THUỐC HO
1
THUỐC HO
Ho:
- Phản xạ bảo vệ
- Quá mức: gây khó chịu
Phân loại thuốc ho
- Thuốc làm giảm nhạy cảm của các thụ thể ho ở ngoại
biên
- Thuốc ức chế trung tâm ho
- Thuốc kháng histamin
2
NGUYÊN NHÂN GÂY HO
Viêm nhiễm
Ngoài lồng ngực
Phản xạ ho bất
thường
Hen
Nhỏ mũi
Nhiễm virus
Nhiễm virus
Hồi lưu dạ dày – thực quản
Hen
Viêm phổi, lao
Bệnh tai giữa
Thuốc ƯCMC
Viêm phế quản
Tự phát
Bướu
Vật lạ
Thuốc ƯCMC
3
THUỐC LÀM GIẢM TÍNH NHẠY CẢM CỦA
THỤ THỂ HO NGOẠI BIÊN
Menthol, Eucalyptol
(Cineol)
Lidocain
Thuốc giãn phế quản
Giảm ho, sát trùng, gây
tê nhẹ
Gây tê bề mặt
Giãn cơ trơn PQ
-Phối hợp codein
(Eucalyptine)
-100-500mg/ngày (cap)
-Ho khan, không dùng
cho cơn ho liên tục, kéo
dài
-Dung dịch 2%, ống
bơm 10%
-Thận trọng: loạn nhịp
tim
-Ipratropium (20mcg/lần)
-Albuterol (100mcg/lần)
-Run, loạn nhịp
-Chẩn đoán
-Tổn thương niêm mạc
hơ hấp
-Hen
-Bệnh phổi tắt nghẽn
mãn tính
4
THUỐC ỨC CHẾ TRUNG TÂM HO
Codein (Neo-codion, Terpine Gonnon, Acodein)
- Ít gây nghiện, giảm đau nhẹ
- Giảm tiết dịch hô hấp
- Gây suy hô hấp
- Ức chế hoạt động nhu mao đường hô hấp
- Ức chế nhu động dạ dày, ruột
Chỉ định: cơn ho không liên tục, phối hợp terpine
Liều dùng: 10-20mg 4-6 lần/ngày (không quá 120mg/ngày)
Trẻ em 6-12 tuổi: 5-10mg 4-6 lần/ngày (không quá 60mg/ngày)
Chống chỉ định: suy hô hấp, hen suyễn, trẻ em < 2 tuổi, phụ nữ
có thai, cho con bú
5
THUỐC ỨC CHẾ TRUNG TÂM HO
Dextromethorphan HBr (Thorphan, Atussin, Deconsin)
- Ức chế ho tương đương codein
- Ít gây táo bón
- Khơng gây suy hơ hấp
- Tương đối an tồn
- Dùng dạng siro + thuốc kháng histamin …
Liều: người lớn: 10-30mg/lần x 3-6/ngày
Trẻ em > 5 tuổi: 10-30mg/ngày, chia làm 2-3 lần
Trẻ em 30 tháng-5 tuổi: 5-15 mg/ngày, chia 1-3 lần
Pholcodin (Biocalyptol, Hexapneumin)
- Ức chế ho tương đương codein
- Không giảm đau, gây nghiện
Liều: người lớn: 60-120mg/ngày
Trẻ em > 8 tuổi: 20-40mg/ngày
Trẻ 30 tháng-8 tuổi: 15-30 mg/ngày, trẻ < 2 tuổi: 5-15 mg/ngày
6
THUỐC ỨC CHẾ TRUNG TÂM HO
Levopropoxyphen
- Ức chế ho: 50-100mg 30mg dextromethorphan
- Khơng có tác dụng giảm đau
Noscarpine
- Ức chế ho tương đương codein
- Gây giải phóng histamin mạnh
