Tải bản đầy đủ (.docx) (209 trang)

tổng hợp đề thi thử tốt nghiệp địa lý 20212022 có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.91 MB, 209 trang )

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022
Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI
Mơn thi thành phần: Địa lí
Thời gian làm bài: 50 phút
Câu 41: Hoạt động khai thác hải sản xa bờ ngày càng phát triển do
A. tàu thuyền, ngư cụ tốt. B. thủy sản phong phú. C. lao động kinh nghiệm. D. chế biến đa
dạng.
Câu 42: Biện pháp giảm thiểu thiệt hại do lũ quét gây ra ở nước ta là
A. cải tạo môi trường.
B. chống cháy rừng.
C. phát triển thủy lợi.
D. quy hoạch dân
cư.
Câu 43: Ngành du lịch biển đảo nước ta hiện nay
A. tập trung ở miền Bắc. B. cơ cấu rất đa dạng.
C. phân bố đều khắp.
D. du khách tăng
nhanh.
Câu 44: Các nhà máy nhiệt điện khí nước ta tập trung chủ yếu ở
A. trung bộ.
B. đồng bằng.
C. vùng ven biển.
D. miền Nam.
Câu 45: Vấn đề có ý nghĩa hàng đầu của việc khai thác chiều sâu trong công nghiệp ở Đông Nam Bộ

A. trồng rừng.
B. thủy lợi.
C. bảo vệ rừng.
D. năng lượng.
Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào trong các tỉnh sau đây có
lãnh thổ hẹp ngang nhất?


A. Quảng Bình.
B. Hà Tĩnh.
C. Quảng Trị.
D. Nghệ An.
Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết trong các địa điểm sau đây, địa điểm nào
có nhiệt độ trung bình tháng VII thấp nhất?
A. Sơn La.
B. Hà Nội.
C. Huế.
D. Quảng Nam.
Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hồ nào sau đây thuộc lưu vực hệ thống
sơng Thái Bình?
A. Hồ Cấm Sơn.
B. Hồ Thác Bà.
C. Hồ Kẻ Gỗ.
D. Hồ Hịa Bình.
Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết núi nào sau đây nằm trên cao nguyên
Lâm Viên?
A. Núi Vọng Phu.
B. Núi Lang Bian.
C. Núi Chứa Chan.
D. Núi Ngọc Krinh.
Câu 50: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết tỉnh nào có mật độ dân số cao nhất
trong các tỉnh sau đây?
A. Quảng Nam.
B. Thanh Hóa.
C. Phú n.
D. Bình Thuận.
Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết tỉnh nào sau đây có thu nhập bình qn
đầu người cao nhất?

A. Thái Ngun.
B. Quảng Bình.
C. Hậu Giang.
D. Bình Dương.
Câu 52: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây có diện tích trồng cây
cơng nghiệp lâu năm lớn hơn cây công nghiệp hàng năm?
A. Hậu Giang.
B. Phú Yên.
C. Sóc Trăng.
D. Bến Tre.
Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết ngành cơng nghiệp nào sau đây có ở
trung Quy Nhơn?
A. Đóng Tàu.
B. Điện tử.
C. Cơ khí.
D. Dệt may.
Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22. cho biết trung tâm nào có quy mơ nhỏ nhất trong
các trung tâm công nghiệp chê biên lương thực, thực phâm sau đây?
A. Hải Phòng.
B. Biên Hòa.
C. Cà Mau.
D. Tây Ninh.
Câu 55: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết cảng nào sau đây là cảng biển?
A. Cảng Việt Trì.
B. Cảng Sơn Tây.
C. Cảng Cần Thơ.
D. Cảng Cửa Ông.
1



Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết tài nguyên du lịch nào sau đây là di tích
lịch sử cách mạng, văn hóa, kiến trúc nghệ thuật?
A. Hoàng Liên.
B. Yên Tử.
C. Ba Tơ.
D. Ba Na.
Câu 57: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết tỉnh nào sau đây vừa giáp với Đồng
bằng sông Hồng và giáp với Bắc Trung Bộ?
A. Phú Thọ.
B. Bắc Giang.
C. Hịa Bình.
D. Thái Ngun.
Câu 58: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết điểm khai thác đá quý Quỳ Châu thuộc
tỉnh nào sau đây?
A. Quảng Trị.
B. Thanh Hóa.
C. Nghệ An.
D. Quảng Bình.
Câu 59: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết hồ Đơn Dương thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Bình Định.
B. Đắc Lăck.
C. Lâm Đồng.
D. Quảng Ngãi.
Câu 60: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết kênh Vĩnh Tế nối Châu Đốc với địa
điểm nào sau đây?
A. Hà Tiên.
B. Rạch Giá.
C. Vị Thanh.
D. Mộc Hóa.
Câu 61: Cho bảng số liệu: GIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA MỘT

SỐ QUỐC GIA NĂM 2016 ( Đơn vị: Tỷ đô la Mỹ)
Quốc gia
Xingapo
Malaixia
Thái Lan
Inđônêxia
Xuất khẩu
511,2
200,7
280,4
177,0
Nhập khẩu
434,4
180,8
220,2
170,7
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê 2018)
Theo bảng số liệu, cho biết quốc gia nào có giá trị xuất siêu lớn nhất?
A. Singapo.
B. Malaixia.
C. Thái Lan.
D. Inđônêxia
Câu 62: Cho biểu đồ:

(Số liệu theo Niên giám thông kê Việt Nam 2019, NXB Thông kê, 2020)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh sự thay đổi GDP của Philipines và Thái Lan từ
năm 2010 đến năm 2018?
A. GDP của Thái Lan và Philipin tăng không ổn định.
B. Giá trị GDP của Thái Lan tăng trưởng không ổn định.
C. Quy mô GDP của Philipin lớn hơn so với Thái Lan.

D. GDP của Thái Lan tăng nhanh hơn so với Philipin.
Câu 63: Nước ta giáp biển Đông nên
A. hai lần Mặt Trời lên thiên đỉnh trong năm.
B. gió mùa Đơng Bắc hoạt động ở mùa đông.
C. tổng lượng mưa lớn, độ ẩm không khí cao.
D. một mùa có mưa nhiều và một mùa mưa ít.
2


Câu 64: Cơ cấu dân số nước ta hiện nay
A. phân bố đồng đều giữa các vùng.
B. tăng nhanh, cơ cấu dân số già.
C. tập trung chủ yếu ở thành thị.
D. cơ cấu dân số vàng, lao động dồi dào.
Câu 65: Các đô thị ở nước ta hiện nay
A. tỉ lệ dân thành thị không thay đổi.
B. số đô thị giống nhau ở các vùng.
C. tỉ lệ dân thành thị tăng nhanh.
D. trình độ đơ thị hóa cao ở các vùng.
Câu 66: Trong cơ cấu ngành trồng trọt, tỉ trọng cây cơng nghiệp có xu hướng tăng nhanh thời gian
gần đây là do
A. điều kiện thuận lợi để phát triển.
B. đẩy mạnh chế biến và tiêu thụ.
C. đẩy mạnh chuyên mơn hóa sản xuất.
D. mang lại hiệu quả kinh tế cao.
Câu 67: Ngành viễn thông nước ta hiện nay
A. thiết bị cũ kĩ lạc hậu, quy trình thủ cơng.
B. cơ giới hóa, tự động hóa, phân bố hợp lí.
C. tương đối đa dạng, khơng ngừng phát triển
D. tính phục vụ cao, mạng lưới rộng khắp.

Câu 68: Ngành thủy sản nước ta hiện nay
A. diện tích ni trồng suy giảm.
B. ni trồng thủy sản chiếm tỉ trọng lớn.
C. nhu cầu thị trường tăng nhanh.
D. tập trung hầu hết ở vùng ven biển.
Câu 69: Giao thông vận tải đường bộ nước ta hiện nay
A. có nhiều trục đường bộ xuyên quốc gia.
B. được mở rộng, phủ kín các vùng.
C. chưa hội nhập vào đường bộ khu vực.
D. chỉ tập trung ở vùng đồng bằng.
Câu 70: Các vũng vịnh nước sâu ven bờ biển Việt Nam có nhiều tiềm năng để phát triển
A. phát triển du lịch biển.
B. xây dựng các cảng nước sâu.
C. khai thác khoáng sản biển.
D. đánh bắt cá và làm muối.
Câu 71: Kim ngạch xuất khẩu của nước ta tăng nhanh trong những năm gần đây chủ yếu do
A. đẩy mạnh khai thác khoáng sản các loại.
B. đẩy mạnh cơng nghiệp hóa và đơ thị hóa.
C. tích cực mở rộng thêm nhiều thị trường.
D. tham gia của nhiều thành phần kinh tế.
Câu 72: Thế mạnh chủ yếu của ngành công nghiệp dệt may ở Đồng bằng sông Hồng là
A. sản phẩm phong phú, hiệu quả kinh tế cao, phân bố rộng .
B. thị trường tiêu thụ rộng lớn, thu hút mạnh vốn đầu tư.
C. nguồn lao động dồi dào, thị trường tiêu thụ rộng lớn.
D. cơ cấu ngành đa dạng, nguồn nguyên liệu phong phú.
Câu 73: Thuận lợi chủ yếu để phát triển công nghiệp ở Trung du miền núi Bắc Bộ là
A. giàu loại khoáng sản, nguồn năng lượng phong phú.
B. thu hút được nhiều đầu tư, có lao động dồi dào.
C. nằm trong vùng kinh tế trọng điểm, hấp dẫn đầu tư.
D. cơ sở hạ tầng phát triển, lao động nhiều kinh nghiệm.

