HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM
TRẦN VĂN KHẢI
NGHIÊN CỨU ẢNH HƯỞNG MỘT SỐ YẾU TỐ
ĐẾN CÔNG TÁC PHÁT TRIỂN QUỸ ĐẤT PHỤC VỤ
XÂY DỰNG CƠ SỞ HẠ TẦNG VÀ PHÁT TRIỂN ĐÔ THỊ
THÀNH PHỐ PLEIKU, TỈNH GIA LAI
LUẬNÁNTIẾNSĨ
NHÀ XUẤT BẢN HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP- 2021
HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM
TRẦN VĂN KHẢI
NGHIÊNCỨUẢNHHƯỞNGMỘTSỐYẾUTỐ
ĐẾNCÔNGTÁCPHÁTTRIỂNQUỸĐẤTPHỤCVỤ
XÂYDỰNGCƠSỞHẠTẦNGVÀPHÁTTRIỂNĐÔTHỊ
THÀNHPHỐPLEIKU,TỈNHGIALAI
Chuyênngành
:Quảnlýđấtđai
Mãsố
:9.85.01.03
Ngườihướngdẫnkhoahọc: 1.PGS.TS.TRẦNTRỌNGPHƯƠNG
2.TS.NGUYỄNTHỊNGỌCLANH
HÀ NỘI - 2021
LỜI CAM ĐOAN
Số liệu tổng hợp điều tra thứ cấp trong Luận án là một phần của đề tài khoa học
và công nghệ cấp tỉnh “Thực trạng và giải pháp tạo quỹ đất xây dựng kết cấu hạ tầng
và phát triển đô thị trên địa bàn thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai”. mã số KHGL.11-17,
giai đoạn 2018-2019, do Học viện Nơng nghiệp Việt Nam là đơn vị chủ trì thực hiện và
PGS.TS. Trần Trọng Phương làm chủ nhiệm đề tài.
Tôi xin cam đoan: (1) Tất cả các kết quả thu được trong luận án này là do tôi
(thư ký đề tài) và nhóm nghiên cứu thực hiện, kết quả được công bố với sự đồng ý của
chủ nhiệm đề tài và các thành viên tham gia thực hiện; (2) Các kết quả nghiên cứu được
trình bày trong luận án là trung thực, khách quan và không trùng lặp với bất kỳ một luận
án tiến sĩ nào đã công bố trước đây; (3) Mọi sự giúp đỡ cho việc thực hiện luận án đã
được cảm ơn, các thơng tin trích dẫn trong luận án này đều được chỉ rõ nguồn gốc./.
Hà Nội, ngày
tháng
năm 2021
Tác giả luận án
Trần Văn Khải
i
LỜI CẢM ƠN
Luận án này được thực hiện và hoàn thành tại Học viện Nông nghiệp Việt Nam.
Trong suốt thời gian học tập, nghiên cứu và hoàn thành luận án, tơi đã nhận
được sự hướng dẫn tận tình của các thầy cô giáo, sự giúp đỡ, động viên của thầy cô, của
các cơ quan, tổ chức, bạn bè, đồng nghiệp và gia đình.
Nhân dịp hồn thành luận án, cho phép tơi được bày tỏ lịng kính trọng và biết
ơn sâu sắc đến người hướng dẫn khoa học: PGS.TS. Trần Trọng Phương và TS. Nguyễn
Thị Ngọc Lanh đã tận tình hướng dẫn, dành nhiều thời gian công sức, giúp đỡ và tạo
điều kiện cho tơi trong suốt q trình học tập, nghiên cứu và thực hiện luận án.
Tôi xin trân trọng cảm ơn chủ nhiệm đề tài, các thành viên đề tài khoa học và
công nghệ cấp tỉnh, mã số KHGL.11-17 đã tạo điều kiện cho tôi được sử dụng số liệu
thứ cấp của đề tài trong quá trình thực hiện luận án.
Tôi xin bày tỏ lời cảm ơn chân thành tới Ban Giám đốc, Ban Quản lý đào tạo,
Bộ môn Trắc địa Bản đồ, Khoa Tài nguyên và Môi trường (trước đây là Khoa Quản lý
đất đai), Học viện Nông nghiệp Việt Nam đã tận tình giúp đỡ và tạo điều kiện cho tơi
trong q trình học tập, nghiên cứu và hồn thành luận án.
