Thuốc trị tiêu chảy
Định nghĩa tiêu chảy:
●
Phân lỏng, không định hình
●
Đại tiện ≥ 3 lần/ngày
●
Trọng lượng phân > 200g/ngày
Đau bụng,
nơn mữa,
sốt
Phân loại tiêu chảy
Tiêu chảy cấp
Tiêu chảy trường diễn
Tiêu chảy mãn
<2 tuần
2-4 tuần
>4 tuần
Nhiễm trùng (90%)
Giardia, C.dificile,
E.histolytica,
Cryprosporidium,
Campylobacter
Không do nhiễm trùng
Tiêu chảy giả
Hội chứng kích ứng
ruột, viêm đại tràng
Đại tiện mất chủ động
Bệnh thần kinh-cơ
Cấu trúc trực tràng-hậu môn
Sinh lý bệnh tiêu chảy
Tăng tiết ion ở ruột non
Lưu giữ nước
Tăng nhu
động ruột
Giảm tái hấp
thu nước, ion
Tăng nhu
động ruột
TIÊU CHẢY
Viêm nhiễm,
loét
Tăng tiết, dịch
nhầy, protein,
máu
Rối loạn tái
hấp thu
nước, ion
Biến chứng của tiêu chảy
TIÊU CHẢY
Mất Na+, H2O
Rối loạn tuần hoàn
Suy đa cơ quan
Giảm K+
Liệt ruột
Rối loạn nhịp
tim
Giảm HCO3-
Nhiễm toan
chuyển hóa
Nguyên nhân gây tiêu chảy
Nguyên nhân tiêu chảy cấp
Nhiễm trùng
Thuốc trị liệu
Viêm kết màng
Độc tố
Vi khuẩn gây nhiễm độc thực phẩm
Tác nhân
Sta. aureus
Ủ bênh
1-6 giờ
Triệu chứng
Thục phẩm
Buồn nôn, nôn mửa,
● Thịt heo sấy, thịt gà- vịt,
tiêu chảy
B.cereus
khoai tây, trứng, kem
● Cơm chiên
C. perfringens
8-16 giờ
B. cereus
Đau bụng, tiêu chảy,
ít khi nơn
● Thịt bị- gà -vịt, nước dốt,
legume
● Thịt, đậu, ngũ cốc
Tiêu chảy nước
● Ốc, sò, vẹm, tơm, cua
E.coli
Tiêu chảy nước có
● Rau thịt, nước sữa, pho-
Salmonella spp.
máu
Shigella spp.
Tiêu chảy viêm
V.cholerae
V.parahemolyticus
>16 giờ
mat
● Thịt bò gà vịt, trứng sữa
● Khoai tây, trứng, rau
● Thịt ĐV thân mềm,tôm
Tiêu chảy cấp do thuốc
Kháng sinh
Pennicilin, cephalosoporin, cyclin, phenicol,
macrolid, lincosamid
Thuốc hạ huyết áp
Guanethidine, propranolon
Thuốc trị loạn nhịp
Quinidine
Kháng viêm không steroid (NSAID)
Indomethacin, meclofenamate, cochicin
Thuốc tác động trên hệ tiêu hóa
Mg2+, misobrostol, cisapride,
metoclopramide
Thuốc trị ung thư
Methtrexate, cytosine arabirosid
Thuốc nhuận tràng
Thuốc sử dụng trong điều trị tiêu
chảy cấp
Hoạt chất
Tính chất
Tác dụng phụ
Attapulgite
● Mg, Al, silicat
● Hấp thụ nước(8lần)
● Hấp thụ độc tố VK
● An tồn
● Thận trọng sốt
● Phân có máu, mủ
Kaolin
● Al, silicat
● Hiệu quả sau 24-48h
● An toàn
● Thận trọng sốt
● Phân có máu, mủ
Poly-carbophil
● Nhựa (resin) ưa nước
● Hấp phụ
● Đau thượng vị, đầy hơi
Bismuth
subsalicylat
● Ức chế tiết dịch
● Hấp phụ kháng khuẩn
● Lo ấu, đau đầu
● Ù tai
● Opioid
● Giảm nhu động
● Giảm tiết dịch
● Đau bụng, táo bón, hoa
mắt, khơ miệng
● Thận trọng: ly