Câu 74: Thuận lợi chủ yếu nhất để phát triển cây công nghiệp lâu năm ở Tây Ngun là
A. khí hậu có tính chất cận xích đạo, đất bazan giàu dinh dưỡng.
B. đất badan có diện tích rộng, giống cây trồng có chất lượng tốt.
C. đất badan ở trên những mặt bằng rộng, nguồn nước dồi dào.
D. khí hậu mát mẻ trên các cao nguyên cao trên 1000m, đất tốt.
Câu 75: Nguyên nhân chính làm cho giá trị sản xuất công nghiệp của Duyên hải Nam Trung Bộ vẫn
còn thấp là do
A. nguồn nhân lực có trình độ cao bị hút về các vùng khác.
B. không chủ động được nguồn nguyên liệu cho sản xuất.
C. tài nguyên khoáng sản, năng lượng chưa được phát huy.
D. các nguồn lực phát triển sản xuất còn chưa hội tụ đầy đủ.
Câu 76: Cho biểu đồ về dân số thành thị và nông thôn nước ta giai đoạn 1990 – 2019:

3


(Nguồn: Niên giám thông kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào?
A. Tốc độ tăng trưởng dân số thành thị và nông thôn nước ta nước ta giai đoạn 1990 đến 2019.
B. Sự chuyển dịch cơ cấu dân số thành thị và nông thơn nước ta giai đoạn 1990 đến 2019.
C. Tình hình gia tăng dân số thành thị và nông thôn nước ta nước ta giai đoạn 1990 đến 2019.
D. Quy mô, cơ cấu dân số thành thị và nông thôn nước ta nước ta giai đoạn 1990 đến 2019.
Câu 77: Do nằm trong khu vực nội chí tuyến nên Biển Đơng có
A. các dịng biển đổi hướng theo mùa, dải hội tụ và áp thấp nhiệt đới.
B. các vùng biển nông và giáp Thái Bình Dương, biển ấm, mưa nhiều.
C. độ muối khá cao, nhiều ánh sáng, giàu ôxi, nhiệt độ nước biển cao.
D. biển kín và rộng, khí hậu nhiệt đới gió mùa, độ muối tương đối lớn.
Câu 78: Khó khăn chủ yếu trong sử dụng hợp lí và cải tạo tự nhiên ở Đồng bằng sông Cửu Long là
A. sơng ngịi, kênh rạch chằng chịt, bề mặt đồng bằng bị cắt xẻ lớn.
B. một số loại đất thiếu dinh dưỡng hoặc q chặt, khó thốt nước.

C. phần lớn diện tích là đất phèn, đất mặn, có một mùa khơ sâu sắc.
D. địa hình thấp, lũ kéo dài, có các vùng đất rộng lớn bị ngập sâu.
Câu 79: Ý nghĩa chủ yếu của việc xây dựng cơ sở hạ tầng giao thông vận tải ở Bắc Trung Bộ là
A. tạo ra những thay đổi lớn, thúc đẩy sự phát triển kinh tế xã hội cho vùng.
B. tạo thuận lợi đa dạng hàng hóa vận chuyển, nâng cao vị thế của vùng.
C. tăng khả năng thu hút các nguồn đầu tư, thúc đẩy phát triển kinh tế xã hội.
D. làm thay đổi cơ cấu kinh tế nông thôn ven biển, giải quyết việc làm.
Câu 80: Cho bảng sau:
DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG MỘT SỐ CÂY CÔNG NGHIỆP LÂU NĂM Ở NƯỚC TA GIAI
ĐOẠN 2010 – 2019 (Đơn vị: nghìn ha)
Năm
2010
2013
2015
2017
2019
Chè
129,9
128,2
133,6
129,3
123,3
Cà phê
554,7
635,0
643,3
664,6
683,8
Cao su
748,7

955,7
955,7
971,6
922,0
(Nguồn: Niên giám thông kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Theo bảng số liệu, để thể hiện tốc độ tăng trưởng diện tích gieo trồng cây cơng nghiệp lâu năm của
nước ta từ năm 2010 đến năm 2019, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Miền.
B. Kết hợp.
C. Đường.
D. Tròn.

.................. HẾT......................
Họ và tên học sinh:............................................................. Số báo danh: ......................
Họ, tên, chữ ký của GT:...................................................GT 2: ................................

4


MA TRẬN ĐỀ TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2021
Chun đề
Nhận biết
Thơng hiểu
Vận dụng
VDC
Địa lí tự
nhiên

2


Địa lí dân cư

1

1

2

Số câu
4
2

Địa lý các
ngành kinh tế

2

4

1

Địa lí các
vùng kinh tế

1

1

4


2

8

Thực hành kĩ
năng địa lí

15

2

2

19

Tỉ lệ %

50%

17,5%

12,5%

100%

20%

7

ĐỀ MINH HỌA

ĐỀ THI THỬ MINH HỌA SỐ
(Đề thi có 04 trang)

KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THƠNG NĂM 2021
Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI
Mơn thi thành phần: ĐỊA LÍ
Thời gian làm bài: 50 phút khơng kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh: …………………………………………………
Số báo danh: …………………………………………………….
Câu 41: Phần lớn biên giới trên đất liền nước ta nằm ở khu vực
A. miền núi.
B. cao nguyên.
C. sơn nguyên.
D. đồng bằng.
Câu 42: Biện pháp giảm thiểu thiệt hại do lũ quét gây ra ở nước ta là
A. cải tạo môi trường.
B. chống cháy rừng.
C. phát triển thủy lợi.
D. quy hoạch dân
cư.
Câu 43: Ngành du lịch biển đảo nước ta hiện nay
A. tập trung ở miền Bắc. B. cơ cấu rất đa dạng.
C. phân bố đều khắp.
D. du khách tăng
nhanh.
Câu 44: Các nhà máy nhiệt điện khí nước ta tập trung chủ yếu ở
A. trung bộ.
B. đồng bằng.
C. vùng ven biển.
D. miền Nam.

Câu 45: Vấn đề có ý nghĩa hàng đầu của việc khai thác chiều sâu trong công nghiệp ở Đông Nam Bộ

A. trồng rừng.
B. thủy lợi.
C. bảo vệ rừng.
D. năng lượng.
Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào trong các tỉnh sau đây có
lãnh thổ hẹp ngang nhất?
A. Quảng Bình.
B. Hà Tĩnh.
C. Quảng Trị.
D. Nghệ An.
Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết trong các địa điểm sau đây, địa điểm nào
có nhiệt độ trung bình tháng VII thấp nhất?
A. Sơn La.
B. Hà Nội.
C. Huế.
D. Quảng Nam.
Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hồ nào sau đây thuộc lưu vực hệ thống
sông Thái Bình?
A. Hồ Cấm Sơn.
B. Hồ Thác Bà.
C. Hồ Kẻ Gỗ.
D. Hồ Hịa Bình.
Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết núi nào sau đây nằm trên cao nguyên
Lâm Viên?
A. Núi Vọng Phu.
B. Núi Lang Bian.
C. Núi Chứa Chan.
D. Núi Ngọc Krinh.

Câu 50: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết tỉnh nào có mật độ dân số cao nhất
trong các tỉnh sau đây?
A. Quảng Nam.
B. Thanh Hóa.
C. Phú Yên.
D. Bình Thuận.
Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết tỉnh nào sau đây có thu nhập bình quân
đầu người cao nhất?
A. Thái Nguyên.
B. Quảng Bình.
C. Hậu Giang.
D. Bình Dương.
5


Câu 52: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây có diện tích trồng cây
cơng nghiệp lâu năm lớn hơn cây cơng nghiệp hàng năm?
A. Hậu Giang.
B. Phú Yên.
C. Sóc Trăng.
D. Bến Tre.
Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết ngành công nghiệp nào sau đây có ở
trung Quy Nhơn?
A. Đóng Tàu.
B. Điện tử.
C. Cơ khí.
D. Dệt may.
Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22. cho biết trung tâm nào có quy mô nhỏ nhất trong
các trung tâm công nghiệp chê biên lương thực, thực phâm sau đây?
A. Hải Phòng.