Tơi xin chân thành cảm ơn các đồng chí lãnh đạo và chuyên viên Sở Tài nguyên
và Môi trường, Sở Xây dựng, Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Gia Lai; Trung tâm Phát
triển quỹ đất tỉnh Gia Lai (trước đây, nay sát nhập về Trung tâm phát triển quỹ đất TP
Pleiku); UBND thành phố Pleiku, phịng Tài ngun và Mơi trường, phịng Quản lý đơ
thị, Trung tâm Phát triển quỹ đất thành phố Pleiku, Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất
đai thành phố Pleiku; các doanh nghiệp xây dựng cơ sở hạ tầng; doanh nghiệp xây dựng
khu đô thị ở thành phố Pleiku; UBND các phường, xã của thành phố Pleiku nơi tôi đến
điều tra và những người đã tham gia trả lời phỏng vấn để giúp tôi thu thập được những
thông tin, số liệu phục vụ cho hồn thành luận án.
Tơi xin đặc biệt gửi lời cảm ơn sâu sắc tới gia đình, người thân, bạn bè và đồng
nghiệp đã luôn ủng hộ, động viên, tạo điều kiện giúp đỡ về mọi mặt trong suốt q trình
làm nghiên cứu sinh của tơi.
Một lần nữa tôi xin trân trọng cảm ơn sự giúp đỡ của các tập thể, cá nhân và gia
đình để tơi hồn thành luận án./.
Hà Nội, ngày
tháng
năm 2021
Nghiên cứu sinh
Trần Văn Khải
ii
MỤC LỤC
Lời cam đoan
i
Lời cảm ơn
ii
Mục lục
iii
Danh mục chữ viết tắt
viii
Danh mục bảng
ix
Danh mục hình
xi
Trích yếu luận án
xii
Thesis abstract
xiv
PHẦN 1. MỞ ĐẦU
1
1.1.
Tính cấp thiết
1
1.2.
Mục tiêu nghiên cứu
3
1.3.
Phạm vi nghiên cứu
3
1.4.
Những đóng góp mới của luận án
3
1.5.
Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của luận án
4
PHẦN 2. TỔNG QUAN TÀI LIỆU
2.1.
5
Cơ sở lý luận về phát triển quỹ đất phục vụ xây dựng cơ sở hạ tầng và
phát triển đô thị
2.1.1.
5
Khái quát về phát triển quỹ đất phục vụ xây dựng cơ sở hạ tầng và phát
triển đơ thị
5
2.1.2.
Vai trị của công tác phát triển quỹ đất xây dựng cơ sở hạ tầng và đô thị
2.2.
Yếu tố ảnh hưởng đến phát trıển quỹ đất phục vụ xây dựng cơ sở hạ tầng
14
và phát trıển đơ thị
16
2.2.1.
Nhóm yếu tố chính sách
16
2.2.2.
Nhóm yếu tố tài chính đất đai
20
2.2.3.
Nhóm yếu tố quy hoạch
23
2.2.4.
Nhóm yếu tố tự nhiên và cơ sở hạ tầng
25
2.2.5.
Nhóm yếu tố vai trị cộng đồng
28
2.3.
Tình hình phát triển quỹ đất xây dựng cơ sở hạ tầng và phát triển đô thị ở
một số nước trên thế giới
31
iii
2.3.1.
Phát triển quỹ đất phục vụ xây dựng cơ sở hạ tầng và phát triển đơ thị ở
Ơ-xtrây-li-a
31
2.3.2.
Phát triển quỹ đất phục vụ xây dựng cơ sở hạ tầng và phát triển đô thị ở Pháp
32
2.3.3.
Phát triển quỹ đất phục vụ xây dựng cơ sở hạ tầng và phát triển đô thị ở
Trung Quốc
33
2.3.4.
Phát triển quỹ đất phục vụ xây dựng cơ sở hạ tầng và phát triển đô thị ở Mỹ
34
2.3.5.
Phát triển quỹ đất phục vụ xây dựng cơ sở hạ tầng và phát triển đô thị ở
Nhật Bản
2.3.6.
