Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Kiểm tra một tiết học kỳ II Vật lý Khối 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (114.87 KB, 3 trang )

Mã đề 162
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ………….
TRƯỜNG THPT ……………………………

ĐỀ KIỂM TRA GK II KHỐI 10
NĂM HỌC 2013 – 2014
MƠN: VẬT LÍ

Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 10……

Câu 1. Một lò xo có độ dài ban đầu l0 = 10cm. Người ta kéo giãn với độ dài l1 = 14cm. Hỏi thế năng lò xo là
bao nhiêu ? Cho biết k = 150N/m.
A. 1,2J.
B. 0,12J.
C. 0,2J.
D. 0,13J.
Câu 2. Tính chất nào sau đây không phải là của phân tử ở thể khí?
A. Chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ của vật càng cao.
B. Có kích thước rất lớn so với khoảng cách giữa chúng.
C. Chuyển động không ngừng.
D. Giữa các phân tử có khoảng cách.
Câu 3. Cơng cơ học là đại lượng:
A. Luôn dương.
B. Không âm.
C. Véctơ.
D. Vô hướng.
Câu 4. Trong các hệ thức sau đây, hệ thức nào không phù hợp với định luật Sáclơ.
p1 p2
p
A. hằng số.
B. T  T .


C. p .T = hằng số
D. p ~ T.
T
1
2
Câu 5. Một vật khối lượng 2kg bị hất đi với vận tốc ban đầu có độ lớn bằng 4m/s để trượt trên mặt phẳng
nằm ngang. Sau khi trượt được 0,8m thì vật dừng lại. Cơng của lực ma sát đã thực hiện bằng:
A. -8J.
B. 8J.
C. 16J.
D. - 16J.
Câu 6. Một vật có khối lượng m = 200g được thả rơi tự do từ độ cao h = 5m. Lấy g = 10m/s2, khi chạm đất
động lượng của vật có độ lớn là:
A. -2kg.m/s.
B. 1,41 kg.m/s.
C. 2 kg.m/s.
D. -1,41kg.m/s.
Câu 7. Một người bắn súng đang giữ nằm ngang một khẩu súng trường và ngắm bắn. Sau khi bóp cị, lúc
viên đạn bay ra khỏi nịng thì khẩu súng tì trên vai người sẽ:
A. Đứng yên.
B. Chuyển động về phía sau.
C. Chuyển động quay.
D. Chuyển động về phía trước.
Câu 8. Tích của áp suất p và thể tích V của một khối lượng khí lí tưởng xác định thì:
A. Khơng phụ thuộc vào nhiệt độ.
B. Tỉ lệ thuận với nhiệt độ Xen-xi-ut.
C. Tỉ lệ thuận với nhiệt độ tuyệt đối.
D. Tỉ lệ nghịch với nhiệt độ tuyệt đối.
Câu 9. Cơ năng của vật được bảo toàn trong trường hợp:
A. Vật rơi tự do.

B. Vật rơi trong chất lỏng nhớt.
C. Vật trượt có ma sát.
D. Vật rơi trong khơng khí.
Câu 10. Trong hê toạ độ (p, V) đường đẳng nhiệt có dạng là
A. đường thẳng nếu kéo dài qua gốc toạ độ.
B. đường parabol.
C. đường thẳng đi qua gốc toạ độ.
D. đường hyperbol.
Câu 11. Một khối khí đem giãn nở đẳng áp từ nhiệt độ t1 = 32oC đến nhiệt độ t2 = 117oC, thể tích khối khí
biến đổi 1,7lít. Thế tích của khối khí trước khi giãn nở là:
A. 6,1 lít.
B. 5,1 lít.
C. 6,5 lít.
D. 0,64 lít.
r
r
r
Câu 12. Một lực F khơng đổi liên tục kéo một vật chuyển động với vận tốc v theo hướng của F . Công suất

r

của lực F là:
A. Ft.
B. F.v2.
C. Fv.
D. Fvt.
Câu 13. Một vật có khối lượng m gắn vào đầu một lò xo đàn hồi có độ cứng k, đầu kia của lo xo cố định. Khi
lò xo bị nén lại một đoạn l ( l < 0) thì thế năng đàn hồi bằng:
1
1