B. Biên Hòa.
C. Cà Mau.
D. Tây Ninh.
Câu 55: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết cảng nào sau đây là cảng biển?
A. Cảng Việt Trì.
B. Cảng Sơn Tây.
C. Cảng Cần Thơ.
D. Cảng Cửa Ông.
Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết tài nguyên du lịch nào sau đây là di tích
lịch sử cách mạng, văn hóa, kiến trúc nghệ thuật?
A. Hồng Liên.
B. Yên Tử.
C. Ba Tơ.
D. Ba Na.
Câu 57: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết tỉnh nào sau đây vừa giáp với Đồng
bằng sông Hồng và giáp với Bắc Trung Bộ?
A. Phú Thọ.
B. Bắc Giang.
C. Hòa Bình.
D. Thái Ngun.
Câu 58: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết điểm khai thác đá quý Quỳ Châu thuộc
tỉnh nào sau đây?
A. Quảng Trị.
B. Thanh Hóa.
C. Nghệ An.
D. Quảng Bình.
Câu 59: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết hồ Đơn Dương thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Bình Định.
B. Đắc Lăck.
C. Lâm Đồng.

D. Quảng Ngãi.
Câu 60: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết kênh Vĩnh Tế nối Châu Đốc với địa
điểm nào sau đây?
A. Hà Tiên.
B. Rạch Giá.
C. Vị Thanh.
D. Mộc Hóa.
Câu 61: Cho bảng số liệu:
GIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2016
( Đơn vị: Tỷ đô la
Mỹ)
Quốc gia
Xingapo
Malaixia
Thái Lan
Inđônêxia
Xuất khẩu
511,2
200,7
280,4
177,0
Nhập khẩu
434,4
180,8
220,2
170,7
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê 2018)
Theo bảng số liệu, cho biết quốc gia nào có giá trị xuất siêu lớn nhất?
A. Singapo.
B. Malaixia.

C. Thái Lan.
D. Inđônêxia
Câu 62: Cho biểu đồ:

(Số liệu theo Niên giám thông kê Việt Nam 2019, NXB Thông kê, 2020)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh sự thay đổi GDP của Philipines và Thái Lan từ
năm 2010 đến năm 2018?
A. GDP của Thái Lan và Philipin tăng không ổn định.
B. Giá trị GDP của Thái Lan tăng trưởng không ổn định.
C. Quy mô GDP của Philipin lớn hơn so với Thái Lan.
6


D. GDP của Thái Lan tăng nhanh hơn so với Philipin.
Câu 63: Nước ta giáp biển Đông nên
A. hai lần Mặt Trời lên thiên đỉnh trong năm.
B. gió mùa Đơng Bắc hoạt động ở mùa đông.
C. tổng lượng mưa lớn, độ ẩm khơng khí cao.
D. một mùa có mưa nhiều và một mùa mưa ít.
Câu 64: Cơ cấu dân số nước ta hiện nay
A. phân bố đồng đều giữa các vùng.
B. tăng nhanh, cơ cấu dân số già.
C. tập trung chủ yếu ở thành thị.
D. cơ cấu dân số vàng, lao động dồi dào.
Câu 65: Các đô thị ở nước ta hiện nay
A. tỉ lệ dân thành thị không thay đổi.
B. số đô thị giống nhau ở các vùng.
C. tỉ lệ dân thành thị tăng nhanh.
D. trình độ đơ thị hóa cao ở các vùng.
Câu 66: Trong cơ cấu ngành trồng trọt, tỉ trọng cây cơng nghiệp có xu hướng tăng nhanh thời gian

gần đây là do
A. điều kiện thuận lợi để phát triển.
B. đẩy mạnh chế biến và tiêu thụ.
C. đẩy mạnh chun mơn hóa sản xuất.
D. mang lại hiệu quả kinh tế cao.
Câu 67: Ngành viễn thông nước ta hiện nay
A. thiết bị cũ kĩ lạc hậu, quy trình thủ cơng.
B. cơ giới hóa, tự động hóa, phân bố hợp lí.
C. tương đối đa dạng, khơng ngừng phát triển
D. tính phục vụ cao, mạng lưới rộng khắp.
Câu 68: Ngành thủy sản nước ta hiện nay
A. diện tích ni trồng suy giảm.
B. nuôi trồng thủy sản chiếm tỉ trọng lớn.
C. nhu cầu thị trường tăng nhanh.
D. tập trung hầu hết ở vùng ven biển.
Câu 69: Giao thông vận tải đường bộ nước ta hiện nay
A. có nhiều trục đường bộ xuyên quốc gia.
B. được mở rộng, phủ kín các vùng.
C. chưa hội nhập vào đường bộ khu vực.
D. chỉ tập trung ở vùng đồng bằng.
Câu 70: Các vũng vịnh nước sâu ven bờ biển Việt Nam có nhiều tiềm năng để phát triển
A. phát triển du lịch biển.
B. xây dựng các cảng nước sâu.
C. khai thác khoáng sản biển.
D. đánh bắt cá và làm muối.
Câu 71: Kim ngạch xuất khẩu của nước ta tăng nhanh trong những năm gần đây chủ yếu do
A. đẩy mạnh khai thác khoáng sản các loại.
B. đẩy mạnh cơng nghiệp hóa và đơ thị hóa.
C. tích cực mở rộng thêm nhiều thị trường.
D. tham gia của nhiều thành phần kinh tế.

Câu 72: Thế mạnh chủ yếu của ngành công nghiệp dệt may ở Đồng bằng sông Hồng là
A. sản phẩm phong phú, hiệu quả kinh tế cao, phân bố rộng .
B. thị trường tiêu thụ rộng lớn, thu hút mạnh vốn đầu tư.
C. nguồn lao động dồi dào, thị trường tiêu thụ rộng lớn.
D. cơ cấu ngành đa dạng, nguồn nguyên liệu phong phú.
Câu 73: Thuận lợi chủ yếu để phát triển công nghiệp ở Trung du miền núi Bắc Bộ là
A. giàu loại khoáng sản, nguồn năng lượng phong phú.
B. thu hút được nhiều đầu tư, có lao động dồi dào.
C. nằm trong vùng kinh tế trọng điểm, hấp dẫn đầu tư.
D. cơ sở hạ tầng phát triển, lao động nhiều kinh nghiệm.
Câu 74: Thuận lợi chủ yếu nhất để phát triển cây cơng nghiệp lâu năm ở Tây Ngun là
A. khí hậu có tính chất cận xích đạo, đất bazan giàu dinh dưỡng.
B. đất badan có diện tích rộng, giống cây trồng có chất lượng tốt.
C. đất badan ở trên những mặt bằng rộng, nguồn nước dồi dào.
D. khí hậu mát mẻ trên các cao nguyên cao trên 1000m, đất tốt.
Câu 75: Ngun nhân chính làm cho giá trị sản xuất cơng nghiệp của Duyên hải Nam Trung Bộ vẫn
còn thấp là do
A. nguồn nhân lực có trình độ cao bị hút về các vùng khác.
B. không chủ động được nguồn nguyên liệu cho sản xuất.
C. tài nguyên khoáng sản, năng lượng chưa được phát huy.
D. các nguồn lực phát triển sản xuất còn chưa hội tụ đầy đủ.
Câu 76: Cho biểu đồ về dân số thành thị và nông thôn nước ta giai đoạn 1990 – 2019:

7


(Nguồn: Niên giám thông kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào?
A. Tốc độ tăng trưởng dân số thành thị và nông thôn nước ta nước ta giai đoạn 1990 đến 2019.
B. Sự chuyển dịch cơ cấu dân số thành thị và nông thơn nước ta giai đoạn 1990 đến 2019.

C. Tình hình gia tăng dân số thành thị và nông thôn nước ta nước ta giai đoạn 1990 đến 2019.
D. Quy mô, cơ cấu dân số thành thị và nông thôn nước ta nước ta giai đoạn 1990 đến 2019.
Câu 77: Do nằm trong khu vực nội chí tuyến nên Biển Đơng có
A. các dịng biển đổi hướng theo mùa, dải hội tụ và áp thấp nhiệt đới.
B. các vùng biển nông và giáp Thái Bình Dương, biển ấm, mưa nhiều.
C. độ muối khá cao, nhiều ánh sáng, giàu ôxi, nhiệt độ nước biển cao.
D. biển kín và rộng, khí hậu nhiệt đới gió mùa, độ muối tương đối lớn.
Câu 78: Khó khăn chủ yếu trong sử dụng hợp lí và cải tạo tự nhiên ở Đồng bằng sông Cửu Long là
A. sơng ngịi, kênh rạch chằng chịt, bề mặt đồng bằng bị cắt xẻ lớn.
B. một số loại đất thiếu dinh dưỡng hoặc q chặt, khó thốt nước.
C. phần lớn diện tích là đất phèn, đất mặn, có một mùa khơ sâu sắc.
D. địa hình thấp, lũ kéo dài, có các vùng đất rộng lớn bị ngập sâu.
Câu 79: Ý nghĩa chủ yếu của việc xây dựng cơ sở hạ tầng giao thông vận tải ở Bắc Trung Bộ là
A. tạo ra những thay đổi lớn, thúc đẩy sự phát triển kinh tế xã hội cho vùng.
B. tạo thuận lợi đa dạng hàng hóa vận chuyển, nâng cao vị thế của vùng.
C. tăng khả năng thu hút các nguồn đầu tư, thúc đẩy phát triển kinh tế xã hội.
D. làm thay đổi cơ cấu kinh tế nông thôn ven biển, giải quyết việc làm.
Câu 80: Cho bảng sau:
DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG MỘT SỐ CÂY CÔNG NGHIỆP LÂU NĂM Ở NƯỚC TA GIAI
ĐOẠN 2010 – 2019 (Đơn vị: nghìn ha)
Năm
2010
2013
2015
2017
2019
Chè
129,9
128,2
133,6

129,3
123,3
Cà phê
554,7
635,0
643,3
664,6
683,8
Cao su
748,7
955,7
955,7
971,6
922,0
(Nguồn: Niên giám thông kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Theo bảng số liệu, để thể hiện tốc độ tăng trưởng diện tích gieo trồng cây cơng nghiệp lâu năm của
nước ta từ năm 2010 đến năm 2019, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Miền.
B. Kết hợp.
C. Đường.
D. Trịn.
----------- HẾT ---------Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do NXB Giáo dục Việt Nam phát hành từ năm 2009 đến
nay.