35
Phát triển quỹ đất phục vụ xây dựng cơ sở hạ tầng và phát triển đô thị ở
Hàn Quốc
2.4.
36
Thực tiễn phát triển quỹ đất xây dựng cơ sở hạ tầng và phát triển đô thị
tại Việt Nam
37
2.4.1.
Cơ sở pháp lý về phát triển quỹ đất
37
2.4.2.
Tình hình phát triển quỹ đất ở Việt Nam
40
2.5.
Một số cơng trình nghiên cứu liên quan đến phát triển quỹ đất xây dựng
cơ sở hạ tầng và phát triển đơ thị
47
2.5.1.
Các cơng trình nghiên cứu liên quan đến phát triển quỹ đất trên thế giới
47
2.5.2.
Các cơng trình nghiên cứu phát triển quỹ đất ở Việt Nam
48
2.6.
Định hướng nghiên cứu của đề tài
52
2.6.1.
Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến thực trạng phát triển quỹ đất phục
vụ xây dựng cơ sở hạ tầng và phát triển đô thị tại thành phố Pleiku
2.6.2.
52
Lựa chọn yếu tố ảnh hưởng đến phát triển quỹ đất phục vụ xây dựng cơ
sở hạ tầng và phát triển đô thị
54
PHẦN 3. NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
57
3.1.
Đối tượng nghiên cứu
57
3.1.1.
Các loại đất xây dựng cơ sở hạ tầng và phát triển đô thị
57
3.1.2.
Người sử dụng đất phục vụ nghiên cứu
57
3.1.3.
Các yếu tố ảnh hưởng đến phát triển quỹ đất ở thành phố Pleiku
57
3.2.
Nội dung nghiên cứu
57
3.2.1.
Điều kiện tự nhiên, kinh tế xã hội của thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai
57
3.2.2.
Tình hình quản lý đất đai, hiện trạng và biến động sử dụng đất giai đoạn
2010 - 2017 thành phố Pleiku
57
iv
3.2.3.
Thực trạng công tác phát triển quỹ đất xây dựng cơ sở hạ tầng và phát
triển đô thị của thành phố Pleiku giai đoạn 2010 - 2017
3.2.4.
Ảnh hưởng của một số yếu tố đến công tác phát triển quỹ đất phục vụ
xây dựng cơ sở hạ tầng và phát triển đô thị của thành phố Pleiku
3.2.5.
58
Nhu cầu và định hướng phát triển quỹ đất phục vụ xây dựng cơ sở hạ
tầng và phát triển đô thị của thành phố Pleiku
3.2.6.
58
58
Đề xuất giải pháp cho công tác phát triển quỹ đất phục vụ xây dựng cơ sở
hạ tầng và phát triển đô thị tại thành phố Pleiku
58
3.3.
Phương pháp nghiên cứu
59
3.3.1.
Phương pháp điều tra và thu thập tài liệu, số liệu thứ cấp
59
3.3.2.
Phương pháp điều tra và thu thập tài liệu, số liệu sơ cấp
59
3.3.3.
Phương pháp tổng hợp, xử lý số liệu và phân tích số liệu
60
3.3.4.
Phương pháp minh họa bằng bản đồ, sơ đồ
62
3.3.5.
Phương pháp chuyên gia
63
3.3.6.
Phương pháp phân tích SWOT
63
PHẦN 4. KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN
65
4.1.
Đánh giá điều kiện tự nhiên, kinh tế xã hội của thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai
65
4.1.1.
Điều kiện tự nhiên
65
4.1.2.
Các nguồn tài nguyên
68
4.1.3.
Thực trạng phát triển kinh tế xã hội
71
4.1.4.
Đánh giá chung về điều kiện tự nhiên, kinh tế xã hội và mơi trường
73
4.2.
Tình hình quản lý đất đai, hiện trạng và biến động sử dụng đất giai đoạn
2010 - 2017 thành phố Pleiku
75
4.2.1.
Tình hình quản lý về đất đai trên địa bàn thành phố Pleiku
75
4.2.2.
Hiện trạng sử dụng đất thành phố Pleiku năm 2017
79
4.2.3.
Biến động sử dụng đất thành phố Pleiku giai đoạn 2010 - 2017
81
4.2.4.
