KHOA: GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG
BÁO CÁO HẾT HỌC PHẦN
TOÁN CAO CẤP 1
Sinh viên
:
Mã số sinh viên
:
Lớp
:
Mã học phần
:
Giảng viên
:
TP Hồ Chí Minh, tháng 12 năm 2021
CÂU 1: (1 điểm) Cho các ma trận:
K
A
6
1 3 5
0
;
0 3 8 K
K /2
3/ 2
1
2
1 1 1 2 3
B
3 .
; C 0
2 2 3 4 0
1
3 / 2
4
K / 2
Tính: A + 3B - 2CT.
CÂU 2: (2 điểm) Cho ma trận
1 0 1 0
1 1 1 1
A
2 3 3 2
2 1 1 K
a.(1.5 điểm) Tính định thức của ma trận A bằng cách dùng định nghĩa khai
triển theo dòng 4.
b. (0.5 điểm) Đặt A-1 = (cij). Tìm phần tử c23.
CÂU 3: (2.5 điểm) Cho các vectơ:
X1 1,5,9,13, 1 ; X 2 2, 6,10,14, 2 ; X 3 3, 7, m,15, 3 ; X 4 4,8,10, K, 4
Gọi A là ma trận có các cột lần lượt là các vec tơ X1, X2, X3, X4.
a. (1 điểm) Giải và biện luận theo m hạng của ma trận A.
b. (1 điểm) Giải phương trình AX = 05x1 khi m = 11.
c. (0.5 điểm) Khi m =11, đặt L là khơng gian con nghiệm của phương trình
AX = 0. Tìm một cơ sở và số chiều của L.
CÂU 4: (3 điểm) Cho hệ phương trình:
x1 x2 x3 x4 2 x5 2 K 1
2 x 3x x 6 x x K
2
3
4
5
1
4 x1 7 x2 3 x3 14 x4 2 x5 2 K
x1 3x2 x3 4 x4 x5 K
5 x1 7 x2 x3 11x4 1
3 x1 x2 2 x3 2 x4 mx5 K
a. (1 điểm) Dùng các phép biến đổi sơ cấp trên dòng đưa ma trận hệ số mở
rộng về ma trận bậc thang.
b. (0.5 điểm) Biện luận theo m số nghiệm của hệ phương trình.
c. (1.5 điểm) Giải hệ phương trình khi m = 1 .
CÂU 5: (1 điểm)
1
a. (0.5 điểm) Cho A = P-1BP. Tính AK+4.
b. (0.5 điểm) Tính A5 biết
1 0 0
3 4 1
B 0 1 0 ; P 1 1 0 ; A P 1BP
0 0 1
3 3 1
BÀI LÀM
CÂU 1:
Ta có các ma trận sau:
); B=(
A=(
); C=
(
(
)
(
(
=(
)
)
)
)
CÂU 2:
)
Ta có ma trận: A=(
a) Định thức của ma trận A là:
| |
|
=2.|
=2.[
]
[
|
|+|
]
[
]
= – 10 – 1 – 5 + 55 =39
b) Ma trận khả nghịch của ma trận A là:
Dùng phép biến đổi sơ cấp ta có:
2
|
[
|
]
|
|
=→
(
= →
(
= →
|
(
|
)
|
)
|
(
)
)
|
|
=→
(
)
|
|
=→
(
)
|
=→
|
(
)
3
(
)
CÂU 3: Ma trận A có các cột lần lượt là các vecto
là:
A=
(
a) Ta có:
)
=→
A=
(
)
(
)
=→
(
- Xét trường hợp:
m – 11 = 0
- Xét trường hợp:
m – 11
b) Ta có:
AX=
)
Đặt X = ( )
Từ kết quả câu a) và m=11, ta có được:
( )
AX=
(
)
4
( )
Từ đó ta có được ma trận mở rộng của phương trình trên là:
|
|
(Ã) =
(
(
)
Phương trình có vơ số nghiệm với c là ẩn tự do
Từ (
ta có hệ phương trình sau:
{
{
{
Nghiệm của phương trình là:
(
),
c)
L là khơng gian con nghiệm của phương trình AX=0 (với m=11), mà
(
)
Khơng gian vecto L có tọa độ là: L={
Ta có: X = (
Đặt
(
Hệ vecto {
r(
)=c (
(
)}
)
)
} là hệ sinh của L (1)
) = 1 Hệ vecto {
} độc lập tuyến tính (2)
Từ (1) và (2), hệ vecto {
Dim(L) = 1
} là một cơ sở của L
CÂU 4:
a) Từ hệ phương trình đã cho, ta có ma trận hệ số mở rộng của hệ là:
5
|
(Ã) =
|
(
)
|
=→
|
(
)
|
=→
|
(
)
|
=→
|
(
)
|
=→
|
(
)
|
=→
|
(
)
6
|
Ma trận bậc thang tìm được là: (Ã)=
|
(
)
b)
- Xét trường hợp: m -
=0
m=
4 < r(Ã) =5
Hệ phương trình vô nghiệm
- Xét trường hợp: : m -
0
m
r(A) = r(Ã) = 5
Hệ phương trình có nghiệm duy nhất
c)Từ kết quả câu a) và m=1, hệ phương trình đã cho có ma trận hệ số mở rộng là:
|
(Ã) =
(
|
(
)
r(A) = r(Ã) = 5
Hệ phương trình có nghiệm duy nhất
Từ (
ta có hệ phương trình:
{
{
Hệ phương trình đã cho có nghiệm là:
(
) = (2, 0, 2, 1, 5)
CÂU 5:
a) Với A =
=(
Do P.
.B.P
=⏟
= I và B.I = B
=
7
b)
-
Với A=
.B.P
. P (Dựa vào phân tích ở câu a)
Dùng phép biến đổi sơ cấp, ta được:
| =(
=→
|
(
=→
|
(
=→
|
(
-
|
)
)
→
)
→
)
(
|
(
|
)
)
=(
Ta có:
(
) (
(
) (
(
.
=(
)
)
(
)
(
(
)
(
)
) (Với n
)
P
) (
=(
) (
=(
)
) (
)
8
)
)
Z)