixấpxỉ bộ₫iềukhiển
g) Quá trình không ổn ₫ịnh: Bộ₫iềukhiểnlýtưởng triệttiêu₫iểmcực
không ổn ₫ịnh => Hệ thống không có tính ổn ₫ịnh nội, chỉ cầncó
nhiễu ₫ầuvàorấtnhỏ có thể làm cho hệ mất ổn ₫ịnh
2

1
()
1
s
s
Gs e
ss

+
=
−+
2
1
()
1
s
r
ss
Ks e
s
−+
=
+
()
ud u
yGud GdrGd=++ =+
(3.6)
14
© 2004, HOÀNG MINH SƠN
Chương 3: Các sách lược điềukhiển

© 2005 - HMS
© HMS
Ví dụ: Điềukhiểnmức
 Nguyên lý ₫iềukhiển: Lưulượng vào phảibằng lưulượng ra
 Vấn ₫ề: Chỉ cần sai số nhỏ trong giá trị ₫o lưulượng hoặc
sai số nhỏ trong mô hình van ₫iềukhiểncũng có thể làm
trànbìnhhoặccạnbình
15
© 2004, HOÀNG MINH SƠN
Chương 3: Các sách lược điềukhiển
© 2005 - HMS
© HMS
Tóm lượcvề₫iềukhiểntruyềnthẳng
 Ưu ₫iểm:
— Đơngiản
— Tác ₫ộng nhanh (bù nhiễukịpthờitrướckhiảnh hưởng tới ₫ầu
ra)
 Hạnchế:
—Phải ₫ặtthiếtbị ₫o nhiễu
— Không loạitrừ₫ược ảnh hưởng của nhiễu không ₫o ₫ược
—Nhạycảmvớisailệch mô hình (mô hình quá trình và mô hình
nhiễu)
—Bộ₫iềukhiểnlýtưởng có thể không ổn ₫ịnh hoặc không thực
hiện ₫ược => phương pháp xấpxỉ
— Không có khả năng ổn ₫ịnh một quá trình không ổn ₫ịnh
 Ứng dụng chủ yếu:
— Các bài toán ₫ơn giản, quá trình pha cựctiểu, yêu cầuchất
lượng không cao
—Kếthợpvới ĐK phảnhồinhằmcảithiệntốc ₫ộ ₫áp ứng củahệ
kín: Bù nhiễu ₫o ₫ược(chủ yếulàbùtĩnh), lọctrước(tiềnxử lý)

tín hiệuchủ₫ạo
— Điềukhiểntỉ lệ (mục3.5)
16
© 2004, HOÀNG MINH SƠN
Chương 3: Các sách lược điềukhiển
© 2005 - HMS
© HMS
Các bướcthiếtkế khâu bù tĩnh
1. Xác ₫ịnh biếncần ₫iềukhiển, chọnbiến ₫iềukhiển và các biến
nhiễu ₫o ₫ược.
2. Xây dựng mô hình ₫ốitượng, viết các phương trình cân bằng vật
chấthoặc/và phương trình cân bằng năng lượng ở trạng thái xác
lập.
3. Thay thế biến ₫ược ₫iềukhiểnbằng giá trị₫ặt, giảiphương trình
cân bằng cho biến ₫iềukhiển theo giá trị₫ặt và các biếnnhiễu.
4. Phân tích và ₫ánh giá ảnh hưởng củasailệch mô hình tớichất
lượng ₫iềukhiển.
5. Loạibỏ các nguồn nhiễucóảnh hưởng không ₫áng kể ₫ể tiếtkiệm
chi phí ₫ặtcảmbiến.
6. Chỉnh ₫ịnh lại các tham số củakhâutruyềnthẳng cho ₫iểmlàm
việcquantâm ₫ể bù lạisailệch mô hình và các nguồnnhiễu ₫ã
loạibỏ.
7. Bổ sung các bộ₫iềukhiểnphảnhồi ₫ể triệttiêusailệch tĩnh, giảm
tác ₫ộng củasailệch mô hình và của nhiễu không ₫o ₫ược.
17
© 2004, HOÀNG MINH SƠN
Chương 3: Các sách lược điềukhiển
© 2005 - HMS
© HMS
Ví dụ: Điềukhiểnquátrìnhtrao₫ổinhiệt

Bỏ qua tổnthấtnhiệt, ta có
phương trình cân bằng năng
lượng:
(3.7)
trong ₫ó:
C
p
—nhiệt dung củadầu
λ —hệ số nhiệttỏa ra do quá
trình hơinướcngưng tụ.
Thay thế T
2
bằng giá trị₫ặt (SP):
(3.8)
21
()
op s
FC T T Fλ− =
1
()
p
so
C
F
FSPT
λ
= −
18
© 2004, HOÀNG MINH SƠN
Chương 3: Các sách lược điềukhiển

© 2005 - HMS
© HMS
Ví dụ: Điềukhiểnquátrìnhtrộn
Giả thiết:
- c
1
và c
2
là hằng số
-lưulượng w ra tùy ý (tự chảy)
Phương trình cân bằng:
Thay thế c bằng giá trị₫ặt (SP):
11 22 1 2
()wc wc w w c
+
=+
11
2
2
()wSP c
w
cSP