8


ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022
Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI
Môn thi thành phần: Địa lý

Thời gian làm bài: 50 phút
Câu 41.( NB) Nơi thuận lợi cho phát triển nuôi trồng thủy sản nước lợ của nước ta là
A. ao, hồ.
B. đầm, phá.
C. ven biển.
D. kênh rạch.
Câu 42.( NB) Thiên tai thường xảy ra ở vùng núi nước ta là
A. Lụt úng.
B. Ngập mặn.
C. Cát bay.
D. Lũ quét.
Câu 43.( NB) Vùng có giá trị sản xuất cơng nghiệp đứng đầu cả nước hiện nay là
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Duyên hải miền Trung.
C. Đông Nam Bộ.
D. Đồng bằng sông Cửu Long
Câu 44.( NB) Than đá nước ta tập trung nhiều nhất ở bể than
A. Việt Bắc.
B. Nông Sơn.
C. Đơng Bắc.
D. Tây Bắc.
Câu 45( NB) .Trong q trình khai thác, vận chuyển, chế biến dầu khí ở Đơng Nam Bộ, vấn
đề cần đặc biệt chú ý là
A. ô nhiễm môi trường đất.
B. ô nhiễm môi trường biển.
C. nâng cao chất lượng nguồn lao động.
D. hiện đại hóa cơ sở vật chất kĩ thuật.
Câu 46.( NB) Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, hãy cho biết đảo nào sau đây
thuộc tỉnh Kiên Giang?
A. Lý Sơn.

B. Phú Quý.
C. Phú Quốc.
D. Cồn Cỏ.
Câu 47.( NB Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết Sa Pa thuộc vung khi
hậu nào dưới đây?
A. Nam Trung Bộ. B. Bắc Trung Bộ. C. Đông Bắc Bộ. D. Tây Bắc Bộ.
Câu 48.( NB) Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sơng nào sau đây thuộc
lưu vực hệ thống sông Thu Bồn?
A. Sông Tranh.
B. Sông An Lão.
C. Sông Trà Khúc.
D.
Sông
Côn.
Câu 49.( NB) Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây có
hướng vịng cung?
A. Pu Đen Đinh.
B. Hồng Liên Sơn. C. Sơng Gâm.
D. Trường Sơn Bắc.
Câu 50.( NB) Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết vùng nào có mật
dân số cao nhất nước ta ?
A. Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Đồng bằng sông Hồng.
D. Tây Nguyên.
Câu 51.( NB) Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết tỉnh nào sau đây có hai
khu kinh tế cửa khẩu?
A. Sơn La.
B. Hà Giang.
C. Lạng Sơn.

D. Cao Bằng.
Câu 52.( NB) Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào có tỉ trọng diện
tích trồng lúa so với diện tích trồng cây lương thực thấp nhất Đồng bằng Sông Hồng?
A. Bắc Ninh.
B. Hải Dương.
C. Vĩnh Phúc.
D. Hà
Nam.
Câu 53.( NB) Căn cứ vào Át lát Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm cơng
nghiệp nào sau đây có ngành dệt, may?
A. Thanh Hóa.
B. Hạ Long.
C. Cần Thơ.
D. Nha Trang.
Câu 54.( NB) : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, nhà máy thủy điện Tuyên Quang
được xây dựng trên
A. sông Chảy.
B. sông Gâm.
C. sông Lô.
D. sông Chu.
9


Câu 55. ( NB) Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 23, cho biết sân bay nào sau đây
khơng phải là sân
bay quốc tế?
A. Cát Bi (Hải Phịng). B. Nội Bài (Hà Nội).
C. Cần Thơ.
D.
Đà

Nẵng.
Câu 56.( NB) Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, hãy cho biết trung tâm du lịch
nào sau đây
là trung tâm du lịch có ý nghĩa vùng của đồng bằng sơng Cửu Long?
A. Kiên Giang.
B. Cần Thơ.
C. Cà Mau.
D. Đồng
Tháp.
Câu 57.( NB) Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết mỏ apatit có nhiều ở tỉnh
nào sau đây thuộc Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Lai Châu.
B. Lào Cai.
C. Yên Bái. D . Sơn La.
Câu 58.( NB Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết tỉnh Quảng Bình có cảng
biển nào sau đây?
A. Vũng Áng.
B. Chân Mây.
C. Thuận An.
D.
Nhật
Lệ.
Câu 59.( NB) Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết nhà máy thủy điện nào sau
đây được xây dựng trên sông Đắk Krông?
A. Đrây Hling.
B. Yaly.
C. Vĩnh Sơn.
D. Đa Nhim.
Câu 60.( NB) Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết tỉnh nào sau đây có nhà
máy thủy điện Thác Mơ?

A. Đồng Nai.
B. Tây Ninh.
C. Bình Dương. D. Bình Phước
Câu 61.( VD)Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG LÚA VÀ DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA, NĂM 2016
Quốc gia
Lào
In-đơ-nê-xi-a
Ma-lai-xi-a
Cam pu chia
Dân số (Triệu người)
6,6
258,7
31,7
15,2
Sản lượng lúa (Nghìn tấn)
4149
77298
2252
9827
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh về sản lượng lúa bình quân đầu
người của một số quốc gia, năm 2016?
A. Ma-lai-xi-a cao hơn In-đô-nê-xi-a.
B. In-đô-nê-xi-a cao hơn Lào.
C. Cam pu chia cao hơn Ma-lai-xi-a.
D. Lào cao hơn Cam-pu-chia
Câu 62.( VD) Cho biểu đồ sau:

Nhận xét nào đúng về cán cân xuất nhập khẩu của các nước trên?

A. Cán cân xuất nhập khẩu của Trung Quốc là nhập siêu.
B. Cán cân xuất nhập khẩu của Hoa Kỳ là xuất siêu.
10


C. Cán cân xuất nhập khẩu của Nhật Bản là xuất siêu.
D. Cán cân xuất nhập khẩu của LB Nga là nhập siêu.
Câu 63.(TH)Việt Nam có nền nhiệt cao chủ yếu do
A. địa hình chủ yếu là đồi núi thấp.
B. vị trí địa lí nội chí tuyến.
C. chịu tác động của gió Tín phong.
D. nằm liền kề với biển Đơng.
Câu 64.(TH)Phân bố dân cư chưa hợp lí làm ảnh hưởng đến
A. việc sử dụng lao động.
B. mức gia tăng dân số.
C. tốc độ đơ thị hóa.
D. quy mơ dân số của cả nước.
Câu 65.(TH)Điểm khác nhau của q trình đơ thị hóa giai đoạn 1975 đến nay so với giai
đoạn 1954 - 1975 là
A. đơ thị hóa diễn ra chậm.
B. có chuyển biến khá tích cực.
C. khơng có sự thay đổi nhiều.
D. trình độ đơ thị hóa thấp.
Câu 66.(TH)Cơng nghiệp chế biến lương thực thực phẩm tập trung tại vùng đồng bằng do
A. Vị trí địa lí thuận lợi.
B. Lao động dồi dào.
C. Cơ sở hạ tầng hiện đại.
D. Nguyên liệu dồi dào.
Câu 67.(TH) Nguồn cung cấp thịt chủ yếu trên thị trường nước ta hiện nay là từ
A. chăn nuôi lợn.