1
1
2
2
A. Wt  k .( l ) .
B. Wt  k .l .
C. Wt  k .( l ) .
D. Wt  k .l .
2
2
2
2

Page 1/5 Mã Đề 162


Mã đề 162
Câu 14. Một vật có khối lượng m1=300g chuyển động với vận tốc v1 = 2m/s trên mặt phẳng ngang nhẵn
(không ma sát), đến va chạm với một vật có khối lượng m2 = 200g. Biết rằng sau va chạm hai vật nhập làm
r
r
một, chuyển động với cùng vận tốc v . Độ lớn của vận tốc v là:
A. 0,8m/s.
B. 1,2m/s.
C. 1,4m/s
. D. 3m/s.
Câu 15. Cơ năng là một đại lượng:
A. Có thể dương, âm hoặc bằng khơng.
B. Luôn luôn khác không.
C. Luôn luôn dương.

D. Luôn luôn dương hoặc bằng không.
Câu 16. Hệ thức nào sau đây là hệ thức của định luật Bôilơ. Mariốt?
A.

p
 hằng số.
V

V

B. p  hằng số.

C. p .V  p .V .
1 2
2 1

p

p

1
2
D. V  V
2
1

Câu 17. Một bình chứa khí ở nhiệt độ 270C và áp suất 40atm .Tính nhiệt độ của chất khí khi áp suất tăng
thêm 10atm .Biết thể tích khơng đổi.
A. 102 0C.
B. 75K.

C. 3750C.
D. 102K.
Câu 18. Dùng ống bơm bơm một quả bong đang bị xẹp, mỗi lần bơm đẩy được 20cm3 khơng khí ở áp suất
1atm vào quả bóng. Sau 50 lần bơm quả bóng có dung tích 4 lít, coi q trình bơm nhiệt độ khơng đổi, áp suất
khí trong quả bóng sau khi bơm là:
A. 0,25Pa.
B. 0,25atm.
C. 1,5Pa
D. 1,5 atm.
Câu 19. Động lượng còn có đơn vị của là:
A. N.m/s
B. N.s
C. N.m
D. N/s
Câu 20. Đặc điểm nào sau đây nói về các phân tử khí lí tưởng là khơng đúng?
A. Có thể tích riêng khơng đáng kể.
B. Ln ln tương tác với nhau.
C. Có lực tương tác không đáng kể.
D. Không thể bỏ qua khối lượng.
Câu 21. Một vật đang đi với vận tốc 20m/s thì lên dốc nghiêng 300 so với phương ngang. Tính đoạn đường
dài nhất vật đi được khi lên dốc. Bỏ qua ma sát.
A. 20m.
B. 30m.
C. 10m.
D. 40m.
Câu 22. Một vật trọng lượng 5N; có động năng 4J (Lấy g = 10m/s2). Khi đó vận tốc của vật bằng:
A. 20 m/s.
B. 8 m/s.
C. 4m/s.
D. 16 m/s.

Câu 23. Trong một động cơ điezen, khối khí có nhiệt độ ban đầu là 320C được nén để thể tích giảm bằng thể
tích ban đầu và áp suất tăng bằng 48,5 lần áp suất ban đầu. Nhiệt độ khối khí sau khi nén sẽ bằng:
A. 15520C.
B. 924,50C.
C. 651,5K.
D. 651,50C.
Câu 24. Đại lượng vật lí nào sau đây phụ thuộc vào vị trí của vật trong trọng trường?
A. Thế năng.
B. Trọng lượng.
C. Động lượng.
D. Động năng.
Câu 25. Động năng của vật không đổi khi vật
A. chuyển động với gia tốc không đổi.
B. chuyển động chậm dần đều.
C. chuyển động nhanh dần đều.
D. chuyển động thẳng đều.
----- HẾT ------

Page 2/5 Mã Đề 162


Mã đề 162

Đáp án mã đề: />
Page 3/5 Mã Đề 162



×