Công tác đầu tư xây dựng cơ bản, chỉnh trang đơ thị, quản lý và quy
hoạch đơ thị
4.2.5.
83
Tình hình thực hiện giao đất, cho thuê đất, thu hồi đất và bồi thường hỗ
trợ, tái định cư trên địa bàn thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai
4.3.
84
Đánh giá thực trạng công tác phát triển quỹ đất phục vụ xây dựng cơ sở
hạ tầng và phát triển đô thị của thành phố Pleiku giai đoạn 2010 - 2017
v
86
4.3.1.
Công tác phát triển quỹ đất của thành phố Pleiku giai đoạn 2010-2017
4.3.2.
Kết quả công tác phát triển quỹ đất xây dựng khu đô thị mới và phát triển
86
khu dân cư
88
4.3.3.
Kết quả phát triển quỹ đất dự án xây dựng cơng trình trụ sở cơ quan
91
4.3.4.
Kết quả phát triển quỹ đất xây dựng cơng trình sự nghiệp, đất giáo dục, y
tế và thể thao
93
4.3.5.
Kết quả phát triển quỹ đất xây dựng cơng trình đất an ninh - quốc phịng
94
4.3.6.
Kết quả phát triển quỹ đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
95
4.3.7.
Kết quả phát triển quỹ đất phục vụ mục đích phát triển cơ sở hạ tầng
(phát triển giao thông, năng lượng)
97
4.3.8.
Kết quả phát triển quỹ đất phục vụ sinh hoạt cộng đồng
99
4.3.9.
Kết quả phát triển quỹ đất phục vụ mục đích tơn giáo tín ngưỡng
4.4.
Đánh giá ảnh hưởng của một số yếu tố đến công tác phát triển quỹ đất
phục vụ xây dựng cơ sở hạ tầng và phát triển đô thị của thành phố Pleiku
4.4.1.
102
Đánh giá của cán bộ và tổ chức đến công tác phát triển quỹ đất phục vụ
xây dựng cơ sở hạ tầng và phát triển đô thị trên địa bàn thành phố Pleiku
4.4.3.
101
Đánh giá của người dân đến công tác phát triển quỹ đất phục vụ xây
dựng hạ tầng và phát triển đô thị trên địa bàn thành phố Pleiku
4.4.2.
100
127
Đánh giá chung về ý kiến đánh giá của cán bộ, tổ chức và hộ gia đình cá
nhân về cơng tác phát triển quỹ đất xây dựng cơ sở hạ tầng và phát triển
đô thị
4.5.
131
Định hướng phát triển quỹ đất phục vụ xây dựng cơ sở hạ tầng và phát
triển đô thị của thành phố Pleiku
4.5.1.
132
Định hướng phát triển quỹ đất phục vụ xây dựng cơ sở hạ tầng và phát
triển đô thị đến năm 2030 tầm nhìn đến năm 2050
4.5.2.
132
Phân tích cơ hội, điểm mạnh, điểm yếu và những thách thức về phát triển
quỹ đất phục vụ xây dựng cơ sở hạ tầng và phát triển đô thị trên địa bàn
thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai
4.6.
137
Đề xuất giải pháp cho công tác phát triển quỹ đất phục vụ xây dựng cở sở
hạ tầng và phát triển đơ thị tại thành phố Pleiku
142
4.6.1.
Nhóm giải pháp về cơ chế, chính sách
142
4.6.2.
Nhóm giải pháp về tài chính, giá đất
143
vi
4.6.3.
Nhóm giải pháp về nâng cao chất lượng quy hoạch
144
4.6.4.
Nhóm giải pháp đầu tư phát triển cơ sở hạ tầng
146
4.6.5.
Nhóm giải pháp về vai trò cộng đồng và tuyên truyền, phổ biến chính
sách, pháp luật đất đai
147
PHẦN 5. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
148
5.1.
Kết luận
148
5.2.
