Tải bản đầy đủ (.docx) (63 trang)

QUY TRINH điều DƯỠNG cơ bản 2 2 2017 mới

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (543.18 KB, 63 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC DUY TÂN
KHOA ĐIỀU DƯỠNG

BẢNG KIỂM QUY TRÌNH KỸ THUẬT
ĐIỀU DƯỠNG CƠ BẢN 2

Đà Nẵng, tháng 9 năm 2016

1


ĐIỂM

Họ và tên:………………………………………………………….
Lớp:………………………………………………………………..
MSSV:…………………………………………………………….

BẢNG KIỂM
Phần: CHUẨN BỊ DỤNG CỤ KỸ THUẬT PHỐI HỢP ÉP TIM NGOÀI
LỒNG NGỰC VÀ THỔI NGẠT BẰNG PHƯƠNG PHÁP 1 NGƯỜI
STT

TÊN DỤNG CỤ

ĐIỂM
0

1
2
3
4


5
6

1

Dụng cụ đè lưỡi
Gối kê
Gạc
Hộp hoặc khay đựng gạc
Khay hạt đậu đựng gạc bẩn
Chăn đắp
Tổng
Đà Nẵng, ngày…. Tháng ….năm 201
Giảng viên chấm thi

2


ĐIỂM

Họ và tên:………………………………………………………….
Lớp:………………………………………………………………..
MSSV:…………………………………………………………….

BẢNG KIỂM
KỸ THUẬT PHỐI HỢP ÉP TIM NGOÀI LỒNG NGỰC VÀ THỔI NGẠT
BẰNG PHƯƠNG PHÁP 1 NGƯỜI
(Nạn nhân là người lớn)
Điểm
STT


QUY TRÌNH KỸ THUẬT
1

1

Đặt nạn nhân nằm ngửa trên nền cứng, thoáng.

2

Kiểm tra sự đáp ứng của nạn nhân (vỗ vai, gọi to).

3

Kiểm tra nhanh hơi thở (< 5 giây).

4

Kiểm tra các mạch lớn (5-10 giây).

5

Nới rộng quần áo, thắt lưng, cravat, áo ngực phụ nữ.
Xác định vị trí ép tim:

6

7
8
9

10
11
12
13
14
15
16

Hệ
số

2

-

Đặt gốc bàn tay trái lên 1/3 dưới xương ức, bàn tay hướng
sang trái.
- Đặt gốc bàn tay phải úp lên mu bàn tay trái, lồng chéo các
ngón với nhau.
Hai tay duỗi thẳng, 2 vai hướng thẳng vào 2 tay, 2 chân dạng.
Dồn sức nặng toàn thân lên 2 gốc bàn tay, ép mạnh và nhịp nhàng
xuống xương ức 30 lần. Duy trì tần số 100-120 lần/ phút. Xương
ức được đè thẳng xuống dưới ít nhất 5cm, khơng quá 6cm.
Nâng tay sau mỗi lần ép tim nhưng không rời tay khỏi ngực nạn
nhân.
Đặt canule mayo (nếu có), nghiêng mặt nạn nhân sang một bên.
Mở miệng nạn nhân, tay cuốn gạc móc hết dị vật, đờm dãi, lấy
răng giả (nếu có) (< 10 giây).
Ngửa đầu/nâng cằm nạn nhân:
- 1 tay đặt dưới cằm, đẩy cằm ra phía trước, lên trên.

- 1 tay đặt trên trán, ngón trỏ và ngón cái bịt mũi nạn nhân
Hít sâu, thổi mạnh 2 lần, 1 lần thổi kéo dài 1-1,5 giây, đồng thời
quan sát lồng ngực. Duy trì tần số 10-12 lần/ phút.
Bỏ tay bịt mũi sau mỗi lần thổi.
Phối hợp nhịp nhàng giữa ép tim và thổi ngạt với tần số 30:2 (5
chu kỳ).
Sau 2 phút, kiểm tra mạch, hơi thở, đồng tử, tình trạng nạn nhân.
Thu dọn dụng cụ, giữ ấm cho nạn nhân. Giúp bác sĩ tiếp tục hồi
sức tim phổi.
Đà Nẵng, ngày…. Tháng ….năm……
Giảng viên chấm thi

3

3

2

2

2

Ghi chú


ĐIỂM
Họ và tên:………………………………………………………….
Lớp:………………………………………………………………..
MSSV:…………………………………………………………….


BẢNG KIỂM
KỸ THUẬT PHỐI HỢP ÉP TIM NGOÀI LỒNG NGỰC VÀ THỔI NGẠT
BẰNG PHƯƠNG PHÁP 2 NGƯỜI
QUY TRÌNH KỸ THUẬT

Điểm

Hệ
số

STT
1
1
2
3
4
5
6

Đưa nạn nhân ra khỏi nơi bị nạn đúng kỹ thuật.
Đặt nạn nhân nằm ngửa trên nền cứng, thoáng.
Kiểm tra sự đáp ứng của nạn nhân (vỗ vai, gọi to).
Kiểm tra nhanh hơi thở (< 5 giây).
Kiểm tra các mạch lớn (5-10 giây).
- Người ép tim: nới rộng quần áo, thắt lưng, cravat, áo ngực phụ nữ.
- Người thổi ngạt: đặt canule mayo (nếu có), nghiêng mặt nạn nhân
sang một bên. Mở miệng nạn nhân, tay cuốn gạc móc hết dị vật, đờm
dãi, lấy răng giả (nếu có).
- Người ép tim: xác định vị trí ép tim