B. chăn nuôi gia cầm.
C. chăn nuôi trâu. D. chăn ni bị.
Câu 68.(TH) Điều kiện thuận lợi cho ni trồng thủy sản nước lợ ở nước ta là
A. có nhiều bãi triều, rừng ngập mặn.
B. nhiều kênh, rạch, ao, hồ, đầm.
C. nguồn lợi thủy sản khá phong phú.
D. diện tích mặt nước sơng suối lớn.
Câu 69.(TH).Ngành hàng khơng có bước tiến rất nhanh do
A. khách du lịch quốc tế lớn.
B. chiến lược phát triển táo bạo.
C. lao động có trình độ cao.
D. đảm bảo tính an tồn tuyệt đối.
Câu 70.(TH) Biện pháp quan trọng nhất để tăng sản lượng và bảo vệ nguồn hải sản nước ta
hiện nay là
A. đầu tư trang thiết bị hiện đại để đánh bắt xa bờ.
B. đẩy mạnh phát triển sơ sở công nghiệp chế biến.
C. phát triển các dịch vụ phục vụ ngành khai thác hải sản.
D. phổ biến kinh nghiệm, trang bị kiến thức cho ngư dân.
Câu 71.( VD)Số lượt khách du lịch nội địa trong các năm qua tăng nhanh chủ yếu là do
A. Chất lượng phục vụ tốt hơn.
B. Mức sống nhân dân được nâng cao.
C. Sản phẩm du lịc này càn đa dạng.
D. Cơ sở vật chất được tăng cường.
Câu 72.( VD)Thế mạnh chủ yếu để phát triển ngành dệt may và da giày ở đồng bằng sông
Hồng là
A. nguyên liệu cho ngành dệt may và da giày phong phú, đa dạng.
B. trình độ người lao động cao, máy móc kỹ thuật hiện đại.
C. thị trường tiêu thụ rộng, cơ sở vật chất phát triển.
D. nguồn lao động dồi dào, giá rẻ, thị trường tiêu thụ rộng lớn.
Câu 73.( VD)Vai trò chủ yếu của việc thu hút đầu tư nước ngoài ở Duyên hải Nam Trung bộ


A. thúc đẩy hình thành các khu cơng nghiệp, khu chế xuất.
B. tạo việc làm, cải thiện chất lượng cuộc sống người dân.
C. tạo điều kiện nâng cao vị thế của vùng so với cả nước.
D. giải quyết vấn đề hạn chế tài nguyên và năng lượng.
Câu 74.( VD) . Mục đích chủ yếu của việc đa dạng hóa cơ cấu cây cơng nghiệp ở Tây Nguyên?
A. Hạn chế những rủi ro trong tiêu thụ sản phẩm và sử dụng hợp lý tài nguyên.
B. Thu hút đầu tư trong và ngoài nước, sử dụng hợp lý tài nguyên.
C. Tạo việc làm và nâng cao thu nhập cho người lao động.
D. Đa dạng các mặt hàng xuất khẩu và mở rộng thị trường tiêu thụ.
Câu 75.( VD)Giải pháp chủ yếu trong nông nghiệp để ứng phó với biến đổi khí hậu ở Đồng
11


bằng sông Cửu Long là
A. phát triển công tác thủy lợi, chú trọng cải tạo đất.
B. tích cực thâm canh, chủ động sống chung với lũ.
C. chuyển đổi cơ cấu sản xuất, bố trí mùa vụ hợp lí.
D. phát triển trang trại, đẩy mạnh sản xuất hàng hóa
Câu 76.( VD). Cho biểu đồ : Cơ cấu xuất nhập khẩu hàng hóa của nước ta giai đoạn 2010 –
2018

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Tốc độ tăng trưởng giá trị xuất nhập khẩu của nước ta giai đoạn 2010 - 2018.
B. Chuyển dịch cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu của nước ta giai đoạn 2010 - 2018.
C. Giá trị xuất nhập khẩu của nước ta giai đoạn 2010 - 2018.
D. Quy mô và cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu của nước ta giai đoạn 2010 - 2018.
.Câu 77.(VDC) Địa hình ven biển nước ta đa dạng chủ yếu do tác động kết hợp của
A. sóng biển, thủy triều, sơng ngịi và hoạt động kiến tạo.

B. sóng biển, thủy triều, độ mặn của biển và thềm lục địa.
C. các vùng núi giáp biển và vận động nâng lên, hạ xuống.
D. thủy triều, độ mặn nước biển và các dãy núi ra sát biển.
Câu 78.(VDC) Biện pháp chủ yếu đẩy mạnh sản xuất cây công nghiệp ở Trung du và miền
núi Bắc Bộ là
A. chuyển dịch cơ cấu kinh tế, hình thành vùng chuyên canh.
B. đào tạo và hỗ trợ việc làm, phân bố lại dân cư và lao động.
C. tập trung đầu tư, phát triển chế biến, mở rộng thị trường.
D. hoàn thiện và đồng bộ cơ sở vật chất kĩ thuật, giao thông.
Câu 79.(VDC) Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển nuôi trồng thuỷ sản ở Bắc Trung Bộ là
A. hạn chế suy giảm nguồn lợi, tạo ra nguyên liệu chế biến.
B. góp phần chuyển dịch cơ cấu kinh tế, cải tạo môi trường.
C. tạo nhiều hàng hố, thay đổi kinh tế nơng thơn ven biển.
D. phát huy các lợi thế tự nhiên, giải quyết thêm việc làm.
Câu 80.(VDC) Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG VÀ SẢN LƯỢNG LÚA CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM
Năm
2000
2004
2006
2010
2018
Diện tích (nghìn ha)
7 666,3
7 445,3
7 324,8
7 489,4
7 571,8
Sản lượng (nghìn tấn)
32 493,0

36 148,2
35 818,3
39 993,4
43 992,2
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
12


Theo bảng số liệu, để thể hiện tốc độ phát triển diện tích và sản lượng lúa của nước ta giai
đoạn 2000 - 2018, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Cột.
B. Kết hợp.
C. Miền.
D. Đường.
------------------------ HẾT -----------------------Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do NXB Giáo dục Việt Nam phát hành từ năm 2009 đến
nay.

13


14


ĐỀ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI
Mơn thi thành phần: ĐỊA LÍ
Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề
Họ và tên thí sinh……………………………………….
Số báo danh: …………………………………………….
đề thi 217

Câu 41: Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết tỉnh nào sau đây chưa có trung tâmMã
cơng
nghiệp?
A. Quảng Ngãi.
B. Bình Định.
C. Phú Yên.
D. Bình
Thuận.
Câu 42: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết trung tâm du lịch nào sau đây thuộc cấp
quốc gia?
A. Cần Thơ.
B. Hà Nội.
C. Vũng Tàu.
D. Nha
Trang.
Câu 43: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết cửa khẩu quốc tế nào sau đây thuộc
vùng Tây Nguyên?
A. Cầu Treo.
B. Bờ Y.
C. Xa Mát.
D. Lao Bảo.
Câu 44: Cho bảng số liệu:
KIM NGẠCH XUẤT NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM
2017
(Đơn vị: tỉ USD)
Quốc gia
Việt Nam
Thái Lan
Phi-lip-pin
In-đô-nê-xi-a

Xuất khẩu
228,2
310,4
97,1
206,9
Tổng số

458,5

559,1

225,3

401,5

(Nguồn: Niên giám thống kê nước ngoài 2017, NXB Thống kê 2018)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh tỉ lệ xuất khẩu trong tổng kim ngạch
xuất nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của một số quốc gia năm 2017?
A. Thái Lan thấp hơn Việt Nam.
B. In-đô-nê-xi-a cao hơn Thái Lan.
C. Phi-lip-pin cao hơn In-đô-nê-xi-a.
D. Việt Nam thấp hơn In-đô-nê-xi-a.
Câu 45: Cho biểu đồ:

CƠ CẤU GDP PHÂN THEO NGÀNH KINH TẾ CỦA CAM-PU-CHIA NĂM 2015 VÀ 2019
(%)
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về cơ cấu GDP phân theo ngành kinh tế của Cam-puchia?
15



A. Tỉ trọng nông - lâm - thủy sản tăng.
B. Tỉ trọng công nghiệp - xây dựng
giảm.
C. Tỉ trọng dịch vụ tăng.
D. Tỉ trọng dịch vụ luôn lớn nhất.
Câu 46: Thiên tai bất thường, khó phịng tránh, gây hậu quả nặng nề ở vùng ven biển nước ta là
A. Ngập lụt.
B. Bão.
C. Lũ quét.
D. Hạn hán.
Câu 47: Vườn quốc gia, khu bảo tồn tự nhiên được xếp vào loại rừng
A. Rừng đặc dụng
B. Rừng sản xuất
C. Rừng phòng hộ.
D. Rừng lá
kim.
Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết ngành nào sau đây có ở trung tâm cơng
nghiệp Long Xun?
A. Cơ khí.
B. Sản xuất vật liệu xây dựng.
C. Khai thác, chế biến lâm sản.
D. Đóng tàu.
Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 15, cho biết Tam Kỳ thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Quảng Bình.
B. Quảng Trị.
C. Quảng Ngãi.
D. Quảng Nam.
Câu 50: Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây không thuộc lưu vực
sông Thu Bồn?

A. Sông Cái.
B. Sông Thu Bồn.
C. Sông Tranh.
D. Sông Trà
Khúc.
Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết điểm giống nhau giữa trạm khí hậu TP.
Hồ Chí Minh và Cà Mau là
A. nhiệt độ trung bình năm cao trên 250C.
B. biên độ nhiệt năm lớn.
C. mùa mưa từ tháng XI - IV năm sau.
D. mùa khô từ tháng V-X.
Câu 52: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết các tuyến đường ô tô nào sau đây nối
liền vùng Đông Nam Bộ với Tây Nguyên?
A. Quốc lộ 14 và 20.
B. Quốc lộ 13 và 14.
C. Quốc lộ 1 và 14.
D. Quốc lộ
1 và 13.
Câu 53: Ngành công nghiệp được ưu tiên phát triển đi trước một bước là
A. Cơ khí.
B. Luyện kim.
C. Điện lực
D. Vật liệu xây
dựng.
Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp chế biến lương
thực, thực phẩm Nha Trang khơng có ngành nào sau đây?
A. Đường sữa, bánh kẹo.
B. Sản phẩm chăn nuôi.
C. Rượu, bia, nước giải khát.
D. Chè, cà phê, thuốc lá, hạt điều.