Kiến nghị
150
Tài liệu tham khảo
152
Phụ lục
163
vii
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT
Từ viết tắt
BTHTTĐC
BTNMT
CĐ
CHXHCNVN
CNH, HĐH
CSHT
CTR
CTRCN
GCN
GCNQSDĐ
GPMB
HĐND
HTKT
KHSDĐ
KTXH
LH
MLIT
PNN
PPP
QHCT
QHĐT
QHSDĐ
QSDĐ
TCPTQĐ
TĐC
TDTT
TGCĐ
THCS
THĐ
TP
TP.HCM
TQĐ
TTBĐS
UBND
Nghĩa tiếng Việt
Bồi thường hỗ trợ tái định cư
Bộ Tài nguyên Môi trường
Cộng đồng
Cộng hịa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
Cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa
Cơ sở hạ tầng
Chất thải rắn
Chất thải rắn công nghiệp
Giấy chứng nhận
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
Giải phóng mặt bằng
Hội đồng nhân dân
Hạ tầng kỹ thuật
Kế hoạch sử dụng đất
Kinh tế xã hội
Tổng Công ty Đất đai và Nhà ở Hàn Quốc
Bộ Đất đai, Hạ tầng và Giao thơng Hàn Quốc
Phi nơng nghiệp
Hình thức đối tác cơng tư
Quy hoạch chi tiết
Quy hoạch đô thị
Quy hoạch sử dụng đất
Quyền sử dụng đất
Tổ chức phát triển quỹ đất
Tái định cư
Thể dục thể thao
Tham gia cộng đồng
Trung học cơ sở
Thu hồi đất
Thành phố
Thành phố Hồ Chí Minh
Tạo quỹ đất
Thị trường bất động sản
Ủy ban nhân dân
viii
DANH MỤC BẢNG
STT
Tên bảng
Trang
3.1.
Tổng hợp số lượng phỏng vấn cán bộ
60
3.2.
Chỉ số đánh giá của thang đo
61
3.3.
Phân cấp mức độ quan hệ qua hệ số tương quan
62
4.1.
Tổng hợp diện tích các nhóm đất chính của thành phố Pleiku
68
4.2.
Hiện trạng sử dụng đất năm 2017 thành phố Pleiku
80
4.3.
Kết quả công tác phát triển quỹ đất của thành phố Pleiku giai đoạn 2010-2017
87
4.4.
Kết quả công tác phát triển quỹ đất xây dựng khu đô thị mới, đấu giá
quyền sử dụng đất và phát triển khu dân cư của thành phố Pleiku giai
đoạn 2010 - 2017
4.5.
90
Kết quả phát triển quỹ đất dự án xây dựng cơng trình trụ sở cơ quan của
thành phố Pleiku giai đoạn 2010 - 2017
4.6.
Kết quả phát quỹ đất xây dựng cơng trình sự nghiệp, đất giáo dục, y tế và
thể thao của thành phố Pleiku giai đoạn 2010 - 2017
4.7.
99
Kết quả phát triển quỹ đất phục vụ đất tơn giáo, tín ngưỡng của thành
phố Pleiku giai đoạn 2010 - 2017
4.12.
100
Mức độ ảnh hưởng của nhóm yếu tố chính sách đến phát triển quỹ đất
phục vụ xây dựng cơ sở hạ tầng và phát triển đô thị tại thành phố Pleiku
4.13.
103
Ảnh hưởng của nhóm yếu tố chính sách đến phát triển quỹ đất phục vụ
xây dựng cơ sở hạ tầng và phát triển đô thị tại thành phố Pleiku
4.14.
98
Kết quả phát triển quỹ đất phục vụ sinh hoạt cộng đồng của thành phố
Pleiku giai đoạn 2010 - 2017
4.11.
96
Kết quả phát triển quỹ đất xây dựng cơ sở hạ tầng (giao thông, năng
lượng) của thành phố Pleiku giai đoạn 2010 - 2017
4.10.
95
Kết quả phát triển quỹ đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp, thương
mại dịch vụ của thành phố Pleiku giai đoạn 2010 - 2017
4.9.
93
Kết quả phát triển quỹ đất xây dựng cơng trình đất an ninh, quốc phịng
của thành phố Pleiku giai đoạn 2010 - 2017
4.8.
92
104
Mức độ ảnh hưởng của nhóm yếu tố tài chính đến phát triển quỹ đất phục
vụ xây dựng cơ sở hạ tầng và phát triển đô thị tại thành phố Pleiku
ix
107
4.15.