2

3

2

 Đặt gốc bàn tay trái lên 1/3 dưới xương ức, bàn tay hướng sang
trái.
7

8

9

10
11
12

 Đặt gốc bàn tay phải úp lên mu bàn tay trái, lồng chéo các
ngón với nhau.
- Người thổi ngạt: ngửa đầu/nâng cằm nạn nhân
 1 tay đặt dưới cằm, đẩy cằm ra phía trước, lên trên.
 1 tay đặt trên trán, ngón trỏ và ngón cái đặt ở mũi nạn nhân.
- Người ép tim: hai tay duỗi thẳng, 2 vai hướng thẳng vào 2 tay, 2 chân
dạng. Ép mạnh và nhịp nhàng 30 lần. Xương ức được đè thẳng xuống
dưới ít nhất 5cm, khơng q 6cm. Duy trì tần số 100-120 lần/ phút .
Nâng tay sau mỗi lần ép tim nhưng không rời tay khỏi ngực nạn nhân
- Người thổi ngạt: quan sát nạn nhân và theo dõi nhịp ép tim để phối
hợp.
- Người thổi ngạt: ngón trỏ và ngón cái bịt mũi nạn nhân. Hít sâu, thổi

mạnh 2 lần, 1 lần thổi kéo dài 1-1,5 giây. Duy trì tần số 10-12 lần/
phút. Bỏ tay bịt mũi sau mỗi lần thổi.
- Người ép tim: Không rời tay khỏi ngực nạn nhân. Quan sát lồng
ngực nạn nhân và theo dõi nhịp thổi để phối hợp.
Phối hợp nhịp nhàng giữa ép tim và thổi ngạt với tần số 30:2 (5 chu
kỳ).
Sau 2 phút, kiểm tra mạch, hơi thở, đồng tử, tình trạng nạn nhân.
Thu dọn dụng cụ, giữ ấm cho nạn nhân. Giúp bác sĩ tiếp tục hồi sức
tim phổi.

(Nạn nhân là người lớn)
Đà Nẵng, ngày…. Tháng ….năm……
Giảng viên chấm thi

4

2

2

Ghi
chú


ĐIỂM
Họ và tên:………………………………………………………….
Lớp:………………………………………………………………..
MSSV:…………………………………………………………….

BẢNG KIỂM

KỸ THUẬT PHỐI HỢP ÉP TIM NGOÀI LỒNG NGỰC VÀ THỔI NGẠT
BẰNG PHƯƠNG PHÁP 1 NGƯỜI
(Nạn nhân là trẻ em, trẻ sơ sinh)
QUY TRÌNH KỸ THUẬT
STT
1
2
3
4
5

1

12
13

Sau 2 phút, kiểm tra mạch, hơi thở, đồng tử, tình trạng nạn nhân.

7
8
9
10

11

14

2

Đặt nạn nhân nằm ngửa trên nền cứng, thoáng.

Kiểm tra sự đáp ứng của nạn nhân (vỗ vai, lòng bàn chân, gọi to).
Kiểm tra nhanh hơi thở (< 5 giây).
Kiểm tra các mạch lớn (5-10 giây).
Nới rộng quần áo.
Xác định vị trí ép tim:
Trẻ em: đặt gốc bàn tay thuận lên 1/3 dưới xương ức. Tay
duỗi thẳng, vai hướng thẳng vào tay, 2 chân dạng.
- Trẻ sơ sinh: đặt đầu hai ngón tay lên 1/3 dưới xương ức.
Ép mạnh và nhịp nhàng xuống xương ức 30 lần. Duy trì tần số
100-120 lần/ phút. Xương ức được đè thẳng xuống dưới trẻ em
khoảng 5cm, trẻ sơ sinh khoảng 4 cm.
Nâng tay sau mỗi lần ép tim nhưng không rời tay khỏi ngực nạn
nhân.
Nghiêng mặt nạn nhân sang một bên. Mở miệng, tay cuốn gạc
móc hết dị vật, đờm dãi (< 10 giây).
Ngửa đầu/nâng cằm nạn nhân:
- 1 tay đặt dưới cằm, đẩy cằm ra phía trước, lên trên.
- 1 tay đặt trên trán. Ngón trỏ và ngón cái bịt mũi trẻ em, không
bịt mũi trẻ sơ sinh.
Thổi 2 lần, 1 lần thổi kéo dài 1giây, đồng thời quan sát lồng ngực.
Duy trì tần số 12-20 lần/ phút. Bỏ tay bịt mũi sau mỗi lần thổi đối
với trẻ em.
Phối hợp nhịp nhàng giữa ép tim và thổi ngạt với tần số 30:2 (5
chu kỳ).

6

Điểm

Hệ

số
3

2



Thu dọn dụng cụ, giữ ấm cho nạn nhân. Giúp bác sĩ tiếp tục hồi
sức tim phổi.
Đà Nẵng, ngày…. Tháng ….năm……
Giảng viên chấm thi

5

2

2

Ghi chú


ĐIỂM
Họ và tên:………………………………………………………….
Lớp:………………………………………………………………..
MSSV:…………………………………………………………….

BẢNG KIỂM
KỸ THUẬT PHỐI HỢP ÉP TIM NGOÀI LỒNG NGỰC VÀ THỔI NGẠT
BẰNG PHƯƠNG PHÁP 2 NGƯỜI
(Nạn nhânlà trẻ em, trẻ sơ sinh)

Điểm
STT

QUY TRÌNH KỸ THUẬT

1

Đưa nạn nhân ra khỏi nơi bị nạn đúng kỹ thuật.

2
3
4
5

Đặt nạn nhân nằm ngửa trên nền cứng, thoáng.