Loperamid
Hoạt chất
Liều lượng
Liều tối
đa/ ngày
Attapulgite
Bột uống gói 3g
>12 tuổi : 1.2g/lần
6-11tuổi: 0.6g/lần
3-5tuổi: 0.3g/lần
8.4g
4.2g
2.1g
Kaolin 6.54g/30ml
>12tuổi: 26.2g/ lần
262g
Poly-carbophil Tab
500mg
>12 tuổi: 1,2x3-4 lần
6-11 tuôie: 0.5-1gx3lần
3-5tuổi: 0.33-0.5gx3 lần
4-6g
3g
1.5g
Bismuth Subsalicylat
525mg/15ml
>12 tuổi: 525mg/lần x8
6-11 tuổi: 210-350mg/lần
3-6 tuổi: 175mg/lần
4.2g
2.1g
700mg
Loperamid Cap 2mg
>12 tuổi: 4mg sau đó 2mg/lần
9-11 tuổi: 2mg sau đó 1mg/ lần
6-8tuổi: 1mg/lần
<6 tuổi: 1mg/lần
8mg
6mg
4mg
3mg
Trị liệu đề nghị đối với tiêu chảy
do nhiễm trùng
Triệu trứng lâm sàng
Trị liệu khuyên cáo
Tiêu chảy nước 1-2 lần/ ngày, khơng sốt,
phân khơng có máu, khơng đau bụng
ORS
Tiêu chảy nước 1-2 lần / ngày, khơng sốt,
phân khơng có máu, đau bụng
Bismuth subsalicylate
Loberamide
Tiêu chảy nước >2 lần/ngày, không sốt,
phân không có máu, khơng đau bụng
TMB-SMZ norfloxacin
Cliprofloxacin, Ofloxacin
Lỵ, sốt >37.80C
TMB-SMZ norfloxacin
Cliprofloxacin, Ofloxacin
Tiêu chảy 1-2 lần/ ngày, nôn mửa
Bismuth subsalicylate
Trị liệu đề nghị đối với tiêu chảy do
nhiễm trùng
Triệu chứng lâm sàng
Triệu chứng khuyến cáo
Tiêu chảy ở trẻ em nhỏ hơn 2
tuổi
ORS, theo dõi thường xuyên
Tiêu chảy ở phụ nữ có thai
ORS, attabulgite, theo dõi
thường xuyên
Tiêu chảy dù đã sử dụng TMPSMZ
Quinilone/sốt, lỵ
Quinolone, loperamid
Tiêu chảy dù đã sử dụng
quinolone
Bismuth Subsalicilate
Tác nhân
Kháng sinh
Thời gian
Salmonella spp.
(typhy paratyphy)
TMP/SMZ 160/800mg BID
trẻ em: 8/40mg/kg/ngày :chia 2-4 lần
Ciprofloxacin 500mg bid
5-7 ngày
Shigella spp.
(dysentegia,
flexneri boydii,
sonnei)
TMP/SMZ 160/800 Bid
trẻ em: (8/40mg/kg/ngày): chia 2-4 lần
Norfloxacin 400mg bid
3 ngày
3-5 ngày
E.coli
Norfloxacin 400mg BID hay
CIpròloxacin 500mg BID hay
Ofloxacin 300mg BID
3-5 ngày
Campylobacter
(jejuni, coli, fetus,
upsaliensis)
CIprofloxacin 500mg BID
erythromycin 500mg BID
trẻ em: 30-50mg/kg/ngày: chia 3-4 lần
5 ngày
Yersinia
enterolytica
Cipprofloxacin 500mg BId
Ceftriazone 1g, IV
3-5 ngày
5 ngày
Tác nhân
Kháng sinh
Thời gian
Vibrio cholera,
V. parahemolytica
TMP/SMZ 160/800 mg Bid
Trẻ em :8/40mg/kg/ngày: chia 2-4 lần
Ciprofloxacin 500mg BID
3-5 ngày
Clos. Dificile,
C. perfringens
Vancomycin 125-250mg BID
trẻ em: 40mg/kg/ngày: chia 2-4 lần
10 ngày
Giardia lamblia
Metronidazole 250 mg QID
trẻ em : 30-40mg/kg/ngày: chia 3 lần
Tinidazole 2g 1 liều duy nhất
trẻ em: 50mg/kg/ngày chia 3 lần
7 ngày
Cryptospiridium
spp.