Ảnh hưởng của nhóm yếu tố tài chính ảnh hưởng đến phát triển quỹ đất
phục vụ xây dựng cơ sở hạ tầng và phát triển đô thị của thành phố Pleiku
4.16.
Mức độ ảnh hưởng của nhóm yếu tố quy hoạch đến phát triển quỹ đất
phục vụ xây dựng cơ sở hạ tầng và phát triển đô thị của thành phố Pleiku
4.17.
112
Mức độ ảnh hưởng của nhóm yếu tố tự nhiên và cơ sở hạ tầng đến công
tác phát triển quỹ đất phục vụ xây dựng cơ sở hạ tầng và phát triển đơ thị
4.19.
111
Ảnh hưởng của nhóm yếu tố quy hoạch ảnh hưởng đến phát triển quỹ đất
phục vụ xây dựng cơ sở hạ tầng và phát triển đô thị của thành phố Pleiku
4.18.
108
115
Ảnh hưởng của nhóm yếu tố tự nhiên và cơ sở hạ tầng ảnh hưởng đến
phát triển quỹ đất phục vụ xây dựng cơ sở hạ tầng và phát triển đô thị của
thành phố Pleiku
4.20.
116
Mức độ ảnh hưởng của nhóm yếu tố vai trị cộng đồng ảnh hưởng đến
phát triển quỹ đất phục vụ xây dựng cơ sở hạ tầng và phát triển đô thị tại
thành phố Pleiku
4.21.
121
Ảnh hưởng của nhóm yếu tố vai trị cộng đồng ảnh hưởng đến phát triển
quỹ đất phục vụ xây dựng cơ sở hạ tầng và phát triển đô thị của thành
phố Pleiku
4.22.
122
Mối quan hệ của các yếu tố ảnh hưởng đến công tác phát triển quỹ đất
phục vụ xây dựng cơ sở hạ tầng và phát triển đô thị của thành phố Pleiku
4.23.
Đánh giá của cán bộ, tổ chức đến công tác phát triển quỹ đất phục vụ xây
dựng cơ sở hạ tầng và phát triển đô thị trên địa bàn thành phố Pleiku
4.24.
4.26.
129
Quy hoạch hạ tầng giao thông và bến xe đến năm 2030, định hướng đến
2050 của thành phố Pleiku
4.25.
126
134
Quy hoạch các khu vực phát triển đô thị và khu dân cư theo phân khu đến
năm 2030, định hướng đến 2050 của thành phố Pleiku
136
Phân tích theo ma trận SWOT
138
x
DANH MỤC HÌNH
STT
Tên hình
Trang
2.1.
Sơ đồ khái qt cơng tác phát triển quỹ đất
11
2.2.
Quá trình luân chuyển sử dụng đất
25
2.3.
Khung phân tích ảnh hưởng một số yếu tố đến cơng tác phát triển quỹ đất
phục vụ xây dựng cơ sở hạ tầng và phát triển đô thị thành phố Pleiku, tỉnh
Gia Lai
3.1.
56
Phân tích SWOT về phát triển quỹ đất xây dựng cơ sở hạ tầng và phát triển
đô thị của thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai
63
3.2.
Sơ đồ thực hiện đề tài
64
4.1.
Sơ đồ vị trí thành phố Pleiku trong tỉnh Gia Lai
65
4.2.
Cơ cấu hiện trạng sử dụng đất năm 2017 thành phố Pleiku
81
4.3.
Biến động sử dụng đất thành phố Pleiku giai đoạn 2010-2017
82
4.4.
Kết quả công tác phát triển quỹ đất của thành phố Pleiku giai đoạn 2010-2017
88
4.5.
Kết quả phát triển quỹ đất xây dựng khu đô thị mới, đấu giá quyền sử dụng
đất và phát triển khu dân cư của thành phố Pleiku giai đoạn 2010 - 2017
4.6.
Kết quả phát triển quỹ đất dự án xây dựng cơng trình trụ sở cơ quan của
thành phố Pleiku giai đoạn 2010 - 2017
4.7.