Câu 55: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 23, cho biết sân bay nào sau đây là sân bay quốc tế?
A. Cát Bi.
B. Điện Biên Phủ.
C. Đà Nẵng.
D. Vinh.
Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 27, cho biết tỉnh nào sau đây có khu kinh tế cửa
khẩu Lao Bảo?
A. Quảng Bình.
B. Quảng Trị.
C. Nghệ An.
D. Hà Tĩnh.
Câu 57: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây có sản lượng lúa cao
nhất?
A. Long An.
B. Sóc Trăng.
C. Đồng Tháp.
D. An
Giang.
Câu 58: Căn cứ vào At lát Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây nằm trên đường
biên giới của 3 quốc gia Việt Nam, Lào, Campuchia?
A. Lai Châu.
B. Điện Biên.
C. Kon Tum.
D. An
Giang.
Câu 59: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết nền nhiệt độ trung bình tháng I ở miền
khí hậu phía Bắc phổ biến là bao nhiêu?
A. Dưới 180 c.
B. Trên 180c
C. Trên 200 c.

D. Trên 240
c.
Câu 60: Tiềm năng thủy điện nước ta tập trung nhiều nhất ở vùng
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
B. Đồng bằng sông Hồng.
16


C. Duyên hải miền Trung.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 61: Biểu hiện của khai thác lãnh thổ theo chiều sâu trong công nghiệp ở Đông Nam Bộ là
A. phát triển cơ sở hạ tầng giao thông vận tải.
B. phát triển cơ sở năng lượng.
C. xây dựng các cơng trình thủy lợi lớn.
D. đa dạng hóa các loại hình phục vụ.
Câu 62: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây
thuộc vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Nam Định.
B. Cẩm Phả.
C. Hải Dương.
D. Phúc Yên.
Câu 63: Tỉ lệ dân thành thị tăng nhanh trong những năm gần đây chủ yếu do
A. cơ sở hạ tầng đô thị phát triển.
B. q trình cơng nghiệp hóa.
C. gia tăng dân số tự nhiên ở thành thị cao.
D. di dân từ nông thơn ra thành thị.
Câu 64: Diện tích rừng ngập mặn của nước ta ngày càng bị suy giảm chủ yếu là do
A. phá rừng để mở rơng diện tích đất trồng trọt.
B. phá rừng để mở rộng diện tích ni trồng thủy sản.
C. phá rừng để khai thác gỗ, củi và lâm sản khác.

D. ô nhiễm môi trường đất và nước rừng ngập mặn.
Câu 65: Ngành hàng khơng có bước tiến rất nhanh do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây?
A. Lượng khách du lịch quốc tế lớn.
B. Chiến lược phát triển táo bạo.
C. Lao động có trình độ cao.
D. Đảm bảo tính an tồn tuyệt đối.
Câu 66: Sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ ở nước ta có biểu hiện nào sau đây?
A. Ngành cơng nghiệp và xây dựng tăng tỉ trọng.
B. Ngành nông - lâm - ngư nghiệp giảm tỉ
trọng.
C. Nhà nước quản lí các ngành kinh tế then chốt.
D. Xuất hiện nhiều khu công nghiệp quy mô
lớn.
Câu 67: Việc phát triển nghề thủ công truyền thống ở Đồng bằng sơng Hồng hiện nay góp phần quan
trọng nhất vào
A. thúc đẩy q trình cơng nghiệp hóa.
B. giải quyết sức ép về vấn đề việc làm.
C. thay đổi phân bố dân cư trong vùng.
D. đẩy nhanh chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
Câu 68: Dọc bờ biển nước ta có nhiều vụng biển rộng, kín gió thuận lợi cho việc
A. xây dựng các cảng nước sâu.
B. phát triển du lịch biển đảo.
C. khai thác khoáng sản.
D. khai thác hải sản.
Câu 69: Nước ta nằm hoàn toàn trong vùng nội chí tuyến bán cầu Bắc nên có
A. sơng ngịi dày đặc.
B. địa hình đa dạng.
C. nhiều khống sản.
D. tổng bức xạ
lớn.

Câu 70: Đàn gia cầm ở nước ta có xu hướng khơng ngừng tăng lên chủ yếu là do
A. có nguồn thức ăn dồi dào từ ngành trồng trọt.
B. nhu cầu thịt, trứng tiêu dùng ngày càng
tăng.
C. dịch vụ thú y được chú trọng phát triển hơn.
D. chính sách phát triển chăn nuôi của Nhà
nước.
Câu 71: Cho biểu đồ về giá trị xuất khẩu và nhập khẩu của nước ta giai đoạn 2010 - 2018:

(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Cơ cấu giá trị xuất khẩu và nhập khẩu.
17


B. Quy mô giá trị xuất khẩu và nhập khẩu.
C. Tốc độ tăng trưởng giá trị xuất khẩu và nhập khẩu.
D. Chuyển dịch cơ cấu giá trị xuất khẩu và nhập khẩu.
Câu 72: Cho bảng số liệu:
DÂN SỐ PHÂN THEO THÀNH THỊ VÀ NÔNG THÔN CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010 - 2018
(Đơn vị: Nghìn người)
Năm
2010
2014
2016
2018
Thành thị
26515,9
30035,4
31926,3

33830,0
Nơng thơn
60431,5
60693,5
60765,9
60836,0
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo bảng số liệu, để thể hiện dân số phân theo thành thị và nông thôn của nước ta giai đoạn 2010 2018, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Trịn.
B. Cột.
C. Miền.
D. Kết hợp.
Câu 73: Đồng bằng sơng Hồng trở thành vùng trọng điểm lương thực, thực phẩm của nước ta do
điều kiện chủ yếu nào sau đây?
A. Có lịch sử khai thác lãnh thổ lâu đời.
B. Diện tích rộng lớn, dân cư đơng đúc.
C. Đất đai màu mỡ, nguồn nước dồi dào.
D. Vị trí địa lí thuận lợi, nhiều đô thị lớn.
Câu 74: Ở nước ta, đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi ở miền Bắc hạ thấp
hơn miền Nam chủ yếu do
A. địa hình chủ yếu là đồi núi có cả núi trung bình, núi cao.
B. nằm ở nội chí tuyến, có các cánh cung hút gió mùa đơng.
C. nằm ở vĩ độ cao hơn và tác động của gió lạnh mùa đơng.
D. thời tiết nửa đầu mùa đông lạnh khô và nửa sau lạnh ẩm.
Câu 75: Khu công nghiệp tập trung phát triển nhanh ở Duyên hải Nam Trung Bộ trong thời gian gần
đây, chủ yếu là do
A. hạ tầng giao thông vận tải đồng bộ.
B. đảm bảo được nguồn nguyên liệu.
C. thu hút nhiều vốn đầu tư nước ngoài.
D. cơ sở năng lượng đã được đáp ứng.

Câu 76: Những vấn đề chủ yếu để sử dụng hợp lí và cải tạo tự nhiên ở đồng bằng sông Cửu Long là
A. thủy lợi, bảo vệ rừng, chuyển đổi cơ cấu kinh tế hợp lí.
B. thủy lợi, cải tạo đất, duy trì và bảo vệ tài nguyên rừng.
C. thủy lợi, sống chung với lũ, chuyển đổi cơ cấu kinh tế hợp lí.
D. thủy lợi, phát triển nuôi trồng thủy sản, sống chung với lũ.
Câu 77: Nguyên nhân chủ yếu làm cho kim ngạch xuất, nhập khẩu của nước ta liên tục tăng trong
những năm qua do
A. thị trường xuất, nhập khẩu ngày càng được mở rộng.
B. đa dạng hóa các đối tượng tham gia xuất, nhập khẩu.
C. tăng cường nhập khẩu tư liệu sản xuất và hàng tiêu dùng.
D. tốc độ tăng trưởng kinh tế cao và đổi mới cơ chế quản lí.
Câu 78: Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển nuôi trồng thủy sản ở Bắc Trung Bộ là
A. mở rộng sản xuất, nâng cao mức sống, thúc đẩy tăng trưởng kinh tế.
B. thay đổi cơ cấu kinh tế, phát huy thế mạnh, tạo nơng sản xuất khẩu.
C. tạo sản phẩm hàng hóa, đa dạng sản xuất, nâng cao vị thế của vùng.
D. thú hút nguồn đầu tư, mở rộng phân bố sản xuất, tạo nhiều việc làm.
Câu 79: Giải pháp quan trọng nhằm nâng cao hiệu quả kinh tế của cây công nghiệp ở Tây Nguyên là
A. đẩy mạnh khâu chế biến và xuất khẩu sản phẩm.
B. mở rộng diện tích đi đơi với nâng cao nâng suất.
C. khuyến khích phát triển mơ hình kinh tế trang trại.
D. tăng cường lực lượng lao động, nhất là lao động có tay nghề.
Câu 80: Ý nghĩa lớn nhất của việc đẩy mạnh sản xuất cây công nghiệp ở Trung du và miền núi Bắc
Bộ là
A. thúc đẩy công nghiệp chế biến phát triển.
B. nâng cao đời sống cho người dân tại chỗ.
C. đẩy nhanh q trình đơ thị hóa nơng thơn.
D. phát triển sản xuất nơng nghiệp hàng hóa.
18