6

1

2

Kiểm tra sự đáp ứng của nạn nhân (vỗ vai, lòng bàn chân, gọi to).
Kiểm tra nhanh hơi thở (< 5 giây).
Kiểm tra các mạch lớn (5-10 giây).
- Người ép tim: nới rộng quần áo
- Người thổi ngạt: nghiêng mặt nạn nhân sang một bên. Mở
miệng, tay cuốn gạc móc hết dị vật, đờm dãi (< 10 giây).
- Người ép tim: xác định vị trí ép tim


Hệ
số
3

2

 Trẻ em: đặt gốc bàn tay thuận lên 1/3 dưới xương ức. Tay
duỗi thẳng, vai hướng thẳng vào tay, 2 chân dạng.
7

8

9

10
11
12

 Trẻ sơ sinh: đặt đầu hai ngón tay lên 1/3 dưới xương ức.
- Người thổi ngạt: ngửa đầu/nâng cằm nạn nhân
 1 tay đặt dưới cằm, đẩy cằm ra phía trước, lên trên.
 1 tay đặt trên trán ngón trỏ và ngón cái bịt mũi trẻ em,
không bịt mũi trẻ sơ sinh.
- Người ép tim: ép mạnh và nhịp nhàng xuống xương ức 30 lần.
Xương ức được đè thẳng xuống dưới trẻ em khoảng 5cm, trẻ sơ
sinh khoảng 4 cm. Duy trì tần số 100-120 lần/ phút . Nâng tay
sau mỗi lần ép tim nhưng không rời tay khỏi ngực nạn nhân.
- Người thổi ngạt: quan sát nạn nhân và theo dõi nhịp ép tim để
phối hợp.
- Người thổi ngạt: ngón trỏ và ngón cái bịt mũi đối với trẻ em.

Thổi 2 lần, 1 lần thổi kéo dài 1 giây. Duy trì tần số 12-20 lần/
phút. Bỏ tay bịt mũi sau mỗi lần thổi đối với trẻ em.
- Người ép tim: Không rời tay khỏi ngực nạn nhân. Quan sát
lồng ngực nạn nhân và theo dõi nhịp thổi để phối hợp.
Phối hợp nhịp nhàng giữa ép tim và thổi ngạt với tần số 15:2 (5
chu kỳ).
Sau 2 phút, kiểm tra mạch, hơi thở, đồng tử, tình trạng nạn nhân.
Thu dọn dụng cụ, giữ ấm cho nạn nhân. Giúp bác sĩ tiếp tục hồi
sức tim phổi.
Đà Nẵng, ngày…. Tháng ….năm……
Giảng viên chấm thi

6

2

2

Ghi
chú


ĐIỂM

Họ và tên:………………………………………………………….
Lớp:………………………………………………………………..
MSSV:…………………………………………………………….
BẢNG KIỂM

Phần: CHUẨN BỊ DỤNG CỤ BĂNG BÓ

STT
1
2
3
4
5
6
7
8

ĐIỂM

TÊN DỤNG CỤ

0

1

Băng cuộn
Gạc chêm độn (nếu cần thiết)
Ghim băng hoặc móc sắt
Kéo
Găng tay sạch
Dung dịch sát khuẩn tay nhanh
Hồ sơ bệnh án
Sọt rác xanh, vàng
Tổng
Đà Nẵng, ngày…. Tháng ….năm 20…
Giảng viên chấm thi


7


Họ và tên:………………………………………………………….
Lớp:………………………………………………………………..
MSSV:…………………………………………………………….

ĐIỂM

BẢNG KIỂM
QUY TRÌNH KỸ THUẬT BĂNG HỒI QUY VẾT THƯƠNG
TẠI ĐẦU
STT

QUY TRÌNH KỸ THUẬT

1
2
3
4

Xem hồ sơ, đối chiếu, thông báo và nhận định người bệnh.
Điều dưỡng mang khẩu trang, rửa tay thường quy.
Chuẩn bị dụng cụ gọn gàng, đầy đủ.
Giải thích, động viên người bệnh, đặt người bệnh ở tư thế thích hợp.
Sát khuẩn tay nhanh, đeo găng tay sạch, xử lý vết thương hở (nếu
có).
Cầm ngửa hai cuộn băng. Đặt điểm chính giữa hai cuộn băng trước
trán, tạo vịng khố quanh trán.
Đưa cuộn băng dọc từ trước ra sau và ngược lại sao cho tạo thành

hình rẻ quạt đều nhau.
Đồng thời cuộn băng ngang đi vòng quanh trán giữ từng mối rẽ của
cuộn băng dọc. Tiếp tục băng cho đến khi kín vết thương đầu.
Đánh giá tình trạng băng bó trong suốt q trình băng.
Cố định băng chắc chắn ở mặt trước trán.
Kiểm tra sự lưu thông tuần hồn.
Dặn dị bệnh nhân những điều cần thiết.
Thu dọn dụng cụ.
Ghi hồ sơ bệnh án.
Tổng

5
6
7
8
9
10
11
12
13

ĐIỂM
0
1 2

Đà Nẵng, ngày…. Tháng ….năm 20…
Giảng viên chấm thi

8


Hệ
số

2

Ghi chú


ĐIỂM
Họ và tên:………………………………………………………….
Lớp:………………………………………………………………..
MSSV:…………………………………………………………….