- Liều: người lớn 20mg x 3-4 lần/ngày
Trẻ > 6 tuổi: 10mg x 2-3 lần/ngày
Benzonatate
- Cấu trúc tương tự procain
- Ức chế ho ở trung tâm lẫn ngoại biên
- Liều 100mg x 3 lần/ngày
7
THUỐC KHÁNG HISTAMIN
- Khơng dùng cho ho có đàm
- Tốt cho cơn ho đêm
Carbinoxamin
Doxylamin
Chlorpheniramin
Brompheniramin
Promethazin
8
THUỐC LONG ĐÀM-TIÊU ĐÀM
Định nghĩa
- Giảm độ sánh dịch tiết hô hấp
- Giúp đào thải đàm
9
THUỐC LONG ĐÀM-TIÊU ĐÀM
Cơ chế tác động
-Cắt cầu nối disulfid (-S-S-)
-Thay đổi hoạt tính tiết dịch
-Tăng hoạt tính hệ nhu mao
Glycoprotein
Glycoprotein
HS-CH2-CH-COOH
NH-COCH3
N-acetylcystein
S
HS-CH2-CH-COOCH3
NH2
Mecystein
HS-CH2-CH-COOC2H5
NH2
Etylcystein
O-CH2-CHOH-CH2OH
CH2-COOH
OCH3
Carbocystein
HS-CH2-CH2-SO3Na
Mesna
NH2
CH2-CH-COOH
S
NHCO-CH3
CH2-CH-COOCH3
Guaifenesin
CH3
CH2-N-
Br
NH2
CO-CH3
Br
N-S-metyl-diacetylcysteinat
Bromhexin
Br
CH2-NHNH2
OH
Br
Ambroxol
10
THUỐC LONG ĐÀM-TIÊU ĐÀM
Dẫn chất cystein
- Hấp thu nhanh
- Sinh khả dụng thấp <10%
- Tích tụ ở mơ phổi, dịch tiết phế quản
- Tăng nồng độ kháng sinh
Thận trọng
- Loét dạ dày tá tràng
- Phụ nữ có thai, cho con bú
- Quá liều: đau dạ dày, buồn nôn, nôn mửa
Chỉ định trị liệu
- Viêm phế quản-phổi
- Viêm khí-phế quản
- Viêm TMH
- Giải độc paracetamol, cyclophosphamid
11
THUỐC LONG ĐÀM-TIÊU ĐÀM
Một số biệt dược
Hoạt chất
Biệt dược
Liều /ngày
Liều TE/ngày
N-Acetylcystein
Acemuc
Exomuc
Mucolator Mucomyst
200mg tid
2-7: 200mg bid
<2: 100 mg bid
Carbocystein
Fludite 2%, 5%
Mucopront
Mucusan
Solmux broncho
750mg
>5: 300mg
2-5: 200mg
<2: 20-30
mg/kg
N,S-Diacetylcystein
Mucothiol
600mg
2-7: 150mg tid
12
THUỐC LONG ĐÀM-TIÊU ĐÀM
Dẫn chất benzylamin
Bromhexin
Ambroxol
-Hấp thu nhanh, SKD thấp (2025%)
-Cmax: 1h, t1/2:10h
-Hấp thu nhanh, SKD 70%
-Cmax:2h, t1/2:7.5h
- Bisolvon (tab 8mg, bột tiêm IV
4mg/2ml, sirô 8m/5ml)
- Paxirasol, Bromhexin
-Muxol (tab 30mg, sirô 15mg/5ml)
-Mucosolvan (tab 30mg)
-Bronchopront (cap 75mg, sirô
15mg/5ml)
Người lớn: 8mg tid, 10ml tid
Trẻ em: 6-12 tuổi: 4m tid, 5ml tid
2-6 tuổi: 4mg bid, 2.5ml tid
<2 tuổi: 1.25ml tid
Người lớn: 1 cap 75mg od, tab 30mg
tid
Trẻ em: 5-10 tuổi: ½ tab tid
2-5 tuổi: 7.5mg tid
<2 tuổi: 7.5mg bid
13