19


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022
Bài thi: Khoa học xã hội; Mơn: Địa lí
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian
giao đề

ĐỀ SAU TẬP HUẤN
(Đề thi có 4 trang)
Họ, tên thí
sinh: ..........................................................................................
Mã đề thi 322
Số báo
danh: ............................................................................................
...
Câu 43: Biện pháp có hiệu quả để hạn chế hậu quả do hạn hán ở nước ta gây ra là
A. xây dựng hệ thống thủy lợi.
B. định cư đồng bào dân tộc thiểu số.
C. xây dựng các hồ thủy điện.
D. trồng rừng trên vùng đồi núi.
Câu 42: Đặc điểm nào sau đây đúng với cơ cấu công nghiệp theo ngành của nước ta
hiện nay?
A. Tỉ trọng thành phần Nhà nước giảm.
B. Mức độ tập trung không đều.
C. Đông Nam Bộ chiếm tỉ trọng lớn nhất. D. Nổi lên một số ngành trọng điểm.
Câu 41: Đông Nam Bộ thu hút được nguồn lao động dồi dào, chủ yếu do
A. giàu tài nguyên thiên nhiên.

B. cơ sở hạ tầng hiện đại.
C. khí hậu rất thuận lợi.
D. nền kinh tế năng động.
Câu 44: Sản phẩm nào sau đây ở nước ta thuộc ngành công nghiệp khai thác nhiên
liệu?
A. Thủy điện.
B. Bô-xit.
C. Quặng sắt.
D. Than đá.
Câu 45: Đa dạng sinh học nước ta bị suy giảm rõ rệt chủ yếu do
A. khai thác quá mức.
B. biến đổi khí hậu.
C. dân số tăng nhanh.
D. ô nhiễm môi trường.
Câu 46: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết khu kinh tế ven biển Vũng
Áng thuộc tỉnh nào?
A. Thanh Hóa.
B. Hà Tĩnh.
C. Nghệ An.
D. Quảng Bình.
Câu 47: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, hãy cho biết nhà máy thủy điện nào
sau đây không thuộc vùng Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Sông Hinh.
B. Đrây Hling.
C. A Vương.
D. Vĩnh Sơn.
Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết tỉnh nào sau đây của
vùng Dun hải Nam Trung Bộ có GDP bình qn đầu người từ trên 15 triệu đồng đến
18 triệu đồng?
A. Khánh Hịa.

B. Phú n.
C. Bình Thuận.
D. Ninh Thuận.
Câu 49: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, hãy cho biết trung tâm cơng nghiệp
nào sau đây có quy mơ nhỏ nhất?
A. Hải Phòng.
B. Phúc Yên.
C. Bắc Ninh.
D. Nam Định.
Câu 50: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết cảng biển nào sau đây
thuộc vùng Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Dung Quất.
B. Thuận An.
C. Chân Mây.
D. Vũng Áng.
Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, trung tâm cơng nghiệp Đà Nẵng
có giá trị sản xuất công nghiệp là
20


A. từ trên 40 - 120 nghìn tỉ đồng.
B. dưới 9 nghìn tỉ đồng.
C. trên 120 nghìn tỉ đồng.
D. từ 9 - 40 nghìn tỉ đồng.
Câu 52: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy cho biết tỉnh nào sau đây có
diện tích trồng cây cơng nghiệp hàng năm lớn nhất?
A. Quảng Trị.
B. Quảng Bình.
C. Hà Tĩnh.
D. Nghệ An.

Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết tỉnh nào sau đây có
mật độ dân số phổ biến dưới 50 người/km2?
A. Quảng Ngãi.
B. Phú Yên.
C. Khánh Hòa.
D. Kon Tum.

Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết lưu lượng nước trung
bình lớn nhất của sơng Đà Rằng (trạm Củng Sơn) vào tháng nào?
A. Tháng 11.
B. Tháng 10.
C. Tháng 9.
D. Tháng 12.
Câu 55: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây giáp
Trung Quốc?
A. Lai Châu.
B. Yên Bái.
C. Sơn La.
D. Phú Thọ.
Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết địa điểm nào sau đây
có nhiệt độ trung bình tháng VII cao nhất?
A. Hà Tiên.
B. Móng Cái.
C. Hà Nội.
D. TP. Hồ Chí
Minh.
Câu 57: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết trung tâm cơng nghiệp nào
sau đây có ngành công nghiệp sản xuất ô tô?
A. Thủ Dầu Một.
B. Biên Hịa.

C. Thành phố Hồ Chí Minh.
D. Vũng tàu.
Câu 58: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết các nhà máy thủy điện
nào sau đây có cơng suất trên 1000MW?
A. Nậm Mu.
B. Thác Bà.
C. Hịa Bình.
D. Tun
Quang.
Câu 59: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, hãy cho biết sông nào sau đây đổ
vào hồ Trị An?
A. Sơng Sài Gịn.
B. Sơng Đồng Nai.
C. Sơng Bé.
D. Sông Vàm Cỏ Đông.
Câu 60: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết Phong Nha – Kẻ Bàng là
tài nguyên du lịch nào sau đây?
A. Di tích lịch sử cách mạng.
B. Di sản thiên nhiên thế giới.
C. Thắng cảnh, du lịch biển.
D. Di sản văn hóa thế giới.
Câu 61: Cho bảng số liệu:
TỈ SUẤT SINH, TỬ CỦA MỘT SỐ NƯỚC TRONG KHU VỰC ĐÔNG NAM Á
NĂM 2019
(Đơn vị: ‰)
Quốc gia
Bru-nây
Phi-lip-pin Ma-lai-xi-a
Việt Nam
Tỉ suất sinh

15,0
21,0
16,0
16,0
Tỉ suất tử
4,0
6,0
5,0
6,0
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Từ bảng số liệu trên, hãy cho biết quốc gia nào sau đây có tỉ lệ gia tăng dân số tự
21


nhiên cao nhất?
A. Việt Nam.
B. Ma-lai-xi-a.
Câu 62: Cho biểu đồ:

C. Phi-lip-pin.

D. Bru-nây.

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Từ biểu đồ trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về chỉ số giá tiêu dùng
của một số quốc gia Đông Nam Á giai đoạn 2014 – 2018?
A. Thái Lan tăng liên tục.
B. Lào tăng liên tục.
C. Việt Nam cao hơn Lào.
D. Thái Lan luôn thấp nhất.

Câu 63: Nước ta nằm ở nơi tiếp giáp giữa lục địa và đại dương, nên
A. tài nguyên sinh vật phong phú.
B. khí hậu phân hóa mùa rõ rệt.
C. có nền nhiệt độ cao, nắng nhiều.
D. địa hình phân hóa đa dạng.
Câu 64: Đơ thị nước ta hiện nay
A. phân bố đều khắp giữa các vùng.
B. số dân đông, thiếu việc làm cao.
C. chủ yếu dựa vào kinh tế nông nghiệp.
D. phân bố không đều giữa các vùng.
Câu 65: Tác động của khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa đến nền nông nghiệp nước ta là
A. tăng thêm tính bấp bênh của sản xuất nơng nghiệp.
B. quyết định năng suất cây trồng, vật ni.
C. nơng nghiệp mang tính tự cung tự cấp.
D. sản xuất nông nghiệp ổn định quanh năm.
Câu 66: Dân cư nước ta hiện nay
A. phân bố đều khắp giữa các vùng.
B. có nhiều thành phần dân tộc.
C. có tỉ lệ dân thành thị tăng.
D. gia tăng dân số tự nhiên rất cao.
Câu 67: Nguyên nhân chủ yếu làm cho kim ngạch xuất, nhập khẩu của nước ta liên
tục tăng trong những năm qua do
A. thị trường xuất, nhập khẩu ngày càng được mở rộng.
B. đa dạng hóa các đối tượng tham gia xuất, nhập khẩu.
C. tăng cường nhập khẩu tư liệu sản xuất và hàng tiêu dùng.
D. tốc độ tăng trưởng kinh tế cao và đổi mới cơ chế quản lí.
Câu 68: Ý nghĩa nào sau đây quan trọng nhất của các đảo, quần đảo đối với an ninh
quốc phòng nước ta?
22



A. Thế mạnh trong phát triển du lịch.
B. Phát triển giao thông vận
tải biển.
C. Hệ thống tiền tiêu bảo vệ đất liền.
D. Nguồn lợi sinh vật biển
phong phú.
Câu 69: Sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ ở nước ta có biểu hiện nào sau
đây?
A. Nhà nước quản lí các ngành kinh tế then chốt.
B. Ngành nơng - lâm - ngư nghiệp giảm tỉ trọng.
C. Hình thành nhiều khu công nghiệp quy mô lớn.
D. Ngành công nghiệp và xây dựng tăng tỉ trọng.
Câu 70: Khó khăn về tự nhiên đối với phát triển ngành thủy sản nước ta hiện nay là
A. nguồn lợi thủy sản đang bị suy giảm.
B. cảng cá cịn chưa đáp ứng
u cầu.
C. trình độ của lao động cịn chưa cao.
D. cơng nghệ chế biến chậm
đổi mới.
Câu 71: Cho biểu đồ về doanh thu du lịch của nước ta:

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Sự thay đổi cơ cấu doanh thu du lịch theo vùng.
B. Tốc độ tăng trưởng doanh thu du lịch theo vùng.
C. Quy mô và cơ cấu doanh thu du lịch theo vùng.
D. Quy mô và cơ cấu doanh thu du lịch theo ngành.
Câu 72: Nguyên nhân nào sau đây là quan trọng nhất làm cho khu vực Duyên hải cực
Nam Trung Bộ có lợi thế phát triển nghề làm muối?