BẢNG KIỂM
QUY TRÌNH KỸ THUẬT BĂNG SỐ TÁM VẾT THƯƠNG
LỊNG BÀN TAY
STT

QUY TRÌNH KỸ THUẬT

1
2
3
4

Xem hồ sơ, đối chiếu, thông báo và nhận định người bệnh.
Điều dưỡng mang khẩu trang, rửa tay thường quy.
Chuẩn bị dụng cụ gọn gàng, đầy đủ.
Giải thích, động viên người bệnh, đặt người bệnh ở tư thế thích hợp.
Sát khuẩn tay nhanh, đeo găng tay sạch, xử lý vết thương hở (nếu

có).
Đặt gạc chêm đệmở những vị trí vị trí tiếp xúc với nẹp hoặc da kề
da (nếu cần thiết).
- Cầm ngửacuộn băng, đặt đầu băng ở vị trí mặt trong cổ tay,
băng vịng thứ nhất từ trái sang phải, gập một góc ở đầu
băng làm vịng khóa, băng vịng thứ 2 chồng khít lên vịng
thứ nhất.
- Hướng đường băng xuống lịng bàn tay, băng một vịng, sau
đó đưa đường băng về lại vị trí vịng khóa ban đầu.
- Băng số 8: lượt lên đi qua mặt ngoài cổ tay, lượt xuống đi
qua mu bàn tay, lượt lên và lượt xuống bắt chéo nhau, vịng
sau bắt chéo vịng trước ở phía trên, đè lên 1/2 hay 2/3 vòng
trước. Tiếp tục băng cho dến khi kín vết thương lịng bàn tay.
Đánh giá tình trạng băng bó trong suốt q trình băng.
Cố định băng chắc chắn ở mặt ngồi cổ tay, tránh vị trí xương lồi.
Kiểm tra sự lưu thơng tuần hồn.
Dặn dị bệnh nhân những điều cần thiết.
Thu dọn dụng cụ.
Ghi hồ sơ bệnh án.
Tổng

5
6

7

8
9
10
11

12
13

ĐIỂM
0 1 2

Đà Nẵng, ngày…. Tháng ….năm 20…
Giảng viên chấm thi

9

Hệ
số

2

Ghi chú


ĐIỂM
Họ và tên:…………………………………………………………….
Lớp:………………………………………………………………..
MSSV:…………………………………………………………….

BẢNG KIỂM
QUY TRÌNH KỸ THUẬT BĂNG SỐ TÁM VẾT THƯƠNG
MU BÀN TAY
STT

QUY TRÌNH KỸ THUẬT


1
2
3

Xem hồ sơ, đối chiếu, thông báo và nhận định người bệnh.
Điều dưỡng mang khẩu trang, rửa tay thường quy.
Chuẩn bị dụng cụ gọn gàng, đầy đủ.
Giải thích, động viên người bệnh, đặt người bệnh ở tư thế thích
hợp.
Sát khuẩn tay nhanh, đeo găng tay sạch, xử lý vết thương hở (nếu
có).
Đặt gạc chêm đệmở những vị trí vị trí tiếp xúc với nẹp hoặc da kề
da (nếu cần thiết).
- Cầm ngửacuộn băng, đặt đầu băng ở vị trí mặt ngồi cổ
tay ,băng vịng thứ nhất từ trái sang phải, gập một góc ở đầu
băng làm vịng khóa. Băng vịng thứ 2 chồng khít lên vòng
thứ nhất.
- Hướng đường băng xuống mu bàn tay, băng một vịng, sau
đó đưa đường băng về lại vị trí vịng khóa ban đầu.
- Băng số 8: lượt lên đi qua mặt trong cổ tay, lượt xuống đi
qua lòng bàn tay, lượt lên và lượt xuống bắt chéo nhau,
vòng sau bắt chéo vịng trước ở phía trên, đè lên 1/2 hay 2/3
vòng trước. Tiếp tục băng cho dến khi kín vết thương mu
bàn tay.
Đánh giá tình trạng băng bó trong suốt quá trình băng.
Cố định băng chắc chắn ở mặt ngồi cổ tay, tránh vị trí xương lồi.
Kiểm tra sự lưu thơng tuần hồn.
Dặn dị bệnh nhân những điều cần thiết.
Thu dọn dụng cụ.

Ghi hồ sơ bệnh án.
Tổng

4
5
6

7

8
9
10
11
12
13

ĐIỂM
0 1 2

Đà Nẵng, ngày…. Tháng ….năm 20…
Giảng viên chấm thi

10

Hệ
số

2

Ghi chú



ĐIỂM
Họ và tên:………………………………………………………….
Lớp:………………………………………………………………..
MSSV:…………………………………………………………….

BẢNG KIỂM
QUY TRÌNH KỸ THUẬT BĂNG SỐ TÁM VẾT THƯƠNG
BẸN
STT

QUY TRÌNH KỸ THUẬT

1
2
3

Xem hồ sơ, đối chiếu, thơng báo và nhận định người bệnh.
Điều dưỡng mang khẩu trang, rửa tay thường quy.
Chuẩn bị dụng cụ gọn gàng, đầy đủ.
Giải thích, động viên người bệnh, đặt người bệnh ở tư thế thích
hợp.
Sát khuẩn tay nhanh, đeo găng tay sạch, xử lý vết thương hở (nếu
có).
Đặt gạc chêm đệmở những vị trí vị trí tiếp xúc với nẹp hoặc da kề
da (nếu cần thiết).
- Cầm ngửa cuộn băng, đặt đầu băng ngay vùng hơng, băng vịng
thứ nhất từ trái sang phải, gập một góc ở đầu băng làm vịng khóa.
Băng vịng thứ 2 chồng khít lên vịng thứ nhất.