89
91
Kết quả phát triển quỹ đất dự án xây dựng cơng trình sự nghiệp và đất giáo
dục y tế, thể thao của thành phố Pleiku giai đoạn 2010 - 2017
xi
94
TRÍCH YẾU LUẬN ÁN
Tên tác giả: Trần Văn Khải
Tên Luận án: Nghiên cứu ảnh hưởng một số yếu tố đến công tác phát triển quỹ đất
phục vụ xây dựng cơ sở hạ tầng và phát triển đô thị thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai
Ngành: Quản lý đất đai
Mã số: 9.85.01.03
Tên cơ sở đào tạo: Học viện Nông nghiệp Việt Nam
Mục tiêu nghiên cứu
- Đánh giá thực trạng và xác định mức độ ảnh hưởng của một số yếu tố đến công
tác phát triển quỹ đất phục vụ xây dựng cơ sở hạ tầng và phát triển đô thị trên địa bàn
thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai.
- Đề xuất giải pháp công tác phát triển quỹ đất xây dựng cơ sở hạ tầng và phát
triển đô thị cho thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai nhằm quản lý, sử dụng có hiệu quả quỹ
đất về cơ sở hạ tầng, đô thị, phát triển đúng quy hoạch và bền vững.
Phương pháp nghiên cứu
Nghiên cứu sử dụng phương pháp điều tra thu thập số liệu thứ cấp từ các cơ
quan, phân vùng và chọn điểm nghiên cứu điều tra số liệu sơ cấp 350 hộ gia đình, cá
nhân ở thành phố Pleiku, 30 tổ chức liên quan đến công tác phát triển quỹ đất và 30 cán
bộ liên quan đến công tác phát triển quỹ đất, quy hoạch đô thị để lấy tư liệu đánh giá
ảnh hưởng một số yếu tố đến công tác phát triển quỹ đất phục vụ xây dựng cơ sở hạ
tầng và phát triển đô thị thành phố Pleiku.
Nghiên cứu sử dụng phương pháp thang Likert (Likert, 1932) để đánh giá các
nhóm yếu tố tác động đến phát triển quỹ đất theo 5 mức độ. Xác định tương quan giữa các
yếu tố ảnh hưởng đến công tác phát triển quỹ đất xây dựng cơ sở hạ tầng và phát triển đô
thị thành phố Pleiku được xác định bằng Spearman Rank Correlation Coefficient trong
SPSS 22.0 với mức ý nghĩa 0,05 và độ tin cậy của kết quả nghiên cứu 95%. So sánh số
liệu để đánh giá sự biến động đất đai, quy hoạch; Phương pháp phân tích SWOT.
Kết quả chính và kết luận
1. Thành phố Pleiku với tổng diện tích 26.076,86 ha, gồm 22 phường, xã-đô thị
loại I, thành phố lớn thứ 3 của Tây Nguyên là trung tâm kinh tế, văn hố, xã hội, chính
trị, an ninh quốc phịng của tỉnh Gia Lai. Với kiểu địa hình đặc trưng của vùng, giá trị
cảnh quan đa dạng, thành phố Pleiku có nhiều lợi thế và cơ hội để phát triển theo hướng
hạ tầng, đô thị xanh, tổ chức cấu trúc đô thị theo các thềm địa hình và các đặc trưng về
cảnh quan tạo nên những khơng gian có giá trị, đặc sắc. Tốc độ tăng trưởng kinh tế
trung bình (GDP) đạt 12%. Trong đó dịch vụ tăng 12,8%, cơng nghiệp - xây dựng tăng
18,92%, nông - lâm nghiệp tăng 4,65%, thu nhập bình quân đầu người đạt 52 triệu
đồng/năm. Tình hình quản lý và sử dụng đất trên địa bàn thành phố Pleiku đã cơ bản
xii
thực hiện theo đúng quy định của pháp luật đất đai. Trên 98,7% tổng diện tích tự nhiên đã
được đưa vào khai thác sử dụng phù hợp với quá trình phát triển kinh tế xã hội của thành
phố. Pleiku đang từng bước đáp ứng các tiêu chí của một đơ thị văn minh, hiện đại.