=

(3.9)
(3.10)
19
© 2004, HOÀNG MINH SƠN
Chương 3: Các sách lược điềukhiển

© 2005 - HMS
© HMS
3.3 Điềukhiển phảnhồi
 Ví dụ: Điềukhiển quá trình trao ₫ổinhiệt
 Nguyên lý ₫iềukhiển: Điềuchỉnh lưu lượng hơi nóng (biến ₫iều
khiển) dựa trên sai lệch giữa nhiệt ₫ộ dầura (biến ₫ược ₫iều
khiển) và giá trị₫ặt (SP)
20
© 2004, HOÀNG MINH SƠN
Chương 3: Các sách lược điềukhiển
© 2005 - HMS
© HMS
Chiềutác₫ộng của bộ₫iềukhiểnphảnhồi
 Tác ₫ộng thuận (direct acting, DA): Đầu ra của bộ ₫iều khiển
tăng khi biến ₫ược ₫iều khiển tăng và ngược lại
 Tác ₫ộng nghịch (reverse acting, RA): Đầu ra của bộ ₫iều
khiển giảm khi biến ₫ược ₫iều khiển tăng và ngược lại
 Sự lựa chọn chiều tác ₫ộng phụ thuộc:
— Đặc ₫iểm của quá trình: quan hệ giữa biến ₫iều khiển và biến
₫ược ₫iều khiển
—Kiểu tác ₫ộng của van ₫iều khiển (chú ý chiều mũi tên trên ký
hiệu van ₫iều khiển):
z Đóng an toàn (fail close, air-to-open), chiều tác ₫ộng thuận
z Mở an toàn (fail open, air-to-close), chiều tác ₫ộng nghịch
) Coi ₫ối tượng ₫iều khiển = quá trình + van ₫iều khiển => chiều
tác ₫ộng phụ thuộc vào dấu của hệ số khuếch ₫ại tĩnh của ₫ối
tượng
 Trong ví dụ: tác ₫ộng nghịch
— Quá trình: Hơi nóng nhiều -> nhiệt ₫ộ tăng
—Van ₫iềukhiển: Đóng an toàn

21
© 2004, HOÀNG MINH SƠN
Chương 3: Các sách lược điềukhiển
© 2005 - HMS
© HMS
Cấuhìnhbộ₫iềukhiểnphảnhồi
Đáp ứng vớigiátrị₫ặtvà₫áp
ứng với nhiễucóràngbuộc
với nhau => không thể thiết
kế₫ể₫iềukhiển ₫ộclậphoàn
toàn theo ý muốn
Thêm khả năng thiếtkế bộ
₫iềukhiển K
r
(s) ₫ể cảithiện
₫áp ứng vớithay₫ổigiátrị
₫ặt
22
© 2004, HOÀNG MINH SƠN
Chương 3: Các sách lược điềukhiển
© 2005 - HMS
© HMS
Tạisao phải ₫iềukhiểnphảnhồi?
()
d
yGKryn Gd= −− +
(1 )
d
GK y GKr G d GKn+=+−
111

d
d
LG L
yrdnTrGSdTn
LLL
=+− =+ −
+++
1
11 1
d
d
GGK
ery r d nSrGSdTn
GK GK GK
= − = − +=− +
++ +
Xét cấu hình bộ₫iềukhiểnmột bậctự do:
(3.11)
(3.12)
Đáp ứng hệ kín:
(3.13)
Sai lệch ₫iềukhiển:
(3.14)
23
© 2004, HOÀNG MINH SƠN
Chương 3: Các sách lược điềukhiển
© 2005 - HMS
© HMS
Vai trò của ₫iềukhiểnphảnhồi
1. Một quá trình không ổn ₫ịnh chỉ có thểổn ₫ịnh (hóa) bằng

cách sử dụng mạch phản hồi nhằm dịch các ₫iểm cực sang
bên trái trục ảo của mặt phẳng phức (quan sát ₫a thứcmẫu
số 1 + GK trong 3.13 và 3.14)
2. Khi nhiễu không ₫o ₫ược hoặc mô hình ₫áp ứng nhiễu bất
₫ịnh thì tác ₫ộng của nó chỉ có thể triệt tiêu thông qua
nguyên lý phản hồi:
3. Mô hình ₫ối tượng không chính xác, do vậy việc triệt tiêu sai
lệch tĩnh chỉ có thể thông qua quan sát diễn biến ₫ầu ra:
10
1
d
G
GK
GK
⇒≈
+

0, 1 0nGK e

⇒≈
24
© 2004, HOÀNG MINH SƠN
Chương 3: Các sách lược điềukhiển
© 2005 - HMS
© HMS
Các vấn ₫ề của ₫iềukhiển phảnhồi
 Một vòng ₫iều khiển kín chứa một ₫ối tượng ổn ₫ịnh cũng
có thể trở nên mất ổn ₫ịnh
 Điều khiển phản hồi cần bổ sung các cảm biến
 Nhiễu ₫o có thểảnh hưởng lớntớichấtlượng ₫iều khiển(₫ể

ýsố hạng cuốicùngtrong biểuthức 3.13 và 3.14) => cần có
phương pháp lọc nhiễu, xử lý số liệu ₫o tốt
 Khó mà có một bộ ₫iều khiển phảnhồitốt nếu như không
có một mô hình tốt
 Với một số quá trình có ₫áp ứng ngược hoặc có trễ (hệ pha
không cực tiểu), một bộ ₫iều khiển phảnhồi ₫ược thiết kế
thiếu thận trọng thậm chí có thể làm xấu ₫i ₫ặc tính ₫áp
ứng
 Bộ₫iềukhiểnphảnhồi ₫áp ứng chậm vớinhiễutải và thay
₫ổigiátrị₫ặt
25
© 2004, HOÀNG MINH SƠN
Chương 3: Các sách lược điềukhiển
© 2005 - HMS
© HMS
Kếthợp với sách lượctruyềnthẳng
 Ví dụ₫iềukhiểnmức:
— Khâu truyềnthẳng: bù nhiễu
—Khâu phảnhồi: ổn ₫ịnh hệ thống và triệt tiêu sai lệch tĩnh

×