- Băng số 8: hướng băng chéo xuống đùi băng vòng theo đùi 1
vịng. Sau đó băng chéo với đường băng trước rồi lên hơng. Băng
1/2 vịng sau thắt lưng trở lại hơng. Tiếp tục băng số 8 vịng sau
chồng lên vịng trước 1/2 đến 2/3 đến khi kín vết thương bẹn.
Đánh giá tình trạng băng bó trong suốt q trình băng.
Cố định băng chắc chắn ngay ở mặt trước.
Kiểm tra sự lưu thơng tuần hồn.
Dặn dị bệnh nhân những điều cần thiết.
Thu dọn dụng cụ.
Ghi hồ sơ bệnh án.
Tổng

4
5
6

7

8
9
10
11
12
13

ĐIỂM
0
1 2

Hệ

số

2

Đà Nẵng, ngày…. Tháng ….năm 20…
Giảng viên chấm thi

ĐIỂM

11

Ghi chú


Họ và tên:………………………………………………………….
Lớp:………………………………………………………………..
MSSV:…………………………………………………………….

BẢNG KIỂM
Phần: CHUẨN BỊ DỤNG CỤ KỸ THUẬT BĂNG BÓ
ST
T
1
2
3
4
5
6
7
8


TÊN DỤNG CỤ

ĐIỂM
0

Băng cuộn
Gạc chêm độn (nếu cần thiết)
Ghim băng hoặc móc sắt
Kéo
Găng tay sạch
Dung dịch SKTN
Hồ sơ bệnh án
Sọt rác xanh, vàng
TỔNG
Đà Nẵng, ngày…. Tháng ….năm 20…
Giảng viên chấm thi

12

1


Họ và tên:………………………………………………………….
Lớp:………………………………………………………………..
MSSV:…………………………………………………………….

ĐIỂM

BẢNG KIỂM

QUY TRÌNH KỸ THUẬT BĂNG VẾT THƯƠNG GĨT
CHÂN CĨ TRẬT KHỚP CỔ CHÂN
STT

QUY TRÌNH KỸ THUẬT

1
2
3

Xem hồ sơ, đối chiếu, thông báovà nhận định người bệnh.
Điều dưỡng mang khẩu trang, rửa tay thường quy.
Chuẩn bị dụng cụ gọn gàng, đầy đủ.
Giải thích, động viên người bệnh, đặt người bệnh ở tư thế thích
hợp.
Sát khuẩn tay nhanh, mang gang tay sạch. Xử lý vết thương hở
(nếu có).
Cầm ngửa cuộn băng. Đặt băng ở vị trí mặt trong gót chân.
Băng 2 vịng khóa ngay tại gót chân: bang vịng thứ nhất từ trái
sang phải, gập một góc ở đầu bang làm vịng khóa. Băng vịng thứ
2 chồng khít lên vòng thứ nhất.
Băng số 8 rẻ quạt:
+ vòng 3:băng rẽ quạt sang bên trái gót chân.
+ vịng 4: bang rẽ quạt sang bên phải gót chân.
Băng đường ngang:
+Vịng 4, 5: Đưa đường băng ra phía sau gót chân, băng đường
nằm ngang từ sau gót ra trướchướng xuống lịng bàn chân, tiếp
theo lên mu bàn chân, qua cổ chân đi tiếp đường ngang thứ 2.
Băng số 8: lượt lên đi qua mặt sau cổ chân, lượt xuống đi qua
lòng bàn chân, lượt lên và lượt xuống bắt chéo nhau, vòng sau bắt

chéo vịng trước ở phíatrên, đè lên 1/2 hay 2/3 vịng trước. Tiếp
tục băng cho đến khi kín vết thương mu bàn chân.
Đánh giá tình trạng băng bó trong suốt q trình băng.
Băng kết thúc bằng 2 vịng khóa ngay tại cổ chân. Cố định băng
chắc chắn ngay tại mặt trước cổ chân.
Kiểm tra sự lưu thơng tuần hồn.
Dặn dị bệnh nhân những điều cần thiết.
Thu dọn dụng cụ.
Ghi hồ sơ bệnh án.
TỔNG

4
5
6
7
8

9

10
11
12
13
14
15
16

ĐIỂM
0 1 2


Đà Nẵng, ngày…. Tháng ….năm 20…
Giảng viên chấm thi

13

HỆ
SỐ

2
2
2

2

GHI
CHÚ


ĐIỂM
Họ và tên:………………………………………………………….
Lớp:………………………………………………………………..
MSSV:…………………………………………………………….

BẢNG KIỂM
QUY TRÌNH KỸ THUẬT BĂNG TÁCH CÁC NGĨN
STT

QUY TRÌNH KỸ THUẬT

1

2
3

Xem hồ sơ, đối chiếu, thơng báo và nhận định người bệnh.
Điều dưỡng mang khẩu trang, rửa tay thường quy.
Chuẩn bị dụng cụ gọn gàng, đầy đủ.
Giải thích, động viên người bệnh, đặt người bệnh ở tư thế thích
hợp.
Sát khuẩn tay nhanh, mang gang tay sạch. Xử lý vết thương hở
(nếu có).
Cầm ngửa cuộn băng. Băng 2 vịng khóa tại cổ tay theo kiểu bang
vịng.
Lăn cuộn bang trên mu bàn tay
+Vòng 3 lăn cuộn bang hướng về phía ngón cái (tay phải) hoặc
ngón út (tay trái).
Tiến hành bang rắn quấn từ gốc ngón đến đầu ngón, bang xốy ốc
từ đầu ngón về gốc ngón.
Lăn cuộn băng xuống mu bàn tay về cổ tay và lên gốc ngón khác
cũng tương tự. Băng đến khi kín các ngón bị thương.
Đánh giá tình trạng băng bó trong suốt q trình băng.
Băng kết thúc bằng 2 vịng khóa ngay tại cổ tay.
Kiểm tra sự lưu thơng tuần hồn.
Dặn dị bệnh nhân những điều cần thiết.
Thu dọn dụng cụ.
Ghi hồ sơ bệnh án.
TỔNG

4
5
6

7
8
9
10
11
12
13
14
15

0

ĐIỂM
1 2

Đà Nẵng, ngày…. Tháng ….năm 20…
Giảng viên chấm thi

14

HỆ
SỐ

2
2
2

GHI
CHÚ



ĐIỂM

Họ và tên:………………………………………………………….
Lớp:………………………………………………………………..
MSSV:…………………………………………………………….