2. Trong giai đoạn 2010-2017, trên địa bàn thành phố Pleiku đã triển khai 276
dự án thu hồi đất với tổng diện tích 987,40 ha. Trong đó có 80 dự án phục vụ phát triển
đơ thị và khu dân cư với diện tích 302,64 ha. Có 52 dự án phục vụ mục đích xây dựng
kết cấu hạ tầng với diện tích thu hồi là 300,22 ha. Có 34 dự án phát triển quỹ đất để
phục vụ xây dựng cơng trình sự nghiệp, giáo dục y tế với diện tích thu hồi đất là 20,81
ha. 51 dự án phát triển quỹ đất cho mục đích sinh hoạt cộng đồng với diện tích 4,96 ha.
39 dự án sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp và thương mại dịch vụ với diện tích
134,82 ha. Bên cạnh đó, UBND thành phố Pleiku cũng đã thu hồi đất 5 dự án để xây
dựng trụ sở cơ quan; 9 dự án xây dựng tơn giáo tín ngưỡng và 6 dự án cho mục đích
quốc phịng an ninh với diện tích 213,39 ha.
3. Kết quả nghiên cứu đã xác định được 6 yếu tố ảnh hưởng thuận ở mức độ rất
cao (Chính sách thu hút đầu tư; Giá đất, tài chính đất đai; Quy hoạch sử dụng đất; Vị trí
khu đất; Diện tích khu đất; Vai trò của già làng); 12 yếu tố ảnh hưởng thuận ở mức độ
cao (chính sách giao đất, cho thuê đất; Chính sách thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ, tái định
cư; Chính sách xây dựng cơ sở hạ tầng; Kinh phí từ ngân sách Nhà nước; Kinh phí vay từ tổ
chức tín dụng; Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế xã hội; Quy hoạch chung xây dựng đô
thị; Chỉnh trang đô thị; Hạ tầng giao thông; Vai trò của lãnh đạo địa phương (phường, xã);
Vai trò truyền thơng, thơng tin; Vai trị của tổ chức xã hội); 4 yếu tố ảnh hưởng thuận ở
mức độ trung bình (Góp vốn bằng quyền sử dụng đất; Quy hoạch ngành; Chính sách
phát triển đơ thị; Điện và cấp, thốt nước) và 1 yếu tố ảnh hưởng thuận ở mức thấp
(Tham gia giám sát, quản lý quá trình thực hiện dự án) đến xây dựng cơ sở hạ tầng và
phát triển đô thị thành phố Pleiku.
4. Định hướng phát triển quỹ đất phục vụ phát triển đô thị theo mô hình cấu trúc
khơng gian của thành phố Pleiku từ mơ hình đơ thị phân tán, sang mơ hình đơ thị tập trung,
phát triển các chức năng quan trọng tại khu vực nội đơ (hành chính - chính trị, kinh tế-tài
chính, công nghiệp, y tế, nghiên cứu khoa học ngành y, du lịch nghỉ dưỡng,…); khu vực
vùng ven phát triển đô thị mật độ xây dựng thấp, gắn kết với vùng kinh tế nông - lâm
nghiệp…đến năm 2030 khoảng 8344,0 ha (từ phân khu A1 đến A6). Định hướng phát triển
quỹ đất phục vụ xây dựng cơ sở hạ tầng, giao thông thành phố Pleiku gắn với hành lang
kinh tế xây dựng các tuyến đường bộ cao tốc Bắc - Nam (phía Tây) và cao tốc Quy Nhơn Pleiku, trục giao thơng đơ thị, nơng thơn, liên khu vực…với diện tích khoảng 6050,4 ha.
5. Để nâng cao hiệu quả của phát triển quỹ đất phục vụ xây dựng cơ sở hạ tầng và
phát triển đơ thị của thành phố Pleiku thì cần thực hiện đồng bộ các nhóm giải pháp đã đề
xuất trong luận án: Giải pháp cơ chế chính sách; Giải pháp tài chính, giá đất; Giải pháp về
nâng cao chất lượng quy hoạch; Giải pháp đầu tư phát triển cơ sở hạ tầng; Giải pháp về
vai trò cộng đồng và tuyên truyền, phổ biến chính sách, pháp luật đất đai nhằm thúc đẩy
công tác phát triển quỹ đất trên địa bàn thành phố Pleiku trong thời gian tới hiệu quả.
xiii