Paraonomycin 500mg TID
trẻ em: 10mg/kg BID
7 ngày
Isospora belli
TMP/SMZ 160/800mg BID
7 ngày
E. Histolytica
Tinidazole 2g
3-6 ngày
Trị tiêu chảy cho bệnh nhân suy giảm miễn dịch
Salmonella spp.
Kháng sinh
Shigella spp.
TMP/SMZ 160/800mg BID
Ciprofloxacin 500mg BID x 14 ngày
Mycobacterium
TMP/SMZ 160/800 BID x 7-10 ngày
Cryptosporidium
Clarithromycin 500mg BID + ethambutol15mg/kg/ ngày +
Rofampin 600mg QID
Isospora
Paronomycin 500mg, QID x14-28 ngày + 500mg BID
Azithrommycin 2.4g/ ngày 1+1,2 g/ ngày x 27 ngày + 600mg/
ngày
Cyclospora
320 TMP/1600 SMZ BID x 2-4 tuần + TMP/SMZ 160/800 mg
QID
Microsporidia
TMP/SMZ 160/800mg QID x10 ngày + 160/800 3 lần/ tuần
Metronidazole 400 BIDx 4 tuần
Khuyến cáo định hướng trị liệu trong tiêu
chảy cấp
Tiêu chảy
Điều trị triệu chứng
ORS
Thuyên giảm
Đánh giá (1-2) ngày
Tiền sử
Thời gian
Tần suất
Phân
Sốt
Đau bụng
Nơn mữa
Thực phẩm
Kháng sinh
Và: xét nghiệm WBC/phân hay kí sinh trùng/phân (> 10 ngày)
Không do viêm (WBC-)
Tiếp tục điều trị
triệu chứng
Do viêm (WBC +)
Shigella, Samonela,
Campylobacter, C.difficile
Trị liệu kháng sinh
Ký sinh trùng +
Điều trị đặc hiệu kí
sinh trùng
Nguyên nhân gây tiêu chảy mãn tính
Cơ chế
Rối loạn tiết dịch
Tăng áp suất
thẩm thấu
Viêm, loét
Rối loạn nhu
động
Tâm thần
Mô tả
● Thuốc nhuận tràng, nghiện rượu, arsen
● Cắt ruột, hẹp ruột, tổn thương niêm mạc
● Rối loạn hấp thụ ion bẩm sinh
● Thuốc nhuận tràng, thẩm thấu - muối
● Thiếu lactase, không dung nạp sorbitol
● Phân mỡ
● Viêm tá tràng, viêm dạ dày, ruột kết
● Cường giáp, Carcinom, IBS, thuốc ( prostaglandin,
metoclpramide…)
Phụ nữ mắc bệnh tâm thần
Khuyến cáo định hướng trị liệu trong tiêu
chảy mãn tính
Tiêu chảy
mãn tính
Tiền sử, xét nghiệm
Hội chứng kích ứng ruột
Khơng rõ nguyên nhân
Rối loạn nhu động
Xét nghiệm phân
>200g/ngày
Tăng tiết
dịch
Vi sinh
Giải phẫu
Hormone
Tăng áp suất
thẩm thấu
Nếu pH
thấp:lactose
Rối loạn hấp
thu Mg2+
<200g/ngày
Phân
mỡ
Viêm
- Giải phẫu
- Chức
năng tuyến
tụy
Vi sinh
Giải phẫu
Điều trị nguyên nhân, triệu chứng
Con
ngươi
Thuốc
nhuận
tràng
-Rối loạn
chức năng
trực tràngHậu môn
- Viêm trực
kết tràng
Giáo dục bệnh nhân