BẢNG KIỂM
QUY TRÌNH KỸ THUẬT BĂNG VẾT THƯƠNG TẠI CẰM
STT
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15

QUY TRÌNH KỸ THUẬT

ĐIỂM
0 1 2


Xem hồ sơ, đối chiếu, thông báo và nhận định người bệnh.
Điều dưỡng mang khẩu trang, rửa tay thường quy.
Chuẩn bị dụng cụ gọn gàng, đầy đủ.
Giải thích, động viên người bệnh, đặt người bệnh ở tư thế
thích hợp.
Sát khuẩn tay nhanh, mang gang tay sạch. Xử lý vết thương
hở (nếu có).
Cầm ngửa cuộn băng. Băng 2 vịng khóa tại cổ tay theo kiểu
bang vịng.
Vịng thứ 3 lăn cuộn bang xốy ra sau gáy rồi vịng về phía
trước cằm (phần dưới miệng).
Tiếp tục lăn cuộn bang vịng phía dưới tai và xốy ra sau gáy
rồi lại kéo thẳng lên phía trước trên đầu (tạo 1 dấu nhân phía
sau gáy).
Tiếp tục đường vịng quanh đầu - cằm và lăn cuộn băng xốy
1 vịng ra phía sau chẩm, đi ra trước trán (trên chân mày).
Đánh giá tình trạng băng bó trong suốt q trình băng.
Băng kết thúc bằng 2 vịng khóa ngay tại đầu.
Kiểm tra sự lưu thơng tuần hồn.
Dặn dị bệnh nhân những điều cần thiết.
Thu dọn dụng cụ.
Ghi hồ sơ bệnh án.
TỔNG

Đà Nẵng, ngày…. Tháng ….năm 20…
Giảng viên chấm thi

15


Hệ
số

2
2
2

Ghichú


Họ và tên:………………………………………………………….
Lớp:………………………………………………………………..
MSSV:…………………………………………………………….

ĐIỂM

BẢNG KIỂM

QUY TRÌNH KỸ THUẬT BĂNG VẾT THƯƠNG VAI
STT
1
2
3
4
5
6

7

8

9
10
11
12
13

(Kiểu đường băng đi lên)
QUY TRÌNH KỸ THUẬT

ĐIỂM
0 1 2

Xem hồ sơ, đối chiếu, thông báo và nhận định người bệnh.
Điều dưỡng mang khẩu trang, rửa tay thường quy.
Chuẩn bị dụng cụ gọn gàng, đầy đủ.
Giải thích, động viên người bệnh, đặt người bệnh ở tư thế thích
hợp.
Sát khuẩn tay nhanh, mang găng tay sạch, xử lý vết thương hở
(nếu có).
Cầm ngửa cuộn băng. Đặt băng ở vị trí đầu trên xương cánh tay.
Làm hai vịng khố.
Thực hiện băng số 8:
Vai phải
+Hướng đường ra trước ngực qua nách đối diện ra sau lưng và trở
lại nơi bắt đầu. Lượt lên và lượt xuống bắt chéo nhau, đường băng
đi lên dần phủ kín vai phải.
Vai trái
+Hướng đường băng ra sau lưng qua nách đối diện ra trước ngực
và trở lại nơi bắt đầu. Lượt lên và lượt xuống bắt chéo nhau,
đường băng đi lên dần phủ kín vai trái.

Đánh giá tình trạng băng bó trong suốt q trình băng.
Cố định băng chắc chắn ở trước ngực.
Kiểm tra sự lưu thông tuần hồn.
Dặn dị bệnh nhân những điều cần thiết.
Thu dọn dụng cụ.
Ghi hồ sơ bệnh án.
TỔNG

Đà Nẵng, ngày…. Tháng ….năm 20…
Giảng viên chấm thi

16

Hệ
số

Ghi chú


Họ và tên:………………………………………………………….
Lớp:………………………………………………………………..
MSSV:…………………………………………………………….

ĐIỂM

BẢNG KIỂM

QUY TRÌNH KỸ THUẬT BĂNG VẾT THƯƠNG VAI
STT
1

2
3
4
5
6

7

8
9
10
11
12
13

(Kiểu đường băng đi xuống)
QUY TRÌNH KỸ THUẬT

ĐIỂM
0 1 2

Xem hồ sơ, đối chiếu, thông báo và nhận định người bệnh.
Điều dưỡng mang khẩu trang, rửa tay thường quy.
Chuẩn bị dụng cụ gọn gàng, đầy đủ.
Giải thích, động viên người bệnh, đặt người bệnh ở tư thế thích
hợp.
Sát khuẩn tay nhanh, mang găng tay sạch, xử lý vết thương hở (nếu
có).
Cầm ngửa cuộn băng. Đặt băng ở vị trí trên vai đau.
Thực hiện băng số 8:

Vai phải
+Hướng đường ra trước ngực qua nách đối diện ra sau lưng và trở
lại nơi bắt đầu. Lượt lên và lượt xuống bắt chéo nhau, đường băng
đi xuống dần phủ kín vai phải.
Vai trái
+Hướng đường băng ra sau lưng qua nách đối diện ra trước ngực
và trở lại nơi bắt đầu. Lượt lên và lượt xuống bắt chéo nhau, đường
băng đi xuống dần phủ kín vai trái.
Đánh giá tình trạng băng bó trong suốt quá trình băng.
Cố định băng chắc chắn ở trước ngực.
Kiểm tra sự lưu thơng tuần hồn.
Dặn dị bệnh nhân những điều cần thiết.
Thu dọn dụng cụ.
Ghi hồ sơ bệnh án.
TỔNG
Đànẵng, ngày…. Tháng ….năm 20…
Giảng viên chấm thi

17

Hệ
số

Ghi
chú


ĐIỂM
Họ và tên:………………………………………………………….
Lớp:………………………………………………………………..