A. Biển sâu, thềm lục địa hẹp, vùng bờ biển rộng.
B. Tất cả các tỉnh đều giáp biển, thềm lục địa hẹp.
C. Lượng mưa thấp, thềm lục địa hẹp, biển sâu.
D. Số giờ nắng cao, lượng mưa thấp, ít cửa sơng.
Câu 73: Yếu tố nào sau đây vừa là điều kiện thuận lợi, nhưng đồng thời cũng là khó
khăn lớn nhất về tự nhiên của Tây Nguyên trong phát triển cây cơng nghiệp lâu năm?
A. Có nhiều cao nguyên xếp tầng.
B. Đất badan tập trung rộng lớn.
C. Khí hậu phân hóa theo độ cao.
D. Khí hậu có mùa khô kéo dài.
Câu 74: Tại sao phải tạo thế liên hoàn trong khai thác thế mạnh kinh tế biển ở Đồng
bằng sông Cửu Long?
23


A. Tránh suy kiệt tài nguyên thiên nhiên.
B. Để bảo vệ vùng biển và
thềm lục địa.
C. Hạn chế tình trạng ô nhiễm môi trường.
D. Vùng biển rộng lớn, giàu tiềm
năng.
Câu 75: Từ thập niên 90 của thế kỉ XX đến nay, hoạt động nội thương của nước ta
ngày càng nhộn nhịp, chủ yếu là do nguyên nhân nào sau đây?
A. Cơ cấu kinh tế ngày càng da dạng.
B. Tốc độ kinh tế phát triển nhanh.
C. Tiềm năng phát triển kinh tế lớn.
D. Thay đổi cơ chế quản lí.
Câu 76: Ở Đồng bằng sông Hồng, việc chuyển dịch cơ cấu kinh tế trong nội bộ từng
khu vực có sự khác nhau nhưng trọng tâm là
A. giải quyết các vấn đề xã hội, nhất là việc làm.

B. khai thác hiệu quả các nguồn tài nguyên.
C. bảo đảm nhu cầu về lương thực, thực phẩm.
D. phát triển và hiện đại hóa cơng nghiệp chế biến.
Câu 77: Tại sao phải chú ý bảo vệ rừng phịng hộ ở phía Tây vùng Bắc Trung Bộ?
A. Phần lớn gỗ trong rừng thuộc loại quý hiếm.
B. Lãnh thổ hẹp ngang, sơng ngắn và dốc.
C. Có nhiều vườn quốc gia, khu bảo tồn thiên nhiên.
D. Phòng chống bão và phòng chống sạt lở đất.
Câu 78: Ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, hiện nay đã hình thành được một số trung
tâm công nghiệp chủ yếu dựa vào lợi thế nào sau đây?
A. Nhu cầu của thị trường mở rộng.
B. Lao động đang được bổ sung.
C. Cơ sở hạ tầng đang được đầu tư.
D. Nguồn nguyên liệu đa dạng.
Câu 79: Cho bảng số liệu:
TÌNH HÌNH SẢN XUẤT THỦY SẢN NƯỚC TA
Sản lượng (nghìn tấn)
Giá trị xuất khẩu
Năm
(triệu USD)
Tổng số
Khai thác
Nuôi trồng
1995
1584,4
1195,3
389,1
621,4
2005
3466,8

1987,9
1478,9
2732,5
2010
5142,7
2414,4
2728,3
5016,9
2019
8268,2
3777,7
4490,5
8543,5
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Từ bảng số liệu trên, hãy cho biết biểu đồ nào thích hợp nhất thể hiện tình hình sản
xuất thủy sản nước ta giai đoạn 1995 – 2019?
A. Miền.
B. Đường.
C. Cột.
D. Kết hợp.
Câu 80: Quá trình rửa trôi, xâm thực mạnh ở đồi núi đã tác động như thế nào đến khu
vực đồng bằng?
A. Hay xảy ra tình trạng ngập lụt.
B. Tăng độ chua, độ mặn trong đất.
C. Lũ quét, sạt lở hay xảy ra.
D. Bồi đắp, mở rộng đồng bằng.
------------------------ HẾT ------------------------ Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do NXB Giáo dục Việt Nam phát hành
từ năm 2009.
- Cán bộ coi thi khơng giải thích gì thêm.


24


ĐỀ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2022
Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI
Mơn thi thành phần: ĐỊA LÍ
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh: .....................................................................
Số báo danh: .........................................................................
Câu 41: Thủy sản nước ngọt ở nước ta thường được nuôi tại
A. vịnh biển.
B. ao hồ.
C. bãi triều.
D. đầm phá.
Câu 42: Biện pháp giảm thiểu thiệt hại do lũ quét gây ra ở nước ta là
A. cải tạo môi trường.
B. chống cháy rừng.
C. phát triển thủy lợi. D. quy hoạch dân
cư.
Câu 43: Công nghiệp chế biến chè nước ta hiện nay phân bố
A. đồng bằng.
B. ở trung du, miền núi.
C. tập trung ở đơ thị. D. Ven biển.
Câu 44: Sơng có tiềm năng thủy điện lớn nhất trên hệ thống sông Hồng là
A. sông Đà.
B. sông Gâm.
C. sông Lô.
D. sông Chảy.
Câu 45: Vấn đề có ý nghĩa hàng đầu của việc khai thác chiều sâu trong công nghiệp ở Đông Nam Bộ


A. trồng rừng.
B. thủy lợi.
C. bảo vệ rừng.
D. năng lượng.
Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, cho biết trong các tỉnh sau đây, tỉnh nào có
diện tích lớn nhất?
A. Ninh Bình.
B. Bình Phước.
C. Sóc Trăng.
D. Cao Bằng.
Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết vùng khí hậu nào sau đây thường có bão
đến sớm nhất nước ta?
A. Đơng Bắc Bộ.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Nam Trung Bộ.
D. Tây Bắc Bộ.
Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hồ nào sau đây thuộc lưu vực hệ thống
sơng Thái Bình?
A. Hồ Cấm Sơn.
B. Hồ Thác Bà.
C. Hồ Kẻ Gỗ.
D. Hồ Hịa Bình.
Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết núi nào cao nhất trong các núi nào sau
đây?
A. Vọng Phu.
B. Chư Yang Sin.
C. Nam Decbri.
D. Chư Pha.
Câu 50: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết tỉnh nào có GDP bình qn đầu người
thấp nhất trong các tỉnh sau đây?

A. Kon Tum.
B. Lâm Đồng.
C. Bình Định.
D. Quảng Ninh.
Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết tỉnh nào sau đây thuộc Bắc Trung Bộ?
A. Huế.
B. Khánh Hóa.
C. Bình Thuận.
D. Phú
n.
Câu 52: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết trong các tỉnh sau đây, tỉnh nào có tỉ lệ
diện tích rừng so với diện tích tồn tỉnh lớn nhất?
A. Lai Châu.
B. Thái Nguyên.
C. Cao Bằng.
D. Tuyên Quang.
Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa li Việt Nam trang 21, cho biết ngành cơng nghiệp nào có ở trung tâm
Cà Mau?
A. Dệt.
B. Cơ khí.
C. Luyện kim đen. D. Sản xuất ô tô.
Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm nào có quy mơ nhỏ nhất trong
các trung tâm cơng nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm sau đây?
A. Hải Phòng.
B. Biên Hòa.
C. Cà Mau.
D. Tây Ninh.
Câu 55: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết cảng nào sau đây là cảng biển?
A. Mỹ Tho.
B. Nhà Bè.

C. Việt Trì.
D. Sơn Tây.
Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết tài nguyên du lịch nào là di sản tự nhiên
thế giới?
A. Phố cổ Hội An.
B. Cố đơ Huế.
C. Di tích Mỹ Sơn. D. Phong Nha Kẻ
Bàng.
25


×