MSSV:…………………………………………………………….
BẢNG KIỂM

QUY TRÌNH KỸ THUẬT BĂNG VẾT THƯƠNG MỎM
KHUỶU
STT
1
2
3
4
5
6

7
8
9
10
11
12
13

QUY TRÌNH KỸ THUẬT

ĐIỂM
0
1 2

Hệ
số


Xem hồ sơ, đối chiếu, thơng báo và nhận định người bệnh.
Điều dưỡng mang khẩu trang, rửa tay thường quy.
Chuẩn bị dụng cụ gọn gàng, đầy đủ.
Giải thích, động viên người bệnh, đặt người bệnh ở tư thế thích
hợp.
Sát khuẩn tay nhanh, mang găng tay sạch, xử lý vết thương hở
(nếu có).
Cầm ngửa cuộn băng. Đặt băng tạo hai vịng khố ở vị trí mặt
trước khuỷu tay đau.
Băng số 8 rẻ quạt: hướng đường băng ra sau lên phía trên
mỏm khuỷu vịng ra trước bắt chéo với đường băng cũ tại nếp
gấp khuỷu, tiếp tục đường băng tương tự dưới mỏm khuỷu cân
xứng với đường băng trên. Lặp lại thao tác cho đến khi các
vòng băng xuất hiện hình rẻ quạt phủ kín khuỷu tay đau.
Đánh giá tình trạng băng bó trong suốt q trình băng.
Cố định băng chắc chắn ở mặt ngồi phía trên khuỷu tay.
Kiểm tra sự lưu thơng tuần hồn.
Dặn dị bệnh nhân những điều cần thiết.
Thu dọn dụng cụ.
Ghi hồ sơ bệnh án.
TỔNG
Đà Nẵng, ngày…. Tháng ….năm 20…
Giảng viên chấm thi

18

Ghi
chú



ĐIỂM
Họ và tên:………………………………………………………….
Lớp:………………………………………………………………..
MSSV:…………………………………………………………….
BẢNG KIỂM

QUY TRÌNH KỸ THUẬT BĂNG VẾT THƯƠNG Ở NẾP
KHUỶU
STT
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13

QUY TRÌNH KỸ THUẬT

ĐIỂM
0
1 2

Hệ

số

Xem hồ sơ, đối chiếu, thông báo và nhận định người bệnh.
Điều dưỡng mang khẩu trang, rửa tay thường quy.
Chuẩn bị dụng cụ gọn gàng, đầy đủ.
Giải thích, động viên người bệnh, đặt người bệnh ở tư thế thích
hợp.
Sát khuẩn tay nhanh, mang găng tay sạch, xử lý vết thương hở
(nếu có).
Cầm ngửa cuộn băng. Đặt băng tạo hai vịng khố ở vị trí dưới
nếp gấp khuỷu tay đau.
Băng số 8: Hướng đường băng ra sau lên phía trên mỏm khuỷu
tạo một vịng khố, vịng cuộn băng ra trước bắt chéo với
đường băng cũ tại nếp gấp khuỷu , tiếp tục đường băng số 8
cho đến khi phủ kín nếp gấp khuỷu tay đau.
Đánh giá tình trạng băng bó trong suốt q trình băng.
Cố định băng chắc chắn ở mặt ngồi phía trên khuỷu tay.
Kiểm tra sự lưu thơng tuần hồn.
Dặn dị bệnh nhân những điều cần thiết.
Thu dọn dụng cụ.
Ghi hồ sơ bệnh án.
TỔNG
Đà Nẵng, ngày…. Tháng ….năm 20…
Giảng viên chấm thi

19

Ghi chú



Họ và tên:………………………………………………………….
Lớp:………………………………………………………………..
MSSV:…………………………………………………………….
BẢNG KIỂM

ĐIỂM

QUY TRÌNH KỸ THUẬT BĂNG MẮT
STT

QUY TRÌNH KỸ THUẬT

1
2
3

Xem hồ sơ, đối chiếu, thông báo và nhận định người bệnh.
Điều dưỡng mang khẩu trang, rửa tay thường quy.
Chuẩn bị dụng cụ gọn gàng, đầy đủ.
Giải thích, động viên người bệnh, đặt người bệnh ở tư thế thích
hợp.
Sát khuẩn tay nhanh, mang găng tay sạch,xử lý vết thương hở (nếu
có).
Cầm ngửa cuộn băng. Đặt băng tạo hai vịng khoá quanh trán.
Hướng đường băng ra gáy chếch lên trên và vòng ra trước mặt bắt
chéo xuống mắt đau, xuống phía dưới tai, vịng ra sau gáy, lên trên
qua trán và lặp lại các bước như đường băng trước cho đến khi phủ
kín mắt bị thương.
Đánh giá tình trạng băng bó trong suốt q trình băng.
Cố định băng chắc chắn ở mặt trước trán.

Kiểm tra sự lưu thơng tuần hồn.
Dặn dò bệnh nhân những điều cần thiết.
Thu dọn dụng cụ.
Ghi hồ sơ bệnh án.
TỔNG

4
5
6
7
8
9
10
11
12
13

ĐIỂM
0
1 2

Đà Nẵng, ngày…. Tháng ….năm 20…
Giảng viên chấm thi

20

Hệ
số

Ghi chú



Họ và tên:………………………………………………………….
Lớp:………………………………………………………………..
MSSV:…………………………………………………………….

ĐIỂM

BẢNG KIỂM

QUY TRÌNH KỸ THUẬT BĂNG NGỰC
STT

QUY TRÌNH KỸ THUẬT

1
2
3

Xem hồ sơ, đối chiếu, thông báo và nhận định người bệnh..
Điều dưỡng mang khẩu trang, rửa tay thường quy.
Chuẩn bị dụng cụ gọn gàng, đầy đủ.
Giải thích, động viên người bệnh, đặt người bệnh ở tư thế thích
hợp.
Sát khuẩn tay nhanh, mang găng tay sạch,xử lý vết thương hở (nếu
có).
Cầm ngửa cuộn băng. Đặt băng tạo hai vịng khoá dưới ngực.
Hướng đường băng ra trước ngực đau, chếch lên trên vòng qua vai
xuống mạn sườn bên lành, tiếp tục những đường băng tương tự
sao cho đường băng ngang và đường băng chéo đi lên dần phủ kín

ngực bị thương.
Đánh giá tình trạng băng bó trong suốt q trình băng.
Cố định băng chắc chắn ở mặt trước vai.
Kiểm tra sự lưu thơng tuần hồn.
Dặn dị bệnh nhân những điều cần thiết.
Thu dọn dụng cụ.
Ghi hồ sơ bệnh án.
TỔNG

4
5
6
7
8
9
10
11
12
13

ĐIỂM
0
1 2

Đànẵng, ngày…. Tháng ….năm 20…
Giảng viên chấm thi

21

Hệ

số

Ghi
chú


ĐIỂM
Họ và tên:………………………………………………………….
Lớp:………………………………………………………………..
MSSV:………………………………………………………

BẢNG KIỂM
CHUẨN BỊ DỤNG CỤ BẤT ĐỘNG GÃY KÍN XƯƠNG CÁNH TAY
ST
T
1
2
3
4
5
6

TÊN DỤNG CỤ

ĐIỂM
0

1

2 nẹp gỗ: 1 nẹp dài từ quá vai đến khuỷu tay, 1

nẹp dài từ hõm nách đến quá khuỷu.
Bông không thấm nước
Băng cuộn hoặc dây buộc

Khăn tam giác
Hộp thuốc chống sốc
Phiếu chuyển thương
TỔNG
Đà Nẵng, ngày…. Tháng ….năm……
Giảng viên chấm thi

22


Họ và tên:………………………………………………………….
Lớp:………………………………………………………………..

ĐIỂM

MSSV:………………………………………………………

BẢNG KIỂM
KỸ THUẬT BẤT ĐỘNG GÃY KÍN XƯƠNG CÁNH TAY

Điểm
STT

QUY TRÌNH KỸ THUẬT

2


Đánh giá tổn thương và tình trạng tồn thân (kiểm
tra có tổn thương phối hợp hay khơng, lấy dấu hiệu
sinh tồn, xác định vị trí xương gãy).
Đưa nạn nhân đến nơi an tồn.

3

Báo, giải thích trước cho nạn nhân và người nhà.

4

Để nạn nhânnằm hoặc ngồi theo tư thế thuận lợi.

5

Bộc lộ chi tổn thương.

1

6

7
8
9
10
11
12
13


0

1

2

Người phụ đứng đối diện với nạn nhân. Một tay
vừa đỡ cánh tay sát hõm nách vừa kéo nhẹ nhàng
theo trục cánh tay, một tay đỡ cẳng tay vng góc
với cánh tay, quan sát nạn nhân.
Đặt nẹp:
 1 nẹp ngoài từ quá vai đến quá khuỷu tay.
 1 nẹp trong từ hõm nách đến q khuỷu tay.
Lót bơng khơng thấm nước vào các đầu nẹp sát với
đầu xương.
Dùng băng cuộn hoặc dây để cố định hai nẹp ở các
vị trí: một dây trên ổ gãy, một dây dưới ổ gãy.
Treo cẳng tay bằng khăn tam giác (bàn tay cao hơn
khuỷu tay và úp vào thân).
Kiểm tra tuần hoàn đầu chi gãy.
Ghi phiếu theo dõi, phiếu chuyển thương.
Vận chuyển nạn nhân đến cơ sở y tế.
TỔNG
Đà Nẵng, ngày…. Tháng ….năm……
Giảng viên chấm thi

23

Hệ
số


2

Ghi chú


24


ĐIỂM

Họ và tên:………………………………………………………….
Lớp:………………………………………………………………..
MSSV:…………………………………………………………….

BẢNG KIỂM
Phần: CHUẨN BỊ DỤNG CỤ BẤT ĐỘNG GÃY KÍN XƯƠNG CẲNG TAY

ST
T
1
2
3
4
5

ĐIỂM

TÊN DỤNG CỤ


0

2 nẹp gỗ: 1 nẹp dài từ quá khuỷu tay đến đầu ngón
tay, 1 nẹp dài từ nếp khuỷu đến khớp bàn ngón
Bơng khơng thấm nước
Băng cuộn hoặc dây buộc

Hộp thuốc chống sốc
Phiếu chuyển thương
TỔNG
Đà Nẵng, ngày…. Tháng ….năm……
Giảng viên chấm thi

25

1


×